Professional Documents
Culture Documents
Bài Kiểm Tra Dẫn Luận Ngôn Ngữ
Bài Kiểm Tra Dẫn Luận Ngôn Ngữ
Bài Kiểm Tra Dẫn Luận Ngôn Ngữ
A. Từ
B. Hình
vị
C. Câu
D. Âm vị
Câu 3: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với những
hệ thống tín hiệu nhân tạo khác là:
A. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh
B. Có tính phụ thuộc
C. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu
hiện
D. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
Câu 5: Loại đơn vị ngôn ngữ nào sau đây là tín hiệu có tính nửa võ đoán:
A. Từ không có
nghĩa
B. Từ đơn tiết
C. Từ tượng thanh
D. Từ hư
Câu 8: Trong mối tương quan với lời nói, ngôn ngữ là:
A. Hệ thống các đơn vị và quy tắc hoạt động của chúng
B. Những diễn ngôn có nội dung nhất định
C. Một chuỗi âm thanh do con người phát ra
D. Một loạt mô hình kết cấu chủ - vị quen thuộc với cộng đồng bản
ngữ
Câu 13: Ngữ âm học cục bộ (ngữ âm học hiểu theo nghĩa hẹp) nghiên cứu:
A. Mặt xã hội của ngữ âm
B. Mặt tự nhiên của ngữ
âm
C. Tính sinh lí của ngữ âm
D. Tính vật lí của ngữ âm
Câu 14: Tín hiệu ngôn ngữ có tính đặc biệt do:
A. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đơn trị
B. Tín hiệu ngôn ngữ có tính võ đoán
C. Tín hiệu ngôn ngữ có tính chính xác
D. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đa trị
Câu 16: Có bao nhiêu âm vị đoạn tính trong phát ngôn "Con cò đi ăn đêm."?
A. 14 âm
vị
B. 12 âm vị
C. 8 âm vị
D. 5 âm vị
Câu 18: Hiện tượng biến âm nào xảy ra do quy luật tiết kiệm trong ngữ lưu:
A. Thêm âm
B. Đồng
hóa
C. Dị hóa
D. Bớt âm
Câu 34: Quá trình đồng hóa từ vay mượn của ngôn ngữ chủ thể:
A. Diễn ra trên cả phương diện ngữ âm và ngữ nghĩa
B. Không diễn ra trên phương diện ngữ pháp
C. Diễn ra ở cả 3 phương diện ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ
pháp
D. Chỉ diễn ra trên phương diện ngữ âm
Câu 37: Nghĩa chính và nghĩa phụ được phân loại theo tiêu chí nào?
A. Theo ngữ cảnh
B. Theo khả năng sử dụng
C. Theo lịch sử biến đổi
nghĩa
D. Theo cả ba tiêu chí trên
Câu 41: Tại sao nghĩa cấu trúc không được coi là một thành phần nghĩa độc lập?
A. Nghĩa cấu trúc hòa quyện vào nghĩa biểu niệm của từ.
B. Nghĩa cấu trúc nằm trong nghĩa ngữ dụng của từ.
C. Nghĩa cấu trúc không quan trọng đối với người sử dụng từ.
D. Nghĩa cấu trúc không được biểu hiện rõ nét trong ngữ
cảnh.
Câu 43: Chỉ ra hiện tượng ngữ nghĩa xảy ra trong nội bộ một từ:
A. Trái nghĩa
B. Đồng âm
C. Đồng nghĩa
D. Nhiều
nghĩa
Câu 44: Tìm từ thay thế cho đơn vị bị biến mất do sự kiêng kị tên gọi:
A. Tri
huyện
B. Án sát
C. Cá ông
D. Liên Xô
Câu 46: Có bao nhiêu hình vị chỉ người trong: worker, reader, player. teacher
A. Có 1 hình vị chỉ người trong 4
từ
B. Có 2 hình vị cấu tạo nên mỗi từ
C. Có 4 hình vị chỉ người ở 4 từ
D. Có 1 hình vị chỉ người trong 1
từ
Câu 47: Phạm trù số của danh từ tiếng anh được biểu thị bằng phương thức ngữ pháp
nào?
A. Phương thức phụ gia và biến tố bên
trong
B. Phương thức biến tố bên trong
C. Phương thức thay căn tố
D. Phương thức phụ gia
Câu 50: Tìm từ có phương thức ngữ pháp khác các từ còn lại:
A. Men
B. Went
C. Cam
e
D. Took
Câu 51: Trong những nghĩa ngữ pháp dưới đây, nghĩa nào được thể hiện bên trong
từ?
A. Nghĩa thời tương lai trong "will go"
B. Nghĩa đối tượng của "book" trong "he reads
book"
C. Nghĩa thời quá khứ trong "went"
D. Nghĩa xác định trong "the book"
Câu 52: Chỉ ra từ được cấu tạo theo phương thức phụ gia:
A. Sunday
B. Schoolbook
C. Gabby
D. Boys
Câu 53: Thuật ngữ "họ ngôn ngữ" (ngữ hệ, ngữ tộc) có nghĩa là:
A. Tập hợp những ngôn ngữ được phân li từ một ngôn ngữ cơ sở
B. Tập hợp những ngôn ngữ có chung hệ thống đặc điểm cấu trúc
C. Tập hợp các ngôn ngữ thân thuộc, có chung nguồn gốc trực tiếp
hơn
D. Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc cổ xưa nhất
Câu 54: Đơn vị ngôn ngữ nào có chức năng định danh?
A. Hình vị
B. Từ
C. Cụm từ
D. Từ và cụm
từ
Câu 55: Chỉ ra từ có phụ tố cấu tạo hình thái của từ (biến tố)
A. Goodnes
s
B. Lovely
C. Teaches
D. Teacher
Câu 56: Trong "you are reading.", nghĩa ngữ pháp ngôi được thể hiện bằng:
A. Phương thức hư từ với trợ động từ to be
B. Phương thức phụ gia với phụ tố -ing
C. Phương thức thay căn tố với trợ động từ to be biến thành
are
D. Phương thức hư từ và thay căn tố
Câu 57: Thời là phạm trù ngữ pháp:
A. Biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hành động
B. Biểu thị mối quan hệ giữa danh từ với các từ khác trong cụm từ và câu
C. Biểu thi mối quan hệ giữa hành động với thực tế khách quan và người nói
D. Biểu thị quan hệ giữa hành động với thời điểm phát ngôn hoặc một thời điểm
nhất định nêu ra trong lời nói
Câu 59: Chỉ ra từ có phương thức ngữ pháp thay căn tố:
A. Foot
B. Are
C. Cam
e
D. Goes
Câu 60: Chỉ ra đơn vị có nghĩa sở hữu được thể hiện bằng phương thức trật tự từ:
A. "đi bằng xe của cơ quan"
B. "mẹ Nam đến thăm Nam nhiều
lần"
C. "của đi thay người"
D. "áo của tôi"
Câu Đáp án
1 A
2 A
3 D
4 B
5 B
6 A
7 D
8 A
9 B
10 A
11 B
12 C
13 B
14 D
15 C
16 C
17 B
18 D
19 B
20 B
21 C
22 D
23 C
24 D
25 A
26 C
27 A
28 C
29 C
30 C
31 A
32 B
33 B
34 C
35 B
36 A
37 A
38 B
39 A
40 A
41 A
42 D
43 D
44 C
45 C
46 A
47 A
48 B
49 D
50 B
51 C
52 C
53 D
54 D
55 C
56 D
57 D
58 C
59 B
60 B