51 Thuoc-Khang-Histamin

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

9/29/2019

NGUỒN GỐC VÀ ĐỊNH NGHĨA

Pirydoxin phosphate

Histidin decarboxylase

Thường kết hợp protein/mô --> không hoạt tính


Chỉ giải phóng khi có pứ kháng nguyên - kháng thể
Gắn với receptor chuyên biệt (H1, H2, H3) gây ra:
Co cơ trơn khí quản, hệ tiêu hóa...
Giảm huyết áp, giãn thành mao quản, tăng tính thấm
thành mao mạch
Tăng bài tiết dịch vị, nước bọt, nước mắt

1
9/29/2019

CÁC KHÁNG NGUYÊN & PHẢN ỨNG DỊ ỨNG

CÁC KHÁNG NGUYÊN & PHẢN ỨNG DỊ ỨNG

2
9/29/2019

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG

Đối kháng tương tranh thuận nghịch tại các


receptor H1 của histamin

† Giãn cơ trơn khí phế quản


† Giảm tính thấm mao mạch
† Không gây giảm tiết dịch vị

Anti-H2
Giảm tiết H+ trong dạ dày

LIÊN QUAN CẤU TRÚC & TÁC ĐỘNG

R
Ar X C C N
A R
Ar (CH2 )n

A: -CH2, -NH2, -O-, -CH2O hay không có


n = 0 hay 1
Ar: nhân thơm hay dị vòng
R: alkyl (thường là methyl)
X: O (ethanolamin), C (alkylamin), N (ethylendiamin,
piperazin hay piperidin)

3
9/29/2019

LIÊN QUAN CẤU TRÚC & TÁC ĐỘNG

N cuối mạch là amin bậc 3 (dimethylamin > diethylamin)


Mạch C dài hơn 2 hay phân nhánh: hoạt lực giảm.
Thế Br, Cl hay F vào para của nhân thơm: hoạt lực tăng.

R = -CH2CH2N(CH3)2 : kháng H1
R = -CH2CH2N(C2H5)2 : anti-parkinson
R = -(CH2)2CH2N(CH3)2 : an thần

Dẫn chất phenothiazin

PHÂN LOẠI

1 Nhóm ethylendiamin
Pyrilamin, tripelenamin, phenbenzamin, antazolin,
mepiramin, cloropyramin, methapyrilen, histapyrrodin
2 Nhóm cyclizin
 Anti-H1: cyclizin, clocyclizin, buclizin, clocinizin, cetirizin
 Chóng mặt, giãn mạch ốc tiền đình: cinnarizin, flunarizin
 Say tàu xe: meclozin
 An thần: hydroxyzin
 Giãn mạch, tăng oxy cho động mạch: almitrin

4
9/29/2019

PHÂN LOẠI

3 Nhóm aminoethanol
Thế hệ 1
Diphenhydramin, clemastin, dimenhydrinat,
orphenadrin, carbinoxamin, doxylamin

Thế hệ 2
Terfenadin, fexofenadin

PHÂN LOẠI

4 Nhóm propylamin
Pheniramin maleat, dexclopheniramin maleat
clopheniramin maleat, brompheniramin maleat

5 Nhóm dẫn chất benzimidazol


Astemizol, oxatomid

5
9/29/2019

PHÂN LOẠI

6 Nhóm dẫn chất phenothiazin


o Nhóm dimethylamino-ethyl
Promethazin, thiazinamium mesylat, dimetothiazin,
acepromethazin

o Nhóm dimethylamino-propyl
Acepromazin, alimemazin, oxomemazin

o Các dẫn chất khác


Thiethylbenrazin, mequitazin

PHÂN LOẠI

7 Nhóm tricyclic

Pimethixen, pizotifen, ketotifen

Ciproheptadin, loratatin, azatadin

6
9/29/2019

NHÓM ETHYLENDIAMIN

NHÓM ETHYLENDIAMIN

7
9/29/2019

NHÓM CYCLIZIN

X
CH N N R
Y

Điều chế

NHÓM CYCLIZIN
R

N N R1

Tác dụng antihistamin H1 R R1


Cyclizin H CH3
Cetirizin Cl -CH2CH2OCH2COOH
Điều trị chóng mặt
Cinnarizin H -CH2CH=CHC6H5
Chống say tàu xe
Meclozin Cl -mCH2C6H5CH3

8
9/29/2019

NHÓM CYCLIZIN / CETIRIZIN

Là chất chuyển hóa có hoạt tính của hydroxizin


Có ái lực trên receptor H1 > hydroxyzin
Do nhóm COOH- ít thân dầu

Ít tác động lên CNS


Ít tác dụng phụ, ít gây buồn ngủ hơn (liều điều trị)

NHÓM CYCLIZIN / CETIRIZIN


Chỉ định
 Viêm mũi dị ứng
 Hen suyễn
 Viêm da dị ứng
Buồn ngủ
 Mề đay
 11% (liều 5 mg/ngày)
Tác dụng phụ >loratadin
 15% (liều 10 mg/ngày) <các antihistamin
 Buồn ngủ  21% (liều 20 mg/ngày) khác
 Mệt mỏi (5,6%)
 Nhức đầu (16%)
 Khô miệng (5,7%)
 Buồn nôn/nôn (2,2%)

9
9/29/2019

NHÓM AMINOETHANOL

Thế hệ 1
•Tác dụng antihistamin: diphenhydramin, dimenhyrinat.
•Tác dụng chống parkison, chống trầm cảm: orphenadrin.
Thế hệ 2
•Terfenadin, fexofenadin

NHÓM AMINOETHANOL / DIPHENHYDRAMIN

Tính chất
Bột, tinh thể trắng, dễ tan trong nước, CHCl3, không tan trong
ether. Nhiệt độ nóng chảy: 168-172 oC.
Kiểm nghiệm
Định tính
UV max (dung dịch 0,05% trong ethanol): 253, 258, 264nm.
Phổ IR so sánh với chất chuẩn.
Sắc ký lớp mỏng.
Thử nghiệm Cl-.

10
9/29/2019

NHÓM AMINOETHANOL / DIPHENHYDRAMIN

Kiểm nghiệm
Thử tinh khiết
Độ trong và màu sắc dung dịch
Giới hạn acid – kiềm
Tạp chất liên quan
Giảm khối lượng do sấy khô
Tro sulfat.
Định lượng
Môi trường khan với HClO4 0,1 N chỉ thị tím tinh thể.

NHÓM AMINOETHANOL / DIPHENHYDRAMIN

Tác dụng và chỉ định


Viêm mũi dị ứng theo mùa, say tàu xe, Parkinson.
Chống chỉ định
Có thai, người già > 60 tuổi, ng bị viêm loét đường tiêu hóa.

11
9/29/2019

NHÓM AMINOETHANOL/ DIMENHYDRINAT

Gồm 53 – 55,5 % diphenhyramin và


44 – 46,5 % 8-clorotheophyllin.
Tính chất
Tinh thể trắng, không mùi, tan trong nước, dễ tan trong CHCl3,
ethanol, hơi tan trong ether.
Kiểm nghiệm
Định tính
Nhiệt độ nóng chảy: 102-106 oC.
Phổ IR so sánh với chất chuẩn.
Tác dụng với acid picric, dẫn chất có t nóng chảy 130-134 oC .

NHÓM AMINOETHANOL/ DIMENHYDRINAT

Thử tinh khiết


Độ trong và màu sắc dung dịch, pH, giới hạn acid – kiềm,
theophyllin và tạp chất liên quan đến diphenhydramin, giảm khối
lượng do sấy khô, tro sulfat, kim loại nặng.
Định lượng
Phần diphenhydramin: môi trường khan với HClO4 0,1 N chỉ thị
tím tinh thể.
Phần 8-clorotheophyllin: phương pháp Charpentier – Volhar.

12
9/29/2019

NHÓM AMINOETHANOL/ DIMENHYDRINAT

Tác dụng và chỉ định


Chống nôn, chóng mặt, say tàu xe.
Chống chỉ định
Glaucom, phì đại tuyến tiền liệt.

NHÓM AMINOETHANOL/ FEXOFENADIN

Tính chất
Bột kết tinh màu trắng hay trắng ngà, khó tan/ nước, CHCl3, tan/
MeOH.
Kiểm nghiệm
Định tính
Nhiệt độ nóng chảy: 142-143 oC. UV max (trong methanol): 259
nm. Phổ IR so sánh với chất chuẩn. Sắc ký lớp mỏng.
Định lượng
Môi trường khan với HClO4 0,1 N.

13
9/29/2019

NHÓM AMINOETHANOL/ FEXOFENADIN

Terfenadin Fexofenadin

Tác dụng và chỉ định


Là chất chuyển hóa có tác dụng của terfenadin.
Kháng histamin, không gây ngủ.
Trị viêm mũi dị ứng, dị ứng ngoài da, mày đay.
Thận trọng
Phụ nữ có thai và cho con bú.

NHÓM PROPYLAMIN

Pheniramin Clopheniramin Dexclopheniramin

14
9/29/2019

NHÓM PROPYLAMIN/ CLOPHENIRAMIN

Điều chế

NHÓM PROPYLAMIN/ CLOPHENIRAMIN

Tính chất
Bột tinh thể trắng, dễ tan trong nước, tan trong CHCl3, ethanol, ít
tan trong benzen, ether.
Dạng đồng phân dextro (dexclopheniramin) có td mạnh hơn.
Kiểm nghiệm
Định tính
Nhiệt độ nóng chảy: 132-135 oC.
UV max: 265 nm. Phổ IR so sánh với chất chuẩn.
Tạo tinh thể picrat có nhiệt độ nóng chảy 196 – 200 oC.

15
9/29/2019

NHÓM PROPYLAMIN/ CLOPHENIRAMIN

Kiểm nghiệm
Thử tinh khiết
Độ trong và màu sắc dung dịch, tạp chất liên quan, năng suất
quay cực, giảm khối lượng do sấy khô, tro sulfat, kim loại nặng.
Định lượng
Môi trường khan với HClO4 0,1 N trong acid acetic băng.
Tác dụng và chỉ định
Kháng histamin mạnh. Trị sổ mũi, dị ứng, mề đay, dị ứng thức ăn.
Tiêm phòng pứ dị ứng/ truyền máu, huyết thanh, sốc phản vệ.
Tác dụng phụ
Buồn ngủ, thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc.

NHÓM BENZIMIDAZOL

Astemizol Oxatomid

16
9/29/2019

NHÓM PHENOTHIAZIN

NHÓM PHENOTHIAZIN / PROMETHAZIN


Điều chế

Tính chất
Bột tinh thể trắng/ hơi vàng, k mùi, vị đắng tê lưỡi, để
ngoài kk  màu hồng.
Nhiệt độ nóng chảy: 222 oC (phân hủy).

17
9/29/2019

NHÓM PHENOTHIAZIN / PROMETHAZIN

Kiểm nghiệm
Định tính
Phổ IR so sánh với chất chuẩn.
Sắc ký lớp mỏng.
Các phản ứng màu đặc trưng.
Thử tinh khiết
pH, tạp chất liên quan, giảm KL do sấy khô, tro sulfat, KL nặng.

NHÓM PHENOTHIAZIN / PROMETHAZIN

Kiểm nghiệm
Định lượng
Phương pháp acid – base với NaOH 0,1 N chỉ thị phenolphtalein.
Môi trường khan với HClO4 0,1 N chỉ thị tím tinh thể.
Tác dụng và chỉ định
Kháng cholin, chống nôn, an thần, kháng histamin.
Các bệnh dị ứng như ngứa, mày đay, sổ mũi, viêm mũi dị ứng,
biến chứng do mẫn cảm penicillin, streptomycin, ho gà, mất ngủ ở
người già.
Chất tiền mê, an thần trong sản khoa, say tàu xe, buồn nôn.

18
9/29/2019

NHÓM PHENOTHIAZIN / PROMETHAZIN

Chống chỉ định


Nhạy cảm, ngộ độc thuốc ngủ hay thuốc mê, đang dùng
IMAO, trẻ sơ sinh, phụ nữ có thai và cho con bú, tiêm
dưới da.
Tác dụng phụ
Buồn ngủ, nặng đầu, hạ huyết áp tư thế, táo bón, khô
miệng.

NHÓM TRICYCLIC

19
9/29/2019

NHÓM TRICYCLIC/ LORATADIN

Tính chất
Bột kết tinh trắng, ít tan trong nước. t nóng chảy: 134-136 oC.
Kiểm nghiệm
Định tính
UV max: 254 nm. Phổ IR so sánh với chất chuẩn.
Thử tinh khiết
Giảm khối lượng do sấy khô, cắn sau khi nung, kim loại nặng.
Định lượng
HPLC hay UV.

NHÓM TRICYCLIC/ LORATADIN

Tác dụng và chỉ định


Tác động kháng histamin mạnh và kéo dài (T1/2 khoảng 20 giờ)
Chọn lọc mạnh trên thụ thể H1 ngoại biên.
Viêm mũi dị ứng, ngứa mắt, mề đay mạn tính, các dị ứng ngoài
da khác.
Dạng đồng phân desloratadin có tác dụng mạnh hơn
Tác dụng phụ
Mệt mỏi, nhức đầu, khô miệng, RLTH, đôi khi buồn ngủ, nhịp tim
nhanh.
Thận trọng
Trẻ em < 2 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, dùng chung với
ketoconazol, erythromycin, cimetidin.

20
9/29/2019

NHÓM TRICYCLIC/ LORATADIN

Dạng phối hợp với pseudoepherin sulphat cho tác


dụng lập lại (repeat tablet).

Clarinase® = loratadin 5mg + 60mg x 2 pseudo-ephedrin

21

You might also like