Đáp Án Đề Khảo Sát Lần 2 Toán 12 Năm 2023 - 2024 Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Hoàng Quốc Việt FTU

Đề khảo sát lần 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (-¥;3). B. (1;+¥). C. (2;+¥). D. (-¥;+¥).
2
Câu 2. Cho a là một số dương, biểu thức a 3
a a a a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là
35 15 77 7
A. a 48 . B. a 16 . C. a 48 . D. a 24 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M (2;1;1)?
ì x = 1+ t ì x = 1+ t ì x = 1+ t ì x=t
ï ï ï ï
A. í y = t (t Î ») . B. í y = 1- t (t Î ») . C. í y = t (t Î ») . D. í y = 1+ t (t λ) .
ï z = 1- t ï z=t ï z=t ï z = 1- t
î î î î
Câu 4. Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây?

2x - 2 -x + 2 -2x + 2 x-2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x+2 x +1 x +1
( )
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trinh log 2 x 2 - 1 ³ 3 là
A. (-¥;-3]È[3;+¥). B. (-¥;-2]È[2;+¥). C. [-2;2]. D. [-3;3].
Câu 6. Cho số phức z = -2 + i. Điếm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng tọ̣ a độ?
A. P(-2;1). B. M (-1;-2). C. Q(1;2). D. N (2;1).
Câu 7. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6
A. V = 54p . B. V = 18p . C. V = 108p . D. V = 36p .
Câu 8. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log 0,2 x. B. y = log 2018 x. C. y = log 5 x. D. y = log 7 x.
3

1
Hoàng Quốc Việt FTU
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (x - 1) + ( y - 2) + (z + 3) = 4 có tâm và bán kính lần lượt là
2 2 2

A. I(-1;-2;3), R = 2. B. I(1;2;-3), R = 4. C. I(-1;-2;3), R = 4. D. I(1;2;-3), R = 2.


Câu 10. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
4 2
A. 4a 3. B. 2a 3. C. a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm H (1;1;-3). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua H cắt các trục tọa độ
lần lượt tại khác O sao cho H là trực tâm tam giác ABC là
A. x + y - 3z - 11 = 0. B. x + y - 3z + 11 = 0. C. x + y + 3z - 7 = 0. D. x + y + 3z + 7 = 0.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SB = a 3. Gọi M là trung điểm của canh AB. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC) bằng
66 66 66 66
A. a. B. a. C. a. D. a.
11 44 22 33
1
ò (2x + 1)e dx = a + b× e, tích a × b bằng
x
Câu 40. Biết rằng tích phân
0
A. 1. B. -15. C. 20. D. -1.
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 9 chữ số và chia hết cho 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S ,
xác suất để các chữ số của số đó đôi một khác nhau là
86544 68544 68544 86544
A. 8
. B. 7
. C. 8
. D. .
10 10 10 107
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của và a là góc giữa hai mặt phẳng ( AMN ) và (SBD). Giá
trị của sin a bằng
7 2 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 1
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên a Î(-2024;2024) để phương trình + x = x + a có đúng hai nghiệm
log 3 x + 8 7 - 1 ( )
thực phân biệt?
A. 2017. B. 2028. C. 2027. D. 2018.
ì x=t
x -1 y + 2 z ï
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = ; d ¢ : í y = 1+ 2t (t λ) . Gọi D là
3 1 1 ï z = -1+ t
î
đường thẳng đi qua M (3;2;1) , vuông góc với d và cắt d ¢. Khi đó tọa độ giao điểm của D và mặt phẳng Oyz là ( )
A. (0;-11;1). B. (0;11;1). C. (0;2;1). D. (0;-2;1).
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z - 2(m + 1)z + m = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
2 2

trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 = 7?


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 46. Có tất cả bao nhiĉu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn

(3y - 2 y 2
) ( )
+ 2 log 3 1+ x + 3 x > ( y + 1) log 2 x ?
A. 4012. B. 3684. C. 5046. D. 4095.
Câu 47. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ

2
Hoàng Quốc Việt FTU

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f (f 2


)
(x) + 6 f (x) - m có 17 điểm cực trị là
A. 26. B. 23. C. 24. D. 25.
()
Câu 47. Hàm số f x có hai điểm cực trị là

Hàm số có bảng biến thiên:

Câu 48. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 + 2 - i + z1 - 4 - 7i = 6 2 và iz 2 - 1+ 2i = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = z1 + z2 bằng
A. 2 2 - 2. B. 3 2 - 2. C. 3 2 - 1. D. 2 2 - 1.
Câu 49. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn và
2

(
e1-x éë6 f (x) + f ¢(x) ùû = 8x 2 + 12x + 4 ) f (x), "x > 0. Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi các đường

y=
f (x)
x
; y = 0; x = 1; x = 2. Khi D quay quanh Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng p m.e n + p , ( )
trong đó m, n, p Î » . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m + n + p = 6. B. m + n + p = 5. C. m + n + p = 7. D. m + n + p = -5.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC. A¢ B¢C ¢ có Ba điểm
( )
thay đổi nhưng luôn thuộc mặt cầu S : x + y + z + 8x - 6 y + 4z + 4 = 0, ba điểm
2 2 2
luôn thuộc mặt
phẳng (P) : x + 2 y + 2z + 23 = 0. Thể tích lớn nhất của tứ diện ABC ¢B¢ bằng
40(2 - 3) 24 8
A. . B. . C. 80(2 - 3). D. .
3 4- 3 4- 3
ĐÁP ÁN
1C 2C 3C 4C 5A 6B 7B 8A 9D 10B
11B 12B 13D 14D 15D 16C 17C 18C 19B 20A
21D 22D 23C 24B 25D 26A 27B 28C 29C 30A
31A 32B 33B 34A 35C 36A 37A 38A 39C 40A
41B 42D 43A 44B 45C 46D 47D 48D 49A 50A

Câu 38. Ta có Chọn đáp án A.

Câu 39. Ta có

3
Hoàng Quốc Việt FTU
Kẻ AH ^ BC, AK ^ SH Þ AK ^ SBC . ( )
Chọn đáp án C.

( ) ( ) x 1
1 1 1
ò0 + = ò0 + = + - ò
x x
Câu 40. Từng phần (2x 1)e dx (2x 1)d e 2x 1 e 2e x dx
0 0

1
= 3e - 1- 2e x = 3e - 1- 2 ( e - 1) = e + 1Þ a.b = 1.1 = 1. Chọn đáp án A.
0
Câu 41. Các số tự nhiên gồm 9 chữ số và chia hết cho 9 là chúng lập thành cấp số cộng

với có tất cả số.


Tổng của 10 số tự nhiên đầu tiên là là một số chia hết cho 9, vậy để số có 9 chữ số khác nhau
và là số chia hết cho 9 thì các chữ số của nó được lập từ tập các chữ số
Có tất cả số.

Xác suất cần tính bằng Chọn đáp án B.


Câu 42. Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho các tia Ox,Oy,Oz lần lượt trùng với các tia AB, AD, AS.

Toạ độ các điểm là

Chọn đáp án D.

Câu 43. Xét có điều kiện xác định.

Bảng biến thiên.

Phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi Chọn đáp án A.

4
Hoàng Quốc Việt FTU
(
Câu 44. Gọi giao điểm D Ç d ¢ = N t;2t + 1;t - 1 )
Û 3( t - 3) + 2t - 1+ t - 2 = 0 Û t = 2

Þ D Ç ( Oyz ) = ( 0;11;1) . Chọn đáp án B.

Câu 45. + Nếu

+ Nếu Đối chiếu điều kiện nhận

Vậy Chọn đáp án C.

Câu 46. Với

Do đó ta phải có

( ) ( )
Khi đó 3log 3 1+ x + 3 x > 2log 2 x Û log 3 1+ x + 3 x > log 2 3 x .
æ 3t
ö
Đặt t = log 2 3 x Û 3 x = 2t Û x = 23t Þ t < log 3 ç 1+ 2 2 + 2t ÷
è ø
t
æ 23 öt t
3t
æ 2 ö ç 2 ÷ æ 1ö
Û 2 + 2 +1> 3 Û ç ÷ +
t 2 t
+ > 1 Û t < 4 Û x < 212.
è 3 ø ç 3 ÷ çè 3÷ø
è ø
Vậy có tất cả cặp số nguyên dương thoả mãn. Chọn đáp án D.

( ) ( ) ( )
Câu 48. Gọi M z1 , A -2;1 , B 4;7 Þ MA + MB = AB Þ M Î éë AB ùû .

5
Hoàng Quốc Việt FTU
1
Và iz2 - 1+ 2i = 1 Û i . z2 - + 2 = 1 Û z2 + 2 + i = 1 Û -z2 - 2 - i = 1
i
Và Chọn đáp án D.
f ¢(x)
Câu 49. Viết lại 6 f (x) +
f ( x)
( )
= 8x 2 + 12x + 4 e x -1
2

Đặt

Với Nhân hai vế với ta được.

Từng phần.

Do

Chọn đáp án A.

Câu 50. Mặt cầu có tâm


1
2
1
3
1
3
(( )(
Ta có V ABC ¢B¢ = V A.BCC ¢B¢ = V ABC. A¢B¢C ¢ = S ABC .d ABC , A¢ B¢C ¢ . ))
Ta có (( ) ( ))
và d ABC , A¢ B¢C ¢ =
1
3
m - 23 .

là giao tuyến của có tâm H = h / c ( I, ( ABC )) và bán kính

Mặt khác

Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên AB ta có

6
Hoàng Quốc Việt FTU

Do đó V ABC ¢B¢ £
(
4 2- 3 ) m - 23 £ 4(2 - 3) -7 - 23 = 40( 2 - 3) .
9 9 3
Dấu bằng xảy ra khi Chọn đáp án A.

You might also like