Professional Documents
Culture Documents
Lý do chọn sản phẩm
Lý do chọn sản phẩm
Phương án sản phẩm Lợi nhuận khi thị trường Lợi nhuận khi thị trường
tốt (E1) xấu (E2)
A. Nước cốt chanh 200 -60
B. Nước cốt chanh 180 -75
mật ong
C. Tinh dầu chanh 160 -85
D. Vỏ chanh khô 100 -50
E. Bột chanh 50 -30
Gọi T1 là Sản phẩm Xác suất xảy Xác suất xảy P(E1) + P(E2)
kinh tế tăng ra E1 P(E1) ra E2 P(E2)
trưởng và T2
là kinh tế suy
thoái
Xác suất kinh A 0.6 0.4 1
tế tăng trưởng B 0.7 0.3 1
P(T1) = 0.7 C 0.6 0.4 1
D 0.5 0.5 1
E 0.6 0.4 1
Xác suất kinh A 0.4 0.6 1
tế suy thoái B 0.3 0.7 1
P(T2) = 0.3 C 0.4 0.6 1
D 0.2 0.8 1
E 0.3 0.7 1
E1 (0.6 ) 200
E2 (0.4) -60
4
E1 (0.7) 180
E2 (0.3) -75
5
E1 (0.6) 160
2 E2 (0.4) -85
6
E1 (0.5) 100
E2 (0.5) -50
T1 (0.7) 7
E1 (0.6) 50
8 E2 (0.4) -30
1 E1 (0.4) 200
E2 (0.6) -60
9
E1 (0.3) 180
E1 (0.4) 160
3 E2 (0.6) -85
11
E1 (0.2) 100
E2 (0.8) -50
12
E1 (0.3) 50
13 E2 (0.7) -30
Xác định giá trị mong đợi của mỗi sản phẩm ứng với các tình huống của thị trường và
nền kinh tế:
EMV4 = 200 x 0.6 + (-60) x 0.4= 88
EMV5= 180 x 0.7 + (-75) x 0.3= 103.5
EMV6 = 160 x 0.6 + (-85) x 0.4= 62
EMV7 = 100 x 0.5 + (-50) x 0.5= 25
EMV8 = 50 x 0.6 + (-30) x 0.4 = 17