Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 292

Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 Câu 8.

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
(Đề thi có 07 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 01 A. y   x3  3 x  1 .
Môn thi: TOÁN HỌC 1
B. y   x3  x  1 .
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 3
Họ, tên thí sinh: ....................................................................... C. y  x 4  2 x 2  3 .
Số báo danh: ............................................................................ 1
D. y  x3  x  1 .
3
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là sai về tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
x  1 0 1  ABCD. A ' B ' C ' D ' ?
y' + 0  0 + 0  A. Là giao điểm của hai đường thẳng AC ' và A ' C .
y 1 1 B. Là tâm của hình chữ nhật BDD ' B ' .
 0  C. Là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? D. Là giao điểm của hai đường thẳng AD ' và CB ' .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y   2 x  1 4 x  3 .
C. Hàm số nghịch biến trên  1;0   1;   . D. Hàm số đồng biến trên  ; 1   0;1 .
A. y ' 
12 x  4
B. y ' 
4
C. y ' 
2  4x  3 1. D. y ' 
18 x  2
Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  : x  y  2 x  4 y  6 z  2  0 có:
2 2 . . .
4x  3 4x  3 4x  3 4x  3
A. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  4 . B. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  16 . Câu 11. Cắt một vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt tại
C. Tâm I  1; 2; 3 và bán kính R  4 . D. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  16 . x  a, x  b ( a  b ). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x ( a  x  b ) cắt T  theo thiết
3x  1 diện có diện tích là S  x  . Giả sử S  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Thể tích V của phần vật thể T  giới
Câu 3. lim bằng
x  x2
hạn bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  được cho bởi công thức nào dưới đây?
1 3
A.  . B. . C. 2 . D. 3. b b b b
2 2 A. V    S 2  x  dx . B. V   S  x  dx . C. V    S  x  dx . D. V   2  S  x  dx .
Câu 4. Với a và b là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? a a a a

A. log  ab   log a.log b . B. log  a  b   log a  log b . Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  3a . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trung với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy
a a log a
C. log  log a  log b . D. log  . và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
b b log b
 a a 3a  a a a a 
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   : 2 x  3 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là A. G  ; ;  . B. G  ; a;  . C. G  a; a;3a  . D. G  ; ; a  .
2 2 2  3 3 3 3 
   
A. n1   2;0; 3 . B. n2   2; 3;1 . C. n3   2; 3;0  . D. n4   2;0;3 .

Câu 13. Biết rằng  f  x  dx  F  x   C . Tính I   f  4 x  1 dx .
Câu 6. Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các điểm 1 1
A. I  4 F  4 x  1  C . B. I  F  4 x  1  C . C. I  F  4 x  1  C . D. I  F  x  C .
thuộc M là 4 4
A. C152 . B. 152 . C. A152 . D. A1513 . 1
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  5 x  6  5 .
Câu 7. Cho hai số phức z1  4  2i và z2  1  5i . Tìm số phức z  z1  z2 .
A. D   ; 1   6;   . B. D   .
A. z  3  7i . B. z  2  6i . C. z  5  7i . D. z  5  3i .
C. D   ; 6   1;   . D. D   ; 3   2;   .

Câu 15. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log 3  x 2  3 x  5   2 là khoảng  a; b  . Giá trị của
biểu thức a 2  b 2 bằng
A. 11. B. 15. C. 17. D. 7.
Trang 1/5 Trang 2
b b tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm số tiền lãi người đó thu được so với tiền gốc ban đầu có thể dùng
Câu 16. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 2a  6b  12c . Khi đó biểu thức T   có giá trị là
c a để mua được một chiếc xe máy giá 47 990 000 đồng, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không
3 1 thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 2 A. 5 năm. B. 6 năm. C. 3 năm. D. 4 năm.
Câu 17. Cho các số thực x và y thỏa mãn các điều kiện 2 2 x7 y
 256 và log 3
 6 y  11x   2 . Tính trung Câu 23. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x  3 x  12 x  10 trên đoạn  3;3 là
3 2

bình cộng của x và y. A. max f  x   1; min f  x   35 . B. max f  x   17; min f  x   10 .
 3;3  3;3  3;3  3;3
11 58 11 29
A. . B.  . C. . D.  . C. max f  x   17; min f  x   35 . D. max f  x   1; min f  x   10 .
26 5 13 5  3;3  3;3  3;3  3;3
3 2 3 3

Câu 18. Cho  f  x  dx  5;  f  t  dt  2;  g  x  dx  11 . Tính I   2 f  x   6 g  x  dx . 4
0 0 2 2 Câu 24.  sin 3xdx bằng
A. I  60 . B. I  63 . C. I  80 . D. I  72 . 0

x  2 y 1 z  3 2 2 22 2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Đường thẳng d không đi qua A. . B. . C. . D. .
1 2 2 6 6 6 6
điểm nào trong các điểm dưới đây? Câu 25. Nghiệm của phương trình z 2  6 z  15  0 là
A. P1  2;7;9  . B. P2  3; 3;5  . C. P3  0;3; 1 . D. P4  1;5; 3 . A. 3  6i . B. 6  2 6i . C. 3  6i . D. 6  2 6i .
Câu 20. Theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công thương về Quy định về giá Câu 26. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2C  C  65 . Tìm số hạng không chứa x của khai triển
1
n
2
n
bán điện thì giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính theo 6 bậc như bảng dưới đây (giá này chưa bao gồm thuế n
 1 
giá trị gia tăng 10%): biểu thức  2 x3  2  , với x  0 .
 x 
Cho kWh Cho kWh Cho kWh từ Cho kWh từ Cho kWh từ Cho kWh từ
Bậc A. 210. B. 13440. C. 420. D. 3360.
từ 0-50 từ 51-100 101-200 201-300 301-400 401 trở lên
Giá bán điện Câu 27. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A  3; 1; 2  , song song với hai mặt phẳng
1.549 1.600 1.858 2.340 2.615 2.701
(đồng/kWh)
 P  : 2 x  3 y  z  5  0 và  Q  : x  y  2 z  10  0 có phương trình là
Qua thống kê số kWh hàng tháng cho thấy, gia đình bác An thường dùng từ 300 kWh đến 400 kWh mỗi
x 4 y z 3 x  3 y 1 z  2
tháng. Gọi x là số kWh mà gia đình bác An dùng háng tháng và f  x  là số tiền mà gia đình bác An phải A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1
thanh toán cho x kWh bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. Biểu thức nào dưới đây là đúng? x4 y z 3 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
A. f  x   2615 x  207250 . B. f  x   2876,5 x  207 250 . 1 1 1 1 1 1
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  a 3 và CC '  2a . Khối trụ ngoại
A. f  x   2876,5 x  227 975 . D. f  x   2615 x .
tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có thể tích bằng
Câu 21. Trong một cuộc khảo sát, 607 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình và tổng quát về các hoạt động chuyên 2 3
A. 8 a 3 . B. a . C. 2 a 3 . D. 4 a 3 .
môn chính của họ. Kết quả được cho bởi bảng sau: 3
Hoạt động chuyên môn chính Câu 29. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d ( a, b, c, d   ). Đồ thị của
Bác sĩ phẫu thuật Tổng
Giảng dạy Nghiên cứu hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng
Tổng quát 258 156 414
 20; 20  để phương trình  2m  1 f  x   3  0 có đúng ba nghiệm phân
Chỉnh hình 119 74 193
biệt?
Tổng 377 20 607
A. 39. B. 38.
Chọn ngẫu nhiên một bác sĩ phẫu thuật, số nào dưới đây gần với xác suất để bác sĩ được chọn là một bác
C. 37. D. 36.
sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy?
A. 0,62. B. 0,43. C. 0,68. D. 0,28. Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  3a, SB  4a và
Câu 22. Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu AC  3a 17 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
A. 24a 3 . B. 6 17a 3 . C. 48a 3 . D. 72a 3 .
Trang 3 Trang 4
1
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  a; b  và đồ thị là  C  . Để tính độ dài l
  ax  b  e dx  4  3e , với a, b là các số hữu tỷ. Tính giá trị của S  a  b3 .
x 3
Câu 31. Biết rằng
b
đường cong  C  thì người ta sử dụng công thức l   1   f '  x   dx . Hãy tính độ dài đường cong có
0 2

511
A. S  26 . B. S   . C. S  124 . D. S  28 . a
8 1
phương trình y  x 2  ln x trên đoạn 1; 2 .
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A  2; 2  và các đường thẳng d1 : x  y  2  0 , d 2 : x  y  8  0 . 8
Biết rằng tồn tại điểm B  b1 ; b2  thuộc đường thẳng d1 và điểm C  c1 ; c2  thuộc đường thẳng d 2 sao cho A.
3
 ln 2 . B.
31
 2 ln 2 . C.
3
 ln 2 . D.
31
 2 ln 2 .
8 24 8 24
tam giác ABC vuông cân tại A. Tính giá trị của biểu thức T  b1c2  b2 c1 , biết điểm B có hoành độ không
Câu 40. Cho khối hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng  MA1C1  chia khối hộp
âm.
A. T  14 . B. T  18 . C. T  11 . D. T  14 . đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối đa diện có chứa BB1 và V2 là thể tích phần còn lại. Tính tỉ

Câu 33. Trong không gian Oxyz, coh đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : x  y  z  3 và V2
số .
V1
 Q  : x  y  z  5 . Mặt phẳng   chứa đường thẳng d và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
7 1 17 1
A. x  4 y  z  0 . B. 5 x  4 y  z  0 . C. x  4 y  z  0 . D. 5 x  4 y  z  0 . A. . B. . C. . D. .
24 3 7 4
Câu 34. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện z1  z2  1 và z1  z2  3 . Biết rằng  x  1  3t

z1 m n m Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm
  i , trong đó m, n, p là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính z  1
z2 p p p 

S  15m  12n  2019 p . A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ có phương
A. 2087. B. 4159. C. 6093. D. 4087. trình là
Câu 35. Cho f  x   x  3 x  9 x  2 . Tìm số nghiệm thực của phương trình
3 2
 x  1  7t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  10  11t . C.  y  10  11t . D.  y  1  4t .
f  f  x   2   7  f  x   5,  x    .  z  1  5t  z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t
   
A. 7. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 42. Cho 10 cái thẻ, mỗi thẻ được viết một số nguyên dương thuộc đoạn 1;10 sao cho hai thẻ khác
Câu 36. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò có hình trụ với thể tích bằng V, nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho
chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn nhau được viết hai số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và tính tích của ba số được ghi trên 3 thẻ. Tính
thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần hình trụ là nhỏ nhất thì chiều cao h của lon sữa bò bằng xác suất để tích của ba số trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3.
bao nhiêu? 17 7 13 7
A. . B. . C. . D. .
24 24 20 20
4V V V 4V
A. h  3 . B. h  3 . C. h  3 . D. h  3 . Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  ,
 3 4 5
Câu 37. Trong các cặp số  x; y  thỏa mãn log x2  y 2  x  y   1 , hãy tìm giá trị lớn nhất của T  x  2 y . góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 60°. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3a 3 2 , tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.
3 5 3 2 5 3  10 2  10
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 3a 2 a 30 3a 26 a 15
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
x 1 13 5 13 5
Câu 38. Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
2x  m Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên đoạn  0; 4
 ; 8 . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới
A. 816. B. 364. B. 286. C. 455. đây đúng?
A. f  0   f  2   f  4  . B. f  0   f  4   f  2  .

C. f  4   f  0   f  2  . D. f  4   f  2   f  0  .

Trang 5 Trang 6
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 1 . Biết rằng tồn tại duy ĐÁP ÁN

nhất điểm S  a; b; c  khác gốc tọa độ để SA, SB, SC đôi một vuông góc. Tính tổng bình phương giá trị của 1. B 2. A 3. D 4. C 5. A 6. C 7. D 8. D 9. D 10. A
11. B 12. D 13. B 14. A 15. C 16. B 17. A 18. D 19. A 20. C
a, b và c.
21. B 22. D 23. C 24. B 25. C 26. D 27. A 28. C 29. C 30. A
16 4 4 16
A. . B. . C. . D. . 31. A 32. D 33. A 34. D 35. C 36. A 37. C 38. B 39. C 40. C
9 81 9 81
Câu 46. Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA 41. C 42. A 43. C 44. B 45. A 46. C 47. B 48. C 49. C 50. A
vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án B.
p
S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng , Câu 2. Chọn đáp án A.
q
Do x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  2  0   x  1   y  2    z  3  42 nên  S  có tâm I 1; 2;3 và bán
2 2 2
p
trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số là tối giản. Tính T   p  q  .V0 .
q kính R  4 .
5 3 3 FOR REVIEW
A. T  3 3a 3 . B. T  6a 3 . C. T  2 3a 3 . D. T  a .
2 Phương trình x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 , với a 2  b 2  c 2  d  0 , xác định phương trình mặt
2 2 2

ax  b cầu tâm I  a; b; c  và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d .


Câu 47. Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y  đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
x2  1
Câu 3. Chọn đáp án D.
nhất đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Giá trị của a 2  2b 2
1
bằng 3
3x  1 x  3  3.
A. 36. B. 34. C. 41. D. 25. lim  lim
x  x  2 x  2 1
1
Câu 48. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y  x  2  a 2  2a  3 x 2  1 có ba
2
4 x
Câu 4. Chọn đáp án C.
điểm cực trị và ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có chu vi bằng 2 2  2 . Số tập hợp con của tập
Câu 5. Chọn đáp án A.
hợp S là 
A. 2. B. 8. C. 16. D. 4. Mặt phẳng   : ax  by  cz  d  0 có một vectơ pháp tuyến là n   a; b; c  (nhớ thứ tự là hệ số của x, hệ

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  0 và điểm số của y và hệ số của z; trong trường hợp khuyết biến nào thì hệ số ứng với biến đó là bằng 0).
Câu 6. Chọn đáp án C.
A  2; 2;0  . Viết phương trình mặt phẳng  OAB  , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu  S  , có hoành độ
Câu 7. Chọn đáp án D.
dương và tam giác OAB đều.
Với hai số phức z  a  bi,  a, b    và z '  a ' b ' i  a ', b '    thì
A. x  y  2 z  0 . B. x  y  2 z  0 . C. x  y  z  0 . D. x  y  z  0 .
z  z '   a  a '   b  b ' i và z  z '   a  a '   b  b ' i .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn các điều kiện f  x   0 x   ,
Câu 8. Chọn đáp án D.
f '  x   3 x  x  2  f  x   0 x   và f  0   5 . Giá trị của f  2  bằng
Câu 9. Chọn đáp án D.
A. 5e 4 . B. 5e 12 . C. 5e6 . D. 5e16 .
DISCOVERY
---------- HẾT ----------
Từ việc xác định được tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm.
nhật trong câu hỏi này chúng ta dễ dàng suy ra những kết quả như ở
Lovebook xin cảm ơn! bên.
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!

Trang 7 Trang 8
1. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có bán kính được xác định bởi công thức Câu 14. Chọn đáp án A.
1 1
 x  1
R AB 2  AD 2  AA '2 . Hàm số y   x 2  5 x  6  5 xác định khi x 2  5 x  6  0   .
2 x  6
2. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp Câu 15. Chọn đáp án C.
hình lăng trụ có tâm là giao điểm của BC ' và B ' C (tức là tâm của hình chữ nhật BCC ' B ' ) và bán kính
Ta có log 3  x 2  3 x  5   2  x 2  3 x  5  9  x 2  3 x  4  0
1
được xác định bởi công thức R  AB 2  AC 2  AA '2 .
2  1  x  4 . Suy ra a  1 và b  4 . Do đó a 2  b 2  17 .
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó mặt Câu 16. Chọn đáp án B.
cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm là trung điểm của cạnh SC và bán kính được tính theo công thức b  a log 6 2 b b 12
1 Từ giả thiết, ta có  . Suy ra   log 6 12  log 6 2  log 6  1.
R AB 2  AD 2  AS 2 . b  c log 6 12 c a 2
2
4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó DISCOVERY
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm là trung điểm của cạnh SE, với E là đỉnh còn lại của hình chữ nhật Một cách tổng quát chúng ta có các kết quả sau:
1 1) Cho các số thực dương m, n, p khác 1 và thỏa mãn m. p  n . Nếu tồn tại các số thực a, b, c thỏa mãn
ABEC và bán kính được tính theo công thức R  AB 2  AC 2  AS 2 .
2 b b
hệ thức m a  nb  p c thì    .
5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó a c
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm là trung điểm của cạnh SC và bán kính được tính theo công thức m
2) Cho các số thực dương m, n, p khác 1 và thỏa mãn  n . Nếu tồn tại các số thực a, b, c thỏa mãn hệ
1 p
R BA2  BC 2  SA2 . b b
2 thức m a  nb  p c thì    .
a c
6. Cho hình tứ diện gần đều ABCD. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có tâm là trung điểm của đoạn nối
2
trung điểm của hai cạnh AB, CD và bán kính được tính theo công thức R  AB 2  AC 2  AD 2 . Bài tập tương tự:
4
b b
Câu 1: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 4a  6b  9c . Khi đó giá trị của A   là
a c
Câu 10. Chọn đáp án A.
5 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
Ta có y '   2 x  1 '. 4 x  3   2 x  1 .  
4 x  3 '  2 4 x  3   2 x  1 .
2
4x  3
2 2
Câu 2: Cho các số thực dương p, q, r thỏa mãn 3 p  49q  21r . Hệ thức nào dưới đây là đúng?
2  4 x  3  2  2 x  1 12 x  4 A. 2 pq  pr  2qr . B. pq  2 pq  2qr . C. 2 pr  qr  2 pq . D. pq  pr  qr .
  .
4x  3 4x  3
Câu 17. Chọn đáp án A.
Câu 11. Chọn đáp án B.
Từ giả thiết ta có:
Câu 12. Chọn đáp án D.
Ta có A  0;0;0  , B  a;0;0  , D  0; a;0  và S  0;0;3a  .
22 x  7 y  256  2 x  7 y  8 và log 3
 6 y  11x   2  11x  6 y  3 .
x  y 11
a a  Suy ra:  2 x  7 y   11x  6 y   11  13  x  y   11   .
Nếu G là trọng tâm của tam giác SBD thì G  ; ; a  . 2 26
3 3 
Câu 18. Chọn đáp án D.
STUDY TIP
FOR REVIEW 3 3 2
Với a  0 và F  x  là một
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3 .
3 xG  x A  xB  xC nguyên hàm của f  x  thì một 2 0 0

 nguyên hàm của hàm số


3 3
3 yG  y A  yB  yC Suy ra I  2  f  x  dx  6  g  x  dx  2.3  6.11  72 .
3 z  z  z  z 1
 G A B C f  ax  b  là F  ax  b  . 2 2
a
Câu 13. Chọn đáp án B.
1 1
I   f  4 x  1 dx  f  4 x  1 d  4 x  1  F  4 x  1  C .
4 4
Trang 9 Trang 10
Bài tập tương tự: Bài tập tương tự:
3 5 5 5 Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 bằng
Câu 1: Cho  f  x  dx  2,  f  t  dt  4 và  g  x  dx  8 . Tính  3 f  x   g  x  dx .
1 3 1 1
A. 50. B. 5. C. 122. D. 1.
A. 4. B. 2. C. 26. D. 10. Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2 trên đoạn  4; 1 bằng
2 1 2 2 A. 16 . B. 4. C. 0. D. 4
Câu 2: Cho  f  x  dx  5 và  f  t  dt   2 f  x   g  x dx  3 . Tính  g  x  dx .
0 0 1 1 Câu 24. Chọn đáp án B.
A. 7. B. 1 . C. 5. D. 1.   
4
14 1 4 2 2
Câu 19. Chọn đáp án A. 0 sin 3xdx  3 0 sin 3xd  3x    3 cos 3x 0  6 .
2  2 7  1 9  3 Câu 25. Chọn đáp án C.
Vì   nên P1  2;7;9   d .
1 2 2
z  3  i 6  z  3  i 6
z 2  6 z  15  0   z  3  6  
2
Câu 20. Chọn đáp án C.  .
 z  3  i 6  z  3  i 6
Ta có x  300; 400 nên số tiền phải thanh toán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng là
Câu 26. Chọn đáp án D.
m  x   50 1.549  50 1.600  100 1.858  100  2.340   x  300   2.615  2615 x  207 250 . Suy ra
n  n  1
f  x   m  x   m  x  10%  2876,5 x  227 975 . Ta có 2Cn1  Cn2  65  2n   65  n 2  3n  130  0  n  10 .
2
Câu 21. Chọn đáp án B.  1 
10

Số hạng tổng quát của khai triển  2x3  2  là


Số bác sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy bằng 258. Suy ra xác suất để chọn được  x 
một bác sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy từ trong 607 bác sĩ phẫu thuật là k
 1 
C10k  2 x3 
10  k

p
258
 0, 425041 .
k 10  k 30 5 k
 2   C10 2 x , với k  , k  10 .
607 x 
Câu 22. Chọn đáp án D. Số hạng này không chứa x khi và chỉ khi 30  5k  0  k  6 (thỏa mãn).
Đặt M 0  200 000 000 và r  6,8%  0, 068 . Gọi M n là số tiền cả gốc và lãi thu được sau n năm gửi tiết Suy ra số hạng không chứa x trong khai triển trên là C106 24  3360 .
kiệm. Câu 27. Chọn đáp án A.
 
Khi đó ta có M n  M 0 1  r  và số tiền lãi thu được sau n năm là Mặt phẳng  P  và  Q  có một vectơ pháp tuyến lần lượt là n1   2; 3;1 , n2  1;1; 2  . Do d / /  P  và
n

1   x  3 y 1 z  2
Ln  M n  M 0  M 0 1  r   M 0 . d / /  Q  nên d nhận  n1 ; n2   1;1;1 làm một vectơ chỉ phương. Suy ra d :
n
    .
5 1 1 1
Để dùng tiền lãi mua được chiếc xe máy giá 47 990 000 đồng thì Ln  47 990 000
Dễ thấy điểm M  4;0;3  d nên phương án đúng là A.
 200 000 000. 1  0, 068   200 000 000  47 990 000
n
Câu 28. Chọn đáp án C.
247 990 000 Bán kính đáy của khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là
 1, 068 
n
  n  3, 27 . Do đó n  4 .
200 000 000 1 1
r AC  AB 2  AD 2  a .
Câu 23. Chọn đáp án C. 2 2
Ta có hàm số liên tục trên đoạn  3;3 và f '  x   6  x 2  x  2  . Chiều cao của khối trụ là h  CC '  2a . Suy ra thể tích khối trụ là
V   r 2 h  2 a 3 .
 x  1   3;3
f ' x  0  x  x  2  0  
2
. Câu 29. Chọn đáp án C.
 x  2   3;3
1
Dễ thấy với m  thì phương trình 0. f  x   3  0 vô nghiệm.
Lại có f  3  35; f  1  17; f  2   10; f  3  1 nên 2
1 3
max f  x   17; min f  x   35 . Xét với m  . Ta có  2m  1 f  x   3  0  f  x   .
 3;3  3;3 2 2m  1

Trang 11 Trang 12
Do đó, từ đồ thị của hàm số y  f  x  , ta có  2m  1 f  x   3  0 có đúng ba - Phép quay Q  biến B  b; 2  b  thành C  b  2; b  .
 A; 
 2
 5  4m
3  2m  1  0 1 5 Lại do C  d 2 nên  b  2   b  8  0  b  3 (thỏa mãn).
nghiệm phân biệt  2  2  m   hoặc m  .
2m  1  4 m  1 4 4 Suy ra B  3; 1 , C  5;3 và T  14 .
0
 2m  1
- Phép quay Q biến B  b; 2  b  thành C  b; 2  b  .
Vì m nguyên và thuộc khoảng  20; 20  nên chỉ có 37 giá trị. 
 A,  
 2

Câu 30. Chọn đáp án A. Lại do C  d 2 nên b   2  b   8  0  b  3 (loại).


Tam giác SAC vuông tại S nên SC  AC  SA  12a . 2 2
Câu 33. Chọn đáp án A.
1  1  
Thể tích khối chóp S.ABC là V  SA.SB.SC  24a 3 . Cách 1: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   nP , nQ   1;0; 1 .
6 2
Câu 31. Chọn đáp án A. Dễ thấy điểm I  0; 1; 4  thuộc cả  P  và  Q  nên I  d .
1 1 1
  
  ax  b  e dx    ax  a  e dx    b  a  e dx Mặt phẳng   nhận n   u , OI   1; 4;1 làm vectơ pháp tuyến. Do   đi qua gốc tọa độ nên   có
x x x
Ta có
0 0 0
phương trình là x  4 y  z  0 .
 axe x   b  a  e x  ae   b  a  e   b  a   be  a  b .
1 1

0 0
Cách 2: Vì mặt phẳng   chứa đường thẳng d nên   có phương trình
Sử dụng đồng nhất thức với chú ý e là số vô tỷ, ta có b  3 và a  1 .
m  x  y  z  3  n  x  y  z  5   0 , với m 2  n 2  0 .
Suy ra a  b  26 .
3 3

Câu 32. Chọn đáp án D. Vì O    nên 3m  5n  0  3m  5n  0 .

Cách 1: Vì B  d1 và C  d 2 nên B  b1 ; 2  b1  và C  c1 ;8  c1  . Chọn m  5, n  3 thì   có phương trình là x  4 y  z  0 .


 
 AB. AC  0  b1  2  c1  2    b1  6  c1   0 Câu 34. Chọn đáp án D.
Theo giả thiết, ta có   2 . Gọi z1  a  bi; z2  c  di , trong đó a, b, c, d   .
b1   b1  2    c1  2    6  c1 
2 2 2
 AB  AC
z1 a  bi  a  bi  c  di  ac  bd bc  ad
Nhận thấy b1  0 và c1  2 không thỏa mãn hệ trên. Ta có z      i.
z2 c  di  c  di  c  di  c 2  d 2 c 2  d 2
b1  2 6  c1
Xét b1  0, c1  2 . Khi đó  b1  2  c1  2    b1  6  c1   0   Theo giả thiết, ta có: +) z1  z2  1  a 2  b 2  c 2  d 2  1 .
b1 c1  2
+) z1  z2  3   a  c    b  d   3
2 2
b  2  6  c1    c1  2 
2 2 2
 b12
 1  .
 c1  2 
2
b12 1
  a 2  b 2    c 2  d 2   2  ac  bd   3  ac  bd  .
2
Kết hợp với phương trình còn lại, suy ra b12   c1  2  .
2

Mặt khác  ac  bd    bc  ad    a 2  b 2  c 2  d 2  nên kết hợp với các đẳng thức ở trên, ta được
2 2

Với b1  c1  2 thì ta tìm được c1  5 và b1  3 (nhận).


3 3
 bc  ad 
2
Với b1  2  c1 thì ta tìm được c1  3 và b1  1 (loại).   bc  ad   .
4 2
Do đó, B  3; 1 , C  5;3 . Vậy T  14 .
1 3 1 3
Do đó z   i hoặc z   i.
  2 2 2 2
Cách 2: Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên phép quay tâm A với góc quay hoặc  biến điểm B
2 2 Đối chiếu với giả thiết, ta được m  1, n  3, p  2 . Vậy S  4087 .
thành điểm C. Do B  d1 nên B  b; 2  b  .
Chú ý: Tổng quát bài toán chúng ta có kết quả sau:
Phép quay tâm I  a; b  với góc quay  biến điểm M  x; y  thành điểm M '  x '; y ' thì Với z1  m; z2  n; z1  z2  p , trong đó m, n, p là độ dài ba cạnh của một tam giác thì

 x '   x  a  cos    y  b  sin   a z1 p 2  m2  n2  m  n  p  m  n  p  m  n  p  n  p  m 


   i.
 y '   x  a  sin    y  b  cos   b zl 2 2n 2 2n 2

Trang 13 Trang 14
Câu 35. Chọn đáp án C. Câu 38. Chọn đáp án B.
Đặt t  f  x   2 thì ta có phương trình: m m2
Điều kiện x   . Ta có y '  .
 2x  m
2
2
f  t   7  t  3  t 3  3t 2  9t  9  t  3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 8 
t  3  0 t  3
 3 2   3  t  0 hoặc t  3 .  m
t  3t  9t  9   t  3 t  2t  15t  0  2   ; 8 
2 2

 m  16
   2  m  16 .
Với t  0 thì f  x   2 ; với t  3 thì f  x   1 . 
m2
 0, x  8  m2
  2 x  m 
2

Bằng cách lập bảng biến thiên của hàm số f  x   x3  3 x 2  9 x  2 ta có phương trình f  x   2 có ba
Suy ra A có 14 phần tử là 3; 4;...;15;16 .
nghiệm phân biệt và phương trình f  x   1 cũng có ba nghiệm phân biệt. Do đó phương trình đã cho có
Do đó, số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là C143  364 .
6 nghiệm phân biệt.
Câu 36. Chọn đáp án A. Câu 39. Chọn đáp án C.
Gọi r, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của lon sữa bò cần thiết kế. 1 1
Ta có y '  x  . Do đó độ dài đường cong cần tính là
V 4 x
Khi đó V   r 2 h hay h  .
 r2 2
1 1
2
1 1
2
1 1
2
1
4
 3
2

l   1   x   dx    x   dx    x   dx   x 2  ln x    ln 2 .
 V  4 x 4 x 1
4 x 8 1 8
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp  2 r 2  2 rh  2  r 2  . 1 1

  r  Câu 40. Chọn đáp án C.


V V V V V2 Vì A1C1 / /  ABCD  nên giao tuyến của hai mặt phẳng  MA1C1  và  ABCD  là đường thẳng đi qua M,
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có r 2    33 r 2. .  33 .
2 r 2 r 2 r 2 r 4 2 song song với AC và cắt BC tại trung điểm N của cạnh BC.
V2 V V Ba đường thẳng B1 B, C1 N và A1M cắt nhau tại S. Dễ thấy B là trung điểm của đoạn thẳng SB1 .
Suy ra Stp  6 3 . Đẳng thức xảy ra khi r 2  r3 .
4 2 2 r 2
Gọi h là độ dài chiều cao của hình hộp đã cho. Khi đó:
Câu 37. Chọn đáp án C. 1 1 1
- Trường hợp 1: x 2  y 2  1 .
VS . A1B1C1   2h  .S A1B1C1  h.S A1B1C1D1  V , V là thể tích của khối hộp đã cho.
3 3 3

 1 
2
1 1
2 1 1 1
Khi đó log x2  y 2  x  y   1  x  y  x 2  y 2   x     y    . Hơn nữa, VS .BMN  h.S BMN  h.S ABCD  V .
 2  2 2 3 24 24
1 1 7 17 V 17

2
3   1  1 
2
 2
1  1  5
2
Suy ra V1  V  V  V và V2  V  V1  V . Vậy, 2  .
Lại có  T     x    2  y     12  22   x     y     3 24 24 24 V1 7
 2   2  2   2  2   2
Câu 41. Chọn đáp án C.
3 10 3  10 Cách 1: Ta có d và Δ cắt nhau tại A 1;1;1 . Đường thẳng d và Δ có vectơ chỉ phương lần lượt là
T   T  .
2 2 2  
v   3; 4;0  và u  1; 2; 2  .
 5  10 5  2 10  
Dấu bằng xảy ra khi  x; y    ; .
10  Do u.v  1.3   2  .4  2.0  5  0 nên một vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
 10
d và Δ là
- Trường hợp 2: 0  x 2  y 2  1 .  
 u v  4 22 10  
Khi đó: log x2  y 2  x  y   1  x  y  x  y .
2 2
a       ;  ;  hay a '   2;11; 5  .
u v  15 15 15 
3  10
Suy ra x  2 y  12
 22  x 2  y 2   5 . Do đó x  2 y  5 
2
. Nhận thấy tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình ở phương án C nên phương án đúng là C.
 
Cách 2: Đường thẳng d và đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương lần lượt là v   3; 4;0  và u  1; 2; 2  .
3  10  5  10 5  2 10 
Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng khi  x; y    ; .
2  10 10 

Trang 15 Trang 16
 
Do u.v  1.3   2  .4  2.0  5  0 nên nếu a là một vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc Câu 44. Chọn đáp án B.
nhọn tạo bởi d và Δ thì + Từ đồ thị, ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f '  x  ,
   
    y  0 và x  0, x  2 lớn hơn diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
    u.a
cos u , a   cos v, a     
u.a
v.a
v.a
u.a
u
v.a
      .
v y  f ' x , y0 và x  2, x  4 . Suy ra
2 4
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
 f '  x  dx   f '  x  dx  f  x    f  x 2
2 4
0
Tọa độ của điểm A không thỏa mãn phương trình ở phương án B nên loại phương án này. 0 2

- Phương án A: Đường thẳng có vectơ chỉ phương a   7;1;5  .  f  2   f  0     f  4   f  2    f  4   f  0  .
 
u.a 15 v.a 25 + Lại có f '  x   0, x   2; 4 nên hàm số f  x  nghịch biến trên đoạn  2; 4 . Do vậy f  2   f  4  .
Ta có    5;    5 nên loại phương án A.
u 3 v 5 + Kết hợp lại, ta có f  0   f  4   f  2  .

- Phương án C: Đường thẳng có vectơ chỉ phương c   2;11; 5  . STUDY TIP
  1) Trong không gian, cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Khi đó, tồn tại đúng hai điểm S1 và S 2 sao cho
u.c 30 v.c 50
Ta có     10;    10 nên nhận phương án C. các tứ diện S1 ABC và S 2 ABC là các tứ diện vuông tại S1 và S 2 . Đồng thời, S1 và S 2 đối xứng với nhau
u 3 v 5
qua mặt phẳng  ABC  .
Câu 42. Chọn đáp án A.
2) Trong không gian Oxyz, cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  và mp  P  : ax  by  cz  d  0 .
Số phần tử của không gian mẫu là n     C103  120 .
Gọi H và M ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên  P  và điểm đối xứng với M qua  P  . Khi đó:
Tích ba số không chia hết cho 3 khi và chỉ khi cả ba số đó đều không chia hết cho 3. Các thẻ được viết số
ax0  by0  cz0  d
không chia hết cho 3 bao gồm 7 thẻ mang số 1; 2; 4; 5; 7; 8; 10. Số cách lấy được 3 thẻ mà tích ba số viết H  x0  at ; y0  bt ; z0  ct  , M '  x0  2at ; y0  2bt ; z0  2ct  với t   .
a 2  b2  c2
trên ba thẻ không chia hết cho 3 là C  35 . Suy ra, số cách lấy được 3 thẻ mà tích ba số viết trên ba thẻ
3
7
Câu 45. Chọn đáp án A.
85 17   
chia hết cho 3 là C  C  85 . Do đó, xác suất cần tính là
3
10
3
7  . Cách 1: Ta có AS   a  1; b; c  , BS   a; b  2; c  , CS   a; b; c  1 .
120 24
 
Câu 43. Chọn đáp án C.  AS .BS  0 a 2  b 2  c 2  a  2b  0  a; b; c    0;0;0 
   

Ta có SC ,  
ABCD   SC  
, AC  SCA 
  60 .
 nên SCA Theo giả thiết, ta có  BS .CS  0  a 2  b 2  c 2  a  c  0  
   a 2  b 2  c 2  2b  c  0


8 4 8
a; b; c    ; ;  
CS . AS  0  9 9 9
Đặt AB  x thì AC  x 2 và SA  x 6 .
8 4 8 16
1 1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V  x 2 .x 6  x3 6 . Do S  O nên chọn  a; b; c    ; ;   . Suy ra a 2  b 2  c 2  .
3 3 9 9 9 9
x y z
Theo giả thiết ta có
1 3
x 6  3a 3 2  x  a 3 . Do đó SA  3a 2 . Cách 2: Ta có  ABC  :    1   ABC  : 2 x  y  2 z  2  0 .
3 1 2 1
Dựng hình hộp chữ nhật ABCD.SB ' C ' D ' thì OABC là tứ diện vuông tại O. Gọi O ' là điểm đối xứng với O qua mặt phẳng  ABC  thì O ' chính là
d  SB, AC   d  SB,  D ' AC    d  B,  D ' AC    d  D,  D ' AC   . 8 4 8
điểm S. Khi đó, dễ dàng tính được S   ; ;   .
1 1 1 1 9 9 9
Tứ diện D ' ACD vuông tại D nên    .
d 2 D ' D 2 DC 2 DA2 16
Do vậy, a 2  b 2  c 2  .
9
3a 26
Do đó d  . Câu 46. Chọn đáp án C.
13
Ta có BC  AB; BC  SA nên BC   SAB  .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB.
Khi đó AH   SBC  và d  A,  SBC    AH .
.
Ta có góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  là góc SBA
Trang 17 Trang 18
   . Theo giả thiết ta có AB  a a Bài tập tương tự:
Đặt SBA ; SA  .
sin  cos  ax  b
Câu 1: Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y  đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
1 1 x2  1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V  .SA.S ABCD  a3 .
3 3sin 2  .cos  đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có A. a 2  b 2  10 . B. a 2  b 2  25 . C. a 2  b 2  34 . D. a 2  b 2  16 .
3
 sin 2   sin 2   2 cos 2   8 ax  b
sin 2  .sin 2  .2 cos 2      . Câu 2: Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y  đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
 3  27 x2  1
đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Tồn tại tất cả bao nhiêu
2 3 3 3
Suy ra sin 2  cos   . Do đó V  a . cặp số  a; b  thỏa mãn yêu cầu bài toán?
9 2
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
1
Dấu bằng xảy ra khi sin   2 cos   cos  
2 2
. ax  b
3 Câu 3: Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y  đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
x2  1
3 3 1 đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Biểu thức P  a  2b đạt
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất bằng a khi cos   .
2 3 giá trị lớn nhất bằng
3 3 A. 10. B. 11. C. 2 . D. 5 .
Suy ra V0  a ; p  1, q  3  T   p  q  V0  2 3a 3 .
2
Câu 47. Chọn đáp án B.
Bằng cách sử dụng điều kiện tồn tại nghiệm của phương trình, chúng ta có: Khi a  0 thì hàm số chỉ đạt Câu 48. Chọn đáp án C.
giá trị lớn nhất (khi b  0 ) hoặc chỉ đạt giá trị nhỏ nhất (khi b  0 ). Còn khi a  0 thì Đặt m  a 2  2a  3 .
b  a 2  b2
 y
b  a 2  b2
. Ta có y '  4 x3  4m 2 x  4 x  x 2  m 2  .
2 2
x  0 x  0
b  a 2  b2 b  a 2  b2 y '  0  x  x 2  m   0 (*)   2  .
Do đó, min y  và max y  . x  m
2
x   m
 2  2
Vì min y; max y là các số nguyên nên tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên khi và chỉ Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi (*) có ba nghiệm phân biệt  m  0 .
 
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là
khi max y  min y  5  a 2  b 2  5  a 2  b 2  25 .
  A  0;1 , B   m ;1  m 4  ; C  m ;1  m 4  .
b5 b5
Suy ra, min y  và max y  . Chu vi tam giác ABC là AB  BC  CA  2 m  2 m 2  m8 .
 2  2
Theo giả thiết, thì b là số nguyên lẻ và a  0 nên a 2  16, b 2  9 . Theo giả thiết ta có 2 m  2 m 2  m8  2  2 2
Do đó, a 2  2b 2  34 .
 m  m 2  m8  1  2  m  1  m  1 .
DISCOVERY
- Với m  1 , ta có a 2  2a  3  1  a 2  2a  4  0  a  1  5 .
Từ kết quả của bài tập này, chúng ta
có thể giải quyết được các câu hỏi ở - Với m  1 , ta có a 2  2a  3  1  a 2  2a  2  0  a  1  3 .
trên Do đó, S có 4 phần tử. Vậy S có 24  16 tập hợp con.
Câu 49. Chọn đáp án C.
Giả sử B  a; b; c  .

Do B   S  nên a 2  b 2  c 2  2a  2b  2c  0 .

Trang 19 Trang 20
a  b  c  8
2 2 2
OB  OA Bài tập đề xuất:
Tam giác OAB đều nên   2 .
OB  AB a  b  c   a  2    b  2   c Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn các điều kiện f  x   0 x   ,
2 2 2 2 2

a 2  b 2  c 2  2a  2b  2c  0 f '  x   3 x  x  2  f  x   0 x   và f  0   1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
a  b  c  4
 2 
Do đó, ta có hệ a  b  c  8
2 2
 a  b  2 trình f  x   m  0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
 2 a 2  b 2  c 2  8
a  b  c   a  2    b  2   c
2 2 2 2 2
 A. 1  m  e 4 . B. e6  m  1 . C. e 4  m  1 . D. 0  m  e 4 .
  a; b; c    2;0; 2  hoặc  a; b; c    0; 2; 2  . Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn các điều kiện f  x   0 x   ,

Theo giả thiết, ta nhận  a; b; c    2;0; 2  . f '  x   3 x  x  2  f  x   0 x   và f  0   5 . Hàm số f  x  đạt giá trị lớn nhất trên  3; 4 khi

Bài tập tương tự: A. x  3 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  0 .

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  4 z  0 và điểm
M  4; 4;0  . Viết phương trình mặt phẳng  OMN  , biết rằng điểm N thuộc mặt cầu  S  , có tung độ Bài tập tương tự:
dương và tam giác OMN đều. Câu 1: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   , thỏa mãn f 1  1 và
A. x  y  2 z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  y  z  0 . D. x  y  2 z  0 .
f  x   f '  x  . 3 x  1 với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  4  0 và hai điểm
A. 4  f  5   5 . B. 2  f  5   3 . C. 3  f  5   4 . D. 1  f  5   2 .
D  2;0;1 , E  0; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng  DEF  , biết rằng điểm F thuộc mặt phẳng  P  sao
1
Câu 2: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f '  x   4 x3  f  x   với mọi x   . Giá trị của
2
cho FD  FE  3 và có hoành độ không âm.
25
A. x  z  3  0 . B. 9 x  y  8 z  26  0 . f 1 bằng
C. x  3 y  4 z  6  0 . D. x  3 y  2 z  0 .
41 1 391 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
400 10 400 40
Câu 50. Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho hàm số f  x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0;   ,
f ' x
Ta có f '  x   3 x  x  2  f  x   0, x     6 x  3 x 2 , x   1
f  x f '  x    2 x  4  f 2  x   0 với mọi x   0;   và f  2   . Tính f 1  f  2   f  3 .
15
  ln f  x   '  6 x  3 x 2 , x    ln f  x   3 x 2  x3  C  f  x   e3 x
2
 x3  C
. 7 11 11 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30
Do f  0   5 nên eC  5  C  ln 5 . Suy ra f  x   5e3 x . Do đó f  2   5e 4 .
2 3
x

DISCOVERY
Bằng cách điều chỉnh dữ
kiện và yêu cầu bài toán,
chúng ta có thể đề xuất và
giải quyết được các câu hỏi
ở bên.

Trang 21 Trang 22
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  3;9;6  . Gọi M 1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình chiếu vuông
(Đề thi có 07 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 02 góc của M trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng  M 1M 2 M 3  có phương trình là
Môn thi: TOÁN HỌC
x y z x y z x y z x y z
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A.    0. B.   1. C.    1. D.    1.
3 9 6 3 9 6 3 9 6 1 3 2
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Câu 11. Biết rằng 4a  x và 16b  y . Khi đó xy bằng
Số báo danh: ............................................................................
A. 64ab . B. 4a  2b . C. 42 ab . D. 16a  2b .
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  10  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt 4 2 2

phẳng  P  ?
Câu 12. Cho  f  x  dx  2018 . Giá trị  f  2 x  dx   f  2  x  dx bằng
0 0 2

A. M 1  2;1; 2  . B. M 2  2; 2;0  . C. M 3 1; 2;0  . D. M 4  2; 2;0  . A. 4036. B. 3027. C. 0. D. 1009 .


Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a 3 và
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  9 x 4  5 x 2 với trục hoành là
AD  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng B ' D ' và AC
A. 3. B. 0. C. 1. D. 4.
bằng
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 2019  x  5   13 là A. 90°. B. 30°.
A. x  2019  5 . 13
B. x  13 2019
5. C. x  2019  5 .
13
D. x  13 2019
5. C. 45°. D. 60°.
Câu 4. Cho hai số phức z1  3  4i và z2  1  3i . Hiệu số phức z1 và z2 bằng Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. 4  i . B. 2  7i . C. 2  i . D. 4  7i .
2x 1
A. y  x 4  2 x 2 . B. y  . C. y   x3  3 x . D. y  2 x 2  x 4 .
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  8  .
3
x 1
A.  . B.  ; 2   4;   . C.  \ 2; 4 . D.  ; 2    4;   .

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây:

4
x  0 
3
y' + 0  0 +
y 1  x 1 y z  2
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho điểm I  2;5;3 và đường thẳng d :   . Đường thẳng
5 2 1 2
  Δ đi qua I và vuông góc với hai đường thẳng OI, d có phương trình là
27
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x2 y5 z 3 x 2 y 5 z 3
A.   . B.   .
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . B. Hàm số đạt cực đại bằng 1. 7 2 8 8 7 2

4 5 x2 y5 z 3 x 2 y 5 z 3
C. Hàm số đạt cực tiểu bằng . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x   . C.   . D.   .
3 27 7 2 8 7 2 8
x2  3
Câu 7. Khối trụ có bán kính đáy là r và độ dài chiều cao là h có thể tích bằng Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên  2; 4 bằng
1 2 x 1
A. 2 r 2 h . B.  rh 2 . C. r h . D.  r 2 h .
3 19
A. 6. B. . C. 2. D. 7.
3
Câu 8. Cho cấp số nhân  an  có số hạng đầu bằng 3 và công bội q  2 . Giá trị của a5 bằng
Câu 17. Tìm các số thực p và q thỏa mãn 3 p   2q  3i  i  9  8i với i là đơn vị ảo.
A. 96. B. 48. C. 13. D. 11.
5 11
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5 x 4  e x là A. p  2, q  4 . B. p  3, q   . C. p  4, q  4 . D. p  3, q   .
2 2
1 x 1
A. 20 x3  e x  C . B. x5  e C . C. 20 x3  xe x 1  C . D. x5  e x  C . 6 x2  5x  1
x 1 Câu 18. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
2x2  9x  5
Trang 1/5 Trang 2
Câu 27. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình  2 x 1 
x 3
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.  32 bằng
cos  3 x   1
Câu 19. lim bằng A. 20. B. 4. C. 2. D. 6.
x 0 x2
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
9 3 2 9
A. . B.  . C.  . D.  .
2 2 3 2 x  1 3 
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  4  0 và  Q  : 2 x  y  2 z  5  0 . f ' x  0 + 0 
Mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  và  Q  có bán kính bằng f  x  1
3 1 1
A. 3. B. . C. 9. D. .  
2 2 3
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 là Số nghiệm thực của phương trình 4 f  2  3 x   1  0 là
2 5 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
A. x    k 2 , k   . B. x    k 2 , k   .
3 6 Câu 29. Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho
    bằng
 x   3  k 2  x   6  k 2
C.  ,k  . D.  ,k  . 3a 3 2 3a 3
 x    k 2  x  7  k 2 A. 2 3a 3 . B. . C. . D. 3a 3 .
2 3
 3  6
6 x 2  13 x  11
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số Câu 30. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và thỏa mãn F  2   7 . Biết
2 x2  5x  2
y  f ' x như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số 1 5
rằng F     a ln 2  b ln 5 , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a và b.
g  x   2019 f  x   2018 x  13 là 2 2
A. 10. B. 8. C. 5. D. 3.
A. 0. B. 1.
x  2 x  2m  1 2
C. 2. D. 3. Câu 31. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f  x   đồng biến
xm
Câu 23. Biết rằng khối tứ diện đều cạnh bằng k thì có thể tích bằng
 a a
2k 3 trên nửa khoảng  2;   và S   ;  , trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a 2 .  b b
12
Giá trị của 3a  b bằng
Tính theo a thể tích khối tứ diện ACB ' D ' .
A. 11. B. 23. C. 7. D. 19.
2 2a 3 2a 3 2a 3 a3
A. . B. . C. . D. . 5
dx
3 6 2 3 Câu 32. Cho x 2
x
 a ln 5  b ln 3  c ln 2 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của b  3c 2  2a bằng
Câu 24. Biết rằng phương trình  z  3  z 2  2 z  10   0 có ba nghiệm phức là z1 , z2 , z3 . Giá trị của
3

A. 2 . B. 0. C. 3. D. 6.
z1  z2  z3 bằng
Câu 33. Cho hình trụ T  có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn  O; r  và  O '; r  .
A. 5. B. 23. C. 3  2 10 . D. 3  10 .
Gọi A là điểm di động trên đường tròn  O; r  và B là điểm di động trên đường tròn  O '; r  sao cho AB
x
Câu 25. Giả sử rằng f là hàm số liên tục và thỏa mãn 3 x5  96   f  t  dt với mỗi x   , trong đó c là không là đường sinh của hình trụ T  . Khi thể tích khối tứ diện OO ' AB đạt giá trị lớn nhất thì đoạn
c
thẳng AB có độ dài bằng
một hằng số. Giá trị của c thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  97; 95  . B.  3; 1 . C. 14;16  . D.  3;5  .
A. 3r . 
B. 2  2 r .  C. 6r . D. 5r .

Câu 26. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của Câu 34. Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng
khối nón đã cho bằng vị cacbon). Khi một bộ phận của cây đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không
nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển
2 r 3 2 r 3 2 2 r 3 8 r 3
A. . B. . C. . D. . hóa thành nitơ 14. Gọi P  t  là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh
3 3 3 3
Trang 3 Trang 4
t
trưởng từ t năm trước đây thì P  t  được cho bởi công thức P  t   100.  0,5  5750  %  . Phân tích một mẫu 2 435 11 145 2 870 3 145
A. . B. . C. . D. .
145 145 145 145
gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong gỗ là 45,78 (%). Hãy xác
Câu 43. Bệnh máu khó đông ở người do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, alen trội
định niên đại của công trình kiến trúc đó.
tương ứng quy định người bình thường. Một gia đình có người chồng bình thường còn người vợ mang
A. 6482 năm. B. 6481 năm. C. 6428 năm. D. 6248 năm.
gen dị hợp về tính trạng trên. Họ dự định sinh 2 người con, giả thiết rằng mỗi lần sinh chỉ sinh được một
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt người con, xác suất để cả 2 người con không bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm G của tam giác ABD. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng  ABCD 
9 15 1 3
A. . B. . C. . D. .
một góc 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 16 16 4 4
15 2a 285 9a 285 5 Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số
A. a . B. . C. . D. 3a .
19 57 19 17
y  f ' x có đồ thị như hình bên. Bất phương trình
x
Câu 36. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log 9 x  log12 y  log16  x  2 y  . Giá trị của tỷ số là 3 f  x  m
4 f  x  m
 5 f  x   2  5m nghiệm đúng với mọi
y
x   1; 2  khi và chỉ khi
2 2 2 2
A. . B. 2 1. C. . D. 2 1.
2 2 A.  f  1  m  1  f  2  .
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;0;1 và mặt phẳng   có B.  f  2   m  1  f  1 .
phương trình 2 x  2 y  z  3  0 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M  a; b; c  thuộc mặt phẳng   sao
C.  f  1  m  1  f  2  .
cho MA  MB  MC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
D.  f  2   m  1  f  1 .
A. 2a  b  c  0 . B. 2a  3b  4c  41 . C. 5a  b  c  0 . D. a  3b  c  0 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2; 3; 4  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
Câu 38. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là
x ' Ox, y ' Oy, z ' Oz lần lượt tại các điểm D, E, F sao cho OD  2OE   m 2  2m  2  OF  0 , trong đó m là
A. một đường thẳng. B. một đường elip. C. một parabol. D. một đường tròn.
Câu 39. Cho d là đường thẳng đi qua điểm A  1;3 và có hệ số góc m. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để chỉ có đúng ba mặt phẳng  P  thỏa mãn yêu cầu trên.

tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị  C  của hàm số y  x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao Tập hợp S có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng?
A. 7. B. 3. C. 15. D. 4.
cho tiếp tuyến với đồ thị  C  tại B và C cắt nhau tại điểm I nằm trên đường tròn đường kính BC. Tính
Câu 46. Cho f  x  là hàm đa thức thỏa mãn f  x   xf 1  x   x  5 x  12 x  4 x   . Gọi M và m
4 3 2

tổng bình phương các phần tử thuộc tập hợp S.


16 34 38 34 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên tập D   x   | x 4  10 x 2  9  0
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 3 . Giá trị của 21m  6 M  2019 bằng
Câu 40. Cho hàm số g  x   2 x  x  8 x  7 . Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
3 2
A. 2235. B. 2319. C. 3045. D. 3069.

g  g  x   3  m  2 g  x   5 có 6 nghiệm thực phân biệt? Câu 47. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 
 2x 2
 x  sin x   x  1 cos x
, trục hoành và hai
x sin x  cos x
A. 25. B. 11. C. 13. D. 14.
  2  4
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  5    z  3  27 và đường thẳng
2 2 2 đường thẳng x  0 và x  . Biết rằng diện tích của hình phẳng D bằng  a ln 2  b ln   4  ,
4 16
x 1 y z  2 với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
d:   . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường
2 1 2 A. 2a  b  12 . B. 2a  b  6 . C. 2a  b  12 . D. 2a  b  6 .
tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của  P  là ax  by  z  c  0 thì Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn z  1  3i  z  5  i  2 65 . Giá trị nhỏ nhất của z  2  i đạt được khi
A. a  b  c  1 . B. a  b  c  6 . C. a  b  c  6 . D. a  b  c  2 . z  a  bi với a, b là các số thực dương. Giá trị của 2b  3a bằng
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2, AD  2 3 . Mặt bên SAB là A. 19. B. 16. C. 24. D. 13.
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, CD,CB. Tính côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng  MNP  và  SCD  .

Trang 5 Trang 6
Câu 49. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có C  3; 2;3 , đường cao AH nằm trên đường thẳng ĐÁP ÁN
x 2 y 3 z 3 1. D 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B 7. D 8. B 9. D 10. C
d1 :   và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng d 2 có phương
1 1 2 11. B 12. B 13. D 14. D 15. D 16. A 17. A 18. A 19. D 20. B
x 1 y  4 z  3 21. C 22. D 23. A 24. C 25. B 26. C 27. A 28. B 29. A 30. D
trình   . Diện tích tam giác ABC bằng
1 2 1 31. C 32. D 33. C 34. A 35. A 36. D 37. B 38. C 39. B 40. C
A. 4. B. 2 3 . C. 4 3 . D. 8. 41. C 42. B 43. A 44. A 45. A 46. A 47. A 48. B 49. B 50. D
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D.
 2; m  có phương trình là y  4 x  6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y  f  f  x   và
Câu 2. Chọn đáp án C.
y  f  3 x 2  10  tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y  ax  b và y  cx  d . Tính
Ta có 9 x 4  5 x 2  0  x 2  9 x 2  5   0  x  0 nên có đúng 1 giao điểm của đồ thị hàm số
giá trị của biểu thức S  4a  3c  2b  d .
y  9 x 4  5 x 2 với trục hoành.
A. S  26 . B. S  176 . C. S  178 . D. S  174 .
---------- HẾT ---------- Câu 3. Chọn đáp án A.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm. Ta có log 2019  x  5   13  x  5  201913  x  201913  5 .
Lovebook xin cảm ơn! Câu 4. Chọn đáp án B.
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT! Ta có z1  z2   3  4i   1  3i   2  7i .
Câu 5. Chọn đáp án D.

Hàm số y   x 2  2 x  8 
3
xác định khi và chỉ khi x 2  2 x  8  0

 x  2 hoặc x  4 . Do đó, tập xác định của hàm số là D   ; 2    4;   .

STUDY TIP FOR REVIEW


Phương trình cơ bản: 1) Việc tìm tập xác định của hàm số
log a f  x   b  f  x   a b , với 
y   f  x   tùy thuộc vào số mũ α. Cụ thể:
a  0 và a  1 .
+) α nguyên dương thì hàm số xác định khi
f  x  xác định.
+) α nguyên âm hoặc bằng 0 thì hàm số xác
định khi f  x   0 .
+) α không nguyên thì hàm số xác định khi
f  x  0 .

2) Hàm số y  log a f  x  , với 0  a  1 , xác


định khi và chỉ khi f  x   0 .

Trang 7 Trang 8
Bài tập tương tự: Câu 10. Chọn đáp án C. STUDY TIP
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y   x  1 . Ta có M 1  3;0;0  , M 2  0;9;0  và M 3  0;0;6  nên
2
Trong không gian Oxyz, cho điểm
A. D   ;1 . B. D   . C. D  1;   . D. D   \ 1 . x y z M  a; b; c  với abc  0 .
 M 1M 2 M 3  có phương trình là    1.
3 9 6
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   mx 2  4 x  m  3
7
xác định trên  . - Mặt phẳng đi qua các hình chiếu
Câu 11. Chọn đáp án B. vuông góc của M trên các trục tọa độ
A.  4;1 . B.  ; 1   4;   . Ta có xy  4a.16b  4a.42b  4a  2b . Ox, Oy, Oz thì có phương trình là
C.  ; 4   1;   . D.  ; 4  1;   . Câu 12. Chọn đáp án B. x y z
  1.
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x  3 x  4  .
2 2 2 a b c
Ta có  f  2 x  dx   f  2  x  dx - Mặt phẳng đi qua các hình chiếu
A. D   ; 1   4;   . B. D   1; 4 . 0 2
vuông góc của M trên các mặt phẳng
C. D   ; 1   4;   . D. D   1; 4  .
2 2
1 tọa độ  Oxy  ,  Oyz  ,  Ozx  thì có
f  2x d  2x   f  2  x d  2  x
2 0

Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 11 5x  x 2
 6 .
4 4
2
phương trình là
x y z
   2.
1 a b c
A. D  1;6  . B. D   2;3 .   f  u  du   f  v  dv  1009  2018  3027 .
20
C. D   2;3 . D. D   ; 2    3;   .
0

Bài tập tương tự:


2 6 3
Câu 1: Cho  f  x  dx  4 và  f  x  dx  8 . Tính I   f  2 x  dx .
FOR REVIEW 1 1 1

Hình trụ có bán kính đáy là r và A. I  2 . B. I  4 . C. I  6 . D. I  12 .


chiều cao h thì có: 5 2 1

- Diện tích xung quanh: S  2 rh . Câu 2: Cho  f  x  dx  3 . Tính I   f  3x  1 dx   f  3  x  dx .


2 1 2
- Thể tích khối trụ: V   r 2 h . A. I  4 . B. I  2 . C. I  6 . D. I  0 .
2 8
 x
Câu 6. Chọn đáp án B. Câu 3: Cho  f  2 x  dx  4 . Tính I   f  4  2  dx .
0 0
Câu 7. Chọn đáp án D.
A. I  4 . B. I  8 . C. I  16 . D. I  32 .
Câu 8. Chọn đáp án B.
Ta có a5  a1q 4  3.24  48 . Câu 13. Chọn đáp án D.

Chú ý:

Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD thì B 
' D ', AC  BD 
, AC  
AOD .   
- Cho cấp số cộng  an  có số hạng đầu a1 và công sai d. Số hạng thứ n của cấp số cộng đó là: Ta có AC  BD  2a nên AD  OA  OD  a hay tam giác AOD đều.
an  a1   n  1 d . 
Do đó B 
' D ', AC   
AOD  60 .
- Cho cấp số nhân  xn  có số hạng đầu x1 và có công bội q. Số hạng thứ n của cấp số nhân đó là: Câu 14. Chọn đáp án D.
n 1
xn  x1q . Câu 15. Chọn đáp án D.

Câu 9. Chọn đáp án D. Cách 1: d có một vectơ chỉ phương là u   2;1; 2  .
 
Δ vuông góc với hai đường thẳng OI, d nên nhận OI , u    7; 2; 8  làm một vectơ chỉ phương. Do
x 2 y 5 z 3
I   nên Δ có phương trình   .
7 2 8
Cách 2: Nhận thấy tọa độ điểm I không thỏa mãn phương trình ở phương án A và phương án C nên loại
hai phương án này.

d có một vectơ chỉ phương là u   2;1; 2  .
Trang 9 Trang 10

Đường thẳng có phương trình trong phương án B có vectơ chỉ phương a   8;7; 2  . Ta có Cách 1: (Sử dụng giới hạn cơ bản)
 2
u.a  2.  8   1.7  2.  2   13  0 nên loại phương án này. 3x  3x 
cos  3 x   1 2sin 2  sin 
9
2   lim 2 9 sin x
lim  lim     (do lim  1 ).
Câu 16. Chọn đáp án A. x 0 x2 x 0 x2 2 x 0  3 x  2 x 0 x
4  2 
Cách 1: Có f '  x   1  và f '  x   0  x  3   2; 4 .
 x  1
2
Cách 2: (Sử dụng quy tắc Lopital)
19 cos  3 x   1 3sin  3 x  9 cos  3 x  9
Lại có f  2   7; f  3  6 và f  4   . Hơn nữa hàm số f  x  liên tục trên  2; 4 nên min f  x   6 . lim 2
 lim  lim  .
3  2;4 x 0 x x  0 2x x  0 2 2
19 Câu 20. Chọn đáp án B.
Cách 2: Ta có 2  6   7 nên ta kiểm tra từng phương án từ nhỏ đến lớn để tìm phương án đúng.
3 Ta có  P  / /  Q  và M  2;0;0    P  .
x 3
2
2.2  0  2.0  5
+) f  x   2   2  x 2  2 x  5  0 (vô nghiệm). Do đó d   P  ,  Q    d  M ,  Q     3.
x 1 3
Vậy giá trị nhỏ nhất không phải bằng 2. Do đó loại phương án C.
Vì  S  tiếp xúc với  P  và  Q  nên có đường kính d  d   P  ,  Q    3 .
x2  3
+) f  x   6   6  x 2  6 x  9  0  x  3   2; 4 . 3
x 1 Vậy, bán kính của  S  bằng .
2
Vậy phương án đúng là A.
STUDY TIP
Bài tập tương tự:
2x2  x  1 Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn  0;1 bằng  P  : ax  by  cz  d  0 và
x 1
A. 2. B. 2. C. 1. D. 3. d d'
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  7 x trên đoạn  0; 4 bằng
3 2  Q  : ax  by  cz  d '  0 bằng .
a  b2  c2
2

A. 259 . B. 68. C. 0. D. 4 . Câu 21. Chọn đáp án C.


6 1 
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3 x  trên đoạn  ; 2  bằng
2
3  
x 2  Ta có 2sin x  3  0  sin x    sin x  sin   
2  3
51
A. 9. B. 8. C. . D. 15.  4
4 x  k 2 hoặc x   k 2 với k   .
3 3
Câu 17. Chọn đáp án A. Câu 22. Chọn đáp án D.

3  p  1  9 p  2 Ta có g '  x   2019 f '  x   2018 .


Ta có 3 p   2q  3i  i  9  8i  3  p  1  2qi  9  8i    .
2q  8 q  4 Từ đồ thị của hàm số y  f '  x  ta có g '  x   0 có ba nghiệm phân biệt và g '  x  đổi dấu khi x qua ba
Câu 18. Chọn đáp án A. nghiệm này. Do đó hàm số y  g  x  có ba điểm cực trị.
1 Câu 23. Chọn đáp án A.
Điều kiện xác định: 2 x 2  9 x  5  0  x  ; x  5 .
2
6
Ta có ACB ' D ' là khối tứ diện đều cạnh bằng a 2   2  2a . Suy ra thể tích của khối ACB ' D ' là
Ta có lim y  lim y   3 nên đồ thị có một tiệm cận ngang là y  3 .
2  2a 
3
x  x  2 2 2a 3
V  .
3x  1 1 3x  1 3x  1 12 3
Lại có lim y  lim  và lim y  lim  ; lim y  lim  
x
1
x
1 x  5 11 x 5 x 5 x5 x 5 x 5 x5
2 2

nên đồ thị có một tiệm cận đứng là x  5 . Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận, trong đó có một
tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 19. Chọn đáp án D.

Trang 11 Trang 12
Ta có  2 x 1 
x 3
Chú ý: Tứ diện đều chỉ là trường hợp đặc biệt của một số tứ diện hoặc một hình chóp tam giác. Chúng ta  32  2 x 1 x 3  25   x  1 x  3  5
có các kết quả như sau:
1. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích khối chóp tam giác đều  x 2  2 x  8  0  x  2 hoặc x  4 .
a 2 . 3b 2  a 2 Suy ra tổng bình phương các nghiệm bằng  2   42  20 .
2
bằng V  .
12
Câu 28. Chọn đáp án B.
2. Cho khối tứ diện ABCD có AB  x và các cạnh còn lại đều bằng a. Thể tích khối tứ diện ABCD là
ax 1 1  1 
V 3a 2  x 2 . Từ bảng biến thiên ta có 4 f  t   1  0  f  t    có ba nghiệm thực phân biệt (do     ;1 ). Do
12 4 4  3 
3. Cho khối tứ diện ABCD có AB  x, CD  y và các cạnh còn lại đều bằng a. Thể tích khối tứ diện đó phương trình 4 f  2  3 x   1  0 cũng có ba nghiệm thực phân biệt (ứng với mỗi nghiệm t0 của
xy
ABCD là V  4a 2  x 2  y 2 . phương trình 4 f  t   1  0 thì có duy nhất nghiệm x0 thỏa mãn 2  3x  t0 ).
12
4. Cho khối tứ diện gần đều ABCD có AB  CD  a, AC  BD  b, AD  BC  c . Thể tích khối tứ diện Câu 29. Chọn đáp án A.
2
ABCD là V 
12
. a 2
 b 2  c 2  b 2  c 2  a 2  c 2  a 2  b 2  . Đây là tam giác đều cạnh 2a nên có diện tích S 
3
.  2a   3a 2 .
2

4
Vậy, thể tích cần tính là V  2a. 3a 3  2 3a 3 .
Câu 24. Chọn đáp án C.
Câu 30. Chọn đáp án D.
Ta có  z  3  z 2  2 z  10   0  z  3 hoặc z  1  3i .
4 3
Ta có f  x   3   nên
Do đó z1  z2  z3  3  1  3i  1  3i  3  2 10 . 2x 1 x  2
F  x   3 x  2 ln 2 x  1  3ln x  2  C .
STUDY TIP
Nếu phương trình az 2  bz  c  0 ,với Do đó F  2   7  6  2 ln 5  3ln 4  C  7  C  1  6 ln 2  2 ln 5 .
a, b, c   , có hai nghiệm phức z1 và z2
Suy ra F  x   3 x  2 ln 2 x  1  3ln x  2  1  6 ln 2  2 ln 5 .
c
(không là nghiệm thực) thì z1  z2  . 1 5
a Ta có F     11ln 2  5ln 5 . Từ đó, ta có a  11, b  5 .
2 2

Bài tập tương tự: 11   5 


Vậy trung bình cộng của a và b là  3.
Câu 1: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3 z  5  0 . Giá trị của z1  z2 bằng 2
Bài tập tương tự:
A. 2 5 . B. 5. C. 3. D. 10.
2 2 Câu 1: Biết rằng F  x    ax3  bx 2  cx  d  e x là một nguyên hàm của hàm số
Câu 2: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 . Tính M  z1  z2 .
f  x    2 x  9 x  2 x  5  e . Tính a  b  c  d .
3 2 x 2 2 2 2

A. M  2 34 . B. M  4 5 . C. M  12 . D. M  10 .
A. 244. B. 245. C. 246. D. 247.
Câu 2: Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của f  x   sin x cos x và thỏa mãn F  0    . Giá trị của
3

Câu 25. Chọn đáp án B.  


F   bằng
c
2
Ta có 3c5  96   f  t  dt  0  c  2   3; 1 .
4  1 4  1
c A.  . B. . C. . D.  .
4 4
Câu 26. Chọn đáp án C.
Gọi h và l lần lượt là độ dài chiều cao và độ dài đường sinh của hình nón đã cho. Theo giả thiết thì l  3r .
Mặt khác r 2  h 2  l 2 nên h  2 2r . Câu 31. Chọn đáp án C.
1 2 2 r 3 x 2  2mx  1  4m
Thể tích khối nón là V   r 2 h  . Ta có f '  x   .
 x  m
2
3 3
Câu 27. Chọn đáp án A. Hàm số đồng biến trên  2;   khi và chỉ khi f '  x   0, x   2;  

Trang 13 Trang 14
m  2 Bài tập tương tự:
m   2;   
 2  x2  1 . Câu 1: Cho hình trụ T  có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn  O; r  và  O '; r  .
 x  2mx  1  4m  0, x   2;    2m  , x   2;  
 x2 Gọi A là điểm di động trên đường tròn  O; r  và B là điểm di động trên đường tròn  O '; r  . Thể tích khối
x2  1 5 tứ diện OO ' AB đạt giá trị lớn nhất bằng
Bằng cách khảo sát hàm số y  trên nửa khoảng  2;   , ta được min y  y  2   .Vì vậy
x2  2;   4 1 3 3 3 1 3 3
A. r . B. r . C. r 3 . D. r .
x2  1 x2  1 5 5 6 6 3 3
2m  ,   2;    2m  min  m .
x2  2;  x  2 4 8 Câu 2: Cho hình trụ T  có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn  O; r  và  O '; r  .
Suy ra a  5, b  8 . Do vậy, 3a  b  7 . Gọi A là điểm di động trên đường tròn  O; r  và B là điểm di động trên đường tròn  O '; r  . Khi thể tích
Câu 32. Chọn đáp án D. khối tứ diện OO ' AB đạt giá trị lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng O ' O và AB bằng
5
dx
5
 1 1 5 5 1 2 3
Ta có x
3
2
 x 3  x  1 x 
    dx  ln x  1 3  ln x 3
A. r.
2
r.
B. C.
2
r. D.
2
r.

Câu 3:Cho hình trụ T  có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn  O; r  và  O '; r  .
 ln 4  ln 2   ln 5  ln 3   ln 5  ln 3  ln 2 .
Gọi A là điểm di động trên đường tròn  O; r  và B là điểm di động trên đường tròn  O '; r  sao cho góc
Suy ra a  1, b  c  1 . Do đó b  3c 2  2a  6 . giữa hai đường thẳng OA và O ' B bằng 60°. Thể tích khối tứ diện O ' OAB bằng
Bài tập tương tự: 1 3 3 3 3 3 1
1
A. r . B. r . C. r . D. r 3 .
xdx 6 6 3 3
Câu 1: Cho   x  2
0
2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng
Câu 4: Cho hình trụ có các đường tròn đáy là  O  và  O ' , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Các
A. 2 . B. 1 . C. 2. D.1. điểm A, B lần lượt thuộc các đường tròn đáy  O  và  O ' sao cho AB  3a . Thể tích khối tứ diện
25
dx ABOO ' là
Câu 2: Cho x x9
 a ln 2  b ln 5  c ln11 với a,b,c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1 3 1 3
16 A. a 3 . B. a . C. a . D. a 3 .
A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  b  3c . D. a  b  3c . 2 3 6
1
dx 1 e
Câu 3: Cho  x  a  b ln với a, b là các số hữu tỷ. Tính S  a 3  b3 .
0
e 1 2
A. S  2 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  1 . Câu 34. Chọn đáp án A.
t
 45, 78 
Ta có 100.  0,5  5750  45, 78  t  5750.log 2    6481, 46 năm. Do đó niên đại của công trình
 100 
Câu 33. Chọn đáp án C. kiến trúc cổ là 6482 năm.
Câu 35. Chọn đáp án A.
Kẻ các đường sinh AA ', BB ' của hình trụ T  .
Gọi O là tâm của hình vuông và N là trung điểm của AB.
Khi đó  nhọn. Do SG   ABCD 
Khi đó G là giao điểm của AC và DN. Tam giác SGD vuông tại G nên SDG
1 1 1  1 1
VOO ' AB  VOAB '.O ' A ' B  OO '.  OA.OB '.sin AOB '   r 3 sin AOB '  r 3 .     SDG
  60 .
3 3 2  3 3 nên SD ,  ABCD   SD , DG  SDG

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 


AOB '  90 hay OA  O ' B . a 5 a 5
Tam giác NAD vuông tại A nên DN  . Suy ra GD  .
1 3 2 3
Như vậy, khối tứ diện OO ' AB có thể tích lớn nhất bằng r , đạt được khi
3 a 15
Do đó SG  GD tan SDG  .
OA  O ' B . Khi đó A ' B  r 2 và AB  A ' A2  A ' B 2  r 6 . 3
3
DISCOVERY Ta có CD / / AB nên AB / /  SCD  . Ta có AC  GC .
2
Từ cách làm và kết quả của câu hỏi này, chúng
3
ta có thể đề xuất và trả lời các câu hỏi như ở Suy ra d  AB; SC   d  AB;  SCD    d  A;  SCD    d  G;  SCD   .
trên. 2

Trang 15 Trang 16
Từ G kẻ đường thẳng song song với AD, cắt CD tại M thì x  t
1  
CD   SGM  . Suy ra  SCD    SGM  . Hai mặt phẳng  SCD  và  ABC  nhận  AB, AC   1; 2; 4  làm vectơ pháp tuyến nên d :  y  1  2t .
2 
 z  1  4t
 SGM  cắt nhau theo giao tuyến SM. Từ G kẻ GH  SM , H  SM 
thì GH   SCD  . Do đó d  G;  SCD    GH . Ta có d và   cắt nhau tại M  2;3; 7  . Suy ra 2a  3b  4c  41 .

2a Cách 2: Ta có
Ta có GM  và tam giác SGM vuông tại G có đường cao GH
3 a 2   b  12   c  2 2   a  2 2   b  2 2   c  12
nên MA  MB  MC  
a   b  1   c  2    a  2   b   c  1
2 2 2 2 2 2

SG.GM 2a 15 15
GH   . Vậy d  AB; SC   a .
SG  GM
2 2 3 19 19 2a  3b  c  2
 .
Câu 36. Chọn đáp án D.  2a  b  c  0

Đặt t  log 9 x  log12 y  log16  x  2 y  . Suy ra x  9t ; y  12t ; x  2 y  16t và 2a  3b  c  2 a  2


 
t
Do đó, ta có hệ phương trình 2a  b  c  0  b  3 .
x 9t  3  2a  2b  c  3  0 c  7
   .  
y 12t  4 
2t t
Bài tập tương tự:
3 3 Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;0;1 và M  a; b; c  thuộc mặt
Do đó, ta có 9  2.12  16  9  2.12  16  0     2    1  0
t t t t t t

4 4
phẳng   sao cho MA  MB  MC . Giá trị của biểu thức a 3  b3  c3 bằng
t
3 x A. 308. B. 27. C. 308 . D. 378.
    2 1   2 1 .
4
  y Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;0;1 và mặt phẳng   có
Bài tập tương tự: phương trình 2 x  2 y  z  3  0 . Mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và tâm thuộc mặt phẳng   thì có bán
p
Câu 1: Giả sử p và q là các số thực dương sao cho log16 p  log 20 q  log 25  p  q  . Tính giá trị của . kính bằng
q
A. 89 . B. 3 5 . C. 85 . D. 45.
1 3 5 1 3 1 1 5 Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  0;1;1 , B 1;1;0  , C 1;0;1 và mặt phẳng   có phương
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
trình x  y  z  1  0 . Biết rằng tồn tại điểm M    sao cho MA  MB  MC . Thể tích khối chóp
y
Câu 2: Cho log 3 x  log 15
y  log 5  x  y  . Khi đó giá trị của bằng M . ABC bằng
x
1 1 1 1
5 1 3 5 5 1 3 5 A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. . 9 3 6 2
2 2 2 2
x
Câu 3: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2  log 4 x  log 6 y  log 9  2 x  3 y  . Giá trị của bằng
y
Câu 38. Chọn đáp án C.
38  6 38  6
A. . B. . C. 2 38  12 . D. 2 38  12 . Giả sử z  x  yi,  x, y    . Ta có 2 z  i  z  z  2i
8 8
 2 x   y  1 i  x  yi   x  yi   2i  x   y  1 i   y  1 i

1 2
 x 2   y  1   y  1  y 
2 2
Câu 37. Chọn đáp án B. x . Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện đã
    4
Cách 1: Ta có AB   2; 3; 1 , AC   2; 1; 1 và AB. AC  0 nên tam giác ABC vuông tại A và trung 1
cho là parabol  P  có phương trình y  x 2 .
điểm I  0; 1;1 của cạnh BC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 4
Do MA  MB  MC nên M thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, nghĩa là M thuộc đường
thẳng d đi qua I và vuông góc với  ABC  .

Trang 17 Trang 18
Bài tập tương tự: Câu 40. Chọn đáp án C.

Câu 1: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 3 z  i  2 z  z  3i là Đặt t  g  x   3  2 x3  x 2  8 x  4 . Ta có bảng biến thiên:

A. một parabol B. một đường thẳng. 4


x   1 
C. một đường tròn. D. một elip. 3
t' + 0  0 +

2
Câu 2: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 2  z  4 là
316
t 
A. một hypebol. B. một elip. 27
C. một parabol. D. một đường thẳng.  1

Câu 3: Biết rằng tâp hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z là một đường tròn, bán
Từ cách đặt, ta có g  g  x   3  m  2 g  x   5 trở thành g  t   m  2t  1
kính của đường tròn đó bằng
A. 2. B. 2. C. 4. D. 1. 2t  1  0  1
t  
   2 .
 g  t   m   2t  1
2
2t 3  3t 2  12t  6  m

Ta có bảng biến thiên của hàm số f  t   2t 3  3t 2  12t  6 :
Câu 39. Chọn đáp án B.
Đường thẳng d có phương trình y  m  x  1  3 . t  1 
1
2 
2
Hoành độ giao điểm của d và  C  là nghiệm của phương trình
f' + 0  0 +
x  3 x  1  m  x  1  3   x  1  x  x  2  m   0
3 2
f 13 
 x  1 hoặc x 2  x  2  m  0 .  11
14
 9
  1  4  2  m   0 m  
d và  C  cắt nhau tại ba điểm phân biệt    8.
m  0 m  0 Từ các bảng biến thiên trên, ta có:
 316 
Gọi B  x1 ; y1  và C  x2 ; y2  , trong đó x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2  x  2  m  0 . Mỗi t   1;  đều có 3 giá trị phân biệt của x.
 27 
I nằm trên đường tròn đường kính BC nên tiếp tuyến của  C  tại B và C vuông góc với nhau  316 
Do f    11 nên phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình f  t   m
 27 
 9  x12  1 x22  1  1  9  x1 x2   2 x1 x2  1   x1  x2    1
2 2
   1 316 
có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng   ;   14  m  11  11  m  14 . Do đó có 13
3  2 2  3  2 2   2 27 
 9m 2  18m  1  0  m  S  .
3  3  số nguyên dương m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 2 Câu 41. Chọn đáp án C.
 3  2 2   3  2 2  34
Tổng bình phương các phần tử của S là 
3
     .
9
S  có tâm I  2;5;3 và bán kính R  27  3 3 . Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến.
   
Ta có R 2  r 2  d 2  I ,  P   nên  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và
chỉ khi d  I ,  P   là lớn nhất.

Do d   P  nên d  I ,  P    d  I , d   IH , trong đó H là hình chiếu vuông góc của I trên d. Dấu bằng
xảy ra khi  P   IH .

Ta có H 1  2t ; t ; 2  2t   d và IH   2t  1; t  5; 2t  1
 
IH .ud  0  2  2t  1  1.  t  5   2  2t  1  0  t  1  H  3;1; 4  .

Trang 19 Trang 20
Suy ra  P  : x  4 y  z  3  0 hay  P  :  x  4 y  z  3  0 . Do đó a  1; b  4; c  3 . p12  p22  2 p1 p2 
1 1 1 9
   .
4 16 4 16
Câu 42. Chọn đáp án B.
3
Gọi H là trung điểm của cạnh AB. Khi đó SH   ABCD  . Cách 2: Từ sơ đồ lai, ta có xác suất trong một lần sinh để sinh được người con bình thường là . Do đó,
4
Ta có SH  AB; AB  HN ; HN  SH và SH  3 . 3 9
2

xác suất để trong hai lần sinh đều sinh được người con bình thường là C22 .    .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho H trùng với O, B thuộc tia Ox, 4
  16
N thuộc tia Oy và S thuộc tia Oz. Khi đó: B 1;0;0  , A  1;0;0  , Câu 44. Chọn đáp án A.


N 0; 2 3;0 ,    
C 1; 2 3;0 , D 1; 2 3;0 ,   
S 0;0; 3 , Xét hàm số g  t   3t  4t   5t  2  trên  .

 1 3 Ta có g '  t   3t ln 3  4t ln 4  5 và
M   ;0; 
 , P 1; 3;0 
2 2 g ''  t   3t  ln 3  4t  ln 4   0, t   .
2 2
 
 3   Suy ra hàm số y  g '  t  đồng biến trên  . Do đó phương trình
Mặt phẳng  SCD  nhận n1  CD, SC    0;1; 2  làm một
6  
g '  t   0 có tối đa một nghiệm. Vì vậy, phương trình g  t   0 có tối
vectơ pháp tuyến; mặt phẳng  MNP  nhận
đa hai nghiệm.
 2 3  
n2    MN , MP  
3    3;1;5  làm một vectơ pháp tuyến. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng Nhận thấy t  0, t  1 là các nghiệm của phương trình g  t   0 nên
phương trình g  t   0 có đúng hai nghiệm là t  0, t  1 .
 MNP  và  SCD  thì
  Hàm số y  g  t  liên tục trên  , g  0   g 1  0 nên trên mỗi khoảng  ;0  ,  0;1 và 1;   , hàm
n1.n2 11 145
cos      . số y  g  t  không đổi dấu trên mỗi khoảng đó.
n1 . n2 145
1
Câu 43. Chọn đáp án A. Lại do g  1  0; g    0; g 1  0 nên g  t   0  0  t  1 .
2
Ta có sơ đồ lai:
Do đó 3 f  x  m  4 f  x  m  5 f  x   2  5m  0  f  x   m  1   f  x   m  1  f  x  .
P: X AY  X A X a
F1 : 1X AY ,1X aY ,1X A X A ,1X A X a Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  1; 2  (do khi x   1; 2  thì f '  x   0 ).

Cách 1: Từ kết quả lai, ta có xác suất sinh con như sau: Vì vậy, 3 f  x  m  4 f  x  m  5 f  x   2  5m nghiệm đúng với mọi x   1; 2  khi và chỉ khi
1  f  x   m  1  f  x  với mọi x   1; 2    f  1  m  1  f  2  .
- Xác suất sinh con gái là p1  (ứng với kết quả sinh là 1X A X A hoặc 1X A X a );
2
Câu 45. Chọn đáp án A.
1
- Xác suất sinh con trai bình thường là p2  (ứng với kết quả sinh là 1X AY );
4  P có phương trình a  x  2   b  y  3  c  z  4   0  ax  by  cz  2a  3b  4c .

1 1
2
Đặt p  m 2  2m  2, p  0 . Do D, E, F khác O nên abc  0 và k  2a  3b  4c  0 .
- Xác suất sinh 2 con gái bình thường là p12     .
2 4 k   k   k
Do vậy D  ;0;0  , E  0; ;0  , F  0;0;  . Lại do OD  2OE  pOF nên
1 1
2
 a   b   c
- Xác suất sinh 2 con trai bình thường là p22     .
4
  16 1 2 p a b c
  hay   .
- Xác suất sinh 1 con gái bình thường và 1 con trai bình thường là a b c 1 2 p
1 1 1 Xảy ra các trường hợp sau:
2 p1 p2  2. .  .
2 4 4 a b c
+) a, b, c cùng dấu. Do đó   . Suy ra k  4  p  1 a .
Để 2 người con đều bình thường thì chỉ xảy ra các trường hợp: hoặc 2 con gái bình thường hoặc 2 con trai 1 2 p
bình thường hoặc 1 con gái bình thường và 1 con trai bình thường. Do đó xác suất để sinh được 2 người
a b c
con bình thường là +) a, b cùng dấu nhưng trái dấu với c. Khi đó   .
1 2 p

Trang 21 Trang 22
Suy ra k  4  p  1 a  0, a  0 nên trường hợp này tồn tại một mặt phẳng  P  thỏa mãn yêu cầu bài  
4 4
d  x sin x  cos x   

toán.    2 x  1 dx  3   x 2  x  4  3ln  x sin x  x  04


0 0
x sin x  cos x 0

a b c
+) a, c cùng dấu nhưng trái dấu với b. Khi đó    .   4
2
15 15
1 2 p   ln 2  3ln   4  . Suy ra, a  ; b  3 . Do đó 2a  b  12 .
16 2 2
Suy ra k  4  p  2  a  0, a  0 nên trường hợp này cũng tồn tại một mặt phẳng  P  thỏa mãn yêu cầu
Bài tập tương tự:
bài toán.
3   x  2 ex
a b c Câu 1: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  , trục hoành và hai đường thẳng
+) b, c cùng dấu nhưng trái dấu với a. Khi đó    . Suy ra k  4  2  p  a . Do p  1 và 2  p xe x  1
1 2 p
  1 
không đồng thời bằng không nên để chỉ có đúng 3 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán thì x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V    a  b ln 1    ,
  e 
 p 1  0  m 2  2m  1  0 trong đó a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

2  p  0  2  S  0;1; 2 .
  m  2m  0 A. a  2b  7 . B. a  b  3 . C. a  b  5 . D. a  2b  5 .
Suy ra số tập hợp con khác rỗng của S là 23  1  7 . 5   x  4 ex
Câu 2: Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y  ,
xe x  1
STUDY TIP
trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  1 quanh trục hoành có thể tích V    a  b ln  e  1  , trong đó
Cho ba số dương p, q, r và điểm M  x0 ; y0 ; z0  với x0 y0 z0  0 . Để
a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
đếm số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A,
A. a  b  5 . B. a  2b  3 . C. a  b  9 . D. a  2b  13 .
B, C sao cho pOA  qOB  rOC  0 thì ta đếm số giá trị khác 0
trong các giá trị sau: px0  qy0  rz0 ; px0  qy0  rz0 ; px0  qy0  rz0 ;
 px0  qy0  rz0 .
Câu 46. Chọn đáp án A. Câu 48. Chọn đáp án B.
Ta có f  x   xf 1  x   x  5 x  12 x  4 (1).
4 3 2 Cách 1: (Sử dụng kiến thức Hình học)

Từ (1) thay x bởi 1  x ta được Ta có z  1  3i  z  5  i  8  z  1  3i   z   5  i   8 .

f 1  x   1  x  f  x   1  x   5 1  x   12 1  x   4
4 3 2
Gọi M, A, B, I lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z, 1  3i , 5  i , 2  i .

 1  x  f  x   f 1  x    x 4  x3  3 x 2  13 x  4 (2). Khi đó A 1; 3 , B  5;1 và I  2; 1 .

Coi f  x  , f 1  x  là các ẩn số. Từ (1) và (2) ta giải được f  x   x3  3 x 2  4 . Có I là trung điểm của đoạn thẳng AB và MA  MB  2 65 và MI  z  2  i .

Ta có x 4  10 x 2  9  0  1  x 2  9  x   3;1  1;3 . Do I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên


MA2  MB 2 AB 2 MA2  MB 2
Suy ra D   3; 1  1;3 . Xét hàm số y  f  x  trên tập D. MI 2     13 .
2 4 2
Ta có f  x  là hàm số liên tục trên từng đoạn  3; 1 , 1;3 . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có
Lại có f '  x   3 x  6 x và f '  x   0  x  0  D hoặc x  2  D . MA2  MB 2  2 MA.MB  2  MA2  MB 2    MA  MB 
2 2

Mặt khác f  3  4; f  2   f 1  0; f  1  2; f  3  50 . Kết hợp với giả thiết, suy ra MA2  MB 2  130 .

Do đó, max f  x   f  3  50; min f  x   f  3  4 . Do đó MI 2  65  13  52  MI  2 13 .


D D

Vậy, 21m  6 M  2019  2235 . Đẳng thức xảy ra khi MA  MB  65 hay MI là đường trung trực của đoạn AB và MI  2 13 . Dễ dàng

Câu 47. Chọn đáp án A. tìm được M  6; 7  hoặc M  2;5  . Theo giả thiết thì ta lấy M  2;5  ứng với z  2  5i . Do đó
  a  2, b  5 và 2b  3a  16 .
I
4
 2x 2
 x  sin x   x  1 cos x 4
dx  
 2 x  1 x sin x  cos x   3x cos x dx Cách 2: (Sử dụng kiến thức Đại số)
x sin x  cos x x sin x  cos x
Đặt z  x  yi,  x, y    .
0 0

Trang 23 Trang 24

Từ giả thiết, ta có  x  1   y  3 i   x  5    y  1 i  2 65 +) Do A  d1 nên A  2  a;3  a;3  2a  . Suy ra BA   a  1; a  1; 2a  .

  x  1   y  3
2 2
  x  5   y  1
2 2
 2 65 . d 2 có một vectơ chỉ phương là u2  1; 2;1 .
   
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xky, ta có 
Vì BD là phân giác trong góc B nên cos BC , u2  cos u2 , BA   
   
 x  1   y  3  x  5   y  1
2 2 2 2
2 65  1.  1. BC.u2 u2 .BA
  a  1   a  1   2a   2 1  a 
2 2 2
 
BC BA
 2  x  1   y  3   x  5    y  1 
2 2 2 2
  1  a  0 a  1  a  1
 2 2   2  .
 2 65  2 x 2  y 2  4 x  2 y  18  2  x  2    y  1
2 2
 13  6 a  2  2 1  a   a  a  0 a  0
 1 
 52   x  2    y  1  2 13  z  2  i .
2 2
+) Với a  0 thì BA  1; 1;0   BC nên trường hợp này bị loại.
2
 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  x  1   y  3   x  5    y  1  65 Với a  1 thì BA   0; 2; 2  không cùng phương với BC nên tồn tại tam giác ABC.
2 2 2 2

  x; y    6; 7  hoặc  x; y    2;5  . Theo giả thiết, ta lấy a  2, b  5 .  3


 
2
Dễ thấy AC   2;0; 2  và AB  BC  CA  2 2 nên diện tích tam giác ABC bằng . 2 2 2 3.
DISCOVERY 4

Từ cách làm của câu này, chúng ta có kết quả tổng quát sau: Câu 50. Chọn đáp án D.

Cho hai số phức z1 , z2 khác nhau và các số phức z thỏa mãn: z  z1  z  z2  d , Ta có f  2   4.2  6  2 nên tiếp tuyến của C  tại điểm M  2; 2  có phương trình là
y  f '  2  x  2   2 . Theo giả thiết, ta có f '  2   4 .
z z 
trong đó d  z1  z2 . Khi đó z  1 2  đạt giá trị nhỏ nhất bằng
 2  Đặt g  x   f  f  x   và h  x   f  3 x 2  10  .
1
Khi đó g '  x   f '  x  . f '  f  x   và h '  x   6 x. f '  3 x 2  10  .
2
d 2  z1  z2 .
2
Trường hợp d  z1  z2 bạn đọc có thể tham khảo trong Công phá Toán 1 hoặc Có f  f  2    f  2   2; h  2   f  2   2 và g '  2   f '  2  . f '  2   16; h '  2   12. f '  2   48 .
Công phá Toán 3. Suy ra, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  g  x  tại điểm  2; 2  có phương trình y  16 x  30 , còn tiếp
tuyến của đồ thị hàm số y  h  x  tại điểm  2; 2  có phương trình y  48 x  94 . Do đó
Bài tập tương tự a  16, b  30, c  48, d  94 . Suy ra S  174 .
Câu 1: Cho các số phức z thỏa mãn z  4  3i  z  8  5i  2 38 . Biểu thức z  2  4i đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
1 5
A. . B. . C. 2. D. 1.
2 2
Câu 2: Cho các số phức z thỏa mãn z  2  7i  z  6  i  26 . Biểu thức z  2  4i đạt giá trị nhỏ nhất
bằng
41 89
A. 12. B. 24. C. . D. .
2 2

Câu 49. Chọn đáp án B.



+) Do B  d 2 nên B 1  b; 4  2b;3  b  . Suy ra CB   b  2; 2  2b; b  .

d1 có 1 vectơ chỉ phương là u1  1;1; 2  .
  
CB  AH  CB.u1  0  b  0  B 1; 4;3 . Suy ra BC   2; 2;0  .

Trang 25 Trang 26
D. x  0.
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 2 5 5
Câu 8. Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  7 . Giá trị của  f  x  dx bằng
(Đề thi có 07 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 3 0 0 2
Môn thi: TOÁN
A. -4. B. 4. C. 10. D. 21.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 9. Khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l thì có thể tích bằng
Họ, tên thí sinh: ....................................................................... 1 2 1 2 2 2
A.  r 2l. B.  r l. C. r l r . D.  r 2 l 2  r 2 .
Số báo danh: ............................................................................ 3 3
       
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  2i  3k và b  i  5 j  3k . Mệnh đề nào dưới đây Câu 10. Trong 2019 điểm phân biệt cho trước, có bao nhiêu vectơ khác 0 với điểm đầu và điểm cuối là 2
đúng? trong 2019 điểm đã cho?
    2
A. a.b  11. B. a.b  17. C. a.b  7. D. a.b  455. A. C2019 . B. 20192. 2017
C. A2019 . 2
D. A2019 .
Câu 2. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  2  3i ? Câu 11. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn b  2  log a và c  3  log b . Hệ thức nào dưới đây
A. M  2;3 . B. N  2; 3 . C. P  3; 2  . D. Q  3; 2  . đúng?
a a
 a3  A. log  ab   b  c  5. B. log  b  c  1. C. log  ab    b  2  c  3 . D. log  b  c  1.
Câu 3. Với các số thực dụng a và b tùy ý, ln  5  bằng b b
b 
1
3 a 3ln a Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  là
A. ln . B. . C. 3ln a  5ln b. D. 3ln a  5ln b. sin 2 x
5 b 5ln b
2
Câu 4. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của A. 6 x   C. B. x3  tan x  C. C. x3  cot x  C. D. x3  cot x  C.
sin 3 x
A. một hình lục giác đều. B. một hình chóp tứ giác đều.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 3; 4  đến mặt phẳng  Oyz  bằng
C. một hình tám mặt đều. D. một hình tứ diện đều.
Câu 5. Cho bảng biến thiên: A. 2. B. 3. C. 29. D. 4.

  1  2i  .
2
x  0 2  Câu 14. Tìm phần ảo của số phức z, biết z  2 i
y' - 0 + 0 -
A.  2. B. 2. C. 3 2. D. 5.
 ax  b
Câu 15. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên,
y 5 cx  d
trong đó d  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 
A. a  0, b  0, c  0.
Biết rằng bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số cho dưới đây. Hỏi đó là hàm
B. a  0, b  0, c  0.
số nào?
A. y  x3  3 x 2  1. B. y  x 4  4 x 2  1. C. y   x3  3 x 2  1. D. y   x 4  4 x 2  1. C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  7  i . Môđun của z bằng
Câu 16. Cho khối hợp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  2 BC   2a và AC   3a. Thể tích khối hộp đã
3 34 194 cho bằng
A. 10. B. 10. C. . D. .
5 5
4 3
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt A. 6a 3 . B. a. C. 2 6a 3 . D. 4a 3 .
3
cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  2.
B. x  4.
C. x  2.

Trang 1 Trang 2
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 4 và có bảng biến thiên như sau: Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Điều kiện cần và đủ để góc giữa
hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60o là
x -2 -1 3 4
AA AA 3 AA 3 AA 1
f  x - 0 + 0 - A.  3. B.  . C.  . D.  .
AB AB 2 AB 2 AB 2
4 29 Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  2; 3;1 tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  7  0
f  x có phương trình là
-3 22 A.  x  2    y  3   z  1  4.
2 2 2
B.  x  2    y  3   z  1  36.
2 2 2

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 4 . Trung bình
C.  x  2    y  3   z  1  36. D.  x  2    y  3   z  1  4.
2 2 2 2 2 2

cộng của M và m bằng


Câu 27. Cho hàm số y  g  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Diện
A. 26. B. 16. C. 13. D. 25,5.
Câu 18. Cho các số thực dương p,q thỏa mãn 16 ln 2 p  25ln 2 q  40 ln p.ln q. Đẳng thức nào dưới đây tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  g  x  và trục hoành được cho
đúng? bởi công thức nào dưới đây?
3 2 3
A. 4 p  5q. B. p  q .
4 5
C. p  q . 5 4
D. 5 p  4q.
A.  g  x  dx. B.  g  x  dx   g  x  dx.
Câu 19. Cho cấp số nhân  xn  có tổng n số hạng đầu tiên là S n  5n  1. Giá trị của x4 bằng 1 1 2

3 2 3
A. 2500. B. 624. C. 750. D. 500. C.  g  x  dx . D.  g  x  dx   g  x  dx.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   25 đi qua điểm nào dưới
2 2 2 1 1 2

Câu 28. Hàm số f  x   log 3  3 x  4 x  có đạo hàm


2
đây?
A. M  3;3; 1 . B. N  2; 1; 2  . C. P  1; 1;1 . D. Q  2;7; 2  . 6x  4 1
A. f   x   . B. f   x   .
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng số đường tiệm
 3x  4 x  ln 3
2
 3x  4 x  ln 3
2

cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng: C. f   x  
 6 x  4  ln 3 . D. f   x  
6x  4
.
3x 2  4 x 3x 2  4 x
A. 2.
B. 3. Câu 29. Hoành đạo giao điểm của hai đường cong y  23 x 1  x 2  x và y  x 2  x  8 bằng

C. 1. 2 4 7
A. 1. B. . C. . D. .
D. 4. 3 3 3

 343 là khoảng  a; b  . Giá trị của b  a bằng R 3


Câu 30. Cắt khối cầu S  I ; R  bởi mặt phẳng  P  cách I một khoảng
2
2 x
Câu 22. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 7 x ta thu được thiết diện là hình
2
A. b  a  2. B. b  a  4. C. b  a  4. D. b  a  2 tròn có diện tích bằng bao nhiêu?
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt phẳn đi qua điểm M  3; 2; 1 và vuông góc với đường thẳng 3 1 3 1
A.  R2. B.  R2. C.  R2. D.  R2.
x  2 y 1 z  3 4 2 2 4
d:   có phương trình là
2 2 1 Câu 31. Biết rằng ba số log 2  x  1 , log 2  x  3 , log 2  3 x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá
A. 3 x  2 y  z  9  0. B. 2 x  2 y  z  9  0. trị của x thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
C. 3 x  2 y  z  9  0. D. 2 x  2 y  z  9  0.  9 13   5 5 9  13 17 
A.  ;  . B. 1;  . C.  ;  . D.  ;  .
Câu 24. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  3 , x  . Hàm số đã cho đồng biến trên
3 5 2 2   2 9 2 2 2

khoảng nào dưới đây? Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  e3 x  e x là

A.  4;7  . B.  3; 1 . C. 1;3 . D.  0;3 . 1 1


A. 2 xe x  2e x  e 4 x  C. B. 2 xe x  2e x  e3 x  C.
4 3

Trang 3 Trang 4
1 1 Câu 40. Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm 750 chiếc kem giống
C. 2 xe x  2e x  e3 x  C. D. 2 xe x  2e x  e 4 x  C.
3 4 nhau theo đơn đặt hàng. Cốc đựng kem có dạng hình tròn xoay được
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng tạo thành khi quay hình thang ABCD vuông tại A và D quanh trục
(ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các AD (xem hình minh họa). Chiếc cốc có bề dày không đáng kể, chiều
cạnh SB, SC. Thể tích khối chóp S.ADNM bằng cao bằng 7,2 cm, đường kính miệng cốc bằng 6,4cm và đường kính
đáy cốc bằng 1,6cm. Kem được đổ đầy cốc và dư ra phía ngoài một
6 3 3 6 3 6 3 6 3
A. a. B. a. C. a. D. a. lượng có dạng nửa hình cầu có bán kính bằng bán kính miệng cốc.
8 16 16 24
Biết rằng 1dm3 kem nguyên liệu có giá 62.000 đồng. Hỏi số tiền mà
Câu 34. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  3  m  1 x 2  3  4m  9  x  1 cơ sở đó phải thanh toán tiền kem nguyên liệu để sản xuất 750 chiếc
đạt cực trị tại các điểm lớn hơn -1 là gần với giá trị nào dưới dây nhất? (Lấy   3,14 ).
A.  
10  1; 4 .  
B. 1  10; 10  1 . C.  
10  1;  . 
D.  10  1;  . A. 7.905.000 đồng. B. 7.900.500 đồng.
C. 7.899.500 đồng. D. 7.899.000 đồng.
Câu 35. Biết rằng phương rình ax3  21x 2  6 x  2019  0 có ba nghiệm thực phân biệt (a là tham số).
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực
Phương trình 4  ax3  21x 2  6 x  2019   3ax  21  9  ax 2  14 x  2  có bao nhiêu nghiệm thực phân
2

của tham số m để phương trình f  cos x   m có đúng hai nghiệm


biệt?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. phân biệt thuộc khoảng  0; 2  là

z z A.  1;3 \ 0 .
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1 và   1?
z z B.  1;3 .
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
C.  1;1 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 4; 2  , B  1; 2; 4  và đường thẳng
D.  1;3 .
x 1 y  2 z
d:   . Biết rằng tồn tại điểm M  a; b; c   d sao cho MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá
1 1 2 Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn z  1  1  i  z . Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
trị của 2a  b  3c bằng
w  1  2i  z  2 là một đường tròn, đường tròn đó tiếp xúc với đường thẳng nào dưới đây?
35 1
A. 10. B. . C. 11. D. . A. d1 : 3 x  y  1  0. B. d 2 : x  3 y  3  0. C. d3 : 3 x  y  1  0. D. d 4 : x  3 y  3  0.
3 2
Câu 38. Cho hàm số y  2 x3  3  m 2  m  1 x 2   6m 2  6m  x , với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x  2 y 1 z
  và mặt phẳng
1 2 1
trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó
vuông góc với đường thẳng y  x  2 . Số phần tử của tập hợp S là  P : x  y  z  3  0 . Gọi I là giao điểm của  và  P  . Biết rằng tồn tại điểm M  a; b; c  thuộc  P  , có

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. hoành độ dương sao cho MI vuông góc với  và MI  4 14. Giá trị của biểu thức 2a  3b  c bằng
Câu 39. Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 15 học sinh, gồm 4 học sinh A. -40. B. 48. C. -28. D. 26.
khối 10, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong đội xung kích để làm Câu 44. Một trang giấy A4 kích thức 21cm x 29,7cm có thể viết được 50 dòng, mỗi dòng có 75 chữ số
nhiệm vụ trực tuần. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh. (chữ số trong hệ thập phân). Ngày 25/01/2013, người ta đã tìm được số nguyên tố Mersenne 257.885.161  1 .
91 48 2 222 Nếu viết số nguyên tố này theo hệ thập phân trên trang giấy A4 nói trên thì cần bao nhiêu tờ giấy A4, biết
A. . B. . C. . D. .
96 91 91 455 rằng mỗi tờ giấy tương ứng với 2 trang?
A. 2.324 tờ. B. 2.315 tờ. C. 2.323 tờ. D. 2.316 tờ.
x 1
Câu 45. Xét bất phương trình 3  4.3  3m  5  0. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
3x

bất phương trình đã cho có nghiệm thực là


 5
A.  ;7  . B.  ;  . C.  ;3 . D.  ;7  .
 3

Trang 5 Trang 6
Câu 46. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Gọi I là trung điểm của cạnh SA và J là điểm thuộc ĐÁP ÁN
cạnh SB sao cho SJ=2JB. Mặt phẳng chứa IJ và song song với SC cắt các cạnh BC, CA lần lượt tại K và 1. C 2. B 3. D 4. C 5. C 6. A 7. D 8. B 9. C 10. D
L. Thể tích khối đa diện SCLKJI bằng
11. A 12. D 13. A 14. A 15. B 16. D 17. C 18. B 19. D 20. A
11 7 8 5
A. . B. . C. . D. . 21. B 22. C 23. B 24. A 25. C 26. C 27. D 28. A 29. B 30. D
18 18 9 9
31. A 32. D 33. C 34. A 35. C 36. A 37. A 38. D 39. B 40. C
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:
41. D 42. A 43. B 44. A 45. D 46. A 47. C 48. D 49. A 50. C
x  -1 3  HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
0  Câu 1. Chọn đáp án c.
f  x   
 -32 Ta có a   2;0; 3 và b  1; 5;3 nên a.b  2.1  0.  5    3 .3  7.

1 5 Câu 2. Chọn đáp án B.


Bất phương trình f  3  4 x   e3 4 x  2m đúng với mọi x   ;  khi và chỉ khi
5 4 Điểm biểu diễn cho số phức z  2  3i là N  2; 3 .
1 f  2 1 2 f  2  1 Câu 3. Chọn đáp án D.
A. m  f  2   . B. m   e. C. m   2. D. m  f  2   e 2 .
e2 2 2 2 2e
 a3 
 Ta có ln  5   ln  a 3   ln  b5   3ln a  5ln b.
4 b 
 x 1  sin 2 x  dx  a  b , trong a,b là các hữu ỷ. Giá trị của 8a  3b bằng
2
Câu 48. Cho
0 Câu 4. Chọn đáp án C.
131 61 35 67
A. . B.  . C. . D. .
32 32 16 32
 59 32 2 
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  ; ;  và mặt cầ
 9 9 9
 S  :  x  1   y  2    z  3
2 2 2
 25. Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến bất kỳ MA, MB, MC đến mặt cầu (S),
trong đó A, B, C, D là các tiếp điểm. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất bằng
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi E, F, G, H, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, AC,
27 3 BD. Khi đó đa diện EFJHIG là bát diện đều (hình tám mặt đều).
A. 12 3. B. 24 3. C. 16. D. .
4
STUDY TIP
Câu 50. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Liên quan đến khối đa diện đều, chúng ta còn có các kết quả khác như sau:
x  -2 0 4  1. Tâm các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
f  x - 0 + 0 - 0 + 2. Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tám mặt đều.
3. Tâm các mặt của một hình tám mặt đều là các đỉnh của một hình lập phương.
Hàm số y  f 1  3 x   x 4  6 x 2  4 x  5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
4. Trung điểm các cạnh của hình tám mặt đều là các đỉnh của một hình lập phương.
 1 1 1 
A.  ; 2  . B.  2; 1 . C.   ;  . D.  ;   . Câu 5. Chọn đáp án C.
 3 4 3  Câu 6. Chọn đáp án A.
Cách 1: ta có 1  2i  z  7  i  1  2i  z  7  i  5 z   7  i 1  2i   5 z  5  15i  z  1  3i

Suy ra: z  12  32  10.

Cách 2: ta có 1  2i  z  7  i  1  2i  z  7  i .

Suy ra: 1  2i  z  7  i  5. z  50  z  10.

Trang 7 Trang 8
STUDY TIP b
Từ đồ thị hàm số, ta có: giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung nằm phía trên trục hoành nên  0.
d
- Với z  a  bi,  a, b    thì z  a 2  b 2 . d
Tiệm cận đứng của đồ thị nằm bên phải trục tung nên   0. Do d  0 nên b  0, c  0.
- Với hai số phức z1 và z2 bất kỳ thì: c

(1) z1 z2  z1 . z2 .

z1 z
(2)  1 , với z2  0.
z2 z2

Câu 7. Chọn đáp án D.


Câu 8. Chọn đáp án B. Câu 16. Chọn đáp án D.
5 5 2
Ta có AB  2a, AD  BC   a và AA  C A2  AB 2  AD 2  2a.
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  3  4.
2 0 0
Thể tích khối hộp đã cho là V  AB. AD. AA  4a 3 .
Câu 9. Chọn đáp án C. Câu 17. Chọn đáp án C.
Độ dài chiều cao của khối nón là h  l  r nên khối nón có thể tích
2 2
M m
Từ bảng biến thiên, ta có M  29 và m  3 . Suy ra  13.
1 1 2
V   r 2h   r 2 l 2  r 2 .
3 3 Câu 18. Chọn đáp án B.
16 ln 2 p  25ln 2 q  40 ln p.ln q   4 ln p  5ln q   0
2
Câu 10. Chọn đáp án D.
Ta có
Mỗi cách lấy có thứ tự hai điểm trong 2019 điểm đã cho ta xác định được một vectơ. Vì vậy, từ 2019  4 ln p  5ln q  ln p 4  ln q 5  p 4  q 5 .
2

điểm phân biệt, ta xác định được A2019 vectơ khác 0. Câu 19. Chọn đáp án D.
Câu 11. Chọn đáp án A. Ta có x4  S 4  S3   54  1   53  1  500.
Ta có b  2  log a và c  3  log b nên log a  log b  b  c  5  log  ab   b  c  5 và
Câu 20. Chọn đáp án A.
a
log a  log b  b  c  1  log  b  c  1. I  a; b; c   S  :  x  1   y  3   z  2 
2 2 2
Điểm thuộc mặt cầu  25 khi và chỉ khi
b
 a  1   b  3   c  2   25. Dễ dàng kiểm tra thấy M   S  .
2 2 2
Câu 12. Chọn đáp án D.
 1  dx Câu 21. Chọn đáp án B.
Ta có   3 x 2  2  dx   3 x 2 dx   2  x3  cot x  C.
 sin x  sin x Từ đồ thị hàm số, ta thấy đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang và 2 đường tiệm cận đứng. Do
Câu 13. Chọn đáp án A. đó, đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Mặt phẳng  Oyz  có phương trình là x  0 nên d  M ,  Oyz    xM  2. Câu 22. Chọn đáp án C.
2 2
2 x 2 x
STUDY TIP Ta có 7 x  343  7 x  73  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0  1  x  3.
Suy ra a  1; b  3. Do đó b  a  4.
Ta luôn có:
Câu 23. Chọn đáp án B.
+) d  M ,  Oxy    zM ; d  M ,  Oyz    zM ; d  M ,  Ozx    yM . 
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là a   2; 2;1 .
+) d  M ,  Ox    yM2  zM2 ; d  M ,  Oy    xM2  zM2 ; d  M ,  Oz    xM2  yM2 . 
Mặt phẳng cần viết phương trình vuông góc với d nên nhận a làm một vectơ pháp tuyến.
Câu 14. Chọn đáp án A. Do đó ta có phương trình của mặt phẳng cần viết là
  1  2i   z  5 
2
Ta có z  2 i 2i  z  5  2i. 2  x  3  2  y  2    z  1  0  2 x  2 y  z  9  0.

Suy ra phần ảo của z bằng  2.


Câu 15. Chọn đáp án B.
Trang 9 Trang 10
STUDY TIP 2
23 x 1  x 2  x  x 2  x  8  23 x 1  8  3 x  1  3  x  .
 3
1) Mặt phẳng đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và nhận u   a; b; c  làm vectơ pháp tuyến thì có phương trình là
Câu 30. Chọn đáp án D.
a  x  x0   b  y  y0   c  z  z0   0.
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến thì r 2  d 2  I ,  P    R 2 .
 
2) Nếu  P   d thì  P  nhận VTCP ud của d làm VTPT và d nhận VTPT n( P ) của  P  làm VTCP. 2
1 1  1
Suy ra r  R và diện tích của hình tròn giao tuyến là   R    R 2 .
Câu 24. Chọn đáp án A. 2 2  4
Dễ dàng ta có f   x   0  x   0;1   3;   nên hà, số đồng biến trên khoảng  4;7    3;   . Câu 31. Chọn đáp án A.

Câu 25. Chọn đáp án C. Điều kiện: x  1.

Gọi M là trung điểm của cạnh BC thì BC   AAM  . Do log 2  x  1 , log 2  x  3 , log 2  3 x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên

log 2  x  1  log 2  3 x  1  2 log 2  x  3  log 2  x  1 3 x  1   log 2  x  3


2

Do đó   
ABC  ,  ABC   
AM , AM  
AMA. 
  x  1 3 x  1   x  3  x 2  4 x  5  0  x  5 (do x  1 ).
2

ABC  ,  ABC    60
Vì vậy,   o

AMA  60o  AA  AM 3
STUDY TIP
3 AA 3 (1) Ba số x,y,z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng  x  z  2 y.
 AA  AB. . 3  .
2 AB 2
(2) Ba số x,y,z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng  zx  y 2 .

Bài tập tương tự


Câu 1. Biết rằng tồn tại những giá trị của x để ba số x,1, log 3  7  3x  theo thứ tự đó lập thành một cấp số
cộng. Tổng tất cả các giá trị của x bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 7.
Câu 26. Chọn đáp án C. 2
Câu 2. Biết rằng tồn tại các giá trị của x để ba số 3, 2 log 2 x, log x theo thứ tự đó lập thành một cấp số
2
2.2  2  3  1  7
Ta có bán kính mặt cầu bằng d  I ,  P     6. cộng. Tổng bình phương các giá trị của x bằng
22   2   12
2
A. 10. B. 100. C. 68. D. 16.

Suy ra, mặt cầu có phương trình  x  2    y  3   z  1  36. Câu 32. Chọn đáp án D.
2 2 2

Câu 27. Chọn đáp án D. Ta có f  x   2 xe x  e 4 x nên  f  x  dx  2 xe dx   e


x 4x
dx

 
3 2 3
1 1
Hình phẳng đã cho có diện tích S   g  x  dx   g  x  dx   g  x  dx (do trên đoạn  1; 2 thì g  x   0 ,  2  xd  e x    e 4 x dx  2 xe x   e x dx  e 4 x  2 xe x  2e x  e 4 x  C.
1 1 2
4 4
còn trên đoạn  2;3 thì g  x   0 ). STUDY TIP

Câu 28. Chọn đáp án A. Khi tìm nguyên hàm hoặc tính tích phân có sử dụng đến nguyên hàm hoặc tích phân từng phần và có liên
f  x quan đến e x , chúng ta cũng có thể sử dụng kết quả sau để việc tính toán nhanh, gọn hơn:
Áp dụng công thức  log a f  x    , với 0  a  1, ta có:
f  x  ln a   f  x   f   x  e dx  f  x  e  C.
x x

 3x 2
 4 x  6x  4
f  x   .
 3x 2
 4 x  ln 3  3x 2
 4 x  ln 3

Câu 29. Chọn đáp án B.


Hoành độ giao điểm của hai đường cong đã cho là nghiệm của phương trình
Trang 11 Trang 12
Câu 33. Chọn đáp án C. bằng
5 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4

DISCOVERY
Từ kết quả của câu hỏi này, chúng ta có thể đề xuất và trả lời được các câu hỏi ở bên.
Câu 34. Chọn đáp án A.

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD thì BD   SAO  . Tập xác định D  . Ta có y  3 x 2  6  m  1 x  3  4m  9  .

  
Hàm số đã cho đạt cực trị tại các điểm lớn hơn -1 khi và chỉ khi phương trình
Do đó  
SBD  ,  ABCD   SO , OA  SOA    60o .
 . Theo giả thiết, ta có SOA
3 x 2  6  m  1 x  3  4m  9   0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn -1

Tam giác SAO vuông tại A nên SA  OA.tan SOA 


a 6
.  x 2  2  m  1 x   4m  9   0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 lớn hơn -1.
2
   m  12  4m  9  0
1 6 3 
Thể tích khối chóp S.ABCD là V  SA.S ABCD  a.   x1  x2  2  2m  0  10  1  m  4.
3 6
 x  1 x  1  8  2m  0
1  1  2 
Để ý rằng VS . ABC  VS . ACD  VS . ABCD và VS . ADNM  VS . ADN  VS . ANM .
2 Câu 35. Chọn đáp án C.
VS . ADN SN 1 VS . ANM AN SM 1 V 11 1 3 Đặt f  x   ax3  21x 2  6 x  2019 và gọi x1 , x2 , x3 là ba nghiệm phân biệt của f  x   0 , với
Lại có   ;  .  nên S . ADNM      .
VS . ADC SC 2 VS . ACB SC SB 4 VS . ABCD 2  2 4  8
x1  x2  x3 .
3 6 3 6 3
Suy ra VS . ADNM  . a  4  ax3  21x 2  6 x  2019   3ax  21  9  ax 2  14 x  2 
2
a. Khi đó phương trình trở thành
8 6 16
2 f  x  . f   x    f   x   .
2
STUDY TIP
(1) Cho hình chóp S.ABC. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A, B, C  thì Xét hàm số bậc bốn g  x   2 f  x  . f   x    f   x   trên R. Ta có hệ số của x4 trong g(x) bằng 3a 2  0
2

VS . ABC  SA SB SC 


 . . . Ta có g '  x   2 f   x  f   x   2 f  x  f   x   2 f   x  f   x   2 f  x  f   x  .
VS . ABC SA SB SC
(2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần Vì f  x   0 có ba nghiệm phân biệt nên a  0. Do đó f   x   6a  0 .
V 1 SA SC   SB SD  VS . ABC D 1 SB SD  SA SC   Vì vậy, g   x   0  f  x   0  x  x1 ; x  x2 ; x  x3 .
lượt tại A, B, C , D thì S . ABC D  . . .   hoặc  . . .  .
VS . ABCD 2 SA SC  SB SD  VS . ABCD 2 SB SD  SA SC 
Ta có g  x1   0; g  x2   0; g  x3   0.

Bảng biến thiên của hàm số g  x  :


Bài tập tương tự
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng x  x1 x2 x3 
(ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
g x - 0 + 0 - 0 +
cạnh SB, SC. Mặt phẳng (ADNM) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có tỷ số thể tích bằng

A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
 g  x2  
5 3 3 8
g  x
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M là trung điểm của SB. Mặt phẳng g  x1  g  x3 
(ADM) cắt cạnh SC tại N. BIết rằng thể tích của khối chóp S.ABC bằng 1. Thể tích khối đa diện ABCDNM
Từ bảng biến thiên, ta thấy phương trình g  x   0 có đúng hại nghiệm phân biệt.

Trang 13 Trang 14
Do đó phương trình 4  ax3  21x 2  6 x  2019   3ax  21  9  ax 2  14 x  2  có đúng hai nghiệm phân Câu 37. Chọn đáp án A.
2

Cách 1: M  d nên M 1  t ; t  2; 2t  .
biệt.
Ta có MA2  MB 2  12t 2  48t  76  12  t  2   28  28.
2
Câu 36. Chọn đáp án A.
Giả sử z  x  yi,  x, y    . Khi đó
Dấu bằng xảy ra khi t  2 hay M  1;0; 4  . Suy ra 2a  b  3c  10.
2
z  x  yi; z  x  y  2 xyi; z  x  y  2 xyi.
2 2 2 2 2
1
Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn AB thì I  0;3;3 và MA2  MB 2  2 MI 2  AB 2 .
Do đó: 2
+) z  1  x 2  y 2  1 Ta có MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuông
góc của I trên d.
z z z2  z
2
 
M  d nên M 1  t ; t  2; 2t  . Ta có IM  d  IM .ud  0
2
+)  1  1  2 x 2  y 2  1 (do z.z  z  1 )
z z z. z
 11  t   1 t  5   2  2t  3  0  t  2. Suy ra M  1;0; 4  .
 x 2  y 2  1   
Vì vậy, ta có hệ phương trình  2 Cách 3: gọi P là điểm thỏa mãn PA  PB  0 (tương ứng với biểu thức MA2  MB 2 ) thì P  0;3;3 . Khi
2 x  y  1
2

đó MA2  MB 2  2 MP 2  PA2  PB 2 .
 2 3  2 1
 x2  y 2  1  x2  y 2  1  x  4  x  4 Ta có MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MP đạt giá trị nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuông
 
 2 1 hoặc  1   hoặc  góc của P trên d.
x  y  x  y    y2  1  y2  3
2 2 2

 2  2
 4  4 Làm như cách 2, ta cũng tìm được M  1;0; 4  .

 2 3  2 1 STUDY TIP
 x    x   2
 2 hoặc . Cho A là 1 điểm cố định và M là điểm thay đổi. Khi đó

 y2   1  y2   3 (1)Nếu M di động trên đường thẳng d cố định thì AM ngắn nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc
 2  2
của A trên d
3 1 3 1 3 1 3 1 (2)Nếu M di động trên mặt phẳng (P) cố ddingj thì AM ngắn nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của
Các số phức cần tìm là z   i; z    i; z    i; z   i;
2 2 2 2 2 2 2 2 vuông góc của A trên (P)
1 3 1 3 1 3 1 3 (3) Mếu M di động trên mặt cầu (S) cố định thì AM ngắn nhất hay dài nhất khi và chỉ khi M là giao điểm
z  i; z   i; z    i; z    i.
2 2 2 2 2 2 2 2 của đường thẳng IA với mặt cầu (S), trong đó I là tâm (S)
Bài tập tương tự
2
Câu 1. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  z  4 và z  1  i  z  3  3i ? DISCOVERY
Cách 3 trong lời giải của câu này có thể được sử dụng để giải quyết cả đối với điều kiện điểm thuộc mặt
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
phẳng hoặc điểm thuộc mặt cầu. Chúng ta cùng tìm hiểu qua các câu hỏi ở bên.
Câu 2. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z  i  5 và z 2 là số thuần ảo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Bài tập tương tự
Câu 3. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  4  i   2i   5  i  z ?
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 2; 4  , B  3;3; 1 và mặt phẳng (P) có phương trình
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
2 x  y  2 z  8  0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2 bằng
z
Câu 4. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và là số thuần ảo? A. 135. B. 105. C.108. D. 145.
z4
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;0  , B 1; 1;3 , C 1; 1; 1 và mặt phẳng (P) có
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
phương trình 3 x  3 y  2 z  15  0 . Xét điểm M  a; b; c  thay đổi trên mặt phẳng (P) sao cho
2MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a  b  3c bằng

Trang 15 Trang 16
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Vậy số tiền dùng để mua nguyên liệu sản xuất 750 chiếc kem là
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  0;1;1 , B  3;0; 1 , C  0; 21; 19  và mặt phẳng (S) có 127, 41 x 62.000  7.899.420 (đồng).
Câu 41. Chọn đáp án D
 x  1   y  1   z  1  1 . Xét điểm M  a; b; c  là điểm tùy ý thuộc (S) sao cho
2 2 2
phương trình
Với x   0; 2  thì cos x   1;1 . Hơn nữa, với mỗi cos x   1;1 thì tồn tại đúng hai giá trị của
3MA2  2 MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
14 12 x   0; 2  , còn cos x  1 thì chỉ có x     0; 2  .
A. . B. 0. C. . D. 12.
5 5 Từ đồ thị của hàm số y  f  x  , ta có phương trình f  cos x   m có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
 0; 2  thì phương trình f  t   m có đúng một nghiệm thuộc  1;1  m   1;3 .
Câu 38. Chọn đáp án D
Câu 42. Chọn đáp án A.
Đặt k  m 2  m thì y  6 x 2  6  k  1 x  6k ; y  0  x  1 hoặc x  k .
+) Giả sử z  x  yi,  x, y   
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi k  1.
Ta có z  i  1  i  z  x   y  1 i  1  i  x  yi 
Ta có A 1;3k  1 ; B  k ; k 3  3k 2  là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.
 x   y  1 i   x  y    x  y  i  x 2   y  1   x  y    x  y 
2 2 2

Hệ số góc của đường thẳng AB là   k  1 .


2

 x 2  y 2  2 y  1  0  x 2   y  1  2  z  i  2
2

Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y  x  2 khi và chỉ khi   k  1  1  k  0 hoặc k  2
2

+) Lại có w  1  2i  z  2  w  4  i  1  2i  z  i   w  4  i  1  2i  z  i   10 .
(cả hai giá trị này đều thỏa mãn).
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn các số phức w là đường tròn  C  :  x  4    y  1  10 có tâm I  4; 1
2 2
+) Với k  0 thì m 2  m  0  m  0 hoặc m  1;
+) Với k  2 thì m 2  m  2  m  1 hoặc m  2. và bán kính R  10
Vậy S  1;0;1; 2 . 3.4  1.  1  1
Dễ thấy d  I , d1    10   nên (C) tiếp xúc với d1.
Câu 39. Chọn đáp án B. 32  12
Số cách chọn 4 học sinh trong đội thanh niên xung kích là C154  1365. Bài tập tương tự
Số cách chọn 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh là  
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu
C C C  C C C  C C C  720.
2
4
1
6
1
5
1
4
2
6
1
5
1
4
1
6
2
5 diễn của z là một đường tròn, đường tròn này tiếp xúc với đường thẳng nào dưới đây?
720 48 A. d1 : x  y  2  0. B. d 2 : x  y  4  0.
Vậy xác suất chọn được 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất một học sinh là p   .
1365 91
C. d3 : x  y  4  0. D. d 4 : x  y  2  0.
Câu 40. Chọn đáp án C.
Đổi h  7, 2cm  0, 72dm; r2  3, 2cm  0,32dm; r1  0,8cm  0, 08dm.  
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu

2  diễn của z là một đường tròn, đường tròn này không có điểm chung với đường thẳng nào dưới đây?
+) Thể tích nửa khối cầu ở phía trên là V1    0,32   .0, 065536  dm3  .
3

3 3 A. d1 : x  2 y  3  0. B. d 2 : x  2 y  1  0.
+) Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang vuông ABCD quang trục AD là C. d1 : 2 x  y  2  0. D. d 4 : 2 x  y  0.
1 
V2   h  r22  r2 r1  r12   .0, 096768  dm3  Câu 43. Chọn đáp án B.
3 3
Do đó, lượng kem cần dùng để sản xuất một chiếc kem là  x  2 y 1 z
  
Tọa độ của I là nghiệm của hệ  1 2 1  I 1;1;1 .

V  V1  V2  .0,162304  0,1699  dm3   x  y  z  3  0
3
Suy ra, lượng kem dùng để sản xuất 750 chiếc kem là
750V  250 .0,162304  127, 41 dm3 

Trang 17 Trang 18
a  b  c  3  0 t 0 2 

M   P  , IM   và MI  4 14  a  2b  c  2  0 f  t  - 0 +

 a  1   b  1   c  1  224
2 2 2

3m  5 
  a; b; c    5;9; 11 hoặc  a; b; c    3; 7;13 f t 
Vậy M  5;9; 11 và 2a  3b  c  48. 3m  21

DISCOVERY Từ bảng biến thiên trên, ta có bất phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình
Từ kết quả của câu hỏi này, chúng ta có thể đề xuất và trả lời được câu hỏi ở bên. f  t   0 có nghiệm thuộc  0;    3m  21  0  m  7
Câu 46. Chọn đáp án A.

Bài tập tương tự Do mặt phẳng (P) song song với SC nên giao tuyến của mặt phẳng (P) với mặt phẳng (SAC) là
IL / / SC , L  AC ; giao tuyến của mặt phẳng (P) với mặt phẳng (SBC) là IL / / SC , K  BC
x  2 y 1 z
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :   và mặt phẳng SCLK CL CK 1 2 1 V S 1
1 2 1 +) Ta có  .  .  nên S .CLK  CLK 
 P  : x  y  z  3  0 . Gọi I là giao điểm của  và (P). Biết rằng tồn tại điểm M thuộc (P), có hoành độ SCAB CA CB 2 3 3 VS .CAB SCAB 3
1 2
dương sao cho MI vuông góc với  và MI  4 14 . Tọa độ của điểm M là Suy ra VS .CLK  và VS . ABKL 
3 3
A. (5;9;-11). B. (5;9;11). C. (3;-7;13). D. (3;7;-13).
VS . JLK SI 1 1 1 1
x  2 y 1 z +) Ta có   và VS . ALK  VS . ABC  nên VSILK  .
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :   và mặt phẳng VS . ALK SA 2 3 3 6
1 2 1
VS . JLK SI SJ 1 1 1 1
 P  : x  y  z  3  0 . Gọi I là giao điểm của  và (P). Tồn tại điểm M thuộc (P) sao cho MI vuông góc +) Mặt khác  .  và VS . ABK  VS . ABC  nên VS .IJK  .
VS . ABK SA SB 3 3 3 9
với  và MI  4 14 .
1 1 1 11
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Mà VSCLKJI  VS .CLK  VS .ILK  VS .IJK nên VSCLKJI     .
3 6 9 18
x  2 y 1 z
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  y  z  3  0 . Gọi I là giao điểm của  và (P). Biết rằng tồn tại điểm M thuộc (P) sao cho MI
vuông góc  và MI  4 14 . Mặt cầu tâm O đi qua điểm M có bán kính bằng
A. 227. B. 3. C. 227 . D. 9.

Câu 44. Chọn đáp án A.


Đặt p  257.885.161  1 thì p  1  257.885.161
Suy ra log  p  1  57.885.161log 2  17.425.169, 76
Bài tập tương tự
Hay p  1  1017.425.169,76  1017.425.169  p  1  1017.425.170 Câu 1. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn
Do đó, viết trong hệ thập phân thì p có 17.425.170 chữ số. thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C B
17.425.170 tại Q. Thể tích khối đa diện AMPBNQ bằng
Ta có  2.323,356 nên số tờ giấy A4 cần dùng để viết số nguyên tố đã cho là 2.324.
50 x 75 x 2 1 1 2
A. 1. B . C. . D. .
Câu 45. Chọn đáp án D. 3 2 3
Đặt t  3x , với t  0 . Bất phương trình đã cho trở thành t 3  12t  3m  5  0 Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 1. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
Ta có bảng biến thiên của hàm số f  t   t 3  12t  3m  5 trên  0;   các cạnh AD, CD và P là điểm thuộc cạnh BB sao cho BP  3PB . Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh AA và

Trang 19 Trang 20
C C lần lượt tại R và Q. Thể tích khối đa diện PQNMRABC bằng  
 

4
14 1  4
 1 
1
71 25 25 9 Lại có  x sin 2 xdx    xd  cos 2 x     x cos 2 x 04   cos 2 xdx   sin 2 x 04  .
A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
96 96 71 64 0 0  0 
 
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các đoạn 

AM NB PC ' 1
4
1 1
thẳng AA , BB , CC  . Sao cho  x 1  sin 2 x  dx  4  32 
2
   . Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng Do đó.
AA NB PC 2 0

7 20 9 11 1 1 3 67
A. . B. . C. . D. . Suy ra a  , b  . Vậy 8a  3b  2   .
18 27 16 18 4 32 32 32
Câu 4. Cho khối lập phương ABCD. ABC D . Gọi M là trung điểm của các cạnh BB và P là điểm thuộc
Bài tập tương tự
cạnh DD sao cho DP  3DP. Mặt phẳng (AMP) chia khối lập phương đã cho thành hai phần có tỷ số 
thể tích bằng 4
xdx  1
1 3 11 9
Câu 1. Cho  cos 2
x

a
 ln 4 , trong đó a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của a + b bằng
b
A. . B. . C. . D. . 0
3 5 13 23
A. 2. B. 6. C. 8. D. 0.
Câu 47. Chọn đáp án C 1
1
Đặt g  x   f  3  4 x   e3 4 x . Ta có g   x   4 f   3  4 x   4e3 4 x
Câu 2. Cho  x cos 2 xdx  4  a sin 2  b cos 2  c  , với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
0

1 5 đúng?
Với x   ;  thì 3  4 x   2; 2  . Từ bảng biến thiên của hàm số y  f   x  , ta có
4 4 A. 2a  b  c  1. B. a  2b  c  0. C. a  b  c  0. D. a  b  c  1.
2
1 5 1 5
f   3  4 x   0, x   ;  . Do đó, g   x   0, x   ;  hay hàm số g  x  đồng biến trên khoảng x ln xdx  a ln 2  b , với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của a - b bằng
2
Câu 3. Cho
 4 4  4 4 1

1 5 1 5 31 31
 ;  . Do đó bất phương trình g  x   2m đúng với mọi x   ;  khi và chỉ khi A. . B. 31. C. . D. 5.
4 4 4 4 3 9
5 f  2  1 Câu 49. Chọn đáp án A.
g    2m  m   2.
4 2 2e 25
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R = 5. Ta có IM  .
STUDY TIP 3
Tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (S) cùng thuộc một mặt phẳng và mặt phẳng này cắt (S) theo
Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b  .
giao tuyến là đường tròn có tâm H và bán kính r. ta có IH .IM  IA2 Nên IH = 3.
Đặt M  max f  x  và m  min f  x  . Khi đó:
 a ;b   a ;b  Suy ra r  R 2  IH 2  4
(1): f  x   k có nghiệm thuộc  a; b  khi và chỉ khi m  k  M . Như vậy, tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính r = 4.
abc
(2): f  x   k có nghiệm thuộc x   a; b  khi và chỉ khi M  k . Đặt a  BC , b  CA, c  AB thì S ABC  và a  b  c  3 3r.
4r
(3): f  x   k đúng với mọi khi và chỉ khi m  k .
3 3r 
3
a  b  c
3
3 3 2
(4): f  x   k có nghiệm thuộc  a; b  khi và chỉ khi m  k . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có S ABC    r  12 3.
108r 108r 4
(5): f  x   k có nghiệm thuộc  a; b  khi và chỉ khi M  k . Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  3r  4 3 hay tam giác ABC đều.
Câu 48. Chọn đáp án D. Vậy tam giác ABC có diện tích lớn nhất bằng 12 3 .
   
DISCOVERY
4 4 4
2 4
Ta có  x 1  sin 2 x  dx   xdx   x sin 2 xdx 
0 0 0
32
  x sin 2 xdx.
0
Với những dữ kiện như trong câu hỏi này, chúng ta có thể đề xuất các câu hỏi khác như ở bên.

Trang 21 Trang 22
Bài tập tương tự
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
 S  :  x  1   y  2    z  3
2 2 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  25 và điểm
(Đề thi có 5 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 4
 59 32 2 
M  ;  ;  . Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S), trong đó A, B, C là các tiếp Môn thi: TOÁN
 9 9 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
điểm. Biết rằng (ABC) có phương trình px  qy  z  r  0 , giá trị của biểu thức p  q  r bằng
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
A. -4. B. 36. C. 1. D. 4.
Số báo danh: ............................................................................
 S  :  x  1   y  2    z  3
2 2 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  25 và điểm
x2
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1;3bằng:
 59 32 2  x
M  ;  ;  . Xét các điểm A thuộc (S), sao cho MA tiếp xúc với (S), điểm A luôn thuộc mặt phẳng
 9 9 9 5
A. 3 B. 2 C. D. -1
có phương trình 3
A. 2 x  2 y  z  4  0. B. 2 x  2 y  z  36  0. Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;4) và có một vecto

C. 68 x  14 y  29 z  1  0. D. 2 x  2 y  z  4  0. pháp tuyến n  (2;1; 1) . Phương trình của (P) là

Câu 50. Chọn đáp án C. A. x  y  4 z  3  0 B. x  y  4 z  3  0 C. 2 x  y  z  3  0 D. 2 x  y  z  3  0

Ta có y  3 f  1  3 x   4  x3  3 x  1 Câu 3. Cho hàm số y  x  3 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?


3

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A(1; -1) B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A(1;-1)
x  1
1  3 x  2
Từ bảng xét dấu của f   x  , ta có: f  1  3 x   0    . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là B(-1; 3) D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là C(1; 1)
0  1  3x  4  1  x  1 1
 3 3 4
Câu 4. Với x là số thực dương khác 1, biểu thức x . x bằng
 1
Hơn nữa, với x   1;  thì x3  3 x  1  0 (có thể lập bảng biến thiên của hàm số g  x   x3  3 x  1 để
1 7 2 2

 3 A. x 12 B. x 12 C. x 3 D. x 7
thấy rõ điều này). Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây cs tiệm cận đứng?
 1  1 1 x x x 2  5x  6
Do vậy với x   1;  thì y  0 nêu hàm số đồng biến trên   ; . A. y  B. y  C. y  x 2  1 D. y 
 3  3 4 x 1 x 1
2
x2

Bài tập tương tự Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;1), B(0;3;-1). MẶt cầu (S) đường kính
AB có phương trình là
Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
A. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  3 B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  z 2  3
x  1 2 3 4 
C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  9 D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  z 2  9
f  x - 0 + 0 + 0 - 0 +
Câu 7. Hàm số y  x 2019 nghịch biến trên khoảng nào?
Hàm số y  3 f  x  2   x3  3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1 1 
A.   ;  B.  ;0  C.  ;  D. 0; 
A. 1;   . B.  ; 1 . C.  1;0  . D.  0; 2  .  2 2 
Câu 8. Tập xác định của hàm số ( x 2  3 x  2) e là
A. R \ 1;2 B.  ;1  2;  C. (1;2) D. (;1  2;)
ln 2
Câu 9. Tính tích phân I   e 2 x dx
0

ln 4  1 3
A. I  B. I = 3 C. I  D. I = ln4 - 1
2 2
Câu 10. Phần ảo của số phức z = 1-2i

Trang 23 Trang 1
A. -2 B. 1 C. 2 D. -2i 1
Câu 21. Cho hàm số y  có đồ thị (H), Số đường tiệm cận của (H) là
Câu 11. Tính thể tích V của một khối trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AC’ = 5a đáy là tam giác đều x
cạnh 4a A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
A. V  12a 3
B. V  4a 3
C. V  4a 3
3 D. V  12a 3
3 Câu 22. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Câu 12. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của
2

hình nón đã cho bằng A. y   x 3  3 x  1 B. y  x 3  3 x C. y   x 3  3 x D. y  x 4  x 2  1


3a
A. 2 2a B. 3a C. 2a D.
2
   
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA  i  4 j  5k Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A(1;4;-5) B. A(0;4;-5) C. A(-1;-4;5) D. A(0;-4;5)
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn (3  4i )( z  1)  (8  6i )( z  2i ) . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
A. một đường thẳng B. một đường parabol C. một đường elip D. một đường tròn
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
    Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x  10.3 x  3  0 có dạng S  a; b trong đó a, b là các số
A. Nếu AB  AC thì AB  AC nguyên. Giá trị của biểu thức 5b - 2a bằng
  43 8
B. AB  CD thì A,B,C,D thẳng hàng A. 7 B. C. 3 D.
   3 3
C. Với 3 điểm phân biệt A, B, C, nếu 3 AB  7 AC  0 thì A, B, C thẳng hàng 1
    Câu 24. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  . Biết F(1) = 2, tính F(2)
D. AB  CD  DC  BA 2x 1
x  12 y  9 z  1 1 1
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   và mặt A. F (2)  ln 3  2 B. F (2) 
ln 3  2 C. F (2)  ln 3  2 D. F (2)  2 ln 3  2
4 3 1 2 2
phẳng (P): 3 x  5 y  z  2  0 . Tọa độ giao điểm A của d và (P) là 1 
Câu 25. Cho số phức z  1 i . Tính iz  3 z
A. A(1;0;1) B. A(0;0;-2) C. (1;1;-6) D. A(12;9;1) 3
 8  64  10  10
 x  16 2
A. iz  3 z  B. iz  3 z  C. iz  3 z  D. iz  3 z 
 khi x  4 3 9 3 3
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x  4 liên tục trên R
mx  1 khi x  4 Câu 26. Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là

7 7 A. 20 B. 11 C. 12 D. 10
A. m = 8 B. m  C. m   D. m = -8
4 4 Câu 27. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bới các đường y  x  2 x, y  0, x  10, x  10
2

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y  sin x  cos x 4 4


2000 2008
A. S  B. S = 2008 C. S  D. S = 2000
A. y '  2 sin 2 x B. y '  2 sin 2 x 3 3
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA =
1
C. y '  4 sin 3 x cos x  4 cos 3 x sin x D. y '  5, AB = 3, BC = 4. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
(sin x  cos x) 2
5 2 5 2 5 3 5 3
x2  x
3
A. R  B. R  C. R  D. R 
Câu 19. Tích số tất cả các nghiệm thực của phương trình 7 2
 49 7 bằng 2 3 3 2
1 1 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định tọa độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của
A. -1 B. 1 C.  D.
2 2 điểm M(2;3;1) lên mặt phẳng ( ) : x  2 y  z  0
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là một điểm thuộc cạnh BC  5  5 3
A. M '  2; ;3  B. M ' 3;4;2  C. M '  ;2;  D. M ' 1;3;5
(P không là trung điểm của BC). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) là  2  2 2
A. một tứ giác B. một ngũ giác C. một lục giác D. một tam giác

Trang 2 Trang 3
 1 A. 5ln2 + 3 B. 5ln2 - 2 C. 5ln2 + 4 D. 5ln2 + 2
Câu 30. Cho hàm số y  x 2  2 m   x  m(m  0) . Gzoij giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
 m Câu 39. Cho bốn số phức khác không, phân biệt z1 , z 2 , z3 , z 4 thỏa mãn các điều kiện:
trên  1;1 lần lượt là y1 , y2 . Số giá trị của m để y1  y2  8 2 2 2 2 2 2
z1  z 2  z1 z 2 , z 2  z3  z 2 z3 , z3  z 4  z3 z 4 và z1  z3  1 . Tính S  z1  z 4  z 2  z3
A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
A. S = 2 B. z1  z4  1 C. S  3 D. S  2 3
Câu 31. Một gia đình cần ít nhất 900 đoen vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogram thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogram thịt lợn chứa 600 đơn vị Câu 40. Cho hình tứ chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt
protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. SM 1 SN 1 SP 1
lấy các điểm M, N, P sao cho  ,  ,  . Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh SD tại Q. Biết thể
Giá tiền của một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số SA 3 SB 4 PC 6
kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo 1
tích khối chóp S.MNPQ bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính x 2  y 2 8
A. V = 10 B. V = 12 C. V = 80 D. V = 8
A. x 2  y 2  1,3 B. x 2  y 2  2,6 C. x 2  y 2  1,09 D. x 2  y 2  0,58
2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(5;-2;2); B(3;-2;6). Điểm M(a;b;c) nằm trên Câu 41. Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên I thỏa mãn f(2) = -2;  f ( x)dx  1 . Tính tích
  45o . Biết a  9 , tính a  b  c
mặt phẳng (P): 2 x  y  z  5  0 sao cho MA=MB mà MAB
0

4
4
phân I   f ' ( x )dx
A. a  b  c  3 B. a  b  c  3 C. a  b  c  0 D. a  b  c  1 0

Câu 33. Một đề thi môn Toán có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời, A. I = -10 B. I = -5 C. I = 0 D. I = -18
trong đó có đúng một phương án là đáp án. Học sinh chọn đúng đáp án được 0,2 điểm, chọn sai đáp án Câu 42. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD =a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD quanh
không được điểm. Một học sinh làm đề thi đó, chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời của tất cả 50 câu đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:
hỏi, xác suất để học sinh đó được 5,0 điểm bằng
5a 3 7a 3 4a 3
A.
1
B.
25
A .A
50  1 25
3
C.
1
D.
25
C .C
50  3
1 25 A.
3
B.
3
C.
3
D. a 3
2 A  1
4
50
16 C  1
4
50
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD với S(1;-1;6), A(1;2;3), B(3;1;2),
Câu 34. Cho dãy số (un) thỏa mãn 10un  u10  un  2un 1  20un 1  2u10  1 , với mọi số nguyên n  2 . D(2;3;4). Gọi I là tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (SAD)

Tìm số tự nhiên n0 nhỏ nhất để un0  2019 2019 6 21 3 3 3


A. d  B. d  C. d  D. d 
2 2 2 2
A. n0  22168 B. n0  22167 C. n0  22178 D. n0  22177
x  y  z  3 x y2
Câu 44. Cho các só thực x, y, z thỏa mãn điều kiện  2 Hỏi biểu thức P  có thể
Câu 35. Cho hàm số y  x 3  3mx  2 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m < 2019 để hàm  x  y 2
 z 2
 5 z2
số có nhiều điểm cực trị nhất? nhận bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 2017 B. 2018 C. 4037 D. 4035 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 36. Giá trị tham số thực k nào sau đây để đồ thị hàm số y  x  3kx  4 cắt trục hoành tại ba điểm
3 2
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8 ; a, b, c dương. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất,
phân biệt
nhỏ nhất của biểu thức P  z  3  3i . Tính M + m
A.  1  k  1 B. k  1 C. k  1 D. k  1
A. 10  34 B. 5  58 C. 10  58 D. 2 10
Câu 37. Cho biết sự tăng dân số được ước tinhd theo công thức S  A.e Nr . Đầu năm 2010 dân số tỉnh B là
1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số àng Câu 46. Cho hàm số y  x  2mx  2 có đồ thị (C). Để đồ thị (C) có 3 điểm cực trị cùng với M(2;-4)
4 2

năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào? nằm trên một parabol thì m nằm trong khoảng nào?
A. (1.281.600;1.281.700) B. (1.281.700;1.281.800) A. (2;0) B. (0;2) C. (2;4) D. (4;)
C. (1.281.800;1.281.900) D. (1.281.900;1.282.000) Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O; mặt phẳng (SAC) vuông
1  3 2 góc với mặt phẳng (SBD). Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD) lần lượt là 1;2;
Câu 38. Cho hàm số f(x) xác định trên R \   thỏa mãn f ( x)  , f (0)  1, f    2 . Giá trị của
3
  3 x 1 3 5 . Tính khảng cách d từ O đến mặt phẳng (SAD)
biểu thức f(-1) + f(3) bằng

Trang 4 Trang 5
20 19 2 ĐÁP ÁN
A. d  B. d  C. d  2 D. d 
19 20 2 1. C 2. C 3. B 4. B 5. A 6. B 7. B 8. B 9. C 10. A
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và 11. D 12. B 13. A 14. D 15. B 16. B 17. B 18. A 19. A 20. A
x 1 y  2 z 1 21. B 22. C 23. A 24. B 25. A 26. B 27. C 28. C 29. C 30. A
đường thẳng d :   . Điểm M(a;b;c) (a > 0) nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ
1 1 1 31. A 32. D 33. D 34. C 35. A 36. B 37.B 38. A 39. C 40. A
được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, C là các tiếp điểm) và 41. A 42. A 43.A 44. A 45. B 46. B 47. A 48. A 49. A 50. C
   900 , CMA
AMB  600 , BMC   1200 . Tính a 3  b 3  c 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
112 173 23 Câu 1. Chọn đáp án C
A. a 3  b 3  c 3  B. a 3  b 3  c 3  C. a 3  b 3  c 3  8 D. a 3  b 3  c 3 
9 9 9 2
Xét trên đoạn 0;3 , ta có y '   0, x  1;3
Câu 49. Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị như hình bên (hàm số y = f(x) có đồ thị là đậm hơn). x2
Khi đó, tổng số nghiệm của hai phương trình f  g ( x)   0 và g  f ( x)   0 là 5
Do đó min y  y (3) 
1;3 3
A. 22 B. 21 C. 25 D. 26
Bài tập tương tự
2x 1
Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  trên đoạn 0;3
x 1
. Tính giá trị M - m
9 9 1
A. M  m   B. M  m  3 C. M  m  D. M  m 
4 4 4
2x 1
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  trên đoạn 2;3
1 x
A. 1 B. -2 C. 0 D. -5
x 1
Câu 3. Xét hàm số y  trên 0;1 . Khẳng định nào sau đây đúng/
2x 1
Câu 50. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2  x  2  a ln( x 2  x  1)  0 nghiệm đúng với 1 1
A. max y  0 B. min y   C. min y  D. max y  1
0;1 0;1 2 0;1 2 0;1
mọi x  R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1
A. a  (2;3 B. a  8;  C. a  (6;7 D. a  (6;5 Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  trên đoạn 1;3bằng
x2
6 4 5 2
A. B. C. D.
7 5 6 3
Đáp án: 1A; 2D; 3A; 4B

Câu 2. Chọn đáp án C


Phương trình của (P) có dạng 2( x  1)  ( y  1)  ( z  4)  0  2 x  y  z  3  0

Bài tập tương tự


Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A(1;2;-1) có một vecto pháp tuyến
n(2;0;0) có phương tình là
A. y  z  0 B. y  z  1  0 C. x  1  0 D. 2 x  1  0
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương

Trang 6 Trang 7
trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là: x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  x 3  3 x 2  2 x  3 D. y  x 4  3 x 2  1
A. 2 x  y  1  0 B.  y  2 z  3  0 C. 2 x  y  1  0 D. y  2 z  5  0 x 1 x2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-1), B(-1;0;4), C(0;-2;-1). Phương Đáp án: 1C; 2B; 3A
trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC
A. x  2 y  5 z  0 B. x  2 y  5 z  5  0 C. x  2 y  5 z  5  0 D. 2 x  y  5 z  5  0 Câu 6. Chọn đáp án B
Đáp án: 1C; 2C; 3B Tâm I là trung điểm AB  I (1;2;0) và bán kính R  IA  3
Vậy phương trình mặt cầu (S) là ( x  1) 2  ( y  2) 2  z 2  3
Câu 3. Chọn đáp án B
Bài tập tương tự
 x  1
Ta có y '  3 x  3; y '  0  
2
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính
x  1 AB với A(2;1;0), B(0;1;2) là
Từ bảng xét dấu y’ suy ra đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A(1;-1) và điểm cực đại là B(-1;3) A. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  4 B. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  2
Câu 4. Chọn đáp án B
C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  4 D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  2
Bài tập tương tự
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;2;0), B(1;0;-4). Mặt cầu nhận AB làm
2
4 đường kính có phương trình là
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức a bằng
3

8 3 A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  15  0 B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  15  0
6 3 2
A. a 3
B. a C. a D. a 8
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  3  0 D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  3  0
2
Câu 2. Cho a là số dương khác 1, biểu thức a 3
a bằng: Đáp án: 1D; 2C
7 7 5 1
A. a 6
B. a 3
C. a 3
D. a 3
Câu 7. Chọn đáp án B
3 5 1
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức a . bằng Ta có y '  2018 x 2017
a3
1 5 7 19
Với x < 0 thì y’ < 0; với x > 0 thì y’ > 0
A. P  a 6
B. P  a 6
C. P  a 6
D. P  a 6
Do đó hàm số nghịch biến trên (;0)
Đáp án: 1B; 2B; 3A
Bài tập tương tự
Câu 1. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  5 . Mệnh đề nào sau đây đúng
Câu 5. Chọn đáp án A
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)
x x x
Ta có lim   và lim   nên đồ thị của hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng B. Hàm số nghịch biến trên R
x 1 x 1 x 1 x  1 x 1
x=1 C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;0) và (1;)
Bài tập tương tự
Câu 1. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? Câu 2. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x3  1 3x 2  2 x  1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)


A. y  x 3  x  1 B. y  C. y  D. y  2 x 2  3
x2 1 4x2  5 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
Câu 2. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;)
x 2
x  4x  3
2
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
A. y  2 x B. y  log 2 x C. y  D. y 
x2 1 x 1
Câu 3. Cho hàm số y  3 x 5  5 x 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 1 ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1;)

Trang 8 Trang 9
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;) Do ACC ' vuông tại C nên CC '2  AC '2  AC 2  9a 2  CC '  3a
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) và đồng biến trên khoảng (1;) 3
Vậy VABC . A'B 'C '  CC '.S ABC  3a.(4a ) 2 .  12a 3 3
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1) 4
Đáp án: 1D; 2B; 3D

Câu 8. Chọn đáp án B


Bài tập tương tự
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  ( x 3  27) là
A. D  3;) B. D  R \ 3 C. D  R D. D  (3;)
1
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  ( x  1) là 3

A. R \ 1 B. (1;) C. R D. 1;)


Bài tập tương tự
1
Câu 3. Hàm số y  (4 x  1) 2
có tập xác định là: Câu 1. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
 1 1   1 1 9 3 27 3 27 3 9 3
A.   ;    ;  B. R \  ;  A. B. C. D.
 2 2   2 2 4 4 2 2
 1 1  Câu 2. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có BB’ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB =
C. R D.   ;    ; 
 2 2  a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

 x 1
2019
a3 a3 a3
Câu 4. Hàm số y    có tập xác định là A. V  B. V  C. V  D. V  a 3
 x 1  2 6 3

A.  ;1  1;  B. R \  1;1 Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = 2a, AA'  a 3 . Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ bằng
C. R \ 1 D.  ;1  1; 
3a 3 a3
Đáp án: 1D; 2B; 3B; 4B A. B. C. 3a 3 D. a 3
4 4
Đáp án: 1B; 2A; 3C
STUDY TIP

Với hàm số y   f (x)



Câu 12. Chọn đáp án B
+ Nếu  nguyên dương thì điều kiện để hàm số xác định là f(x) xác định Diện tích xung quanh hình nón bán kính đáy r, độ dài đường sinh l cho bởi công thức S xq  lr
+ Nếu  nguyên không dương thì điều kiện để hàm số xác định là f(x) xác định là f ( x)  0
Ta có 3a 2  la  l  3a
+ Nếu  không nguyên thì điều kiện để hàm số xác định là f(x) xác định và f(x) > 0
Câu 9. Chọn đáp án C Bài tập tương tự
ln 2 ln 2 Câu 1. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
1 2x 3
Ta có I   e 2 x dx  e  xung quanh S xq của hình nón là
0
2 0 2
A. S xq  rh B. S xq  2rl C. S xq  rl D. S xq  2rh

Câu 10. Chọn đáp án A Câu 2. Cho hình nón có chiều cao a 3 và bán kính đáy a. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón
Phần ảo của số phức z = 1 - 2i là -2
a 2
A. S xq  a 2 B. S xq  2a 2 C. S xq  D. S xq  a 2
2
Câu 11. Chọn đáp án D
Đáp án: 1C; 2B
Trang 10 Trang 11
x  2 y z 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   . Tọa độ điểm M à
Câu 13. Chọn đáp án A 3 1 2
giao điểm của  với mặt phẳng ( P) : x  2 y  3 z  2  0 .
Câu 14. Chọn đáp án D A. M (5;1;3) B. M (1;0;1) C. M (2;0;1) D. M (1;1;1)
Đặt z = x + yi (x, y  R) Đáp án: 1C; 2D
Ta có (3  4i )( z  1)  (8  6i )( z  2i )  3  4i z  1  8  6i z  2i

   
 25 ( x  1) 2  y 2  100 x 2  ( y  2) 2  3 x 2  3 y 2  2 x  16 y  15  0 Câu 17. Chọn đáp án B

Đây là phương trình đường tròn x 2  16


Trên khoảng (4;) thì hàm số được xác định bởi biểu thức y   x  4 là hàm đa thức liên tục
x4
Bài tập tương tự
trên (4;)
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  (1  i ) z  2i là
Trên khoảng (;4) thì hàm số được xác định bới biểu thức y = mx + 1 là hàm đa thức liên tục trên
A. một đường tròn B. một đường thẳng (;4)
C. Một elip D. một parabol Để hàm số liên tục trên R thì hàm số phải liên tục tại điểm x = 4. Ta có:
Đáp án: A
x 2  16
lim y  lim  lim ( x  4)  8; lim y  lim (mx  1)  4m  1; y (4)  4m  1
x4 x4 x4 x4 x4 x4

STUDY TIP 7
Hàm số liên tục tại x = 4  lim y  lim y  y (4)  4m  1  8  m 
Với hai số phức z1,z2 ta có
x4 x4 4
+ z1.z 2  z1 . z 2 7
Vậy giá trị cần tìm là m 
4
z1 z
+  1 với z 2  0 Bài tập tương tự
z2 z2
+ z1  z 2  z1  z 2  x2 2
 khi x  2
Câu 1. Giá trị của tham số a để hàm số y   x  2 liên tục tại x = 2 là
+ z1  z 2  z1  z 2 a  2 x
 khi x  2
1 15
Câu 15. Chọn đáp án B A. B. 1 C.  D. 4
4 4
   AB // CD
Nếu AB  CD thì  . Do đó, phương án B sai  x3  1
 khi x  1
 AB  CD Câu 2. Giá trị của tham số m để hàm số y   x  1 liên tục tại điểm x0  1 là:
2m  1 khi x  1

Câu 16. Chọn đáp án B 1
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0 D. m  
Gọi tọa độ điểm A(12+4t; 9+3t; 1+t) 2
Vì A (P)  3(12  4t )  5(9  3t )  (1  t )  2  0  26t  78  t  3  x2 1
 khi x  1
Do đó tọa độ điểm A(0;0;-2) Câu 3. Cho hàm số y   x  1 với m là tham số thực. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1
mx khi x  1
Bài tập tương tự 

x 1 y  2 z 1 A. m = 2 B. m = 1 C. m = -2 D. m = -1
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 1 2 Đáp án: 1C; 2B; 3A
( P) : x  2 y  z  5  0 . Tọa độ giao điểm A của đường thẳng  và mặt phẳng (P) là:
A. A(3;0;-1) B. A(0;3;1) C. A(0;3;-1) D. A(-1;0;3) STUDY TIP

Trang 12 Trang 13
 f ( x) khi x  x0
+ Hàm số y   liên tục tại x  x0 khi và chỉ khi lim f ( x)  m
m khi x  x0 x  x0

 f ( x) khi x  x0
+ Hàm số y   liên tục tại x  x0 khi và chỉ khi lim f ( x)  lim g ( x)  g ( x0 )
 g ( x) khi x  x0 x  x0 x  x0

Câu 18. Chọn đáp án A


 
Ta có sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x sin 2 x  cos 2 x   cos 2 x  y '  2 sin 2 x 
Bài tập tương tự Gọi Q  NP  BD

Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y  cos 2 x Gọi R  QM  AD

sin 2 x  sin 2 x sin 2 x  sin 2 x Suy ra: Q  ( MNP); R  ( MNP)


A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
2 cos 2 x cos 2 x cos 2 x 2 cos 2 x Vậy thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tứ giác MRNP
sin x Bài tập tương tự
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y 
sin x  cos x Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng đi qua M
1 1 và song song với BC và AD, thiết diện thu được là hình gì?
A. y '  B. y ' 
(sin x  cos x) 2 (sin x  cos x) 2 A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Hình bình hành D. Ngũ giác
1 1 MA NC 1
C. y '  D. y '  Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho  
(sin x  cos x) 2 (sin x  cos x) 2 AD CB 3
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y  sin 6 x  cos 6 x  3 sin 2 x cos 2 x . Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD
cắt bởi mặt phẳng (P) là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
A. một tam giác
Đáp án: 1B; 2A; 3B
B. một hình bình hành
C. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ
Câu 19. Chọn đáp án A
D. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ
3 3 5
x2  x x2  x 3 5 Câu 3. Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC (M khác A, M khác C). Mặt phẳng ( ) đi qua M
7 2
 49 7  7 2
 7  x  x    x2  x 1  0
2 2

2 2
song song với AB và AD. Thiết diện của ( ) với tứ diên ABCD là hình gì?
Phương trình có hai nghiệm phân biệt có tích các nghiệm là: -1
A. hình tam giác B. hình bình hành C. hình vuông D. hình chữ nhật
Bài tập tương tự Đáp án: 1C; 2C; 3A
2
5 x  4
Câu 1. Phương trình 2 2 x  4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5 Câu 21. Chọn đáp án B
A. 1 B. -1 C. D. 
2 2
Đồ thị (H) có tiệm cận đứng là x = 0
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log 2 x  3  log 2 3 x  7  2 bẳng 1
Ta có lim y  lim  0  ( H ) có tiệm cận ngang là y = 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 x   x   x
Câu 3. Số nghiệm của phương trình 2 2 x
2
7 x 5
 1 là: Vậy số đường tiệm cận của (H) là 2
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Bài tập tương tự
Đáp án: 1D; 2A; 3A x 2  3x  2
Câu 1. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 1
Câu 20. Chọn đáp án A
Trang 14 Trang 15
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
x  x 1
2
Câu 2. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
 5x 2  2 x  3
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
x2 1
Câu 3. Cho hàm số y  . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
x
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = -1
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = -1, có tiệm cận đứng là x = 0 2x  3 x x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1, có tiệm cận đứng là x = 0 2x  2 x 1 x 1 x 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -1, có tiệm cận đứng là x = 0 Đáp án: 1A; 2D; 3D
Đáp án: 1D; 2B; 3A
STUDY TIP
Câu 22. Chọn đáp án C Khi xác định hàm số dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên, ta cần dựa theo các yếu tố:
 lim   + Các điểm mà đồ thị đi qua ( đặc biệt là giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ)
x  
Vì   Loại B và D + Hình dạng của đồ thị
 xlim  
  + Các điểm cực trị (nếu có)
Vì đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên chọn C + Các đường tiệm cận (nếu có)

Bài tập tương tự


Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào? Câu 23. Chọn đáp án A
1
Ta có 3.9 x  10.3 x  3  0   3 x  3  1  x  1
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   1;1
Do đó, a  1; b  1 nên 5b  2a  7
Câu 24. Chọn đáp án B
Cách 1
dx 1
Ta có F ( x)    ln 2 x  1  C ; F (1)  2  C  2
2x 1 2
A. y  x 3  1 B. y  ( x  1) 3 C. y  ( x  1) 3 D. y  x 3  1
1 1
Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây  F ( x)  ln 2 x  1  2  F (2)  ln 3  2
2 2
Cách 2. Sử dụng MTCT

Ta thử từng phương án bằng cách lấy giá trị x vừa tìm được trừ đi F(2) ở từng phương án ta được phương
án B đúng

A. y   x 4  2 x 2  3 B. y  x 4  2 x 2  3 C. y  x 4  x 2  3 D. y  x 4  2 x 2  3
Câu 3. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau?

Trang 16 Trang 17
A. 1  z  z 2  7 B. 1  z  z 2  1 C. 1  z  z 2  0 D. 1  z  z 2  2

Đáp án: 1D; 2C

Câu 26. Chọn đáp án B


Bài tập tương tự Số cạnh bên của hình chóp bằng số cạnh đáy
3
Câu 1. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x ; F (0)  2 . Giá trị của F(-1) bằng 20
Suy ra số cạnh bên của hình chóp là:  10 cạnh
2
15 10 15 10
A. 6  B. 4  C. 4 D. Vậy hình chóp có 10 mặt bên và 1 mặt đáy
e e e e
Bài tập tương tự
7 cos x  4 sin x    3  
Câu 2. Hàm số f ( x)  có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn F    . Giá trị F   Câu 1. Một hình chóp có tất cả 2018 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?
cos x  sin x 4 8 2
bằng: A. 1009 B. 2018 C. 2017 D. 1008
3  11 ln 2 3 3 3  ln 2 Câu 2. Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n
A. B. C. D.
4 4 8 4 A. n = 202 B. n = 200 C. n = 101 D. n = 203
Đáp án: 1C; 2A Đáp án: 1B; 2B

STUDY TIP Câu 27. Chọn đáp án C


Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  x 2  2 x và y = 0 là
Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = f(x) cho trước, cho F(a) tính f(b) (với f(x) liên tục trên a; b
b x  0
) thì F (b)  f ( x)dx  F (a) x2  2x  0  
x  2
a

10 0 2 10
2008
Câu 25. Chọn đáp án A Do đó S  x  2 x dx   (x  2 x)dx   ( x 2  2 x)dx   ( x 2  2 x)dx 
2 2

10 10 0 2
3
Cách 1.
 1   1  1 8 8 STUDY TIP
i z  3 z  i1  i   31  i   i   3  i   i z  3 z 
 3   3  3 3 3 Khi sử dụng MTCT tính tích phân mà không chia khoảng thì có sự sai khác về kết quả giữa các loại máy
Cách 2. Sử dụng MTCT tính

Bài tập tương tự


Câu 1. Diện tích của hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số y  x 2  x  2 và trục hoành bằng
13 9 3
A. 9 B. C. D.
6 2 2
Câu 2. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y  3 x 2 ; y  2 x  5; x  1; x  2
256 269
Bài tập tương tự A. S  B. S  C. S = 9 D. S = 27
27 27
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn (3  2i ) z  (2  i ) 2  4  i , tính z Đáp án: 1C; 2B
A. z  1 B. z  0 C. z  2 D. z  2
Câu 28. Chọn đáp án C
1 3
Câu 2. Cho số phức z    i , tính 1  z  z 2
2 2

Trang 18 Trang 19
STUDY TIP
Cách xác định hình chiếu H của điểm M trên mặt phẳng (P)
+ Viết phương trình MH (qua M, vecto chỉ phương nP )
+ Tìm giao điểm của MH với (P), giao điểm này chính là H
Ngoài ra ta có thể kiểm tra điểm H thỏa mãn hai điều kiện
+ H  (P)
+ MH ; nP cùng phương

Bài tập tương tự

Ta có BC  SA, BC  AB  BC  ( SAB)  BC  SB Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ điểm M là
Vậy hai điểm cùng nhìn cạnh dưới một góc vuông. Điều đó chứng tỏ SC là đường kính của mặt cầu ngoại
A. M (1;2;0) B. M (0;2;3) C. M (1;0;3) D. M (1;0;0)
tiếp hình chóp. Do đó bán kính
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(3;4;5) và mặt phẳng ( P) : x  y  2 z  3  0 . Hình
SC 1 1 1 2 2 5 2
R  SA2  AC 2  SA2  AB 2  BC 2  5  3  42  chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là
2 2 2 2 2
A. H (2;5;3) B. H (2;3;1) C. H (6;7;8) D. H (1;2;2)
Bài tập tương tự
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng ( ) : x  2 y  z  12  0 .
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có SA  ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B. Biết
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ( )
SA  2a, AB  a, BC  a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. H (5;6;7) B. H (2;0;4) C. H (3;2;5) D. H (1;6;1)
A. a B. 2a C. a 2 D. 2a 2
Đáp án: 1B; 2A; 3C
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a 3 , AD  a . Đường thẳng SA vuông góc
với đáy và SA = a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng
Câu 30. Chọn đáp án A
5a 3 5 5a 3 5 3a 3 5 3a 3 5
A. B. C. D.  1  1
6 24 25 8 Đặt y  f ( x)  x 2  2 m   x  m, y '  2 x  2 m  
 m   m 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
1
và SA  a 2 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a y'  0  x  m 
m
8a 3 2 4 3 1
A. B. 4a 3 C. a D. 8a 3 * Với m  0, m   2 . Khi đó hàm số nghịch biến trên  1;1
3 3 m
Đáp án: 1C; 2A; 3C 2 2
 y1  f (1)  3m   1; y2  f (1)  1  m 
m m
Câu 29. Chọn đáp án C Theo đề bài ta có:
x  2  t 2 2
y1  y2  8  3m   1  1  m   8(m  0)  m 2  2m  1  0  m  1
 m m
Ta có đường thẳng MM’ đi qua M, vecto chỉ phương na  (1;2;1) có phương trình  y  3  2t
z  1  t 1
 * Với m  0, m   2 . Khi đó hàm số đồng biến trên  1;1
m
Gọi M ' (2  t ;3  2t ;1  t )
2 2
1  y1  f (1)  1  m  ; y2  f (1)  3m   1
Vì M ' ( ) nên 2  t  6  4t  1  t  0  t  m m
2
2 2
Theo đề bài ta có: y1  y2  8  3m   1  1  m   8(m  0)  m 2  2m  1  0  m  1
5 3 m m
Suy ra M '  ;2; 
2 2
Trang 20 Trang 21
Vậy có đúng hai giá trị của m thỏa mãn Câu 1. Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II.
Bài tập tương tự Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đòng. Để sản xuất được một
sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một
 1
Câu 1. Cho hàm số y  x 2   4m   x  m(m  0) . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, BÌnh phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể
 m
làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và
trên  1;1 lần lượt là y1 ; y2 . Số giá trị của m để y1  y2  8 Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là
A. 2 B. 0 C. 1 D. 4 A. 32 triệu đồng B. 35 triệu đồng C. 14 triệu đồng D. 30 triệu đồng
Câu 2. Cho hàm số y  x  (m  m  4 ) x  4m  2 m  4 (m  0) Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
2 2 2 Câu 2. Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại vitamin A và B đã thu được
kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B và có thể tiếp
của hàm số trên  0;1 lần lượt là y1 ; y2 . Số giá trị của m để y1  y2  8
nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B. Do tác động phối hợp của hai
A. 2 B. 0 C. 1 D. 4 loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị
Đáp án: 1A; 2C vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một
người dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị
vitamin B có giá 7,5 đồng
STUDY TIP
A. 600 đơn vị vitamin A, 400 đơn vị vitamin B
Cho hàm số y  ax  bx  c(a  0) với x   ;   . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
2
B. 600 đơn vị vitamin A, 300 đơn vị vitamin B
của hàm số
C. 500 đơn vị vitamin A, 500 đơn vị vitamin B
b
+ Nếu    ;   thì M , m   f ( ), f (  ) D. 100 đơn vị vitamin A, 300 đơn vị vitamin B
2a
 Câu 3. Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
b  b 
+ Nếu    ;   thì M , m   f ( ), f (  ), f    “Quy sâm đại bổ hoàn”. Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống
2a   2a  
nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau
- Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm
Câu 31. Chọn đáp án A
- Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp Quy sâm
Gọi a, b lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua đảm bảo phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao Sao vàng tối thiểu là 1000 hộp. Cần phương
lượng protein và lipit trong thức ăn. Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
0  a  1,6
là 160a + 110b với a, b thỏa mãn  A. Cắt theo cách một x - 2 < 0 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm
0  b  1,1 B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm
Số đơn vị protein gia đình có là 0,8a  0,6b  0,9  8a  6b  9(d1 ) C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm
Số đơn vị lipit gia đình có là 0,2a  0,4b  0,4  a  2b  2(d 2 ) D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm
0  a  1,6 Câu 4. Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B
0  b  1,1 trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng máy I

Bài toán trở thành: Tìm a, b thỏa mãn hệ bất phương trình  sao trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi được 3
8a  6b  9
a  2b  2 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ, máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I
chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá
cho T (a; b)  160a  110b nhỏ nhất
27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A(1;6;1;1); B(1;6;0;2); C (0;6;0;7); D(0;3;1;1) A. Sản xuất 9 tấn sản phẩm A và không sản xuất sản phẩm B
Nhận xét T(1;6;1;1) = 377 nghìn; T(1;6;0;2) = 278 nghìn; T(0;6;0;7) = 173 nghìn; T(0;3;1;1) = 169 nghìn B. Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B
Do đó, tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì 10 49
C. Sản xuất tấn sản phẩm A và tấn sản phẩm B
x  a  0,3; y  b  1,1 3 9
Vậy x 2  y 2  1,3 D. Sản xuất 6 tấn sản phẩm B và không sản xuất sản phẩm A

Bài tập tương tự

Trang 22 Trang 23
10un  u10  un  2un 1  20un 1  2u10  1
Từ giả thiết ta có:
Câu 32. Chọn đáp án D
 un  2un 1 (20 un  2un 1  2)   2
2u10  1  1  0
Tọa độ trung điểm đoạn AB là I(4;-2;4)

Mặt phẳng trung trực của AB đi qua I, vecto pháp tuyến là AB  (2;0; 4) có phương trình x  2 z  4  0 Vì un  2un 1  0;20 un  2un 1  2  0;  
2
2u10  1  1  0 nên suy ra:

Vì MA = MB nên M  (Q) . Do đó, M nằm trên giao tuyến d của (P) và (Q) u10  1; un  2un 1 , n  2
   Do đó, (un) là cấp số nhân công bội q = 2
Đường thẳng d có vecto chỉ phương u   nP ; nQ   (2; 5;1) đi qua điểm N(0;3;2), có phương trình
l  u10  29 u1  u1  2 9  un  2 9.2 n 1  2 n 10
 x  2t
 un  2019 2019  2 n 10  2019 2019  n  10  2019 log 2 2019
 y  3  5t
z  2  t  n  22167,45947  n0  22178

  Bài tập tương tự
Gọi M (2t ;3  5t ; 2  t )  AM  (2t  5;5  5t ; t ); BM  (2t  3;5  5t ; t  4)
  45o nên tam giác MAB vuông cân tại M
 2 2

Câu 1. Cho dãy số (un) thỏa mãn ln u1  u2  10  ln(2u1  6u2 ) và un  2  un  2un 1  1 với mọi n  1 .
Theo giả thiết MA = MB và MAB
Giá trị nhỏ nhất của n để un  5050 bằng
Do đó
A. 100 B. 99 C. 101 D. 102
  t  1
AM .BM  0  (2t  5)(2t  3)  (5  5t ) 2  t (t  4)  0  3t 2  7t  4  0   4 1 n 1 u u u
t  Câu 2. Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1  ; un 1  un . Tổng S  u1  2  3  ...  10 bằng
3 3n 2 3 10
 3
3280 29524 25942 1
t  1  M (2;2;3) , thỏa mãn. Suy ra a - b - c = 1 A. B. C. D.
6561 59049 59049 243
4  8 11 10 
t  M  ; ;  , loại Câu 3. Cho dãy số (un) thỏa mãn un  un 1  6, n  2 và log 2 u5  log u9  8  11 . Đặt
3 3 3 3  2

S n  u1  u2  ...  un . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S n  20172018


Câu 33. Chọn đáp án D
A. 2587 B. 2590 C. 2593 D. 2584
Số phần tử không gian mẫu: n()  C41   50

Câu 4. Cho dãy số (un) thỏa mãn log 3 (2u5  63)  2 log 4 (un  8n  8), n  N . Đặt S n  u1  u2  ...  un .
*

Gọi A là biến cố học sinh chỉ chọn đúng đáp án của 25 câu hỏi
un .S 2 n 148
Khi đó n( A)  C . C
25
 
1 25
do đó xác suất P( A)  
 
n( A) C5025 . C31
25 Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn 
u2 n .S n 75
50 3
n ()  
C41
50

A. 18 B. 17 C. 16 D. 19
Bài tập tương tự Đáp án: 1D; 2B; 3C; 4A
Câu 1. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong
đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0,5 điểm. Một
Câu 35. Chọn đáp án A
thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả
Xét hàm số
lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là
8 2 8 2 y  x 3  3mx  2
7 1 3
8 1 3
8 109
A. B. C    
10 C. A    
10 D. y '  3 x 2  3m; y '  0  x 2  m
10 4 4 4 4 262144
Đáp án: D * Nếu m  0 thì hàm số y  x 3  3mx  2 không có cực trị, đồ thị hàm số này cắt Ox tại đúng một điểm.
Do đó, hàm số y  x 3  3mx  2 có đúng một cực trị

Câu 34. Chọn đáp án D * Nếu m > 0 thì hàm số y  x 3  3mx  2 có hai điểm cực trị x   m . Ta có bảng biến thiên
un  2un 1  0
Điều kiện: 
2u10  1  0

Trang 24 Trang 25
x   m  m   xCĐ  xCT  2k
Theo Vi-et, ta có 
y’ + 0  0 +  xCĐ .xCT  0

y k  0
2  2m m  Suy ra   k 1
 16k  16  0
3

x3  4
 2  2m m Cách 2: Xét phương trình hoành độ giao điểm x 3  3kx 2  4  0   k (*), x  0
3x 2
x3  4 3 x 4  24 x
Xét hàm số y   y ' 
Hàm số y  x  3mx  2 có nhiều điểm cực trị nhất khi đồ thị hàm số y  x  3mx  2 cắt Ox tại nhiều
3 3
3x 2 9x4
điểm nhất ( 3 điểm ), điều này có được khi 2  2m m  0  m m  1  m  1 Với x  0  9 x 4  0  y '  0  3 x 4  24 x  0  x  2
Do m nguyên và 1  m  2019 nên m  2;3;...;2018 Bảng biến thiên
Do vậy có 2017 giá trị thỏa mãn x  0 2 
Bài tập tương tự y’  0  0 +
3
Câu 1. Cho hàm số y  x  mx  5, (m  0) với m là tham số. Hỏi hàm số trên có thể có nhiều nhất bao y   
nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4  1
m
Câu 2. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  5  có 5 điểm cực trị là
2 Từ bảng biến thiên  Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biết  k  1
A. 2016 B. 1952 C. -2016 D. -496 STUDY TIP
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3 x  4 x  12 x  m có 5 điểm
4 3 2
Một số hướng tìm điều kiện để phương trình bậc ba có ba nghiệm phân biệt:
cực trị + Hướng 1: Cô lập m quy về khảo sát hàm số
A. 44 B. 27 C. 26 D. 16 
+ Hướng 2: Nhẩm nghiệm x  x0 đi đến phương trình tích ( x  xo ) ax 2  bx  c  0 
Câu 4. Cho hàm số y  f ( x)  x  2(m  1) x  (2  m) x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm
3 2
+ Hướng 3: Dùng điều kiện yCĐ . yCT  0
số y  f  x  có 5 điểm cực trị
5 5 5 5 Cách 3: Ta có y '  3 x 2  6kx
A. m2 B.  2  m  C.  m2 D. m2
4 4 4 4
x  0
Đáp án:1A; 2A; 3B; 4D Xét y '  0  
 x  2k
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai
Câu 36. Chọn đáp án B
phía so với trục hoành
Cách 1: Ta có y '  3 x 2  6kx
2 k  0 k  0
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  Đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai phía so Điều kiện:    k 1
 y ( 0 ). y ( 2 k )  0 16  16k  0
3

với trục hoành


Bài tập tương tự
 ' y  0 k  0
2

  Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
 yCĐ . yCT  0  
  2k 2 xCĐ  4  2k 2 xCT  4  0   
y  x 3  (m  2) x 2  m 2  m  3 x  m 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
k  0 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
 4
4k xCĐ xCT  8k ( xCĐ  xCT )  16  0
2
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x  3 x  2m  0 có ba nghiệm thực
3

Trang 26 Trang 27
phân biệt z  z
2
z 1 3 1 3
Ta có z12  z22  z1 z2   1   1  1  0  1   z1  z2
A. m  (2;2) B. m  (1;1)  z2  z2 z2 2 2
C. m  (;1)  (1;) D. m  (2;)
1 3
 z1  z2  z2
Câu 3. Cho đồ thị (Cm): y  x 3  2 x 2  (1  m) x  m . Tất cả giá trị của tham số m để (Cm) cắt trục hoành 2
tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn x12  x22  x33  4 là
Từ giả thiết z12  z 22  z1 z 2   z1  z 2    z1 z 2  z1  z 2  z1 z 2  z1
2 2 2

1
A. m = 1 B. m  0 C. m = 2 D. m   và m  0 Do vậy, z1  z 2  z1  z 2 hay OA = OB = AB
4
Đáp án: 1B; 2B; 3A Suy ra, OAB đều
Tương tự các tam giác OBC, OCD đều
Câu 37. Chọn đáp án B Từ giả thiết OA  OC  z1  z3  1  OB
1 1.153.600
Theo giả thiết 1.153.600 = 1.038.229 x e5r  r  5 ln 1.038.229
Nên S  z1  z 4  z 2  z3  OA  OD  OB  OC  3

Do đó, đầu năm 2020 dân số của tỉnh khoảng 1.038.229  e10 r  1.281.791 Bài tập tương tự
Câu 38. Chọn đáp án A Câu 1. Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z; iz và z + iz tạo thành một
  1 tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức z bằng
ln(3 x  1)  C  khi x  3 
3    A. 2 3 B. 3 2 C. 6 D. 9
Ta có f ( x)   f ( x)dx   dx  ln 3 x  1  C  
3x  1 ln(3 x  1)  C  khi x  
1
  Đáp án: C
  3
f (0)  1  ln(3.0  1)  C  1  C  1; f (1)  ln(3  1)  1  2 ln 2  1
Câu 40. Chọn đáp án A
2
f    2  ln(2  1)  C  2  C  2; f (3)  ln(9  1)  2  2 ln 2  2
3
Vậy f(-1) + f(3) = 2ln2 + 1 +2ln2 +2 = 5ln2 + 3
Bài tập tương tự

Câu 1. Cho hàm số f(x) xác định trên R \ 1 thỏa mãn f '( x)  1 , f (0)  2017; f  2   2018 .Tính
x 1
S  ( f (3)  2018)( f (1)  2017)
A. S  1 B. S  1  ln 2 2 C. S  2 ln 2 D. S  ln 2 2
Câu 2. Cho hàm số f(x) xác định trên R \ 1;1 và thỏa mãn
1  1 1 Gọi O  AC  BD, I  MP  SO, Q  MI  SC , khi đó Q  SD  (MNP)
f ' ( x)  , f (3)  f (3)  0; f     f    2
x2 1  2  2 Xét mặt phẳng (SAC), từ A, C kẻ các đường thẳng song song với MP cắt đường thẳng SO tại E, F. Theo
Tính giá trị của biểu thức P  f (0)  f (4) định lí Ta lét ta có

3 3 1 3 1 3 SA SC SE SF SO
A. P  ln  2 B. P  1 ln C. P  1 ln D. P  ln    2 (1)
5 5 2 5 2 5 SM SP SI SI SI
Đáp án: 1D; 2C SB SD SO
Chứng minh tương tự ta có:  2 ( 2)
SN SQ SI
SA SC SB SD SD
Câu 39. Chọn đáp án C Từ (1), (2) ta có     5
SM SP SN SQ SQ
Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn z1 , z 2 , z3 , z 4

Trang 28 Trang 29
VS .MNP SM SN SP 1 1 1 1 1 V 2V V3 V
Mặt khác  . .  . .  VS .MNP  VS . ABC  VS . ABCD A. B. C. D.
VS . ABC SA SB SC 3 4 6 72 144 3 3 3 6
VS .MPQ SM SP SQ 1 1 1 1 1 Đáp án: D
 . .  . .  VS .MNP  VS . ABC  VS . ABCD
VS . ACD SA SC SD 3 5 6 90 180

 1 1  1 Câu 41. Chọn đáp án A


Do đó VS .MNPQ    VS . BCD  VS . ABCD  VS . ABCD  10
 144 180  80 Đặt t  x
Cách 2: Ta có t 2  x;2tdt  dx
Khi x  0  t  0; x  4  t  2

 x dx   2tf ' (t )dt


4 2
I  f'
0 0

Đặt u  2t ; dv  f ' (t )dt ta được du  2dt ; v  f (t )


2
Khi đó I  2tf (t ) 0  2  f (t )dt  4 f (2)  2.1  4.(2)  2  10
2

Bài tập tương tự


Đặt SA  x, SM  a, SN  b, SP  c, SQ  d , V  VABCD ta có: Câu 1. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn 1;3thỏa mãn f (4  x)  f ( x), x  1;3 và
3 3
x x x
a
3
,b  ,c 
4 6  xf ( x)dx  2 . Giá trị  f ( x)dx bằng
1 1

VSMNP abc abc A. 2 B. -1 C. -2 D. 1


 3  VSMNP  3 V
VSABC x 2x 0 4 1

adc ac(b  d )
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên 0;4 và  f ( x)dx  1;  f ( x)dx  3 . Tính I   f  3x  1 dx
Tương tự VSMQP  V  VS .MNPQ  V 2 0 1
2 x3 2 x3
4
Chứng minh tương tự A. I = 4 B. I = 2 C. I = D. I = 1
3
ac(b  d )
VS .MNPQ  V  ac(b  d )  bd (a  c) 1 2
2 x3 Câu 3. Cho f(x) liên tục trên 0;1 và thỏa mãn f (2)  16,  f (2 x)dx  2 . Tích phân  xf ' ( x)dx bằng
1 1 1 1 x x x x x x x 0 0
         3 6  4   5  d 
a c b d a c b d d d 5 A. 30 B. 28 C. 36 D. 16
x x x x 1  1 f ( x)
2
   Câu 4. Cho hàm số f(x) liên tục trên  ;2 và f ( x)  2 f    3 x . Tính tích phân I   dx
bd (a  c) 4 53 6 V 1 1   x x
Do đó VS .MNPQ  V  V   V  10 1
2 x3 2 x3 80 8 2

STUDY TIP 1 5 3 7
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
Ta có thể dùng tính chất: Nếu Q  (MNP) thì SQ  x SM  y SN  z SP thì x  y  z  1 Đáp án: 1B; 2C; 3B; 4C

Bài tập tương tự Câu 42. Chọn đáp án A


Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm B’, D’ lần
lượt là trung điểm của cạnh SB và SD. Mặt phẳng qua (AB’D’) cắt cạnh SC tại C’. Khi đó thể tích khối
chóp S.AB’C’D’ bằng

Trang 30 Trang 31
Nhận xét rằng AS  AB, AS  AD, AB  AD
Lấy điểm C trong mặt phẳng (ABD) sao cho ABCD là hình chữ nhật
Khi đó, BC  ( SAB), CD  ( SAD) . Các điểm A, B, D cùng nhìn SC dưới góc 90o
5 1 9
Do vậy, tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm I  ; ;  của SC
2 2 2
1 1 6
Khoảng cách d  d I ; ( SAD)   d C ; ( SAD)   CD 
2 2 2
Cách 2: Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm S.ABCD. Ta có:

 IS  IA (a  1) 2  (b  1) 2  (c  6) 2  (a  1) 2  (b  2) 2  (c  3) 2
 
 IS  IB  (a  1)  (b  1)  (c  6)  (a  3)  (b  1)  (c  2)
2 2 2 2 2 2
Gọi (T) là khối trụ có đường cao là 2a, bán kính đường tròn đáy là a và (N) là khối nón có đường cao là a,
 IS  IC (a  1) 2  (b  1) 2  (c  6) 2  (a  4) 2  (b  2) 2  (c  3) 2
bán kính đường tròn đáy là a  
Thể tích khối trụ (T) là V1   .a 2 .2a  2 .a 3  5
a  2
1 a 3 6b  6c  24 
Thể tích khối nón (N) là V2   .a 2 .a    1 5 1 9
3 3  4a  4b  8c  24  b   I  ; ; 
6a  6b  6c  9  2 2 2 2
 .a 3 5a 3   9
Thể tích khối tròn xoay thu được là V  V1  V2  2a 3  
3 3 c  2

Bài tập tương tự
Ta lại có: SA  (0;3;3), AD  (1;1;1)
Câu 1. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1; đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC  DA  2 . Cho
hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
 
Suy ra, vecto pháp tuyến của mặt phẳng (SAD) là n  SA, AD  (6;3;3) . Phương trình mặt phẳng
(SAD) là 2( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  0  2 x  y  z  3  0
4 5 2 7
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 3 5 1 9
2.    3
2 2 2 6
Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng AD. Tính Do đó d  d I , ( SAD)   
thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra 6 2
A. V  16 B. V  128 C. V  32 D. V  64 STUDY TIP
Đáp án: 1D; 2D Khi xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chop hoặc lăng trụ ta có thể làm theo hai hường:
+ Hướng 1: Dùng điều kiện tâm cách đều các đỉnh đi đến giải hệ phương trình
Câu 43. Chọn đáp án A + Hướng 2: Dựa vào tính đặc biệt của hình như: Hình chop đều, hình chop có các đỉnh cùng nhìn một
cạnh dưới một góc vuông

Bài tập tương tự


Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (T) có tâm I(1;3;0) ngoại tiếp hình chóp đều
S.ABC, SA = SB = SC = 6 , đỉnh S(2;1;2). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng
94
A. B. 11 C. 3 D. 1
4
Đáp án: D
  
Cách 1: Ta có AS (0; 3;3), AB(2; 1; 1), AD(1;1;1)
Câu 44. Chọn đáp án A

Trang 32 Trang 33
Cách 1: Điều kiện: z  2 STUDY TIP
x y2 Các biểu thức liên hệ giữa x, y, z có dạng phương trình mặt phẳng, mặt cầu. Từ đó giúp ta nghĩ đến việc
P  P( z  2)  2  x  y
z2 xét vị trí tương dối giữa mặt cầu, với đường thẳng và mặt phẳng
x  y  z  3  x  y  3 z
x 2  y 2  z 2  5  ( x  y ) 2  ( x  y ) 2  2 z 2  10
 ( x  y ) 2  10  2 z 2  (3  z ) 2  ( x  y ) 2  3 z 2  6 z  1 Bài tập tương tự
x  y  z  3
Do đó, P( z  2)  2   3 z 2  6 z  1
2
Câu 1. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện  2 , Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
x  y  z  5
2 2

   
 P 2  3 z 2  4 P 2  4 P  6 z  4 P 2  8 P  3  0(1)
x y2
nhất, nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính M + m
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ' 0 z2
  
2

 2 P 2  2 P  3  P 2  3 4 P 2  8P  3  0  A. M  m  2 B. M  m 
4 3
C. M  m  4 D. M  m 
4 3
2 3 2

 4 P  4 P  9  8 P  12 P  12 P  4 P  8 P  15 P  24 P  9  0
4 4 3 2
 3 6

 23P 2  36 P  0 
 36
P0  2
Câu 2. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  1  4 x 2 y 2  x 2  y 2  0 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
23
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2 . Tính M + m
Do đó, P có thể nhận các giá trị nguyên là 0; -1
A. M  m  3 B. M  m  5 C. M  m  2 D. M  m  4
STUDY TIP
a  b  c  6 4a  b
Trong biểu thức P vai trò của z khác x, y do đó, ta tìm cách rút x, y theo z từ điều kiện ban đầu. Từ đó quy Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn  2 . Giá trị lớn nhất của P  nằm
 a  b 2
 c 2
 14 c
về phương trình ẩn z và tìm điều kiện để phương trình có nghiệm
trong khoảng nào?
A. (1;4) B. (4;8) C. (8;10) D. (10;14)
Cách 2: Ta có:
Đáp án: 1A; 2A; 3B
x y2
P  x  y  Pz  2 P  2(2)
z2
x  y  z  3(3) Câu 45. Chọn đáp án B
x  y  z  5(4)
2 2 2

Phương trình (2), (3) là các phương trình mặt phẳng



Hai mặt phẳng này cắt nhau theo giao tuyến d có vecto chỉ phương là u ( P  1; P  1; 2) và đi qua điểm
 2P  5 2P 1 
M ; ;0 
 2 2 
 
u ; OM   (1  2 P; 2 P  5; 5 P  2)
 
Phương trình (4) là phương trình mặt cầu (S) có tâm O(0;0;0) bán kính R  5
X, y, z tồn tại khi và chỉ khi d cắt (S)
  Gọi E(3;3) là điểm biểu diễn w=3 + 3i
u; OM 
 
 d (O; d )  R    5 Đặt z = x + yi ( x; y  R) ta có:
u
z  z  2 z  z  8  2 x  2 2 yi  8  x  2 y  4
 (2 P  1) 2  (2 P  5) 2  (5 P  2) 2  5 ( P  1) 2  ( P  1) 2  4 
36 Suy ra điểm N biểu diễn z nằm trên hình bình hành giới hạn bởi các đường thẳng  x  2 y  4 . Các đỉnh
 23P 2  36 P  0  P0
23 của hình bình hành là: A1 (4;0), A2 (0;2), A3 (4;0), A4 (0;2)
Do đó P có thể nhận các giá trị nguyên là 0; -1 Ta lại có điểm C  AB và mọi điểm M  AB thì minAC , BC  MC  maxAC , BC

Trang 34 Trang 35
* Tìm max Vậy các điểm cực luôn nằm trên parabol có phương trình ( P) : y  mx 2  2
Với mọi điểm N nằm trên hình bình hành, giả sử N  Ai Ai 1  A5  A1  ta có 3
M  ( P)  4  4m  2  m 
EN  maxEAi , EA j   maxEAi , i  1,2,3,4 2
 M  EN max  maxEAi (i  1,2,3,4)  EA3  58 DISCOVERY
* Tìm min Phương pháp giải bài toán trên là cách làm gián tiếp, nó phù hợp cho nhiều bài toán mà việc tính toán
phức tạp, thay vào đó ta sử dụng kết quả tổng quát dùng các giả thiết để biến đổi đi đến công thức hoặc
Gọi H1 , H 2 , H 3 , H 4 lần lượt là hình chiếu của E trên A1 A2 , A2 A3 , A3 A4 , A4 A1
phương trình mong muốn. Ta xét một số bài toán tương tự ở bên
Dễ thấy, m  EN min  EH1  5

Vậy m  M  5  58
Bài tập tương tự
Tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn a z  z  b z  z  2c ; a,b,c dương. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
Câu 1. Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  4 có đồ thị (C). Biết rằng trên (C) tồn tại hai điểm phân biệt M,
biểu thức P  z  
N mà tiếp tuyến tại đó có cùng hệ số góc m, đồng thời đường thẳng MN đi qua điểm A(1; -2018). Hỏi
Gọi E là điểm biểu diễn . Từ giả thiết suy ra điểm M biểu diễn z nằm trên hình bình hành giới hạn bởi m nằm trong khoảng nào?
các đường thẳng ax  by  c A. (2017; 4000) B. (-2019;0) C. (0;2017) D. (4000;)
Ta có nhận xét sau: Cho đoạn AB và điểm C  AB . Với mọi điểm M  AB , m
Câu 2. Biết đồ thị hàm số y  x 2  3 x   3 (m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol y  ax 2  bx  c
min  AC , BC  MC  max  AC , BC x
*Tìm max đi qua ba điểm cực trị đó. Tính a  2b  4c

M  Ai Ai 1 ( A5  A1 ) ta A. a  2b  4c  3 B. a  2b  4c  0 C. a  2b  4c  4 D. a  2b  4c  1
Với mọi điểm M nằm trên hình bình hành, giả sử có
Đáp án: 1D; 2A
EM  max  EAi , EAj   max  EAi  , i  1, 2,3, 4

 EM max  max  EAi  , i  1, 2,3, 4


*Tìm min Câu 47. Chọn đáp án A
Gọi Hi là hình chiếu của E trên di. Khi đó, Cách 1:
+ Nếu tất cả Hi đều không thuộc đoạn chứa trên di tương ứng thì
EM  min  EAi , EAi 1  min  EA1 , EA2 , EA3 , EA4 

 EM min  min  EAi  , i  1, 2,3, 4


+ Có Hi thuộc đoạn chứa trên di tương ứng thì
EM  min  EH i , EAi , EAi 1  min  EH i , EA1 , EA2 , EA3 , EA4  với những Hi thuộc đoạn chứa trên di tương

ứng  EM min  min  EH i , EAi  , i  1, 2,3, 4 với những Hi thuộc đoạn chứa trên di tương ứng

Câu 46. Chọn đáp án D


Lấy mặt phẳng ( ) vuông góc với SO cắt (SAC), (SBD) theo các giao tuyến x’Ox, y’Oy. Do
x  0
y '  4 x 3  4mx, y '  0   2 ( SAC )  ( SBD)  x' Ox  y ' Oy
x  m
Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho tia Oz trùng với tia OS
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi m > 0
Ta có A(a;0; c)  (Oxz ), B(0; b; d )  (Oyz ); S (0;0; h)  Oz
Gọi  xo , yo  là tọa độ điểm cực trị. Ta có y '  xo   0 . Ta lại có
Điểm C, D lần lượt đối xứng với A, B qua O nên C (a;0;c), D(0;b;d )
x x
y  y '.  mx 2  2  yo  y '  xo  o  mxo  2  yo  mxo2  2
 
2

4 4 Ta có SA(a;0; c  h), SB(0; b; d  h)  SA, SB  b(c  h); a (d  h); ab 


Trang 36 Trang 37
Phương trình mặt phẳng (SAB) có dạng Khi đó tứ diện OSA’B’ có OS, OA’, OB’ đôi một vuông góc nên ta chứng minh được
b(c  h) x  a (d  h) y  ab( z  h)  0 1 1 1 1
   (1)
 abh p 2 OS 2 OA'2 OB'2
p  d O; ( SAB)  
b 2 (c  h ) 2  a 2 ( d  h ) 2  a 2 b 2 1 1 1 1 1 1 1 1
Chứng minh tương tự:    (2) ; 2    (3) ;
q 2 OS 2 OB'2 OC '2 u OS 2 OC '2 OD'2
1 b (c  h )  a ( d  h )  a b
2 2 2 2 2 2
 2  1 1 1 1
p a 2b 2 h 2    (3)
v 2 OS 2 OD'2 OA'2
1 b 2 (c  h ) 2  a 2 ( d  h ) 2  a 2 b 2
Tương tự   1 1 1 1
p2 a 2b 2 h 2 Từ (1), (2), (3), (4) ta có 2
 2  2 2
p u q v

1
 2 

1 2 a 2b 2  a 2 d 2  b 2 c 2  a 2 h 2  b 2 h 2  1 1 1 1 1 19 20
p 2
u a 2b 2 h 2 Với p  1, q  2, u  5      2  d v
Hoàn toàn tương tự
12  5 2
22 v 2 v 20 19



1 1 2 a 2b 2  a 2 d 2  b 2 c 2  a 2 h 2  b 2 h 2
 
 Câu 48. Chọn đáp án A
Gọi O là tâm mặt cầu. Đặt MA = x
q2 v2 a 2b 2 h 2
Do A, B, C là các tiếp điểm kẻ từ M đến mặt cầu nên ta có MA  MB  MC  x
1 1 1 1
    Từ giả thiết ta có AB  x, BC  x 2 , AC  x 3 nên tam giác ABC vuông tại B.
p2 u 2 q2 v2
Gọi H là trung điểm AC, K là trung điểm AB. Ta có
STUDY TIP
 AB  MK
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O; mặt phẳng (SAC) vuông góc với   AB  MH ; MH  AC  MH  ( ABC )
mặt phẳng (SBD). Gọi p, q, u, v lần lượt là các khoảng cách từ O đến các mặt phẳng (SAB), (SBC),  AB  HK
(SCD), (SDA) Suy ra M, H, O thẳng hàng. MC là tiếp tuyến nên MC  OC
1 1 1 1 a 3
Khi đó    Khi đó CH  , OC  R  27
p2 u 2 q2 v2 2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OMC ta có
Cách 2: 1 1 4
   x 2  9  MO  6
x 2 27 3 x 2
Mà M  d  M (t  1; t  2; t  1), O(1;2;3) nên

t  0
4 1 2 7
(t  2) 2  (t  4) 2  (t  4) 2  36   4  t   M  ; ; 
t  3 3 3 3
 3
Câu 49. Chọn đáp án A
Từ đồ thị ta có

Trong mặt phẳng (SAC) dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai đường thẳng
SA, SC lần lượt tại A’, C’
Trong mặt phẳng (SBD) dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai đường thẳng
SB, SD lần lượt tại B’, D’
Do ( SAC )  ( SBD), ( SAC )  ( SBD)  SO, A' C '  SO  A' C '  ( SBD)  A' C '  B' D'

Trang 38 Trang 39
1 1 1
Xét hàm số g (t )  ln t  1   g ' (t )   2  0
t t t
Vậy g(t) = 0 có tối đa một nghiệm
Vì g (1)  2; lim g (t )   vậy g(t) = 0 có duy nhất một nghiệm trên (1;)
t  

Do đó f’(t) = 0 có duy nhất một nghiệm là to


to  1
Khi đó ln to  suy ra f (to )  to
to
Bảng biến thiên:
t 1 t0 
f  t  + 
Phương trình f(x) = 0 có các nghiệm  3  x1  2  x2  1  1  x3  2  4  x4  5
f t  t0
 g ( x)  x1  
 g ( x)  x
Do đó, f  g ( x)   0  
2
tổng số nghiệm của các phương trình này là 11
 g ( x)  x3
  t 1
 g ( x )  x4 Vậy a  , t  (1;)  a  to
ln t
Phương trình g(x) = 0 có các nghiệm  2  x5  0  x6  1  3  x7 7
Vậy  to  a 
3
 f ( x)  x5 4 ln
Do đó, g  f ( x)   0   f ( x)  x6 tổng số nghiệm của các phương trình này là 11
4

 f ( x)  x7 Vậy số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán là: a  6;7

Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình là 22 Bài tập tương tự
Câu 50. Chọn đáp án C Câu 1. Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình
2    
ln 7 x 2  7  ln mx 2  4 x  m nghiệm đúng với mọi x thuộc R
 1 3 3
Đặt t  x  x  1   x    suy ra t 
2
A. S = 12 B. S = 14 C. S = 35 D. S = 0
 2 4 4
  m  x  2 x  3  2 có ba nghiệm phân biệt là
3
Bất phương trình x 2  x  2  a ln x 2  x  1  0  t  a ln t  1  0  a ln t  t  1 Câu 2. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trường hợp 1: t = 1 khi đó a ln t  t  1 luôn đúng với mọi a
3 3   t 1 3   
Câu 3. Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m 1  x  1  x  3  2 1  x 2  5  0
Trường hợp 2:  t  1 Ta có a ln t  t  1, t   ;1  a  , t   ;1
4 4
  ln t 4  5
có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng a; b . Tính b  a
1 7
ln t  1 
 t 1 t  0, t   3 ;1 do đó a   t  1 , t   3 ;1  a   7 65 2 65 2 12  5 2 12  5 2
Xét hàm số f (t )   f ' (t )   4  4  A. B. C. D.
ln t ln 2 t   ln t 3 35 7 35 7
4 ln
4
Đáp án: 1A; 2C; 3D
Trường hợp 3: t > 1
 t 1
Ta có a ln t  t  1, t  1;   a  , t  1; 
ln t
1
ln t  1 
 t 1 t , t  1; 
Xét hàm số f (t )   f ' (t )  
ln t ln 2 t

Trang 40 Trang 41
1
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
A.  f  x  dx  2 2x 1  C . B.  f  x  dx  2x 1  C .

(Đề thi có 07 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 05 1


Môn thi: TOÁN
C.  f  x  dx  2 2x 1  C . D.  f  x  dx   2 x  1 2x 1
C .

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính môđun của z.
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
A. z  17 . B. z  16 . C. z  17 . D. z  4 .
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  . Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

4x 1 A. Trong một khối đa diện mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
A. y  x 2 . B. y  x3  1 . C. y  . D. y  tan x .
x2 B. Trong một khối đa diện mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.

Câu 2. Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3 x  1  3 là: C. Trong một khối đa diện mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
D. Trong một khối đa diện hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.
7 1 1 8
A. x  . B.   x  7 . C. x   . D. x  . Câu 12. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z  x  yi  x, y    thỏa mãn z  2  i  z  3i là
3 3 3 3
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1; 2;5  , C  0;0;1 . Tìm tọa đường thẳng có phương trình
A. y  x  1 . B. y   x  1 . C. y   x  1 . D. y  x  1 .
độ trọng tâm G của tam giác ABC?
Câu 13. Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. G  0;0;3 . B. G  0;0;9  . C. G  1;0;3 . D. G  0;0;1 .
A. 4 a 2 . B.  a 2 . C. 2 a 2 . D. 2 a 2 .
x
Câu 4. Nghiệm của phương trình sin  1 là: Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1; 2;1 , N  0;1;3 . Phương trình đường
2
 thẳng qua hai điểm M, N là
A. x    k 4 , k   . B. x  k 2 , k   . C. x    k 2 , k   . D. x   k 2 , k  
2 x 1 y  2 z 1 x 1 y  3 z  2 x y 1 z  3 x y 1 z  3
A.   . B.   . C.   . D.   .
Câu 5. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? 1 3 2 1 2 1 1 3 2 1 2 1
A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1. x3 2
Câu 15. Cho hàm số y   2 x 2  3 x  . Điểm cực đại của hàm số là:
Câu 6. Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  a; b  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 3 3
 2
A. Nếu f  x  nghịch biến trên khoảng  a; b  thì hàm số không có cực trị trên khoảng  a; b  . A. M 1; 2  . B. N  3;  . C. x  3 . D. x  1 .
 3
B. Nếu f  x  đạt cực trị tại điểm x0   a; b  thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  x0 ; f  x0   Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả giá trị của m để phương trình
song song hoặc trùng với trục hoành. x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình mặt cầu.
 f   x0   0 A. 1  m  2 . B. m  1 hoặc m  2 . C. 2  m  1 D. m  2 hoặc m  1 .
C. Nếu f  x  đạt cực đại tại điểm x  x0 thì 
 f   x0   0 Câu 17. Cho cấp số cộng  un  và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7  77 và S12  192 .
D. Nếu f   x0   0,   a; b  thì hàm số không có cực trị trên  a; b  . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.

Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y  22 x 3 . A. un  5  4n . B. un  3  2n . C. un  2  3n . D. un  4  5n .

A. y  22 x  2 ln 4 . B. y  4 x  2 ln 4 . C. y  22 x  2 ln16 . D. y  22 x 3 ln 2 . x2  2x
Câu 18. Cho hàm số f  x   khi đó f   2  bằng
x 1
Câu 8. Cho phương trình 25 x  20.5 x1  3  0 . Khi đặt t  5 x , ta được phương trình nào sau đây?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
20
A. t 2  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  20t  3  0 . D. t  3 0. Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 3; 2  và mặt phẳng
t

Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f  x  


1
có dạng:
 P  : x  3 y  2 z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc  P  .
2 2x 1

Trang 1 Trang 2
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2 khối chóp đã cho.
x y z x 1 y  3 z  2 4 7a3 4a 3 4 7a3
C.   . D.   A. V  4 7 a 3 . B. V  . C. V  . D. V 
1 3 2 1 3 2 9 3 3
Câu 20. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn Câu 28. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , chiều cao h  a 3 và bán kính đáy R  a
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
. Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn  O; R  . Tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình
x  0 2 
nón bằng
y' – 0 + 0 –
y A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
 1 2
–2  Câu 29. : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P đi qua các điểm
A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 3 . Mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
A. y  x  3 x  1 .
3 2
B. y   x  3 x  2 .
3 2
C. y   x  3 x  1 .
3 2
D. y   x  3 x  2 .
3
sau?
4
a A.  Q1  : x  y  z  1  0 . B.  Q2  : x  2 y  z  3  0 .
Câu 21. Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  2 . Giá trị của log a2b bằng
b b C.  Q3  : 2 x  2 y  z  1  0 . D.  Q4  : 3 x  2 y  2 z  6  0 .
1 5
A. –2. B. . C. 4. D. . Câu 30. Cho bất phương trình x  2 x  m  2mx  3m 2  3m  1  0 với m là tham số. Tập tất cả giá trị
2
4 6
2  b
của m để bất phương trình có nghiệm là  a;  . Tính a  b  c .
Câu 22. Biết  2 x ln  x  1 dx  a.ln b , với a, b  * , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .  c
0
A. a  b  c  4 . B. a  b  c  0 . C. a  b  c  1 . D. a  b  c  2 .
A. 6a  7b  33 . B. 6a  7b  25 . C. 6a  7b  42 . D. 6a  7b  39 .
2 x 10
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;1 ; bán kính R  4 và
2
3 x  4 1
Câu 23. Bất phương trình 2 x   có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? x y 1 z 1
2 đường thẳng d :   . Mặt phẳng  P  chứa d và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có
2 2 1
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
diện tích nhỏ nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
Câu 24. Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ
mx  1  3 1
thị hàm số y  cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính A. O  0;0;0  . B. A 1; ;   . C. B  1; 2; 3 . D. C  2;1;0  .
2m  1  x  5 4
S. Câu 32. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn 1  Cnn  2  78 , số hạng chứa x8 trong khai triển
5 5 1 n
A. S  . B. S   . C. S   . D. S  2 .  3 2
2 2 2  x   là
 x
Câu 25. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
A. –101376 x8 . B. –101376. C. –112640. D. –112640 x8 .
 P  : y  x2 và đường thẳng d : y  2 x quay xung quanh trục Ox.
2 2 2
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  ln   x 2  mx  2m  1 xác định với mọi x  1; 2  .
A.    x  2 x  dx .
2
2
B.   4x dx    x dx .
2 4
1 3 3 1
0 0 0 A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
2 2 2
3 4 4 3
C.   4x 2 dx    x 4 dx . D.    2x  x 2  dx . 2x 1
Câu 34. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  là hai điểm phân biệt thuộc  C 
0 0 0
x 1
Câu 26. Tính mô đun của số phức z thỏa mãn 1  i  z   2  i  z  13  2i . với x1 , x2 , y1 , y2 là những số nguyên, trong đó x1  x2 . Gọi P  a; b  là điểm thuộc  C  sao cho tam giác

A. z  5 . B. z  3 . C. z  5 . D. z  13 . MNP cân tại M. Tính a  b .


A. a  b  1 . B. a  b  5 . C. a  b  7 . D. a  b  7  2 3 .

Trang 3 Trang 4
 4 x 2  3x  1  Câu 43. Một hộp đứng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác suất
Câu 35. Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim   ax  b   0 . Khi đó a  2b bằng
x 
 2 x  1  5
có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn ?
6
A. –4. B. –5. C. 4. D. –3.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  ,
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
SA  SB  1, AD  2 . Điểm M thuộc SA sao cho AM  x  0  x  1 . Tìm x để mặt phẳng  MCD  chia
2 log mx 5  2 x  5 x  4   log
2
mx 5 x 2
 2 x  6  có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
V 2
khối chóp S.ABCD thành hai khối có thể tích là V1 , V2 . Biết 1  , hỏi giá trị của x nằm trong khoảng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
V2 7
nào? Câu 45. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \  2; 2 và có bảng biến thiên như sau:

 1 1 4 4 5 5  x  –2 2 3 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1 .
 3 3 9 9 6 6  y' – – 0 +
Câu 37. Cho phương trình 4 6  x  x 2  3 x  m  
x  2  2 3  x với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu y   

giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm? 


2018
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Số nghiệm của phương trình f  2018 x  2019   2020 là
Câu 38. Biết hàm số F  x    ax 2  bx  c  2 x  3  a, b, c    là một nguyên hàm của hàm số
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
20 x 2  30 x  11 3 
f  x  trên khoảng  ;   . Tính T  a  b  c . x 2
1
2x  3  2  Câu 46. Cho hàm số g  x   với x  0 . Tính g   e 2  .
ln t
A. T  8 . B. T  5 . C. T  6 . D. T  7 . x

xm e 1
2
1  e2 1
Câu 39. Cho hàm số y 
16
(m là tham số thực) thỏa mãn min y  max y  . Mệnh đề nào dưới đây A. g   e 2   . B. g   e 2   . C. g   e 2   . D. g   e 2   2
x 1 1;2 1;2 3 2 2 2
đúng? Câu 47. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  , biết góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 450 ,
A. 2  m  4 . B. 0  m  2 . C. m  0 . D. m  4 . diện tích tam giác ABC bằng a 2 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ
Câu 40. Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z  3i  4  1 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  7  24i nằm trong ABC. ABC 
khoảng nào? 4 a 2 3 8 a 2 3
A. . B. 2 a 2 . C. 4 a 2 . D. .
A.  0;1009  . B. 1009; 2018  . C.  2018; 4036  . D.  4036;   . 3 3
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  2 z  7  0 và
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 4 x  7 y  z  25  0 và đường thẳng
x 1 y z 1 đường thẳng d m là giao tuyến của hai mặt phẳng x 1  2m  y  4mz  4  0 và 2 x  my   2m  1  8  0 .
d1 :   . Gọi d1 là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng d 2 nằm
1 2 1 Khi m thay đổi các giao điểm của d m và  S  nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
 a  2b
trên  P  tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau, d 2 có vectơ chỉ phương u2  a; b; c  . Tính đường tròn đó.
c
142 92 23 586
a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
A.  . B.  0. C.  . D.  1. 15 3 3 15
c 3 c c 3 c
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình bên dưới. Hàm số
Câu 42. Cho parabol  P1  : y   x 2  2 x  3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng
y  2 f  2  x   x 2 nghịch biến trên khoảng
d : y  a  0  a  4  . Xét parabol  P2  đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi  P1  và d. S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P2  và trục hoành. Biết
S1  S 2 , tính T  a 3  8a 2  48a .
A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 .

Trang 5 Trang 6
ĐÁP ÁN
l. B 2. A 3. A 4. A 5. D 6. C 7. C 8. B 9. A 10. A
11. D 12. D 13. D 14. C 15. D 16. B 17. B 18. A 19. C 20. B
21. B 22. D 23. D 24. C 25. B 26. D 27. D 28. D 29. C 30. D
31. A 32. A 33. B 34. C 35. D 36. C 37. A 38. D 39. D 40. B
41. D 42. B 43. C 44. A 45. C 46. A 47. C 48. A 49. C 50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án B
Xét hàm số y  x3  1 có tập xác định D  
A.  3; 2  . B.  2; 1 . C.  1;0  . D.  0; 2  .
y  3 x 2  0, x . Vậy hàm số đồng biến trên  .
Câu 50. Cho phương trình z 4  az 3  bz 2  cz  d  0 , với a, b, c, d là các số thực. Biết phương trình có 4
nghiệm không là số thực, tích hai trong bốn nghiệm bằng 13  i và tổng của hai nghiệm còn lại bằng Bài tập tương tự
3  4i . Hỏi b nằm trong khoảng nào? Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
A.  0;10  . B. 10; 40  . C.  40;60  . D.  60;100  . x 1
A. y  x 2  x . B. y  x 4  x 2 . C. y  x3  x . D. y  .
x3
---------- HẾT ----------
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm.
x 1 1
Lovebook xin cảm ơn! A. y  x3  x 2  2 x  3 . B. y  4 x 4  x 2  2 . C. y  . D. y  .
x2 x2
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!
Đáp án: 1C; 2A
Câu 2. Chọn đáp án A
7
Ta cos log 2  3 x  1  3  3 x  1  8  x  .
3
Bài tập tương tự
Câu 1. Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3  x  1  2 là
A. x  10 . B. x  10 . C. 0  x  10 . D. x  10 .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  2   3 là:
2

A. S   0;5 B. S   ;5 . C. S   . D. S   5;5 .

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  log 2  8  x  là

A.  8;   . B.  ; 4  . C.  4;8  . D.  0; 4 
Đáp án: 1A; 2D; 3C
Câu 3. Chọn đáp án A
Theo công thức tính tọa độ trọng tâm của tam giác

Trang 7 Trang 8
 x A  xB  xC 1  1  0  
 xG   0 C. x    k 2 , k   . D. x    k 2 , k   .
3 3 3 6

 y A  yB  yC 2  2  0 Câu 2. Phương trình 2sin x  1 có nghiệm là:
 yG    0 G  0;0;1
 3 3
   
 z A  z B  zC 3  5  1  x  3  k 2  x  6  k 2
 zG  3

3
1
A.  k   B.  k   .

 x  2  k 2  x  5  k 3
 3  6
STUDY TIP
   
Cho ABC có trọng tâm G. Khi đó  x  6  k 2  x  6  k 2
 x A  xB  xC  3 xG C.  k   . D.  k  
  x  5  k 2  x     k 2
ta có:  y A  yB  yC  3 yG  6  6
 z  z  z  3z
 A B C G
3
Câu 3. Phương trình cos x  có tập nghiệm là:
Bài tập tương tự 2
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  2; 2; 2  , B  3;5;1 , C 1; 1; 2  .      
A.   k k    . B.   k 2 k    .
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?  6   6 

A. G  0; 2; 1 . B. G  0; 2;3 . C. G  0; 2; 1 . D. G  2;5; 2  .      


C.   k k    . D.   k 2 k    .
 3   3 
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A  2; 4;1 , B 1;1; 6  , C  0; 2;3 .
Đáp án: 1A; 2C; 3B
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Câu 5. Chọn đáp án C
 1 5 5 1 2  1 2
A. G   ; ;   . B. G  1;3; 2  . C. G  ; 1;  . D. G   ;1;   . Lấy điểm M trên a, qua M kẻ đường thẳng b song song với b. Khi đó mặt phẳng  a; b  song song với b.
 2 2 2  3 3   3 3 
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2; 4  , B  2; 4; 1 . Tìm tọa độ trọng tâm Nếu có một mặt phẳng  P  khác  a; b  chứa a mà song song với b khi đó  P    a; b   a phải song

G của tam giác OAB. song với b. Mâu thuẩn a, b chéo nhau. Vậy có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với b.

A. G  6;3;3 . B. G  2;1;1 . C. G  2;1;1 . D. G 1; 2;1 Bài tập tương tự


Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
Đáp án: 1A; 2D; 3D
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó
Câu 4. Chọn đáp án A
nằm trong mặt phẳng đó.
x x 
Cách 1: Ta có sin  1    k 2  x    k 4 , k   . B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
2 2 2
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
Vậy nghiệm của phương trình là x    k 4 , k   .
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường
Cách 2: Sử dụng với Máy tính cầm tay CASIO fx - 580VN X thẳng đó song song với nhau.
Câu 2. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
Nhập vào màn hình:
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phang thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với
5
Nhập vào lần lượt các giá trị của x là ; 2 ;3 ;5 thì x  5 thỏa mãn. Từ đó ta chọn phương án A. nhau.
2
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng
Bài tập tương tự tỉ lệ.

Câu 1. Nghiệm của phương trình cos x  


1
là C. Nếu mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (p) đều
2
song song với mặt phẳng.
2 
A. x    k 2 , k   . B. x    k , k   . D. Nếu mặt phẳng  P  có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song
3 6

Trang 9 Trang 10
với mặt phẳng  Q  thì mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  .
     
x x x
Câu 1. Từ phương trình 3  2 2 2 2  1  3 đặt t  2 1 ta thu được phương trình nào sau
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? đây?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
A. t 3  3t  2  0 . B. 2t 3  3t 2  1  0 . C. 2t 3  3t  1  0 . D. 2t 2  3t  1  0 .
B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Câu 2. Xét bất phương trình 52 x  3.5 x 2  32  0 . Nếu đặt t  5 x thì bất phương trình trở thành bất
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
phương trình nào sau đây?
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.
A. t 2  3t  32  0 . B. t 2  16t  32  0 . C. t 2  6t  32  0 . D. t 2  75t  32  0 .
Đáp án: 1A; 2D; 3A
Câu 3. Cho phương trình 32 x 5  3x  2  2 . Khi đặt t  3x 1 phương trình đã cho trở thành phương trình
Câu 6. Chọn đáp án C nào trong các phương trình dưới đây?
Phương án C sai vì tồn tại hàm số y   x 4 đạt cực đại tại x0  0 nhưng f   0   f   0   0 . A. 81t 2  3t  2  0 . B. 27t 2  3t  2  0 . C. 27t 2  3t  2  0 . D. 3t 2  t  2  0 .
Đáp án: 1B; 2D; 3B
Bài tập tương tự Câu 9. Chọn đáp án A
Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x0  K . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Đặt 2 x  1  t  2 x  1  t 2  dx  tdt .
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f   x0   0 . 1 1 tdt 1 1 1
Khi đó ta có 2 2 x  1dx 
2 t
  dt  t  C 
2 2 2
2x 1  C .
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì tồn tại a  x0 để f   a   0 .
Bài tập tương tự
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f '  x0   0 .
1
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f  x   có dạng
D. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 . 2x  3
Đáp án: A 1 1 1
A. ln  2 x  3  C . B. ln 2 x  3  C . C. ln 2 x  3  C . D. ln 2 x  3  C .
2 2 ln 2
Câu 7. Chọn đáp án C
1
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f  x  
Áp dụng công thức đạo hàm  a u   u .a u .ln a
có dạng:
x2
1 1
Ta có y   2 x  3 22 x 3 ln 2  22 x 3 ln 4  22 x  2 ln16 . A. ln x  2  C . B. ln x  2  C . C. ln  x  2   C . D. ln  x  2   C .
2 2
Bài tập tương tự 6x  2
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y  f  x   e 2 x 3 .
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số  3x  1 dx có dạng:

A. f   x   2.e 2 x 3 . B. f   x   2.e 2 x 3 . C. f   x   2.e x 3 . D. f   x   e 2 x 3 . 4


A. F  x   2 x  ln 3 x  1  C . B. F  x   2 x  4 ln 3 x  1  C .
3
x
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y  17
4
C. F  x   ln 3 x  1  C . D. F  x   2 x  4 ln 3 x  1  C .
A. y  17  x ln17 . B. y   x.17  x 1 . C. y  17  x . D. y  17  x ln17 . 3
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  x.2 x là Đáp án: 1B; 2A; 3A

A. y  1  x ln 2  2 x . B. y  1  x ln 2  2 x . C. y  1  x  2 x . D. y  2 x  x 2 2 x 1 . Câu 10. Chọn đáp án A


Cách 1:
Đáp án: 1A; 2D; 3A
3  5i
Ta có z 1  i   3  5i  z   1   4 
2 2
Câu 8. Chọn đáp án D  1  4i  z   17 .
1 i
x 1
Phương trình 25  20.5 x
 3  5  4.5  3  0 .
2x x
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay CASIO fx - 580VN X
Đặt t  5 , t  0 . Khi đó, ta được phương trình t 2  4t  3  0 .
x

Bài tập tương tự

Trang 11 Trang 12
kính R của đường tròn  C  .

10 2 3 10
A. R  . B. R  2 3 . C. R  . D. R  .
9 3 3
Đáp án: 1D; 2D
Câu 13. Chọn đáp án D
Gọi O  AC  BD . Vậy SBD  ABD nên OS  OA mà
Bài tập tương tự
OA  OB  OC  OD
Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức w  1  i  z
Suy ra, O cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp.
A. w  26 . B. w  37 . C. w  5 . D. w  4 . Suy ra, O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Đáp án: A a 2
Bán kính mặt cầu này R  OA  . Vậy S mc  4 R 2  2 a 2
Câu 11. Chọn đáp án D 2

Hình lập phương, hình hộp có các mặt song song với nhau. Bài tập tương tự

Bài tập tương tự Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính diện
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. 16 a 2 64 a 2 16 a 2 64 a 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau. 9 9 3 3

C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. Đáp án: A

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. Câu 14. Chọn đáp án C

Câu 2. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? Đường thẳng MN đi qua N  0;1;3 và có vectơ chỉ phương là MN   1;3; 2  có phương trình là
A. Năm mặt. B. Bốn mặt. C. Ba mặt. D. Hai mặt. x y 1 z  3
  .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 3 2
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh. Bài tập tương tự
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. Câu 1. Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có vectơ chỉ
C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau. 
phương u   2; 1; 2  có phương trình là
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
Đáp án: 1D; 3D x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
Câu 12. Chọn đáp án D
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
Từ z  x  yi  z  x  yi . C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2
Do đó x  yi  2  i  x  yi  3i   x  2    y  1 i  x   y  3 i Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A  3; 1; 2  và vuông góc với

  x  2    y  1  x   y  3  4 x  2 y  5  6 y  9  y  x  1
2 2 2 2
mặt phẳng  P  : x  y  3 z  5  0 có phương trình là

Bài tập tương tự x 1 y 1 z  3 x  3 y 1 z  2


A. d :   . B. d :   .
3 1 2 1 1 3
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn
x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
các số phức z là một đường tròn. Tim tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó. C. d :   . D. d :   .
1 1 3 3 1 2
A. I  3; 4  , R  5 . B. I  3; 4  , R  5 . C. I  3; 4  , R  5 . D. I  3; 4  , R  5 . Đáp án: 1A; 2C
Câu 2. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  1  1  i  2 z là đường tròn  C  . Tính bán Câu 15. Chọn đáp án D
Cách 1:
Trang 13 Trang 14
x  1  y  2 m  2
  5m 2  15m  10  0   .
Ta có y  x 2  4 x  3 . Xét y  0  x 2  4 x  3  0   2. m  1
 x  3  y  3
Bài tập tương tự
Bảng biến thiên: Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x  1 3  x 2  y 2  z 2  2  m  1 y  4 z  8  0 là phương trình mặt cầu.
y' + 0 – 0 +
 m  1  2 15
y 2  A. 1  2 15  m  1  2 15 . B.  .
 m  1  2 15
2

3  m  3
C. 3  m  1 . D.  .
Do đó, điểm cực đại của hàm số là x  1 . m  1
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
MEMORIZE x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  2mz  5m 2  9  0 là phương trình của một mặt cầu.
Cách 2:
Cho hàm số y  f  x  đạt cực trị tại
Ta có y  x 2  4 x  3 .  m  5
x0 . Khi đó A. 5  m  5 . B.  . C. m  5 . D. m  1 .
x  1  y  2 m  1
 + x  x0 được gọi là điểm cực trị của
Xét y  0  x 2  4 x  3  0   2. Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có bao nhiêu số tự nhiên m để
 x  3  y  3 hàm số.
+ y  f  x0  gọi là giá trị cực trị hay x 2  y 2  z 2  2  m  2  y  2  m  3 z  3m 2  7  0 là phương trình của một mặt cầu.
 y 1  2  0 cực trị của hàm số y  f  x  . A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Ta có y  2 x  4    Hàm số đạt cực đại tại
 y  3  2  0 + Điểm M  x0 ; f  x0   được gọi là Đáp án: 1D; 2B; 3C
x 1. điểm cực trị của đồ thị hàm số Câu 17. Chọn đáp án B
Do đó, điểm cực đại của hàm số là x  1 . y  f  x .
Giả sử cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d.
Bài tập tương tự  7.6.d
Câu 1. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3 x 2  2 là  S7  77 7u1  2  77 7u  21d  77 u  5
Ta có    1  1 .
A. 2. B. 1. C. 0. D. –2.  S12  192 12u  12.11.d  192 12u1  66d  192 d  2
 1 2
Câu 2. Cho hàm số y  x  3 x  1 . Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCÑ  và giá
3 2

Khi đó un  u1   n  1 d  5  2  n  1  3  2n .
trị cực tiểu yCT  là
Bài tập tương tự
A. yCÑ   3yCT  . B. yCT   3yCÑ  . C. yCÑ    yCT  . D. yCÑ   3yCT  . Câu 1. Một cấp số cộng có số hạng đầu u1  2018 , công sai d  5 . Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp

Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  12 x  20 là3 số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.
A. u406 . B. u403 . C. u405 . D. u404 .
A. M  2;0  . B. N  2; 4  . C. P  2;36  . D. Q  2;36  .
Câu 2. Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu S n tính theo công thức S n  5n 2  3n,  n  *  . Tìm
Đáp án: 1D; 2D; 3D
Câu 16. Chọn đáp án B số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.

Ta có a  m  2, b  2m, c  0, d  19m  6 FOR REVIEW A. u1  8, d  10 . B. u1  8, d  10 . C. u1  8, d  10 . D. u1  8, d  10 .

Phương trình x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là Phương trình Đáp án: 1C; 2C

phương trình mặt cầu x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 Câu 18. Chọn đáp án A
 a  b  c  d  0   m  2   4m  19m  6   0
2 2 2 2 2
là phương trình đường tròn khi và Cách 1:
chỉ khi a  b  c  d  0
2 2 2

Trang 15 Trang 16
   
x2  2x  2 x  2  x  1   x 2  2 x  x 2  2 x  2 d qua điểm M 1; 3; 2  và vuông góc  P  nhận u  1; 3; 2  là nhau thì ud  uP , uQ  .
Ta có f  x    f  x   .
x 1  x  1  x  1
2 2
x  1 t + d //  P  , d  d1 với d1 và  P

2  2.2  2
2 vectơ chỉ phương có dạng  y  3  3t . Cho
không song song, không vuông góc
Do đó f   2   2.  z  2  2t   
 2  1 
2
thì ud  uP , u1  .
x y z
Cách 2: t  1  O  0;0;0   d  d :   .
1 3 2
Sử dụng MTCT CASIO fx – 580VN X
Bài tập tương tự
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  0,  Q  : 3x  4 y  0 . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng  P  , Q  có
phương trình tham số là
x  1 t x  1 x  t x  1
   
A.  y  2  t . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  t .
z  3  t z  t z  3  t z  3
Bài tập tương tự    

  cos x x  t
Câu 1. Tính f    biết f  x   . 
2 1  sin x Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y  1  4t và đường thẳng
 z  6  6t
    1     1 
A. f     2 . B. f     . C. f     0 . D. f      .
2 2 2 2 2
  2 x y 1 z  2
d2 :   . Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1; 2  , đồng thời vuông góc với cả hai
1 2 1 5
Câu 2. Cho hàm số f  x   . Tính f   1 . đường thẳng d1 và d 2 .
2x 1
8 2 8 4 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A. f   1   . B. f   1  . C. f   1  . D. f   1   . A.   . B.   .
27 9 27 27 14 17 9 2 1 4
Câu 3. Cho hàm số f  x   cos 2 x . Tính f    . C.
x 1 y 1 z  2
  . D.
x 1 y 1 z  2
  .
3 2 4 1 2 3
A. f     4 . B. f     0 . C. f     4 . D. f     1 .
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
Đáp án: 1D; 2A; 3C  P  : z 1  0 và  Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P , cắt đường
Câu 19. Chọn đáp án C x 1 y  2 z  3
thẳng   và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là
1 1 1
STUDY TIP
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
Một số lưu ý khi xác định vectơ chỉ    
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
phương của đường thẳng: z  1 t z  1 z  1 z  1 t
   
+ d   P  thì d có vectơ chi phương
 Đáp án: 1B; 2A; 3C
là nP .
Câu 20. Chọn đáp án C
+ d  d1 , d  d 2 ( d1 , d 2 có vtcp lần
    Từ bảng biến thiên suy ra hệ số của x3 phải âm nên ta loại phương án A.
lượt là u1 , u2 và u1 , u2 không cùng Tại x  0 thì y  2 suy ra loại C.
  
phương) thì ud  u1 , u2  . y  0 có hai nghiệm phân biệt nên loại D.

+ d //  P  , d //  Q  với  P  , Q  cắt Do vậy phương án B. thỏa mãn.


Bài tập tương tự
Trang 17 Trang 18
Câu 1. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn Đáp án: 1B; 2B; 3C
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
x  2  Câu 22. Chọn đáp án D
y' – 0 –  1
2
u  ln  x  1 du  dx
y  Xét I   2 x ln  x  1 dx . Đặt   x 1 .
0 dv  2 xdx v  x 2  1

 2 2 2
x2 1
Ta có I   x 2  1 ln  x  1   dx  3ln 3    x  1 dx
0 0
x 1 0
A. y  x3  6 x 2  12 x . B. y   x3  4 x  4 . C. y   x3  6 x 2  12 x . D. y   x3  4 x 2  4 x .
x 2
 2

Câu 2. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn  3ln 3    x   3ln 3
 2 0
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Vậy a  3, b  3  6a  7b  39 .
x  2 
y' – –
STUDY TIP
y 2 
Khi tính tích phân sử dụng phương
 pháp tích phân từng phần vói công
2
thức
b b b

A. y 
2x 1
. B. y 
2x  3
. C. y 
x3
. D. y 
2x  5
.  udv  uv   vdu
x2 x2 x2 x2 a a a

Đáp án: 1C; 2A Với lưu ý thứ tự Lô - Đại - Lượng -


Mũ (tức là hàm Lôgarit; Đa thức,
Phân thức hoặc Căn thức; Lượng
Câu 21. Chọn đáp án B giác; Mũ) cụ thể
log a b  2  b  a 2 . 2
+ I   2 x ln  x  1 dx gồm hai hàm
a2 a4 1
log a2b  log a4 3  log a3 a  . 0

b b a 4 Lôgarit và Đa thức (theo thứ tự


Bài tập tương tự Lôgarit đứng trước) ta đặt

3b u  ln  x  1
Câu 1. Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  3 . Giá trị của log 
b   là dv  2 xdx
a  a
+ Gồm hai hàm Mũ và Đa thức (theo
1
A.  3 . B.  . C. 2 3 . D. 3. thứ tự Đa thức đứng trước) ta đặt
3
u  x 2
Câu 2. Cho log a b  2 với a, b là các số thực dương và 1 khác 1. Tính giá trị biểu thức 
dv  e dx
x

T  log a2 b 6  log a b . 
2
A. T  8 . B. T  7 . C. T  5 . D. T  6 . + I   e x sin xdx gồm 2 hàm Mũ và
 b2  0
Câu 3. Cho log a b  2 và log a c  3 . Giá trị của biểu thức P  log a  3  bằng: Lượng giác (theo thứ tự Lượng giác
c 
u  sin x
4 đứng trước) ta đặt 
A. 36. B. . C. –5. D. 13. dv  e dx
x
9
Trang 19 Trang 20
Bài tập tương tự mx  1 m  2m  1  1 2m 2  m  1
lim  lim   lim 
2 x  2 m 1

2m  1  x x  2 m 1 2m  1  x x  2 m 1 2m  1  x
Câu 1. Tính tích phân I   xe x dx .
1 lim
x  2 m 1

 2m 2
 m  1  2m 2  m  1  0 ;
A. I  e 2 . B. I  e 2 . C. I  3e 2  2e . D. I  e .
5
lim
x  2 m 1

 2m  1  x   0 và 2m  1  x  0 x  2m  1 .
Câu 2. Tính tích phân I    x  1 ln  x  3 dx ?
mx  1
4  lim   .
19 19 19
x  2 m 1

2m  1  x
A. I  10 ln 2 . B. I  10 ln 2  . C. I   10 ln 2 . D. I  10 ln 2  .
4 4 4 Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận x  2m  1 và y  m .
 Hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 3 suy ra
2
Câu 3. Tính tích phân I   x cos xdx . m  1
 2m 2  m  3
0 2m  1 . m  3   2  2m 2  m  3  0   .
 2m  m  3  PTVN  m   3
    2
A. I  1. B. I  1 . C. I  1 . D. I  .
2 2 2
Bài tập tương tự
Đáp án: 1A; 2D; 3A
Câu 1. Biết đồ thị hàm số y 
 2m  n  x 2  mx  1 (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm
x 2  mx  n  6
Câu 23. Chọn đáp án D hai đường tiệm cận. Tính m  n .
x 2 3 x  4 10  2 x
Bất phương trình tương đương với 2 2  x  3 x  4  10  2 x
2
A. 6. B. –6. C. 8. D. 9.
 x  x  6  0  2  x  3 . Mà x nguyên dương nên xe x  1; 2;3 .
2
2x 1
Câu 2. Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  (m là tham số thực) tạo với hai trục tọa
xm
Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
Bài tập tương tự A. m  1 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1 .
3 x  2 x2
9 9 2x 1 ax  1 1
Câu 1. Bất phương trình    có bao nhiêu nghiệm nguyên? Câu 3. Cho đồ thị hai hàm số f  x   và g  x   với a  . Tìm tất cả các giá trị thực
7 7 x 1 x2 2
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. dương của a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4 .
x2  4 x A. a  1 . B. a  4 . C. a  3 . D. a  6 .
1 1
Câu 2. Bất phương trình    có bao nhiêu nghiệm nguyên? Đáp án: 1D; 2A; 3D
2 32
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 25. Chọn đáp án B
3 x x 1 x  0
Câu 3. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  10  3  x 1
  10  3  x 3
là?
Phưong trình hoành độ giao điểm: x 2  2 x  0  
x  2
.

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2 2
Vậy thể tích khối tròn xoay được tính: V    4 x 2 dx    x 4 dx .
x 2 3 x 10
1 0 0
Câu 4. Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình    32 x . Tìm số phần tử của
3 Bài tập tương tự
S. Câu 1. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  2 x . Thể tích của khối tròn xoay được
A. 11. B. 10. C. 9. D. 1.
tạo thành khi quay (H) xung quang trục Ox bằng:
Đáp án: 1C; 2C; 3D; 4C
32 64 21 16
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Chọn đáp án C 15 15 15 15
mx  1 Câu 2. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
Ta có lim  m ;
x  2m  1  x

Trang 21 Trang 22
y  3 x  x 2 và trục hoành, quanh trục hoành. Câu 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có AC  2a , góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABCD 
81 85 41 8 bằng 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. . B. . C. . D. .
10 10 7 7
a3 2 2 3a 3 a3
Đáp án: 1B; 2A A. V  . B. V  . C. V  a 3 2 . D. V  .
3 3 2
Câu 26. Chọn đáp án D Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a . Tam giác SAB cân tại
Gọi z  a  bi, a, b   . S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một góc 600 . Khi đó thể tích
1  i  z   2  i  z  13  2i  1  i  a  bi    2  i  a  bi   13  2i của khối chóp S.ABCD bằng

  a  b    a  b  i   2a  b    2b  a  i  13  2i a 3 17 a 3 17 a 3 17 a 3 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 6
3a  2b  13 a  3
   z  3  2i  z  13 . Đáp án: 1A; 2A; 3A
b  2 b  2
Bài tập tương tự
Câu 28. Chọn đáp án D
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   z .i  15  i . Tìm modun của số phức z? STUDY TIP
Ta có diện tích xung quanh của hình
A. z  5 . B. z  4 . C. z  2 5 . D. z  2 3 . trụ là Với hình nón có bán kính đáy R,
S1  2 Rh  2 a.a 3  2 a 2
3. chiều cao h, độ dài đường sinh l, góc
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i . Tích phần thực và phần ảo của số phức z bằng ở đỉnh  . Khi đó, l 2  h 2  R 2
Diện tích xung quanh của hình nón là
A. 1. B. –2. C. –1. D. 2.  
a 3 R  h tan ; R  l sin .
2

Câu 3. Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3 z.z  2017  z  z   48  2016i . S 2   RI   a.  a 2  2 a 2 . 2 2
Tỉ số diện tích xung quanh của hình S xq   Rl ; Stp    R  l  R .
A. z  4 . B. z  2016 . C. z  2017 . D. z  2 .
trụ và hình nón bằng
Đáp án: 1A; 2B; 3A
S1 2 a 2 3
Câu 27. Chọn đáp án D   3.
S2 2 a 2
Trong mặt phẳng ABCD, gọi O  AC  BD , do hình chóp S.ABCD
Bài tập tương tự
đều nên SO   ABCD  . Đáy là hình vuông là
3 3
AC Câu 1. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích V   a . Diện tích xung quanh
2a  AO  a 2. 3
2
S của hình nón đó là
Trong tam giác vuông SAO có SO  SA2  AO 2  a 7 1
A. S   a 2 . B. S  4 a 2 . C. S  2 a 2 . D. S   a 2 .
Thể tích V của khối chóp trên là 2
1 1 4a 3 7 Câu 2. Cho hình nón tròn xoay có đường cao là a 3 , đường kính đáy là 2a. Diện tích xung quanh của
V  SO.S ABCD  a 7 4a 2  .
3 3 3 hình nón bằng
A. 2 3 a 2 . B. 2 a 2 . C.  a 2 . D. 4 3 a 2 .
Bài tập tương tự
Câu 3. Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R  3cm , góc ở đỉnh hình nón là   1200 .
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, BC  a 3 . Cạnh bên SA
Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB, trong đó A, B thuộc đường tròn đáy.
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300 . Tính thể tích V của khối Diện tích tam giác SAB bằng
chóp S.ABCD theo a. A. 3 3 cm 2 . B. 6 3 cm 2 . C. 6 cm 2 . D. 3 cm 2 .
3 3 3
2 6a 2a 3a Đáp án: 1B; 2B; 3A
A. V  . B. V  . C. V  3a 3 . D. V  .
3 3 3

Trang 23 Trang 24
Câu 29. Chọn đáp án C STUDY TIP Vậy để bất phương trình có nghiệm thì t2  0  1  2m 2  3m  0
Phương trình mặt phẳng  P  theo đoạn chắn
Cho mặt phẳng  P cắt các trục  2m 2  3m  1  2m 2  3m  1  0 
1
 m 1.
x y z 2
   1  3 x  2 y  2 z  6  0 xOx, yOy, zOz  lần lượt tại các điểm
2 3 3 1
A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  So với điều kiện * , suy ra  m 1
Dễ thấy mặt phẳng  P vuông góc với mặt phẳng  Q3  có 2
 abc  0  . Phương trình mặt phẳng
Bài tập tương tự
phương trình 2 x  2 y  z  1  0 vì tích vô hướng của hai vectơ
x y x
pháp tuyến bằng 0.  P  có dạng    1 (phương Tim tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 x  m  2 x 2  2  x 2  2mx thỏa mãn với mọi x
a b c
trình mặt phẳng theo đoạn chắn). A. m   2 . B. m  2 .
Bài tập tương tự C.  2 m  2 . D. Không có m thỏa mãn.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : 3x  2 y  2 z  5  0 và Đáp án: C

 Q  : 4 x  5 y  z  1  0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  . Câu 31. Chọn đáp án A
 Gọi H  2t ;1  2t ; 1  t  là hình chiếu của I lên đường thẳng d.
Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?
      2
A. w   3; 2; 2  . B. v   8;11; 23 . C. k   4;5; 1 . D. u   8; 11; 23 . Ta có IH .ud  0  2  2t  1  2 1  2t  2    1  t  1  0  9t  6  0  t 
3
Câu 2. Cho ba điểm M  0; 2;0  ; N  0;0;1 ; A  3; 2;1 . Lập phương trình mặt phẳng  MNP  , biết điểm P
 4 1 5
 H  ; ; 
là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox.  3 3 3
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D.    1. Vì IH  10  4  R   d  cắt mặt cầu  S  .
2 1 3 3 2 1 2 1 1 3 2 1
Đáp án: 1D; 2B Mặt phẳng  Q  bất kì chứa d luôn cắt  S  theo một đường tròn bán kính r.

Khi đó, r 2  R 2  d 2  I ,  Q    R 2  d 2  I , d   16  10  6 .
Câu 30. Chọn đáp án D
Do vậy, mặt phẳng  P  chứa d cắt mặt cầu theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi
Cách 1: 
d  I ,  P    d  I , d  hay mặt phẳng  P  đi qua H nhận IH là véctơ pháp tuyến,  P  có phương trình
Ta có x 2  2 x  m  2mx  3m 2  3m  1  0   x  m   2 x  m  2m 2  3m  1  0
2

x  5 y  8 z  13 .
1
  x  m  1  2m 2  3m có nghiệm khi và chỉ khi 2m 2  3m  1   m  1
2
Khi đó, điểm có khoảng cách đến  P  lớn nhất là O  0;0;0  .
2
Cách 2: Câu 32. Chọn đáp án A

Phương trình đã cho tương đương với  x  m   2 x  m  2m 2  3m  1  0 1 .


2
Ta có Cnn 1  Cnn  2  78 
n!

n!
 78  n 
 n  1 n  78
 n  1!.1!  n  2 !.2! 2
Đặt t  x  m , t  0 .
 n  12
 n 2  n  156  0    n  12 .
Bất phương trình 1 trở thành: t 2  2t  2m 2  3m  1  0  2  .  n  13
Ta có   2m 2  3m .  2
12
2
k

là  1 C12k  x3 
k 12  k
Số hạng tổng quát trong khai triển  x3    
Nếu   0 thì vế trái  2  luôn lớn hơn hoặc bằng 0, nên loại trường hợp này.  x k
  1 C12k .2k .x36 4 k .
k
3
Nếu   0  0  m   * thì tam thức bậc hai ở vế trái có 2 nghiệm phân biệt
2
Cho 36  4k  8  k  7 .
t1  1  2m 2  3m , t2  1  2m 2  3m 12
 2
Vậy số hạng chứa x8 trong khai triển  x3   là C127 .27.x8  101376 x8 .
Khi đó bất phương trình  2   t1  t  t2 , mà điều kiện t  0 .  x

Trang 25 Trang 26
Lưu ý: Ta có thể xác định n bằng MTCT CASIO fx–580 VN X như sau: x2 1 3
Ta có m  , x  1; 2   m  f  2   .
x2 4
Bài tập tương tự
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2  4 x  2 x  m  có tập xác định là  .

1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  .
4 4 4
1
Câu 2. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y   log 3 x  m xác định trên  2;3 .
2m  1  x
Bài tập tương tự
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 1. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn3  13n , hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển
Đáp án: 1D; 2B
n
 1
của biểu thức  x 2  3  bằng
 x 
Câu 34. Chọn đáp án C
A. 120. B. 252. C. 45. D. 210.
1 1
2n Ta có y  2  nên y       x  1  1  x  0, x  2
 3  x 1 x 1
Câu 2. Số hạng không chứa x trong khai triển  2 x  3  với x  0 , biết n là số nguyên dương thỏa
 x Do đó M  2;3 , N  0;1
mãn Cn3  2n  An21 là
 2a  1 
Do P   C  nên P  a;  , a  0, a  1, a  2 . Do tam giác MNP cân tại M nên
A. C1612 .24.312 . B. C160 .216 . C. C1612 .24.312 . D. C1616 .20 .  a 1 
Câu 3. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn31  3 An2  52  n  1 . Trong khai triển biểu thức  2a  1 
2

MN 2  MP 2  8   a  2     3   8  a  1   a  2   a  1   a  2 
2 2 2 2 2

 a 1
x  2 y 2  , gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 34. Hệ số của Tk là 
3 n

a  3  3
A. 54912. B. 1287. C. 2574. D. 41184.  a 4  6a3  6a 2  0  
Đáp án: 1A; 2C; 3D  a  0, loaïi

  
Vậy có hai điểm P cần tìm là P 3  3; 4  3 , P 3  3; 4  3  a  b  7 .
Câu 33. Chọn đáp án B STUDY TIP
Bài tập tương tự
Cách 1: Hàm số xác định với mọi x  1; 2  khi Dựa vào định lí về dấu của tam thức
x 1 xm
 x 2  mx  2m  1  0, x  1; 2 
bậc hai ta có tính chất sau: Câu 1. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Đường thẳng d: y  cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân
x 1 2
Với tam thức bậc hai
 f  x   x 2  mx  2m  1  0, x  1; 2  biệt A, B, cắt trục hoành tại D sao cho một trong ba điểm A, B, D là trung điểm của đoạn nối hai điểm
f  x   ax 2  bx  c  a  0  có hai
còn lại. Khi đó, m nằm trong khoảng nào?
 f  x   0 có hai nghiệm thỏa mãn x1  1  2  x2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
A.  ; 7  . B.  7;1 . C. 1;3 . D.  3;   .
 f 1  0 x1    x2  af    0 .
3m  0 3
  m . x 2
Câu 2. Cho hàm số: y  có đồ thị là  C  . Đường thẳng  dm  : y   x  m cắt đồ thị  C  tại hai
 f  2   0 3  4m  0 4
x 1
x2 1 điểm A, B phân biệt sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của tham số m nằm trong
Cách 2:  x 2  mx  2m  1  0, x  1; 2   m  , x  1; 2  . khoảng
x2
x2 1 A.  ; 1 . B.  1;1 . C. 1;3 . D.  3;   .
Xét hàm số f   x   với x  1; 2  .
x2 x 1
Câu 3. Cho hàm số: y  có đồ thị là  C  . Đường thẳng d: x  y  m  0 cắt đồ thị  C  tại hai
x2  4x  1 1 2x
f  x   0, x  1; 2 
 x  2
2

Trang 27 Trang 28
 
điểm A, B phân biệt với mọi m. Biết AB  OA  OB , với O là gốc tọa độ. Hỏi giá trị của tham số m Do CD //  SAB  nên  CDM  cắt  SAB  ) theo giao tuyến qua M song song với AB và cắt SB tại N.

nằm trong khoảng nào? Khi đó, V1  VS .CDMN , V2  VABCDMN .


A.  7; 2  . B.  2; 0  . C.  0;3 . D.  3;7  . VSMCD 1 x
Ta có  1  x  VSMCD  1  x  VSACD  VSABCD .
VSACD 2
Đáp án: 1A; 2C; 3B
1  x  V .
2
VSMNC
 1  x   VSMNC  1  x  VSABC 
2 2
SABCD
Câu 35. Chọn đáp án D VSABC 2

Cách 1 : V1 2 V1 2 2 STUDY TIP


Mà     V1  VSABCD
V2 7 VSABCD  V1 7
lim 
 4 x 2  3x  1 
 ax  b   lim
 4  2a  x 2   a  2b  3 x  b  1  0 9 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là
Do đó, hình bình hành, điểm M nằm trên
 2x  1 2x  1
x  x 

SM
a  2  2 cạnh SA sao cho  k . Khi đó,
1  x  x  3
2
 4  2a  0  STUDY TIP 1 x 2 SA
  5  a  2b  3 .    9 x  27 x  14  0  
2

a  2b  3  0 b   2 2 2 9  x  7 , loaïi mặt phẳng  CDM  cắt khối chóp


Với f  x  , g  x  là các đa thức thì  3 S.ABCD thành hai phần, tỉ số thể tích
Cách 2:
f x phần chứa S và thể tích khối chóp
Ta có lim  0  Bậc f  x   Bậc 4 5
Từ đó suy ra x   ;  .

x  g x
 9 6 ban đầu bằng
k2  k
.
 4 x 2  3x  1   5 7  2
lim 
x  2 x  1
 ax  b   lim  2 x  
x  2 2  2 x  1
 ax  b  gx Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
   
S  0;0;1 , A  0;0;0  , B  0;1;0  , D  2;0;0  , C  2;1;0  , M  0;0; a  , 0  a  1
 4 x 2  3x  1   5 7 
Mà lim   ax  b   0  lim  2 x    ax  b   0 2 1  a 
x 
 2x 1  x 
 2 2  2 x  1  Dễ dàng tìm được phương trình mặt phẳng  MCD  là a  x  2   2 z  0 nên d  S ,  MCD   
a2  4
2  a  0 a  2 Lại có MDCN là hình thang vuông tại M và D.
 
 5  5

 2  b  0 b   2 Bằng định lí Talet và Pitago ta tính được MN  1  a và MD  a 2  4

Khi đó a  2b  3 . 1 2 1  a  2  a  a  4 1  a  2  a 
2

Do đó, VS .MDCN   ;
Bài tập tương tự 3 2 a2  4 3

Câu 1. Cho lim


x 
 
x 2  ax  5  x  5 . Hỏi giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các
1
VS . ABCD  SA.S ABCD 
3
2
3
phương trình sau? Từ giả thiết suy ra
A. x 2  11x  10  0 . B. x 2  5 x  6  0 . C. x 2  8 x  15  0 . D. x 2  9 x  10  0 .  2
x
Câu 2. Biết lim
x 
 
4 x  3 x  1   ax  b   0 . Tính a  4b ta được
2
VS . MDCN
2
 VS . ABCD 
9
a2  3a  2 2 2
3

 .  9 x 2  27 x  14  0  
9 3
3
 x  7 , loaïi
A. 3. B. 5. C. –1. D. 2.  3
Câu 3. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c 2  a  18 và lim
x 
 
ax 2  bx  cx  2 . Tính P  a  b  5c . Bài tập tương tự

A. P  18 . B. P  12 . C. P  9 . D. P  5 .
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  ,
Đáp án: 1D; 2B; 3B SA  AB  3, AD  4 . Điểm M thuộc SA sao cho AM  x  0  x  3 . Tìm x để mặt phẳng  MCD  chia
V1 7
khối chóp thành hai khối có thể tích là V1 , V2 . Biết  , hỏi giá trị của x nằm trong khoảng nào?
V2 2
Câu 36. Chọn đáp án C
Cách 1:

Trang 29 Trang 30
 1 1 1 1 5 5 
 
3
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;3  . x5  3x 2  2  m x  x 1 có nghiệm?
 3 3 2 2 6 6 
A. 2019. B. 2018. C. 2017. D. 2016.
Đáp án: C
Đáp án: 1B; 2D; 3B

Câu 37. Chọn đáp án A


Câu 38. Chọn đáp án D
Điều kiện: 2  x  3 . Đặt t  x  2  2 3  x với x   2,3
1
Ta có F   x   f  x  . Tính F '  x    2ax  b  2 x  3   ax 2  bx  c  .
Xét hàm số f  x   x  2  2 3  x với x   2,3 . 2x  3

1 1 3 x  2 x  2  2ax  b  2 x  3  ax 2  bx  c  5ax 2   3b  6a  x  3b  c .
Ta có f   x     ; 
2 x2 3 x 2 x  2 3 x 2x  3 2x  3

f   x   0  3  x  2 x  2  x  1 5ax   3b  6a  x  3b  c
2
20 x  30 x  11
2
Do đó 
2x  3 2x  3
Bảng biến thiên
x –2 –1 3 5a  20 a  4
 
 5ax 2   3b  6a  x  3b  c  20 x 2  30 x  11  3b  6a  30  b  2  T  7 .
y' + 0 – 0 3b  c  11 c  5
y  
5
Bài tập tương tự
2 5 5
Biết F  x    ax 2  bx  c  e  x là một nguyên hàm của hàm số f  x    2 x 2  5 x  2  e  x trên  . Tính
Từ bảng biến thiên suy ra t   5;5
giá trị của biểu thức T  a  b  c .
Với t  x  2  2 3  x  4 6  x  x 2  3 x  t 2  14 nên phương trình trở thành: A. T  0 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  1 .
t  14
2
Đáp án: C
t 2  14  mt  m
t
t 2  14 Câu 39. Chọn đáp án D
Xét hàm số g  t   với t   5,5 , ta có:
t 1 m
TSĐ: D   \ 1 . Ta có: y  .
t 2  14  x  1
2
g t    0, t   5,5  g  t  đồng biến  5,5
t2
Trường hợp 1: m  1  y  1 là hàm hằng.
Phương trình có nghiệm thực  g  5  m  g  5  
9 5
5
11
m .
5
Trường hợp 1: m  1  Hàm số đơn điệu trên 1; 2 .

Do m   nên m  4; 3; 2; 1;0;5 .  min y  y 1


 1;2
 max y  y 2
Vậy số giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là 10.
  1;2  
 2  m 1 m
Bài tập tương tự   min y  max y  y 1  y  2   
 min y  y  2  1;2 1;2 3 2
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nhỏ hơn 2019 của m để phương trình x 2   m  2  x  4   m  1 x3  4 x có   1;2

 max y  y 1
nghiệm?
  1;2
A. 2019. B. 2012. C. 2013. D. 2018.
16 2  m 1  m 16
Theo giả thiết min y  max y    
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x  x  4  m 4  x  3m có nghiệm? 1;2 1;2 3 3 2 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  4  2m  3  3m  32  5m  25  m  5 .
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 2019 của m để bất phương trình
Bài tập tương tự

Trang 31 Trang 32
1 Câu 1. Xét tất cả các số phức z thỏa mãn z  3  4i  1 . Hỏi biểu thức z 2  7  24i có thể nhận bao
Câu 1. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  x  1 trên
2
nhiêu giá trị nguyên?
đoạn  0;3 . Tính tổng S  2m  3M .
A. 2041. B. 2040. C. 2018. D. 2019.
7 3 Đáp án: A
A. S   . B. S   . C. –3. D. S  4 .
2 2
xm
Câu 2. Cho hàm số y  , với m là tham số. Biết min y  max y  2 . Khi đó, m nằm trong khoảng Câu 41. Chọn đáp án D
x 1 0;3 0;3
Cách 1:
nào?   
A.  ; 2  . B.  2;0  . C.  0;3 . D.  3;   .  
Gọi  Q   d , d1 khi đó  Q  có vectơ pháp tuyến nQ   nP , u1    5;5;15  .
  
Câu 3. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1   nP , nQ    22;11; 11 hay một vectơ chỉ phương khác
y  x3  3 x  m trên đoạn  0; 2 bằng 3. Số phần tử của S là 
u   2;1; 1 .
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.   
36 Vì nP , u2  0  4a  7b  c  0  c  7b  4a  u2  a; b;7b  4a  .
Câu 4. Biết rằng giá tri nhỏ nhất của hàm số y  mx  trên  0;3 bằng 20. Mệnh đề nào sau đây  
x 1   
đúng? 
Ta lại có d     
1 , d 2   d1 , d 2   cos u1 , u2
 
 cos  u1 , u2  .
 
A. 0  m  2 . B. 4  m  8 . C. 2  m  4 . D. m  8 .
 a  2b  4a  7b  2a  b  4a  7b  5a  5b  6a  6b  a  b  0  a  b
Đáp án: 1A; 2C; 3B; 4C
a  2b
Chọn a  1  b  1, c  3  1
c
Câu 40. Chọn đáp án B
Cách 2:

 
Ta có 1  z  3i  4  z  3i  4  z  5  1  z  5  1  4  z  6 .
Gọi  Q   d , d3 khi đó  P    Q  . Các đường thẳng nằm trong  P  mà vuông góc với  Q  thì vuông

Đặt z0  4  3i  z0  5, z02  7  24i . góc với tất cả các đường thẳng trong  Q  hay chúng cùng tạo với d1 , d1 các góc 900 . Do đó, các đường
thẳng này thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Ta có A  z 2  7  24i  z 2  z02   z 2  z02  z 2  z02 
2

  a  2b
Chúng có vectơ chỉ phương u  nQ 1;1;3   1.
  c
4 4 2 2
 z  z 0  z. z 0  z 0 . z  2 z. z 0
Bài tập tương tự
 
Mà  z  z0  z  z0  1  z.z0  z0 .z  1  z  z0
2 2
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng
Suy ra, x 1 y z
d1 :   . Gọi d1 là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng d2 nằm trên
4 4

A  z  z0  1  z  z0
2
  2 z. z
2 2
0
2 4 2
 2 z  2 z  1201 . STUDY TIP
2 1 3

 P  tạo với d1 , d1 các góc bằng nhau, d 2 có vectơ chỉ phương u2  a; b; c  . Tính
3a  b
.
Với mọi số phức z1 , z2 ta có. c
Hàm số y  2t 4  2t 2  1201 đồng biến trên  4;6 nên
+ z1  z2  z1  z2 3a  b 11 3a  b 3a  b 13 3a  b 11
A  2.44  2.42  1201  1681 . A.  . B. 4. C.  . D.  .
c 3 c c 3 c 3
+ z1  z2  z1  z2
 z  4 Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  y  z  1  0 và hai đường thẳng
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
 z  4  3i  1 x y 1 z  2 x 1 y  2 z
d1 :   , d2 :   . Gọi d3 , d 4 là hai đường thẳng nằm trong  P  cùng tạo với
Do đó, z  7  24i nằm trong khoảng 1009; 2018  .
2 3 2 1 2 3 1
d1 , d 2 các góc bằng nhau;  là góc giữa d3 và d 4 . Tính cos  .
Bài tập tương tự

Trang 33 Trang 34
2 15 15 4 1 Với n  7 thì các khả năng có thể để rút được n số đều không chia hết cho 4 từ 7 số không chia hết cho 4
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
15 15 15 15 A7n An
là A7n  Pn  B   n
 Pn  A   1  7n .
Đáp án: 1A; 2A A9 A9
7!
Câu 42. Chọn đáp án B A7n 5
Từ giả thiết suy ra 1  n   1 
 7  n ! 5 1  9  n  8  n 
   0
A9 6 9! 6 6 9.8
Để việc tính toán trở nên đơn giản, ta tịnh tiến hai parabol sang trái một
đơn vị. Khi đó, phương trình các parabol mới là
 9  n !
a  n 2  17 n  60  0  5  n  12
 P1  : y   x 2  4,  P2  : y   x 2  a .
4 Vậy phải rút ít nhất 6 thẻ.
Gọi A, B là các giao điểm của  P1  và trục Cách 2: Gọi k là số thẻ rút ra 0  k  9, k  ; P  A  là xác suất rút ít nhất ra 1 thẻ có số chia hết cho 4.
Ox  A  2;0  , B  2;0   AB  4 . Gọi M, N là giao điểm của  P1  và 2
Khi k  0, P  A   0 ; khi k  1, P  A   .

đường thẳng d  M  4  a ; a , N   
4  a; a . 9
C21C7k 1  C22C7k  2 5
4
4 3

4
4 Khi 2  k  9, P  A   
Ta có S1  2  4  y .dy     4  y  2   4  a 4  a . C9k 6
a
3  a 3
12.7! 6.7! 5.9!
  
 ax         9  k !
3 2
 a  8a k  1 ! 8  k ! k  2 ! 9  k ! k !
S 2  2   x 2  a  .dx  2    ax  
 4   12 0 3 2 1 60
  
4 8 k  1 9  k k  k  1 9  k 
Theo giả thiết S1  S 2   4  a  4  a    4  a   4a 2  a 3  8a 2  48a  64 .
3

3 3
 2k  9  k   k  k  1  60  k 2  17 k  60  0  5  k  12  5  k  9
Vậy T  64 .
Vậy phải rút ít nhất 6 thẻ.
Bài tập tương tự
Câu 44. Chọn đáp án A
Gọi H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  4 x và trục
Ta có 2 x 2  5 x  4  0 với mọi x nên phương trình
hoành. Hai đường thẳng y  m và y  n chia  H  thành 3 phần có diện tích
2 log mx 5  2 x 2  5 x  4   log mx 5 x 2
 2 x  6  tương đương với
bằng nhau. Tính giá trị của biểu thức T   4  m    4  n  .
3 3


320 512 mx  5  0 
A. T  . B. T  . mx  5  1 mx  5
9 15  
 2  mx  6
C. T  405 . D. T 
75 2 x  5 x  4  0  x2
2
. 2 x 2  5 x  4  x 2  2 x  6 
   x  5
Đáp án: A
Ta có hai trường hợp
+ Trường hợp 1: Nhận nghiệm x  2 và loại x  5
Câu 43. Chọn đáp án C

Cách 1: Gọi Pn  A  là xác suất rút ít nhất được một thẻ ghi số chia hết cho 4 từ n lần rút.  
 m  5
Gọi Pn  B  là xác suất không rút được thẻ ghi số chia hết cho 4 từ n lần rút.  2 m  5  2
 
Điều này tương đương với 2m  6  m  3
Rõ ràng Pn  A   Pn  B   1 .  5m  5  m 1
 
Với n  8 hoặc n  9 thì Pn  B   0 . 
 5m  6  6
  m  5

Trang 35 Trang 36
+ Trường hợp 2: Nhận nghiệm x  5 và loại x  2 y 5 
  –3

  m  3 Phương trình f 1  3 x   1  3 có bao nhiêu nghiệm?

5 m  5 m  1 
   1  m  5 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5 .
 6
Điều này tương đương với 5m  6  m     2
 2m  5  5  Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
 6
  5  m 
  2m  6 m    5 x  0 1 
 2
y' + + 0 –
  m  3
y  3
Suy ra S  2;3
Câu 45. Chọn đáp án C 0 

Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  Với các giá trị thực của m, phương trình f  x  m   0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
x  –2 2 3  A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
y' – + – 0 + Đáp án: 1A; 2C
y     Câu 46. Chọn đáp án A
0 1
2018 Giả sử F  t  là một nguyên hàm của hàm số . STUDY TIP
ln t
1 1 Công thức tổng quát
Khi đó F   t   hay F   x  
Đường thẳng y  2020 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 . ln t ln x  v x  
x2   f  t  dt   v  x  . f v  x  
1  u x 
 2018 x  2019  x1 Ta có g  x    ln t dt  F  x   F  x  .
2
STUDY TIP  
 2018 x  2019  x x
Do đó f  2018 x  2019   2020   u   x  . f u  x  
2
các Để tìm số nghiệm phương trình
 2018 x  2019  x3 Suy ra
 f  u  x    m khi biết đồ thị hoặc
 2018 x  2019  x4 x 1
phương trình này cho ta 4 nghiệm phân biệt.
bảng biến thiên của hàm số y  f  x   

g  x   F  x2   F  x   F   x2   F '  x  
1
ln x 2
.2 x 
1

ln x ln x
ta xác định số giao điểm của đường
Suy ra phương trình f  2018 x  2019   2020 có 4 nghiệm  g   e2  
e2  1
.
thẳng y  m với đồ thị hàm số 2
phân biệt.
y  f  x  . Gọi hoành độ các giao Bài tập tương tự
điểm đó là x1 , x2 ,..., x3 ta có x2
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết  f  t  dt  e
x2
 x 4  1, x   . Giá trị của f  4  là
f u  x   m 0

 u  x   xi , i  1; 2;...; n A. f  4   e 4  4 . B. f  4   4e 4 . C. f  4   e 4  8 . D. f  4   1 .
Bài toán trở về tìm số nghiệm của n x2

phương trình u  x   xi , i  1; 2;...; n Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;   và  f  t  dt  x sin  x  . Tính f  2018 .
0

Bài tập tương tự  1    1


A. f  2018   . B. f  2018   . C. f  2018   . D. f  2018   .
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ 4 2 4 2
Đáp án: 1C; 2B
x  –1 3 
y' + 0 – 0 +
Câu 47. Chọn đáp án C
Trang 37 Trang 38
Gọi M là trung điểm BC. Khi đó ta có BC  AM , BC  AM Do đó   a1 x  b1 y  c1 z  d1 
Suy ra   ABC  ,  ABC    
AMA  450  AA  AM .  x  1  2m  y  4mz  4   2  2 x  my   2m  1 z  8  0    a1 x  b1 y  c1 z  d1   0

Gọi O là trọng tâm tam giác ABC.  5 x  y  2 z  20  0 với  2   2  0


x 3 x 6 Suy ra d m luôn nằm trong mp  P  : 5 x  y  2 z  20  0 cố định khi m thay đổi.
Đặt BC  x, x  0 . Ta có AM  AA   AM 
2 2
14
Mà d  I ,  P     4   P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn tâm H bán kính
1 x2 6 30
Nên S ABC  . AM .BC   a 2 6  x  2a .
2 4
196 142
2 2 2a 3 r  R 2  d 2  I ,  P    16  
Khi đó AO  AM  . và AA  a 3 . 225 15
3 3 3
Câu 49. Chọn đáp án C
Suy ra diện tích xung quanh khối trụ là:
Ta có
2a 3
S xq  2 .OA. AA  2 . .a 3  4 a 2 y  2 f  2  x   x 2  y    2  x  2 f '  2  x   2 x  2 f   2  x   2 x
3
Tổng quát y  0  f   2  x   x  0  f   2  x    2  x   2
1. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác Đặt t  2  x suy ra f '  t   t  2 .
3 3R 2 h
đều nội tiếp hình trụ đã cho là V  . Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y  t  2 cắt đồ thị y  f   t 
4
tại ba điểm có hoành độ liên tiếp là 1  a  2;3;3  b  5
2. Cho hình lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Khi đó,
Do đó cùng từ đồ thị ta có
 ba 2
+ Thể tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ V  .
3  a  t  3  a  2  x  3  1  x  2  a
f  t   t  2    
2 3 ab t  b 2  x  b x  2  b
+ Diện tích xung quanh hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ S xq  .
3 + Vì 1  a  2  0  2  a  1 nên  1;0    1; 2  a  . Do đó,
2 3 a  a  hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 2  a  nên cũng nghịch biến
+ Diện tích toàn phần hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ S xq  .
3  3  b  trên  1;0  .

+ Vì 4  b  5  3  2  b  2 nên  3; 2    ; 2  b  . Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng


Câu 48. Chọn đáp án A
 ; 2  b  nên cũng nghịch biến trên  3; 2  .
S  có tâm I  2; 2;1 , bán kính R  4 .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .
Các điểm d m có tọa độ thỏa mãn x  1  2m  y  4mz  4  0 và 2 x  my   2m  1 z  8  0
Câu 50. Chọn đáp án C
STUDY TIP Gọi các nghiệm của phương trình là z1 , z2 , z3 , z4 .

Với hai mặt phẳng Khi đó, z 4  az 3  bz 2  cz  d   z  z1  z  z2  z  z3  z  z4  , z .


 P  : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0 ; Do đó, b  z1 z2  z1 z3  z1 z4  z2 z3  z2 z4  z3 z4 .

 Q  : a 2 x  b2 y  c2 z  d 2  0 Do vai trò như nhau nên ta có thể giả sử z1 z2  13  i, z3  z4  3  4i .

Khi đó, giao tuyến của  P  , Q  Vì a, b, c, d   nên z1 z2 và z3 z4 cũng như z1  z2 và z3  z4 là các số phức liên hợp của nhau. Do đó,
luôn nằm trên mặt phẳng có phương z1  z2  3  4i, z3 z4  13  i .
trình:  b   z1  z2    z3  z4   z1 z2  z3 z4   3  4i  3  4i   13  i  13  i  51 .

Trang 39 Trang 40
Vậy b   40;60  .
STUDY TIP
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Với hai số phức z1 , z2 ta có tính chất:
(Đề thi có 07 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 06
+ Nếu z1  z2   thì z2  z1 Môn thi: TOÁN
+ Nếu z1.z2   thì z2  z1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
x 1
Câu 1. Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 2. Số hạng chứa x y trong khai triển  x  2y  thành đa thức là:


3 3 6

A. 160 x3 y3 . B. 120 x3 y3 . C. 20 x3 y3 . D. 8 x3 y3 .
2x  4 x 1
3 3
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    
4 4
A. S   5;   . B. S   ;5 . C.  ; 1 . D. S   1;2  .

Câu 4. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f   x    cosx và f   0   2019 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f  x   s inx  2019 . B. f  x   2019  cosx .

C. f  x    sinx  2019 . D.. f  x   2019  cosx

Câu 5. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
16 3
A. V  . B. V  4 . C. V  16 3 . D. V  12 .
3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng    : x  y  2z  1 . Trong các đường

thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với   

x y 1 z x y 1 z
A. d1 :   . B. d 2 :   .
1 1 2 1 1 1
x  2t
x y 1 z 
C. d 3 :   . D. d 4 : y  0 .
1 1 1 z   t

Câu 7. Cho hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng?
           
A. AC  AD  CD . B. AC  BD  0 . C. AC  BC  AB . D. AC  BD  2BC .
Câu 8. Cho số phức z  4  i . Biểu diễn hình học của z là điểm nào trong các điểm sau?

Trang 41 Trang 1
A. A  4;1 . B. B  4; 1 . C. C  4; 1 . D. D  4;1 . Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (3;2;1), B (-1;3;2), C (2;4;- 3). Tích
 
vô hướng AB.AC bằng
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
A. 2. B. -2. C. 10. D. - 6.
 x  1   y  3  z  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
2 2 2

2x  1
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng
A. I  1;3; 0  ; R  2 . B. I 1; 3; 0  ; R  4 . C. I 1; 3; 0  ; R  2 . D. I  1;3; 0  ; R  4 . xm

1  3x 1 1 1 1
Câu 10. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
2x  1 2 2 2 2
Câu 20: Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x  2i  3  4yi . Khi đó giá trị của x và y là:
1 3
A. y  2 . B. y  3 . C. y  . D. y  .
2 2 1 1 1
A. x  3,y  2 . B. x  3i,y  . C. x  3,y  . D. x  3,y   .
Câu 11. Cho các số phức z thỏa mãn z  i  5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức 2 2 2
Câu 21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
  iz  1  i là đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
A. r  5 . B. r  2 . C. r  4 . D. r  5 . B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 12. Số cạnh của một hình chóp bất kì luôn là C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
A. một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6. B. một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4 D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 7 . D. một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5. Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.AVCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích
Câu 13. Cho hai số dương a, b (a ≠ 1). Mệnh đề nào dưới đây sai: V của khối chóp đã cho.
loga b
A. loga a   . B. a  b. C. loga a  2a . D. loga 1  0 . 4 7a3 4 7a3
A. V  . B. V  .
2 6
Câu 14: Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , hai đường thẳng x = 1, x = 2 và
trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành. 7a3 4 7a3
C. V  . D. V  .
3 3
3 3 2
A. V  . B. V  3 . C. V  . D. V  . Câu 23. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
2 2 3
A. y  x 2  3x  2 .

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 16x  5.4x  4  0 là ;a    b;  . Tính 2a + b
B. y  x 4  x 2  2 .
A. 2a + b = 2. B. 2a + b = 0. C. 2a + b = -1. D. 2a + b = 1.
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  a; b  . Mệnh đề nào sau đây sai? C. y  x3  3x  2 .
D. y  x3  3x  2 .
A. Nếu f   x   0 với mọi x   a; b  thì hàm số nghịch biến trên (a;b).
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và hai điểm
B. Nếu f   x   0 với mọi x   a; b  thì hàm số đồng biến trên (a;b).
A 1; 1;2  ; B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q)
C. Nếu hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a; b  thì f   x   0 với mọi x   a; b 
có phương trình là:
D. Nếu hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  thì f   x   0 với mọi x   a; b  A. x  y  0 . B. 3x  2y  z  3  0 .

x  1  t C. x  y  z  2  0 . D. 3x  2y  z  3  0 .
 Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  2t . Vectơ nào dưới
z  1  t Biết SA=2a, AB = a, BC = a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

đây là vectơ chỉ phương của d? A. R  a . B. R  2a . C. R  a 2 . D. R  2a 2 .
   
A. u  1; 2;1 . B. u  1;2;1 . C. u   1; 2;1 . D. u   1;2;1 . Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

Trang 2 Trang 3
    1 11 2 1
2019 2018
A. 3 1  3 1 . B. 5 2 1
5 3. A. P  . B. P   . C. P  . D. P  .
3 4 3 4
2019 2018
 Câu 33. Một người lập kế hoạch gửi tiết kiệm ngân hàng như sau: Đầu tháng 1 năm 2019, người đó
2  2
   
2018 2019
C. 2 1  2 1 . D.  1    1   . gửi 10 triệu đồng; sau mỗi đầu tháng tiếp theo, người đó gửi số tiền nhiều hơn 10% so với số tiền đã
 2   2 
    gửi ở tháng liền trước đó. Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi là 0,5% mỗi tháng và được tính
3
theo hình thức lãi kép. Với kế hoạch như vậy, đến hết tháng 12 năm 2020, số tiền của người đó
Câu 27. Biết rằng  x ln xdx  m ln 3  n ln 2  p , trong đó m, n, p   . Tính m + n + 2p:
2
trong tài khoản tiết kiệm là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 922 756 000 đồng. B. 832 765 000 đồng.
5
A. m  n  2p  0 . B. m  n  2p  . C. 918 165 000 đồng. D. 926 281 000 đồng
4
9 5 Câu 34. Cho hàm số y  f  x   x   2m  1 x   2  m  x  2 . Tập tất cả các giá trị của m để đồ
3 2

C. m  n  2p  . D. m  n  2p   .
2 4
Câu 28. Đồ thị hàm số y  x  4x có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?
4 2
thị hàm số y  f x  có 5 điểm cực trị là  ab ; c  với a, b, c là các số nguyên và a
b
là phân số tối

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. giản. Tính a + b + c.
Câu 29. Cho các mệnh đề sau: A. a + b + c = 11. B. a + b + c = 8.
C. a + b + c = 10. D. a + b + c = 5.
f   x 0   0
1. Nếu hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm tới cấp hai trên  a; b  ; x 0   a; b  và  thì Câu 35. Một cửa hàng bán cam với giá bán mỗi kg là 50.000 đồng. Với giá bán này thì cửa hàng
f   x 0   0 chỉ bán được khoảng 40kg. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi
x0 là một điểm cực trị của hàm số. kg 5000 đồng thì số kg bán đươc tăng thêm là 50kg. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi
2. Nếu hàm số y  f  x  xác định trên [a;b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi kg là 30.000 đồng:
A. 44.000 đ. B. 43.000đ. C. 42.000đ. D. 41.000 đ.
đoạn đó.
Câu 36. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên m < 64 để phương trình log5  2  x   log5  x  m 
3. Nếu hàm số y  f  x  liên tục trên [a;b] thì hàm số có đạo hàm tại mọi x thuộc [a;b].
có nghiệm. Tìm S:
4. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm trên [a;b] thì hàm số có nguyên hàm trên [a;b] A. 2013. B. 2016. C. 2018. D. 2015.
Số mệnh đề đúng là: Câu 37. Gọi S là tổng tất cả các số thực m để phương trình z  2z  1  m  0 có nghiệm thức z
2

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. thỏa mãn z  2 . Tính S


x3
Câu 30. Khi tính nguyên hàm  x 1
dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào? A. S = -3. B. S = 6. C. S = 10. D. S = 7.
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng

A.  2u u2  4 du .  B. u
2

 4 du . 
C.  2 u2  4 du .  D. u
2

 3 du .
đôi một. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3
. Tính bán kính r mặt cầu nối tiếp của hình
6
Câu 31. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos2 2x  5cos 2x  3  0 trong khoảng
chóp S.ABC.
 0;2018  . Tính S. a 2a a
A. r  . B. r  2a . C. r  . D. r  .
A. S  1010.2018 . B. S  20182  . C. S  2016.2018 . D. S  2020.2018 . 3 3 
3 32 3  
3 32 3 
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   9 và điểm
2 2

Câu 39. Cho hai số phức u, v thỏa mãn u  v  10 và 3u  4v  2018 . Tính M  4u  3v


I  3;3 . Đường thẳng  : ax + by + c= 0 đi qua điểm I và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A và B.
A. M  2982 . B. M  50 . C. M  2018 . D. M  482 .
Tiếp tuyến của A và B cắt nhau tại M. Biết điểm M thuộc đường thẳng x  3y  4  0 . Tính
2a  3b
P
c

Trang 4 Trang 5
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;0;-1) và mặt phẳng Câu 47. Cho hàm số y  f  x   x 4  16x3  21x 2  20x  3 và hàm
 P  : x  y  z  3  0 . Gọi (S) là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng (P), đi qua điểm A và gốc tọa
số y  g  x   a  x  2   b có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích
2

17
độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng . Tính bán kính R của mặt cầu (S). hình phẳng S1 ,S2 ,S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường
2
A. R = 3 B. R = 9. C. R = 1 D. R = 5. cong y  g  x  lần lượt là m, n, p. Tính M = a – b + m – p + n.
2x  1
Câu 41. Cho hàm số y  có đồ thị (C). Gọi M,N là hai điểm phân biệt thuộc (C) có tọa độ là
x 1 2456 2531 2411 2501
những số nguyên, trong đó x M  x N . Điểm P (a;b) thuộc (C) sao cho tam giác MNP cân tại M. Tính A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
15 15 15 15
a + b: Câu 48. Cho a, b, x, y, z là các số phức thỏa mãn: a2  4b  16  12i,x 2  ax  b  z  0,
A. a + b = 5 B. a + b = 1. C. a + b = 7. D. a  b  1  2 3 . y 2  ay  b  z  0 , x  y  2 3 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính
Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm
M + m.
của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC. A. M + m = 10. B. M + m = 28. C. M + m = 28. D. M + m = 6 3 .

Câu 49. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  xf   x    1  x 2 1  f  x  .f   x   với mọi x dương. Biết
2
a 3
5 a 3
5 a 3
3 a 3
6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 8 24 12
f 1  f  1  1 tính f 2  2 
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ:
A. f 2  2   ln 2  1 . B. f 2  2   ln 2  1 .
Điều kiện cần và đủ để bất phương trình 3f  x   x3  3x  m , với m
C. f 2  2   2 ln 2  2 . D. f 2  2   2 ln 2  2 .
là tham số thực nghiệm đúng với x    3; 3  là
 
 
Câu 50. Cho bất phương trình log2 x 2  2x  m  4 log4 x 2  2x  m  5 . Biết a; b  tập tất cả
A. m  3f  3 .   B. m  3f  0  .
giá trị của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x thuộc  0;2  . Tính a + b
C. m  3f 1 . D. m  3f  3 .
A. a + b = 6. B. a + b = 2. C. a + b = 0. D. a + b = 4.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1;0;0), B (3;2;0), C (-1;2;4). Gọi M
là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA, MB, MC hợp với mặt phẳng (ABC) các góc bằng nhau;
1
N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu  S :  x  3   y  2    z  3 
2 2 2
. Giá trị nhỏ nhất của độ
2
dài đoạn MN bằng:
2 3 2
A. . B. 5. C. 2. D. .
2 2

Câu 45. Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện 3  x  y   5  x  y   4 . Hỏi có bao nhiêu giá trị
2 2

nguyên của m thỏa mãn m  2xy  1  1009 x 2  y 2    


2 2
 1009 x 2  y 2

A. 235. B. 234. C. 1176. D. 1175.


Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A (0;0;3), B (0;3;0), C(3;0;0),
D(3;3;3). Hỏi có bao nhiêu điểm M (x;y;z) (với x, y, z nguyên) nằm trong tứ diện.
A. 4. B. 1. C. 10 D. 7.

Trang 6 Trang 7
ĐÁP ÁN Câu 4: Đáp án C.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ta có f  x      cos x  dx   sin x  C
Đáp án A A B C B A D A C D Lại có f  0   2019   sin 0  C  2019  C  2019 . Vậy f  x    s inx  2019
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 5: Đáp án B.
Đáp án D A C A D D D A A C
1
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Thể tích khối nón V  r 2 h  4
3
Đáp án B D D D C A A B A C Câu 6: Đáp án A.

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  có vectơ pháp tuyến n 1; 1;2  . Đường thằng vuông góc với    có vecto chỉ phương cùng
Đáp án B A A A C D D A A A 
phương với n . Trong các đường thẳng d1 ,d 2 ,d 3 ,d 4 chỉ có một đường thỏa mãn là d1
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
STUDY TIP
Đáp án C A D A A A B A C A  
Sai lầm thường gặp: d      ud .n   0 dẫn đến chọn B, C hoặc D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A. Câu 7: Đáp án D.
         
Ta có y  
2
 0; x  1 nên hàm số không có cực trị    
Ta có AC  BD  2BC  AB  BC  BC  CD  2BC  2BC  2BC (đúng)
 x  1
2
  
Vậy ta có AC  BD  2BC
Bài tập tương tự:
Câu 8: Đáp án A.
1 Số phức z = -4 + 5i có phần thực a = -4; phần ảo b = 5 nên điểm biểu diễn hình học của số phức z là
1. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị của y 
x M (-4; 5)
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Bài tập tương tự:
2. Hàm số y  x  3x  3x  4 có bao nhiêu cực trị?
2 2
1. Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 tọa độ?
3. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một A. P   2;1 B. N   2;1 C. Q  1;2  D. M   1; 2 
cực trị?
2. Số phức liên hợp của số phức z  i 1  2i  có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. y  x 2  3x 2  x B. y  x 4  2x 2  3
A. A 1;2  B. B  1;2  C. E  2; 1 D. F  2;1
2x  3
C. y  x3  4x  5 D. y 
x 1 3. Cho số phức z  1  2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  z  iz trên mặt
Đáp án 1C; 2C; 3B. phẳng tọa độ?
Câu 2. Đáp án A. A. M  3;3 B. Q  3;2  C. N  2;3 D. P  3;3
 2y 
k
Số hạng tổng quát của khai triển C x k
6
6 k
C 2 x
k
6
k 6 k
y k
Đáp án 1A; 2C; 3A.
Số hạng chứa x y ứng với k = 3
3 3 Câu 9: Đáp án C.
Mặt cầu đã cho tâm I 1; 3; 0  và bán kính R = 2
Vậy số hạng cần tìm là C36 23 x3 y3  160x3 y3
Câu 3: Đáp án B. Câu 10. Đáp án D.

Bất phương trình  2x  4  x  1  x  5 hay x   ;5 1  1 


 1  3x   x 3 3  1  3x   x 3 3
Ta có lim    xlim    và xlim    xlim  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;5 x  2x  1
    2  1  2  2x  1
    2  1  2
 x  x

Trang 8 Trang 9
3 3. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường tròn có tâm I và
Do đó y 
2
bán kính R lần lượt là:
Bài tập tương tự:
A. I  2; 1 ; R  4 B. I  2; 1 ; R  2 C. I  2; 1 ; R  4 D. I  2; 1 ; I  2; 1
5
1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1 Đáp án 1B; 2A; 3A.
A. y = 5 B. x = 0 C. x = 1 D. y = 0 Câu 12: Đáp án A.
2x  3 Giả sử đa giá đáy của hình chóp có n cạnh  n  3 . Khi đó, đa giác đáy có n đỉnh, kết hợp các đỉnh
2. Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x 1 đó với đỉnh của hình chóp ta sẽ có thêm n cạnh bên.
A. x = 2 và y = 1 B. x = 1 và y = -3 C. x = -1 và y = 2 D. x = 1 và y = 2 Vậy số cạnh của hình chóp là 2n  6
2x  1 Bài tập tương tự:
3. Cho hàm số y  có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị
x2 1. Khối đa diện có tất cả các mặt là hình vuông có bao nhiêu đỉnh.
(C). A. 8 B. 4 C. 16 D. 20
A. I  2;2  B. I  2;2  C. I  2; 2  D. I  2; 2  2. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
Đáp án 1D, 2D, 3A A. Năm mặt B. Ba mặt C. Bốn mặt D. Hai mặt
Câu 11: Đáp án D. 3. Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
Cách 1: A. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt
Gọi w  x  yi,  x,y    B. mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
C. mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt.
Ta có: w  iz  1  i  x  yi  iz  1  i  z   y  1  1  x  i D. hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Mà z  i  5  y  1  xi  5  x 2   y  1  52 Đáp án 1A; 2B; 3D.


2

Câu 13. Đáp án C.


Cách 2:
Câu 14. Đáp án A.
w  iz  1  i  w  i  i  z  i   w  i  i  z  i   5 2 2
x 2 3
V   xdx  
Do đó, điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I  0; 1 bán kính r = 5 1
2 1
2

Bài tập tương tự: Câu 15. Đáp án D.


1. Cho số phức z thỏa mãn z  i  1 , tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w  2iz  1 trong Đặt t  4x ,t  0
mặt phẳng Oxy. t  4 t  4  4x  4 x  1
16x  5.4x  4  0 trở thành t 2  5.t  4  0     
A. Đường tròn tâm I  0; 1 , bán kính R = 2 t  1 0  t  1 0 4 1 x  0
x
    

B. Đường tròn tâm I  1; 0  , bán kính R = 2 Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là T   ; 0   1;   hay a = 0, b = 1  2a  b  1

C. Đường tròn tâm I 1; 0  , bán kính R = 2 Bài tập tương tự:
1. Biết S  a; b  là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x  10.3x  3  0 . Tìm T = b - a
D. Đường tròn tâm I  0;1 , bán kính R = 2
8 10
A. T  B. T = 1 C. T  D. T = 2
2. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i  4 là đường tròn có tâm I và 3 3
bán kính R lần lượt là: 2. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x  9.3 x  10 là
A. I  2; 1 ; R  4 B. I  2; 1 ; R  2 C. I  2; 1 ; R  4 D. I  2; 1 ; I  2; 1 A. Vô số B. 2 C. 0 D. 1

Trang 10 Trang 11
3. Tập nghiệm của bất phương trình 2.7x  2  7.2x  2  351. 14x có dạng là đoạn S  a; b  . Giá trị Câu A sai vì có thể hai đường thằng chéo nhau
Câu C sai vì hai mặt phẳng có thể cắt nhau theo một giao tuyến vuông góc với mặt phẳng đã cho.
b – 2a thược khoảng nào dưới đây?
Câu D sai vì hai đường thẳng có thể chéo nhau (khi không đồng phẳng) hoặc cắt nhau (nếu chúng

A. 3; 10  B.  4;2  C.  7; 4 10   2 49 
D.  ; 
9 5 
đồng phẳng)
Câu 22: Đáp án D.
Đáp án 1D; 2D; 3C. 1
Do S.ABCD là hình vuông cạnh 2a nên OD  BD  a 2
2
Câu 16: Đáp án D.
Suy ra SO  SD2  OD2  a 7
Phương án D sai vì nếu hàm số y  f  x  đồng biến trên (a; b) thì f   x   0 với mọi x   a; b 
1 1 4 7a2
Câu 17: Đáp án D. Do đó VS.ABCD  .SABCD .SO  .4a2 .a 7 
3 3 3
Câu 18: Đáp án A. Câu 23: Đáp án D.
   
Ta có AB   4;1;1 và AC   1;2; 4  . Vậy AB.AC  4  2  4  2 Từ hình dạng đồ thị hàm số ta loại được A,C,B
Câu 19: Đáp án A. Câu 24: Đáp án D.

2x  1 Ta có AB  1;2; 1
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng  Phương trình x – m = 0 có nghiệm khác
xm 
Vec tơ pháp tuyến của (P) là n P  1;1;1
1 1
 m   
2 2 Gọi vecto pháp tuyến của (Q) là n Q   AB,n P    3; 2; 1
 
Bài tập tương tự: 
(Q) đi qua A (1; -1; 2) và có vecto pháp tuyến n Q   3; 2;1 nên (Q) có phương trình là:
mx  2
1. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  luôn có tiệm cận
1 x 3  x  1  2  y  1   z  2   0  3x  2y  z  3  0
ngang là
Câu 25: Đáp án C.
1 
A.  B.  \ 2 C.  \ 2 D.  \   BC  AB
2  Ta có   BC   SAB  BC  SB
BC  SA
xm
2. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là Ta lại có CA  SA . Suy ra, hai điểm A, B nhìn đoạn SC dưới một góc
mx  1
vuông. Suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là mặt cầu đường
A.  \ 1; 1 B.  \ 0;1; 1 C.  \ 1; 0 D.  \ 1 kính
Đáp án 1A; 2B. SC  SA 2  AC2  2a 2
STYDY TIP
SC
Vậy bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R  a 2
ax  b c  0 2
+ Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đừng khi và chỉ khi 
cx  d ad  bc Câu 26: Đáp án A.

   
2019 2018
ax  b Ở phương án A, 0  3  1  1 nên 3 1  3 1
+ Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang khi và chỉ khi c  0
cx  d
Câu 20: Đáp án C. Do đó, phương án A sai

x  3 STUDY TIP
x  3 
Ta có x  2i  3  4yi    1 Với hàm số mũ y  a  0  a  1
x

 2  4y y 
 2 + Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến trên 
Câu 21: Đáp án B. + Nếu 0 < a < 1 thì hàm số nghịch biến trên 

Trang 12 Trang 13
Cho hàm số y  f(x) có đạo hàm trên D.Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm
Câu 27: Đáp án A. số là số điểm cực trị có hoành độ thuộc D, tung độ khác 0.
du  dx
 u  ln x 
Đặt   x2 Câu 29: Đáp án A.
 dv  xdx v 
 2 f   x 0   0 f   x 0   0
Mệnh đề 1 đúng vì nếu  thì x0 là điểm cực tiểu, nếu  thì x0 là điểm cực đại.
f   x 0   0 f   x 0   0
3 3 3 3
x2
x 9 x 2
9 5
  x ln xdx  ln x   dx  ln 3  2 ln 2   ln 3  2 ln 2 
2 2 2 4 2 4
Mệnh đề 2 sai do thiếu điều kiện f  x  liên tục trên a; b 
2 2 2 2

 9
m  2 Mệnh đề 3 sai ví dụ hàm số y  x liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm đó.

 n  2 Vậy m + n + 2p = 0
Mệnh đề 4 đúng vì nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm trên a; b  thì hàm số liên tục trên a; b  do
 5
p  
 4 đó hàm số có nguyên hàm trên a; b 

Câu 28: Đáp án B. Câu 30. Đáp án C.


Tập xác định D   Đặt u  x  1  x  u2  1  dx  2udu
Đạo hàm y  4x3  8x x3 u2  4
Cách 1: Các tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0
Khi đó  x 1
dx trở thành  u .2udu   2 u  4 du
2
 
x  0 Câu 31: Đáp án B.
y  0  
 x   2  1
cos 2x  
* Với x  0  y  1 , phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(0;0) là y = 0, không thỏa Ta có 2 cos2 2x  5cos 2x  3  0   2  x    k  k   
 6
mãn.  cos 2x  3,loai

* Với x   2  y  4 , phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các điểm B  
2; 4 , Với 0 

6
1
6
1
 k  2018    k  2018   k  0;1;...;2017
6

 
C  2; 4 , thỏa mãn.  1 1
Với 0    k  2018   k  2018   k  1;2;...;2018
6 6 6
Vậy có đúng 1 tiếp tuyến song song với trục hoành.
 2017
 2018
Cách 2: Do đó S  2018.    i  2018.    i
6 i 1 6 i 1
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành là các tiếp tuyến tại các điểm cực trị có tung
độ khác 0.

1  2017 2017  1  2018 2018  2018  2

Mà các điểm cực trị của đồ thị hàm số là A  0; 0  ; B    


2; 4 ,C  2; 4 nên có đúng 1 tiếp tuyến
2
Câu 32: Đáp án A.
2

thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đường tròn (C) có tâm K(-1;2) và bán kính R = 3
Bài tập tương tự:
Gọi M  4  3t; t   MK   3t  5   2  t 
2 2

1. Đồ thị hàm số y  x  3x  2 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?
3

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Tam giác AMK vuông tại A  AM  10t 2  34t  20  BM


2. Đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  1 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành? Điều này chứng tỏ A và B thuộc đường tròn tâm M bán kính 10t 2  34t  20 có phương trình:

 x  3t  4    y  t 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 2 2
 10t 2  34t  20
Đáp án 1B; 2B.
STUDY TIP

Trang 14 Trang 15
 x  12   y  2 2  9 nhất bao nhiêu năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32%
 giá trị chiếc xe?
Tọa độ A và B thỏa mãn hệ 
 x  3t  4    y  t   10t 2  34t  20
2 2
A. 11 B. 12 C. 13 D. 10
3. Ông Bình mua một chiếc xe máy với giá 60 triệu đồng tại một cửa hàng theo hình thức trả góp với lãi
Suy ra tọa độ A, B thỏa mãn phương trình  5  3t  x   t  2  y  5t  0
suất 8% một năm. Biết rằng lãi suất được chia đều cho 12 tháng và không thay đổi trong suốt thời gian
Đây chính là phương trình đường thẳng AB, mà đường thẳng AB đi qua điểm I  3;3 nên t = 3 ông Bình trả nợ. Theo quy định của cửa hàng, mỗi tháng ông Bình phải trả một số tiền cố định là 2 triệu
đồng (bao gồm tiền nợ góc và tiền lãi). Hỏi ông Bình trả hết nợ ít nhất là trong bao nhiêu tháng?
1
Vậy phương trình đường thẳng  là 4x  y  15  0  p  . A. 35 B. 34 C. 33 D. 32
3
Đáp án: 1A, 2C, 3B
Bài tập tương tự: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn  C1  : x 2  y 2  13 và
Câu 34: Đáp án A.
C  :  x  6  y 2  25 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A  2;3 ,B . Đường thẳng d : ax  by  c  0 Tập xác định D  
2
2

f   x   3x 2  2  2m  1 x   2  m 
2b  c
đi qua A (không qua B) và cắt  C1  ,  C2  theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. Tính
a Yêu cầu bài toán  f   x   0 có 2 nghiệm dương phân biệt
2b  c 2b  c 2b  c 1 2b  c 1
A. 1 B.  1 C.  D.   2m  12  3  2  m   0
a a a 3 a 3   0 
 
Đáp án A. S  0  2m  1  0
Câu 33: Đáp án A. P  0 2  m  0
 
Với A = 10 triệu, a = 0,1, r = 0,005
4m 2  m  5  0
Số tiền trong tài khoản ở đầu tháng 2: A 1  r   A 1  a   5
 1   m  2  a  5, b  4,c  2
 m2 4
Số tiền trong tài khoản ở đầu tháng 3: A 1  r   A 1  a 1  r   A 1  a 
2 2
2
Vậy a  b  c  11
Số tiền trong tài khoản ở đầu tháng 4: A 1  r   A 1  a 1  r   A 1  a  1  r   A 1  a 
3 2 2 3

STUDY TIP
Số tiền trong tài khoản ở đầu tháng n:
Dựa vào các dạng của đồ thị hàm số y  f  x   ax 2  bx 2  cx  d với a  0 , ta có thể tìm số điểm
A 1  r   1  r  1  a   ...  1  r 1  a   1  a  
n 1 n 2 n 2 n 1

   
cực trị của hàm số y  f x như sau:
Số tiền trong tài khoản hết tháng n:
 
* Nếu phương trình f   x   0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép b2  3ac  0 thì hàm số y  f x  
A 1  r   1  r  1  a   ...  1  r 1  a   1  a   1  r 
n 1 n 2 n 2 n 1

  có đúng một điểm cực trị là điểm x = 0


Gọi B là số tiền của người đó trong tài khoản tiết kiệm đến hết tháng 12 năm 2020. Khi đó n = 24  
* Nếu phương trình f   x   0 có 2 nghiệm phân biệt b2  3ac  0 ta có các trường hợp:
1  a   1  r 
n n

Ta có B  A. 1  r   922756396,2 + Nếu phương trình f   x   0 có hai nghiệm trái dấu hoặc một nghiệm bằng 0 một nghiệm khác 0
ar
Bài tập tương tự:  
thì hàm số y  f x có 3 điểm cực trị.
1. Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất là 0,5% trên một tháng. Theo thỏa thuận cứ
mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết
 
+ Nếu phương trình f   x   0 có hai nghiệm cùng dương thì hàm số y  f x có 5 điểm cực trị.

nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ + Nếu phương trình f   x   0 có hai nghiệm cùng âm thì hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm cực trị.
ngân hàng.
Bài tập tương tự:
A. 58 B. 69 C. 56 D. 57
2. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số
anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh y  mx3  3mx 2   3m  2  x  2  m có 5 điểm cực trị?
lương anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít

Trang 16 Trang 17
A. 9 B. 7 C. 10 D. 11 +Nếu hàm số có y CT .y CD  0 thì hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị.
8  4a  2b  c  0
2. Cho hàm số f  x   x  ax  bx  c với a, b,c  thỏa mãn 
3 2

8  4a  2b  c  0
Câu 35: Đáp án C.
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng Gọi 5000t  0  t  4; t    là tổng số tiền giảm. Lúc đó giá bán sẽ là 50000 – 5000t, số kg bán ra là 40 +
A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 50t suy ra tổng số tiền bán được cả vốn lẫn lãi là  50000  5000t  .  40  50t  ; số tiền vốn nhập ban đầu là
3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x  3m x  5 có 3
3
30000.  40  50t  . Ta có lợi nhuận thu được là f  t    50000  5000t  40  50t   30000  40  50t  .
2

điểm cực trị. Ta tìm t để f  x  lớn nhất: f  t    4  5t  20  5t  .10000


 1  1
A. 1;   B.  ; 0 C.  0;   1;   D.  ;  f t
 gt   25t 2  80t  80  144   5t  8   144, t   .
2
 4  4
10000
4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ: 8
Để f  t  lớn nhất khi g  t  lớn nhất; g  t  lớn nhất bằng 144 khi 5t  8  0  t 
5
x  1 2 
8
f ' x  + 0 - 0 + t  5000t  8000 . Do đó giảm số tiền 1 kg là 8000đ, tức giá bán ra 1 kg là
5
11  50000  8000  42000 đ thì lợi nhuận thu được cao nhất.
f x Bài tập tương tự:
 4 1. Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình
Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu
lợi nhuận từ các buồi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, ông ta xác định được
 11   11 
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m   2;  . rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng
 2  2 thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách
5. Cho hàm số y  x 3  3x 2  m , với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho
tham số m để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của tập S là nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào
cửa là bao nhiêu để thu nhập là lớn nhất.
A. 3. B. 10. C. 6. D. 5.
3 A. 18 USD/người. B. 19 USD/người. C. 14 USD/người. D. 25 USD/người.
6. Số nguyên bé nhất của tham số m sao cho hàm số y  x  2mx 2  5 x  3 có 5 điểm cực trị là
2. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong 1 giờ. Chi phí để vận hàng một
A. – 2. B. 2. C. 5. D. 0. máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10  6n  10  nghìn
Đáp án: 1C; 2D; 3B; 4B; 5C; 6B.
đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều nhất?
STUDY TIP A. 4 máy. B. 6 máy. C. 5 máy. D. 7 máy.
Dựa vào các dạng của đồ thị hàm số y  f (x)  ax 3  bx 2  cx  d với , ta có thể tìm số điểm cực trị 3. Công ty xe khách Thiên Ân dự định tăng giá vé trên mỗi hành khách. Hiện tại giá vé là 50.000
của hàm số y  f  x  như sau: VNĐ một khách và có 10.000 khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm 1.000 VNĐ một
hành khách thì số khách sẽ giảm đi 50 người mỗi tháng. Hỏi công ty sẽ tăng giá vé là bao nhiêu đối
 Nếu phương trình f '  x   0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép (b2  3ac  0) thì hàm số với một khách để có lợi nhuận lớn nhất?
y  f  x  có đúng 1 điểm cực trị là điểm x=0 A. 50.000 VNĐ. B. 15.000 VNĐ. C. 35.000 VNĐ D. 75.000 VNĐ.
Đáp án: 1C; 2C; 3D.
  
Nếu phương trình f '  x   0 có hai nghiệm phân biệt b2  3ac  0 ta có các trường hợp Câu 36: Đáp án D.
 y CT  0 2  x  0

+ Nếu hàm số có  y CD  0 hoặc y CT .y CD  0 thì hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị. Ta có log 5  2  x   log 5  x  m    x  m  0
log  2  x   log  x  m 
 5 5

Trang 18 Trang 19

x  2 x  2
 
  x  m   x  m
2  x  x  m  2m
 x 
 2
2  m
 2  2 m  2
Do đó phương trình có nghiệm     m  2 .
 2  m  m m  2 1 SA 3 a 3
 2 VS.ABC  SA.SB.SC    SA  SB  SC  a  AB  BC  CA  a 2 .
6 6 6
63
Khi đó, S   i  2015 . Gọi O là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp.
i 2 Gọi G, H, I, K lần lượt là hình chiều vuông góc của O lên  ABC  ,  SAB  ,  SBC  ,  SCA  ta có
Bài tập tương tự: OG  OH  OI  OK  r .
1. Số giá trị nguyên nhỏ hơn 2019 của tham số m để phương trình log  x  2   log 2018  mx  có r
 3SSAB  SABC 
2018
Mà VS.ABC  VO.ABC  VO.SAB  VO.SBC  VO.SCA 
nghiệm thực duy nhất là 3
A. 2018. B. 4036. C. 2018. D. 4038.
2. Số giá trị nguyên âm của m để phương trình log  x  1  log5  mx  4x  có nghiệm.

6

a 2r a3
6

3 3   r 
a
3 3
.
5

A. 4. B. 3. C. 2. D. Lớn hơn 4. Bài tập tương tự:


3. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình 1. Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng a thì thể tích khối cầu là:
log 1  x  m   log 3  3  x   0 có nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con? A.
a 3 6
. B.
a 3 3
. C.
a 3 3
. D.
a 3 6
.
3 216 144 96 124
A. 4. B. 8. C. 2. D. 7. 2. Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng R, khối chóp có thể tích
Đáp án: 1C; 2B; 3B. nhỏ nhất là:
Câu 37. Đáp án D. 8R 3 10R 3 32R 3
A. . B. . C. 2R 3 . D. .
Ta có  '  m, P  1  m . 3 3 3
* Trường hợp 1:  '  0  m  0 . Đáp án 1A; 2C.
Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực: z  1  m hoặc z  1  m . Câu 39: Đáp án A.
2
+ Với z  1  m  1  m  2  1  m  2  m  1 (thỏa mãn). Ta có z  z.z . Đặt N  3u  4v , M  4u  3v .

N 2   3u  4v  3u  4v   9 u  16 v  12  uv  vu 
2 2
+ Với z  1  m  1  m  2  1  m  2  m  9 (thỏa mãn).
Tương tự M 2   4u  3v  4u  3v   16 u  9 v  12  uv  vu 
2 2
* Trường hợp 2:  '  0  m  0 .
Vì đây là phương trình hệ số thực có  '  0 nên phương trình có hai nghiệm phức là liên hợp của
nhau.
 2
Suy ra, M 2  N 2  25 u  v
2
  5000  M 2
 2982  M  2982 .

Do đó, z  2  z.z  4  P  4  1  m  4  m  3 (thỏa mãn). Câu 40: Đáp án A.


 1 1 
Vậy m  3;1;9 do đó S  7 . Gọi I  a; b;c  . Ta có IA  IO  R  hình chiếu của I lên OA là trung điểm H  ;0;  của OA.
2 2 
Câu 38: Đáp án A. 2 2
1 1  1  1
 a    b   c   . 1  0   1
2
Do SA = SB = SC nên các tam giác SAB, SBC, SCA vuông cân tại S. SOIA  IH.OA  2 2 2

2 2  2  2 
Do SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một nên ta có
17 1 2 1
  a  b 2  c 2  a  c  . 2  17  2a 2  2b 2  2c 2  2a  2c  1
2 2 2

Trang 20 Trang 21
 2a 2  2b 2  2c 2  2a  2c  16  0 . 1
Vì E, F lần lượt là trung điểm của SB, SC nên N là trung điểm của SM  NM  SM .
OI  IA  a 2  b 2  c 2   a  12  b 2   c  12 2
  ABC đều cạnh a và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
 17 
Theo bài ra ta có SOIA   2a 2  2b 2  2c 2  2a  2c  16  0
 2 a  b  c  3  0 a 3 a 3
 AM  ; OM  .
I   P   2 6

a  c  1  0 1 1 a 3 a 3 a2 a
Vậy SM 2  .   SM  .
 2 2 2 6 4 2
 a  b  c  a  c  8  0  2  .
2 2

a  b  c  3  0  3
 a2 a2 a 15
Ta có SO  SM 2  OM 2    ;
a  c  1 a  1  c 2 12 6
Từ (1) và (3) ta có   thế vào (2) ta có:
b  2 b  2 a2 3
SABC  .
4
c  2  I  1; 2; 2 
 c  1  4  c 2   c  1  c  8  0  
2
  OI  R  3 .
1 1 a 15 a2 3 a3 5
c  1  I  2; 2;1 SS.ABC  .SO.SABC  . .  .
3 3 6 4 24
Câu 41: Đáp án C.
STUDY TIP
1 1
Ta có y  2  nên y       x  1  1  x  0, x  2 . Cho hình chóp đều A.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là các điểm nằm trên
x 1 x 1
SE SF
Do đó M  2;3 , N  0;1 các cạnh SB, SC sao cho   k  0  k  1 . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt
SB SC
 2a  1 
Do P   C  nên P  a;  , a  0 , a  1 , a  2 . Do tam giác MNP cân tại M nên a3 3 2  k
 a 1  phẳng  SBC  . Thể tích của khối chóp S.ABC là .
24 3  3k
2
 2a  1 
MN 2  MP 2  8   a  2     3   8  a  1   a  2   a  1   a  2 
2 2 2 2 2
Bài tập tương tự:
 a 1  1. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh
a  3  3 SB, SC. Biết mặt phẳng (ADFE) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích V của khối chóp
 a4  6a3  6a2  0   .
a  0,loaïi S.ABCD.

  
Vậy có hai điểm P cần tìm là P 3  3; 4  3 , P 3  3; 4  3 nên a  b  7 .  A. V 
a3 2
6
. B. V 
a3 2
2
. C. V 
a3 2
12
. D. V 
a3 2
18
.

Câu 42: Đáp án A. 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi E, F lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, do S.ABC là hình chóp đều nên SO   ABC  . SB, SC sao cho
SE SF
  k  0  k  1 . Biết mặt phẳng (ADFE) vuông góc với mặt phẳng
SB SC
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và EF.
(SBC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Ta có S, M, N thẳng hàng và SM  BC tại M, SM  EF tại N.
a2 2 k a2 2 1  k
Ta có A. V  . . B. V  . .
6 1 k 6 k
 AEF    SBC  = EF 
 a2 2 k a2 2 1  k
SM   SBC    SM   AEF   MN  AN  ANM vuông tại N. C. V  . . D. V  . .
 18 1 k 18 k
SM  EF  Đáp án 1A; 2A.
AN AM NM Câu 43: Đáp án D.
Từ đó suy ra hai tam giác ANM , SOM đồng dạng   
SO SM OM Ta có 3f  x   x3  3x  m  0  3f  x   x3  3x  m .
 NM.SM  AM.OM .
Đặt h  x   3f  x   x3  3x . Ta có h '  x   3f '  x   3x3  3 .

Trang 22 Trang 23
   
 h '  3  3f '  3  6  0

Ta có bảng biến thiên
x  3 0 1 3

Suy ra     
 h ' 3  3f ' 3  6  0
h 'x  0 
 h '  0   3f '  0   3  0

 h ' 1  3f ' 1  0
 
h  3

h x h  0

h  3
Do đó, bất phương trình 3f  x   x3  3x  m đúng với x    3; 3 
 

mh  3   m  3f  3  .
Bài tập tương tự:
1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt

g  x   2f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2

A. min g  x   g 1 .
 3;3

B. max g  x   g 1 .
 3;3

C. max g  x   g  3 .
 3;3

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g  x  trên  3;3 .

2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số

1 3 3
g  x   f  x   x3  x 2  x  2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 2
A. min g  x   g  1 . B. min g  x   g 1 .
 3;1  3;1

g  3  g 1
C. min g  x   g  3 . D. min g  x   .
 3;1  3;1 2
3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Hàm số y  f '  x  có đồ

x3
thị như hình vẽ. Hàm số g  x   f  x    x 2  x  2 đạt cực đại
3
tại điểm nào?
A. x  1 . B. x  1 .
C. x  0 . D. x  2 .
Đáp án 1B; 2A; 3A.
Câu 44: Đáp án A.
Do đường thẳng MA, MB, MC hợp với mặt phẳng  ABC  các góc bằng nhau nên hình chiếu của
 
M lên  ABC  là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Ta có AB  2;2; 0  , AC  2;2; 4 

Trang 24 Trang 25
 
 AB.AC  0  AB  AC . Do đó, tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm H 1;2;2  của 3. Cho đường thẳng d và mặt cầu (S) có tâm I bán kính R. Tìm điểm M   S sao cho d  M,d  nhỏ
BC. nhất, lớn nhất.
  
Điểm M nằm trên đường thẳng  qua H vuông góc với  ABC  nhận u   AB,AC   1; 1;1 là Gọi H là hình chiếu của I trên d; đường thẳng HI cắt (S) tại M1 , M 2 với HM1  HM 2 . Cách chứng
 
minh hoàn toàn tương tự bài 2.
vecto chỉ phương.
+ Nếu d tiếp xúc với (S) tại A thì d  M,d min  0;d  M,d max  M 2 H .
2
Mặt cầu (S) có tâm I  3;2;3 bán kính R 
2 + Nếu d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B thì d  M,d max  0;d  M,d min  M 2 H .

 IH, u  + Nếu d không cắt (S) thì d  M,d min  HM1;d  M,d max  HM 2 .
 
d  I,      2  R nên  không cắt (S).
u
4. Cho mặt cầu  S1  có tâm I1 bán kính R1 ,  S2  có tâm I 2 bán kính R 2 . Tìm điểm
Gọi K là hình chiếu của I trên .
M   S1  ,N   S2  sao cho MN nhỏ nhất, lớn nhất.
2 2
Với mọi M  ,N   S , MN  IM  IN  IM  R  IK  R  2   . + Nếu  S1  ,  S2  không cắt nhau, gọi giao điểm của đường thẳng I1 I 2 với  S1  ,  S2  lần lượt là
2 2
2 M1 ,M 2 và N1 ,N 2 với M1N1  min M1N1 ,M1N 2 ,M 2 N1 ,M 2 N 2  ;
Do vậy, MN nhỏ nhất bằng khi và chỉ khi M  K , N là giao điểm của đoạn IK với mặt cầu (S).
2 M 2 N 2  max M1N1 ,M1N 2 ,M 2 N1 ,M 2 N 2  .
Tổng quát: Một số bài toán cực trị cơ bản trong không gian liên quan đến mặt cầu:
Khi đó, MN max  M 2 N 2 ,MN min  M1N1 .
1. Cho điểm A và mặt cầu (S) có tâm I bán kính R. Tìm điểm M   S sao cho AM nhỏ nhất, lớn
+ Nếu  S1  ,  S2  tiếp xúc nhau tại A, gọi giao điểm của đường thẳng I1 I 2 với  S1  ,  S2  lần lượt
nhất.
Gọi M1 , M 2 là giao điểm của AI với (S), AM1  AM 2 . Khi đó, với mọi điểm M   S thì M 2 và N 2 (khác A). Khi đó, MN max  M 2 N 2 ,MN min  0 .

AI  IM  AM  AI  IM  AM1  AM  AM 2 . + Nếu  S  ,  S  cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn, gọi giao điểm của đường thẳng I
1 2 1
I 2 với

Do đó, AM max  AM 2 ,AM min  AM1 .  S  ,  S  lần lượt là M , M và N , N với M N  min M N ,M N ,M N ,M N  ;


1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 2 2 1 2 2

2. Cho mặt phẳng (P) và mặt đầu (S) có tâm I bán kính R. Tìm điểm M   S sao cho khoảng cách M N  max M N ,M N ,M N ,M N  . Khi đó, MN  M N ,MN  0 .
2 2 1 1 1 2 2 1 2 2 max 2 2 min

từ M đến (P) nhỏ nhất, lớn nhất. Câu 45: Đáp án A.


  
Gọi d là đường thẳng qua I vuông góc với (P) cắt (S) tại M1 , M 2 , d M1 ,  P   d M 2 ,  P  ; d cắt  2  x  y 2  5xy  1
 5xy  1  0 1 1
Từ giả thiết       xy 
(P) tại H. 2  x  y   3xy  1 3xy  1  0
2
5 3
+ Nếu (P) tiếp xúc với (S) tại A thì d M,  P     
 d A,  P   0 ;
 xy  1  2
min 2

 2  xy  

d M,  P   max
 
 d M 2  P   HM 2 .


2

2018  x 2  y 2  2x 2 y 2 

2018 
 2 


m
+ Nếu (P) cắt (S) thì những điểm nằm trên giao tuyến có khoảng nhỏ nhất đến (P) (khoảng cách này 2xy  1 2xy  1

bằng 0) hay d M,  P    0; 2018  t  1  8t 2  1009 7t 2  2t  1
2
min

Đặt t  xy , ta được m      
M   S , d  M,  S   HM  HI  IM  HM 2 
 d M,  P    HM 2 . 8t  4 4t  2
max

+ Nếu (P) không cắt (S), gọi K là hình chiếu của M trên (P).
Xét hàm số f  t  

1009 7t 2  2t  1   1 1
tới t    ; 
  
M   S ,d M,  S  HM  HI  IM  HM 2  d M,  P   max
 HM 2 . 4t  2  5 3

M   S ,d  M,  S   IK  IM  HI  IM  HM  d  M,  P    HM1 . Ta có f '  t  

7.1009 t 2  t , f' t t  0
1 min    0  t  1
 2t  1
2

Trang 26 Trang 27
 1  1  4036 1009 D; M cuøng phía ñoái vôùi  ABC 
f   f   , f  0  . 
5 3 15 2
    C; M cuøng phía ñoái vôùi  ABD 
Điểm M  x; y;z  nằm trong tứ diện  
1 1 B; M cuøng phía ñoái vôùi  ADC 
 
4036 xy   xy 
Vậy min m  khi  5 hoặc  3 A; M cuøng phía ñoái vôùi BCD
15 x  y  0 x  y  0   
 
  x  y  z  3 3  3  3  3  0 x  y  z  3  0 1
5 5  3 3
  x; y     ;  ,  ;   
 5 5   3 3   x  y  z  3 3  0  0  3  0 x  y  z  3  0  2 
   .
xy  0  x  y  z  3  0  3  0  3   0 x  y  z  3  0  3
 2  2   x  y z 3 0 033  0 x  y  z  3  0 4
    
1009 
max m  khi  1   x; y    0;   ,  ;0 . 
 x  y  
2
2  
2   2 
 
 2 Cộng vế với vế (1) và (2); (3) và (4) ta được 0  x  3  x  1;2 .
Số giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện là 235.
Với x  1 thay vào (1) và (2) ta được 2  y  z  4  y  z  3 .
Bài tập tương tự:
Với x  1 thay vào (3) và (4) ta được 2  y  z  2  y  z  1; 0;1 .
x2  y2  x2
1. Cho các số thực dương x, y, z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  là
2xy  2yz  zx Từ đó xác định được các cặp  y;z  là 1;2  ,  2;1 .

A.
1  33
. B. 3 1 . C.
3
. D. 1. Do đó, ta được hai điểm là 1;1;2  , 1;2;1 .
8 5
Với x  2 thay vào (1) và (2) ta được 1  y  z  5  y  z  2;3; 4 .
2. Cho x, y là những số thực thỏa mãn x 2  xy  y 2  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
x4  y4  1 Với x  2 thay vào (3) và (4) ta được 1  y  z  1  y  z  0 .
giá trị nhỏ nhất của P  . Giá trị của A  M  15m là
x2  y2  1 Từ đó, xác định được các cặp  y;z  là 1;1 ,  2;2  . Do đó, ta được hai điểm là  2;1;1 ,  2;2;2  .

A. A  17  2 6 . B. A  17  6 . C. A  17  2 6 . D. A  17  6 . Vậy có 4 điểm thỏa mãn.


3. Cho 0  x; y  1 thỏa mãn x  y  1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của Cách 2:
Dễ thấy tứ diện ABCD đều.
  
biểu thức S  4x 2  3y 4y 2  3x  25xy . Khi đó M + m bằng bao nhiêu?
Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn bài toán.
136 391 383 25
A. . B. . C. . D. . Khi đó, VABCD  VMABC  VMBCD  VMCDA  VMABD .
3 16 16 2
4. Cho hai số thực x  0 , y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện:  x  y  xy  x 2  y 2  xy . Giá trị Do các mặt của tứ diện có diện tích bằng nhau nên

1 1
      
d D,  ABC   d M,  ABC   d M,  BCD   d M,  ABD   d M,  ADC    
lớn nhất của biểu thức: M   là
x3 y3 6 d1 d2 d3 d4
      d1  d 2  d 3  d 4  6 .
A. 9. B. 18. C. 16. D. 1. 3 3 3 3 3
Đáp án: 1A; 2A; 3B; 4C. Mà d1 là các số nguyên dương nên có các bộ  d1 ,d 2 ,d 3 ,d 4  thỏa mãn là 1;1;2;2  , 1;2;1;2  ,
Câu 46: Đáp án A.
Cách 1: 1;2;2;1 ,  2;2;1;1 ,  2;1;2;1 ,  2;1;1;2  , , 1;1;1;3 , 1;1;3;1 , 1;3;1;1 ,  3;1;1;1 .
Phương trình các mặt phẳng  ABC  : x  y  z  3  0 ;  ACD  : x  y  z  3  0 ; Kiểm tra các trường hợp chỉ có bốn điểm thỏa mãn.
STUDY TIP
 ABD  : x  y  z  3  0 ;  BCD  : x  y  z  3  0 . Cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0 . Các điểm A  x A ; y A ;z A  , B  x B ; y B ;z B  không nằm trên
(P). Khi đó:
+ A, B nằm cùng phía đối với (P) khi  ax A  by A  cz A  d  .  ax B  by B  cz B  d   0 .

Trang 28 Trang 29
+ A, B nằm cùng phía đối với (P) khi  ax A  by A  cz A  d  .  ax B  by B  cz B  d   0 .   x  y   a2  4b  4z  x  y  4z  16  12i   z  4  3i  3 .
2 2

Bài tập tương tự: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A  0; 0;2  , Vậy điểm M 0 biểu diễn z nằm trên đường tròn tâm I  4;3 , bán kính R = 3.
B  0;2; 0  , B  2; 0; 0  , D  2;2;2  . Hỏi có bao nhiêu điểm M  x; y;z  (với x, y, z nguyên) nằm trong OM 0  R  z  OM  OM 0  R  2  z  8  M  8; m  2 .
tứ diện. Vậy M  m  10 .
A. 4. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 49: Đáp án C.
Đáp án B.
1
Ta có  xf '  x    1  x 2 1  f  x  .f ''  x     f '  x    f  x  f ''  x   1  2
2 2
Câu 47: Đáp án B.
x
Đồ thị hàm số y  g  x  đi qua các điểm O  0; 0  , A  2; 4  nên
  1  1
  f  x  f '  x     x    f '  x  .f  x   x   C1
4a  b  0 a  0 x x
 g  x    x  2   4  x 2  4x .
2
  
 b  4  b  4 Do f 1  f ' 1  1 nên ta có C1  1 .
Nhận xét đồ thị hai hàm số nhận đường thẳng x  2 là trục đối xứng nên m  p  m  p  0 .
1 1
2531 1  f 2  x    x 2 
 
Do đó a  b  n  5   f  x   g  x  dx  5    x  8x  20x  24x  3 dx 
4 3 2
.  Do đó, f '  x  .f  x   x  1       ln x  x 
15 x  2   2 
3 3  
Bài tập tương tự:  f 2  x   x 2  2 ln x  2x  C2 .
1. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5;3 . Biết rằng diện tích hình phẳng
Mà f 1  1 nên ta có C2  2 .
S1 ,S2 ,S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và đường con y  g  x   ax 2  bx  c lần lượt là m,
Vậy f 2  x   x 2  2 ln x  2x  2  f 2  x   2 ln x  2 .
3
n, p. Tích phân  f  x  dx
5
bằng Tổng quát: Đặc điểm chung của các bài toán này là đi từ khai thác đạo hàm của một thương, tích
các hàm hoặc đạo hàm của hàm hợp kết hợp với tính chất tích phân hàm lượng giác trên một chu kì.
211 208 Ta có thể nêu một số dạng tổng quát sau:
A. m  n  p  . B. m  n  p  .
45 45 1) Cho trước các hàm g  x  , u  x  ,v  x  có đạo hàm liên tục trên a; b  , g  x   0, x  a; b  và
24 26
C. m  n  p  . D. m  n  p  . hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên a; b  thỏa mãn:
5 5
2. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3;3 . Biết f  x  g  x   f   x  g  x   u  x  v  x   u  x  v  x  . Khi đó,

rằng diện tích hình phẳng S1 ,S2 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  u  b v  b u  a v  a
3
 f  x  g  x     u  x  v  x    f  b   f  a  g  b

g  a
và đường thẳng y  x  1 lần lượt là M; m. Tích phân  f  x  dx
3
bằng
2) Cho trước các hàm g  x  , u  x  có đạo hàm liên tục trên a; b  , g  x   0, x  a; b  và hàm
A. 6  m  M . B. 6  m  M . f  x  có đạo hàm liên tục trên a; b  thỏa mãn: f   x  g  x   f  x  g  x   u  x  g2  x 
C. M  m  6 . D. m  M  6 .
Đáp án: 1B; 2D.  f  x  
Khi đó,    u  x   f  b   f  a   u  b  g  b   u  a  g  a 
Câu 48: Đáp án A.  g x 
 
x  ax  b  z  0
2
Từ  2
y  ay  b  z  0
 
 x 2  y 2  a  x  y   0  x  y  a  0 (do x  y  0 ). 3) Cho trước các hàm g  x  , u  x  , v  x  có đạo hàm liên tục trên a; b  và hàm f  x  có đạo hàm

Cũng từ trên suy ra,   


liên tục trên a; b  thỏa mãn: u  x  f   x  f u  x   v  x  g  x  g v  x  . Khi đó, 
x  y  x  y  f  u  x    g  v  x   f  u  b   f  u  a  g  v  b   g  v  a .
2 2

x  y  ax  y
2 2
 2b  2z  0   a2  2b  2z  0
2

Trang 30 Trang 31
Bài tập tương tự:
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn f   x   2xf  x   2x.e x và
2

(Đề thi có 05 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 7


f  0   1 . Tính f 1 . Môn thi: TOÁN
1 2 2 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. e. B. . C. .  0;2 
  D.  .
e e e Họ, tên thí sinh: .......................................................................
2. Cho hàm số f  x  liên tục có đạo hàm tại mọi x   0;   đồng thời thỏa mãn điều kiện: Số báo danh: ............................................................................
3 x  1  t
2 
 
f  x   x sin x  f   x   cosx và  f  x  sin xdx  4 . Khi đó, f    nằm trong khoảng?
Câu 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ
 z  1  2t
 
2
phương của đường thẳng d?
A.  6; 7  . B.  5;6  . C. 12;13 . D. 11;12  .    
A. u1 1; 1;1 . B. u2 1;0; 2  . C. u3 1; 1; 2  . D. u4 1;0;1 .
3. Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   ; y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;  
x 1
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là?
4
và thỏa mãn f  3  và  f '  x     x  1 .f  x  . Tính f  8 .
2
x2
9 A. x  2. B. y  1. C. x  1. D. x  1.
1 49
A. f  8  49 . B. f  8  256 . C. f  8  . D. f  8  . Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
16 64 x
Đáp án: 1C; 2B; 3A. 1 3 2
A. y  log 2 x. B. y  . C. y    . D. y  2 x 1.
Câu 50: Đáp án A. 3x 
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  0 ?
Bất phương trình log2 x 2  2x  m  4 log4 x 2  2x  m  5 
A.  ;0 . B.  0;   . C.  1;0 . D.  1;0 .
   
 log4 x 2  2x  m  4 log4 x 2  2x  m  5  0  5  log4 x 2  2x  m  1   Câu 5. Cho hai hàm số f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
x  2x  m  1  0
2


 0  log4 x 2  2x  m  1   2
x  2x  m  4  0
. A.  f  x  .g  x  dx  f  x  dx. g  x  dx. B.   f  x   g  x  dx  f  x  dx   g  x  dx.
Bất phương trình thỏa mãn với mọi x thuộc  0;2 
C.   f  x   g  x  dx  f  x  dx   g  x  dx. D.  2 f  x  dx 2. f  x  dx.

Câu 6. Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên.
m  x 2  2x  1

m  x  2x  4
2  0;2 
 
 0;2 

, x   0;2   max x 2  2x  1  m  min x 2  2x  4  Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. z  3  2i. B. z  2  3i.
 2 m  4.
C. z  2  3i. D. z  3  2i.
Vậy a  2, b  4 hay a  b  6 .
Câu 7. Hình bát diện đều thuộc loại hình đa diện đều nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3;3 . C. 4;3 . D. 3;5 .
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Một hình nón có đá trùng với một đáy
của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài đường sinh của hình
nón là.
A. a. B. a 5. C. 2a. D. 3a.
Câu 9. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d’.

Trang 32 Trang 1

B. Tất cả các phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến đường thẳng d Câu 18. Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1; x  3 , biết rằng thiết diện của vật thể
thành d’. cắt bơi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1  x  3 là hình vuông có cạnh
C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d’. 3 x .
D. Không có phép tịnh tiến nào biến d thành d’.
A. 2. B. 2. C. 1. D. .
Câu 10. Cho n là số nguyên dương, x là số thực. Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
n n Câu 19. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F  2   1 . Tính giá trị của F  3 .
A. 1  x    Cnk x k . B. 1  x    Cnk  1 x k . x 1
n n k

k 1 k 0
7 1
n A. F  3  ln 2  1. B. F  3  . C. F  3  . D. F  3  ln 2  1.
C.  2  x    Cnk 2k x n  k .
n
D. 1  3 x   Cn0 .3n.x n  Cn1 .3n 1.x n 1  ...  Cnn .
n 4 2
k 0 Câu 20. Cho các số thực dương a;b;c thỏa mãn a log3 7  9; b log7 11  49; c log11 25  121 . Tính giá trị của biểu
Câu 11. Cho ba điểm A, B, C bất kì trong mặt phẳng. Mệnh đền nào dưới đây sai?
thức P  a 
log3 7 
 b
log 7 11
2 2

           5log11 c .
A. AB  BA  0. B. AB  BC  AC. C. AC  CA. D. AB  CA  CB. A. P  69. B. P  179. C. P  181. D. P  291.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình  m 2  3m  2  x   m  1  0 có Câu 21. Cho hàm số y  x  3 x có đồ thị  C  . Số tiếp tuyến của đồ thị  C  song song với trục hoành
4 2

nghiệm thực duy nhất. là?


m  1 m  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A.  . B. m  1. C. m  2. D.  .
m  2 m  2 mx  4
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng 1;  
2 6 xm
Câu 13. Cho ,  thỏa mãn sin   sin   ;cos   cos   . Tính cos      . .
2 2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
2 3 1
A. cos       0. B. cos       . C. cos       . D. cos       . Câu 23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2
Câu 14. Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m đường thẳng A. Nếu    //    và a     , b     thì a // b . B. Nếu    // a và b //    thì a // b .
x  2 y  2 z 1 C. Nếu    //    và a     thì a // () . D. Nếu a // b và a     , b     thì a // b .
d:   song song với mặt phẳng  P  : 2 x  1  2m  y  m 2 z  1  0 .
2 1 1
Câu 24. Cho hàm số f  x    x  1  x  2  . Số nghiệm của phương trình f '  x   0 là bao nhiêu?
5
A. m  1;3 . B. m  3.
C. m  1. D. Không có giá trị nào của m. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 15. Cho số phức z1  2  3i; z2  4  5i . Số phức liên hớp của số phức w  2  z1  z2  là?  x  2 khi x  1 2
Câu 25. Cho hàm số f  x    . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  1 . Hãy tính giá trị
ax  b khi x  1
A. w  12  16i. B. w  12  16i. C. w  12  16i. D. w  12  16i.
của biểu thức P  2018a  2019b .
Câu 16. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V, gọi M, N, P lần lượt thuộc cạnh AA’; BB’; CC’ sao cho
A. 2019. B. 4037. C. 6056. D. 6055.
2 MA  MA '; NB  NB ';3PC  PC ' . Mặt phẳng  MNP  chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai phần.
2 2
x y
Tính tỉ số thể tích hai phần này (số bé chia số lớn). Câu 26. Cho elip  E  :   1 có hai tiêu điểm F1 ; F2 . Hai điểm M, N phân biệt thuộc elip  E  thỏa
25 9
17 17 13 13
A. . B. . C. . D. . mãn MF1  NF2  14 . Tính giá trị của biểu thức MF2  NF1 .
19 36 23 36
A. MF2  NF1  2. B. MF2  NF1  4. C. MF2  NF1  8. D. MF2  NF1  6.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  2a; AD  2a 3 . Mặt bên  SAB 
Câu 27. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm BC. Tính giá trị của biểu thức
  45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có BSA 
AB 
S.ABCD.  2 AC .
2
20 2
A. a . B. 28a 2 . C. 20a 2 . D. 20 2a 2 .
3 a 21 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 7

Trang 2 Trang 3
Câu 28. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  m  2 x  m  1 xác định trên  0;   . Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại B, AB  BC  a, 
ABC  120 và
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.   90 . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng  SBC  , sin   3 . Tính thể tích
  SCB
SAB
Câu 29. Trong các hàm số sau đây, có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ f  x   x  2  x  2 , 8
khối chóp S.ABC, biết khoảng cách từ điểm S và mặt phẳng  ABC  nhỏ hơn 2a.
g  x 
x 1  x 1
x 1  x 1
 
; h  x   ln 2019 2 x  4 x 2  1 ; k  x   sin  sin x  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  .
12 6 4 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị
tham số nguyên của m để phương trình
A. 256. B. 184. C. 220. D. 640.
  2 
cos 2 x  3 sin 2 x  2  
3 sin x  cos x  m  0 có nghiệm x    ;  .
 3 3  Câu 39. Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ hết
sau 100 năm tới. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 3% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số
A. 4. B. 3. C. 9. D. 10.
dầu dự trữ của nước A sẽ hết?
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2018 để hàm số y  x 4  4 x3  4 x 2  m A. 47. B. 46. C. 48. D. 45.
có đúng 5 điểm cực trị. u1  1
A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018. Câu 40. Cho dãy số  un  thỏa mãn   n  , n  2  . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để
un  3un 1  1
4 x  m2 log 9 un  100 .
Câu 32. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  1 và đồ thị hàm số y 
x 1
A. 102. B. 101. C. 202. D. 201.
có đúng một điểm chung. Tìm tích các phần tử của S.
Câu 41. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f '  x    f  x  f ''  x   15 x  36 x  6 x  9 với x   và
2 4 2
A. 5. B. 20. C. 4. D. 5.
Câu 33. Cho hàm số đa thức bậc năm y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như f  0   1; f '  0   3 . Giá trị của f 2 1 bằng

x  1  x 2  3x  2  A. 1. B. 4. C.
1
. D. 2.
hình vẽ. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận 9
2f 2
 x  3 f  x
Câu 42. Cho hình trụ T  có hai đường tròn đáy  O  ;  O ' , chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2a.
đứng?
A. 1. B. 2. Gọi A, B lần lượt thuộc hai đường tròn đáy  O  ;  O ' sao cho AB không song song với OO’. Tìm giá trị
C. 3. D. 4. lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABO’O.

Câu 34. Cho hàm số  


f  x   a.ln 2019 x  x 2  1  b.sin  sin x   2018 , với a, b   . Biết A. a 3 . B.
4a 3
3
. C.
2a 3
3
. D.
a3
3
.

f log  log 9    6 , tính giá trị của biểu thức f log  log 9 10   . Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB  2a . Tam giác SAB vuông tại S,
A. 4030. B. 6. C. 2018. D. 2024. mặt phẳng  SAB  vuông góc với  ABCD  . Biết góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  bằng
Câu 35. Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình 1
 , sin   . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  theo a.
2 log 2  x  2   log 2  x  2   2 log 2  2 x  6 x  m  có đúng hai nghiệm phân biệt. 3
2 2

a 2a
A. m   20; 4  . B. m   20; 4    5;7  . C. m   5;   . D. m   20; 4    5;7  . A. a. B. . C. . D. 2a.
3 3
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu để phương trình max  z ; z  1  i   1
 S  :  x  1   y  1  z  25 và hai điểm A  7;9;0  ; B  0;8;0  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 44. Cho hai số phức z, w thỏa mãn  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2

 w  1  2i  w  2  i
P  MA  2 MB , với M là điểm bất kì thuộc mặt cầu  S  .
P zw .
5 5 1
A. 10. B. 5 2. C. 5 5. D. . A. 2  1. B. 0. C. . D. 2 2  1.
2 6

Trang 4 Trang 5
Câu 45. Cho Parabol  P  : y  x 2 và hai điểm A, B thuộc  P  sao cho AB  2 . Diện tích hình phẳng ĐÁP ÁN

giới hạn bởi  P  và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu? 1. B 2. A 3. C 4. D 5. A 6. D 7. A 8. B 9. C 10. A
11. D 12. A 13. A 14. B 15. C 16. C 17. C 18. A 19. D 20. C
4 5 2 5
A. . B. . C. . D. . 21. B 22. D 23. C 24. B 25. D 26. D 27. B 28. D 29. C 30. C
3 3 3 4
3 31. D 32. B 33. C 34. A 35. B 36. C 37. A 38. C 39. A 40. D
Câu 46. Cho các số thực a, b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16 41. A 42. D 43. C 44. A 45. A 46. B 47. C 48. B 49. A 50. B
16b  3 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
P  log a  16 log 2b a .
256 a Câu 1. Chọn đáp án B
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Câu 2. Chọn đáp án A
Câu 47. Cho hàm số y  x  3 x  2  C  . Biết rằng đường thẳng d : y  mx  1 cắt  C  tại ba điểm phân
3 Chú ý: Đường thẳng d : x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  nếu một trong các điều kiện

biệt A, B, C. Tiếp tuyến tại ba điểm A, B, C của đồ thị  C  cắt đồ thị  C  lần lượt tại các điểm A ', B ', C ' sau thỏa mãn:

(tương ứng khác A, B, C). Biết rằng A ', B ', C ' thẳng hàng, tìm giá trị của tham số m để đường thẳng đi lim y  ; lim y  ; lim y  ; lim y  
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

qua ba điểm A ', B ', C ' vuông góc với đường thẳng  : x  2018 y  2019  0 .
1009 1009 2009 2019 MEMORIZE
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 4 4 4 Cho đường thẳng d:
x  x  x0  at
Câu 48. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x    y  2 2
 x  1 y  1 . Gọi M, m lần lượt là 
x 1  y  y0  bt  a  b  c  0 
2 2 2

 z  z  ct
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   x 2  x  4  4  x 2   x  1 y  1  a . Có bao  0

nhiêu giá trị nguyên của tham số a   10;10 để M  2m. Vecto u  a; b; c  là vecto chỉ phương của đường thẳng d.

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 3. Chọn đáp án C
Câu 49. Cho khai triển  2018 x  x  6055 
2018
2
 a0  a1 x  a2 x  ...  a4036 x
2 4036
. Tính tổng sau:
Hàm số y  log 2 x có tập xác định  0;   nên không đồng biến trên  .
S  a0  3a2  32 a4  ...  32018 a4036 x
1 1
Hàm số y    nghịch biến trên  (vì 0   1 ).
A. 2 2017
. B. 2 2017
. C. 2 2018
. D. 2 2018
. 3
  3
x y 1 z 1
và điểm A 1;1;1 . Hai
x x
Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   3  
2 1 1 Hàm số y       đồng biến trên  (vì  1 ).
 3 3
điểm B, C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng  OAB  vuông góc với  OAC  . Gọi điểm B’ là
không đồng biến trên  vì y '  2 x.2 x 1.ln 2  0 khi x  0 .
2 2
1
Hàm số y  2 x
hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC. Biết quỹ tích các điểm B’ là một đường tròn cố
định, tính bán kính r của đường tròn này.
STUDY TIP
60 3 5 70 3 5
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . Tính đồng biến, nghịch biến của
10 10 10 5
hàm số mũ và hàm số logarit.

Câu 4. Chọn đáp án D


x  1  0
log 2  x  1  0    1  x  0.
x  1  1
Tập nghiệm của bất phương trình là T   1;0 .

Trang 6 Trang 7
Câu 5. Chọn đáp án A Cộng từng về của (1) và (2) ta có:
Chú ý: Tính chất của nguyên hàm 2  2  sin .sin   cos .cos    2  cos       0

MEMORIZE
MEMORIZE
Điểm M  x; y  trong mặt phẳng Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất
phức biểu diễn số phức một số bài tập tương tự.
z  x  yi  x; y    .
Bài tập tương tự
2 6
Câu 6. Chọn đáp án D Câu 1. Cho ,  thỏa mãn sin   sin   và cos   cos   . Tính sin      .
2 2
Câu 7. Chọn đáp án A
Chú ý: Khái niệm về đa diện đều. 3 1 6 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 8. Chọn đáp án B
Câu 2. Cho ,  thỏa mãn sin   sin   m và cos   cos   n, mn  0 .
a) Tính cos     

m2  n2  2 3m 2  n 2 m2  n2 m2  n2
A. . B.  2m. C.  1. D.  2n.
2 2 2 2
b) Tính cos      .
Độ dài đường sinh của hình nón là l  h  r  a  4a  a 5 .
2 2 2 2
n2  m2 3m 2  n 2 m2  n2 m2  n2
A. . B.  2m. C.  1. D.  2n.
Câu 9. Chọn đáp án C n2  m2 2 2 2
Mệnh đề C đúng vì: Lấy 2 điểm bất kì A  d ; B  d ' , phép tịnh tiến T
AB
 biến d thành d’. Do đó có vô số
c) Tính sin      .
phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’.
n2  m2 2 mn m2  n2 m2  n2
A. . B. . C.  1. D.  2n.
n2  m2 n m
2 2
2 2
MEMORIZE
Đáp án: 1A; 2AAB
Một phép tịnh tiến xác định khi
biết vecto tịnh tiến.
Câu 14. Chọn đáp án B
Câu 10. Chọn đáp án A 
n n
Đường thẳng d đi qua điểm A  2; 2;1 và có véctơ chỉ phương u   2;1;1 .
Chú ý:  a  b    Cnk a n  k b k   Cnk a k b n  k  n   * 
n

k 0 k 0 Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến n   2;1  2m; m 2  .


Câu 11. Chọn đáp án D 
u.n  0 m  2m  3  0
2
   d //  P     2  m  3.
Mệnh đề D sai vì với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có AB  CB  CA .
 A   P  m  4m  3  0
Câu 12. Chọn đáp án A
m  1 MEMORIZE FOR REVIEW
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 2  3m  2  0   .
n  2 Vị trí tương đối giữa đường thẳng Sai lầm thường gặp trong bài toán là không kiểm tra điều
Câu 13. Chọn đáp án A và mặt phẳng trong không gian. kiện điểm A có thuộc mặt phẳng  P  hay không để loại
2 1 trường hợp d   P 
Ta có sin   sin    sin 2   sin 2   2sin .sin   1
2 2
6 3
cos   cos    cos 2   cos 2   2 cos .cos    2 
2 2
Trang 8 Trang 9
1
VM . ABC 3  
DISCOVERY d M , ABC  
1 AM x 2
Ta có:   .   VM . ABC  V  2 
Dựa vào kết quả bài toán, ta có thể đề xuất các bài toán khác liên quan đến mặt cầu, mặt phẳng, V d  A ',  ABC   3 AA ' 3 3
đường thẳng. VM .BCPN S CP  BN 1  BN CP  y  z
 BCPN     
VA.BCC ' B ' S BCC ' B ' 2 BB ' 2  BB ' CC '  2
y  z 2V y  z
Bài tập tương tự  VM .BCPN  .  V  3
2 3 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 2  11 và hai đường thẳng
2 2

x yz V x yz
x  5 y 1 z 1 x 1 y z Từ (1), (2), (3) ta có: VABC .MNP  .V  ABC .MNP  .
d1 :   ; d2 :   . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu 3 VABC . A ' B ' C ' 3
1 1 2 1 2 1
S  đồng thời song song với d1 và d 2 .
DISCOVERY
A. 3 x  y  z  7  0. Công thức tính nhanh tỉ số thể tích còn được mở rộng đối với khối hộp như sau: Cho hình hộp
B. 3 x  y  z  7  0. AM
ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng    cắt các cạnh AA ', BB ', CC ', DD ' tại M , N , P, Q sao cho  x;
C. 3 x  y  z  15  0. AA '

D. 3 x  y  z  7  0 hoặc 3 x  y  z  15  0. BN CP DQ
 y;  z;  t. Khi đó ta có:
BB ' CC ' DD '
Đáp án: A
a. x  z  y  t.
VABCD.MNPQ x y zt
Câu 15. Chọn đáp án C 
VABCD. A ' B ' C ' D ' 4
Ta có: z1  z2  6  8i  w  2  z1  z2   12  16i b.
x z yt
 
 Số phức liên hợp của w là w  12  16i . 2 2

MEMORIZE
Bài tập tương tự
w  a  bi  a, b    có số phức liên hợp là w  a  bi . Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V, các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’
V 3
sao cho AM  2 MA '; BN  3 NB '; CP  xPC ' . Đặt V1 là thể tích khối đa diện ABC.MNP . Biết 1  ,
Câu 16. Chọn đáp án C V 5
mệnh đề nào sau đây đúng?
MA 1 NB 1 PC 1
Ta có:  ;  ;  .
AA ' 3 BB ' 2 CC ' 4 1 2 2  1 1  1
A. x   ;  . B. x   ;1 . C. x   ;  . D. x   0;  .
1 1 1 2 3 3  3 2  2
 
VABC .MNP 13 V 13 Đáp án: A
Khi đó  2 3 4   ABC .MNP  .
VABC . A ' B ' C ' 3 36 VABC . A ' B ' C ' 23
Chú ý: Trong bài toán trên ta sử dụng công thức tính nhanh sau: Câu 17. Chọn đáp án C
Cho lăng trụ ABC.A’B’C có các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA ', BB ', CC ' sao cho
AM BN CP V x yz
 x;  y;  z . Khi đó ABC .MNP 
AA ' BB ' CC ' VABC . A ' B ' C ' 3
Chứng minh: VABC .MNP  VM . ABC  VM .BCPN 1
2V
Đặt VABC .MNP  V , dễ thấy VABCC ' B ' 
3

Trang 10 Trang 11
Câu 18. Chọn đáp án A

 
2
Diện tích thiết diện là S  x   3 x  3 x
3
3
 x2 
 V    3  x  dx   3 x    2
1  2 1
Câu 19. Chọn đáp án D
3 3
dx
 f  x  dx   x  1  ln x  1
3
Ta có 2
 ln 2
Ta có mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD chính là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 2 2

3
 SAB    ABCD 

Mà  f  x  dx  F  3  F  2  . Do đó F  3  F  2   ln 2  F  3  ln 2  1 .
Mà  SAB    ABCD   AB  CB   SAB  . 2

CB  AB Câu 20. Chọn đáp án C


 MEMORIZE
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB . Ta có: c log11 25  121  c log11 5  11  5log11 c  11
Do đó a log a b
 b (với 0  a  1, b  0 )
Qua I dựng  vuông góc với  SAB    là trục đường tròn ngoại tiếp SAB .
a logb c  c logb a (với 0  a; b; c  1 )
   
log3 7 log 7 11
P  a
log3 7 
 b
log 7 11
2 2
 5log11 c  a log3 7  b log7 11  5log11 c
Trong  BCI  , dựng đường trung trực của BC cắt  tại O  OB  OC .
Mặt khác O    OA  OB  OS  OS  OA  OB  OC.  9log3 7  49log7 11  5log11 c  49  121  11  181 .

AB 2a
Bán kính đường tròn tiếp SAB là BI   a 2
2sin BAS 2
Bài tập tương tự
BC 2
 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là R   BI 2  a 5
4 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a log3 7  27; b log7 11  49; c log11 25  11 . Tính
T  a
log3 7 
 b
log 7 11
 c log11 25 .
2 2 2
 Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là S  4R 2  20a 2 .
A. T  469. B. T  469. C. T  43. D. T  1323 11.
DISCOVERY
Đáp án A.
Ta có thể dùng công thức tính nhanh:
AB 2 Câu 21. Chọn đáp án B
R  RSAB
2
 RABCD
2

4
Tập xác định:  ; y '  4 x3  6 x
a 5
Gọi M  x0 ; y0  thuộc đồ thị  C  .
( RSAB , RABCD lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp SAB ; hình chữ nhật ABCD)
Tiếp tuyến  tại M của đồ thị  C  song song với trục hoành nên

Bài tập tương tự 


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt  x0  0

6
y '  x0   0  4 x03  6 x0  0   x0 
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính mặt cầu ngoại
.
tiếp khối chóp S.CMN. 2

a 93 a 93 a 93 a 93 x   6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .  0 2
6 12 3 24
Đáp án B. * Trường hợp 1: Nếu x0  0 thì y0  0 . Phương trình tiếp tuyến 1 : y  0 (loại).

6 9 9
* Trường hợp 2: Nếu x0  thì y0   . Phương trình tiếp tuyến  2 : y   .
2 4 4
Trang 12 Trang 13
6 9 9  x  15  x  2  neáu x   ;1   2;  
* Trường hợp 3: Nếu x0   thì y0   . Phương trình tiếp tuyến là  3 : y   Ta có f  x    x  1  x  2   
5
2 4 4
  x  1  x  2  neáu x  1; 2 
5

Vì  2 trùng với  3 nên ta chọn đáp án B.


 x  14  6 x  11 neáu x   ;1   2;  
FOR REVIEW  f ' x  
 x  1 11  6 x  neáu x  1; 2 
4

Sai lầm thường gặp trong bài toán là vội vàng kết luận số tiếp tuyến thỏa mãn
yêu cầu bài toán bằng số tiếp điểm khi chưa viết phương trình tiếp tuyến. 11
- Với x  1; 2 , f '  x   0  x  .
6
- Ta xét sự tồn tại đạo hàm của hàm số tại x  1, x  2
Bài tập tương tự
f  x   f 1 
Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  m  2 có đúng một tiếp tuyến lim  lim  x  1
4
 x  2   0
x 1 x 1 x 1 f  x   f 1
song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của S.   lim 0
f  x   f 1 x 1 x 1
 lim  x  1  2  x   0 
4
A. 2. B. 5. C. 5. D. 3. lim
x 1 x 1 x 1 
Đáp án B.
Do đó f ' 1  0 . Do đó phương trình f '  x   0 có nghiệm x  1 .
Câu 22. Chọn đáp án D
f  x   f  2 
4  m2 lim  lim  x  1  1 
5
Ta có y '  . x  2x2   f  x   f  2
 x  m
2 x 2
Lại có   Không tồn tại lim .
f  x   f  2 x  2 x2
 lim 1  x   1
5
lim
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   khi và chỉ khi hàm số đã cho xác định trên 1;   và x2 x2 x2 
m  1 m  1  Không tồn tại f '  2  .
y '  0  1;       2  m  1.
  2  m  2
2
 4 m 0
Vậy phương trình f '  x   0 có hai nghiệm phân biệt.
Do m   nên m  1;0;1 .
Bài tập tương tự: Xét các mệnh đề sau:
FOR REVIEW (1) Nếu hàm số f  x   x thì không tồn tại f '  0  .
Sai lầm thường gặp: Thiếu điều kiện hàm số xác định trên 1;   .
(2) Nếu hàm số f  x   x 2019 thì f '  0   0 .

(3) Nếu hàm số f  x   x 2  4 x  2 thì phương trình f '  x   0 có nghiệm duy nhất.
Bài tập tương tự
Những mệnh đề đúng là:
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019; 2019 để hàm số
A. 1 ,  2  ,  3 . B. 1 ,  2  . C. 1 ,  3 . D.  2  ,  3 .
m ln x  2
y nghịch biến trên  e 2 ;   ? Đáp án A.
ln x  m  1
A. 2017. B. 2016. C. 4035. D. 4036.
cos x  1 Câu 25. Chọn đáp án D
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để hàm số y  đồng biến
2 cos x  m lim f  x   lim  x 2  2   3 

  a  b  3 1
x 1 x 1
  Ta có:
trên  0;  ? lim f  x   lim  ax  b   a  b 
 2 x 1 x 1 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. f  x   f 1 x2  1 
lim  lim  x  1  2 
 lim
Đáp án: 1A; 2B. x 1 x 1 x  1 
  2  a  2
x 1 x 1
Lại có:
f  x   f 1 a  x  1 
lim  lim a 
Câu 23. Chọn đáp án C
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 24. Chọn đáp án B Từ (1) và (2) ta có: a  2; b  1  2018a  2019b  6055.
Trang 14 Trang 15
MEMORIZE - Các hàm số y  g  x  ; y  k  x  ; y  h  x  là hàm số lẻ.

Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0 thì liên tục tại điểm đó. MEMORIZE
Hàm số y  f  x  xác định trên tập D là hàm số lẻ nếu x  D thì  x  D và f   x    f  x 
Câu 26. Chọn đáp án D
Câu 30. Chọn đáp án C
a  5
Ta có:  E  :
x2 y 2

25 9
1 
b  3
Ta có cos 2 x  3 sin 2 x  2  
3 sin x  cos x  m  0 1

       
 MF  MF2  10  2 cos  2 x    4sin  x    m  0  m  4sin 2  x    4sin  x    2
Vì M, N đều thuộc vào Elip  E  nên  1  3  6  6  6
 NF1  NF2  10
    2   1 
  MF1  MF2    NF1  NF2   20  MF2  NF1  6. Đặt t  sin  x   khi x    ;  , t    ;1
 6  3 3   2 
MEMORIZE Phương trình (1) trở thành 4t 2  4t  2  m  2 
Định nghĩa đường elip, phương trình chính tắc của elip.
 1 
Xét hàm số f  t   4t 2  4t  2 trên   ;1
Câu 27. Chọn đáp án b  2 
 
   1
2
AB  AB AB 2 f '  t   8t  4, f '  t   0  t  
 2 AC    2 AC    4 AC 2  2 AB. AC cos 60 2
2  2  4
Ta có
Bảng biến thiên:
a2 1 a 21
  4a 2  2a.a.  . t 1/2 1
4 2 2
Câu 28. Chọn đáp án D f 't  +

x  m 6
x  m   m  1
Hàm số xác định khi   m  1  x  max m; 
2 x  m  1 f t 
 x  2  2 
-3
Do đó hàm số đã cho xác định trên  0;  
  2 
Từ bảng biến thiên ta có phương trình (1) đã cho có nghiệm x    ;  khi và chỉ khi phương trình
m  0  3 3 
 m  1 
 max m;   0  m 1  m  1 .
 2   2  0  1 
(2) có nghiệm t    ;1 . Do đó m   3;6 .
 2 
Suy ra m  2; 1;...;6 (do m   ).
Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập tương tự
Bài tập tương tự: Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số
1 Câu 1. Cho phương trình 1  cos x  cos 4 x  m cos x   m sin 2 x . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
y  log 3 x  m xác định trên  2;3 ?
2m  1  x  2 
m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;  .
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.  3
Đáp án B.  1 1
A. m    ;  . B. m   ; 1  1;   .
 2 2
Câu 29. Chọn đáp án C  1 
C. m   1;1 . D. m    ;1 .
- Hàm số y  f  x  không là hàm số lẻ.  2 

Trang 16 Trang 17
Câu 2. Cho phương trình: Câu 32. Chọn đáp án B

sin 3 x  2sin x  3   2 cos3 x  m  2 cos3 x  m  2  2 cos3 x  cos 2 x  m. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị  C  :

 2  4 x  m2  x  1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x  0;  ?  x 1   2
x 1  x  4 x  m  1  0 1
2
 3 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Đường thẳng d và đồ thị  C  có đúng một điểm chung  Phương trình (1) có đúng 1 nghiệm khác 1
Đáp án: 1D; 2A.
 Phương trình (1) có nghiệm kép khác 1.
Câu 31. Chọn đáp án D Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, 1 nghiệm bằng 1
Xét hàm số f  x   x 4  4 x3  4 x 2  m trên 
  '  5  m 2  0

x  0  2  1 m2  5
f '  x   4 x  12 x  8 x, f '  x   0   x  1
3 2    2 
 S  5; 5; 2; 2 . 
 5  m  0 m  4
2

 x  2  m 2  4  0

Bảng biến thiên:
Vậy tích các phần tử của S bằng 20.
x  0 1 2  Câu 33. Chọn đáp án C
f ' x  0 + 0  0 + 
x  1  f  x   0 1
 m+1   
Điều kiện  f  x   0 . Xét 2 f 2  x   3 f  x   0  .
f  x  f  x   3  2
 
m m  f  x  3 2
 2
Từ bảng biến thiên ta có hàm số có đúng 5 điểm cực trị khi và chỉ khi m  1  0  m  1.
 x  2 (loaïi)
Mà m  , m   2018; 2018 nên m  2018; 2017;...; 1 . i/ Phương trình (1)   x  0 (loaïi)
Vậy có 2018 giá trị m thỏa mãn.  x  2 (nghieäm keùp)

FOR REVIEW  x  1 (nghieäm keùp)


ii/ Phương trình (2)  
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , ta có kết quả sau: Số điểm cực trị của đồ thị  x  a  a   2;3 

hàm số y  f  x  bằng tổng số điểm cực trị của đồ thị y  f  x  và số giao điểm Vậy đồ thị hàm số có ba tiệm cận đứng x  1; x  2; x  a.

(không phải là điểm cực trị) của đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành Bài tập tương tự: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x  0 2 
Bài tập tương tự f ' x + 0  0 +
1 2
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5 để hàm số y  x 4  x3  x  m có 5 5 
2
f  x
điểm cực trị.
 1
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 2. Cho hàm số y  f  x   x3   3m  1 x 2   m  2  x  10m  8 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của  x  1 x  2   2 x 2  3x  1
Đồ thị hàm số g  x   có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f 2  x  6 f  x  5
tham số m   16;16 để hàm số y  f  x  2018  có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 30. B. 29. C. 28. D. 16.
Đáp án B.
Đáp án: 1B; 2A.

Trang 18 Trang 19
Câu 34. Chọn đáp án A
 1  Bảng biến thiên:
Đặt t  log  log 9   log  log 9 10   log    t
 log 9  x 2 1 2 3 

 
Theo giả thiết ta có: f  t   6  a ln 2019 t  t 2  1  b sin  sin t   2018  6 f ' x + 0  + 0 

t   1   b sin  sin t   2012


f  x 7 5
 a ln 2019 t2

 
Khi đó f  t   a ln 2019 t  t 2  1  b sin sin  t    2018 20 4 

Từ bảng biến thiên ta có m   20; 4    5;7  .



 a ln 2019 t  t 2  1   b sin  sin t   2018  2012  2018  4030.
FOR REVIEW
Bài tập tương tự
Sai lầm thường gặp: Biến đổi log 2  x  2   2 log 2  x  2  .
2

Câu 1. Cho a, b là các số thực và f  x   a ln 2017


 
x  1  x  bx sin
2 2018

x  2 . Biết f 5 log c 6
  6 . Tính
 
giá trị của biểu thức P  f 6logc 5 với 0  c  1 .
Bài tập tương tự: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình
A. P  2. B. P  6. C. P  4. D. P  2. 1
log 3  x  2   log 2  x  1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
2

Câu 2. Cho hàm số f  x   a ln 2017


x  
x  1  bx
2 2018
 cos 2019 x   1 a, b    . Biết rằng 2 2 3

A. 8. B. 10. C. 11. D. 12.


f  2017 ln 2021  . f  2021ln 2017   m . Gọi S là tập các giá trị của tham số m thỏa mãn
Đáp án D.
f 2  2017 ln 2021   f 2  2021ln 2017   m 2  m  8 . Tổng các phần tử của S bằng:
Câu 36. Chọn đáp án C
A. 4. B. 3. C. 1. D. 3. Ta có: M  x; y; z    S    x  1   y  1  z 2  25
2 2

Đáp án: 1A, 2D.


 x  7   y  9   z 2  2 x 2   y  8  z 2
2 2 2
MA  2 MB 

 x  7   y  9   z 2  3  x  1   y  1  z 2  25  2 x 2   y  8   z 2
2 2 2 2 2
Câu 35. Chọn đáp án B 
 
 x  2 2
x  2  5
 2  x     y  3  z 2  2 x 2   y  8   z 2
2 2
  2
Phương trình đã cho   2
2x  6x  m  0

2 log 2  x  2   2 log 2 x  2  2 log 2  2 x 2  6 x  m  5 
  2  MC  MB   2 BC  5 5 (với B  0;8;0  , C  ;3;0  )
 2 
 x  2 Dấu “=” xảy ra khi M 1;6;0  . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 5 .
x  2  x  2
 
 2  x  2
Bài tập tương tự: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4   z 2  8 và
2 2
 2 x  6 x  m  0  x  2 x  2  2x2  6x  m
 x  2  x  2  2 x 2  6 x  m  
 các điểm A  3;0;0  , B  4; 2;1 . Gọi điểm M là điểm thuộc mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của MA  2 MB
bằng:
 x  6 x  4 neáu x  2
2

Xét hàm số f  x    x  2  x  2  2 x 2  6 x  
3 x  6 x  4 neáu  2  x  2
2 A. 2 2. B. 6 2. C. 2 3. D. 6 3.
Đáp án B.
2 x  6 neáu x  2 x  3
f ' x   ; f ' x  0  x  1
6 x  6 neáu  2  x  2  Câu 37. Chọn đáp án A
Gọi D là hình chiếu của điểm S lên  ABC 

Trang 20 Trang 21
  90
 SD  AB  AB   SAD  (vì SA  AB )  AB  AD  BAD * TH3: N có 1 chữ số 3, 1 chữ số 1 và 8 chữ số 0.
+ Chọn chữ số đầu tiên của N: có 2 cách chọn.
  90
Chứng minh tương tự ta có: BCD
+ Chữ số 1 hoặc 3 còn lại có 9 cách chọn vị trí.
AB
Do đó BD   2a, AD  a 3  CD Do đó có 2  9  18 số thỏa mãn. (3)
cos 60
* TH4: N có 4 chữ số 1 và 6 chữ số 0.
3 d  A;  SBC   3
Đặt SD  x . Theo đề bài sin     1 + Chữ số đầu tiên của N bằng 1.
8 SA 8
+ Ba chữ số 1 còn lại có C93 cách chọn vị trí.
Mà SA  SD  AD  x  3a
2 2 2 2
 2 Do đó có C93  84 số thỏa mãn. (4)
Gọi H là hình chiếu của D lên SC
* TH5: N có 2 chữ số 1 và 1 chữ số 2.
 DH   SBC  (do BC   SCD )  d  D;  SBC    DH
+ Nếu chữ số đầu tiên của N bằng 2 thì 2 chữ số 1 còn lại có C92 cách chọn vị trí.
1 1 1 1 1 x  3a 2 2

2
 2
 2
 2  2  + Nếu chữ số đầu tiên của N bằng 1 thì 2 chữ số 1 và 2 còn lại có A92 cách chọn vị trí.
DH SD CD x 3a 3a 2 x 2
3ax 1 3ax Do đó có C92  A92  108 số thỏa mãn. (5)
Do đó d  D;  SBC     d  A;  SBC    d  D;  SBC     3
3 x  9a
2 2 2 2 3 x 2  9a 2 Từ (1), (2), (3), (4), (5) ta có: 1  9  18  84  108  220 số thỏa mãn điều kiện đề bài.

3ax 3  x  a t / m
Từ (1), (2), (3) ta có:   x 2  4ax  3a 2  0   Câu 39. Chọn đáp án A
2 3  x  3a
2 2
 8  x  3a  l 
Gọi mức tiêu thụ dầu hàng năm của nước A theo dự báo là M.
3
1 1 1 3 a 3 Khí đó lượng dầu dự trữ của nước A là 100M.
Do đó VS . ABC  SD.S ABC  .a. .a 2 .  .
3 3 2 2 12 Trên thực tế ta có:
DISCOVERY Lượng dầu tiêu thụ năm thứ 2 là: x2  M  3% M  1, 03M
Bài toán trên được phát triển từ bài toán gốc sau: Cho hình chóp S.ABC có Lượng dầu tiêu thụ năm thứ 3 là: x3  1, 03M  1, 03M .3%  1, 032 M
   BCS
ABC  BAS   90 . Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD  . Chứng
...
minh rằng ABCD là hình chữ nhật.
Lượng dầu tiêu thụ năm thứ n là: xn  1, 03n 1 M
Theo đề bai ta có: x1  x2  ...  xn  100 M

1, 03n  1
Bài tập tương tự: Cho khối tứ diện ABCD có BC  3, CD  4,  
ABC  BCD ADC  90 . Góc giữa AD  1  1, 03  1, 032  ...  1, 03n 1  M  100 M   100  n  log1,03 4  46,9
0, 03
và BC bằng 60 . Cosin góc giữa mặt phẳng  ABC  và  ACD  bằng:
Bài tập tương tự: Sau một tháng thi công công trình đường giao thông nông thôn của xã B đã thực hiện
43 4 43 2 43 43 được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 26 tháng nữa công
A. . B. . C. . D. .
86 43 43 43 trình sẽ hoàn thành. Để hoàn thành sớm công trình và kịp thời đưa vào sư dụng, công ty quyết định từ
Đáp án C. tháng thứ 2, mỗi tháng tăng 6% khối lượng công việc so với tháng kế trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành
ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
Câu 38. Chọn đáp án C
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Gọi số thỏa mãn yêu cầu đề bài là N
Đáp án B.
Xét các trường hợp sau:
Câu 40. Chọn đáp án D
* TH1: N có chữ số 4 đứng đầu và 9 chữ số 0  Có 1 số thỏa mãn. (1)
 1  1
* TH2: Ncó 2 chữ số 2 và 8 chữ số 0. Ta có un  3un 1  1   un    3  un 1  
 2  2
Chữ số đứng đầu của N bằng 2. Chữ số 2 còn lại có 9 cách chọn vị trí.
Do đó có 9 số thỏa mãn. (2)

Trang 22 Trang 23
 3 Mà f  0  . f '  0   3  C  3 .
1 v 
Xét dãy số  vn  với vn  un  . Khi đó  vn  :  1 2
2 vn  3vn 1 Do đó f  x  . f '  x   3 x5  12 x3  3 x 2  9 x  3
1 1

Suy ra  vn 
3
là cấp số nhân với số hạng đầu tiên v1  và công bội q  3   f  x  . f '  x  dx    3 x5  12 x3  3 x 2  9 x  3 dx
2 0 0

1
 f 2  x   0  f 2 1  f 2  0   0
n n 1
3 3 3 1
 vn  .3n 1   un   . 2 0
2 2 2 2
 f 1  1.
2

Do đó log 9 un  100  un  9100  3n  1  2.3200


Bài tập tương tự
 3n  2.3200  1  n  log 3  2.3200  1
Câu 1. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f '  x    f  x  . f ''  x   15 x 4  12 x    và f  0   f '  0   1 .
2

Vậy số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện trên là n0  201 .
Giá trị của f 2 1 bằng:
5 9
A. . B. . C. 8. D. 10.
2 2
FOR REVIEW
Câu 2. Cho f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn cot x. f '  x   f  x   2 cos3 x với x  k  và
u1  a
Bài toán tổng quát: Cho dãy số  un  biết  ,  q  0, q  1, d  0  .  9 2
un 1  qun  d , n  1 f  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
4 4
d  d  n 1
Tìm un . Xét  vn  sao cho vn  un  . Từ đó tìm được vn   a   q , n  1.    
1 q  1  q A. f    1; 4  . B. f     6;10  . C. f     3;5  . D. f     4;8  .
3 3 3 3
 d  n 1 d Đáp án: 1C; 2A.
Suy ra un   a  q  .
 1 q  1 q

Bài tập tương tự


Câu 1. Cho dãy số  an  thỏa mãn a1  1 và an  10an 1  2, n  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để Câu 42. Chọn đáp án D

log an  100 . Cách 1: Kẻ đường sinh AF và BE như hình vẽ.


1 1 2 1
A. 100. B. 101. C. 102. D. 103. Ta có VOO ' AB  VB. AOO ' F  . VAOE .FO ' B  VAOE .FO ' B
2 2 3 3
Câu 2. Cho dãy số  un  thỏa mãn ln  u12  u22  10   ln  2u1  6u2  và un  2  un  2un 1  1 với mọi n  1
1 1 1 a3
 VOO ' AB  AF .S AOE  . AF . AO.OE.sin 
AOE  VOO ' AB  .2a.a.a.sin 
AOE  .
. Giá trị nhỏ nhất của n để un  5050 bằng: 3 6 6 3
A. 100. B. 99. C. 101. D. 102. Dấu “=” đạt được khi 
AOE  90 .
Đáp án: 1C; 2C. Cách 2: Sử dụng công thức tính nhanh
Câu 41. Chọn đáp án A 1
6

VOO ' AB  OO '. AB.d  OO '; AB  .sin OO 
', AB 
Theo đều bài:  f '  x    f  x  . f ''  x   15 x 4  36 x 2  6 x  9
2

Bài tập tương tự


  f  x  . f '  x   '  15 x 4  36 x 2  6 x  9
Câu 1. Cho hình trụ có đáy là hai đương tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a.
 f  x  . f '  x    15 x 4  36 x 2  6 x  9  dx  3 x5  12 x3  3 x 2  9 x  C Trên đường tròn tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B sao cho AB  2a . Thể tích khối

Trang 24 Trang 25
tứ diện OO’AB bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 + Gọi z  x  yi  x, y    , M  x; y  biểu diễn số phức z trong mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12 phức.
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao R 3 . Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai  z  1  x  y  1
2 2

đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 30 . Khoảng cách giữa AB và trục của Ta có max  z ; z  1  i   1   
 z  1  i  1  x  1   y  1  1
2 2

hình trụ bằng:


 Điểm M là phần giao của hai đường tròn
R 3 R 3
A. R. B. R 3. C. . D. .  C1  : x 2  y 2  1,  C2  :  x  1   y  1  1.
2 2
2 4
Đáp án 1D, 2C. + Gọi w  a  bi  a, b    , N  a, b  biểu diễn số phức w trong mặt phẳng phức.

w  1  2i  w  2  i   a  1   b  2    a  2    b  1  a  b  0
2 2 2 2

Câu 43. Chọn đáp án C


 Tập hợp các điểm M là nửa mặt phẳng không chứa điểm I 1;1 , có bờ là đường thẳng x  y  0  d 
 SAB    ABCD 

Ta có  SAB    ABCD   AB  BC   SAB  + Khi đó P  z  w  MN  d  M ; d   OI  R1  2  1.
 BC  AB
 Dấu bằng đạt được khi N  O, M  OI   C1  (M nằm giữa OI).
 BC  SA mà SB  SA  SA   SBC  Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 2 1.
Dựng hình bình hành SADE max  z ; z  i  1   1
  Bài tập tương tự: Cho hai số phức z, w thỏa mãn  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
 DE // SA  DE   SBC    SD,  SBC    DSE  w  2  i  w  2  i
DE x thức P  z  w .
Đặt SA  x  DE  x,sin   
SD x  4a 2
2

A. 1. B. 2. C. 2  1. D. 2 2  1.
1 x 1 a 2 a 14 Đáp án A.
Theo đều bài sin      9 x 2  x 2  4a 2  x   SB 
3 x  4a
2 2 3 2 2

1 a3 7 Câu 45. Chọn đáp án A


Lại có VS .BCD  VS . ABC  VC .SAB  BC.SA.SB 
6 6
Gọi A  a; a 2  , B  b; b 2  với a  b . Ta có: AB  2   b  a    b 2  a 2   4.
2 2

2
3a 2 3a 7
BD  2a 2, SD   S SBD  p  p  SB  p  SD  p  BD   (công thức Hê – rông)
2 4 xa y  a2
Phương trình đường thẳng AB:  2  y   a  b  x  ab
3VSBCD 2a b  a b  a2
Do đó d  C ,  SBD     a
S SBD 3 b
ab 2 x3 
Khi đó S    a  b  x  ab  x 2  dx   x  abx  
a  2 3 b

Bài tập tương tự: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S và   a  b 2 a 2  ab  b 2   b  a 
3
ab 2 b3  a 3
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  , với  .  b  a 2   ab  b  a    b  a    ab  
2 3  2 3  6
  30 . Khi thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất thì tan  bằng:
Mặt khác  b  a    b 2  a 2   4   b  a  1   b  a    4
2 2 2

1 1 2 1  
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 2 3  4   b  a  (vì 1   b  a   1 )  b  a  2
2 2

Đáp án B.
23 4
Do đó S  S .
6 3
Câu 44. Chọn đáp án A

Trang 26 Trang 27
a  b  0 a  1  y A '   4m  1 x A '  10 . Tương tự ta có yB '   4m  9  xB '  10
Dấu bằng xảy ra khi    A  1;1 , B 1;1
b  a  2 b  1 Do đó phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm A’, B’, C’ là
Câu 46. Chọn đáp án B  2 : y   4m  9  x  10
16b  3
Ta có  b 4  16b 2  8b  116b 2  8b  3  0 2009
256 Theo đề bài    2 nên 4m  9  2018  0  m  (thỏa mãn).
4
 3 
  4b  1 16b 2  8b  3  0 luôn đúng khi b   ;1
2
FOR REVIEW
 16 
16 Bài toán bên được xây dựng từ ý tưởng của bài toán gốc sau đây:
Do đó P  4 log a b  .
 log a b  1
2
Cho hàm số y  x3  3 x  2  C  có 3 điểm A, B, C thuộc đồ thị  C  . Tiếp tuyến tại 3 điểm A, B, C của đồ

Đặt t  log a b (điều kiện t  1;   ) thị  C  cắt  C  lần lượt tại các điểm A’, B’, C’ (tương ứng khác A, B, C). Biết rằng A, B, C thẳng hàng,
chứng minh A’, B’, C’ thẳng hàng.
16 16
 P  4t   2  t  1  2  t  1  4
 t  1  t  1
2 2

16
 P  3 3 2  t  1 .2  t  1 .  4  16
 t  1
2
Bài tập tương tự: Cho hàm số y  x3  3 x  2  C  . Biết rằng đường thẳng d : y  ax  b cắt đồ thị  C 

1 1 tại 3 điểm phân biệt A, B, C. Tiếp tuyến tại 3 điểm A, B, C của đồ thị  C  cắt  C  lần lượt tại các điểm
Dấu bằng xảy ra khi a  ;b 
3
4 4 A’, B’, C’ (tương ứng khác A, B, C). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm A’, B’, C’ có phương trình là:

FOR REVIEW A. y   4a  9  x  18  8b. B. y   4a  9  x  14  8b.

16b  3  3  C. y  ax  b. D. y    8a  18b  x  18  8b.


Để giải quyết bài toán này ta phải tìm được số  thỏa mãn  b  b   ;1 .
256  16  Đáp án A.

Câu 48. Chọn đáp án B


1
Bài tập tương tự: Xét các số thực a,b thỏa mãn điều kiện  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu x x3  x  x  1
Ta có x 2    y  2  x  1 y  1    y  2 y  1
3 x 1  x  1 x 1
3b  1
thức P  log a  12 log 2b a  3 3
 x 
4 x
 
3
a     y  1  y  1 1
A. min P  13. B. min P  8. C. min P  9. D. min P  10.  x 1  x 1

Đáp án C. Xét hàm số f  t   t 3  t , t  , f '  t   3t 2  1  0  f  t  đồng biến trên  .

 x 
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương trình (1) trở thành f   f
 x 1 
 
y 1  x   x  1 y  1
Giả sử A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  , C  x3 ; y3  . Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị C  là Khi đó P  4  x 2  4  x 2  a .
1 : y   3 x12  3  x  x1   x13  3 x1  2
Đặt t  4  x 2 , điều kiện: t   0; 2 .
Xét phương trình  3 x12  3  x  x1   x13  3 x1  2  x3  3 x  2
Xét f  t   t 2  t  a  a  f  t   a  6, P  f  t 
Do đó A '  2 x1 ; 8 x  6 x1  2  .
3
1
* Nếu a  0 thì M  a  6; m  a
Lại có 8 x13  6 x1  2  8  x13  3 x1  2   18 x1  18  8 y1  18 x1  18
M  2m  a  6  2a  a  6  a  6;7;8;9;10 do a  , a    10;10
 8  mx1  1  18 x1  18  2 x1  4m  9   10 * Nếu a  6  0 thì M  a; m  (a  6)
Trang 28 Trang 29
x  1  t

M  2m  a  2  a  6   a  12 (loại). Khi đó phương trình đường thẳng AH là  y  1  K 1  t ;1;1  2t 
 z  1  2t
* Nếu a  0  a  6 thì m  0, M  0 không thỏa mãn điều kiện M  2m . 

Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện.   3 2 1 3 5
Mà OK . AH  0  1  t  2  4t  0  t    K  ;1;    AK  .
5 5 5 5
Bài tập tương tự: Cho hai số x, y thỏa mãn:
5  4x  x2 AK 3 5
log 3 y 2
 6 y  9   log 2  5  x 1  x    2 log 3
3
 log 2  2 y  6  .
2
Vậy r 
2

10
.

Cách 2: Vì B’ là hình chiếu của B lên AC nên AB '  OB ' , suy ra B’ thuộc mặt cầu  S  , đường kính AO.
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P  x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2 2 2
thuộc đoạn  10;10 của tham số m để M  2m .  1  1  1 3
Phương trình mặt cầu  S  :  x     y     z    .
 2  2  2 4
A. 12. B. 13. C. 16. D. 15.
Mà B '   A, d  : 2 x  5 y  z  6  0 nên B’ thuộc đường tròn  C  ,  C    S    A, d 
Đáp án C.
3 5
Từ đó tình được r  .
10
Câu 49. Chọn đáp án A
Thay x  i 3 ta có: Bài tập tương tự: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  1; 1; 1 , I 1;0;0  và đường
x 1 y 1 z 1
1  i 3        . Hai điểm B, C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng  IAB 
2018 2 3 4036
 a0  a1i 3  a2 i 3  a3 i 3  ...  a4036 i 3 thẳng d :  
1 1 1
672 vuông góc với mặt phẳng  IAC  . Biết quỹ tích các điểm B’ là đường tròn cố định, tính bán kính r của

  1 i 3   1  i 3 
3 2

  đường tròn này.


  a0  3a2  3 a4  ...  3 2 2018
a4036   i 3  a1  3a3  3 a5  ...  3
2 2017
a4035  6 3 2 3 2
A. r  . B. r  6. C. r  . D. r  .
2 2 4

 8672 2  2i 3 
  a0  3a2  32 a4  ...  32018 a4036   i 3  a1  3a3  32 a5  ...  32017 a4025 

 a0  3a2  32 a4  ...  32018 a4036  2.8672  22017 FOR REVIEW


Bài toán bên được xây dựng từ ý tưởng của bài toán quỹ tích của hình học không gian:
 2018x  x  2018 
2018
Bài tập tương tự: Cho khai triển 2
 a0  a1 x  ...  a4036 x 4036 . Tính tổng
Bài toán gốc: Cho hai đường thẳng d, d’ chéo nhau và vuông góc với nhau. Giả sử A là điểm cố định trên
S  a1  a3  a5  a7  ...  a4036 . đường thẳng d. Với mỗi điểm B thay đổi trên d’ sao cho hai mặt phẳng  d ; B  và  d ; C  vuông góc với
nhau. Gọi B’ là chân đường cao kẻ từ B của ABC . Chứng minh rằng B ' thuộc đường tròn cố định.
Câu 50. Chọn đáp án B
  
Ta có: ud   2; 1; 1 là véc tơ chỉ phương của d. Mà OA.ud  0  OA  d
 
Lại có H  0;1; 1  d và OH .ud  0 trên H là hình chiếu của O lên đường
thẳng d.
 
 OH .OA  0  OH  OA  OA   OBC   OB  OA  OB   OAC 
Cách 1: Gọi K là trực tâm ABC , suy ra OK  AH .
Suy ra điểm B’ thuộc đường tròn đường kính AK, đường tròn này vẽ trong mặt
phẳng  A, d  .

Trang 30 Trang 31
D. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số y  f  x  .
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 2
Câu 8. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 3x  m có nghiệm
(Đề thi có 06 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 08
A. m  1 . B. m  1. C. m  0 . D. m  0 .
Môn thi: TOÁN
1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 9. Hàm số nào sau đây là nuyên hàm của hàm số f  x   ?
2  3x
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
1
Số báo danh: ............................................................................ A. F  x   ln 2  3 x  2018 . B. F  x   ln 2  3 x  2019 .
3
  1 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số là y  2 sin  x   ?
 4 C. F  x    ln 6 x  4  2018 . D. F  x   ln 12 x  8  2019 .
3 3
A.  . B.  1;1 . C.  1;1 . D.   2; 2  . Câu 10. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào dưới đây sai?

x 1 x 1 A. Nếu các hàm số u  x, v  x liên tục và có đạo hàm trên  thì
Câu 2. Cho các hàm số f  x   ; g  x  ; h  x   x 4  3 x 2  1; k  x   x3  3 x  1 , có bao nhiêu
x 1 x2
 u  x  .v  x  dx   u  x  . v  x dx  u  x  .v  x  .
hàm số đồng biến trên tập xác định?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
B.  f   x dx  f  x   C (C là hằng số), Với mọi hàm số f  x  có đạo hàm trên  .

Câu 3. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  2 x  2  C  song song với đường thẳng d : y   x là C.  k . f  x dx  k . f  x dx với mọi hằng số k  0 và với mọi hàm số f  x  đạo hàm trên  .
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. D. Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  thì với mỗi hằng số C, hàm số
Câu 4. Cho các thực dương a và số thực b khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
G  x   F  x   C cũng là một nguyên hàm của f  x  trên  .
 2019a 3  1  2019a 3 
A. log 2019  2   1  log 2019 a  2 log 2019 b . B. log 2019  2   1  3log 2019 a  2 log 2019 b . Câu 11. Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V , gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BB, CC  .
 b  3  b 
Tính thể tích khối chóp A.BCMN theo V .
 2019a 3  1  2019a 3  V V 2V V
C. log 2019  2   1  log 2019 a  2 log 2019 b . D. log 2019  2   1  3log 2019 a  2 log 2019 b . A. . B. . C. . D. .
 b  3  b  2 3 3 6
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1;1;1 và tiếp Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 ; B  2;3; 2  ; C  3; 1;3 . Tìm tọa
xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  4  0 . độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C , D lập thành một hình chữ nhật.

A.  x  1   y  1   z  1  9 .
2 2 2
B.  x  1   y  1   z  1  3 .
2 2 2 A. D  4;1; 4  . B. D  2; 3; 2  . C. D  4;3; 4  . D. D  4; 1; 4  .

 
2018
C.  x  1   y  1   z  1  3 . D.  x  1   y  1   z  1  9 . Câu 13. Phần thực của số phức z  1  3i
2 2 2 2 2 2

1
1 A. 22017 . B. 22018 . C. 22017 . D. 22017 3 .
Câu 6. Tập xác định của hàm số y    2 x 2  7 x  5  3 là?
log 1  x  2  Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , có bao nhiêu giá trị của tham số m để cho hai mặt
2
phẳng   : x  y  z  1  0 và    : x  y  m 2 z  m  2  0 song song với nhau?
5  5  5 
A.  ;3  . B.  3;   . C.  ;3  . D.  ;   . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2  2  2 
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên  a; b  và x0   a; b  . Câu 15. Cho mặt nón  N  có góc ở đỉnh bằng 120 , thiết diện qua trục của hình nón  N  là một tam
0

Mệnh đề nào dưới đây sai? giác cân có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tính chiều cao h của hình nón  N  .

A. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại điểm x0 thì f   x0   0 . 1 3 3 1


A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
2 2 4 4
B. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x  .
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào dưới đây đúng?
C. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  .
A. Nếu   / /    và a    ; b     thì a / / b .
Trang 1 Trang 2
B. Nếu   / /    và a    ; b     thì a và b chéo nhau. Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm

C. Nếu a / / b và a    ; b     thì   / /    . A 1; 2; 1 sao cho khoảng cách từ B 1;0;0  đến mặt phẳng   lớn nhất.

D. Nếu        a,         b và   / /    thì a / / b . A. 2 y  z  3  0 . B. 2 y  z  0 . C. 2 y  z  5  0 . D. x  2 y  z  6  0 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx 4   m 2  1 x 2  1 có đúng một
điểm cực đại và không có điểm cực tiểu? x  1 1 2 
A. 1. B. 2. C. 7. D. 0. y    
Câu 18. Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục hoành y  2
mà cắt đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , trục tung lần lượt tại M , N , A thì AN  3 AM . Mệnh đề nào
dưới đây đúng? 3 4

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Phương trình f  x   m có đúng ba nghiệm phân biệt trên khi m   3; 2  .

B. Hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị trên  .

C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  2;6  .

A. ab3  1 . B. a 3b  1 . C. a  3b . D. a  b3 D. Phương trình f   x   0 có ba nghiệm phân biệt trên  .

2mx  m  m  2
2
Câu 26. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2  6 là đường elip
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y  có giá trị nhỏ nhất trên
xm
 E  . Phương trình đường elip  E  là
đoạn 1; 4 bằng 1?
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. Vô số. B. 0. C. 2. D. 1. A.   1. B.   1. C.   1. D.  1.
5 4 9 5 9 4 36 5
6
x2  4x  1 a a Câu 27. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a , góc giữa đường
Câu 20. Biết rằng  x2  x
dx  ln  c với a, b, c là các số nguyên dương,
b b
là phân số tối giản.
4 thẳng AC và mặt phẳng  ABC  bằng 300 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
Tính giá trị của biểu thức S  a  b  c .
6 6 a3 6 a3 6
A. S  199 . B. S  198 . C. S  395 . D. S  396 . A. . B. . C. . D. .
6 18 18 6
 
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 1  2 x  1   0 là Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  Oxy  cắt mặt cầu
2  4 
 S  :  x  1   y  2    z  3
2 2 2
 16 theo giao tuyến là đường tròn tâm H , bán kính r . Tìm tọa độ tâm
5   1 5 5  1 5
A.  ;1 . B.  ;  . C.  ;1 . D.  ;  . H và bán kính r .
8   2 8 8  2 8
A. H 1; 2;0  , r  7 . B. H  0;0;3 , r  7 . C. H 1; 2;0  , r  7 . D. H 1; 2;0  , r  11 .
9  x2
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x  4x
2 Câu 29. Tìm công thức tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. y   2 x  1 ln x , trục Ox , và đường thẳng x  2 quay xung quanh trục Ox .
Câu 23. Cho m là số thực, biết phương trình z  mz  5  0 có hai nghiệm phức. Tính tổng môđun của
2 2 2 2 2

  2 x  1 B.    2 x  1 ln xdx . C.    2 x  1 ln xdx .   2 x  1
2 2 2 2
A. ln xdx . D. ln xdx .
hai nghiệm. 1 1
1 1
2 2
A. 3 . B. 5. C. 2 5 . D. 4 .

Trang 3 Trang 4
Câu 30. Người ta cho vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tenis hình cầu. Biết đáy hình trụ bằng hình x2
Câu 37. Cho a là số thực dương, gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol  P1  : y 
tròn lớn trên quả bóng và chiều cao hình trụ bằng 3 đường kính quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích 3 quả 1  a4
S1 4a 2  2ax  x 2
bóng, S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích là. và  P2  : y  . Tìm giá trị lớn nhất của S .
S2 1  a4
A. 1. B. 3. C. 5. D. 2. 27 9 4 27 9
A. maxS  9 . B. maxS  . C. maxS  . D. maxS  .
cos x  2sin x  3 4 4 4
Câu 31. Tập giá trị của hàm số y  có bao nhiêu giá trị nguyên?
2 cos x  sin x  4 Câu 38. Cho khai triển 1  x  1  3 x   a0  a1 x  a2 x  ...  an 1 x n 1 . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển
n

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
trên biết rằng tổng các hệ số của khai triển đó bằng 220 .
Câu 32. Gọi z1 , z2 là hai trong số các số phức thỏa mãn z  3  2i  5 và z1  z2  8 . Tìm môđun của số
A. 277134. B. 189618. C. 48620. D. 179894.
phức w  z1  z2  6  4i . Câu 39. Bạn Dũng bắt đầu đi làm ở công ti A với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng một tháng. Cứ
A. w  36 . B. w  10 . C. w  6 . D. w  4 . sau 2 năm thì lương của bạn Dũng tăng thêm 30%. Hỏi nếu tiếp tục làm ở công ty này sau tròn 11 năm thì
tổng tiền lương của bạn Dũng nhận được là bao nhiêu?
Câu 33. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham
A. 2615895600 đồng. B. 3061447200 đồng. C. 2513076000 đồng. D. 2749561080 đồng.
3
số thực bất kì thuộc đoạn  0; 2 , phương trình f  x  2 x  2019 x   m  2m  có bao nhiêu nghiệm
3 2 2
Câu 40. Cho hàm số y 
2x 1
có đồ thị  C  . Tiếp tuyến tại M  x0 ; y0   x0  0  của đồ thị  C  tạo với
2 x 1
thực phân biệt? hai đường tiệm cận của đồ thị  C  một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Giá trị biểu
thức T  2018 x0  2019 y0 bằng
A. T  2021 . B. T  2016 . C. T  2018 . D. T  2019 .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 ; B  2;0; 1 . Điểm M trong
không gian thỏa mãn MA  2 MB . Khi đó độ dài OM nhỏ nhất bằng
A. 17  2 3 . B. 19  2 3 . C. 19  2 3 . D. 2 3 .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42. Biết rằng họ đồ thị  Cm  : y   m  3 x  4  m  3 x   m  1 x  m luôn đi qua ba điểm cố định
3 2

Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 
ABC  60 . Hình chiếu vuông 0
thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định này.
góc của điểm S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Gọi  là góc giữa đường A. y  4 x  3 . B. y  4 x  3 . C. y  4 x  3 . D. y  4 x  3 .
thẳng SB với mặt phẳng  SCD  , tính sin  biết rằng SB  a . Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu S lên mặt phẳng

2 2 3 6
 ABC  là điểm H nằm trong tam giác  ABC  sao cho    1200 , CHA
AHB  1500 , BHC   900 . Biết
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 3 2 2 124
tổng diện tích các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S .HAB; S .HBC ; S .HCA là . Tính thể tích khối
3
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;1;1 ; B 1; 2; 1 ; C 1; 2; 2  và mặt
chóp S . ABC .
phẳng   : x  2 y  2 z  1  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng   , giá trị nhỏ nhất của biểu
4 9 8
  A. VS . ABC  4 . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  .
thức MA2  MB 2  2 MB.MC bằng 3 2 3
25 17 13 11 Câu 44. Cho hàm số y  x3  3 x  1  C  . Biết rằng tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị  C  phân biệt có cùng
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2 hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  9;9 của tham số m để đồ thị hàm số tam giác cân. Gọi S là tập hợp các giá trị của k thỏa mãn điều kiện trên, tính tổng các phần tử của S .
x2 A. 3. B. 9. C. 12. D. 0.
y có đúng bốn đường tiệm cận?
x3  3mx 2   2m 2  m  x  m 2

A. 15. B. 14. C. 16. D. 17.

Trang 5 Trang 6
Câu 45. Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình ĐÁP ÁN
2sin x  m  1  5  1. A 2. B 3. C 4. B 5. A 6. A 7. D 8. B 9. C 10. A
8sin 2 x  10sin x  2  m  log 2 có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 
 2sin x  1
2
 6  11. B 12. A 13. C 14. B 15. A 16. D 17. B 18. A 19. D 20. A
 17   17  21. A 22. A 23. C 24. C 25. D 26. B 27. D 28. A 29. C 30. A
A. m    ; 2  . B. m    ; 2  .
 8   8  31. B 32. C 33. C 34. A 35. D 36. C 37. C 38. B 39. A 40. A
 17  41. C 42. D 43. B 44. C 45. A 46. D 47. A 48. D 49. B 50. B
C. Không có giá trị của thỏa mãn. D. m    ; 1
 8  HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 ; B  3; 4;0  , mặt phẳng Câu 1. Chọn đáp án A
Câu 2. Chọn đáp án B
 P  : a x  by  cz  46  0 sao cho khoảng cách từ điểm A, B đến mặt phẳng  P  lần lượt bằng 6 và 3.
x 1
Giá trị của biểu thức bằng T  a  b  c . + Hàm số f  x   nghịch biến trên từng khoảng xác định.
x2
A. 3. B. -3. C. 6. D. -6.
x 1
Câu 47. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn e x y z
 e  x  y  z  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức + Hàm số g  x   đồng biến trên từng khoảng xác định nhưng không đồng biến trên tập xác định.
x2

P
4

4 1
 . + Hàm số h  x   x 4  3 x 2  1 không đồng biến trên  .
 x  z
2
xz y 3
+ Hàm số k  x   x3  3 x  1 đồng biến trên tập xác định  .
A. 108. B. 106. C. 268. D. 106.
Vậy có duy nhất hàm số k  x   x3  3 x  1 trong 4 hàm số đồng biến trên  .
Câu 48. Cho hàm số f  x  liên tục trên  \ 1;0 thỏa mãn x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 và
f 1  2 ln 2  1 . Khi đó f  2   a  b ln 3 , với a, b là hai số hữu tỉ. Tính a  b . STUDY TIP
Cần phân biệt rõ hai định nghĩa hàm số đồng biến trên tập xác định và hàm số đồng biến trên từng khoảng
27 15 39 3
A. . B. . C. . D. . xác định.
16 16 16 2
z  4  3i
Câu 49. Cho z  x  yi  x, y    là số phức thỏa mãn điều kiện z  3  2i  5 và  1 . Gọi
z  3  2i Bài tập tương tự
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x 2  y 2  8 x  4 y . Tính M  m x2 3
Cho các hàm số f  x   ; g  x   2 x 1 ; h  x   log 2 x3 ; k  x   x 2 . Trong các hàm số trên có bao
2

A. -18. B. -4. C. -20. D. -2. x3


nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định?
Câu 50. Cho tứ diện OPQR có OP, OQ, OR đôi một vuông góc. Gọi A, B, C lần lượt là trung điểm các
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
cạnh RQ, PR, PQ . Biết rằng mặt phẳng  OAB  vuông góc với mặt phẳng  OAC  , tính giá trị của biểu
Đáp án B.
thức tanABC.tan ACB .
Câu 3. Chọn đáp án C
  1  
A. tan ABC.tan ACB  . B. tan ABC.tan ACB  2 . Tập xác định: ; y  3 x 2  2 .
2

C. tan ABC.tan 
ACB  1 . 
D. tan ABC.tan 
ACB  3 . Gọi M  x0 ; y0    C  . Tiếp tuyến  của đồ thị  C  tại M song song với đường thẳng d nên ta có
 x0  1
y  x0   1   .
 x0  1
+ x0  1  y0  1 , phương trình tiếp tuyến  ; y   x (loại).
+ x0  1  y0  3 , phương trình tiếp tuyến  ; y   x  4 (thỏa mãn).

Vậy có một tiếp tuyến của đồ thị  C  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

MEMORIZE

Trang 7 Trang 8
Cho hai đường thẳng d1 : k1 x  b1 ; d 2 : k2 x  b2 Câu 6. Chọn đáp án A
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi:
k  k2
Ta có d1 / / d 2   1 . 0  x  2  1
b1  b2 log 1  x  2   0 
 2  5
   x 
5
   x3
k  k2 2 2
d1  d 2   1 2 x 2  7 x  5  0 
b1  b2   x  1

5 
Tập xác định: D   ;3  .
FOR REVIEW 2 
Câu 7. Chọn đáp án D
Sai làm thường gặp: Khi tính ra hai giá trị x0 vội vàng kết luận có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Mệnh đề D sai vì với f  x   x 4 xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên  thỏa mãn
f   0   f   0   0 nhưng điểm x  0 là điểm cực trị của hàm số f  x   x 4 .
DISCOVERY
Câu 8. Chọn đáp án B
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuát một số bài toán tương tự. 2
3x  m (1)
Tập xác định:  .
Bài tập tương tự
Ta có: x  , x 2   0;   nên 3x  1;  
2

x3
Câu 1. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   2017 song song với trục hoành là:
x2 Do đó phương trình (1) có nghiệm  m  1;   .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. MEMORIZE DISCOVERY
 x 
Câu 2. Cho đường cong  C  : y  cos    . Điểm M nào sau đây thuộc đường cong  C  mà tiếp Phương trình f  x   m có nghiệm trên tập D Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất một số bài
 3 2 toán tương tự.
1 5 khi và chỉ khi m thuộc tập giá trị của hàm số
tuyến tại điểm đó của đường cong  C  song song với đường thẳng y  x  .
2 6 y  f  x  với x  D .
 5   7   5   7   5  Bài tập tương tự:
A. M   ;0  . B. M  ;0  .C. M   ;0  ; M  ;0  . D. M   ;1
 3   3   3   3   3 
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 812 x  x
có nghiệm?
Đáp án: 1C; 2B. 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  1 . D. m   .
3 8
4 x4
Câu 4. Chọn đáp án B Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3  81m 1 vô nghiệm.
Câu 5. Chọn đáp án A A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Gọi R là bán kính mặt cầu  S  . Đáp án: 1A; 2C

Do mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  nên


Câu 9. Chọn đáp án C

R  d  I ;  P   R 
2  2 1 4
 R3 1 1 d  2  3x  1
Ta có  dx      ln 2  3 x  C .
4  4 1 2  3x 3 2  3x 3
Phương trình mặt cầu  S  là:  x  1   y  1   z  1  9 . 1 1 1
2 2 2
Mà F  x    ln 6 x  4  2018   ln 2  3 x  ln 2  2018 nên F  x là nguyên hàm của
3 3 3
MEMORIZE 1
f  x  .
Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu 2  3x

S  I ; R   d  I ;  P   R

Trang 9 Trang 10
Bài tập tương tự Câu 12. Chọn đáp án A
Xét mệnh đề sau: Gọi D  x; y; z  . Ta có
   
1 1   900 .
AB  1; 2;1 , AC   2; 2; 2   AB. AC  0  BAC
(1)  1  2 x dx   2 ln 4 x  2  C
Do đó bốn diểm A, B, C, D lập thành một hình chữ nhật
 2 x ln  x  2  dx   x  4  ln  x  2     x  2  dx
2
(2)
A
1 cot 2 x
(3)  2 dx   C
sin 2 x 2
Số mệnh đề đúng là:
Vậy D  4;1; 4  .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án D. STUDY TIP
Sai lầm thường gặp là kết luận ngay ABCD là
hình chữ nhật (do không kiểm ta ABC vuông
Câu 10. Chọn đáp án A tại A .
Mệnh đề A sai vì nếu hai hàm số u  x  , v  x  liên tục và có đạo hàm trên  thì
 Bài tập tương tự:
 u  x  .v  x  dx   u  x  . v  x dx   u  x  .v  x  dx  u  x  .v  x   C . (Với C là hằng số thực).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 ; B  2;3; 2  ; C  3;1;0  . Tìm tọa độ điểm
Câu 11. Chọn đáp án B
D sao cho bốn điểm A, B, C , D lập thành một hình chữ nhật.
1
d  A,  BCMN   .S BCMN A. D  4;3;1 . B. D  2;0; 1 .
VA.BCMN S 1
Ta có:  3  BCMN  (1)
1
VA.BCCB d  A,  BCC B   .S BCC B S BCC B 2 C. D  4;3; 4  . D.Không tồn tại điểm D .
3
Đáp án D.
1
d  A,  A ' B ' C '  .S A ' B 'C '
VA.A'B'C' 1
Mặt khác: 3 
VABC . A ' B 'C ' d  A,  A 'B'C'  .S A ' B 'C ' 3 Câu 13. Chọn đáp án C
1 1 2 Ta có:
 VA. A ' B 'C '  V  VA.BCC ' B '  V  V  V (2) 672
3 3 3
  
  1  3i   1  3i   
2018 3 2
z  1  3i  8672 2  2 3i  22017  22017 3i
1 2 V  
Từ (1) và (2) ta có: VA.BCMN  . V . Vậy VA.BCMN  .
2 3 3 Vậy phần thực của số phức z là 22017
DISCOVERY
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất một số bài DISCOVERY
toán tương tự.
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất một số bài
toán tương tự.
Bài tập tương tự MEMORIZE
Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có S ABC  6 và chiều cao của lăng trụ h  2 . Gọi M là trung điểm các Trong tập số phức ta có một số kết quả sau:
1  i   2i; 1  i   2i ;
2 2
cạnh BB , N thuộc cạnh CC  sao cho CN  2 NC  . Tính thể tích khối chóp S A.BCMN .

1  i 3   8;  
3 3
14 10 3 i  8i ;
A. . B. 4 . C. . D. 5 .
3 3
 3  i   8i
3
Đáp án A.

Trang 11 Trang 12
Bài tập tương tự: Câu 16. Chọn đáp án D
 3 3 i 
2018 Câu 17. Chọn đáp án B
Tìm phần ảo của số phức z  
 2  3i  Chú ý: Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c  a  0  . Ta có:
A. 22017 . B. 22017. 3 . C. 22017. 3 . D. 22017 . + Hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu
Đáp án B.
ab  0 a  0
  .
 a  0 b  0
Câu 14. Chọn đáp án B + Hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại
1 1 m m  1
2
ab  0 a  0
Ta có   / /         
1 1 1  m  1 a  0 b  0
+ m  1  Phương trình    : x  y  z  1  0 (loại do khi đó    trùng với   ). ab  0 a  0
+ Hàm số y  f  x  có đúng 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu   
+ m  1  Phương trình    : x  y  z  3  0 (thỏa mãn). a  0 b  0
ab  0 a  0
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài ra. + Hàm số y  f  x  có đúng 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại   
 a  0 b  0
Câu 15. Chọn đáp án A
Xét thiết diện qua trục của hình nón N là ABC cân tại A . Tập xác định:  .
BC 3 3 + Xét m  0 , ta có y   x 2  1 , hàm số này luôn có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu (thỏa mãn)
Theo định lí hàm số sin ta có:  2  BC  2.  3  OB 
sin1200 2 2 + Xét m  0 , hàm số đã cho có đúng 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu


OA 1
 cot 600  OA  OB.cot 600   h 
1 m  0
 2  1  m  0
OB 2 2
m  1  0
1
Vậy hình nón  N  có chiều cao h  . Do m    m  1 . Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
DISCOVERY
MEMORIZE
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất một số bài
Định lí hàm số sin trong tam giác ABC toán tương tự.
a b c
   2 R ( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp
sinA sin B sin C
ABC ) Bài tập tương tự:
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   m  1 x 4   m  1 x 2  1 có một điểm
Bài tập tương tự: cực đại và không có điểm cực tiểu?
Câu 1: Cho hình nón  N  có chiều cao bằng 3a . Thiết diện song song với đáy cách đáy một đoạn bằng A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
64 2 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   m  1 x  1 có 3 điểm cực trị.
4 2 2
a có diện tích bằng  a . Thể tích khối nón  N  là.
9 A. m   1;1 . B. m  1 .
25 a 3 16 a 3
A. 16 a .3
B. . C. . D. 48 a .3
C. m   ; 1  1;   . D. m  1 .
3 3
Câu 2: Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy góc 60 . Mặt phẳng qua trục của hình nón  N 
0 Đáp án 1B; 2A.

cắt  N  được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích khối nón
Câu 18. Chọn đáp án A
N .
Gọi M  m, a m  , N  n, b n  . Theo đề bài AN  3 AM nên n  3m và a m  b n .
A. 3 3 . B. 9 3 . C. 9 . D. 3 .
Đáp án 1A; 2D.

Trang 13 Trang 14
Khi đó a m  b 3m m   ab3   1 m  ab3  1 Đáp án 1B; 2B.
m

Bài tập tương tự:


Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào
Câu 20. Chọn đáp án A
song song với trục tung mà cắt các đồ thị y  log a x; y  log b x và trục
hoành lần lượt tại A, B và H ta đều có 2 HA  3HB (hình vẽ bên). Mệnh
6
x2  4x  1
6
 x 2  x   2 x  x  1dx  6 1  2  1 dx
Ta có:  x x
2
dx  
x2  x 4  x  1 x 
đề nào dưới đây đúng? 4 4

7 3 147
A. a b  1 . B. 3a  2b .   x  2 ln x  1  ln x  64  2  2 ln  ln  2  ln
3 2

C. a 2b3  1 . D. 2a  3b . 5 2 50
Đáp án C  a  147; b  50, c  2  S  a  b  c  199 .

DISCOVERY
Câu 19. Chọn đáp án D Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất một số bài
m2  m  2 toán tương tự.
Điều kiện: x  m; y   0x  m
 x  m
2

Bài tập tương tự:


* Trường hợp 1: m  1; 4 , ta có bảng biến thiên: 1
x3  3x
x  m 
Câu 1: Biết x 0
2
 3x  2
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức

y + + S  2a  b 2  c 2 .
 A. S  164 . B. S  439 . C. S  9 . D. S  515 .
y 3
x2
 Câu 2: Biết  2x
2
2
 3x  1
dx  a ln 5  b ln 3  3ln 2 với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức

S  2a  b .
15 15
A. S  1 . B. S  7 . C. S   . D. S  .
Khi đó hàm số đã cho không có giá trị nhỏ nhất trên 1; 4 (loại). 2 2
FOR REVIEW Đáp án 1D; 2C.
* Trường hợp 2: m  1; 4  m   4; 1 (*)
Sai lầm thường gặp là không xét
 Haøm soá ñaõ cho ñoàng bieán treân 1; 4  . trường hợp m  1; 4 nên không Câu 21. Chọn đáp án A
m 2  3m  2 m  1 loại giá trị m  3 . log 1  2 x  1  0
Theo đề bài min y  1  y 1  1  1     4
1;4 m 1  m  3 Ta có: log 1 log 1  2 x  1   0  
2  4  log 1  2 x  1  1
Đối chiếu với điều kiện (*) ta có m  1 .  4
Vậy có đúng 1 giá trị của m thỏa mãn điều kiện bài ra. 1
1  2 x  1  0  2  x  1 5
Bài tập tương tự: 
 1    x 1
x  m2  1 2 x  1  4 x  5 8
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y  có giá trị lớn nhất trên đoạn  0; 4  8
xm
bằng 5 
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;1
8 
x 2  mx  m
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của f  x   trên đoạn 1; 2 Câu 22. Chọn đáp án A
x 1
Tập xác định: D   3;3 \ 0 .
bằng 2?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Trang 15 Trang 16
9  x2 Bài tập tương tự:
Vì hàm số y   C  có tập xác định không chứa khoảng vô hạn nên đồ thị  C  không có tiệm cận
x  4x
2
Cho m là số thực, biết phương trình z 2  2018mz  2019  0 có hai nghiệm phức. Tính tổng môđun của
ngang. hai nghiệm.
9  x2 9  x2 A. 2019 . B. 2 2019 . C. 2019. D. 2 2018 .
Lại có lim y   ; lim y  2   nên x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị  C  .
x 0 x  4x
2
x 0 x  4x Đáp án B.
9 x 2
9 x 2
Mặt khác vì x   3;3 \ 0 nên không tồn tại giới hạn lim y  và lim y  2 .
x4 x2  4x x4 x  4x
9  x2 Câu 24. Chọn đáp án C
Vậy đồ thị  C  : y  có duy nhất 1 đường tiệm cận.
x  4x
2
Ta có d  B     AB . Dấu bằng đạt được khi AB    .

FOR REVIEW Do đó mặt phẳng   cần tìm đi qua A và nhận AB   0; 2;1 làm véc tơ pháp
Sai lầm thường gặp là không nắm được định nghĩa tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tuyến
nên kết luận đồ thị  C  có 1 tiệm cận ngang y  0 và 2 tiệm cận đứng x  0; x  4 . Phương trình   : 2  y  2    z  1  0  2 y  z  5  0 .
Bài tập tương tự:
5x  1  x  1 Bài tập tương tự:
Câu 1. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  2x x  2 y 1 z 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A  3; 1;0  và đường thẳng d :   . Mặt
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 2 1
4x  x2 phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có phương trình là:
Câu 2: . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x3  3x A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án A.
Đáp án 1C; 2C.

Câu 25. Chọn đáp án D


Câu 23. Chọn đáp án C
Câu 26. Chọn đáp án B
Giả sử phương trình z 2  mz  5  0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 .
Giả sử z  x  yi  x, y     M  x, y 
Khi đó hệ thức Viet z1 z2  5
STUDY TIP
2 2
Mà z1 z2  z1  z2 nên z1  z2  5 Định nghĩa đường elip: Cho hai điểm cố
Vậy tổng môđun của hai nghiệm là 2 5 . định F1 , F2 cố định, F1 F2  2c  c  0  . Tập
hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa
STUDY TIP mãn MF1  MF2  2a  a  c  gọi là đường
elip.
Cho phương trình az2  bz  c  0 (1)
Khi đó ta có phương trình chính tắc của
a, b,c  ,a  0 .
elip là
Nếu phương trình (1) có nghiệm phức
x2 y 2
z1  x  yi  x , y    thì nghiệm phức còn lại của   1 a 2  b 2  c 2  với 2 tiêu điểm
a 2 b2
phương trình (1) là z2  x  yi . Khi đó F1  c;0  ; F2  c;0 
2 2
z1z2  x 2  y 2  z1  z2 . Khi đó z  2  z  2  6   x  2
2
 y2   x  2
2
 y2  6

Trang 17 Trang 18
Với F1  2;0  , F2  2;0  ta có: MF1  MF2  6 Bài tập tương tự:

x2 y 2
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y  z  0 cắt mặt cầu
Do đó quỹ tích điểm M là elip:  E  :  1
 S  :  x  1   y  2    z  2   4 theo theo một đường tròn có tọa độ tâm là:
2 2 2
a 2 b2
2a  6 a  3 x y 2 2 A. 1;1; 2  . B.  1; 2;3 . C.  2;1;1 . D. 1; 2;1 .
Với    Phương trình  E  :  1
 c  2 b  5 9 5 Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y 2  z 2  1 và mặt phẳng
2

DISCOVERY  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Gọi  C  là giao tuyến của  P  và  S  . Mặt cầu chứa đường tròn  C  và qua
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất một số bài điểm A 1;1;1 có tâm I  a; b; c  . Tính S  a  b  c .
toán mở rộng. 1 1
A. S  1 . B. S   . C. S  1 . D. S  .
2 2
Bài tập mở rộng: Đáp án: 1C; 2D.
Cho số phức z thỏa mãn z  2  z  2  5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z .
Tính M  m . Câu 29. Chọn đáp án C
17 Xét phương trình  2 x  1 ln x  0 (1)
A. M  m  4 . B. M  m  8 . C. M  m  10 . D. M  m  .
2
ln x  0
Đáp án A. ln x  0 
 
   2 x  1  0    x   x  1
1
 ln x  0  2
Câu 27. Chọn đáp án D    x  1
Ta có AA   ABC  nên góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  là 2
Do đó thể tích khối tròn xoay cần tính có công thức: V     2 x  1 ln xdx .
2


ACA . Theo đề bài 
ACA  300 1

Do ABC vuông cân tại B, AB  a STUDY TIP


a 6 3
a 6 Sai lầm thường gặp là khi giải phương trình (1) không có điều kiện
 AC  a 2  AA  AC tan 300  AA   VABC . ABC   AA.S ABC  1
3 6 ln x  0 nên giải ra 2 nghiệm x  ; x  1
2
Câu 28. Chọn đáp án A
Ta có mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  4
Câu 30. Chọn đáp án A
 d  I ,  Oxy    3  4  R nên mặt phẳng  Oxy  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn tâm H , Gọi R là bán kính của quả bóng hình cầu  S1  3.4 R 2  12 R 2
bán kính r ( H là hình chiếu của I lên  Oxy  )
Khi đó hộp hình trụ có bán kính R và chiều cao h  6 R  S 2  2 Rh  12 R 2
Khi đó H 1; 2;0  , r  R 2  d  I ,  Oxy    7 . S1 12 R 2
Vậy   1.
S 2 12 R 2
DISCOVERY
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất một số bài Câu 31. Chọn đáp án B
toán tương tự. Tập xác định: 
cos x  2sin x  3
Ta có: y   y  2 cos x  sin x  4   cos x  2sin x  3
2 cos x  sin x  4
  y  2  s inx  1  2 y  cos x  4 y  3 (*)

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi  y  2   1  2 y    4 y  3


2 2 2

2
 11 y 2  24 y  4  0  2  y 
11
Trang 19 Trang 20
Nếu y   thì y  1; 2 . Vậy tập giá trị của hàm số đã cho có 2 giá trị nguyên. Câu 1. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1; z2  2 và z1  z2  3 . Tìm môđun của số phức
w  z1  z2 .
DISCOVERY
MEMORIZE Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất 2 bài toán mở 1
A. 1. B. 2. C. 0. D. .
Phương trình a sin x  b cos x  c có rộng. 2

nghiệm khi và chỉ khi a 2  b 2  c 2 Câu 2. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và z1  z2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z1  z2

Bài tập mở rộng: A. max P  2 26 . B. max P  34  2 2 . C. max P  5  5 3 . D. max P  4 .


m sin x  1 Đáp án: 1A; 2A.
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  nhỏ hơn
cos x  2
2?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 33. Chọn đáp án C
sin 2 x  4cos x  12
3
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y  có bao nhiêu giá trị nguyên? Đặt a  m 2  2m 
2sin 2 x  cos 2 x  3 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .  1 1
a   m  1  2  2
2

Đáp án: 1B; 2D. 1 3


Ta có: m   0; 2 nên   a ; 
3
a  m  m  2    3 2 2
 2 2
Câu 32. Chọn đáp án C Đặt t  x3  2 x 2  2019 x  t   
STUDY TIP
Cách 1: Theo đề bài: z1  3  2i  z2  3  2i  5 ; z1  z2  8 Do hàm số y  x3  2 x 2  2019 x đồng biến trên  nên với mỗi giá trị t   luôn cho duy nhất một giá
. Cho hai số phức z1 , z2 . Ta có đẳng thức sau:
1 3
trị x   . Khi đó phương trình đã cho trở thành f  t   a với a   ; 
Áp dụng bất đẳng thức bên ta có:
 2 2 2

2 z1  z2  z1  z2  z1  z2
2
2 2
 2
2 z1  3  2i  z2  3  2i
2
 z z
1 2
2
 z1  z2  6  4i
2

Thật vậy: Gọi z1  a  bi, z2  c  di


Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f  t   a luôn có 3 nghiệm thực phân biệt.
3
Vậy phương trình f  x3  2 x 2  2019 x   m 2  2m 
2
 z1  z2  6  4i  2.50  64  36 (a, b, c, d  ) . với m   0; 2 có đúng 3 nghiệm thực.
2
Vậy   6 . z1  z2  z1  z2   a  c    b  d 
2 2 2 2

DISCOVERY
Cách 2: Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2   a  c   b  d 
2 2
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các
Theo đề bài z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn
 2 a  b   2 c  d
2 2 2 2
 bài toán tương tự.
z  3  2i  5 nên A và B thuộc đường tròn tâm I  3; 2  ,
bán kính R  5 . 
 2 z1  z2
2 2

Mặt khác z1  z2  8 nên AB  8 Bài tập tương tự

z1  z2 Câu 1. Cho hàm số u  x  liên tục trên  0;5 và có bảng biến thiên như sau:
Gọi M là trung điểm AB , suy ra điểm M là điểm biểu diễn số phức và
2 x 0 1 2 3 5
AB 2
IM  R  3
2
u'(x) - 0 + 0 - 0 +
4
u(x) 4 3 3
z z 1
Khi đó ta có 3  IM  1 2  3  2i  3  z1  z2  6  4i    6 . 1 1
2 2
Bài tập tương tự

Trang 21 Trang 22
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 3 x  10  2 x  m.u  x  có nghiệm trên  0;5 ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  , có đồ thị như hình
vẽ. Với m là tham số thực thuộc đoạn 0;1 , phương trình
f  x  3 x  1  3 m  4 1  m  1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
3

Bài tập tương tự

A. 3. B. 5. Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  2a, BC  a, 
ABC  1200 .
C. 7. D. 9. Cạnh bên SD  a 3 và SD vuông góc mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng
Đáp án: 1C; 2C  SAC  .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 34. Chọn đáp án A Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có
d  B,  SCD   đường cao AH vuông góc với  ABCD  . Gọi  là góc giữa BD với mặt phẳng  SAD  . Tính sin 
Gọi H là trọng tâm ABC . Ta có sin  
SB
6 10 3 1
d  B,  SCD   A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
BD 3 3
Mà    d  B,  SCD    d  H ,  SCD   4 4 2 2
d  H ,  SCD   HD 2 2 Đáp án: 1C; 2A.
Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với SC cắt SC tại K .
Khi đó CH  AB  CH  CD Câu 35. Chọn đáp án D
SH   ABC   SH  CD Chú ý: Để giải quyết bài toán cực trị hình học không gian này ta thường dùng kiến thức liên quan đến
Do đó CD   SHC  , CD  HK  HK   SCD   d  H,  SCD    HK tâm tỉ cự.
* Tâm tỉ cự: Trong không gian, cho hệ n điểm A1 , A2 ,..., An và n số thực
1 1 1
Mặt khác SHC vuông tại H nên 2
 2
 t1 , t2 ,..., tn  t1  t2  ...  tn  t  0  . Khi đó tồn tại duy nhất một điểm I trong không gian thỏa mãn
HK SH HC 2
   
SH 2  SB 2  BH 2 
2a 2
; HC 2 
a2
 HK 
a 2
 d  H ,  SCD   
a 2 t1 IA1  t2 IA2  ...  tn IAn  0 . Điểm I như thế gọi là tâm tỉ cự của hệ Ai điểm ứng với có hệ số ti i  1, n .  
3 3 3 3
* Bài toán cơ bản: Trong không gian Oxyz , cho n điểm A1 , A2 ,..., An và n số thực
a 2
t1 , t2 ,..., tn  t1  t2  ...  tn  t  0  . Cho đường thẳng d (hoặc mặt phẳng  P  ). Tìm điểm M thuộc đường
a 2 2 2
 d  B,  SCD     sin   2  . Vậy sin   .
2 a 2 2 thẳng d (hoặc mặt phẳng  P  sao cho:
  
a) t1.M A1  t2 .MA2  ...  tn .MAn nhỏ nhất
DISCOVERY
STUDY TIP
Dựa vào kết quả ta có thể b) T  t1MA12  t2 MA22  ...  tn MAn2 nhỏ nhất khi t  0 (lớn nhất khi t  0 )
Phương pháp gián tiếp tính góc  giữa đường đề xuất các bài toán    
Phương pháp giải: Gọi I thỏa mãn t1 IA1  t2 IA2  ...  tn IAn  0
thẳng  và mặt phẳng  P  : Nếu    P   I và tương tự.
   
Khi đó ta biến đổi: t1.M A1  t2 .MA2  ...  tn .MAn  t.MI
d  M ,  P 
điểm M   thì sin   .
MI t1MA12  t2 MA22  ...  tn MAn2  t.MI 2  t1 IA12  t2 IA22  ...  tn IAn2

Do đó điểm M cần tìm chính là hình chiếu của điểm I lên đường thẳng d (hoặc mặt phẳng  P  ).

Trang 23 Trang 24
Do đó đồ thị  C  có đúng 4 đường tiệm cận  Đồ thị  C  có 3 đường tiệm cận đứng  Phương trình
STUDY TIP x3  3mx 2   2m 2  m  x  m 2  0 (1) có 3 nghiệm phân biệt khác -2.
Cách tìm tâm tỉ cự I trong các bài toán mở rộng:
 x  m
Ta có: Mặt khác, phương trình 1   x  m   x 2  2mx  m   0   2
    2   2          x  2mx  m  0 (2)
      
MA2  MB 2  2 MB.MC  MI  IA  MI  IB  2 MI  IB MI  IC  4 MI 2  2 MI IA  2 IB  IC   
  m  2 m  2
 IA2  IB 2  2 IB.IC  
       m  m  0
2
m  1
Khi đó lấy I thỏa mãn IA  2 IB  IC  0 . Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khác 2   2  
   m  0
2
 m 2 m m 0
    3 7 1 4  3m  0 
Lấy I thỏa mãn IA  2 IB  IC  0  I  ; ;   4
m 
4 4 4  3
 
  
 MA2  MB 2  2 MB.MC  4 MI 2  IA2  IB 2  2 IB.IC Do m  , m   9;9 nên có 16 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 
 4d 2  I     IA2  IB 2  2 IB.IC
DISCOVERY
  25 27 33 11
Vậy MA2  MB 2  2 MB.MC     . Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các
4 8 8 2 bài toán tương tự.
DISCOVERY
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các Bài tập tương tự
bài toán tương tự.
x2  m
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  có đúng 1 đường tiệm cận đứng.
x 2  3x  2
Bài tập tương tự A. m  1 . B. m  1; 4 . C. m  4 . D. m  4; 1 .
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;1;1 ; B 1; 2; 1 ; C 1; 2; 2  và mặt
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  10;10 của tham số m để đồ thị hàm số
phẳng   : x  2 y  2 z  1  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng   , giá trị nhỏ nhất của biểu
x  1  x 2  3x
thức MA  MB  2 MC bằng
2 2 2 y có đúng 2 đường tiệm cận?
x   m  1 x  m  2
2

79 29 107 79
A. . B. . C. . D. . A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.
4 2 4 2
Đáp án 1D; 2A.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 4  ; B  3;3; 1 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng  P  , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2
Câu 37. Chọn đáp án C
bằng:
Phương trình hoành độ giao điểm của  P1  và  P2  là:
A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.
x  a
Đáp án 1A; 2A. x 2  4a 2  2ax  x 2  2 x 2  2ax  4a 2  0  
 x  2a
a
2 x 2  2ax  4a 2 2
a

 x  ax  2a 2 dx
Câu 36. Chọn đáp án C Khi đó S   dx  2

x2 2 a
1 a 4
1  a4 2 a
Xét hàm số y  3 C 
x  3mx   2m 2  m  x  m 2
2
(vì 2 x 2  2ax  4a 2  0 x   2a; a  )

Ta có lim y  0 nên đồ thị  C  luôn có một đường tiệm cận ngang y  0 2  x3 ax 2  9a 3


a
x 
S 4 
   2a 2 x 
1 a  3 2  2 a 1  a
4

Trang 25 Trang 26
a4 a4 a4 a4 Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các
Mà 1  a 4  1     4. 4
3 3 3 27 bài toán tương tự.
9 4 27 9 4 27
Do đó S  . Vậy maxS  .
4 4 Bài tập tương tự
DISCOVERY Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn11  Cnn1  171 . Hệ số lớn nhất của biểu thức
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các P  x   1  x 1  2 x  sau khi khai triển và rút gọn bằng:
n

bài toán tương tự.


A. 25346048. B. 2785130. C. 5570260. D. 50092096.

Bài tập tương tự


Câu 39. Chọn đáp án A
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax Ta có:
Tìm số thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  và y  có
1  a6 1  a6
Thời gian Tổng số tiền lương của Dũng
diện tích đạt giá trị lớn nhất.
1 Năm 1 + Năm 2 106.24
3
A. 2 . B. 3
. C. 1 . D. 3.
2 Năm 3 + Năm 4 106.24 1  0,3

Năm 5 + Năm 6 106.24 1  0,3


2

Câu 38. Chọn đáp án B


Theo đề bài ta có: 2n.4  220  n  18 Năm 7 + Năm 8 106.24 1  0,3
3

18
MEMORIZE
Khi đó 1  x  1  3x   1  3x   C18k .x k  a k  C18k  3C18k 1 106.24 1  0,3
18
Năm 9 + Năm 10 4

k 0
Tổng các hệ số của
khai triển T  x Năm 11 106.24 1  0,3
5
ak  ak 1
Với k   0;19 , ak lớn nhất khi và chỉ khi 
bằng T 1
ak  ak 1 Do đó nếu tiếp tục làm ở công ty này sau tròn 11 năm thì tổng tiền lương Dũng nhận được là:
C  3C  C  3C 3C  C  2C T  106.24 1  1,3  1,32  1,33  1,33   106.12.1,35  2615895600 đồng.
k k 1 k 1 k k 1 k 1 k
18 18 18 18 18 18 18
 k k 1 k 1 k 2
 k k 1 k 2
C18  3C18  C18  3C18 C18  2C18  3C18
Câu 40. Chọn đáp án A
 18! 18! 18! Chú ý: Ta có một số bài toán có thể giải bằng công thức tính nhanh
3.  k  1 !19  k  !   k  1 !17  k  !  2. k !18  k  !
 ax  b

18! 18! 18! Cho hàm số y   C  với ab  bc  0, ac  0
  2.  3. cx  d
 k !18  k  !  k  1!19  k !  k  2 ! 20  k !
1. Tìm điểm M   C  sao cho tiếp tuyến tại M tạo với hai tiệm cận
 3 1 1
  k  119  k   k  k  1  2. k 18  k 
a. Một tam giác vuông cân.
 b. Một tam giác vuông có cạnh huyền nhỏ nhất.

 1 1 1
 2.  3. c. Một tam giác có chu vi nhỏ nhất.
 k 18  k   k  119  k  19  k  20  k 
d. Một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất.
4k 2  4k  380  0 1  381 1  381 e. Một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
 2  k
4k  4k  380  0 2 2 2. Tìm điểm M   C  sao cho tiếp tuyến của  C  tại M vuông góc với đường thẳng IM .
Do k   nên k  10 3. Tìm điểm M   C  sao cho khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M lớn nhất.
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển trên là a10  C1810  3C189  189618 .
4. Tìm 2 điểm M , N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị  C  sao cho độ dài MN đạt giá trị nhỏ nhất.
DISCOVERY
Trang 27 Trang 28
5. Tìm 2 điểm M , N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị  C  sao cho tiếp tuyến tại M và N song song khoảng cách MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
với nhau đồng thời MN đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2 2 . B. 8. C. 2. D. 3.
Công thức tính nhanh cho các bài toán trên như sau: Đáp án A.
Hoành độ điểm M (hoặc hoành độ hai điểm M và N ) cần tìm là nghiệm của phương trình  y   1
2

Câu 41. Chọn đáp án C


STUDY TIP Gọi M  x; y; z  . Ta có MA  2 MB  MA2  2 MB 2
1
Cách 1: TXĐ:  \ 1 ; y  Để giải bài toán này ta sử dụng
 x  1   x  1   y  1   z  1  2  x  2   y 2   z  1 
2 2 2 2 2 2

công thức tính nhanh liên quan  


 1  x  0 đến hàm phân thức.  x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  6 z  7  0   x  3   y  1   z  3  12
2 2 2
Xét phương trình  y   1  
2
  1   x  2
 x 1  
Do đó điểm M thuộc mặt cầu  S  tâm I  3; 1; 3 , bán kính R  2 3 .
Do x0  0 nên x0  2  y0  3 . Vậy T  2021 .
Mà OI  19  2 3  R nên O nằm ngoài mặt cầu  S 
Cách 2:
Phương trình tiếp tuyến của  C  tại M  x0 ; y0  là:  OM  OI  R  19  2 3

1 2 x0  1 Vậy giá trị nhỏ nhất của OM bằng 19  2 3 .


:  x  x0  
 x0  1 x0  1
2
Bài tập tương tự

 C  có tiệm cận d1 : x  1, d 2 : y  2; d1  d 2  I  1; 2  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A  2; 2; 2  ; B  3; 3;3 . Điểm M trong không gian
MA 2
 2 x0  thỏa mãn  . Khi đó độ dài OM nhỏ nhất bằng
Gọi A  d1  1  A  1;  ; B  d 2    B  2 x0  1; 2  MB 3
 x0  1 
5 3
2 A. 6 3 . B. 12 3 . C. . D. 5 3 .
 IA  ; IB  2 x0  1  IA.IB  4 2
x0  1
Do ABI vuông tại I nên bán kính đường tròn nội tiếp IAB bằng
Câu 42. Chọn đáp án D
2 S IAB IA.IB IA.IB 4 STUDY TIP
r     2 1 Giả sử M  x; y  là điểm cố định của  Cm  . Khi đó
IA  IB  AB IA  IB  IA2  IB 2 2 IA.IB  2 IA.IB 4  2 2
I  x; y  là điểm cố định của
 x0  0 y   m  3 x3  4  m  3 x 2   m  1 x  m, m
Dấu bằng xảy ra khi IA  IB  x0  1  1   họ đường cong
 x0  2   x3  4 x 2  x  1 m  3 x3  12 x 2  x  y  0, m  Cm  : y  f  x; m  khi và chỉ
Do x0  0 nên x0  2  y0  3 . Vậy T  2021 .  x  4 x  x  1  0 khi phương trình y  f  x; m 
3 2
 x3  4 x 2  x  1  0 (1)
DISCOVERY  
 y  3 x  12 x  x  y  4 x  3 (ẩn m ) có nghiệm với mọi m
3 2
MEMORIZE
Dựa vào kết quả ta có thể đề
Công thức tính bán kính Phương trình (1) luôn có 3 nghiệm phân biệt và M  x; y   d : y  4 x  3
xuất các bài toán tương tự.
S
đường tròn nội tiếp r  ( Vậy đường thẳng đi qua 3 điểm cố định của đồ thị hàm số là d : y  4 x  3
P
S , P lần lượt là diện tích,
chu vi của tam giác đó) DISCOVERY
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các
Bài tập tương tự bài toán tương tự.

2x 1
Cho hàm số y   C  . Gọi M , N là 2 điểm thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị  C  . Khi đó
x 1
Trang 29 Trang 30
Bài tập tương tự Theo bài ra ta có phương trình 3 x 2  3  k (1) có 2 nghiệm phân biệt Ta lập phương trình
Biết rằng họ đồ thị  Cm  : y   m  1 x  2  m  1 x  m  1 luôn đi qua ba điểm cố định. Viết phương
3
Do đó k  3 (*) đường thẳng đi qua
hai tiếp điểm của
trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định này. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình (1), M  x1 ; y1  ; N  x2 ; y2    C 
hai tiếp tuyến với
A. y  x  2 . B. y   x  2 . C. y  x  2 . D. y   x  2 . Ta có: C  bằng phương
Đáp án A. x k k 
y  x  3 x1  1   3 x12  3  2 x1  1  x1  2 x1  1    2  x1  1
3
1
pháp gián tiếp
3 3 3 
Câu 43. Chọn đáp án B k 
Tương tự y2    2  x2
Gọi R1 ; R2 ; R3 lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp  3 
S . AHB; S .BHC ; S .CHA k 
Do đó phương trình MN là: y    2  x  1  d 
Đặt SH  h 3 

Gọi O1 là tâm đường tròn ngoại tiếp AHB Vì  d  tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân nên d có hệ số góc bằng 1 hoặc -1

Qua O1 kẻ 1   AHB  k 
+)   2   1  k  9 (thỏa mãn (*))
3 
Trong  SHO1  , dựng đường trung trực cạnh SH cắt 1 tại I1  I1S  I1 H
k 
Mà I1    I1 H  I1 A  I1 B nên I1 là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABH +)   2   1  k  3 (thỏa mãn (*))
 3 
Khi đó HMI1O1 là hình chữ nhật ( M là trung điểm SH ) Vậy tổng các phần tử của S là 12.

SH 2 h2  AB  h2
2
Cách 2:
 R12   r12       4 ( r1 là bán kính đường tròn STUDY TIP
4 4  2sin AHB  4 Ta có y  6 x, y  0  x  0   C  có điểm uốn I  0;1
ngoại tiếp AHB ) Cho  C  là đồ thị hàm số bậc
TH1: Đường thẳng MN có hệ số góc bằng 1 và đi qua I
h2 4 h2  Phương trình MN : y  x  1 3. Nếu hai điểm M , N thuộc
Tương tự ta có: R22   ; R3   1
4 3 4
 Hoành độ M , N là nghiệm của phương trình: đồ thị  C  mà tiếp tuyến của
Khi đó tổng diện tích các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp
 x  0 (l ) C  tại hai điểm này song
 76 
S . AHB; S .BHC ; S .CHA là V  4  R12  R22  R32     3h 2   x 2  3x  1  x  1  x  x 2  4   0  
 x  2 song với nhau thì M , N luôn
 3 
đối xứng với nhau qua điểm
124 4 1 1 4  k  y  2   y  2   9
Theo đề bài V  3h 2  16  h   VS . ABC  h. AB. AC sin 600  uốn của  C  .
3 3 3 2 3 TH2: Đường thẳng MN có hệ số góc bằng 1 và đi qua I
Câu 44. Chọn đáp án C  Phương trình MN : y   x  1
Cách 1:  Hoành độ M , N là nghiệm của phương trình:
Tập xác định , y  3 x 2  3
 x  0 (l )
x 2  3x  1   x  1    k  y  2   y   2   3
STUDY TIP x   2
Vậy tổng các phần tử của S bằng 12.
DISCOVERY
Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các
bài toán.

Bài tập tương tự

Trang 31 Trang 32
Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x  3  C  . Tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị  C  phân biệt có cùng hệ số góc
k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt Ox, Oy tương ứng tại A và B Phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm phân biệt
sao cho OA  2017OB . Hỏi có bao nhiêu giá trị của m thỏa mãn bài toán. 1   17 
 phöông trình (3) coù 2 nghieäm t   ;1  m    ; 2 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.  2   8 
Đáp án C. Câu 46. Chọn đáp án D
Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng  P 
Câu 45. Chọn đáp án Ta có AB  AH  BH  d  A;  P    d  B;  P   (1)
2sin x  m  1  0
 (Vì AH  d  A;  P   ; BH  d  B;  P   )
Điều kiện  1 (*)
sinx  2
 3  1   4  2   1  3  AB  d  A;  P    d  B;  P   (2)
2 2
Mà AB 
Phương trình đã cho tương ứng với
Từ (1) và (2) suy ra A; B; H thẳng hàng và B là trung điểm của AH
2  2sin x  1   2sin x  m   log 2  2sin x  m  1  log 2  2sin x  1 
2 2

 H  5;6; 1 , AB   2; 2; 1


 2  2sin x  1  log 2  2  2sin x  1    2sin x  m  1  log 2  2sin x  m  1 (1)
2 2
   Phöông trình  P  : 2  x  5  2  y  6    z  1  0  2 x  2 y  z  23  0
Xét hàm số f  t   log 2 t , t   0;    4 x  4 y  2 z  46  0
1  a  b  4; c  2 . Vậy T  6
 f  t   1   0 t   0;    f  t  đồng biến trên  0;  
t.ln 2
DISCOVERY
Khi đó phương trình (1) được viết lại f  2  2sin x  1   f  2sin x  m  1
2
  Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các
 2  2sin x  1  2sin x  m  1  8sin x  10sin x  1  m (2)
2 2 bài toán.

1 
Đặt t  sinx; t   0;1 \   Bài tập tương tự
2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3 ; B  6;10; 3 , mặt phẳng
1   5 
Với mỗi giá trị t   ;1 cho 2 giá trị x  0; 
 2   6   P  : a x  by  cz  176  0 sao cho d  A;  P    15; d  B;  P    2 . Giá trị của biểu thức bằng
1   5  T  abc.
Với mỗi giá trị t   ;1  1 cho 1 giá trị x  0; 
2   6  A. 7 . B. 7 . C. 12 . D. 169 .
Phương trình (2) trở thành 8t  10t  1  m (3)
2
Đáp án B.
Xét g  t   8t  10t  1, t   0;1
2

5
g   t   16t  10; g   t   0  t  MEMORIZE
8
t Bất đẳng thức Cauchy-
1 5
0 1 Schwarz: Giả sử
2 8
a1 , a2 ,..., an là số thực
g  t   0 
bất kì và b1 , b2 ,..., bn là
g t  1 1 số thực dương. Khi đó
ta có:

17
2 
8
Trang 33 Trang 34
Câu 47. Chọn đáp án A a12 a22 a2 x2  1  x2
  ...  n  f  x    x 1  dx   x  ln x  1  C
Xét hàm số f  t   et  et , t   0;   ; f   t   et  e, f   t   0  t  1 b1 b2 bn x 1  x 1  2
1 1
 a1  a2  ...  an 
2
Ta có bảng biến thiên: Mà f 1  2 ln 2  1   2 ln 2  1   1  ln 2  C  C  1
 2 2
t 0 1  b1  b2  ...  bn
4 3 3 3
Đẳng thức này xảy ra Khi đó f  2   ln 3  1  f  2    ln 3  a  b 
f  t  – 0  3 4 4 4
khi và chỉ khi
3
a1 a2 a Vậy a  b 
f t    ...  n 2
0 b1 b2 bn
STUDY TIP
Bài toán trên thuộc lớp những bài toán mà từ đề bài ta có phương trình
Từ bảng biến thiên ta có et  et  0 t  0  e x  y  z  e  x  y  z 
a  x  . f  x   b  x  . f   x   c  x  (1), ( a  x  , b  x  , c  x  , f  x  , f   x  liên tục)
Kết hợp với giả thiết ta có x  y  z  1
Ta có hai hướng biến đổi cơ bản như sau:
 1 4  1 1  2   1  36  1
2

Khi đó P  4      4 Hướng 1: Biến đổi (1) về dạng


  x  z  4 xz  y  x  z  y 3 1  y  y 3
2 3 2 2
f   x  .g  x   f  x  .g   x   h  x 
36 1
Xét hàm số g  y    3 với y   0;1
1  y 
2
y   f  x  .g  x    h  x 

72 3 1  f  x  .g  x    h  x  dx
g y    ; g y   0  y 
1  y 
3 4
y 3
Hướng 2: Biến đổi (1) về dạng
f   x  .g  x   f  x  .g   x 
 h  x
t 0 1 1 g 2  x
3
 f  x  
f  t  – 0     h  x
 g  x 

f t  f  x
 h  x  dx
g  x 

108

Do đó g  y   108; y   0;1
4 1 2
Vậy min P  108 đạt được khi x  ; y  ; z 
9 3 9
Bài tập tương tự
Câu 48. Chọn đáp án D Câu 1. Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm tại mọi x   0;   đồng thời thỏa mãn điều kiện
Ta có: x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 3
2
x  x  2 f  x   x  s inx  f   x    cos x và  f  x  sin xdx  4 . Khi đó f  x  nằm trong khoảng nào?
2 2
x x
 f  x  f  x 
x 1  x  1 x 1
2 
2

 2  A.  6;7  . B.  5;6  . C. 12;13 . D. 11;12  .


x  x 2  x2
  f  x    f  x  dx   dx
 x 1  x 1   x 1 Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn f   x   2 xf  x   2 x.e  x và
2

 
f  0   1 . Tính f 1

Trang 35 Trang 36
2 1 2 Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các
A. e . B. . C. . D.  .
e e e bài toán.
Đáp án 1B; 2B..

Bài tập tương tự


Câu 49. Chọn đáp án B
MEMORIZE Cho z  x  yi  x, y    là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i  z  i  2  5 . Gọi M , m lần lượt là
 z  3  2i  5
Theo đề bài:  Cho 2 số phức z1 , z2 , ta có: giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  8 x  6 y . Tính M  m
 z  4  3i  z  3  2i 156 165
z1 z A.  20 10 . B. 60  20 10 . C.  20 10 . D. 60  20 10 .
 x  3   y  2   52
2 2  1 (với z2  0 ) 5 5
z2 z2

 x  4    y  3   x  3   y  2 
2 2 2 2

Câu 50. Chọn đáp án B


 x  32   y  2 2  25  C1 
 Chọn hệ tọa độ Oxyz , với P  a;0;0  ; Q  0; b;0  ; R  0;0; c 
7 x  y  6  0  d 
 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng T  mà tọa độ các điểm thỏa mãn hệ (*)

 b c a c a b 
Khi đó A  0; ;  ; B  ;0;  ; C  ; ;0 
 2 2   2 2  2 2 
    bc ac ab      bc ac ab 
n1  OA; OB    ; ;   ; n2  OA; OC     ; ;  
 4 4 4   4 4 4 
Theo đề bài  OAB    OAC  nên b 2 c 2  a 2 c 2  a 2b 2
  a b    b c 
BA    ; ;0  ; BC   0; ;  
 2 2   2 2
b2
Lại có đường thẳng d cắt đường tròn  C1  tại A  1;1 ; B  0;6   cos 
ABC 
a 2
 b 2  b 2  c 2 
Mặt khác: T   x  4    y  2   20   x  4    y  2   T  20
2 2 2 2

 tan 2 
ABC 
1
 
 a 2  b2  b2  c 2   1  a 2b2  b2c 2  c 2 a 2
Gọi  C2  là đường tròn tâm J  4; 2  , bán kính R  T  20 T  20  cos 2 BAC
1
b4 b4
Khi đó ta có đường tròn  C2  có điểm chung với miền mặt phẳng T khi và chỉ khi 2b 2 c 2 c
 tan 2 
ABC  4  tan 
ACB  2.
JK  R  max  JA; JB b b
b
Tương tự tan 
 
 IJ  IK  R  max 3 2; 4 2  7  5  T  20  4 2 ACB  2.
c
 4  T  20  32  16  T  12  M  12; m  16 Vậy tan 
ABC.tan 
ACB  2
Vậy M  m  4 DISCOVERY
DISCOVERY Dựa vào kết quả ta có thể đề xuất các

Trang 37 Trang 38
bài toán mở rộng.
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 05 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 9
Bài tập mở rộng
Môn thi: TOÁN
Cho tứ diện ABCD có AB  CD; AC  BD; AD  BC và mặt phẳng  CAB    DAB  . Tính giá trị của
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 .cot BDC
biểu thức P  cot BCD 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
1 Số báo danh: ............................................................................
A. 2 . B. . C. 2. D. 1 .
2
Câu 1. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6.
Đáp án B. A. V  30. B. V  10. C. V  15. D. V  5.
x 1
Câu 2. Cho hàm số y  . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
x2
A. x  1. B. x  2. C. y  1. D. y  2.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và B  2;1;3 . Điểm nào dưới đây là trung điểm
của đoạn thẳng AB?
A. M  2; 1; 1 . B. N  2;1; 1 . C. P  0; 2; 2  . D. Q  0; 2; 2  .
Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
x 1 2x 1 x2 x 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 3 2x 1 x2
Câu 5. Hàm số y  log 5  3 x  1 có tập xác định là:

 1   1  1 
A. D    ;   . B. D    ;   . C. D   ;   . D. D   0;   .
 3   3  3 
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  cos x là
1 2 1 2
A. 1  sin x  C. B. x 2  sin x  C. C. x  sin x  C. D. x  sin x  C.
2 2
Câu 7. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. S  12 . B. S  48 . C. S  36 . D. S  24 .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x  log 0,2 5 là

A. S   5;   . B. S   ;5  . C. S   0;5  . D. S  1;5  .

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  1; 2;5  . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên mặt
phẳng tọa độ (Oyz).
A. A  1;0;0  . B. B  0; 2;5  . C. C  1;0;5  . D. D  1; 2;0  .

Câu 10. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x . Biết F  0   2, tính F 1 .
A. 2. B. e  2. C. e  1. D. e.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  3; 2;1 . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua
trục Oy.
A. N  3;0;1 . B. N  3; 2;1 . C. N  3; 2; 1 . D. N  0; 2;0  .
Trang 39 Trang 1
Câu 12. Cho các số nguyên dương n và k  n  k  . Khẳng định nào dưới đây sai? x  t

n! Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  t  t    . Đường thẳng d đi qua điểm nào
A. Ank  n !Cnk . B. Cnk  . C. Cnk  Cnn  k . D. Ank  k !Cnk . z  2  t
k ! n  k  ! 
sau đây?
Câu 13. Phần ảo của số phức z  3  2i bằng
A. 3. B. 2i. C. 2 D. 2. A. M 1; 1;1 . B. N 1; 2;0  . C. P 1;1; 2  . D. Q  0;1; 2  .

n 1 Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x  1  log 2  3  x  .
Câu 14. lim bằng:
2n  3
A. S   ;1 . B. S  1;   . C. S  1;3 . D. S   1;1 .
1 1
A. . B. 0. C. . D. .
 f  x  dx   x  2 x  C. Tính  f   x  dx.
2
2 3 Câu 24. Biết
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: A. x 2  2 x  C . B.  x 2  2 x  C . C.  x 2  2 x  C . D. x 2  2 x  C .
x  2 0  Câu 25. Mặt cầu bán kính r có diện tích bằng 36 . Tìm thể tích V của khối cầu bán kính r.

y’ + 0  0 + A. V  72 2 . B. V  288 . C. V  36 . D. V  18 .

0  Câu 26. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y A. y   x3  3 x 2  4.
 4
B. y  x3  3 x  4.
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
C. y  x3  3 x 2  4.
A.  1;0  . B. 1;   C.  ; 2  . D.  2;1 .
D. y   x3  3 x 2  4.
1
Câu 16. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3 x  5 là đường thẳng: Câu 27. Cho log a b  2 với a, b là các số thực dương và a  1. Tính giá trị biểu thức:
3
A. Có hệ số góc dương. B. Có hệ số góc âm. P  log a2 b 6  log a b .
C. Song song với trục hoành. D. Song song với đường thẳng y  5. A. P  5. B. P  25. C. P  7. D. P  5.
16 Câu 28. Thể tích V của khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC), SA  5 , ABC là
Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  trên đoạn
x tam giác đều cạnh bằng 6 là:
 4; 1. Tính T  M  m. A. V  90 3. B. V  30 3. C. V  45 3. D. V  15 3.
A. T  32. B. T  16. C. T  37. D. T  25. Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong
Câu 18. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5 z  8 z  5  0. Tính S  z1  z2  z1 z2 .
2
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, diện tích tam giác SAB bằng a 2 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
13 18 3 (SCD) và ( ABCD) . Tính tan  ?
A. S  3. B. S  . C. S  . D. S   .
5 5 5 3
A. tan   . B. tan   1. C. tan   2. D. tan   3.
Câu 19. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu? 2
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  21  0. B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  4 x  4 y  8 z  9  0. Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của AE và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD.
C. x  y  z  1.
2 2 2
D. x  y  z  2 x  2 y  4 z  11  0.
2 2 2

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.


1 1
Câu 20. Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức A  log 3 a  log 3 b bằng giá trị của biểu thức nào Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
3 3
trong các biểu thức sau? và SA  a 2. Tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  là:

A. a  b. B. ab. C. a  b. D. ab. 1 1
A. 1. B. . C. . D. 2.
Câu 21. Cho hai số phức z   a  2b    a  b  i và w  1  2i. Biết z  wi. Tính S  a  b. 5 2

A. S  3. B. S  4. C. S  7. D. S  7.


Trang 2 Trang 3
Câu 32. Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d  0. Tìm Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f 1  2 ;
ba 2
giá trị của biểu thức log 2  . f  1  . Đặt g  x   f 2  x   6 f  x  . Biết đồ thị của hàm số y  f   x 
 d  3
A. 8. B. 3. C. log 2 10. D. log 2 7. được cho như trong hình bên đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
e
3  ln x a b 3 A. min g  x   8. B. max g  x   8.



Câu 33. Cho dx  với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x 3 32 32
C. min g  x    D. max g  x   
1
. .
A. a  2b  12. B. ab  24. C. a  b  10. D. a  b  10.  9  9
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một góc 30. Tính theo Câu 44. Biết phương trình x+1=2log 2  2 x  3  log 2 1980  2 x  có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính x1  x2 .
a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. log 2 10. B. log 2 11. C. log 2 12. D. log 2 13.
3 14a 2 10a 2 15a 4 5a
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  3;0;1 , B 1; 1;3 và mặt phẳng
5 5 5 5
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm A 1;1; 3 và có vectơ chỉ phương  P  : x  2 y  2 z  5  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt
 phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
u   1; 2;1 . Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình của d?
x  3 y z 1 x  3 y z 1 x  3 y z 1 x  3 y z 1
x  1 t x  t x  2  t x  3  t A. d :   . B. d :   . C. d :   . D. d :   .
    26 11 2 16 5 3 20 6 4 10 3 2
A.  y  1  2t . B.  y  3  2t . C.  y  1  2t . D.  y  3  2t .
Câu 46. Mặt phẳng chứa trục của một hình trụ cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 12 cm. Tìm
 z  3  t  z  2  t  z  4  t  z  3  t
    giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ tương ứng.
Câu 36. Hàm số y  x  2  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 8  cm 2  . B. 32  cm 2  . C. 16  cm 2  . D. 64  cm 2  .

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 47. Cho bất phương trình 3  x  1  x  m  1  x 2  2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
Câu 37. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là m để bất phương trình có nghiệm thực.

A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một parabol D. Một điểm 25
A. m  . B. m  4. C. m  6. D. m  7.
11 2
4
 f  x  dx  18 và f  x  liên tục trên  .Tính I   x  2  f  3x 
 1 dx .
2
Câu 38. Biết Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
1 0
  60 và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa hai
BAD
A. I  5. B. I  7. C. I  8. D. I  10.
mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng
2 x 1 của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  m có 2 nghiệm phân biệt.
x 2 khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham
 5  1  1 
A. m  1;  . B. m   2;  . C. m   0;3 . D. m    ; 2  .
 2  2  2  V1
khảo hình vẽ bên đây). Tính tỉ số .
V2
Câu 40. Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, AD lần lượt lấy 3, 4, 5, 6 điểm phân biệt khác
các điểm A, B, C, D. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu tam giác phân biệt từ các điểm vừa lấy? V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
A. 342. B. 781. C. 624. D. 816. V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  3; 3;1 và B  4; 4;1 . Xét điểm M thay đổi thuộc Câu 49. Cho hàm số y  f  x liên tục trên , thỏa mãn
mặt phẳng  P  : z  2. Giá trị nhỏ nhất của 3MA  4 MB bằng
2 2
f  2   f  2   0. Biết đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình bên
A. 245. B. 189. C. 231. D. 267. đây. Hàm số y  f 2  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  3i  3 2 và  z  2i  là số thuần ảo?
2
 3
A.  1;  . B.  2; 1 . C.  1;1 . D. 1; 2  .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  2

Trang 4 Trang 5
 
Câu 50. Cho hàm số f  x   x3  12 x 2  ax  b đồng biến trên , thỏa mãn f f  f  3   3 và ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. C 4. B 5. A 6. D 7. D 8. C 9. B 10. C
  
f f f  f  4    4. Tìm f  7  .
11. C 12. A 13. C 14. A 15. A 16. C 17. A 18. A 19. D 20. A
A. 31. B. 32. C. 33. D. 34. 21. C 22. D 23. D 24. A 25. C 26. D 27. C 28. D 29. C 30. D
31. C 32. B 33. C 34. B 35. D 36. D 37. C 38. B 39. D 40. B
41. C 42. C 43. A 44. B 45. A 46. A 47. C 48. D 49. D 50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
V  B.h  6.5  30.
CHÚ Ý
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  B.h .

Câu 2. Chọn đáp án B


x 1
Ta có lim y  lim  .
x2 x2 x2
Do đó x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
FOR REVIEW
+ Nếu lim f  x    (hoặc lim f  x    ; lim f  x    ; lim f  x    ) thì đường thẳng x  a là
xa xa xa xa

một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  .

+ Nếu lim f  x   b (hoặc lim f  x   b ) thì đường thẳng y  b là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm
x  x 

số y  f  x  .

MEMORIZE
ax  b
Hàm số y   ac  0, ad  bc  0  có:
cx  d
d
+ Tiệm cận đứng x  .
c
a
+ Tiệm cận ngang y  .
c

Bài tập tương tự


2018 x  2017
Câu 1. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là:
x3
A. x  2017. B. x  3. C. x  3. D. x  2018.
1 x
Câu 2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
1 x

Trang 6 Trang 7
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. FOR REVIEW
3x  2
Câu 3. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là: Hàm số y  log a  u  x   xác định khi và chỉ khi u  x   0. Tập xác định của hàm số chính là tập nghiệm
x4
của bất phương trình u  x   0.
2 1
A. x  4. B. x   . C. y  3. D. y  .
3 2
3 Bài tập tương tự
Câu 4. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2  là:
1 x
Câu 1. Hàm số y  log 3  2  5 x  có tập xác định là:
A. y  1. B. y  2. C. y  3. D. y  2.
5  5   2  2
Đáp án: 1B; 2C; 3C; 4B. A. D   ;   . B. D   ;   . C. D   ;  . D. D   ;  .
2  2   5  5
Câu 3. Chọn đáp án C
Đáp án C.
Trung điểm của đoạn thẳng AB là P  0; 2; 2  .
Câu 6. Chọn đáp án D
CHÚ Ý 1
  x  cos x  dx   xdx   cos xdx  2 x  sin x  C.
2
Ta có:
Cho hai điểm phân biệt A  x1 ; y1 ; z1  và B  x2 ; y 2 ; z 2  .
FOR REVIEW
 x  x y  y2 z1  z2 
Trung điểm của AB là điểm I  1 2 ; 1 ; .
 2 2 2  *   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx
(Tọa độ của I là trung bình cộng tọa độ của A và B) 1 1
* x

dx  x  C.    1 .
Câu 4. Chọn đáp án B  1
x 1 2 *  sin xdx   cos x  C.
+ Xét hàm số y  có y   0 x  1.
x 1  x  1
2

*  cos xdx  sin x  C.


x 1
Do đó hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
x 1 Câu 7. Chọn đáp án D
2x 1 7 S  2rh  2.3.4  24.
+ Xét hàm số y  có y   0 x  3.
x 3  x  3
2
CHÚ Ý
2x 1 Cho hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h:
Do đó hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
x 3 + Diện tích xung quanh: S xq  2rh ;
Ta chọn đáp án B. (Độc giả tự kiểm tra hai hàm số còn lại).
+ Diện tích toàn phần: Stp  2 S day  S xq  2r  r  h  ;
Bài tập tương tự
+ Thể tích khối trụ tương ứng: V  r 2 h.
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
2x  3 3x  2 x3 2x 1 Câu 8. Chọn đáp án C
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 3x  1 x 1 3x  1 log 0,2 x  log 0,2 5  0  x  5 (do 0  a  0, 2  1 ).
Đáp án A.
FOR REVIEW
Câu 5. Chọn đáp án A
Nếu 0  a  1 thì hàm số y  log a x là hàm số nghịch biến. Do đó ta có log a x  log a b  0  x  b (với
1
Hàm số y  log 5  3 x  1 xác định khi 3 x  1  0  x   . b  0 ).
3
Câu 9. Chọn đáp án B
 1 
Vậy D    ;   .
 3  Hình chiếu vuông góc của M  1; 2;5  trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  có tọa độ là
 0; 2;5 .
Trang 8 Trang 9
CHÚ Ý Ank  k !Cnk
Trong không gian Oxyz, cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  Câu 13. Chọn đáp án C
+ Hình chiếu vuông góc của M trên (Oxy) là M 1  x0 ; y0 ;0  Câu 14. Chọn đáp án A
1
+ Hình chiếu vuông góc của M trên (Oyz) là M 2  0; y0 ; z0  n 1
1
Cách 1: lim  lim n  1.
+ Hình chiếu vuông góc của M trên (Ozx) là M 3  x0 ;0; z0  2n  3 3 2
2
n
(Chiếu trên mặt phẳng tọa độ nào thì giữ nguyên hai thành phần tương ứng, thành phần còn lại bằng 0)
Cách 2: Sử dụng MTCT
Câu 10. Chọn đáp án C X 1
+ Nhập vào màn hình biểu thức .
Cách 1: Ta có  e x dx  e x  C. Do đó F  x   e x  C0 , với C0 là hằng số nào đó. 2X  3

F  0   2  1  C0  2  C0  1. Vậy F  x.  e x  1 . Do đó F 1  e  1. + Nhấn phím CACL. Máy hỏi X? Nhập 1010.
1
1 1 1 Nhấn phím =. Máy hiển thị kết quả .
Cách 2: Ta có  e dx  e
x x
 e  1. Mà  e dx  F 1  F  0  .
x 2
0 0 0 n 1 1
+ Vậy lim  .
Do đó F 1  F  0   e  1  F 1  e  1  F  0   e  1. 2n  3 2

STUDY TIP FOR REVIEW


b Đọc lại chủ đề Giới hạn dãy số, sách Công phá Toán 2.
Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Ta có: F  b   F  a    f  x  dx , với F  x  là 1 nguyên hàm
a

của f  x  trên đoạn  a; b  . STUDY TIP


i 1
Câu 11. Chọn đáp án C ai n  ai 1n  ...  a1n  a0
i
Xét giới hạn L  lim (tử và mẫu là các đa thức của n, ai , b j  0 ).
b j n j  b j 1n j 1  ...  b1n  b0
Gọi I là hình chiếu của M trên Oy  I  0; 2;0  .
+ Nếu i  j : L  0;
N đối xứng với M qua Oy  MN nhận I làm trung điểm  N  3; 2; 1 .
+ Nếu i  j :
CHÚ Ý
L   nếu ai b j  0 ( ai , b j cùng dấu);
Trong không gian Oxyz, cho điểm M  x0 ; y0 ; z0 
L   nếu ai b j  0 ( ai , b j trái dấu);
+ Điểm đối xứng với M qua trục Ox là M 1  x0 ;  y0 ;  z0  ; ai
+ Nếu i  j : L 
+ Điểm đối xứng với M qua trục Oy là M 2   x0 ; y0 ;  z0  ; bj

+ Điểm đối xứng với M qua trục Oz là M 3   x0 ;  y0 ; z0  ;


(lấy đối xứng qua trục nào thì giữ nguyên thành phần tương ứng và đổi dấu hai thành phần còn lại). Bài tập tương tự

Câu 12. Chọn đáp án A n2  n  1


Câu 1. lim bằng:
n 1
Quan sát đề bài ta thấy A hoặc D là khẳng định sai. Từ đó ta có định hướng tiến đổi Ank theo Cnk .
1
n! n! A. 0. B.  C. 1. D. .
Ta có: A k
 k !.  k !Cnk 4
n
 n  k ! k ! n  k  !
2n  5
Câu 2. lim bằng:
Vậy A là khẳng định sai. n  3n 2  1
MEMORIZE A. . B. . C. 0. D. 2.
Đáp án: 1B; 2C.
Trang 10 Trang 11
Câu 15. Chọn đáp án A + Sử dụng chức năng giải phương trình bậc hai, tìm được hai nghiệm của phương trình 5 z 2  8 z  5  0 ,
Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  2;0  . lưu lần lượt vào hai biến A, B.
+ Chọn chế độ “số phức” (Menu 2).
Suy ra hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;0  . Chọn đáp án A.
+ Tính giá trị của biểu thức A  B  A.B được kết quả bằng 3.
Câu 16. Chọn đáp án C
(Đọc thêm trong cuốn “Công phá kĩ thuật Casio” của Lovebook)
Tập xác định: D  
x  1 FOR REVIEW
y  x 2  4 x  3  0   .
x  3 + Cho số phức z  a  bi  a, b    . Khi đó mô-đun của z, kí hiệu bởi z , được tính như sau:

z  a 2  b2 .
Xét dấu y’:
+ Hai số phức liên hợp thì có cùng mô-đun.
x  1 3 
Câu 19. Chọn đáp án D
y’ + 0  0 +
Xét phương trình trong đáp án D có: A2  B 2  C 2  D  12  12   2   11  5  0
2

Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  3  yCT  5


 Phương trình trong đáp án D không phải là phương trình mặt cầu.
 Phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là y  5.
FOR REVIEW
Vậy tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số song song với trục hoành.
Phương trình x  y  z  2 Ax  2 By  2Cz  D  0 là phương trình mặt cầu  A2  B 2  C 2  D  0.
2 2 2
MEMORIZE
Tiếp tuyến (nếu có) tại các điểm cực trị của đồ thị hàm số bất kì là các đường thẳng song song hoặc trùng Khi đó mặt cầu có tâm I   A ;  B ; C  và bán kính R  A2  B 2  C 2  D .
với trục hoành.

Bài tập tương tự


Bài tập tương tự Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình mặt cầu?
Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  4 là đường thẳng: A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0. B. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  15  0.
A. Có hệ số góc dương. B. Có hệ số góc âm. C. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  z  1  0. D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 xy  6 z  5  0.
C. Song song với trục hoành. D. Song song với đường thẳng y  4.
Đáp án C
Đáp án D
Câu 17. Chọn đáp án A
STUDY TIP
16
 f  x  2x   0  x  2   4; 1 . Nếu D  0 thì phương trình x  y  z  2 Ax  2 By  2Cz  D  0 là phương trình mặt cầu.
2 2 2
x2
 f  4   20; f  2   12; f  1  17. Câu 20. Chọn đáp án A

Vậy M  20; m  12. Do đó T  32. Ta có: A  log 3 3 a  log 3 3 b  a  b.

Câu 18. Chọn đáp án A Câu 21. Chọn đáp án C


4  3i Ta có wi  1  2i  i  2  i.
Cách 1: Phương trình 5 z 2  8 z  5  0 có hai nghiệm z1,2  .
5
a  2b  2 a  4
Do đó z1  z2  1. z  wi  a  2b   a  b  i  2  i    .
   a  b   1 b  3
Mặt khác theo định lí Vi-ét thì z1 z2  1. Vậy S  z1  z2  z1 z2  3. Vậy S  a  b  7.
Cách 2: Sử dụng MTCT Bài tập tương tự

Trang 12 Trang 13
Câu 1. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo. Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 5 12  3 x   log 5 x.
1 A. S   0;6  . B. S   3;   . C. S    ;3 . D. S   0;3 .
A. a  0, b  2. B. a  , b  1. C. a  0, b  1. D. a  1, b  2.
2
Câu 2. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x  5   log 3  x  1 . Hỏi trong tập S có bao nhiêu
Câu 2. Tìm các số thực x và y thỏa mãn x  1  yi  y   2 x  5  i với i là đơn vị ảo.
phần tử là số nguyên dương bé hơn 10?
A. x  3, y  2. B. x  2, y  1. C. x  2, y  1. D. x  2, y  9. A. 8. B. 9. C. 10. D. 15.
Đáp án: 1D, 2B. Đáp án: 1D; 2A.
Câu 22. Chọn đáp án D Câu 24. Chọn đáp án A
Cách 1: Thay tọa độ điểm M vào phương trình của d
Cách 1: Ta có f  x     x 2  2 x  C   2 x  2.
1  t t  1
 
1  1  t  t  2  M  d .  f   x   2 x  2   f   x  dx    2 x  2  dx  x 2  2 x  C .
1  2  t t  1
  Cách 2:  f   x  dx     x  d   x    f  t  dt t   x 
Thay tọa độ điểm N vào phương trình của d.
   t 2  2t  C   x 2  2 x  C .
1  t t  1
 
 2  1  t  t  1  N  d . DISCOVERY
0  2  t t  2
  Biết  f  x  dx  F  x   C.
Thay tọa độ điểm P vào phương trình của d.
1  t t  1
Khi đó:  f   x  dx   F   x   C 
 
1  1  t  t  0  P  d .
2  2  t t  0 Câu 25. Chọn đáp án C
 
Vậy Q  d . Thật vậy, thay tọa độ điểm Q vào phương trình d Ta có S  4r 2  36  r  3.
4 3 4 3
0  t t  0 Do đó V  r  .3  36.
  3 3
1  1  t  t  0  t  0  Q  d .
2  2  t t  0 CHÚ Ý
 
Cách 2: Quan sát thấy ba điểm M, N, P đều có hoành độ bằng 1. + Mặt cầu bán kính r có diện tích S  4r . 2

y  0 4 3
Với x  1  t  1   . + Khối cầu bán kính r có thể tích V  r .
3
z  3
Suy ra M, N, P đều không thuộc d. Do đó đáp án đúng là D. Câu 26. Chọn đáp án D
Câu 23. Chọn đáp án D Đồ thị hàm số có dạng “dấu đồng dạng”  ∽  . Do đó loại đáp án B, C.
log 2  x  1  log 2  3  x   0  x  1  3  x  1  x  1. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 2 )  Loại đáp án A.

Vậy S   1;1 . Vậy đáp án đúng là D.


CHÚ Ý
MEMORIZE
Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị.
log a f  x   log a g  x   0  f  x   g  x  (với a  1 ).
+ Nếu a  0 : Đồ thị hàm số có dạng “dấu ngã” (∾)

+ Nếu a  0 : Đồ thị hàm số có dạng “ dấu đồng dạng”  ∽ 


Bài tập tương tự

Trang 14 Trang 15
STUDY TIP 1 2a 2 2a 2
Theo bài ra: S SAB  a 2  .SH . AB  a 2  SH    2a.
Khi muốn kiểm tra các điểm có thuộc đồ thị một hàm số hay không, ta nên thử trước với các điểm có 2 AB a
“hoành độ đẹp”. Chẳng hạn trong câu này, ta chọn điểm ( 1; 2 ) để kiểm tra trước vì việc thay x  1 vào 2a
Vậy tan    2.
hàm số là việc dễ nhất. a

Câu 27. Chọn đáp án C CHÚ Ý

1 1 7 7 + Cho    và    là hai mặt phẳng vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến  . Nếu đường thẳng
Ta có: log a2 b 6  log a b  .6.log a b  log a b  log a b  .2  7
2 2 2 2 d nằm trong    và vuông góc với  thì d vuông góc với    .
FOR REVIEW
+ Nếu đường thẳng  vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng    thì  vuông góc
m
+ x  x
n n m
 x  0; m, n  *, n  2  với    .

+ log a x   log a x  x  0,   0, 0  a  1 .

STUDY TIP
Để xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau   và    ta thường làm như sau:
Bài tập tương tự
+ Xác định giao tuyến  của   và    .
Câu 1. Cho log a b  3, log a c  2 với a, b ,c là các số dương và a  1. Tính giá trị biểu thức
+ Xác định mặt phẳng    vuông góc với .

P  log a a 3b 2 c . 
+ Xác định giao tuyến d1 , d 2 của    lần lượt với   và    .
A. 8. B. 5. C. 4. D. 8.
Đáp án D + Góc giữa   và    là góc giữa d1 và d 2 .

Câu 28. Chọn đáp án D


Bài tập tương tự
62 3 Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
Diện tích đáy: B   9 3.
4
3a 2
1 vuông góc với mặt đáy, diện tích tam giác SAB bằng . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SCD)
Thể tích của khối chóp: V  .5.9 3  15 3. 2
3 và (ABCD)?
STUDY TIP 3
A. . B. 3 C. 1. D. 2.
a 2
3 2
Diện tích tam giác đều cạnh a: B  .
4 Đáp án A
Câu 29. Chọn đáp án C
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác SAB cân tại S nên SH  AB. DISCOVERY
Mà  SAB    ABCD  nên SH   ABCD  . Do đó SH  CD (1). Trong bài tập tương tự, nếu giữ nguyên các giả thiết và chỉ thay đổi diện tích tam giác SAB thì tan của góc
Gọi K là trung điểm của CD. Suy ra HK  CD (2). 3
giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) luôn bằng .
Từ (1) và (2) ta có:  SHK   CD. Do đó góc giữa hai mặt phẳng 2

 SCD  .
và  ABCD  là SKH
LƯU Ý
SH
Ta có tan   tan SKH  .
HK Trong bài tập trên, ta thấy có ba đại lượng: chiều dài cạnh a của hình vuông ABCD¸chiều cao h hạ từ S
của tam giác cân SAB và góc  giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Giữa ba đại lượng này có quan hệ

Trang 16 Trang 17
h Bài tập tương tự
với nhau: tan   . Do đó cho biết trước hai trong ba đại lượng ta có thể tìm được đại lượng còn lại. Từ
a Câu 1. Cho a và b lần lượt là số hạng thứ tư và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d  0. Khi
đó ta có thể tạo ra được các bài tập tương tự như bài tập đã cho.
ba
đó giá trị của biểu thức log 2   thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:
Câu 30. Chọn đáp án D  d 
Gọi I là trung điểm của SA. Khi đó I cũng là trung điểm của ED. Do đó MI A.  2; 2, 2  . B.  2, 2; 2,5  . C.  2,5; 2,9  . D.  2,9; 3, 4  .
1
là đường trung bình của  EAD  MI // AD và MI  AD 1 . Đáp án C
2
1
Mặt khác ta có NC //AD và NC  AD  2  (do N là trung điểm của BC).
2 Câu 33. Chọn đáp án C
Từ (1) và (2) suy ra MI // NC và MI  NC . e
3  ln x
e 1
2 3 e
16  6 3
 dx    3  ln x  2 d  3  ln x    3  ln x  2  .
Suy ra MNCI là hình bình hành  MN // IC. 1
x 1
3 1
3

Mặt khác, gọi O là giao điểm của AC và BD thì SO   ABCD  (do S.ABCD là hình chóp đều) Vậy a  16, b  6  a  b  10.
 SO  BD. FOR REVIEW
Lại có BD  AC (do ABCD là hình vuông). 1 1
+  ln x    d  3  ln x   dx
Do đó BD   SAC   BD  IC  BD  MN . x x
Vậy góc giữa hai đường thẳng MN và BD bằng 90. 1
x

+ dx  x 1  C với   1.
 1
Câu 31. Chọn đáp án C
. Câu 34. Chọn đáp án B
Vì SA   ABCD  nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là góc SCA
Gọi O là trung điểm của AC và BD. Ta có SO   ABCD  (do S.ABCD là hình
SA a 2 1
Ta có: tan SCA  mà AC  2a 2 nên tan SCA   .   30 .
chóp tứ giác đều). Suy ra góc giữa SA và  ABCD  là góc SAO  SAO
AC 2a 2 2
FOR REVIEW Vì CD // AB nên CD //  SAB  .

Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng (  ) là góc giữa  và hình chiếu của nó trên (  ). Do đó d  d  CD, AB   d  CD,  SAB    d  C ,  SAB    2d  O,  SAB   .
Câu 32. Chọn đáp án B  AB  OI
Gọi I là trung điểm của AB. Ta có   AB   SOI  .
Theo bài ra: b  a  8d  b  a  8d 
ba
 8  log 2
ba
 3.  AB  SO
d d Dựng OH vuông góc với SI tại H thì AB  OH .
CHÚ Ý OH  SI
Ta có   OH   SAB   d  O,  SAB    OH .
Cho cấp số cộng có công sai d  0. Khi đó: OH  AB
un  u1   n  1 d ; + un 1  un 1  2un ; 2a 2 1 a 2
Ta có SO  OA.tan 30  .  .
n n 2 3 3
 S n  u1  un    2u1   n  1 d 
2 2 1 1 1 3 1 5 a 10 2a 10
Ta có       OH  d  .
OH 2 SO 2 OI 2 2a 2 a 2 2a 2 5 5
STUDY TIP CHÚ Ý
Cho a và b lần lượt là số hạng thứ m và thứ n của một cấp số cộng có công sai d  0 . Phương pháp tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Khi đó b  a   n  m  d . Bài toán: Tính khoảng cách từ điểm C đến (SAB).
- Tìm điểm nào đó mà dễ tính khoảng cách đến (SAB) nhất. Điểm này
thường là chân đường cao của hình chóp, hình lăng trụ  Điểm O.

Trang 18 Trang 19
- Đường thẳng đi qua C và O cắt (SAB) tại A. 3 x 2  4 x  1 nªu x  2
Suy ra y   2 và y’ không xác định tại x  2.
d  C ,  SAB   CA 
 3 x  4 x  1 nªu x  2 
Ta có:   2. (do O là trung điểm của AC)  d  C ,  SAB    2d  O,  SAB   .
d  O,  SAB   OA
Ta có bảng xét dấu của y’:
- Tìm một mặt phẳng chứa O và cắt (SAB) theo một giao tuyến  Mặt phẳng (ABCD) cắt (SAB) theo
1
giao tuyến AB. x   1 2 
3
- Tìm một đường thẳng đi qua O và vuông góc với (ABCD), cắt (SAB) tại một điểm  Đường thẳng SO
y’ ‒ 0 + 0 ‒ +
vuông góc với (ABCD), cắt (SAB) tại S.
- Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với giao tuyến AB của (SAB) và (ABCD)  Đường thẳng OI với I là Ta thấy y’ đổi dấu 3 lần  Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
trung điểm của AB. Lưu ý: Có thể giải thích đạo hàm của hàm số đã cho không xác định tại x  2 theo 2 cách như sau:
- Nối I với S. Ta có AB   SIO  .  x  2   x 2  1
2
Cách 1: Ta có y 
OH  SI x 2
- Kẻ OH  SI tại H  
OH  AB
 OH   SAB  Do đó y '  x 2
1    x  2  .2 x. Vậy y’ không xác định tại x  2.
2

 x  2
2

 OH  d  O,  SAB    d  C ,  SAB    2OH .


       
Cách 2: Ta có y ' 2   5; y ' 2   5  y ' 2   y ' 2   y '  2  không xác định.
- Sử dụng các kiến thức của hình học phẳng (định lý Py-ta-go, hệ thức lượng trong tam giác vuông…) để
(Đọc bài đọc thêm “Đạo hàm một bên”, SGK Đại số và Giải tích 11, NXB GDVN).
tìm OH.
Lưu ý: Ta có thể giải nhanh bài toán trên dựa vào nhận xét sau: “Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 

FOR REVIEW bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y  f  x  và số nghiệm (không trùng với các điểm cực trị) của

- Nếu  //   và     thì d  ,    d  ,    . phương trình f  x   0 .

- Nếu  //   thì d  ,     d  M ,    với M là điểm bất kì thuộc  .   


Ta có: y  x  2 x 2  1  y   x  2  x 2  1 (do x 2  1  0 x ). 
- Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) cắt nhau tại I, A và B là hai điểm bất kì  
Xét hàm số f  x    x  2  x 2  1 có f   x   3 x 2  4 x  1 .
thuộc d. Khi đó tỉ số khoảng cách từ A và B đến (P) bằng tỉ số độ dài hai đoạn
1
thẳng IA và IB. Vậy f  x  có 2 điểm cực trị x  và x  1.
3
- Bằng các kết quả trên ta có thể chuyển bài toán tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau về bài
toán tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng một cách thuận lợi nhất. Mặt khác phương trình f  x   0 có nghiệm duy nhất x  2 (không trùng với các điểm cực trị nêu trên).

Câu 35. Chọn đáp án D 


Do đó hàm số y   x  2  x 2  1 có 3 điểm cực trị. 
Ta thấy điểm M(3;-3;-6) không thuộc d.
STUDY TIP
x  1 t

Thật vậy, với giả thiết đề bài cho thì đường thẳng d có phương trình tham số là  y  1  2t (phương trình Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y  f  x  và số nghiệm
 z  3  t (không trùng với các điểm cực trị) của phương trình f  x   0 .

trong đáp án A).
Câu 37. Chọn đáp án C
Với x  3 thì 1  t  3  t  2. Khi đó y  3; z  5.
Đặt z  a  bi  a, b   
Vậy điểm M  3;  3;  6   d .
z  i  a   b  1 i  z  i  a 2   b  1 .
2 2

Do đó phương trình ở đáp án D không phải là phương trình của d.


2
z  z  2i   a  bi    a  bi   2i  2  b  1 i  z  z  2i  4  b  1 .
2
Câu 36. Chọn đáp án D

 
 x  2  x 2  1  nªu x  2 1
Vậy 2 z  1  z  z  2i  4  a 2   b  1   4  b  1  b  a 2 .
2 2
Ta có: y   .  
2

  x  2  x  1  nªu x  2 4

Trang 20 Trang 21
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1 parabol. 2x 1
Bảng biến thiên của hàm số y  :
Câu 38. Chọn đáp án B x2
Đặt t  3 x 2  1  dt  6 xdx. x  2 0 
11 11 11
1 1 1 1 y’ + +
2  f  t   dt  2t f  t  dt  4  .18  7.
6 1  6 1
I 
6 1
6  2
Bài tập tương tự y
1
3
x
12

Câu 1. Biết  f  x  dx  8 và f  x  liên tục trên  . Tính I   f   dx. 2  2
1 4 4
2 x 1
A. I  2. B. I  3. C. I  12. D. I  32. Suy ra bảng biến thiên của hàm số y  :

x 2
1 2
Câu 2. Cho f  x  là hàm liên tục trên  và  f  x  dx  7. Tính I   cos x. f  sin x  dx. . x  0 
0 0
2 2
A. I  2. B. I  3. C. I  7. D. I  7.
y 1
1 2 
 f  2 x  dx  8. Tính I   xf  x  dx.
Câu 3. Cho f  x  là hàm liên tục trên  và 2 2
0 0
2 x 1 1
A. I  4. B. I  8. C. I  16. D. I  32. Vậy phương trình  m có 2 nghiệm phân biệt    m  2.
x 2 2
e4
f  ln x  4
Câu 4. Cho f  x  là hàm liên tục trên  và  dx  4. Tính I   f  x  dx. MEMORIZE
e
x 1

A. I  2. B. I  4. C. I  8. D. I  16. - Hàm số y  f  x  là một hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua Oy.

Đáp án: 1D, 2C, 3B, 4B. - Các bước vẽ đồ thị hàm số y  f  x  :
Câu 39. Chọn đáp án D
Bước 1: Vẽ đồ thị (C) của hàm số y  f  x  .
Cách 1: Tập xác định: D  .
Bước 2: Giữ nguyên phần nằm bên phải Oy của (C), xóa phần nằm bên trái Oy của (C).
2 x 1
Ta có  m  2 x  1  m x  2 m   2  m  x  2 m  1 *  Bước 3: Lấy đối xứng phần đồ thị có được ở bước 2 qua Oy, ta được đồ thị hàm số y  f  x  .
x 2
+ Nếu 2  m  0  m  2 : (*) vô nghiệm. Câu 40. Chọn đáp án B
2m  1 Có C183 cách lấy ra 3 điểm từ 18 điểm.
+ Nếu 2  m  0  m  2 : (8)  x  .
2m Để tạo thành tam giác thì 3 điểm lấy ra phải là 3 điểm không thẳng hàng.
2m  1 1 Do đó ta trừ đi số các bộ 3 điểm thẳng hàng (lấy trên các cạnh AB, BC,
 Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt   0    m  2.
2m 2 CD, DA).
Cách 2: Ta có: Vậy số tam giác được tạo thành là C183   C33  C43  C53  C63   781.
2x 1
+ Với x  0 thì y  ;
x2
Bài tập tương tự
2 x 1
+ Hàm số y  là một hàm số chẵn nên đồ thị của nó đối xứng qua trục Oy (đường thẳng x  0 ) Câu 1. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt khác các điểm
x 2
A, B, C. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu tam giác phân biệt từ 15 điểm có trên hình?
2x 1 5
+ Xét hàm số y  có y '   0 x  2 nên là hàm đồng biến trên từng khoảng xác định. A. 455. B. 390. C. 495. D. 435.
x2  x  2
2

Đáp án B
Câu 41. Chọn đáp án C
Trang 22 Trang 23
  
Ta tìm điểm I thỏa mãn 3IA  4 IB  0. Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;4) và B(-3;3;-l) và mặt phẳng
Cách 1:  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2 bằng

3  x1  3  4  x1  4   0 7 x1  7  x1  1 A. 135. B. 105. C. 108. D. 145.


     
3IA  4 IB  0  3  y1  3  4  y1  4   0  7 y1  7   y1  1  I  1;1;1 . Đáp án A
 7 z  7 z  1
3  z1  1  4  z1  1  0  1  1
Cách 2: CHÚ Ý
         1   Trong không gian Oxyz cho điểm M  a ; b ; c  .
    
3IA  4 IB  0  3 OA  OI  4 OB  OI  0  OI  3OA  4OB  I  1;1;1 .
7

  2   2 + Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng x  x0 là M 1  x0 ; b; c  ;
   
Ta có 3MA  4 MB  3 MI  IA  4 MI  IB  7 MI 2  2  3IA  4 IB   3IA2  4 IB 2
2 2

+ Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng y  y0 là M 2  a ; y0 ; c  ;


 7 MI  3IA  4 IB
2 2 2
+ Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng z  z0 là M 3  a ; b ; z0  ;
Vậy 3MA  4 MB
2 2
nhỏ nhất  MI 2 nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P)
 M  1;1; 2  . Câu 42. Chọn đáp án C
Đặt z  a  bi  a, b   
Khi đó MA2  41, MB 2  27  3MA2  4 MB 2  231.
   + z  1  3i  3 2   a  1   b  3  18 1
2 2

Chú ý: Nếu I là điểm thỏa mãn aIA  bIB  0  a  b  0  thì:


+  z  2i    a   b  2  i   a 2   b  2   2a  b  2  i.
2 2 2
 1
 x1  a  b  ax A  bxB 
 z  2i  là số thuần ảo  a 2   b  2   0  2
2 2
   
OI 
1
ab
 
aOA  bOB   y1 
a

1
b
 ay A  byB 
 a  1   b  3  18 1
2 2

 1 Kết hợp (1) và (2) ta có 
 z1  a  b  az A  bz B  a   b  2   0  2
2 2


STUDY TIP  2  a   b  2.
Với a  b  2 thay vào (1) ta được  b  3   b  3  18  b 2  0  b  0.
2 2
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B và mặt phẳng (P). Các bước tìm điểm M trên (P) sao cho
aMA2  bMB 2 nhỏ nhất (với a  b  0 ):
Với a  b  2 , thay vào (1) ta được  b  1   b  3  18  b 2  2b  4  0  b  1  5.
2 2
  
+ Tìm điểm I thỏa mãn aIA  bIB  0 ;
Vậy có 3 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+ Tìm M là hình chiếu của I trên (P).
Bài tập tương tự
2
Câu 1. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  z  4 và z  1  i  z  3  3i ?
DISCOVERY
Bài toán trên có thể mở rộng với hệ gồm 3,4,... điểm. Các bước thực hiện hoàn toàn tương tự. Chẳng hạn A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
xét bài toán sau: “Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1;1;1 , B  1; 2;1 và C  3;6; 5  . Tìm điểm M Đáp án B

thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất” Câu 43. Chọn đáp án A

A. M 1; 2;0  . B. M  0;0; 1 . C. M 1;3; 1 . D. M 1;3;0  . Từ đồ thị của hàm số y  f   x  ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

Nếu thay giả thiết với a  b  0 thì ta có bài toán: “Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B và mặt x  1 1 
phẳng (P). Tìm điểm M trên (P) sao cho aMA  bMB lớn nhất (với a  b  0 ).”
2 2
f’(x) + 0 + 0 ‒
2
f(x)
Bài tập tương tự

Trang 24 Trang 25
Suy ra f  x   2, x   10  1 11 7 
1  t   2  1  2t   2  3  2t   1  0  t    H   ; ; .
9  9 9 9
Ta có g   x   2 f  x  . f   x   6 f   x   2 f   x   f  x   3 .
  26 11 2  1
 AH   ; ;    26;11; 2  .
Vì f  x   2, x   nên f  x   3  0 x  .  9 9 9  9
Từ đó ta có bảng biến thiên của y  g  x  : Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d, khi đó ta có d  B; d   BK  BH nên khoảng cách từ B đến

x  1 1  d nhỏ nhất khi BK  BH , do đó đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   26;11; 2  có
g’(x) + 0 + 0 ‒ x  3 y z 1
phương trình chính tắc: d :  
26 11 2
g(x) Câu 46. Chọn đáp án A
8
Gọi r (cm) là bán kính đáy, h (cm) là đường cao của hình trụ.
Vậy min g  x   8. Thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là 2r và h.

Bài tập tương tự Ta có: 4r  12h  12  2r  h  6  h  6  2r .


3
1  r  r  6  2r 
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f 1  1 ; f  1   . Đặt Thể tích của khối trụ: V   r 2 h   r 2  6  2r       8 .
3  3 
g  x   f 2  x   4 f  x  . Biết đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như trong hình bên? Khẳng định Dấu bằng xảy ra khi r  6  2r  r  2.
nào dưới đây đúng? Vậy giá trị lớn nhất của của thể tích khối trụ là 8 .
13 13 STUDY TIP
A. min g  x   3. B. max g  x   3. C. min g  x   . D. max g  x   .
   9  9
Có thể khảo sát hàm số f  r   r 2  6  2r  với r   0;3 để tìm giá trị lớn nhất của f  r  . Từ đó suy ra
Đáp án A
giá trị lớn nhất của V.
Câu 44. Chọn đáp án B
Câu 47. Chọn đáp án C
Đặt 2 x  t , t  0 . Suy ra x  log 2 t.
Điều kiện: 3  x  1.
2  3
2
t  2
x 2
Bình phương cả 2 vế bất phương trình ta được: 4  2  x 2  2 x  3   x 2  2 x  3  m  2.
Ta có: x  1  log 2   2t  t 2  3954t  11  0 *
1980  2 x
1
1980  Đặt t   x 2  2 x  3, 0  t  2, ta được bất phương trình: m  t 2  2t  6 *
t
Đặt f  t   t 2  2t  6 có f   t   2t  2
Vì phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 nên phương trình (*) có hai nghiệm t1 , t2 . Theo Vi-ét:
Bảng biến thiên của f  t  :
t1t2  11  x1  x2  log 2 t1  log 2 t2  log 2  t1t2   log 2 11.
Câu 45. Chọn đáp án A x  0 1 2 

Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P). Khi đó f’(t) + 0 ‒
phương trình của mặt phẳng (Q) là 7
1 x  3  2  y  0   2  z  1  0  x  2 y  2 z  1  0 . f(t) 6 6
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng (Q), khi đó đường thẳng BH đi qua B 1; 1;3 và nhận  
x  1 t Bất phương trình đã cho có nghiệm thực tương đương (*) có nghiệm t   0; 2
 
nQ   1; 2; 2  làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:  y  1  2t .
 z  3  2t  m  min f  t   m  6
 0;2

Vì H  BH   Q   H  BH  H 1  t ; 1  2t ;3  2t  và H   Q  nên ta có FOR REVIEW


+ Có thể dùng MTCT (chức năng giải phương trình bậc hai) để tìm cực trị của hàm số bậc hai.

Trang 26 Trang 27
+ Bất phương trình có nghiệm thuộc tập D ( f  x  liên tục trên D) khi và chỉ khi m  min f  x  . x  2 1 2 
D

f’(x) + 0 ‒ 0 + 0 ‒

Bài tập tương tự 0 0


f(x)
Câu 1. Cho bất phương trình 3  sin x  1  sin x  cos 2 x  2sin x  m . Tìm tất cả các giá trị của
f 1
tham số m để bất phương trình có nghiệm thực.
25 Suy ra f  x   0 x  
A. m  . B. m  4. C. m  6. D. m  7.
4
Xét hàm số y  f 2  x  có y  2 f  x  . f   x 
Đáp án C
Ta có bảng biến thiên của hàm số y  f 2  x  :

DISCOVERY x  2 1 2 

Thay x bởi một hàm số của x, ta được một bài tập mới. y’ ‒ 0 + 0 ‒ 0 +

Câu 48. Chọn đáp án D


Gọi O  AC  BD. y
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 45
  45.
 SOA Vậy hàm số y  f 2  x  nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và 1; 2  .
  60 nên là tam giác đều
BAD cân tại A có BAD Câu 50. Chọn đáp án A
a 3 a 3 a 3 * Giả sử f  3  3. Vì f  x  là hàm bậc ba đồng biến trên  nên f  f  3   f  3 .
 AO   SA  AO.tan 45  .1  .
2 2 2
 
Suy ra f f  f  3   f  f  3   f  3  3. Mâu thuẫn với giả thiết.
1 2 a 3 a 2 3 a3
Thể tích khối chóp S.ABCD : V  SA.2 S ABD  . .  . * Tương tự ta thấy f  3  3 cũng không thể xảy ra.
3 3 2 4 4
* Vậy f  3  3 1 .
1 a3
Thể tích khối chóp N.MCD bằng thể tích khối chóp N.ABCD: V   V  .
2 8 * Tương tự ta có f  4   4  2.
1 3a  b  84 a  48
Dễ thấy K là trọng tâm tam giác SMC. Suy ra KB  SB. * Từ (1) và (2) ta có   .
3  
 4 a b 132 b  60
1 1 1 a 3 a 2 3 a3
Thể tích khối chóp K.MIB: V   . SA.S MBI  . .  . Khi đó f  x   x3  12 x 2  48 x  60 có f   x   3x 2  24x  48  0 x   .
3 3 9 2 8 48
a 3 a 3 5a 3 Do đó f  7   31.
Khi đó : V2  V   V     ;
8 48 48 STUDY TIP
3 3 3
a 5a 7a Cho f  x  là hàm số đồng biến (chặn) trên . Nếu f  f ... f  a  ...  a thì suy ra f  a   a.
V1  V  V2    .
4 48 48
V1 7
Vậy  .
V2 5

FOR REVIEW
Tam giác cân có một góc bằng 60 thì là tam giác đều.
Câu 49. Chọn đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

Trang 28 Trang 29
A. S  1 . B. S  2 . C. S  3 . D. S  4 .
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2; 1; 5 . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt
(Đề thi có 06 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 10
phẳng (Oxy).
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề A. N  2; 1; 5 . B. N  2; 1; 5 . C. N  2; 1; 0  . D. N  2;1; 0  .

Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Câu 10. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
Số báo danh: ............................................................................ y  xe x , trục hoành, các đường thẳng x  0 và x  1 là
1 1 1 1
Câu 1. Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 3 và đáy là hình chữ nhật có hai cạnh là 4 và 5.
D. V    xe x  d x.
2
A. V   xe x d x. B. V   x 2 e2 x d x. C. V   x 2 e2 x d x.
A. V  60. B. V  20. C. V  10. D. V  30. 0 0 0 0

3x  2 Câu 11. Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  4  0 ?
Câu 2. Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
x 1
    1  
A.  2; 2  . B.  0; 3 . C.  1; 0  . D.  3; 2  . A. n1 1; 2; 2  . B. n2  1; 2; 2  . C. n3  ; 1;1 . D. n4  2; 2; 4  .
2 
Câu 3. Trong không gian Ox yz, cho điểm M  2; 3; 5 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên Câu 12. Cho tập hợp S  1; 2; 3; 4; 5; 6 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau
trục Oy. lấy từ tập hợp S?
A.  2; 0; 5 . B.  0; 3; 0  . C.  0; 0; 5 . D.  2; 0; 0  . A. 360. B. 120. C. 15. D. 20.
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như dưới đây: Câu 13. Cho số phức z  1  3i. Số phức z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng toạ
độ?
x  1 0 1 
A. M 1; 3 . B. N 1; 3 . C. P  1; 3 . D. Q  1; 3 .
y – 0 + 0 – 0 +
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Phương
 3 
trình f  x   1 có số nghiệm thực là:
y
4 4 A. 0.
B. 1.
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là:
C. 2.
A. 1; 4  . B.  1; 4  . C. x  0. D.  0; 3 . D. 3.
Câu 5. Cho a, b là 2 số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log a b  b log a. B. log  ab   log a.logb. Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  8x2  16 x  9 trên đoạn 1; 3 là:

a log a 13
C. log  a  b   log a  logb. D. log  . A. 6. B. . C. 0. D. 5.
b log b 27
Câu 6. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  và F  0   2, Câu 16. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới
1
đây?
F 1  7. Tính  f  x  d x. x  3
A. y  .
0
x2
A. 5. B. 9. C. 5. D. 7. 3 x
B. y  .
Câu 7. Tính thể tích V của khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3. x2

A. V  9 5. B. V  3 5. C. V  5. D. V  2 5. x  3
C. y  .
x2
Câu 8. Phương trình 2 x1  8 có tập nghiệm là:

Trang 1 Trang 2
x3 a3 3 a3 a3 a3 3
D. y  . A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
x2 2 2 6 6
Câu 17. Cho số phức z  1  2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức   z  iz trong mặt
4 2
phẳng tọa độ? Câu 27. Đặt log 5 2  a, log 5 3  b. Tính giá trị của T  log 5 theo a và b.
15
A. M  3; 3 . B. N  2; 3 . C. P  3; 3 . D. Q  3; 2  .
5a  b  1 5a  b  1 5a  b  1 5a  b  1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
 x  1  t 2 2 2 2

Câu 18. Đường thẳng d :  y  2  2t cắt trục tọa độ nào? x 1
Câu 28. lim bằng:
 z  2  2t x0 2x  3

1 1
A. Ox. B. Oy. C. Oz. D. Ox và Oz. A. . B. . C. . D. 0.
2 3
Câu 19. Tìm đạo hàm của hàm số y  xe x .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong
A. y  1  e x . B. y  1  x  e x . C. y  e x . D. y  x.e x . mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD. Góc giữa đường thẳng MN
Câu 20. Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2z  3 1  i   iz  7  3i. và mặt đáy (ABCD) bằng:
A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.
8 4 8 4
A. z   i.
5 5
B. z  4  2i. C. z   i.
5 5
D. z  4  2i. Câu 30. Biết phương trình log 2  5  2 x
  2 x có hai nghiệm x1 , x2 . Tính P  x1  x2  x1 x2 .

x 1 y  2 z  3 A. P  2. B. P  3. C. P  4. D. P  9.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt cầu
1 1 2 Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy  ABC  , tam giác ABC vuông tại A. Biết
 S  :  x  1   y  1  z 2  6. Biết d cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
2 2

SA  AB  AC  a. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  ,
2 6 66
A. AB  . B. AB  . C. AB  1. D. AB  . 6 3 6 3
3 3 3 A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 22. Cho a là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 5

3 1 3 Câu 32. Cho  f  x   10. Khi đó  4 f  x   2 d x bằng


A. log 3 2  3  log 3 a. B. log 3 2  3  2 log 3 a. 2 2
a 2 a
A. 32. B. 34. C. 42. D. 46.
3 3
C. log 3  1  2 log 3 a. D. log 3  1  2 log 3 a. Câu 33. Cho hình lập phương ABC D. ABC D. Tính góc giữa đường thẳng AC và BD.
a2 a2
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
 
Câu 23. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin x cos 2 x và F    1. Tính F   .
2
  3 Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 3; 2  và B  3; 5; 4  . M là điểm bất kì thuộc Oz. Giá
25 23 9 7 trị nhỏ nhất của MA2  MB 2 bằng
A. . B. . C. . D. .
24 24 8 8 A. 121. B. 97. C. 73. D. 49.
Câu 24. Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4a và đường cao bằng a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng Câu 35. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ; đạo hàm
4
A. a . 3
B. a 3 . C. 4a . 3
D. 16a . 3
y  f   x  có đồ thị được cho như hình bên.
3
Tìm số điểm cực trị của hàm số y  g  x   32 f  x 1  5 f  x 2.
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  1 .
2
liên tục trên  Hàm số
A. 1. B. 2.
y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 3. D. 4.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 36. Cho hình thoi ABCD cạnh a và AC  a. Từ trung điểm H
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD và đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong
của AB, dựng SH   ABCD  , SH  a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:

Trang 3 Trang 4
8a 3 2a 57 2a 66 10a 5 A. m  5.008.376 (đồng). B. m  5.008.377 (đồng).
A. . B. . C. . D. .
15 19 23 27 C. m  4.920.224 (đồng). D. m  4.920.223 (đồng).
Câu 37. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  1  1  i  2z là đường tròn  C  . Tính bán Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 3; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M, cắt các tia
kính R của  C  . Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho độ dài các đoạn OA, OB, OC tỉ lệ với các số 1, 2, 4.
Tính thể tích của tứ diện OABC.
10 7 10
A. R  . B. R  2 3. C. R  . D. R  . 4 2 32 16
9 3 3 A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2 2
x Câu 46. Trong tất cả các khối trụ có cùng thể tích bằng 16, tính diện tích xung quanh của khối trụ có
Câu 38. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16,  f  x  d x  4. Tính I   xf    d x.
0 0 2 diện tích toàn phần nhỏ nhất.
A. I  12. B. I  112. C. I  28. D. I  114. A. 16. B. 24. C. 8. D. 32.
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng biến thiên như sau: Câu 47. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0  đạt cực trị tại các điểm x1 , x2
3 2
thỏa mãn
x  2 2  x1   1; 0  ; x2  1; 2  . Biết hàm số đồng biến trên khoảng  x1 ; x2  , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
y + 0 – 0 + có tung độ dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0. B. a  0, b  0, c  0, d  0.
3 1
y C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0, b  0, c  0, d  0.

1 1/3 Câu 48. Cho hàm số y   x  6 x  2 có đồ thị  C  . Gọi S là tập hợp các điểm thuộc đường thẳng
3 2

Số nghiệm của phương trình 2 f 2  x   3 f  x   1  0 là y  2 mà từ điểm đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến khác nhau đến  C  . Tổng các hoành độ của các điểm
thuộc S bằng:
A. 0. B. 3. C. 5. D. 6.
20 13 12 16
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị của k  0  k  19, k    sao cho C19k chia hết cho 19? A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
A. 20. B. 19. C. 18. D. 17. Câu 49. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho điểm A  3; 1; 0  và đường thẳng trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích V của khối đa
x  2 y 1 z 1 diện MBPABN .
d:   . Mặt phẳng    chứa d sao cho khoảng cách từ A đến    lớn nhất có phương
1 2 1
a3 3 a3 3 a3 7 3 a3 7 3
trình là A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
36 12 96 48
A. x  y  z  0. B. x  y  z  2  0. C. x  y  z  1  0. D.  x  2 y  z  5  0.
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  . Biết y  f   x  liên tục trên ,
4
Câu 42. Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn  3  4i  z   8. và có đồ thị như hình bên.
z
Trên đoạn  4; 3 , hàm số g  x   2 f  x   1  x 
2
đạt giá trị
2 1 5
A. 2. B. . C. . D. . nhỏ nhất tại điểm:
5 2 2
A. x  4. B. x  2.
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn  2018; 2018 của tham số m để phương trình
C. x  1. D. x  3.
3x2  3mx  1  3 3x3  x có 2 nghiệm phân biệt?
A. 4036. B. 4037. C. 2019. D. 2020.
Câu 44. Để chu cấp tiền cho con trai Lâm học đại học, ông Anh gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với lãi
suất cố định 0,7%/tháng, số tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo (thể
thức lãi kép). Cuối mỗi tháng, sau khi chốt lãi, ngân hàng sẽ chuyển vào tài khoản của Lâm một khoản
tiền cố định. Tính số tiền m mỗi tháng Lâm nhận được từ ngân hàng, biết rằng sau bốn năm (48 tháng),
Lâm nhận hết số tiền cả vốn lẫn lãi mà ông Anh đã gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến đồng).
Trang 5 Trang 6
ĐÁP ÁN Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực đại bằng 3 khi x  0. Vậy tọa độ điểm cực đại
1. B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. C 7. C 8. D 9. C 10. C của đồ thị hàm số là  0; 3 .
11. D 12. A 13. C 14. B 15. B 16. A 17. A 18. B 19. B 20. D Câu 5. Chọn đáp án A. FOR REVIEW
21. B 22. C 23. B 24. C 25. C 26. D 27. A 28. C 29. B 30. A log a b  b log a.
log a  log10 a (logarit thập phân).
31. C 32. B 33. D 34. D 35. C 36. B 37. D 38. B 39. B 40. C
41. A 42. A 43. C 44. C 45. C 46. A 47. A 48. A 49. C 50. C
Câu 6. Chọn đáp án C.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1

 f  x d x  F  x  F 1  F  0   7  2  5.
b
Câu 1. Chọn đáp án B. Ta có
FOR REVIEW 0
a

Diện tích đáy B  4.5  20.


Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng
1 1 Chú ý: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  a; b  . Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x  là
Thể tích của khối chóp V  Bh  .20.3  20. 1
3 3 h và diện tích đáy bằng B là V  B.h. trên đoạn  a; b  . Khi đó
3
b

 f  x d x  F  x  F b  F  a .
b

Câu 2. Chọn đáp án C. a


a

3x  2 5 STUDY TIP
Hàm số y  có y  nên nghịch biến
 x  1
2
x 1 ax  b FOR REVIEW
Hàm số y   ac  0, ad  bc  0  có Câu 7. Chọn đáp án C.
trên từng khoảng xác định của nó, đó là các khoảng cx  d
1 1 Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng r và chiều cao
 5  .3  5.
2
ad  bc V  r 2 h  
 ;1 và 1;   . Ta loại đi các đáp án A, B, C vì đạo hàm y  . Do đó nếu 3 3 bằng h.
 cx  d 
2

các khoảng đó có chứa số 1, tức là không thuộc vào + Đường sinh: l  r 2  h 2


các khoảng xác định của hàm số. Vậy đáp án đúng là ad  bc  0 thì hàm số nghịch biến trên từng
khoảng xác định, nếu ad  bc  0 thì hàm số + Diện tích xung quanh: S xq  r l
C.
đồng biến trên từng khoảng xác định. + Diện tích toàn phần: Stp  S day  S xq  r  r  l  ;
1
+ Thể tích khối nón tròn xoay tương ứng: V  r 2 h.
Bài tập tương tự 3
x 3 Câu 8. Chọn đáp án D.
Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
2x 1
2 x 1  8  2 x 1  23  x  1  3  x  4.
A.  ;   . B.  1; 2  . C. 1; 3 . D.  0;1 .
Vậy S  4 .
Đáp án C
Câu 9. Chọn đáp án B.
Câu 3. Chọn đáp án B.
Hình chiếu của M trên  Oxy  là I  2; 1; 0  .
Hình chiếu vuông góc của M  2; 3; 5 trên trục Oy là điểm có tọa độ  0; 3; 0  .
N đối xứng với qua  Oxy   MN nhận I làm trung điểm.
Chú ý: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  .
 N  2; 1; 5 .
+ Hình chiếu vuông góc của M trên Ox là M 1  x0 ; 0; 0  ;
Chú ý: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  x0 ; y0 ; z0  .
+ Hình chiếu vuông góc của M trên Oy là M 2  0; y0 ; 0  ;
+ Điểm đối xứng với M qua  Oxy  là M 1  x0 ; y0 ;  z0  ;
+ Hình chiếu vuông góc của M trên Oz là M 3  0; 0; z0  .
+ Điểm đối xứng với M qua  Oyz  là M 2   x0 ; y0 ; z0  .
(Chiếu trên trục nào thì giữ nguyên thành phần tương ứng, 2 thành phần còn lại bằng 0)
+ Điểm đối xứng với M qua  Oxz  là M 3  x0 ;  y0 ; z0  .
Câu 4. Chọn đáp án D.
(lấy đối xứng qua mặt phẳng tọa độ nào thì giữ nguyên hai thành phần tương ứng, đổi dấu thành phần còn

Trang 7 Trang 8
lại) Do đó z được biểu diễn bởi điểm P  1; 3 .
Câu 14. Chọn đáp án B.
Câu 10. Chọn đáp án C. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
FOR REVIEW
1
V   x 2 e2 x d x. y  1.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay trục Ox
0
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , Quan sát hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  1 cắt nhau tại một điểm duy nhất.
trục hoành, các đường thẳng x  a và x  b là Do đó phương trình f  x   1 có một nghiệm thực duy nhất.
1
V   f 2  x  d x. MEMORIZE
0
+ Số nghiệm của phương trình f  x   m (m là tham số) là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và
Câu 11. Chọn đáp án D. đường thẳng y  m.

 P có một vectơ pháp tuyến n  1; 2; 2  .
+ Đường thẳng y  m là đường thẳng song song với trục hoành Ox, cắt trục tung tại Oy tại điểm có tung
 2 2    độ bằng m.
Xét vectơ n4 : Ta có   n4 không cùng phương với n  n4 không phải là vectơ pháp tuyến
1 2
Câu 15. Chọn đáp án B.
của  P  .
Cách 1:
FOR REVIEW
Chú ý: Một mặt phẳng có vô số vectơ pháp tuyến. Các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cùng phương với  x  4  1; 3
  Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y  f  x 
nhau, tức là nếu n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  thì kn , k  0, cũng là một vectơ pháp f   x   3x2  16 x  16  0   .
 x  4  1; 3
tuyến của  P  .  3 trên đoạn  a; b  .

 4  13 - Phương pháp 1: Lập bảng biến thiên của hàm số


Câu 12. Chọn đáp án A. Ta có f 1  0; f    ; f  3  6.
 3  27 y  f  x  rồi suy ra GTLN, GTNN của hàm số
Cách 1: Lấy 4 chữ số khác nhau từ tập S rồi sắp xếp theo một thứ tự nào đó ta được một số tự nhiên.
13 y  f  x  trên đoạn  a; b  .
Vậy số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S là một chỉnh hợp chập 4 của S. Vậy max f  x   .
1;3 27
Do đó số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S là A  360 (số).
4
6
- Phương pháp 2:
Cách 2: Sử dụng MTCT (chức năng
Cách 2: Có 6 cách chọn chữ số hàng nghìn. TABLE) + Bước 1: Tính f   x  . Tìm các điểm tới hạn x1 ,
Khi đó có 5 cách chọn chữ số hàng trăm. Chi tiết tìm đọc trong sách “Công phá kĩ x2 ,..., xn thuộc đoạn  a; b  của hàm số.
Khi đã chọn xong chữ số hàng nghìn và chữ số hàng tram thì có 44 cách chọn chữ số hàng chục thuật Casio” do Lovebook phát hành.
+ Bước 2: Tính f  a  , f  x1  , f  x2  ,..., f  xn  , f  b  .
Cuốin ùng, khi đã chọn xong chữ số hang nghìn, hằng trăm, hàng chục thì còn 3 cách chọn chữ số hàng
đơn vị. + Bước 3: So sánh các giá trị tính được trong bước 2 để
tìm ra GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn  a; b  .
Vậy các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S là 6.5.4.3  360 (số).
Bài tập tương tự (Điểm tới hạn của hàm số là các giá trị của x thuộc tập
xác định sao cho f   x   0 hoặc f   x  không xác
Câu 1. Cho tập M  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 . Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số lập từ M là:
định)
A. 4 !. B. A94 . C. 49. D. C94 .
Câu 2. Số cách chọn 3 học sinh từ một tổ có 8 học sinh là:
Bài tập tương tự
A. C53 . B. A53 . C. 3!. D. 15.
 x2  4 3 
Đáp án: 1B; 2A Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn  ; 4  là:
x 2 
Câu 13. Chọn đáp án C. 25
A. 2. B. 4. C.  . D. 5.
Ta có z  1  3i. 6

Trang 9 Trang 10
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  8x2  3 trên đoạn  1; 3 là:  x  x0  at

A. 12. B. 4. C. 13. D. 3. Cho đường thẳng d :  y  y0  bt .
 z  z  ct
Đáp án: 1B; 2B  0

Câu 16. Chọn đáp án A. x0  at  0 1


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  3  Loại đáp án C, D. Giải các phương trình y0  bt  0  2 
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2  Loại đáp án B. z0  ct  0  3
Vậy đáp án đúng là A. Giả sử (1) và (2) có chung nghiệm t  t0 thì đường thẳng d cắt trục Oz tại điểm  0; 0; z0  ct0  . Tương tự
Câu 17. Chọn đáp án A.
như vậy cho các trường hợp còn lại.
Cách 1:
Nếu các nghiệm của (1), (2), (3) đôi một khác nhau thì d không cắt trục tọa độ nào.
Ta có z  1  2i  iz  2  i  w  z  iz  3  3i.
Vậy w được biểu diễn bởi M  3; 3 .
Bài tập tương tự
Cách 2: Sử dụng MTCT
 x  1  2t
+ Chọn chế độ “số phức” (Menu 2). 
Câu 1. Đường thẳng d :  y  2  t cắt trục tọa độ nào?
+ Lưu số phức 1  2i vào biến A.  z  6  3t

+ Tính giá trị biểu thức A  i  số phức liên hợp (A), ta được kết quả 3  3i.
A. Ox. B. Oy C. Oz. D. Oy và Oz.
(Chi tiết tìm đọc trong sách “Công phá kĩ thuật Casio” do Lovebook phát hành.)
x  5
Câu 18. Chọn đáp án B. 
Câu 2. Đường thẳng d :  y  1  t cắt bao nhiêu trục tọa độ?
Ta tìm giao điểm của d và trục Ox.  z  3  3t

Cách 1: Giả sử d và Ox cắt nhau tại I.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
I  d  I  1  t ; 2  2t ; 2  2t  .
Đáp án: 1A; 2A
2  2t  0 t  1
I  Ox    (vô lí).
 2  2t  0 t  1
Câu 19. Chọn đáp án B.
Vậy d và Ox không cắt nhau.
 y  x.e x  x.  e x   e x  x.e x  1  x  e x .
Cách 2: Đường thẳng chứa Ox đi qua O  0; 0; 0  và nhận i 1; 0; 0  làm VTCP.

 x  t Chú ý:

Suy ra, phương trình tham số của đường thẳng chứa Ox :  y  0 .  u  u v  uv
z  0 +  uv   u v  uv; +   ;
 v v2

1  t  t  1  t  t  +  u  v   u   v; +  ku   ku ;


 
Xét hệ 2  2t  0  t  1 (vô lí).
2  2t  0

t  1
 +  a x   a x ln a; +  e x   e x .
Vậy d và Ox không cắt nhau. Ta loại được đáp án A và D.
* Ta tìm giao điểm của d và Oy. Câu 20. Chọn đáp án D.
1  t  0 t  1
Tương tự như trên, ta giải hệ    t  1.
2  2t  0 t  1 10 FOR REVIEW
2z  3 1  i   iz  7  3i   2  i  z  10  z   4  2i.
Vậy d cắt Oy tại điểm I  0; 4; 0  . 2i 1 a  bi

a  bi a 2  b 2
DISCOVERY
Trang 11 Trang 12
Câu 21. Chọn đáp án B. Tính f  4  .
x  1 t A. 5. B. 9. C. 19. D. 29.

Phương trình tham số của d :  y  2  t . Đáp án: 1D; 2D
 z  3  2t

t1  1 Câu 24. Chọn đáp án C.
Giải phương trình: 1  t  1   2  t  1   3  2t   6  6t 2  10t  4  0  
2 2 2
.
t2  2 Chu vi đáy bằng 4a  bán kính đáy bằng 2a.
 3
Thể tích của khối trụ: V  r 2 h    2a a  4a 3 .
2

1 8 5
Suy ra d cắt  S  tại hai điểm phân biệt là A  0; 3;1 và B  ;  ;  . Câu 25. Chọn đáp án C.
3 3 3
2 2 2 f   x   0  x  0; x  1; x  1.
1   8  5  6 6
Do đó AB 2    0      3     1   AB  .
3   3  3  9 3 Xét dấu f   x  :

Bài tập tương tự x  1 0 1 


x2 y2 z 3 f  x + 0 + 0 – 0 +
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:   và mặt cầu
2 3 2
 S  : x2  y 2   z  2 
2
 26. Biết d cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Vì f   x  đổi dấu 2 lần nên hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.

A. AB  2 17. B. AB  4 3. C. AB  6 2 . D. AB  2 22 . Hoặc có thể giải nhanh như sau: Vì f   x  có hai nghiệm bội lẻ (bội 1) là x  0 và x  1 nên f   x  đổi

Đáp án A dấu 2 lần. Do đó hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.

STUDY TIP
Câu 22. Chọn đáp án C. FOR REVIEW Cho hàm đa thức y  f  x  có đạo hàm f   x  . Nếu f   x  có n nghiệm bội lẻ thì hàm số y  f  x  có n
3 điểm cực trị
Ta có: log 3 2  log 3 3  log 3 a 2  1  2 log 3 a. + log a x    log a x  x  0 
a
+ log a x 2 n 1   2n  1 log a x  x  0, n  * 
Bài tập tương tự
+ log a x 2 n  2n log a x  x  0, x  * 
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   x  3 . Hàm số
2 3 4

Câu 23. Chọn đáp án B. y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?



3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
 
Ta có F    F     sin x cos 2 xdx .
3 2  Câu 2. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  có đạo hàm f   x    x  5 x3  x 2  3x  2  . Hàm số
2

2
y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
   23
Sử dụng MTCT, tính được F    . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
 3  24
Đáp án: 1B; 2D
Bài tập tương tự
Câu 1. Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   ln x và F 1  0 . Tính F  4  .
A. 4 ln 2  4 . B. 4 ln 2  3 . C. 8 ln 2  4 . D. 8 ln 2  3 .
FOR REVIEW
4
Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f  x  liên tục trên đoạn 1; 4 , f 1  12 và  f   x  d x  17. Nếu hai mặt phẳng vuông góc
1
với nhau thì mọi đường thẳng

Trang 13 Trang 14
Câu 26. Chọn đáp án D. nằm trong mặt phẳng này và 1
A. . B. . C.  . D. 2.
Gọi H là trung điểm của AB. vuông góc với giao tuyến của hai 2
mặt phẳng thì sẽ vuông góc với Đáp án C
 SH  AB  SH   ABC D  .
mặt phẳng kia.
a 3
Mặt khác SH  . Câu 29. Chọn đáp án B.
2
Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB  SH   ABC D  .
1 1 a 3 2 a3 3
Vậy VS .ABC D  SH .S ABC D  . .a  .
3 3 2 6 Gọi P là trung điểm của HC  MP // SH  MP   ABC D  .

a 3  (do tam giác MNP vuông tại P


Do đó góc giữa MN và  ABC D  là góc MNP
Chú ý: Chiều cao của tam giá đều cạnh a : h  .
2
 là góc nhọn).
nên MNP
FOR REVIEW
1 1 a 3 a 3
Câu 27. Chọn đáp án A. Ta có MP  SH  .  . Góc giữa đường thẳng  và
2 2 2 4
5
Ta có: T  log 5
4 12 1
5 1
 log 5 2 2  log 5  3.5 2  log 5 2   log 5 3  1 
5a  b  1
. mặt phẳng    là góc giữa 
a
15 2 2 2 a
Lại có NP 
AH  C D 2

3a
 . và hình chiếu của nó trên   
Bài tập tương tự 2 2 4
1 FOR REVIEW
Đặt a  log 2 3, b  log 2 5 thì: MP   30 .
Vậy tan MNP    MNP
NP 3 + Độ dài đường trung bình của tam
a  2b  3 a  2b  3
A. log 2 6 360  . B. log 2 6 360  . giác bằng một nửa độ dài cạnh song
6 6 Chú ý: Cho tam giác đều cạnh a. Khi đó:
song với nó.
2a  b  3 2a  b  3 a 3
C. log 2 6 360  . D. log 2 6 360  . + Chiều cao của tam giác là . + Độ dài đường trung bình của hình
6 6 2 thang bằng trung bình cộng độ dài hai
Lời giải: Đáp án C.
a2 3 cạnh đáy.
Ta có: + Diện tích của tam giác là .
4
1 1 1 2a  b  3
log 2 6 360  log 2 360  log 2  23.32.5   3  2 log 2 3  log 2 5 . a 3
6 6 6 6 + Bán kính đường tròn ngoại tiếp là .
3
a 3
+ Bán kính đường tròn nội tiếp là .
FOR REVIEW 6
Sử dụng chức năng phân tích một số thành thừa số nguyên tố (SHIFT FACT) của MTCT, ta dễ dàng có
kết quả 360  23.32.5. Câu 30. Chọn đáp án A.

log 2  5  2 x   2  x  5  2 x  22  x
Câu 28. Chọn đáp án C. FOR REVIEW FOR REVIEW
4 t  1
x 1 0 1 1 Xét giới hạn lim f  x  . Nếu x0 thuộc tập Đặt t  2 , t  0, ta có: 5  t   t 2  5t  4  0   1
x
. + log a x  b  x  a b  0  a  1 .
Ta có lim   .
x0 2 x  3 2 .0  3 3
x  x0 t t2  4
xác định của f  x  thì lim f  x   f  x0  . + log a f  x   g  x 
Đọc lại chủ đề “Giới hạn hàm số”, sách Công phá Toán 2. x  x0 - Với t1  1  x1  0.
- Với t2  4  x2  2.  f  x   a g  x   0  a  1 .
Bài tập tương tự Vậy P  2.
1 2x 2
Câu 31. Chọn đáp án C.
lim bằng:
x 1 x 1 Gọi I là trung điểm của BC  BC  AI (do ABC là tam giác cân tại A).

Trang 15 Trang 16
Lại có SA   ABC  nên SA  BC . 4 4 2 2
Câu 4. Cho  f  x  d x  2,  f  x  d x  5,   f  x   2 g  x  d x  11 . Tính  g  x  d x .
Vậy BC   SAI  . Suy ra góc giữa  SBC  và  ABC  là góc SIA. 1 2 1 1

A. 2. B. 4. C. 7. D. 9.


AB. AC AB. AC a.a a
Ta có: AI     2 4 4
2
BC AB 2  AC 2 a2  a2 Gợi ý:  f  x d x   f  x d x   f  x d x .
1 1 2

2 a2 a 6 2 2
FOR REVIEW
 SI  SA  AI  a   . Đáp án: 1C; 2C; 3B; 4C
2 2
Cho ABC vuông tại A có
  SA  a  2  6 .
sin SIA đường cao AI. Khi đó: Câu 33. Chọn đáp án D.
SI a 6 6 3
+ AB. AC  AI .BC Ta có: AC  BD (ABCD là hình vuông).
2
1 1 1 Lại có AC  BB ( ABC D. ABC D là hình lập phương).
+ 2
 2

AI AB AC 2
Suy ra AC   BDDB   AC  BD.
Bài tập tương tự
Vậy góc giữa hai đường thẳng AC và BD là 90 .
Cho hình lập phương ABC D. ABC D có cạnh bằng a. Sin của góc giữa hai mặt phẳng  BDA ' và
Câu 34. Chọn đáp án D.
 ABC D  bằng: Cách 1:
6 3 6 3    5 
A. . B. . C. . D. . + Ta tìm điểm I thỏa mãn IA  IB  0  I là trung điểm của AB  I  ;1; 3  .
4 3 3 4 2 

 
 
 

   
2 2
Đáp án C + Ta có MA2  MB 2  MI  IA  MI  IB  2 MI 2  IA2  IB 2 .

Do đó MA2  MB 2 nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên Oz  M  0; 0; 3 .


Câu 32. Chọn đáp án B.
5 5 5 5 Kho đó MA2  14; MB 2  35  MA2  MB 2  49.
 4 f  x   2 d x   4 f  x  d x   2d x   4 f  x  d x  2 x 2  4.10  2.  5  2   34.
5
Ta có:
2 2 2 2 Cách 2: M  Oz  M  0; 0; z  .

MA2  13   z  2  ; MB 2  34   z  4 
2 2

Bài tập tương tự


MA2  MB 2  2z2  12z  67  2  z  3  49  49.
3
2 2 2
Câu 1. Cho  f  x d x  3
0
và  g  x  dx  2 . Tính I   2 x  f  x   2 g  x  d x.
0 0
Dấu bằng xảy ra khi z  3. Vậy giá trị nhỏ nhất của MA2  MB 2 là 49.
A. I  3. B. I  5. C. I  11. D. I  8. Câu 35. Chọn đáp án C.
1 1 Ta có:
Câu 2. Cho  f  x  d x  3 . Tính I   2 f  x   1 d x  3
2 2
g   x   2 f   x  .32 f  x 1.ln 3  f   x  .5 f  x 2.ln 5  f   x  2.32 f  x 1.ln 3  5 f  x 2.ln 5 .
A. I  9. B. I  3. C. I  3. D. I  5.
Ta có: 2.33 f  x 1.ln 3  5 f  x 2.ln 5  0, f   x  đổi dấu 3 lần. FOR REVIEW
2 2 2
Câu 3. Cho I   3 f  x   2 g  x   d x  1 và I   2 f  x   g  x   d x  3 . Tính  f  x d x . Do đó g   x  đổi dấu 4 lần. Vậy hàm số y  g  x  có 3 điểm cực trị.
1 1 1 +  a x   a x .ln a
11 5 6 16 u x 
A. . B.  . C. . D. . +  a     a   .u   x  .ln a
u x
7 7 7 7
2
Gợi ý: I  2 J   7 f  x  d x.
1
Câu 36. Chọn đáp án B.

Trang 17 Trang 18
Vì H là trung điểm của AB nên d  A,  SBC    2d  H ,  SBC   . Đáp án: 1A; 2B; 3B; 4C.

ABC có AB  BC  CA  a nên là tam giác đều.


Gọi I là trung điểm của BC thì AI  BC. Câu 37. Chọn đáp án D.
Gọi M là trung điểm của BI thì HM // AI  HM  BC. Đặt z  a  bi  a, b    .
FOR REVIEW
 BC  SH
+ z  1  a  1  bi  z  1   a  1  b 2 .
2 2
Ta có:   BC   SHM  .
 BC  HM Phương trình
+ 1  i  2z  1  i  2  a  bi   1  2a  1  2b  i x2  y 2  2 Ax  2 By  C  0 với
Dựng HK  SM tại K. Ta có
 1  i  2z  1  2a  1  2b  .
2 2 2 A2  B 2  C  0 là phương trình
 HK  SM
  HK   SBC   d  H ,  SBC    HK . đường tròn có tâm I   A;  B  và
 HK  BC Vậy z  1  1  i  2z   a  1  b 2  1  2a  1  2b 
2 2 2

1 1 a 3 a 3 bán kính R  A2  B 2  C
Ta có: HM  AI  .  . 4 1
2 2 2 4  3a2  6a  3b 2  4b  1  0  a 2  b 2  2a  b   0.
3 3
1 1 1 1 16 19
Trong tam giác vuông SHM :      .  2  1 10
2
HK 2 SH 2 HM 2 a 2 3a2 3a2 Phương trình trên có A2  B 2  C  1       0 nên là phương trình đường tròn có bán kính
3 3 9
a 57 2a 57
 HK   d  A,  SBC    . 10
19 19 R  A2  B 2  C  .
3
Bài tập tương tự
Câu 38. Chọn đáp án B.
Câu 1. Cho hình chóp S . ABC D có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD bằng 60, SO
4
x x   x4 4 x 
vuông góc với  ABC D  và SO  a. Khoảng cách từ O đến  SBC  là: Ta có: I  2  xf    d    2  xf     f   d x
0 2 2   2  0 0  2  
a 57 a 57 a 45 a 52 4
A. . B. . C. . D. .   x   x 
19 18 7 16  2  4.16  2  f   d     2  4.16  2.4   112.
 0  2   2 
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy  ABC D  . Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng Bài tập tương tự
1 2
 ABC D  bằng 30. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SAC  . Câu 1. Cho f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  2   16,  f  2 x  d x  2. Tính  xf   x  d x.
0 0
a 13 2a 66 2a 13 4a 66
A. . B. . C. . D. . A. 16. B. 28. C. 30. D. 36.
3 11 3 11
2
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC D có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, AC  a, tam giác SAB cân tại Câu 2. Cho f  6 x   14. Tính  xf   x  d x.
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABC D  bằng 60, Tính 0

A. 30. B. 32. C. 34. D. 36.


khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .
Đáp án: 1B; 2B.
a 13 3a 16 a 13 3a 13
A. . B. . C. . D. .
3 13 2 26
Câu 39. Chọn đáp án B.
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC D có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa
 f  x  1
a3 2 Ta có 2 f 2  x   3 f  x   1  0  
đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC D  bằng 45. Biết rằng thể tích khối chóp S . ABC D bằng .  f  x  1
.
3
 2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng:
a 3 a 6 a 10 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 10

Trang 19 Trang 20
Quan sát bảng biến thiên ta thấy phương trình f  x   1 có 1 nghiệm duy nhất thuộc khoảng  2; 2  . Bài tập tương tự
1 Có bao nhiêu giá trị của k  0  k  23, k    sao cho C23k chia hết cho 23?
Phương trình f  x   có 2 nghiệm phân biệt (1 nghiệm thuộc khoảng  2; 2  , 1 nghiệm thuộc khoảng
2
A. 24. B. 23. C. 22. D. 21.
 2;    . Đáp án C.
Vậy phương trình 2 f 2  x   3 f  x   1  0 có 3 nghiệm phân biệt.

Bình luận: Câu 41. Chọn đáp án A.


- Có người chọn đáp án C vì cho rằng phương trình f  x   1 có 3 nghiệm. Điều này sai vì lim f  x   1 . Gọi H là hình chiếu của A trên d. Khi đó H  2  t ; 1  2t ;1  t 
x  
 AH   1  t ; 2t ;1  t  .
Do đó phương trình f  x   1 chỉ có 1 nghiệm thuộc khoảng  2; 2  .
1
1 Do AH  d    1  t   2.2t  1  t  0  t   .
- Có người chọn đáp án D vì cho rằng phương trình f  x   1 và f  x   đều có 3 nghiệm phân biệt. 3
2
  2 2 2 
1 Khi đó AH    ;  ;  .
Thật ra nếu vẽ lại bảng biến thiên như sau thì ta thấy phương trình f  x   chỉ có 2 nghiệm phân biệt.
2  3 3 3
x  2 2  Gọi K là hình chiếu của A trên    . Ta có AK  AH .

y + 0 – 0 + Do đó mặt phẳng    chứa d sao cho khoảng cách tử A đến    lớn nhất khi K  H , tức là khi

3 1 AH     .
y  3 
Do đó    có vectơ pháp tuyến là n  AH  1;1; 1 .
1 1/3 2
Vậy    : 1 x  2   1 y  1  1 z  1  0  x  y  z  0.
Câu 42. Chọn đáp án A.
4 4
 3  4i  z   8   3  4i  z  8  .
z z
FOR REVIEW
Ta thấy vế phải là một số thực nên vế trái cũng phải là một số thực. Suy ra z phải có dạng là một bội số
Xét phương trình ax  bx  c  0  a  0  .
2

của 3  4i, tức là z   3  4i  x, x  .


c
+ Nếu a  b  c  0 thì phương trình có 2 nghiệm: x1  1; x2  4
a Từ đó ta có  3  4i  3  4i   8  .
5x
c
+ Nếu a  b  c  0 thì phương trình có 2 nghiệm: x1  1; x2  
a  2
4  x   25  L 
Suy ra x  0. Ta tiếp tục có 25x  8   125x  40 x  4  0  
2
.
5x x  2
Câu 40. Chọn đáp án C.  5
19 !
Ta có C19k  . 2
k !19  k  ! Vậy z   3  4i   z  2.
5
Do đó C19k không chia hết cho 19 khi k !19  k  ! có ước là ước của 19. Câu 43. Chọn đáp án C.
Mà 19 là số nguyên tố nên không có số nào nhỏ hơn 19 mà có ước là ước của 19. Điều kiện: x  0.
Do đó chỉ có 2 giá trị của k để k !19  k  ! có ước bằng 19 là 0 và 19. Mà k có thể nhận 20 giá trị nên đáp Phương trình đã cho tương đương với 3mx  3 x 2  1  3 3 x3  x * .
số là 20  2  18. Dễ thấy x  0 không phải là nghiệm của (*).
Chia cả 2 vế của (*) cho x ta được:
Trang 21 Trang 22
3m  3 x 
1 1
 3 3x  . Đặt u  3x2  1, v  x  u  0, v  0  thì phương trình trở thành:
x x
u 2  3mv 2  3uv  2  .
1 1
Đặt t  3 x  , t  2 3  4 12, ta có phương trình: m  t 2  t ** . Phương trình (2) là một phương trình đẳng cấp bậc hai đối với u và v. Để giải phương trình (2) ta có thể
x 3
chia cả 2 vế cho u 2 , v 2 hoặc uv (sau khi đã xét trường hợp bằng 0). Kết quả thu được là 1 phương trình
Vì mỗi giá trị t  4 12 cho ta hai giá trị dương của x nên bài toán trở thành tìm m để phương trình
có dạng bậc hai.
1
m  t 2  t có một nghiệm lớn hơn 4 12 . Chẳng hạn: Ta thấy v  0 không thỏa mãn phương trình (2) (do u  0) . Chia cả 2 vế của (2) cho v 2 ta
3
1 2 được:
Xét hàm số f  t   t 2  t. Ta có f   t   t  1. 2 2
3 3 u u u u
   3m  3     3  3m  0.
Bảng biến thiên của f  t  : v v 2 v
u
x –1 3/2 4
12  Phương trình thu được là 1 phương trình bậc hai của .
v
y – 0 + (Do muốn cô lập m nên chia cả 2 vế cho v 2 ).
2 Quay lại với lời giải ở trên: Ta chia cả 2 vế của (*) cho x chính là chia cả 2 vế của (2) cho v 2 .
y 1
12  4 12
3
Bài tập tương tự
3
f  Có bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn  0; 20 của tham số m để phương trình
2
2x  2mx  1  3 2x  x có 2 nghiệm phân biệt?
2 3

Vậy để phương trình (**) có một nghiệm lớn hơn 4 12 thì ta phải có A. 10. B. 11. C. 20. D. 21.
1 Đáp án D.
m 12  4 12   0, 7 
3
Suy ra trên đoạn  2018; 2018 các giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0,1, 2,..., 2018. Câu 44. Chọn đáp án C.
Gọi M là số tiền ban đầu; r là lãi suất hàng tháng.
Vậy có 2019 giá trị của m.
Số tiền lãi tháng 1 là M .r.
Bình luận:
Số tiền cả vốn lẫn lãi tháng 1 là M 1  r  .
1 1
+ Vì x  0 nên áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 2 số dương 3x và ta có 3 x   2 3. Dấu bằng
x x Số tiền còn lại sau khi chuyển cho Lâm m đồng là M 1  r   m.
1 1 1 Tương tự: Số tiền còn lại sau tháng thứ 2 là:
xảy ra khi 3 x   x 2   x  .
x 3 3
 M 1  r   m  1  r   m  M 1  r   m 1  r   1 .
2

Do đó ta có kết quả t  2 3 .
Số tiền còn lại sau tháng thứ 3 là:
1
+ Ta có t  3x   3x2  t 2 x  1  0 (với t  2 3 ).
x
M 1  r  2

 m 1  r   1 1  r   m  M 1  r   m 1  r   1  r   1

3 2

b c 1  r   1  M 1  r 3  m. 1  r 
3 3
Phương trình này có   t 4  12  0 và S    0; P   0 nên có 2 nghiệm dương phân biệt. 1
 M 1  r   m  
3
4a a .
1  r   1 r FOR REVIEW
Từ đó ta có kết quả: Với mỗi t  4 12 thì cho ta 2 giá trị dương của x.
… x n 1  1
x n  x n 1  ...  x  1 
+ Xét phương trình đã cho: 3x  3mx  1  3 3x  x 1 .
2 2
x 1
1  r 
48
1
Số tiền còn lại sau 48 tháng là: M 1  r   m.
48
.
r

Trang 23 Trang 24
Vì sau 48 tháng là hết tiền trong tài khoản nên ta có:
STUDY TIP
1  r  M . 1  r  .r
48 48
1 Câu 46. Chọn đáp án A.
M 1  r 
48
 m. 0m . Có thể khảo sát hàm số
1  r 
48
r 1 Gọi r và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối trụ. 16
16 f r   r2  với r  0 để
Ta có: V   r 2 h  16  r 2 h  16  h  . r
r2 tìm giá trị nhỏ nhất của Stp .
Thay số vào ta tìm được m  4.920.224 (đồng).
Diện tích toàn phần
DISCOVERY
16  16   8 8 8 8
Nếu số tiền vay ban đầu là M, số tiền hoàn nợ mỗi tháng là m, lãi suất một tháng là r, số tháng trả hết nợ Stp  2 r 2  2 rh  2 r 2  2 r.  2  r 2    2  r 2     2 .3 3 r 2 . .  24
r2  r   r r r r
là n thì ta có
8
M . 1  r  .r Dấu bằng xảy ra khi r 2   r  2  h  4.
n

m . r
1  r 
n
1
Khi đó diện tích xung quanh là: S xq  2 rh  2 .2.4  16 .
Trong bài toán trên ta coi ngân hàng là người đi vay nợ, còn ông Lâm là chủ nợ của ngân hàng.

Câu 47. Chọn đáp án A. STUDY TIP


Bài tập tương tự Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d  0.
Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d
Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo Hàm số đồng biến trên khoảng  x1 ; x2  nên a  0.
cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau có hai điểm cực trị x1 ; x2 .
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ Vì x1   1;0  ; x2  1; 2  nên x2  x1 . Do đó ta có x1 x2  0 và + Nếu a  0, đồ thị hàm số có
ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi dạng “dấu ngã”, hàm số nghịch
Đạo hàm y  3ax  2bx  c có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa
2

tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây? biến trên khoảng  x1 ; x2  ;
2b c
A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng. mãn x1 x2  0 và x1  x2  0. Suy ra S    0 và P   0.
3a 3a + Nếu a  0, đồ thị hàm số có
Do đó b  0 và c  0 (do a  0 ). dạng “dấu đồng dạng”, hàm số
Câu 45. Chọn đáp án C. Vậy a  0, b  0, c  0, d  0. đồng biến trên khoảng  x1 ; x2  .
Đặt A   a;0;0  ; B   0; b;0  ; C   0;0; c  với a, b, c  0  OA  a; OB  b; OC  c.

x y z Câu 48. Chọn đáp án A.


Phương trình mặt phẳng  P  ;    1. FOR REVIEW
a b c Gọi M  m; 2  là một điểm bất kì thuộc đường thẳng y  2.
Cho mặt phẳng  P  cắt các trục Ox, Oy, Oz
1 3 2
 P  đi qua M     1* . lần lượt tại A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c 
Gọi d là đường thẳng đi qua M và có hệ số góc k. Khi đó phương trình của d là
a b c
y  k  x  m   2.
a b z với abc  0 .
Mặt khác:    t  a  t ; b  2t ; z  4t .
1 2 4 Khi đó phương trình của  P  là: Nếu d là tiếp tuyến của  C  thì hoành độ của tiếp điểm thỏa mãn:
1 3 2
Thay vào (*):    1  t  2. x y z k  3 x  12 x
2
t 2t 4t    1 (gọi là phương trình mặt
a b c  3 FOR REVIEW
 x  6 x  2  k  x  m   2
2
Vậy a  2; b  4; c  8. phẳng theo đoạn chắn). Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  và một
Do đó thể tích của tứ diện OABC là:   x3  6 x 2  2   3 x 2  12 x   x  m   2
điểm M  a; b  . Gọi d là đường thẳng đi qua
1 1 32
V  OA.OB.OC  .2.4.8  .  x  2 x 2  3  m  2  x  12m   0
6 6 3 M và có hệ số góc k. Nếu d là tiếp tuyến của
x  0  C  thì hoành độ của tiếp điểm thỏa mãn:
 2
 2 x  3  m  2  x  12m  0 * k  f   x 

 f  x   k  x  a   b

Trang 25 Trang 26
Để qua M có hai tiếp tuyến với  C  thì (*) phải có nghiệm kép khác 0 Ta thấy đồ thị hàm số y  f   x  và đường thẳng y  1  x cắt nhau tại các điểm  4;5  ;  1; 2  và

12m  0  3; 2  .

  9m  60m  36  0
2
Quan sát đồ thị ta suy ra bảng biến thiên của g  x  như sau:
60 20
Theo định lí Vi-et, ta có tổng các giá trị của m thỏa mãn hệ trên là  . x  4 1 3 
9 3
g x + 0 – 0 + 0 –

g  x
Câu 49. Chọn đáp án C.
Hình lăng trụ ABC. ABC  có h  AA  a và diện tích đáy
2 Vậy trên đoạn  4;3 , g  x  đạt GTNN tại điểm x  1.
a 3
B .
4
Gọi I là trung điểm của BC và P là trung điểm của BI  MP //AN.
Suy ra, P là giao điểm của BC và  AMN  .

Ta có MBP ∽ ABN nên khối đa diện MBPABN là một khối


chóp cụt.
Ta có:
1 1 1 FOR REVIEW
S MBP  . .S ABC  B
2 4 8 Thể tích khối chóp cụt có chiều cao h và
1 1 diện tích hai đáy là B và B :
S ABN  .S ABC  B

Do đó
2 2 h

V  B  B  BB .
3

h1 1 1 1  h 7 B a.7.a 2 3 a 3 7 3
VMBP. ABN   B  B  B. B   .   .
38 2 8 2  3 8 3.8.4 96

Câu 50. Chọn đáp án C.


Ta có g   x   2 f   x   2  x  1  2  f   x   x  1 .

Trang 27 Trang 28
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 1
A. F  x   cos2x  6x. B. F  x   cos2x  6x .
(Đề thi có 07 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 11 2
Môn thi: TOÁN HỌC 1 1
C. F  x    cos 2x  x 3 . D. F  x    cos 2x  x 3 .
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 2 2

Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Câu 10. Điểm biểu diễn hình học của số phức z  a  ai  a  R  nằm trên đường thẳng
Số báo danh: ............................................................................
A. y  x . B. y  2x . C. y   x . D. y  2x .
4 2
Câu 1. Đồ thị hàm số y  x  4x  1 cắt trục Ox tại mấy điểm?
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng ?
A. 3. B. 4. C. 0. D. 2. A. Hình tạo bởi một số hữu hạn đa giác được gọi là hình đa diện.
Câu 2. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. B. Khối đa diện bao gồm không gian được giới hạn bởi hình đa diện và cả hình hình đa diện đó.

1 2 1 2 1 C. Mỗi cạnh của một đa giác trong hình đa diện là cạnh chung của đúng hai đa giác.
A. r 
3
a  b 2  c2 B. r  a2  b2  c2 C. r 
2
a  b 2  c2 D. r 
2
 a  b  c D. Hai đa giác bất kì trong hình đa diện hoặc là không có điểm chung, hoặc là có một đỉnh chung,
hoặc có một cạnh chung.
Câu 3. Trong không gian Oxyz mặt phẳng  đi qua gốc tọa độ O và có vec-tơ pháp tuyến
Câu 12. Cho hình nón có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Kí hiệu Sxq là diện tích xung

n   6;3; 2  thì phương trình của    là quanh của (N). Công thức nào sau đây đúng?
A. 6x  3y  2z  0 B. 6x  3y  2z  0 C. 6x  3y  2z  0 D. 6x  3y  2z  0 A. Sxq  rh. B. Sxq  2rl. C. Sxq  2r 2 h. D. Sxq  rl.

Câu 4. Một tổ gồm 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Tính số cách chọn cùng lúc 3 học sinh trong tổ đi x  x 0 y  y0 z  z 0
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (D) có phương trình   .
tham gia chương trình tình nguyện. a b c
A. 56. B. 10. C. 24. D. 36. Đường thẳng (D) có
A. 1 vec-tơ chỉ phương. B. 2 vec-tơ chỉ phương.
Câu 5. Cho hai số phức z1  1  2i và z 2  x  4  yi với x,y  R . Tìm cặp số  x; y  để z 2  2z1 C. 3 vec-tơ chỉ phương. D. vô số vec-tơ chỉ phương.
A.  x; y    4;6  B.  x; y    5; 4  C.  x; y    6; 4  D.  x; y    6; 4  Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   3 và lim f  x   3 . Chọn mệnh đề đúng : x  0 2 


x  x 

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.


y’ - + 0 -
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3 . y  2
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 .

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số -1  
được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y  ln x  1  ln 2. B. y  ln x Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có ba nghiệm phân biệt là

C. y  ln  x  1  ln 2. D. y  ln x . A.  2;1 . B.  1; 2  . C.  1; 2  . D.  2;1 .


Câu 8. Giải bất phương trình log x 2  1  log  2x   Câu 15. Cho a, b  0 . Biểu thức thu gọn của log a b 2  log a 2 b 4 là
A. 2 log a b. B. 0. C. log a b . D. 4 log a b.
x  0
A. x  1 . B. x  R . C.  . D. x  0 .
x  1 Câu 16. Gọi x1, x2, x3 lần lượt là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số f  x   x 3  3x 2  2x  2 và
Câu 9. Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2x  3x 2 là g  x   3x  1. Tính giá trị của biểu thức S  f  x1   g  x 2   f  x 3  .

Trang 1/5 Trang 2


A. S  14. B. S  1 C. S  6 D. S  3 Câu 25. Cho số phức z  1  3i. Khẳng định nào dưới đây là sai?


Câu 17. Giới hạn của dãy số lim 5n  3n 3 bằng  A. Điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là M 1; 3  
A.  . B. 3. C. 5. D.  . B. Phần thực của số phức z là 1.
C. z  1  3i.
y
Câu 18. Tỉ số của hàm số f  x   2x  x  1 theo x và x là
x D. Phần ảo của số phức là 3i.

B. 4x  2  x   2 D. 4xx  2  x   2x
2 2
A. 4x  2x  2 C. 4x  2x  2 Câu 26. Cho biết thể tích của một khối hộp chữ nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a. Khi đó diện tích
toàn phần của hình hộp bằng
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và
 2V  V  V  V 
AB. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Stp  2   a2  B. Stp  2   a 2  C. Stp  2  2  a  D. Stp  4  2  a 
 a  a  a  a 
A. MN   SAB  . B. MN  BD . C. MN   SBC  . D. MN cắt BC.
Câu 27. Từ điểm M nằm ngoài mặt cầu S  O; R  có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu ?
Câu 20. Cho hàm số f  x   2x 3  3x 2  3x và hai số thực a, b thỏa mãn 0  a  b. Khẳng định nào sau
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
đây sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên R. B. f  b   0 . Câu 28. Cho A  0;0;a  , B  b;0;0  , C  0;c;0  với abc  0 . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là

C. f  a   f  b  . D. f  a   f  b  . x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.   1 D.   1
a b c b c a a c b c b a
Câu 21. Cho hàm số f có đạo hàm là f '  x   x  x  1  x  1 , số điểm cực tiểu của hàm số f là
2 4

 
Câu 29. Biết rằng khi m  m 0 thì hàm số f  x   x 3  m 2  1 x 2  2x  m  1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. dưới đây đúng ?
Câu 22. Cho các mệnh đề sau :  1   1 1 
A. m 0    ;0  B. m 0   0;  C. m 0  3;   D. m 0   ;3 
 2   2 2 
1. Nếu a  1 thì log a x  log a y  x  y  0.
Câu 30. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới :
2. Nếu x  y  0 và 0  a  1 thì log a  xy   log a x.log a y.
Diện tích mỗi cánh hoa bằng
3. Nếu 0  a  1 thì log a x  log a y  0  x  y. A. 250cm2. B. 800cm2.
800 2 400 2
Số mệnh đề đúng là : C. cm . D. cm .
3 3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m  N để
phương trình x 2  y 2  z 2  2  m  2  y  2  m  3 z  3m 2  7  0 là phương trình của một mặt cầu ?
2 2
Câu 23. Cho  f  x  dx  2. Giá trị của tích phân  3f  x   2 dx
1 1
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
A. -9. B. 0. C. -3. D. 3.
  ASC
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có SA  a, SB  2a, SC  3a và ASB   BSC
  600. Biết đáy
Câu 24. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường
ABCD là hình bình hành. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
0 2
thẳng x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Đặt a   f  x  dx, b   f  x  dx. Mệnh đề A. V  a 3 2 . B. V 
a3 2
. C. V 
a3 2
. D. V  3a 3 2 .
1 0 2 3
nào sau đây đúng ?
Câu 33. Cho hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak+1, Bk+1, Ck+1, Dk+1 theo thứ tự là trung điểm
A. S  b  a . B. S  b  a .
của các cạnh AkBk, BkCk, CkDk, DkAk (với k  1, 2,... ). Chu vi của hình vuông A2018B2018C2018D2018 bằng
C. S  a  b . D. S  b  a .
2 2 2 2
A. 2019
. B. 1006
. C. 2018
. D. 1007
.
2 2 2 2
Trang 3 Trang 4
Câu 34. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3x 2   m  2  x  m có hai điểm cực trị Câu 40. Tìm số cặp có thứ tự (a;b) sao cho  a  bi 
2018
 a  bi  a, b  R 
nằm về hai phía của trục hoành A. 2018. B. 2020. C. 2017. D. 2019.
A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  2
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Khoảng cách
Câu 35. Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’B’C’) bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng
sông như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m 6
và 487m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B. Đoạn
3 2a 3 3 2a 3 3 2a 3 3 2a 3
đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là A. . B. . C. . D. .
4 8 28 16
A. 810,3m.. B. 807,5m.
C. 779,8m. D. 741,2m. Câu 42. Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10
chiếc. Trước khi hoàn thiện, mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có
Câu 36. Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: cạnh bằng 20cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vừa vào xung quanh), mỗi cột là một khối trụ
có đường kính đáy bằng 42cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4m. Biết lượng xi
măng cần dùng chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50kg thì tương đương với 64000 cm3 xi
măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột?
A. 22 bao. B. 17 bao. C. 18 bao. D. 25 bao.

Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
Biết rằng hai hàm số y  f  2x  1 và y  3g  ax  b  a, b  Q  có cùng khoảng đồng biến. Giá trị của
  900.
x 2  y 2  z 2  2x  2y  6z  7  0. Cho ba điểm A, M, B nằm trên mặt cầu (S) thỏa mãn AMB
biểu thức a  2b bằng
Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng
A. a  2b  3 B. a  2b  4 C. a  2b  2 D. a  2b  6
A. 4. B. 2. C. 4 . D. Không tồn tại.
Câu 37. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log x  3log 3 x  2m  7  0 có hai nghiệm
2

Câu 44. Số giá trị m nguyên thuộc đoạn  2018; 2018 để bất phương trình
3
x 2  4x  5  x 2  4x  m
thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn  x1  3 x 2  3  72
có nghiệm thực trên đoạn  2;3 là
61 9
A. m  . B. m  3 . C. Không tồn tại D. m  . A. 2021. B. 2022 C. 2023. D. 2024.
2 2
1 1 Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện
  ax   
 bx 2 dx  1 . Giá trị của tích phân I   ax 4  bx 2  1 dx
4
Câu 38. Biết tương ứng. Giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm M đến bốn mặt phẳng của tứ diện đã cho
1 0

3 1
A. I  1 B. I  C. I  D. I  2 a4 a4 a4 6 a4 6
2 2 A. . B. . C. . D. .
521 576 81 324
Câu 39. Một bồn nước được thiết kế với chiều cao 8dm, ngang 8dm và dài 2m. Bề mặt cong đều nhau
x
và mặt cắt ngang là một hình parabol như hình vẽ dưới. Câu 46. Cho hàm số y   x 2  x  1 có đồ thị là (C). Gọi M  0; m  là điểm nằm trên trục tung mà từ
2
đó kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị (C). Biết tập hợp các giá trị của m là nửa khoảng  a; b  .
Giá trị của a  b bằng
1 1
A. 1. B.  . C. . D. -1.
2 2
2 2 2
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2sin x  3cos x  m.3sin x có nghiệm ?
Hỏi bồn chứa được tối đa bao nhiêu lít nước?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
1280 2560
A. (lít). B. 1280 (lít). C. (lít). D. 1280 (lít).
3 3  
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;  , thỏa mãn hệ thức
 2
Trang 5 Trang 6
x   ĐÁP ÁN
f  x   f '  x  .tan x  . Biết rằng 3.f    f    a 3  b ln 3  a, b  Q  . Tính giá trị của biểu
cos3 x 3 6 1.B 2.C 3.D 4.A 5.D 6.C 7.D 8.C 9.C 10.A
thức P  a  b 11.A 12.D 13.D 14.D 15.D 16.C 17.A 18.C 19.C 20.D
4 2 7 14 21.A 22.C 23.B 24.A 25.D 26.A 27. A 28.B 29.D 30.D
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .
9 9 9 9 31.C 32.A 33.D 34.B 35. C 36.C 37.D 38.B 39.C 40.D
41. D 42.C 43.A 44.D 45.B 46.C 47.A 48.A 49.B 50.C
Câu 49. Cho z  x  yi  x, y  R  là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i  z  i  2  5. Gọi M, m lần
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  8x  6y. Tính M  m
Câu 1. Chọn đáp án B
156 156
A.  20 10 . B. 60  20 10 . C.  20 10 . D. 60  20 10 . Phương trình hoành độ giao điểm: x 4  4x 2  1  0
5 5
 4  2 3  3 1 
2

x2  2  3   3 1
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng  P  : x  2y  z  1  0 ,    x  
 2  2  2
 
 Q  : x  2y  z  8  0 và  R  : x  2y  z  4  0. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng (P), (Q),  2 4  2 3  3 1 
2  3 1
x  2  3     x  
144 2   2
(R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  AB2    2 
AC
Phương trình hoành độ giao điểm có bốn nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số y  x 4  4x 2  1 cắt trục Ox
A. 72 3 3 . B. 96. C. 108. D. 72 3 4 .
tại 4 điểm.
Câu 2. Chọn đáp án
---------- HẾT ----------
Chú ý: Bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c được tính theo công
Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm.
1 2
Lovebook xin cảm ơn! thức r  a  b2  c2 .
2
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!
Câu 3. Chọn đáp án D
Chú ý:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng    đi qua gốc tọa độ O  0;0;0 

 
luôn có phương trình dạng Ax  By  Cz  0 với n   A; B;C  A 2  B2  C2  0 là một vec-tơ pháp
tuyến của mặt phẳng đó.


Tổng quát: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  x 0 ; y0 ; z 0  và nhận n   A; B;C  A 2  B2  C2  0 
làm một vec-tọa độ pháp tuyến thì có phương trình tổng quát được viết theo công thức
A  x  x 0   B  y  y0   C  z  z 0   0.

Câu 4. Chọn đáp án A


Số cách chọn cùng lúc 3 học sinh đi tham gia chương trình tình nguyện từ 8 học sinh là C83  56.
Câu 5. Chọn đáp án D
Ta có: z1  1  2i  z1  1  2i. FOR REVIEW

Khi đó + Số phức liên hợp của số phức z  a  bi  a, b  R  là


z 2  2z1   x  4   yi  2 1  2i   2  4i z  a  bi .
x  4  2 x  6 + Cho số phức z1  x1  y1i và z 2  x 2  y 2i . Khi đó:
  . Vậy  x; y    6 : 4 
y  4 y  4 x  x 2
z 1  z2   1
 y1  y 2
Câu 6. Chọn đáp án C

Trang 7 Trang 8
Từ lim f  x   3 và lim f  x   3 suy ra đồ thị hàm số y  f  x  có hai đường tiệm cận ngang là 3. Mối quan hệ giữa chiều cao, bán kính đáy và đường sinh: l2  r 2  h 2 .
x  x 

y  3 và y  3 Câu 13. Chọn đáp án D



Câu 7. Chọn đáp án D Đường thẳng (D) có một vec-tơ chỉ phương là u1   a, b, c  . Suy ra tất cả MEMORIZE
  
Ta thấy đồ thị hình vẽ đi qua hai điểm 1;0  và  e;1 nên loại ngay hai phương án A, C. các vec-tơ u  ku1   ka; kb; kc  k  0; k  R  cùng phương với vec-tơ u1 Tương tự, mặt phẳng (P):
ax  by  cz  d  0 có vô số
Với phương án B: Ta thấy hàm số y  ln x là hàm số chẵn nên có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. Vậy đều là vec-tơ chỉ phương của đường thẳng (D).
vec-tơ pháp tuyến.
đồ thị hình vẽ không thể là đồ thị của hàm số y  ln x Vậy đường thẳng (D) có vô số vec-tơ chỉ phương.
Câu 14. Chọn đáp án D
Câu 8. Chọn đáp án C
Ta có f  x   m  0  f  x   m 1
2x  0  x  0 x  0 x  0
 2

log x  1  log  2x    2 
 
2 
 
 Suy ra số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với đường thẳng
 x  1  2x  x  1  0  x 1 0 x  1
y  m .
Câu 9. Chọn đáp án C
1 Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt  Đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  m tại ba
 
Ta có  f  x  dx   sin 2x  3x 2 dx   sin 2xdx  3 x 2 dx   cos2x  x 3  C .
2 điểm phân biệt. Quan sát bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta suy ra 1  m  2  2  m  1. Vậy
1 m   2;1 .
Vậy một nguyên hàm của hàm số f(x) là F  x    cos2x+x 3 .
2
Câu 15. Chọn đáp án D.
Câu 10. Chọn đáp án A
 DISCOVERY
Số phức z  a  ai  a  R  có điểm biểu diễn hình MEMORIZE Áp dụng công thức log a  b  .log a b ta có:


học là M  a;a  luôn nằm trên đường thẳng y  x Số phức z  x  yi  x, y  R  có điểm biểu diễn 4 Ta có thể áp dụng công thức log a  b  .log a b
log a b 2  log a 2 b 4  2 log a b  log a b  4 log a b. 
hình học trong mặt phẳng tọa độ Oxy là M  x; y  2 vào các bài tập tương tự ở bên.
Câu 11. Chọn đáp án A
Ta nhắc lại một số lý thuyết về hình đa diện và khối đa diện : Bài toán tương tự:
Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số MEMORIZE 1. Giá trị của biểu thức log 1 a 7  log a 4 a 3  0  a  1 là:
a
hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất sau:
Mệnh đề “Hình tạo bởi một số 31 25 25 31
a. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm điểm hữu hạn đa giác được gọi là hình A. . B.  C. . D.  .
chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh 4 4 4 4
đa diện” ở phương án A chỉ đúng
chung. với chiều ngược lại, tức là mệnh 2. Cho log 2 x  2. Tính giá trị của biểu thức P  log 2 x 2  log 1 x 2  log 4 x.
2
b. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đề “Hình đa diện là hình tạo bởi
đa giác. 1 1
một số hữu hạn đa giác” đúng. A. P   2 . B. P  . C. P   . D. P   3 .
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa 2 2
Nhiều học sinh cần phải lưu ý kỹ
diện, kể cả hình đa diện đó. vì thường gặp phải nhầm lẫn khi 3. Cho log 3
 x  1  6 Tính giá trị của biểu thức P  log 3  x  1  log 3 x  1  log 4 3 3 x  1 .
Như vậy mệnh đề ở phương án A không đúng. xét mệnh đề này.
13 26 17 11
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
Câu 12. Chọn đáp án D 4 3 2 3
Một số công thức thường gặp của hình nón, khối nón: Đáp án: 1B, 2B, 3C
Cho hình nón (N) có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn là r
Sxq  rl
1. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón : 
Stp  rl  r  r  l  r 
2

1
2. Thể tích của khối nón: V  r 2 h.
3

Trang 9 Trang 10

2
 2

x 2 x  x 0  2  x  x 0 
 2  x  x0   2
Áp dụng lý thuyết được đưa ra ở trên,
chúng ta có thể giải quyết được các bài tập
y x  x0
tương ứng ở bên.
MEMORIZE  2  x   x  x    2  4x  2x  2
Câu 16. Chọn đáp án C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số f(x) và g(x) là Nếu x1, x2, x3 là ba nghiệm của phương Bài toán tương tự:
nghiệm của phương trình trình bậc ba ax 3  bx 2  cx  d  0 1. Số gia của hàm số f  x   x 2  4x  1 ứng với x và x là
x  3x  2x  2  3x  1  x  3x  x  3  0 1
3 2 3 2
 a  0  thì công thức Vi-ét cho ta A. x.  x  2x  4  . B. 2x  x . C. x.  2x  4x  . D. 2x  4x .
Từ giả thiết, ta có x1, x2, x3 là ba nghiệm của phương trình  b x2
(1). Theo định lý Viets thì x1  x 2  x 3  3.  x1  x 2  x 3   a 2. Số gia của hàm số f  x   ứng với số gia x của đối số tại x 0  1 là
 2
Mặt khác ta có f  x1   g  x1  , f  x 2   g  x 2   c
 x1.x 2  x 2 .x 3  x1.x 3  1 1
 x   x .  x   x  .
2 2
 a A. B.

và f  x 3   g  x 3   d
2 2
 x 1x 2 x 3   a 1 1
  x   x  .  x   x .
2 2
Suy ra C. D.
2 2
S  f  x1   g  x 2   f  x 3   g  x1   g  x 2   g  x 3   3  x1  x 2  x 3   3  6.
3. Cho hàm số f  x   x 2  x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia x của đối số x tại x0 là
Câu 17. Chọn đáp án A
  5 
A. lim  x   2xx  x  .
2
B. lim  x  2x  1 .
 
x 0 x 0
Ta có lim 5n  3n 3  lim  n 3  2  3     DISCOVERY
  n 
Từ việc xác định các giới hạn C. lim  x  2x  1
x 0
D. lim
x 0
 x   2xx  x  .
2


 
lim n 3   lim u n và lim v n , ta cũng tìm Đáp án: 1A, 2A, 3B
do   5  được giới hạn lim  u n ; v n  và các
lim  2  3   3
 n  kết quả được đưa ra trong bảng Câu 19. Chọn đáp án C
lim u n  a  a  R  lim v n  b  b  R  lim  u n .v n   a.b Do M, N lần lượt là trung điểm của SA và AB nên MN là đường trung bình
MN  SB
lim u n  a  a  0, a  R  lim v n   lim  u n .v n    
của SAB và MN  SB. Ta có SB   SBC   MN   SBC  .
lim v n   lim  u n .v n    
MN   SBC 
lim u n  a  a  0, a  R  lim v n   lim  u n .v n    Câu 20. Chọn đáp án D
Tập xác định: D  R MEMORIZE
lim v n   lim  u n .v n   
Đạo hàm:  Nếu hàm số y  f  x  liên tục và đồng biến
lim u n  0 lim v n   lim  u n .v n   0
 
f '  x   6x 2  6x  3  3 2x 2  2x  1  0, x  R
trên đoạn  a; b  thì f  a   f  x   f  b  .
lim u n   lim v n   lim  u n .v n    Suy ra hàm số f  x   2x  3x  3x nghịch biến trên R.
3 2
 Nếu hàm số y  f  x  liên tục và nghịch
lim u n   lim v n   lim  u n .v n    Từ 0  a  b ta có f  0   f  a   f  b  , biến trên đoạn  a; b  thì
Câu 18. Chọn đáp án C hay f  b   f  a   0 f  b  f  x   f a .
Giả sử x  x  x 0 là số gia của đối số tại điểm x0 thì số gia FOR REVIEW
Câu 21. Chọn đáp án A
tương ứng của hàm số là Nếu đại lượng x  x  x 0 là số gia của đối Ta thấy f’(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x  0 nên hàm số f có đúng một điểm cực tiểu
y  f  x   f  x 0   2x  x  1  2x 0  x 0  1 . số tại x0 thì đại lượng y  f  x   f  x 0  gọi là x  0
Ta có: là số gia tương ứng của hàm số. Ghi nhớ:
Cho hàm số f liên tục trên khoảng  a; b  chứa điểm x0 và có đạo hàm trên các khoảng  a; x 0  và  x 0 ; b 
DISCOVERY

Trang 11 Trang 12
 Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x0 (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực tiểu tại x0. Thể tích của khối hộp chữ nhật có chiều cao bằng h, đáy là hình vuông cạnh a được tính theo công thức:
 Ngược lại, nếu f’(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x0 (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực V
V  a 2 .h  h  2 .
đại tại điểm x0. a

Câu 22. Chọn đáp án C V 4V  2V 


Diện tích toàn phần của hình hộp là: Stp  2a 2  4ah  2a 2  4a. 2
 2a 2   2  a2 .
a a  a 
Mệnh đề 1 và mệnh đề 3 đúng.
Mệnh đề 2 sai tại điều kiện "x  y  0" , sửa lại: Nếu x  0, y  0 và 0  a  1 thì mệnh đề Câu 27. Chọn đáp án A
Từ một điểm M nằm ngoài mặt cầu S  O; R  có thể kẻ được vô số tiếp tuyến với mặt cầu.
log a  xy   log a x.log a y.
Câu 23. Chọn đáp án B Ghi nhớ: Nếu gọi A1, A2,…An là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến mặt cầu (S) với mặt cầu
2 2 2 (S) thì MA1, MA2,…MAn đều là các đường sinh của hình nón đỉnh M, đáy là đường tròn đi qua các điểm
 3f  x   2dx  3  f  x  dx  2  dx  3.2  2x
2
Ta có 1
 6  2.3  0. A1, A2,…An.
1 1 1
Câu 28. Chọn đáp án B
Bài toán tương tự:
Ghi nhớ: Mặt phẳng (P) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại M  a;0;0  , N  0; b;0  , P  0;0;c  abc  0  thì
b b DISCOVERY
x y z
1. Cho  f  x  dx  7 và  g  x  dx  3 . Khi đó Câu 23: Áp dụng công thức phương trình theo đoạn chắn là   1
a a a b c
b b

b  f  x  dx   g  x  Phương trình mặt phẳng (ABC) là


x y z
   1.
 f  x   g  x  dx bằng a

b
a b c a
a
Câu 29. Chọn đáp án
  f  x   g  x  dx.
A. 10. B. -10. C. -21. D. 4 FOR REVIEW
a Tập xác định: D  R . Ta có x  D    x   D .
Sử dụng công thức này ta Cho hàm số y  f  x  có
Để f(x) là hàm số lẻ thì f   x   f  x  .
2 2
2. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . cũng có thể giải quyết được tập xác định là D. Để f(x) là
1 1
một số bài toán tương tự ở    
  x 3  m 2  1 x 2  2x  m  1   x 3  m 2  1 x 2  2x  m  1, x  R hàm số lẻ khi
2 bên.
Tính I    x  2f  x   3g  x   dx  2  m  1 m  1 x 2  2  m  1  0, x  R  x  D   x   D


f   x   f  x 
1
 m 1  0  m  1.
11 17 5 7
A. I  B. I  C. I  D. I  1 
2 2 2 2 Vậy m 0  1   ;3  .
2 
Đáp án: 1D, 2B
Câu 30. Chọn đáp án D
Câu 24. Chọn đáp án A Viên gạch được gắn vào hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. STUDY TIP
2 0 2 Diện tích của một cánh hoa là diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi Đối với bài toán bên, để tính
Diện tích của hình phẳng (H) là S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx 1 2 400
1 1 0
đồ thị hai hàm số y 
20
x và y  20x. ra kết quả S 
3
 
cm 2 ta
0 2
 S    f  x  dx   f  x  dx  a  b
20
 1  400 có thể sử dụng nhanh MTCT
Diện tích đó là S    20x  x 2  
20  3
cm 2 .   và bỏ qua các bước biến đổi
0 
1 0

Câu 25. Chọn đáp án D tự luận rắc rồi.


Bài toán: Tính diện tích của hình phẳng D được giới hạn bởi đồ thị
Số phức z  1  3i có: * Phần thực là 1, phần ảo là 3 của hai hàm số y  g  x  và y  f  x 
* Điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M 1; 3   Phương pháp giải:
* Số phức liên hợp z  1  3i. Vậy khẳng định D sai. - Bước 1: Giải phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
f  x   g  x   0 . Sau đó tìm các nghiệm a  x1  x 2  ...  x n  b
Câu 26. Chọn đáp án A
của phương trình.

Trang 13 Trang 14
DISCOVERY
- Bước 2: diện tích hình phẳng D được tính theo công thức a3 2 a3 2 a3 3 a3 2
b Câu 30 được phát triển từ bài A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 4 3
S   f  x   g  x  dx. toán gốc: “Tính diện tích của
a
hình phẳng, giới hạn bởi đồ   ASC
2. Cho hình chóp S.ABC có ASB   BSC
  600 ,SA  3,SB  4 và SC  5. Tính khoảng cách d từ
Trong nhiều trường hợp, ta cần phải sử dụng đến công thức phân thị hai hàm số y  g  x  và C đến mặt phẳng (SAB).
đoạn:
y  f  x  ” có cách giải được 5 2 3 5 6
b
A. d  5 2 B. d  C. d  D. d 
S   f  x   g  x  dx hướng dẫn như ở bên 3 3 3
a
Đáp án: 1B, 2D
x2 x3 b
Công thức tỷ số thể tích áp dụng trong hình tứ diện (hình chóp tam giác):
  f  x   g  x  dx   f  x   g  x  dx  ...   f  x   g  x  dx
a x2 x n 1 Cho khối chóp S.ABC và các điểm A1, B1, C1 lần lượt thuộc các đường thẳng SA, SB và SC.
x2 x3 b
  f  x   g  x  dx   f  x   g  x  dx  ...   f  x   g  x  dx
a x2 x n 1

Vì trên mỗi đoạn  a; x 2  ,  x 2 ; x 3  ,... x n 1 ; b  thì f  x   g  x 


không đổi dấu.
Câu 31. Chọn đáp án C VS.A 'B'C' SA1 SB1 SC 1
Khi đó  . . .
Ta có a  0; b  m  2;c    m  3 ;d  3m  7 2 VS.ABC SA SN SC

Phương trình x 2  y 2  z 2  2  m  2  y  2  m  3 z  3m 2  7  0 Cách 2:


FOR REVIEW DISCOVERY
Áp dụng công thức
là phương trình của một mặt cầu khi a 2  b 2  c 2  d  0 Cách 2 trong lời giải này áp dụng công thức
Phương trình tổng quát của một mặt abc
V 1  cos 2   cos 2  cos 2   2 cos  cos  cos 
 2

  m  2    m  3  3m  7  0  m  2m  6  0
2 2 2
cầu có dạng 6 tính nhanh dưới đây: “Cho hình chóp S.ABC
a.2a.3a có SA  a,SB  b,SC  c và
 1 7  m  1 7 . x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz d  0 ta có: VS.ABC  . 1  3cos 2 600  2 cos3 600
6   , BSC
ASB   , CSA
  . Đặt cos   x,
Do m  N nên m   0;1; 2;3 với a 2  b 2  c 2  0
3 1 a3 cos   y và cos   z thì
Vậy có 4 giá trị m  N thỏa mãn bài toán.  a 3. 1    (đvtt)
4 4 2 abc
Câu 32. Chọn đáp án A VS.ABC  . 1  x 2  y 2  z 2  2xyz
a3 6
Cách 1: Suy ra VS.ABCD  2VS.ABC 2  a 2 2 (đvtt).
2
Trên các cạnh SB, SC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho SM  SN  SA  a.
DISCOVERY
  ASC
Mà ASB   BSC
  600 nên Bài toán đề xuất:
Cốt lõi của lời giải trong
AM  MN  NA  a và S.AMN là tứ diện bài toán bên được xuất Cho hình chóp S.ABC có SA  2a,SB  3a,SC  4a và ASB  BSC  600 ,ASC  900 . Tính thể tích V
2a 3
phát từ việc áp dụng công
đều có cạnh bằng a và VS.AMN  (đvtt). của khối S.ABC.
12 thức tính tỉ số thể tích
trong tứ diện. Ta thực hiện 2a 3 2 4a 3 2
Áp dụng công thức tỉ số thể tích trong hình tứ diện, ta có A. V  . B. V  2a 3 2 . C. V  . D. V  a 3 2 .
ý tưởng tương tự để giải 9 3
VS.AMN SM SN a a 1 2a 3 Đáp án B
 .  .   VS.ABC  6VS.AMN  (đvtt) các bài toán được đề xuất
VS.ABC SB SC 2a 3a 6 2
ở bên. Câu 33. Chọn đáp án D
Vậy VS.ABCD  2VS.ABC  2a 3 (đvtt)
2
Cạnh của hình vuông A2B2C2D2 là A 2 B2  A1B1.
Bài toán tương tự: 2
2
3a 2  2
1. Cho hình chóp S.ABC có SA  a,SB  ,SC  2a và ASB  BSC  CSA  600 . Thể tích V của khối Cạnh của hình vuông A3B3C3D3 là A 3 B3  A 2 B2 .  A1B1.  
2 2  2 
chóp S.ABC là
Trang 15 Trang 16
3
2  2  58056 Ta có thể sử dụng cách làm
Cạnh của hình vuông A4B4C4D4 là A 4 B4  A 3 B3 .  A1B1.    x  605   0; 492 tương tự để giải bài toán đề
2  2  f ' x   0  
 x  472   0; 492 xuất bên này
Tương tự, ta tính được cạnh của hình vuông A2018B2018C2018D2018 là  3
2017 2017
 2  2  58056 
A 2018 B2018C2018 D 2018  A1B1.      Có f  0   810,3;f  4   807,5;f    779,8
 2   2   605 

 2
2017
4.21008. 2 2 nên min f  x   779,8 .
0;492
Chu vi của hình vuông 4     1007
 2  22017 2
Vậy đoạn đường ngắn nhất người đó có thể đi là  AM  BM min  779,8  m  .
Câu 34. Chọn đáp án B
Bài toán đề xuất:
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là nghiệm của phương trình :
Hai chiếc cọc cao 10m và 30m lần lượt đặt tại hai vị trí A, B. Biết khoảng cách giữa hai cọc bằng 24m.
x 3  3x 2   m  2  x  m  0 MEMORIZE Người ta chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân cột để giăng dây nối đến hai đỉnh C
x  1 Cho hàm số bậc ba và D của cọc. Hỏi ta phải đặt chốt ở vị trí nào trên mặt đất để tổng độ dài của hai sợi dây đó là ngắn nhất.
 
  x  1 x 2  2x  m  0  
y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  A. AM  6m, BM  18m B. AM  7m, BM  17m
g  x   x  2x  m  0 *
2

. Để đồ thị hàm số có hai điểm cực C. AM  4m, BM  20m D. AM  12m, BM  12m


Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của
trị nằm về hai phía của trục hoành Đáp án A
trục hoành
thì đồ thị phải cắt Ox tại ba điểm
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1
phân biệt, tức phương trình
g 1  12  2.1  m  0 f  x   0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 36. Chọn đáp án C
 '  m 1.
*  1  m  0 * Quan sát đồ thì ta thấy hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng MEMORIZE
 0; 2  và hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;0  ,  2;   . Từ bài toán bên, ta rút ra lý thuyết sau:
Câu 35. Chọn đáp án C x  0 Cho hàm số y  f  x  liên tục và đồng
Khi đó f '  x   0  0  x  2 và f '  x   0 
Khoảng cách từ A đến bờ sông là AH  118m ; khoảng cách từ B đến bờ sông x  2 biến (nghịch biến ) trên
là BK  487m (hình vẽ). Đặt y  F  x   f  2x  1 thì F '  x   2.f '  2x  1 . khoảng  a; b  thì:
ta có HK  AI  AB2  BI 2  AB2   BK  AH   6152   487  118   Hàm số y  f  mx  n  đồng biến
2 2
Hàm số y  f  2x  1 đồng biến khi
 HK  492  m  . 1 1 (nghịch biến) trên khoảng
F '  x   0  f '  2x  1  0  0  2x  1  2   x .
2 2 an bn 
Người đó đi từ A đến vị trí M trên bờ sông để lấy nước, sau đó mang về B.  ;  khi m  0 .
 1 1  m m 
Đặt HM  x  m  0  x  492   MK  492  x  m  . Suy ra hàm số y  f  2x  1 đồng biến trên khoảng   ;  .
 2 2  Khi hàm số y  f  mx  n 
Đoạn đường người đó đi được là AM  BM  AH 2  HM 2  MK 2  BK 2 Ta cũng thấy hàm số g(x) nghịch biến trên mỗi khoảng nghịch biến (đồng biến) trên
 AM  MB  118  x  2 2
 492  x 
2
 487  x  13924  x  984x  479233
2 2 2
 ; 1 , 1;   và hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . bn an 
khoảng  ;  khi m  0 .
 x  1  m m 
Xét hàm số f  x   x 2  13924  x 2  984x  479233 trên  0; 492 Suy ra g '  x   0   và g '  x   0  1  x  1
x  1
x x  492
Đạo hàm f '  x    ; Đặt y  G  x   3g   b  thì G '  x   3a.g '(ax+b)
x 2  13924 x 2  984x  479233
Hàm số y  3g(ax+b) đồng biến khi G '  x   3a.g '  ax  b   0

DISCOVERY

Trang 17 Trang 18
 a  0 Suy ra  x1  3 x 2  3  72  x1.x 2  3  x1  x 2   63  x1  x 2  12

 a  0
 a  0   1  b  x  1  b x  9
   x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  12x  27  0  
   1  ax  b  1   a a
x  3
  g '  ax  b   0 
a  0
   a  0   9

 a  0    1  b  Với x  9  t  log 3 9  2 thay vào (*) ta được : 2m  9  0  m  (thỏa mãn).
   ax  b  1  x  2
 g '  ax  b   0  
  a

  ax  b  1  1 b  Với x  3  t  log 3 3  1 thay vào (*) ta được : 2m  9  0  m 
9
(thỏa mãn).
   x  a 2

9
 1  b 1  b  Vậy m  là giá trị cần tìm.
Suy ra hàm số y  3g  ax  b  đồng biến trên khoảng  ;  nếu a  0 ; hàm số đồng biến trên 2
 a a 
Câu 38. Chọn đáp án B
 1 b   1  b 
mỗi khoảng  ;  và  ;   nếu a  0 . Do hàm số f  x   ax 4  bx 2  1 làm hàm chẵn và FOR REVIEW
 a   a 
 1 1 liên tục trên đoạn  1;1 nên ta có Nếu f(x) là hàm chẵn và liên tục trên đoạn
Do hai hàm số y  f  2x  1 y  3g  ax  b  có cùng khoảng đồng biến là   ;  nên a 0 a
 2 2 1 1
 a;a  thì  f  x  dx  2  f  x  dx  2 f  x  dx.
  ax  
 bx  1 dx  2  ax  bx  1 dx. 
4 2 4 2
a a 0
 1 0
a  0
 a  0 DISCOVERY
1 
1 1 1 1
1 1 3
 1  b
  
1

 a  2
a  2b  2   . Vậy a  2b  2  2.0  2. Ta áp dụng lý thuyết được 
Suy ra I   ax 4  bx 2  1 dx   
2 1
 
2  1
 
ax 4  bx 2  1 dx    ax 4  bx 2 dx   dx   I  . 1  2  
2 2
 a 2 a  2b  2 b  0 0 1 
 rút ra ở phầm MEMORIZE
1  b 1 Câu 39. Chọn đáp án C
 a  2 để giải bài toán tương tự
bên đây. Xét mặt cắt là một hình parabol, chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ bên.
Phương trình parabol (P) có dạng y  ax 2 với a  0 . Ta thấy (P) đi qua các điểm
Bài toán đề xuất: 1
 4;8 và  4;8  nên 8  16a  a  .
Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây: 2
1 2
Suy ra phương trình parabol (P) là y  x .
2
Diện tích mặt cắt parabol của bồn nước cùng chính là diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các
1
đường y  x 2 và y  8 .
2
Biết rằng hai hàm số y  3f  3x  1 và y  2g  ax  b  có cùng khoảng đồng biến. Giá trị của biểu thức
4 4
1 2  1  128
2a  b là Diện tích đó là: S   2
x  8 dx    8  x 2  dx 
2  3
dm 2  
4 4 
A. 5. B. 2. C. -4. D. -6.
20 20 20
128 128 2560
Câu 37. Chọn đáp án D Do đó thể tích của bồn nước là: V   Sdx  0 3 dx  3 x  3 dm .
3
 
Điều kiện: x  0. Đặt log 3 x  x  3t. STUDY TIP 0 0

Ghi nhớ:
Phương trình đã cho trở thành: t 2  3t  2m  7  0 * Nếu bài toán xuất hiện dữ kiện
a.f  x   b.f  x   c  0 thì ta
2
* Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b  và hai đường
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2  phương trình
(*) có hai nghiệm phân biệt nên đặt ẩn phụ t  f  x  và b
thẳng x  a, x  b . Diện tích của hình phẳng D được tính theo công thức: S   f  x   g  x  dx.
37 đưa về giải phương trình bậc
t1 , t 2    9  4  2m  7   0  37  8m  0 
a
.
8 hai ẩn t: at 2  bt  c  0. * Gọi H là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm có hoành độ lần
Giả sử (*) có hai nghiệm t1  log 3 x1 và t 2  log 3 x 2 . lượt là a và b. Khi cắt vật thể bởi một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

Khi đó x1.x 2  3t1.3t 2  3t1  t 2  33  27.  a  x  b  , ta được một thiết diện có diện tích là S(x), với S(x) liên tục trên đoạn a; b . Thể tích của vật

Trang 19 Trang 20
b
thể (H) là: V   S  x  dx.
Vxm  1384847,503.80%  1107878, 002 cm3 .  
a Vxm
Số bao xi măng loại 50kg cần dùng là:  17,3106.
Câu 40. Chọn đáp án D 64000
Vậy cần ít nhất 18 bao xi măng để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột.
Đặt Z  a  bi  a, b  R   z  a  bi FOR REVIEW
Câu 43. Chọn đáp án A
Từ giả thiết  a  bi 
2018
 a  bi Với mọi số phức z  a  bi
Mặt cầu (S):  x  1   y  1   z  3  4 có tâm T 1;1;3 và bán kính R  2 .
2 2 2

 a, b  R  ta luôn có
2
2
z  z.z.
z
 z 2019  z  0 * Từ giả thiết ta có ba điểm A, M, B nằm trên mặt cầu và
2
ta có: z 2018  z  z 2018 
z   900 nên AB đi qua I, hay MEMORIZE
thỏa mãn AMB
Phương trình (*) (ẩn z) có bậc là 2019, nên phương trình (*) có 2019 nghiệm phức dạng z  a  bi với
AB  2R  4 . Nếu mặt cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C thỏa
a, b  R .   900 thì BC sẽ đi qua I, tức là
Lại có mãn BAC
Vậy có 2019 cặp có thứ tự (a; b) thỏa mãn bài toán.
1 1 MA 2  MB2 AB2 BC  2r (trong đó I là tâm của mặt cầu, r là
Câu 41. Chọn đáp án D SAMB  AM.MB  .   4.
2 2 2 4 bán kính).
BC  AM
Gọi M là trung điểm của BC. Suy ra   BC   A ' AM  . Dấu “=” xảy ra  MA  MB 
AB
 2 2.
BC  AA ' 2
Kẻ AH  A ' M  H  A ' M  . Câu 44. Chọn đáp án D

Do BC   A ' AM   BC  AH  AH   A ' BC   AH  d  A;  A ' BC   Bất phương trình tương đương với m  x 2  4x  5  x 2  4x.

Ta có Xét hàm số f  x   x 2  4x  5  x 2  4x trên đoạn  2;3


d  A;  A ' BC   AM a a
  3  d  A;  A ' BC    3d  O;  A ' BC    3.   AH. Đạo hàm f '  x  
x2 
 2  x  2   x  2 
1 
 2
d  O;  A ' BC   OM 6 2
x  4x  5
2
 x  4x  5
2

1 1 1
A ' AM vuông tại A, AH là đường cao nên   x  2 x  2
AH 2 A ' A 2 AM 2 f ' x   0   2    x  2.
 x  4x  5  1  x  2  2  3  0
1 1 1 4 4 8 3 6a  2  4
 2
 2
 2
 2  2  2  AA '  a  .
A 'A AH AM a 3a 3a 8 4 Bảng biến thiên:
x 3 3
6a 3a 2 3 2a 3
Thể tích khối lăng trụ là: VABC.A 'B'C'  AA '.SABC  .  . f’(x) -
4 4 16
f(x) 5
Câu 42. Chọn đáp án C
Trước khi hoàn thiện, mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ với đáy
202 3 3 2
là hình lục giác đều có diện tích là S1  6.
4

 600 3 cm 2 .  Để bất phương trình đã cho có nghiệm thực trên  2;3 khi và chỉ khi m  max f  x   5.
 2;3
Thể tích mỗi khối lăng trụ lúc đầu là: V1  S1.h  600 3.400  240000 3 cm .  3
 Do m   2018; 2018  và m  Z nên tất cả các giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán là
Thể tích mỗi khối cột hình trụ sau khi hoàn thiện là:
m  2108; 2017;...;5; 4. Vậy có 5   2018   1  2024 giá trị m nguyên thỏa mãn
V2  .212.400  176400 cm3 .   STUDY TIP
Bài toán: Tìm m để bất phương trình chứa tham số f  x; m   0 hoặc f  x; m   0 có nghiệm trên D.
Suy ra thể tích lượng vừa trát thêm vào cho cả 10 cây cột là: Nhiều học sinh chọn đáp án B, tuy
* Bước 1: Cô lập (tách) m ra khỏi biến số x và đưa về dạng f  x   A  m  hoặc f  x   A  m  .
 
V  10  V2  V1   10. 176400  240000 3  1384847,503 cm3 .   nhiên nếu chỉ sử dụng 17 bao xi
măng thì vẫn còn thiếu một lượng
Do lượng xi măng chiếm 80% lượng vừa nên lượng xi măng cần * Bước 2: Lập bảng biến thiên của hàm số y  f  x  trên D.
nhỏ xi măng nữa mới có thể hoàn
dùng để xây hệ thống cột là: * Bước 3: Dựa vào bảng biến thiên, xác định giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm
thiện hệ thống cột. Vì vậy ta nên
chọn 18 bao xi măng và Trang
khi hoàn
21 Trang 22
thiện xong toàn bộ hệ thống cột sẽ
- Với bất phương trình f  x   A  m  đó là những giá trị m sao cho tồn tại phần đồ thị nằm trên đường Hệ phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm
x2
thẳng y  A  m  , tức là A  m   max f  x  (khi max f  x  tồn tại). Xét hàm số f  x   trên R.
D D
2 x2  x 1
- Với bất phương trình f  x   A  m  đó là những giá trị m sao cho tồn tại phần đồ thị nằm dưới đường 3x
Đạo hàm f '  x   ;f '  x   0  x  0.
thẳng y  A  m  , tức là A  m   min f  x  (khi min f  x  tồn tại).
D D

4 x  x 1
2
 x2  x 1

Câu 45. Chọn đáp án B Bảng biến thiên


Gọi r1, r2, r3, r4 lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng  BCD  ,  ACD  ,  ABD  ,  ABC  . x  0 
y' + 0 -
a2 3
Gọi S là diện tích một mặt của tứ diện đều thì S  . 1
4
y
a3 2  
Thể tích tứ diện đều ABCD là VABCD  .
12
Ta có VABCD  VM.BCD  VM.ACD  VM.ABD  VM.ABC 1  1 
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Phương trình (*) có nghiệm    m  1 hay m    ;1 . Vậy
1 1 1 1 2  2 
 .S.r1  .S.r2  .S.r3  .S.r4
3 3 3 3 1 1
a   ;b 1 a  b  .
S 2 2
 VABCD   r1  r2  r3  r4  .
3 Bài toán: Tìm điều kiện của tham số để từ điểm m  x 0 ; y0  cho trước có thể kẻ được 1, 2, 3,… tiếp tuyến
a2 3 a3 2 2 a 6 đến đồ thị (C): y  f  x  .
Suy ra VABCD   r1  r2  r3  r4    r1  r2  r3  r4  a  .
12 12 3 3
* Bước 1: Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và có hệ số góc k: y  k  x  x 0   y0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương ta có:
a 6 f  x   k  x  x 0   y0 1
 r1  r2  r3  r4  4. 4 r1r2 r3 r4 MEMORIZE * Bước 2:  tiếp xúc với (C) khi hệ phương trình dưới dây có nghiệm 
3 f '  x   k  2
Thể tích của khối tứ diện
Thế k từ (2) vào (1) ta được: f  x   f '  x  .  x  x 0   y0 *
4
a 6 a4
 r1r2 r3 r4     . a3 2
đều cạnh a là V  .
 12  576 12 * Bước 3: Số tiếp tuyến của đồ thị (C) kẻ từ M chính là số nghiệm của phương trình (*).
a 6 Câu 47. Chọn đáp án A
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi r1  r2  r3  r4  .
12 Đặt t  sin x, t   0;1 thì phương trình đã trở thành:
Câu 46. Chọn đáp án C FOR REVIEW
t
2x  1 Bất đẳng thức Cauchy áp dụng cho n số thực 2
1 2 t  31 t  m.3t  m     31 2t
Tập xác định: D  R . Đạo hàm y '   3
2 2 x2  x 1 dương a1,a2,…an  n  2, n  N  là
t
Gọi  là đường thẳng đi qua M  0; m  và có hệ số góc 2
a1  a 2  ...  a n  n. n a1a 2 ...a n Dấu “=” xảy ra Xét hàm số f  t      31 2t trên đoạn  0;1
3
là k, phương trình đường thẳng  : y  kx  m . khi và chỉ khi a1  a 2  ...  a n .
t
2 2 MEMORIZE
Đường thẳng  là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ Ta có f '  t     .ln  2.31 2t.ln 3
phương trình sau có nghiệm : 3 3 * Nếu hàm số y  f  x  liên tục
t 2
x 2
và f ''  t    
 2
.  ln   2.31 2t.  ln 3  0, t
2 và đồng biến trên đoạn  a; b 
 2  x  x  1  kx  m
2

x 1 2x  1  3  3
 1 2x  1
  x2  x 1    x m thì f  a   f  x   f  b  .
k   2  2 2 x2  x 1  2 2
 2 2 x2  x 1  Hàm số f’(t) đồng biến trên  0;1  f '  t   f ' 1  .ln  0 * Nếu hàm số y  f  x  liên
3 9
x2  Hàm số f(t) nghịch biến trên đoạn  0;1 . tục nghịch biến trên đoạn
  m  *
2 x  x 1
2
a; b thì f  b   f  x   f  a 
Trang 23 Trang 24
 f 1  f  t   f  0  hay 1  f  t   4 . Từ giả thiết ta có:

Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  f  t  trên 2x  y  2  0
 x  2    y  3  x  2    y  1
2 2 2 2
 5
 x  2    y  1  25
2 2

đoạn  0;1 . Suy ra 1  m  4 .


Câu 48. Chọn đáp án A 2x  y  2  0
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng (T) thỏa mãn 
 x  2    y  1  25
2 2
Từ giả thiết, ta có DISCOVERY
x sin x x (miền tô đậm trong hình vẽ bên). Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng 2x  y  2  0 và đường
f  x   f '  x  .tan x  3
 f  x   f ' x .  Ta sử dụng ý tưởng tương tự để giải các
cos x cos x cos3 x bài toán bên đây. tròn (C’) :  x  2    y  1  25. Ta tìm được A  2; 6  và B  2; 2  .
2 2

x x
sin x.f '  x   cos x.f  x    sin x.f  x   '  Ta có :
cos 2 x cos 2 x
P  x 2  y 2  8x  6y   x  4    y  3  P  25.
2 2
x
Suy ra f  x  .sin x   dx  x.tan x  ln cos x  C.
cos 2 x Gọi (C) là đường tròn tâm J(-4 ;-3) và bán kính R  P  25
 3   1    2 3 Đường tròn (C) cắt miền (T) khi và chỉ khi
* Với x  ta có .f    . 3  ln  C  3.f     2 ln 2  2C.
3 2 3 3 2 3 3 JK  R  JA  IJ - IK  R  JA
 1   3 3  3 3  2 10  5  P  25  3 5  40  20 10  P  20. Vậy
* Với x  ta có .f    .  ln C  f     2 ln  2C.
6 2 6 6 3 2 6 9 2 M  20, m  40  20 10  M  m  60  20 10.
      5 3
Suy ra 3.f    f     ln 3
3 6 9 Câu 50. Chọn đáp án C
5 4 Dễ thấy mặt phẳng (P) nằm giữa hai mặt phẳng (Q) và (R) ; ba mặt phẳng
Vậy a  , b  1  P  a  b   .
9 9 (P), (Q), (R) đôi một song song với nhau.
Bài toán tương tự: Trên mặt phẳng (P) lầy điểm M 1;0;0  . STUDY TIP
Gọi B’, C’, lần lượt là hình chiếu của A trên hai mặt Tập hợp các điểm  x; y  thỏa mãn
1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục và nhận giá trị không âm trên 1;   , thỏa mãn f 1  0
phẳng (Q) và (R). Ta có : 2x  y  2  0 là một nửa mặt phẳng có bờ là
và e 2f  x  . f '  x    4x 2  4x  1 với mọi x  1;   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
1  2.0  0  8 3 6
AB'  d  A;  Q    d  M;  Q     . đường thằng d: 2x  y  2  0 không chứa điểm
A. 1  f '  4   0 B. 0  f '  4   1 C. 1  f '  4   2 D. 2  f '  4   3 6 2
O  0;0  (kể cả bờ là đường thẳng d). Tập hợp các

điểm  x; y  thỏa mãn  x  2    y  1  25 là


2 2

2. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f '  x    f  x  .f ''  x   15x 4  12x với mọi x  R và f  0   f '  0   1 . Giá
2

hình tròn
trị của f 2 1 bằng
 x  2    y  1
2 2
 25 . Hợp của hai miền này
5 9
A. . B. . C. 8 D. 10 chính là miền mặt phẳng (T) được tô đậm trong
2 2
hình vẽ.
3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 4 thỏa mãn f  x   f '  x   e  x 2x  1 với
mọi x   0; 4 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
26
A. e 4 f  4   f  0   . B. e 4 f  4   f  0   3e .
3
C. e 4 f  4   f  0   e 4  1 . D. e 4 f  4   f  0   3 .
Đáp án: 1B, 2C, 3A
Câu 49. Chọn đáp án B

Trang 25 Trang 26
1  2.0  0  4 6
AC '  d  A;  R    d  M;  R     .
6 2 Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
AB' BB' STUDY TIP (Đề thi có 07 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 12
Suy ra AB'  3AC  3 .
AC ' CC ' Môn thi: TOÁN
Ta áp dụng bất đẳng thức
Đặt CC '  x  x  0   BB'  3x. Cauchy cho ba số dương Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
27 3  72 72
AB2  AB'2  BB'2   9x 2 9   x2  , ,
2 2  3 3 Họ, tên thí sinh: .......................................................................
 x2  x2
3 2 2 Số báo danh: ............................................................................
và AC  AC '2  CC ' 2   x2 .
2 Để tìm giá trị nhỏ nhất của T Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi hàm số đó có bao
Khi đó (xem lại bất đẳng thức này tại
nhiêu điểm cực trị?
câu 45).
144 27 144 3  72 72
T  AB  2
  9x 2   9   x2   
AC 2 3  2  3 3
 x2 x 2
 x2
2 2 2

3  72 72
 T  3. 9   x 2  . .  108.
3 2  3 3
 x2  x2
2 2 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
3  72 10 Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi 9   x 2   x .
 2  3 2
 
x
 x2 A. y  2018 x B. y  3 x C. y  D. y  e x
2
Câu 3. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 2 a 2 B. 8 a 2 C. 4 a 2 D. 16 a 2
    
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vec-tơ a là
   
A. a   2; 1; 3 B. a   3; 2; 1 C. a   2; 3; 1 D. a   1; 2; 3

Câu 5. Đồ thị  C  của hàm số y  f  x   ln x cắt trục hoành tại điểm A. Tiếp tuyến của  C  tại A có
phương trình là
A. y  2x  1 B. y  x  1 C. y  3x D. y  4x  3
Câu 6. Các khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3 x 2  1 là
A.  ;0  ,  2;   B.  0; 2  C.  0; 2 D. 
2
Câu 7. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận
x 1
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 8. Tập xác định của hàm số y   x  1 2

A.  0;   B. 1;   C. 1;   D. 

Câu 9. Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3 x  1  3 là

Trang 1
Trang 27
1 10 C. Phần thực bằng 8 và phần ảo bằng 6 D. Phần thực bằng 8 và phần ảo bằng 6i
A. x  3 B.  x3 C. x  3 D. x 
3 3 Câu 19. Xét trên tập xác định thì
Câu 10. Với các số thực a, b, c  0 và a, b  1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là  1;1 B. Hàm số y  cos x có tập giá trị là  1;1
A. log a  b.c   log a b  log a c B. log ac b  c log a b C. Hàm số y  tan x có tập giá trị là  1;1 D. Hàm số y  cot x có tập giá trị là  1;1
1 Câu 20. Cho S.ABCD là một hình chóp có đáy ABCD là tứ giác lồi. Hình nào dưới đây không thể là thiết
C. log a b.log b c  log a c D. log a b 
log b a diện của hình chóp S.ABCD
Câu 11. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và là một nguyên hàm của f  x  trên ,C là hằng số. A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Mệnh đề nào dưới đây sai Câu 21. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
A. F  x  C  cũng là nguyên hàm của hàm số f  x  trên  biến thiến như hình dưới

B. 2F  x  cũng là nguyên hàm của hàm số 2 f  x  trên  x  1 3 


y' +  0 +
C. F  x   C cũng là nguyên hàm của hàm số f  x  trên 
y 2  
1 1
D. F  x  cũng là nguyên hàm của hàm số f  x  trên   4
2 2

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực ra sao cho phương trình f  x   m có đúng ba nghiệm
3
x thực phân biệt
Câu 12. Biết F  x   là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tính tích phân I   f  x  dx
cos x 0 A. m   4; 2  B. m   4; 2  C. m   4; 2 D. m   ; 2
2 2 2 3 2 3 ax  b
A. I  B. I   C. I  1 D. I   1 Câu 22. Cho hàm số y  có đồ thị như hình dưới
3 3 3 3 x 1
Câu 13. Cho số phức z  2  5i. Số phức w  iz  z là
A. w  7  3i B. w  3  3i C. w  3  7i D. w  7  7i
Câu 14. Cho P  z  là một đa thức với hệ số thực. Nếu số phức z thỏa mãn P  z   0 thì

A. P  z   0
1
B. P    0
z
1
C. P    0
z

D. P z  0

Câu 15. Số cạnh của một hình bát diện đều là bao nhiêu?
A. 8 B. 10 C. 20 D. 12
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0. A. b  0  a B. 0  b  a C. b  a  0 D. 0  a  b
x
Phuơng trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  P  là 1 2  2
x
Câu 23. Cho 4 x  4 x  14. Khi đó biểu thức P  có giá trị bằng
5  2 x  2 x
A.  x  2    y  1   z  1  4 B.  x  2    y  1   z  1  5
2 2 2 2 2 2
51 1 1
A. B. 5 C.  D. hoặc 5
C.  x  2    y  1   z  1  3
2 2 2
D.  x  2    y  1   z  1  9
2 2 2 10 3 2
Câu 24. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất r  0,5% một tháng (kể
Câu 17. Hình nón có chiều cao là h  cm  , bán kính đường tròn đáy là r  cm  và độ dài đường sinh
từ thàng thứ hai, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó với tiền lãi của
m  cm  thì thể tích hình nón này là tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu
1 2 A. 45 tháng B. 46 tháng C. 47 tháng D. 44 tháng
A.  r 2 h  cm3  B.  r h  cm3  C.  rm  cm3  D.  r  r  m   cm3 
3 Câu 25. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay
Câu 18. Cho hai số phức z1  3  4 i và z2  i. Phần thực và phần ảo của số phức 2z1 z2 là tạo thành được tính theo công thức nào?

A. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8 B. Phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8i
Trang 2 Trang 3
Câu 32. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x   x3  ax 2  bx  c có hai điểm cực trị là A, B và đường thẳng
AB đi qua điểm I  0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  abc  2ab  3c
A. 22 B. 22 C. 34 D. 34
 2 x 2  1  x  21x
Câu 33. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2  2 5
 2x 
b b
A. V    f12  x   f 22  x  dx B. V     f12  x   f 22  x  dx 1
A. 0 B. 2 C. 1 D.
a a 2
b b
x2 x2
C. V     f 22  x   f12  x  dx D. V     f1  x   f 2  x   dx
2
Câu 34. Trong mặt phang tọa độ Oxy, gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ;y ,
a a
4 4
x  4, x  4 và hình  H 2  là hình gồm các điểm  x; y  thỏa x 2  y 2  16, x 2   y  2   4. Cho  H1  và
2
 iz  i  1  2
Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện  ?
 z  1  z  2i  H 2  quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 ,V2 . Đẳng thức nào dưới đây đúng
A. Có 2 số B. Không có số nào C. Có vô số D. Có 1 số 1 2
A. V1  V2 B. V1  V2 C. V1  2V2 D. V1  V2
2 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng  SAB  và  SAD 
 
cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 60. Câu 35. Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn 0;  , thỏa mãn f  0   3 và
 2
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
 
f  x  . f '  x   cos x. 1  f 2  x  , x  0;  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số
3 a3 6 a3 6 3  2
A. 3a B. C. D. 3 2a
9 3   
f  x  trên đoạn  ; 
Câu 28. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O ' , chiều cao bằng R 3 và bán kính đáy R. 6 2
Một hình nón có đỉnh là O ' và đáy là hình tròn  O; R  . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình 21 5 5
A. m  ,M  2 2 B. m  , M  3 C. m  ,M  3 D. m  3, M  2 2
nón bằng 2 2 2

A. 3 B. 2 C. 2 D. 3 Câu 36. Cho khối chóp S.ABC có SA  SB  SC  a và    CSA


ASB  BSC   30. Mặt phẳng   và cắt

Câu 29. Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M 1;3; 2  đến đường thẳng hai cạnh SB, SC tại B ', C ' sao cho chu vi tam giác AB ' C ' nhỏ nhất. Tính k 
VS . AB 'C '
VS . ABC
x 1 y 1 z
:  
1 1 1 A. k  2  2 B. k  4  2 3 C. k 
1
4
D. k  2 2  2  
A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 3
Câu 37. Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng  P  ,  Q  và  R  lần lượt có phương
chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt
trình  P  : x  my  z  2  0;  Q  : mx  y  z  1  0 và  R  : 3 x  y  2 z  5  0. Gọi  d m  là giao tuyến của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1,
của hai mặt phẳng  P  và  Q  . Tìm m ra để đường thẳng  d m  vuông góc với mặt phẳng  R  2, 4. Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng
A. 6 B. 14 C. 12 D. 10
m  1
1 Câu 38. Cho hình nón đỉnh N, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng 120. Trên đường tròn đáy lấy
A.  B. m  1 C. m   D. Không có m
m   1 3 một điểm A cố định và một điểm M di động. Gọi S là diện tích của tam giác NAM. Có bao nhiêu vị trí của
 3
điểm M để S đạt giá trị lớn nhất
3
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ra để hàm số y  x  6 x 2  m x  1 có 5 điểm cực trị A. Vô số vị trí B. Hai vị trí C. Ba vị trí D. Một vị trí
A. 11 B. 15 C. 6 D. 8 Câu 39. Biết phương trình 2 log 2 x  3log x 2  7 có hai nghiệm thực x1 , x2  x1  x2  . Tính giá trị của biểu

thức T   x1  2
x

Trang 4 Trang 5
A. T  64 B. T  32 C. T  8 D. T  16   60 và SA vuông góc với mặt
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD
Sp p2
phẳng  ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 45. Gọi M là điểm đối xứng của C
Câu 40. Cho cấp số cộng  un  . Gọi S n  u1  u2  ...  un . Biết rằng  với p  q, p, q  * . Tính
Sq q2
qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng  MND  chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện,
u
giá trị của biểu thức 2017 V1
u2018 trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 và khối đa diện còn lại có thể tích bằng V2 . Tính tỉ số
V2
4031 4031 4033 4034
A. B. C. D. V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
4035 4033 4035 4035 A.  B.  C.  D. 
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x  1. Gọi d1 , d 2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 48. Đề thi THPT Quốc gia môn Toán được ra dưới hình thức trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu gồm 4
y  f  x  và y  g  x   x. f  2 x  1 tại điểm có hoành độ x  1. Biết rằng hai đường thẳng d1 và d 2 phương án trả lời A, B, C, D. Biết mỗi câu trả lời đúng được công 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi
vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng 0,1 điểm. Bạn An vì học rất kém môn Toán nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lòi. Tính xác suất để bạn
An đạt được đúng 4 điểm môn Toán trong kì thi
A. 2  f 1  2 B. f 1  2 C. f 1  2 2 D. 2  f 1  2 2
10 40
C50 .3 C5020 .320 C5020 .330 C5040 .310
Câu 42. Phương trình 2 log 3  cot x   log 2  cos x  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0; 2018  A. B. C. D.
450 450 450 450
A. 2018 nghiệm B. 1008 nghiệm C. 2017 nghiệm D. 1009 nghiệm Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A 1;1;1 , B  2;0; 2  ,
Câu 43. Cho hàm số bậc ba f  x  và g  x    f  mx  n  m, n    có đồ thị như hình vẽ dưới đây C  1; 1;0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B ', C ', D ' sao cho
AB AC AD
   4 và tứ diện AB ' C ' D ' có thể tích nhỏ nhất. Phương trình măt phẳng  B ' C ' D ' là
AB ' AC ' AD '
A. 16 x  40 y  44z  39  0 B. 16 x  40 y  44z  39  0
C. 16 x  40 y  44z  39  0 D. 16 x  40 y  44z  39  0

Câu 50. Tìm m để phương trình x  6 x  m x  15  3m 2  x 2  6mx  10  0 có đúng hai nghiệm phân
6 4 3 3

1 
biệt thuộc  ; 2 
Biết hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 5. Giá trị biểu thức 3m  2n là 2 
11 5 9 7
13 16 A. m4 B. 2  m  C. 0  m  D. m3
A. 5 B.  C. D. 4 5 2 4 5
5 5
x 3
Câu 44. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và một điểm A   C  . Tiếp tuyến với đồ thị  C  tại A tạo
x 1
với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất bằng bao nhiêu
A. 2  2 2 B. 4  2 2 C. 3  2 D. 4  2 2
1
Câu 45. Biết rằng hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  4i  1 và z2  3  4i  . Số phức z có phần
2
thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  z1  z  2 z2  2
bằng
3 1105 3 1105
A. Pmin  B. Pmin  5  2 3 C. Pmin  D. Pmin  5  2 5
11 13
Câu 46. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng  .
Khi thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a và đạt giá trị lớn nhất, chọn khẳng định đúng
A.    300 ;600  B.    00 ; 450  C.    600 ;900  D.    450 ;600 

Trang 6 Trang 7
ĐÁP ÁN Ghi nhớ
1. D 2. A 3. C 4. D 5. B 6. B 7. B 8. C 9. A 10. B Cho hình trụ có đáy là hình tròn bán kính R  a. chiều cao h.
11. A 12. A 13. B 14. D 15. D 16. A 17. B 18. C 19. B 20. D + Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 Rh
21. A 22. C 23. B 24. A 25. B 26. B 27. C 28. D 29. C 30. D
+ Diện tích toàn phần cuả hình trụ là Stp  2 Rh  2 R 2  2 R  h  R 
31. A 32. A 33. D 34. A 35. A 36. B 37. B 38. B 39. D 40. C
41. C 42. A 43. C 44. B 45. C 46. A 47. C 48. B 49. C 50. B Câu 4. Chọn đáp án D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D DISCOVERY
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên  ;0  và 1;   ; hàm số nghịch biến trên Ta áp dụng lý thuyết được đưa ra tại phần ghi nhớ để giải các bài tập tương tự bên
 0;1 . Suy ra hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1. Vậy hàm số có hai điểm
cực trị Ghi nhớ
Câu 2. Chọn đáp án A    
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, nếu u  m.i  n. j  p.k với m, n, p là các số
Xét A: Có y '  2018 x.ln 2018  0, x   nên hàm y  2018 x đồng biến trên   
thực thì tọa độ của vec-tơ u là u   m; n; p 
x x x
1 1 1 1
Xét B: Có y     y '    .ln       .ln 3  0, x   nên hàm số y  3 x nghịch biến trên
3 3 3 3
Bài toán đề xuất:

  
  
Xét C: Có y '    
x
.ln x   
x
x .ln1  0, x   nên hàm số y   
x
x
đồng biến trên   
1. Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O; i; j; k cho OA  i  3k . Tim tọa độ của điểm
A
Xét D: Có y '  e x  0, x   nên hàm số y  e x đồng biến trên 
13 26 17 11
A. P  B. P  C. D.
DISCOVERY 4 3 2 3

   
Cho hàm số y  a x với 0  a  1 2. Trong không gian Oxyz, cho vec-tơ OM  i  3 j  4k . Gọi M ' là hình chiếu vuông góc
+ Nếu 0  a  1 thì hàm số nghịch biến trên  của M trên mặt phẳng  Oxy  . Khi đó tọa độ điểm M ' trong hệ tọa độ Oxyz là
+ Nếu a  1 thì hàm số đồng biến trên 

A. 1;  3; 4  
B. 1; 4;  3  C.  0;0; 4  D. 1; 4;0 
Ta áp dụng lý thuyết này để giải quyết bài toán được đề xuất ở bên
Đáp án: 1A; 2D.

Bài toán đề xuất:


Câu 5. Chọn đáp án B
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên 
Tập xác định: D   0;  
x x
 2015   3 
A. y    B. y    Hoành độ điểm A là nghiệm của phương trình ln x  0  x  1  A 1;0 
 2016   2016  2 
1
C. y   0,1
2x
D. y  20162 x Ta có f '  x   . Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm A thì hệ số góc của  là k  f ' 1  1.
x
Đáp án: D Vậy phương trình  : y  1.  x  1  0  y  x  1
Câu 3. Chọn đáp án C
MEMORIZE
Đáy của hình trụ là một hình tròn có đường kính bằng 2a  Bán kính R  a. Chiều cao của hình trụ là
cạnh của thiết diện (hình vuông), tức h  2a Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M  x0 ; y 0  là

Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 Rh  2 a.2a  4 a 2  đvtt  . y  f '  x0  .  x  x0   y0 trong đó y0  f  x0 

Câu 6. Chọn đáp án B


Trang 8 Trang 9
x  0 Nếu  là số nguyên âm      thì hàm số xác định khi u  x   0
Tập xác định: D  . Ta có y '  3 x 2  6 x  3 x  x  2  ; y '  0  
x  2
Nếu  là số thực     thì hàm số xác định u  x   0
Lập bảng biến thiên ta thấy y '  0, x   0; 2  , tức là hàm số đồng biến trên  0; 2 

Câu 9. Chọn đáp án A


Chú ý
 1
3 x  1  0 x 
Cho hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  và phương trình y '  0 có hai Ta có log 2  3 x  1  3    3  x3
3 x  1  8  x  3
nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  :
Câu 10. Chọn đáp án B
* Nếu a  0 thì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; x1  ,  x2 ;   và nghịch biến
1
trên  x1 , x2  Sửa lại đáp án sai: log ac b  log a b
c
* Nếu a  0 thì hàm số đồng biến trên  x1 , x2  và nghịch biến trên mỗi khoảng Câu 11. Chọn đáp án A

 ; x1  ,  x2 ;  
Câu 12. Chọn đáp án A
Câu 7. Chọn đáp án B
x
2 Ta F  x   là một nguyên hàm của hàm số f  x  nên suy ra:
Đồ thị hàm số y  có một đường tiệm cận đứng là x  1 và một đường tiệm cận ngang là y  0 cos x
x 1  
3 
x 3  2
MEMORIZE I   f  x  dx  F  x  03   
cosx 0 3.cos  3
ax  b 0
Hàm phân thức y   c  0, ad  bc  0  luôn có hai đường tiệm cận. Đường 3
cx  d
FOR REVIEW
d a
tiệm cận đứng là x   và đường tiệm cận ngang là y 
c c Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và F  x  là một nguyên hàm của hàm số
f  x  trên đoạn  a; b  .
Bài toán đề xuất: b

 f  x  dx  F  x   F b  F  a 
b
Khi đó
4x 1 a
1. Hàm số y  có đường tiệm cận ngang là a
1 x
Câu 13. Chọn đáp án B
A. y  4 B. y  4 C. x  4 D. x  4
Ta có z  2  5i  z  2  5i.
x 1
2. Biết hàm số y  có một đường tiệm cận đứng là x  5. Khi đó giá trị của a là Suy ra w  iz  z  i  2  5i    2  5i   2i  5  2  5i  3  3i
xa
A. a  1 B. a  3 C. a  4 D. a  5 Câu 14. Chọn đáp án D
Đáp án: 1B; 2D 
Giả sử P  z   a0  a1 z  a2 z 2  ...  an z n trong đó ai   i  1, n 

2 n
Suy ra a0  a1 z  a2 z 2  ...  an z n  0  a0  a1 z  a2 z  ...  an z  0  P z  0
Câu 8. Chọn đáp án C
 Câu 15. Chọn đáp án D
Hàm số y   x  1 2 xác định khi x  1  0  x  1
Hình bát diện đều có tất cả 12 cạnh (xem hình vẽ duới)
Ghi nhớ

Tập xác định của hàm số lũy thừa y  u  x  

Nếu  là số nguyên dương      thì hàm số xác định với x  

Trang 10 Trang 11
Để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số
y  f  x  tại 3 điểm phân biệt.

Dựa vào bảng biến thiên ta có m   4; 2  .

STUDY TIP
Đường thẳng y  m là đường thẳng song song với trục Ox và cắt Oy tại điểm có tung
độ m
Câu 16. Chọn đáp án A
Câu 22. Chọn đáp án C
2.2  1  2.1  1
Mặt cầu  S  tâm A, tiếp xúc với  P  nên có bán kính là R  d  A;  P    2 Dựa vào hình vẽ ta thấy: Đồ thị có đường tiệm cận ngang là y  1 và đường tiệm cận đứng là x  1. Và
22   1  22
2
đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  2  1
Phương trình mặt cầu  S  :  x  2    x  1   x  1  4
2 2 2
a  1
 a  1
Suy ra  b   b  a  1  0
FOR REVIEW  a  1 b  1
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu  S  có tâm I  a; b; c  , bán kính R là Câu 23. Chọn đáp án B
 x  a   y  b   z  c Ta có 4 x  4 x  14   2 x   2.2 x.2 x   2 x   14  2.2 x.2 x   2 x  2 x   16
2 2 2 2 2 2
R 2

Câu 17. Chọn đáp án B  2 x  2 x  4

1  2 x  2 x 1   2  2  1  4
1 x x
Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy bằng r được tính theo công thức V   r 2 h
3 Vậy P    5
5  2 x  2 x 5   2 x  2 x  5  4
Câu 18. Chọn đáp án C
Ta có 2 z1 z2  2  3  4 i  i   i  6  8i   6i  8i 2  8  6i. Số phức 2z1 z2 có phần thực bằng 8 và Bài toán đề xuất:
phần ảo bằng 6 5  3x  3 x
Cho 9 x  9 x  23. Khi đó biểu thức P  có giá trị bằng
Ghi nhớ 1  3x  3 x
3 1 5
Số phức z  x  yi  x, y    có phần thực bằng x và phần ảo bằng y A. P  2 B. P  C. P  D. P  
2 2 2
Câu 19. Chọn đáp án B Đáp án: D
Hai hàm số y  sin x, y  cos x đều có tập giá trị là T   1;1 Câu 24. Chọn đáp án A
Hai hàm số y  tan x, y  cot x đều có tập giá trị là T   Theo công thức lãi kép số tiền có được sau n tháng là T  T0 1  r 
n

Câu 20. Chọn đáp án D


Yêu cầu bài toán: 100.106. 1  0,5%   125.106
n

Hình chóp S.ABCD có 5 mặt nên thiết diện của hình chóp có tối đa 5 cạnh. Vậy thiết diện không thể là lục
 1, 005   1, 25  n  log1,005 1, 25   45
n
giác
Ghi nhớ Ghi nhớ
Thiết diện của mặt phẳng với hình chóp là đa giác được tạo bởi các giao tuyến của Một người gửi vào ngân hàng một số tiền a đồng với lãi suất r % mỗi kỳ hạn (tháng,
mặt phẳng đó với mỗi mặt của hình chóp. quý hoặc năm, ...) theo hình thức lãi kép (tiền lãi của kỳ hạn trước nếu người gửi
Câu 21. Chọn đáp án A không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn sau). Số tiền cả vốn lẫn lãi
Số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với đường thẳng mà người đó thu được sau n kỳ hạn là T  a 1  r  (đồng).
n

ym
Câu 25. Chọn đáp án B

Trang 12 Trang 13
b
Câu 28. Chọn đáp án D
Áp dụng công thức, thể tích khối tròn xoay thu được là: V    f12  x   f 22  x  dx
a
Diện tích xung quanh của hình trụ là
b S1  2 Rh  2 R.R 3  2 R 2 3  đvdt  .
Do f1  x   f 2  x  , x   a; b  nên V     f12  x   f 22  x  dx
R 3
a 2
Đường sinh của hình nón là l  h 2  R 2   R2  2R
Ghi nhớ
Diện tích xung quang của hình nón là S 2   Rl   R.2 R  2 R 2  đvdt  .
Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi  H  là hình
Vậy tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón là
phẳng giới hạn bởi các đường cong  C1  y  f  x  ,  C2  : y  g  x  và hai đường thẳng
S1 2 R 2 3
x  a, x  b  a  b  . Thể tích khối tròn xoay được sinh ra do hình phẳng  H  quay   3
S2 2 R 2
b
quanh trục Ox là: V    f 2  x   g 2  x  dx Câu 29. Chọn đáp án C

a
Đường thẳng  đi qua điểm M 0 1;1;0  và có vec-tơ chỉ phương là u  1;1; 1
Câu 26. Chọn đáp án B   
Ta có MM 0   0; 2; 2   u , MM 0    4; 2; 2  .
Giả sử tồn tại số phức z  x  yi  x, y    thỏa mãn yêu cầu bài toán
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  là
 i  x  yi   i  1  2  1  y   x  1 i  2  
Từ giả thiết ta có hệ   u , MM 0   4   22   2  2 6
2 2
 
  x  yi   1   x  yi   2i   x  1  yi  x   y  2  i d ( M ; )     2 2
11  12   1 3
2
u
  1 7
2

 x  1    x    4
2
 y  1   x  1  4
2 2

   2 4
 x  1  y  x   y  2 
2 2
2 2
1
y   x  3 FOR REVIEW
 2 4 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm M 0 và có vec-
5 2 1 1 
 4 x  4 x  16  0 *
tơ chỉ phương là u. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  là
 
 u , MM 0 
y   1 x  3  
d ( M ; )  
 2 4 u
Do phương trình * vô nghiệm nên hệ trên vô nghiệm. Vậy không tồn tại số phức nào thỏa mãn yêu cầu
Câu 30. Chọn đáp án D
bài toán 
Mặt phẳng  P  có vec-tơ pháp tuyến là n P   1; m; 1
Câu 27. Chọn đáp án C 
 SAB    ABCD  Mặt phẳng  Q  có vec-tơ pháp tuyến là nQ    m; 1;1

Ta có  SAD    ABCD   SA   ABCD  Đường thẳng  d m  là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  nên có một vec- tơ chỉ phương là
    
  SAB    SAD   SA u   n P  , nQ     m  1; m  1; 1  m 2  Mặt phẳng  P  có vec-tơ pháp tuyến là n R    3;1; 2 
 AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng  ABCD    m  1 m  1 1  m 2
Để  d m    R   Hai vec-tơ u và n R  cùng phương   

 SC 
,  ABCD   SC     60.
, AC  SCA 
 m  1 m  1
3 1 2

Lại có ABCD là hình vuông cạnh a nên AC  a 2.  3  1 m  1  3m  3 4m  2


   2  Không tồn tại giá trị m thỏa mãn yêu
  a 2.tan 60  a 6  m  1  1  m 2m  2  3  3m 3m  2m  1  0
2 2
Tam giác SAC vuông tại A nên SA  AC. tan SCA
 3 2
1 1 a3 6 cầu bài toán.
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là VABCD  .SA.S ABCD  a 6 .a 2  (đvtt).
3 3 3

Trang 14 Trang 15
MEMORIZE  2c 2b 2  bc
y  ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  là y    xd 
Trong không gian, giao tuyến của hai mặt phẳng  P  và  Q  là đường thẳng có một  3 9 a  9 a
     Câu 33. Chọn đáp án D
vec-tơ chỉ phương là u   n P  , nQ   với n P  , nQ  lần lượt là hai vec-tơ pháp tuyến của
2x2  1
hai mặt phẳng  P  và  Q  Điều kiện: 0 x0
2x
Câu 31. Chọn đáp án A  2 x 2  1  2 x2 x1
2

Phương trình đã cho tương đương với log 2  2  5  *


Hàm số đã cho có 5 điểm cực trị khi hàm số y  x  6 x  mx  1 có hai điểm cực x1 , x2 thỏa mãn
3 2
 2x 
x1  0, x2  0  Phương trình y '  3 x 2  12 x  m  0 có hai nghiệm dương phân biệt
2x2  1 1 1
Đặt t   x  2 x.  2
 2x 2x 2x
 '  36  3m  0
 m  12 Phương trình * trở thành log 2 t  2t  5 1
Khi đó  S  4  0   0  m  12. Do m  1; 2;3;...;11
 m
P   0
 m0
Xét hàm số f  t   log 2 t  2t trên  2;  
 3
Vậy có 11 giá trị m nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có f '  t  
1
t.ln 2
 2t.ln 2  0, t  2  Hàm số f  t  đồng biến trên  2;  
DISCOVERY Suy ra phương trình f  t   5 có nhiều nhất một nghiệm trên  2;  
Gọi n là số điểm cực trị có hoành độ dương của hàm số y  f  x  thì số điểm cực trị
Nhận thấy f  2   log 2 2  22  5 nên phương trình f  t   5 có đúng một nghiệm t  2.
của hàm số y  f  x  là 2n  1. Ta có thể áp dụng công thức này để giải bài toán
2x2  1
tương tự bên Khi đó  2  2 x 2  4 x  1  0. Phương trình này luôn có hai nghiệm dương x1 , x2 thỏa mãn
2x
1
x1.x2  (theo định lý Vi-ét)
Bài toán đề xuất: 2

Cho hàm số y  f  x   x3   2m  1 x 2   2  m  x  2. Tìm tất cả các giá trị của tham


MEMORIZE
số m để hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị.
Nếu hàm số y  f  x  đơn thức điệu (đồng biến hoặc nghịch biến) trên D thì phương
5 5 5 5
A.  m  2 B. 2  m  C.   m  2 D.  m  2 trình f  x   0 có nhiều nhất một nghiệm trên D. Nếu ta nhẩm được một số x0  D
4 4 4 4
Đáp án D mà f  x0   0 thì x  x0 là nghiệm duy nhất của phương trình f  x   0
Câu 32. Chọn đáp án A Câu 34. Chọn đáp án A

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là AB : y 


6b  2a 2
x
9c  ab * Hình phẳng  H1  được biểu diễn bằng miền tô đậm trong hình vẽ bên.
9 9
Thể tích khối trụ bán kính r  4, chiều cao h8 là
9c  ab
Vì I  0;1  AB nên 1   ab  9c  9 V   r h   .4 .8  128 (đvtt).
2 2
9
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi
Khi đó P  abc  2ab  3c  c  9c  9   2  9c  9   3c  9c 2  12c  18
x2
2 parabol y  , trục hoành, đường thẳng y  4 xung quanh trục tung là:
 P   9c 2  12c  4   22   3c  2   22  22. Dấu “=” xảy ra  c   4
2

3 4 4
4
V P     x 2 dy    4 ydy  2 y 2  32 (đvtt).
MEMORIZE 0 0
0

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị (nếu có) của đồ thị hàm số bậc ba Suy ra thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay  H1  quanh trục Oy là:

Trang 16 Trang 17
V1  V  2V P   128  2.32  64 (đvtt).  1 21
min g t   g     min f  x   m
* Hình phẳng  H 2  được biểu diễn bằng miền tô đậm trong hình vẽ bên.
1 
  ;1 2
  2   
6;2
Khi đó   2   

4 4 256 max g  t   g 1  2 2  max f  x   M


Thể tích khối cầu lớn bán kính R  4 là VL   R 3   .43    1 ;1   
6;2
3 3 3  2   

(đvtt)
4 4 32 MEMORIZE
Thể tích khối cầu nhỏ bán kính r  2 là VN   r 3   .23 
3 3 3
Ta có thể sử dụng ý tưởng tương tự để giải các bài toán bên
Suy ra thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay  H 2  quanh trục Oy
256 32
là V2  VL  2VN  2  64 (đvtt) Bài toán đề xuất:
3 3
V1 64 1.Giả sử hàm số y  f  x  liên tục nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn
Vậy   1  V1  V2
V2 64 f 1  1, f  x   f '  x  . 3 x  1, x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 35. Chọn đáp án A
A. 3  f  5   4 B. 1  f  5   2 C. 4  f  5   5 D. 2  f  5   3
f  x. f ' x
Từ giả thiết f  x  . f '  x   cos x. 1  f 2
 x   cos x 2.Giả sử hàm số y  f  x  liên tục nhận giá trị dương trên  và thỏa mãn
1 f 2  x
f ' x

f  x. f ' x
dx   cos xdx  sin x  C1 1
f  0   1, 
x
f  x  x2  1
 
. Khi đó giá trị của T  f 2 2  2 f 1 bằng
1 f 2
 x
A.  2;3 B.  7;9  C.  0;1 D.  9;12 
Đặt t  1  f 2  x   t 2  1  f 2  x   tdt  f  x  . f '  x  dx
Câu 36. Chọn đáp án B
f  x. f ' x tdt Cắt hình chóp theo cạnh SA rồi trải các mặt bên của hình chóp ra một mặt
Suy ra   dx     dt  t  C2  1  f 2  x   C2  2 
1 f 2
 x t phẳng ta được như hình vẽ ( A ' là điểm sao cho khi gấp lại thành hình chóp thì
trùng với A)
Từ 1 và  2  suy ra 1  f 2  x   sin x  C
Khi đó chu vi tam giác AB ' C ' bằng AB ' B ' C ' C ' A nhỏ nhất khi
Thay x  0 vào ta được: 1  f 2  0   sin 0  C  C  2 do f  0   3 A, B ', C ', A ' thẳng hàng, hay AB ' B ' C ' C ' A  AA '

Khi đó SAA ' có 


A ' SA     BSA
A ' SC  CSB   90  SAA ' vuông cân tại S
Suy ra 1  f 2  x   sin x  2  f 2  x    sin x  2   1  sin 2 x  4sin x  3
2

'  45  SB
 SAB  ' A  180   '  180  30  45  105
ASB '  SAB
 
 f  x   sin x  4sin x  3 do hàm số f  x  liên tục, không âm trên 0; 
2
Áp dụng định lý hàm số sin trong tam giác SAB ' ta có
 2
SB ' AB ' SA sin SAB '
   1  = =  SC '  SB '  SA.
Đặt t  sin x, với x   ;   t   ;1 sin SAB ' sin ASB ' sin SB ' A sin SB ' A
 6 2  2  sin 45
1 
 a.
sin105

 3 1 a 
Xét hàm số g  t   t 2  4t  3 trên  ;1
2  VS . AB 'C ' SB ' SC '
 
2
Vậy k   .  3 1  4  2 3
t2 1  1  VS . ABC SB SC
Ta có g '  t    0, t   ;1  Hàm số g  t  đồng biến trên  ;1
t  4t  3
2
 2  2  Câu 37. Chọn đáp án B
Hai bức tường và nền nhà mà quả bóng tiếp xúc tạo thành một hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Mỗi quả
bóng coi như một mặt cầu có tâm I  a; b; c 

Trang 18 Trang 19
Vì mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền nhà nên chúng tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ log 2 x  3 x  8
 Oxy  ,  Oyz  và  Oxz   2  log 2 x   7 log 2 x  3  0  
2
 (thỏa mãn điều kiện)
log 2 x  1 x  2
 2
Tức là d  I ;  Oxy    d  I ;  Oyz    d  I ;  Oxz    R  c  a  b  0.
 2
8
Do x1  x2 nên x1  2, x2  8  T   x1  2 
x
Suy ra I  a; a; a   16

Gọi M  x; y; z  là điểm nằm trên quả bóng có khoảng cách đến hai bức
tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1, 2, 4. Suy ra M 1; 2; 4  . FOR REVIEW
1
Điểm M nằm trên quả bóng khi IM  R  a  IM 2  a 2 Với mọi số thực a, b thỏa mãn 0  a, b  1 ta có log a b 
log b a
  a  1   a  2    a  4   a 2  2a 2  14a  21  0 *
2 2 2

Câu 40. Chọn đáp án C


Phương trình * có  '  7  0 nên có hai nghiệm a1 , a2 và a1  a2  7 (theo định lý Vi-ét). Khi đó tổng
Gọi d là công sai của cấp số cộng  un 
đường kính của hai quả bóng là 2  a1  a2   14
Ta có
Sp

p2

 u1  u p  . p  p 2  u1  u p  p
STUDY TIP Sq q 2
 u1  uq  .q q 2 u1  uq q
Phương trình * có hai nghiệm dương phân biệt a1 , a2 chứng tỏ rằng có hai mặt cầu
u1  u2017 2017 u   u1  2016d  2017 2u  2016d 2017
Suy ra   1   1 
thỏa mãn bài toán và bán kính của hai mặt cầu này lần lượt bằng a1 và a2 u1  u2018 2018 u1   u1  2017 d  2018 2u1  2017 d 2018
Câu 38. Chọn đáp án B  2017  2u1  2017 d   2018  2u1  2016d   2u1  2017 2.d  2018.2016.d
Gọi l  l  0  là độ dài đường sinh của hình nón. Vi góc ở đình bằng 120 nên
 2u1  2017 2.d   2017  1 2017  1 .d  2017 2.d   2017 2  1 d  2u1  d

ANO  60. Bán kính đường tròn đáy là
u2017 u1  2016d u1  2016.2u1 4033
Vậy   
l 3
R  OA  NA. sin 
ANO  l. sin 60  u2018 u1  2017 d u1  2017.2u1 4035
2
Vì hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 nên
FOR REVIEW
0  
ANM  120o  0  sin 
ANM  1
Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d thì
1 l2 l2
Suy ra S  .NA.NM .sin 
ANM  sin 
ANM 
2 2 2 * Số hạng thứ n là un  u1   n  1 d

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sin 


ANM  1  
ANM  90, khi đó ANM vuông cân tại * Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là

N  AM  l 2. Do A cố định nên M nằm trên đường tròn A; l 2   S n  u1  u2  ...  un 


 u1  un  .n   2u1   n  1 d  .n
2 2
 l 3
Mặt khác M thuộc đường tròn đáy  O;  nên M là giao điểm của đường tròn A; l 2 và đường tròn
2 
  Câu 41. Chọn đáp án C

Ta có g '  x   f  2 x  1  2 x. f '  2 x  1
 l 3
 O;  Đường thẳng d1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm x  1 nên có hệ số góc là k1  f ' 1
 2 
Vậy có hai vị trí của điểm M Đường thẳng d 2 là tiếp tuyến của đồ thị hàm y  g  x   x. f  2 x  1 tại điểm x  1 nên có hệ số góc là

Câu 39. Chọn đáp án D k2  g ' 1  f 1  2 f ' 1


Điều kiện: x  0, x  1 Mà d1  d 2 nên k1.k2  1  f ' 1 .g ' 1  1  f ' 1  f 1  2 f ' 1   1
3
Phương trình 2 log 2 x  3log x 2  7  2 log 2 x  7
log 2 x

Trang 20 Trang 21
1  2  f ' 1 
2 1
1 4 3 1
 f 1    2 f ' 1   Nhận xét thấy f  1     41  1    1  0 nên phương trình f  t   0 đúng một nghiệm t  1
f ' 1 f ' 1 3
  4 4
 
1  2  f ' 1 
2

Do f ' 1  0 nên  f 1  . Đặt f ' 1  t  t  0  1  x   3  k 2


f ' 1 Suy ra log 2  cos x   1  cos x    k  
2  x    k 2
 3
1  2t 2
Xét hàm số f  t   trên  \ 0
t  
0   3  k 2  2018
1  2t 2 1 1 Do x   0; 2018  nên 
* Nếu t  0 thì f  t     2t  2 .2t  2 2 0    k 2  2018
t t t  3
1  2t 2  1   1 1 6055 k
* Nếu t  0 thì f  t          2t   2    .  2t   2 2  k  1; 2;...; 2019
t  t  t  6  k  6 

Vậy h  t   2 2, t  0 hay f 1  2 2   1  k  6053 
k
 k  1; 2;...; 2018
 6 6
Do k   nên trong  0; 2018  thì phương trình đã cho có 2018 nghiệm
STUDY TIP
Câu 43. Chọn đáp án C
1  2t 2 * Giả sử hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a  0   f '  x   3ax 2  2bx  c
Ngoài ra cũng có thể xét hàm số f  t   với t  0
t
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm  2;3 ,  0; 1 và nhận hai điểm này làm hai điểm cực trị nên ta có hệ sau:
Sử dụng đạo hàm, lập bảng biến thiên ta cũng tìm được kết quả f  t   2 2
f  2  3 8a  4b  2c  d  3 a  1
Câu 42. Chọn đáp án A 
f  0   1 d  1 b  3

sin x  0     f  x    x3  3x 2  1
Điều kiện:   0  cos x  1 f '  2  0 12a  4b  c  0 c  0
cos x  0 f c  0 d  1
 '  0  0
Phương trình đã cho tương đương với log 3  cot 2 x   log 2  cos x 
Suy ra g  0    f  n   n3  3n 2  1
 cos 2 x   cos 2 x 
 log 3  2   log 2  cos x   log 3    log 2  cos x 1 Mà từ đồ thị ta có g  0   1
 1  cos x 
2
 sin x 
n  1
Đặt t  log 2  cos x   cos x  2t. Do 0  cos x  1 nên 2t  1  t  0  n3  3n 2  1  1  n3  3n 2  2  0   n  1  n 2  2n  2   0  
n  1  3
22t 4t
Phương trình 1 trở thành log 3  t   3t  4t  12t  3t Do n   nên n  1
1  22t 1  4t
t * Hàm số g  x    f  mx  n  nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 5  Hàm số
4
    4t  1  0.
3 h  x    g  x   f  mx  n  đồng biến trên khoảng có độ dài bằng 5

4
t
Quan sát đồ thị, ta thấy hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  nên hàm số h  x   g  mx  n  đồng
Xét hàm số f  t      4t  1 trên  ;0 
3  n 2  n 
biến trên khoảng  ;  với m  0
4
t
4 m m 
Ta có f '  t     .ln  4t.ln 4  0, x   ;0   Hàm số f  t  đồng biến trên  ;0   phương
3 3 2  n n 2 2
Yêu cầu bài toán   5  5  m  do m  0
trình f  t   0 có nhiều nhất một nghiệm trên  ;0  m m m 5
2 16
Vậy 3m  2n  3.  2.1 
5 5
Trang 22 Trang 23
STUDY TIP 1
.IM .IN
S IMN 2 8 8
Để hàm số y  f  x  nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng k khi và chỉ khi Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IMN là r      42 2
p p p 42 2
hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  x1 ; x2  và x2  x1  k FOR REVIEW
Cho một tam giác có độ dài ba cạnh là a, b, c. Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp
Ghi nhớ S abc
tam giác đó là r  , trong đó S là diện tích tam giác và p  là nửa chu vi
* Nếu hàm số y  f  x  liên tục và đồng biến (hay nghịch biến) trên khoảng  a; b  thì p 2
của tam giác đó
an bn
hàm số y  f  mx  n  m  0  đồng biến (hay nghịch biến) trên khoảng  ;  Câu 45. Chọn đáp án C
 m m 
Gọi M 1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , 2 z2 , z trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
* Nếu hàm số y  f  x  liên tục và đồng biến (hay nghịch biến) trên khoảng  a; b  thì
bn an Do z1  3  4i  1 nên quỹ tích điểm M 1 là đường tròn  C1  có tâm I1  3; 4  và bán kính R  1
hàm số y  f  mx  n  m  0  nghịch biến (đồng biến) trên khoảng  ; 
 m m  1
Do z2  3  4i   2 z2  6  8i  1 nên quỹ tích điểm M 2 là đường tròn  C2  có tâm I 2  6;8  và bán
2
kính R  1
Câu 44. Chọn đáp án B
Ta có điểm M  a; b  thỏa mãn 3a  2b  12 nên quỹ tích điểm M là đường thẳng d : 3 x  2 y  12  0
Tập xác định: D   \ 1
4
Đạo hàm y '   0, x  1
 x  1
2

 x 3
Giả sử A  x0 ; 0   C 
 x0  1 
4
Đường thẳng  là tiếp tuyến của đồ thị  C  tại  nên có hệ số góc là k  y '  x0  
 x0  1
2

4 x0  3 4 x 2  6 x0  3
Phương trình  : y   x  x0    y x 0
 x0  1 x0  1  x0  1  x0  1
2 2 2

Đồ thị  C  có đường tiệm cận đứng là 1 : x  1 và đường tiệm cận ngang là  2 : y  1

Gọi I  1   2  I  1;1 Khi đó P  z  z1  z  2 z2  2  MM 1  MM 2  2

 Gọi  C3  là đường tròn đối xứng với đường tròn  C2  qua đường thẳng d. Ta tìm được tâm của  C3  là
x 7 8
Gọi M    1  M  1; 0   IM 
 x  1  x0 1
 138 64 
0 I3  ;  và bán kính R  1
 13 13 
Gọi N     2  N  2 x0  1;1  IN  2 x0  1
Khi đó P  MM 1  MM 2  2  MM 1  MM 3  2  AB  2 với M 3   C3  và A, B lần lượt là giao điểm của
Nửa chu vi tam giác IMN là
đường thẳng I1 I 3 với hai đường tròn  C1  ,  C3  (quan sát hình vẽ).
P
1
2
1
 1
 IM  IN  MN   IM  IN  IM 2  IN 2  2 IM .IN  2 IM .IN
2 2
   Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi M 1  A và M 3  B


1
2
 1
 
2 16  2.16  8  4 2  4  2 2
2
 Vậy Pmin  AB  2  I1 I 3  2 R  2  I1 I 3 
3 1105
13
8  x0  1
 2 x0  1   x0  1  4  
2
Dấu "=" xảy ra khi IM  IN  MEMORIZE
x0  1  x0  3

Trang 24 Trang 25
* Số phức z  x  yi,  x, y    có điểm biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là M  x; y  . a 3   a 3.
Từ giả thiết ta có ABD đều cạnh a  OA   SA  OA. tan SOA
2 2
* Nếu số phức z thỏa mãn z  a  bi  k  k    thì tập hợp các điểm biểu diễn số
3
1 1 SA a
phức z là đường tròn có tâm I  a; b  và bán kính R  k . Thể tích khối chóp N .MCD là VN .MCD  d  N ;  MCD   .S MCD  . .CM .CD.sin BCD
3 3 2 4
Câu 46. Chọn đáp án A MF 2 ME 1
Ta có F là trọng tâm của SMC nên  ; E là trung điểm của MD nên  .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, suy ra SO   ABCD  MN 3 MD 2
Áp dụng công thức tính thể tích ta có:
Gọi M là trung điểm của CD thì CD  OM , mà
VM .BEF MB ME MF 1 1 2 1 1 1
CD  SO  CD   SOM   . .  . .   VM .BEF  VM .CDN  VN .MCD
VM .CDN MC MD MN 2 2 3 6 6 6
 CD  SM    
SCD  ;  ABCD   SM  
; OM  SMO    1 5 5 a 3 5a 3
 V2  VBCDEFN  VN .MCD  VM .BEF  VN .MCD  VN .MCD  VN .MCD  . 
6 6 6 4 24
1 1
Đặt AB  2 x( x  0)  OM  x và OA  AC  .2 x 2  x 2 1 1 3
2 2 a
Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD  .SA.S ABCD  .SA. AB. AD. sin BAD
3 3 4
  x.tan 
Do SOM vuông tại O nên SO  OM . tan SMO
a 3 5a 3 a 3
Do SOA vuông tại O nên SA2  SO 2  OA2  a 2  x 2 .tan 2   2 x 2 Suy ra V1  VS . ADEFN  VS .ABCD  V2    .
4 24 24
a 2a a.tan V1 1
x  AB  ; SO  Vậy 
2  tan  2
2  tan  2 2  tan 2 V2 5
1 4a 3 tan 2 FOR REVIEW
Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD  SO.S ABCD 
 2  tan2 
3
3 3
Cho hình chóp tam giác S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy các
tan 
2
tan 
2
1 1 điểm M, N, P khác điểm S. Khi đó ta có công thức tỉ số thể tích:
Ta có  . . 
 2  tan   2  tan 2 2  tan 2 2  tan 2 VS .MNP SM SN SP
2 3
 = =
VS . ABC SA SB SC
3
 1  tan 2 1 1  1
       Câu 48. Chọn đáp án B
 3  2  tan  2  tan  2  tan   
2 2 2
27
Gọi x là số câu bạn An chọn đúng thì 50  x là số câu mà bạn An chọn sai.
3 3 3
4a 1 4a 4 3a 3
Suy ra VS . ABCD  .   Khi đó số điểm mà bạn An đạt được là 0, 2 x  0,1.  50  x   x 5
3 27 9 3 27 10
tan 2 1 3
Dấu “=” xảy ra khi   tan 2  1    450 Để bạn An làm được 4 điểm thì x  5  4  x  30. Do đó bạn An chọn đúng 30 câu và chọn sai 20
2  tan  2  tan 2
2 10
câu.
Câu 47. Chọn đáp án C
Do bạn An chọn ngẫu nhiên cả 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời nên số khả năng mà bạn An
Gọi O là giao điểm của AC và BD
chọn đáp án là 450. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n     450.
 BD  AO, AO   SAO 
Ta có   BD   SAO   BD  SO Gọi X là biến cố "Bạn Hoa chọn đúng 30 câu và chọn sai 20 câu". Vì mỗi câu chỉ có 1 phương án trả lời
 BD  SA, SA   SAO 
đúng và 3 phương án còn lại sai nên số khả năng thuận lợi cho biến cố X là C5030 .320. Suy ra

  
SBD  ,  ABCD   SO   450
, AO  SAO    n  X   C5030 .320

Gọi E  MD  AB, F  MN  SB  Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng  MND  là n  X  C5030 .320 C5020 .320
Vậy xác suất cần tính là P  X    
tứ giác DEFN. n  450 450
Suy ra V1  VSADEFN và V2  VBCDEFN Câu 49. Chọn đáp án C
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
Trang 26 Trang 27
3 3
VABCD AB AC AD  1  AB AC AD    4  1
 . .    +  =  x 1 2
VAB 'C ' D ' AB ' AC ' AD '  3  AB ' AC ' AD '    3  2

4
3
g ' x  0 +
 VAB 'C ' D '    .VABCD
3 5 5
AB AC AD 4 2 2
Suy ra thể tích tứ diện AB'C'D' nhỏ nhất khi    g  x
AB ' AC ' AD ' 3
 3 
Khi đó AB '  AB và  B ' C ' D ' / /  BCD  . 2
4
   
Ta có BC   3; 1; 2  , BD   2;3; 2    BC , BD    4;10; 11
1 
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt trên  ; 2   Đường thẳng
 Mặt phẳng  B ' C ' D ' có một vec-tơ pháp tuyến là 2 
  
n   BC , BD    4;10; 11 1 1  5
y  m cắt đồ thị hàm số g  x   x  tại hai điểm phân biệt trên  2 ; 2   2  m  2
x
 3
 xB '  1  4 .1
 3   3 7 1 7
Lại có AB '  AB   yB '  1  .  1  B '  ; ; 
4  4 4 4 4
 3
 z B '  1  4 .1

Phương trình mặt phẳng  B ' C ' D ' :

 7  1  7
4  x    10  y    11 z    0  16 x  40 y  44 z  39  0
 4   4   4
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương trình đã cho tương đương với:

x 6
 6 x 4  12 x 2  8   3  x 2  2    mx   3  mx   3mx  1  3  mx  1

3 2

  x 2  2   3  x 2  2    mx  1  3  mx  11
3 3

Xét hàm số f  t   t 3  3t trên . Tacó f '  t   3t 2  3  0, t   nên hàm số f  t  đồng biến trên .

x2  1 1
Suy ra 1  f  x 2  2   f  mx  1  x 2  2  mx  1  m   x
x x
1 1 
Xét hàm số g  x   x  trên  ; 2 
x 2 

1  x  1 tm 
Ta có g '  x   1  và g '  x   0  
 x  1 L 
2
x

Bảng biến thiên:

Trang 28 Trang 29
A. Số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M (a; b) trong mặt phẳng Oxy .
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
B. Số phức z  a  bi có mô-đun là a 2  b2 .
(Đề thi có 06 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 13
a  0
Môn thi: TOÁN C. Số phức z  a  bi  0   .
b  0
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
D. Số phức z  a  bi có số phức đối là z '  a  bi .
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Câu 9. Khối đa diện mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, mặt số lần lượt là
Số báo danh: ............................................................................
A. 30, 20, 12. B. 20, 12, 30. C. 12, 30, 20. D. 20, 30, 12.
Câu 1. Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 10. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a và AC  a 3 . Tính độ dài đường
1   1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; .  sinh l của hình nón thu được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
3   3 
A. l  a. B. l  2a. C. l  3a. D. l  2a.
1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  z  1  0 và điểm A(1; 2;0)
3 
Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (P) bằng
5
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình 9 3 9 3
x 1 A. B. . C. . D. .
14. 14 14 14
A. y  5. B. x  0. C. x  1. D. y  0.
Câu 12. Cho hai điểm M (1; 2; 4) và M '(5; 4; 2) . Biết M’ là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
( ) . Khi đó mặt phẳng ( ) có một vecto pháp tuyến là
đúng?    
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. A. n  (3;3; 1). B. n  (2; 1;3). C. n  (2;1;3). D. n  (2;3;3).

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2. Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1;1), B(2;1; 1) và C (1;3; 2) .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2. Biết rằng ABCD là hình bình hành. Khi đó tọa độ điểm D là
D. Hàm số có ba điểm cực trị.  2
A. D  1;1;  . B. D(1;3; 4). C. D(1;1; 4). D. D(1; 3; 2).
 3
Câu 4. Cho a  0, a  1 và x, y  0 . Biết log a x  1;log a y  4 . Tính giá trị của biểu thức
Câu 14. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây đúng?
P  log a  x 2 y 3 
A. Nếu hàm số y  f ( x) có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
A. P  3. B. P  10. C. P  14. D. P  65.
B. Nếu hàm số y  f ( x) có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x  5)  4
C. Nếu hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm  x0 .
A. x  3. B. x  13. C. x  21. D. x  11.
D. Nếu hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 3 x
cos 3 x cos 3 x Câu 15. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, 3a, 5a có thể tích là bao nhiêu?
A.  sin 3 xdx    C. B.  sin 3 xdx   C.
3 3 A. 8a 3 . B. 20a 3 . C. 15a 3 . D. 16a 3 .
sin 3 x 2x 1
C.  sin 3 xdx    C. D.  sin 3 xdx   cos 3 x  C. Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3
3 1 x
 A. min y  1. B. min y  2. C. min y  0. D. min y  5.
3
dx  2;3  2;3  2;3  2;3
Câu 7. Tích phân I   bằng
 sin 2 x
4

3 3 3 3
A. I   1. B. I   1. C. I    1. D. I    1.
3 3 3 3
Câu 8. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây?

Trang 1 Trang 2
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y  ax 4  bx 2  c (a  0) có đồ thị như B. a và b chứa hai cạnh của một hình tứ diện.
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
A. a  0, b  0, c  0. D. a và b không cùng nằm trên một mặt phẳng bất kỳ.
Câu 24. Chọn khẳng định đúng
B. a  0, b  0, c  0.
A. log 0,2 x  log 0,2 y  y  x  0. B. log 0,2 x  log 0,2 y  x  y  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0. C. log 0,2 x  log 0,2 y  x  y. D. log 0,2 x  log 0,2 y  x  y.
Câu 25. Chu vi của một đa giác là 158cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công
sai d = 3cm. Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số cạnh của đa giác đó là
Câu 18. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  và có đồ thị hàm số
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
y  f '( x) là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số y  f ( x) có bao nhiêu
x 3
điểm cực trị. Câu 26. Đường thẳng  : y   x  k cắt đồ thị (C) của hàm số y  tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
x2
A. 6. khi
B. 5. A. k  1. B. Với mọi k  . C. Với mọi k  0. D. k  0.
C. 4. Câu 27. Với mỗi số thực x, gọi f ( x) là giá trị nhỏ nhất trong các số g1 ( x)  4 x  1, g 2 ( x)  x  2,
D. 3.
g3 ( x)  2 x  4. Giá trị lớn nhất của f ( x) trên  .
1 2 8
Câu 19. Cho a, b, c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số A. . B. . C. . D. 3.
3 3 3
y  log a x, y  log b x và y  log c x được cho trong hình vẽ dưới. Mệnh
Câu 28. Cho phương trình 4 x  m.2 x 1  m  2 với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho
đề nào dưới đây là mệnh đề đúng phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng (a, b) . Tính b  a
A. a  b  c.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
B. c  a  b. 2

C. c  b  a. Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) thỏa mãn 2 f ( x )  f ( x)  x  1 . Tính tích phân I   f ( x)dx
0
D. b  c  a.
7 1 5 1 7 5
Câu 20. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là A.  . B.  . C.  ln 2. D.  ln 2.
2 ln 2 2 ln 2 2 2
a (t )  3t  t 2 . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
Câu 30. Cho parabol ( P1 ) :y   x 2  4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và
3400 4300 130
A. m. B. m. C. m. D. 130m. đường thẳng d : y  a (0  a  4) . Xét parabol ( P2 ) đi qua A, B và có
3 3 3
đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn
Câu 21. Cho số phức z  1  i. Khi đó z 3 bằng
bởi ( P1 ) và d ; S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P2 ) và trục hoành.
A. 2. B. 2 2. C. 4. D. 1.
Biết S1  S 2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính T  a 3  8a 2  48a
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua A(1; 2;1) và vuông
A. T  99. B. T  64.
x 1 y 1 z x 1 y  3 z 1
góc với hai đường thẳng d1 :   ; d2    C. T  32. D. T  72.
1 1 1 2 1 2
x2 y6 z 2 x 1 y  2 z 1 Câu 31. Biết phương trình z 4  3 z 3  4 z 2  3 z  1  0 có 3 nghiệm phức z1 , z2 , z3 . Tính giá trị của biểu
A.   . B.   .
3 4 1 3 4 1 thức T  z1  z2  z3
x 1 y  2 z 1 x  3 y  4 z 1
C.   . D.   . A. T  3. B. T  4. C. T  1. D. T  2.
3 4 1 2 6 2
Câu 23. Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đay để kết luận hai đường thẳng chéo nhau?
A. a và b không có điểm chung.

Trang 3 Trang 4
Câu 32. Ông An làm lan can ban công của ngôi nhà bằng một miếng Câu 38. Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  e (a, b, c, d , e ; a  0; b  0) cắt trục
kính cường lực. Miếng kính này là một phần của mặt xung quanh hoành tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
một hình trụ như hình bên dưới. Biết AB  4m, AEB  150o (E là y  g ( x)  (4ax3  3bx 2  2cx  d ) 2  2(6ax 2  3bx  c)(ax 4  bx3  cx 2  dx  e) cắt trục hoành Ox tại bao
điểm chính giữa của cung AB) và AD  1, 4m . Biết giá tiền loại kính nhiêu điểm?
này là 500.000 đồng cho mỗi mét vuông. Số tiền (làm tròn đến hàng A. 6. B. 0. C. 4. D. 2.
chục nghìn) mà ông An phải trả là
Câu 39. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 5.820.000 đồng. B. 2.840.000 đồng.
Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f ( g (x))  0 và
C. 3.200.000 đồng. D. 2.930.000 đồng.
g ( f (x))  0 là
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu ( S1 ) : x 2  y 2  z 2  4a  2 y  z  0 và A. 25.
( S 2 ) : x 2  y 2  z 2  2 x  y  z  0 cắt nhau theo một đường tròn (C) nằm trong mặt phẳng (P). Cho các B. 22.
điểm A(1;0;0), B(0; 2;0), C (0;0;3). Có bao nhiêu mặt cầu tâm thuộc (P) và tiếp xúc với ba đường thẳng C. 21.
AB, BC, CA? D. 26.
A. 4 mặt cầu. B. 2 mặt cầu. C. 3 mặt cầu. D. 1 mặt cầu.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 2) và mặt phẳng
( P) : 2 x  y  z  1  0 . Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và song song với (P) có phương trình là Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A. (Q) : 2 x  y  z  5  0. B. (Q) : 2 x  y  z  0. 2 x 2  2 mx  2
2 2 x 2  4 mx  m  2
 x  2mx  m có thực nghiệm
2

C. (Q) : x  y  z  2  0. D. (Q) : 2 x  y  z  1  0. A. (;0]  [4; ). B. (0; 4). C. (;0]  [1; ). D. (0;1).
Câu 35. Cho khai triển (1  2 x) n  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n , biết S  a1  2 a2  ...  n an  34992. Tính 2 y 1
Câu 41. Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn x 2  2 x  y  1  log 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất m
giá trị của biểu thức P  a0  3a1  9a2  ...  3 an
n
x 1
A. -78125. B. 9765625. C. -1953125. D. 390625. của biểu thức P  e 2 x 1  4 x 2  2 y  1

Câu 36. Một sợi dây có chiều dài L (m) được chia thành ba phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình 1 1
A. m  1. B. m   . C. m  . D. m  e  3.
vuông, phần thứ hai được uốn thành tam giác đều có cạnh gấp hai lần cạnh của hình vuông, phần thứ ba 2 e
được uốn thành hình tròn (như hình vẽ). Câu 42. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm và trục bé 25cm. Biết cứ
1000cm3 dưa hấu sẽ làm được một cốc sinh tố giá 20.000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được
bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết bề dày vỏ dưa hấu không đáng kể.
A. 183.000 đồng. B. 180.000 đồng. C. 185.000 đồng. D. 190.000 đồng.
Hỏi độ dài cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích 3 hình thu được là nhỏ nhất?
Câu 43. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên  và thỏa mãn:
7L 5L 5L 7L
A. (m). B. (m). C. (m). D. (m).  f ( x)  0, x  
49  ( 3  1) 49  ( 3  1) 25  ( 3  1) 25  ( 3  1) 
Câu 37. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:  f (0)  f '(0)  1 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2
 x. f ( x)   f '( x)   f ( x). f ''( x), x  
2
x  -2 4 
y’ + 0 - 0 + 1 1 3 3
A.  ln f (1)  1. B. 0  ln f (1)  . C.  ln f (1)  2. D. 1  ln f (1)  .
2 2 2 2
6 
Câu 44. Cho hai số thực z1 , z2 thỏa mãn z1  5  5 và z2  1  3i  z2  3  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
y
 2 z1  z2

Hàm số y   x  3  có bao nhiêu điểm cực trị? A.


5
. B.
5
. C. 10. D. 3 10.
2 4
A. 5. B. 6. C. 3. D. 1.
Trang 5 Trang 6
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA  a và SAB  11 . Gọi Q là trung điểm của cạnh ĐÁP ÁN
24 1. A 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A 7. C 8. D 9. D 10. B
SA. Trên các cạnh SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm M, N, P không trùng với các đỉnh của hình chóp.
11. C 12. C 13. D 14. D 15. C 16. D 17. A 18. D 19. B 20. B
Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng AM  MN  NP  PQ theo a
21. B 22. A 23. D 24. A 25. D 26. A 27. C 28. A 29. B 30. B
11 11
a 2 sin a 3 sin 31. A 32. D 33. A 34. A 35. D 36. C 37. C 38. B 39. B 40. C
24 . a 3 a 2 12 .
A. B. . C. . D. 41. B 42. A 43. D 44. A 45.B 46. D 47. C 48. D 49. A 50. C
3 2 4 3
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( P) : x  y  2 z  1  0 và (Q) : 2 x  y  z  1  0. Gọi HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
(S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn Câu 1. Chọn đáp án A
có bán kính bằng 2, (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định x  1
r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu. Tập xác định: D  . Đạo hàm: y '  3 x 2  4 x  1; y '  0  
x  1
3 3 2  3
A. r  3. B. r  . C. r  2. D. r  .
2 2 Bảng biến thiên:
2 2 2 x 1
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  2 x  4 y  4 z  0 và  1 
điểm M (1; 2; 1). Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt (S) tại hai điểm A, B. Tìm giá trị lớn nhất của 3
tổng MA + MB. y’ + 0 - 0 +
A. 8. B. 10. C. 2 17. D. 8  2 5. 

a 3 y
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CA=CB=AB=a, SC  , G là trọng tâm của tam giác ABC.
2 
( ) là mặt phẳng đi qua G, song song với các đường thẳng AB và SB. Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm  1
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  và (1; ); hàm số nghịch
của ( ) với các đường thẳng BC, AC, SC. Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ABC) bằng  3

A. 90o C. B. 45o C. C. 30o C. D. 60o C. 1 


biến trên khoảng  ;1 .
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt thuộc các 3 
AB AD MEMORIZE
đoạn thẳng AB và AD (M và N không trùng với A) sao cho  2.  4. Ký hiệu V , V1 lần lượt là thể
AM AN
Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d , a  0
V
tích của các khối chóp S.ABCD và S.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 *Nếu phương trình y '  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép thì hàm số đồng biến trên  nếu a>0, hàm số
V
3 17 1 2 nghịch biến trên  nếu a<0.
A. . B. . C. . D. .
4 14 6 3 *Nếu phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt x1  x2 và
Câu 50. Từ hai chữ số 0 và 1 tạo ra được bao nhiêu số có 2018 chữ số chia hết cho 5, đồng thời tổng của + a>0 thì hàm số đồng biến trên (; x1 ), ( x2 ; ); nghịch biến trên ( x1; x2 )
các chữ số là một số chẵn
+ a<0 thì hàm số đồng biến trên ( x1; x2 ); nghịch biến trên (; x1 ), ( x2 ; ).
A. 22018. B. 22017. C. 22015. D. 22016.
Câu 2. Chọn đáp án A
5 5
Ta có lim y  lim  0 và lim y  lim  0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của
x x x 1 x x x  1
đồ thị hàm số.
GHI NHỚ
ax  b d
Đồ thị hàm số y  với c  0; ad  bc  0 luôn có một đường tiệm cận đứng là x   và một
cx  d c

Trang 7 Trang 8
a
đường tiệm cận ngang là y  .
c 12 mặt đều 20 30 12 5,3 15
Câu 3. Chọn đáp án C
Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x = 0, giá trị cực đại là y (0)  2; hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị
cực tiểu là y (2)  2. 20 mặt đều 12 30 20 3,5 15
Câu 4. Chọn đáp án B
Ta có P  log a ( x 2 y 3 )  log a ( x 2 )  log a ( y 3 )  2 log a x  3log a y  2.(1)  3.4  10.
Câu 5. Chọn đáp án C FOR REVIEW

 x  5  0 x  5 1.Mỗi khối đa diện đều có thể xác định bởi ký hiệu  p, q trong đó p là số cạnh của mỗi mặt (hoặc số
Ta có log 2 ( x  5)  4     x  21.
 x  21
4
 x  5  2  16 đỉnh của mỗi mặt) và q là số mặt gặp nhau tại một đỉnh (hoặc số cạnh gặp nhau tại một đỉnh).
Câu 6. Chọn đáp án A 2.Mối liên hệ giữa số đỉnh D, số cạnh C và số mặt M của một khối đa diện đều được cho bởi công thức
p.M  2C  q.D và D  C  M  2
1 cos 3 x
Ta có  sin 3 xdx    d (cos 3 x)    C.
3 3 Câu 10. Chọn đáp án D
GHI NHỚ Tam giác ABC vuông tại A nên BC  AB 2  AC 2  a 2  (a 3) 2  2a.
cos(ax  b) sin(ax  b) Độ dài đường sinh l của hình nón thu được khi quay tam giác ABC xung
 sin(ax  b)dx   a
 C ;  cos(ax  b)dx 
a
C
quanh trục AB là l  BC  2a.
Câu 7. Chọn đáp án C

3 
dx   3 Câu 11. Chọn đáp án C
Ta có I   sin 2 x   cot x 3  cot
3
 cot
4

3
 1.
 4 2.1  3.2  0  1 9
4 Ta có d ( A;( P))  
2 2
2  3 1 2 14.
Câu 8. Chọn đáp án D
GHI NHỚ
GHI NHỚ
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M ( xo ; yo ; zo ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0
Số phức z  a  bi có số phức đối là z '   z  a  bi và số phức liên hợp là z  a  bi.
được tính theo công thức
Câu 9. Chọn đáp án D
axo  byo  czo  d
Những điều cần nhớ về đa diện: d ( M ;( P)) 
a 2  b2  c2
Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Loại MPĐX
Câu 12. Chọn đáp án C
Ta có M’ là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng ( ) nên MM '  ( ).
Tứ diện đều 4 6 4 3,3 6  
Do MM '  (4; 2;6) nên mặt phẳng ( ) có một vecto pháp tuyến là n  (2;1;3) cùng phương với vecto

MM '.
Lập phương 8 12 6 4,3 9 Câu 13. Chọn đáp án D
Giả sử D( x; y; z )
 
Ta có AB  (2; 2; 2) và DC  (1  x;3  y; 2  z ).
8 mặt đều 6 12 8 3, 4 9

Trang 9 Trang 10
2  1  x x  1 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên ab<0. Loại B.
   
Do ABCD là hình bình hành nên AB  DC  2  3  y   y  1 Đồ thị cắt trục tung tại một điểm (0;c) có tung độ âm nên c<0. Chọn A.
2  2  z z  4
  MEMORIZE
Vậy D(1;1; 4). Hàm số trung phương y  ax 4  bx 2  c (a  0) có ba điểm cực trị khi và chỉ khi ab<0.
Câu 14. Chọn đáp án D
Câu 18. Chọn đáp án D
Ta có định lý: “Nếu hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại xo thì nó liên tục tại điểm đó”. Dựa vào độ thị hàm số y  f '( x), ta thấy phương trình f '( x)  0 có 4 nghiệm, nhưng giá trị f '( x) chỉ
Câu 15. Chọn đáp án A đổi dấu 3 lần khi x đi qua các nghiệm. Suy ra hàm số y  f ( x) có 3 điểm cực trị.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  a.3a.5a  15a (đvtt). 3
GHI NHỚ
Câu 16. Chọn đáp án D
Cho hàm số f liên tục trên khoảng (a;b) chứa điểm xo và có đạo hàm trên các khoảng (a; xo ) và ( xo ; b)
3 2x 1
Ta có y '   0, x   2;3 nên hàm số y  luôn đồng biến trên đoạn  2;3. Suy ra *Nếu f '( x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm xo (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực tiểu tại
(x  1) 2 1 x
2.2  1 điểm xo .
min y  y (2)   5.
 2;3 1 2 *Ngược lại, nếu f '( x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm xo (theo chiều tăng) thì hàm số đạt
DISCOVERY cực đại tại điểm xo .
Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  a; b  . Nếu Như vậy, nếu f '( x) đổi dấu bao nhiêu lần thì hàm số y  f ( x) có bấy nhiêu điểm cực trị.
+ Hàm số đồng biến trên  a; b  thì min f ( x)  f (a ) và max f ( x)  f (b). Câu 19. Chọn đáp án B
 a ;b   a ;b 
Đồ thị các hàm số y  log a x, y  log b x và y  log c x lần lượt đi qua các điểm A(a;1), B(b;1) và C (c;1) .
+ Hàm số nghịch biến trên  a; b  thì min f ( x)  f (b) và max f ( x)  f (a).
 a ;b   a ;b 

Ta áp dụng lý thuyết trên để giải các bài tập tương tự ở bên.

Bài tập tương tự


4x 1
Câu 1. Xét hàm số y  trên đoạn  2;1 . Chọn khẳng định đúng:
x
9
A. max y  . B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. Từ hình vẽ suy ra 0  c  a  b.
 2;1 2
Câu 20. Chọn đáp án B
9
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất. D. min y  . 3t 2 t 3
 2;1 2 Ta có v(t )   a (t )dt   (3t  t 2 )dt    C.
2 2
x 1
Câu 2. Cho hàm số y  . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: 3t 2 t 3
2x 1 Từ giả thiết có v(0)  0 nên C  10 . Suy ra v(t )    10.
2 3
2
A. min y  1. B. max y  2. C. max y  0. D. max y  . Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 10s kể từ khi chuyển động là
 1;2 0;1  1;0 3;5 3
10
3x  1 10 10
 3t 2 t 3   t3 t4  4300
Câu 3. Cho giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 bằng 0 v(t )dt  0  2  3  10  dt   2  12  10t   3 (m).
x 3
0
1 1
A.  . B. 5. C. 5. D. . MEMORIZE
3 3
Đáp án: 1D, 2C, 3D. Một vật chuyển động theo phương trình vận tốc v(t ) trong khoảng thời gian từ t=a đến t=b (a<b) sẽ di

Câu 17. Chọn đáp án A


Dựa vào hình dáng của đồ thị suy ra a>0. Loại D.
Trang 11 Trang 12
b
* Với u1  44  4  u1  40  0 (Loại).
chuyển được quãng đường s   v(t )dt.
a 316
* Với u1  44  79  u1  35  n  4
Câu 21. Chọn đáp án B 35  44
316
Ta có z 3  (1  i )3  (1  i ) 2 (1  i )  2i.(1  i )  2  2i . * Với u1  44  158  u1  114  n   2 (Loại do số cạnh của một đa giác luôn lớn hơn 2, tức
114  44
Suy ra z 3  2  2i  (2) 2  22  2 2. là n  2, n  ) .
Câu 22. Chọn đáp án A 316
  * Với u1  44  316  u1  272  n   1 (Loại).
272  44
Đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có vecto chỉ phương là u1  (1;1; 1) và u2  (2;1; 2). Gọi  là đường thẳng
 Vậy đa giác đã cho có 4 cạnh.
cần tìm và có vecto chỉ phương là u , khi đó A  và   d1 ,   d 2
  
Suy ra u  u1 ; u2   (3; 4; 1). Loại ngay C và D (vì hai đường thẳng ở hai phương án này có vecto chỉ FOR REVIEW

phương không cùng phương với u ). (u1  un ).n
Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng (u n ) được tính theo công thức S  u1  u2  ...  un 
1 2 2  6 1 2 x 2 y6 z2 2
Xét A: Ta thấy    1 nên đường thẳng   đi qua điểm A(1; 2;1).
3 4 1 3 4 1 Câu 26. Chọn đáp án A
11 2  2 11 x 1 y  2 z 1 Hoành độ giao điểm của đường thẳng  và đồ thị (C) là nghiệm của phương trình
Xét B: Ta thấy   nên đường thẳng   không đi qua điểm A(1; 2;1)
3 4 1 3 4 1 x 3 x  2 x  2
 x  k   
MOMERIZE x2  x  3  ( k  x )( x  2)  f ( x)  x  (k  1) x  2k  3  0 (*)
2

 
Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương là u1 , đường thẳng d 2 có vecto chỉ phương là u 2 . Đường thẳng  Đường thẳng  cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt khác 2.
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1; d 2   d1 ,   d 2 thì có một vecto chỉ phương là
    f (2)  2  2(k  1)  2k  3  0
2
1  0
u    u1 , u 2    2 (luôn đúng k  )
      k  6k  13  0
2
 ( k 1) 4(2 k 3) 0
Câu 23. Chọn đáp án D
BÀI TOÁN
Câu 24. Chọn đáp án A
ax  b
GHI NHỚ Cho hàm số y  có đồ thị (C). Tìm tham số m để đường thẳng d : y  mx  n cắt (C) tại hai điểm
cx  d
Cho các số thực a, b, c thảo mãn 0  a  1 và b, c  0 . Khi đó phân biệt.
+ Nếu 0  a  1 thì log a b  log a c  0  b  c. Phương pháp giải:

+ Nếu a  1 thì log a b  log a c  b  c  0. ax  b


+ Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và (C):  mx  n
cx  d
Câu 25. Chọn đáp án D d
 g ( x)  mc.x 2  (nc  md  a ) x  nd  n  0, x 
Giả sử đa giác đã cho có n cạnh thì chu vi đa giác đó là S n  u1  u2  ...  un với u1 , u2 ,..., un lần lượt là số c
(u1  un ).n + Để (C) cắt d tại hai điểm phân biệt  Phương trình g ( x)  0 có hai nghiệm phân biệt khác
đo các cạnh của đa giác (0  u1  u2  ...  un  44cm). Suy ra Sn  hay
2

(u1  44).n 316 mc  0
158   316  (u1  44).n  n  
2 u1  44 d
    0
c 
Do n   nên u1  44 là ước nguyên dương của 316
 g     0
d
Mà 316  22.79 nên u1  44  2; 4;79;158;316 .   c 

* Với u1  44  2  u1  42  0 (Loại). Câu 27. Chọn đáp án C

Trang 13 Trang 14
 g1 ( x)  g 2 ( x) 4 x  2  x  2 1 Ta có 4 x  m.2 x 1  m  2  0  (2 x ) 2  2m.2 x  m  2  0
*Trường hợp 1: Nếu    x
g
 1 ( x )  g 3 ( x )  4 x  1  2 x  4 3 Đặt t  2 x  0 thì phương trình đã cho trở thành t 2  2m.t  m  2  0 (*)
1 Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm
Suy ra với x  thì f ( x)  g1 ( x)  4 x  1.
3 t1 , t2 lớn hơn 1.
 1
Do hàm số g1 ( x)  4 x  1 đồng biến trên  ;  m  2
 3 
 '  m  m  2  0 (m  1)(m  2)  0   m  1
2

1 7   
 max f ( x)  max g1 ( x)  g1    . (t1  1)  (t2  1)  0  t1  t2  2   2m  2
 1
  ; 
 1
  ;  3 3 (t  1)(t  1)  0 t t  (t  t )  1  0 m  2  2m  1  0
 3  3   1 2 12 1 2

MEMORIZE 

min f ( x)  f (a) m  2


  a ;b  
*Nếu hàm số y  f ( x) liên tục và đồng biến trên đoạn  a; b  thì    m  1
max f ( x)  f (b) 
 a ;b   m  1  2  m  3. Vậy S  (2;3)  a  2, b  3  b  a  1.
m  3
min f ( x)  f (b) 
  a ;b 
*Nếu hàm số y  f ( x) liên tục và nghịch biến trên đoạn  a; b  thì  
max f ( x)  f (a)
 a ;b 
Câu 29. Chọn đáp án B
 g 2 ( x)  g1 ( x) x  2  4x 1 1 2 u  f ( x) du  f '( x)dx
*Trường hợp 2: Nếu    x . Đặt  
g
 2 ( x )  g 3 ( x )  x  2  2 x  4 3 3 dv  dx v  x  1
1 2 2 2
Suy ra với  x  thì f ( x)  g 2 ( x)  x  2 Suy ra I   f ( x)dx  ( x  1) f ( x) 0   ( x  1) f '( x)dx
2

3 3 0 0

1 2  2
Do hàm số g 2 ( x)  x  2 đồng biến trên  ;  2
 2 f ( x ) f 2 ( x) 
3 3  I  3 f (2)  f (0)    2 f ( x )  f ( x)  . f '( x)dx  3 f (2)  f (0)   
0  ln 2 2  0
2 8
 max f ( x)  max g 2 ( x)  g 2    . 2
1 2 
 3, 3 
1 2 
 3, 3  3 3  2 f ( x ) f 2 (2) 2 f (0) f 2 (0) 
 I  3 f (2)  f (0)     
2  0
   
 ln 2 2 ln 2
 1
x
 g3 ( x)  g1 ( x) 2 x  4  4 x  1  2 2 Thay x=2 vào giả thiết ta có 2 f (2)  f (2)  3  f (2)  1
*Trường hợp 3: Nếu    x .
 g3 ( x)  g 2 ( x) 2 x  4  x  2 x  2 3
Thay x=0 vào giả thiết ta có 2 f (0)  f (0)  1  f (0)  0
 3
 21 1 20  5 1
2 Vậy I  3.1  0       .
Suy ra với x  thì f ( x)  g 3 ( x)  2 x  4
3  ln 2 2 ln 2  2 ln 2

2  Câu 30. Chọn đáp án B


Do hàm số g 3 ( x)  2 x  4 nghịch biến trên  ;  
3  Do A, B là giao điểm của ( P1 ) và trục hoành nên A(2;0) và B(2;0).
2 8 Gọi M, N là giao điểm của ( P1 ) với đường thẳng d thì M ( 4  a ; a ) và N ( 4  a ; a )
 max f ( x)  max g3 ( x)  g3    .
2 
 3 ;  
2 
 3 ;   3 3
    Giả sử phương trình ( P2 ) có dạng y  mx 2  nx  p
 
  2 2 8
Vậy max f ( x)  max  max f ( x); max f ( x); max f ( x)   g 2    g3    .
  1
 ; 3 
1 2 
 3; 3 
2 
 3 ;    3
  3 3
   

Câu 28. Chọn đáp án A

Trang 15 Trang 16
 a  OAB đều. Suy ra R  OA  OB  AB  4m.
m
 y (2)  0 4m  2n  p  0  4 1 4
   a Độ dài cung tròn AB là .2 R  ( m)
Ta có  y (2)  0  4m  2n  p  0  n  0  ( P2 ) : y   x 2  a. 6 3
 y (0)  a p  a p  a 4
   4
 Khi trải tấm kính ra mặt phẳng ta thu được một hình chữ nhật có chiều dài là(m) và chiều rộng là
3
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng, ta có: AD  1, 4(m) . Khi đó diện tích tấm kính cũng chính là diện tích của hình chữ nhật này và bằng
4 a 4 a 4 28 2
 x3  4 S .1, 4  (m )
S1   ( x  4  a )dx  (4  a ) x  
2
 (4  a ) 4  a (đvdt) 3 15
 4 a  3  4 a
3
28
2 Vậy số tiền mà ông an phải trả 500000.S  500000.  2930000 (đồng)
2
a  ax3  8a 15
S 2   ( x 2  a )dx    ax   (đvdt)
2
4  12  2 3 MEMORIZE
4 8a Độ dài cung tròn của đường tròn bán kinh r, chắn góc ở tâm có số đo
Theo giả thiết S1  S 2  (4  a ) 4  a   (4  a )3  4a 2
3 3 bằng  o được tính theo công thức:
 64  48a  12a  a  4a  a  8a  48a  64 . Vậy T = 64.
2 3 2 3 2
  r
L  2 r. 
FOR REVIEW 360 180

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  g ( x) liên tục trên đoạn  a; b  và hai đường thẳng
x  a; x  b. Diện tích của hình phẳng D được tính theo công thức: Câu 33. Chọn đáp án A
b Ta có (C )  ( S1 )  ( S 2 )  Mặt phẳng (P) chứa đường tròn (C) có phương trình thỏa mãn
S   f ( x)  g ( x) dx
 x  y  z  4 x  2 y  z  0
2 2 2
a
 2  ( P) : 6 x  3 y  2 z  0
 x  y  z  2 x  y  z  0
2 2
Câu 31. Chọn đáp án A
*Với z=0 thì phương trình đã cho trở thành 1=0 (Vô lý). x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) là:    1  6x  3y  2z  6  0
*Với z  0 ta chia cả hai vế của phương trình cho z và được 2 1 2 3
Suy ra (P) // (Q)
3 1  1  1
z 2  3 z  4   2  0   z 2  2   3  z    4  0 (*) Mặt cầu (S) tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC, CA sẽ giao với mặt phẳng (ABC) theo một đường tròn
z z  z   z
tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC, CA.
1 1 1
Đặt t  z   t2  z2  2  2  z2  2  t2  2 Trên mặt phẳng (ABC) có 4 đường tròn tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC, CA; đó là đường tròn nội
z z z
tiếp tam giác ABC và ba đường tròn bàng tiếp các góc A, B, C. Do đó có 4 mặt cầu, tâm nằm trên mặt
t  1 phẳng (P) và tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB, BC, CA
Phương trình (*) trở thành t 2  3t  2  0  
t  2 Tâm của 4 mặt cầu này là hình chiếu của tâm 4 đường tròn tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC, CA lên
1 1 3 mặt phẳng (P).
Nếu t  1  z   1  z 2  z  1  0  z   i.
z 2 2 FOR REVIEW
1 Mặt phẳng (P) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại M(a;0;0), N(0;b;0), P(0;0;c) (abc0) thì có phương
Nếu z  2  z   2  z 2  2 z  1  0  (z  1) 2  0  z  1
z x y z
trình theo đoạn chắn là    1
1 3 1 3 a b c
Vậy T  z1  z2  z3   i  i 1 3
2 2 2 2
Câu 32. Chọn đáp án D
Gọi O là tâm đường tròn đáy của hình trụ, R là bán kính đáy trụ.
Do 
AEB  150o     180o  
AOE  180o  2OEA AEB  30o  
AOB  60o

Trang 17 Trang 18
GHI NHỚ Tổng diện tích của ba hình là
2
*Đường tròn nội tiếp của một tam giác là đường tròn nằm trong tam giác (2 x) 2 3  L  10 x  ( L  10 x) 2
S  x2      (1  3) x 
2

và tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác đó, tâm của đường tròn nội tiếp là 4  2  4
giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác. ( L  10 x) 2  L
*Đường tròn bàng tiếp của tam giác là một đường tròn nằm ngoài tam Xét hàm số f ( x)  (1  3) x 2  trên  0; 
4  10 
giác, tiếp xúc với một cạnh của tam giác và với phần kéo dài của 2 cạnh
5( L  10 x) 5L  L
còn lại. Mọi tam giác đều có 3 đường tròn bàng tiếp phân biệt, mỗi đường Ta có f '( x)  2(1  3) x  ; f '( x)  0  x    0; 
 2  25  (1  3)   10 
tròn tiếp xúc với một cạnh. Tâm của đường tròn bàng tiếp là giao điểm
của đường phân giác trong của một góc với các đường phân giác của hai  
5L
góc còn lại. Lập bảng biến thiên ta thấy min f ( x)  f  .
 L
 0; 
 2  25  (1  3)  
Câu 34. Chọn đáp án A  10     
Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(1; 1; 2) và song song với ( P) : 2 x  y  z  1  0 nên có phương trình: 5L
Vậy tổng diện tích của ba hình thu được nhỏ nhất khi x  , suy ra độ dài cạnh của tam
2.( x  1)  1.( y  1)  1.(z  2)  0  2 z  y  z  5  0 2  25  (1  3) 

Bài toán: Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M ( xo ; yo ; zo ) và song song với mặt phẳng 5L
giác đều là 2 x  ( m)
( P) : Ax  By  Cz  D  0 là 25  (1  3)

A( x  xo )  B( y  yo )  C ( z  zo )  0  Ax  By  Cz  Axo  Byo  Czo  0. Bài tập tương tự


Câu 1. Một sợi dây có chiều dài L(m) được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình
(Hai mặt phẳng song song với nhau thì có hai vecto pháp tuyến cùng phương với nhau).
tam giác đều và phần thứ hai được uốn thành hình tròn. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao
Câu 35. Chọn đáp án D nhiêu để tổng diện tích của hai hình thu được nhỏ nhất là?
n
Ta có (1  2 x) n   Cnk (2) k x k  ao  a1 x  a2 x 2  ...  an x n nên ak  Cnk (2) k 3L 6 3L 2L 3 3L
k 0
A. (m). B. (m). C. (m). D. (m).
9 3 4 3 9 3 4 3
 ak  2k .Cnk với 0  k  n, k  . Suy ra Câu 2. Một sợi dây có chiều dài là 6 (m) được chia thành hai phần. Phần thứ hai được uốn thành hình tam
S  a1  2 a2  3 a3  ...  n an  2 .C  2.2 .C  3.2 .C  ...  n .2 .C  34992
1 1 2 2 3 3 n n giác đều, phần thứ hai được uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài cạnh của tam giác đều bằng bao nhiêu để
n n n n
diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất?
Xét khai triển (1  x) n  Cno  Cn1 x  Cn2 x 2  Cn3 x3  ...  Cnn x n (*)
12 18 3 36 3 18
A. (m). B. (m). C. (m). D. (m).
Đạo hàm hai vế của (*): n(1  x) n1  Cn1  2Cn2 x  3Cn3 x 2  ...  nCnn x n1 (**) 4 3 4 3 4 3 94 3

Nhân cả hai vế của (**) với x: nx(1  x) n1  Cn1 x  2Cn2 x 2  3Cn3 x3  ...  nCnn x n (1)
DISCOVERY
Thay x=2 vào (1) ta được 2n.3n1  21.Cn1  2.22.Cn2  3.23.Cn3  ...  n.2n.Cnn  34992
Ta sử dụng phương pháp tương tự để giải các bài toán bên.
 n.3n  52488  23.38  8.38 . Suy ra n  8.
Câu 37. Chọn đáp án C
Vậy với n  8 thì P  ao  3a1  32 a2  ...  38.a8  (1  2.3)8  390625
 x  2
Câu 36. Chọn đáp án C Từ bảng biến thiên ta có f '( x)  0  
x  4
Gọi độ dài cạnh của hình vuông là x (m) thì độ dài cạnh tam giác đều là 2x (m). Chiều dài phần dây được

uống thành hình vuông (chính là chu vi hình vuông) là 4x (m); chiều dài phần dây được uốn thành tam Đặt g ( x)  f  x  3   f   x  32 
giác đều (chính là chu vi hình tam giác đều) là 3.2 x  6 x(m) . Suy ra chiều dài phần dây được uốn thành  
x 3  x 3
 L
hình tròn là L  4 x  6 x  L  10 x(m). Từ đó ta có x   0;   g '( x)  . f '  x  32   . f '  x  3  với x  3.
  x 3
 10   x  3 2

L  10 x
Gọi r là bán kính của đường tròn thì chu vi đường tròn là P  2 r  L  10 x  r 
2

Trang 19 Trang 20
 x  3  2 ( L)  x  3  4  x  1  f ( x)  0
 f ''( x). f ( x)   f '( x)   0 nên g ( x)  0
2
Ta có g '( x)  0  f '  x  3   0     *Khi x  xi (i  1, 2,3, 4) thì 
x  3  4 x  7  f '( x )  0
 x  3  4
2 2 2 2
Ta có g '(8)  f '(5)  0; g '(5)  f '(2)  0; g '(1)   f '(2)  0; g '(2)   f '(5)  0.  1   1   1   1  2
*Khi x  xi (i  1, 2,3, 4) thì          0 và f ( x)  0.
Ta có bảng biến thiên:  x  x1   x  x2   x  x3   x  x4 

Từ (*) suy ra f "( x). f ( x)   f '( x)   0  g ( x)  0.


2
x  -1 3 7 
g '( x) - 0 + - 0 +
DSTUDY TIP
g ( x) Đề của bài toán này có thể được ra theo một cách khác như sau:
Biết rằng đồ thị hàm số bậc bốn được cho như hình vẽ dưới
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số g ( x)  f  x  3  có 3 điểm cực trị.

STUDY TIP
Để xét đổi dấu của g '( x) ta làm như sau:
Bước 1: Tìm các giá trị x1 , x2 ,..., xn ( x1  x2  ...  xn ) thỏa mãn g '( x)  0 và g '( x) không xác định.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  g ( x)   f '( x)   f ( x). f ''( x) và trục hoành Ox
2
Bước 2: Trên một khoảng bất kỳ, chẳng hạn trên khoảng (; x1 ) ta lấy một điểm xo cụ thể, tính g '( xo )
và xét dấu của g '( xo ) , dấu của g '( xo ) cũng chính là dấu của g '( x) trên khoảng (; x1 ) . A. 4. B. 6. C. 2. D. 0.

Bước 3: Ta xác định được dấu của g '( x) trên các khoảng còn lại dựa theo quy tắc: Câu 39. Chọn đáp án B
 x  x1  (3; 2)  g ( x)  x1  (3; 2)
-Nếu xi là nghiệm bội lẻ của g '( x) thì g '( x) đổi dấu khi x đi qua xi .  
 x  1  g ( x)  1
-Nếu xi là nghiệm bội chẵn của g '( x) thì g '( x) không đổi dấu khi x đi qua xi .
*Từ đồ thị f ( x)  0   x  x2  (1; 2) nên f ( g ( x))  0   g ( x)  x2  (1; 2)
 
Câu 38. Chọn đáp án B  x  x3  (2;3)  g ( x)  x3  (2;3)
 x  x  (4;5)  g ( x)  x  (4;5)
Ta có f '( x)  4ax3  3bx 2  2cx  d và f ''( x)  12ax 2  6bx  2c  2(6ax 2  3bx  c)  4  4

Số nghiệm của phương trình g ( x)  x1 chính là số giao điểm của đồ thị y  g ( x) với đường thẳng y  x1
Suy ra g ( x)   f '( x)   f ''( x). f ( x).
2

với x1  (3; 2) . Suy ra phương trình g ( x)  x1 có đúng 1 nghiệm.


Đồ thị hàm số y  f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  e cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
Tương tự, phương trình g ( x)  1 có 3 nghiệm; phương trình g ( x)  x2 ; x2  (1; 2) có 3 nghiệm; phương
x1 , x2 , x3 , x4  phương trình f ( x)  0 có 4 nghiệm x1 , x2 , x3 , x4
trình g ( x)  x3 ; x3  (2;3) có 3 nghiệm: g ( x)  x4 ; x4  (4;5) có 1 nghiệm.
Suy ra f ( x)  a ( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 )( x  x4 )
Do các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình f ( g ( x))  0 có 11 nghiệm.
 f '( x)  a[  x  x2   x  x3   x  x4    x  x1   x  x3   x  x4 
 x  x5  (2; 1)  f ( x)  x5  (2; 1)
 ( x  x1 )( x  x2 )( x  x4 )  ( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 )] 
*Từ đồ thị: g ( x)  0   x  x6  (0;1) nên g ( f ( x))  0   f ( x)  x6  (0;1)
f '( x) 1 1 1 1  x  3  f ( x)  3
    
f ( x) x  x1 x  x2 x  x3 x  x4
Phương trình f ( x)  x5 ; x5  (2; 1) có 5 nghiệm; phương trình f ( x)  x6 ; x6  (0;1) có 5 nghiệm;
' '
 f '( x)   1 1 1 1  phương trình f ( x)  3 có 1 nghiệm.
      
 f ( x)   x  x1 x  x2 x  x3 x  x4 
Do các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình g ( f ( x))  0 có 11 nghiệm.
f ''( x). f ( x)   f '( x) 
2  1  2  1  2  1  2  1  2 
 Vậy tổng số nghiệm của cả hai phương trình f ( g ( x))  0 và g ( f ( x))  0 là 22 nghiệm.
           (*)
f 2 ( x)  x  x1   x  x2   x  x3   x  x4  
  STUDY TIP
Để xác định số nghiệm của phương trình f ( x)  k (với k là một số thực cụ thể) bằng đồ thị, ta xác định

Trang 21 Trang 22
số giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x) với đường thẳng y  k (đường thẳng này song song với Ox). 1
Vậy m  min P  
Khi đó, số giao điểm của đồ thị y  f ( x) và đường thẳng y  k chính là số nghiệm của phương trình 2
f ( x)  k . MEMORIZE
Câu 40. Chọn đáp án C Nếu hàm số y  f (x) liên tục, xác định và đơn điệu (đồng biến hoặc nghịch biến) trên D thì phương trình
Phương trình đã cho tương đương với f (x)  0 có không quá (nhiều nhất) một nghiệm trên D
2 2
 2 mx  2  4 mx  m  2 DISCOVERY
2x  22 x  (2 x 2  4mx  m  2)  ( x 2  2mx  2)

 2x
2
 2 mx  2
 ( x 2  2mx  2)  22 x
2
 4 mx  m  2
 (2 x 2  4mx  m  2) (*) Ta có thể đề xuất thêm một bài toán tương tự như sau:
Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn:
Xét hàm số f (t )  2t  t trên  . Ta có f '(t )  1  2t.ln 2  0, t  2
ln( x 2  x)  2 x  y  ln( x  y )  2 x x
 Hàm số f (t )  2  t luôn đồng biến trên  .
t

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  y 2  4 xy  8 x


2 2
Phương trình (*)  f ( x  2mx  2)  f (2 x  4mx  m  2)
A. -4. B. 0. C. 5. D. -3.
 x 2  2mx  2  2 x 2  4mx  m  2  x 2  2mx  m  0 (1)
Câu 42. Chọn đáp án A
Để phương trình đã cho có nghiệm  Phương trình (1) có nghiệm. Đường elip có trục lớn 28cm và trục bé 25cm thì có phương trình là:
m  1 x2 y2 625  x2 
  '(1)  m 2  m  m(m  1)  0     1  y2 
m  0 1  
14 2
(12,5) 2 4  196 
Câu 41. Chọn đáp án B
Khi đó thể tích của quả dưa hấu cũng chính là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình elip
Từ giả thiết ta có ( x 2  2 x  1)  y  log 2  
2 y  1  log 2 ( x  1) xung quanh trục Ox. Thể tích đó là
14 14 14
1 625  x2  625  x3  8750
 ( x  1) 2  log 2 ( x  1)  log 2 (2 y  1)  y
2
V   y 2 dx 
4  1  196  dx  4  x 
588
 
3
(cm3 )
2 14 14     14
 2( x  1)  2 log 2 ( x  1)  2 y  log 2 (2 y  1)
8750
 2( x  1) 2  log 2  2( x  1) 2   (2 y  1)  log 2 (2 y  1) (*) Số tiền bán nước thu được là T  .2000  183000 (đồng).
  3.1000

 x  0 2( x  1) 2  2 GHI NHỚ


Do   . Xét hàm số f (t )  t  log 2 t trên 1;  
 y  0 2 y  1  1 Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  a; b . Gọi (H) là hình được giới hạn bởi các đường
1 (C ) : y  f ( x), y  0, x  a, x  b(a  b). Thể tích khối tròn xoay được sinh ra do hình (H) xoay quanh trục
Ta có f '(t )  1   0, t  1;    Hàm số f (t ) đồng biến trên 1;  
t.ln 2 b
hoành Ox là V    f 2 ( x)dx.
Suy ra (*)  f 2( x  1)  2
  f (2 y  1)  2( x  1) 2
 2 y 1
a

2 x 1 2 x 1
Khi đó P  e  4 x   2( x  1)  1  1  e
2 2 2
 2x  4x Câu 43. Chọn đáp án D
 
f ''( x). f ( x)   f '( x) 
2
Xét hàm số g ( x)  e2 x 1  2 x 2  4 x trên  0;   Ta có x. f 2 ( x)   f '( x)   f ( x). f ''( x) 
2
x
f 2 ( x)
Ta có g '( x)  2e2 x 1  4 x  4; g ''( x)  4e2 x 1  4  0, x   nên hàm số g '( x) luôn đồng biến trên   ' '
 f '( x)   f '( x)  f '( x) x 2
Phương trình g '( x)  0 có nhiều nhất một nghiệm trên  .    x   dx   xdx    C (*)
 f ( x)   f ( x)  f ( x) 2
1 1
Nhận thấy g '    0 nên g '( x)  0  x    0;   f '(0) 02 f '(0)
2 2 Thay x = 0 vào (*) ta được  C  C  1
f (0) 2 f (0)
1 1
Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x) ta thấy min g ( x)  g    
 0;   2
  2
Trang 23 Trang 24
1 1 1 1
f '( x) x 2 f '( x)  x2  d ( f ( x))  x3  7
Suy ra  1   dx     1 dx      x 
f ( x) 2 f ( x )  2  f ( x )  6 
0 0  0  0 6
1 1 7 7 7
 ln f ( x)  ln  f ( x)    ln f (1)  ln f (0)   ln f (1) 
0 0 6 6 6
3
Vậy 1  ln f (1) 
2
DISCOVERY
Ta có thể đề xuất thêm một bài toán có cách giải tương tự như sau: Câu 45. Chọn đáp án B
1 Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên mỗi mặt bên là một tam giác cân tại đỉnh S. Theo giả thiết ta có
Cho hàm số f ( x)  0; f '( x)  (2 x  1). f 2 ( x) và f (1)   . Tính tổng f (1)  f (2)  ...  f (2017) ta được
2   11  
SAB ASB    2.
11 
 .
a a 24 24 12
kết quả là (a  ; b  ) với tối giản. Chọn khẳng định đúng?
b b Cắt hình chóp theo cạnh bên SA rồi trải các mặt bên thành một mặt phẳng ta được hình vẽ bên sao cho khí
a 
A.  1. ghép lại thì A  A '. Suy ra 
ASA '  4. 
ASB  và SAA' đều cạnh SA  a
b 3
B. a  (2017; 2017)
C. b  a  4035.
D. a  b  1.
Câu 44. Chọn đáp án A
Giả sử z1  x1  y1i có điểm biểu diễn là M ( x1; y1 ) và z2  x2  y2i có điểm biểu diễn là N ( x2 ; y2 ).

Từ giả thiết ta có z1  5  5  ( x1  5)  y1i  5  ( x1  5) 2  y12  25.


Khi đó tổng AM  MN  NP  PQ là tổng của các đường gấp khúc. Tổng này đạt nhỏ nhất bằng AQ nếu
Suy ra tập hợp các điểm M là đường tròn (C): ( x  5) 2  y 2  25
xảy ra trường hợp các điểm A, M, N, P, Q thẳng hàng.
Và z2  1  3i  z2  3  6i  ( x2  1)  ( y2  3)i  ( x2  3)  ( y 2  6)i
SA 3 a 3
Mà SAA ' đều có Q là trung điểm SA nên AQ   .
2 2 2 2
( x2  1)  ( y2  3)  ( x2  3)  ( y2  6)  8 x2  6 y2  35  0 2 2

Suy ra tập hợp các điểm N là đường thẳng d: 8 x  6 y  35  0 a 3


Vậy min( AM  MN  NP  PQ) 
2
Ta thấy đường thẳng d không cắt đường tròn (C) và z1  z2  MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác cho bộ ba điểm ( I , M , N ) ta có
MN  IN  IM  IN  R  IN o  R với N o là hình chiếu của I trên d

8.(5)  6.0  35 5
Khi đó MN  d ( I ; d )  R  5 
2
8 6 2 2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi N  N o và M  M o , với M o là giao điểm của đoạn thẳng IN o với đường
tròn (C). Câu 46. Chọn đáp án D
Giả sử mặt cầu (S) có tâm I (m;0;0) và bán kính là R (do I  Ox) .
m 1 (m  1) 2
Ta có d1  d ( I ;( P))   R 2  d12  22  4
6 6

Trang 25 Trang 26
2m  1 (2m  1) 2 Ta có SA  SB  AB  CA  CB  a nên tam giác SAB và tam giác ABC đều cạnh a.
Và d 2  d ( I ;(Q))   R 2  d 22  r 2   r2
6 6 a 3
Khi đó AB  SI , AB  CI và SI  CI  .
(m  1) 2
(2m  1) 2 a
Từ đó suy ra 4  r 2  m 2  2m  2r 2  8  0 (*)
6 6 ( SAB)  ( ABC )  AB

Để có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu khi và chỉ khi phương trình (*) có đúng một nghiệm m, tức Từ  SI  ( SAB), SI  AB  
( SAB), ( ABC )  (
SI , CI ).
là CI  ( ABC ), CI  AB

3 2 a 3
 '(*)  (1) 2  (2r 2  8)  0  9  2r 2  0  r  . Mặt khác SI  CI  SC    (
nên SIC đều  SIC SI , CI )  60o.
2 2
MEMORIZE Vậy góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ABC) bằng 60o .
Mặt cầu (S) tâm I, bán kính R cắt mặt phẳng () theo một đường tròn (C) có bán kính r thì

R 2   d  I ;      r 2
2

Câu 47. Chọn đáp án C


Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 2) và bán kính R  3

Vì IM  (1  1) 2  (2  2) 2  (1  2) 2  17  R nên điểm M nằm ngoài mặt cầu (S).


  IMA
Đặt   IBM  . Áp dụng định lý cosin cho tam giác IMA và tam giác IMB ta có: Câu 49. Chọn đáp án A
 IA  R  MA  MI  2 MA.MI .cos 
2 2 2 2 AB AD
Đặt  x và  y ( x, y  1). Từ giả thiết ta có x  2 y  4 (1)
 2 2 2 2 AM AN
 IB  R  MB  MI  2 MB.MI .cos 
1  x  2
Suy ra MA2  MI 2  2 MA.MI .cos   MB 2  MI 2  2 MB.MI .cos  2 y  4  x  2 
Suy ra   2.
x  4  2 y  1 1  y  3
 MA2  MB 2  2 17( MA  MB).cos   0  MA  MB  2 17.cos   2 17
1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi cos   1    0o. VS . AMN
.d ( S ;( ABCD)).SAMN
SAMN 2 . AM . AN .sin DAB
Ta có  3  
VS . ABCD 1 .d ( S ;( ABCD)).S S ABCD AB. AD.sin DAB
ABCD
3
VS . AMN 1 AM AN 1 V V V V 1
  . .   1  S .MBCDN  S . ABCD S . AMN  1  (2)
VS . ABCD 2 AB AD 2 xy V VS . ABCD VS , ABCD 2 xy

V1 1
Từ (1) và (2) suy ra  1 .
V x(4  x)
Câu 48. Chọn đáp án D
Áp dụng bất đẳng thức cho hai số dương x và 4 – x ta có:
 MN  ( )  ( ABC )
Ta có   MN  AB và G  MN .  x4 x
2
V1 1 1 3
 AB  ( ), AB  ( ABC ) x(4  x)     4   1  1  .
 2  V x(4  x) 4 4
 MP  ( )  ( SBC )
Lại có   MP  SB. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  4  x  x  2  y  1
 SB  ( ), SB  ( SBC )
Suy ra ( MNP)  ( ) và ( MNP)  ( SAB) .

Khi đó ((
MNP), ( ABC )  ((
SAB, ( ABC )).
Gọi I là trung điểm của AB.
Trang 27 Trang 28
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
(Đề thi có 7 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 14
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
FOR REVIEW
Bất đẳng thức Cauchy áp dụng cho n số thực không âm a1 , a2 ,..., an (n  2, n  ) là A. Hàm số y  f  x  1 đồng biến trên khoảng  a; b  .

n B. Hàm số y   f  x   1 nghịch biến trên khoảng  a; b  .


 a  a  ...  an 
a1  a2  ...  an  n.n a1.a2 ..an hay a1a2 ...an   1 2  .
 n  C. Hàm số y  f  x   1 đồng biến trên khoảng  a; b  .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1  a2  ...  an . D. Hàm số y   f  x   1 nghịch biến trên khoảng  a; b  .
Câu 50. Chọn đáp án C Câu 2. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Giả sử số thỏa mãn đề bài có dạng a1a2 ...a2018 .
x  1 2 
Do a1  0 nên a1  1. Và a1a2 ...a2018 chia hết cho 5 nên a2018  0
y’ +  0 +
Lại có tổng a1  a2  ..  a2018 là một số chẵn, nên trong các chữ số a2 , a3 ,....a2017 sẽ có một số lẻ chữ số y 2
1.
1
Nếu trong các chữ số a2 , a3 ,..., a2017 có 1 chữ số 1 thì có tất cả C2016 số thỏa mãn.  
3
Nếu trong các chữ số a2 , a3 ,..., a2017 có 3 chữ số 1 thì có tất cả C2016 số thỏa mãn. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

5
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số có đúng hai cực trị
Nếu trong các chữ số a2 , a3 ,..., a2017 có 5 chữ số 1 thì có tất cả C2016 số thỏa mãn.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. D. Hàm số không xác định tại x = 1.
…. ax  1
2015
Câu 3. Biết rằng đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là
Tương tự, nếu trong các chữ số a2 , a3 ,..., a2017 có 2015 chữ số 1 thì có C2016 số thỏa mãn. bx  2
1 3 2015
y  3 . Tính giá trị của a + b.
Vậy có tất cả C2016  C2016  ...  C2016 số thỏa mãn yêu cầu đề bài đã cho.
A. a + b = 1. B. a + b = 5. C. a + b = 4. D. a + b = 0.
Xét khai triển (1  x) 2016  C2016
0 1
 C2016 2
x  C2016 x 2  C2016
3
x3  ...  C2016
2015 2015
x 2016 2016
 C2016 x Câu 4. Nếu log 2 x  m và log x3 3  n thì giá trị của tích mn bằng
Thay x  1 và x  1 vào hai khai triển trên ta có: 1 1
A. mn  log 2 3 . B. mn  3log 2 3 . C. mn  3log 3 2 . D. mn  log 3 2 .
22016  C2016
0 1
 C2016 2
 C2016 3
 C2016 2015
 ...  C2016 2016
 C2016 (1) 3 3
 0 1 2 3 2015 2016
0  C2016  C2016  C2016  C2016  ...  C2016  C2016 (2) Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y  x.e x .

Trừ theo vế của (1) cho (2) ta được: A. y  e x . B. y  1  x  e x . C. y   x  1 .e x . D. y  x  e x .

22016  2(C2016
1 3
 C2016 2015
 ...  C2016 1
)  C2016 3
 C2016 2015
 ...  C2016  22015 1
Câu 6. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F 1  2 . Tính F  2  .
x
A. F  2   2  ln 2 . B. F  2   2 ln 2 . C. F  2   3 . D. F  2   2  ln 2 .

Trang 29 Trang 1
1 3
x 5
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và ta có  f  x  dx  2;  f  x  dx  6 . Tính tích phân  -2 2 
0 1 2
3
y   0 +
I   f  x  dx
0 y  
A. I = 36. B. I = 4. C. I = 12. D. I = 8. 22 2
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn 1  z  là số thực. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là
2
7
4
A. Hai đường thẳng. B. Parabol. C. Đường thẳng. D. Đường tròn.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA   ABCD  và SA  a 3 . Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình f  x   m có hai nghiệm phân biệt.

Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 7  7  7 


A.  ; 2    22;   . B.  22;   . C.  ;   . D.  ; 2    22;   .
a3 3a 3 3a 3 4  4  4 
A. V  3a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
4 3 12 Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và đồng biến trên R, biết f  2   3 . Giá trị nhỏ nhất của hàm
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l=6 bằng 2
số y  g  x    f  x  trên đoạn 1; 2 là
A. S xq  54 . B. S xq  18 . C. S xq  108 . D. S xq  36 . x

Câu 11. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(-3;5;1) và B(1;-3;-5). Mặt phẳng trung trực của đoạn A. min g  x   2 . B. min g  x   3 . C. min g  x   1 . D. min g  x   2 .
1;2 1;2 1;2 1;2
thẳng AB có phương trình
2x
A. 2x – 4y – 3z + 12 = 0. B. 2x – 4y – 3z = 0. Câu 18. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2x  3
C. 2x – 4y – 3z + 29 = 0. D. 2x – 4y – 3z – 12 = 0.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình  x  1   y  3  z 2  16 .
2 2
1
Câu 19. Ba hàm số y  x 3 , y  x , y  x 2 có đồ thị tương ứng với
5
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
đường nào trong hình vẽ bên?
A. I(-1;3;0), R = 16. B. I(-1;3;0), R = 4. C. I(1;-3;0), R = 16. D. I(1;-3;0), R = 4.
A. (C3), (C2), (C1). B. (C2), (C3), (C1).
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Gọi d là giao tuyến của
C. (C2), (C1), (C3). D. (C1), (C3), (C2).
(P) với mặt phẳng (Oxy). Viết phương trình đường thẳng d.
x  0 x  t x  t x  t 
    Câu 20. Tích phân  cos 2 x.sin xdx bằng
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  0 .
 z  t z  0  z  2t  z  t 0
   
3 2 2 3
A.  . B. . C.  . D. .
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  3 x  2 là hàm số nào trong các hàm số sau? 2 3 3 2
x4 Câu 21. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  8 z  17  0 . Tính giá trị của biểu thức
A. F  x   3 x 2  3 x  C . B. F  x    3x 2  2 x  C .
3 T  z1  z2 .
x4 x2 x 4 3x 2
C. F  x     2 x  C . D. F  x     2x  C . A. T = 34. B. T  17 . C. T  2 17 . D. T = 17.
4 2 4 2
Câu 22. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng
2 2 2
 1 1 1 
Câu 15. Tính giới hạn dãy số I  lim    ...   . (Oxy) cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn (C). Diện tích hình tròn đó là
 5.9 9.13  4 n  1 4 n  5  
A. S  8 . B. S  12 . C. S  16 . D. S  4 .
1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  a , SA  a 3 và SA   ABCD  .
4 5 36 20
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng (; 2] và [2; ) , có bảng Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD.
A. 600. B. 300. C. 450. D. 900.
biến thiên như hình vẽ dưới.

Trang 2 Trang 3
Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x   x  x  1 x  2  ...  x  2019  tại điểm có hoành độ x = 0 A. 8. B. 10. C. 2 5 . D. 4 5 .
là Câu 32. Cho một khối cầu tâm O bán kính bằng 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng x (cm) cắt khối
x x cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có
A. y  2019! x . B. y  . C. y   . D. y  2019! x .
2019! 2019! thể tích lớn nhất, giá trị của x bằng
mx  4 A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 0cm.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  giảm trên khoảng  ;1 .
xm Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1).
A. 2  m  2 . B. 2  m  2 . C. 2  m  1 . D. 2  m  1 . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ
điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?
Câu 26. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục hoành tại ba điểm
3 2

A. Chỉ có một mặt phẳng (P). B. Không có mặt phẳng (P) nào.
phân biệt có hoành độ x1  x2  x3  0 và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của (C) có
C. Có hai mặt phẳng (P). D. Có vô số mặt phẳng (P).
1
hoành độ x0  . Biết rằng  3 x1  4 x2  5 x3   44  x1 x2  x2 x3  x3 x1  . Tính tổng S  x1  x22  x32
2
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1).
3
Thể tích của tứ diện ABCD bằng
137 45 133
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  1 . 1 1
216 157 216 A. 1. B. 2. C. . D. .
2 3
Câu 27. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm mệnh
đề đúng. Câu 35. Bất phương trình x 2  2 x  3  x 2  6 x  11  3  x  x  1 có tập nghiệm là  a; b  . Hỏi

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . hiệu b – a có giá trị bằng bao nhiêu?

B. a  0, b  0, c  0, d  0 . A. b – a = 1. B. b – a = 2. C. b – a = -1. D. b – a = 3.
Câu 36. Cho hàm số y  f  x   x  4 x  3 có đồ thị là đường cong trong
4 2
hình
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
x  4 x  3  4  x  4 x  3  3  0 có bao
4 2 4 4 2 2
vẽ bên. Hỏi phương trình
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Câu 28. Biết bất phương trình log 5  5 x  1 .log 25  5 x1  5   1 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Giá trị của
A. 9. B. 10.
a  b bằng C.8. D. 4.
A. 2  log 5 156 . B. 2  log 5 156 . C. 2  log 5 26 . D. 1  log 5 156 .
Câu 37. Cho hàm số y  x  11x có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1  2 . Tiếp
3

25 tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C ) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác
Câu 29. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong x  y 2 và đường thẳng x  a với 0  a  .
4 M2,…, tiếp tuyến của (C) tại điểm Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1  n  N , n  4  . Gọi M n  xn ; yn  .
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình (H) quanh trục hoành và
V Tìm n sao cho 11xn  yn  22019  0 .
quanh trục tung. Kí hiệu V là giá trị lớn nhất của V1  2 đạt được khi a  a0  0 . Hệ thức nào dưới
8 A. n = 675. B. n = 673. C. n = 674. D. n = 672.
đây đúng? Câu 38. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;6 . Đồ thị của hàm số y  f   x  trên
A. 5V  2 a0 . B. 2V  5 a0 . C. 4V  5 a0 . D. 5V  4 a0 .

Câu 30. Cho parabol  P  : y  x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho
AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d. Tìm giá trị lớn nhất S max
của S.
20183 20183 20183  1 20183  1
A. S max  . B. S max  . C. S max  . D. S max  .
6 3 6 3 đoạn  0;6 được cho bởi hình bên dưới.
z 1 1
Hỏi hàm số y   f  x   có tối đa bao nhiêu điểm cục trị?
2
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
z  3i 2
A. 3. B. 6. C. 7. D. 4.
P  z  i  2 z  4  7i .

Trang 4 Trang 5
   
 x2  x  6 A. u1   2; 1; 1 . B. u1  1;1; 2  . C. u1  1; 2;1 . D. u1   0;1; 1 .
 khi x  2
Câu 39. Cho hàm số y  f  x    x  2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x = 2.
2ax  1 khi x  2 Câu 47. Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA =
 3cm, OB = 6cm, OC = 12cm. Trên mặt phẳng (ABC) người ta đánh dấu một điểm M, sau đó người ta cắt
1 gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời hình hộp có 3 mặt
A. a = 1. B. a  . C. a = - 1. D. a = 2.
2 nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).
Câu 40. Cho hàm số y  f  x   e x  a sin x  b cos x  với a, b là các số thực thay đổi và phương trình
f   x   f   x   10e x có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a 2  2ab  3b 2 .

A. 10  20 2 . B. 20  10 2 . C. 10  20 2 . D. 20  10 2 .
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho
S  2   C10  C20  ...  Cn0    C11  C21  ...  Cn1   ...   Cnn11  Cnn 1   Cnn Thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật bằng
là một số có 1000 chữ số. A. 8 cm3. B. 24 cm3. C. 12 cm3. D. 36 cm3.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 48. Cho A, B là hai điểm biểu diễn hình học của hai số phức z1 , z2  z1  0, z2  0  và thỏa mãn
Câu 42. Cho hàm số f  x  có đạo hàm, liên tục trên đoạn  4;8 và f  x   0, x   4;8 . Biết rằng z12  z22  z1 z2 . Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ).

 f   x  
2
8
1 1 A. Tam giác đều. B. Cân tại O. C. Vuông tại O. D. Vuông cân tại O.
4  f  x  4 dx  1 và f  4   4 , f 8  2 . Tính f  6  Câu 49. Cho phương trình  x  2 x  m   2 x  3 x  m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m   10;10
2 2 2
 
5 2 3 1 để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt?
A. f  6   . B. f  6   . C. f  6   . D. f  6   .
8 3 8 3 A. 11. B. 12. C. 9. D. 13.
Câu 43. Cho hình lăng trục tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4 Câu 50. Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x, y và 0,6
61 (x > y). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi
và AA '  . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC, M là trung điểm của
2 bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) là A. P = 0,452. B. P = 0,435. C. P = 0,4525. D. P = 0,4245.
11 13 33 33
A. . B. . C. . D. .
3157 65 3517 3157
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cặp giá trị (a;b) để mặt phẳng
 P  : 2 x  ay  3z  5  0 và mặt phẳng  Q  bx  6 y  6 z  2  0 song song với nhau là
A. (a;b) = (4;-3). B. (a;b) = (2;-6). C. (a;b) = (3;-4). D. (a;b) = (-4;3).
Câu 45. Hình đa diện trong hình vẽ dưới có bao nhiêu mặt.

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   : x  y  z  4  0 , mặt cầu
S  : x 2
 y  z  8 x  6 y  6 z  18  0 và điểm M 1;1; 2     . Đường thẳng d đi qua M và nằm trong
2 2

mặt phẳng   cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho dây cung AB có độ dài nhỏ nhất.
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
Trang 6 Trang 7
ĐÁP ÁN Câu 3. Chọn đáp án C
1. A 2. C 3. C 4. A 5. C 6. D 7. D 8. A 9. C 10. D b  0 b  0 ax  1
Với   thì đồ thị hàm số y  có hai đường tiệm cận:
11. B 12. B 13. B 14. D 15. D 16. D 17. A 18. C 19. B 20. B 2a  b  0  2a  b  0 bx  2
21. C 22. C 23. A 24. A 25. D 26. C 27. A 28. A 29. A 30. A 2 a
Đường tiệm cận đứng là x  và đường tiệm cận ngang là y  .
31. B 32. A 33. D 34. C 35. A 36. B 37. B 38. C 39. C 40. D b b
41. C 42. D 43. D 44. C 45. D 46. C 47. A 48. A 49. B 50.A 2
 b  2 b  1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Từ giả thiết bài toán ta có:    ab  4.
Câu 1. Chọn đáp án A
a
 3 a  3
 b
Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng (a;b) nên f   , x   a; b  và f  x   0 tại hữu hạn điểm x   a; b  .
Xét STUDY TIP

* Hai hàm số y   f  x   1 và y   f  x   1 đều có đạo hàm là y   f   x   0, x   a; b  nên chúng Đồ thị hàm số phân thức y 
ax  b
 c  0; ad  bc  0  luôn có hai đường tiệm cận. Đường tiệm cận
cx  d
nghịch biến trên khoảng (a;b). Hai phương án B, D đúng.
d a
* Hàm số y  f  x   1 có đạo hàm y  f   x   0, x   a; b  nên đồng biến trên khoảng (a;b). Phương đứng là x   và đường tiệm cận ngang là y  .
c c
án C đúng.

STUDY TIP Câu 4. Chọn đáp án A


Nếu hàm số f  x  có đạo hàm trên K, f   x   0, x  K và f   x   0 tại hữu hạn điểm x  K thì hàm 1 1  1
Ta có: n  log x3 3  log x 3 nên mn   log 2 x  .  log x 3   .log 2 3 .
3 3  3
số y  f  x  đồng biến trên K. Ngược lại, nếu f   x   0, x  K và f   x   0 tại hữu hạn điểm x  K
Câu 5. Chọn đáp án C
thì hàm số nghịch biến trên K.
Ta có y   x.e x    x  .e x  x.  e x   e x  x.e x   x  1 .e x
Câu 2. Chọn đáp án C
STUDY TIP
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy đạo hàm f   x  đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x = 1 nên
Ta có công thức tính đạo hàm  u.v   u v  u.v .
hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1, giá trị cực đại là f 1  2 .

STUDY TIP
Câu 6. Chọn đáp án D
Trong các bài toán trắc nghiệm thường có các câu hỏi đưa ra để đánh lừa thí sinh khi phân biêt giữa điểm 1
cực trị của hàm số và của đồ thị hàm số. Lưu ý: Do hàm số F  x   liên tục trên đoạn 1; 2 và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x  nên ta có:
x
- Nếu hàm số f  x  đạt cực đại (cực tiểu) tại x0 thì x0 được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của hàm 2 2
1 2
F  2   F 1   f  x  dx   dx  ln x |  ln 2  F  2   F 1  ln 2  2  ln 2 .
số; f  x0  được gọi là giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số; điểm  x0 ; f  x0   gọi là điểm cực đại 1 1
x 1

(điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số.


STUDY TIP
- Các điểm cực đại và cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) còn gọi là
cực đại (cực tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số. Nếu hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thì
b
QUY TẮC XÁC ĐỊNH CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ:
Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên K và một điểm x0  K .
 f  x  dx  F  b   F  a  .
a

a. Khi f   x  đổi dấu từ dương sang âm qua điểm x = x0 thì x = x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số.
Câu 7. Chọn đáp án D
b. Khi đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x = x0 thì x = x0 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.

Trang 8 Trang 9
3 1 3
Ta có I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  6  8 . STUDY TIP
0 0 1
 x  a   y  b   z  c  d  d  0  luôn có tâm I(a;b;c), bán kính
2 2 2
Mặt cầu (S) có phương trình
STUDY TIP
R d .
b c b
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và c   a; b  , ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a a c
Câu 13. Chọn đáp án B
Phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Oxy) thỏa mãn hệ phương trình:
Câu 8. Chọn đáp án A x  t
x  y  z  0 x  y  0 
Giả sử số phức z  x  yi,  x, y  R  có điểm biểu diễn là M(x;y)      y  t  t  R 
z  0 z  0 z  0
Ta có 1  z   1  x   yi    x  1  y 2  2 y  x  1 i là số thực nên
2 2 2 

y  0 y  0 STUDY TIP
2 y  x  1  0   
 x  1  0  x  1 Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0; phương trình mặt phẳng (Oyz) là x = 0;
Vậy tập hợp các điểm M(x,y) biểu diễn số phức z = x +yi là hai đường thẳng y = 0; x = -1. phương trình mặt phẳng (Oxz) là y = 0.

STUDY TIP
Câu 14. Chọn đáp án D
Số phức z  a  bi  a, b  R  là số thực khi và chỉ khi b = 0.
x 4 3x 2
Ta có  f  x  dx    x3  3 x  2  dx    2x  C
4 2
Câu 9. Chọn đáp án C Câu 15. Chọn đáp án D
1 1 3a 3 1

1
 ... 
1 1  9  5 13  9
    ... 
 4n  5   4n  1 
Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD  .a 3.a 2  (đvtt). Ta có 
3 3 3 5.9 9.13  4n  1 4n  5 4  5.9 9.13  4n  1 4n  5 
Câu 10. Chọn đáp án D 11 1 1 1 1 1  11 1  n
      ...      
Áp dụng công thức S xq  2 Rh với R = 3 và l  h  6 , ta có S xq  2 .3.6  36 . 4  5 9 9 13 4n  1 4n  5  4  5 4n  5  5  4n  5 
Câu 11. Chọn đáp án B n 1 1
Suy ra I  lim  lim  .
 AB   P  5  4n  5   5  20
Gọi I là trung điểm AB và (P) là mặt phẳng trung trực của AB. Suy ra  5 4  
 n
 I   P 
Câu 16. Chọn đáp án D
Ta có I là trung điểm AB nên I(-1;1;-2)
  Xét trên mỗi nửa khoảng  ; 2 và  2;   . Để phương trình f  x   m có hai nghiệm phân biệt 
Lại có AB   4; 8; 6  và AB   P  nên mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là n   2; 4; 3 .
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y = m tại hai điểm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra
Phương trình mặt phẳng:  P  : 2  x  1  4  y  1  3  z  2   0  2 x  4 y  3 z  0 .
7
 4  m  2 hay m   7 ; 2    22;   .

STUDY TIP   4 
 m  22
Mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB thì (P) đi qua I là trung điểm của AB và (P) có

vectơ pháp tuyến cùng phương với vectơ AB . STUDY TIP
Nhiều học sinh thường chọn nhầm phương án A. Tuy nhiên, phương án này chỉ đúng nếu xét trên mỗi
Câu 12. Chọn đáp án B khoảng  ; 2  và  2;   .

Câu 17. Chọn đáp án A

Trang 10 Trang 11
Hàm số y  f  x  có đạo hàm và đồng biến trên R nên f   x   0, x  R . Áp dụng lý thuyết đưa ra ở phần ghi nhớ, ta có thể giải các bài tập đề xuất ở bên dưới.
2 Bài tập đề xuất
Ta có g   x     f   x   0, x  1; 2  Hàm số y  g  x  nghịch biến trên đoạn 1; 2 . Suy ra
x2 Câu 1. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tiệm cận ngang?
min g  x   g  2   1  f  2   1  3  2 . x 1 x 2  3x  1
1;2 A. y  . B. y  . C. y  x3  3 x 2  4 . D. y  x 4  x 2  2 .
x2 x 1
STUDY TIP 2x
Câu 2. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Nếu hàm số y  f  x  xác định và liên tục và nghịch biến trên đoạn  a; b  thì f  b   f  x   f  a  , tức x2  2x 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
min f  x   f  b 
  a ;b  2 x  5x  2
2
là  Câu 3. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
max f  x  f a 2x 1
 a ;b 
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Đáp án: 1A; 2A; 3C
Câu 18. Chọn đáp án C
2x 2x
Ta có y   Câu 19. Chọn đáp án B
x 2  2 x  3  x  1 x  3
Hàm số y  x 2 có đồ thị tương ứng là đường (C1) trong hình vẽ.
2x 2x
* lim  y  lim     ; lim  y  lim   
x  1 x  1  
x  1 x  3  x   1 x   1   x  3
x  1 0  x  1

1
Xét trên khoảng  0;1 ta có  1x
3
 x 5  Đồ thị hàm số
 Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = -1.  3  1  5
2x 2x
* lim y  lim    ; lim y  lim   1
x 3 x 3  x  1 x  3 x  3 x  3  x  1 x  3 yx 3
nằm dưới đồ thị hàm số y  x 5 trên khoảng  0;1 . Vậy hàm số
 Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x = 3. 1
y  x 3 có đồ thị tương ứng là đường cong (C2) và hàm số y  x 5 có đồ thị tương tương ứng là đường
2 2
2x cong (C3).
* lim y  lim 2  lim x  0; lim y  lim x 0
x  x  x  2 x  3 x  2 3 x  x  2 3 Câu 20. Chọn đáp án B
1  2 1  2
x x x x x  0  t  1
Đặt cos x  t  sinxdx   dt và 
 Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y = 0.  x    t  1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.  1 1 1
t2 2
Khi đó  cos 2 x.sin xdx    t 2 dt   t 2 dt  
STUDY TIP 0 1 1
3 1
3
p  x  an x  ...  a1 x  a0
n
Xét hàm số phân thức y   , trong đó p(x) và q(x) lần lượt là các đa thức bậc n STUDY TIP
q  x  bm x m  ...  b1 x  b0
Ngoài ra ta cũng có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính tích phân này.
và m.
+ Nếu bậc của p(x) nhỏ hơn bậc của q(x) (n < m) thì đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y =.0.
a Câu 21. Chọn đáp án C
Nếu bậc của p(x) bằng bậc của q(x) (m = n) thì đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y  n .
bm z  4  i
Ta có z 2  8 z  17  0  z 2  8 z  16  1   z  4   i 2   1
2

Nếu bậc của p(x) lớn hơn bậc của q(x) (m > n) thì đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.  z2  4  i
+ Nếu x0 là một số thực thỏa mãn q  x0   0 và p  x0   0 ( x0 là nghiệm của mẫu thức, nhưng không  z1  z2  17  T  z1  z2  2 17 .
phải là nghiệm của tử thức) thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  x0 .

Trang 12 Trang 13
STUDY TIP
f  x   f  x0 
Ngoài ra ta cũng có thể sử dụng máy tính cầm tay để tìm hai nghiệm phức của phương trình bậc hai f   x0   lim . Áp dụng định nghĩa của đạo hàm ở trên, ta có thể giải được bài toán được đề
x  x0 x  x0
x 2  8 x  17  0 .
xuất bên dưới.

Câu 22. Chọn đáp án C


Bài tập đề xuất
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R = 5.
3  4  x
Phương trình mặt phẳng (Oxy) là z = 0.  khi x  0
Cho hàm số f  x    4 . Khi đó f   0  là kết quả nào sau đây?
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (Oxy) là d(I;(Oxy)) = 3.
1 khi x  0
Bán kính đường tròn  C  là r  R 2   d  I ;  Oxy     52  32  4 .  4
2

1 1 1
Diện tích hình tròn đó là S   r 2  16 (đvtt) A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32
STUDY TIP Đáp án B
Nếu mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R, (S) cắt mặt phẳng (P) theo thiết diện là một đường tròn có bán
kính r. Ta có công thức: R 2   d  I ;  P     r 2 .
2
Câu 25. Chọn đáp án D
m2  4
Tập xác định: D  R \ m . Ta có y  . Hàm số luôn đơn điệu trên từng khoảng  ; m  và
 x  m
2

Câu 23. Chọn đáp án A


Ta có ABCD là hình bình hành nên CD//AB.  m;   .
Lại có SA   ABCD   SA  AB  SAB vuông tại A. Hàm số giảm trên khoảng  ;1 tức là hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .


Suy ra SB  
, CD  SB   
, AB  SBA   y  0, x   ;1

m 2  4  0
  2  m  1 .
Trong tam giác SAB vuông tại A có  ;1   ;  m  1  m

SA a 3   600 STUDY TIP


tan SBA    3  SBA
AB a ax  b  d  d 
Hàm số y   ad  bc  0, c  0  luôn đơn điệu trên mỗi khoảng xác định  ;   và   ;   .
cx  d  c  c 
Câu 24. Chọn đáp án A Đây là cơ sở lý thuyết để giải quyết các bài toán tương tự ở bên dưới.
f  x   f  0 f  x
Ta có f  0   0 . Theo định nghĩa đạo hàm: f   0   lim  lim
x 0 x0 x 0 x
Bài tập đề xuất:
x  x  1 x  2  ...  x  2019 
Suy ra f   0   lim  lim  x  1 x  2  ...  x  2019   mx  3
x 0 x x 0 Câu 1: Hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
xm2
 f   0   1.2...2019  2019! A. 1  m  3 . B. 3  m  1 . C. 3  m  1 . D. 1  m  3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 0 là xm
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định
y  f   0  x  0   f  0   y  2019! x x 1
A. m < 1. B. m > -2. C. m < -2. D. Đáp án khác.
STUDY TIP
mx  7 m  8
Câu 3: Hàm số y  luôn đồng biến trên khoảng  3;   với giá trị m nào dưới đây?
Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng (a;b) và x0   a; b  . Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn xm
f  x   f  x0  4 4
lim thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số y  f  x  tại điểm x0 . Kí hiệu là A. 8  m  1 . B. 8  m  1 . C.  m  3. D.  m  3.
x  x0 x  x0 5 5

Trang 14 Trang 15
Đáp án: 1B; 2A; 3B Câu 27. Chọn đáp án A
Quan sát hình dáng đồ thị suy ra ngay a < 0. Đồ thị hàm số cắt trục oy tại điểm có
Câu 26. Chọn đáp án C tung độ âm nên d < 0. Loại phương án C.
Ta có y  3ax 2  2bx  c . Hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn xCT  0  xCD nên
STUDY TIP
phương trình y’ = 0 có hai nghiệm trái dấu, khi đó 3ac  0  c  0  do a  0  .
Nếu đồ thị hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có hai điểm cực trị thì trung điểm của đoạn thẳng
Loại phương án D.
nói hai điểm cực trị đó chính là điểm uốn U của đồ thị, hoành độ của điểm uốn trình là nghiệm của
2b
b Quan sát đồ thị, ta thấy xCD  xCT  0 nên   0  ab  0  b  0  do a  0  .
phương trình y  0 . Tức x0   . 3a
3a
Loại phương án B.
b
Ta có y  3ax 2  2bx  c; y  6ax  2b; y  0  x   . Câu 28. Chọn đáp án A
3a
Điều kiện: 5 x  1  0  5 x  1  x  0
Đồ thị (C) có hai điểm cực trị thì trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó chính là điểm uốn U
1
của đồ thị và hoành độ của điểm U là nghiệm của phương trình y  0 . Từ giả thiết ta có Bất phương trình đã cho tương đương với .log 5  5 x  1 .log 5 5  5 x  1   1
2
b 1 b
x0      1.
 log 5  5 x  1 . 1  log 5  5 x  1   2  log 5  5 x  1   log 5  5 x  1  2  0
2
3a 3 a
Lại có phương trình hoành độ giao điểm ax3  bx 2  cx  d  0 có ba nghiệm dương phân biệt x1 , x2 , x3 .
 log 5  5 x  1  1 . log 5  5 x  1  2   0  2  log 5  5 x  1  1
b
Theo định lý Vi-ét ta có x1  x2  x3    1. 1 26 26
a   5x  1  5   5 x  6  log 5  x  log 5 6
25 25 25
Từ giả thiết  3 x1  4 x2  5 x3   44  x1 x2  x2 x3  x3 x1 
2
 26 
Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S  log 5 ;log 5 6 
 9 x  16 x  25 x  20 x1 x2  4 x2 x3  14 x1 x3
2
1
2
2
2
3
 25 
Áp dụng bất đẳng thức Cau-chy cho các số dương ta có:  26
a  log 5  log 5 26  2
5 Vậy  25  a  b  2  log 5 156
3
 4 x12  9 x22   53 .2 4 x12 .9 x22  20 x1 x2 ; dấu “=” xảy ra khi 4 x12  9 x22  2 x1  3x2 b  log 5 6

7 Câu 29. Chọn đáp án A


12
 4 x12  36 x32   127 .2 4 x12 .36 x32  14 x1 x3 ; dấu “=” xảy ra khi 2 x1  6 x3 Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox là:
x2 a  a2
a a
x  4 x  2 x .4 x  4 x2 x3 ; dấu “=” xảy ra khi x  4 x  x2  2 x3
2 2 2 2 2 2
2 3 2 3 2 3 V1    y 2 dx    xdx  |  2 (đvtt)
2 0
0 0
Cộng theo vế của ba bất đẳng thức trên ta được:
9 x12  16 x22  25 x32  20 x1 x2  4 x2 x3  14 x1 x3 Xét phương trình y  a  y   a . Khi đó thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H)
2

quanh trục Oy là
2 x1  3 x2  6 x3 1 1 1
Dấu “=” xảy ra khi   x1  ; x2  ; x3  a

 x1  x2  x3  1
a a
 y5  8
 a  y 4  dy    a 2 y  
2 3 6 V2    y 4  a 2 dy     2 a (đvtt)
2

2 2  a  a  5  a
5
1  1   1  133
Vậy S  x1  x22  x32       .
V2  a  a a  2 
   
2 2
2 3  6 216
Suy ra V1     a 5  2 a  .a 2 10  4 a
8 2 5 10 20
STUDY TIP
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương ta có:
Với các số dương a1 , a2 ,..., an ta luôn có: a1  a2  ...  an  n a1.a2 ...an . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
 
5
 a  a  a  a  10  4 a 
a1  a2  ...  an .
2
 
a 10  4 a  a . a . a.. a . 10  4 a  

 5
   32

 

Trang 16 Trang 17
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  10  4 a  a  2  a  4  a0 (thỏa mãn). Có P  MA  2 MB  1 2
 22  MA2  MB 2   5 AB 2  10
 8
Khi đó V  .32  . Vậy 5  2 a0 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
MA MB
  MB  2 MA
20 5
1 2
Câu 30. Chọn đáp án A
STUDY TIP
Giả sử A  a; a 2  và B  b; b 2  là hai điểm thuộc (P) và thỏa mãn AB = 2018.
Với hai bộ số  a1 ; a2 ;...; an  và  b1 ; b2 ;...; b n  , ta có
Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B là:
 a1b1  a2b2  ...  anbn    a12  a22  ...  an2    b12  b22  ...  bn2 
2
x  a y  a2
   a  b  x  a   y  a 2  y   a  b  x  ab
b  a b2  a 2 a1 a2 a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   ...  n với quy ước nếu một số bi nào đó (i = 1,2,3,…,n) bằng 0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d là: b1 b2 bn
b
b b
  a  b  x2 x3  thì ai tương ứng bằng 0.
S    a  b  x  ab  x dx    a  b  x  ab  x  dx  
2 2
 abx  
a a  2 3
a

  a  b  b2 b3    a  b  a
2
a3  1 Câu 32. Chọn đáp án A
 a 2b     b  a 
3
  ab 2     Gọi I là tâm của hình tròn (C) và S là đỉnh của hình nón. Gọi bán kính của hình tròn (C) là r thì
 2 3  2 3 6
Gọi M là hình chiếu của A trên Ox và N là hình chiếu của B trên Ox. Suy ra M(a;0) và N(b;0). r  62  x 2  36  x 2  cm  .  0  x  6  .

Ta luôn có MN  AB hay b  a  b  a  2018 . Trường hợp 1: O nằm giữa S và I.


Chiều cao của hình chóp là SI = SO + OI = x + 6 (cm).
Dấu “=” xảy ra khi MN//AB hay AB//Ox. Khi đó a = -1009; b = 1009.
1 1
1 20183 Thể tích khối chóp là V   r 2 .SI    36  x 2   x  6   cm3 
b  a  
3
Vậy S  3 3
6 6
Xét hàm số f  x    36  x 2   x  6  với 0  x  6
STUDY TIP
Ta có
Nếu a, b lần lượt là hai nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f  x   g  x  thì hình phẳng giới x  2
b f   x   2 x  x  6    36  x   3 x  12 x  36; f   x   0  
2 2

hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f  x  và y  g  x  có diện tích là. S   f  x   g  x  dx  x  6


a Do 0  x  6 nên x = - 6.
Lập bảng biến thiên của hàm số ta thấy f  x  ta thấy f  x   f  2   256
Câu 31. Chọn đáp án B 1 256
Suy ra V  V1   .256    cm3  . Dấu “=” xảy ra x = 2.
z i 1 3 3
Giả sử z  x  yi  x, y  R  . Từ giả thiết ta có   2 z  1  z  3i
z  3i 2 Trường hợp 2: I nằm giữa S và O
 2  x  1  yi  x   y  3 i  2  x  1  y 2   x 2   y  3 Chiều cao của hình chóp là SI = SO – OI = 6 – x (cm)
2 2
 
1 1
 x 2  y 2  4 x  6 y  7  0   x  2    y  3  20
2 2
Thể tích của khối chóp là V   r 2 .SI    36  x 2   6  x  (cm3).
3 3
Suy ra tập hợp các điểm M(x;y) biểu diễn số phức z là đường tròn (C) có tâm I(2;3) và bán kính R  2 5 Xét hàm số g  x    36  x 2   6  x  với 0  x  6
.
Ta có g   x   2 x  6  x    36  x 2   3 x 2  12 x  36  0, x   0;6 nên hàm số
Lại có P  z  i  2 z  4  7i  z  i  2 z  4  7i  MA  2 MB với A(0;-1) và B(4;7).
g(x) nghịch biến trên  0;6 . Suy ra g  x   g  0   216
Ta thấy A   C  , B   C  và AB   4  0    7  1
2 2
 4 5  2 R nên AB là đường kính của đường tròn 1
Khi đó V  V2   .216  72  cm3  . Dấu “=” xảy ra khi x = 0.
(C). Khi đó MAB vuông tại M. 3

Trang 18 Trang 19
256 C. D(0;-7;0) hoặc D(0;8;0). D. D(0;7;0) hoặc D(0;-8;0).
So sánh hai trường hợp 1 và 2, suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho là V    cm3  khi
3 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(-1;-2;4), B(-4;-2;0), C(3;-2;1) và
x  2  cm  . D(1;1;1). Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng
Câu 33. Chọn đáp án D 1
A. 3. B. 1. C. 2. D. .
 2
Giả sử mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n   a; b; c   a 2  b 2  c 2  0  . Khi đó phương trình mặt
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-1;-4) và C(-2;2;0). Điểm D trong
phẳng (P) có dạng ax  by  cz  d  0 . mặt phẳng có cao độ âm sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng
Do M  0;0;1   P  nên c  d  0  d  c (Oxy) bằng 1 là
A. D(0;-3;-1). B. D(0;2;-1). C. D(0;1;-1). D. D(0;3;-1).
Do N  0;3;1   P  nên 3b  c  d  0  b  0  do c  d  0 
Đáp án: 1C; 2A; 3D
Khi đó  P  : ax  cz  c  0
Câu 35. Chọn đáp án A
2a  3c  c ac Điều kiện: 1  x  3
Từ giả thiết ta có d  B;  P    2d  A;  P     2.
a2  c2 a2  c2
 x  1 3  x 
2 2
Bất phương trình   2  x 1   2  3  x (1)
2a  2c 2 ac
  (luôn đúng). Vậy có vô số mặt phẳng (P) thỏa mãn.
a2  c2 a2  c2 Xét hàm số f  t   t 2  2  t với t  0
t 1
STUDY TIP Ta có f   t     0, t   0;   nên hàm số đồng biến trên  0;   .
t2  2 2 t
Trong không gian tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0 ; z0  đến mặt phẳng
Khi đó (1)  f  x  1  f  3  x   x  1  3  x  x  2
ax0  by0  cz0  d
  : ax  by  cz  d  0 được tính theo công thức: d  M ,     Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S   2;3
a 2  b2  c2
Vậy a  2, b  3  b  a  1

Câu 34. Chọn đáp án C STUDY TIP


    
Ta có AB   1;1;0  , AC   1;0;1 , AD   3;1; 1   AB, AC   1;1;1 Nếu hàm số y  f  x  đồng biến trên D thì f  u   f  v   u  v với mọi u , v  D .
1      1 1 Nếu hàm số y  f  x  nghịch biến trên D thì f  u   f  v   u  v với mọi u , v  D .
Áp dụng công thức ta có: VABCD  AB, AC  . AD  . 1.  3  1.1  1.  1 
6 6 2

STUDY TIP
Câu 36. Chọn đáp án B
Trong không gian Oxyz, diện tích tam giác ABC và thể tích khối tứ diện ABCD được xác định theo các
Ta có  x 4  4 x 2  3  4  x 4  4 x 2  3  3  0  f 4  x   4 f 2  x   3  0
4 2

công thức:
1    f 2  x  1  f  x   3
S ABC   AB, AC  ;  2 
2  f  x   3  f  x   1
1   
VABCD   AB, AC  . AD Quan sát đồ thị của hàm số y  f  x  ta thấy: Phương trình f  x    3 không có nghiệm; phương trình
6  
Ta có thể áp dụng các công thức trên để giải các bài toán ở bên dưới. f  x   1 có 2 nghiệm; phương trình f  x   1 có 4 nghiệm; phương trình f  x   3 có 4 nghiệm.

Vậy phương trình  x 4  4 x 2  3  4  x 4  4 x 2  3  3  0 có 0  2  4  4  10 nghiệm.


4 2

Bài toán đề xuất:


Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3), điểm STUDY TIP
D  Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tọa độ đỉnh D là Số nghiệm của phương trình f  x   m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với đường
A. D(0;-7;0). B. D(0;8;0).
Trang 20 Trang 21
thẳng y  m (đường thẳng này song song với Ox).
x 0 1 3 5 6
Câu 37. Chọn đáp án B f  x + 0 - 0 + 0 -
Ta có y  3 x  11 . Giả sử M  m; m  11m  thì tiếp tuyến  của (C) tại điểm M có hệ số góc là
2 3
f  x
k  y  m   3m 2  11

Phương trình  : y   3m 2  11  x  m   m3  11m   3m 2  11 x  2m .


3

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng  là:
Suy ra phương trình f  x   0 có tối đa 4 nghiệm.
x  m
x  11x   3m  11 x  2m   x  m   x  2m   0  
3 2 3 2
 f  x  0
 x  2m Đặt g  x    f  x    g   x   2 f  x  . f   x  ; g   x   0  
2

 f   x   0
Suy ra hoành độ các điểm Mn lập thành một cấp số nhân (xn) có số hạng đầu x1  2 và công bội q  2 .
Ta có xn  x1.q n 1   2  .  2 
n 1
  2 
n Xét trên đoạn  0;6 : Phương trình f  x   0 có tối đa 4 nghiệm và phương trình f   x   0 có 3 nghiệm

3 x  1;3;5 . Khi đó phương trình g   x   0 có tối đa 7 nghiệm x   0;6 .


 yn  xn3  11xn   2    11.  2  .
n n
 
Vậy hàm số y   f  x   có tối đa 7 điểm cực trị.
2

3
Để 11xn  yn  22019  0  11.  2    2    11.  2   22019  0
n n n
  Câu 39. Chọn đáp án C

  2    2 
3n 2019
 3n  2019  n  673 Ta có f  2   2a.2  1  1  4a

lim f  x   lim  2ax  1  1  4a


STUDY TIP x  2 x2

Phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm x = m và x = -2m có nghĩa là: Tiếp tuyến của (C) tại lim f  x   lim
x2  x  6  x  2  x  3  lim x  3  5
 lim  
điểm M có hoành độ bằng m cắt đồ thị hàm số tại điểm M’ có hoành độ bằng -2m. Từ đó ta có tiếp tuyến x2 x2 x2 x2 x2 x  2

của (C) tại điểm M1, hoành độ x1 cắt (C) tại điểm M2 có hoành độ x2  2 x1 . Tiếp tuyến của (C) tại điểm Để hàm số liên tục tại x  2  lim f  x   lim f  x   f  2   1  4a  5  a  1
x2 x2
M n 1 hoành độ xn 1 cắt (C) tại điểm Mn có hoành độ
STUDY TIP
xn  2 xn 1   2  .xn  2   2  .xn 3  ...   2 
2 3 n 1
.x1
Hàm số y  f  x  liên tục tại điểm x0  lim f ( x)  f ( x0 )
x  x0

Bài tập đề xuất Trong nhiều trường hợp, ta cần phải tính lim f  x  và lim f  x  , khi đó để hàm số y  f  x  liên tục
x  x0 x  x0

Cho hàm số y  2 x3  3 x 2  1 có đồ thị (C). Xét điểm A1 có hoành độ x1 = 1 thuộc (C). Tiếp tuyến của tại điểm x0 .
(C) tại A1 cắt (C) tại điểm thứ hai A2  A1 có hoành độ x2 . Tiếp tuyến của (C) tại A2 cắt (C) tại điểm thứ
 lim f  x   lim f  x   f  x0 
x  x0 x  x0
hai A3  A2 có hoành độ x3 . Cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của (C) tại An-1 cắt (C) tại điểm thứ hai
Ta áp dụng để giải các bài toán tương tự như ở bên dưới.
An  An 1 có hoành độ xn . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để xn  5100
A. 235. B. 234. C. 118. D. 117.
Đáp án A Bài tập đề xuất
 x 2  3x  2
 khi x  1
Câu 1: Cho hàm số f  x    x 2  1 . Để hàm số liên tục tại x = 1 thì a bằng
Câu 38. Chọn đáp án C a
 khi x  1
Xét hàm số y  f  x  trên đoạn  0;6 có bảng biến thiên được lập dựa trên đồ thị của hàm số y  f   x 
1
như sau: A. -1. B.  . C. 3. D. 2.
2

Trang 22 Trang 23
 x2  1 1 Quan sát bảng biến thiên ta thấy f (t )  2  2  S  10(2  2)  20  10 2
 khi x  0
Câu 2: Cho hàm số f  x    x 4  x 2 . Giá trị của tham số m để hàm số f  x  liên tục tại
m  1 STUDY TIP
 khi x  0
x  0 là Phương trình A sin x +B cos x =C có nghiệm khi và chỉ khi A2  B 2  C 2 .

1 3
A. 1. B. . C. 2. D. .
2 2 Câu 41. Chọn đáp án C
 x  5x  6 2
Ta có S  2   C01  C11    C20  C21  C22   ...   Cn0  Cn1  ...  Cnn 1  Cnn 
 khi x  3
Câu 3: Tìm a để hàm số f  x    x  3 liên tục trên R.
Xét khai triển 1  x   Ck0  Ck1 x  Ck2 x 2  ...  Ckk 1 x k 1  Ckk x k
k
 x 2  4a khi x  3

A. a = 0. B. a = 1. C. a = 2. D. Không tồn tại a. Thay x = 1 vào khai triển ta được Ck0  Ck1  Ck2  ...  Ckk 1  Ckk  2k
Đáp án: 1B; 2D; 3C C10  C11  21
 0
C  C2  C2  2
1 2 2
Suy ra  2
Câu 40. Chọn đáp án D ...
C 0  C1  ...  Cn 1  C n  2n
Ta có f   x   e x  a  b  si n   a  b  cos x  và f   x   e x  2a cos x  2bsisnx   n n n n

Suy ra f   x   f   x   e x  a  3b  si n   3a  b  cos x  . 21 1  2n 


 S  2   21  22  ...  2n   2   2n 1
1 2
Từ giả thiết ta có f   x   f   x   10e x  e x  a  3b  sin x   3a  b  cos x   10e x
Số chữ số của S là  log S   1  1000   log S   999
  a  3b  sin x   3a  b  cos x  10 *
Có  log S   log S   log S   1  999  log 2n 1  1000
Để phương trình f   x   f   x   10e có nghiệm  Phương trình (*) có nghiệm
x

 999   n  1 .log 2  1000  3317, 61  n  3320,93


  a  3b    3a  b   100  a  b  10
2 2 2 2
Do n  Z nên n  3318;3319;3320 . Vậy có 3 số nguyên dương n thỏa mãn yêu cầu bài toán.
* Nếu b = 0 thì S  a  10 2

2
STUDY TIP
a a
10  a  2ab  3b    2 3 2 2 Xét số tự nhiên A được biểu diễn dưới dạng mũ (hay một dạng nào đó mà ta không thể đếm được số các
* Nếu b  0 thì S  a  2ab  3b 
2 2
 10.  b b
.
a 2  b2 2 chữ số của nó). Giả sử A có n chữ số thì n được tính theo công thức n   log A  1
a
  1
b Kí hiệu  x  (phần nguyên của x) là số nguyên lớn nhất không vượt quá x, tức là  x   x   x   1 .
a t  2t  3 2
t  2t  3 2
Đặt t   t  R  , suy ra S  10. 2 . Xét hàm số f  t   trên R.
b t 1 t2 1
Câu 42. Chọn đáp án D
2  t 2  2t  1 t  1  2 f 8
f  x
f 8
Ta có f   t   ; f  t   0  
8
dt 1 1 1
Đặt t  f  x   f   x  dx . Suy ra  f  x  dx   t
 t 2  1    2
2
t  1  2 2 2
t f  4 f  4  f  8 
4   f 4

Bảng biến thiên: Xét số thực k với


t  1 2 1 2  2
 f   x  
2
8
 f  x  8 8
f  x 8

4  f 2  x   k  dx  4  f  x  4 dx  2k.4 f 2  x  dx  k 4 dx  1  2k.2  4k   2k  1
2 2 2

f  t  + 0 - 0 +    
f t 
2 2
2 2 1
8
 f  x 1   f  x 1 
1 1
Chọn k   thì
2 4  f 2  x   2  dx  0 , mà  f 2  x   2   0 nên
   
2 2

Trang 24 Trang 25
2
8
 f  x 1  f  x 1 f  x 1 f  x 1 1  61   5  2
2

4  f 2  x   2  dx  0  f 2  x   2  0  f 2  x   2   f 2  x  dx  2  dx  2 x  C BHB vuông tại H nên BH  B ' B 2  BH 2        3


   2  2
1 1 1 1 Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình, trong đó
  x  C . Với x  4 ta có   2C  C    2  6
f  x 2 f  4 f  4 A  O  0;0;0  , B  3;0;0  , C  0; 4;0  .
1 1
Vậy f  6     3 
1 Ta có H là trung điểm của BC nên H  ; 2;0  , H là hình chiếu của B’
.6  6 3  2 
2
3 
trên bề mặt phẳng (ABC) nên B  ; 2;3  .
STUDY TIP  2 
Bài toán bên được giải bằng cách sử dụng kỹ thuật đưa về bình phương. Để hiểu rõ hơn về kỹ thuật này,  3  3
độc giả có thể nghiên cứu các ví dụ đề xuất ở bên dưới. 3  2  x A  x A   2
     3 
Từ AB  AB suy ra 0  2  y A   y A  2  A   ; 2;3 
0  3  z z  3  2 
Bài tập đề xuất:  A
 A
 
 
Câu 1: Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;  , thỏa mãn  3  3
 2
0  xC   2  xC    2
      3 
2
    2  Từ AC  AC  suy ra 4  yC   2   yC   6  C    ;6;3 
  f  x   2 2 f  x  sin  x    dx   2 
2
0  z  3 z  3
0  4  2  C
 C

 
2
M là trung điểm của A’B’ nên M(0;2;3).
Tính tích phân I   f  x  dx
   3     9 
Ta có AM   0; 2;3 , AC     ;6;3    AM , AC    12;  ;3   Mặt phẳng (AMC’) có một vectơ
0

   2   2 
A. I = 0. B. I  . C. I = 1. D. I  . 
4 2 pháp tuyến là n1   8;3; 2  .
Câu 2: Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn   9    3   
Lại có AB   ; 2; 3  , AC   ; 2; 3    AB, AC   12;9;12   Mặt phẳng (A’BC) có một vectơ
3
 1
1 1
2  2 
f  0   1;3  f   x  . f 2  x    dx  2  f   x  . f  x  dx . Tính tích phân I   f 3  x  dx . 
0 
9 0 0 pháp tuyến là n2   4;3; 4  .
3 5 5 7 Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC’) và (A’BC) thì:
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 4 6 6  
  n1 , n2 8.4  3.3  2.4
Câu 3: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 , thỏa mãn
1 1 1
 
cos   cos n1 , n2     
33
 f  x  dx   xf  x  dx  1 và  f  x  dx  4
2
8  3   2  . 4  3  4 3157
2
n1 . n2 2 2 2 2 2
0 0 0
1
STUDY TIP
 f  x  dx bằng
3
. Giá trị của tích phân
0
 
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n1 , mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là n2 . Gọi  là góc giữa
A. 1. B. 8. C. 10. D. 80.  
  n1 , n2
Đáp án: 1A; 2D; 3C 
hai mặt phẳng (P) và (Q) thì cos   cos n1 , n2   
n1 . n2

Câu 43. Chọn đáp án D


Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Suy ra BH   ABC  Câu 44. Chọn đáp án C

ABC vuông tại A nên BC  AB 2  AC 2  32  42  5

Trang 26 Trang 27
 
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n1   2; a;3 ; mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là n2   b; 6; 6 
. Câu 47. Chọn đáp án A
    Gọi a, b, c lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến các mặt phẳng (OAB),(OBC) và (OCA) (a,b,c > 0). Ta
Để (P)//(Q) thì n1 , n2 cùng phương hay k  R : n1  k .n2
có VO. ABC  VM .OAB  VM .OBC  VM .OCA
 1
2  kb k   2 1 1 1 1 1 1 1
 .OA.OB.OC  .a . OA.OB  .b. OB.OC  .c. OC.OA
  6 3 2 3 2 3 2
 a  6k  a  3
3  6k b  4  3.6.12  a.3.6  b.6.12  c.12.3  a  4b  2c  12
  3 3
 1 1  a  4b  2c  1  12 
Thể tích của khối gỗ là V  abc  .a.4b.2c     .    8  cm 
3

Câu 45. Chọn đáp án D 8 8 3  8  3


Khối đa diện trong hình vẽ là một hình chóp có đáy là hình lục giác. Hình chóp này có tất cả 7 mặt gồm 6 a  4  cm 
mặt bên và 1 mặt đáy. 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi khi a  4b  2c  4  b  1 cm 
Câu 46. Chọn đáp án C 
c  2  cm 
Mặt cầu (S) có tâm I(4;3;3) và bán kính R = 4. Gọi I’ là hình chiếu của I trên mặt phẳng   . Đường
 Câu 48. Chọn đáp án A
thẳng II  đi qua I(4;3;3) và nhận n  1;1;1 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là:
Do z2  0 nên chia cả hai vế của z12  z22  z1 z2 cho z22 , ta được:
x  4  t 2 2
  z1  z1  z1  z1 z1 1 3 1 3 
 y  3  t t  R    1      1  0    i  z1    i  z2
z  3  t  z2  z2  z2  z2 z2 2 2 2 2 

1 3
x  4  t Đặt z2  OB  a  OA  z1   . z2  z2  a
y  3t 2 2

Tọa độ điểm I’ thỏa mãn hệ    4  t   3  t   3  t   4  0
z  3  t 1 3   1 3
 x  y  z  4  4 Ta có AB  z1  z2    i  z2  z2      i . z2  z2  a
2 2   2 2 
 t  2 . Suy ra I’(2;1;1).
Vậy OA = OB = AB hay tam giác OAB đều.
Gọi hình tròn (C) bán kính r là thiết diện của khối cầu (S) khi cắt bởi mặt phẳng   . Khi đó I’ là tâm của Câu 49. Chọn đáp án B
đường tròn (C).
Phương trình tương đương với:  x 2  2 x  m   2  x 2  2 x  m   m  x (1)
2

Ta có IM  14  4  R và M    nên điểm M thuộc miền trong của đường tròn (C) (M nằm trong
t  x  2 x  m
2

hình trong hình tròn). Do đường thẳng d    , d đi qua M và d cắt mặt cầu tại hai điểm A, B nên d cắt Đặt t  x 2  2 x  m , phương trình (1) đưa được về hệ: 
 x  t  2t  m
2

đường tròn (C) tại hai điểm A, B. Phương tích của điểm M với đường tròn (C): MA.MB  r 2  I M 2 . Do r
Trừ theo vế của hai phương trình trong hệ trên, ta được:
không đổi nên r 2  I M 2 không đổi  MA.MB không đổi.
x  t
Lại có MA  MB  2 MA.MB  2 r 2  I M 2 . Dấu “=” xảy ra khi MA = MB hay AB  MI  . Mà t  x   x 2  t 2   2 x  2t  0   x  t  x  t  1  
    x  t 1  0
AB  II  nên đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u   II , MI    2; 4; 2  (cùng phương với
 x  x2  2x  m  m   x 2  3x
 Suy ra   
vectơ u2 )  x   x  2 x  m   1  0
2
m   x  x  1
2

FOR REVIEW Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy hai đường parabol  P1  : y   x 2  3 x và
Phương tích của điểm M với đường tròn tâm O: Cho đường tròn tâm O, bánh kính R và một điểm M nằm  P2  : y   x 2  x  1 (hình vẽ bên).
trong đường tròn. Dây cung AB bất kì đi qua M. Khi đó tích MA.MB không đổi khi AB thay đổi và
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P1) và (P2):
MA.MB = R2 – MO2

Trang 28 Trang 29
 
2

 x 2  3x   x 2  x  1  x 
1 1 1 5
 y      3.  * Với mọi biến cố A ta luôn có P A  1  P  A  .
2 2
  2 4
* Nếu A và B là hai biến cố độc lập thì P  A.B   P  A  .P  B  .
1 5
Suy ra (P1) cắt (P2) tại điểm  ;  . Để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt  Đường thẳng
2 4
5
y  m cắt (P1) tại hai điểm và cắt (P2) tại hai điểm. Quan sát đồ thị ta thấy m  . Mà
4
m   10;10
  m  10; 9;...;1
m  Z
Vậy có 12 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50. Chọn đáp án A
Gọi Ai là biến cố “cầu thủ thứ I ghi bàn” với i  1; 2;3 . Các biến cố Ai độc lập với nhau và P(A1) = x;
P(A2) = y; P(A3) = 0,6.
* Gọi A là biến cố “Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn” P(A) = 0,976.
Ta có là biến cố “không có cầu thủ nào ghi bàn”.

       
 P A  P A1 .P A2 .P A3  0, 4. 1  x  . 1  y   P  A   1  P A .  
3
Ta có phương trình 0,976  1  0, 4. 1  x 1  y   1  x 1  y   1
50
* Gọi B là biến cố “Cả ba cầu thủ đều ghi bàn” P(B) = 0,336.
Mặt khác P(B) = P(A1).P(A2).P(A3) = 0,6xy.
14
Ta có phương trình 0,336  0, 6.xy  xy   2
25
* Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
 3  3  3
1  x 1  y   50 1  x  y  xy  50  x  y  2
  
 xy  14  xy  14  xy  14
 25  25  25
 4
 X
3 14 5
Suy ra x, y là nghiệm của phương trình X 2  X  0
2 25 X  7
 10
4 7
Do x > y nên x   0,8 và y   0, 7 .
5 10
* Gọi C là biến cố “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”

     
Khi đó P  C   P A1 .P  A2  .P  A3   P  A1  .P A2 .P  A3   P  A1  .P  A2  .P A3

 P  C   0, 2.0, 7.0, 6  0,8.0,3.0, 6  0,8.0, 7.0, 4  0, 452 .

STUDY TIP

Trang 30 Trang 31
7 17 5 11
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 2 2 2 2
(Đề thi có 07 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 15 Câu 8. Cho hai số phức z  5  2i và z   1  i. Tính mô-đun của số phức w  z  z .
Môn thi: TOÁN A. 5. B. 3 5. C. 17. D. 37.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 9. Một đứa trẻ dán 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau tạo thành một khối hộp có mặt hình
Họ, tên thí sinh: ....................................................................... chữ nhật. Nếu chu vi đáy là 18cm thì chiều cao của khối hộp là
Số báo danh: ............................................................................ A. 7  cm  . B. 3  cm  . C. 6  cm  . D. 2  cm  .
2x 1 Câu 10. Tính chiều cao h của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 36 .
Câu 1. Đồ thị (C) của hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
2x  3
A. h  18. B. h  12. C. h  6. D. h  4.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1; 2;0  , B 1;0; 1 , C  0; 1; 2  và
5x  2
Câu 2. Cho các đường cong  C1  : y  x  3 x  4 ,  C2  : y   x  x  3 và  C3  : y 
3 2 4 2
. Hỏi các
x 1 D  0; m ; p  . Hệ thức giữa m và p để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng là
đường cong nào có tâm đối xứng? A. 2m  p  0. B. m  p  1. C. m  2 p  3. D. 2m  3 p  0.
A. (C1), (C2) và (C3). B. (C1) và (C3). C. (C2) và (C3). D. (C1) và (C2).
Câu 12. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z   3  4i   2 trong mặt phẳng Oxy.
b ax 2 b
Câu 3. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   ax  , f  x    c và f  1  2, f 1  4,
A. Đường tròn  x  3   y  4   4.
2 2
x 2
2 x B. Đường tròn 2 x  y  1  0.
f  1  0 . Tính giá trị của T  abc. C. Đường tròn x 2  y 2  6 x  8 y  23  0. D. Đường tròn x 2  y 2  6 x  8 y  21  0.

Câu 13. Tính F  x     e x  cos x  dx.


5 5
A. T  . B. T   . C. T  1. D. T  1.
2 2
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. F  x   e x  sin x  C. B. F  x   xe x  sin x  C.

A. Hàm số y  3x nghịch biến trên  . ex


C. F  x   e x  sin x  C. D. F  x    sin x  C.
x x
1
B. Hàm số y    đồng biến trên .
3 Câu 14. Phương trình log  x 2  7 x  12   log  2 x  8  có bao nhiêu nghiệm?

1
x
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
C. Đồ thị hàm số y  3x và y    đối xứng nhau qua trục tung.
3 Câu 15. Tìm một hình không phải hình đa diện trong các hình dưới đây.

D. Đồ thị hàm số y  3 luôn đi qua điểm  3;1 .


x

Câu 5. Viết biểu thức T  x . 3 x . 6 x5 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
2 5 5 7
A. T  x 3 . B. T  x 3 . C. T  x 2 . D. T  x 3 .
2
Câu 6. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn  0; 2 thỏa mãn  f  x  dx  6. Tính giá trị của tích phân
0
 A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
2
I   f  2sin x  .cos xdx. Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y   m  1 x3   m  1 x 2  x  m
đồng biến trên  ?
0

A. I  6. B. I  3. C. I  3. D. I  6. A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
2 2 2
Câu 17. Cho các hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng
Câu 7. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1. Tính tích phân I    x  2 f  x   3g  x  dx.
1 1 1
biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây:

Trang 1 Trang 2
x   x  0  x 3 y 3 z  2 x  5 y 1 z  2
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  
1 2 1 3 2 1
f’(x) ‒ g’(x) ‒ ‒
và mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  5  0. Biết đường thẳng  vuông góc với (P) và cắt d1 , d 2 lần lượt tại hai
 0 
điểm A, B. Độ dài đoạn AB là
f(x) g(x)
0  0 A. AB  2 3. B. AB  14. C. AB  5. D. AB  15.
2 2
x y
Mệnh đề nào dưới đây sai? Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của elip 2
 2  1 tại điểm  x0 ; y0  là
a b
A. Phương trình f  x   g  x  không có nghiệm thuộc khoảng   ;0  .
x0 x y0 y x0 x y0 y x0 x y0 y x0 x y0 y
B. Phương trình f  x   g  x   m có hai nghiệm với mọi m  0. A.  2  1. B.  2  1. C.  2  1. D.  2  1.
a2 b a2 b a2 b a2 b
C. Phương trình f  x   g  x   m có nghiệm với mọi m. Câu 24. Cho hai đường thẳng chéo nhau a, b và điểm M nằm ở ngoài a và ngoài b. Có nhiều nhất bao
nhiêu đường thẳng qua M cắt cả a và b?
D. Phương trình f  x   g  x   1 không có nghiệm.
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Câu 25. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3, cạnh bên BC  DA  2. Cho
x  1  hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng

y’ + + 5 4 7 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
 2
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  . Hàm số y  f   x  liên
y
2  tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Biết
13
Khẳng định nào dưới đây sai? f  1  , f  2   6. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên các khoảng   ;1 và 1;   . g  x   f 3  x   3 f  x  trên đoạn  1; 2 bằng
B. Hàm số y  f  x  không có cực trị. 1573
A. . B. 198.
C. Hàm số y  f  x  có 1 điểm cực trị. 64
37 14245
C. . D. .
D. Hàm số y  f  x  không có cực trị. 4 64
Câu 19. Cho 0  a  1 và 0  b  1. Đồ thị hàm số y  a x và y  log b x được Câu 27. Biết A  x A ; y A  và B  xB ; yB  là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
xác định như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1
y sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P  x A2  xB2  y A . yB .
A. a  1, b  1. B. a  1, 0  b  1. x 1

C. 0  a  1, b  1. D. 0  a  1, 0  b  1. A. P  5  2. B. P  6  2. C. P  6. D. P  5.
 x  4y 
Câu 20. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  1  x 2 và trục hoành. Thể tích của khối tròn Câu 28. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2    2 x  4 y  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu
 x y 
xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là
2x4  2x2 y 2  6x2
3 4 3 2 thức P  bằng
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .  x  y
3
2 3 4 3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S 9 16 25
A. 4. B. . C. . D. .
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45. 4 9 9
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. . B. . C. . D. .
12 9 24 6

Trang 3 Trang 4
1 1
1 A. 1;   . B.  0;3 . C.   ;3 . D.  3;   .
Câu 29. Cho hàm số f  x  xác định liên tục trên  0;1 và thỏa mãn  f  x  dx  2 xf  x  dx  3  0.
2

0 0
Câu 37. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  8  6i và z1  z2  2. Tìm giá trị lớn nhất của
1
f  x
Tính tích phân I   dx. P  z1  z2 .
0
x 1
A. 4 6. B. 2 26. C. 5  3 5. D. 34  3 2.
3 3
A. I  1  ln 2. B. I   ln 2. C. I  1  ln 2. D. I  .
2 2  2 x  ax  4 x  b
3 2

 khi x  1
Câu 38. Cho hàm số y  f  x     x  1
2
3 . Biết hàm số liên tục tại điểm x  1.
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1; 2 thỏa mãn f   x   , f  2   2 ln 2  2 
x2  x  2 m khi x  1
1
và f  2   2 f  0   4. Giá trị của biểu thức f  3  f   bằng Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 A. 1  m  4. B. 4  m  7. C. 7  m  10. D. 10  m  13.
5 5 Câu 39. Cho n là số nguyên dương và n tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 ,... An BnCn , trong đó các điểm
A. 2  ln 5. B. 2  ln . C. 2  ln 2. D. 1  ln .
2 2
i i , Ai Bi  i  1, 2,..., n  1 sao cho Ai 1Ci  3 Ai 1 Bi ,
Ai 1 , Bi 1 , Ci 1 lần lượt nằm trên các cạnh Bi Ci , AC
Câu 31. Trên tập hợp số phức cho phương trình z 2  bz  c  0 với b, c  . Biết rằng hai nghiệm của
Bi 1 Ai  3Bi 1Ci , Ci 1 Bi  3Ci 1 Ai . Gọi S là tổng tất cả diện tích của n tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 ,...
phương trình có dạng w  3 và 3w  8i  13 với w là số phức. Tính giá trị của biểu thức S  b 2  c3 .
9 1629  7 29
A. S  496. B. S  0. C. S  26. D. S  8. An BnCn , biết rằng tam giác A1 B1C1 có diện tích bằng . Tìm số nguyên dương n sao cho S  .
16 1629
Câu 32. Cho ba số dương a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị lớn nhất của biểu thức
A. n  30. B. n  29. C. n  28. D. n  2018.
a 2  8bc  3
P có dạng x y  x, y    . Hỏi tổng x + y bằng bao nhiêu?  x  10 khi x  2018
 a  2c 
2
1 Câu 40. Cho hàm số y  f  x    . Tính giá trị của f 1  f  2018  .
 
f f  x  11  khi x  2018
A. 9. B. 11. C. 13. D. 7.
A. 1999. B. 2009. C. 4018. D. 4036.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 2   y  2   z 2  5.
2
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5;3 .
x  1 y  m z  2m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng  :   cắt (S) tại hai điểm Biết rằng diện tích hình phẳng S1 , S 2 , S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số
2 1 3
phân biệt A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. y  f  x  và đường parabol y  g  x   ax 2  bx  c lần lượt là m, n, p.
3
1 1 1
A. m   .
2
B. m   .
3
C. m  .
2
D. m  0. Giá trị của tích phân  f  x  dx bằng
5

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, tam giác SAB đều, góc giữa hai mặt 208 208
phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của A. m  n  p  . B. m  n  p  .
45 45
đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) nằm trong hình vuông ABCD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường 208 208
thẳng SM và AC. C. m  n  p  . D. m  n  p  .
45 45
a 5 5a 3 2a 15 2a 5 Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
x 1 y  2 z 1
m sin x  1 và đường thẳng d :   . Điểm M  a ; b ; c   a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho từ M
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  nhỏ 1 1 1
cos x  2
kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  (A, B, C là các tiếp điểm) và  AMB  60 ,
hơn 2?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.   90 , CMA
BMC   120. Tính a 3  b3  c3 .

Câu 36. Cho hàm số y  f  x xác định trên  và có đạo hàm f  x thỏa mãn A. a  b  c  2. B. a  b  c  1. C. a  b  c  3. D. a  b  c 
10
.
3
f   x   1  x  x  2  g  x   2018 với g  x   0, x  . Hàm số y  f 1  x   2018 x  2019 nghịch
biến trên khoảng nào?

Trang 5 Trang 6
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  8 , BC  6. Biết SA  6 và 1 1009 1 1009 1 1009
A. S  22018. B. S  22017  C2018 . C. S  22017  C2018 . D. S  22018  C2018 .
SA   ABC  . Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và tiếp xúc 2 2 2
với tất cả các mặt của hình chóp S . ABC.
16 625 256 25
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 9
Câu 44. Trong mặt phẳng   cho đường tròn (T) đường kính AB  2 R. Gọi C là một điểm di động trên
(T). Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng   lấy điểm S sao cho SA  R. Hạ
AH  SB,  H  SB  và AK  SC ,  K  SC  . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích tứ diện S . AHK .

R3 5 R3 5 R3 3 R3 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
75 25 27 9
Câu 45. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: z  1  34 ,
z  1  mi  z  m  2i (m là số thực) và z1  z2 lớn nhất. Khi đó giá trị của z1  z2 bằng

A. z1  z2  2. B. z1  z2  10. C. z1  z2  2. D. z1  z2  130.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm
điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy?
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng.
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm mà tọa độ là các số nguyên có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 4. Nếu các điểm có cùng xác suất được chọn như nhau thì xác suất để
chọn được một điểm mà khoảng cách đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 2 là
13 15 13 11
A. . B. . C. . D. .
81 81 32 16
Câu 48. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị đi qua các điểm A  2; 4  , B  3;9  , C  4;16  .
Các đường thẳng AB, AC, BC cắt đồ thị hàm số lần lượt tại các điểm D, E, F (D khác A và B; E khác A và
C; F khác B và C). Biết rằng tổng các hoành độ của D, E, F bằng 24. Tính f  0  .
24
A. f  0   2. B. f  0   0. C. f  0   . D. f  0   2.
5
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c  với a, b, c là những số
dương thay đổi sao cho a 2  4b 2  16c 2  49. Tính tổng P  a 2  b 2  c 2 sao cho khoảng cách từ O đến
mặt phẳng (ABC) là lớn nhất.
49 49 51 51
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 5 4 5
Câu 50. Cho khai triển
2018
 x2  2x  2  b1 b2 b3 b2018
   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a2018 x 2018     ...  với x  1 .
 x 1  x  1  x  12  x  13  x  1
2018

2018
Tính tổng S   bk .
k 1

Trang 7 Trang 8
ĐÁP ÁN  a.  12 b
  c  2
1. B 2. B 3. B 4. C 5. B 6. C 7. C 8. A 9. B 10. B
 f  1  2  2  1
11. C 12. D 13. A 14. A 15. D 16. D 17. D 18. D 19. B 20. B   2
 a.1 b
Từ giả thiết, ta có hệ phương trình  f 1  4    c  4
21. D 22. B 23. A 24. A 25. C 26. D 27. D 28. C 29. A 30. D    2 1
31. A 32. B 33. D 34. A 35. A 36. D 37. B 38. B 39. B 40. C  f 1  0  b
a.1  12  0
41. B 42. A 43. C 44. A 45. C 46. D 47. A 48. C 49. A 50. B 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
a
Câu 1. Chọn đáp án B 2 b  c  2 
 a  1
2x 1 3 a  5
Đồ thị (C) của hàm số y  có hai đường tiệm cận, trong đó đường tiệm cận đứng là x   và    b  c  4  b  1  T  abc  
2x  3 2  2  2
5
đường tiệm cận ngang là y  1. a  b  0 c 
  2

MEMORIZE
Câu 4. Chọn đáp án C
ax  b d
Đồ thị hàm số phân thức y   c  0; ad  bc  0  có hai đường tiệm cận là x   (tiệm cận - Phương án A: Sai. Vì hàm số y  3x luôn đồng biến trên  .
cx  d c
a 1
x
đứng) và y  (tiệm cận ngang). - Phương án B: Sai. Vì hàm số y    luôn nghịch biến trên  . .
c 3
Câu 2. Chọn đáp án B - Phương án C: Đúng. Trên đồ thị hàm số y  3x lấy một điểm A  a ;3a  bất kì. Khi đó điểm đối xứng
+ Đồ thị (C1) của hàm số y  x  3 x  4 có tâm đối xứng chính là điểm uốn U của đồ thị. Hoành độ
3 2
1 1
với A qua trục tung là B  a ;3a  . Suy ra yB  3a   và điểm B luôn luôn nằm trên đồ thị hàm số
điểm uốn là nghiệm của phương trình y  0  6 x  6  0  x  1  U 1; 2  . 3 a 3xB
x
+ Đồ thị (C2) của hàm số y   x 4  x 2  3 không có tâm đối xứng, tuy nhiên đồ thị nhận trục tung Oy làm 1 1 1
y cố định. Suy ra đồ thị hàm số y  3x và y  x    đối xứng nhau qua trục tung.
trục đối xứng (do hàm số là hàm chẵn). 3x 3 3
5x  2 - Phương án D: Sai. Vì đồ thị hàm số y  3x luôn đi qua điểm  3; 27  chứ không phải điểm  3;1 . Ngoài
+ Đồ thị (C3) của hàm số y  có tâm đối xứng là điểm I 1;5  là giao điểm của hai đường tiệm
x 1
ra, đồ thị hàm số y  3x còn luôn đi qua điểm 1;3 .
cận.
MEMORIZE
GHI NHỚ
+ Đồ thị hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có tâm đối xứng, đó chính là điểm uốn của đồ thị.
Cho hàm số mũ y  a x
 a  0, a  1 .
Hoành độ của điểm uốn là nghiệm của phưong trình y  0. - Nếu 0  a  1 thì hàm số luôn nghịch biến trên  . Nếu a  1 thì hàm số luôn đồng biến trên  .

 a  0
x
+ Đồ thị hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c không có tâm đối xứng. Do hàm số là hàm chẵn 1
- Đồ thị hàm số y  a x và y    luôn đối xứng nhau qua trục tung Oy.
nên đồ thị nhận trục tung Oy làm trục đối xứng. a

ax  b - Đồ thị hàm số y  a x luôn đi qua điểm có tọa độ 1; a  .


 c  0; ad  bc  0  có tâm đối xứng là I   ;  (đây là giao
d a
+ Đồ thị hàm số phân thức y 
cx  d  c c Câu 5. Chọn đáp án B
điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số). 1 1 5 1 1 5 5
 

Câu 3. Chọn đáp án B Ta có T  x . 3 x . 6 x5  x 2 .x 3 .x 6  x 2 3 6


 x3.
Câu 6. Chọn đáp án C
x  0  t  0

Đặt t  2sin x  dt  2 cos xdx . Đổi cận  
 x  2  t  2

Trang 9 Trang 10
   
2 2 2 Để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng thì  AB, AC  . AD  m  2 p  3.
1 1 1
Suy ra I   f  2sin x  cos xdx  f  t  dt   f  x  dx  .6  3.
0
2 0 20 2 MEMORIZE
Câu 7. Chọn đáp án C   
Trong không gian tọa độ Oxyz, điều kiện để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng là  AB, AC  . AD  0.
2 2 2 2
Ta có I    x  2 f  x   3 g  x   dx   xdx  2  f  x  dx  3  g  x  dx
Câu 12. Chọn đáp án D
1 1 1 1

Đặt z  x  yi,  x, y    . Suy ra z có điểm biểu diễn là M  x ; y  .


x2
2  22  12  5
I  2.2  3.  1     1  .
2  2 2  2 Ta có z   3  4i   2   x  3   y  4  i  2   x  3   y  4   2   x  3   y  4   4.
2 2 2 2
1

Câu 8. Chọn đáp án A


Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn có phương trình  x  3   y  4   4.
2 2

Ta có w  z  z    5  2i   1  i   4  3i  w  42  32  5.
MEMORIZE
Câu 9. Chọn đáp án B
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z   a  bi   R là đường tròn (C) có tâm I  a ; b  và
Gọi các kích thước của khối hộp là a (cm), b(cm), c (cm) với a, b, c là các số nguyên dương. Từ giả thiết
bán kính R.
abc  42 abc  42
ta có   .
2  b  c   18 b  c  9 Câu 13. Chọn đáp án A

81 Ta có F  x     e x  cos x  dx  e x  sin x  C.
Lại có 9  b  c  2 bc  bc  . Mà b, c là các số nguyên dương nên bc  20.
4 Câu 14. Chọn đáp án A
Từ b  c  9  trong hai số b, c có 1 số lẻ và 1 số chẵn  bc chẵn.  x 2  7 x  12  0  x  3 x  4   0
42 Điều kiện:    x  4.
Từ a  và a nguyên dương nên bc là ước nguyên dương của 42. 2 x  8  0  x  4
bc
Ta có log  x 2  7 x  12   log  2 x  8   x 2  7 x  12  2 x  8  x 2  9 x  20  0
bc  6
Suy ra  .
bc  14 x  4
  x  4  x  5   0   . Loại nghiệm x  4 do không thỏa mãn điều kiện.
Nếu bc  6 thì b, c là nghiệm của phương trình X  9 X  6  0 (loại vì nghiệm của phương trình này
2
x  5
không là số nguyên). Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.
X  7 Câu 15. Chọn đáp án D
Nếu bc  14 thì b, c là nghiệm của phương trình X 2  9 X  14  0    bc  14 thỏa mãn. Vậy
X  2 CHÚ Ý
42 42
chiều cao của khối hộp là a    3  cm  . Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất
bc 14 sau:
STUDY TIP a. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có
Do khối hộp được tạo thành từ 42 hình lập phương có cạnh bằng 1 cm nên thể tích khối hộp bằng 42 lần một cạnh chung.
thể tích của khối lập phương đó, vậy ta có abc  42. b. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 10. Chọn đáp án B Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
1 3V 3.36 Vậy hình 1 không phải là khối đa diện.
Áp dụng công thức V   r 2 h với V  36 , r  3 ta có h  2   12.
3 r 9 Câu 16. Chọn đáp án D
Câu 11. Chọn đáp án C * Với m  1  0  m  1 thì hàm số đã cho trở thành y  x  1. Hàm số này có đồ thị là một đường thẳng
  
Ta có AB   0; 2; 1 , AC   1;1; 2  và AD   1; m  2; p  . và hàm số luôn đồng biến trên .
     * Với m  1  0  m  1 thì hàm số đã cho là một hàm số bậc ba có đạo hàm là
Suy ra  AB, AC    5;1; 2    AB, AC  . AD  5.  1   m  2   2 p  m  2 p  3.
y  3  m  1 x 2  2  m  1 x  1.

Trang 11 Trang 12
Do phương trình y  0 có nhiều nhất hai nghiệm trên  nên để hàm số đồng biến trên  x  0 
 y  0, x    3  m  1 x 2  2  m  1 x  1  0, x   h’(x) ‒ ‒
3  m  1  0 m  1 m  1  
    1  m  4. h(x)
   m  1  3  m  1  0

2
 m  1 m  4   0 1  m  4  0

Do m   nên m  2;3; 4 . Từ bảng biến thiên suy ra phương trình h  x   m có nghiệm với mọi m và phương trình này có 2 nghiệm
với mọi m  0. Phương án B, C đúng.
Vậy có 4 giá trị m nguyên để hàm số đã cho đồng biến trên  là m  1; 2;3; 4 .
Xét hai hàm số y1  f  x  và y2  g  x   1 trên khoảng  0;   . Ta có bảng biến thiên:
DISCOVERY
x 0  x 0 
+ Hàm số bậc nhất y  ax  b  a  0  luôn đồng biến trên  khi a  0 và hàm số luôn nghịch biến trên
 khi a  0. y1 ‒ y2 ‒

+ Hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  đồng biến trên  khi và chỉ khi y  3ax 2  2bx  c  0, f  0 
y1 y2
a  0
x     0 1
  b  3ac  0
2

Suy ra phương trình f  x   g  x   1 có ít nhất một nghiệm trên  0;   . Phương án D sai.


a  0
Ngược lại, hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi y  0, x     Câu 18. Chọn đáp án D
  b  3ac  0
2

+ Quan sát bảng biến thiên, ta thấy f   x   0, x    ;1  1;   nên hàm số y  f  x  đồng biến
Ta áp dụng lý thuyết này để giải các bài toán tương tự ở bên.
trên các khoảng   ;1 , 1;   và hàm số không có cực trị. Phương án A, B đúng.

Bài tập tương tự + Ta vẽ lại bảng biến thiên của hàm số y  f  x  như sau:

Câu 1. Cho hàm số y   x3  mx 2   4m  9  x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m x  1 
để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ? y’ + +

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.  2
y
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3 x 2  mx  m đồng biến trên tập xác 2 
định. Hàm số y  f  x  không có cực trị và phương trình f  x   0 có đúng một nghiệm đơn thuộc   ;1
A. m  1. B. m  3. C. 1  m  3. D. m  3.
nên hàm số y  f  x  có 0  1  1 điểm cực trị, hàm số y  f  x  có 2.0  1  1 điểm cực trị. Phương án
1
Câu 3. Cho hàm số y  x3  mx 2   4m  3 x  2017. Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m để hàm số C đúng, phương án D sai.
3
đã cho đồng biến trên . MEMORIZE
A. m  1. B. m  2. C. m  4. D. m  3. + Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y  f  x  và số nghiệm
Đáp án: 1D; 2B; 3D.
đơn (hoặc nghiệm bội lẻ) của phương trình f  x   0 . Hay nói cách khác bằng tổng số điểm cực trị của
Câu 17. Chọn đáp án D
hàm số y  f  x  và số lần đổi dấu của hàm số y  f  x  .
Trong khoảng   ;0  ta có f  x   0 và g  x   0 nên phương trình f  x   g  x  vô nghiệm. Phương
+ Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng 2a  1 trong đó a là số điểm cực trị dương của hàm số
án A đúng.
Đặt h  x   f  x   g  x   h  x   f   x   g   x   0, x  0. Ta có bảng biến thiên: y  f  x .

Câu 19. Chọn đáp án B

Trang 13 Trang 14
Ta thấy hàm số y  a x đồng biến trên  nên a  1; hàm số y  log b x nghịch biến trên  0;   nên b 2 x0
Phương trình tiếp tuyến là y    x  x0   y0  a 2 y0 y  b2 x0  x  x0   a 2 y02
0  b  1. a 2 y0

CHÚ Ý  a 2 y0 y  b 2 x0 x  b 2 x02  a 2 y02 1

Hàm số y  a x đồng biến trên  khi a  1 và nghịch biến trên  khi 0  a  1. x0 x y0 y x02 y02 xx y y
Chia cả hai vế của (1) cho a 2b 2 ta được 2
 2  2  2  02  02  1.
a b a b a b
Hàm số y  log b x đồng biến trên  0;   khi b  1 và nghịch biến trên  0;   khi 0  b  1.
Câu 24. Chọn đáp án A
Câu 20. Chọn đáp án B Gọi (P) là mặt phẳng tạo bởi đường thẳng a và M ; (Q) là mặt phẳng tạo bởi
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 1  x 2  0  x  1. đường thẳng b và M.

 Giả sử c là đường thẳng đi qua M, c cắt cả a và b.


x3 
1 1 1
4
Thể tích cần tính là V    y 2 dx    1  x 2  dx    x     (đvtt).
 3 3 c   P 
1 1 1
Suy ra   c   P   Q .
Câu 21. Chọn đáp án D c   Q 
Gọi H là trung điểm của AB. Từ giả thiết ta có SH   ABCD  . Vậy chỉ có một đường thẳng đi qua M cắt cả a và b.

  
Câu 25. Chọn đáp án C

Suy ra SC 
,  ABCD   SC , HC  SCH 
  45  SHC vuông cân tại H.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A và B trên cạnh CD.
2 Suy ra ABHK là hình chữ nhật và AB  HK  1,
a a 5
Do  BHC vuông tại H nên HC  BH 2  BC 2     a 2  CD  AB
2 2 DH  KC   1, AH  BK  AD 2  DH 2  1.
2
a 5
 SH  HC  . Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB, ta được một khối tròn
2
xoay có thể tích là V  V1  2V2 . Trong đó:
1 1 a 5 2 a3 5
Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD  SH .S ABCD  . .a  (đvtt). + V1 là thể tích của khối trụ có bán kính đáy r  AH  1, chiều cao h  CD  3. Ta có V1   r 2 h  3
3 3 2 6
(đvtt).
Câu 22. Chọn đáp án B
+ V2 là thể tích của khối nón có bán kính đáy r  AH  1, chiều cao h  DH  1. Ta có
Gọi A    d1  A  3  a ;3  2a ; a  2  và B    d 2  B  5  3b ; 2b  1; b  2  .
 1 1
V2   r 2 h   (đvtt).
Ta có AB   a  3b  2; 2a  2b  4; b  a  4  . 3 3
 1 7
Mặt phẳng (P) có một vec-tơ pháp tuyến là n  1; 2;3 . Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là V  3  2.    (đvtt).
  3 3
Do    P  nên hai vec-tơ AB và n cùng phương. Câu 26. Chọn đáp án D
a  3b  2 2a  2b  4 a  b  4 Từ đồ thị hàm số y  f   x  ta có bảng biến thiên dưới đây:
Khi đó    k  k  .
1 2 3
x  1 2 
a  3b  2  k a  3b  k  2 a  2
    f’(x) + 0 + 0 ‒
 2a  2b  4  2k  a  b  k  2  b  1  AB  1; 2;3  AB  14.
a  b  4  3k a  b  3k  4 k  1 f  2
  
f(x)
Câu 23. Chọn đáp án A  
Phương trình tiếp tuyến của elip tại điểm  x0 ; y0  là: y  y  x0  x  x0   y0 . 13
Từ bảng biến thiên ta có max f  x   f  2   6 và min f  x   f  1  .
 1;2  1;2 4
x2 y 2 2 x 2 y. y b2 x b2 x
Từ  2  1, đạo hàm hai vế theo biến x ta được 2  2  0  y   2  y  x0    2 0 .
2 13
a b a b a y a y0 Đặt t  f  x  , với x   1; 2 thì  t  6. Ta có g  x   t 3  3t.
4

Trang 15 Trang 16
13  d
Xét hàm số h  t   t 3  3t trên đoạn  ;6  . trái đường tiệm cận đứng, các điểm thuộc nhánh này luôn có hoành độ nhỏ hơn  .
4  c
t  1 13 
Ta có h  t   3 t 2  3; h  t   0   loại do t   ;6  .
 t  1 4  STUDY TIP
 1573 Trong các bài toán, nếu giả thiết cho dữ kiện hai điểm A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
 min g  x   min h  t  
 1;2 13  64
 13  1573 ax  b  d acx A  ad  bc 
; h  6   198. Suy ra 
4 ;6
Lại có h      . y thì ta thường giả sử A  xA  ;  thuộc nhánh phải và
 max g x  max h t  198 cx  d c 2 xA
4 64
 1;2   13 
   c 
  4 ;6 
   d acxB  ad  bc 
B    xB ;  thuộc nhánh trái của đồ thị.
1573 14245  c c 2 xB 
Vậy min h  t   max h  t    198  .
13 
 4 ;6 
13 
 4 ;6 
64 64
    Câu 28. Chọn đáp án C
Câu 27. Chọn đáp án D  x  4y 
Giả thiết log 2    2 x  4 y  1  log 2  x  4 y   log 2  x  y   2 x  4 y  1
Đồ thị (C) của hàm số y 
x 1
có đường tiệm cận đứng là x  1 và đường tiệm cận ngang là y  1.  x y 
x 1
 log 2  x  4 y   2  x  4 y   log 2  2 x  2 y   2  2 x  2 y   *
 a2  b2
Giả sử A  a  1;  thuộc nhánh phải của đồ thị  a  0  và B 1  b ;  thuộc nhánh trái của đồ thị Xét hàm số f  t   log 2 t  2t trên khoảng  0;   .
 a   b 
b  0. Ta có f   t  
1
 2  0, t   0;    Hàm số f  t  đồng biến trên  0;   .
2 2
t.ln 2
a2 b2  ab
Khi đó AB 2   a  b      a  b  4  Suy ra *  f  x  4 y   f  2 x  2 y   x  4 y  2 x  2 y  x  2 y.
2 2
  .
 a b   ab 
2  2 y   2 y2  2 y   6  2 y 
4 2 2
2x4  2x2 y 2  6x2 24 y 4  24 y 2
 a  b  a  b
2 2
Khi đó P   
Với hai số dương a, b ta luôn có ab      x  y
3
3 y 
3
27 y 3
 2  4

4 a  b
2
16 64 x  2 y
 AB 2   a  b    a  b  4 a  b .  a  b  
2 2 2 2
8 y y 84
1 8
2
1 16  1 x  2
 ab  a  b a  b
2 4 2
P .   y    .2 y.  . Dấu “=” xảy ra khi  y   .
y 1
3
9 y 9 y 9 y 9  y
64  x, y  0
a  b
2
2 .  16
a  b
2

DISCOVERY
a  b Ta sử dụng phương pháp hàm số để giải bài toán tương tự dưới đây:
 a  b
 64  2  ab
Suy ra AB  4. Dấu “=” xảy ra   a  b     a  b   8  a  b  2.
2 2
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 3  3ab  a  b  7
a  b
2
  a, b  0 ab
 a, b  0 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  5b.

 
Suy ra A 1  2;1  2 và B 1  2;1  2 .   A.
2 95
 2. B.
95 5
 . C. 95 
16
. D.
5 95 7
 .
3 3 4 3 6 2
   1  2   1  2 1  2   5.
2 2
Vậy P  x A2  xB2  y A . yB  1  2 Câu 29. Chọn đáp án A
1 1
MEMORIZE x3 1
 x dx  
2
Ta thấy nên giả thiết bài toán tương đương với:
3 3
ax  b 0 0
Đồ thị hàm số phân thức y   c  0; ad  bc  0  gồm hai nhánh: một nhánh nằm bên phải đường
cx  d 1 1 1 1

 f 2  x  dx  2  xf  x  dx   x 2 dx  0    f 2  x   2 xf  x   x 2  dx  0
d d
tiệm cận đứng x   , các điểm thuộc nhánh này luôn có hoành độ lớn hơn  ; nhánh còn lại nằm bên 0 0 0 0
c c
Trang 17 Trang 18
1
1
   f  x   x  dx  0. Suy ra f  x   x  0  f  x   x. Câu 2. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1 thỏa mãn f   x   , f  0   2017, f  2   2018. Tính
2

0
x 1
S  f  3  f  1 .
1
f  x 1
x
1
 1 
1
Khi đó I   dx   dx   1   dx   x  ln x  1   1  ln 2. A. S  1. B. S  ln 2. C. S  ln 4035. D. S  4.
0
x 1 0
x 1 0
x 1  0
4
Câu 30. Chọn đáp án D Câu 3. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2; 2 và thỏa mãn f   x   ; f  3  0 và
x 4
2

3  1 1  x2
Ta có f  x    f   x  dx   dx      dx  ln C f  3  2. Tính giá trị của biểu thức P  f  4   f  1  f  4  .
 x  1 x  2   x  2 x 1  x 1
3 5 5
 x2 A. P  3  ln . B. P  3  ln 3. C. P  2  ln . D. P  2  ln .
ln x  1  C1 khi x   ; 1 25 3 3
 1
 x2 Câu 4. Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 thỏa mãn f   x   ; f  3  f  3  0 và
 f  x   ln  C2 khi x   1; 2  x  x2
2

 x 1
 x2 1
f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f  1  f  4  bằng
ln x  1  C3 khi x   2;   3

1 1 1 4 1 8
Suy ra f  2   ln 4  C1  2 ln 2  C1 và f  0   ln 2  C2 . A.  ln 2. B. 1  ln 80. C. 1  ln 2  ln . D. 1  ln .
3 3 3 5 3 5
 f  2   2 ln 2  2 2 ln 2  C1  2 ln 2  2 C  2 Đáp án: 1C; 2A; 3B; 4A.
Từ giả thiết ta có    1
 f  2   2 f  0   4  2 ln 2  C1  2  ln 2  C 2  4 C2  1 Câu 31. Chọn đáp án A
 1  Nghiệm phức của phương trình z 2  bz  c  0 luôn có dạng z1  x  yi và z2  x  yi với x, y   .
2
 1   3  2   2  1  ln 5  1.
Vậy f  3  f     ln  2    ln  z2  8i  13
 2   3  1   1 1  2 Giả sử z1  w  3 thì z2  3w  8i  13. Khi đó ta có w  z1  3  .
 2  3
x  yi  8i  13
STUDY TIP Suy ra x  yi  3   3  x  3  3 yi   x  13   8  y  i
3
Ở bài toán này ta phải chia f(x) thành ba trường hợp với ba hàm khác nhau trên mỗi khoảng  ; 1 ,
3  x  3  x  13  x  2  z1  z2  2 x  4 b  4
    .
 1; 2  ,  2;   (sai khác nhau các hằng số C1, C2, C3). Tuy nhiên, do dữ kiện đề bài chỉ chứa 3 y  8  y  y  2 z z
 1 2  x 2
 y 2
 8 c  8
1 Vậy S  b 2  c3  42  83  496.
f  2  , f  0  và bài yêu cầu tính f  3  f   nên trường hợp hàm số trên khoảng  2;   ứng với
2
STUDY TIP
hằng số C3 là không cần thiết.
Nếu ta giả sử z1  3w  8i  13 và z2  w  3 thì kết quả tìm được không thay đổi là S  496.

DISCOVERY Câu 32. Chọn đáp án B


Từ giả thiết ta có a  c  2b  a  2b  c  a 2   2b  c   a 2  8bc  4b 2  4bc  c 2
2
Áp dụng cách làm câu 30, ta có thể giải quyết một số bài tập tương tự ở bên.
 a 2  8bc   2b  c  .
2

Bài tập tương tự 2b  c  3 t 3


Suy ra P  . Đặt t  2b  c  t  0  thì P  .
1  2  2b  c 
2
1 t2 1
Câu 1. Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x   ; f  0   1 và f 1  2. Giá
2 2x 1
t 3
trị của biểu thức f  1  f  3 bằng Xét hàm số f  t   trên khoảng  0;   .
t2 1
A. 4  ln15. B. 2  ln15. C. 3  ln15. D. ln15.

Trang 19 Trang 20
t  t  3 Gọi N là trung điểm của CD. Do ABCD là hình vuông nên
t2 1 
t 1 
2 1  3t 1 AB  MN . Suy ra ba điểm M, H, N thẳng hàng và
Ta có f   t   ; f  t   0  t  (thỏa mãn).
t2 1 t 2
 1 t  1
2 3
 
  60 . Áp dụng định lý hàm số cosin
SCD  ,  ABCD   SNM

1 trong tam giác SMN ta có:


Lập bảng biến thiên của hàm số f  t  ta thấy f  t   f    10.
3 
SM 2  SN 2  MN 2  2 SN .MN .cos SNM
1 1
 
2
Suy ra P  10. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t   2b  c  .  a 3  SN 2   2a   2 SN .2a.cos 60  SN 2  2 SN .a  a 2  0
2
3 3
Vậy x  1, y  10  x  y  11.   SN  a   0  SN  a.
2

Câu 33. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Mặt cầu (S) có tâm I  0; 2;0  và bán kính R  5. Đường thẳng  có một vec-tơ chỉ phương là Gọi P là trung điểm của BC thì MP //AC  AC //  SMP 

u   2;1; 3 .
 d  SM ; AC   d  AC ;  SMP    d  O;  SMP   .
Mặt phẳng (P) đi qua I và vuông góc với  có phương trình:
a a 3a 1
Ta có HN  SN .cos 60   HM  MN  HN  2a   ; OM  AD  a.
2.  x  0   1.  y  2   3  z  0   0  2 x  y  3 z  2  0. 2 2 2 2
Gọi H là hình chiếu của I trên  , suy ra H     P  . d  H ;  SMP   HM 3 2
Suy ra    d  O;  SMP    d  H ;  SMP   .
d  O;  SMP   OM 2 3
 x  1  2t
 y  m  t
 Từ H kẻ HK  MP  K  MP   MP   SHK    SMP    SHK  .
Tọa độ điểm H thỏa mãn hệ: 
 z  2m  3t Trong mp (SHK) kẻ HI  SK  I  SK   HI   SMP   HI  d  H ;  SMP   .
2 x  y  3 z  2  0
HK HM
m 2 Lại có PM  PN , PM  HK  PN //HK  
 2 1  2t   m  t  3  2m  3t   2  0  14t  7 m  4  0  t   . PN MN
2 7
HM 3 3a 2 a 3
 3 m 2 m 6    3 m 12 m 6   HK  .PN  .a 2  . Mặt khác SH  SN .sin 60  .
Suy ra H  m  ;   ;    IH   m  ;   ;   . MN 4 4 2
 7 2 7 2 7  7 2 7 2 7
1 1 1 1 1 20 3a 5
AB 2 AB 2 
2
3   m 12   m 6 
2 2
Khi đó       HI  .
Ta có R 2  IH 2    5  IH 2  5   m           HI 2 SH 2 HK 2  a 3  2  3a 2  2 9a 2 10
4 4  7  2 7   2 7    
 2   4 
AB 2 3 8 8 8 32 4 2
   m 2   . Suy ra AB 2  .4   AB  .
2 2 3a 5 a 5
4 2 7 7 7 7 7 Vậy d  SM ; AC   d  O;  SMP    d  H ;  SMP    .  .
3 3 10 5
4 2
Vậy max AB  khi m  0. Câu 35. Chọn đáp án A
7
m sin x  1
FOR REVIEW Ta có y   y cos x  2 y  m sin x  1  m sin x  y cos x  2 y  1 *
cos x  2
Nếu đường thẳng  cắt mặt cầu (S) tâm I, bán kính R tại hai điểm phân biệt AB thì ta có công thức :
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m 2    y    2 y  1
2 2

AB 2
R 2   d  I ;    
2
.
4 2  1  3m 2 2  1  3m 2
 3 y 2  4t  1  m 2  0   y
3 3
Câu 34. Chọn đáp án A
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD). Do SAB đều có M là trung điểm AB nên AB  SM , 2  1  3m 2
Suy ra max y   2  1  3m 2  4  m 2  5.
mà AB  SH nên AB   SHM   AB  HM . 3
Do m   nên m  2; 1;0;1; 2 . Vậy có 5 giá trị m nguyên thỏa mãn bài toán.

Trang 21 Trang 22
FOR REVIEW MEMORIZE
Phương trình A sin x  B cos x  C có nghiệm khi và chỉ khi A  B  C . 2 2 2
Hàm số y  f  x  liên tục tại điểm x0  lim f  x   f  x0  .
x  x0

Câu 36. Chọn đáp án D


Câu 39. Chọn đáp án B
Đặt y  g  x   f 1  x   2018 x  2019  g   x    f  1  x   2018
Gọi Si  i  1, 2,3,..., n  là diện tích của  Ai Bi Ci
 g   x    1  1  x   . 1  x   2  .g 1  x   2018  2018 1
S  A1B2C2 A1 B2 . A1C2 .sin A1
A B AC 3 1 3
 g   x   x  x  3 g 1  x  . Ta có 2  1 2. 1 2  .  .
S  A1B1C1 1 A C A B 4 4 16
A1 B1. A1C1.sin A1 1 1 1 1
x  3 2
Ta có g   x   0  x  x  3  0   do g 1  x   0, x   .
x  0 S  A2 B2C1 S  A2 B1C2 3
Tương tự ta có   .
Vậy hàm số y  g  x  nghịch biến trên khoảng  3;   . S  A1B1C1 S  A1B1C1 16

MEMORIZE S  A2 B2C2 S  A1B1C1  S  A1B2C2  S  A2 B2C1  S  A2 B1C2 3 7 7


Suy ra   1  3.   S 2  S1.
S  A1B1C1 S  A1B1C1 16 16 16
Nếu y  f  u  x   thì y  u   x  . f   u  x   .
7
Câu 37. Chọn đáp án B Tương tự ta có Si 1  Si với i  1, 2,3,..., n  1. Khi đó :
16
Đặt z1  a  bi và z2  x  yi  a, b, x, y    . n
7
1  
a  x  8  7 7 7
2 n 1
 9  16   1   7  .
n

Ta có z1  z2  8  6i   a  x    b  y  i  8  6i   S  S1  S 2  ...  S n  S1 1      ...     .  
b  y  6  16  16   16   16 1  7  16 
16
Lại có z1  z2  2   a  x    b  y  i  2   a  x    b  y   4
2 2
29 n 29
7 7 7
Từ giả thiết suy ra S  1     1     1     n  29.
Suy ra  a  x    b  y    a  x    b  y   104   a 2  b 2    x 2  y 2   52
2 2 2 2
16
  16
   16 

 z1  z2  52. Ta có  z1  z2
2 2

2
 2
 2 z1  z2
2
  104  z 1  z2  2 26.
FOR REVIEW
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q được tính theo công thức:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi z1  z2 .
u1 1  q n 
Câu 38. Chọn đáp án B Sn   q  1
1 q
2 x  x  1   a  4  x  6 x  b
2 2
2 x  ax  4 x  b
3 2
lim f  x   lim  lim Câu 40. Chọn đáp án C
 x  1  x  1
x 1 x 1 2 x 1 2

Ta có: f  2018   f  f  2018  11   f  f  2029    f  2029  10 



 lim  2 x 
 a  4  x 2  6 x  b   2  lim  a  4  x 2  6 x  b .  f  2019   2019  10  2009.

 x  1  x  1
x 1 2 x 1 2
 
Tương tự ta có : f  2017   f  f  2028    f  2018   2009;
Để lim f  x  tồn tại  lim
 a  4 x2  6x  b tồn tại f  2016   f  f  2027    f  2017   2009.
 x  1
x 1 x 1 2

………..
 Phương trình  a  4  x 2  6 x  b  0 có nghiệm kép x  1
f  2009   f  f  2020    f  2010   2009;
   9   a  4  b  0
 a  1 f  2008   f  f  2019    f  2009   2009;
 3   lim f  x   2  3  5
x  1 b  3 x 1
 a4 f  2007   f  f  2018    f  2009   2009;
Hàm số liên tục tại điểm x  1 khi và chỉ khi lim f  x   f 1  m  m  5. f  2006   f  f  2017    f  2009   2009;
x 1

Trang 23 Trang 24
…………   90 ) nên: BC  MB 2  MC 2  x 2.
Do  BMC vuông tại M ( BMC
f 1  f  f 12    2009.
   
2 2
Ta thấy AB 2  BC 2  x 2  x 2  3x 2  x 3  AC 2 nên  ABC vuông tại B.
Khi đó suy ra f  2018   f  2017   ...  f 1  2009. Vậy f 1  f  2018   4018.
Gọi H là trung điểm của AC thì H là tâm của đường tròn (C) và ba điểm H, I, M thẳng hàng.
Câu 41. Chọn đáp án B
Do 
AMC  120 nên 
AIC  60   AIC đều và AC  IA  IC  R  3 3. .
Quan sát đồ thị hình vẽ, ta có:
2 2 2 2 2 2 IA 2.3 3
Suy ra x 3  3 3  x  3 và IA  IM .cos 30  IM    6.
S1    f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx   f  x  dx  m   g  x  dx ;
5 5 5 5 5
3 3
Điểm M  d nên M  t  1; t  2; t  1  IM 2   t  2    t  4    t  4  .
2 2 2
0 0 0 0 0
S2    g  x   f  x  dx   g  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  n;  M  1; 2;1
2 2 2 2 2 t  0

3 3 3 3 3 Từ IM 2  36 suy ra 3t 2  4t  36  36  t  3t  4   0   4    1 2 7 
S3    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx   f  x  dx  p   g  x  dx ; t  M ; ;
0 0 0 0 0
 3   3 3 3 
3 2 0 3 1 2 7
Do a  xM  0 nên loại điểm M  1; 2;1 . Khi đó a  ; b   ; c  .
Suy ra  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
5 5 2 0
3 3 3
3 2 0 3 3
Vậy a  b  c  2.
  f  x  dx  m  n  p   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  m  n  p   g  x  dx. Câu 43. Chọn đáp án C
5 5 2 0 5
Gọi r là bán kính hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC và Stp là diện tích
3
1
Từ đồ thị ta thấy  g  x  dx là một số dương nên chỉ có phương án B là phù hợp.
5
toàn phần của hình chóp S.ABC. Ta có VS . ABC  Stp .r.
3
STUDY TIP Do  ABC vuông tại B nên AC  AB 2  BC 2  82  62  10.
3
Do SAB vuông tại A nên SB  SA2  AB 2  62  82  10.
Ta có thể tính  g  x  dx như sau: Đồ thị hàm số y  g  x  đi qua các điểm  5; 2  ,  2;0  ,  0;0  nên
5  BC  AB
Ta có   BC   SAB   BC  SB  SBC vuông tại B.
 2  BC  SA
a  15
25a  5b  c  2  Suy ra Stp  S SAB  S SAC  S SBC  S  ABC
  4
ta có: 4a  2b  c  0  b 
c  0  15 1 1 1 1
  Stp  .SA. AB  .SA. AC  .SB.BC  . AB.BC  108 (đvdt).
c  0 2 2 2 2

 1 1 1 1
Lại có VS . ABC  SA.S  ABC  SA. AB.BC  .6.8.6  48 (đvtt).
3
 2
3
4  208 3 3 2 6
  g  x  dx    x 2  x   .
5 
15 15  45 3VS . ABC 3.48 4
5 Bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S . ABC là r    .
Stp 108 3
Câu 42. Chọn đáp án A
3
4 4  4  256
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và bán kính R  12  22   3  13  3 3. Vậy thể tích khối cầu đó là V   r 3   .     (đvtt).
2

3 3 3 81
Gọi đường tròn (C) là giao tuyến của mặt phẳng (ABC) với mặt cầu (S).
MEMORIZE
Đặt MA  MB  MC  x  x  0  .
Cho một khối đa diện có thể tích V và diện tích toàn phần Stp. Khi đó bán kính r của mặt cầu nội tiếp khối
Áp dụng định lý hàm số cosin trong  AMB và CMA , ta có: 1
đa diện đó được xác định qua công thức V  .Stp .r.
AB 2  MA2  MB 2  2 MA.MB.cos 
AMB  2 x 2  2 x 2 .cos 60  x 2  AB  x. 3

AC 2  MA2  MC 2  2 MA.MC.cos 
AMC  2 x 2  2 x 2 .cos120  3 x 2  AC  3. Câu 44. Chọn đáp án A

Trang 25 Trang 26
Ta có BC  AC , BC  SA  BC   SAC   BC  AK . + Nếu điểm đó là điểm A thì mặt phẳng (P) phải đi qua trung điểm của các cạnh AS, AB,
AD, AD. Không thể xác định được mặt phẳng (P) như vậy vì 4 điểm đó tạo thành một tứ
Lại có AK  SC , AK  BC  AK   SBC   AK  SB.
diện. Tương tự đối với các điểm còn lại B, C, D (hình 2).
Mặt khác CB  AH , SB  AK  SB   AHK  hay SH   AHK  . Suy Trường hợp 2: Có 2 điểm nằm khác phía so với 3 điểm còn lại.
ra tứ diện S.AHK có chiều cao + Nếu hai điểm này là A và S thì mặt phẳng (P) phải đi qua trung điểm của các cạnh AB,
SA 2
SA 2
R 2
R AC, AD, SB, SC, SD. Không thể xác định được mặt phẳng (P) vì 6 điểm này tạo thành
SH     không đổi. một hình lăng trụ. Tương tự, 2 điểm này không thể là các cặp S và B, S và C, S và D
SB SA2  AB 2 R2  4R2 5
(hình 3).
Khi đó thể tích VS . AHK đạt lớn nhất khi và chỉ khi diện tích S  AHK đạt
lớn nhất.
+ Nếu hai điểm này là A và B, A và D, B và C, C và D thì mỗi trường hợp ta xác định được một mặt
1
Do AK   SBC   AK  HK   AKH vuông tại K và S  AHK  AK .HK phẳng.
2
1 1 AK 2  HK 2 1
Có S  AHK  . AK .HK  .  AH 2 .
2 2 2 4
1 1 1 1 1 5
SAB vuông tại A, đường cao AH nên     
AH 2 SA2 AB 2 R 2 4 R 2 4 R 2
1 4R2 R2 1 1 R R 2 R3 5
Vậy S  AHK  .   VS . AHK  SH .S  AHK  . .  .
4 5 5 3 3 5 5 75
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi AK  HK hay  AKH vuông cân tại K. Như vậy có 5 mặt phẳng (P) thỏa mãn bài toán.
Câu 45. Chọn đáp án C Câu 47. Chọn đáp án A

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z1 và z2 . Gọi điểm M  x ; y  thỏa mãn x, y   ; x  4; y  4.

Giả sử z  x  yi  x, y    . Từ z  1  34  M, N thuộc đường tròn (C)  x  4; 3; 2; 1;0;1; 2;3; 4
Suy ra  .
tâm I 1;0  , bán kính R  34.  y  4; 3; 2; 1;0;1; 2;3; 4
Khi đó số phần tử của không gian mẫu là n     9.9  81.
Từ z  1  mi  z  m  2i   x  1   y  m  i   x  m    y  2  i
Gọi A là biến cố “Chọn được một điểm có khoảng cách đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 2”. Gọi điểm
  x  1   y  m    x  m    y  2   2 1  m  x  2  m  2  y  3  0.
2 2 2 2

N  a ; b  là điểm thỏa mãn a, b   ; ON  2.


Suy ra hai điểm M, N thuộc đường thẳng d : 2 1  m  x  2  m  2  y  3  0.
 a, b  

Ta có z1  z2  MN nên z1  z2 lớn nhất  MN lớn nhất  MN là đường kính của đường tròn (C). Suy ra a  b  2  a  b  4. Từ đó ta có a  0; 1; 2
2 2 2 2

 2
Khi đó z1  z2  2OI  2. b  4  a
2

Câu 46. Chọn đáp án D + Nếu a  0 (có 1 cách chọn). Suy ra b  0; 1; 2 và có 5 cách chọn b. Có 1.5  5 cách chọn điểm N
Một mặt phẳng cách đều hai điểm khi và chỉ khi mặt phẳng này song song với đường thẳng đi qua hai thỏa mãn trường hợp này.
điểm đó hoặc cắt đường thẳng đi qua hai điểm đó tại trung điểm của chúng.
+ Nếu a  1 (có 2 cách chọn a). Suy ra b 2  3 hay b  0; 1 , có 3 cách chọn b.
Mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A, B, C, D, S nên cả năm điểm này không thể nằm về cùng một phía so
với mặt phẳng (P). Ta xét các trường hợp sau: Từ đó có 2.3  6 cách chọn điểm N thỏa mãn trường hợp này.
Trường hợp 1: Có một điểm nằm khác phía so với 4 điểm còn lại. + Nếu a  2 (có 2 cách chọn a). Suy ra b 2  0  b  0 , có 1 cách chọn b. Từ đó có 2.1  2 cách chọn
+ Nếu điểm đó là điểm S thì mặt phẳng (P) phải đi qua trung điểm của SA, SB, SC, SD điểm N thỏa mãn trường hợp này.
và ta xác định được một mặt phẳng (P) (hình 1). Vậy số phần tử thuận lợi cho biến cố A là n  A   5  6  2  13.

Trang 27 Trang 28
n  A  13 x  x1 y  y1
Vậy xác suất cần tính là P  A    .  .
n    81 x2  x1 y2  y1

STUDY TIP Câu 49. Chọn đáp án A


x y z 1 1 1
Do a 2  b 2  4  a 2  4  2  a  2. Mà a   nên a  0; 1; 2 . Phương trình mặt phẳng (ABC) là    1  .x  . y  .c  1  0
a b c a b z
 a, b   2
1 7  1 1 1

Từ đó ta mới suy ra a  0; 1; 2 .  h  d  0;  ABC        49  2  2  2  .
1 1 1 h a b c 
 2  
b  4  a
2
a 2 b2 c2
2
Câu 48. Chọn đáp án C 7  1 1 1
Từ a 2  4b 2  16c 2  49 suy ra     a 2  4b 2  16c 2   2  2  2 
Giả sử y  f  x   a  x  2  x  3 x  4   x 2  a  0  h a b c 
2 2
x2 y4 7 2  1 1 1  1 1 1 7
     a 2   2b    4c    2  2  2    a.  2b.  4c.   49   7  h  1.
2
Phương trình AB:   5  x  2   y  4  y  5 x  6.
3 2 9 4 h   a b c   a b c h
Hoành độ điểm D là nghiệm của phương trình: a  x  2  x  3 x  4   x 2  5 x  6 a 2  2b 2  4c 2 7 7
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  2  a 2  7; b 2  ; c 2  .
a  4b  16c  49 2 4
2 2
 a  x  2  x  3 x  4    x  2  x  3  0   x  2  x  3  a  x  4   1  0
7 7 49
1 Vậy P  a 2  b 2  c 2  7    .
 a  xD  4   1  0  xD  4  . 2 4 4
a
x2 y4 FOR REVIEW
Phương trình AC:   6  x  2   y  4  y  6 x  8.
4  2 16  4 Cho các số thực a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,..., bn . Ta có  a1b1  a2b2  ...  anbn    a12  ...  an2  b12  ...  bn2  .
2

Hoành độ điểm E là nghiệm của phương trình: a  x  2  x  3 x  4   x 2  6 x  8


a1 a2 a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   ...  n hay a1  kb1 ; a2  kb2 ;...; an  kbn .
 a  x  2  x  3 x  4    x  2  x  4   0   x  2  x  4   a  x  3  1  0 b1 b2 bn

1 Câu 50. Chọn đáp án B


 a  xE  3   1  0  xE  3  .
a 2018
 x2  2x  2 
2018

x 3 y 9 Ta có S   bk  b1  b2  ...  b2018 . Đặt f  x      f  0   22018.


Phương trình BC:   7  x  3  y  9  y  7 x  12 k 1  x 1 
4  3 16  9
Lại có f  0   a0   b1  b2  ...  b2018   a0  S , suy ra a0  S  22018  S  22018  a0 .
Hoành độ điểm F là nghiệm của phương trình: a  x  2  x  3 x  4   x 2  7 x  12
2018
  x  12  1  2018 k
 a  x  2  x  3 x  4    x  3 x  4   0   x  3 x  4   a  x  2   1  0  1   1 
2018
Có f  x      C2018  x  1
2018  k
   x 1 
k
 
 x  1   x 1  k 0  x 1 
1
 a  xF  2   1  0  xF  2  . 2018 1008 2018 k
a C2018
  C2018  x  1   C2018  x  1 
2018  2 k 2018  2 k
k k

 x  1
2 k  2018
3 1 k 0 k 0 k 1009
Từ giả thiết ta có xD  xE  xF  24  9   24  x   .
a 5 1010 1011 2018
C2018 C2018 C2018
 x  1  x  1  x  1  C2018
2018 2016 2
24  C2018
0
 C2018
1
 ...  C2018
1008 1009
   ...  .
Vậy f  0   a  2  3 4     x  1  x  1  x  1
2 4 2018
.
5
Suy ra b1  b3  b5  ...  b2017  0  S  b2  b4  ...  b2018  C2018
1010
 C2018
1011
 ...  C2018
2018

MEMORIZE
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M  x1 ; y1  và N  x2 ; y2  được viết theo công thức:\ a0  C2018
0
 C2018
1
 ...  C2018
1008
 C2018
1009
  C2018
2018
 C2018
2017
 ...  C2018
1010
  C2018
1009
 S  C2018
1009
do Cnk  Cnn  k .

a0  S  22018 1 1009


Vậy   2 S  22018  C2018
1009
 S  22017  C2018 .
a0  S  C2018 2
1009

Trang 29 Trang 30
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số y  e 3 x 1 là
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 1 3 x 1 1
(Đề thi có 06 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 16 A. e C B. 3e 3 x 1  C C.  e 3 x 1  C D. 3e 3 x 1  C
3 3
Môn thi: TOÁN Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z (1  i )  3  5i . Tính môđun của z.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. z  17 B. z  16 C. z  17 D. z  4
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Câu 9. Cho bốn số thực a, b, c, d là 4 số hạn liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và
Số báo danh: ............................................................................
tổng bình phương của chúng bằng 24. Tính giá trị của P  a 3  b3  c3  d 3
Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào được cho trong các
phương án A, B, C, D? A. P = 64 B. P = 80 C. P = 16 D. P = 79
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SA = 2a và tam giác ABC
A. y   x3  3 x 2  4
vuông tại A có AB = 3a, AC = 4a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
B. y  x3  3 x 2  4
A. 12a 3 B. 6a 3 C. 8a 3 D. 4a 3
C. y   x3  3 x 2  4 Câu 11. Gọi tên hình tròn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đường tròn khi quay quanh trục quay là đường
D. y  x  3 x  4
3 2 kính của đường tròn đó.
A. Hình tròn B. Khối cầu C. Mặt cầu D. Mặt trụ
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f ( x)   x 2  3 . Với các số thực dương a, b thỏa mãn a  b thì
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 x  2 y  z  5  0 . Khoảng cách h từ điểm
giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn [a; b] bằng
A(1;1;1) đến mặt phẳng ( ) bằng
 ab 10 6
A. f (a ) B. f (b) C. f ( ab ) D. f   A. h = 2 B. h = 6 C. h  D. h 
 2  3 5
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. x  2 y 1 z
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:   . Đường thẳng d có một vec-tơ chỉ
1 2 1
x  -1 0 1 
phương là
y' + 0   0 +    
y A. u1  (1; 2;1) B. u1  (2;1;0) C. u1  (2;1;1) D. u1  (1; 2;0)
 
  Câu 14. Đầu tiết học cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng ba học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là ba bạn A, B, C với xác suất
Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
thuộc bài tương ứng là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô giáo chỉ dừng kiểm tra bài cũ sau khi đã có hai bạn thuộc bài.
A. (-1; 0) B. (-1; 1) C. (; 1) D. (0; ) Tính xác suất để cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng ba bạn trên.
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị A. 0,504 B. 0,216 C. 0,056 D. 0,272
s inx
thực của tham số m để phương trình f  x   m  2018  0 có 4 nghiệm phân Câu 15. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x
biệt.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
A. 2021  m  2022 B. 2021  m  2022
Câu 16. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
 m  2022  m  2022 1 19
C.  D.  y  x 4  x 2  30 x  m  20 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng
 m  2021  m  2021 4 2
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  3 là A. 210 B. -195 C. 105 D. 300
A. (9; ) B. (4; ) C. (1; ) D. (10; ) Câu 17. Ông A gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 7,2% một
năm. Hỏi sau 5 năm ông A thu về số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức K  log a a a với 0  a  1 ta được kết quả là
A. 283145000 đồng B. 283155000 đồng C. 283142000 đồng D. 283151000 đồng
4 3 3 3
A. K  B. K  C. K  D. K   Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln( x  2mx  4) xác định với mọi x  
2

3 2 4 4

Trang 1 Trang 2
A. m  (2; 2) B. m  [  2; 2] Câu 28. Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số y  sin x
C. m  (; 2)  (2; ) D. m  (; 2]  [2; ) trên đoạn  0;   . Các điểm C, D thuộc trục hoành Ox thỏa
Câu 19. Số nghiệm của phương trình log 5 (1  x 2 )  log 1 (1  x 2 )  0 là 2
mãn ABCD là hình chữ nhật và CD  (quan sát hình
7 3
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 bên). Hỏi độ dài cạnh BC bằng
Câu 20. Cho số dương a và hàm số y  f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f ( x)  f ( x)  a, x   . Giá trị
a
3 1 2
của tích phân 

f ( x)dx bằng A.
2
B. 1 C.
2
D.
2

A. 2a 2
B. a C. a 2 D. 2a Câu 29. Một trong các đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số y  f ( x) liên tục trên  thỏa mãn f (0)  0
và f ( x)  0, x  (1; 2) . Hỏi đó là đồ thị nào?
Câu 21. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2 , tiếp tuyến với đường cong đó tại
điểm có hoành độ bằng 2 và trục Oy.
40 8 20 68
A. S   B. S  C. S  D. S 
3 3 3 3
1 1
Câu 22. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  3 z  4  0 . Tính     iz1 z2
z1 z2
3 3 3 3
A.     2i B.    2i C.   2  i D.    2i
4 4 2 2
1 A. B.
Câu 23. Cho số phức z  1  i . Tìm số phức   iz  3 z
3
8 8 10 10
A.   B.    i C.   D.   i
3 3 3 3
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng
(Q) : x  3 y  5 z  2  0 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( P), (Q) là

35 35 5 5
A. B.  C. D. 
7 7 7 7
C. D.
Câu 25. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 2 cm. Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và
cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB, AB mà AB  AB  6cm , diện tích tứ giác ABBA  
Câu 30. Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn log 2 log 2a  log 2b  2000    0 . Giá trị của ab bằng
2
bằng 60cm . Tính bán kính đáy của hình trụ. A. 500 B. 375 C. 250 D. 125
A. 5 cm B. 3 2 cm C. 4 cm D. 5 2 cm Câu 31. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn có phương trình
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; -3; 2), B(3; 5; 4). Tìm tọa độ điểm M  
y  6  x 2  6  x  6 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ dưới).
trên trục Oz sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2

A. M(0; 0; 49) B. M(0; 0; 67) C. M(0; 0; 3) D. M(0; 0; 0)


Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(-1; 2; 1). Viết phương trình đường thẳng 
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).
x  t x  t x  3  t  x  1  t
   
A.  :  y  1  t B.  :  y  1  t C.  :  y  4  t D.  :  y  t
z  1 t z  1 t z  1 t z  3  t
   

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox.
Trang 3 Trang 4
22 22 22 A. V = 54 B. V = 72 C. V = 36 D. V = 27
A. V  8 6  2 B. V  8 6  C. V  8 6  D. V  4 6 
3 3 3 Câu 40. Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm
Câu 32. Cho hàm số f liên tục trên đoạn  6;5 , có đồ tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu. Tính xác suất để 4 điểm được chọn là 4
đỉnh của một hình tứ diện
thị gồm hai đoạn thằng và nửa đường tròn như hình vẽ.
5 188 1009 245 136
A. B. C. D.
Tính giá trị I    f  x   2dx .
6
273 1365 273 195
2
A. I  2  35 B. I  2  34 Câu 41. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và f ( x)  x 4   2 x x  0 và f (1)  1 . Khẳng
x2
C. I  2  33 D. I  2  32 định nào sau đây đúng?
Câu 33. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn A. Phương trình f ( x)  0 có 1 nghiệm trên (0; 1)
z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b B. Phương trình f ( x)  0 có 3 nghiệm trên  0;  
7 7 C. Phương trình f ( x)  0 có 1 nghiệm trên (1; 2)
A. S  B. S  5 C. S  5 D. S  
3 3 D. Phương trình f ( x)  0 có 1 nghiệm trên (2; 5)
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i Tìm giá trị lớn nhất của z  2  3i
 
Câu 42. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log  x  y  x 2  y 2  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
10
A.
3
B. 1  13 C. 4 5 D. 9  
A  48 x  y 2  156  x  y   133  x  y   4 là:
2

  60, AB  2a . Gọi H là trung điểm của AB. Trên đường thẳng


Câu 35. Cho hình thoi ABCD có BAD 1369 505
A. 29 B. C. 30 D.
36 36
d vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại H lấy điểm S thay đổi khác H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm
1 Câu 43. Cho hàm số f ( x)  x3  3 x 2  m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  m  2018  để
M sao cho BM  BC . Tính theo a độ dài của SH để góc giữa SC và (SAD) có số đo lớn nhất.
4 với mọi bộ ba số phân biệt a, b, c  1;3 thì f (a ), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác.
4
21 21 21 21 A. 2011 B. 2012 C. 2010 D. 2018
A. SH  4 a B. SH  a C. SH  a D. SH  a
4 4 4 4
Câu 44. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ:
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, AD  2a, AA  a . Gọi M là điểm trên đoạn
AM
AD với  3 . Gọi x là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, BC và y là độ dài khoảng cách
MD
từ M đến mặt phẳng  ABC  . Tính giá trị của xy.

5a 5 a2 3a 2 3a 2
A. B. C. D.
3 2 4 2
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a 3, BC  2a ,
đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc bằng 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình Đặt g ( x)  2 f ( x )  3 f (x) . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0

lăng trụ đã cho bằng A. 5 B. 3 C. 2 D. 6


2
A. 24 a 2
B. 6 a 2
C. 4 a 2
D. 3 a 2

 max  x, x  dx
3
Câu 45. Tính tích phân
Câu 38. Cho tam giác nhọn ABC, biết rằng khi quay tam giác này quanh cạnh AB, BC và CA ta lần lượt 0

3136 9408 15 17
được các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là 672 , , . Tính diện tích tam giác ABC. A. 2 B. 4 C. D.
5 13 4 4
A. S = 1979 B. S = 364 C. S = 84 D. S = 96 Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết răng tập hợp các điểm M(x; y; z) sao cho
e. f (1)  f (0)
1 1 1
x  y  z  3 là một đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó. e
x
f ( x)dx   e x f   x  dx   e x f   x  dx  0 . Giá trị của biểu thức bằng
0 0 0
e. f (1)  f (0)
Trang 5 Trang 6
A. -2 B. -1 C. -2 D. 1 ĐÁP ÁN
Câu 47. Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1. D 2. B 3. A 4. B 5. A 6. C 7. C 8. A 9. A 10. D
4(3b  1) 11. C 12. A 13. A 14. D 15. D 16. D 17. C 18. C 19. A 20. B
P  log a  8log 2b a  1
9 a 21. B 22. B 23. A 24. A 25. C 26. C 27. A 28. C 29. C 30. B
A. 6 B. 3 3 2 C. 8 D. 7 31. D 32. D 33. B 34. C 35. A 36. B 37. B 38. C 39. C 40. A
Câu 48. Xét tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa các 41. C 42. C 43. C 44. A 45. D 46. D 47. D 48. D 49. B 50. C
đường thẳng OA, OB, OC với mặt phẳng (ABC). Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
   
M  3  cot 2  . 3  cot 2  . 3  cot 2  là Câu 1. Chọn đáp án D

A. 125 3 B. 48 3 C. 48 D. 125 Quan sát hình vẽ, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d với a < 0. Lại thấy đồ thị

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 , đường thẳng hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ -4 < 0 nên d = -4 < 0. Như vậy chỉ có hàm số y  x3  3 x 2  4 ở

x  15 y  22 z  37 phương án D thỏa mãn.


d:   và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng  thay
1 2 2 Bài toán nhận biết đồ thị của hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d  a  0 
đổi cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho AB = 8. Gọi A, B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng (P)
- Bước 1: Quan sát đồ thị hàm số để xét dấu của hệ số a: a > 0 hay a < 0
sao cho AA, BB cùng song song với d. Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là
- Bước 2: Từ đồ thị tìm giao điểm với trục tung Oy, dấu của tung độ giao điểm cũng chính là dấu của
8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3 d
A. B. C. D.
9 5 5 9 - Bước 3: Quan sát vị trí của các điểm cực trị (nếu hàm số có hai điểm cực trị) rồi xét dấu của
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 2), B(2; 2;0) . Gọi I1 (1;1; 1) và xCD  xCT , xCD xCT . Từ đó xét được dấu của b, c
I 2 (3;1;1) là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB. Câu 2. Chọn đáp án B
Biết rằng luôn có một mặt cầu (S) đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của (S). Do hàm số f ( x)   x 2  3  0, x   nên hàm số y  f  x  liên tục và nghịch biến trên  , hay hàm số

A. R 
219
B. R  2 2 C. R 
129
D. R  2 6 nghịch biến trên  a, b    . Suy ra min f  x   f  b 
 a ,b 
3 3
Ghi nhớ:
+ Nếu hàm số y  f  x  liên tục và nghịch biến trên đoạn  a, b thì min f  x   f  b  ;
 a ,b 

max f  x   f  a 
 a ,b 

+ Nếu hàm số y  f  x  liên tục và đồng biến trên đoạn  a, b thì min f  x   f  a  ;
 a ,b 

max f  x   f  b 
 a ,b 

Câu 3. Chọn đáp án A


Ta thấy y  0, x  (1;0)  (0,1) nên hàm số y  f  x  nghịch biến trên mỗi khoảng (1;0)  (0,1)
Câu 4. Chọn đáp án B
Ta có f  x   m  2018  0  f  x   2018  m *

Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của đồ thị  C  : y  f  x  với đường thẳng
d : y  2018  m (d vuông góc với Oy)
Để phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt thì d cắt (C) tại 4 điểm phân biệt
 4  2018  m  3  2021  m  2022
Trang 7 Trang 8
Câu 5. Chọn đáp án A Phương án A: Khi quay một hình quanh một trục, ta thu được một khối tròn xoay trong không gian, còn
Điều kiện x > 1. Ta có log 2  x  1  0  x  1  2  x  9 3 hình tròn được xác định trên mặt phẳng. Loại A
Phương án B: Chỉ khi quay nửa hình tròn quanh đường kính của nó thì ta mới được một khối cầu.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  9;  
Phương án C: Mặt trụ chỉ thu được khi ta quay ba cạnh của một hình chữ nhật quanh cạnh còn lại.
Câu 6. Chọn đáp án C
STUDY TIP
1
 
1 3
3 2 3
Ta cần phân biệt rõ sự khác nhau giữa mặt cầu và khối cầu:
Ta có log a a a  log a a.a  log a  a   log a a 
2 2 4

  4 + Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm I một khoảng IM = R không đổi được gọi là mặt cầu
Câu 7. Chọn đáp án C tâm I, bán kính R
1 3 x 1 1 + Tập hợp các điểm N trong không gian cách I một khoảng IN  R (R không đổi) được gọi là khối cầu
Ta có  e 3 x 1dx   d  3 x  1   e 3 x 1  C
3
e tâm I, bán kính R.
3
MEMORIZE Câu 12. Chọn đáp án A
2.1  2.1  1  5
1
Ta có  e ax b dx  e ax b  C Ta có: h  d  A;     2
22   2   12
2
a
Câu 8. Chọn đáp án A Ghi nhớ: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M  xo ; yo ; zo  đến mặt
3  5i
Ta có z 1  i   3  5i  z   1   4  phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 là
2 2
 1  4i  z   17
1 i
Câu 9. Chọn đáp án A Axo  Byo  Czo  D
d  M ;  P  
a  c  2b A2  B 2  C 2
Do a, b, c, d là bốn số hạng liên tiếp nhau của một cấp số cộng nên 
b  d  2c Câu 13. Chọn đáp án A
  a  c    b  d   2b  2c  a  d  b  c x  2 y 1 z 
Đường thẳng d :   có một vec-tơ chỉ phương là u   1; 2;1
1 2 1
Từ giả thiết ta có a  b  c  d  4 nên a  d  b  c  2
Ghi nhớ: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình chính tắc
Lại có a 2  b 2  c 2  d 2  24   a  d    b  c   2ad  2bc  24
2 2

x  xo y  yo z  zo 
  . Khi đó đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   a; b;c  và mọi vec-
 2  ad  bc    a  d    b  c   24  22  22  24  16  ad  bc  8 a b c
2 2
 
tơ cùng phương với u (khác vec-tơ 0 ) đều là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
  
Vậy P  a 3  b3  c3  d 3  24   a  d  a 2  ad  d 2   b  c  b 2  bc  c 2 
Câu 14. Chọn đáp án D
     
 2 a 2  ad  d 2  2 b 2  bc  c 2  2  a 2  b 2  c 2  d 2   ad  bc    2  24  8   64 Ta xét hai trường hợp dưới đây:
Trường hợp 1: A thuộc bài, B không thuộc bài và C thuộc bài ta có xác suất là:
FOR REVIEW
0,9  (1  0, 7)  0,8  0, 216
Trong một cấp số cộng, mỗi số hạng (trừ hai số hạng đầu và cuối) đều là trung bình cộng của hai số hạng
Trường hợp 2: A không thuộc bài, B thuộc bài và C không thuộc bài ta có xác suất là:
u u
đứng kề với nó, tức là uk  k 1 k 1 với k  2 (1  0,9)  0, 7  0,8  0, 056
2
Vậy xác suất cần tìm là 0, 216  0, 056  0, 272
Câu 15. Chọn đáp án D
Câu 10. Chọn đáp án D
1 1 1 1 Tập xác định: D   \ 0
Ta có S ABC  AB. AC  .3a.4a  6a 2 ;VSABC  .SA.S ABC  2a.6a 2  4a 3 (đvdt)
2 2 2 3 sin x sin x
Ta tìm thấy lim  1 nên đồ thị hàm số y  không có tiệm cận đứng
Câu 11. Chọn đáp án C x 0 x x
Khi quay nửa đường tròn quanh trục quay là đường kính của nó thì ta thu được một mặt cầu STUDY TIP

Trang 9 Trang 10
sin x nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  . Với cách làm tương tự, ta giải các bài toán bên.
Ta luôn có công thức giới hạn của hàm lượng giác là lim 1
x 0 x
Câu 17. Chọn đáp án C
Áp dụng công thức lãi kép Pn  Po 1  r  với Po  200000000 đồng, r = 7,2% và n = 5. Vậy số tiền ông
n

Câu 16. Chọn đáp án C


1 4 19 2 A nhận được sau 5 năm là:
Xét hàm số g  x   x  x  30 x  m  20 trên đoạn  0; 2
Pn  200000000. 1  7, 2%   283142000 đồng
5
4 2
 x  5   0; 2 MEMORIZE

Ta có g   x   x3  19 x  30; g   x   0   x  2
Một người gửi vào ngân hàng số tiền a đồng với lãi suất r% mỗi kỳ hạn theo hình thức lãi kép (tiền lãi của
 x  3   0; 2
 kỳ hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn sau). Số tiền cả gốc
min g  x   min  g  0  ; g  2   min m  20; m  6  m  20 lẫn lãi mà người đó nhận được sau n kỳ hạn là
 0,2
T  a 1  r % 
n
Do đó 
max g  x   max  g  0  ; g  2   max m  20; m  6  m  6
 0,2
Câu 18. Chọn đáp án A
+ Nếu m  20  0  m  20 thì max g  x   m  6  20  m  14 (không có giá trị m nào thỏa mãn)
0,2  
Hàm số y  ln x 2  2mx  4 xác định với mọi x   khi x 2  2mx  4  0, x  

+ Nếu m  6  0  m  6 thì max g  x   20  m  20  m  0 (Không có giá trị m nào thỏa mãn)     m   4  0   m  2  m  2   0  2  m  2 . Vậy m   2; 2 
2
0,2

+ Nếu m  20  0  m  6  6  m  20 thì max g  x   max 20  m; m  6  20 Ghi nhớ: Xét tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c với a  0
0,2

 20  m  m  6  20 7  m  14 a  0 a  0
   0  m  14 + f  x   0, x    ax 2  bx  c  0, x     hoặc 
 m  6  20  m  20 0  m  7    0    0

Mà m   nên m  0;1; 2;...;14 a  0 a  0


+ f  x   0, x    ax 2  bx  c  0, x     hoặc 
  0    0
Vậy tổng các phần tử của S là 1  2  ...  14 
1  14  .14  105
Câu 19. Chọn đáp án B
2
Điều kiện x  (1;1)
Bài tập tương tự
Câu 1. Cho hàm số f  x   x3  3 x 2  m . Có bao nhiêu số nguyên m để min f  x   3     
Ta có log 5 1  x 2  log 1 1  x 2  0  log 5 1  x 2  log 7 1  x 2 *  
[1;3] 7

A. 4 B. 6 C. 11 D. 10  
Do 0  1  x 2  1, x  (1;1) nên log 5 1  x 2  log 5 1  0, x  (1;1) . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Câu 2. Có bao nhiêu số thực m để hàm số y  3 x  4 x  12 x  m có giá trị lớn nhất trên đoạn [-3;2]
4 3 2
1  x 2  1  x  0  (1;1)
bằng 150? Và 1  x 2  1, x   nên log 7 (1  x 2 )  log 7 1  0, x   . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  0  (1;1)
A. 4 B. 0 C. 2 D. 6
 
Suy ra log 5 1  x 2  0  log 7 (1  x 2 ), x  (1;1)
Câu 3. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   3 x 4  4 x3  12 x 2  m
Vậy phương trình *  log 5 (1  x 2 )  0  log 7 (1  x 2 )  x  0 . Phương trình có đúng 1 nghiệm
trên đoạn [-3;2]. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m   2019; 2019  để a  2b
STUDY TIP
A. 3209 B. 3215 C. 3211 D. 3213
Đáp án: 1C; 2C; 3B. Đôi khi, ta cần phải sử dụng phương pháp đánh giá hai vế đề tìm nghiệm của một phương trình như lời
giải ở bài toán bên.
Câu 20. Chọn đáp án C
DISCOVERY
 x  a  t  a
Bằng việc chia các trường hợp có thể xảy ra như lời giải của bài toán bên, ta có thể tìm được giá trị lớn Đặt x  t  dx  dt . Đổi cận 
 x  a  t  a

Trang 11 Trang 12
a a a a a  
f  x  dx   f  t  dt    f  t  dt   f  t  dt   f   x  dx Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P), (Q) lần lượt có các vec tơ pháp tuyến là n1 và n2 . Gọi 
Khi đó  
a a a a a là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) thì
a a a a a  
 2  f  x  dx   f  x  dx    n1.n2
 f   x  dx    f  x   f   x  dx  a  dx  2a  
2
cos   cos n1 , n2   
a a a a a
n1 . n2
a

 f  x  dx  a
2
Vậy
a
Câu 25. Chọn đáp án C
Câu 21. Chọn đáp án B
Gọi O, O là tâm các đáy hình trụ (như hình vẽ)
Ta có y  2 x . Suy ra phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x 2 tại
Vì AB  AB nên mặt phẳng (ABBA) đi qua trung điểm của đoạn OO và
điểm có hoành độ bằng 2 là:
ABBA là hình chữ nhật
y  y  2  x  2   y  2   y  4  x  2   4  y  4 x  4
Ta có S ABBA  AB. AA  60  6. AA  AA  10  cm 
Hình phẳng cần tính diện tích là phần gạch sọc trong hình vẽ bên. Diện tích đó
2 Gọi A1 , B1 lần lượt là hình chiếu của A, B trên mặt đáy chứa đường tròn
2 2
 x3  8
là: S   x  4 x  4 dx  
2
 
x  4 x  4 dx    2 x 2  4 x   (đvdt)
2
 O 
0 0  3 0 3
 ABB1 A1 là hình chữ nhật có A1 B1  AB  6  cm 

Từ BB1 B vuông tại B1 có

 
2
B1 B  BB2  BB12  102  6 2  2 7  cm 

Gọi R là bán kính đáy của hình trụ, ta có 2 R  AB1  B1 B2  AB2  8
Câu 22. Chọn đáp án B
R  4  cm 
1 1 z z
Ta có     iz1 z2  1 2  iz1 z2 Câu 26. Chọn đáp án C
z1 z2 z1 z2
5    
 3 Gọi I là trung điểm của AB  I  ;1;3  và IA  IB  0
z  z   2 
Do z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  3 z  4  0 nên theo định lý Vi-et thì  1 2 2 .
 z1 z2  2   
  2  
   
2 2 2
Ta có MA2  MB 2  MA  MB  MI  IA  MI  IB  2 MI 2  IA2  IB 2
3
Vậy    2i Do IA2  IB 2 không đổi nên MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất  M là hình
4
chiếu của I trên trục Oz  M (0;0;3)
Câu 23. Chọn đáp án A
1  1   1  1 8 Bài toán tổng quát: Trong không gian cho n điểm A1 , A2 ,..., An . Tìm điểm M sao cho biểu thức
Ta có z  1  i    iz  3 z  i 1  i   3 1  i   i   3  1 
3  3   3  3 3 P  1MA12   2 MA2 2  ...   n MAn 2
Câu 24. Chọn đáp án a. Đạt giá trị nhỏ nhất, với 1   2  ... n  0

Vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là nP  (1; 2; 2) , vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là b. Đạt giá trị lớn nhất, với 1   2  ... n  0

nQ  (1; 3;5) Phương pháp giải:
Goi  là góc giữa hai mặt phẳng (P), (Q) ta có     n

  Gọi I là điểm thỏa mãn 1 IA1   2 IA2  ...   n IAn  0 . Điểm I tồn tại suy nhất nếu  i  0 . Khi đó
  nP .nQ 1.1  2.(3)  2.5 i 1

 nP . nQ

cos   cos nP , nQ    
1  2  (2) 1  (3)  5
2 2 2 2 2 2

15
3 35

35
7

MEMORIZE
Trang 13 Trang 14
     
Giả sử A  x A ; y A  và B  xB ; yB  . Từ giả thiết đề bài kết hợp với quan sát hình vẽ ta có C  xB ;0  , D  x A ;0 
     
2 2 2
P  1 MI  IA1   2 MI  IA2  ...   n MI  IAn
    2  2
 
n
 1   2  ...   n  .MI 2  2 1 IA1   2 IA2  ...   n IAn    i .IAi 2  x  xA   xB  x A 
và  B 3  3
i 1
 yB  y A sin xB  sin x A

 2
 x A  3  x A  k 2
n
Do   .IA i i
2
không đổi nên 
 sin  x A 
2  
 x A   k  k   
i 1   sin x A   2
 3  x  6
a. Nếu 1   2  ... n  0 thì P nhỏ nhất  MI nhỏ nhất    x A  k 2
 A 3
b. Nếu 1   2  ... n  0 thì P lớn nhất  MI lớn nhất  1 5
Do x  [0;  ] nên 0  x A   . Suy ra 0   k      k 
6 6 6
Mà k   nên k  0
Bài tập tương tự
   1 1
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3 x  3 y  2 z  15  0 và ba điểm A Khi đó x A   y A  yB  sin     AD 
6 6 2 2
(1;4;5), B(0;3;1), C(2;-1;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA2  MB 2  MC 2 có giá trị nhỏ nhất
Câu 29. Chọn đáp án C
A. M(-4;-1;0) B. M(4;-1;0) C. M(4;1;0) D. M(1;-4;0)
Ta có f   x   0, x  (1; 2) Hàm số y  f   x  nghịch biến trên khoảng (-1; 2)
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3;5;-5), B(5;-3;7) và mặt phẳng
( P) : x  y  z  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA2  2 MB 2 có giá trị lớn nhất Bảng biến thiên của hàm số y  f   x 
A. M(-6;-18;12) B. M(6;18;12) C. M(6;-18;12) D. M(-6;18;12) x -1 2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(15;-1;4), B(7;6;3), C(6;-3;6), D(8;14;-1) f   x  -
và điểm M(a;b;c) năm trên mặt câu (S) có phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Tính giá
f   1
trị biểu thức P  a  b  c khi MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất? f  x
A. 9 B. -5 C. 16 D. 2 f   2
Đáp án: 1B; 2C; 3A.  f   x   f   0   0, x  (1;0)
Suy ra  và hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng (-1;0), hàm số nghịch
 f   x   f   0   0, x  (0; 2)
DISCOVERY biến trên khoảng (0;2) và hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0. Như vậy chỉ có đồ thị ở phương án C thỏa
Ta áp dụng phương pháp giải của bài toán tổng quát để giải các bài toán tương tự ở bên mãn
FOR REVIEW

Câu 27. Chọn đáp án A Giả sử hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K   xo  h; xo  h  và có đạo hàm liên tục trên K hoặc trên

OA  (1;0;1)   K \  x0  , với h > 0.
Ta có    OA.OB  1.(1)  0.2  1.1  0  ABC vuông tại O
OB  (1; 2;1) + Nếu f   x   0, x   xo  h; xo  và f   x   0, x   xo ; xo  h  thì xo là một điểm cực đại của hàm số
Gọi I là trung điểm AB thì I(0;1;1) và J là tâm đường tròn ngoại tiếp OAB y  f  x
  
Lại có OA, OB   (2; 2; 2) . Khi đó đường thẳng  có vec-tơ chỉ phương là u  (1;1; 1) cùng phương
+ Nếu f   x   0, x   xo  h; xo  và f   x   0, x   xo ; xo  h  thì xo là một điểm cực tiểu của hàm số
 
với vec-tơ OA, OB  y  f  x

x  t

Vậy phương trình tham số của đường thẳng  là  y  1  t  t    Câu 30. Chọn đáp án B
z  1 t

 
Ta có log 2 log 2a log 2b 21000      0  log  log  2    1  log  2   2
2a 2b
1000
2b
1000 a

Câu 28. Chọn đáp án C


Trang 15 Trang 16
Vậy I  32  2
 
2a a
 21000  2b  2b.2  b.2a  1000  103  53.23
STUDY TIP
Do a, b là các số nguyên dương nên a  3, b  53  125  ab  3.125  375
Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng máy tính cầm tay để xác định phương án đúng của bài toán này nhanh
Câu 31. Chọn đáp án D
hơn
Cung tròn khi quay quanh Ox tạo thành một khối cầu có bán kính R  6 và thể tích
4
 6
3
V   8 6 (đvdt) Bài tập tương tự
3
3 x 2 khi 0  x  1 2
Suy ra thể tích nửa khối cầu là V1  4 6 (đvdt) Câu 1. Cho hàm số y  f  x    . Tính tích phân  f  x  dx
4  x khi 1  x  2 0
x  0
Xét phương trình x  6 x   2 2
x2 7 5 3
x  x  6  0 A. B. 1 C. D.
2 2 2
Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , cung tròn
6 x khi x  0
2 4
Câu 2. Cho hàm số y  f  x    và tích phân  f  x  dx . Hỏi có tất cả bao nhiêu số
22
2

   x0
2
có phương trình y  6  x 2 , và hai đường thẳng x = 0, x = 2 quanh Ox là V2    6  x 2  x dx   a a x khi 1
3
0 nguyên a để I  22  0
(đvdt) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
22
Vậy thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V  V1  V2  4 6  Đáp án: 1A; 2C.
3
Câu 32. Chọn đáp án D
DISCOVERY
1
2 x  2 khi  6  x  2 b c b
 Với ý tưởng sử dụng công thức  f  x  dx   f  x dx   f  x  dx ta giải các bài tập tương tự ở bên
Ta có f  x   1  4  x 2 khi  2  x  2 a a c
2 1
 x khi 2  x  5
 3 3
Câu 33. Chọn đáp án B
5 5 5
Suy ra I    f  x   2dx   f  x dx  2  dx
6 6 6
Ta có z  1  3i  z i  0  a  bi  1  3i  i a 2  b 2  0

a  1
  



2 2 5
 a 1 0
 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2 x
5
 6
 a  1  b  3  a 2  b2 i  0    b  3
b  3  a  b
2 2
6 2 2 
 b  3  1  b
2 2

 
2 2 5
1  2 1
   x  2 dx   1  4  x 2 dx    x  dx  22
6 
2  2 2
3 3 a  1 a  1
   4
1  1 x
2 5
 b  3   4 . Vậy S  a  3b  1  3.     5
  x 2  2 x   J   x 2    22  J  28 6b  8 b   3  3
4  6 3 32 
Câu 34. Chọn đáp án C
 1  
2
Tính J  4  x 2 dx . Đặt x  2sin t  dx  2 cos tdt Chọn các điểm A(0; 1), B(-1; 3), C(1; -1) và điểm M là điểm biểu diễn số phức z.
2

  MB 2  MC 2 BC 2
Đổi cận: Khi x = -2 thì t   ; khi x = 2 thì t  Ta thấy A là trung điểm của BC. Vởi mọi điểm M ta có MA2  
2 2 2 4
  BC 2
 MB 2  MC 2  2 MA2   2 MA2  10
 1  
2 2 2
J 4  x 2 dx  4  4  cos 2 tdt  4  2  1  cos 2t  dt  4  2 2
2 

2


2
Từ giả thiết 5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i suy ra

Trang 17 Trang 18

5MA  MB  3MC  10 MB 2  MC 2  10 2 MA2  10    1

1

1
 HK 
SH .HN

3ax
 CE  2 HK 
2 3ax
HK 2 SH 2 HN 2 SH  HN
2 2
4 x  3a
2 2
4 x 2  3a 2
 
 25MA2  10 2 MA2  10  MA  2 5
Do SHC vuông tại H nên
Suy ra z  2  3i   z  i    2  4i   z  i  2  4i  MA  2 5  4 5 2
 3   5a  2
FOR REVIEW SC  SH 2  HC 2  SH 2  HM 2  MC 2  x 2   a      x 2  7 a 2
 2   2 
Với mọi tam giác ABC có M là trung điểm của BC thì
  EC 
SEC vuông tại E nên sin   sin CSE
2 3ax
AB 2  AC 2 BC 2
AM 2 
4

2
SC  4 x 4  3a 2  x 2
 7a 2 
Câu 35. Chọn đáp án A 2 3ax 2 3ax 2 3
 sin    
 4x 4 4

 21a  31a x2 2
4 21a x  31a x
2 2 2 2
4 21  31

21 4 21
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 x 4  21a 4  x 4  a x4 a
4 4
21
Vậy góc  đạt lớn nhất khi sin  đạt lớn nhất, khi đó SH  4 a
4
Câu 36. Chọn đáp án B
Ta có BC  AD  BC   ADDA  , mà AD   ADDA 

 d  BC ; AD   d  BC ;  ADDA    d  C ,  ADDA    CD  a .


Gọi  là góc giữa SC và (SAD), N là giao điểm của HM và AD, K là hình chiếu vuông góc của H trên Suy ra x  a
SN, I là giao điểm của HC với AD. Gọi E là điểm đối xứng với I qua K. AM AM 3
Lại có 3 
1 a MD AD 4
Ta có MB    BAD
BC  , HB  a, HBM   60
4 2 3 3
 d  M ,  ABC    d  D,  ABC    d  B,  ABC  
 4 4
 HM  HB 2  MB 2  2 HB.MB.cos HBM
Gọi I là hình chiếu vuông góc của B lên AC ta có
a2 a 3  AC  BI
 HM  a   2.a. cos 60 
2
a  AC   BBI 
4 2 2 
 AC  BB
2
 3   a 2 Gọi H là hình chiếu của B lên BI ta có
 HM 2  MB 2   a      a 2  HB 2  HMB vuông tại M
 2  2  BH  BI
  BH   BAC 
 HM  MB hay MN  BC  BH  AC


 SH  AD do SH   ABCD    BH  d  B;  ABC  

Vì   AD   SMN   AD  HK mà HK  SN nên HK   SAD  . Lại

 MN  AD do MN  BC  Do ABC vuông tại B và BI  AC nên BI 
AB.BC a.2a 2a
 
AC a 5 5
có HK là đường trung bình của ICE nên HK  CE . Suy ra CE   SAD  tại E và SE là hình chiếu của
Do BBI vuông tại B và BH  BI nên ta có BH .BI  BB.BI
SC trên mặt phẳng (SAD)
2a


Vậy SC 
,  SAD   SC   
, SE  CSE   BH 
BB.BI

BB.BI

a.
5  2a
B'I BB  BI
2 2
4a 2 3
Đặt SH  x,  x  0  . Do SHN vuông tại H có HK là đường cao nên ta có a2 
5

Trang 19 Trang 20
3 3 2a a a a2 4  1 4 2
2
Suy ra d  M ;  ABC    .BH  .  . Suy ra y  . Vậy xy  1 1 1 1
V2   ha2 .BD   ha2 .CD   ha2  BD  CD    ha2 .a 

 a .ha   S (đvdt)
4 4 3 2 2 2 3 3 3 3 3a  2  3a
Câu 37. Chọn đáp án Khi quay ABC xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay có thể tích là
Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Do  ABC    BCC B  nên 2
1 1 1 1 4  1  4 2
V3   hb2 .AE   hb2 .CE   hb2  AE  CE    hb2 .b   b.hb   S (đvdt)
AH   BCC B  3 3 3 3 3b  2  3b

Suy ra HC  là hình chiếu của AC  trên mặt phẳng  BCC B   4 2  S2


V1  3c S  672 c 
 
504
  
AC ,  BCC B   
AC , HC   
AC H  30  

Từ giả thiết ta có V2 
4 2 3136
S 


  a 
5S 2
 p  abc 
S2
 3a 5  2352 336
Ta có ABC vuông tại A nên AC  BC 2  AB 2  a . Mà AH là  4 2 9408  13S 2
đường cao nên V3  3b S  13  b 
  7056
AB. AC a.a 3 a 3
AH .BC  AB. AC  AH    S2  S2 5S 2   S 2 13S 2   S 2 S2 
BC 2a 2 Có S  p  p  a  p  b  p  c         
336  336 2352   336 7056   336 504 
a 3
Lại có AHC ' vuông tại H nên AH  AC .sin 
AC H  AC   a 3
2.sin 30 S4
S  S  84 (đvdt)
592704
a 3
2
 CC   AC 2  AC 2   a2  a 2
MEMORIZE
Gọi I là tâm của hình chữ nhật BCC B thì Tam giác ABC có độ dài ba cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c thì diện tích của nó được tính theo công
abc
1 1 1
  a 6
2
 2a  thức S  p  p  a  p  b  p  c  trong đó p 
2
IB  IC  IC   IB  BC '  BC 2  CC 2   a 2  là nửa chu vi của tam giác
2 2 2 2 2
1
Gọi M , M  lần lượt là trung điểm của BC và BC  thì AM  AM   BC  a và
2 Câu 39. Chọn đáp án C
1 a 2 x y z
IM  IM   CC   Ta có x  y  z  3 
   1 . Suy ra tập hợp các điểm M (x; y; z) là 8 mặt chắn có phương
2 2 3 3 3
a 2 a 6
2
x y z x y z x y z x y z x y z
Suy ra IA  IA  AM  IM  a   trình    1;    1;    1;    1;    1;
 
2 2 2

2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
 
x y z x y z x y z
Từ đó IB  IC  IC   IB  IA  IA nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ ABCABC  . Vậy    1;    1;   1
3 3 3 3 3 3 3 3 3
2
a 6 Các mặt chắn này cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A (-3; 0; 0), B (3; 0; 0),
diện tích mặt cầu đó là S  4    6 a (đvdt)
2

 2  C (0; -3; 0), D(0; 3; 0), E(0; 0; -3), F(0; 0; 3)


Câu 38. Chọn đáp án C Từ đó, tập hợp các điểm M (x; y; z) thỏa mãn x  y  z  3 là các mặt bên
Gọi D, E, F lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C đến cạnh BC, của bát diện đều EACBDF (hình vẽ) cạnh bằng 3 2
AC và AB. Đặt AD  ha , BE  hb , CF  hc và BC = a, AC = b, AB = c.
3 2  .
3
2
Khi quay ABC xung quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích Thể tích khối bát diện đều là V   36 (đvdt)
3

2 MEMORIZE
1 1 1 1 4  1  4 2
V1   hc2 .AF  hc2 .BF   hc2  AF BF    hc2 .c   c.hc   S
3 3 3 3 3c  2  3c a3. 2
Khối bát diện đều cạnh bằng a có thể tích được tính theo công thức V 
(đvdt) 3
Khi quay ABC xung quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay có thể tích là Câu 40. Chọn đáp án A
Trang 21 Trang 22
Có tất cả 15 điểm được tô màu gồm 4 đỉnh tứ diện, 6 trung điểm của 6 cạnh, 4 trọng tâm của 4 mặt bên và Từ (1) và (2) suy ra phương trình f  x   0 có đúng một nghiệm trên (1; 2)
1 trọng tâm của tứ diện.
MEMORIZE
Không gian mẫu là “Chọn ngẫu nhiên 4 trong số 15 điểm đã tô màu”. Số phần tử của không gian mẫu là
n     C154 Để giải được bài toán ở câu 41, ta cần lưu ý đến các kiến thức đã học sau đây:
1. Nếu hàm số f  x  liên tục và đơn điệu trên D thì phương trình f  x   0 có nhiều nhất một nghiệm trên
Gọi A là biến cố “4 điểm được chọn đồng phẳng”. Suy ra A là biến cố “4 điểm được chọn là 4 đỉnh của
một hình tứ diện”. Để xác định số kết quả thuận lợi cho biến cố A ta xét các trường hợp sau: D
a. 4 điểm cùng thuộc “một mặt bên của tứ diện” 2. Nếu hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn [a; b] và f  a  . f  b   0 thì tồn tại ít nhất một điểm c   a, b 
Một mặt bên có 7 điểm được tô màu nên số cách chọn 4 điểm (đồng phẳng) trên một mặt bên là C 4
7
sao cho f  c   0
4
(cách). Có tất cả 4 mặt bên nên số cách chọn thỏa mãn trưởng hợp a. là 4.C (cách). b b
3. Nếu f  x   g  x  , x   a, b    f  x  dx   f  x  dx
7

b. 4 điểm thuộc cùng một mặt phẳng “chứa 1 cạnh của tứ diện và trung điểm của cạnh đối diện” a a

Mặt phẳng có 7 điểm được tô màu nên số cách chọn 4 điểm (đồng phẳng) trên mỗi mặt là C74 (cách). Hình Câu 42. Chọn đáp án C
4
tứ diện có 6 cạnh nên có tất cả mặt như thế. Số cách chọn 4 điểm thỏa mãn trường hợp b là 6.C (cách). x  y  1
 
7
Trường hợp 1: log x  y x 2  y 2  1   2
x  y  x  y
2
c. 4 điểm cùng thuộc mặt phẳng “chứa 1 đỉnh và đường trung bình của tam giác đối diện đỉnh đó”
Mặt phẳng đó có 5 điểm được tô màu nên số cách chọn điểm (đồng phẳng) trên mỗi mặt là C54 (cách)  x  y  1  0 1
Do mỗi mặt bên là một tam giác có 3 đường trung bình, nên mỗi đỉnh có tương ứng 3 mặt phẳng như thế 
  1 
2 2
1 1 (I)
(chưa đỉnh và đường trung bình).Mà tứ diện có 4 đỉnh nên có tất cả 3.4  12 mặt phẳng ở trường hợp c  x     y     2
 2  2 2
Vậy số cách chọn thỏa mãn trường hợp c là 12C54 (cách)
Tập nghiệm của bất phương trình (1) là một nửa mặt phẳng có bờ là
d. điểm cùng thuộc mặt phẳng “chứa 2 đường nối 2 trung điểm của các cạnh đối diện” đường thẳng x  y  1  0 không chưa điểm O(0; 0) (không kể bờ là d)
Có 3 đường nối 2 trung điểm của các cạnh đối diện. Số mặt phẳng được tạo thành từ 2 trong 3 đường đó Tập nghiệm của bất phương trình (2) là tất cả các điểm thuộc hình tròn
là C32 (mặt phẳng). Mỗi mặt phẳng như thế có 5 điểm được tô màu nên số cách chọn 4 điểm (đồng phẳng) 1 1 1
(C) tâm I  ;  bán kính R  (kể cả các điểm nằm trên đường tròn).
là C54 (cách) 2 2 2
Vậy số cách chọn thỏa mãn trường hợp d là C32 .C54 (cách) Suy ra miền nghiệm của hệ (I) là phần tô màu như hình vẽ.
Đặt t  x  y  1  t  2 . Khi đó A  48t 3  156t 2  133t  4  f  t 
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n  A   4C74  6C74  12C54  C32 .C54  425

n  A  19
 
Vậy xác suất cần tính là P A  1  P  A   1   1
425 188
 t  12
n  C154 273 Ta có f   t   144t  312t  133; f   t   0  
2

t  7
Câu 41. Chọn đáp án C  12

 
2
2 x6  2 x3  2 x3  1  1
Ta có f   x   x 4   2 x    0, x  0
x2 x2 x2
 Hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   Bảng biến thiên
7 19
 Phương trình f  x   0 có nhiều nhất một nghiệm trên khoảng  0;  1 t  1 2
12 12 
f  t 
2 2
2  2  21 -
Từ f   x   x 4   2 x  0, x  0 suy ra  f   x  dx    x
4
  2 x dx  0 0 +
x2 x2  5
f t 
1 1
29 30
21 21 21 17
 f  2   f 1   f (2)  f 1   1   f  2  
5 5 5 5
Kết hợp giả thiết ta có hàm số y  f  x  liên tục trên [1; 2] và f  2  . f 1  0  2 

Trang 23 Trang 24
Do đó max f  t   f  2   30 hay max A  30 x  0
1t  2 Ta có f   x   3 x 2  6 x; f   x   0  3 x 2  6 x  0   . Do x  [1;3] nên x = 2
x  2
Dấu “=” xảy ra khi t  2  x  y  2
Ta có f 1  2, f  2   4, f  3  0
0  x  y  1

Trường hợp 2: log x  y x 2  y 2  1   2  max f  x   f  3  0
x  y  x  y
2
 [1;3]
Suy ra 
 max f  x   f  2  4
[1;3]

 x  y  0  4

  x  y  1  0  5 (II)
     
Suy ra min  a 3  3a 2  b3  3b 2  c3  3c 2    4    4   0  8
 2 2 Đẳng thức xảy ra khi a = b = 2, c = 3 hoặc a = c = 2, b = 3 hoặc b = c = 2, a = 3
 x  1    y  1   1 6
      Do đó 8  m  m  8 . Mà m  2018 và m nguyên nên m  9;..; 2018
2  2 2
Tập nghiệm của bất phương trình (4) là một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d1 : x  y  0 có chứa Vậy có 2018  9  1  2010 giá trị m thỏa mãn

1 1 MEMORIZE
điểm I  ;  (không kể bờ là d1 )
2 2 A  m   f  x  , x  D  A  m   min f  x 
D
Tập nghiệm của bất phương trình (5) là một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d 2 : x  y  1  0 có
chứa điểm O(0;0) (không kể bờ là d 2 )
Câu 44. Chọn đáp án A
1 1
Tập nghiệm của bất phương trình (6) là tất cả các điểm nằm ngoài hình tròn (C) tâm I  ;  bán kính Ta có g   x   f   x  .2 f  x .ln 2  f   x  .3 f  x .ln 3  f   x   2 f  x .ln 2  3 f  x .ln 3
2 2
1  f  x  0
R (kể cả các điểm nằm trên đường tròn) 
2  f  x  0
 f  x  0    ln 3 
ln 
Suy ra không có nghiệm (x; y) nào thỏa mãn cả hai bất phương trình (4) và (6). g x  0   f x   2
f  x 
ln 3   
 ln 2   1,136
  f  x
 2 .ln 2  3 .ln 3  3    f  x  
Trường hợp này không thể xảy ra.   ln 2  2
ln  
 3
STUDY TIP
* Nhận thấy đồ thị hình vẽ có dạng đồ thị hàm bậc ba, đồ thị có hai điểm cực trị nên phương trình
Để có điều kiện 1  x  y  2 ta xác định đường thẳng  : x  y  2  0 song song với d và tiếp xúc với
f   x   0 có hai nghiệm phân biệt.
đường tròn (C). Khi đó các điểm M(x;y) thỏa mãn hệ (I) sẽ thỏa mãn đồng thời ba điều kiện sau: M nằm
trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d (không kể bờ d) không chứa điểm O(0;0), M nằm trên nửa * Số nghiệm của phương trình f  x   1,136 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số f  x  với đường
mặt phẳng có bờ là đường thẳng  (kể cả bờ  ) có chưa điểm O(0;0) và điểm M nằm trong hình tròn (C). thẳng y  1,136 .
Tức là M ngoài thỏa mãn hệ (I) thì điểm M (x; y) còn thỏa mãn bất phương trình
Vậy phương trình f ( x)  1,136 có 3 nghiệm phân biệt
x y20 x y  2
Vậy phương trình g ( x)  0 có 5 nghiệm phân biệt
Câu 43. Chọn đáp án C
STUDY TIP
Do f  a  , f  b  , f  c  là độ dài ba cạnh của một tam giác nên f  a   f  b   f  c 
Chú ý rằng, số nghiệm của phương trình f  x   m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với
   
 a 3  3a 2  m  b3  3b 2  m  c3  3c 2  m với mọi a, b, c  [1;3]
đường thằng y = m (đường thẳng này song song với Ox)
 a  3a    b  3b    c  3c   m với mọi a, b, c  [1;3]
3 2 3 2 3 2
Câu 45. Chọn đáp án D
Do đó min  a  3a    b  3b    c  3c    m với mọi a, b, c  [1;3]
3 2 3 2 3 2
x  0 x  0
Cách 1: Ta có x3  x  x  x  1 x  1  0   . Do x  [0; 2] nên 
 x  1 x  1
    
Ta cần tìm min  a 3  3a 2  b3  3b 2  và max c3  3c 2 với mọi a, b, c  [1;3]
   Xét dấu, ta được x3  x  0, x   0;1 và x3  x  0, x  1; 2 
Xét hàm số f  x   x  3 x trên [1; 3]
3 2
Suy ra max  x, x3   x và max  x, x3   x3
[0;1] [1;2]

Trang 25 Trang 26
2 1 2
17 4  3b  1
  Từ  3b  2   0  9b 2  12b  4  0 
2
Vậy  max x, x3 dx   xdx   x3 dx   b 2 và 0  b  a  1
0 0 0
4 9
b
2 2
x  x  x3  x
3 1 2
17 Suy ra P  log a b 2  8log 2b a  1  2  log a b  1  8log 2b a  1  2 log a  8log 2b a  1

Cách 2:  max x, x3 dx    2
dx   xdx   x3 dx 
4
a a
a a
0 0 0 1
b b 8 b b 8
Bài tập tương tự  log a  log a  2
 1  3 log a .log a . 2
1  7
a a  b 3 a a  b
3  log a   log a 

Câu 1. Tính tích phân I   max x3 ; 4 x 2  3 x dx .   a  a
0
4  3b  1
117 707 275 119 Vậy GTNN của P  log a  8log 2b a  1 là 7
A. I  B. I  C. I  D. I  9 a
2 2 12 6
2
MEMORIZE
Câu 2. Tính tích phân I   min x; 3 2  x dx .   Với ba số thực dương a, b, c ta luôn có a  b  c  3 3 abc
0

3 5 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.


A. I = 2 B. I  C. I = 1 D. I 
4 4 Câu 48. Chọn đáp án D
Đáp án: 1C; 2D. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Vì tứ diện OABC có OA, OB,
OC đôi một vuông góc nên OH   ABC  và

DISCOVERY 1 1 1 1
  
OH 2 OA2 OB 2 OC 2
Cho hàm f, g liên tục trên K. Khi đó ta có
Ta có
f g f g
max  f , g  
2
f g f g
min  f , g  
2
Ta áp dụng các công thức này để giải các bài toán bên
Câu 46. Chọn đáp án D
1 1 1

  OA  
 ,   OB
,  ABC   OAH  
 ,   OC
,  ABC   OBH  
,  ABC   OCH   
* Đặt  e f  x  dx   e f   x  dx   e f dx  k  0
x x x n
OH OH OH
0 0 0 Suy ra sin   ,sin   và sin  
1
OA OB OC
u  e x du  e x dx 1 1
Đặt     e x f   x  dx  e x f  x    e x f  x  dx Đặt OA  x, OB  y, OC  z và OH  h thì
1 1
 
1

1

dv  f   x  dx v  f  x  0 0 0 h2 x2 y 2 z 2
k  e. f 1  f  0   k  e. f 1  f  0   2k  1  1  1 
  
 sin 

M  3  cot 2  . 3  cot 2  . 3  cot 2    2  2  .  2  2  .  2  2 
 sin  sin 
1 
u  e x du  e x dx 1 1
* Đặt     e x f   x  dx  e x f   x    e x f   x  dx  x2   y2   z2 
dv  f   x  dx v  f   x  0 0 0  M   2  2  . 2  2  . 2  2 
 h  h  h 
k  e. f  1  f   0   k  e. f  1  f   0   2k 1 1 1
e. f  1  f   0 
  
 8  4 x2  y 2  z 2 . 2  2 x2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2 . 4  x2 y 2 z 2 . 6
h h h

2k
Vậy  1
e. f 1  f  0  2k Ta có:
 1 1 
Câu 47. Chọn đáp án D
x 2
 y2  z2 .  h1   x
2
2
x y
1
z x
1 1 1
 y 2  z 2  2  2  2   3 3 x 2 . y 2 .z 2 .3 3 2 . 2 . 2  9;
y z
 
Trang 27 Trang 28
 1 1 
2 Để AA  BB lớn nhất thì HK lớn nhất
x 2
 h1   x
y 2  y 2 z 2  z 2 x2 . 4
2
 1
y 2  y 2 z 2  z 2 x2 . 2  2  2 
43 3
x y z 
 HK đi qua I hay HK max  IH  d  I ;  P    3 
4

2 3 3
  1 1 1  1
 3 3 x 2 y 2 . y 2 z 2 .z 2 x 2 .  3 3  2 . 2 . 2    3 3 x 4 y 4 z 4 .9 3 4 4 4  27 6 3 4  3 3 24  18 3
  x y z  x y z Vậy AA  BB lớn nhất bằng . 
  5 3 5
3
1  1 1 1 
3
  1 1 1  FOR REVIEW
Và x y z . 6  x 2 y 2 z 2 .  2  2  2   x 2 y 2 z 2 .  3 3  2 . 2 . 2    27
2 2 2
 
h x y z    x y z 
  Đường thẳng d có vec tơ chỉ phương u và mặt phẳng (P) có vec tơ pháp tuyến n . Gọi  là góc tạo bởi
 
 

Do đó M  8  4 x 2  y 2  z 2 .  h1  2  x
2
2
 h1  x
y 2  y 2 z 2  z 2 x2 . 4
2
y2 z2.
1
h6
 8  4.9  2.27  27  125
u, n
 
đường thẳng d và mặt phẳng (P) thì sin   cos u , n   
u.n
Vậy minM = 125. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c, hay OA = OB = OC.
Câu 50. Chọn đáp án C
MEMORIZE
Gọi d1 là đường thẳng đi qua I1 vuông góc với mặt phẳng  I1 AB  , khi đó d1
Nếu tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đối một vuông góc với nhau, H là trực tâm của tam giác
1 1 1 1 chứa tâm các mặt cầu đi qua đường tròn tâm I1 ; d 2 là đường thẳng đi qua I 2
ABC thì OH   ABC  và   
OH 2 OA2 OB 2 OC 2 và vuông góc với mặt phẳng  I 2 AB  , khi đó d 2 chứa tâm các mặt cầu đi qua
đường tròn tâm I 2 . Do đó, mặt cầu (S) đi qua cả hai đường tròn tâm  I1  và
FOR REVIEW  I2 
có tâm I là giao điểm của d1 và d 2 và bán kính R = IA.
Cho ba số thực dương a, b, c thì a  b  c  3 abc (bất đẳng thức Cauchy)
3    
Ta có I1 A   1;1;3 , I1 B  1; 3;1   I1 A; I1 B   10; 4; 2  nên đường thẳng
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.   
d1 có vec tơ chỉ phương là u1   5; 2;1 cùng phương với vec tơ  I1 A; I1 B 

Câu 49. Chọn đáp án B  x  1  5t1



Mặt cầu (S) có tâm I (4; 3; -2) và bán kính R = 5 Phương trình đường thẳng d1 là  y  1  2t1  t1   
 z  1  t
Gọi H là trung điểm của AB thì IH  AB và  1
   
Ta có I 2 A   3;1;1 , I 2 B   1; 3; 1   I 2 A; I 2 B    2; 4;10  . Đường thẳng d 2 có vec tơ chỉ phương
2
 AB 
IH  R 2    3
 2    
là u2  1; 2;5  cùng phương với vectơ  I 2 A; I 2 B 
Gọi M là trung điểm của AB , do AA  BB  d nên tứ giác
AABB là hình thang và AA  BB  2 HM (tính chất đường  x  3  t2

trung bình của hình thang), M   P  Phương trình đường thẳng d 2 là  y  1  2t2  t2   
  z  1  5t

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n  1;1;1 và đường thẳng
2

  1
d có vectơ chỉ phương là u  1; 2; 2  1  5t1  3  t2
 t1  3 8 5 2
  Xét hệ phương trình 1  2t1  1  2t2   . Suy ra I  ; ; 
  n, u 1.1  1.2  1.2 1  t  1  5t t   1 3 3 3

n.u
 
Suy ra sin  d ,  P    sin   cos n, u    
3.3

5
3 3
 1 2  2 3
2 2 2
 8  5  2 129
3 3 Bán kính mặt cầu (S) là R  IA   0     2     2   
Gọi K là hình chiếu của H lên (P) thì HK  HM .sin   HM  HK  3  3  3 3
5
6 3
Khi đó AA  BB  2 HM  HK
5

Trang 29 Trang 30
Lovebook.vn ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  0 là
(Đề thi có 6 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 17
A.  0;1 B.  ;1 C. 1;   D.  0;  
Môn thi: TOÁN
2
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y   2 x 2  8  5 .
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
A. D   B. D   ; 2    2;  
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  ; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.   
C. D  ; 2 2  2 2;   D. D   0;  

x  1 2 3 4 Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 5 x  2 là


y' + 0  || + 0  1 1
A. 5cos 5x  C B.  cos 5 x  2 x  C C. cos 5 x  2 x  C D. cos 5 x  2 x  C
y 2 5 5
1 Câu 8. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  13  0 trong đó z1 là số phức có phần ảo
0 âm. Tìm số phức   z1  2 z2 .
 1 A.   9  2i B.   9  2i C.   9  2i D.   9  2i
Câu 9. Cho hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng 1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được
gọi là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là trình sau:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 2. Hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào?

x 1 x 1 x x 1 Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A1 B1C1 D1 .


A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1 Bước 2: Chia hình vuông A1 B1C1 D1 thành 9 hình vuông bằng nhau (hình vẽ). Sau đó tô màu “đẹp” cho
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng? hình vuông A2 B2C2 D2 nằm ở chính giữa sau khi chia.

A. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên  a; b  . Bước 3: Chia hình vuông A2 B2C2 D2 thành 9 hình vuông bằng nhau. Sau đó tô màu đẹp cho hình vuông
A3 B3C3 D3 nằm ở chính giữa sau khi chia.
B. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên đoạn  a; b  .
Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99%?
C. f  x  đồng biến trên khoảng  a; b   f   x   0 , x   a; b  .
A. 9 bước B. 4 bước C. 8 bước D. 7 bước
D. f  x  nghịch biến trên  a; b   f   x   0 , x   a; b  . Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có AA  a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tam giác
Câu 4. Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu khác với tính đơn điệu của các hàm số còn lại?   60 . Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng  ABC  trùng với
ABC vuông tại C và góc BAC
A. h  x   x3  x  sin x B. k  x   2 x  1 trọng tâm của ABC . Tính thể tích khối tứ diện AABC theo a

 x2  2x  5 3a 3 27 a 3 81a 3 9a 3
C. g  x   x  6 x  15 x  3
3 2
D. f  x   A. VAABC  B. VAABC  C. VAABC  D. VAABC 
x 1 208 208 208 208

Trang 1 Trang 2
Câu 11. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AC  a 5 . Tính diện tích xung quanh a 1  ln x
Câu 21. Cho F  x    ln x  b  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 , trong đó a, b   .
S xq của hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA quanh trục AB x x
Tính giá trị của S  a  b .
A. S xq  2πa 2 B. S xq  4πa 2 C. S xq  2a 2 D. S xq  4a 2
A. S  2 B. S  1 C. S  2 D. S  0
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi a,b,c lần lượt là khoảng cách từ điểm M 1;3; 2  đến Câu 22. Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình iz  2 z  1  i  z  i  0 . Biết z1 là số thuần ảo.
3 2

ba mặt phẳng tọa độ  Oxy  ,  Oyz  ,  Oxz  . Tính P  a  b  c


2 3
Đặt P  z2  z3 , hãy chọn khẳng định đúng?
A. P  12 B. P  32 C. P  30 D. P  18 A. 4  P  5 B. 2  P  3 C. 3  P  4 D. 1  P  2
 x  1  2t  x  3  4t Câu 23. Phần ảo của số phức z  5  2i bằng
 
Câu 13. Cho hai đường thẳng d1 :  y  2  3t và d 2 :  y  5  6t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào A. 5 B. 2i C. 2 D. 5i
 z  3  4t  z  7  8t
  Câu 24. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một hình chữ nhật có diện
đúng?
tích bằng 20cm 2 và chu vi bằng 18cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của
A. d1  d 2 B. d1 // d 2 C. d1  d 2 D. d1 và d 2 chéo nhau hình trụ T  . Diện tích toàn phần của hình trụ là:
Câu 14. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,…,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ và nhân hai số
A. 30πcm 2 B. 28πcm 2 C. 24πcm 2 D. 26πcm 2
ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.
1 5 8 13 Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A  2;1;0  ; B 1; 1;3 ; C  3; 2; 2  ; D  1; 2; 2  . Hỏi có
A. B. C. D.
6 18 9 18 bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với tất cả bốn mặt phẳng  ABC  ,  BCD  ,  CDA  ,  DAB  ?
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? A. 6 B. 7 C. 8 D. Vô số
x2  x  1 Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A 1; 2;3 , B  4; 2;3 , C  4;5;3 . Diện tích mặt cầu
A. y  B. y  x  1  x 2
C. y  x  x  1
2
D. y  x  x  1 2

x
nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là:
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  2 x 2  7 x  1 trên đoạn  2;1 .
A. 9π B. 36π C. 18π D. 72π
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng  P :
Câu 17. Số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn  2018; 2018 đề hàm số y  ln  x  2 x  m  1 có 2
3 x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song (P)?
tập xác định là  . A.  Q  : 3 x  y  2 z  6  0 B.  Q  : 3 x  y  2 z  6  0
A. 2019 B. 2017 C. 2018 D. 1009
C.  Q  : 3 x  y  2 z  6  0 D.  Q  : 3 x  y  2 z  14  0
Câu 18. Biết log 7 2  m . Khi đó giá trị của log 49 28 được tính theo m là
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 .
1  2m m2 1 m 1  4m
A. B. C. D.
2 4 2 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình 22 x 3  3.2 x  2  1  0 là A. y  2 x  2 B. y  4 x  6 C. y  2 x  6 D. y  4 x  2
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 29. Tìm m để đồ thị hàm số y  x  2  m  1 x  m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC,
4 2

1 2
7
Câu 20. Biết rằng hàm số y  f  x   ax 2  bx  c thỏa mãn  f  x  dx   ,  f  x  dx  2 và trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
0
2 0
A. m  2  2 2 B. m  2  2 C. m  2  2 3 D. m  2  2 2
3
13
 f  x  dx  với a, b, c   . Tính giá trị của biểu thức P  a  b  c .  e   m  3.e  2
5x x

2  2018 
0 Câu 30. Cho hàm số y    . Biết rằng với mọi m  a.eb  c ( a, b, c   ) thì hàm số đã
 2019 
3 4 4 3
A. P   B. P   C. P  D. P  cho đồng biến trên khoảng  2;5  . Giá trị của S  a  b  c là
4 3 3 4
A. S = 7 B. S = 9 C. S = 8 D. S = 10

Trang 3 Trang 4
1 1 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 31. Cho các số p,q thỏa mãn các điều kiện: p > 1, q > 1,   1 và các số dương a,b. Xét hàm
p q Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AC = AD = BC = BD = a và hai mặt phẳng  ACD  ,  BCD  vuông góc
p 1
số y  x (x > 0) có đồ thị là (C). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và đường với nhau. Tính độ dài cạnh CD sao cho hai mặt phẳng  ABC  ,  ABD  vuông góc.
thẳng x  a ; S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung và đường thẳng y  b ; S là diện tích
2a a a
hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường thẳng x  a , y  b (xem hình vẽ bên). A. B. C. D. a 3
3 3 2
f  x  5
Câu 36. Biết các hàm số y  f  x  và y  đồng biến trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f 2  x 1

 f  x   1  3 2  f  x   5  26
A.  B. 
 f  x   1  3 2  f  x   5  26

C. 5  26  f  x   5  26 D. 1  3 2  f  x   1  3 2
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua
B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1  V2 .
V1
Tỉ số bằng
V2
Khi so sánh S1  S 2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức dưới đây?
1 1 1 1
A. B. C. D.
a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq 47 23 11 7
A.   ab B.   ab C.   ab D.   ab
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q Câu 38. Cho tam giác SOA vuông tại O có MN // SO với M, N lần lượt nằm trên cạnh SA, OA như hình
Câu 32. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x    1;1 với vẽ bên dưới. Đặt SO = h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình
2
nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R = OA. Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là
x   0; 2  . Biết f  0   f  2   1 . Đặt I   f  x  dx , phát biểu nào dưới đây đúng? lớn nhất.
0

A. I   ;0 B. I   0;1 C. I  1;   D. I   0;1

Câu 33. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn 2 z  i  2  iz , biết z1  z2  1 . Tính giá trị của biểu thức
P  z1  z2

3 2
A. P  B. P  2 C. P  D. P  3
2 2
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Số tiếp
tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  vuông góc với đường thẳng d : x  4 y  2018  0 là
h h h h
A. MN  B. MN  C. MN  D. MN 
2 3 4 6
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  2;0;0  , B  0; 4; 2  , C  2; 2; 2  . Gọi d là
đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC), S là điểm di động trên đường thẳng d, G và H
lần lượt là trọng tâm của ABC , trực tâm của SBC . Đường thẳng GH cắt đường thẳng d tại S  . Tính
tích SA.S A
3 9
A. SA.S A  B. SA.S A  C. SA.S A  12 D. SA.S A  6
2 2

Trang 5 Trang 6
Câu 40. Lớp 12B có 25 học sinh được chia thành hai nhóm I và II sao cho mỗi nhóm đều có học sinh 9 1 7
A. S  B. S  C. S  D. S  4
nam và nữ, nhóm I gồm 9 học sinh nam. Chọn ra ngẫu nhiên mỗi nhóm 1 học sinh, xác suất để chọn ra 2 2 2
được 2 học sinh nam bằng 0,54. Xác suất để chọn ra được hai học sinh nữ bằng Câu 46. Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình
A. 0,42 B. 0,04 C. 0,23 D. 0,46 lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương
3x  2 nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
Câu 41. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1 A. 8 B. 16 C. 24 D. 48
3x  2
phương trình  m có hai nghiệm thực dương? Câu 47. Phương trình 2017sin x  sin x  2  cos 2 x có bao nhiêu nghiệm thực trên  5π; 2017π  ?
x 1
A. Vô nghiệm B. 2017 C. 2022 D. 2023
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và
E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong
đó khối chứa điểm A có thể tích V. Tính V.
11 2a 3 7 2a 3 2a 3 13 2a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):  x  1  y 2   z  2   9 ngoại tiếp khối
2 2

bát hiện (H) được ghép từ hai khối chóp tứ giác đều S.ABCD và S . ABCD (đều có đáy là tứ giác ABCD).
Biết rằng đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD là giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P):
2 x  2 y  z  8  0 . Tính thể tích khối bát diện (H)
A. 2  m  0 B. m  3 C. 0  m  3 D. m  3 34 665 68 1330
A. V H   B. V H   C. V H   D. V H  
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  6; 3; 4  , B  a; b; c  . Gọi M,N,P lần lượt là giao điểm 9 81 9 81
của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ  Oxy  ,  Oxz  ,  Oyz  . Biết rằng M,N,P nằm trên đoạn AB Câu 50. Cho phương trình sin x  2  cos 2 x   2  2 cos3 x  m  1 2 cos3 x  m  2  3 cos3 x  m  2 . Có
sao cho AM = MN = NP = PB. Tính giá trị của tổng a  b  c .  2π 
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x  0;  ?
A. a  b  c  11 B. a  b  c  11 C. a  b  c  17 D. a  b  c  17  3 
x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43. Xét hàm số F  x    f  t  dt trong đó hàm số y  f  t  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nào
2

dưới đây là lớn nhất?

A. F  0  B. F 1 C. F  2  D. F  3

Câu 44. Cho tứ diện ABCD có BC = CD = BD = 2a, AC = AD = a 2 , AB = a. Góc giữa hai mặt phẳng
(ACD) và (BCD) có số đo là
A. 90 B. 60 C. 45 D. 30
1
Câu 45. Cho hàm số y  x  3  , gọi S là tổng tất cả các giá trị cực trị của hàm số. Giá trị của S
x 1
bằng
Trang 7 Trang 8
ĐÁP ÁN 6 6
Phương án D: f  x    x  1   f   x   1   0 , x  1 nên hàm số f  x  luôn nghịch
x 1  x  1
2
1. A 2. A 3. A 4. D 5. A 6. B 7. B 8. B 9. B 10. D
11. B 12. C 13. C 14. D 15. D 16. C 17. C 18. A 19. B 20. B biến trên từng khoảng xác định.
21. B 22. B 23. C 24. B 25. D 26. C 27. C 28. D 29. A 30. D Như vậy các hàm số h  x  , g  x  , k  x  đồng biến trên  , còn hàm số f  x  thì nghịch biến trên từng
31. D 32. C 33. D 34. D 35. A 36. C 37. A 38. B 39. C 40. B khoảng xác định.
41. A 42. B 43. C 44. D 45. C 46. C 47. D 48. A 49. C 50. C Câu 5. Chọn đáp án A.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x  0
Ta có log 2 x  0    x   0;1 .
Câu 1. Chọn đáp án A.
x  2
0

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy ngay hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị là x  1, x  2 và x  3 . Câu 6. Chọn đáp án B.
Ghi nhớ: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên D. Nếu đạo hàm f   x  đối đầu bao 2  x  2
Do   nên hàm số xác định khi 2 x 2  8  0  x 2  4  
nhiêu lần thì hàm số có bấy nhiêu điểm cực trị trên D. 5 x  2
Câu 2. Chọn đáp án A. Vậy tập xác định của hàm số là D   ; 2    2;   .
x 1
Từ đồ thị, ta có tập xác định hàm số là D   nên loại phương án B vì hàm số y  có tập xác định Chú ý: Tập xác định của hàm số y  x α tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể:
x 1
+ Với α nguyên dương thì tập xác định là  .
là  \ 1 .
+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0 thì tập xác định là  \ 0 .
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm  0;1 và  0; 1 nên loại hai phương án C, D.
+ Với α không nguyên thì tập xác định là  0;   .
Câu 3. Chọn đáp án A.
Từ đó, ta có thể tìm được tập xác định của hàm số tổng quát y  u  x   .
α

Phương án A: Đúng vì theo định lý trong SGK cơ bản 12 trang 6, ta có “Nếu f   x   0 với mọi x thuộc
K thì hàm số f  x  đồng biến trên K”. Câu 7. Chọn đáp án B.
1
Phương án B: Sai vì trong một số trường hợp, f   x  có thể không xác định tại a,b nhưng hàm số vẫn Ta có  f  x  dx    sin 5 x  2  dx   5 cos 5 x  2 x  C .
1
đồng biến trên đoạn  a; b  . Ví dụ, xét hàm số f  x   x trên đoạn  0;1 , có đạo hàm f   x   Câu 8. Chọn đáp án B.
2 2
 z  3  2i
Ta có z 2  6 z  13  0  z 2  6 z  9  4   z  3   2i    1
2 2
không xác định tại điểm x  0 , tuy nhiên hàm số này vẫn đồng biến trên đoạn  0;1 .
 z2  3  2i
Phương án C: Sai vì thiếu điều kiện “ f   x   0 tồn tại tại hữu hạn điểm”. Mặt khác, khi xét hàm phân
Vậy   z1  2 z2   3  2i   2  3  2i   9  2i .
ax  b ad  bc
thức y  , nếu đạo hàm y   0  ad  bc  0 thì khi đó hàm số là hàm hằng, không Câu 9. Chọn đáp án B.
cx  d  cx  d 
2

Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là un , n  * . Dễ thấy dãy các giá trị un là một cấp số nhân với số
thỏa mãn với yêu cầu.
4 1
Phương án D: Sai vì f  x  nghịch biến trên  a; b   f   x   0 , x   a; b  và f   x   0 chỉ tại hữu hạng đầu u1  và công bội q  .
9 9
hạn điểm”.
u1 1  q k 
Câu 4. Chọn đáp án D. Gọi S k là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S k 
1 q
x
Phương án A: h  x   3 x 2  1  cos x  3 x 2  2sin 2  0 , x    Hàm số h  x  đồng biến trên  . u1  q  1
k
2 Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì  0, 4999
Phương án B: k   x   2  0 , x   nên hàm số k  x  luôn đồng biến trên  . q 1

Phương án C: g   x   3 x 2  12 x  15  3  x 2  4 x  5   3  x  2   3  0 , x   nên hàm số g  x  luôn


2

đồng biến trên  .

Trang 9 Trang 10
4 1 Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 Rh  2 .2a.a  4 a 2 (đvdt).
1   1
9  9k  1  1 1
  0, 4999  1  k   0, 4999  k   9k  5000  k  3,9 . Câu 12. Chọn đáp án C.
1 2  9  9 5000
1
9 Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oxy  là a  2 .
Vậy cần ít nhất 4 bước. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oyz  là b  1 .
FOR REVIEW
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oxz  là c  3 .
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q được tính theo công thức :
Vậy P  a  b 2  c3  2  12  33  30.
u1 1  q k

Sn  MEMORIZE
1 q
Trong không gian Oxyz, cho điểm M  x0 ; y0 ; z0 
Câu 10. Chọn đáp án D.
1. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oxy  là d  M ;  Oxy    z0 .
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC, từ giả thiết suy ra BH   ABCD  .
2. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oyz  là d  M ;  Oyz    x0 .

Khi đó BB, (  

ABCD)  BB 
, BH  B 
BH  60 .
3. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oxz  là d  M ;  Oxz    y0 .

Câu 13. Chọn đáp án C.



Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1; 2;3 và nhận vectơ chỉ phương u1   2;3; 4  .

Đường thẳng d 2 nhận vectơ chỉ phương u2   4;6;8  .
   
Nhận thấy u2  2.u1 nên u1 và u2 cùng phương.

1  3  4t
 1
Mặt khác, giả sử M  d 2 thì 2  5  6t  t   . Do vậy điều giả sử này là đúng.
3  7  8t 2

Vậy d1  d 2 .
 a a 3
Ta có BB  a  BH  BB.cos B BH  a.cos 60  , BH  BB 2  BH 2  . x  x0 y  y0 z  z0
2 2 Bài toán: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   có
a b c
Gọi M là trung điểm BC, suy ra BH 
2 3 3 a 3a
BM  BM  BH  .  .  x  x0 y  y0 z  z0
3 2 2 2 4 vectơ chỉ phương u1   a; b; c  và đường thẳng d 2 :   có vectơ chỉ phương
a b c
  x.tan 60  x 3  AB  AB 2  AC 2  2 x . 
Đặt AC  x  0  BC  AC.tan BAC u2   a; b; c  . Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d1 và d 2 .

Lại có BM  BC 2  CM 2  BC 2 
AC 2
 3x 2 
x 2 x 13 3a
   x
3a
. Phương pháp giải: Đường thẳng d1 đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và đường thẳng d 2 đi qua điểm
4 4 2 4 2 13
M   x0 ; y0 ; z0  .
3a 3 3a 6a 1 9 3a 2  
 AC  , BC  , AB   S ABC  . AC.BC  (đvdt). Trường hợp 1: Nếu u1 , u2 cùng phương. Lấy điểm M  x0 ; y0 ; z0   d1 và kiểm tra:
2 13 2 13 2 13 2 104
+ Nếu M  d 2 thì hai đường thẳng d1 , d 2 trùng nhau.
1 1 a 3 9 3a 2 9a 3
Vậy VAABC  BH .S ABC  . .  (đvdt).
3 3 2 104 208 + Nếu M  d 2 thì hai đường thẳng d1 , d 2 song song.
Câu 11. Chọn đáp án B.  
Trường hợp 2: Nếu u1 , u2 không cùng phương. Xét hệ phương trình:
Khi quay đường gấp khúc BCDA quanh trục AB, ta được một hình trụ có bán kính đáy

a 5 
2
R  BC  AC 2  AB 2   a 2  2a , chiều cao h  AB  a .

Trang 11 Trang 12
 x0  at  x0  at  x y 3 z  2
 d :   . Với giá trị nào sau đây của a thì d và d  song song với nhau?
 y0  bt  y0  bt  (I) 2 1 2
 z  ct  z   ct  A. a  0 B. a  1 C. a  2 D. Không tồn tại
 0 0

Đáp án: 1A; 2D; 3C.


+ Nếu hệ (I) vô nghiệm thì hai đường thẳng d1 và d 2 chéo nhau.
Câu 14. Chọn đáp án D.
+ Nếu hệ (I) có nghiệm duy nhất thì hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau.
Rút ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ trong số 9 thẻ. Số phần tử của không gian mẫu là n     C92  36 .
Gọi A là biến cố “Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn”.
DISCOVERY
Trong số 9 thẻ đã cho có 4 thẻ mang số chẵn được đánh số 2; 4;6;8 và 5 thẻ mang số lẻ được đánh số
Ta áp dụng phần lý thuyết ở trên để giải các bài toán bên đây. Ngoài ra, để xét vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng d1 và d 2 ta sử dụng công thức dưới đây: 1;3;5;7;9 . Ta xét hai trường hợp sau:
     + Hai thẻ rút ra có 1 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn. Có 5.4  20 cách rút.
+ d1  d 2  u 1 , u2   u1 , MM   0
   + Hai thẻ rút ra đều mang số chẵn. Có C42  6 cách rút.
 u1 , u2   0

+ d1 // d 2    
 Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n  A   20  6  26 .

 u1 , MM   0
n  A  26 13
   Vậy xác suất cần tính là P  A     .
 u1 , u2   0 n    36 18
 
+ d1 cắt d 2   u, u  . 

Câu 15. Chọn đáp án D.
 2  MM  0

x 2   x 2  1
1
1
Xét hàm số y  x  x 2  1   có:
   x  x 12
x  x2  1
+ d1 chéo d 2  u1 , u2  .MM   0
1
lim y  lim  0  Đồ thị hàm số này nhận đường thẳng y  0 làm tiệm cận ngang.
x  x 
x  x2  1
Bài tập tương tự: Ghi nhớ: Cho hàm số y  f  x  xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng  a;   ,
 x  1  3t  ;b  hoặc  ;   . Đường thẳng y  y0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y  t và
 z  1  2t y  f  x  nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:

x 1 y  2 z  3 lim f  x   y0 ; lim f  x   y0 .
d2 :   . Vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d 2 là x  x 
3 1 2
Câu 16. Chọn đáp án C.
A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Chéo nhau
 x  1
x  3 y  2 z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và Ta có y  3 x 2  4 x  7 ; y  0   . Do x   2;1 nên chọn x  1 .
1 2 1 x  7
 3
x  t

d 2 :  y  2 . Vị trí tương đối của d1 và d 2 là Lại có y  2   1 ; y 1  7 ; y  1  5 nên max y  y  1  5 .
 2;1
z  2  t

Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  a; b  .
A. Song song B. Trùng nhau C. Cắt nhau D. Chéo nhau
Phương pháp giải:
 x  1  at
 - Bước 1: Tính đạo hàm f   x  .
3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  2  t và
 z  2t
 - Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm x1   a; b  của phương trình f   x   0 và tất cả các điểm
αi   a; b  làm cho f   x  không xác định.

Trang 13 Trang 14
- Bước 3: Tính các giá trị f  a  , f  b  , f  xi  , f  i  . Bài tập tương tự:

- Bước 4: So sánh các giá trị tính được ở bước 3 và kết luận giá trị lớn nhất M  max f  x  , giá 1
 a ;b 
1. Nếu log 3  a thì bằng
log81 100
trị nhỏ nhất m  min f  x  .
 a ;b  a
A. a 4 B. 16a C. D. 2a
8
2. Nếu a  log 2 3 và b  log 2 5 thì
DISCOVERY
1 1 1 1 1 1
Trên đây là phương pháp giải chung cho bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn. A. log 2 6 360   a  b B. log 2 6 360   a b
Áp dụng phương pháp này, ta giải các bài tập tương tự ở bên. 3 4 6 2 6 3
1 1 1 1 1 1
C. log 2 6 360   a b D. log 2 6 360   a b
6 2 3 2 3 6
Bài tập tương tự:
3. Tính log 30 1350 theo a, b với log 30 3  a và log 30 5  b .
x2  2x  3
1. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 4 A. 2a  b  1 B. 2a  b  1 C. 2a  b  1 D. a  2b  1
x 1
Đáp án: 1D; 2D; 3C.
11
A. min f  x   2 ; max f  x   . B. min f  x   2 2 ; max f  x   3 . Câu 19. Chọn đáp án B.
 2;4  2;4 3  2;4  2;4

11 1 x 2 3 x 2x  4 x  2
C. min f  x   2 2 ; max f  x   . D. min f  x   2 ; max f  x   3 . 22 x 3  3.2 x  2  1  0  .  2   .2  1  0   x  x  1
 2;4  2;4  2;4  2;4
3 8 4 2  2 
2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x  1  6  x . Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 2  1  3 .
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 20. Chọn đáp án B.
3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  4 x  1 trên đoạn  1; 5  lần lượt là
4 2 Với mọi số thức k ta có
k
k k
 ax3 bx 2  a.k 3 b.k 2
A. 4 và 4 B. 5 và 1 C. 5 và 4 D. 4 và 1
 f  x  dx    ax 2  bx  c  dx     cx     c.k .
Đáp án: 1C; 2C; 3C. 0 0  3 2 0 3 2

Câu 17. Chọn đáp án C. 1 7


  f  x  dx   1 1 7
Hàm số y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là   x 2  2 x  m  1  0 , x   0 2 3 a  2 b  c   2 
 a  1
 2
8 
    1   m  1  m  0 .
2 Từ giả thiết   f  x  dx  2   a  2b  2c  2  b  3
0 3  16
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2018 là 2018 số. 3 13  9 13 c  
  f  x  dx  9 a  b  3c   3
 0 2  2 2
Ghi nhớ: Xét tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c với a  0 .
16 4
a  0 a  0 Vậy P  a  b  c  1  3   .
+ f  x   0 , x    ax  bx  c  0 , x    
2
hoặc  . 3 3
  0    0 Câu 21. Chọn đáp án B.
a  0 a  0  1
+ f  x   0 , x    ax 2  bx  c  0 , x     hoặc  . u  1  ln x
  0    0  1  ln x   du  x dx
Ta có I   f  x  dx     dx . Đặt  1  .
dv  x 2 dx
2
Câu 18. Chọn đáp án A.  x  v   1
 x
1 1 1  2m
Ta có log 49 28  log 72  22.7   log 7 2   m  . 1 1 1 1 1
2 2 2 Khi đó I   1  ln x    2 dx   1  ln x    C    ln x  2   C .
x x x x x
DISCOVERY
Suy ra a  1 ; b  2 . Vậy S  a  b  1 .
Sử dụng các công thức biến đổi logarit, ta giải các bài toán tương tự ở bên.

Trang 15 Trang 16
Câu 22. Chọn đáp án B.
 z1  i Câu 25. Chọn đáp án D.
Ta có iz 3  2 z 2  1  i  z  i  0   z  i   iz 2  z  1  0   2 .
iz  z  1  0 *
Ta có:

 AB   1; 2;3
Vì z1  i là số thuần ảo nên z2 , z3 là nghiệm của phương trình * . Theo định lý Vi-ét ta có       
1 i  AC  1; 3; 2    AB. AC    5;5;5  và  AB, AC  . AD  5.  3  5.1  5.2  0 .
z2  z3  z2 z3   2  i .  
i i  AD   3;1; 2 
Khi đó  z2  z3    z2  z3   4.z2 z3   i   4  i   1  4i .
2 2 2
Suy ra bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. Vậy có vô số mặt cầu tiếp xúc với tất cả bốn mặt phẳng (ABC),
(BCD), (CDA), (DAB).
  z2  z3   1  4i  17  P  z2  z3   z2  z3 
2 2
 4 17 .
MEMORIZE
  
DISCOVERY Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng là  AB, AC  . AD  0
2
Với mọi số phức z ta luôn có z 2  z  z  z2 . .

Câu 23. Chọn đáp án C. Câu 26. Chọn đáp án C.

Số phức z  5  2i có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2.  AB   4  1   2  2    3  3


2 2 2
3

Câu 24. Chọn đáp án B. 
 4  4    5  2    3  3
2 2 2
Ta thấy  BC  3  AB 2  BC 2  18  AC 2
Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính đường tròn đáy của hình trụ (T). 
 4  1   5  2    3  3
2 2 2
Từ giả thiết suy ra thiết diện hình chữ nhật có chiều dài là h và chiều rộng bằng 2r ( h  2r ).  AC  3 2

h.2r  20 h.2r  20
Ta có   AC 3 2
 2  h  2 r   18  h  2r  9  ABC vuông cân tại B và bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC là R 
2

2
.

X  4 Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là S  4 r 2  18 .


 h và 2r là nghiệm của phương trình X 2  9 X  20  0   .
X  5 MEMORIZE
h  5 h  5  cm  Đường tròn lớn hay vòng tròn lớn của một mặt cầu là giao điểm của mặt cầu và một mặt phẳng mà đi qua
Mà h  2r nên  
 2r  4 r  2  cm  tâm của mặt cầu đó. Như vậy một đường tròn lớn sẽ có tâm là tâm của mặt cầu và bán kính bằng bán kính
mặt cầu.
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp  2πr 2  2πrh  2πr  r  h   2π.2.  2  5   28π  cm 2  .
Câu 27. Chọn đáp án C.
Do  Q  //  P  nên mặt phẳng  Q  có PT dạng 3 x  y  2 z  m  0 ( m  4 )

Mà M  3; 1; 2    Q   3.3   1  2.  2   m  0  m  6 (thỏa mãn).

Vậy  Q  : 3 x  y  2 z  6  0 .
Câu 28. Chọn đáp án D.
1
Từ 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 * , cho x  0 và x  ta được hệ phương trình sau:
2
2 f  0   f 1  0  f  0   1
  
 f  0   2 f 1  3  f 1  2
FOR REVIEW
Hình trụ có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h thì diện tích toàn phần được tính theo công thức: Lấy đạo hàm hai vế của đẳng thức * ta được 4 f   2 x   2 f  1  2 x   24 x .

Stp  2πr 2  2πrh

Trang 17 Trang 18
1 4 f   0   2 f  1  0  f   0   2 Câu 31. Chọn đáp án D.
Cho x  0 và x  ta được  
4 f  1  2 f   0   12  f  1  4
a
2 a
xp ap
Ta có S1   x p 1dx   và S  ab .
p p
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm x  1 là 0 0

b
y  f  1 x  1  f 1  y  4  x  1  2  y  4 x  2 . 1
1
p 1

Lại có S 2   y
b 1
p 1
dy 
y

 p  1 b
p 1 p 1
 1  1
 1   .b p 
bq
1
1 1
do   1 .
MEMORIZE 1 p  p q p q
0 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  x0 được lập qua công thức p 1 0

y  f   x0  x  x0   f  x0  . a p bq
Quan sát hình vẽ ta thấy ngay S1  S 2  S . Suy ra   ab .
p q
Câu 29. Chọn đáp án A.
Câu 32. Chọn đáp án C.
x  0
Ta có y  4 x3  4  m  1 x ; y  0  4 x  x 2   m  1   0   2 2 1 2
u  f  x  du  f   x  dx
x  m 1 Ta có I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . Đặt   .
0 0 1 dv  dx v  x  1
Để hàm số có ba cực trị thì phương trình y  0 có 3 nghiệm phân biệt
Khi đó:
 m  1  0  m  1 . 1
1 1 1 1
1
Theo đề bài ta có A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu nên A  0; m  , B  m  1; m  m  1 ,  2
  f  x  dx   x  1 f  x     x  1 f   x  dx  1   1  x  f   x  dx  1   1  x  dx  2
0 0 0 0 0
(1)

C  m  1; m 2  m  1 . 2 2 2 2 2
1
Để OA  BC  m  2 m  1  m  4m  4  0  m  2  2 2 (thỏa mãn).
2  f  x  dx   x  1 f  x     x  1 f   x  dx  1   1  x  f   x  dx  1   1  x  dx  2
1 1 1 1
(2)
1

1 2
Câu 30. Chọn đáp án D. 1 1
Từ (1) và (2) suy ra I   f  x  dx   f  x  dx    1.
 e5 x   m  3.e x  2 2 2
 2018   2018 
Ta có y   e5 x   m  3 .e x  2  . 
0 1
 .ln  
 2019   2019  Câu 33. Chọn đáp án D.

 2018 
 e5 x   m  3.e x  2
 2018  Giả sử z  x  yi ,( x, y   ). Từ giả thiết ta có 2  x  yi   i  2  i  x  yi 
 y   5e5 x   m  3 .e x  .   .ln  .
 2019   2019   2 x   2 y  1 i  2  y  xi  4 x 2   2 y  1   y  2   x 2  x 2  y 2  1 .
2 2

Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;5  thì y  0 , x   2;5 


Suy ra tập hợp các điểm A,B biểu diễn hai số phức z1 , z2 là đường tròn tâm O  0;0  , bán kính
 5e5 x   m  3 .e x  0 , x   2;5   m  5e 4 x  3 , x   2;5  (1)
R  1  OA  OB
Xét hàm số f  x   5e  3 trên khoảng  2;5  . Ta có f   x   20e  0 , x   2;5  nên hàm số f  x 
4x 4x
Giả sử z1  a1  b1i , z2  a2  b2i , ( a1 , a2 , b1 , b2   ). Khi đó A  a1 ; b1  , B  a2 ; b2  .
đồng biến trên  2;5  và f  2   f  x   f  5  . Từ giả thiết z1  z2  1 ta được:
a  5
 a1  a2    b1  b2  i  a1  a2    b1  b2 
2 2
 1   1  AB  1 .
Suy ra (1)  m  f  2   5e8  3 . Vậy b  8  S  a  b  c  10 .
c  3 Từ đó OA  OB  AB  OAB đều cạnh bằng 1.

MEMORIZE  a b a b  AB 3 3
Gọi M là trung điểm AB thì M  1 1 ; 2 2  và OM   .
 2 2  2 2
m  f  x  , x  D  m  max f  x  .
D
Khi đó P  z1  z2   a1  a2    b1  b2  i   a1  a2    b1  b2 
2 2

m  f  x  , x  D  m  min f  x  .
D
2 2
 a a  b b  3
 2  1 2    1 2   2OM  2.  3.
 2   2  2

Trang 19 Trang 20
Câu 34. Chọn đáp án D.  f   x  .   f 2  x   10 f  x   1
  
Gọi  là tiếp tuyến cần tìm. Do hai hàm số cùng đồng biến trên  nên   f 2  x   1
2

1 1009 
Do   d : y   x 
4 2
nên hệ số góc của đường thẳng  là k  4 .  f   x   0

Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình f   x   4 (*)   f 2  x   10 f  x   1  0  5  26  f  x   5  26 .

Dựa vào hình vẽ ta thấy đường thẳng y  4 cắt đồ thị hàm số y  f   x  tại 1 điểm nên phương trình (*) Câu 37. Chọn đáp án A.

có một nghiệm duy nhất.


Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài.
Câu 35. Chọn đáp án A.

Gọi H là trung điểm của AC  , do ABC  đều nên BH  AC  .
Mà  ABC     ACC A   BH   ACC A   BH  AC .
Gọi N là trung điểm của CD thì AN  CD . Do  ACD    BCD   AN   BCD  Trong mặt phẳng  AC CA  , kẻ HE  AC và HE  AA  I .
 AN  BN  ANB vuông tại N.  BH  AC
Ta có   AC   BHI    P    BHI  và mặt phẳng  P  chia khối lăng trụ thành hai
Gọi M là trung điểm của AB thì CM  AB .  HI  AC
Do  ABC    ABD   CM   ABD   CM  DM . khối: Khối tứ diện BHAI và khối đa diện BBIHC CA .
Ta có ABC  ABD  MC  MD  MCD vuông cân tại M. a
a.
AE AC  AC . AH 2 a 5
x2 x2 Từ AEH ∾ AC C    AE    .
Đặt CD  x  AN 2  BN 2  a 2   AB 2  AN 2  BN 2  2a 2  . 
AH AC AC  a   2a 
2 2 10
4 2
2 a
1 1 x2 1 1 x2 1 a 2   2a  .
Ta có MN  AB  2a 2  , mà MN  CD nên 2a 2   x IH AC AC. AH 2a 5.
2 2 2 2 2 2 2 Từ AIH ∾ C AC    IH  
AH C C C C 2a 4
x2 2a
 2a 2   x 2  4a 2  3 x 2  x  . 1 1 a 3 a 5 a 2 15
2 3 Có S BHI  BH .HI  . .  .
2 2 2 10 16
Câu 36. Chọn đáp án C.
1 1 a 5 a 2 15 a 3 3
 VBHAI  . AE.S BHI  . .  .
 f  x   5  f   x  .  f  x   1   f  x   5 .2 f  x  . f   x 
2
3 3 10 16 96
Ta có y   2  
 f  x 1   f 2  x   1
2
a3 3 a3 3
Lại có VABC . ABC   S ABC . AA  .2a=  VBBIHC CA  VABC . ABC   VBHAI
4 2
f   x  .   f 2  x   10 f  x   1
 y  a 3 3 a 3 3 47 a 3 3
 f 2  x   1
2
 VBBIHC CA    .
2 96 96
a3 3 47 a 3 3 V 1
Vậy V1  V2  và 1  .
96 96 V2 47
Trang 21 Trang 22
Câu 38. Chọn đáp án B. Câu 40. Chọn đáp án B.
Đặt MN  x ,( 0  x  h ). Gọi x, y lần lượt là số học sinh nữ ở nhóm I và nhóm II. Khi đó số học sinh nam ở nhóm II là
MN NA MN .OA x.R xR 25   9  x   y  16  x  y . Điều kiện để mỗi nhóm đều có học sinh nam và nữ là x  1 , y  1 ,
Ta có MN // SO nên   NA    ON  R  .
SO OA SO h h 16  x  y  1 ; x, y   .
 x C91C161  x  y
Khối trụ thu được có bán kính đáy ON  1   .R và chiều cao MN  x .
 h Xác suất để chọn ra được hai học sinh nam bằng  0,54
C91 x C161  x
2
 x  R2 9 16  x  y 
Thể tích khối trụ là V   .ON 2 .MN   . 1   R 2 .x  2  h  x  h  x  .2 x 144  9 x  9 y 184 71 3
 h 2h   0,54   0,54  y  x  x2
 9  x 16  x  144  7 x  x 2 25 50 50
 R2   h  x    h  x   2x 
3
 R 2 8h3 4 R 2 h x  1
V     2.  .
2
2h  3  2h 27 27 184 71 3
  x  x2  1
h h  25 50 50
Dấu bằng xảy ra khi 2x  h  x  x  . Khi đó MN  . Ta có hệ điều kiện sau 
3 3 16  x   184  71 x  3 x 2   1
  25 50 50 
MEMORIZE 
3 x  
 abc 
Với ba số dương a, b, c thì abc    (bất đẳng thức Cauchy). Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  1
 3  x  1 
a b  c. 3   x  53
 x 2  71 x  159  0  3
Câu 39. Chọn đáp án C.  50 50 25  x  6 1  x  6
   
 x  x  191  0
2 2 21  x  
 50 50 25  21  5 201  x  21  5 201
x    6 6
 x  

Ta có bảng các giá trị của x, y:
x 1 2 3 4 5 6
119 91 66 44
6 1
y 25 25 25 25
(thỏa) (loại)
(loại) (loại) (loại) (loại)
Vậy ta tìm được hai cặp nghiệm nguyên  x; y  thỏa mãn điều kiện là 1;6  và  6;1 .
Nhận thấy AB  BC  CA  2 6 nên ABC đều. Do G là trọng tâm của ABC nên CG  AB , mà 1 1
CC xy
CG  SA  CG   SAB   CG  SB . Lại có CH  SB (H là trực tâm của SBC ) nên SB   CHG  .
x y
Xác suất để chọn ra hai học sinh nữ là  .
1
C C 1
9  x 16  x  9  x 16  x 
Suy ra SB  GH .
1
Gọi M là trung điểm của BC. Nếu  x; y   1;6  ,  6;1 thì xác suất này bằng  0, 04 .
25
Ta có BC  SA , BC  AM  BC   SAM   BC  GH . Câu 41. Chọn đáp án A.

Như vậy GH   SBC   GH  SM hay S H  SM  SS .
H  SMA 3x  2 3x  2
Số nghiệm của phương trình  m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường
x 1 x 1
AS  AG
Suy ra AS G ∾ AMS   thẳng y  m .
AM AS
2 2
2 2  AB 3  2  2 6. 3 
 AS . AS  AM . AG  AM . AM  .    .    12 .
3 3  2  3  2 

Trang 23 Trang 24
 3x  2 2 Bài toán tổng quát: Biến đổi đồ thị (C) của hàm số y  u ( x).v( x) thành đồ thị (C’):
 x  1 khi x  3
3x  2
Ta có y   nên đồ thị  C   có được bằng cách: y  u ( x) .v( x)
x  1  3x  2 2
 khi x  Phương pháp giải:
 x  1 3
3x  2 2  u ( x).v( x) khi u ( x)  0
+ Giữ nguyên phần đồ thị y  ứng với phần x  . Bước 1: Ta có y  u ( x) .v( x)  
x 1 3 u ( x).v( x) khi u ( x)  0
3x  2 2 Bước 2: Cách vẽ (C’) từ (C)
+ Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị y  ứng với phần x  .
x 1 3 + Giữ nguyên phần đồ thị của (C) trên miền u ( x)  0 của đồ thị (C).Bỏ phần đồ thị (C) trên miền
Hợp của hai đồ thị là  C   (quan sát hình vẽ bên). u ( x)  0
+ Lấy đối xứng phần đồ thị vừa bị bỏ qua trục Ox
Bài tập tương tự: Hàm số y   x  2   x 2  1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ

thị hàm số y  x  2 .  x 2  1 ?

3x  2
Từ đồ thị, để phương trình  m có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số
x 1
3x  2
y cắt đường thẳng y  m tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương  2  m  0 .
x 1
ax  b ax  b
Bài toán: Phép biến đổi đồ thị  C  : y  thành đồ thị  C   : y  .
cx  d cx  d
Phương pháp giải: A. B.
 ax  b b
khi x  
ax  b  cx  d a
- Bước 1: Ta có y   .
cx  d  ax  b b
 khi x  
 cx  d a
ax  b ax  b
- Bước 2: Từ đồ thị  C  : y  , để biến đổi thành đồ thị  C   : y  ta thực hiện liên
cx  d cx  d
tiếp các bước sau đây: C. D.
 b   b Đáp án: A.
+ Trên miền   ;   giữ nguyên phần đồ thị (C). Bỏ phần đồ thị (C) nằm trên miền  ;   .
 a   a Câu 42. Chọn đáp án B.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị vừa bị bỏ qua trục hoành Ox. Các phương trình  Oxy  : z  0 ;  Oyz  : x  0 ;  Oxz  : y  0 . Giả sử M  xM ; yM ;0  , N  xN ;0; z N  ,
 6  xN 3 4  z N 
P  0; yP ; z P  . Theo giả thiết ta có M là trung điểm của AN nên ta có M  ; ; .
DISCOVERY  2 2 2 
Áp dụng bài toán tổng quát, ta giải bài toán sau đây.

Trang 25 Trang 26
4  zN  3  Gọi M là trung điểm của CD. Do BC  CD  BD  BCD đều  BM  CD .
Do zM  0 nên  0  z N  4  M  xM ;  ;0  và N  xN ;0; 4  .
2  2  Lại có AC  AD  ACD cân tại A  AM  CD .
 x 2 y  3 zP
Lại có N là trung điểm của MP nên N  M ; P ;

.  
Khi đó ( AC D  
), ( BCD)  AM , BM . 
 2 4 2 
AC 2  AD 2 CD 2
 2 yP  3 AM là đường trung tuyến của ACD  AM   a.
 yN  0  4  0 
y 
3
 3  2 4
Mà  nên    P 2 Khi đó P  0; ; 8  .
 z N  4  z P  4  z P  8  2  CD. 3 2a 3
 2 AM là đường trung tuyến của BCD  BM   a 3.
2 2
 6  xN
 
2
MA2  MB 2  AB 2 a  a 3  a
2 2
 xM  2 2 xM  xN  6  xM  4  3  Trong ABM ta có cos 
ABM   
3
Từ    . Vậy M  4;  ;0  , N  2;0; 4  . 2 MA.MB 2.a.a 3 2
x  Mx x
 M  2 x N  0 x
 N  2  2 
 N 2 
AMB  30 hoặc 
AMB  150

 
 xB  6  2  2  6 

a  2


Do 0  ( AC D   
), ( BCD)  90 nên ( AC D  

), ( BCD)  AM , BM  30 . 
Mặt khác AB  2 AN   yB  3  2  0  3  B  2;3  12   b  3 .
 c  12
 z B  4  2  4  4  
Vậy a  b  c  2  3  12  11 .
Câu 43. Chọn đáp án C.
Bảng xét dấu:

0 2 1 2 2
MEMORIZE
Suy ra F  0    f  t  dt    f  t  dt  0 ; F 1   f  t  dt    f  t  dt  0 ; F  2    f  t  dt  0 ;
2 0 2 1 2 b2  c2 a 2
1. Cho ABC có các cạnh AB  c , AC  b , BC  a và M là trung điểm BC. Ta có MA2   .
3 2 4
F  3   f  t  dt  0 .
a 3
2
2. Nếu ABC đều cạnh a thì MA  .
Vậy F  2  là giá trị lớn nhất trong các giá trị F  0  , F 1 , F  2  , F  3 . 2

MEMORIZE

3. Góc giữa hai mặt phẳng luôn có số đo thỏa mãn 0  ( P 
), (Q)  90 .

Cho hàm số y  f  x  liên trục trên đoạn  a; b  . Khi đó: Câu 45. Chọn đáp án C.
a Tập xác định D   \ 1 .
+  f  x  dx  0 .
a  1
b 1  x  3  x  1 khi  3  x  1
+ Nếu f  x   0 , x   a; b  thì Ta có y  x  3   .
 f  x  dx  0 . x 1 
x  3 
1
khi x  3

a
x 1
b
+ Nếu f  x   0 , x   a; b  thì  f  x  dx  0 .
a

Câu 44. Chọn đáp án D.

Trang 27 Trang 28
 1 Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  1;1 . Mà f  0   0 nên phương trình f  t   0 có duy nhất một
1  khi  3  x  1
 1
2
 x   x  2 nghiệm t  0
Đạo hàm y   ; y  0   .
1  1 khi x  3 x  0 Như vậy sin x  0  x  k , ( k   ). Vì x   5 ; 2017  nên 5  k  2017 .
  x  1
2

Vậy có 2017   5   1  2023 giá trị k nên phương trình đã cho có 2023 nghiệm thực trên  5 ; 2017  .
Bảng biến thiên:
MEMORIZE
x  3 2 1 0 
Nếu hàm số y  f  x  liên tục và đơn điệu trên D thì phương trình f  x   0 có nhiều nhất một nghiệm
y'  | + 0  ||  0 +
trên D.
y  0  
Câu 48. Chọn đáp án A.
Gọi Q, P lần lượt là giao điểm của EM, EN với AD và CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi
mặt phẳng (MNE) là tứ giác MNPQ. Tức là mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
1
  4 diện: Khối đa diện ACMNPQ có thể tích V và khối đa diện BDMNPQ có thể tích V  .
2
Đặt V1  VABCD . Ta có VACMNPQ  VE . AMNC  VE . ACPQ

1
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị và tổng tất cả các giá trị cực trị của hàm số là .MB.BN .sin MBN
S MBN 2 MB BN 1 1 1 1
1 7 Lại có   .  .   S MBN  S ABC .
S   04  . S ABC 1 AB BC 2 2 4 4
2 2 . AB.BC.sin ABC
2
Câu 46. Chọn đáp án C. 1 3
 S AMNC  S ABC  S MBN  S ABC  S ABC  S ABC .
Mỗi mặt sẽ có 4 phần thuộc hình chỉ được tô một lần tức là mỗi mặt sẽ sinh ra 4 hình lập phương thỏa 4 4
mãn yêu cầu bài toán, ta có 6 mặt, từ đó ta có 24 hình thỏa mãn yêu cầu. 1 1 3 3 3
 VE . AMNC  d  E;  ABC   .S AMNC  .2d  D;  ABC   . S ABC  VABCD  V1 .
3 3 4 2 2
Trong tam giác EBC có D, N lần lượt là trung điểm của EB, BC và CD  EN  P nên P là trọng tâm của
DP 1
EBC   .
DC 3
DQ 1
Tương tự, Q là trọng tâm của EAB   .
DA 3
1
S DQP .DQ.DP.sin QDP
DQ DP 1 1 1 1
Khi đó  2  .  .   S DQP  S DAC
S DAC 1 DA DC 3 3 9 9
.DA.DC.sin ADC
Câu 47. Chọn đáp án D. 2
1 8
Phương trình tương đương với 2017sin x  sin x  1  sin 2 x .  S ACPQ  S DAC  S DQP  S DAC  S DAC  S DAC .
9 9
Đặt t  sin x , t   1;1 thì phương trình trở thành 2017t  t  1  t 2 . 1 1 8 8 8
 VE . ACPQ  .d  E;  ACD   .S ACPQ  .d  B;  ACD   . S ADC  VABCD  V1 .

 t.ln 2017  ln t  1  t   0 , do t  1  t  t  t  t  t  0 , t .
2 2 2 3 3
3 8 11
0 9 9

Suy ra V  VACMNPQ  VE . AMNC  VE . ACPQ  V1  V1  V1 .


Xét hàm số f  t   t.ln 2017  ln  t  1  t  trên  1;1 .
2 2 9 18
a3 2
Do ABCD là tứ diện đầu có cạnh bằng a nên VABCD  V1  .
t  1.ln 2017  1
2
ln 2017  1 12
Đạo hàm f   t     0 , t   1;1 .
1 t2 1 t2 11 11 a 3 2 11 2a 3
Vậy V  V1  .  (đvdt).
18 18 12 216

Trang 29 Trang 30
Câu 50. Chọn đáp án C.
Ta có sin x  2  cos 2 x   2  2 cos3 x  m  1 2 cos3 x  m  2  3 2 cos3 x  m  2

 sin x 1  2sin 2 x   2  2 cos3 x  m  2  2 cos3 x  m  2  2 cos3 x  m  2

 
3
 2sin 3 x  sin x  2 2 cos3 x  m  2 2 cos3 x  m  2 (*)

Xét hàm số f  t   2t 3  t trên  . Có f   t   6t 2  1  0 , t   nên hàm số f  t  đồng biến trên  .

Suy ra (*)  f  sin x   f  


2 cos3 x  m  2  sin x  2 cos3 x  m  2 (1)

 2 
Với x  0;  thì 0  sin x  1 và (1)  sin x  2 cos x  m  2
2 2

 3 
Câu 49. Chọn đáp án C.
 2 cos3 x  cos 2 x  1  m (2)
Mặt cầu (S) có tâm I 1;0; 2  , bán kính R  3 . Nhận xét thấy S, I, S  thẳng hàng và SS    ABCD  . Khi
 2 
đó SS   2 R  6 . Ta có: Đặt t  cos x . Xét hàm số t  x   cos x trên 0; .
 3 
1 1
V H   VS . ABCD  VS . ABCD  d  S ;  ABCD   .S ABCD  d  S ;  ABCD   .S ABCD  2   2 
3 3 Ta có t   x    sin x  0 , x  0;  nên hàm số t  x  nghịch biến trên 0; 3 .
 3  
1 1
  d  S ;  ABCD    d  S ;  ABCD    .S ABCD  .SS .S ABCD  2 S ABCD .  2   1 
3 3 Lập bảng biến thiên của hàm số t  x  ta thấy t    t  x   0 hay t    ;1 .
 3   2 
Từ giả thiết suy ra ABCD là hình vuông, gọi a là cạnh của hình vuông đó.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r và ngoại tiếp hình  1   2 
Và với mỗi t    ;1 thì phương trình cos x  t cho ta một nghiệm x  0; .
vuông ABCD.  2   3 
Phương trình (2) trở thành 2t 3  t 2  1  m (3)
 2 
Để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x  0;  thì phương trình (3) phải có đúng một nghiệm
 3 
 1 
t    ;1 .
 2 
 1 
Xét hàm số g  t   2t 3  t 2  1 với t    ;1 .
 2 
t  0
Ta có g   t   6t 2  2t , g   t   0   .
t   1
 3
Ta có bảng biến thiên:
t 1 1
a 2   0 1
. Từ  d  I ;  P     r 2  R 2
2
Suy ra 2r  AC  a 2  r  2 3
2
2
g  t   0 + 0 
8 17 a 2 2 17
 r  R   d  I ;  P     3    
2
2 2
  a .
3 3 2 3 2 g t  1 1
2
 2 17  68
Vậy V H   2 S ABCD  2a 2  2.    . 28
9  4
 3 2  27
Trang 31 Trang 32
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
 1 
Từ bảng biến thiên suy ra, phương trình (4) có đúng một nghiệm t    ;1 khi và chỉ khi
 2  (Đề thi có 5 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 18
28 Môn thi: TOÁN
4  m   .
27 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 2  Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Vậy các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x  0;  là m  4; 3; 2 .
 3  Số báo danh: ............................................................................
STUDY TIP Câu 1. Cho a  0 và a  1 . Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?
Trong quá trình giải bài toán này, ta sử dụng phương pháp hàm số để giải phương trình. Lý thuyết về
phương pháp này đã được tác giả nêu ra tại phần lưu ý.

A. log 7 a a 7 a 2  3  
B. log 7 a a 7 a 2  2   
C. log 7 a a 7 a 2  7  
D. log 7 a a 7 a 2  9

Câu 2. Cho hàm số y 


 a  1 x  b có đồ thị  C  . Đồ thị  C  nhận đường thẳng y  2 làm tiệm cận
x 3
Lưu ý: Một số lý thuyết về “Phương pháp hàm số để giải phương trình, bất phương trình và hệ phương
trình”. ngang và đi qua điểm M  4;1 . Khi đó giá trị của a  b bằng:

Định lý 1: Nếu hàm số f  x  liên tục và đơn điệu trên D thì phương trình f  x   0 có nhiều nhất A. 9 B. 4 C. 3 D. 5

một nghiệm trên D. Câu 3. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f '  x  thỏa

Định lý 2: Nếu f  x  liên tục, đồng biến trên D; g  x  liên tục, nghịch biến (hoặc là hàm hằng) mãn như hình vẽ bên. Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. 1. B. 3.
trên D và ngược lại thì phương trình f  x   g  x  có nhiều nhất một nghiệm thuộc D.
C. 2. D. 4.
Định lý 3: Nếu f   x   0 có một nghiệm trên  a; b  thì phương trình f  x   0 có nhiều nhất hai Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
nghiệm trên  a; b  . Tổng quát nếu f  n
 x  0 có n nghiệm phân biệt trên  a; b  , thì f  n 1
 x có A. Hàm số y  a x với 0  a  1 là hàm số đồng biến trên 
nhiều nhất n  1 nghiệm trên  a; b  . B. Hàm số y  log a x với 0  a  1 là hàm số có tập xác định 

Định lý 4: Nếu f  x  đồng biến trên  a; b  thì f  u   f  v   u  v . Ngược lại, nếu f  x  C. Đồ thị hàm số y  a x với 0  a  1 luôn đi qua điểm  a;1
nghịch biến trên  a; b  thì f  u   f  v   u  v với mọi u , v   a; b  . 1
x

D. Đồ thị của hàm số y  a x và y     0  a  1 đối xứng với nhau qua trục tung.
Định lý 5: Nếu f  x  liên tục và đơn điệu (đồng biến hoặc nghịch biến) trên D thì f  u   f  v  a
 u  v với mọi u , v  D . Câu 5. Một chất điểm chuyển động có phương trình S  t  t  1 t  2  t  3 t  4  t  5  t  6  trong
đó t  0 , t tính bằng giây  s  và S tính bằng mét  m  . Vận tốc ban đầu 0 của chất điểm là
A. 6 m/s B. 720 m/s C. 320 m/s D. 36 m/s
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  7; 1;5  và mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   49 .
2 2 2

Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm M là:
A. x  2 y  2 z  15  0 B. 6 x  2 y  2 z  53  0 C. 2 x  3 y  6 z  7  0 D. 6 x  2 y  3 z  55  0
      
Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Đặt a  AB, b  AC , c  AD . Gọi I là trung điểm của BC. Phân tích DI theo
      
ba vectơ a, b, c ta được DI  ma  nb  pc trong đó m,n,p là các số thực. Khi đó m  n  p bằng:
1 3
A. B. C. 0 D. 2
3 2

Trang 33 Trang 1
 
Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  2; 4;1 , B 1;1;0  và M  a; b;0  sao cho P  MA  2 MB
y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị a  2b bằng:
A. a  0, b  0, c  0, d  0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
B. a  0, b  0, c  0, d  0 k
x 1 1
C. a  0, b  0, c  0, d  0
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số k để có   2 x  1 dx  lim
1
x 0 x
?

D. a  0, b  0, c  0, d  0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Biết hàm số y  f  x  có một nguyên hàm là F  x   e . Khi đó nguyên hàm của hàm số 2x Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có các cạnh đều bằng a. Gọi diện tích S của mặt

2 f  x 1  a2
cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó. Tỉ số bằng
là: S
ex
3 49 2 4
A. 2e x  e  x  C B. 4e x  e  x  C C. 4e x  e  x  C D. 2e x  e  x  C A. B. C. D.
7 144 3 9
Câu 10. Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 4  8 x 2  10 đến đường phân giác góc phần
Câu 20. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và z 2 là số ảo?
tư thứ hai bằng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
A. 1 B. 2 C. 2 3 D. 5 2
Câu 21. Cho hàm số y  x3  2 x 2  3 x  1 có đồ thị  C  . Biết O là gốc tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị tại
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  6; 2;1 , B  2;1;1 , C 1;3;1 và G là trọng tâm của tam
điểm M  1;5  cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A,B. Diện tích của tam giác OAB bằng
giác ABC. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BC, đồng thời
cách đều hai diểm A và G là 1 1 1
A. B. 2 C. D.
A. 3 x  2 y  z  0 B. 2 x  4 y  1  0 C. 2 x  4 y  z  1  0 D.  x  2 y  3  0 2 6 8
 S  :  x  1   y  3   z  2   36 và mặt phẳng
2 2 2
Câu 12. Cho một cấp số cộng có các số hạng đều khác không, biết rằng tỉ số giữa tổng của 11 số hàng Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
121  P  : 2 x  2 y  z  2  0 . Biết  P  cắt  S  theo một đường tròn  C  . Khi đó diện tích của đường tròn
đầu tiên và tổng 15 số hạng đầu tiên là . Khi đó tỉ số giữa số hạng thứ 7 và số hạng thứ 22 là:
225
1 1 13 5
 C  bằng
A. B. C. D.
2 3 43 9 A. 4 B. 20 C. 36 D. 25
Câu 13. Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của một năm không x2
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên nửa khoảng
  xm
nhuận được cho bởi hàm số d  t   3sin   t  80    12, t   và 0  t  365 . Vào ngày nào trong năm  5;9 ?
 182 
thì thành phố X có nhiều giờ có ánh sáng nhất? A. m   2;5   9;   B. m   ;9  C. m   2;5   9;   D. m   2;  
A. 171 B. 121 C. 71 D. 360
 x  3  2t
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y   m  4  x 4  mx 2  1 có hai điểm  x 1 y  4 z  3
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  2  3t ; d ' :   và mặt
cực đại và một điểm cực tiểu?  z  1  t 1 3 2

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
phẳng  P  : 3 x  2 y  z  2019  0 . Phương trình đường thẳng vuông góc với  P  và cắt cả hai đường
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  2 AC  2a, BC  a 3 . Tam giác
thẳng đã cho là:
SAD vuông cân tại S và  SAD    ABCD  . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
x  2 y 1 z 1 x  5 y 1 z x  5 y 1 z x  2 y 1 z 1
A.   B.   C.   D.  
a 3
3 a 3
4a 3
4a 3 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1
A. B. C. D.
8 2 3 6 3 2   3 1
Câu 25. Cho hai góc x, y   0;  thỏa mãn cot x  , cot y  . Giá trị của x  y bằng
 2  4 7
Câu 16. Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3  x  1
2
 log là:
7 2 5 3
2
A. B. C. D.
A. 1;   B.  \ 3;1 C.  3;1 D.  8 3 6 4

Trang 2 Trang 3
Câu 26. Tập nghiệm S của bất phương trình e 4 x  e 2 x  6  0 là Câu 35. Cho hàm số y  2 x  x 2 có đạo hàm cấp hai y " . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 
A.  ;ln 4  B.  ln 2;   C.  e 2 ;   D.  2;   A. 2 y 3 y " 3  0 B. y 2 y " 1  0 C. y 3 y " 1  0 D. y ' y " 1  0
2 
Câu 36. Cho phương trình 2 x  ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 và x1  x2 . Giá trị tính theo a của x13  x23
2

1  3
Câu 27. Biết hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f '  x   và f  0   1 . Giá trị của biểu bằng:
3
  3 x 1
thức f  1  f  3 bằng A.
a 2
 2 a2  8
B.
a2  1
C.
a 2
 2 a2  1
D.
a 3  6a
8 8 4 8
A. 2  ln 32 B. 2 1  ln10  C. 3  ln 20 D. 2 ln 20
Câu 37. Gọi a là giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  e  x   e x trên đoạn  0; 2 . Giá trị của biểu thức
x

Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
P  1  ln a  4 bằng
y  x3   m 2  1 x  m 2  7 trên đoạn  0; 2 bằng 9?
A. 1  ln 2e B. 1 C. e 2  4 D. 3
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 . Có bao nhiêu mặt phẳng  P  Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A ' BD  bằng:

song song mặt phẳng  ABC  và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại M , N , K sao cho thể tích V của tứ A. a
3
B.
a 3
C.
a 5
D.
a 6
diện OMNK bằng 125? 2 3 5 3

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 39. Diện hình hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y  e x  1 , trục hoành và các đường thẳng
 n2  2 b b
Câu 30. Tìm tất cả các số thực  để dãy số  un  , với un  , n  1 là một dãy số tăng x  ln 3, x  ln 8 bằng a  ln với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó giá trị
3n  1
2 c c
A.   1 B.   6 C. 1    5 D.    của a  b  c bằng:

Câu 31. Cho ba điểm A1 , A2 , A3 trên mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn A. 5 2 B. 9 C. 7 D. 12

điều kiện z1  z2  z3  1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự bằng 4 3 và độ dài
trục lớn nằm trên trục hoành dài gấp 2 lần độ dài trục nhỏ là
A. Tam giác A1 A2 A3 đều khi và chỉ khi 2z2  z1  z3
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
B. Tam giác A1 A2 A3 đều khi và chỉ khi 2z1  z2  z3 A.  1 B.  1 C.  1 D.  1
16 4 39 9 36 24 24 6
C. Tam giác A1 A2 A3 đều khi và chỉ khi z1  z2  z3  0 Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy và
D. Tam giác A1 A2 A3 đều khi và chỉ khi z1  2 z2  3 z3  0 2a
SA  2a, AB  BC  a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM  . Khoảng cách d từ điểm S đến đường
3
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2;1 , B 1;3 và C  1;0  . Gọi H  a; b  là
a m
thẳng CM bằng trong đó m, n là hai số nguyên dương. Giá trị của m  n bằng:
tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Giá trị của 7  a  2b  bằng: n
A. 29 B. 14 C. 12 D. 20 A. 13 B. 35 C. 15 D. 115
Câu 33. Biết đường cong y  x  x  2 x  3 và y  x  x  1 cắt nhau tại ba điểm phân biệt
3 2 2
Câu 42. Kết quả  b, c  của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp, trong đó b là
A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  , C  x3 ; y3  trong đó x1  x2  x3 . Chu vi tam giác tạo thành từ ba điểm trên bằng bao số chấm xuất hiện lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình
nhiêu? bậc hai x 2  bx  c  0 . Xác suất để phương trình bậc hai đã cho vô nghiệm và thỏa mãn b  c  9 là:
17 7 5 5
A. 2 2  3 B. 10 C. 7 D. 2 2  5  3 A. B. C. D.
36 18 36 6
Câu 34. Cho một tấm bìa có hình dạng tam giác vuông, biết c và b là độ dài hai cạnh góc vuông của tấm
bìa. Trên tấm bìa đó ta chọn cạnh huyền làm trục rồi quay chung quanh tấm bìa đó (kể cả điểm trong) với  4x  2x
Câu 43. Các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 1  2 
m  3 nghiệm đúng với
trục tạo thành một khối tròn xoay. Hỏi thể tích V khối tròn xoay sinh ra bởi tấm bìa trên bằng bao nhiêu?  1 x  1  x2
mọi số thực x là
b2c 2  b2c 2 2 b 2 c 2  b2c 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 b2  c2 3 b2  c2 3 b2  c2 3 2  b2  c2 

Trang 4 Trang 5
2   2 ĐÁP ÁN
A. m   ; 4    2 ;   B. m   ;   C. m   4;  D. m   ; 4 
3  3   3 1. D 2. B 3. C 4. D 5. B 6. D 7. C 8. A 9. B 10. D
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho điểm N  a; b; c  với b  0 thuộc đường thẳng d : x  5  y  2  z  1 , 11. B 12. C 13. A 14. D 15. B 16. A 17. C 18. B 19. A 20. C
1 4 4
21. D 22. B 23. A 24. C 25. D 26. B 27. A 28. C 29. D 30. B
khoảng cách từ điểm N đến điểm A bằng 2 33 . Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng
31. C 32. A 33. D 34. B 35. C 36. A 37. D 38. B 39. C 40. A
 P  : 3x  y  3z  1  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 41. D 42. B 43. C 44. A 45. B 46. D 47. C 48. A 49. D 50. B
A. a  c  7  b B. a  b  2c C. a  b  c  0 D. a  c  2b  1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
3 2 3 2 Câu 1. Chọn đáp án D
Câu 45. Gọi z  x  yi  x, y    là số phức thỏa mãn x 2  y 2  9 và z   i đạt giá trị lớn
 
2 2 9
Ta có: log 7 a a 7 a 2  log 1 a 7  9 log a a  9
nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a7

A. x  3 y  2 B. xy  4,5 C. xy  x  y D. x  y  0 Câu 2. Chọn đáp án B.


Câu 46. Cho phương trình 16 x  8.4 x  3  m  0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để Ta có M  4;1   C   4  a  1  b  1  4a  b  5 1
1 3 Đồ thị  C  nhận đường thẳng y  2  a  1  2  a  3  2 
phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  ;  .
2 2
Từ 1 và  2  suy ra a  3; b  7  a  b  4
A. Vô số B. 10 C. 13 D. 3
 f x . f ' x  4 x 1  f 2  x  , x   0; 2 STUDY TIP
Câu 47. Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên  0; 2 thỏa mãn     
 f  0   0 ax  b d
Đồ thị hàm số phân thức (bậc nhất trên bậc nhất) dạng y  có tiệm cận đứng x   và tiệm cận
cx  d c
Giá trị của f  2  bằng
a
ngang y  .
A. 1 B. 0 C. 4 5 D. 3 c

Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z  i  1 và z  2m  2 với m là tham số Câu 3. Chọn đáp án C.
Phương trình f '  x   0 có hai nghiệm, f '  x  đổi dấu hai lần nên hàm số có hai điểm cực trị.
thực. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại hai số phức thỏa mãn các điều kiện trên là
A.  2; 2  \ 0 B.  2; 2 C.  2; 2  \ 0 D.  2; 2  Câu 4. Chọn đáp án D.
Các xem lại lý thuyết hàm số mũ và hàm số lôgarit trong sách giáo khoa Giải tích lớp 12.
Câu 49. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số h  x   f 1  x   2019 x  2020 , biết hàm số f  x  xác định
Câu 5. Chọn đáp án B.
trên  và có đạo hàm f '  x  thỏa mãn f '  x   1  x  x  3 .g  x   2019 trong đó g  x   0, x   . Từ ý nghĩa cơ học của đạo hàm ta có vận tốc ban đầu được tính như sau:
A.  2;   B.  0; 4  C.  ; 4  D.  4;   S t   S  0
0  S '  0   lim  lim  t  1 t  2  t  3 t  4  t  5  t  6    6!  720  m/s 
Câu 50. Thầy Thư dạy toán ở trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu, tỉnh Đồng Tháp muốn xây
t 0 t 0 t 0

dựng một hố ga dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng bê tông với thể tích 3m3, biết tỉ số chiều cao và chiều STUDY TIP
rộng của hố ga bằng 1,5. Xác định chiều cao của hố ga để khi xây hố tiết kiêm được nguyên liệu nhất? Ý nghĩa vật lý của đạo hàm:

A. 1, 2  m  B. 3
45
m C. 2  m 
3 4
D. 3  m  + Chuyển động: S  S  t  .
8 2 9
+ Vận tốc   t   S '  t  .
-------------------------------HẾT-------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm. + Gia tốc: a  t    '  t   S "  t 
Lovebook xin cảm ơn
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!

Trang 6 Trang 7
Câu 6. Chọn đáp án D. Do chỉ có y "  0   16  0 nên cực đại của đồ thị hàm số là M  0;10  .
- Ta thấy mặt phẳng ở phương án A và D là có khả năng chọn do các mặt phẳng này đều đi qua
 Đường phân giác góc phần tư thứ hai trong mặt phẳng Oxy có phương trình  : x  y  0 . Khoảng cách
điểm M  7; 1;5  , nhưng ta chọn phương án D bởi vì IM   6; 2;3 cùng phương với một vectơ pháp
10
 cần tìm là d  M ;    5 2 .
tuyến n   6; 2;3 của mặt phẳng  P  (trong đó I 1; 3; 2  là tâm của mặt cầu  S  ). 2

- Phương trình của mặt phẳng cần tìm là: 6  x  7   2  y  1  3  z  5   0  6 x  2 y  3 z  55  0 FOR REVIEW
ax0  bx0  c
DISCOVERY Khoảng cách từ một điểm M  x0 ; y0  đến đường thẳng  : ax  by  c  0 là d  M ;   
a 2  b2
Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi
ở bên Câu 11. Chọn đáp án B.
Ta có G  3; 2;1 , gọi  P  là mặt phẳng cần tìm. Vì  P  song song với mặt phẳng trung trực của đoạn

Bài tập tương tự thẳng BC nên vectơ pháp tuyến của  P  là BC   1; 2;0    P  :  x  2 y  D  0 .
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  11  0 và mặt cầu 3  2.2  D 6  2.2  D 1
Mà d  G;  P    d  A;  P     D .
 S  :  x  1   y  2    z  1  14 . Tọa độ tiếp điểm của  P  và  S  là điểm nào dưới đây? 2
2 2 2
5 5

A. M  3;1; 2  B. N 1; 2;1 C. P  1; 5;0  D. Q  3; 8; 1 Vậy  P  : 2 x  4 y  1  0


Câu 12. Chọn đáp án C.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  m 1  0 và mặt cầu
Giả sử cấp số cộng đã cho có số hạng đầu a, công sai d.
 S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để  P  tiếp xúc với  S  ?
2 2 2

11 2a  10d  121


Từ điều kiện bài toán ta có   d  2a .
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 15  2a  14d  225
Câu 7. Chọn đáp án C. u7 a  6d 13
 1   Từ đó có   .
Do I là trung điểm của BC nên AI  AB  AC .
2
  u22 a  21d 43

FOR REVIEW
Ta có
   1    1  1   Nếu cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 , công sai d và S n là tổng n số hạng đầu tiên thì
2
 2

2
1 1
DI  AI  AD  AB  AC  AD  a  b  c  m  n  p    1  0
2 2 un  u1   n  1 d , n  2.
n
Sn   2u1   n  1 d 
Câu 8. Chọn đáp án A. 2
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên a < 0. Loại phương án B.
Câu 13. Chọn đáp án A.
2b
Do hai điểm cực trị x1 , x2 dương nên x1  x2    0  ab  0 và a  0  b  0. Loại C.  
3a Để thành phố X có nhiều giờ có ánh sáng nhất thì sin   t  80    1  t  171
 182 
c
Dựa vào đồ thị dễ dàng thấy x1 x2   0  c  0 . Loại phươn án D. Câu 14. Chọn đáp án D.
3a
Câu 9. Chọn đáp án B. Trên đồ thị hàm số y   m  4  x 4  mx 2  1 có hai điểm cực đại và một điểm cực m  4  0 và

Vì hàm số y  f  x  có một nguyên hàm là F  x   e 2 x nên f  x    F  x    2e 2 x .


' m  0  0  m  4 . Do m    m  1; 2;3;

2 f  x 1 4e 2 x  1 STUDY TIP
 ex  e x dx    4e  e  dx  4e  e  C.
x x
Khi đó dx  x x

Đồ thị hàm số y  ax  bx  c (a  0) có 2 điểm cực đại khi a  0 và b  0


4 2

Câu 10. Chọn đáp án D.


Ta có y '  4 x3  16 x, y "  12 x 2  16 và y '  0  x  0 hay x  2

Trang 8 Trang 9
DISCOVERY Câu 18. Chọn đáp án B.
k
x 1 1 k  1 
Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được một số câu Ta có   2 x  1 dx  lim   x 2  x   lim 
hỏi có liên quan đến cực trị của hàm số ở bên 1
x 0 x 1 x 0  x  1  1 

Bài tập tương tự 1 1 3


 k2  k   2k 2  2k  1  0  k 
Câu 1. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 4  2  m 2  2  x 2  1 đạt giá trị lớn nhất bằng 2 2
Bài tập tương tự
A. -1 B. 1 C. 0 D. -3
k
Câu 2. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m 4 có ba điểm cực trị tạo thành một Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của k để có   k  4 x  dx  2k  8?
tam giác có diện tích bằng 4 1

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
A. m  5 16 B. m  3 16 C. m  16 D. m  3
a 1 n 2018
 a.n 2017
 2019 2019
Câu 15. Chọn đáp án B. Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để có: lim
n 2018
 n 1
2
 
1
dx ?
Do AC  BC  AB  4a nên tam giác ABC vuông tại C.
2 2 2 2

A. 4032 B. 2019 C. 4033 D. 2017


Diện tích hình bình hành là ABCD là S ABCD  2 S ABC  AC.BC  a.a 3  a 2 3 .
Câu 19. Chọn đáp án A.
Hạ SH  AD  H  AD  và theo giả thiết  SAD    ABCD   SH   ABCD  . Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có hai đáy là tam giác đều có cạnh bằng a. Mặt cầu
AD BC a 3 đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ có tâm O là trung điểm của đoạn thẳng GG’
Tam giác SAD vuông cân tại S cho ta SH    nối hai tâm của các đáy lăng trụ. Bán kính của mặt cầu là
2 2 2
2
a 2 a 3
2
1 a3 a 21
Sử dụng công thức tính thể tích hình chóp V  S ABCD .SH ta tính được V  . R  OA  OG 2  GA2      .   .
3 2 2 3 2  6
FOR REVIEW
7 a 2  a2 3
Diện tích mặt cầu S  4 R 2    .
1 3 S 7
Mỗi khối chóp có diện tích đáy S, chiều cao h được tính theo công thức V  S .h
3
FOR REVIEW
Câu 16. Chọn đáp án A.
Diện tích mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức S  4 R 2 .
 x2  2x  3  0
y   x 2  2 x  3  log 2  x  1 xác định khi 
2
 x  1. Câu 20. Chọn đáp án C.
x 1  0
a  b  2 a  1 a  1
2 2 2

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  1;   . Gọi z  a  bi  a, b    , theo đề bài z  2 và z 2 là số ảo nên  2 2  2 
a  b  0 b  1 b  1
CHÚ Ý Vậy có 4 số phức.
- Hàm số y  x , a không nguyên xác định khi x  0
a
Câu 21. Chọn đáp án D.
- Hàm số y  x a , a nguyên âm xác định khi x  0 Ta có y '  3 x 2  4 x  3  y '  1  4 .

- Hàm số y  x a , a nguyên dương xác định mọi x   Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại M  1;5  y  y '  1 x  1  5  4 x  1 .
0  a  1 1  1
- Hàm số y  log a x xác định khi  Tiếp tuyến cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại A  ;0  ; B  0;1  OA  ; OB  1 .
x  0 4  4

Câu 17. Chọn đáp án C. 1 1


Diện tích của tam giác OAB là S  OA.OB 
    2 8
Ta có MA   2  a; 4  b;1 , MB  1  a;1  b;0  , MA  2 MB   a; b  2;1
FOR REVIEW
 P  a 2   b  2   1  1  min P  1 khi a  0; b  2  a  2b  4
2

Phương trình tiếp tuyền của đồ thị hàm số f  x  tại M  x0 ; f  x0   là : y  f '  x0  x  x0   f  x0 

Trang 10 Trang 11
Câu 22. Chọn đáp án B.  3  m  0  3  m  0
A. m  3 B.  C. m  3 D. 
Mặt cầu có tâm I 1; 3; 2  , bán kính R  6 . m  1 m  1

2.1  2  3   2   2 ln x  3
Câu 2. Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P  là d  I ;  P    4 ln x  2m
3
hàm số đồng biến trên khoảng 1;e  . Tìm số phần tử của S

Bán kính của đường tròn  C  là r  R 2  d  I ;  P   
2
 36  16  20 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Diện tích của đường tròn  C  cần tìm là S   r  20 . 2
Câu 24. Chọn đáp án C.

STUDY TIP Gọi  là đường thẳng cần tìm, vectơ chỉ phương của  là u   3; 2;1 .

Cho mặt cầu  S  có tâm I, bán kính R. Một mặt phẳng  P  cắt  S  theo một đường tròn có bán kính r Ta có A  d  A  2a  3;3a  2; a  1 , B  d '  B  b  1;3b  4; 2b  3 .

thì ta có d  I ;  P    R 2  r 2 .  AB   b  2a  2;3b  3a  2; 2b  a  2 

b  2a  2 3b  3a  2 2b  a  2 a  1
Lập tỉ số:     A  5;1;0  , B  2; 1; 1
DISCOVERY
3 2 1 b  1
x  5 y 1 z
Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi  :  
3 2 1
ở bên.
Câu 25. Chọn đáp án D.
4
Bài tập tương tự 7
tan x  tan y 3
Ta có: tan  x  y    3  1  x  y  .
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 4x  3y  z  m  0 và mặt cầu 1  tan x tan y 1  4 .7 4
3
 S  : x 2  y 2   z  1  25 . Giá trị nào của m dưới đây để  P  cắt  S  theo một đường tròn có bán kính
2

Câu 26. Chọn đáp án B.


bằng 5?
Đặt t  e 2 x  t  0  , bất phương trình đã cho trở thành t 2  t  6  0  t  2 .
A. m  0 B. m  3 C. m  1 D. m  4
1
Câu 2. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu  S  tâm I 1;0;3 nào dưới đây là phương trình cắt Với t  2 thì e 2 x  2  ln e 2 x  ln 2  x  ln 2 .
2
mặt phẳng  P  : 3 x  4 y  12  0 theo một đường tròn bán kính bằng 4?
1 
Vậy S   ln 2;   .
A.  x  1  y   z  3  5
2 2 2
B.  x  1  y   z  3  25
2 2 2
2 
Câu 27. Chọn đáp án A.
C.  x  1  y 2   z  3  5 D.  x  1  y 2   z  3  25
2 2 2 2

3
Ta có f  x    f '  x  dx   dx  ln 3 x  1  C .
3x  1
Câu 23. Chọn đáp án A. Mà f  0   1  C  1 . Khi đó f  x   ln 3 x  1  1 .
2m m   5;9 Khi đó f  1  f  3   ln 4  1   ln 8  1  2  ln 32 .
Ta có y '  . Yêu cầu bài toán    m   2;5   9;  
 x  m
2
2  m  0
FOR REVIEW
Bài tập tương tự
dx 1
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
 sin x  3
đồng biến trên khoảng
 ax  b  a ln ax  b  C với a  0
sin x  m
Câu 28. Chọn đáp án C.
 
 0;  ? Ta có y '  3 x 2  m 2  1  0, x   0; 2 nên hàm số đồng biến trên  0; 2 .
 2
Do đó min y  y  0   m 2  7  9  m  4.
x 0;2

Trang 12 Trang 13
DISCOVERY Vì z1  z2  z3  1 nên ba điểm A1 , A2 , A3 thuộc đường tròn đơn vị có tâm tại gốc tọa độ O. Do đó tam
Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi giác A1 A2 A3 đều khi và chỉ khi G  O  z1  z2  z3  0 .
ở bên. Câu 32. Chọn đáp án C.
Ta có:
   
Bài tập tương tự AH   a  2; b  1 , BC   2; 3  AH .BC  0  2a  3b  7  0
1    
4 x  m2  m  BH   a  1; b  3 , AC   3; 1  BH . AC  0  3a  b  6  0
Câu 1. Tìm giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 trên đoạn
3x  1  11
7 2a  3b  7 a  7
0;1 bằng Tọa độ trực tâm H  a; b  là nghiệm của hệ phương trình    7(a  2b)  29
12 3a  b  6 b  9
3 1  7
A. m  B. m  2 C. m   D. m  1
2 2 STUDY TIP
2 x m  
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị lớn hơn 1 của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên  AH .BC  0
x 1 Điểm H là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi   
 BH . AC  0
đoạn  0; 4 nhỏ hơn 2 5
Câu 33. Chọn đáp án D.
A. m   2; 4  B. m  1;16  C. m  1; 7  D. m  1; 4 
Tọa độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của hệ
Câu 29. Chọn đáp án D.  x3  x 2  2 x  3  x 2  x  1  x3  2 x 2  x  2  0
 
x y z  y  x  x  1
2
 y  x  x  1
2
Phương trình mặt phẳng  ABC  :    1  6 x  3 y  2 z  6  0
1 2 3   
 A  1;3 , B 1;1;  , C  2;3  AB   2; 2  , BC  1; 2  , CA   3;0 
Mặt phẳng  P  song song  ABC    P  : 6 x  3 y  2 z  D  0  D  6  .
Chu vi tam giác cần tìm là: AB  BC  CA  2 2  5  3
 D   D   D
Mặt phẳng  P  cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại M   ;0;0  , N  0;  ;0  , K  0;0;   . Câu 34. Chọn đáp án B.
 6   3   2
Đặt tên tấm bìa hình dạng tam giác vuông là ABC với AB  c và AC  b .
1 D D D 3
Ta có V  64  .  .  .   125  D  303  D  30. Khối sinh ra gồm hai khối nón:
6 6 3 2
- Khối nón 1 có đỉnh B, đường cao BH và bán kính đáy bằng AH.
FOR REVIEW
- Khối nón 2 có đỉnh C, đường cao CH và bán kính đáy bằng AH.
Mặt phẳng đi qua các điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  thì phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn là 1
Vậy thể tích của khối nón tròn xoay là V   AH 2  BH  CH 
x y z 3
   1 abc  0 
a b c 2
1 AB 2 . AC 2  b2c 2
hay V   AH 2 BC   
1 1 AB. AC 
 .BC   
Câu 30. Chọn đáp án B. 3 3  BC  3 BC 3 b2  c2
Xét hiệu un 1  un , ta có: FOR REVIEW
  n  1  2  n  2   6  2n  1 .
2 2
1
un 1  un    Thể tích khối nón có bán kính kính đáy R, chiều cao h là V   R 2 h
3  n  1  1 3n  1  3n  1 3  n  12  1
2 2 2 3
Câu 35. Chọn đáp án
Dãy  un  tăng khi và chỉ   6  0    6 .
x 1
Ta có y  2 x  x 2  y ' 
Câu 31. Chọn đáp án C 2x  x2
z1  z2  z3
Trong tâm G của tam giác A1 A2 A3 biểu diễn số phức .
3
Trang 14 Trang 15
x 1
2x  x2 
2x  x2
 x  1
1
A.  2; 2  B.  0;1
2 3
C.  ; 
3 2
D.  1;0 
 y"  
2x  x2  2x  x 
2
2x  x2 Câu 38. Chọn đáp án B
Do đó y y " 1  0 .
3
Điểm A cách đều ba đỉnh của tam giác đều A’BD vì ta có AB  AD  AA '  a . Điểm C’ cũng cách đều ba
Câu 36. Chọn đáp án A. đỉnh của tam giác đều A’BD vì ta có C ' B  C ' D  C ' A '  a 2 .
a 1 Vậy AC’ là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác đều A’BD, do đó AC '   A ' BD  tại trọng tâm I của tam
Theo định lý Vi-ét ta có x1  x2  và x1 x2  
2 2 giác A’BD. Do đó d  A;  A ' BD    AI .
a2  2
Do đó x13  x23   x1  x2   x12  x1 x2  x22    x1  x2   x1  x2   x1 x2    x1  x2 
2
(*) 2
  4 Vì A ' I  BI  DI  A ' O với O là tâm của hình vuông ABCD. Ta
3
2
 1  a 8
2
a
Mà  x1  x2    x1  x2   4 x1 x2     4     3 3 a 6 2 a 6
2 2
có: A ' O  BD  a 2.  và A ' I  A 'O  .
2  2 4 2 2 2 3 3

 x1  x2 
a2  8
(do x1  x2 ) nên (*)  x13  x23 
 a2  2 a2  8 Xét tam giác vuông AA ' I ta có:
2
2 8 a 6 a 3
AI  AA '  A ' I  a  
2 2 2 2
  AI 
FOR REVIEW  3  3

Định lý Vi-ét: Câu 39. Chọn đáp án C.


ln 8
 b
 S  x1  x2   a Diện tích cần tìm bằng S   e x  1dx.
Nếu PT ax  bx  x  0 (a  0) có nghiệm x1 , x2 thì 
2 ln 3

P  x x  c 2tdt
 1 2
a Đặt e x  1  t  e x  1  t 2  e x dx  2tdt  dx  .
t 2 1
Câu 37. Chọn đáp án D. 3
2t 2 3 3
dt  3
 x  ln 2 Ta có S   dt  2   dt   2   2  ln .
Ta có 0  f '  x    e x  x    e x  1 x  e x   e x  2  x    
2
2
t 1 2 2
t 1  2
x  0
Khi đó a  b  c  2  3  2  7 .
Tính f  ln 2    ln 2 2  ln 4  2 , f  0   1, f  2   e 2  4 . Câu 40. Chọn đáp án A.
Dựa vào các tính toán trên, ta suy ra a  e  4 . Từ đó P  1  ln e  3 .
2 2
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip  E  có dạng   1 a  b  0  .
DISCOVERY a 2 b2
Do độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ nên 2a  2.2b  a  2b .
Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi
ở bên. Do tiêu cự bằng 4 3 nên 2c  4 3  c  2 3 .
Ta có: b 2  a 2  c 2  4b 2  12  b  2  a  4 .
Bài tập tương tự x2 y 2
Vậy  E  :  1.
Câu 1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  e x  e2 x  9   3e2 x  1 trên đoạn  0;ln 2 . Giá trị của 3log9 M 16 4

bằng STUDY TIP


2 2
1 1 x y
A. 3 B. 2 C. D. Elip  E    1 với a  b  0 có:
2 3 a 2 b2
1 1  + Độ dài trục lớn là 2a.
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y  ln x  x 2  1 trên đoạn  2 ; 2  thuộc khoảng nào dưới đây?
2 + Độ dài trục nhỏ là 2b.
+ Độ dài tiêu cự là 2c.

Trang 16 Trang 17
+ Biểu thức liên hệ a, b, c : c 2  a 2  b 2 Câu 44. Chọn đáp án A.

Câu 41. Chọn đáp án D. Vì A  d   P   A  4; 2;3 ; N  d  N  5  n; 2  4n; 1  4n  .

Trong mặt phẳng  ABC  , kẻ AH  CM tại H. Ta có Ta có AN  2 33  AN 2  132  1  n    4  4n    4  4n   132


2 2 2

 SA   ABC   1  n   4  n  1 hay n  3 .
2

  CM  SH . Do đó khoảng cách d từ điểm S đến


CM  AH
Từ đó có hai điểm N  6; 6; 5  , N  2;10;11 .
đường thẳng CM là độ dài đoạn SH.
a  c  6  5  1
Tam giác BCM vuông tại B có: Mà N có tung độ âm nên ta chọn N  6; 6; 5     a  c  7  b.
2
7  b  7  6  1
a a 10
CM  BC 2  BM 2  a 2     . Câu 45. Chọn đáp án B.
3
  3
Do x 2  y 2  9 nên ta có thể đặt x  3cos t , y  3sin t (*)
Từ hai tam giác vuông đồng dạng AHM và CBM, ta suy ra
AM .BC a 10 3 2 3 2  
AH   . Thay (*) vào điều kiện thứ hai, có P  z   i  18  18sin  t    6.
CM 5 2 2  4

 a 10 
2
a 110   3 3 2 3 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin  t    1  t   z  i
 2a 
2
Tam giác SAH vuông tại A, có SH  SA2  AH 2      .  4 4 2 2
 5  5
3 2 3 2
Suy ra m  n  110  5  115 . x ,y  xy  4,5.
2 2
Câu 42. Chọn đáp án
Câu 46. Chọn đáp án D.
Số phần tử của không gian mẫu là n     36 .
Đặt t  4 x , t  0 . Phương trình đã cho có dạng t 2  8t  3  m  0 (*)
Gọi A là biến cố " b  4c  0 và b  c  9" , ta có:
2
Yêu cầu bài toán trở thành trở thành tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt t1 , t2 và
A  1,1 ;...; 1,5  ; 1, 6  ;  2, 2  ;...;  2,5  ;  2, 6  ;  3,3 ;  3, 4  ;  3,5 
2  t1  t2  8
n  A  14 7
 n  A   14 . Vậy xác suất cần tìm là P  A     .  '  16   3  m   0 m  13
n    36 18  '  0  
Ta có    t1  2  t2  2   0  t1t2  2  t1  t2   4  0
2  t1  t2  8  
 t1  8  t2  8   0 t1t2  8  t1  t2   64  0
MEMORIZE
n  A
Tỉ số là xác suất của biến cố A, với n  A  là số phần tử của A, n    là số các kết quả có thể xảy ra m  13
n  
  3  m   2.8  4  0  13  m  9 . Mà m    m  12; 11; 10 .
của phép thử. 
 3  m   8.8  64  0
Câu 43. Chọn đáp án C.
Câu 47. Chọn đáp án C.
2x
Đặt t , 1  t  1 . Bài toán trở thành: Tìm m sao cho f  t   0, t   1;1 với f  x. f ' x f  x. f ' x
1  x2 Từ giả thiết ta có  4 x, x   0; 2   dx  2 x 2  C  1  f 2  x   2 x 2  C
f  t   1  2m  t  m  3 . 1 f 2
 x 1 f 2
 x
 f  1  0 Mà f  0   0  C  1 . Do đó f  x    2x  1  1, x   0; 2 . Vậy f  2   4 5 .
2
m  4  0 2 2
Ta có f  t   0, t   1;1     4  m  .
 f 1  0 3m  2  0 3
Câu 48. Chọn đáp án A.
STUDY TIP Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn z  x  iy  x, y    trên mặt phẳng phức.

Cho f  x   ax  b  a  0  khi đó f  x   0, x   ;      
f  0
 f     0

Trang 18 Trang 19
z  i  1  x 2   y  1  1  M  C1  có tâm I1  0;1 , bán kính R1  1 . Từ
2
Từ đường tròn
Lovebook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
   
2
z  2m  2  x  2m  y 2  4  M đường tròn  C2  có tâm I 2 2m;0 , bán kính R2  2 . (Đề thi có 06 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 19
Để tồn tại hai số phức thỏa mãn các điều kiện đã cho khi và chỉ khi tồn tại hai điểm M, tức là  C1  và Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 C2  cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
 
2
R1  R2  I1 I 2  R1  R2  1  2m  1  3  0  m 2  4  m   2; 2  \ 0 Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
STUDY TIP

z   a  bi   r  Tập hợp biểu diễn là đường tròn tâm I  a; b  , bán kính r


x  2 0 
y' + 0  0 +
Câu 49. Chọn đáp án D. y 0 
Từ f '  x   1  x  x  3 .g  x   2019  f ' 1  x   x  4  x  .g 1  x   2019
 4
Ta có h '  x    f ' 1  x   2019   x  4  x  .g 1  x  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Do g 1  x   0, x   , nên yêu cầu bài toán có x  4  x   0  x   ;0    4;   . A. Hàm số đồng biến trên khoảng  4;   .
Câu 50. Chọn đáp án B. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  và  0;  .
Gọi x, y, h lần lượt là chiều rộng, chiều dài, chiều cao của hố ga  x  0, y  0, h  0, m  C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
V 3 2
Thể tích hố ga V  xyh  y    . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  .
xh  3  x2
x.  x 
2  Câu 2. Gọi x1 và điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số y  x 3  3 x  2 . Giá trị của x1  2 x2
10 bằng
Diện tích cần xây dựng hố ga là S  x   2 xy  2 xh  2 yh  3 x 2  .
x A. 2 . B. 1. C. 4. D. 0.
Bài toán trở thành tìm x để S  x  nhỏ nhất Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Mệnh đề nào dưới đây sai?

10 5 a b b
Ta có S '  x   6 x  , S '  x   0  x0  3 . f  x  dx  0 . f  x  dx   f  t  dt.
x2 3 A. 
a
B. 
a a
Lập bảng xét dấu S '  x  b c b b b

x  x0 
C.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx, c  .
a a c
D.  f  x  dx   f   x  d   x  .
a a

S ' x  0  Câu 4. Cho hình chóp S . ABC và hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Gọi V1 ,V2 lần lượt
V1
5 là thể tích các khối chóp S . AMN và S . ABC . Khi đó tỉ số là
Dựa vào bảng xét dấu S '  x  , thấy S  x  đạt giá trị nhỏ nhất  x  . 3 V2
3
1 1 1 1
3 3 5 3 45 A. . B. . C. . D. .
Vậy h    m  là chiều cao xây hố ga tiết kiệm được nguyên liệu nhất. 2 4 3 8
2 3 8
x 2  8 x  15
STUDY TIP Câu 5. Giả sử M  x 2  2 với điều kiện  0 . Khi đó
3 x 2  2 x  1
Một hình hộp chữ nhật nếu biết ba kích thước a, b, c thì thể tích của nó được tính theo công thức V  abc
A. 11  M  26. B. 11  M  26. C. 11  M  27. D. 11  M  27.

Trang 20 Trang 1
Câu 6. Cho cấp số cộng  un  và gọi S n là tổng n số đầu tiên của nó. Biết S7  77 và u1  u12  32 . Số 6  x 1
Câu 14. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
hạng tổng quát un của cấp số cộng đó là x2  5x
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x  5 .
A. un  3  2n. B. un  5  4n. C. un  2  3n. D. un  4  5n.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
  
2
Câu 7. Số phức z  2 i 1  2i có phần ảo bằng C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x  0 , x  5 .
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x  0 .
A. 2 2. B. 5. C. 2. D.  2.
Câu 15. Cho tứ diện SABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC và G là trọng tâm của tam
Câu 8. Cho hàm số y  x sin x có đạo hàm y và đạo hàm cấp hai y . Với giá trị thực nào của a để    
giác ABC . Giả sử ta luôn có MG  aSA  bSB  cSC với a, b, c là các số thực. Giá trị của
 y  y x  a  y  sin x   0 ?
3a  6b  12c bằng
A. a  1. B. a  2. C. a  3. D. a  1.
2 5
Câu 9. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh tương ứng với các góc A, B, C là a, b, c; gọi R là bán A. . B. 7. C. 4. D. .
3 6
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Khẳng định nào dưới đây sai?
2x 1
a b c b2  c2  a 2 Câu 16. Gọi M , N là hai giao điểm của đường thẳng d : y  x  1 và đường cong  C  : y  .
A.    2 R. B. cos A  . x7
sin A sin B sin C 2bc Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là
C. a cos B  b cos A  2 R sin C. D. a sin A  b sin B  c sin C  a 2  b 2  c 2 . A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  a;1; 1 , B  3;0;1 , C  2; 1;3 , D  0;8;0  . Giá trị Câu 17. Nguyên hàm của hàm số f  x    x  2  x  2  là
2

nào dưới đây của a để thể tích tứ diện ABCD bằng 5?


x 4 2 x3
A. a  2 hoặc a  6. B. a  6. C. a  3 và a  5. D. a  2 hoặc a  4. A. x 4  2 x 3  4 x  C. B.   2 x 2  8 x  C.
4 3
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x4
C. x 4  2 x 3  4 x  8  C. D.  3 x3  8 x  4  C.
x  1 3  4
y' + 0   + x2 y 2
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip  E  :   1 có tiêu điểm F1 và F2 . Một đường thẳng ∆
y 2  25 16
 0 đi qua tiêu điểm F2 cắt  E  tại A và B . Biết AF1  BF1  16 . Độ dài đoạn AB bằng
Mệnh đề nào dưới đây sai? A. 4. B. 12. C. 8. D. 10.
A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 1;2  . n
 1 
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 . Câu 19. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  3 x   , với x  0 nếu biết rằng
 4
x
C. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x  3 .
C  5C ( n   và C là số tổ hợp chập k của n phần tử).
3
n
1
n
* k
n
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  0 .
A. 25. B. 35. C. 165. D. 485.
Câu 12. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Gọi A, B theo thứ tự là Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với mặt
điểm biểu diễn của z1 và z2 , O là gốc tọa độ. Diện tích tam giác OAB bằng đáy, AB  a, BC  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 45 . Khoảng cách từ A
A. 1. B. 3. C. 2. D. 6. đến mặt phẳng  SBC  bằng
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông có đỉnh A  8; 2  và phương trình hai cạnh của hình
2a 5 a 6 a 2 a 3
vuông là 2 x  y  1  0 và x  2 y  3  0 . Phương trình đường chéo nào dưới đây của hình vuông A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
không đi qua đỉnh A ?
Câu 21. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đường y   x  2  , trục hoành và các đường thẳng x  0 ,
2

A. 3 x  y  11  0. B. x  3 y  9  0 . C. 2 x  y  12  0. D. 3 x  2 y  12  0.
x  3 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

Trang 2 Trang 3
33 36 2 36 Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  4;0  , B  0;3 và O là gốc tọa độ. Phương trình đường
A. V  . B. V   . C. V  3 . D. V  .
5 5 5 tròn nội tiếp tam giác OAB là
x7 A. x 2  y 2  2 x  2 y  1  0. B. x 2  y 2  x  y  1  0.
 0
Câu 22. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  x  2 bằng
C. x 2  y 2  2 x  2 y  1  0. D. x 2  y 2  4 x  2 y  1  0.
 x 2   x  2 2

Câu 31. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Vẽ BD và CE lần lượt vuông góc với  ABC  với D, E
A. 29. B. 26. C. 25. D. 21.
a 2
5 nằm về một phía đối với mặt phẳng  ABC  và BD  , CE  a 2 . Khi đó côsin của góc φ tạo
 
Câu 23. Cho hàm số f  x   ln e x  2m có f    ln 4  
4
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2
bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ADE  bằng
A. m  1;3 . B. m   1;0  . C. m   0;1 . D. m   3; 1 .
5 3 1 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng    : x  y  2 z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
song song với mặt phẳng    và đồng thời   cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N sao cho x 1

   
x 1

MN  3 2 là Câu 32. Kết quả tập nghiệm S của bất phương trình 52  52 x2
có dạng

A. x  y  2 z  2  0. B. x  y  2 z  3  0. C. x  y  2 z  3  0. D. x  y  2 z  3  0.  a; b    c;   với a, b, c là các số nguyên và a  b  c . Giá trị của a  b  c bằng

      A. 6. B. 6. C. 4. D. 4.
Câu 25. Cho phương trình 2cos  2 x    8cos   x   5 . Khi đặt t  cos   x  , ta được
 3 3  3  Câu 33. Một hình trụ có đáy là các hình tròn tâm O và O . Biết bán kính đáy và chiều cao hình trụ lần
phương trình nào dưới đây? lượt là R, h . Thể tích của khối chóp tam giác đỉnh O và đáy là tam giác đều nội tiếp đường tròn tâm O
A. 4t 2  8t  3  0. B. 4t 2  8t  5  0. C. 4t 2  8t  5  0. D. 4t 2  8t  3  0. bằng

Câu 26. Có bao nhiêu đa phức bậc ba P  x   ax 3  bx 2  cx  d mà trong đó các hệ số a, b, c, d tùy ý A.


R2h 3
. B.
3R 2 h 3
. C.
2R2h 3
. D.
R2h 3
.
3 4 3 4
và các hệ số đó thuộc tập 3; 2;0;2;3 ?
Câu 34. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị của hàm số f   x  như hình bên dưới. Hàm số
A. 20. B. 96. C. 625. D. 500.
f  x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số f  x   2 x 3  6 x 2  m  2 có hai
điểm cực trị nằm hai phía đối với trục hoành?
A. 2. B. 7. C. 3. D. 9.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho một mặt cầu  S  có bán kính R  1 và tâm I  a; b; c  , với a  0
x 1 y  2 z
nằm trên đường thẳng d :   ,  S  tiếp xúc với  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Khẳng định
3 1 1
nào dưới đây đúng?
A. a  b  c. B. c  b  a. C. b  a  c.
Câu 29. Một thư viện nọ có 4 phương án cho thuê sách như sau
D. c  a  b.
A.  
2; 3 . 
B.  3;  2 .  C.  1;2  . 
D. ; 3 . 
(1) Không cần mua thẻ mượn. Thuê mỗi cuốn sách trả 5000đ. x  y  2
Câu 35. Gọi T   a; b  là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ  có nghiệm.
 x y  xy  4m  2m
2 2 2
(2) Mua thẻ mượn loại 20000đ/1 năm. Thuê mỗi cuốn sách trả 3000đ.
(3) Mua thẻ mượn loại 10000đ/1 năm. Thuê mỗi cuốn sách trả 4000đ. Khi đó tổng 2a  5b bằng
(4) Mua thẻ mượn loại 60000đ/1 năm. Thuê mỗi cuốn sách trả 1000đ. A. 3. B. 10. C. 4. D. 6.
Nếu bạn mượn trên 20 cuốn sách trong 1 năm, nên chọn phương án nào để tốn ít tiền nhất?
A. Chọn (1). B. Chọn (2). C. Chọn (3). D. Chọn (4).

Trang 4 Trang 5
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 1; 2  , B  2;4  , C  3;7  và G là trọng tâm của tam A. M  3;1;4  . B. N  5;3; 4  . C. P  5; 3;4  . D. Q  3; 1;4  .
giác ABC ; điểm I là tâm của đường tròn  C  có đường kính AB . Ảnh I  qua phép vị tự tâm G tỉ số Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m lớn hơn 7 để hàm số y   x 3  6 x 2  3mx  m  1
k  3 là nghịch biến trên  0;  ?
 9  3  5   15  A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
A.   ;9  . B.  ;1 . C.  ;2  . D.   ;6  .
 2  2  2   2  1

 e 4 3 x  e 4
 
Câu 45. Cho F  x   x 2  1 2 x là một nguyên hàm của hàm số 2 x f  x  . Giá trị của  f   x  dx bằng
 khi x  0 0
Câu 37. Cho hàm số f  x    x . Giá trị của a để f  x  liên tục tại x0  0 bằng
3ae 4 A. 4  3ln 2. B. 2  ln 2. C. ln 2. D. 2ln 2.2

 khi x  0
Câu 46. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  . Biết AB  a và C A hợp với mặt phẳng  ABBA 
A. 5. B. 1. C. 5e 4 . D. 1.
V
x y 1 z x 1 y z  2 một góc 45 , gọi V là thể tích khối lăng trụ. Tỉ số thuộc khoảng nào dưới đây?
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :   . a3
2 1 1 1 3 1
Một mặt phẳng  P  vuông góc với d1 , cắt trục Oz tại M và cắt d 2 tại N . Độ dài nhỏ nhất của đoạn
 1 2  1 2 1 
A.  0;  . B.  ;1 . C.  ;  . D.  ; 2  .
 2 3  2 3 2 
MN bằng
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 42 x 1  2m.4 x 1  4m  8  0 có
7 7 10 7 2 33
A. . B. . C. . D. . hai nghiệm phân biệt.
10 10 10 5
A. m  2. B. m  . C. m  2. D. 2  m  2.
x  m2
Câu 39. Gọi m là giá trị để hàm số y  có giá trị nhỏ nhất trên  0;4 bằng 2 . Mệnh đề nào Câu 48. Gọi T là tập hợp các giá trị nguyên của m sao cho trong nửa khoảng 1;2019 , phương trình
x  32
dưới đây đúng? x 2  4 x 5  1  m  0 có hai nghiệm phân biệt. Khi đó số phần tử của T là
A. 4  m  8. B. m 2  32. C. m  9. D. m  9. A. 2006. B. 2009. C. 2019. D. 2018.
4
Câu 49. Trong các số phức z dưới đây, số phức nào thỏa mãn z  1 và z  z  2 đạt giá trị lớn nhất?
3

Câu 40. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  f  x  dx  9 . Giá trị của
1
1 3 1 3 2 5 2 5
A. z    i. B. z   i. C. z    i. D. z   i.
e4
 1  f  ln x   2 2 2 2 3 3 3 3
e  x  dx bằng Câu 50. Một xí nghiệp chế biến sữa muốn sản xuất những lon đựng sữa dạng hình trụ bằng vật liệu thiếc.
A. 8. B. 6. C. 9. D. 12. Để giảm giá thành khi chế tạo một lon sữa người ta phải chọn kích thước phù hợp để ít tốn kém vật liệu
nhưng đựng được nhiều sữa nhất. Hỏi phải chọn chiều cao h và bán kính đáy r của hình trụ theo tỉ lệ
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 , B 1; 1;0  và mặt phẳng
nào dưới đây để thỏa mãn yêu cầu đặt ra? (Thể tích khối trụ lớn nhất).
 P  : x  2 y  2 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng  Q  chứa A, B đồng thời tạo với mặt phẳng  P  A. 2h  3r. B. h  r. C. h  3r. D. h  2r.
một góc lớn nhất có dạng ax  by  4 z  1  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng? ---------- HẾT ----------
A. a  b. B. a  b. C. a  b  6. D. a  1  b. Thí sinh không được sử dụng tài liệu! Phụ huynh, thầy cô và đồng đội vui lòng không giải thích gì thêm.

Câu 42. Cho hàm số f  x   5 .16 x 2 x3


. Khẳng định nào dưới đây sai? Lovebook xin cảm ơn!
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT!
A. f  x   1  x log 2 5  8 x 3  0. B. f  x   1  x log 2 5  4 x 3  0.

C. f  x   1  x  8 x 3 log 5 2  0. D. f  x   1  x log 2 5  4 x 3  0.

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B  2; 3; 2  , C  0; 1;1 . Mặt cầu  S  có bán
kính R  6 và tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  tại trọng tâm G của tam giác ABC . Mặt cầu  S  nhận
điểm nào dưới đây làm tâm?
Trang 6 Trang 7
ĐÁP ÁN 7
 S7  77   2u1  6d  u  5
1. D 2. B 3. C 4. B 5. D 6. A 7. C 8. B 9. D 10. A Ta có   2  1  un  5   n  1 2  3  2n .
u1  u12  32 2u1  11d  32 d  2
11. C 12. B 13. A 14. D 15. C 16. D 17. B 18. A 19. B 20. C
21. A 22. D 23. B 24. C 25. A 26. D 27. B 28. C 29. D 30. A FOR REVIEW
31. B 32. C 33. D 34. B 35. C 36. A 37. D 38. B 39. C 40. D
Nếu cấp số cộng  un  có số hạng
41. A 42. B 43. C 44. D 45. B 46. A 47. C 48 B 49. A 50. D
đầu u1 , công sai d và S n là tổng n
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
số hạng đầu tiên thì
Câu 1. Chọn đáp án D.
Câu 2. Chọn đáp án B. un  u1   n  1 d , n  2.

Ta có y  3 x 2  3  0  x  1. n
Sn   2u1   n  1 d  .
Bảng xét dấu y 2

x  1 1 
Bài tập tương tự
y + 0  0 
Câu 1. Cho cấp số cộng  un  có u5  15, u20  60 . Tổng S 40 của 40 số hạng đầu tiên của cấp số
Dựa vào bảng xét dấu thấy điểm cực đại là x1  1 và điểm cực tiểu là x2  1 nên x1  2 x2  1 .
cộng là
Câu 3. Chọn đáp án C.
A. S 40  60. B. S 40  2500. C. S 40  250. D. S 40  600.
C sai vì c phải thỏa điều kiện là a  c  b .
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  và gọi S n là tổng n của số đầu tiên của nó. Biết S6  18 và S10  110 . Số
Câu 4. Chọn đáp án B.
V1 VS . AMN SA SM SN 1 hạng tổng quát un của cấp số cộng đó là
  . .  .
V2 VS . ABC SA SB SC 4 A. un  5  4n. B. un  11  4n. C. un  3  4n. D. un  11  4n.

Chú ý: Cho khối chóp S . ABC . Trên ba đường thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A, B, C  khác S
VS . ABC  SA SB SC  Câu 7. Chọn đáp án C.
. Ta có  . . . Kết quả này thường được dùng để giải các bài toán về thể tích của các
    
2
VS . ABC SA SB SC Ta có 2 i  1  2 2i nên z  1  2 2i 1  2i  5  2i .
khối đa diện.
Do đó số phức đã cho có phần ảo bằng 2.
Câu 5. Chọn đáp án D. DISCOVERY
Dễ thấy 3 x  2 x  1  0, x  
2
nên bất phương trình đã cho tương đương Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài
toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được
x  8 x  15  0  3  x  5  9  x  25  11  M  27 .
2 2
các câu hỏi ở bên.
FOR REVIEW
Cho tam thức Bài tập tương tự
f  x   ax  bx  c  a  0 
2
Câu 1. Số phức z  1  i 
2
có phần ảo bằng
i
Ta có:
A. 1. B. 3. C. 1. D. i.
a  0
x, f  x   0   . Câu 2. Môđun của số phức z  1  i   3  2i   cos   i sin  bằng
2

  0
A. 61. B. 51. C.  2. D.  .
Câu 6. Chọn đáp án A.

Trang 8 Trang 9
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn z   7  z  i  4 z  7 . Phần thực của số phức đó bằng Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  , biết tọa độ các đỉnh
A  3; 3;0  , B  4; 2;5  , C  2; 1;1 , A  5;1;0  . Khi đó, thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
A. 2. B. 5. C. 2. D. 1.
13
Câu 4. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  3i  là
2
A. (đvtt). B. 42 (đvtt). C. 14 (đvtt). D. 21 (đvtt).
3
A. M  7;1 . B. N  7; 1 . C. P  7;1 . D. Q  7; 1 . Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  thay đổi nhưng luôn đi qua điểm M  2;1;3 và
cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O ). Giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện
Câu 8. Chọn đáp án B. OABC là
Ta có y  x sin x  y  sin x  x cos x; y  2cos x  x sin x. A. 54. B. 27 C. 81. D. 6.

Do đó  y  y  x  a  y  sin x   0

  x sin x  2cos x  x sin x  x  a  sin x  x cos x  sin x   0  a  2.


Câu 11. Chọn đáp án C.
Câu 9. Chọn đáp án D. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  3 , do đó mệnh đề C sai.
Hiển nhiên, các đẳng thức ở A, B là các đẳng thức đúng (bởi đây là nội dung của định lí sin và côsin trong Câu 12. Chọn đáp án B
tam giác). Ta chỉ còn phải chọn 1 trong 2 phương án C và D. Dựa vào định lí sin, biến đổi vế phải của
Theo công thức tính nghiệm của phương trình bậc hai ta có z1  1  3i, z2  1  3i (ngược lại). Do đó
 a   b   c  a b c
2 2 2
đẳng thức trong phương án D, ta được: a    b   c  . A 1; 3 , B 1;3 .
 2R   2R   2R  2R
Vậy ta chọn D. Tam giác OAB có đáy AB  6 và chiều cao bằng 1 nên có diện tích là 3.
Câu 10. Chọn đáp án A. Câu 13. Chọn đáp án A.
   Dễ thấy hai cạnh đã cho của hình vuông ABCD không đi qua đỉnh A nên tọa độ giao điểm C là nghiệm
Ta có DB   3; 8;1 , DC   2; 9;3 , DA   a; 7; 1 .
   2 x  y  1  0
của hệ   C  1;1 .
Mà VABCD  5   DB, DC  .DA  30   15  a   7  .  7    11 .  1  30 x  2 y  3  0
 
Đường chéo của hình vuông không đi qua A là đường trung trực của AC ta có phương trình
a  2
 15a  60  30   . 3 x  y  11  0 .
a  6
Câu 14. Chọn đáp án D.
Tập xác định D   6;   \ 5;0 .

Ta có x 2  5 x  0  x  0 hay x  5 .
6  x 1
Xét lim   nên x  0 là một tiệm cận đứng.
FOR REVIEW DISCOVERY x 0 x2  5x
Thể tích tứ diện ABCD được tính Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài 6  x 1 5 x 1 1
Xét lim  lim 2  lim  nên x  5 không là tiệm
bởi công thức toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được
một số câu hỏi có liên quan đến tứ diện ở bên.
x 5 x  5x
2 x 5
 
 x  5 x  6  x  1 x5  
6  x 1 10
1   
V   AB, AC  . AD cận đứng.
6
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận đứng là x  0 .
Bài tập tương tự Câu 15. Chọn đáp án C.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  3;2;5  , B  6;4;1 , C  3;1;1 và D  2;3;7  . Khi đó
   1  1   
Ta có MG  MS  SG   SB 
2 3

SA  SB  SC 
thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 11 (đvtt). B. 66 (đvtt). C. 22 (đvtt). D. 33(đvtt). 1  1  1 
 SA  SB  SC
3 6 3
Trang 10 Trang 11
1  1 1 x2 y 2
 3a  6b  12c  3.  6     12.  4. Cho elip  E  :  1
3  6  3 a 2 b2
MEMORIZE với a  b  0 và F1 , F2 là hai tiêu
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC tùy ý. điểm. Ta có:
   
Ta có: 3MG  MA  MB  MC. M   E   MF1  MF2  2a.

Câu 16. Chọn đáp án D.


Câu 19. Chọn đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm
Với n  3 và n   có Cn3  5Cn1   n  2  n  1 n  30n  n  7.
2x 1 x  xN 4
x 1   x 2  4 x  6  0  x1  M   2.
x7 2 2.1 7 k 7k k
 1 
   1 
7 7k 7 
Ta có  3 x     C7 .  4    C7k .x 3 4
k 3
x
DISCOVERY  4
x  k 0  x k 0

Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài 7k k


toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được Yêu cầu bài toán    0  k  4.
một số câu hỏi có liên quan đến tương giao của
3 4
hai đường cong ở bên. Vậy số hạng không chứa x là C74  35.

STUDY TIP
Bài tập tương tự
Để giải được bài toán này, các em cần thuộc công
x 1 thức khai triển nhị thức Niu-tơn
Câu 1. Đồ thị hàm số y  cắt các trục tọa độ tại hai điểm A, B . Độ dài đoạn AB bằng
x 1 n
a  b   Cnk .a n  k .b k
n

A. 3. B. 1. C. 2. D. 2. k 0

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2 cắt đồ thị
y  x 4   7 m  3 x 2  7 m tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 3.

 1 2   1 1 
A. m    ;  \   . B. m   ;1 .
 2 7   7 7 
Bài tập tương tự
 2   2   1
C. m    ;1 . D. m    ;1 \   . n
 7   7   7  1
Câu 1. Tìm hệ số của số hạng chứa x15 trong khai triển của  x 2   , x  0 nếu biết An  Cn  105 .
2 2

 x
Câu 17. Chọn đáp án B. A. 3003. B. 5005. C. 5005. D. 3003.

   
9
Ta có f  x    x  2  x  2    x  2  x 2  4  x 3  2 x 2  4 x  8.
2
Câu 2. Biết trong khai triển 3 3 2 chỉ có hai số nguyên là a và b . Khi đó tổng a  b bằng

x 4 2 x3 A. 648. B. 2162. C. 6540. D. 4544.


Nguyên hàm của hàm số đã cho là  f  x  dx    2 x 2  8 x  C.
4 3
Câu 18. Chọn đáp án A. Câu 20. Chọn đáp án C.
Elip  E  có độ dài trục lớn 2a  2.5  10 . Ta có CB  AB (giả thiết) và CB  SB (vì CB   SAB   SB )
Ta có AB  AF2  BF2 , AF1  AF2  2a  10, BF1  BF2  2a  10   45  tam
Suy ra góc tạo bởi hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là SBA
 AB  AF1  BF1  20  AB  16  20  AB  4.
giác SAB vuông cân ở A.
FOR REVIEW
Trang 12 Trang 13
SB a 2 Mà D  3 nên   : x  y  2 z  3  0.
Gọi K là trung điểm của SB thì AK  SB và AK   .
2 2 Câu 25. Chọn đáp án A.
Ta lại có CB  AK (vì CB   SAB   AK ) và SB  AK nên AK   SBC  .        
   
cos   x   sin  x    do   x    x    
a 2  3   6   3   6 2
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là AK  . Ta có  .
2 cos 2  x     1  2sin 2  x   
    
Câu 21. Chọn đáp án A.  6  6
3 1
1
  u5  33  
Phương trình đã cho viết lại là 2 1  2t 2  8t  5  4t 2  8t  3  0.
  x  2 dx    u 4 du  
4
Ta có V     (với u  x  2  du  dx ).
0 2  5  2 5
STUDY TIP
STUDY TIP Cho  ,  là hai góc nhọn dương và thỏa mãn
Thể tích khối tròn xoay của hình phẳng H giới hạn 
   . Khi đó
bởi đồ thị y  f  x , Ox và hai đường 2
x  a, x  b  a  b  là cos   sin 
 .
b sin   cos 
V     f  x   dx.
2

a
Câu 26. Chọn đáp án D.
Có 4 cách chọn hệ số a vì a  0 . Có 5 cách chọn hệ số b , 5 cách chọn hệ số c , 5 cách chọn hệ số d .
Câu 22. Chọn đáp án D.
Yêu cầu bài toán, có tất cả 4.5.5.5  500 đa thức.
x7 x7
 0  0 2  x  7 Câu 27. Chọn đáp án B.
Ta có  x  2  x 2   1  x  7.
 x 2   x  2 2  x 2  x 2  4 x  4  x  1  x  0  f  0   m  2
 Ta có f   x   6 x 2  12 x  0    .
 x  2  f  2   6  m
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là S   1;7  .
Để đồ thị hàm số f  x   2 x 3  6 x 2  m  2 có hai điểm cực trị nằm hai phía đối với trục hoành
Vì x   nên tập nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là S  0;1;2;3;4;5;6
 f  0  . f  2   0  6  m  2.
Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là 21.
Vì m   nên ta có m  5; 4; 3; 2; 1;0;1 .
Câu 23. Chọn đáp án B.
ex MEMORIZE
Ta có: f   x  
e x  2m Đồ thị  C  : y  f  x  có hai điểm cực trị nằm
1 về hai phí đối với trục hoành  f   x  đổi dấu
5 e  ln 4 5 4  5  m   1  m   1;0  .
Lại có: f    ln 4     ln 4   2 lần trên tập xác định D và thỏa mãn
4 e  2m 4 1  f   x1   f   x2   0
 2m 4 40
4  .
 f  x1  . f  x2   0
Câu 24. Chọn đáp án C.
Ta có          : x  y  2 z  D  0  D  3 .
Câu 28. Chọn đáp án C.
Theo giả thiết   cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N
Vì I  d  I 1  3t ; t  2; t  ,  S  tiếp xúc với  P  có bán kính R  1
 M   D;0;0  , N  0; D;0  .
4 2
 5t  1  3  t   hay t  .
Khi đó MN  3 2  D  D  3 2  2 D  3 2  D  3
2 2 5 5

Trang 14 Trang 15
4  7 14 4  7
 Với t    I   ;  ;   (thỏa mãn do a    0 )
5  5 5 5  5 Câu 31. Chọn đáp án B.
Sử dụng định lý Pytago dễ thấy tam giác ADE vuông tại D và
2  11 8 2  11
 Với t   I  :  ;  (loại do a   0 ).
5  5 5 5  5 1 1 a 3 a 3 3a 2
S ADE  DA.DE  . .  .
2 2 2 2 4
7 14 4
Từ đó có a   ; b   ; c   và b  a  c. Ta có tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ADE xuống mặt
5 5 5
Câu 29. Chọn đáp án D. phẳng  ABC 

Gọi A  x  là tổng số tiền phải trả để thuê x cuốn sách theo a2 3


S ABC 3
phương án (1): Nên S ABC  S ADE cos    42  .
S ADE 3a 3
A  x   5 x (nghìn đồng).
4
Gọi B  x  là tổng số tiền phải trả để thuê x cuốn sách theo
Chú ý:
phương án (2):
Gọi S là diện tích một đa giác H trong mặt phẳng    . S  là diện tích hình chiếu H  trên mặt phẳng
B  x   3 x  20 (nghìn đồng).
  .  là góc của hai mặt phẳng    và   , thì S   S cos .
Gọi C  x  là tổng số tiền phải trả để thuê
x cuốn sách theo phương án (3): Câu 32. Chọn đáp án C.
C  x   4 x  10 (nghìn đồng) x 1

        xx21
x 1 x 1
Ta có: 52  52 x2
 52  52
Tương tự, theo phương án (4) phải trả
D  x   x  60 (nghìn đồng) x 1  x  1 x  3  0
 x 1   
Vẽ đồ thị các hàm số  d1  : y  5 x;  d 2  : y  3 x  20 ;  d3  : y  4 x  10 ;  d 4  : y  x  60 trên cùng x2 x2
hệ trục tọa độ như hình vẽ. Dễ dàng nhận thấy khi x  20 , đồ thị  d 4  nằm dưới các đồ thị kia.
x  3 2 1 
Vậy chọn phương án (4) sẽ tốn ít tiền nhất.
Câu 30. Chọn đáp án A. VT  0    0 
Đường tròn C  tìm được phải tiếp xúc với các trục tọa độ Ox, Oy và đường thẳng Vậy tập nghiệm S của bất phương trình đã cho là  3; 2   1;  
AB : 3 x  4 y  12  0 . Suy ra tâm I  a; a  , a  0.  a  b  c  3  2  1  4.
Câu 33. Chọn đáp án D.
3a  4a  12
Ta có d  I ; AB   a   a . Nhận được nghiệm a  1. Chiều cao của khối chọp bằng h , đáy của khối chóp là tam giác đều nên độ dài cạnh đáy là
5
a  2 R sin 60  R 3.
Vậy  x  1   y  1  1  x 2  y 2  2 x  2 y  1  0.
2 2

1  a2 3  R2h 3
FOR REVIEW Thể tích của khối chóp cần tìm là: V   h  .
3 4  4
Khoảng cách từ một điểm
M  x0 ; y0  đến đường FOR REVIEW
Gọi B và h lần lượt là diện tích đáy
 : ax  by  c  0 là
và chiều cao của khối chóp. Khi đó
ax0  by0  c thể tích của khối chóp
d M ;  .
a 2  b2

Trang 16 Trang 17
1 * f  x  liên tục tại x0  K  lim f  x   f  x0  ,
V  B.h. x 0
3
với K là khoảng xác định của hàm số f  x 

ex 1
Câu 34. Chọn đáp án B. * lim  1.
x 0 x
       x    x  f   x   2 xf   x 
Đặt g  x   f x 2 . Ta có g   x   f x 2 2 2 2 2

Để hàm số g  x  đồng biến thì Bài tập tương tự

0  x  2  x2  2x  3
x  0 x  0  khi x  3
  2  Câu 1. Cho hàm số f  x    x  3 . Giá trị của m để f  x  liên tục tại x0  3 bằng
2 x. f   x   0   1  x  2 hay   x  1   x  3
2 2
. m
 khi x  3
 2  
 x  3 2  x  3  3  x   2
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Chọn đáp án C.
 2 x 1
Ta có:  khi x  1
Câu 2. Cho hàm số f  x    x  1 . Giá trị của k để f  x  liên tục tại x0  1 bằng
x  y  2  x  y  2 x  2  y 2k  5 khi x  1
 2   2 
     
2
 x y  xy  4m  2m  y  2 y  2m  m  0 (*)
2 2 2
xy x y 4 m 2 m
1 1
A. 2. B.  . C. 0. D. .
Hệ phương trình có nghiệm  (*) có nghiệm    2m 2  m  1  0 2 2
1  1 e3 x  e 2 x khi x  0
   m  1  2a  5b  2     5.1  4. Câu 3. Cho hàm số f  x    . Giá trị của m để f  x  liên tục tại x0  0 bằng
2  2 m  1 khi x  0
Câu 36. Chọn đáp án A. A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Tam giác ABC có trọng tâm G  0;3 .
  Câu 38. Chọn đáp án B.
 x  3 x
Phép vị tự V G ;3 : M  x; y   M   x; y  thì GM   3GM   . Vì  P   d1 : 2 x  y  z  D  0.
 y  3 y  12
Mặt khác  P   Oz  M  M  0;0;  D  và  P   d 2  N  N 1  D; 3D; 2  D  .
3 
Đường tròn  C  đường kính AB có tâm I là trung điểm của AB nên I  ;1 .
2 
1  D    3D    2 
2 2 2
Ta có MN   10 D 2  2 D  5
  9
3  x   2
Với I  ;1 thì  2 .  1  49 49 7 10
2   10  D      .
 y  3.1  12  9  10  10 10 10

 9  Câu 39. Chọn đáp án C.


Vậy ảnh của I qua phép vị tự tâm G tỉ số k  3 là I    ;9  .
 2  Tập xác định D   \ 32 .
Câu 37. Chọn đáp án D. 32  m 2
Ta có y   0, x  32.
e 4 3 x  e 4 e 3 x  1  x  32 
2
Ta có f  0   3ae 4 ; lim f  x   lim   3e 4  lim  3e 4 .
x 0 x 0 x x 0 3 x
⇒ Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  ; 32  và  32;   .
Để hàm số f  x  liên tục tại x0  0  lim f  x   f  0   a  1.
x 0
m2
Do đó trên  0;4 , hàm số đã cho đồng biến. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0;4 là y  0   ,
STUDY TIP 32
Để giải được bài toán này, các em cần nhớ: từ min y  2  m  8.
x 0;4

Trang 18 Trang 19

Câu 40. Chọn đáp án D. Gọi nQ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  và gọi   0    90  là góc giữa  P  và  Q  . Ta
 
 1  f  ln x  
e4
f  ln x 
4 4 4 4
e e e e
1 1 có góc  lớn nhất khi   90  nQ  nP
Ta có   dx   dx   dx   dx   f  ln x  d  ln x 
e 
x  e
x e
x e
x e   
Chọn nQ   AB, nP    2; 3;4  .
e 4
e 4
4  
1 e4
Mà  dx  ln x
e
x e
 3,  f  ln x  d  ln x    f  u  du  9.
e 1
Phương trình  Q  : 2  x  0   3  y  1  4  z  1  0  2 x  3 y  4 z  1  0

 a  2  b  3.
e4
 1  f  ln x  
Cho nên e  x  dx  12. Câu 42. Chọn đáp án B.

DISCOVERY
Ta có f  x   1  5 x.162 x  1  log 2 5 x.162 x
3

 3

  log 1  0
2

Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài 3 x


 log 2 5 x  log 2 28 x  0  x log 2 5  8 x3  0  log 2 5  4 x3  0.
toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được 2
các câu hỏi có liên quan đến tích phân ở bên.
Suy ra chọn B.
Bài tập tương tự Câu 43. Chọn đáp án C.
  
7 2
Mặt phẳng  ABC  có vectơ pháp tuyến là n   AB, AC    6;3; 6  .
Câu 1. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  
 f  x  dx  9 . Giá trị của  f  3x  1 dx bằng
1 0 Tâm I của  S  thuộc đường thẳng  đi qua trọng tâm G 1; 1;0  và vuông góc mặt phẳng  ABC  ,
A. 4. B. 12. C. 3. D. 6.
 x  1  2t
1 3 
Câu 2. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có phương trình  :  y  1  t .
 f  x  dx  2;  f  x  dx  6 . Giá trị của
 z  2t
0 0

1
Suy ra I 1  2t ; 1  t ;2t  , IG  6  t  2.
 f  2 x  1  dx bằng
 Với t  2  I  5; 3;4   P.
1

2 3
A. . B. 4. C. . D. 6.  Với t  2  I  3;1; 4  .
3 2
2 ln 2

 e  2  f  e   dx bằng
STUDY TIP
Câu 3. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  6 . Giá trị của x x

Học sinh có thể giải câu này nhanh hơn bằng cách

1 0

A. 8. B. 4. C. 3e  1. D. 2e. kiểm tra xem vectơ IG nào cùng phương với vectơ
  
10 16
vectơ pháp tuyến n   AB, AC  của mặt phẳng
Câu 4. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  
 f  x  dx  4 ;  f  x  dx  6 . Giá trị của
1 10  ABC  thì ta chọn câu đó.
e4

2  f  ln x  .ln x2


e
x
dx bằng
Câu 44. Chọn đáp án D.
A. 3e  2. B. 2e  3. C. 10. D. 11. 
Ta có y  3  x 2  4 x  m . 
Hàm số nghịch biến trên  0;    y  0, x   0;  

Câu 41. Chọn đáp án A. Yêu cầu bài toán  m  min f  x   f  2   4 , với f  x   x 2  4 x
x 0; 

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là nP  1;2;2  .
m  
Do   m  6; 5; 4 .
m  7
Trang 20 Trang 21
Câu 45. Chọn đáp án B. a 2 3 a 2 a3 6
Thể tích khối lăng trụ V  S ABC  . AA  . 
Ta có: 4 2 8

F x   x  1.2   2 x.2   x  1 2 ln 2  x


2 x x 2 x 2
ln 2  2 x  ln 2  2 x. 
V

6  1
  0;  .
a3 8  2
Từ giả thiết  F   x   2 x f  x   f  x   x 2 ln 2  2 x  ln 2  f   x   2 x ln 2  2.
Câu 47. Chọn đáp án C.
1
Ta có:
 f   x  dx   x ln 2  2 x   2  ln 2.
1
2
Khi đó
0
0
42 x 1  2m.4 x 1  4m  8  0
 4  4 x   8m.4 x  4  m  2   0
2
FOR REVIEW DISCOVERY
Cho hàm f  x  xác định trên tập K Dựa vào cách giải của bài tập này, chúng ta có
  4 x   2m.4 x  m  2  0
2
thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi ở bên.
. Hàm số F  x  là nguyên hàm của
  m 2  m  2  0
hàm f  x  trên K nếu 
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi  P  m  2  0  m  2.
F   x   f  x  , x  K .  S  2m  0

Câu 48. Chọn đáp án B.
Bài tập tương tự Phương trình đã cho tương đương với x 2  4 x 5  m  1 (*). Số nghiệm của phương trình (*) là số
1
Câu 1. Cho F  x    2 x  1 e 2 x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e3x . Giá trị của  f  x e
2x
dx giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  4 x 5 và đường thẳng d : y  m  1 (cùng phương Ox ).
0

bằng Xét hàm số y  x 2  4 x  5 có đồ thị  C1  như hình 1.


A. 4  e  2  . B. 3e  4. C. 2  3  e  . D. 4e  3.
1
Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa  x  f   x   4  dx  f 1 . Giá trị
0
1
của  f  x  bằng
0

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Xét hàm số chẵn y  x 2  4 x  5 , đồ thị  C2  của hàm số này có được (như hình 2) bằng cách đối xứng
Câu 46. Chọn đáp án A.
phần bên phải Oy của  C1  qua trục tung.
Gọi  là góc hợp bởi C A với mặt phẳng  ABAB  .
 x 2  4 x  5  y  0
C K   AB Xét hàm số y  x 2  4 x 5 , ta có: y  
 C K   AAB  .
  x  4 x  5   y  0 
Gọi K là trung điểm của AB   2
C K  AA

Suy ra   C AK  45. Suy ra đồ thị hàm số  C  gồm hai phần:

Tam giác AAK vuông tại A nên - Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số  C2  phần trên Ox .

3a 2 a 2 a 2 - Phần 2: Lấy đối xứng đồ thị hàm số  C2  phần dưới Ox qua trục Ox .
AA  AK 2  AK 2    .
4 4 2 Ta được đồ thị  C  như hình 3.

Quan sát đồ thị hàm số  C  , ta thấy (*) có hai nghiệm phân biệt

Trang 22 Trang 23
m  1  9  m  10 m   Câu 50. Chọn đáp án D.
  . Mà   m  11;12;13;...;2019 .
m  1  0 m  1 m  1;2019 Diện tích toàn phần hình trụ là S  2 rh  2 r 2  h 
S  2 r 2
.
2 r
STUDY TIP
 r 2  S  2 r 2  S
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối Do đó thể tích khối trụ là V   r 2 h   r   r 3.
xứng. 2 r 2
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối S S
Xem r là biến với r   0;   . Ta có V    3 r 2  0  r   0.
xứng. 2 6
Lập bảng xét dấu V 
Câu 49. Chọn đáp án A. r S
 
3 3
 2

Đặt z  x  yi  x, y    . Ta có z  z  2  4 x  4 x  2  y 4 x  2 i (do z  1 ) 6

 z 3  z  2   4 x3  4 x  2    4 x 2  2  1  x 2   16 x3  4 x 2  16 x  8. V  0 
2 2

Xét hàm số f  x   16 x 3  4 x 2  16 x  8, x   1;1.


S
2 1 Dựa vào bảng xét dấu V  , ta thấy V đạt giá trị lớn nhất khi r   S  6 r 2 ,
Ta có f   x   48 x  8 x  16  0  x  hay x   .
2 6
3 2
khi đó 6 r 2  2 rh  2 r 2  h  2r.
 1 2 8
Tính f  1  4, f     13, f    , f 1  4.
 2  3  27
1 3
Dựa vào kết quả trên ta thấy max z 3  z  2  13  z    i.
z 1 2 2
DISCOVERY
Dựa vào cách giải của bài tập này, chúng ta có
thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi ở bên.

Bài tập tương tự


Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z  i  1  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z bằng

1 2 1
A.  . B. . C. . D. 2.
2 2 2
a
Câu 2. Cho số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z  z  3  4i là z   ci , với a, b, c là các số
b
a
nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của T  a 2  b 2  c 2 .
b
7 5
A. T  17. B. T  . C. T  20. D. T  .
2 2

Trang 24 Trang 25
Lovebook.vn ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019 log 3 7  b
Câu 8. Đặt M = log 6 112 , N = a  với a, b, c   . Bộ số a, b, c nào dưới đây để có M  N ?
(Đề thi có 6 trang) CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐÊ 20 log 3 2  c
Môn thi: TOÁN
A. a  4 , b  4 , c  1 B. a  4 , b  4 , c  1 C. a  2 , b  2 , c  1 D. a  2 , b  3 , c  1
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ln x
Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Câu 9. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0 , x  1 , x  e . Mệnh đề
x2
Số báo danh: ............................................................................ nào dưới đây đúng?

Câu 1. Cho hàm số y 


 a  1 x  b d  0 có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
e
ln x
e
ln x
e
 ln x 
2 e
 ln x 
2

A. S    dx B. S   dx C. S    2  dx D. S     2  dx
 c  2 x  d  1
x2 1
x2 1
x  1
x 
Câu 10. Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức
tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ), biết hàng dưới cùng có 50 viên, mỗi hàng tiếp theo ít hơn
hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là bao
nhiêu viên?

A. a  1 , b  0 , c  2 . B. a  1 , b  0 , c  2 . C. a  1 , b  0 , c  2 . D. a  1 , b  0 , c  2 .
Câu 2. Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10. Biết thể tích của khối trụ bằng 250π. Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng
A. 50π B. 144π C. 100π D. 64π A. 1265 B. 12750 C. 1257 D. 1275
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , biết điểm M  4;0  là ảnh của điểm M 1; 3 qua phép 1 x
  Câu 11. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
tịnh tiến theo vectơ u và M  3;4  là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Tọa độ vectơ x2  5x  6
  A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
u  v là
A. (-5;3) B. (2;7) C. (7;4) D. (0;1) Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;0  , B 1;0; 1 , C  0; 1;2  , D
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f  x  = 2  2  3 là x x
 2; m; n  1 . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức nào để bốn điểm A,B,C,D đồng
phẳng?
2x 2x  2x  2x
A. x  3. C . B. x  3.2 x ln 2  C . C.   3 x   C . D. 1  3. C. A. m  2n  14 B. 2m  n  13 C. m  2n  15 D. 2m  3n  10
ln 2 ln 2  ln 2  ln 2
Câu 13. Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức (hình bên). Khi đó, số phức
Câu 5. Cho hàm số y  x 4  4 x 2  3 và y  2  x 2 . Số giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số trên là
z1
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 z là
z2
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
a 2 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  4;2  , B  2;6  và điểm C nằm trên đường
x  5 y 1
thẳng d : = sao cho CA  CB . Khi đó điểm C có tọa độ là
3 2
2 8  1 12   1 11  2 9
A.  ;  B.   ;  C.  ;  D.  ; 
5 5  5 5 5 5  5 5

Trang 1/5 Trang 2/5


5 14 3 1 1 1 1 1 Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a. Cạnh SA vuông góc với
A. z    i B. z   i C. z   i D. z   i
17 17 2 4 4 17 3 2 SM
đáy và SA = a 3 , M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vuông góc MD. Tỉ số bằng
Câu 14. Một khách hàng vào cửa hàng bách hóa mua một đồng hồ treo tường, một đôi giày và một máy SB
tính bỏ túi. Đồng hồ và đôi giày giá 420.000đ; máy tính bỏ túi và đồng hồ giá 570.000đ; máy tính bỏ túi 3 2 3 1
A. B. C. D.
và đôi giày giá 750.000đ. Hỏi mỗi thứ giá bao nhiêu? 4 3 8 3
A. Đồng hồ giá 170000đ, máy tính bỏ túi giá 400.000đ và đôi giày giá 300.000đ. z 1
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn z  z  1  i 2  z  8   3 . Mô đun của số phức   bằng
B. Đồng hồ giá 120000đ, máy tính bỏ túi giá 400.000đ và đôi giày giá 350.000đ. z i
C. Đồng hồ giá 140000đ, máy tính bỏ túi giá 450.000đ và đôi giày giá 320.000đ. A. 4 B. 2 C. 1 D. 2
D. Đồng hồ giá 120000đ, máy tính bỏ túi giá 450.000đ và đôi giày giá 300.000đ. Câu 22. Giá trị nào của m dưới đây làm cho phương trình mx  2  m  1 x  m  3  0 có hai nghiệm
2

a  0, d  2021
Câu 15. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d ; a, b, c, d   và 
3 2
. Số cực trị của phân biệt dương?
a  b  c  d  2021  0  m  1 m  3
A. m  1 và m  0 . B. 1  m  0 . C.  . D.  .
hàm số y  g  x  (với g  x   f  x   2021 ) bằng 0  m  3  1  m  0
A. 2 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 23. Tìm giá trị thực của tham số m để hảm số y  x3  4  m  2  x 2  7 x  1 có hai điểm cực trị x1 , x2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, 2 SA  AC  2a và SA vuông góc
 x1  x2  thỏa mãn x1  x2  24 .
với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. m  5 B. m  7 C. m  3 D. m  11
2a 6 4a 3 a 6 a 3
A.
3
B.
3
C.
3
D.
3 Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x   m  1 y  m  0 (m là tham số bất kì) và điểm
A(5;1). Khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến đường thẳng  bằng
   3  8 
x x2
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 17  12 2 là đoạn  a; b  . Giá trị của a 2  b 2
A. 2 10 B. 10 C. 4 10 D. 3 10
bằng
  60 , góc
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có AA  2a , tam giác ABC vuông tại C và BAC
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
giữa cạnh bên BB và mặt đáy (ABC) bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (ABC)
Câu 18. Cho tam giác ABC biệt độ dài ba cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c và thỏa mãn hệ thức
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện AABC theo a bằng
 bằng
b  b 2  a 2  = c  c 2  a 2  với b  c . Khi đó góc BAC
9a 3 3a 3 9a 3 27 a 3
A. B. C. D.
A. 45 B. 60 C. 90 D. 120 208 26 26 208
Câu 19. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ bên. Đặt g  x  = f  x   x . Hàm Câu 26. Một tổ chuyên môn tiếng Anh của trường đại học X gồm 7 thầy và 5 cô giáo, trong đó thầy Xuân
và cô Hạ là vợ chồng. Tổ chọn ngẫu nhiên 5 người để lập hội đồng chấm thi vấn đáp tiếng Anh B1 khung
số g  x  đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?
châu Âu. Xác suất để sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cô và nhất thiết phải có thầy Xuân hoặc cô Hạ nhưng
không có cả hai bằng
5 5 85 85
A. B. C. D.
44 88 792 396
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đáy ABCD. Khoảng cách từ O đến mặt bên
3a 14
(SCD) bằng và góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 60 , gọi V là thể tích của khối chóp S.ABC.
14
2V
Tỉ số bằng
a3
3 3 3 2 1 3
A. B. C. D.
3  1  4 2 3 12
A.  ;3  B.  2;0  C.  0;1 D.  ;2 
Câu 28. Hệ số x 4 trong khai triển của đa thức f  x   x 1  x   x 2 1  2 x  bằng
5 10
2  2 
A. 170 B. 45 C. 55 D. 190
Trang 3/5 Trang 4/5
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(9;-3;4), B(a;b;c). Gọi M,N,P lần lượt là giao điểm của x a x b x c 1 1 1
Câu 37. Cho bất phương trình    2     , với abc  0 . Các số a,b,c thỏa điều
đường thẳng AB với các mặt phẳng (Oxy), (Oxz), (Oyz). Biết các điểm M,N,P đều nằm trên đoạn AB sao bc ca ab a b c
cho AM  MN  NP  PB . Giá trị a  b  c bằng kiện nào dưới đây để bất phương trình đã cho có tập nghiệm S   ?
A. -17 B. 17 C. -12 D. 12 A. a  b  c  0 B. a  b  c  0 C. a  b  c  0 D. a  b  c  1
2 2
x y x 1 y z  2
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip  E  : 2  2  1 (với a  b  0 ) có F1 , F2 là các tiêu điểm và M Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  8  0
a b 2 1 1
là một điểm di động trên  E  . Khẳng định nào dưới đây đúng? và điểm A(2;-1;3). Phương trình đường thẳng  cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm
của đoạn thẳng MN là
B.  MF1  MF2   4  b 2  OM 2 
2
A. MF1  MF2  2b
x 1 y  5 z  5 x  2 y 1 z  3 x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
A.   B.   C.   D.  
C. OM 2  MF1.MF2  a 2  b 2 D. MF1.MF2  OM 2  a 2  b 2 3 4 2 6 1 2 6 1 2 3 4 2

    5 Câu 39. Ông An có một mảnh đất hình vuông diện tích là 81m 2 và ông dự định đào một cái ao nuôi cá
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình sin 4 x  sin 4  x    sin 4  x    trong khoảng  0;2π 
 4  4 4 hình trụ như hình vẽ bên sao cho tâm của hình tròn (đáy của hình trụ) trùng với tâm của mạnh đất trên. Để
bằng có lối đi vào ao cá, ông chừa một khoảng đất trống ở giữa mép ao và mép mảnh đất. Biết rằng khoảng
cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x(m), ngoài ra chiều sâu của ao cũng là x(m). Hỏi ông An
A. 2π B. 4π C. π D. 3π
dự định đào ao nuôi cá có thể tích lớn nhất V bằng bao nhiêu?
3
ax  1  1  bx
Câu 32. Biết rằng b  0 , 2a  b  8 và lim  2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x x
A. 1  a  3 B. b  1 C. a 2  b 2  12 D. b  a  0
Câu 33. Tìm giá trị của a để biểu thức F  xy  2  x  y  đạt giá trị nhỏ nhất, biết rằng  x; y  là nghiệm
x  y  a
của hệ phương trình  2 .
x  y  6  a
2 2

A. a  0 B. a  3 C. a  1 D. a  2

Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u  1;0; 2  và đi qua điểm
x  3 y 1 z  4
M(1;-3;2), d 2 :   . Phương trình mặt phẳng (P) cách đều hai đường thẳng d1 và d 2 có A. V  19,5π  m3  B. V  13,5π  m3  C. V  23,5π  m3  D. V  9π  m3 
1 2 3
x
dạng ax  by  cz  11  0 . Giá trị a  b  c bằng Câu 40. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y  cắt đường thẳng y  x  m tại hai điểm
1 x
A. -42 B. -9 C. 11 D. 7 phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng 60 (O là gốc tọa độ)?
n
 3 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 35. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  2 x 2    x  0  , với n là số
 x
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):  x  1  y   z  2   22 và mặt phẳng (Q):
2 2 2

2 14 1 k
nguyên dương thỏa mãn 2  3  ( Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử) là x  2 y  z  5  0 . Khi mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q) và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là
Cn 3Cn n
đường tròn có chu vi 8π thì (P) đi qua điểm nào dưới đây?
A. 489888 B. 49888 C. 48988 D. 4889888
A.  0; 1; 5  B. 1; 2;0  C.  2; 2;1 D.  2;2; 1
 a  b  c 
Câu 36. Cho a, b, c  0 . Giá trị nhỏ nhất của biêu thức E  1  1  1   thuộc khoảng nào
 2b  2 c  2 a Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên a nhỏ hơn 5 để bất phương trình a  x  4   3  x với mọi x   2;1
dưới đây? ?


A. 1; 3   7
B.  3;  C. 1;3
 17 7 
D.  ; 
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
 2  5 2 Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  1;2;2  , B  3; 1; 2  , C  4;0;3 . Tọa độ điểm I trên
  
mặt phẳng (Oxz) sao cho biểu thức IA  2 IB  3IC đạt giá trị nhỏ nhất là

Trang 5/5 Trang 6/5


 19 15   19 15   19 15   19 15  ĐÁP ÁN
A.   ;0;  B.   ;0;   C.   ;0;  D.  ;0;  
 2 2  2 2  4 4  2 2 1. D 2. C 3. B 4. A 5. D 6. B 7. C 8. A 9. B 10. D
5   x  4 ex 11. B 12. C 13. A 14. D 15. B 16. C 17. A 18. D 19. B 20. A
Câu 44. Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y  ,
xe x  1 21. C 22. D 23. B 24. A 25. C 26. D 27. B 28. A 29. C 30. D
trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  1 quanh trục hoành có thể tích V  π  a  b ln  e  1  , trong đó 31. B 32. A 33. C 34. D 35. A 36. B 37. C 38. D 39. B 40. A

a,b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 41. D 42. B 43. A 44. D 45. B 46. C 47. A 48. D 49. C 50. B

A. a  b  5 B. a  3b  7 C. a  b  9 D. a  3b  17 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Chọn đáp án D.
Câu 45. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;1 thỏa mãn f   x   2019 f  x   3x , x   1;1 . Giá
b
1 Từ đồ thị, ta có  y (0) < 0 và d  0 . Suy ra b  0 .
trị của  f  x  dx bằng d
1
b
Lại có y  0  x    0 . Suy ra a  1 .
1 2 5 a 1
A. B. C. 0 D.
2019ln 3 1515ln 3 2018ln 3 a 1
Mà đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y   0 , nên c  2 .
Câu 46. Gọi A là điểm có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị (C) của hàm số y  x 4  2mx 2  m (m là tham số c2
a a STUDY TIP
thực). Ta luôn tìm được một giá trị m  với là phân số tối giản để tiếp tuyến  với đồ thị (C) tại A
b b ax  b d
Đồ thị hàm số phân thức (bậc nhất trên bậc nhất) dạng y  có tiệm cận đứng x   và tiệm cận
cắt đường tròn    : x 2  y 2  2 y  3  0 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. Khi đó tổng a  b cx  d c
a
bằng ngang y  .
c
A. 12 B. 3 C. 29 D. 10
Câu 2. Chọn đáp án C.
Câu 47. Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 4  2  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
x y

Từ công thức V   r 2 h  250π =  r 2 .10  r = 5.


P  2  8 x 2  y  y 2  x   18 xy bằng
S xq = 2πrh = 2π.5.10 = 100π.
27
A. 18 B. C. 27 D. 12 FOR REVIEW
2
Thể tích và diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy r, chiều cao h lần lượt là V =  r 2 h = 2 rh .
  dx  6 và
π
e6 f ln x 2
Câu 48. Cho hàm số f  x  liên tục trên  , biết   f  cos x  sin 2 xdx  2 . Giá trị
2

1
x 0 Câu 3. Chọn đáp án B.
     
Ta có u  MM    5;3 , v  M M    7;4   u  v   2;7  .
3
của   f  x   8 x  dx bằng
1 Câu 4. Chọn đáp án A.
Ta có f  x   2 x  2 x  3  1  3.2 x .
A. 10 B. 16 C. 12 D. 33
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
2x
1 10  Suy ra nguyên hàm của f  x  là x  3. C .
 m  1 log  x  3  4  m  5 log 1  4  m  1  0 có nghiệm trên đoạn  ;6  ?
2 2
1 ln 2
3 3 x 3 3 
Câu 5. Chọn đáp án D.
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
PT hoành độ giao điểm x 4  4 x 2  3  2  x 2  x 4  3 x 2  3  2  0 (1)
Câu 50. Xét các số phức z1  x  yi , z2  x  2   y  2  i với x, y   và z2  1 . Phần ảo của số phức z1
Đặt t  x 2 ta được phương trình t 2  3t  3  2  0 (2)
có mô đun lớn nhất là
Vì (2) có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên (1) có hai nghiệm phân biệt.
 2 2
A. 5 B.   2   C. 2  D. 3 Vậy số giao điểm của hai đồ thị đã cho là 2.
 2  2
Câu 6. Chọn đáp án B.
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD thì MN là đoạn vuông góc chung của chúng.
Trang 7/5 Trang 8/5
log 27 a  log 9 b  5
2 2
 a 3   a 2 a 2 4. Cho a, b  0 thỏa mãn  . Khi đó giá trị của a.b bằng
Ta có d  AB, CD   MN  AN  AM  2
    
2
.
log 9 a  log 27 b  7
2
 a  2 2
A. 318 B. 8 C. 39 D. 2

DISCOVERY
Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi
ở bên.
Câu 9. Chọn đáp án B.
Câu 10. Chọn đáp án D.
Số gạch các hàng lần lượt từ trên xuống dưới tạo thành một cấp số cộng có u1  1 , công sai d  1 ,
u50  50 .

Câu 7. Chọn đáp án C. 50


Số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là S50   u1  u50   1275 .
2
Vì C  d  C  5  3t ; 1  2t  .
FOR REVIEW
Ta có: CA2   9  3t    3  2t  , CB 2   3  3t    7  2t 
2 2 2 2

Nếu cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 , công sai d và S n là tổng n số hạng đầu tiên thì
8  1 11  un  u1   n  1 d , n  2 .
Từ CA = CB  t    C  ;  .
5 5 5 
n
Sn   2u1   n  1 d  .
2
Câu 8. Chọn đáp án A.
log 3 7  b log 3 7  4 4log 3 2  log 3 7 log 3 112 Câu 11. Chọn đáp án
Ta có a   4    log 6 112 .
log 3 2  c log 3 2  1 log 3 2  1 log 3 6
Ta có x = 2 và x = 3 là các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho vì phương trình x 2  5 x  6  0 có hai
FOR REVIEW nghiệm x = 2 và x = 3 không là nghiệm của tử thức. Ngoài ra bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu nên y  0 là tiệm
log a c cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 tiệm cận.
Cho 0  a  1 , 0  b  1 và c  0 , ta có: log b c  . (Công thức này gọi là công thức đổi cơ số)
log a b Câu 12. Chọn đáp án C.
  
Ta có AB   0;2; 1 , AC   1;1;2  , AD   3; m  2; n  1 .
Bài tập tương tự:   
Bốn điểm A,B,C,D đồng phẳng khi và chỉ khi  AB, AC  . AD  0
1. Đặt log2 = a, log3 = b. Hãy biểu diễn log 72 108 theo a và b.
 5.  3  1.  m  2   2.  n  1  0  m  2n  15 .
3a  2b 2a  3b 4a  3b 3a  5b
A. B. C. D.
2b  3a 3a  2b 3a  4b 5b  3a MEMORIZE
     
 a5  Ba vectơ a, b, c đồng phẳng   a, b  .c  0
2. Cho a, b, c  0 , c  1 và đặt log c a  m , log c b  n . Hãy biểu diễn log c   theo m và n.
6 3
 b 
Câu 13. Chọn đáp án A.
A. 10m  n B. m  10n C. 4m  n D. 10m  3n
z1  3  2i 1  4i  5 14
 
3. Cho phương trình log 2 2 x  log 2 x 8  3  0 . Khi đặt t  log 2 x , phương trình đã cho trở Ta có z1  3  2i , z2  1  4i  z 
z2

1 4
2 2
   i.
17 17
thành phương trình nào dưới đây?
Bài tập tương tự:
A. 8t 2  2t  6  0 B. 4t 2  t  3  0 C. 4t 2  t  0 D. 8t 2  2t  3  0 1. Cho số phức 1  3i , 3  3i , 1  7i lần lượt có các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là
A,B,C, Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Điểm D biểu diễn số phức nào
Trang 9/5 Trang 10/5
trong các số phức sau
A. z  1  10i B. z  5  7i C. z  5  7i D. z  1  10i
2. Cho số phức 1  i , 2  3i , 5  i , 2  i lần lượt có các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là
M,N,P,Q. Hỏi tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
3. Cho các số phức z1  1  i , z2  1  i . Gọi z3 là số phức sao cho điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3
tạo thành tam giác đều. Modun của số phức z3 bằng

A. 6 B. 3 C. 3 D. 6

DISCOVERY Bài tập tương tự:


Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết SBC là tam giác đều và mặt
ở bên. phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy (ABC). Khi đó, khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC)
Câu 14. Chọn đáp án D. bằng
Gọi x (đồng), y (đồng), z (đồng), theo thứ tự là giá tiền của đồng hồ, đôi giày và máy tính bỏ túi. Điều a 3 a 15 a 15 a 3
kiện: x,y,z dương. A. B. C. D.
2 10 5 4
 x  y  z  870000 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC);
 x  y  420000  x  y  420000
  góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khi
Theo đề bài, ta lập được hệ phương trình  x  z  570000  
 y  z  750000  x  z  570000 đó, khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SMC) bằng
  y  z  750000
2a 39
A. a B. C.2a D. 2a 3
Giải hệ ta được: x = 120000, y = 300000, z = 450000. 13
Câu 15. Chọn đáp án B. 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính
Hàm số g  x  là hàm số bậc ba liên tục trên  . AD  2a , SA  a 6 . Mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi d khoảng cách từ
d
Do a  0 nên lim g  x    ; lim g  x    . điểm A đến mặt phẳng (SCD). Khi đó, tỉ số bằng
x x a
Ta thấy g  0   0 và g 1  0 nên phương trình g  x   0 có 3 nghiệm phân biệt trên  . 3 1 6
A. B. C. D. 2
2 2 2
Khi đó đồ thị hàm số g  x  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên hàm số y  f  x   2021 có đúng 5
điểm cực trị.
Câu 16. Chọn đáp án C. DISCOVERY

Kẻ AH  SB ( H  SB ) Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi
ở bên.
 BC  AB
Vì   BC  ( SAB)  BC  AH . Câu 17. Chọn đáp án A.
 BC  SA
   
2 x x2
Mà AH  SB nên AH  ( SBC ) . Bất phương trình  3  8  3 8  2x  x 2  x 2  2 x  0

SA. AB a.a 2 a 6  2  x  0 . Từ đó có a 2  b 2   2   02  4 .
2
Do đó d  A;  SBC    AH    .
SA2  AB 2
  3
2
a2  a 2 Câu 18. Chọn đáp án D.
Ta có: b  b 2  a 2   c  c 2  a 2   b3  c3  a 2  b  c   b 2  bc  c 2  a 2

Trang 11/5 Trang 12/5


1   120 .
 b 2  bc  c 2  b 2  c 2  2ab cos A  cos A   A
2
Câu 19. Chọn đáp án B.
Ta có g   x   f   x   1 . Do đó đồ thị của hàm số g   x  có được bằng cách tịnh tiến đồ thị của hàm số
f   x  đi xuống 1 đơn vị. Quan sát đồ thị g   x  ta thấy g   x  đối đầu từ dương sang âm khi đi qua điểm
x  1 . Do đó hàm số g  x  đạt cực đạt tại x  1   2;0  .

STUDY TIP
  
a  b  a.b  0
Câu 21. Chọn đáp án C.
Ta có z  z  1  i 2  z  8   3  z 2  2 z  5  0  z  1  2i hay z  1  2i .
1 i
- Với z  1  2i     i    1 .
1 i
1  3i 4 3
- Với z  1  2i       i   1.
1  3i 5 5
STUDY TIP Vậy cả hai trường hợp thì   1 .
 f  x  g  x
f  x g x
+ Với a  1 ta có: a a Câu 22. Chọn đáp án D.
 f  x  g  x
f  x g x
+ Với 0  a  1 ta có: a a m  0
  m  1  0
Câu 20. Chọn đáp án A. 
m  3
Từ yêu cầu bài toán ta có  S  2  m  1  0  

Đặt hình chóp vào hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với A  0;0;0   O, D  2a;0;0  . .
 m  1  m  0
a a 3   m3
za 3
 
S 0;0; a 3 , B  ;
2 2
;0  . Phương trình SB :
2x
a

2y
a 3

a 3
. p 
 m
0
 
FOR REVIEW
 y0  3 x0
Gọi M  x0 ; y0 ; z0   SB   . Phương trình bậc hai ax  bx  c  0 ( a  0 ) có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt dương khi và chỉ khi
3

 z0  a 3  2 3 x0

  3a  3a 3a 3 a 3    b 2  4ac  0
Mặt khác AM  DM  AM .DM  0  x0  . Khi đó M  ; ; . 
8  8 8 4   b
 S  x1  x2    0
 3   a
SM 3
Ta lại có SM  SB   .  c
4 SB 4  P  x1 x2  a  0

Câu 23. Chọn đáp án B.


+ y  3 x 2  8  m  2  x  7  0 luôn có 2 nghiệm x1 , x2 trái dấu. Khi đó x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm
số.

Trang 13/5 Trang 14/5


+ x1  x2  24   x1  x2  24 
8  m  2 
3
 24  m  7 . 
Khi đó BB,  
ABC   B 
BH  60 .

3 3a
Bài tập tương tự: Ta tính: BH  BB cos 60  a , BH  BB2  BH 2  a 3 , BM  BH  .
2 2
1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  m 2  3m đạt
x 13
cực trị tại hai điểm x1 , x2 và x12  x22  20 . Đặt AC  x  0 thì BC  AC tan 60  x 3 , AB  2 x , BM  .
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3a
Từ đó có x  .
2. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx   m  36  x  5 đạt cực đại, cực tiểu tại
3 2 13

các điểm x1 , x2 và x1  x2  4 2 . 1 1 9a 3
Thể tích cần tìm là V  BH .S ABC  BH . AC.BC  .
3 6 26
 m  12  m  15
A. m  9 B.  C. m  5 D.  FOR REVIEW
 m  15  m  12
1
1 Thể tích khối chóp có diện tích đáy S, chiều cao h là V  .S .h .
3. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2mx 2  4mx đạt cực trị tại hai điểm 3
3
x1 , x2 và x1 , x2 thuộc  2;  .
MEMORIZE
A. m   ;0  B. m  1;3 C. m   0;   D. m   3; 1
n  A
Tỉ số là xác suất của biến cố A, với n  A  là số phần tử của A, n    là số các kết quả có thể xảy
n 
DISCOVERY ra của phép thử.
Bằng cách điều chỉnh dữ kiện và yêu cầu bài toán, chúng ta có thể đề xuất và giải quyết được các câu hỏi Câu 26. Chọn đáp án D.
ở bên.
Không gian mẫu C125  792 .
Câu 24. Chọn đáp án A.
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất; B là biến cố được hội đồng gồm 3 thầy, 2 cô trong đó có thầy Xuân
Dễ thấy  luôn đi qua điểm P  1; 1 , m . nhưng không có cô Hạ; C là biến cố chọn được hội đồng gồm 3 thầy, 2 cô trong đó có cô Hạ nhưng
không có thầy Xuân.
Hạ AH   ( H   ). Khi đó d  A;    AH  AP  d max  AP  2 10 và đường thẳng  trong trường
Xác suất để sao cho hội đồng có 3 thầy, 2 cô và nhất thiết phải có thầy Xuân hoặc cô Hạ nhưng không có
hợp này có phương trình:
1.C62 .C42 1.C63 .C41 170 85
3  x  5    y  1  0  3 x  y  16  0 . cả hai là: P  A   P  B  C   P  B   P  C     
C125 C125 792 396
Câu 25. Chọn đáp án C. Câu 27. Chọn đáp án B.
 nên SBO
Dễ thấy góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABCD) chính là góc SBO   60 . Gọi M là
trung điểm của đoạn thẳng CD thì ta có CD   SOM  .

Từ O kẻ OH  SM , H  SM thì OH  d  O;  SCD  

Đặt AB  2 x thì OM  x , OB  x 2 .
x 6.
Tam giác SOB vuông tại O nên SO  OB tan SBO
SO.OM x 42
Ta có OH   .
SO  OM
2 2 7

x 42 3a 14 a 3
Theo giả thiết   x .
7 14 2
Gọi H,M lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và trung điểm của AC, từ giả thiết suy ra BH   ABC  .

Trang 15/5 Trang 16/5


3a 2 x2 y 2
Do đó AB  a 3 , SO  . Giả sử M  x; y    E     1.
2 a 2 b2
1 3a 3 2 2V 3 2 Đặt L  MF1.MF2  OM 2 .
Thể tích hình chóp đã cho là V  SO.S ABC   3  .
3 4 a 2 c2
 c  c 
Khi đó L   a  x   a  x   x 2  y 2  a 2  2 x 2  x 2  y 2
 a  a  a
 a2  c2  2 2 x
2
y2 
= a2   2  x  x 2
 a 2
 b  2
   a b .
2 2

 a  a b2 

STUDY TIP
2
x y2
Nếu điểm M  x; y  nằm trên elip  E  : 2
 2  1 (với a  b  0 ) và có F1 , F2 lần lượt là tiêu điểm trái,
a b
 c
 MF1  a  a x
tiêu điểm phải thì 
 MF  a  c x
Câu 28. Chọn đáp án A.  2 a
5 10
Ta có f  x   x  C5k .  1 .x k  x 2  C10i .  2 x 
k i

k 0 i 0

5 10
hay f  x    C5k .  1 .x k 1   C10i .2i.xi  2
k

k 0 i 0

Vậy hệ số của x 4 trong khai triển ứng với k  3 và i  2 là C53  4C102  170 .

STUDY TIP
n
Để giải được bài toán này, các em cần thuộc công thức khai triển nhị thức Niu-tơn  a  b    Cnk .a n  k .b k
k 0

Câu 29. Chọn đáp án C.


Gọi M  xM ; yM ;0  , N  xN ;0; z N  , P  0; yP ; z P  .

 9  xN 3 4  z N 
Vì M là trung điểm của AN nên M  ; ;  . Do zM  0  z N  4 .
 2 2 2 
 x 2 y  3 zP 
Lại có N là trung điểm của MP nên N  M ; P ; .
 2 4 2 
 9  xN
 yN  0

y 
3  xM  2  xM  6
Do    P 2 . Từ   . Khi đó N  3;0; 4  .
 z N  4  z P  8 x  Mx  xN  3
 N
2
 xB  9  2  3  9 
  
Mặt khác AB  2 AN   yB  3  2  0  3  B  3;3; 12   a  b  c  12 .

 z B  4  2  4  4 
Câu 30. Chọn đáp án D.

Trang 17/5 Trang 18/5

You might also like