Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

ĐỀ BÀI

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN


3x 1
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
2x  2
A. D  . B. D  1; . C. D   \ 1. D. D  1; .
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x  1 làm trục đối xứng?
A. y  2 x 2  4 x  1 . B. y  2 x 2  4 x  3 .
C. y  2 x 2  2 x  1 . D. y  x 2  x  2 .
Câu 3: Số giá trị nguyên của x để tam thức f  x   2 x 2  7 x  9 nhận giá trị âm là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Số nghiệm của phương trình:  x  2 x  3   x 1  4  0 là:
2 2
Câu 4: 2

A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.


Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A 1; 2  và có véc tơ pháp tuyến n   2;  3

A. x  2 y  4  0 . B. x  2 y  4  0 . C. 2 x  3 y  4  0 . D. 2 x  3 y  4  0 .
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm A 1;3  đến đường thẳng  có phương
trình 3x  y  4  0 là
A. 10 . B. 39 . C. 18 . D. 12 3 .
Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : ( x  1)  ( y  3)  16 là
2 2

A. I ( 1;3), R  4. B. I (1; 3), R  4. C. I (1; 3), R  16. D. I ( 1;3), R  16.


x2 y2
Câu 8: Đường elip   1 cắt trục tung tại hai điểm B1 , B2 . Độ dài B1B2 bằng
9 7
A. 2 7 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 9: Một tổ có 7 nam và 5 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật. Hỏi
giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 .
Theo quy tắc cộng thì số cách giáo viên chọn một học sinh làm trực nhật là: 7  5  12 ( cách)
Câu 10: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?
A. 60 . B. 120 . C. 3125 . D. 24 .

Câu 11: Trong khai triển nhị thức  a  2024  ,  n    có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
n

A. 19 . B. 17 . C. 16 . D. 18.

Câu 12: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tập 1;3 ;  2; 4 ;  3;5 ;  4;6 là
biến cố nào dưới đây?
A. P : “Tích số chấm trong hai lần gieo là số chẵn”.
B. N : “Tổng số chấm trong hai lần gieo là số chẵn”.
C. M : “Số chấm ở lần gieo thứ hai nhiều hơn lần thứ nhất hai chấm”.
D. Q : “Số chấm ở lần gieo thứ hai ít hơn lần thứ nhất hai chấm”.

PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI


Câu 13: Cho parabol  P  : y  x 2  2 x  3 và đường thẳng d : y  x  m ( m là tham số).

a) Parabol  P  : y  x 2  2 x  3 nghịch biến trên  2;   .

b) Khi m  3 thì d cắt  P  tại hai điểm phân biệt. Tổng hoành độ giao điểm bằng 3 .

3
c) d cắt  P  tại hai điểm phân biệt khi m   .
4

d) Có đúng một giá nguyên của m để d cắt  P  tại hai điểm phân biệt trong đó có một điểm
có hoành độ thuộc  0;1 .

Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A( 2; 2), B (6; 4) . Khi đó:

a) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB  (8; 2) .

b) Đường thẳng AB có một vectơ pháp tuyến là n  (1;4) .

c) Tâm của đường tròn đường kính AB là I  2;3 .

 x  2  8t
d) Phương trình tham số của đường thẳng AB là  .
 y  2  2t
Câu 15: Cho nhị thức  2 x  3 . Các khẳng định sau đúng hay sai?
5

a) Khai triển nhị thức có 6 số hạng.


b) Hệ số của x 4 là 240 .
c) Hệ số của x là 405.
d) Tổng hệ số của khai triển là 3125 .
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 36 .
b) Có 6 kết quả để khi gieo số chấm xuất hiện trên cả hai con xúc xắc bằng nhau.
1
c) Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm bằng .
3
1
d) Xác suất để tổng số chấm trên cả hai con xúc xắc bằng 7 bằng .
6
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 17: Biết hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c đạt giá trị nhỏ nhất là 4 tại x  2 và đồ thị của nó cắt trục
tung tại điểm có tung độ là 6. Tính 2 a  b  3c ?
Câu 18: . Nhà Ông bà ngoại của Tuấn có một ao cá dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD  29 m
, chiều rộng AB  24 m . Phần tam giác DEF là nơi ông bà của Tuấn nuôi Vịt,
AE  9m, FC  12 m (với E , F lần lượt là các điểm nằm trên cạnh AD , DC )

(tham khảo hình bên dưới).


Tuấn đứng ở vị trí B để câu cá. Hỏi Tuấn có thể quăng lưỡi câu xa tối đa bao nhiêu mét (làm
tròn đến hàng đơn vị) để lưỡi câu không thể rơi vào nơi nuôi Vịt.
Câu 19: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chã̃n có 4 chữ số khác
nhau đôi một và không lớn hơn 4568?
Câu 20: Cho phương trình x 4  mx 3  2  m 2  1 x 2  mx  1  0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để phương trình trên có đúng 4 nghiệm phân biệt.
Câu 21: Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Thổ Nhĩ Kì (hình minh hoạ bên
dưới). Biết rằng đường tròn tác động đi qua 2 thành phố Kahramamaras và Nurdagi có toạ độ lần
lượt là K  3;10  và N  8; 0  . Mặt khác, tâm chấn cách đều hai thành phố nói trên. Bán kính tác
động (km) tính từ tâm chấn (Tâm I ) bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.

Câu 22: Thầy giáo chủ nhiệm có 15 quyển sách gồm 4 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lý và 6 quyển
sách Hóa. Các quyển sách đôi một khác nhau. Vào dịp cuối năm học thầy giáo chọn ngẫu nhiên
8 quyển sách để làm phần thưởng cho một em học sinh của lớp có hoàn cảnh khó khăn nhưng
luôn cố gắng vươn lên trong học tập. Xác suất để số quyển sách còn lại của thầy giáo có đủ 3
môn Toán, Lý và Hóa là bao nhiêu?
 HẾT 

You might also like