Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

第16課 By Nhan sensei

Có Honki ngại
chi tiếng Nhật
1 Honki de Nihongo
Ngữ pháp
No Mẫu câu

1 V V Cách nối 2 hay nhiều Động từ (liệt kê


nhiều hành động)
2 V V Diễn đạt hành động thứ hai diễn ra
sau khi hành động thứ nhất kết thúc
3 A A N Nối hai hay nhiều Tính từ, Danh từ
trong cùng 1 câu
4 S N A Miêu tả cụ thể một phần, một bộ
phận của tổng thể

2 Honki de Nihongo
V V

Ý nghĩa:
Đây là mẫu câu sử dụng trong trường hợp diễn tả hai hành động trở
lên xảy ra liên tiếp nhau.

Cách dùng:
Thứ tự diễn ra các hành động được chia theo thể , hành động đứng
trước sẽ được thực hiện trước.
Chú ý: Thì của câu sẽ được chia ở động từ sau cùng.

3 Honki de Nihongo
< >

Tôi đến ngân hàng rồi rút tiền.

4 Honki de Nihongo
Buổi sáng tôi thức dậy, ăn sáng rồi sau đó đi đến trường học.

5 Honki de Nihongo
Hôm qua tôi về nhà, đi tắm rồi ăn cơm.

6 Honki de Nihongo
Nghi vấn từ

Ý nghĩa: Bằng cách nào?


Cách dùng:
Đây là từ để hỏi cách làm, phương thức thực hiện một việc nào đó.
Khi trả lời cho câu hỏi này thường sử dụng mẫu hành động được chia
theo thể .

7 Honki de Nihongo
Bạn sẽ đi đến trung tâm bằng cách nào?

Tôi lên xe buýt và đi đến trung tâm.

8 Honki de Nihongo
Bạn đã đến bệnh viện bằng cách nào?

Tôi đã lên xe máy, đi bộ 10 phút và đến bệnh viện.

9 Honki de Nihongo
V V

Ý nghĩa:
Đây là mẫu câu được sử dụng để biểu đạt hành động thứ hai diễn ra
ngay sau khi hành động thứ nhất kết thúc.
Cách dùng:
Nhấn mạnh hành động thứ nhất kết thúc rồi mới đến hành động thứ 2.
Thì của câu sẽ được chia ở Động từ số 2.

10 Honki de Nihongo
< >

Sau khi về nhà tôi sẽ xem DVD.

11 Honki de Nihongo
Sau khi đến trung tâm, tôi đã học tiếng Nhật.

12 Honki de Nihongo
Câu hỏi

Sau khi tan học bạn sẽ đi đâu?

Tôi sẽ đi công viên.

13 Honki de Nihongo
Sau khi công việc kết thúc bạn sẽ làm gì?

Tôi đi uống rượu.

14 Honki de Nihongo
A A N

A( ) => A
Cấu trúc: A( ) => A
N => N

Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để nối hai hay nhiều Tính từ, Danh
từ trong cùng 1 câu.
Khi nối các Tính từ, Danh từ với nhau sẽ mang nghĩa là “Và” nên các
vế câu sẽ không mang nghĩa trái ngược nhau.
Chú ý: Thì của câu sẽ được chia ở vế sau cùng.

15 Honki de Nihongo
Tính từ đuôi A( ) => A
< >

Anh Honda là người mà có chân dài và tóc đen.

16 Honki de Nihongo
Xe máy màu đỏ và mới.

17 Honki de Nihongo
Tính từ đuôi A( ) => A
< >

Anh Nguyễn là người vừa đẹp trai vừa khỏe mạnh.

18 Honki de Nihongo
Hồ Chí Minh là thành phố náo nhiệt, và đẹp.

19 Honki de Nihongo
Danh từ N => N
< >

Anh Nam 25 tuổi và độc thân.

20 Honki de Nihongo
Bé Mai là học sinh, và là người Việt Nam.

21 Honki de Nihongo
S N A

Ý nghĩa:
Diễn tả tính chất, đặc trưng của 1 chi tiết, bộ phận trên tổng thể nào
đó.
Cách dùng:
Đây là mẫu câu sử dụng Tính từ (A) để giải thích cho Danh từ (N) với
N là đặc trưng hoặc trạng thái của Chủ ngữ (S).

22 Honki de Nihongo
< >
Hà Nội có Phở ngon.

23 Honki de Nihongo
Ở Hokkaido có nhiều tuyết.

24 Honki de Nihongo
Chị Anh có đôi mắt to.

25 Honki de Nihongo
Cảm ơn các bạn đã
xem video. Hẹn gặp lại
trong bài học tiếp theo!

26 Honki de Nihongo Series


Honki de Nihongo

You might also like