Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

1

V  S .h
3

trong đó: S : diện tích đa giác đáy; h : đường cao của hình chóp.

V  S .h
trong đó: S : diện tích đa giác đáy; h : đường cao của hình lăng trụ.

Khối tứ diện đều


‒ Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
‒ Tất cả các mặt là các tam giác đều.
‒ Chiều cao của tứ diện đều là AG ( AG   BCD  ) B C

G
với G là trọng tâm của tam giác đều BCD .
D
S
Khối chóp đa giác đều
‒ Đáy là đa giác đều.
‒ Tất cả các cạnh bên bằng nhau.
‒ Chiều cao của khối chóp đa giác đều là SH ( SH   A1 A2  An  ) An
A1
với H là tâm của đa giác đáy.
H

A2

A' C'

 Khối lăng trụ đứng B'


Là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.

A C

 Khối lăng trụ đa giác đều B


Là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

 Hình hộp đứng


Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.

 Khối hộp chữ nhật


V  a.b.h
Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.
 Khối lập phương (cạnh a) A' D'

V  a3 B' C'

‒ Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông.


‒ Các mặt bên đều là hình vuông. A
D
‒ Độ dài đường chéo bằng a 3 .
B C

1
S ABC  BC . AH
2
1 
A S ABC  AB. AC .sin A
2
Tam abc
giác S ABC 
4R
thường
S ABC  p  p  a  p  b  p  c 
B H C
abc
Trong đó: p 
2
R là bán kính đường trong ngoại tiếp tam giác ABC
1
Diện tích: S  AB. AC
A
2
Tam BC
Độ dài đường trung tuyến trong tam giác vuông:
giác 2
vuông Độ dài đường cao AH kẻ từ đỉnh A xuống BC :
B C
1 1 1
2
 2

AH AB AC 2
a2 3
Diện tích: S 
A
4
a 3
Độ dài đường trung tuyến:
Tam 2
a
giác đều a 3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp: R 
3
B C
a 3
Bán kính đường tròn nội tiếp: r 
6

Hình Diện tích: S  a 2


vuông a Độ dài đường chéo của hình vuông: a 2
Hình Diện tích: S  ab
chữ a
nhật
Độ dài đường chéo của hình chữ nhật: a 2  b2
b

1
B Diện tích: S  AC .BD
2
Hình   60 , suy ra tam giác ABD là tam
Nếu góc BAD
thoi A C
giác đều
(cạnh a)
a2 3
D BD  a, AC  a 3, S 
2
D
C
Hình
bình Diện tích: S  AB.DH
hành A H B

A B

Hình AH .  AB  CD 
Diện tích: S 
thang 2
D H C

[Mã 101 - 2022] Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10.
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .

[Mã 101 - 2022] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng:
A. a 3 B. 6a 3 C. 3a 3 D. 2a 3
(Mã 101 - 2018) Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
2 4
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
3 3

[Mã 101 - 2021] Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3 .

(Mã 105 - 2017) Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6, BC  10 và
CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
A. V  24 . B. V  32 . C. V  192 . D. V  40 .

[Đề minh họa 2020] Thể tích khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 2, cạnh đáy lần lượt bằng
3, 4, 5 là
A. 8 B. 12. C. 4 D. 28

(Đề minh họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC   a 3 .
3 6a 3 1
A. V  a 3 . B. V  . C. V  3 3a 3 . D. V  a 3
4 3
[Đề minh họa 2020] Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a ,
BD  a 3 và AA  4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3 3 4 3 3
A. 2 3a 3 B. 4 3a 3 C. a D. a
3 3

(Đề minh họa 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
4 2a 3 8a 3 8 2a3 2 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2 a, AD  a 2. Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S . ABCD là
2a 3 3 a3 6 2a 3 6 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 4
[Đề minh họa 2021] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  bằng 45 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4

(Đề minh họa 2017) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
6a 3 6a 3 3a 3
A. V  . B. V  3a 3 . C. V  . D. V  .
18 3 3

(Mã 110 - 2017) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
A. V  3a 3 . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 3

[Mã 101 - 2022] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
, AB  2a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 0 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3a 3 . B. a3 . C. 12 2a 3 . D. 4 2a 3 .
[Đề minh hoạ 2022] Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4 a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD 
vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3

(Mã 105 - 2017) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
a 2
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 a3 3a 3
A. B. C. a 3 D.
2 3 9

(Đề minh họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam
giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
4 3
S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
2 4 8 3
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 3 3 4
(Đề minh họa 2020) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a,
  SCA
SBA   90 , góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
a3 a3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. .
3 2 6

[Mã 101 - 2021] Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD  2a , góc
giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3

Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BB  a 3 . Góc
giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCC B  bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  .
a3 3 a3 a3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
2 6 2
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  mà mặt bên ABB A có diện tích bằng 4. Khoảng cách
giữa cạnh CC  và AB bằng 7. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 10. B. 16. C. 12. D. 14.

Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB  3 , AD  7 . Hai mặt bên
 ABBA  và  ADDA lần lượt tạo với đáy một góc 45 và 60 . Tính thể tích của khối hộp nếu
biết cạnh bên của hình hộp bằng 1.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Cho khối chóp có chiều cao h  3 và diện tích đáy B  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8 ,chiều cao là 6 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. 16 . B. 36 . C. 48 . D. 24 .

Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích bằng V  12 , diện tích đáy B  4 là
A. 8 . B. 9 . C. 1. D. 3 .

Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 2

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  3a 2 và SA vuông góc
với  ABCD  . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 2 4a 3 3
A. . B. a 3 2 . C. 3a 3 2 . D. .
2 3
Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3.
2 3 12
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 2 a3 3 a2 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 4 4
Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  3 , AC  5 , AA  8 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng
A. 120 . B. 32 . C. 96 . D. 60 .
Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng 6a . Thể tích của khối
chóp trên bằng
A. 36 3a 3 . B. 108 2a 3 . C. 18 2a 3 . D. 36 2a 3 .
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC   a 3 .
a3 3 6a 3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  3 3a 3 .
4 4
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D có cạnh AB  a .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  D. V  a 3 .
6 3 2

Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 2 14 . Thể tích của khối lăng trụ
đó bằng
A. 2 14 . B. 4 14 . C. 6 14 . D. 12 14 .
Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập
phương đó.
A. 27 B. 16 C. 54 D. 36
  30 , AB  a . Cạnh bên SA
Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC
vuông góc với mặt đáy, SA  2a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 2
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
14a 3 2a 3 2a 3 14a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 2 2
Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc mới mặt phẳng đáy, SC tạo
với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
6a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. .
3 3 3
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  .
3a 3 2 a3 2 2a 3
A. 2 2a3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , cạnh bên
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Tính
thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 2 a3 2 a 3 14 a 3 14
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 12
Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 300 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có cạnh bên bằng AA '  2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc
bằng 600 , diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3
A. . B. a 3 . C. 3a 3 . D. .
3 3
Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích
của hình chóp đều đó là
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  a, AD  a 3, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3
A. 6a 3 . B. a 3 3. C. . D. 2 a 3 .
3
Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và AA  2a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
2 6 3
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
BC  2 BA  2a . Biết AB hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
a3 3 2a 3 3
A. 2a 3 3 . B. a 3 3 . C. . D. .
3 3
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng
3 7a
. Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
7
2 3 1
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
3 2 3
Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tam giác ABC vuông tại A , AB  a , AC  a 3 , AA '  2a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABC   trùng với trung điểm H của đoạn
BC  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC  bằng
a 5 a 5 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
a2 3
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có diện tích đáy bằng . Mặt phẳng  ABC  hợp
4
với mặt phẳng đáy một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Cho hình chóp đều S . ABCD với O là tâm đáy. Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và góc
giữa mặt bên với đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
4 2 8 2 4 3
A. V  . B. V  . C. V  2 3 . D. V  .
3 3 3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a, tam giác SBC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng  SBC  một
góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 6 . B. a 3 6 . C. 3a 3 2 . D. a 3 3 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
3a , tam giác ABC vuông tại A có cạnh AC  a , góc giữa AD và  SAB  bằng 30 . Thể tích
khối chóp S . ABCD bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
6 2 4
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
6
3 3
3a 2 3a 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
  60 , 
Cho hình hộp ABCD. ABC D có các cạnh bằng 2a . Biết BAD AAB  
AAD  120 .
Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABC D .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a3 . D. 2a3 .
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a 6 , đường thẳng A ' B vuông góc với
đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3a 3 9a 3
A. . B. a 3 6 . C. . D. .
3 4 4
Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống  ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy  ABC 
một góc 60 , thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36

You might also like