Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ÔN TẬP 07/6/2024

Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân 27


13 A    P  X . Hạt nhân X là
30
15

A. đơ-te-ri. B. prôtôn. C. nơtron. D. tri-ti.


Câu 2. Một con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k, dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Hợp lực
tác dụng lên vật nhỏ có giá trị cực đại bằng
1 1
A. kA 2 . B. m2 A . C. mA 2 . D. k2 A .
2 2
Câu 3. Dao động điều hòa x  Acos  t   được biễu diễn vectơ OM quay theo chiều dương là chiều lượng
giác với tốc độ góc  . Tại thời điểm t = 0, góc giữa OM và chiều dương của trục Ox là
A.  . B.  . C. 90   . D. 90   .
Câu 4. Một số chất bán dẫn như Ge, Si, PbS, PbSe, CdSe,... có đặc tính là dẫn điện kém khi không bị chiếu
sáng và dẫn điện tốt khi chiếu ánh sáng thích hợp. Các chất này được gọi là
A. chất điện li. B. chất quang hoạt. C. chất quang dẫn. D. chất điện môi.
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
R R R R
A. . B. . C. . D. .
R   2 L2
2
R 2  L2 1 R 2   2 L2
R  2 2
2

 L
Câu 6. Nối hai cực của một acquy có suất điện động E và điện trở trong r với một điện trở R. Cường độ dòng
điện chạy qua điện trở R được tính bởi công thức
E E E E
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
Rr R r Rr
Câu 7. Số chỉ của vôn kế (dùng để đo điện áp xoay chiều) là 200V, tức là điện áp hai đầu vôn kế
A. có độ lớn cực đại là 200 V. B. có độ lớn cực tiểu là 200 V.
C. có giá trị hiệu dụng là 200 V. D. có giá trị tức thời ban đầu bằng 200 V.
Câu 8. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
4 2 L f2 1 4 2 f 2
A. C  . B. C  . C. C  . D. C  .
f2 4 2 L 4 2 f 2 L L
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì
tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, nguồn sáng S cách đều hai khe S1 và S2. Với k là số
nguyên, tại M là vị trí vân tối khi hiệu đường đi từ hai khe đến M bằng
A.  k  0,5  . B. 2k. C.  k  0, 25 . D.  2k  1 .
Câu 11. Loại tia nào sau đây mà mắt người có thể nhìn thấy được?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia laze.
A
Câu 12. Hạt nhân Z X có khối lượng m. Gọi khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là mp và mn, tốc độ ánh
sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
 Zm p   A  Z  mn  m  c 2  Zm p  Amn  m  c 2
A. . B. .
A A
C.  Zmp   A  Z  mn  m c 2 . C.  Zm p  Amn  m c 2 .
Câu 13. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch
pha nhau
GV_ Tô Quốc Rạng 1
 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 14. Một điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian  t . Cường độ
dòng điện I không đổi được xác định bằng công thức
q q
A. I  qt . B. I  q 2 t . C. I  2 . D. I  .
t t
Câu 15. Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng. B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng. D. chất khí và bề mặt chất rắn.
Câu 16. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,11 µm vào chất quang dẫn làm bằng Silic thì
A. điện trở của Silic giảm. B. Silic dẫn điện kém hơn.
C. số êlectron dẫn giảm và lỗ trống tăng. D. số êlectron dẫn và lỗ trống giảm.
Câu 17. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia
màu tím. Hệ thức đúng là
A. r = rt = rđ. B. rt < r < rđ. C. rđ < r < rt. D. rt < rđ < r .
Câu 18. Để truyền thông tin liên lạc giữa trạm điều hành dưới mặt đất và các phi hành gia trên các con tàu vũ
trụ người ta đã sử dụng sóng vô tuyến điện có bước sóng trong khoảng nào?
A. 0,01 m đến 10 m. B. 1 km đến 100 km. C. 10 m đến 100 m. D. 100 m đến 1000 m.
Câu 19. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài.
Câu 20. Tia laze được dùng để
A. kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
B. tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
D. chiếu điện, chụp điện.
Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo đang dao động điều hòa với biên độ góc  0 rad tại nơi có gia
tốc trọng trường là g. Trong thời gian một chu kỳ dao động, quãng đường mà vật nhỏ của con lắc đơn đi được

A.  0 . B. 4  0 . C. 2  0 . D. 4 0 .
Câu 22. Một nguồn âm phát ra sóng có tần số góc 20π rad/s thì nó thuộc sóng
A. siêu âm. B. điện từ. C. hạ âm. D. âm thanh.
Câu 23. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thắng đứng,
phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M cách A, B lần lượt là d 1 = 12 cm và d2 = 24 cm thuộc vân
giao thoa
A. cực đại bậc 4. B. cực đại bậc 3. C. cực tiểu thứ 4. D. cực tiểu thứ 3.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 24. Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên một bản của tụ điện biến thiên điều hòa với phương
trình q = 5cos(104 t) (  C) (t tính bằng s). Dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,01 A. D. 0,5 A.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 25. Một điện tích 1,6.10−19 C bay vào trong một từ trường đều với tốc độ 5.106 m/s theo phương hợp với
các đường sức từ một góc 300. Biết độ lớn cảm ứng từ của từ trường là 10−2 T.
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 8.10−15 N. B. 4.10−11 N. C. 4.10−15 N. D. 8.10−11 N.
GV_ Tô Quốc Rạng 2
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 26. Điện áp xoay chiều u  200 2 cos(100t ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện
có cường độ hiệu dụng 2A. Cảm kháng của cuộn cảm bằng
A. 200  . B. 100 2  . C. 200 2  . D. 100  .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 27. Gọi mt và ms lần lượt là tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng và sau phản ứng. Biết phản
ứng trên thu năng lượng 18,63 MeV. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. mt – ms = 0,2 u. B. mt – ms = 0,02 u. C. ms – mt = 0,2 u. D. ms – mt = 0,02 u.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 28. Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm.
Chiết suất của nước đối với ánh sáng lam là
A. 1,3502. B. 1,3725. C. 1,3401. D. 1,3373.
..........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 29. Các cơ vận động nhãn cầu tạo ra chuyển động của nhãn cầu và chuyển động đồng
bộ của mi mắt. Các cơ giữ nhãn cầu này co giãn và có thể coi gần đúng như những lò xo có
độ cứng tương đương là k. Các nghiên cứu y khoa cho thấy, nếu đầu người bị rung lắc với
tần số 29 Hz thì thị lực sẽ bị mờ đi do tần số rung lắc này cộng hưởng với tần số dao động
riêng của nhãn cầu. Nếu khối lượng trung bình của một nhãn cầu người bình thường là 7,5 g thì độ cứng tương
đương của hệ thống cơ giữ nhãn cầu bằng
A.249,0 N/m. B. 6,3 N/m. C. 159,8 N/m. D. 1,4 N/m.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 30. Năng lượng kích hoạt của Ge là 0,66 eV. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Giới hạn quang dẫn
trên bằng
A. 1,31µm. B. 1,88 µm. C. 3,01 µm. D. 1,25 µm.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 31. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp, một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t thì dòng điện trong mạch là
 
i  I 2 cos  t   (U > 0; I > 0). Đoạn mạch này luôn có
 6
A. ZL = ZC. B. ZL < ZC. C. ZL > ZC. D. ZL < R.
Câu 32. Dao động của một vật là sự tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số với phương trình:
   
x1  7 cos 10t   (cm) và x 2  8cos 10t   (cm) (t tính bằng s). Tại thời điểm vật cách vị trí biên 8 cm
 6  6
thì tốc độ của vật bằng
A. 93,8 cm/s. B. 75,5 cm/s. C. 120,0 cm/s. D. 102,5 cm/s.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 33. Một sóng điện từ truyền trong không khí từ O tới M trên phương truyền Ox. Tại thời điểm t, cường độ
điện trường tại O triệt tiêu, tại M đạt cực đại. Giữa O và M còn có ba điểm khác mà tại thời điểm t, cường độ
GV_ Tô Quốc Rạng 3
điện trường tại đó cũng bị triệt tiêu. Biết OM = 35 m. Lấy sóng điện từ này là c = 3.108 m /s. Tần số của sóng
điện từ này là
A. 55,7 MHz. B. 27,9 MHz. C. 30 MHz. D. 15 MHz.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 2LCω2 = 1. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai
đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 70 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 55 V.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc
1  0, 6 m,  2  0, 45 m và 3  0,62 m  3  0,76 m  . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân
sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với
hai bức xạ 1 và 2 . Giá trị của 3 là
A. 0,64 µm. B. 0,72 µm. C. 0,68 µm. D. 0,7 µm.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 36. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ mang điện tích dương treo vào đầu sợi dây nhẹ, không dãn tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Bỏ qua sức cản không khí. Ban đầu, con lắc dao động điều hòa với chu kì là 2 s. Thiết lập
một điện trường đều có cường độ điện trường E hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với
chu kì 1 s. Nếu giữ nguyên độ lớn nhưng đổi hướng điện trường để E hợp với g góc 600 thì chu kì dao động
nhỏ của con lắc là
A.1,075 s. B. 0,816 s. C. 1,732 s. D. 0,577 s.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
1
có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Khi f = 50 Hz hoặc

f = 200 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng
A. 0,75 A. B. 0,50 A. C. 1,00 A. D. 1,25 A.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

GV_ Tô Quốc Rạng 4

You might also like