Chương 5 Thuế TNDN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

Chương 5 : THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

MỤC TIÊU

❖ Trình bày được khái niệm thuế


TNDN.
❖ Liệt kê được 2 tác dụng của
thuế TNDN.
❖ Liệt kê được một số đối tượng
nộp thuế TNDN.
❖ Tính toán đúng số thuế TNDN
phải nộp.
❖ Kê khai được thuế TNDN
❖ Xác định được thời gian kê khai
và nộp thuế TNDN theo quy
định

2
KHÁI NIỆM

➢ Là loại thuế trực thu


➢ Đánh vào lợi nhuận
TAX của các doanh nghiệp.

3
VAI TRÒ CỦA THUẾ TNDN

➢ Tạo nguồn thu cho


ngân sách Nhà Nước

➢ Tái phân phối thu nhập,


đảm bảo công bằng xã hội

4
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TNDN

➢ Công ty TNHH
➢ Công ty Cổ phần

➢ Doanh nghiệp Nhà nước


➢ Doanh nghiệp tư nhân

5
XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN

Thu nhập
Doanh miễn thuế
thu

Thu
nhập
khác

TỔNG DOANH THU


6
KỲ TÍNH THUẾ

➢ Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch.


Trường hợp doanh nghiệp áp dụng năm tài chính khác
với năm dương lịch thì kỳ tính thuế xác định theo năm
tài chính áp dụng
➢ Kỳ tính thuế TNDN khi DN thực hiện chuyển đổi,
hợp nhất, chia, tách, giải thể... Có quy định riêng
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TNDN

Thuế = TNTT X Thuế suất


TNDN

Thu nhập Các khoản lỗ


TNTT = TNCT - miễn thuế - được kết chuyển

Doanh Các khoản Các khoản


TNCT = thu THUẦN -chi phí + thu nhập khác
từ bán hàng được trừ

8
XÁC ĐỊNH DOANH THU

Công ty ABC bán 01 máy vi Công ty ABC tính thuế


tính trị giá 11trđ (đã bao gồm GTGT theo:
thuế GTGT 10%)
➢ PP trực tiếp
- Doanh thu: 11.000.000đ

11.000.000 VNĐ
➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 10.000.000đ

9
XÁC ĐỊNH DOANH THU

TH1: công ty ABC bán 01 máy vi tính trị giá 11.000.000đ (đã bao
gồm thuế GTGT 10%), trả góp trong 5 tháng với lãi suất 2%/tháng.
- Số tiền trả góp 5 tháng = (2.200.000 + 220.000)*5 = 12.100.000đ

➢ PP trực tiếp
- Doanh thu: 11.000.000đ
11.000.000 VNĐ
➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 10.000.000đ

10
XÁC ĐỊNH DOANH THU

TH2: Ngày 20/03/2023, đại lý B báo cáo với công ty ABC: đã bán
được 100 máy vi tính với giá 1,1 tỷ đồng (đã bao gồm VAT 10%). Hoa
hồng đại lý B được hưởng 5%/doanh số bán chưa VAT là: 50 trđ

Công ty ABC:

➢ PP trực tiếp
11.000.000 VNĐ - Doanh thu: 1,1 tỷ đồng

➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 1 tỷ đồng

11
XÁC ĐỊNH DOANH THU
TH3: Ngày 25/03/2023, công ty ABC làm đại lý bán hàng cho công
ty X, báo cáo: đã bán được 100 máy vi tính với giá 1,1 tỷ đồng (đã
bao gồm VAT 10%). Hoa hồng đại lý ABC được hưởng 5%/doanh số
bán chưa VAT là: 50 trđ

Công ty ABC:

➢ PP trực tiếp
11.000.000 VNĐ - Doanh thu: 55 trđ

➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 50trđ

12
XÁC ĐỊNH DOANH THU
TH4: công ty xây dựng ABC bàn giao công trình đã nghiệm thu
cho ông X trị giá 242 trđ (bao gồm VAT 10%, không bao thầu NVL
xây dựng)

Công ty ABC:

➢ PP trực tiếp
- Doanh thu: 242 trđ

➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 220 trđ

13
XÁC ĐỊNH DOANH THU
TH5: công ty xây dựng ABC bàn giao công trình đã nghiệm thu
cho ông X trị giá 1,32 tỷ đồng (bao gồm VAT 10%, bao thầu NVL
xây dựng trị giá 1 tỷ đồng)

Công ty ABC:

➢ PP trực tiếp
- Doanh thu: 1,32 tỷ đồng

➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 1,2 tỷ đồng

14
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU

• Chiết khấu thương mại

• Giảm giá hàng bán

• Giá trị hàng bán bị trả lại

• Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo phương pháp

trực tiếp phải nộp

15
XÁC ĐỊNH THU NHẬP KHÁC

TH1: Tháng 03/2023, lãi tiền gửi của công ty ABC tại ngân hàng
Ngoại Thương là 10 trđ.

- Thu nhập khác : 10trđ

16
XÁC ĐỊNH THU NHẬP KHÁC
TH2: công ty ABC
- năm 2018, bán hàng cho ông X trị giá 100trđ (chưa thu tiền)
- năm 2021, ông X ngủm củ tỏi => xác định không thể thu hồi
được nợ, công ty quyết định xóa nợ cho ông X
- ngày 20/06/2022, con ông X đem 100trđ đến trả nợ thay cho cha

- Thu nhập khác: 100trđ

17
XÁC ĐỊNH THU NHẬP KHÁC
TH3: công ty ABC
- năm 2018, mua NVL của ông D trị giá 200trđ (chưa thanh toán)
- năm 2021, ông D ngủm củ tỏi => xác định không tìm thấy đối
tượng để trả nợ, công ty quyết định xóa khoản nợ khỏi sổ sách.

- Thu nhập khác: 200trđ

18
XÁC ĐỊNH THU NHẬP KHÁC

TH4: tháng 02/2021, công ty ABC báo cáo tình hình bán phế liệu
như sau: bán 100 kg giấy rìa vụn với giá 2.000đ/kg, 50 thùng mực
rỗng với giá 20.000đ/thùng. (giá bán trên chưa bao gồm VAT 10%)

Công ty ABC:

➢ PP trực tiếp
- TN khác: 1.320.000đ

➢ PP khấu trừ
- TN khác: 1.200.000đ

19
XÁC ĐỊNH DOANH THU
(Một số trường hợp lưu ý)

➢Trường hợp DN nhận trước doanh thu của nhiều kỳ

thì thực hiện chia đều ra cho các kỳ, Nếu DN được

hưởng miễn giảm thuế cũng chia đều ra như vậy

20
XÁC ĐỊNH DOANH THU
(Một số trường hợp lưu ý)

Lưu ý: Đối với hoạt động kinh doanh trò chơi có


thưởng (casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh
giải trí có đặt cược) là số tiền thu từ hoạt động này bao
gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt trừ số tiền đã trả thưởng
cho khách

21
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ

Doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng
đủ các điều kiện sau:

➢Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động SXKD
của doanh nghiệp
➢Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định
➢ Khoản chi nếu có hoá đơn mua hàng hoá, dịch vụ từng lần có
giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi
thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt

22
Những khoản chi không được trừ khi x/đ thuế TNDN

28 KHOẢN MỤC CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ


THEO LUẬT THUẾ TNDN

THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ


14 KHOẢN MỤC ĐƯỢC MIỄN THUẾ TNDN THEO
LUẬT THUẾ TNDN

23
XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN

Khoản lỗ năm
Chi phí trước chuyển sang
hợp lý

Chi phí
không
hợp lý

TỔNG CHI PHÍ


24
XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN
THUẾ TNDN PHÁT SINH

Thu Thuế
Doanh Khoản lỗ
nhập Chi phí suất
thu + khác
- hợp lý - năm trước x thuế
chuyển sang
TNDN

Thuế suất thuế TNDN

25
KÊ KHAI VÀ NỘP THUẾ TNDN

➢ Kê khai quý
Doanh thu Chi phí tạm
Số thuế TNDN tạm
nộp theo quý =( tạm tính
trong quý
- tính trong
quý
)x Thuế suất

➢ Quyết toán thuế năm


Thuế TNDN phải nộp
Thuế TNDN còn Tổng số thuế
phải nộp = theo quyết toán thuế
năm
- TNDN đã tạm nộp

26
6. XÁC ĐỊNH LỖ VÀ CHUYỂN LỖ
- Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về TNCT
- DN sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển số lỗ của
năm quyết toán thuế trừ vào TNTT của những năm sau. Thời gian
chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm
phát sinh lỗ.
- Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ
phát sinh chưa bù trừ hết thì sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu
nhập của các năm tiếp sau. VD:
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
LNTT -300tr -200tr -100tr 50tr 100tr 100tr 150tr 200tr

Chuyển lỗ -300tr -500tr -600tr -550tr -450tr -300tr -100tr


LN tính thuế 0 0 0 0 0 0 0 100tr
27
Ví dụ 1:

• Một doanh nghiệp trong kỳ có các hoạt động sau:


• 1. Bán 8.000 sp, giá bán 20.000 đ/sp , chưa thu tiền hàng
(Giá vốn 15.000 đ/sp)
• 2. Chi phí thuê văn phòng 5.000.000 đ/tháng
• 3. Chi phí hát karaoke của chủ dn là 2.000.000 đ
• 4. Thanh lý 1 tài sản có giá bán 30.000.000 đ biết rằng
giá trị còn lại của tài sản là 23.000.000 đ
• 5. Kỳ trước công ty lỗ 6.000.000 đ

28
Ví dụ 2:
• Một doanh nghiệp
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 8.000 sp, giá bán chưa thuế là
40.000 đ/SP, giá mua 25.000 đ/SP
• 2. Xuất khẩu 1 lô hàng 30.000 SP, giá CIF là 20.000 đ/sp, Phí bảo
hiểm và cước vận chuyển chiếm 1% giá CIF. Thuế suất thuế XK các
mặt hàng là 5%, giá mua 20.000 đ/sp
• 3/ Chi do nộp phạt thuế: 10.000.000 đ
• 4/ Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 5.000.000 đ
• B. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 10.000.000 đ
• C. Lỗ năm trước 100.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính Thuế TNDN biết rằng Thuế suất thuế TNDN: 20%

29
Ví dụ 3:

• Năm 2016: doanh nghiệp lỗ 100.000.000 đ


• - Năm 2017: Thu nhập chịu thuế = 40.000.000 đ
• - Năm 2018: Thu nhập chịu thuế = 30.000.000 đ
• - Năm 2019: Thu nhập chịu thuế = 60.000.000 đ
• - Năm 2020: Thu nhập chịu thuế = (20.000.000) đ
• - Năm 2021: Thu nhập chịu thuế = 70.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính THU NHẬP TÍNH THUẾ của các
năm và thuế TNDN trong năm đó ( nếu có)

30
• BT1: Một doanh nghiệp.
• Trong kỳ có các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho Đại lý B là 10.000 sp, giá bán chưa thuế là 35.000 đ/SP,
thuế GTGT 10%
• 2. Bán cho doanh nghiệp trong khu chế xuất 30.000 SP, giá bán là
25.000 đ/SP. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 5% (Lưu ý bán vào khu
chế xuất được hiểu là XUẤT KHẨU)
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là:
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: 700.000.000 đ
• - Chi ăn uống hát karaoke của chủ doanh nghiệp: 7.000.000 đ
• - Nộp phạt do vi phạm luật giao thông: 16.000.000 đ
• - Chi quảng cáo sản phẩm: 100.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 15.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20% 31
• BT2: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 110 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 4.000 sp, giá bán chưa thuế là 30.000 đ/SP,
thuế GTGT 10%
• 2. Bán cho Đại lý A là 3.000 sp, giá bán chưa thuế là 32.000 đ/SP, thuế GTGT 10%
• 3. Xuất khẩu 1 lô hàng 20.000 SP, giá CIF là 30.000 đ/sp, Phí bảo hiểm và cước
vận chuyển chiếm 2% giá CIF. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 3% (Lưu ý khi
xuất khẩu thuế GTGT 0%)
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là :
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: 1.000.000.000 đ
• - Chi do nộp phạt thuế: 20.000.000 đ
• - Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 10.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 25.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp nếu có
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%
32
• BT3: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
trong kỳ là 100 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 6.000 sp, giá bán chưa thuế là
50.000 đ/SP, thuế GTGT 10%
• 2. Xuất khẩu 1 lô hàng 20.000 SP, giá FOB là 40.000 đ/sp, Phí bảo
hiểm và cước vận chuyển chiếm 1% giá FOB. Thuế suất thuế XK các
mặt hàng là 4% (Cẩn thận khi làm, có số liệu cho thừa không quan
tâm )
• 3. Bán cho Đại lý B là 8.000 sp, giá bán chưa thuế là 45.000 đ/SP,
thuế GTGT 10%
• 4. Bán cho doanh nghiệp trong khu chế xuất 15.000 SP, giá bán là
40.000 đ/SP. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 4%

33
• BT3:
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là :
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: 1.500.000.000 đ
• - Chi do nộp phạt thuế: 10.000.000 đ
• - Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 5.000.000 đ
• - Chi ăn uống hát karaoke của chủ doanh nghiệp: 7.000.000 đ
• - Nộp phạt do vi phạm luật giao thông: 16.000.000 đ
• - Chi quảng cáo sản phẩm: 100.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 30.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%

34
• BT4: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và
tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 20 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 5.000 sp, giá bán chưa thuế là 40.000 đ/SP, thuế GTGT
10%
• 2. Bán cho Đại lý A là 4.000 sp, giá bán chưa thuế là 35.000 đ/SP, thuế GTGT 10%
• 3. Xuất khẩu 1 lô hàng 20.000 SP, giá CIF là 50.000 đ/sp, Phí bảo hiểm và cước vận chuyển
chiếm 2% giá CIF. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 5% (Lưu ý khi xuất khẩu thuế GTGT
0%)
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là :
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: 500.000.000 đ
• - Chi do nộp phạt thuế: 20.000.000 đ
• - Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 10.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 23.000.000 đ
• D. Lỗ năm trước: 15.000.000 đ
• E. Thu nhập miễn thuế: 7.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp nếu có
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%
35
• BT5: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 40 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 4.000 sp, giá bán chưa thuế là 35.000 đ/SP, thuế
GTGT 10, giá mua 25.000 đ/SP
• 2. Bán cho Đại lý B là 3.000 sp, giá bán chưa thuế là 40.000 đ/SP, thuế GTGT 10%,
giá mua 30.000 đ/ SP
• 3. Xuất khẩu 1 lô hàng 15.000 SP, giá CIF là 3 USD/SP, tỷ giá 23.000 đ/USD, Phí
bảo hiểm và cước vận chuyển chiếm 2% giá CIF. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là
4% (Lưu ý khi xuất khẩu thuế GTGT 0%). Giá mua sản phẩm là 20.000 đ/SP
• 4. Xuất khẩu 1 lô hàng 10.000 SP, giá FOB là 2,5 USD/SP, tỷ giá 23.000 đ/USD, Phí
bảo hiểm và cước vận chuyển chiếm 1% giá FOB. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là
5% (Lưu ý khi xuất khẩu thuế GTGT 0%). Giá mua sản phẩm là 15.000 đ/SP
• 5. Xuất bán 1 lô hàng 8.000 SP cho công ty trong khu chế xuất , giá bán là 40.000
đ/Sp, Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 3% (Lưu ý khi xuất khẩu thuế GTGT 0%).
Giá mua sản phẩm là 25.000 đ/SP

36
• BT5: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 40 triệu đồng.
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là :
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: ----------
• - Chi do nộp phạt thuế: 20.000.000 đ
• - Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 10.000.000 đ
• - Chi phí vận chuyển hàng đi bán: 15.000.000 đ
• - Chi phí lương trả cho nhân viên : 30.000.000 đ
• - Chi phí điện nước thuê văn phòng: 8.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 20.000.000 đ
• D. Lỗ năm trước: 10.000.000 đ
• E. Thu nhập miễn thuế: 5.000.000 đ

• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp nếu có
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%

37
• BT6: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 10 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 5.000 sp, giá bán đã có thuế là 33.000 đ/SP, thuế
GTGT 10%, giá mua 20.000 đ/SP
• 2. Bán cho Đại lý B là 4.000 sp, giá bán đã có thuế là 46.200 đ/SP, thuế GTGT 10%,
giá mua 30.000 đ/ SP
• 3. Xuất khẩu 1 lô hàng 10.000 SP, giá CIF là 2,5 USD/SP, tỷ giá 23.000 đ/USD, Phí
bảo hiểm và cước vận chuyển chiếm 1% giá CIF. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là
3%. Giá mua sản phẩm là 25.000 đ/SP
• 4. Xuất khẩu 1 lô hàng 15.000 SP, giá FOB là 3 USD/SP, tỷ giá 23.000 đ/USD, Phí
bảo hiểm và cước vận chuyển chiếm 1,5% giá FOB. Thuế suất thuế XK các mặt hàng
là 3%. Giá mua sản phẩm là 25.000 đ/SP
• 5. Xuất bán 1 lô hàng 6.000 SP cho công ty trong khu chế xuất , giá bán là 45.000
đ/Sp, Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 3%. Giá mua sản phẩm là 30.000 đ/SP

38
• BT6: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 10 triệu đồng.
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp ngoài giá trị tiền hàng mua (Giá vốn) còn
có thêm những chi phí sau:
• - Chi do nộp phạt thuế: 10.000.000 đ
• - Chi tiếp khách của chủ doanh nghiệp không hóa đơn chứng từ: 10.000.000 đ
• - Chi tiếp khách của chủ doanh nghiệp có đầy đủ hóa đơn chứng từ: 5.000.000 đ
• - Chi phí vận chuyển hàng đi bán: 20.000.000 đ
• - Chi phí xăng xe 6.000.000 đ
• - Chi phí lương trả cho nhân viên : 40.000.000 đ
• - Chi phí điện nước thuê văn phòng: 8.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 30.000.000 đ
• D. Lỗ năm trước: 20.000.000 đ
• E. Thu nhập miễn thuế: 5.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp nếu có
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%
39

You might also like