Professional Documents
Culture Documents
D02 - Phuong Phap Gian Do Vec To - HS C4
D02 - Phuong Phap Gian Do Vec To - HS C4
I. Mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà.
+ Quan sát:
+ Nhận xét: Có thể coi dao động điều hoà là hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường thẳng mằm
trong mặt phẳng quỹ đạo của nó.
II. Biểu diễn dao động điều hoà bằng véc tơ quay.
+ Bản chất: Là dùng một véc tơ quay để biểu diễn một dao động điều
hoà.
+ Cách tiến hành: Khi dùng một véctơ quay OM có độ dài bằng biên độ
A, quay đều quanh điểm O với tốc độ góc ω (ngược chiều kim đồng hồ).
Ở thời điểm ban đầu góc giữa OM và trục Ox bằng φ (bằng pha ban đầu
của dao động). Thì độ dài đại số hình chiếu của OM lên trục Ox sẽ biểu diễn dao động điều hoà
x = Acos(ωt +φ).
Chú ý:
-> Với 0 < Δt < T/2 => 0 < Δφ < π thì:
Quãng đường lớn nh t khi v t đi t M1 đến M2 đối xứng Quãng đường nhỏ nh t khi v t đi t M1 đến M2 đối xứng
qua trục tung khi đó: Quãng đường cực đại: qua trục hoành. Quãng đường cực tiểu:
SMax 2Asin ĐK: 0 < Δφ <π SMin 2 A(1 cos ) ĐK: 0 < Δφ <π
2 2
x2 x1
-> Vận tốc trung bình vtb
t2 t1
S12
-> Tốc độ trung bình vtb
t2 t1
VD:
c) Biết trang thái của vật ở thời điểm t1 xác định trạng thái của vật ở thời điểm t2:
B1: Xác đ nh góc quay của véc tơ
B2: Vẽ giãn đồ véc tơ
B3: Dựa vào giãn đồ => x2; v2 ……
VD:
d) Xác định thời điểm vật qua một vị trí cho trức (xM)
B1: Vẽ giãn đồ véc tơ
B2: Xác đ nh thời điểm v t qua M lần đầu tiên
=> tn t1 ...
VD: Một v t dao động theo phương trình x 5cos 5t (cm) (t t nh bằng s).
3
a) Thời điểm v t qua v tr có li độ x = –2,5 cm theo chiều âm lần thứ 1 là
ĐS: ……
b) Thời điểm v t qua v tr có li độ x = –2,5 cm theo chiều âm lần thứ 2017 là
ĐS: ……
c) Thời điểm v t qua v tr có li độ x = –2,5 cm lần thứ 2017 là
ĐS: ……
d) Thời điểm v t qua v tr có li độ x = –2,5 cm lần thứ 2026 là
ĐS: ……
Chú ý:
-> Thời điểm v t qua M lần thứ n (n là số lẻ):
-> Thời điểm v t qua M lần thứ n (n là số chẵn):
D02
06 Một v t dao động với phương trình x 6 cos 4t (cm) (t tính bằng s). Kho ng thời gian ng n
6
nh t để v t đi t v tr có li độ 3 cm theo chiều dương đến v tr có li độ 3 3 cm là
ĐS: ……….
D02 Một v t nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos 4t (t tính bằng s). Tính t t = 0 thì
07
kho ng thời gian ng n nh t để gia tốc của v t có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
ĐS: ……….
D02 Một v t dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2t) (cm). Thời điểm đầu tiên v t đi qua v trí
08
cân bằng là
ĐS: ……….
D02
09 Cho một v t dao động điều hòa có phương trình chuyển động x 10 cos 2t cm . V t đi qua
6
v trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
ĐS: ……….
D02
10 V t dao động với phương trình x 5cos 4t (cm). Thời điểm v t đi qua điểm có tọa độ x =
6
2,5 theo chiều dương lần thứ nh t là
ĐS: ……….
D02
11
Một v t dao động có phương trình là x 4 cos 3t (cm). Trong kho ng thời gian 2019s đầu
tiên (kể t lúc t = 0) v t cách v trí cân bằng 2 cm là
ĐS: ……….
D02
12 V t dao động với phương trình x 5cos 4t (cm). Thời điểm v t đi qua v tr biên dương lần
6
thứ 4 kể t thời điểm ban đầu là
ĐS: ……….
D02 Một v t dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt (cm). Thời điểm v t đi qua v trí x = 4 cm
13
lần thứ 2015 kể t thời điểm b t đầu dao động là
ĐS: ……….
D02 Một ch t điểm dao động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) (cm). V t qua v trí cân bằng
14
lần thứ nh t vào thời điểm
ĐS: ……….
D02 2
15 Một ch t điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4 cos t (x tính bằng cm; t tính bằng
3
s). Kể t t = 0, ch t điểm đi qua v tr có li độ x= –2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
ĐS: ……….
D02
16 Một ch t điểm dao động điều hòa có phương trình x 10 cos 2t (cm). Kho ng thời gian kể
2
t thời điểm ban đầu, ch t điểm đi theo chiều dương qua v trí x 5 2 cm lần thứ 2017 là
ĐS: ……….
D02
17 Một v t dao động điều hòa có phương trình x Acos 2t (t tính bằng s). Tính t thời điểm
6
ban đầu t 0 , kho ng thời gian v t đi qua v trí cân bằng lần thứ 2017, theo chiều âm là
ĐS: ……….
D02
18 Một ch t điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x 6cos 5t (cm). Tính t
3
thời điểm t = 0, kho ng thời gian đến khi ch t điểm đi qua v tr có li độ 3 3 cm theo chiều âm lần
thứ 2014 là
ĐS: ……….
D02
2
19 Một ch t điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4 cos t cm . Kể t lúc b t đầu dao
3
động, ch t điểm qua v tr có li độ x = – 2 cm vào lần thứ 2017 vào thời điểm
ĐS: ……….
D02 Một v t nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là v trí cân bằng) có phương trình dao động x
28
= 3cos(3t) (cm) (t tính bằng giây) thì đường mà v t đi được t thời điểm ban đầu đến thời điểm 3
s là
ĐS: ……….
D02 V t dao động điều hòa theo phương trình: x = 5 cos (10 t + )(cm). Thời gian v t đi quãng đường
29
12,5 cm kể t t = 0 là
ĐS: ……….
D02
30 Một con v t dao động điều hòa với phương trình: x 12 cos 50t (cm). Kể t lúc t=0 thì quãng
2
đường v t đi được trong kho ng thời gian t s là
12
ĐS: ……….
D02
31 Một v t dao động điều hòa với phương trình: x 6 cos 20t (cm). Quãng đường v t đi được
3
13
trong kho ng thời gian t = s, kể t khi b t đầu dao động là
60
ĐS: ……….
D02
32 Một v t dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x 6 cos 20t cm . Quãng
3
7
đường v t đi được t thời điểm t = 0 đến thời điểm s là
60
ĐS: ……….
A. 9 cm-----B. 15 cm-----C. 6 cm-----D. 27 cm.
D02
2t
33 Một v t dao động điều hoà dọc theo phương trình x 5cos cm Kể t thời điểm
3 3
t = 0, sau thời gian bao lâu thì v t đi được quãng đường 7,5 cm ?
ĐS: ……….
D02 Một v t dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là v trí cân bằng) có phương trình
34
2
x 5cos t cm . Hỏi sau thời gian bao lâu thì v t đi được quãng đường 90 cm kể t thời
3 3
điểm ban đầu t = 0?
ĐS: ……….
D02
2t
35 Một v t dao động điều hoà với phương trình x A cos (cm) (A > 0, t đo bằng giây). Sau
T 3
19T
thời gian kể t thời điểm ban đầu v t đi được quãng đường 19,5 cm. Biên độ dao động là
12
ĐS: ……….
D02 Một v t dao động điều hoà xung quanh v trí cân bằng O. Ban đầu v t đi qua O theo chiều dương.
36
Đến thời điểm t s v t chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại một nửa so với ban đầu.
15
Đến thời điểm t 0,3 (s) v t đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cực đại của v t là
ĐS: ……….
D02 Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10cm/s. Gọi P là hình chiếu của M
37
lên một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao động toàn
phần bằng
ĐS: ……….