Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Lập sơ bộ các nguyên công:

- Nguyên công 1: Phay mặt đầu

- Nguyên công 2: Phay mặt trên

- Nguyên công 3: Khoan, doa lỗ 16

- Nguyên công 4: Khoét, doa lỗ 36

- Nguyên công 5: Khoan, doa lỗ 16

- Nguyên công 6: Khoan doa lỗ 10

- Nguyên công 7: Kiểm tra độ song song, độ vuông góc

Thiết kế các nguyên công chi tiết:


- Nguyên công 1: Phay mặt đáy

Định vị: Chọn 2 mặt trụ làm chuẩn thô định vị 3 bậc tự do, hai khối V: một khối
V tùy động và một khối V di đọng định vị 3 bậc tự do.
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu ren vít tay đòn.
Chọn máy: Máy phay đứng vạn năng 6M12, có công suất Nm = 8,7kW, hiệu
suất máu η = 0,75. Giới hạn số vòng quay trục chính (31,5 – 1600) m = 18
Chọn dao: Dùng dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng, có các kích thước (
Tra bảng 5-126 Sổ tay CNCTM tập 2/126):
,D = 80 mm, Z = 5 răng
Lượng dư gia công:
Chế độ cắt
Nguyên công 2:

Định vị: Chọn 2 mặt trụ làm chuẩn tinh định vị 3 bậc tự do, hai khối V: một khối
V tùy động và một khối V di đọng định vị 3 bậc tự do.
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu ren vít tay đòn.
Chọn máy: Máy phay đứng vạn năng 6M12, có công suất Nm = 8,7kW, hiệu
suất máu η = 0,75. Giới hạn số vòng quay trục chính (31,5 – 1600) m = 18
Chọn dao: Dùng dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng, có các kích thước (
Tra bảng 5-126 Sổ tay CNCTM tập 2/126):
,D = 80 mm, Z = 5 răng
Lượng dư gia công:
Chế độ cắt
Nguyên công 3: Khoan doa lỗ 16

Định vị: mặt đáy định vị 3 bậc tư do, bạc côn tự định tâm định vị 2 bậc tự do
Kẹp chặt: Dùng đồ gá trụ trượt thanh khía và kẹp từ trên xuống dưới
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H125 có công suất Nm = 2,2kW
Chọn dao: Dùng mũi khoan ø15,8mm và mũi doa ø16
Lượng dư gia công:
D 15 , 8
+Khoan: Z b 1= 2 = 2 =7 , 9 mm

(d ¿ ¿ 2−d 1) (16−15 , 8)
+Doa: t ¿ = =0 ,1 mm ¿
2 2

Tính chế độ cắt khi khoan lỗ 16:


Ta có:
Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho khoan lỗ ø15,8 , chiều sâu cắt t = 44 mm,
lượng chạy dao S = 0,12-0,14 mm/vòng)
Tốc độ cắt:
q 0 , 25
Cv . D 14 , 7.15 , 8 .917
+ Khoan: V = m y
kv = 0,125 0 ,55 1 ,3 = 47,5 m/phút
T .. S 7 , 9 . 0 , 14 . 190
1000. v
Số vòng quay trục chính: nt = Π . D = 957,43 vòng/phút

q
Cv . D
+ Doa: V = m x y
k v=
T .t . S

Nguyên công 4; Khoét doa lỗ 38

Chiều sâu cắt Vận tốc cắt Lượng chạy


(mm) ( m/ phút ) dao (
mm/vòng)
0.5 15
- Vận tốc quay của trục chính :
1000. V 1000.15
n= = =596.83 vòng / phut
πD π .8

-Chọn tốc độ của chục chính 600 vòng / phút


- Các hệ số mũ tra bảng 5.32 tai liệu [2] trang 25
CM q x y
0,09 1 0,9 0,8
- Hệ số điều chỉnh KMP phụ thuộc vào chất lượng của vật liệu gia công

( )
n
σB
K MP= =1
750

- Momen xoắn khi khoan Mx


q x y 0 ,9 0 ,8
M x =10. C M . D .t . S . K p=10. 0 , 09.8 . 0 ,5 . 0 ,5 .1=5 , 6 N .mm

- Công suất cắt Ne


M x .n 5 , 6.600
N e= = =0 , 34 kw
9750 9750

- So sánh công suất thực của máy doa đứng T8018B (3,75 KW) đã chọn )

- Thời gian gia công


l 15
T= = =0.05 phút
S M 0 , 5.600

+ l : Chiều sau cần gia công

+ SM :Lượng tiến dao theo phút


Nguyên công 5:Khoan doa lỗ 16

Định vị: mặt đáy định vị 3 bậc tư do, chốt trụ ngắn định vị 2 bậc tự do, chốt tỳ
chống xoay hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Dùng đồ gá trụ trượt thanh khía và kẹp từ trên xuống dưới
Chọn máy, dao, lượng dư gia công và chế độ cắt giống như nguyên công 3
Nguyên công 6: Khoan doa lỗ 10

Định vị: mặt đáy định vị 3 bậc tư do, chốt trụ ngắn định vị 2 bậc tự do, chốt tỳ
chống xoay hạn chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Dùng đồ gá trụ trượt thanh khía và kẹp từ ngoài vào
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H125 có công suất Nm = 2,2kW
Chọn dao: Dùng mũi khoan ø9,8mm và mũi doa ø10
Lượng dư gia công: khoan lỗ ∅ 9,8: t = 4,9mm; S0= 0,5mm/vòng,
Chiều sâu cắt Vận tốc cắt Lượng chạy
(mm) ( m/ phút ) dao (
mm/vòng)
0.5 15 0,5

You might also like