Download as key, pdf, or txt
Download as key, pdf, or txt
You are on page 1of 50

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Anderson Sweeney Williams


Slides by
John Loucks
St. Edward’s University

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 3, Phần B Thống kê mô tả: Các đại
lượng số
Các đại lượng đo lường hình dáng phân phối, vị trí
tương đối, và phát hiện các giá trị bất thường
Phân tích dữ liệu thăm dò
Các đại lượng đo lường mối liên hệ giữa hai biến
Trung bình có trọng số và làm việc với dữ liệu đả
được phân nhóm

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các đại lượng đo lường hình dáng phân phối, vị trí tương
đối, phát hiện các giá trị bất thường

Hình dáng phân phối


Giá trị chuẩn hóa z
Quy tắc Chebyshev
Quy tắc thực
nghi mện giá trị bất
Phátệhi
thường

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng (Skewness)

Một đại lượng số quan trọng đo lường hình dáng


của một phân phối gọi là Hệ số bất đối xứng
(Skewness)
Công thức h. ệ số bất đối xứng cho mẫu:
3
n ⎛ xi − x ⎞
Skewness = ∑ ⎜ ⎟
(n − 1)(n − 2) ⎝ s ⎠

Hệ số bất đối xứng dễ dàng được tính bằng các


phần mềm thống kê.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng
(Skewness)
Đối xứng (không lệch)

Skewness = 0.
Trung bình và trung vị bằng nhau
0,3
Skewness = 0
5
0,3
0
0,2
5
0,2
0
0,1
5
0,1
00,0
50
T

n
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
s
Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng
(Skewness)
Lệch trái vừa phải

Skewness là số âm.
Trung bình thương nhỏ hơn trung vị.
0,3
Skewness = − 0,31
5
0,3
0
0,2
5
0,2
0
0,1
5
0,1
00,0
50
T

n
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
s
Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng
(Skewness)
Lệch phải vửa phải

Skewness là số dương
Trung bình thường lớn hơn trung vị.
0,3
Skewness = 0,31
5
0,3
0
0,2
5
0,2
0
0,1
5
0,1
00,0
50
T

n
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
s
Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng
(Skewness)
Lệch phải nhiều

Skewness là số dương (thường lớn hơn 1,0).


Trung bình sẽ luôn lớn hơn trung vị
0,3
Skewness = 1,25
5
0,3
0
0,2
5
0,2
0
0,1
5
0,1
00,0
50
T

© 2011 nCengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
s
Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng
(Skewness)
Ví dụ: Apartment Rents
70 căn hộ được lấy mẫu ngẫu nhiên tại một làng
đại học. Giá thuê hàng tháng cho các căn hộ được
liêt kê như sau theo thứ tự tăng dần.
425 430 430 435 435 435 435 435 440 440
440 440 440 445 445 445 445 445 450 450
450 450 450 450 450 460 460 460 465 465
465 470 470 472 475 475 475 480 480 480
480 485 490 490 490 500 500 500 500 510
510 515 525 525 525 535 549 550 570 570
575 575 580 590 600 600 600 600 615 615

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng
(Skewness)
Ví dụ: Apartment Rents

0,3 Skewness = 0,92


5
0,3
0
0,2
5
0,2
0
0,1
5
0,1
0
0,0
T5 0

n
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
s
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Giá trị chuẩn hóa z

Giá trị z thường gọi là giá trị chuẩn hóa.

Là thước đo tương đối cho biết khoảng cách từ giá trị


cụ thể xi đến trung bình

xi − x
zi =
s

Hàm STANDARDIZE trong Excel có thể tính được


giá trị z.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Giá trị chuẩn hóa z

Giá trị z của một quan sát đo lường vị trí tương đối
của quan sát trong một tập dữ liệu..
Một giá trị dữ liệu nhỏ hơn trung bình mẫu sẽ có
giá trị z nhỏ hơn 0.
Một giá trị dữ liệu lớn hơn trung bình mẫu sẽ có
giá trị z lớn hơn 0.
Một giá trị dữ liệu bằng với trung bình mẫu sẽ có
giá trị z bằng 0.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Giá trị chuẩn hóa z

Ví dụ: Apartment Rents


Gí trị z của giá trị nhỏ nhất (425)
xi − x 425 − 490,80
z= = = − 1, 20
s 54,74

Giá trị chuẩn hóa giá thuê căn hộ


-1.20 -1.11 -1.11 -1.02 -1.02 -1.02 -1.02 -1.02 -0.93 -0.93
-0.93 -0.93 -0.93 -0.84 -0.84 -0.84 -0.84 -0.84 -0.75 -0.75
-0.75 -0.75 -0.75 -0.75 -0.75 -0.56 -0.56 -0.56 -0.47 -0.47
-0.47 -0.38 -0.38 -0.34 -0.29 -0.29 -0.29 -0.20 -0.20 -0.20
-0.20 -0.11 -0.01 -0.01 -0.01 0.17 0.17 0.17 0.17 0.35
0.35 0.44 0.62 0.62 0.62 0.81 1.06 1.08 1.45 1.45
1.54 1.54 1.63 1.81 1.99 1.99 1.99 1.99 2.27 2.27

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc Chebyshev

Ít nhất (1 - 1/z2) số lượng giá trị dữ liệu nằm trong z


độ lệch chuẩn so với trung bình, trong đó z là giá trị
bất kỳ lớn hơn 1.

Quy tắc Chebyshev yêu cầu z > 1, nhưng z không bắt


buộc phải là số nguyên.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc Chebyshev

Ít nhất 75 giá trị dữ liệu phải nằm trong


%
khoảng z = 2 độ lệch so với trung bình
chuẩn
Ít nhất 89 giá trị dữ liệu phải nằm trong
%
khoảng z = 3 độ lệch chuẩn so với trung bình

Ít nhất 94 giá trị dữ liệu phải nằm trong


%
khoảng = 4 độ lệch chuẩn so với trung bình
z

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc Chebyshev

Ví dụ: Apartment Rents


Với z = 1,5 và x = 490,80 và s = 54,74

Ít nhất (1 − 1/(1,5)2) = 1 − 0,44 = 0,56 hoặc


Căn hộ có giá thuê56%
nằm trong khoảng
x - z(s) = 490,80 − 1,5(54,74) =
409 và
x+ z(s) = 490,80 + 1,5(54,74) =
573
(Thực tế, 86% giá thuê căn hộ nằm
trong khoảng 409 và 573.)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc Thực nghiệm

Khi dữ liệu được cho là xấp xỉ phân phối chuẩn


Quy tắc thực nghiệm có thể được dùng để xác


định tỷ lệ phần trăm của giá trị dữ liệu năm
trong một khoảng xác định của độ lệch chuẩn so
vói trung bình.
Quy tắc thực nghiệm dựa trên phân phối chuẩn,
sẽ được thảo luận trong Chương 6

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc Thực nghiệm

Dữ liệu xấp xỉ phân phối chuẩn:


68,26 giá trị của một biến ngẫu nhiên nằm trong
kho%ảng +/- 1 độ lệch so với trung bình
chuẩn
. 95.44 giá trị của một biến ngẫu nhiên nằm
% khoảng
trong +/- 2 độ lệch so với trung
bình chuẩn
99.72 giá trị của một biến ngẫu nhiên nằm
% khoảng
trong +/- 3 độ lệch so với trung
bình chuẩn

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Quy tắc Thực nghiệm

99,72
%
95,44
%
68,26
%

x
μ
μ– μ– μ+ μ+
3σ μ– 1σ 1σ μ+ 3σ
2σ 2σ
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phát hiện các giá trị bất thường

Giá trị bất thường là giá trị nhỏ bất thường hoặc lớn
bất thường trong tập dữ liệu.
Một giá trị dữ liệu có giá trị z nhỏ hơn -3 hoặc lớn
+3 có thể được xem là giá trị bất thường.
Nó có thể là:
Được ghi chép không chính xác
Một giá trị dữ liệu không nằm trong tập dữ liệu.
Một giá trị dữ liệu bất thường đã được ghi lại
một cách chính xác và thuộc trong tập dữ liệu.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phát hiện giá trị bất thường

Ví dụ: Apartment Rents


Giá trị z nhỏ nhất và lớn nhất là -1,20 và
2,27
Dùng|z| > 3 là tiêu chí cho 1 giá trị bất thường,
không có giá trị bất thường trong tập dữ liệu.

Giá trị chuẩn hóa của giá thuê căn hộ


-1.20 -1.11 -1.11 -1.02 -1.02 -1.02 -1.02 -1.02 -0.93 -0.93
-0.93 -0.93 -0.93 -0.84 -0.84 -0.84 -0.84 -0.84 -0.75 -0.75
-0.75 -0.75 -0.75 -0.75 -0.75 -0.56 -0.56 -0.56 -0.47 -0.47
-0.47 -0.38 -0.38 -0.34 -0.29 -0.29 -0.29 -0.20 -0.20 -0.20
-0.20 -0.11 -0.01 -0.01 -0.01 0.17 0.17 0.17 0.17 0.35
0.35 0.44 0.62 0.62 0.62 0.81 1.06 1.08 1.45 1.45
1.54 1.54 1.63 1.81 1.99 1.99 1.99 1.99 2.27 2.27

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân tích dữ liệu thăm dò

Phân tích dữ liêu thăm dò cho phép chúng ta dùng


các tính toán số học đơn giản và dễ dàng vẽ các hình
ảnh để tóm tắt dữ liệu.

Chúng ta chỉ đơn giản xếp dữ liệu theo thứ tự tăng


dần và xác định bộ tóm tắt 5 số và xây dựng biểu đồ
hộp.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Bộ tóm tắt 5 số

1 Giá trị nhỏ nhất


2 Tứ phân vị thứ
nhất
3 Trung vị
4 Tứ phân vị thứ ba
5 Giá trị lớn nhất

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Bộ tóm tắt 5 số

Vii1 dụ: Apartment Rents


Giá trị nhỏ nhất = Tứ phân vị thứ
425 Trung vị = nhất = 445
Tứ phân vị thứ ba 475 Giá trị lớn nhất =
425 430 430
= 525
435 435 435 435
615
435 440 440
440 440 440 445 445 445 445 445 450 450
450 450 450 450 450 460 460 460 465 465
465 470 470 472 475 475 475 480 480 480
480 485 490 490 490 500 500 500 500 510
510 515 525 525 525 535 549 550 570 570
575 575 580 590 600 600 600 600 615 615

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ hộp

Biểu đồ hộp là một tóm tắt bằng hình vẽ của dữ liệu


dựa trên bộ tóm tắt 5 số.

Chìa khóa để xây dựng một biểu đồ hộp là tính toán


trung vị và các tứ phân vị Q1 và Q3.

Biểu đô hộp cũng là một cách để phất hiện giá trị bất
thường

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ hộp

Ví dụ: Apartment Rents


Một hộp được vẽ với 2 cạnh bên là tứ phân vị thứ
nhất và tứ phân vị thứ ba.
Một đường thẳng đứng được vẽ trong hộp ở vị trí
trung vị (tứ phân vị thứ hai).

40 42 45 47 50 52 55 57 60 62
0 5 0 5 0 5 0 5 0 5
Q1 = Q3 =
445 Q2 = 525
© 2011 Cengage Learning. All Rights475Reserved. May not be scanned, copied Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ hộp

Giới hạn là vị trí (không được vẽ) bằng việc sử dụng


độ trải giữa (IQR).
Dữ liệu bên ngoài giới hạn này được xem là giá trị
bất thường.
Các điểm của mỗi giá trị bất thường sẽ được hiển thị
một biểu tượng dấu sao * .

Tiếp
tục

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ hộp

Ví dụ: Apartment Rents


Giới hạn dưới là vị trí 1,5(IQR) dưới Q1.

Giới hạn dưới: Q1 - 1,5(IQR) = 445 - 1,5(80) =


325
Giới hạn trên là vị trí 1,5(IQR) trên Q3.

Giới hạn trên: Q3 + 1,5(IQR) = 525 + 1,5(80) = 645

Không có giá trị bất thường (giá trị nhỏ hơn 325
hoặc lớn hơn 645) trong dữ liệu giá thuê căn hộ.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ hộp

Ví dụ: Apartment Rents


Râu (đường đứt nét ) được vẽ từ các cạnh bên của
hộp đến giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trong
giới hạn dữ liệu.

40 42 45 47 50 52 55 57 60 62
0 5 0 5 0 5 0 5 0 5
Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất
trong trong
giớLearning.
© 2011 Cengage i hạn=All425 gicopied
Rights Reserved. May not be scanned, ới hạn = Slide
615
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Biểu đồ hộp

Một kỹ thuật đồ họa tuyệt vời để


so sánh giữa hai hay nhiều nhóm.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các đại lượng đo lường mối liên hệ giữa hai biến

Như vậy, chúng ta đã xem xét các phương pháp số


được dùng để tóm tắt dữ liệu cho một biết tại một
thời điểm.
Thường một nhà quản lý hoặc người ra quyết định
quan tâm đến mối liên hệ giữa hai biến.

Đại lương để mô tả mối liên hệ giữa hai biến là hiệp


phương sai và hệ số tương quan

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hiệp phương sai

Hiệp phương sai đo lường liên hệ tuyến tính giữa hai


biến

Một giá trị dương thể hiện mối liên hệ thuận.

Một giá trị âm thể hiện mối liên hệ nghịch.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hiệp phương sai

Hiệp phương sai được tính như sau:

∑ ( xi − x )( yi − y ) Mẫ
sxy =
n −1 u

∑ ( xi − µ x )( yi − µ y ) Tổng
σ xy =
N thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hệ số tương quan

Tương quan là thước đo mối liên hệ tuyến tính và


không nhất thiết phải là liên hệ nhân quả

Chỉ cho biết là hai biến có tương quan chặt chẽ hay
không, chứ không có nghĩa một biến là nguyên nhân
của biến còn lại.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hệ số tương quan

Hệ số tương quan được tính như sau:


sxy σ xy
rxy = ρ xy =
sx s y σ xσ y

Mẫ Tổng
u thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hệ số tương quan

Hệ số tương quan có thể nhận giá trị từ -1 đến +1.

Giá trị gần -1 cho biết tương quan tuyến tính nghịch
chặc chẽ

Giá trị gần +1 cho biết tương quan tuyến tính thuận
chặc chẽ.

Tương quan càng gần 0, cho biết tương quan yếu.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hiệp phương sai va hệ số tương quan

Ví dụ: Golfing Study


Một người chơi golf quan tâm mối quan hệ,
nếu có, giữa driving distance and 18-hole score.
Average Average
Driving 18-Hole Score
Distance (yds.)
277 6
,6 9
259 7
,5 1
269 7
,1 0
267
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
7
Slide
,0
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in 0
part.
Hiệp phương sai và hệ số tương quan

Ví dụ: Golfing Study

x y ( xi − x ) ( y i − y ) ( xi − x )( yi − y )

277 6 10,6 - -
,6 9 5 1, 10,6
259 7 - 0 5
,5 1 7,45 1, -
269 7 0 7,45
,1 0 2,15
Trung 267,
267 70,
7 0 Tota 0-
Độbình
lệch 0
8,219
,0 00
0,894 0,05 l 35,40
chuẩn 2
255 47 - 0 0
,6 1 11,3 1,
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
- Slide
Hiệp phương sai và hệ số tương quan

Ví dụ: Golfing Study


Hiệp phương sai mẫu
∑ ( x − x )( y
i i − y) −35, 40
sxy = = = − 7, 08
n−1 6−1

Hệ số tương quan mẫu


sxy −7, 08
rxy = = = -0,9631
sx sy (8, 2192)(0, 8944)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình có trọng số vàLàm việc với dữ liệu đã được
phân nhóm

Trung bình có trọng số


Trung bình cho dữ phân nhóm
Phương sai cho dữ liệu phân nhóm
Độ lệch chuẩn cho dữ liệu phân nhóm

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình trọng số

Khi giá trị trung bình được tính bằng cách mỗi giá
trị dữ liệu được gán trọng số phản ánh mức độ quan
trọng của nó, gọi là trung bình trọng số.
Trong việc tính điểm trung bình (GPA), trọng số là
số tín chỉ của mỗi môn học.

Khi giá trị dữ liệu khác nhau về tầm quan trọng,


các nhà phân tích phải chọn trọng số sao cho phản
ánh tầm quan trọng của mỗi giá trị.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình trọng số

∑ wx i i
x=
∑w i

Với:
xi = giá trị của quan sát i
wi = trọng số của quan sát i

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu đã được phân nhóm

Trung bình có trọng số có thể được dùng để tính


xấp xỉ trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn cho dữ
liệu đã được phân nhóm.
Để tính trung bình trọng số, chúng ta phải xem các
giá trị giữa của mỗi nhóm như thể đó là trung bình
các quán sát trong nhóm.
Chúng ta tính trung bình trọng số của một giá trị
giữa của nhóm sử dụng tần số của nhóm làm trọng
sốT.ương tự như vậy, trong tính toàn phương sai và
độ lệch chuẩn , tần số các nhóm được dùng làm
trọng số.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình cho dữ liệu phân nhóm

Dữ liệu mẫu
∑ fM i i
x=
n

Dữ liệu tổng thể


∑ fM i i
µ=
N
Với:
fi = tần số của nhóm i
Mi = giá trị giữa của nhóm
i

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình cho dữ liệu phân nhóm

Ví dụ: Apartment Rents


Một mẫu đã được đề cập trước đó về giá thuê
căn hộ được thể hiện dưới dạng dữ liệu phân
nhóm là một phân phối tần số ($) Frequency
Rent
420-439 8
440-459 17
460-479 12
480-499 8
500-519 7
520-539 4
540-559 2
560-579 4
580-599 2
600-619 6
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Trung bình cho dữ liệu phân nhóm

Ví dụ: Apartment Rents

Rent ($) fi Mi f iMi


420-439 8 429.5 3436.0 34, 525
x= = 493, 21
440-459 17 449.5 7641.5 70
460-479 12 469.5 5634.0 Xấp xỉ này chênh
480-499 8 489.5 3916.0 lệch 2,41USD so với
500-519 7 509.5 3566.5 trung bình mẫu
520-539 4 529.5 2118.0
thực 490,80USD.
540-559 2 549.5 1099.0
560-579 4 569.5 2278.0
580-599 2 589.5 1179.0
600-619 6 609.5 3657.0
Total 70 34525.0

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương sai của dữ liệu phân nhóm

Dữ liệu mẫu

2 ∑ f i ( Mi − x ) 2
s =
n −1

Dữ liệu tổng thể


2
∑ f i ( M i − µ )
σ2 =
N

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phương sai của dữ liệu phân nhóm

Ví dụ: Apartment Rents


Rent ($) fi Mi Mi - x (M i - x )2 f i (M i - x )2
420-439 8 429.5 -63.7 4058.96 32471.71
440-459 17 449.5 -43.7 1910.56 32479.59
460-479 12 469.5 -23.7 562.16 6745.97
480-499 8 489.5 -3.7 13.76 110.11
500-519 7 509.5 16.3 265.36 1857.55
520-539 4 529.5 36.3 1316.96 5267.86
540-559 2 549.5 56.3 3168.56 6337.13
560-579 4 569.5 76.3 5820.16 23280.66
580-599 2 589.5 96.3 9271.76 18543.53
600-619 6 609.5 116.3 13523.36 81140.18
Total 70 208234.29
continue
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
d Slide
Phương sai của dữ liệu phân nhóm

Ví dụ: Apartment Rents


Phương sai mẫu
s2 = 208.234,29/(70 – 1) = 3.017,89

Độ lệch mẫu
s = 3.017,89 = 54,94
Giá trị xấp xỉ này chênh lệch chỉ 0,20USD so
với độ lệch chuẩn thật sự 54,74USD.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kết thúc Chương 3, Phần B

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like