Professional Documents
Culture Documents
Một số cấu trúc cầu khiến
Một số cấu trúc cầu khiến
1. To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
2. To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác
Ex: I have my hair cut. (Tôi đi cắ t tóc - chứ không phả i tôi tự cắ t)
Ex: I have my car washed. (Tôi mang xe đi rử a ngoài dịch vụ - không phả i tự rử a)
Theo khuynh hướ ng này độ ng từ to want và would like cũng có thể dùng vớ i mẫ u câu
như vậ y: To want/ would like Sth done. (Ít dùng)
Câu hỏ i dùng cho loạ i mẫ u câu này là: What do you want done to Sth?
Ex: The bank robbers made the manager give them all the money.
Ex: The bank robbers forced the manager to give them all the money.
Đằ ng sau tân ngữ củ a make còn có thể dùng 1 tính từ : To make sb/sth + adj
Ex: The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.
Nếu tân ngữ củ a make là mộ t độ ng từ nguyên thể thì phả i đặ t it giữ a make và tính từ ,
đặ t độ ng từ ra phía đằ ng sau: make it + adj + V as object.
Ex: The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper.
Tuy nhiên nếu tân ngữ củ a make là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không đượ c đặ t it
giữ a make và tính từ : Make + adj + noun/ noun phrase.
Ex: The wire service made possible much speedier collection and distribution of news.
Nếu tân ngữ của help là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thì không cần phải
nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.
Ex: This wonder drug will help (people to) recover more quickly.
Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ sau nó trùng hợp với nhau, người ta sẽ bỏ tân
ngữ sau help và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.
Ex: The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.
Đó là nhữ ng độ ng từ mà ngữ nghĩa củ a chúng sẽ thay đổ i đôi chút khi độ ng từ sau tân
ngữ củ a chúng ở các dạ ng khác nhau.
+ To see/to watch/ to hear sb/sth do sth (hành độ ng đượ c chứ ng kiến từ đầ u đến cuố i)
Ex: I heard the telephone ring and then John answered it.
+ To see/to watch/ to hear sb/sth doing sth (hành độ ng không đượ c chứ ng kiến trọ n
vẹn mà chỉ ở mộ t thờ i điểm)