Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

CHÚ Ý: HẠN NỘP ĐÁP ÁN CHẬM NHẤT LÀ CHỦ NHẬT NGÀY 4/6/2023

ĐỀ SỐ 26
Câu 41. Natri phản ứng với nước sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là
A. Na2O. B. NaOH. C. K2O. D. NaCl.
Câu 42. Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Câu 43. Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất rắn
A. Metylamin. B. Anilin. C. Alanin D. Đimetylamin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. NaCl. B. H2SO4 C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 45. Dùng lượng dư chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl. B. Na2CO3. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. AgNO3 dư. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. HCl.
Câu 47. Các kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Mg, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 48. Công thức của metylfomat là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOH
Câu 49. Điện phân nóng chảy KCl ở anot thu được sản phẩm nào sau đây
A. K B. Cl2 C. KOH D. HCl
Câu 50. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH−CH=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. KCl. C. NaNO3. D. K2SO4.
Câu 52. Trong công nghiệp, nhôm đuợc sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 53. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí đốt) thường sinh ra khí X. Khí X
không màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn không khí và gây ra mưa axit. Khí X là
A. N2. B. SO2. C. O2. D. CH4.
Câu 54. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là
A. C17H33COOH B. C17H31COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35 COOH.
Câu 55. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 56. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng với số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic
Câu 57. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. CH3-NH-CH3 B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 58. Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na.
Câu 60. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số
nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 11 B. 6. C. 5. D. 12.
Câu 61. Để m gam hỗn hợp Mg, Al và Fe trong không khí, sau một thời gian thu được 37,4 gam hỗn hợp X chỉ
chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch, thu được 81,4 gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 24,6 B. 23,4 C. 25,8 D. 22,5
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch HCl
B. Cho thanh Cu vào hỗn hợp chứa dung dịch HCl và NaNO3
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3
D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 64. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị
của m là
A. 17,1. B. 34,2. C. 57. D. 28,5.
Câu 65. Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số
nguyên tử hiđro trong phân tử X
A. 9. B. 5. C. 7. D. 11.
Câu 66. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật
ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y
lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,8 gam.
Câu 68. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3CHO. Chất X là
A. C2H5COOC2H3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H3COOC2H5.
Câu 69. Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch FeCl3, CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 đặc, nguội,
MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 70. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, với xúc tác H2SO4 đặc,
nóng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở không chứa liên kết π.
(b) Thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ thu được duy nhất một loại monosaccarit.
(c) Ở điều kiện thường alanin là chất rắn dễ tan trong nước.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch (NH4)2CO3.
(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa AlCl3.
(e) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(g) Đun sôi nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 73. Dẫn lượng dư hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO qua m gam cacbon nóng đỏ một thời gian thu được
hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2, và hơi H2O. Cho Y đi qua bình đựng CuO, Fe2O3 dư nung nóng thu được chất rắn
Z và khí T. Toàn bộ lượng Z tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 4,032 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Hấp thụ hoàn toàn khí T vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, các khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 1,62 B. 1,44 C. 0,36 D. 1,8
Câu 74. Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Xà phòng hóa hoàn toàn E bằng
dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa. Khi cho m
gam E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 đã phản ứng tối đa là 0,1 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam E, thu được 2,69 mol CO2 và 2,49 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 17,16 B. 24,9 C. 25,74 D. 16,6
Câu 75. Hỗn hợp X gồm hiđro, axit acrylic, vinyl fomat, ancol anlylic và propen. Đốt cháy hoàn toàn 0,8 mol
X, thu được 30,24 lít khí CO2. Mặt khác, đun nóng một lượng X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được 0,3 mol
hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,6). Cho toàn bộ Y phản ứng với lượng dư Br2 trong dung dịch thì
có a mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,09 B. 0,15 C. 0,06 D. 0,18
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 , CuO vào dung dịch HCl, thu được 1,92 gam
một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 3,36 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu
được 115,26 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp
X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 23. B. 70. C. 55. D. 78.
Câu 77. X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở; Z là este không no (chứa 1 liên kết C=C), hai chức, mạch hở. Đun
72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối
và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO dư thu được hỗn
hợp hơi anđehit có tỉ khối so với H2 là 97/6. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng
của Z trong 72,48 gam hỗn hợp E là
A. 30,66. B. 24,78. C. 23,76. D. 34,56.
Câu 78. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện
trong quá trình điện phân không đổi là 2,5A. Sau thời gian 11580 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu
xanh) và 0,12 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,18 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu
điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,18 mol hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện
phân là 100 và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 16212. B. 23160. C. 13896. D. 21616.
Câu 79. Thực hiện các phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + Y → X1 + Y1 + H2O
(2) Z + Y1 → X1 + Y + H2O
(3) X1 + H2SO4 (loãng, dư) → BaSO4 + CO2 + H2O
(4) Y + HCl (loãng, dư) → KCl + CO2 + H2O
Các chất X, Y, Z lần lượt là (biết X, X1, Y, Y1 là các chất khác nhau)
A. Ba(OH)2, KHCO3, Ba(HCO3)2. B. Ba(OH)2, KHCO3, KOH.
C. K2CO3, Ba(OH)2, Ba(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2, KHCO3, Ba(OH)2.
Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → 2X1 + X2
(2) Y + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2
(3) Y1 + HCl → Y3 + NaCl
Biết X, Y đều là các hợp chất hữu cơ, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4 ; X2 tác dụng được với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam. X1,X2,Y1,Y2,Y3 là các hợp chất hữu cơ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất X2 trong công nghiệp được sử dụng để sản xuất tơ lapsan.
(c) Chất Y1 tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(d) Từ chất Y2 điều chế trực tiếp được axit axetic.
(e) a mol Y3 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

ĐỀ SỐ 27
Câu 41. Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag B. Fe C. Cu D. Na
Câu 42. Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al2O3.
Câu 43. Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là
A. Metyl amin. B. N-metylmetanamin. C. Etan amin. D. Đimetyl amin.
Câu 44. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+ B. Na+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 45. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng.
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4 D. CaSO4.3H2O
Câu 46. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. FeO.
Câu 47. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 48. Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH.
Câu 49. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 50. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. H2O. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 52. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 53. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ khí CO2
trong khí quyển sẽ gây ra
A. Hiện tượng thủng tầng ozon. B. Hiện tượng ô nhiễm đất.
C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước. D. Hiệu ứng nhà kính.
Câu 54. Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây?
A. Nước. B. Clorofom. C. Hexan. D. Benzen.
Câu 55. Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 56. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng
A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3OH và CH3OCH3
C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3. D. C2H4 và C3H4.
Câu 57. Amin nào sau đây là amin bậc 3?
A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH
Câu 58. Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4
Câu 59. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3
A. KCl. B. MgCl2. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 60. Cacbohidrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ.
Câu 61. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung
dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic.
Câu 63. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử
A. Fe2O3 và HNO3. B. Fe(NO3)2 và HCl C. FeCl3 và NaOH. D. Fe3O4 và HCl
Câu 64. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn
hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 79,488. B. 39,744. C. 86,400. D. 33,120
Câu 65. Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam
muối. Giá trị của V là
A. 4,6144. B. 4,6414. C. 7,3024. D. 9,2288.
Câu 66. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô
định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y
học, lên men Y thu được Z và khí cacbonic. Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và ancol etylic.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 67. Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,792 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 17,76 gam. B. 27,84 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 68. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 69. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 70. Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(b) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(c) Etylamoni nitrat vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
(d) Cả ba chất but-2-in, phenyl axetilen, axit fomic phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(e) Tơ nilon-6,6; tơ olon; tơ capron; tơ nilon-7 đều thuộc tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic,
linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch
KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ?
A. 19,60. B. 21,40. C. 18,64. D. 11,90.
Câu 75. Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời
gian, thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là
A. 38,2. B. 35,8. C. 40,2. D. 45,6.
Câu 76. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y
gồm CO và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1.
Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng
7,5). Hoà tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó
có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng,
dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 32% B. 48% C. 16% D. 40%
Câu 77. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit
cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam T, thu được H2O và 0,77
mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 310 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp
G gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 9,72 gam hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy
toàn bộ G, thu được H2O, Na2CO3 và 0,305 mol CO2. Khối lượng của Z trong a gam T là
A. 15,2 gam. B. 5,84 gam. C. 11,4 gam. D. 4,72 gam.
Câu 78. Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân
được biểu diễn dưới đây:

Giá trị của t trên đồ thị là


A. 3000. B. 1800. C. 1200. D. 3600.
Câu 80. Có 3 hợp chất hữu cơ đa chức X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất, thành phần chứa C, H, O (MX
< MY < MZ < 180).
+ 1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra 4 mol Ag.
+ Y có đồng phân hình học và không tham gia phản ứng tráng gương.
+ Z tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 6.
Có các mệnh đề sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Z cần ít nhất 2,025 mol O2.
(b) Phân tử khối của các chất X, Y, Z hơn kém nhau 30 đvC.
(c) Z tác dụng với NaOH cho một sản phẩm hữu cơ có M = 306.
(d) Y phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất.
(e) Thành phần phần trăm về khối lượng của cacbon trong X là 41,38%.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
ĐỀ SỐ 28
Câu 41. Kali phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KOH. B. K2O. C. K(OH)2. D. K(OH)3.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây tạo kết tủa với Na2SO4?
A. KOH. B. HCl. C. BaCl2. D. HNO3.
Câu 43. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin), và một số
chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi trong. C. Muối ăn. D. Đường.
Câu 44. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
học?
A. AgNO3. B. HCl. C. FeSO4. D. CuCl2.
Câu 45. Nước thường dùng là nước tự nhiên, được lấy từ sông, suối, hồ, nước ngầm (có hòa tan một số muối
như Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4). Vậy nước tự nhiên là nước
A. Nước mềm. B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng toàn phần. D. Có tính cứng tạm thời.
Câu 46. Sắt bị thụ động khi cho vào dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. CuSO4 loãng. D. HCl loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Ca với khí H2O, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48. Công thức của vinyl axetat là
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOC2H5.
Câu 49. Khi điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch AgNO3. Tại thời điểm ban đầu, catot xảy ra quá
trình
A. oxi hóa H2O thành O2 và H+. B. khử H2O thành H2 và OH-.
+ +
C. oxi hóa Ag thành Ag. D. khử ion Ag thành Ag.
Câu 50. Trùng hợp buta-1,3-đien tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Policaproamit.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KHPO3. B. K2SO4. C. KCl D. KHPO4.
Câu 52. Trong công nghiệp, nhôm đuợc tác dụng với chất nào tạo ra sản phẩm khí?
A. NaCl. B. K2SO4. C. HCl. D. HNO3 đặc,nguội.
Câu 53. Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí
X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2. B. N2. C. CO. D. O2.
Câu 54: Loại thực phẩm nào sau đây có thành phần chính là chất béo không no?
A. Lúa mì. B. Mỡ lợn. C. Dầu dừa. D. Lòng trắng trứng
Câu 55. Kim loại nào sau đây dẫn điện thốt nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. W.
Câu 56. Để phòng chống dịch covid-19, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô nhanh chứa
thành phần chủ yếu là etanol. Công thức hóa học của etanol là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3OH. B. CH3NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 58. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A.. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 59. Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. Na2O. B. CaO. C. MgO. D. K2O.
Câu 60. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy
tinh hữu cơ Plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 61. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO, CuO và Fe3O4 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,6) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố
oxi chiếm 25% khối lượng. Giá trị của m là:
A. 18,2. B. 12,8. C. 6,4. D. 4,6.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su buna có tính đàn hồi hơn cao su thiên nhiên.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Poli(vinyl clorua) là polime được sử dụng làm cao su.
D. Tơ nilon-6 thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 63. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH vừa đủ.
(c) Cho Al dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 64: Đun nóng dung dịch chứa 2,7 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 1,62. C. 3,24 D. 1,08.
Câu 65. Cho 0,1 mol glyxin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch#A. Cho A tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?.
A. 18,075 gam. B. 18,775 gam. C. 18,175 gam. D. 18,475 gam.
Câu 66: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Câu 67. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được
2,8 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 3,4 B. 6,4 C. 3,0 D. 4,4
Câu 68. Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 axit và 1 ancol
C. 1 axit và 1 andehit D. 1 muối và 1 andehit
Câu 69. Thí nghiệm nào tạo ra muối sắt(II) ?
A. Đun nóng Fe với lưu huỳnh (S). B. Cho thanh Fe nung nóng vào khí Cl2.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 dư. D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Câu 70. Đun 1,2 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 1,1 gam CH3COOC2H5. Hiệu
suất của phản ứng este hóa tính theo axit là:
A. 50% B. 62,5 C. 72,5% D. 80%
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HNO3 đặc,nóng,dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4.
(f) Cho CuS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 73. Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỷ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ dinh
dưỡng của đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn 3 loại hoá chất
Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của KH2PO4 có trong phân bón đó là (Biết tạp chất khác
không chứa N, P, K)
A. 37,90. B. 38,46. C. 38,31. D. 55,50.
Câu 74. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04 B. 0,05 C. 0,03 D. 0,02
Câu 75. Bình “ga” Sử dụng trong hộ gia đình Y chỉ còn có chứa 10,2 kg khí hóa lỏng Liquefied Petroleum Gas
(LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra
lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình mỗi ngày,Hộ gia đình Y cần đốt
gas để cung cấp 7098 kJ nhiệt (có 30% nhiệt đốt cháy bị thất thoát ra ngoài môi trường). Sau bao nhiêu ngày hộ
gia đình Y sẽ sử dụng hết bình gas trên?
A. 30 ngày. B. 40 ngày. C. 60 ngày. D. 50 ngày.
Câu 76. Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe2O3 và CuO, trong đó oxi chiếm 4,5% khối lượng. Đun nóng m
gam X với 0,336 lít khí CO một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ khối hơi so với hidro bằng
50/3. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 1,28 mol HNO3, thu được dung dịch T chứa 83,32 gam muối và 2,688
lít hỗn hợp G chứa NO và N2O. Biết G có tỷ khối hơi đối với hidro bằng 97/6. Biết thể tích các khí đều đo ở
đktc. Giá trị của m là
A. 32,0. B. 16,0. C. 12,8. D. 19,2.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức, MX < MY
< MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm các ancol no và
26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn
24,66 gam E thì cần 1,285 mol O2, thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối lượng của X trong 24,66 gam E là
A. 5,18 gam. B. 6,16 gam. C. 2,96 gam. D. 3,48 gam.
Câu 78. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau (giả sử hiệu suất
điện phân 100%, nước không bay hơi trong quá trình điện phân)
Thời gian điện phân độ tăng khối lượng catot Tổng số mol khí cả 2 cực
t (giây) 9,6 gam 0,1 mol hỗn hợp khí
2t (giây) 14,08 gam x mol hỗn hợp khí
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của m là 42,65 gam. B. Giá trị của m là 41,05 gam.
C. Giá trị của x là 0,25. D. Giá trị của x là 0,13.
Câu 79. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn).
(b) X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5
(d) X4 + X6 → BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO3)2 và NaHSO4. B. NaClO và NaHSO4.
C. NaClO và H2SO4. D. Ba(HCO3)2 và H2SO4.
Câu 80. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C7H12O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm ancol X và hai muối Y, Z (MY > MZ). Thực hiện phản ứng nung muối Z với hỗn hợp CaO/NaOH ở
nhiệt độ cao thì thu được ancol X. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol X tác dụng với Na dư, thu được#a/ 2 mol H2.
(b) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Y có khả năng tráng bạc.
(d) Khối lượng mol của Z là 112 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
ĐỀ SỐ 29
Câu 41. Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. CaCl2. C. KClO. D. K2O.
Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. NaCl. B. NaOH. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng?
A. Anilin. B. Etylamin. C. Alanin. D. Phenyl amoni clorua.
Câu 44. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. NaCl. B. H2SO4 loãng. C. AgNO3. D. FeCl3 dư.
Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na2CO3. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3 loãng. B. AgNO3 loãng. C. CuCl2 loãng. D. MgSO4 loãng.
Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Ca với nước, nước đóng vai trò là
A. Chất khử. B. Chất oxi hoá. C. Axit. D. Bazơ.
Câu 48. Công thức của metyl propionat là
A. C2H3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 49. Điện phân dung dịch CuCl2 dư, ở catot xảy ra quá trình là
A. Khử ion Cu2+. B. Khử ion Cl-. C. Oxi hoá ion Cu2+. D. Oxi hoá ion Cl-.
Câu 50. Tơ olon được điều chế bằng phương pháp và monome tương ứng là
A. Trùng hợp vinyl clorua. B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng ɛ-amino caproic. D. Trùng hợp buta-1,3-dien.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. Na3PO4. D. KNO3.
Câu 52. Trong công nghiệp, nguyên liệu để sản xuất kim loại nhôm là quặng
A. Boxit. B. Đolomit. C. Hematit. D. Xinvinit.
Câu 53. Tác nhân chủ yếu gây hiện tượng mưa axit ở gần các khu vực công nghiệp lớn là do sự tăng nồng độ
trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. CO2 và CO. B. SO2 và NO2. C. N2O và NH3. D. HCl và NH3.
Câu 54. Hợp chất béo (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi thông thường là
A. Tripanmitin. B. Tritstearin. C. Triolein. D. Trilinolein.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất?
A. Cr. B. Hg. C. Os. D. W.
Câu 56. Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol propylic. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Ancol butylic.
Câu 57. Đimetylamin có công thức là
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (CH3)3N. D. C6H5NHCH3.
Câu 58. Crom trong hợp chất nào sau đây có mức oxi hoá là +3?
A. NaCrO2. B. CrO. C. CrO3. D. Na2CrO4.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Be. B. Fe. C. Na. D. Mg.
Câu 60. Chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân hoàn toàn tạo ra một sản phẩm duy nhất?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Sacarozơ. D. Glucozơ.
Câu 61. Hòa tan hết 14,05 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa khan. Giá trị của m là
A. 34,05. B. 24,05. C. 19,05. D. 29,05.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
B. Trùng ngưng axit terephtalic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6.
C. Cao su lưu hóa được tạo thành từ phản ứng trùng hợp isopren.
D. Thành phần nguyên tố chứa trong PVC là C, H và Cl.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Sục khí CO2 đến dư vào trong dung dịch NaAlO2.
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(NO3)2.
D. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch MgCl2.
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol amin X (đơn chức, bậc II, mạch hở) thu được N2, H2O và 0,2 mol CO2.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHNH2. B. CH3NH2. C. CH3CH2NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 65. Chất X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Thủy phân hoàn toàn chất X
thu được chất Y được dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em. Các chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. xenlulozơ và fructozơ
Câu 66. Đun nóng 100 gam dung dịch saccarozơ 3,42% (trong môi trường axit vô cơ loãng) một thời gian thu
được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Thực hiện
phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch Y thu được 3,456 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân
saccarozơ là
A. 90%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 67. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X
trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 32. B. 16. C. 48. D. 64.
Câu 68. Thực hiện phản ứng este hóa giữa CH3COOH với C2H4(OH)2 (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu được
este hai chức X có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C4H6O4. C. C6H10O4. D. C6H12O2.
Câu 69. Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X. Cho các chất sau: Cu,
Fe(NO3)2, NaOH, KCl, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este (no, đơn chức, mạch hở) cần hết V ml dung dịch KOH 0,1M,
thu được ancol etylic và (m + 1) gam muối. Giá trị của V là
A. 1000. B. 100. C. 10. D. 1.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp
thực phẩm.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 73. Một mẫu cồn X (thành phần chính là etanol) có lẫn metanol. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol etanol
tỏa ra lượng nhiệt là 1370 kJ và 1 mol metanol tỏa ra lượng nhiệt là 716 kJ. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam mẫu cồn
X tỏa ra một nhiệt lượng là 291,9 kJ. Phần trăm tạp chất metanol trong mẫu cồn X là
A. 6%. B. 8%. C. 10%. D. 12%.
Câu 74. Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ
3,09 mol O2, thu được H2O và 2,16 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,08 mol
KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là
A. 36,74. B. 34,80. C. 36,28. D. 35,64.
Câu 75. Ngô là loại cây trồng “phàm ăn”, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta đất trồng ngô,
người nông dân cần cung cấp 150 kg nitơ; 26 kg photpho và 91 kg kali. Loại phân mà người nông dân sử dụng
để bón cho đất trồng là phân hỗn hợp NPK (20–20–15) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và urê (độ dinh
dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 10 hecta đất trồng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6030 kg. B. 7777 kg. C. 8060 kg. D. 2950 kg.
Câu 76. Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS và Cu(NO3)2 (trong đó phần trăm khối lượng oxi chiếm
47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (không chứa muối nitrat) và 22,288 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2,
O2, SO2. Hoà tan hết B với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư, thấy có 1,34 mol HNO3 phản ứng, thu được dung
321
dịch C và 6,272 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 ( d X  ). Đem C tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2
H2 14
dư, thu được 4,66 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86,6. B. 84,4. C. 78,5. D. 88,6.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX <
MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và
14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là
A. 7,88 gam. B. 3,96 gam. C. 2,64 gam. D. 3,06 gam.
Câu 78. Tiến hành điện phân 400 mL dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian điện phân Khối lượng catot Khí thoát ra ở hai Khối lượng dung
(giây) tăng (gam) cực dịch giảm (gam)
t m Hai đơn chất khí a
1,5t 1,5m Hai đơn chất khí a + 5,6
2t 1,5m Hai đơn chất khí 2a – 7,64
Giả sử hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%. Tỉ lệ x: y có giá trị là
A. 1,50. B. 1,75. C. 1,25. D. 2,00.
Câu 79. Thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + X2 dư → X3 + X4↓ + H2O.
(b) X1 + X3 → X5 + H2O.
(c) X2 + X5 → X4 + 2X3.
(d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O.
Biết các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Các chất X2 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH và H2SO4. B. Ba(HCO3)2 và H2SO4.
C. Ca(HCO3)2 và Na2SO4. D. Ba(OH)2 và HCl.
Câu 80. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH,
thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro (M Z < MT). Axit
hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
a) Đề hiđrat hóa Z (xúc tác H2SO4 đặc, 170°C), thu được anken.
b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
ĐỀ SỐ 30
Câu 41. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành dung dịch X và khí H2. X là
A. Na2O. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2O2.
Câu 42. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể lỏng?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 44. Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.
Câu 45. Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. K2CO3. B. Na3PO4. C. MgCl2. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Ở điều kiện thích hợp, kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành muối sắt(II)?
A. Cl2. B. HNO3 loãng. C. S. D. Br2.
Câu 47. Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào sau đây?
A. IA. B. IIA. C. IB. D. IIB.
Câu 48. Hợp chất CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 49. Điện phân nóng chảy CaCl2, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. Ca. B. Cl2. C. H2. D. Ca(OH)2
Câu 50. PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lông). Có thể điều chế PE bằng
phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl. B. CH3CH3. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CH2.
Câu 51. Dung dịch X có pH = 2. Môi trường của dung dịch X là
A. axit. B. bazơ. C. trung tính D. không xác định được.
Câu 52. Kim loại X nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng. Do dẫn nhiệt tốt, ít bị gỉ
và không độc nên X được dùng làm dụng cụ nhà bếp. Kim loại X là
A. Al. B. Au. C. Fe. D. Ag.
Câu 53. Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây
đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 54. Hợp chất (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein. B. trilinolein. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 55. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 56. Chất nào sau đây có 4 nguyên tử hidro trong phân tử?
A. Ancol etylic. B. Andehit fomic. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 57. Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH B. HNO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 58. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với chất X. Chất X là
A. CrO3. B. Cr. C. Cr2O3. D. Cr(OH)3.
Câu 59. Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S.
Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 61. Hòa tan hòa toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối
lượng hỗn hợp muối có trong dung dịch sau phản ứng là
A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 22,2 gam. D. 19,6 gam.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
B. Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Câu 64. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 18,0. B. 16,0. C. 45,0. D. 40,5.
Câu 65. Đun nóng 21,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 27,9. B. 31,2. C. 25,2. D. 33,9.
Câu 66. Cho sơ đồ phản ứng:
aùnh saùng, chaát dieäp luïc
X  H2 O   Y  O2 
Y  AgNO3 / NH3 
 Ag  ...
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. cacbon monooxit, glucozơ. B. cacbon đioxit, glucozơ.
C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, tinh bột.
Câu 67. Đốt cháy 14,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 2,24 lít khí Cl2 đến phản ứng hoàn toàn
được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí N2(sản phẩm khử duy nhất). Các
thể tích khí đều đo ở đktc, kim loại M là
A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.
Câu 68. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y(có phản
ứng tráng gương) và anđehit Z. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: HCl, FeCl3, Cu(NO3)2, KHSO4. Số dung dịch có khả năng phản ứng với Fe
tạo muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70. Đun nóng 12 gam axit cacboxylic (no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với He bằng 15) với lượng dư ancol
etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam este (Hiệu suất của phản ứng este hóa là 75%). Giá trị của m là
A. 13,2. B. 20,4. C. 23,2. D. 20,2.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
(b) Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.
(e) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa.
(b) Hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được 1 chất rắn.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 thu được kết tủa màu vàng.
(e) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 6,8 gam X cần tối đa 70 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam hai muối. Dung
dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,12. B. 4,2. C. 11,28. D. 3,40.
Câu 75. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H9N3O6, tác dụng được với HCl và KOH. Cho 51,3 gam
X phản ứng với dung dịch chứa 48 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận dung dịch
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 69,3. B. 57,3. C. 71,1. D. 83,1.
Câu 76. Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, CuO và Al trong môi trường không có không khí đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m gam rắn không tan. Hoà tan hoàn toàn
phần 2 trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 197,45 gam sản phẩm, trong đó có 0,3 mol khí NO (không còn
khí nào khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,2. B. 12,5. C. 5,5. D. 6,5.
Câu 77. Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu
được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm
hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol
no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của
muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 50,31%. B. 32,88%. C. 54,18%. D. 58,84%.
Câu 78. Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thể tích khí V (lít, đo ở đktc) thoát ra theo thời
gian (t) được biểu diễn theo đồ thị bên dưới. Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây thì thu được dung dịch
Y. Nhúng thanh nhôm (dư) vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z.
Khối lượng dung dịch Z thay đổi như thế nào so với dung dịch Y?
A. Giảm 1,52 gam. B. Tăng 1,52 gam. C. Tăng 1,08 gam. D. Giảm 1,48 gam.
Câu 79. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành
các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m3 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 = m2 < m3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, FeCl2. B. NaNO3, Fe(NO3)2. C. KCl, Ba(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, CaCl2.
Câu 80. Cho E (C4H8O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời các
nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau:
(1) E + NaOH  X +Y
(2) F + NaOH 
 X + H2 O
(3) X + HCl   Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH.
(c) Trong công nghiệp, chất Y được điều chế trực tiếp từ etilen.
(d) Chất Y hoà tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(đ) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư thu được tối đa 1 mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

--------------HẾT----------

You might also like