Professional Documents
Culture Documents
51 Thuoc-Khang-Histamin
51 Thuoc-Khang-Histamin
51 Thuoc-Khang-Histamin
Pirydoxin phosphate
Histidin decarboxylase
1
9/29/2019
2
9/29/2019
Anti-H2
Giảm tiết H+ trong dạ dày
R
Ar X C C N
A R
Ar (CH2 )n
3
9/29/2019
R = -CH2CH2N(CH3)2 : kháng H1
R = -CH2CH2N(C2H5)2 : anti-parkinson
R = -(CH2)2CH2N(CH3)2 : an thần
PHÂN LOẠI
1 Nhóm ethylendiamin
Pyrilamin, tripelenamin, phenbenzamin, antazolin,
mepiramin, cloropyramin, methapyrilen, histapyrrodin
2 Nhóm cyclizin
Anti-H1: cyclizin, clocyclizin, buclizin, clocinizin, cetirizin
Chóng mặt, giãn mạch ốc tiền đình: cinnarizin, flunarizin
Say tàu xe: meclozin
An thần: hydroxyzin
Giãn mạch, tăng oxy cho động mạch: almitrin
4
9/29/2019
PHÂN LOẠI
3 Nhóm aminoethanol
Thế hệ 1
Diphenhydramin, clemastin, dimenhydrinat,
orphenadrin, carbinoxamin, doxylamin
Thế hệ 2
Terfenadin, fexofenadin
PHÂN LOẠI
4 Nhóm propylamin
Pheniramin maleat, dexclopheniramin maleat
clopheniramin maleat, brompheniramin maleat
5
9/29/2019
PHÂN LOẠI
o Nhóm dimethylamino-propyl
Acepromazin, alimemazin, oxomemazin
PHÂN LOẠI
7 Nhóm tricyclic
6
9/29/2019
NHÓM ETHYLENDIAMIN
NHÓM ETHYLENDIAMIN
7
9/29/2019
NHÓM CYCLIZIN
X
CH N N R
Y
Điều chế
NHÓM CYCLIZIN
R
N N R1
8
9/29/2019
9
9/29/2019
NHÓM AMINOETHANOL
Thế hệ 1
•Tác dụng antihistamin: diphenhydramin, dimenhyrinat.
•Tác dụng chống parkison, chống trầm cảm: orphenadrin.
Thế hệ 2
•Terfenadin, fexofenadin
Tính chất
Bột, tinh thể trắng, dễ tan trong nước, CHCl3, không tan trong
ether. Nhiệt độ nóng chảy: 168-172 oC.
Kiểm nghiệm
Định tính
UV max (dung dịch 0,05% trong ethanol): 253, 258, 264nm.
Phổ IR so sánh với chất chuẩn.
Sắc ký lớp mỏng.
Thử nghiệm Cl-.
10
9/29/2019
Kiểm nghiệm
Thử tinh khiết
Độ trong và màu sắc dung dịch
Giới hạn acid – kiềm
Tạp chất liên quan
Giảm khối lượng do sấy khô
Tro sulfat.
Định lượng
Môi trường khan với HClO4 0,1 N chỉ thị tím tinh thể.
11
9/29/2019
12
9/29/2019
Tính chất
Bột kết tinh màu trắng hay trắng ngà, khó tan/ nước, CHCl3, tan/
MeOH.
Kiểm nghiệm
Định tính
Nhiệt độ nóng chảy: 142-143 oC. UV max (trong methanol): 259
nm. Phổ IR so sánh với chất chuẩn. Sắc ký lớp mỏng.
Định lượng
Môi trường khan với HClO4 0,1 N.
13
9/29/2019
Terfenadin Fexofenadin
NHÓM PROPYLAMIN
14
9/29/2019
Điều chế
Tính chất
Bột tinh thể trắng, dễ tan trong nước, tan trong CHCl3, ethanol, ít
tan trong benzen, ether.
Dạng đồng phân dextro (dexclopheniramin) có td mạnh hơn.
Kiểm nghiệm
Định tính
Nhiệt độ nóng chảy: 132-135 oC.
UV max: 265 nm. Phổ IR so sánh với chất chuẩn.
Tạo tinh thể picrat có nhiệt độ nóng chảy 196 – 200 oC.
15
9/29/2019
Kiểm nghiệm
Thử tinh khiết
Độ trong và màu sắc dung dịch, tạp chất liên quan, năng suất
quay cực, giảm khối lượng do sấy khô, tro sulfat, kim loại nặng.
Định lượng
Môi trường khan với HClO4 0,1 N trong acid acetic băng.
Tác dụng và chỉ định
Kháng histamin mạnh. Trị sổ mũi, dị ứng, mề đay, dị ứng thức ăn.
Tiêm phòng pứ dị ứng/ truyền máu, huyết thanh, sốc phản vệ.
Tác dụng phụ
Buồn ngủ, thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc.
NHÓM BENZIMIDAZOL
Astemizol Oxatomid
16
9/29/2019
NHÓM PHENOTHIAZIN
Tính chất
Bột tinh thể trắng/ hơi vàng, k mùi, vị đắng tê lưỡi, để
ngoài kk màu hồng.
Nhiệt độ nóng chảy: 222 oC (phân hủy).
17
9/29/2019
Kiểm nghiệm
Định tính
Phổ IR so sánh với chất chuẩn.
Sắc ký lớp mỏng.
Các phản ứng màu đặc trưng.
Thử tinh khiết
pH, tạp chất liên quan, giảm KL do sấy khô, tro sulfat, KL nặng.
Kiểm nghiệm
Định lượng
Phương pháp acid – base với NaOH 0,1 N chỉ thị phenolphtalein.
Môi trường khan với HClO4 0,1 N chỉ thị tím tinh thể.
Tác dụng và chỉ định
Kháng cholin, chống nôn, an thần, kháng histamin.
Các bệnh dị ứng như ngứa, mày đay, sổ mũi, viêm mũi dị ứng,
biến chứng do mẫn cảm penicillin, streptomycin, ho gà, mất ngủ ở
người già.
Chất tiền mê, an thần trong sản khoa, say tàu xe, buồn nôn.
18
9/29/2019
NHÓM TRICYCLIC
19
9/29/2019
Tính chất
Bột kết tinh trắng, ít tan trong nước. t nóng chảy: 134-136 oC.
Kiểm nghiệm
Định tính
UV max: 254 nm. Phổ IR so sánh với chất chuẩn.
Thử tinh khiết
Giảm khối lượng do sấy khô, cắn sau khi nung, kim loại nặng.
Định lượng
HPLC hay UV.
20
9/29/2019
21