NG Pháp Bài 11

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

第11課 By Nhan sensei

Có Honki ngại
chi tiếng Nhật
1 Honki de Nihongo
Ngữ pháp
No Mẫu câu
1 Trợ từ số đếm, cách đếm số lượng
2 N số lượng V Cách đếm những vật kích thước
nhỏ với và
3 N số lượng Cách đếm những vật mỏng, máy
móc và những vật thon dài
4 N số lượng Cách đếm số lượng người
5 số lượng V Cách đếm thời hạn thời gian
6 số lượng Cách đếm số lần trong một
V khoảng thời gian
2
Honki de Nihongo
Trợ từ số đếm, cách đếm số lượng
Tùy thuộc vào chủng loại của đối tượng mà đơn vị đếm cũng sẽ
khác nhau.
Trợ từ số đếm sẽ đi sau số lượng.

: 1 …
(1 quyển, 3 năm, 5 người, v.v...)

Trợ từ số đếm có thể đứng trước hoặc sau Tân ngữ (thường đứng
trước Động từ mà nó bổ nghĩa).

3 Honki de Nihongo
Số đếm thường đứng trước Động từ mà nó bổ nghĩa
< >

Tôi có 2 cục tẩy.

4 Honki de Nihongo
Hoặc số đếm có thể đứng trước Tân ngữ

Tôi có 2 cục tẩy.

5 Honki de Nihongo
Đối với các từ chỉ khoảng thời gian sẽ được đặt ở mọi vị trí trong câu
ngoại trừ vị trí cuối câu.

Tôi sẽ làm việc ở Nhật 3 năm.

6 Honki de Nihongo
N số lượng V

2.1 N số lượng V
Ý nghĩa: Là đơn vị đếm những vật có kích thước nhỏ, cục nhỏ.


(1 cái, 2 cái, 3 cái, v.v...)
Nghi vấn từ:

7 Honki de Nihongo
< >

Tôi đã ăn 3 cục cơm nắm.

8 Honki de Nihongo
Câu hỏi nghi vấn từ

Bạn có mấy cục tẩy vậy?


Tôi có 4 cục tẩy.

9 Honki de Nihongo
2.2 N số lượng V
Ý nghĩa: đơn vị đếm chung cho những vật kích thước nhỏ (số
lượng dưới 10).


(1 cái, 2 cái, 3 cái … 9 cái)

10 Honki de Nihongo
Đối với 10 cái chúng ta có cách đọc là . ( Tuy nhiên thay vì cách
nói này dần dần người ta đã thay thế bằng /
Từ con số 11 trở đi chúng ta sẽ dùng cách đếm để thay thế cho
cách đếm của .


(10 cái, 11 cái, 12 cái, 13 cái…)

Nghi vấn từ:

11 Honki de Nihongo
< >

Có 2 quả trứng.

12 Honki de Nihongo
Câu hỏi nghi vấn từ

Bạn mua mấy quả vậy? Tôi mua 10 quả.

13 Honki de Nihongo
N số lượng

3.1 N số lượng V
Ý nghĩa: Là đơn vị đếm những vật mỏng như giấy, áo quần, v.v…


(1 tờ, 2 tờ, 3 tờ, v.v…)
Nghi vấn từ:

14 Honki de Nihongo
< >

Tôi có 2 cái đĩa CD tiếng Việt.

15 Honki de Nihongo
Câu hỏi nghi vấn từ

Bạn đã mua bao nhiêu cái áo sơ mi vậy?

Tôi đã mua 9 cái áo.

16 Honki de Nihongo
3.2 N số lượng V
Ý nghĩa: Là đơn vị đếm máy móc, phương tiện đi lại, v.v…


(1 chiếc, 2 chiếc, 3 chiếc, v.v…)

Nghi vấn từ:

17 Honki de Nihongo
< >

Trước tòa nhà có 7 chiếc xe hơi.

18 Honki de Nihongo
Câu hỏi nghi vấn từ

Bạn đã mượn bao nhiêu cái máy tính vậy?

Tôi đã mượn 2 cái máy tính.

19 Honki de Nihongo
3.3 N số lượng V
Ý nghĩa: Là đơn vị đếm những vật thon dài mang hình trụ như là bút,
v.v…


(1 cây, 2 cây, 3 cây, v.v…)

Nghi vấn từ:

20 Honki de Nihongo
< >

Tôi đã tặng cho bạn gái 2 cây bút.

21 Honki de Nihongo
Câu hỏi nghi vấn từ

Bạn mua mấy lon vậy?


Xin hãy cho tôi 8 lon.

22 Honki de Nihongo
số lượng

N số lượng
Ý nghĩa: Là đơn vị sử dụng khi đếm số lượng người.


(1 người, 2 người, 3 người, v.v…)
Nghi vấn từ:

23 Honki de Nihongo
< >

Tôi có 2 đứa con trai.

24 Honki de Nihongo
Câu hỏi nghi vấn từ

Gia đình bạn có mấy người vậy?

Gia đình tôi có 3 người.

25 Honki de Nihongo
số lượng

N số lượng V
Ý nghĩa: Sử dụng đếm thời gian.
Trợ từ số đếm thời gian có thể đặt bất cứ vị trí nào trong câu trừ
trường hợp nằm cuối câu.
Đối với khoảng thời gian sẽ không có trợ từ đi kèm theo sau.


(1 ngày, 3 tuần, 5 năm, v.v…)
Khi muốn hỏi nghi vấn từ chúng ta lấy số đếm thời gian.
26 Honki de Nihongo
< >

Tôi sẽ làm việc ở Nhật 6 tháng.

27 Honki de Nihongo
Câu hỏi nghi vấn từ

Bạn đã học tiếng Việt mấy năm vậy?


Tôi đã học 2 năm.

28 Honki de Nihongo
Câu hỏi nghi vấn từ

Khi hỏi về khoảng chừng thời gian: . Thường đi


cùng với động từ (mất bao nhiêu thời gian).
Khi trả lời chúng ta thêm / theo vào sau số lượng từ để biểu
thị một con số ước chừng, đại khái.

Chú ý: / không chỉ theo sau lượng từ thời gian mà còn có


thể theo sau tất cả các lượng từ chỉ số đếm.


(khoảng 2 tuần, khoảng 3 lần, khoảng 4 người, v.v…)
29 Honki de Nihongo
Từ nhà bạn đến công ty mất khoảng bao lâu?

Mất khoảng 15 phút.

30 Honki de Nihongo
số lượng

Cách đếm số lần, biểu thị tần suất.


Diễn đạt ý nghĩa số lần thực hiện việc gì đó trong một khoảng thời
gian xác định.
Khi đi với số lần, khoảng thời gian sẽ có trợ từ kèm theo sau.

: 1 …
(1 ngày 2 lần, 1 tuần 3 lần, v.v…)
Nghi vấn từ:

31 Honki de Nihongo
< >

Một năm tôi về Nhật Bản một lần.

32 Honki de Nihongo
Câu hỏi nghi vấn từ

Một ngày bạn đi vệ sinh mấy lần vậy?


Tôi đi 5 lần.

33 Honki de Nihongo
Bổ sung: Cách dùng

Số lượng từ /Danh từ +

đứng sau Danh từ, Số lượng từ có nghĩa là Chỉ ~, Không nhiều hơn
thế.


(chỉ 10 phút, chỉ chủ nhật, chỉ 1 lần, v.v…)

34 Honki de Nihongo
< >

Hôm nay, tôi chỉ ăn bánh mì.

35 Honki de Nihongo
Một tuần bạn làm bài kiểm tra mấy lần?

Chỉ 1 lần.

36 Honki de Nihongo
Cảm ơn các bạn đã
xem video. Hẹn gặp lại
trong bài học tiếp theo!

37 Honki de Nihongo Series


Honki de Nihongo

You might also like