Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

II.

TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Alkene là những hiđrocacbon có đặc điểm là
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:
A. Alkene là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
B. Alkene là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
C. Alkene là những hydrocacbon không no có CTPT CnH2n, n ≥ 2, nguyên.
D. Alkene là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết
đôi C=C
Câu 7: Điều kiện để alkene có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 ngtử hoặc nhóm ngtử
giống nhau.
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ngtử hoặc nhóm ngtử
khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 ngtử hoặc nhóm ngtử
giống nhau.
D. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 ngtử hoặc nhóm ngtử
khác nhau.
Câu 8: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng của Br2 với alkene đối xứng.
B. Phản ứng cộng của HX vào alkene đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của alkene.
D. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng.
Câu 9: Alkene là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 10: Hiđrocacbon A thể tích ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng
Cx+1H3x. Công thức phân tử của A là:
A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C4H8.
Câu 11: Trong alkene, mạch chính là
A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
B. mạch có chứa liên kết đôi và nhiều nhánh nhất.
C. mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.
D. mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Câu 12: Alkene CH3CH=CHCH3 có tên là
A. 2-metylprop-2-ene. B. but-2-ene.
C. but-1-ene. D. but-3-ene.
Câu 13: Hợp chất 2,4-dimethylhex-1-ene ứng với CTCT nào dưới đây?
A. CH3  CH  CH2  CH  CH  CH2 .
| |
CH3 CH3
B. CH3  CH  CH2  C  CH2 .
| |
C2H5 CH3
C. CH3  CH2  CH  CH  CH  CH 2 .
| |
CH3 CH3
D. CH3  CH  CH2  CH2  C  CH2 .
| |
CH3 CH3

Câu 14: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của
X là
A. 3-methylbut-1-yne. B. 3-methylbut-1-ene.
C. 2-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-yne.
Câu 15: Alkene X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên gọi của
X theo danh pháp IUPAC là
A. isohexane. B. 3-methylpent-3-ene.
C. 3-methylpent-2-ene. D. 2-ethylbut-2-ene.
Câu 16: Alkyne là
A. Những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết đôi trong phân tử.
B. Những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.
C. Những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết bội trong phân tử.
D. Những hiđrocacbon mạch hở có một vòng no trong phân tử.
Câu 17: Alkyne là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2(n≥1). B. CnH2n(n≥2). C. CnH2n-2(n≥2). D. CnH2n-6(n≥6).
Câu 18: Alkyne CH3C≡CCH3 có tên gọi là
A. but-1-yne. B. but-2-yne.
C. methylpropyne. D. methylbut-1-yne.
Câu 19: Alkyne dưới đây có tên gọi là

A. 3-methylpent-2-yne. B. 2-methylhex-4-yne.
C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne.
Câu 20: Alkyne dưới đây có tên gọi là

A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne.
C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne.
Câu 21: Alkyne dưới đây có tên gọi là

A. 3,3-đimethylpent-2-yne. B. 4,4-đimethylpent-3-yne.
C. 4,4-đimethylhex-2-yne. D. 3,3-đimethylpent-4-yne.
Câu 22: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là:
A. 1-Methyl-2-isopropyletene B. 1,1-Đimethylbut-2-ene
C. 1-Isopropylpropene D. 4-Methylpent-2-ene.
Câu 23: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân alkene?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 24: Alkene có đồng phân hình học?
A. Pent-1-ene. B. Pent-2-ene.
C. 2-methylbut-2-ene. D. 3-methylbut-1-ene.
Câu 25: Cho các chất sau:
(1) CH2=CHCH2CH2CH=CH2; (2) CH2=CHCH=CHCH2CH3;
(3) CH3C(CH3)=CHCH2;(4) CH2=CHCH2CH=CH2;
(5) CH3CH2CH=CHCH2CH3;(6) CH3C(CH3)=CH2;
(7) CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; (8) CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là:
A. 2-methylbutyne B. isopropyl acetylene
C. 3-methylbut-1-yne D. B hoặc C
Câu 27: Tên thông thường của hợp chất có công thức: CH3 – C ≡ C – CH3 là
A. đimethylacetylene B. but -3 –yne
C. but -3 –ene D. but-2 –yne.
Câu 28: Cho công thức cấu tạo của hợp chất sau: CH3-C≡C-CH2-C(Cl)(CH3)-
CH3?
Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của hợp chất trên là:
A. 2 - chloro - 2 - methylhex - 4 - yne.
B. 5 - chloro - 5 - methylhex - 2 - yne.
C. 2 - methyl - 2 - chlorohex - 4 - yne.
D. 5 - methyl - 5 - chlorohex - 2 - yne.
Câu 29: Gọi tên hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau:

A. 6, 7 - đimethyloct - 4 - yne. B. 2 - isopropylhept - 3 - yne.


C. 2, 3 - đimethyloct - 4 - yne. D. 6 - isopropylhept - 4 -yne.
Câu 30: Đimethylacetylene có tên gọi là câu này chịu
A. propyne B. but-1-yne C. but-2-yne D. but-2-yne
Câu 31: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy.
B. Sự thay đổi màu của nước brom.C2H4 làm mất màu dd br2
C. So sánh khối lượng riêng.
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.
Câu 32: Alkene là những hiđrocacbon có đặc điểm là
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Câu 33: Alkene là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 34: Các hiđrocacbon C2H4, C3H6, C4H8, … có công thức chung là CnH2n và
hợp thành dãy đồng đẳng của
A. metane. B. ethene. C. ethyne. D. xiclopropane.
Câu 35: Trong alkene, mạch chính là
A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
B. mạch có chứa liên kết đôi và nhiều nhánh nhất.
C. mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.
D. mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Câu 36: Alkene CH3CH=CHCH3 có tên là
A. 2-metylprop-2-ene. B. but-2-ene.
C. but-1-ene. D. but-3-ene.
Câu 37: Alkene sau có tên gọi là

A. 2-methylbut-2-ene. B. 3-methylbut-2-ene.
C. 2-methybut-3-ene. D. 3-methylbut-3-ene.
Câu 38: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của
X là
A. 3-methylbut-1-yne. B. 3-methylbut-1-ene.
C. 2-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-yne.
Câu 39: Alkene X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên gọi của
X theo danh pháp IUPAC là
A. isohexane. B. 3-methylpent-3-ene.
C. 3-methylpent-2-ene. D. 2-ethylbut-2-ene.
Câu 40: Alkyne là
A. những hidrocacbon mạch hở có một liên kết đôi trong phân tử.
B. những hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.
C. những hidrocacbon mạch hở có một liên kết bội trong phân tử.
D. những hidrocacbon mạch hở có một vòng no trong phân tử.
Câu 41: Alkyne là những hidrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2(n≥1). B. CnH2n(n≥2). C. CnH2n-2(n≥2). D. CnH2n-6(n≥6).
Câu 42: Alkyne CH3C≡CCH3 có tên gọi là
A. but-1-yne. B. but-2-yne.
C. methylpropyne. D. methylbut-1-yne.
Câu 43: Alkyne dưới đây có tên gọi là

A. 3-methylpent-2-yne. B. 2-methylhex-4-yne.
C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne.
Câu 44: Alkyne dưới đây có tên gọi là

A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne.
C. 4-methylhex-2-yne. D. 3-methylhex-4-yne.
Câu 45: Alkyne dưới đây có tên gọi là

A. 3,3-đimethylpent-2-yne. B. 4,4-đimethylpent-3-yne.
C. 4,4-đimethylhex-2-yne. D. 3,3-đimethylpent-4-yne.
Câu 46: Alkyne nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3C≡CCH3. B. CH3CH2C≡CCH2CH3.
C. CH≡CH. D. Không alkyne nào có đồng phân hình học.
Câu 47: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 48: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 49: Trong phân tử propene có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 50: Câu nào sau đây sai?
A. Alkyne có số đồng phân ít hơn alkene tương ứng.
B. Alkyne tương tự alkene đều có đồng phân hình học.
C. Hai alkyne đầu dãy không có đồng phân.
D. Butyne có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 51: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 52: Có bao nhiêu alkyne tương ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 53: Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 54: Có bao nhiêu alkyne tương ứng với công thức phân tử C6H10?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 55: Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH3–C≡CH + AgNO3/NH3  X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. CH3–C≡C–Ag.
C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 56: Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc
Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH3.
B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 57: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 58: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 59: Trong phân tử propene có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 60: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-chloro propene. B. But-2-ene.
C. 1,2-đichloroetane. D. But-1-ene.
Câu 61: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 62: Có bao nhiêu alkyne tương ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 63: Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 64: Có bao nhiêu alkyne tương ứng với công thức phân tử C6H10?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 65: Có bao nhiêu đồng phân alkyne có công thức phân tử C6H10 tác dụng được
với dung dịch AgNO3/NH3 tạora kết tủa màu vàng nhạt?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 66: Công thức cấu tạo của alkyne có thể tạo thành từ phản ứng tách hiđro của
pent-2-ene là
A. CH2=C=CHCH2CH3. B. CH3C≡CCH2CH3.
C. CH3C≡CCH3. D. CH3CH=C=CHCH3.
Câu 67: Alkene có đặc điểm gì?
A. No, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2n với n ≥ 2
B. Không no, mạch hở có công thức chung là CnH2n với n ≥ 1
C. Không no, mạch vòng có công thức chung là CnH2n với n ≥ 3
D. Không no, mạch hở có công thức chung là CnH2n với n ≥ 2
Câu 68: Alkyne là hydrocarbon:
A. Có dạng CnH2n-2 ( n ≥ 2), mạch hở.
B. Có dạng CnH2n, mạch hở.
C. Mạch hở, có 1 liên kết ba trong phân tử.
D. A và C đều đúng.
Câu 69: Một Alkene có công thức phân tử là C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu
tạo?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 70: Một Alkene có công thức phân tử là C4H8 có bao nhiêu đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 71: Một Alkyne có công thức phân tử là C4H6 có bao nhiêu đồng phân?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 72: Một Alkyne có công thức phân tử là C5H8 có bao nhiêu đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 73: Cho các chất sau:
(1) 2-methylbut-1-ene; (2) 3,3-dimethylbut-1-ene;
(3) 3-methylpent-1-ene; (4) 3-methylpent-2-ene.
Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 74: Alkene X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X

A. Hexene B. 3-methylpent-2-ene
C. 3-methylpent-3-ene D. 2-ethylbut-2-ene
Câu 75: Một chất có công thức cấu tạo: CH3CH2CCCH(CH3)CH3
Tên gọi của hợp chất trên là:
A. 5-methylhex-3-yne.
B. 2-methylhex-3-yne.
C. 3-methylhex-5-yne.
D. Cả A, B và C.
Câu 76: Cho các chất tên gọi sau ethene (I); propyne (II); but-1-ene (III) dãy nào
sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của nhiệt độ sôi
A. I > II > III B. III > II > I C. III < II < I D. I < II < III
Câu 77: Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 78: Trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (–CH2=CH2–)n. B. (–CH2–CH2–)n.
C. (–CH=CH–)n. D. (–CH3–CH3–)n.
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–C≡CH + [Ag(NH3)2]OH  X + NH3 +
H2O
X có công thức cấu tạo là?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. CH3–C≡C–Ag.
C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. Không phản ứng.
Câu 80: Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov
sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br
C. CH3–CH2–CHBr–CH3 D. CH3–CH2–CH2–CH2Br
Câu 81: Có bao nhiêu alkene ở thể khí mà khi cho mỗi alkene đó tác dụng với
dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 82: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
(I) CH3CH=CH2; (II) CH3CH=CHCl; (III) CH3CH=C(CH3)2;
(IV) C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (V) C2H5–C(CH3)=CCl–CH3
A. (I), (IV), (V) B. (III), (IV)
C. (II), (IV), (V) D. (II), III, (IV), (V).
Câu 83: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-methylbut-1-ene B. But-1-ene
C. 2,3-dimethylbut-2-ene D. 2,3-dimethylbut-2-ene
Câu 84: Để phân biệt ethane và ethene, dùng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng đốt cháy.
B. Phản ứng cộng với hydrogen.
C. Phản ứng cộng với nước bromine.
D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 85: Alkene X có CTCT: CH3-CH2-C(CH3) = CH-CH3. Tên của X là
A. isohexane B. 3-methylpent-3-ene
C. 3-methylpent-2-ene D. 2-ethylbut-2-ene
Câu 86: Số đồng phân mạch hở của C4H8 là?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 87: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 88: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân alkene?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 89: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 10
Câu 90: Cho các chất sau: 2-methylbut-1-ene (1); 3,3-đimethylbut-l-ene (2); 3-
methylpent-1-ene (3); 3- methylpent-2-ene (4). Những chất nào là đồng phân
của nhau?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3) C. (1) và (2). D. (2),(3) và (4).
Câu 91: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-
C(CH3)=C(CH3)-C2H5 (IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V)
A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), (III), (IV), (V)
Câu 92: Cho các chất sau:
(1) CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2; (2) CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3;
(3) CH3-C(CH3)=CH- CH2; (4) CH2=CH-CH2-CH=CH2,
(5) CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3; (6) CH3-C(CH3)=CH-CH2 -CH3;
(7) CH3-CH2- C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2; (8)CH3-CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 93: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilene (P.P) là:
A. (- CH2-CH2-)n B. (-CH2(CH3)-CH-)n
C. CH2 =CH2 D. CH2=CH-CH3
Câu 94: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. But-1-yne B. But-2-yne C. Etyne D. Propyne
Câu 95: Trùng hợp etene, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n.
Câu 96: Nhựa P.E(polietilene) được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. Ý kiến khác
Câu 97: Hidro hóa hoàn toàn acetylene bằng lượng dư hidrogen có xúc tác Ni và
đun nóng thu được sản phẩm là?
A. Ethylene B. etane C. etene D. ethyl
Câu 98: Khi hidro hoá but-2-yne bằng lượng H2 dư với xúc tác là Pd/PbCO3 cho
sản phẩm chính là:
A. butane B. trans-but-2-ene
C. Cis-but-2-ene D. cả B và C
Câu 99: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng Br2 với alkene đối xứng
B. Phản ứng cộng HX vào alkene đối xứng
C. Phản ứng trùng hợp của alkene
D. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng
Câu 100: Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc
Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br

You might also like