Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

lOMoARcPSD|2935381

zĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Giảng viên: ThS Võ Thị Thanh Vân
Đề tài:
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN
ACECOOK
Thực hiện: Nhóm 4
Kiều Trung Việt
Nguyễn Hồng Nhị
Nguyễn Phương Uyên
Nguyễn Thị Hoài Thu
Dương Thị Kiều Trang

Đà Nẵng, tháng 5 năm 2020

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


MÔN HỌC NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

MỤC LỤC:

I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY...................................................................................1

1. Giới thiệu chung....................................................................................................1

2. Qúa trình hình thành và phát triển.........................................................................1

3. Tầm nhìn...............................................................................................................2

4. Sứ mệnh................................................................................................................2

II. SỐ DƯ ĐẦU KÌ CỦA CÁC TÀI KHOẢN Ở DOANH NGHIỆP...........................2

III. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH...........................................................3

IV. QUAN HỆ ĐỐI ỨNG KẾ TOÁN...........................................................................8

V. SỔ NHẬT KÝ CHUNG THÁNG 04/2020..............................................................9

VI. SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN...................................................................................9

VII. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN.........................................................................16

VIII. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.............................................................................16

IX. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN ACECOOK THÁNG 04/2020.........................................................................17

b
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY.

1. Giới thiệu chung.

- Năm thành lập: 15/12/1993


- Trụ sở chính: Lô II - 3 Đường số 11 - KCN Tân Bình - Phường Tây Thạnh - Quận
Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh.
- Mã số thuế: 0300808687
- Tel: 028-38154064
- Fax: 028-38154067
- Email: acecookvietnam@vnn.vn
Website: www.acecookvietnam.com.vn
2. Qúa trình hình thành và phát triển.

- Được thành lập vào ngày 15/12/1993 và chính thức đi vào hoạt động từ năm 1995,
Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam là công ty sản xuất thực phẩm ăn liền hàng đầu
tại Việt Nam với việc sở hữu hệ thống 04 nhà máy, 04 chi nhánh kinh doanh, hơn 300
đại lý phân phối, bao phủ trên 95% điểm bán lẻ trải khắp từ Bắc chí Nam, chiếm gần
50% thị phần trên thị trường, xuất khẩu đi hơn 46 quốc gia trên toàn Thế Giới. Trải
qua 20 năm hình thành và phát triển, Acecook Việt Nam vinh dự là thương hiệu mì ăn
liền được người tiêu dùng tin tưởng và gửi trọn sự an tâm vào chất lượng sản phẩm.
- Từ khi thành lập đến nay, với tinh thần không ngừng sáng tạo và thử thách cái mới để
tạo ra những sản phẩm mang lại niềm vui cho khách hàng trên nền tảng “công nghệ
Nhật Bản, Hương vị Việt Nam”, Acecook Việt Nam đã xây dựng nên một thế giới văn
hóa ẩm thực với những thực phẩm tiện lợi, chất lượng thơm ngon, an toàn vệ sinh thực
phẩm và đem đến những trải nghiệm phong phú cho người tiêu dùng Việt Nam và trên
toàn thế giới. Acecook Việt Nam cam kết sẽ luôn đồng hành cùng sự phát triển bền
vững của xã hội vì một tương lai tươi đẹp với thông điệp “Cook happiness - Chúng tôi
sẽ luôn tiếp tục tạo nên và đem lại niềm hạnh phúc đến từng bữa ăn, từng trái tim của
người tiêu dùng”.

1
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


3. Tầm nhìn.

“Acecook Việt Nam sẽ phát triển trở thành nhà sản xuất thực phẩm tổng hợp, mở
rộng thành một nơi xuất khẩu khắp thế giới và là một Vina-Acecook mang tính toàn
cầu, tích cực tham gia triển lãm, hội chợ trong và ngoài nước, tiến hành những hoạt
động quảng cáo để người tiêu dùng trên thế giới tin dùng.”
4. Sứ mệnh.

"Biểu tượng của chất lượng" là tôn chỉ mà công ty đã đặt ra ngay từ ban đầu và kiên
định trong suốt quá trình phát triển. Các sản phẩm của Acecook Việt Nam luôn được
thẩm định kỹ về chất lượng ngon, vệ sinh, dinh dưỡng cao…, nghiên cứu tìm hiểu
phục vụ những nhu cầu của người tiêu dùng, thỏa mãn mọi nhu cầu khắt khe về ẩm
thực. Các nhà máy sản xuất của Acecook Việt Nam đều được trang bị hiện đại đảm
bảo sản xuất sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.

II. SỐ DƯ ĐẦU KÌ CỦA CÁC TÀI KHOẢN Ở DOANH NGHIỆP NHƯ SAU
(ĐVT: 1.000 đồng).

TK 111-Tiền mặt 1.200.000


TK 112-Tiền gửi ngân hàng 1.000.000
TK 155-Thành phẩm 800.000
TK 211-Tài sản cố định hữu hình 500.000
TK 152- Nguyên liệu,vật liệu 450.000
TK 131- Phải thu của khách hàng 150.000
TK 153-Công cụ, dụng cụ 70.000
TK 213-Tài sản cố định vô hình 800.000
TK 411-Vốn đầu tư chủ sở hữu 3.750.000
TK 341-Vay và nợ thuê tài chính 650.000
TK 334-Phải trả người lao động 120.000
TK 331-Phải trả cho người bán 450.000

2
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


III. CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH (ĐVT: 1.000 đồng).

8 NGHIỆP VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GÓP VỐN, CHUẨN BỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TƯ LIỆU ĐẦU VÀO

Số thứ
ST tự Nhật
Nội dung nghiệp vụ Chứng từ sử dụng Định khoản
T ký
chung

Vào ngày 1/04/2020 ông Hải bổ sung vốn Nợ TK 111: 200.000


Phiếu thu, giấy chứng nhận
1 chủ sở hữu là 200.000 bằng tiền mặt. Có TK 411: 200.000 1
góp vốn, biên lai thu tiền
Vào ngày 2/04/2020 bà Tường góp vốn
Phiếu thu, giấy chứng nhận Nợ TK 112: 500.000
2 kinh doanh 500.000 bằng tiền gửi ngân 2
góp vốn, biên lai thu tiền Có TK 411:500.000
hàng
Vào ngày 3/04/2020 ông Tâm góp phần
Phiếu thu, giấy chứng nhận Nợ TK 213: 1.000.000
đất cho công ty để xây dựng nơi sản xuất
3 góp vốn, biên bản giao nhận Có TK 411: 1.000.000 3
và kho để chứa thành phẩm trị giá là
1.000.000 đất
Vào ngày 4/04/2020 bà Hằng góp các máy
Phiếu thu, giấy chứng nhận
móc thiết bị để sản xuất mì ăn liền theo Nợ TK 211: 500.000
4 góp vốn, phiếu nhập kho, biên 4
tiêu chuẩn Nhật Bản trị giá là 500.000 Có TK 411:500.000
bản giao nhận máy móc
Vào ngày 5/04/2020 bà Nhung góp 50 tấn Phiếu thu, giấy chứng nhận Nợ TK 152:500.000
5 bột lúa mì đạt tiêu chuẩn của bộ công nghệ góp vốn, phiếu nhập kho, biên Có TK 411: 500.000 5
thực phẩm trị giá là 500.000 bản giao nhận nguyên vật liệu
Ngày 6/04/2020 bà Loan bổ sung vào vốn Phiếu thu, giấy chứng nhận Nợ TK 211: 1.000.000
6 chủ sở hữu bằng 2 chiếc xe tải mỗi chiếc góp vốn, biên bản giao nhận Có TK 411: 1.000.000 6
trị giá 500.000 xe tải
Vào ngày 7/04/2020 bà Nhi góp một tòa Phiếu thu, giấy chứng nhận Nợ TK 211: 400.000
7 nhà để sử dụng làm văn phòng hoạt động góp vốn, biên bản giao nhận Có TK 411:400.000 7
trị giá 400.000 tòa nhà
Nợ TK 111: 1.000.000
Ngày 8/04/2020 công ty vay ngân hàng bổ Giấy chứng nhận góp vốn,
8 Có TK 341:1.000.000 8
sung vào quỹ tiền mặt là 1.000.000 chứng từ vay vốn ngân hàng
8 NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Ngày 1/04/2020 xuất kho nguyên vật liệu Nợ TK 621:200.000
Phiếu xuất kho, phiếu nhập
1 dùng để sản xuất các gói gia vị trị giá Có TK 152: 200.000 9
phân xưởng
200.000
Vào ngày 6/04/2020 xuất kho 20 tấn bột Nợ TK 621: 200.000
Phiếu xuất kho, phiếu nhập
2 mì đến phân xưởng dùng cho sản xuất trực Có TK 152: 200.000 10
phân xưởng
tiếp mì ăn liền đơn giá 200.000
Nợ TK 627:20.000
Vào ngày 7/04/2020 xuất kho công cụ, Phiếu xuất kho, phiếu nhập
3 Có TK 153: 20.000 11
dụng cụ cho nhà máy sản xuất 20.000 nhà máy sản xuất
Nợ TK 621:200.000
Ngày 15/04/2020 xuất kho 2 tấn dầu dùng Phiếu xuất kho, phiếu nhập
4 Có TK `152: 200.000 12
trong quá trình chế biến mì trị giá 200.000 phân xưởng.
Vào ngày 25/04/2020 lương phải trả cho Nợ TK 622:70.000
5 công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là Phiếu thanh toán tiền lương Có TK 334:70.000 13
70.000 chưa thanh toán
6 Ngày 28/04/2020 trả lương cho nhân viên Phiếu thanh toán tiền lương Nợ TK 627: 20.000 14
quản lý và phục vụ ở phân xưởng là Có TK 334: 20.000
20.000 chưa thanh toán
3
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Ngày 29/04/2020, chi trả các khoản chi phí Phiếu thanh toán các chi phí Nợ TK 627:25.000
7 khác bằng tiền mặt phát sinh ở phân xưởng khác, biên bản chứng nhận đã Có TK 111: 25.000 15
là 25.000 thanh toán
Ngày 30/04/2020, tính chi phí điện, nước Phiếu nợ tiền điện, phiếu nợ
Nợ TK 627:30.000
sử dụng trong nhà máy sản xuất mì ăn liền tiền nước.
8 Có TK 331: 30.000 16
trong tháng 04 là 30.000 chưa trả tiền cho
nhà cung cấp
3 NGHIỆP VỤ BÁN THÀNH PHẨM CHO KHÁCH HÀNG

- Giá vốn
(a)Nợ TK 632: 100.000
Ngày 20/04/2020 xuất kho 2000 thùng mì
Có TK 155: 100.000
Hảo Hảo (30 gói/thùng) bán trực tiếp cho
Phiếu xuất kho, hóa đơn bán - Doanh thu
1 khách hàng Mai với giá bán là 200.000, 17
hàng, giấy ghi nợ (b)Nợ TK 131: 200.000
giá gốc là 100.000, khách hàng chưa thanh
Có TK 511: 200.000
toán tiền

- Giá vốn
Ngày 22/04/2020, xuất kho 1.500 thùng (a)Nợ TK 632: 225.000
phở Đệ Nhất (30 gói/thùng) bán trực tiếp Phiếu xuất kho, hóa đơn bán Có 155: 225.000
2 cho công ty Vinatex với giá bán là hàng, biên lai thu tiền, biên lai - Doanh thu 18
400.000, giá gốc là 225.000, khách hàng chuyển khoản ngân hàng (b)Nợ TK 112:
đã thanh toán tiền bằng chuyển khoản 400.000
Có TK 511: 400.000
- Giá vốn
(a)Nợ TK 632: 200.000
Có TK 155: 200.000

Ngày 23/04/2020, xuất kho 2000 thùng mì - Doanh thu


Phiếu xuất kho, hóa đơn bán
ly Hảo Hảo (24 ly/thùng) bán trực tiếp cho (b)Nợ TK 131: 200.000
hàng, biên lai thu tiền, biên lai
3 đại lý Hạnh với giá bán là 400.000, giá gốc Có TK 511: 200.000 19
chuyển khoản ngân hàng,
là 200.000, khách hàng thanh toán một nửa
giấy ghi nợ
bằng chuyển khoản, số còn lại nợ (c)Nợ TK 112: 200.000
Có TK 511:200.000

5 NGHIỆP VỤ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP


Phiếu thanh toán tiền lương,
Ngày 25/04/2020 chi tiền trả lương cho Nợ TK 642: 60.000
biên lai chuyển khoản ngân
1 nhân viên quản lý văn phòng bằng tiền gửi Có TK 112: 60.000 20
hàng, biên bản chứng nhận đã
ngân hàng là 60.000 thanh toán
Phiếu thanh toán tiền điện
Ngày 25/04/2020 chuyển khoản trả tiền Nợ TK 642: 10.000
nước, biên lai chuyển khoản
2 cho dịch vụ điện, nước viễn thông phục vụ Có TK 112: 10.000 21
ngân hàng, biên bản chứng
cho hoạt động kinh doanh 10.000 nhận đã toán
Biên bản đánh giá TSCĐ, Nợ TK 642: 10.000
Ngày 27/04/2020 chi phí khấu hao các
3 bảng tính và phân bổ khấu hao Có TK 214: 10.000 22
thiết bị dùng trong văn phòng là 10.000 TSCĐ
Ngày 28/04/2020 chi phí tiếp khách của
Nợ TK 642: 10.000
giám đốc để ký hợp đồng xuất khẩu mì ăn
4 Phiếu chi tiền mặt Có TK 111: 10.000 23
liền qua Mỹ là 10.000 đã thanh toán bằng
tiền mặt
5 Ngày 29/04 /2020 công ty chuyển khoản Phiếu chi, biên lai chuyển Nợ TK 642: 10.000 24

4
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


khoản ngân hàng, hóa đơn
mua hàng, phiếu nhập kho, Có TK 112: 10.000
10.000 để mua các thiết bị văn phòng
biên bản giao nhận thiết bị văn
phòng
5 NGHIỆP VỤ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG
Phiếu thanh toán tiền thuê mặt
Ngày 20/04/2020 công ty trả tiền thuê mặt
bằng, biên lai chuyển khoản Nợ TK 641: 20.000
1 bằng để bán hàng, bằng chuyển khoản là 25
ngân hàng, biên bản chứng Có TK 112: 20.000
20.000
nhận đã thanh toán
Phiếu thanh toán tiền vận
Ngày 20/04/2020 chi phí vận chuyển 100 Nợ TK 641: 5.000
chuyển, phiếu chi tiền mặt,
2 thùng “ mì Udon” từ cơ sở sản xuất ra cửa Có TK 111: 5.000 26
biên bản chứng nhận đã thanh
hàng để bán là 5.000 và trả bằng tiền mặt
toán
Ngày 21/04/2020 thanh toán chi phí quảng Phiếu thanh toán tiền quảng 27
Nợ TK 641: 30.000
cáo cho đài truyền hình trị giá 30.000 bằng cáo, biên lai chuyển khoản
3 Có TK 112: 30.000
tiền gửi ngân hàng ngân hàng, biên bản chứng
nhận thanh toán
28
Phiếu thanh toán chi phí điện
Ngày 27/04/2020 thanh toán chi phí điện nước, biên lai chuyển khoản Nợ TK 641: 30.000
4 nước chi trả cho cửa hàng bằng chuyển ngân hàng, biên bản chứng Có 112: 30.000
khoản 30.000 nhận thanh toán

Phiếu thanh toán lương cho 29


Ngày 30/04/2020 trả tiền lương cho nhân Nợ TK 641: 100.000
nhân viên bán hàng, biên lai
5 viên bán hàng bằng chuyển khoản là Có 112: 100.000
chuyển khoản ngân hàng, biên
100.000 bản chứng nhận thanh toán

Bút toán kết chuyển tài khoản:


Kết toán qua sản xuất trong tháng 4 (30)
TK 152 TK 621
200.000(9) 200.000(9)
200.000(10) 200.000(10)
200.000(12) 200.000(12)

TK 334 TK 622
70.000(13) 70.000(13)

TK 111 TK 627
25.000(15) 20.000(11)
20.000(14)
TK 153 25.000(15)

20.000(11) 30.000(16)

5
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


TK 331
30.000(16)

` TK 334
20.000(14)

TK 621 TK 154 TK 155


765.000
(9)200.000 600.000(30a) (30a)600.000 765.000
(10)200.000 (30b)70.000
(11)200.000 (30c)95.000
600.000 600.000 765.000 765.000
TK 622
(13)70.00070.000(30b)

TK 627
(11)20.000 95.000(30c)
(14)20.000
(15)25.000
(16)30.000
95.000
95.000
Sơ đồ đo lường doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong tháng 10 (31)

TK 155 TK 632
100.000(17a) (17a)100.000 (18a)225.000 (19a)200.000
225.000(18a)
200.000(19a)

6
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


TK 111 TK 641
5.000(26) 20.000(25)
5.000 (26)
30.000(27)
TK 112 30.000(28)
20.000(25) 100.000(29)
30.000(27)
30.000(28)
100.000(29)

TK 111 TK 642
10.000(23) 60.000(20)
10.000(21)
TK 112 10.000(22)
60.000(20) 10.000(23)
10.000(21) 10.000(24)
10.000(24)
TK 214
10.000(22)

TK 632 TK 911 TK 511


(17a)100 525.000(31b) (31b)525.000 (31a)1.000.00
(31c)185.000
.000
(18a)225.000 (31d)100.000
(19a)200.000 (32)190.000
1.000.000 1.000.000
(31a)1.000.000 (17b)200.000
(18b)400.000 (19b)200.000 (19c)200.000
1.000.000 1.000.000

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


TK641 TK 421
(25)20.000 185.000(31c) 190.000(32)
(26)5.000

7
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


(27)30.000
(28)30.000
(29)100.000
185.000 185.000
TK 642
(20)60.000 100.000(31d)
(21)10.000
(22)10.000
(23)10.000
(24)10.000
100.000 100.000

STT Ngày Nghiệp vụ Định khoản (đơn vị 1.000đ) Chứng từ


Nợ TK 911: 525.000
Có TK 632: 525.000
1 30/04/202 Kết chuyển giá vốn Phiếu kế toán
0 hàng bán
Nợ TK 911: 185.000
Có TK 641: 185.000
2 30/04/202 Kết chuyển chi phí Phiếu kế toán
0 bán hàng
Nợ TK 911: 100.000
Có TK 642: 100.000
3 30/04/202 Kết chuyển chi phí Phiếu kế toán
0 quản lý doanh
nghiệp
Nợ TK 511: 1000.000
Có TK 911: 1000.000
4 30/04/202 Kết chuyển doanh Phiếu kế toán
0 thu

Nợ TK 911: 190.000
5 30/04/202 Kết quả hoạt động Có TK 421: 190.000 Phiếu kế toán
0 kinh doanh (Có lãi)

IV. QUAN HỆ ĐỐI ỨNG KẾ TOÁN

Nghiệp vụ TS↑,TS↓ NV↑,NV↓ TS↓,NV↓ TS↑,NV↑


8
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


(1) X
(2) X
(3) X
(4) X
(5) X
(6) X
(7) X
(8) X
(9) X
(10) X
(11) X
(12) X
(13) X
(14) X
(15) X
(16) X
(17a) X
(17b) X
(18a) X
(18b) X
(19a) X
(19b) X
(19c) X
(20) X
(21) X
(22) X
(23) X
(24) X
(25) X
(26) X
(27) X
(28) X
(29) X

9
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


V. SỔ NHẬT KÝ CHUNG THÁNG 04/2020

Số hiệu
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày TK
ghi
tháng Số
Ngày Diễn giải sổ
ghi sổ hiệ Nợ Có Nợ Có
tháng cái
u
Ông Hải bổ sung
01/04 1 01/04 vốn chủ sở hữu ✓ 111 411 200.000 200.000
bằng tiền mặt.
Xuất kho nguyên
vật liệu dùng để ✓
01/04 9 01/04 621 152 200.000 200.000
sản xuất các gói
gia vị
Bà Tường góp
vốn kinh doanh ✓
02/04 2 02/04 112 411 500.000 500.000
bằng tiền gửi
ngân hàng.
Ông Tâm góp
phần đất cho
công ty để xây
✓ 1.000.00
03/04 3 03/04 dựng nơi sản 213 411 1.000.000
0
xuất và kho
để chứa thành
phẩm.
Bà Hằng góp các
máy móc thiết bị ✓
04/04 4 04/04 211 411 500.000 500.000
để sản xuất mì
ăn liền.
Bà Nhung góp 50
05/04 5 05/04 tấn bột lúa mì. ✓ 152 411 500.000 500.000
Bà Loan bổ sung
vào vốn chủ sở 1.000.00
06/04 6 06/04 ✓ 211 411 1.000.000
hữu bằng 0
2 chiếc xe tải
Xuất kho 20 tấn
bột mì đến phân
06/04 10 06/04 xưởng dùng cho ✓ 621 152 200.000 200.000
sản xuất trực tiếp
mì ăn liền.
10
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Bà Nhi góp một
tòa nhà để sử ✓
07/04 7 07/04 211 411 400.000 400.000
dụng làm văn
phòng hoạt động.
Xuất kho công
cụ, dụng cụ cho ✓
07/04 11 07/04 627 153 20.000 20.000
nhà máy sản
xuất.
Vay ngân hàng
✓ 1.000.00
08/04 8 08/04 bổ sung vào quỹ 111 341 1.000.000
0
tiền mặt.
Xuất kho 2 tấn
dầu dùng trong ✓
15/04 12 15/04 621 152 200.000 200.000
quá trình chế
biến mì
Xuất kho 2000
thùng mì Hảo ✓ 632 155 100.000 100.000
Hảo bán trực tiếp
cho khách hàng
20/04 17 20/04 Mai với giá bán
là 200.000, giá
gốc là 100.000, ✓ 131 511 200.000 200.000
khách hàng chưa
thanh toán tiền.
Công ty trả tiền
thuê mặt bằng ✓
20/04 25 20/04 641 112 20.000 20.000
bằng chuyển
khoản
Chi phí vận
chuyển 100
thùng mì “Udon”
20/04 26 20/04 từ cơ sở sản xuất ✓ 641 111 5.000 5.000
ra cửa hàng để
bán là 5.000, trả
bằng tiền mặt.
Thanh toán chi
phí quảng cáo
21/04 27 21/04 cho đài truyền ✓ 641 112 30.000 30.000
hình bằng tiền
gửi ngân hàng
Xuất kho 1500
thùng “phở Đệ
Nhất” bán trực ✓ 112 511 400.000 400.000
tiếp cho công ty
11
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Vinatex với giá
bán là 400.000,
giá gốc 225.000,
22/04 18 22/04
khách hàng đã
thanh toán bằng ✓ 632 155 225.000 225.000
chuyển khoản.
Xuất kho 2000
thùng mì ly “Hảo ✓ 131 511 200.000 200.000
Hảo” bán trực
tiếp cho đại lý
Hạnh với giá gốc ✓ 112 511 200.000 200.000
200.000, giá bán
400.000, khách
23/04 19 23/04 hàng thanh toán
một nữa bằng ✓
632 155 200.000 200.000
chuyển khoản, số
còn lại nợ.
Tiền lương
phải trả cho
25/04 13 25/04 công nhân trực ✓ 622 334 70.000 70.000
tiếp sản xuất
sản phẩm.
Chuyển khoản trả
lương cho nhân ✓
25/04 20 25/04 642 112 60.000 60.000
viên quản lý văn
phòng.
Chuyển khoản trả
tiền cho dịch vụ
điện nước, viễn ✓
25/04 21 25/04 642 112 10.000 10.000
thông phục vụ
cho hoạt động
kinh doanh.
Chi phí khấu hao
27/04 22 27/04 các thiết bị dùng
✓ 642 214 10.000 10.000
ở văn phòng.
Thanh toán chi
phí điện nước,
chi phí trả cho
27/04 28 27/04 ✓ 641 112 30.000 30.000
cửa hàng bằng
chuyển khoản.
Trả lương cho 627 334 20.000 20.000
28/04 14 28 nhân viên quản ✓
lý và phục vụ ở
phân xưởng,
12
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


chưa thanh toán
Chi phí tiếp
khách của giám
đốc để kí hợp
đồng xuất khẩu ✓
28/04 23 28/04 642 111 10.000 10.000
mì ăn liền qua
Mỹ là 10.000, đã
thanh toán bằng
tiền mặt.
Công ty chuyển
khoản 10.000 để ✓
29/04 24 29/04 642 112 10.000 10.000
mua các thiết bị
văn phòng.
Chi trả các chi
phí khác phát
29/04 15 29/04 sinh ở phân ✓ 627 111 25.000 25.000
xưởng bằng tiền
mặt.
Tính chi phí điện
nước sử dụng
trong nhà máy ✓
30/04 16 30/04 627 331 30.000 30.000
sản xuất, chưa trả
tiền cho nhà cung
cấp.
Trả tiền lương
cho nhân viên ✓
30/04 29 30/04 641 112 100.000 100.000
bán hàng bằng
chuyển khoản.

Kết chuyển giá ✓


30/04 31b 30/04 911 632 525.000 525.000
vốn hàng bán

Kết chuyển chi ✓


30/04 31c 30/04 911 641 185.000 185.000
phí bán hàng

Kết chuyển chi


30/04 31d 30/04 phí quản lí doanh ✓ 911 642 100.000 100.000
nghiệp

Kết chuyển ✓ 1.000.00


30/04 31a 30/04 511 911
doanh thu 0 1.000.000

13
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Kết quả hoạt ✓
30/04 32 30/04 911 421 190.000 190.000
động kinh doanh

VI. SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN

Tên tài khoản: Tiền


mặt Số hiệu: 111
Tháng 04/2020
14
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Ghi
Ngày Chứng từ Số phát sinh
Tran Tk chú
tháng
ghi sổ Số Ngày Diễn giải g đối
Nợ Có
hiệu tháng Nhật ứng

Số dư đầu
1.200.000
kỳ tháng 04
Số phát sinh
trong tháng
Ông Hải bổ
1/04 1 1/04 sung vốn 1 411 200.000
chủ sở hữu
Vay ngân
hàng bổ
8/04 8 8/04 2 341 1.000.000
sung vào
quỹ tiền mặt
Chi phí vận
chuyển 100
thùng mì
20/04 26 20/04 Udon từ cơ 3 641 5.000
sở sản xuất
của hàng để
bán là 5.000
Chi phí tiếp
28/04 23 28/04 khách của 5 642 10.000
giám đốc
Chi trả các
khoản chi
29/04 15 29/04 phí khác 5 627 25.000
phát sinh ở
phân xưởng
Cộng phát
sinh trong 1.200.000 40.000
tháng
Số dư cuối
2.360.000
tháng

Tài khoản: Tiền gửi ngân


hàng Số hiệu: 112
Tháng 04/2020
Ngày Chứng từ Số phát sinh Ghi
tháng chú

15
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Tran Tk
Số Ngày
ghi sổ Diễn giải g đối Nợ Có
hiệu tháng
nhật ứng

Số dư đầu kỳ
tháng 04 1.000.000

Số phát sinh
trong tháng
Bà Tường
2/04 2 2/04 góp vốn kinh 1 411 500.000
doanh
Trả tiền thuê
20/04 25 20/04 mặt bằng để 2 641 20.000
bán hàng
Thanh toán
chi phí
21/04 27 21/04 quảng cáo 3 641 30.000
cho đài
truyền hình
Xuất kho bán
22/04 18 22/04 3 511 400.000
phở Đệ Nhất
Xuất kho bán
23/04 19 23/04 mì ly Hảo 3 511 200.000
Hảo
Chuyển
khoản trả
lương cho
25/04 20 25/04 3 642 60.000
nhân viên
quản lý văn
phòng
Trả tiền cho
dịch vụ điện,
nước viễn
25/04 21 25/04 thông phục 4 642 10.000
vụ cho hoạt
động kinh
doanh
Thanh toán
chi phí điện
27/04 28 27/04 4 641 30.000
nước chi trả
cho cửa hàng
29/04 24 29/04 Mua các 4 642 10.000
thiết bị văn
phòng
16
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Trả tiền
30/04 29 30/04 lương cho 5 641 100.000
nhân viên
bán hàng
Cộng phát
sinh trong 1.100.000 260.000
tháng
Số dư cuối 1.840.000
tháng

Tên tài khoản: Phải thu khách hàng


Số hiệu: 131
Tháng 04/2020
Ngày Chứng từ Trang Tk Số phát sinh
tháng Diễn giải nhật đối Ghi
ghi sổ kí ứng chú
17
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Số Ngày
Nợ Có
hiệu tháng

Số dư đầu kỳ tháng
4 150.000
Số phát sinh trong
tháng
Xuất kho 2000
thùng mì Hảo Hảo
bán trực tiếp cho
khách hàng Mai
20/04 17 20/04 với giá bán là 2 511 200.000
200.000, giá gốc là
100.000, khách
hàng chưa thanh
toán tiền
Xuất kho 2000
thùng mì ly hảo
hảo bán trực tiếp
với giá gốc là
23/04 19 23/04 200.000 giá bán 3 511 200.000
400.000 khách
hàng thanh toán
bằng một nửa bằng
chuyển khoản, còn
lại nợ
Cộng phát sinh
400.000
trong tháng
Số dư cuối tháng 550.000

18
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Tên tài khoản: Nguyên liệu, vật liệu
Số hiệu: 152
Tháng 04/2020
Ngày Ghi
Chứng từ Số phát sinh
thán Trang Tk chú
g ghi Số Ngày Diễn giải Nhật đối
sổ Nợ Có
hiệu tháng kí ứng
Số dư đầu kỳ
450.000
tháng 4
Số phát sinh
trong tháng
Xuất kho
nguyên vật liệu
01/04 9 01/04 1 621 200.000
dùng để sản xuất
các gói gia vị
Bà Nhung góp
05/04 5 05/04 50 tấn bột lúa 1 411 500.000
mì.
Xuất kho 20 tấn
bột mì đến phân
xưởng dùng cho 1 621 200.000
06/04 10 06/04 sản xuất trực
tiếp mì ăn liền.
Xuất kho 2 tấn
dầu dùng trong
15/04 12 15/04 2 621 200.000
quá trình chế
biến mì
Cộng phát sinh
500.000 600.000
trong tháng
Số dư cuối tháng 350.000

19
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


` Tên tài khoản: Công cụ, dụng cụ
Số hiệu: 153
Tháng 04/2020
Chứng từ Số phát sinh
Ngày
tháng Tran Tk
Số Ngày Ghi
ghi sổ Diễn giải g đối Nợ Có
hiệu tháng chú
nhật ứng

Số dư đầu kỳ
70.000
tháng 4
Số phát sinh
trong tháng
Xuất kho công
cụ, dụng cụ cho
07/04 11 07/04 2 627 20.000
nhà máy sản
xuất.
Cộng phát sinh
0 20.000
trong tháng
Số dư cuối
50.000
tháng

20
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Tên tài khoản: Thành phẩm
Số hiệu: 155
Tháng: 04/2020
Gh
i
Ngày Chứng từ Trang TK Số phát sinh
ch
tháng Diễn giải nhật đối ú
ghi số kí ứng
Số Ngày
Nợ Có
hiệu tháng
Số dư đầu
800.000
tháng 04
Số phát sinh
trong tháng
Xuất kho bán
20/04 17 20/04 2 632 100.000
mì Hảo Hảo
Xuất kho bán
22/04 18 22/04 3 632 225.000
phở Đệ Nhất
Xuất kho bán
23/04 19 23/04 3 632 200.000
mì ly Hảo Hảo
Kết chuyển ghi
30/04 30 30/04 154 765.000
nhận tài sản
Cộng số phát
765.000 525.000
sinh tháng
Số dư cuối
1.040.000
tháng

Tài khoản: Tài sản cố định


Số hiệu:211
21
Nguyên lý kế toán – nhóm
4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Tháng 04/2020
Ghi
Ngày Chứng từ Số phát sinh
Tran Tk chú
tháng
ghi sổ Số Ngày Diễn giải g đối
Nợ Có
hiệu tháng nhật ứng

Số dư đầu kỳ
tháng 4 500.000

Số phát sinh
trong tháng
Bà Hằng góp
các máy móc
04/04 4 04/04 thiết bị để 1 411 500.000
sản xuất mì
ăn liền.
Bà Loan bổ
sung vào vốn
1.000.00
06/04 6 06/04 chủ sở hữu 1 411
0
bằng 2 chiếc
xe tải
Bà Nhi góp
một tòa nhà
để sử dụng
07/04 7 07/04 2 411 400.000
làm văn
phòng hoạt
động.
Cộng phát
1.900.00
sinh trong 0
0
tháng
Số dư cuối 2.400.00
tháng 0

22
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Tên tài khoản: Tài sản cố định vô hình
Số hiệu: 213
Tháng 04/2020
Ngày Chứng từ Số phát sinh
Trang Tk
thán
Số Ngày nhật đối Ghi
g ghi Diễn giải Nợ Có
hiệu tháng kí ứng chú
sổ
Số dư đầu kỳ tháng 800.000
4
Số phát sinh trong
tháng
Ông Tâm góp
phần đất cho công
03/04 3 03/04 ty để xây dựng nơi 1 411 1.000.000
sản xuất và kho để
chứa thành phẩm.
Cộng phát sinh
1.000.000
trong tháng
Số dư cuối tháng 1.800.000

23
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Tên tài khoản: Hao mòn tài sản cố định
Số hiệu: 214
Tháng: 04/2020
Ngày Ghi
Chứng từ Trang TK Số phát sinh
thán chú
Diễn giải nhật đối
g ghi Số Ngày kí ứng Nợ Có
số hiệu tháng
Số dư đầu
tháng 4
Số phát sinh
trong tháng
Chi phí khấu
hao các thiết bị
27/04 22 27/04 3 642 10.000
dùng ở văn
phòng.
Cộng số phát
10.000
sinh tháng
Số dư cuối
tháng

Tên tài khoản: Vay và nợ thuê tài


chính Số hiệu: 341
Tháng 04/2020
Ngày Chứng từ Trang Tk Số phát sinh
24
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


tháng nhật đối Ghi
Số Ngày Diễn giải
ghi sổ kí ứng Nợ Có chú
hiệu tháng
Số dư đầu kỳ tháng 650.000
4
Số phát sinh trong
tháng
Vay ngân hàng bổ
8/04 8 8/04 sung vào quỹ tiền 1 111 1.000.000
mặt
Cộng phát sinh
1.000.000
trong tháng
Số dư cuối tháng 1.650.000

Tên tài khoản: Phải trả người lao động


Số hiệu: 334
Tháng 04/2020
Ngày Chứng từ Trang Tk Số phát sinh

25
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Ghi
tháng nhật đối chú
Diễn giải
ghi sổ Số Ngày kí ứng
Nợ Có
hiệu tháng
Số dư đầu kỳ tháng 120.000
4
Số phát sinh trong
tháng
Trả tiền lương cho
công nhân trực tiếp 622 70.000
25/04 13 25/04 sản xuất sản phẩm
Trả lương cho
nhân viên quản lí
28/04 14 28/04 và phục vụ ở phân 627 20.000
xưởng, chưa thanh
toán
Cộng phát sinh
90.000
trong tháng
Số dư cuối tháng 210.000

Tên tài khoản: Vốn đầu tư của chủ sở hữu


Số hiệu: 411
Tháng 04/2020

26
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Chứng từ Số phát sinh
Ngày
tháng Trang Tk
Số Ngày Ghi
ghi sổ Diễn giải nhật đối Nợ Có
hiệu tháng chú
kí ứng
Số dư đầu kỳ
3.750.000
tháng 04
Số phát sinh
trong tháng
Ông Hải bổ
1/04 1 1/04 sung vốn chủ sở 1 111 200.000
hữu
Bà Tường góp
2/04 2 2/04 1 112 500.000
vốn kinh doanh
Ông Tâm góp
3/04 3 3/04 phần đất cho 1 213 1.000.000
công ty
Bà Hằng góp
4/04 4 4/04 các máy móc 1 211 500.000
thiết bị sản xuất
Bà Nhung góp
5/04 5 5/04 1 152 500.000
50 tấn bột lúa mì
Bà Loan bổ
sung vào vốn
6/04 6 6/04 1 112 1.000.000
chủ sở hữu bằng
2 chiếc xe tải

Bà Nhi góp một


7/04 7 7/04 2 211 400.000
tòa nhà

Cộng phát sinh


4.100.000
trong tháng
Số dư cuối
7.850.000
tháng

Tên tài khoản: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Số hiệu: 421
27
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Tháng 04/2020
Ngày Chứng từ Trang Tk Số phát sinh
tháng Số Ngày nhật đối Ghi
ghi sổ hiệu tháng
Diễn giải kí ứng Nợ Có
chú
Số dư đầu kỳ tháng
4
Số phát sinh trong
tháng
Kết chuyển kết quả
hoạt động kinh 911 190.000
30/04 32 30/04 doanh
Cộng phát sinh
190.000
trong tháng
Số dư cuối tháng 190.000

Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Tháng 04/2020

28
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Chứng từ T Số phát sinh
ra
n Tk G
Ngày h
g đối
tháng Số Ngày i
Diễn giải n ứn Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng c
h g
ật h
kí ú
Số dư đầu kỳ tháng
4
Số phát sinh trong
tháng
Xuất kho 2000
thùng mì hảo hảo
bán trực tiếp cho
20/04 17 20/04 khách hàng với giá 2 131 200.000
bán 200.000 giá
gốc 100.000 chưa
thanh toán
Xuất kho 1.500
phở đệ nhất bán
trực tiếp cho công
22/04 18 22/04 ty Vinatex với giá 3 112 400.000
bán 400.000 giá
gốc 225.000 đã
thanh toán và
chuyển khoản
Xuất kho 2000
thùng mì ly hảo
3 131 200.000
hảo bán trực tiếp
23/04 19 23/04 cho chị Hạnh giá
bán là 400.000 giá
gốc 200.000, đã
3 200.000
thanh toán một 112
nửa, số còn lại nợ
30/04 31d 30/04 Kết chuyển doanh 911 1.000.000
thu bán hàng
Cộng phát sinh
1.000.000 1.000.000
trong tháng
Số dư cuối tháng

Tên tài khoản: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621

29
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Tháng: 04/2020
Ngày Ghi
Chứng từ Trang TK Số phát sinh
thán chú
nhật đối
g ghi Số Ngày Diễn giải kí ứng Nợ Có
sổ hiệu tháng
Số dư đầu tháng 4
Số phát sinh trong
tháng
Xuất kho nguyên vật
01/04 9 01/04 liệu dùng để sản 1 152 200.000
xuất các gói gia vị
Xuất kho 20 tấn bột
mì đến phân xưởng
06/04 10 06/04 1 152 200.000
dùng cho sản xuất
trực tiếp mì ăn liền.

Xuất kho 2 tấn dầu


15/04 12 15/04 dùng trong quá trình 2 152 200.000
chế biến mì
Cộng số phát sinh
600.000
tháng
Số dư cuối tháng

Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung


Số hiệu: 627
Tháng: 04/2020
30
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Ghi
Chứng từ Số phát sinh
Ngày Trang TK chú
tháng Số Ngày nhật đối
Diễn giải Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng kí ứng
Số dư đầu tháng 4
Số phát sinh trong
tháng
Xuất kho công cụ,
7/04 11 7/04 dụng cụ cho nhà 2 153 20.000
máy sản xuất
Trả lương cho nhân
28/04 14 28/04 viên quản lí phục vụ 4 334 20.000
phân xưởng
Chi trả các khoản
chi phí khác phát
29/04 15 29/04 111 25.000
sinh ở phân xưởng 4
bằng tiền mặt
Chi phí điện, nước
30/04 16 30/04 sử dụng trong nhà 5 331 30.000
máy sản xuất
Cộng số phát sinh
95.000
tháng
Số dư cuối tháng

Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán


Số hiệu: 632

31
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Tháng 04/2020

Ngày Chứng từ Trang Tk Số phát sinh Ghi


tháng nhật đối chú
ghi sổ Diễn giải kí ứng
Số Ngày
Nợ Có
hiệu tháng
Số dư đầu kỳ tháng
4
Số phát sinh trong
tháng
20/04 17 20/04 Xuất kho bán mì 2 155 100.000
Hảo Hảo
Xuất kho bán phở
22/04 18 22/04 3 155 225.000
Đệ Nhất
Xuất kho bán mì ly
23/04 19 23/04 3 155 200.000
Hảo Hảo
Cộng phát sinh
525.000
trong tháng
Số dư cuối tháng

Tên tài khoản: Chi phí bán hàng


32
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Số hiệu:
Tháng 04/2020

Ngày Chứng từ Trang Tk Số phát sinh Ghi


tháng nhật đối chú
ghi sổ Diễn giải kí ứng
Số Ngày
Nợ Có
hiệu tháng
Số dư đầu kỳ tháng
4
Số phát sinh trong
tháng
Công ty trả tiền
20/04 25 20/04 mặt bằng bằng 2 112 20.000
chuyển khoản
Chi phí vận chuyển
100 thùng mì Udon
20/04 26 20/04 từ cơ sở sản xuất ra 2 111 5.000
cửa hàng để bán
5.000, trả bằng tiền
mặt
Thanh toán chi phí
21/04 27 21/04 quảng cáo cho đài 2 112 30.000
truyền hình bằng
tiền gửi ngân hàng
Thanh toán chi phí
27/04 28 270/04 điện nước, chi phí 3 112 30.000
trả cho cửa hàng
bằng chuyển khoản
Trả tiền lương cho
30/04 29 30/04 nhân viên bán hàng 4 112 100.000
bằng chuyển khoản
Cộng phát sinh
185.000
trong tháng
Số dư cuối tháng

Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp


33
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


Số hiệu: 642
Tháng: 04/2020
Ghi
Ngày Chứng từ Trang TK Số phát sinh
chú
tháng nhật đối
ghi sổ Số Ngày Diễn giải kí ứng Nợ Có
hiệu tháng
Số dư đầu tháng 4
Số phát sinh trong
tháng
Chuyển khoản trả
25/04 20 25/04 lương cho nhân viên 3 112 60.000
quản lý văn phòng
Trả tiền cho dịch
25/04 21 25/04 vụ điện, nước viễn 4 112 10.000
thông
Chi phí khấu hao
27/04 22 27/04 các thiết bị dùng 4 214 10.000
trong văn phòng
Chi phí tiếp khách
28/04 23 28/04 4 111 10.000
của giám đốc
Mua các thiết bị văn
29/04 24 29/04 4 112 10.000
phòng.
Cộng số phát sinh
100.000
tháng
Số dư cuối tháng

34
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


VII. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

ĐVT: 1.000 đồng


Tên tài SDĐK Số phát sinh trong kì SDCK
khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1.Tiền 1.200.000 1.200.000 40.000 2.360.000
mặt
2. Tiền
gửi ngân 1.000.000 1.100.000 260.000 1.840.000
hàng
3.Thành
800.000 765.000 525.000 1.040.000
phẩm
4. Tài
sản cố
định 500.000 1.900.000 2.400.000
hữu
hình
5.
Nguyên
450.000 500.000 600.000 350.000
liệu, vật
liệu
6. Phải
thu của 150.000 400.000 550.000
khách
hàng
7.Công
cụ,dụng 70.000 20.000 50.000
cụ
8. Tài
sản cố 800.000 1.000.000 1.800.000
định vô
hình
9. Vốn
đầu tư 3.750.000 4.100.000 7.850.000
của chủ
sở hữu
10. Giá
vốn 525.000 525.000
hàng
bán
11. Vay 650.000 1.000.000 1.650.000
và nợ

35
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


thuê tài
chính
12.
Doanh
thu bán
hàng và 1.000.000 1.000.000
cung
cấp
dịch
vụ
13. Phải
trả 120.000 90.000 210.000
người
lao động
14. Chi
phí quản 100.000 100.000
lí doanh
nghiệp
15. Chi
phí sản 95.000 95.000
xuất
chung
16. Chi
phí nhân 70.000 70.000
công
trực tiếp
17. Chi
phí bán 185.000 185.000
hàng
18. Phải
trả cho
450.000 30.000 480.000
người
bán
19. Hao
mòn tài
10.000 10.000
sản cố
định
20.Chi
phí
nguyên
600.000 600.000
liệu, vật
liệu trực
tiếp
21. Chi 765.000 765.000
phí sản
xuất,
kinh
36
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)
doanh
dở dang
24. Xác
định kết
1.000.000 1.000.000
quả kinh
doanh
25. Lợi
nhuận
sau thuế
190.000 190.000
chưa
phân
phối
Tổng 4.970.000 4.970.000 11.205.000 11.205.000 10.390.000 10.390.000

VIII. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Đơn vị báo cáo: CT Cổ phần Acecook Việt Nam.


Địa chỉ: Lô II - 3 Đường số 11 - KCN Tân Bình - Phường Tây Thạnh - Quận Tân Phú -
TP. Hồ Chí Minh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: 1.000 đồng
TÀI SẢN Số cuối tháng Số đầu tháng
1. Tiền mặt 2.360.000 1.200.000
2. Tiền gửi ngân hàng 1.840.000 1.000.000
3. Thành phẩm 1.040.000 800.000
4. Tài sản cố định hữu hình 2.400.000 500.000
5. Nguyên liệu, vật liệu 350.000 450.000
6. Phải thu của khách hàng 550.000 150.000
7. Công cụ, dụng cụ 50.000 70.000
8. Tài sản cố định vô hình 1.800.000 800.000
9. Hao mòn tài sản cố định (10.000)
10. Chi phí trả trước 0
Tổng cộng tài sản 10.380.000 4.970.000
NGUỒN VỐN Số cuối tháng Số đầu tháng

37
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 7.850.000 3.750.000
2. Vay và nợ thuê tài chính 1.650.000 650.000
3. Phải trả người lao động 210.000 120.000
4. Phải trả cho người bán 480.000 450.000
5. Phải trả, phải nộp khác 0
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 190.000
Tổng cộng nguồn vốn 10.380.000 4.970.000

IX. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN ACECOOK THÁNG 04/2020

Đơn vị tính: 1.000 đồng


Chỉ tiêu Mã số Tháng này
38
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)


1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 1.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 03
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10 1.000.000
(10=01-03)
4. Giá vốn hàng bán 11 525.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20 475.000
(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
8. Chi phí bán hàng 24 185.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 100.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30 190.000
{30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 190.000
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60 190.000
(60=50-51)

------HẾT------

39
Nguyên lý kế toán – nhóm 4

Downloaded by EBOOKBKMT VMTC (nguyenphihung1009@gmail.com)

You might also like