Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập VLĐC 2 - 2024
Đề cương ôn tập VLĐC 2 - 2024
b) Nghịch từ: ⃗
B' và ⃗
B0 ngược hướng, B < B0} cả hai loại này là vật liệu từ
yếu.
c) Sắt từ: ⃗
B' và ⃗
B0 cùng hướng, B' >>> B0 (gấp hàng chục nghìn lần, ví
dụ: Sắt, Coban, Gadolini, Fe-Ni, Fe-Ni-Al, Cu-Mn-Al, …)
- Momen từ: Các hạt điện tích chuyển động gây ra từ tường, chúng đều có từ tính.
Để diễn tả định lượng từ tính của một vật, người ta xác định mômen từ ⃗
pm (Đại lượng vật
lý đặc trưng cho sự mạnh yếu của nguồn từ)
- Momen động lượng nguyên tử: Là tổng mômen động lượng quỹ đạo electron +
mômen spin, dùng để dự đoán mô tả các tính chất hành vi của nguyên tử trong các tình
huống khác nhau.
Câu 19: Trình bày về hiệu ứng nghịch từ. Giải thích hiện tượng nghịch từ và thuận
từ. Nêu các đặc điểm của vécto phân cực từ.
- Hiệu ứng nghịch từ: Khi đặt nguyên tử trong từ trường B0 ngoài, do chuyển động
tuế sai ngoài mômen từ pm nguyên tử còn có thêm một mômen từ phụ ngược chiều với từ
B0
trường ngoài . Hiệu ứng này gọi là hiệu ứng nghịch từ.
- Giải thích hiện tượng thuận từ và nghịch từ:
Thuận từ Nghịch từ
- Dòng điện chạy qua vật liệu dẫn điện, toạ từ - Xảy ra khi một vật liệu dẫn điện đặt
trường xung quanh vật liệu đó. trong từ trường có sẵn
- Từ trường vừa tạo ra tác động lên các - Vật liệu chịu ảnh hưởng từ từ trường
nguyên tử trong dây lại tạo ra một từ trường ngoài tạo ra dòng điện phản hồi => tạo
tương tự từ trường phản hồi ngược lại với từ
- ⃗B' và ⃗
B0 cùng hướng trường ban đầu
- ⃗B' và ⃗
B0 ngược hướng
- Các đặc điểm của vecto phân cực từ:
+ Là đại lượng vật lý đặc trưng cho mức độ từ hoá của vật liệu được xác
định bằng số các moment từ trong một đơn vị thể tích của khối vật liệu ⃗J =
∑ ⃗pm
∆V
+ ⃗J =
∑⃗pm χ
= m⃗ B0=
⃗
B'
=> ⃗
B' = χ m ⃗
B0
∆V μ0 μ0
Câu 20: Nêu các tính chất của vật liệu sắt từ (nhiệt độ Curie, hiện tượng từ trễ, Ferit
từ). Trình bày sơ lược về thuyết miền từ hoá tự nhiên.
- Các tính chật của vật liệu sắt từ:
+ Nhiệt độ Curie ( T c): T > T c sắt từ thành thuật từ khi đặt trong từ trường
ngoài nên mất các tính chất đặc trưng của sắt từ. T < T c các tính chất đặc trưng của sắt từ
được khôi phục. (Nhìn chung có thể kết luận là nhiệt độ mà tại đó chất bị mất từ tính)
H0 J bh