Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 Thuế TNDN
Chương 5 Thuế TNDN
Chương 5 Thuế TNDN
MỤC TIÊU
2
KHÁI NIỆM
3
VAI TRÒ CỦA THUẾ TNDN
4
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TNDN
➢ Công ty TNHH
➢ Công ty Cổ phần
5
XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN
Thu nhập
Doanh miễn thuế
thu
Thu
nhập
khác
8
XÁC ĐỊNH DOANH THU
11.000.000 VNĐ
➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 10.000.000đ
9
XÁC ĐỊNH DOANH THU
TH1: công ty ABC bán 01 máy vi tính trị giá 11.000.000đ (đã bao
gồm thuế GTGT 10%), trả góp trong 5 tháng với lãi suất 2%/tháng.
- Số tiền trả góp 5 tháng = (2.200.000 + 220.000)*5 = 12.100.000đ
➢ PP trực tiếp
- Doanh thu: 11.000.000đ
11.000.000 VNĐ
➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 10.000.000đ
10
XÁC ĐỊNH DOANH THU
TH2: Ngày 20/03/2023, đại lý B báo cáo với công ty ABC: đã bán
được 100 máy vi tính với giá 1,1 tỷ đồng (đã bao gồm VAT 10%). Hoa
hồng đại lý B được hưởng 5%/doanh số bán chưa VAT là: 50 trđ
Công ty ABC:
➢ PP trực tiếp
11.000.000 VNĐ - Doanh thu: 1,1 tỷ đồng
➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 1 tỷ đồng
11
XÁC ĐỊNH DOANH THU
TH3: Ngày 25/03/2023, công ty ABC làm đại lý bán hàng cho công
ty X, báo cáo: đã bán được 100 máy vi tính với giá 1,1 tỷ đồng (đã
bao gồm VAT 10%). Hoa hồng đại lý ABC được hưởng 5%/doanh số
bán chưa VAT là: 50 trđ
Công ty ABC:
➢ PP trực tiếp
11.000.000 VNĐ - Doanh thu: 55 trđ
➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 50trđ
12
XÁC ĐỊNH DOANH THU
TH4: công ty xây dựng ABC bàn giao công trình đã nghiệm thu
cho ông X trị giá 242 trđ (bao gồm VAT 10%, không bao thầu NVL
xây dựng)
Công ty ABC:
➢ PP trực tiếp
- Doanh thu: 242 trđ
➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 220 trđ
13
XÁC ĐỊNH DOANH THU
TH5: công ty xây dựng ABC bàn giao công trình đã nghiệm thu
cho ông X trị giá 1,32 tỷ đồng (bao gồm VAT 10%, bao thầu NVL
xây dựng trị giá 1 tỷ đồng)
Công ty ABC:
➢ PP trực tiếp
- Doanh thu: 1,32 tỷ đồng
➢ PP khấu trừ
- Doanh thu: 1,2 tỷ đồng
14
CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
15
XÁC ĐỊNH THU NHẬP KHÁC
TH1: Tháng 03/2023, lãi tiền gửi của công ty ABC tại ngân hàng
Ngoại Thương là 10 trđ.
16
XÁC ĐỊNH THU NHẬP KHÁC
TH2: công ty ABC
- năm 2018, bán hàng cho ông X trị giá 100trđ (chưa thu tiền)
- năm 2021, ông X ngủm củ tỏi => xác định không thể thu hồi
được nợ, công ty quyết định xóa nợ cho ông X
- ngày 20/06/2022, con ông X đem 100trđ đến trả nợ thay cho cha
17
XÁC ĐỊNH THU NHẬP KHÁC
TH3: công ty ABC
- năm 2018, mua NVL của ông D trị giá 200trđ (chưa thanh toán)
- năm 2021, ông D ngủm củ tỏi => xác định không tìm thấy đối
tượng để trả nợ, công ty quyết định xóa khoản nợ khỏi sổ sách.
18
XÁC ĐỊNH THU NHẬP KHÁC
TH4: tháng 02/2021, công ty ABC báo cáo tình hình bán phế liệu
như sau: bán 100 kg giấy rìa vụn với giá 2.000đ/kg, 50 thùng mực
rỗng với giá 20.000đ/thùng. (giá bán trên chưa bao gồm VAT 10%)
Công ty ABC:
➢ PP trực tiếp
- TN khác: 1.320.000đ
➢ PP khấu trừ
- TN khác: 1.200.000đ
19
XÁC ĐỊNH DOANH THU
(Một số trường hợp lưu ý)
thì thực hiện chia đều ra cho các kỳ, Nếu DN được
20
XÁC ĐỊNH DOANH THU
(Một số trường hợp lưu ý)
21
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ
Doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng
đủ các điều kiện sau:
➢Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động SXKD
của doanh nghiệp
➢Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định
➢ Khoản chi nếu có hoá đơn mua hàng hoá, dịch vụ từng lần có
giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi
thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt
22
Những khoản chi không được trừ khi x/đ thuế TNDN
23
XÁC ĐỊNH THUẾ TNDN
Khoản lỗ năm
Chi phí trước chuyển sang
hợp lý
Chi phí
không
hợp lý
Thu Thuế
Doanh Khoản lỗ
nhập Chi phí suất
thu + khác
- hợp lý - năm trước x thuế
chuyển sang
TNDN
25
KÊ KHAI VÀ NỘP THUẾ TNDN
➢ Kê khai quý
Doanh thu Chi phí tạm
Số thuế TNDN tạm
nộp theo quý =( tạm tính
trong quý
- tính trong
quý
)x Thuế suất
26
6. XÁC ĐỊNH LỖ VÀ CHUYỂN LỖ
- Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về TNCT
- DN sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển số lỗ của
năm quyết toán thuế trừ vào TNTT của những năm sau. Thời gian
chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm
phát sinh lỗ.
- Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ
phát sinh chưa bù trừ hết thì sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu
nhập của các năm tiếp sau. VD:
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
LNTT -300tr -200tr -100tr 50tr 100tr 100tr 150tr 200tr
28
Ví dụ 2:
• Một doanh nghiệp
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 8.000 sp, giá bán chưa thuế là
40.000 đ/SP, giá mua 25.000 đ/SP
• 2. Xuất khẩu 1 lô hàng 30.000 SP, giá CIF là 20.000 đ/sp, Phí bảo
hiểm và cước vận chuyển chiếm 1% giá CIF. Thuế suất thuế XK các
mặt hàng là 5%, giá mua 20.000 đ/sp
• 3/ Chi do nộp phạt thuế: 10.000.000 đ
• 4/ Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 5.000.000 đ
• B. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 10.000.000 đ
• C. Lỗ năm trước 100.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính Thuế TNDN biết rằng Thuế suất thuế TNDN: 20%
29
Ví dụ 3:
30
• BT1: Một doanh nghiệp.
• Trong kỳ có các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho Đại lý B là 10.000 sp, giá bán chưa thuế là 35.000 đ/SP,
thuế GTGT 10%
• 2. Bán cho doanh nghiệp trong khu chế xuất 30.000 SP, giá bán là
25.000 đ/SP. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 5% (Lưu ý bán vào khu
chế xuất được hiểu là XUẤT KHẨU)
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là:
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: 700.000.000 đ
• - Chi ăn uống hát karaoke của chủ doanh nghiệp: 7.000.000 đ
• - Nộp phạt do vi phạm luật giao thông: 16.000.000 đ
• - Chi quảng cáo sản phẩm: 100.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 15.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20% 31
• BT2: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 110 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 4.000 sp, giá bán chưa thuế là 30.000 đ/SP,
thuế GTGT 10%
• 2. Bán cho Đại lý A là 3.000 sp, giá bán chưa thuế là 32.000 đ/SP, thuế GTGT 10%
• 3. Xuất khẩu 1 lô hàng 20.000 SP, giá CIF là 30.000 đ/sp, Phí bảo hiểm và cước
vận chuyển chiếm 2% giá CIF. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 3% (Lưu ý khi
xuất khẩu thuế GTGT 0%)
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là :
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: 1.000.000.000 đ
• - Chi do nộp phạt thuế: 20.000.000 đ
• - Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 10.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 25.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp nếu có
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%
32
• BT3: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
trong kỳ là 100 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 6.000 sp, giá bán chưa thuế là
50.000 đ/SP, thuế GTGT 10%
• 2. Xuất khẩu 1 lô hàng 20.000 SP, giá FOB là 40.000 đ/sp, Phí bảo
hiểm và cước vận chuyển chiếm 1% giá FOB. Thuế suất thuế XK các
mặt hàng là 4% (Cẩn thận khi làm, có số liệu cho thừa không quan
tâm )
• 3. Bán cho Đại lý B là 8.000 sp, giá bán chưa thuế là 45.000 đ/SP,
thuế GTGT 10%
• 4. Bán cho doanh nghiệp trong khu chế xuất 15.000 SP, giá bán là
40.000 đ/SP. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 4%
33
• BT3:
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là :
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: 1.500.000.000 đ
• - Chi do nộp phạt thuế: 10.000.000 đ
• - Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 5.000.000 đ
• - Chi ăn uống hát karaoke của chủ doanh nghiệp: 7.000.000 đ
• - Nộp phạt do vi phạm luật giao thông: 16.000.000 đ
• - Chi quảng cáo sản phẩm: 100.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 30.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%
34
• BT4: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và
tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 20 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 5.000 sp, giá bán chưa thuế là 40.000 đ/SP, thuế GTGT
10%
• 2. Bán cho Đại lý A là 4.000 sp, giá bán chưa thuế là 35.000 đ/SP, thuế GTGT 10%
• 3. Xuất khẩu 1 lô hàng 20.000 SP, giá CIF là 50.000 đ/sp, Phí bảo hiểm và cước vận chuyển
chiếm 2% giá CIF. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 5% (Lưu ý khi xuất khẩu thuế GTGT
0%)
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là :
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: 500.000.000 đ
• - Chi do nộp phạt thuế: 20.000.000 đ
• - Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 10.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 23.000.000 đ
• D. Lỗ năm trước: 15.000.000 đ
• E. Thu nhập miễn thuế: 7.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp nếu có
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%
35
• BT5: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 40 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 4.000 sp, giá bán chưa thuế là 35.000 đ/SP, thuế
GTGT 10, giá mua 25.000 đ/SP
• 2. Bán cho Đại lý B là 3.000 sp, giá bán chưa thuế là 40.000 đ/SP, thuế GTGT 10%,
giá mua 30.000 đ/ SP
• 3. Xuất khẩu 1 lô hàng 15.000 SP, giá CIF là 3 USD/SP, tỷ giá 23.000 đ/USD, Phí
bảo hiểm và cước vận chuyển chiếm 2% giá CIF. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là
4% (Lưu ý khi xuất khẩu thuế GTGT 0%). Giá mua sản phẩm là 20.000 đ/SP
• 4. Xuất khẩu 1 lô hàng 10.000 SP, giá FOB là 2,5 USD/SP, tỷ giá 23.000 đ/USD, Phí
bảo hiểm và cước vận chuyển chiếm 1% giá FOB. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là
5% (Lưu ý khi xuất khẩu thuế GTGT 0%). Giá mua sản phẩm là 15.000 đ/SP
• 5. Xuất bán 1 lô hàng 8.000 SP cho công ty trong khu chế xuất , giá bán là 40.000
đ/Sp, Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 3% (Lưu ý khi xuất khẩu thuế GTGT 0%).
Giá mua sản phẩm là 25.000 đ/SP
36
• BT5: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 40 triệu đồng.
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp là :
• - Tổng tiền mua hàng trong kỳ đã được bán: ----------
• - Chi do nộp phạt thuế: 20.000.000 đ
• - Chi mua rượu cho chủ doanh nghiệp: 10.000.000 đ
• - Chi phí vận chuyển hàng đi bán: 15.000.000 đ
• - Chi phí lương trả cho nhân viên : 30.000.000 đ
• - Chi phí điện nước thuê văn phòng: 8.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 20.000.000 đ
• D. Lỗ năm trước: 10.000.000 đ
• E. Thu nhập miễn thuế: 5.000.000 đ
•
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp nếu có
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%
37
• BT6: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 10 triệu đồng.
• Trong kỳ cá các giao dịch sau
• A- Tình hình tiêu thụ trong kỳ:
• 1. Bán cho công ty thương mại A là 5.000 sp, giá bán đã có thuế là 33.000 đ/SP, thuế
GTGT 10%, giá mua 20.000 đ/SP
• 2. Bán cho Đại lý B là 4.000 sp, giá bán đã có thuế là 46.200 đ/SP, thuế GTGT 10%,
giá mua 30.000 đ/ SP
• 3. Xuất khẩu 1 lô hàng 10.000 SP, giá CIF là 2,5 USD/SP, tỷ giá 23.000 đ/USD, Phí
bảo hiểm và cước vận chuyển chiếm 1% giá CIF. Thuế suất thuế XK các mặt hàng là
3%. Giá mua sản phẩm là 25.000 đ/SP
• 4. Xuất khẩu 1 lô hàng 15.000 SP, giá FOB là 3 USD/SP, tỷ giá 23.000 đ/USD, Phí
bảo hiểm và cước vận chuyển chiếm 1,5% giá FOB. Thuế suất thuế XK các mặt hàng
là 3%. Giá mua sản phẩm là 25.000 đ/SP
• 5. Xuất bán 1 lô hàng 6.000 SP cho công ty trong khu chế xuất , giá bán là 45.000
đ/Sp, Thuế suất thuế XK các mặt hàng là 3%. Giá mua sản phẩm là 30.000 đ/SP
38
• BT6: Một doanh nghiệp, Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ và tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 10 triệu đồng.
• B. Tổng chi phí:
• Tổng chi phí trong kỳ của doanh nghiệp ngoài giá trị tiền hàng mua (Giá vốn) còn
có thêm những chi phí sau:
• - Chi do nộp phạt thuế: 10.000.000 đ
• - Chi tiếp khách của chủ doanh nghiệp không hóa đơn chứng từ: 10.000.000 đ
• - Chi tiếp khách của chủ doanh nghiệp có đầy đủ hóa đơn chứng từ: 5.000.000 đ
• - Chi phí vận chuyển hàng đi bán: 20.000.000 đ
• - Chi phí xăng xe 6.000.000 đ
• - Chi phí lương trả cho nhân viên : 40.000.000 đ
• - Chi phí điện nước thuê văn phòng: 8.000.000 đ
• C. Thu nhập khác:
• Thu từ thanh lý tài sản cũ: 30.000.000 đ
• D. Lỗ năm trước: 20.000.000 đ
• E. Thu nhập miễn thuế: 5.000.000 đ
• Yêu cầu: Tính các loại thuế mà doanh nghiệp phải nộp ?
• a) Thuế xuất khẩu
• b) Thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp nếu có
• c) Thuế TNDN Biết rằng: Thuế suất thuế TNDN: 20%
39