Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn THPT QG Số 23.24
Đề Ôn THPT QG Số 23.24
Đề Ôn THPT QG Số 23.24
Câu 1. Số phức z = 4 + 2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M . Tìm tọa độ điểm M
A. M ( 4;2) . B. M ( 2;4) . C. M ( 4; −2) . D. M ( −4; −2) .
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x
A. y = x.2 x −1 . B. y = 2 x . C. y = 2 x ln x . D. y = 2 x ln 2 .
3
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số: y = ( x2 + 1) 2
1 1
3 3 −1 3 1
A. (2 x) 2 B. x 4 C. 3x( x 2 + 1) 2 D. ( x 2 + 1) 2
2 4 2
x2 −7
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 4 là
A. (−3;3) . B. (0;3) . C. (−;3) . D. (3; +) .
1
Câu 5. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = − ; u7 = −32 . Tìm q ?
2
1
A. q = . B. q = 2 . C. q = 4 . D. q = 1.
2
Câu 6. Cho mặt phẳng ( ) : 2x − 3 y − 4z + 1 = 0 . Khi đó, một véctơ pháp tuyến của ( ) ?
A. n = ( −2;3;1) . B. n = ( 2;3; −4) . C. n = ( 2; −3;4) . D. n = ( −2;3;4) .
Câu 7. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 − 2 x cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
3 3 3
A. 4 . B. 2 . C. −2 . D. 3 .
Câu 9. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
O x
A. y = x 4 − 2 x 2 + 2 B. y = − x3 + 3x 2 + 2 C. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 D. y = x3 − 3x 2 + 2
Câu 10. Tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9 là:
2 2 2
A. 2 . B. 4 . C. 2i . D. −4 .
Câu 13. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là:
A. 2a3 . B. 27a 3 . C. 8a3 . D. 3a3 .
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
SA = 3a , tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3
A. V = a3 . B. V = 2a3 . C. V = 3a3 . D. V = .
3
Câu 15.Cho đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu S ( O;5) . Gọi d là khoảng cách từ O đến . Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A. d = 5 . B. d = 0 . C. d 5 . D. d 5 .
Câu 16. Số phức z = 2 − 5i có phần ảo là.
A. 2 . B. 5 . C. 5i . D. − 5 .
Câu 17. Một hình trụ có bán kính đáy r = a , độ dài đường sinh l = 2 a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. 5 a 2 . D. 6 a 2 .
x −1 y + 2 z
Câu 18. Đường thẳng ( ) : = = không đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 −1
A. A ( −1;2;0) . B. ( −1; −3;1) . C. ( 3; −1; −1) . D. (1; −2;0) .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ( ABCD) là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = 2a . Góc giữa SC
và mặt phẳng ( ABCD) bằng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f ( x ) = m có bốn nghiệm phân
biệt.
A. −4 m −3 B. m −4 C. −4 m −3 D. −4 m −3
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x − 2x , x . Hàm số y = −2 f ( x ) đồng biến trên khoảng
2
C. ( x − 4 ) + ( y + 8) = 2 5 . D. ( x + 4) + ( y − 8) = 20 .
2 2 2 2
Câu 36. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M ( 2;0; −1) và vuông góc với mặt phẳng
( ) : 2x − 3 y + z − 4 = 0 là:
x = −2 + 4t x = −2 + 2t x = 2 + 2t x = 4 + 2t
A. y = −6t . B. y = −3t . C. y = −3t . D. y = −3t .
z = 1 + 2t z = 1+ t z = −1 + t z = 2 + t
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3;2;1 , B 1; 1;2 , C 1;2; 1 . Tìm tọa độ điểm M
thỏa mãn OM 2 AB AC .
A. M 2;6; 4 . B. M 2; 6;4 . C. M 5;5;0 . D. M 2; 6;4 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cạnh AB = 2a, BC = 2a 2 , OD = a 3 . Tam giác
SAB nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính khoảng
cách d từ điểm O đến mặt phẳng ( SAB ) .
A. d = a . B. d = a 2 C. d = a 3 . D. d = 2a .
Câu 39. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x −2020.32022 x 3x + 4040
2
.
A. 2020 B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
4
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0) = 4 và f ' ( x ) = 2sin 2 x + 1, x , khi đó f ( x ) dx bằng
0
A. ( P ) : y − z + 2 = 0 . B. ( P ) : x − 2 y + 1 = 0 . C. ( P ) : x − 2z + 5 = 0 . D. ( P ) : y + z −1 = 0 .
ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Câu 3. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + ( m2 + 1) x + m2 + 12 trên đoạn 2;8 bằng 25 . Giá trị của tham số m
bằng
A. m = 3 . B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = 5 .
1
Câu 5. Phương trình log3 ( x + 2 ) + log3 ( x − 5) + log 1 8 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
2
2 3
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
1 1
A. y = − x −4 . B. y = − x −6 . C. y = −5 x −6 . D. y = −5 x −4 .
5 5
Câu 7. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 1 ; u4 = −8 , công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. −2 . B. 2 . C. 3 . D. − 3 .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) xác định liên tục trên và có đồ thị của đạo hàm y = f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Số
điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) là
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 11. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 5a2 và có chiều cao là 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho
bằng
20 10
A. B. 20 . C. . D. 10 .
3 3
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
góc giữa hai mặt ( SBC ) và ( ABC ) bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
36 24 18 9
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên bên dưới.
1 3 x2
A. x +C . B. x2 + C . C. x3 + C . D. +C .
3 2
Câu 16. [MĐ2] Cho hàm số đa thức y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 17. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 3a
3a a
A. R = . B. R = 6a . C. R = . D. R = 3a .
2 2
Câu 18. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 + 3x2 − 9x + 4 trên đoạn −3;4 .
Tổng M + m bằng
A. 30 . B. 81 . C. 79 . D. 80 .
Câu 19. Cho một hình nón đỉnh S và có chiều cao h = a . Mặt phẳng ( P ) đi qua S và cắt đường tròn đáy của hình
nón tại hai điểm A và B sao cho AB = 2 3a . Tính thể tích của khối nón tạo bởi hình nón biết khoảng cách
2a
từ tâm của đường tròn đáy đến ( P ) bằng .
2
4 2 1
A. V = a 3 . B. V = a 3 . C. V = a 3 . D. V = a3 .
3 3 3
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy là 3a2 và chiều cao 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB cân tại S . Góc giữa mặt bên ( SAB )
và mặt đáy bằng 600 , góc giữa SA và mặt đáy bằng 450 . Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng V chiều cao
khối chóp SABCD bằng.
3
3V 23 V 3
3V 3
9V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
3x − 1
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = cắt đường thẳng : y = 2 x + 3 tại điểm
x−2
Câu 23. Từ các số 0;1;2;3;4;5 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, sao cho mỗi số tự
nhiên đó chia hết cho 3?
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AA = a , AB = a 5 . Thể tích
khối lăng trụ ABC . ABC là
2a 3 8a 3
A. . B. . C. 2a3 . D. 8a3 .
3 3
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , có các cạnh AB = 3a , AD = 4a , AA = 2 5a thì cosin của góc giữa
2 5 5 3 2
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 3
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên dưới.
5 1
A. ; + . B. ( 4;+ ) . C. − ; 4 . D. ( 5;+ ) .
2 2
Câu 28. Cho mặt cầu có bán kính r = 3 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
Câu 29. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A. y = x3 − 3x 2 − 4 . B. y = − x3 + 3x 2 − 4 . C. y = −2 x3 − 6 x 2 + 4 . D. y = − x 4 + 2 x 2 − 4 .
Câu 30. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A, AB = a và BC = a 3 . Tính thể tích của khối nón nhận
được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
2
A. V = a 3 . B. V = 3 a3 . C. V = a3 . D. V = 2 a3 .
3
1 2
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ thỏa mãn f ( x ) = và f ( 0) = 1; f (1) = −2 . Giá trị của
2 2x −1
f ( −1) + f (3) bằng
2− x ln 2. ( x − 1) − 1 x−2 ln 2. ( x − 1) − 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x (2 )
x 2 2x 2x
A. y = −3 . B. ( 0; −3) . C. x = 0 . D. x = −3 .
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ dưới đây
Hỏi hàm số g ( x ) = f ( 2 x − x 2 ) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
Câu 38. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng
1 2 1 2
A. a 3 . B. a . C. a . D. a 2 .
2 3
x(x + 7 ) dx ?
9
Câu 39. Tìm nguyên hàm 2
1 2
( x + 7) + C . B. 9 ( x 2 + 7 ) + C . (
1 2
x + 7) + C . (
1 2
x + 7) + C .
10 8 8 10
A. C. D.
20 16 10
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như đường cong trong hình bên
y
-1 O 1 x
2022
Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = là.
1010
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Câu 41. Cho f ( x)dx = − cos x + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x) = sin x . B. f ( x) = − cos x . C. f ( x) = − sin x . D. f ( x) = cos x .
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1 C. 3. D. 2.
Câu 43. Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh AB = a , góc giữa mặt bên với mặt phẳng đáy bằng
60o . Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp S . ABC .
7a a 3 a 7a
A. . B. . C. . D. .
16 2 2 12
Câu 44. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn c log 2 = a log 4 + b log8 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. c = 3a + 2b . B. c = a3 .b2 . C. c = a + b . D. c = 2a + 3b .
Câu 45. Một người bỏ ngẫu nhiên 3 lá thư vào 3 chiếc phong bì thư đã để sẵn địa chỉ. Xác suất để các lá thư đúng địa
chỉ là
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 8
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu f ( x ) như sau
----------------------HẾT----------------------