Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN TẬP HóA THPT
ĐỀ ÔN TẬP HóA THPT
ĐỀ SỐ 26
Câu 41. Natri phản ứng với nước sinh ra chất X và khí hiđro. Chất X là
A. Na2O. B. NaOH. C. K2O. D. NaCl.
Câu 42. Chất không có tính lưỡng tính là
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al(OH)3.
Câu 43. Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất rắn
A. Metylamin. B. Anilin. C. Alanin D. Đimetylamin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. NaCl. B. H2SO4 C. CuSO4. D. MgCl2.
Câu 45. Dùng lượng dư chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. HCl. B. Na2CO3. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. AgNO3 dư. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. HCl.
Câu 47. Các kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Mg, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 48. Công thức của metylfomat là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOH
Câu 49. Điện phân nóng chảy KCl ở anot thu được sản phẩm nào sau đây
A. K B. Cl2 C. KOH D. HCl
Câu 50. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH−CH=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. KCl. C. NaNO3. D. K2SO4.
Câu 52. Trong công nghiệp, nhôm đuợc sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 53. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí đốt) thường sinh ra khí X. Khí X
không màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn không khí và gây ra mưa axit. Khí X là
A. N2. B. SO2. C. O2. D. CH4.
Câu 54. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là
A. C17H33COOH B. C17H31COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35 COOH.
Câu 55. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 56. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng với số nhóm -OH?
A. Propan-1,2-điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic
Câu 57. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. CH3-NH-CH3 B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. (CH3)3N.
Câu 58. Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na.
Câu 60. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số
nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 11 B. 6. C. 5. D. 12.
Câu 61. Để m gam hỗn hợp Mg, Al và Fe trong không khí, sau một thời gian thu được 37,4 gam hỗn hợp X chỉ
chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch, thu được 81,4 gam
muối khan. Giá trị của m là
A. 24,6 B. 23,4 C. 25,8 D. 22,5
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch HCl
B. Cho thanh Cu vào hỗn hợp chứa dung dịch HCl và NaNO3
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3
D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 64. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị
của m là
A. 17,1. B. 34,2. C. 57. D. 28,5.
Câu 65. Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số
nguyên tử hiđro trong phân tử X
A. 9. B. 5. C. 7. D. 11.
Câu 66. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật
ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y
lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 67. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là
A. 5,6 gam. B. 8,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,8 gam.
Câu 68. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3CHO. Chất X là
A. C2H5COOC2H3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H3COOC2H5.
Câu 69. Cho kim loại Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch FeCl3, CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4 đặc, nguội,
MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 70. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, với xúc tác H2SO4 đặc,
nóng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở không chứa liên kết π.
(b) Thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ thu được duy nhất một loại monosaccarit.
(c) Ở điều kiện thường alanin là chất rắn dễ tan trong nước.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch (NH4)2CO3.
(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa AlCl3.
(e) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(g) Đun sôi nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 73. Dẫn lượng dư hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO qua m gam cacbon nóng đỏ một thời gian thu được
hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2, và hơi H2O. Cho Y đi qua bình đựng CuO, Fe2O3 dư nung nóng thu được chất rắn
Z và khí T. Toàn bộ lượng Z tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 4,032 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Hấp thụ hoàn toàn khí T vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, các khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 1,62 B. 1,44 C. 0,36 D. 1,8
Câu 74. Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Xà phòng hóa hoàn toàn E bằng
dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa và C17H33COONa. Khi cho m
gam E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 đã phản ứng tối đa là 0,1 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam E, thu được 2,69 mol CO2 và 2,49 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 17,16 B. 24,9 C. 25,74 D. 16,6
Câu 75. Hỗn hợp X gồm hiđro, axit acrylic, vinyl fomat, ancol anlylic và propen. Đốt cháy hoàn toàn 0,8 mol
X, thu được 30,24 lít khí CO2. Mặt khác, đun nóng một lượng X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được 0,3 mol
hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,6). Cho toàn bộ Y phản ứng với lượng dư Br2 trong dung dịch thì
có a mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,09 B. 0,15 C. 0,06 D. 0,18
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 , CuO vào dung dịch HCl, thu được 1,92 gam
một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 3,36 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu
được 115,26 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp
X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 23. B. 70. C. 55. D. 78.
Câu 77. X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở; Z là este không no (chứa 1 liên kết C=C), hai chức, mạch hở. Đun
72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối
và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO dư thu được hỗn
hợp hơi anđehit có tỉ khối so với H2 là 97/6. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng
của Z trong 72,48 gam hỗn hợp E là
A. 30,66. B. 24,78. C. 23,76. D. 34,56.
Câu 78. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện
trong quá trình điện phân không đổi là 2,5A. Sau thời gian 11580 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu
xanh) và 0,12 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,18 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu
điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,18 mol hỗn hợp khí ở cả hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện
phân là 100 và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 16212. B. 23160. C. 13896. D. 21616.
Câu 79. Thực hiện các phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + Y → X1 + Y1 + H2O
(2) Z + Y1 → X1 + Y + H2O
(3) X1 + H2SO4 (loãng, dư) → BaSO4 + CO2 + H2O
(4) Y + HCl (loãng, dư) → KCl + CO2 + H2O
Các chất X, Y, Z lần lượt là (biết X, X1, Y, Y1 là các chất khác nhau)
A. Ba(OH)2, KHCO3, Ba(HCO3)2. B. Ba(OH)2, KHCO3, KOH.
C. K2CO3, Ba(OH)2, Ba(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2, KHCO3, Ba(OH)2.
Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → 2X1 + X2
(2) Y + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2
(3) Y1 + HCl → Y3 + NaCl
Biết X, Y đều là các hợp chất hữu cơ, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4 ; X2 tác dụng được với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam. X1,X2,Y1,Y2,Y3 là các hợp chất hữu cơ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X1 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất X2 trong công nghiệp được sử dụng để sản xuất tơ lapsan.
(c) Chất Y1 tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(d) Từ chất Y2 điều chế trực tiếp được axit axetic.
(e) a mol Y3 tác dụng với Na dư thu được a mol H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
ĐỀ SỐ 27
Câu 41. Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag B. Fe C. Cu D. Na
Câu 42. Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al2O3.
Câu 43. Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là
A. Metyl amin. B. N-metylmetanamin. C. Etan amin. D. Đimetyl amin.
Câu 44. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+ B. Na+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 45. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng.
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4 D. CaSO4.3H2O
Câu 46. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. FeO.
Câu 47. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 48. Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH.
Câu 49. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 50. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. H2O. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 52. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 53. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ khí CO2
trong khí quyển sẽ gây ra
A. Hiện tượng thủng tầng ozon. B. Hiện tượng ô nhiễm đất.
C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước. D. Hiệu ứng nhà kính.
Câu 54. Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây?
A. Nước. B. Clorofom. C. Hexan. D. Benzen.
Câu 55. Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 56. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng
A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3OH và CH3OCH3
C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3. D. C2H4 và C3H4.
Câu 57. Amin nào sau đây là amin bậc 3?
A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH
Câu 58. Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4
Câu 59. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3
A. KCl. B. MgCl2. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 60. Cacbohidrat ở dạng polime là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ.
Câu 61. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung
dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic.
Câu 63. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử
A. Fe2O3 và HNO3. B. Fe(NO3)2 và HCl C. FeCl3 và NaOH. D. Fe3O4 và HCl
Câu 64. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn
hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 79,488. B. 39,744. C. 86,400. D. 33,120
Câu 65. Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam
muối. Giá trị của V là
A. 4,6144. B. 4,6414. C. 7,3024. D. 9,2288.
Câu 66. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô
định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y
học, lên men Y thu được Z và khí cacbonic. Chất X và Z lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và ancol etylic.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 67. Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,792 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 17,76 gam. B. 27,84 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 68. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 69. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 70. Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(b) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(c) Etylamoni nitrat vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
(d) Cả ba chất but-2-in, phenyl axetilen, axit fomic phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(e) Tơ nilon-6,6; tơ olon; tơ capron; tơ nilon-7 đều thuộc tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic,
linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch
KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ?
A. 19,60. B. 21,40. C. 18,64. D. 11,90.
Câu 75. Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời
gian, thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là
A. 38,2. B. 35,8. C. 40,2. D. 45,6.
Câu 76. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y
gồm CO và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1.
Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng
7,5). Hoà tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó
có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng,
dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 32% B. 48% C. 16% D. 40%
Câu 77. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit
cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam T, thu được H2O và 0,77
mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 310 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp
G gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 9,72 gam hỗn hợp E gồm hai ancol. Đốt cháy
toàn bộ G, thu được H2O, Na2CO3 và 0,305 mol CO2. Khối lượng của Z trong a gam T là
A. 15,2 gam. B. 5,84 gam. C. 11,4 gam. D. 4,72 gam.
Câu 78. Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân
được biểu diễn dưới đây:
--------------HẾT----------