Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

第23課 By Nhan sensei

Có Honki ngại
chi tiếng Nhật
1 Honki de Nihongo
Ngữ pháp
No Mẫu câu

1 Thể thông thường Khi ~

2 Động từ thể từ điển Hễ ~ thì, Nếu ~ thì ~

3 N (địa điểm) V (động từ di Địa điểm mà người hay vật


chuyển) nào đó đi ngang qua

2 Honki de Nihongo
Thể thông thường

được xem như là 1 Danh từ nên Động từ, Tính từ, Danh từ
đứng trước sẽ được chia giống như Mệnh đề bổ ngữ.

V Thể thông thường V


A =>
Cấu trúc:
A =>
N =>

3 Honki de Nihongo
Ý nghĩa: Khi ~
Khi ở trong hoàn cảnh nào đó thì làm điều gì.

Cách dùng: Đây là mẫu câu được sử dụng để nối giữa 2 vế câu, khi/lúc
một sự việc ở vế đầu xảy ra thì sẽ thực hiện vế sau.

4 Honki de Nihongo
< >

Khi đến trễ thì tôi sẽ liên lạc.

5 Honki de Nihongo
Khi không có tiền thì tôi không ăn gì cả.

6 Honki de Nihongo
Buổi tối, khi gặp người nào đó thì sẽ nói là “ ”.

7 Honki de Nihongo
Khi tình trạng sức khỏe không tốt thì tôi uống thuốc.

8 Honki de Nihongo
Khi rảnh thì tôi học bài.

9 Honki de Nihongo
Khi còn là học sinh tôi đã đến Mỹ.

10 Honki de Nihongo
Câu hỏi

Khi buồn bạn gọi điện thoại cho ai?

Khi buồn thì tôi gọi điện thoại về cho gia đình.

11 Honki de Nihongo
Khi bị sốt thì bạn làm thế nào?

Khi bị sốt tôi uống thuốc.

12 Honki de Nihongo
V
Phân biệt
V

Ý nghĩa: Điều mang ý nghĩa là Khi ~ thì ~


Cách dùng:
V : Hành động ở mệnh đề thứ 1 (vế trước ) xảy ra
sau mệnh đề thứ 2 (vế sau ).

V : Hành động ở mệnh đề thứ 1 (vế trước ) xảy


ra trước mệnh đề thứ 2 (vế sau ).

13 Honki de Nihongo
< >

Trước khi về nước tôi đã mua đôi giày này.

Sau khi về nước tôi đã mua đôi giày này.

14 Honki de Nihongo
V

Trước khi ăn cơm thì nói là “ ”.

15 Honki de Nihongo
V

Sau khi ăn cơm xong thì nói là “ ”.

16 Honki de Nihongo
Động từ thể từ điển

Cấu trúc: V

Ý nghĩa: Hễ ~ thì ~, Nếu ~ thì ~


Cách dùng: Đây là mẫu câu được sử dụng trong trường hợp hễ thực
hiện một hành động nào đó thì chắc chắn sẽ có một hiện tượng hoặc
trạng thái khác xảy ra.

Chú ý: Động từ ở vế sau là Động từ chỉ trạng thái tự nhiên hình thành.
Những Động từ này được gọi là Tự động từ lên bài 29 chúng ta sẽ tìm
hiểu rõ hơn.
17 Honki de Nihongo
< >

Nếu ấn nút thì tiền thừa sẽ ra.

18 Honki de Nihongo
Cứ đi thẳng là có cửa hàng.

19 Honki de Nihongo
Đến mùa đông thì trời lạnh.

20 Honki de Nihongo
N (địa điểm) V (động từ di chuyển)

Cách dùng: Diễn tả hành động mang tính di chuyển ngang qua Địa
điểm/Vị trí nào đó (Địa điểm mà người hay vật nào đó đi ngang qua).

Một số Động từ đã học đi với .


rẽ sang, rẽ qua
đi bộ qua
N (địa điểm)
đi qua, băng qua
đi dạo

21 Honki de Nihongo
< >
Tôi đi bộ trên đường.

22 Honki de Nihongo
Nếu rẽ trái ở chỗ đèn giao thông là có cửa hàng tiện lợi.

23 Honki de Nihongo
Khi qua ngã tư thì hãy chú ý xe ô tô nhé.

24 Honki de Nihongo
Cảm ơn các bạn đã
xem video. Hẹn gặp lại
trong bài học tiếp theo!

25 Honki de Nihongo Series


Honki de Nihongo

You might also like