Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN NÂNG CAO VỀ ĐA THỨC

Bài 1. Cho đa thức P  x   ax 2  bx  c thỏa mãn P  0   1, P 1  5, P  1  2, tìm a, b, c.

Bài 2. Cho đa thức P  x   ax 2  bx  c thỏa mãn P  0   2 và 4 P  x   P  2 x  1  6 x  6, tìm a, b, c.

Bài 3. Cho đa thức P  x   ax3  bx 2  cx  d thỏa mãn P  0   1 và P  x  1  P  x   x 2 , tìm a, b, c, d .

Bài 4. Cho đa thức P  x  thỏa mãn 3P  x   xP   x   2 x  1 với mọi số thực x. Tính P  2  .

Bài 5. Cho đa thức P  x  thỏa mãn  x  1 P  x  2    x  5  P  x  8  với mọi số thực x. Chứng minh rằng
P  x  có ít nhất bốn nghiệm.

x2 x
Bài 6. Cho đa thức P  x     1. Chứng minh rằng P  x   với mọi x  .
2 2

x3 x 2 2 x
Bài 7. Cho đa thức P  x      1. Chứng minh rằng P  x   với mọi x  .
6 2 3

Bài 8. Chứng minh rằng nếu đa thức P  x   ax 2  bx  c có nghiệm khác 0 thì đa thức Q  x   cx 2  bx  a
cũng có nghiệm.

Bài 9. Chứng minh rằng đa thức P  x   x 2  x  1 vô nghiệm.

Bài 10. Cho đa thức P  x   ax 2  bx  c với a, b, c  , a  0. Biết rằng P  9   P  6   2019, chứng minh rằng
P 10   P  7  là số lẻ.

Bài 11. Cho đa thức P  x  với hệ số nguyên. Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên a, b, c phân biệt
sao cho P  a   b, P  b   c, P  c   a.

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 1. Cho đa thức P  x   ax 2  bx  c thỏa mãn P  0   3, P 1  2, P  1  4, tìm a, b, c.

1
Bài 2. Cho đa thức P  x  thỏa mãn P  x   2 P    x 2  2 x với mọi số thực x. Tính P  3 .
x

Bài 3. Cho đa thức P  x  thỏa mãn xP  x  2    x  3 P  x  1  0 với mọi số thực x. Chứng minh rằng P  x 
có ít nhất hai nghiệm.

Bài 4. Chứng minh rằng đa thức P  x    x 2  2 x  3 vô nghiệm.

x3 x
Bài 5. Cho đa thức P  x     1. Chứng minh rằng P  x   với mọi x  .
6 6

You might also like