Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

7 ngữ cảnh sử dụng của 나다

NGHĨA 1
Cái gì đó nổi lên trên bề mặt. ➜ Mọc lên, nhú lên, nổi lên, lộ ra,
xuất hiện ra ngoài
BIỂU HIỆN:
• 싹이 나다: Nảy mầm
• 티가 나다: Dáng vẻ, điệu bộ lộ ra
• 잎이 나다: Lá mọc ra
• 해가 나다 = 해가 뜨다: Mặt trời mọc
• 풀이 나다: Mọc cỏ
VÍ DỤ:
1) 지난 주에 심은 감자에 싹이 났어요.
Củ khoai tây mà tuần trước tôi trồng đã nảy mần rồi.
2) 싹이 난 양파를 먹을 수 있어요?
Hành tây mà mọc mầm thì có ăn được không?
3) A: 민수 씨하고 화 씨가 사귀고 있는 걸 알죠?
B: 알죠. 티가 엄청 나잖아요.
A: Cậu biết Minsu và Hoa đang hẹn hò với nhau chứ?
B: Biết chứ. Họ thể hiện rõ mà.
4) 우리 부모님은 항상 해가 나기 전에 일어나세요. (= 해가 뜨기 전에
일어나세요.)
Bố mẹ tôi ngày nào cũng ngủ dậy trước khi mặt trời mọc.

NGHĨA 2
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó, bị đau ốm, trên da nổi
lên cái gì đó. ➜ Bị, cái gì đó nổi lên
BIỂU HIỆN:
• 점이 나다: Mọc nốt ruồi
• 여드름이 나다: Mọc mụn
• 수염이 나다: Mọc râu
• 털이 나다: Mọc lông
• 머리카락이 나다/ 흰머리가 나다 Mọc tóc, mọc tóc bạc
• 이가 나다: Mọc răng
• 두드러기가 나다: Nổi mề đay, mẩn ngứa, nổi nốt đỏ.
• 멀미가 나다: Bị say xe
• 배탈이 나다: Rối loạn tiêu hóa
• 설사가 나다: Bị tiêu chảy ó 변비가 있다: Bị táo bón
• 병이 나다: Phát bệnh, mắc bệnh
• 기침이 나다: Bị ho
• 몸살이 나다: Bị ốm
• 열이 나다: Bị sốt
•오한이 나다: Bị cảm lạnh, cảm phong hàn
• 갈증이 나다: Khát nước = 목 마르다/ 목이 타다
• 구역질이 나다: Buồn nôn = 구역질이 올라오다 / 속이 메스껍다
•입덧이 나다: Bị nghén
• 현기증이 나다: Bị chóng mặt (= 어지럽다)
• 재채기가 나다: Bị hắt xì = 재채기가 나오다
• 상처가 나다: Bị thương
• 혹이 나다: Nổi u, bướu
• 땀이 나다: Chảy mồ hôi
• 콧물이 나다: Chảy nước mũi
• 눈물이 나다: Chảy nước mắt
• 피가 나다: Chảy máu
• 코피가 나다: Chảy máu mũi
• 쥐가 나다: Chuột rút
VÍ DỤ:
1) 난 땅콩 알레르기가 있어서 땅콩을 먹을 때마다 두드러기가 나요.
Tôi bị dị ứng lạc nên mỗi khi ăn lạc là tôi bị mẩn ngứa.
2) 차가 너무 흔들려서 멀미가 나요.
Xe rung quá nên tôi bị say xe.
3) 요즘 얼굴에 여드름이 많이 났어요. 왜 그런지 모르겠어요.
Dạo này mặt tôi nổi rất nhiều mụn. Không biết tại sao thế nữa.
4) 매운 음식을 많이 먹으면 배탈이 날 수 있어요.
Nếu ăn nhiều món ăn cay quá thì bị có thể bị rối loại tiêu hóa.
5) 무언가를 잘못 먹어서 그런지 설사가 났어요.
Không biết có phải vì ăn nhầm cái gì không mà tôi bị tiêu chảy.
6) 고기 냄새를 맡으면 구역질이 나요.
Cứ ngửi mùi thịt là tôi thấy buồn nôn.
7) 요즘 다리에 쥐가 자주 나요.
Dạo này chân tôi hay bị chuột rút.
8) 왜 자꾸 재채기가 나요? 감기에 걸렸어요?
Sao anh cứ hắt xì mãi thế? Anh bị cảm rồi hả?
9) 목이 간지럽고 기침이 나요. 감기에 걸린 것 같아요. = 목이
간질거리고 기침이 나요.
Tôi thấy ngữa cổ họng và ho. Chắc là do tôi bị cảm rồi.

❖ CÁC NGHĨA PHÁI SINH


1) Tên tuổi hay tin đồn được biết đến, lộ ra
➤ 이름이 나다 (유명하다): Có tiếng, nối tiếng
 김 선생님은 하노이의 이름난 한국어 강사입니다.
Thầy Kim là một giảng viên tiếng Hàn có tiếng ở Hà Nội.
 그 사람은 큰 도둑으로 세계에서 이름이 났다.
Hắn ta khét tiếng trên thế giới là một tên trộm lớn.
➤ 소문이 나다: Có tin đồn, có tiếng
 민수 씨하고 화 씨가 사귄다고 소문이 났어요 .
Có tin đồn Minsu và Hoa đang hẹn hò với nhau.
 이 집이 맛있다고 소문이 났어요.
Quán này có tiếng là ngon.
2) Đồ vật, thời gian, cơ hội vốn không có ➜ Xuất hiện ra
➤돈이 나다 = 돈이 생기다: Có tiền
 막상 큰 돈이 생기면 뭘 하고 싶어요?
Nếu có một số tiền lớn thì anh muốn làm gì?
 이렇게 큰 돈이 어디서 났어?
Ở đâu ra có số tiền lớn như thế này.
➤ 시간이 나다; Có thời gian
 시간이 나면 뭐해요?
Nếu có thời gian thì anh muốn làm gì?
 시간이 나면 책을 더 읽어야 겠어요.
Nếu có thời gian thì chắc tôi phải đọc thêm sách mới được.
 시간이 나면 또 만나요 ~
Nếu có thời gian thì chũng ta lại gặp nhau nhé.
➤틈이 나다: Có thời gian (khoảng thời gian ít ỏi)
 요즘 너무 바빠서 학원에 못 다녀요. 그래서 온라인 강의를 신청했어요.
틈이 날때마다 강의를 들어요.
Dạo này bận quá tôi không đến trung tâm được. Nên tôi đã đăng
ký khóa học online rồi. Mỗi khi rảnh tôi lại vào nghe giảng.
 틈이 나면 놀러 오세요.
Nếu rảnh thì anh hãy đến chơi.

NGHĨA 3
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên. ➜ Nghĩ ra, nhớ ra
➤ 기억이 나다: Nhớ ra
1) 어제 학원에서 만난 친구 이름이 뭐였죠? 기억이 안 나요.
Người bạn hôm qua gặp ở trung tâm tên là gì nhỉ? Mình không nhớ
ra.
2) 우리 처음 만났을 때 기억나요?
Anh có nhớ lần đầu chúng ta gặp nhau không?
➤ 생각이 나다: Nghĩ ra
A: 지난 주에 민수랑 같이 갔던 그 식당 이름 기억해?
B: 아 그 한국 식당? “아리 뭐뭐”였는데 생각이 안 나. 거기 또 가고
싶어?
A: Cậu có nhớ trên nhà hàng mà bọn mình đã đến tuần trước với
Minsu không?
B: À, nhà hàng Hàn Quốc hả? Tên là “Ari” gì gì đó nhưng mà mình
không nghĩ ra. Cậu lại muốn đến đó hả?

NGHĨA 4
Âm thanh, mùi vị, ánh sáng, khói, hơi tỏa ra, phát ra, bốc ra.
BIỂU HIỆN:
• 햇빛이 나다: Tỏa nắng
• 향기가 나다: Tỏa hương
• 소리가 나다: Phát ra âm thanh
• 소음이 나다 = 잡음이 나다: Có tiếng ồn
• 김이 나다 (김 서리다): Bốc hơi (/ bám hơi nước)
• 먼지가 나다: Bụi bốc lên
• 연기가 나다: Bốc khói
• 냄새가 나다: Phát ra mùi
이상한 냄새가 나다: Có mùi
불쾌한 냄새가 나다: Có mùi khó
지독한 냄새가 나다: Có mùi nồng
탄 냄새가 나다: Có mùi
매캐한 냄새가 나다: Có mùi mốc
독한 냄새가 나다: Có mùi hắc, mùi nồng nặc
썩은 냄새가 나다: Mùi thối, mùi ôi thui
시큼한 냄새가 나다: Có mùi chua chua
• 맛이 나다: Có mùi vị, ngon
고소한 맛이 나다: Có vị thơm thơm bùi bùi.
단맛이 나다: Có vị ngọt
짠맛이 나다: Có vị mặn
매운맛이 나다: Có vị cay
일할 맛이 나다: Không có hứng làm việc.
제맛이 나다: Ra đúng vị, đúng chất
VÍ DỤ:
1) 방에서 불쾌한 냄새가 나요.
Trong phòng có mùi khó chịu.
2) A: 어디서 시큼한 냄새가 나지 않아요?
B: 저기 음식물 쓰레기에서 나는 것 같아요.
A: Anh có thấy mùi gì chua chua ở đâu không?
B: Hình như là mùi phát ra từ rác thải thức ăn ở đằng kia.
3) 컴퓨터에서 이상한 소리가 나요.
Máy tính phát ra tiếng gì đó rất lạ.
4) 귀에서 사각사각한 소리가 나요.
Tai tôi phát ra tiếng gì sột soạt.
5) 요즘 일할 맛이 없어요.
Dạo này không có hứng làm việc.
6) 요즘은 너무 더워서 일할 맛이 안 나요.
Dạo này nống quá nên không có hứng làm việc.
7) 이거 정말 특이한 맛이 나요.
Cái này có vị rất đặc biệt.
8) 립스틱에서 초콜릿 맛이 나요.
Son có vị socola.
9) 식감은 좋은데 약간 술맛이랑 비슷한 맛이 나요.
Cảm giác nhai thì rất thích nhưng có vị hơi giống vị rượu.
10) 과일은 제철에 먹어야 제맛이 나요.
Hoa quả phải ăn đúng mùa mới đúng vị.

NGHĨA 5
Trạng thái hoặc hình dạng của sự vật thay đổi, xuất hiện lỗ, vết
xước ➜ Bị thủng, nứt, xước
➤ 구멍이 나다: Có lỗ thủng
1) 양말에 구멍이 났네요.
Tất bị thủng một lỗ.
2) 담뱃재가 바지에 떨어져서 구멍이 났어요.
Tàn thuốc rơi vào quần nên bị thủng lỗ.
➤ 박살이 나다: Bị vỡ vụn
1) 거울이 땅에 떨어져서 박살이 났어요.
Gương rơi xuống đất nên bị vỡ vụn.

NGHĨA 6
• Xảy ra sự cố hoặc thiên tai.
➜ N1 에/에서 N2 이/가 나다
BIỂU HIỆN:
• 난리가 나다: Náo loạn
• 큰일 나다: Xảy ra chuyện lớn, việc nghiêm trọng
• 불이 나다: Phát hỏa
• 화재가 나다: Xảy ra hỏa hoạn
• 사건이 나다: Xảy ra sự cố
• 사고가 나다: Xảy ra tai nạn
• 싸움이 나다: Xảy ra cãi vã
• 전쟁이 나다: Xảy ra chiến tranh
• 지진이 나다: Xảy ra động đất (= 지진이 발생하다 / 일어나다)
• 홍수가 나다: Xảy ra ngập lụt
• 가뭄이 들다 : Xảy ra hạn hán
• 산사태가 나다: Xảy ra sạt lở núi
• 눈사태가 나다: Xảy ra lở tuyết
• 고장이 나다: Bị hỏng
VÍ DỤ:
1) 거기에서 교통사고가 자주 나요.
Ở đây thường xuyên xảy ra tan nạn.
2) 어제 건물에 불이 났어요.
Hôm qua trong tòa nhà xảy ra cháy.
3) 어제 섬에서 지진이 났어요.
Hôm qua ở đảo có động đất.
4) 비가 너무 많이 와서 홍수가 났어요.
Mưa nhiều quá nên xảy ra lũ lụt.
5) 오랫동안 비가 안 와서 가뭄이 들었어요.
Lâu rồi trời không mưa nên xảy ra hạn hán.
6) A: 큰일났어요. Thôi xong rồi.
B: 왜요? 무슨일이에요? Sao thế, có chuyện gì ạ?
7) 컴퓨터가 잘 안돼요. 자꾸 고장나요.
Máy tính chạy không tốt. Thường xuyên bị hỏng.

NGHĨA 7
• Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
BIỂU HIỆN:
• 겁이 나다 = 겁나다: Sợ, hoảng
• 화가 나다 = 화나다: Nổi giận
• 신이 나다 = 신나다: Vui vẻ, thích thú
• 실감이 나다 = 실감나다: Có cảm giác thật
• 싫증이 나다 = 싫증나다: Có cảm giác chán
• 짜증나다: Bực mình
• 질투가 나다 = 질투나다: Ghen, ghen tức
VÍ DỤ:
1) 그 이야기를 듣고 겁이 나서 얼굴이 창백해졌어요./ 얼굴이
하얘졌어요.
Nghe chuyện đó xong tôi sợ quá nên mặt trăng bệch ra.
2) 겁이 나서 무서운거 잘 못 타요.
Tôi dễ sợ nên không chơi được mấy trò cảm giác mạnh.
3) 요즘 가슴이 답답하고 자꾸 화가 나요.
Dạo này tôi bị tức ngực và hay cáu gắt.
4) 컴퓨터가 또 고장났어요. 짜증나요.
Máy tính lại hỏng rồi. Bực mình quá.
5) 매일 같은 거 먹어서 싫증이 나요. (지겨워요).
Ngày nào cũng ăn đồ giống nhau đến phát chán.
6) 내가 토픽 6 급에 합격했어요. 아직 실감이 안 나요.
Tôi đạt Topik cấp 6 rồi. Tôi vẫn chưa tin đó là sự thật.
7) A: 다음 주에 2 주 동안 한국에 가 있을 거예요.
B: 신나겠어요./ 좋겠어요./ 기대되겠어요./ 재밌겠네요.
A: Tuần sau tôi sẽ đi Hàn 2 tuần.
B: Thích thế.

You might also like