Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN ACECOOK - 1
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN ACECOOK - 1
BÁO CÁO
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Giảng viên: ThS Võ Thị Thanh Vân
Đề tài:
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN
ACECOOK
Thực hiện: Nhóm 4
Kiều Trung Việt
Nguyễn Hồng Nhị
Nguyễn Phương Uyên
Nguyễn Thị Hoài Thu
Dương Thị Kiều Trang
MỤC LỤC:
3. Tầm nhìn...............................................................................................................2
4. Sứ mệnh................................................................................................................2
IX. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN ACECOOK THÁNG 04/2020.........................................................................17
b
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
- Được thành lập vào ngày 15/12/1993 và chính thức đi vào hoạt động từ năm 1995,
Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam là công ty sản xuất thực phẩm ăn liền hàng đầu
tại Việt Nam với việc sở hữu hệ thống 04 nhà máy, 04 chi nhánh kinh doanh, hơn 300
đại lý phân phối, bao phủ trên 95% điểm bán lẻ trải khắp từ Bắc chí Nam, chiếm gần
50% thị phần trên thị trường, xuất khẩu đi hơn 46 quốc gia trên toàn Thế Giới. Trải
qua 20 năm hình thành và phát triển, Acecook Việt Nam vinh dự là thương hiệu mì ăn
liền được người tiêu dùng tin tưởng và gửi trọn sự an tâm vào chất lượng sản phẩm.
- Từ khi thành lập đến nay, với tinh thần không ngừng sáng tạo và thử thách cái mới để
tạo ra những sản phẩm mang lại niềm vui cho khách hàng trên nền tảng “công nghệ
Nhật Bản, Hương vị Việt Nam”, Acecook Việt Nam đã xây dựng nên một thế giới văn
hóa ẩm thực với những thực phẩm tiện lợi, chất lượng thơm ngon, an toàn vệ sinh thực
phẩm và đem đến những trải nghiệm phong phú cho người tiêu dùng Việt Nam và trên
toàn thế giới. Acecook Việt Nam cam kết sẽ luôn đồng hành cùng sự phát triển bền
vững của xã hội vì một tương lai tươi đẹp với thông điệp “Cook happiness - Chúng tôi
sẽ luôn tiếp tục tạo nên và đem lại niềm hạnh phúc đến từng bữa ăn, từng trái tim của
người tiêu dùng”.
1
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
“Acecook Việt Nam sẽ phát triển trở thành nhà sản xuất thực phẩm tổng hợp, mở
rộng thành một nơi xuất khẩu khắp thế giới và là một Vina-Acecook mang tính toàn
cầu, tích cực tham gia triển lãm, hội chợ trong và ngoài nước, tiến hành những hoạt
động quảng cáo để người tiêu dùng trên thế giới tin dùng.”
4. Sứ mệnh.
"Biểu tượng của chất lượng" là tôn chỉ mà công ty đã đặt ra ngay từ ban đầu và kiên
định trong suốt quá trình phát triển. Các sản phẩm của Acecook Việt Nam luôn được
thẩm định kỹ về chất lượng ngon, vệ sinh, dinh dưỡng cao…, nghiên cứu tìm hiểu
phục vụ những nhu cầu của người tiêu dùng, thỏa mãn mọi nhu cầu khắt khe về ẩm
thực. Các nhà máy sản xuất của Acecook Việt Nam đều được trang bị hiện đại đảm
bảo sản xuất sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.
II. SỐ DƯ ĐẦU KÌ CỦA CÁC TÀI KHOẢN Ở DOANH NGHIỆP NHƯ SAU
(ĐVT: 1.000 đồng).
2
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
8 NGHIỆP VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GÓP VỐN, CHUẨN BỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TƯ LIỆU ĐẦU VÀO
Số thứ
ST tự Nhật
Nội dung nghiệp vụ Chứng từ sử dụng Định khoản
T ký
chung
- Giá vốn
(a)Nợ TK 632: 100.000
Ngày 20/04/2020 xuất kho 2000 thùng mì
Có TK 155: 100.000
Hảo Hảo (30 gói/thùng) bán trực tiếp cho
Phiếu xuất kho, hóa đơn bán - Doanh thu
1 khách hàng Mai với giá bán là 200.000, 17
hàng, giấy ghi nợ (b)Nợ TK 131: 200.000
giá gốc là 100.000, khách hàng chưa thanh
Có TK 511: 200.000
toán tiền
- Giá vốn
Ngày 22/04/2020, xuất kho 1.500 thùng (a)Nợ TK 632: 225.000
phở Đệ Nhất (30 gói/thùng) bán trực tiếp Phiếu xuất kho, hóa đơn bán Có 155: 225.000
2 cho công ty Vinatex với giá bán là hàng, biên lai thu tiền, biên lai - Doanh thu 18
400.000, giá gốc là 225.000, khách hàng chuyển khoản ngân hàng (b)Nợ TK 112:
đã thanh toán tiền bằng chuyển khoản 400.000
Có TK 511: 400.000
- Giá vốn
(a)Nợ TK 632: 200.000
Có TK 155: 200.000
4
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
TK 334 TK 622
70.000(13) 70.000(13)
TK 111 TK 627
25.000(15) 20.000(11)
20.000(14)
TK 153 25.000(15)
20.000(11) 30.000(16)
5
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
` TK 334
20.000(14)
TK 627
(11)20.000 95.000(30c)
(14)20.000
(15)25.000
(16)30.000
95.000
95.000
Sơ đồ đo lường doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong tháng 10 (31)
TK 155 TK 632
100.000(17a) (17a)100.000 (18a)225.000 (19a)200.000
225.000(18a)
200.000(19a)
6
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
TK 111 TK 642
10.000(23) 60.000(20)
10.000(21)
TK 112 10.000(22)
60.000(20) 10.000(23)
10.000(21) 10.000(24)
10.000(24)
TK 214
10.000(22)
7
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
Nợ TK 911: 190.000
5 30/04/202 Kết quả hoạt động Có TK 421: 190.000 Phiếu kế toán
0 kinh doanh (Có lãi)
9
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
Số hiệu
Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày TK
ghi
tháng Số
Ngày Diễn giải sổ
ghi sổ hiệ Nợ Có Nợ Có
tháng cái
u
Ông Hải bổ sung
01/04 1 01/04 vốn chủ sở hữu ✓ 111 411 200.000 200.000
bằng tiền mặt.
Xuất kho nguyên
vật liệu dùng để ✓
01/04 9 01/04 621 152 200.000 200.000
sản xuất các gói
gia vị
Bà Tường góp
vốn kinh doanh ✓
02/04 2 02/04 112 411 500.000 500.000
bằng tiền gửi
ngân hàng.
Ông Tâm góp
phần đất cho
công ty để xây
✓ 1.000.00
03/04 3 03/04 dựng nơi sản 213 411 1.000.000
0
xuất và kho
để chứa thành
phẩm.
Bà Hằng góp các
máy móc thiết bị ✓
04/04 4 04/04 211 411 500.000 500.000
để sản xuất mì
ăn liền.
Bà Nhung góp 50
05/04 5 05/04 tấn bột lúa mì. ✓ 152 411 500.000 500.000
Bà Loan bổ sung
vào vốn chủ sở 1.000.00
06/04 6 06/04 ✓ 211 411 1.000.000
hữu bằng 0
2 chiếc xe tải
Xuất kho 20 tấn
bột mì đến phân
06/04 10 06/04 xưởng dùng cho ✓ 621 152 200.000 200.000
sản xuất trực tiếp
mì ăn liền.
10
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
13
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
15
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
Số phát sinh
trong tháng
Bà Tường
2/04 2 2/04 góp vốn kinh 1 411 500.000
doanh
Trả tiền thuê
20/04 25 20/04 mặt bằng để 2 641 20.000
bán hàng
Thanh toán
chi phí
21/04 27 21/04 quảng cáo 3 641 30.000
cho đài
truyền hình
Xuất kho bán
22/04 18 22/04 3 511 400.000
phở Đệ Nhất
Xuất kho bán
23/04 19 23/04 mì ly Hảo 3 511 200.000
Hảo
Chuyển
khoản trả
lương cho
25/04 20 25/04 3 642 60.000
nhân viên
quản lý văn
phòng
Trả tiền cho
dịch vụ điện,
nước viễn
25/04 21 25/04 thông phục 4 642 10.000
vụ cho hoạt
động kinh
doanh
Thanh toán
chi phí điện
27/04 28 27/04 4 641 30.000
nước chi trả
cho cửa hàng
29/04 24 29/04 Mua các 4 642 10.000
thiết bị văn
phòng
16
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
Số dư đầu kỳ tháng
4 150.000
Số phát sinh trong
tháng
Xuất kho 2000
thùng mì Hảo Hảo
bán trực tiếp cho
khách hàng Mai
20/04 17 20/04 với giá bán là 2 511 200.000
200.000, giá gốc là
100.000, khách
hàng chưa thanh
toán tiền
Xuất kho 2000
thùng mì ly hảo
hảo bán trực tiếp
với giá gốc là
23/04 19 23/04 200.000 giá bán 3 511 200.000
400.000 khách
hàng thanh toán
bằng một nửa bằng
chuyển khoản, còn
lại nợ
Cộng phát sinh
400.000
trong tháng
Số dư cuối tháng 550.000
18
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
19
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
20
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
Số phát sinh
trong tháng
Bà Hằng góp
các máy móc
04/04 4 04/04 thiết bị để 1 411 500.000
sản xuất mì
ăn liền.
Bà Loan bổ
sung vào vốn
1.000.00
06/04 6 06/04 chủ sở hữu 1 411
0
bằng 2 chiếc
xe tải
Bà Nhi góp
một tòa nhà
để sử dụng
07/04 7 07/04 2 411 400.000
làm văn
phòng hoạt
động.
Cộng phát
1.900.00
sinh trong 0
0
tháng
Số dư cuối 2.400.00
tháng 0
22
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
23
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
25
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
26
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
Tên tài khoản: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Số hiệu: 421
27
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Tháng 04/2020
28
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
Tên tài khoản: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621
29
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
31
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
34
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
35
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
37
Nguyên lý kế toán – nhóm 4
IX. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN ACECOOK THÁNG 04/2020
------HẾT------
39
Nguyên lý kế toán – nhóm 4