Questionnaire 2021 CNTT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

(Các thông tin của Phiếu này chỉ dùng cho mục đích học tập, nghiên cứu)

Type 1.1
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
(Dùng cho cán bộ quản lý DN, kế toán)
Tên đơn vị:............................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc/Mobile/email……………………………………………………………...

Phần 1: Thông tin chung


Câu 1-Q1:
1.1. Tên người được phỏng vấn:………………………………. ……Nam/nữ:…………..
1.2. Chức vụ/vị trí công tác :……………………………….
 1.2.1. Giám đốc  1.2.3. Trưởng ban kiểm  1.2.5. Kế toán viên
 1.2.2. Phó giám đốc soát  1.2.4. Kế toán trưởng  1.2.6. Khác:
1.3. Độ tuổi: ………….
 1.3.1. Dưới 20  1.3.3.Từ 31-đến 40  1.3.5. Trên 50-đến
65  1.3.2. Từ20–đến30  1.3.4. Trên 41-đến 50  1.3.6. Trên 65.
1.4. Trình độ của người được phỏng vấn
 1.4.1. Trình độ văn hóa (cao nhất)  1.4.2. Trình độ chuyên môn
1.4.1.1.Chưa tốt nghiệp PTTH 1.4.2.1.Chưa qua đào
tạo
1.4.1.2.Tốt nghiệp PTTH 1.4.2.2.Đào tạo ngắn hạn (bổi dưỡng
NV) 1.4.1.3. Tốt nghiệp c.đẳng/trung cấp 1.4.2.3.Đào tạo cao đẳng, trung cấp
nghề 1.4.1.4.Tốt nghiệp đại học 1.4.2.4.Đào tạo đại học
1.4.1.5.Tốt nghiệp sau đại học 1.4.1.5.Đào tạo sau đại
học 1.5. Ông/bà đã làm vị trí hiện tại bao lâu?
 1.5.1. Dưới 1 năm  1.5.2. Từ 1-> 2 năm  1.5.3. Từ 2-4 năm
 1.5.4. Từ 4-5 năm  1.5.5. Từ 5-510 năm  1.5.6.
Khác………….
Câu 2-Q2: Đơn vị Ông/bà thuộc loại hình đơn vị đăng ký kinh doanh nào theo cách phân loại sau?
2.1. Vốn CSH:  2.1.1 Nước ngoài  2.1.2. Nhà nước  2.1.3. Tư nhân  2.1.4. HTX
2.2. Loại hình:  2.2.1.Tập đoàn  2.2.2 Cổ phần  2.2.3. TNHH  2.2.3.Khác..……
Câu 3-Q3.Đơn vị của Ông/bà thuộc loại nào theo từng cách phân loại dưới đây?
 3a.1. Sản xuất  3b.1. Vốn KD ≤ 10 tỷ  3c.1. Lao động ≤ 10
 3a.2. Thương mại  3b.2. Vốn KD= (10 ; 20] tỷ  3c.2. Lao động =(10 ; 50]
 3a.3. Dịch vụ  3b.3. Vốn KD= (20;50] tỷ  3c.3. Lao động =(50 ; 100]
 3a.4. Khác: ……  3b.4. Vốn KD= (50;100]tỷ  3c.4. Lao động =(100 ;
200] ………………………  3b.5. Vốn KD> 100 tỷ
 3c.5. Lao động= (200 ; 300]
 3c.6. Lao động>
300 Câu 4-Q4. Hàng hóa/dịch vụ hoặc lĩnh vực kinh doanh chính của đơn vị Ông/ bà là
gì?
Tên hàng hóa/dịch vụ/lĩnh vực kinh doanh ChịuthuếGTGThaykhông?
Có Không
………………………………………………………………….  
……………………………………………………………..……  
………………………………………………………………………  
Câu 5-Q5: Thị trường nguyên vật liệu/hàng hóa mua vào (đầu vào) của đơn vị Ông/ bà là gì?
 5.1. Nội địa: (cụ thể……………….).  5.2. Nhập khẩu: (cụ thể:………………)
 5.3. Cả nội địa và NK: (cụ thể …………….)  5.4. Khác: (cụ thể …………….)
Câu 6-Q6:Thị trường cung cấp hàng hóa/dịch vụ (bán ra) của đơn vị Ông/ bà là gì?
 6.1. Nội địa: (cụ thể……………….).  6.2. Xuất khẩu: (cụ thể:………………)
 6.3. Cả nội địa và XK: (cụ thể …………….)  6.4. Khác: (cụ thể …………….)
1
(Các thông tin của Phiếu này chỉ dùng cho mục đích học tập, nghiên cứu)
Type 1.1
Phần 2: Thông tin chuyên môn
Câu 7-Q7. Theo Ông/bà việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán có cần thiết không?
Vì sao?
7.1. Có, vì: 7.2. Không, vì:
7.1.1. Thu nhận dữ liệu dễ dàng 7.2.1. Tốn kém chi phí đầu tư
7.1.2. Xử lý dữ liệu nhanh chóng

7.2.2. Không cần thiết với ĐV có quy mô nhỏ 7.1.3. Cung cấp thông tin kịp thời
7.2.3.Khác:………………………
7.1.4.Khác:……………………………………………
Câu 8-Q8. Ông/bà cho biết cơ sở hạ tầng của đơn vị đáp ứng cho hoạt động sản xuất kinh
doanh? 8.1. Số lượng máy tính trong đơn vị 8.2. Việc kết nối Internet
8.1.1.1-5máy 8.2.1.KếtnốiADSL
8.1.2. 5-10máy

8.2.2.Kếtnốiđườngtruyềnriêng 8.1.3.10-15máy 8.2.3. Khác:


………. 8.1.4.15-20máy
8.1.5.Trên20máy
8.3. Xây dựng mạng riêng tại đơn vị 8.4. Số lượng nhân lực hiểu biết về CNTT
8.3.1.Mạngwifi
8.4.1.KhôngcónhânlựchiểubiếtvềCNTT 8.3.2. MạngLan
8.4.2.1-3người
8.3.3.Mạngextranet 8.4.3. 3-5người
8.3.4.Khác:…………… 8.4.4.
Trên5người
Câu 9-Q9. Ông/bà cho biết phần mềm mà đơn vị đang sử dụng?
Phần mềm Có Không
9.1. Phần mềm văn phòng  9.2.
Phần mềm thư điện tử   9.3. Phần
mềm quản lý công văn, lưu trữ  9.4. Phần mềm
kế toán. Nêu tên phần mềm:…………………  9.5. Phần mềm quản
lý nhân sự, sản phẩm…  9.6. Phần mềm quản trị
doanh nghiệp  9.7. Khác:…………
 
Câu 10-Q10. Theo Ông/bà mục đích sử dụng website của doanh nghiệp là gì?
10.1. Giới thiệu về công ty 10.2. Trao đổi thông tin với khách hàng
10.3. Giới thiệu sản phẩm 10.4. Bán hàng qua mạng
10.5. Khác: …………
Câu 11-Q11.
Ông/bà tự đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến việc ứng dụng CNTTT trong công tác kế toán của đơn vị?
Mức độ: (1) Hoàn toàn không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Trung lập (4) Đồng ý (5) Hoàn toàn đồng ý
Mức độ
Nội dung trình bày 3
1 2 4 5
11.1. Yêu cầu của người sử dụng   
+ Phù hợp với đặc điểm tổ chức quản lý, sản xuất kinh doanh của DN      +
Phù hợp với các quy định của pháp luật, chế độ kế toán      +
Phù hợp với quy mô và đặc điểm của bộ máy kế toán DN      +
Phù hợp với yêu cầu xử lý và cung cấp thông tin      +
Phù hợp với yêu cầu tích hợp dữ liệu và lập các báo cáo tài chính   
11.2. Tính năng, sự chuyên nghiệp của CNTT     + Đảm bảo
tính linh hoạt     + Đảm bảo
tính bảo mật và an toàn dữ liệu     + Đảm bảo
độ tin cậy và chính xác cao     + Tốc độ xử
lý nhanh, ổn định     + Dễ sử
dụng, giao diện đẹp   
11.3. Trình độ chuyên môn của nhân viên cung cấp các ứng dụng CNTT     + Nhân viên
hiểu rõ về các ứng dụng CNTT, xử lý linh hoạt     + Nhân viên
có kiên thức về kế toán, cập nhật kịp thời vào ứng dụng CNTT     + Nhân viên
phải có kiến thức trong lĩnh vực kinh doanh của DN     + Nhân viên
phải nắm được quy trình kinh doanh của DN   
2
(Các thông tin của Phiếu này chỉ dùng cho mục đích học tập, nghiên cứu)
Type 1.1
11.4. Giá cả của các ứng dụng công nghệ thông tin   
+ Mức giá phù hợp      + Mức
giá cạnh tranh với các ứng dụng khác      + Hài
lòng với các khoản chi phí liên quan      +
Phù hợp giữa chi phí bỏ ra và lợi ích mang lại   
11.5. Quyết định ứng dụng CNTT trong công tác kế toán     + Đáp ứng
nhu cầu của người sử dụng     + Đáp ứng
đầy đủ tính năng và sự chuyên nghiệp của CNTT     + Nhà cung
cấp ứng dụng CNTT đáng tin cậy     + Giá cả
phù hợp   
Câu 12-Q12. Ông/bà tự đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trong công tác ghi sổ kế toán tại đơn vị?
Mức độ: (1) Thủ công (2) Bán thủ công (3)Phần mềm kế toán (4) FRP (5) BI
Mức độ
Nội dung 3
1 2 4 5
12.1. Lập chứng từ thực hiện (ghi sổ kế toán)     12.2. Lập
chứng từ có liên quan đến nghiệp vụ     12.3. Ghi sổ kế
toán: tổng hợp, chi tiết     12.4. Lập bảng cân đối
tài khoản    12.5. Lập báo cáo tài chính
   12.6. Lập các bảng biểu kế toán quản trị  
 12.7. Lập báo cáo kế toán quản trị    
Câu 13-Q13. Ông/bà tự đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trong công tác kế toán tại đơn vị?
Mức độ: (1) Rất ít (2) Ít (3)Vừa (4) Nhiều (5) Rất nhiều
Mức độ
Nội dung 3
1 2 4 5
13.1. Ghi sổ và lập báo cáo     13.2. Tra
cứu các thông tin liên quan đến kế toán     13.3. Làm các tư
liệu phục vụ cho việc báo cáo lãnh đạo     13.4. Chia sẻ tài liệu, trao
đổi kinh nghiệm lên website    13.5. Phân tích các báo cáo kế toán
bằng excel hoặc PM   
Câu 14-Q14.
Ông/bà tự đánh giá mức độ thành thạo trong từng kỹ năng khi xử dụng máy tính trong công tác kế
toán tại đơn vị?
Mức độ: (1) Chưa biết (2) Biết ít (3) Chưa thành thạo (4) Thành thạo (5) Rất thành thạo
Mức độ
Nội dung 3
1 2 4 5
14.1. Xử lý những sự cố đơn giản của máy tính    14.2.
Quản lý thư mục, tập tin của máy tính     14.3. Sử dụng
email: đọc, gửi và các chức năng khác     14.4. Sử dụng phần
mềm soạn thảo văn bản (word)    14.5. Sử dụng phần mềm
bảng tính (excel)     14.6. Sử dụng phần mềm kế toán
(Misa, Fast…)    14.7. Sử dụng các phần mềm khác trong
đơn vị    
Câu 15-Q15. Ông/ bà đánh giá điều kiện áp dụng CNTT trong công tác kế toán của đơn vị?
Điều kiện: (1) Chưa có (2) Rất khó tiếp cận (3) Khó tiếp cận (4) Dễ tiếp cận (5) Rất dễ tiếp cận
Nội dung trình bày Điều kiện
1 2 3 4 5
15.1. Thiết bị của cơ quan     + Máy tính
dành cho kế toán (dùng chung)     + Kết nối
Internet tại cơ quan     + Máy in
dùng chung     + Các phần
mềm phục vụ cho công tác kế toán     15.2. Thiết
bị của cá nhân hoặc gia đình, đồng nghiệp…     + Máy tính
cá nhân     + Kết nối
Internet tại nhà/ nơi ở     + Máy in
    + Các phần
mềm sử dụng tại nhà     

3
(Các thông tin của Phiếu này chỉ dùng cho mục đích học tập, nghiên cứu)
Type 1.1
Câu 16-Q16. Ông/bà có nguyên nhân cản trở việc triển khai ứng dụng CNTT trong công tác kế toán tại
đơn vị?
Mức độ: (1) Rất ít (2) Ít (3)Vừa (4) Nhiều (5) Rất nhiều
Nội dung trình bày Mức độ
1 2 3 4 5
16.1. Lãnh đạo không thể hỗ trợ việc ứng dụng CNTT    16.2. Thiếu
thông tin về các nhà cung cấp    16.3. Khó
khăn về tài chính    16.4. Thiếu
nhân lực vận hành    16.5. Khó
khăn khi thay đổi quy trình nghiệp vụ    16.6. Giá
phần mềm cao    
Câu 17-Q17. Ông/bà đánh giá mức độ hỗ trợ về việc ứng dụng CNTT trong công tác kế toán của đơn
vị? Mức độ: (1) Chưa có (2) Hiếm khi (3) Chưa thường xuyên (4) Thường xuyên (5) Rất thường xuyên
Mức độ
Chỉ tiêu đánh giá 2 3 4 5
1
17.1. Khuyến khích nhân viên ứng dụng CNTT trong công tác kế toán   17.2. Tổ
chức tập huấn/hội thảo về kỹ năng ứng dụng CNTT trong kế toán   17.3. Cung cấp
phần mềm có bản quyền cho kế toán   
17.4. Hỗ trợ của đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật (công ty cung cấp phần mềm)

  17.5. Hỗ trợ của nhân viên kỹ thuật tin học (chuyên trách)      17.6.
Đồng nghiệp hướng dẫn nhau sử dụng CNTT   
Câu 18-Q18. Ông/bà tự nhận định việc ứng dụng CNTT trong công tác kế toán của đơn vị?
Chỉ tiêu đánh giá ức độ
M
1 2 3 4 5
18.1. Ứng dụng CNTT trong kế toán chưa thực sự cần thiết

     18.2. CNTT giúp công tác kế toán trở nên đơn giản và gọn nhẹ hơn

     18.3. Tôi muốn tham gia tập huấn ứng dụng CNTT trong kế toán

     18.4. CNTT cung cấp nhiều công cụ đắc lực cho công tác kế toán

   18.5. CNTT giúp tôi làm việc năng suất hơn    


Ghi chú: Mức độ: (1)= Rất không đồng ý (2)= Không đồng ý (3)= Phân vân (4)= Đồng ý (5)= Rất đồng ý
Câu 19-Q19. Theo Ông/bà động cơ chính để các DN nhỏ và vừa ứng dụng CNTT trong công tác kế
toán là gì?
19.1. Đạt được hiệu quả mong đợi 19.2. Tính dễ sử dụng
19.3. Ảnh hưởng của xã hội 19.4. Điều kiện hỗ trợ
19.5. Giá cả 19.6. Thói quen sử dụng
Câu 20-Q20. Theo Ông/bà để đẩy mạnh việc ứng dụng CNTT trong công tác kế toán của các DN nhỏ
và vừa tại Hà Nội, thành phố và cơ quan nhà nước cần hỗ trợ như thế nào?
 20.1. Tăng cường bồi dưỡng, nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc ứng dụng CNTT
trong quản lý, kế toán
 20.2. Hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT: đúng quy trình, tích hợp đồng bộ hóa cơ sở hạ tầng,
tránh đầu tư trùng lặp
 20.3. Có biện pháp bảo đảm an toàn và an ninh thông tin
 20.4. Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong DN: sử dụng văn bản điện tử, chữ ký số,
 20.5. Triển khai ứng dụng phần mềm mã nguồn mở thay thế cho các phần mềm nguồn đóng có
bản quyền
 20.6. Khác:………………………………
Câu 21-Q21:
Đề xuất/kiến nghị của Ông/bà để nâng cao khả năng ứng dụng CNTT trong công tác kế toán của đơn vị?
……………………………………………………………………….
……………………
……………………………………………………………………….
……………………
……………………………………………………………………….
……………………
……………………………………………………………………….
…………………… Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà đã hợp tác

You might also like