Professional Documents
Culture Documents
Noi-Khoa-Gia-Suc - Nguyen-Tat-Toan - Chuong-Tong-Quat - (1) - (Cuuduongthancong - Com)
Noi-Khoa-Gia-Suc - Nguyen-Tat-Toan - Chuong-Tong-Quat - (1) - (Cuuduongthancong - Com)
.c
BỆNH NỘI KHOA I
ng
co
Lí thuyết: 30 tiết
an
th
Thực hành: 30 tiết
ng
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung lý thuyết
Khái niệm (5 tiết)
om
Phƣơng pháp khám bệnh
.c
* Đăng ký – Hỏi bệnh, Khám chung (5tiết)
ng
co
* Khám các hệ tim mạch, hô hấp (5tiết)
an
* Khám hệ tiêu hóa, tiết niệu, thần kinh
(5tiết) th
o ng
Đại cƣơng về điều trị (5tiết)
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tài liệu -Kiểm tra và thi môn học
om
Tài liệu:
.c
* Bài giảng
ng
* Giáo trình Chẩn Đoán Bệnh Không Lây (Hồ
co
Văn Nam)
an
* Giáo trình Nội Chẩn (Ngyễn Nhƣ Pho)
th
* Giáo trình Bệnh Nội Khoa Thú Y ( ĐHNN I)
ng
* Triệu chứng học (y khoa)…
o
du
om
.c
Định nghĩa “Bệnh”
ng
I/ Phân loại bệnh:
co
1. Bệnh lây
an
Bệnh không lây th
o ng
2. Bệnh truyền nhiễm
du
om
- Hô hấp
.c
ng
- Tiêu hóa
co
- Tiết niệu
an
- Thần kinh th
o ng
- Vận động
du
u
om
.c
1/
ng
Căn bệnh chính
co
an
Căn bệnh phụ (yếu tố nguy cơ)
2/ th
o ng
Căn bệnh nguyên phát
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/
* Căn bệnh vô sinh
om
* Thức ăn, nƣớc uống: không đủ, không cân
.c
bằng
ng
* Độc chất: khí, lỏng, rắn
co
* Thời tiết, khí hậu: quá nóng, lạnh, ẩm, khô…
an
th
ng
* Lý: nhiệt, chất phóng xạ
o
* Tâm lý
* Di truyền
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Căn bệnh hữu sinh
Virus
Vi khuẩn
om
Nấm mốc
.c
Ký sinh trùng
ng
Côn trùng, động vật độc
co
an
- Một bệnh do:
+ Một nguyên nhân th
o ng
+ Nhiều nguyên nhân
du
+ Một bệnh
+ Nhiều bệnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. KHÁI NIỆM VỀ TRIỆU CHỨNG
Triệu chứng là những biểu hiện khác thƣờng về
chức năng (như tim đập nhanh, thở khó..) hay những
om
biểu hiện bệnh lý (như ổ mủ, vết loét, thủy thũng,
.c
xuất huyết…).
ng
* Một quá trình bệnh lý có thể gây ra những rối loạn về
co
chức năng hay những thay đổi về mặt hình thái của
an
một hoặc nhiều cơ quan.
th
ng
* Trong một bệnh, 1 triệu chứng biểu hiện ở những giai
o
nhau.
u
cu
* Muốn phát hiện được triệu chứng thì phải nắm vững
đặc điểm bình thường của từng cơ quan, từng loại gia
súc.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại triệu chứng
Trong công tác lâm sàng, người ta phân biệt triệu chứng
làm những loại sau:
om
1. Triệu chứng chủ quan và triệu chứng khách quan
.c
* Triệu chứng chủ quan:
ng
Chủ quan theo người khám hay người cấp thông tin
co
Ví dụ: niêm mạc nhợt nhạt do thú bị thiếu oxy.
an
th
Căn cứ vào biểu hiện ra bên ngoài mà phán đoán chứ
ng
không có biện pháp khách quan để xác định.
o
du
om
3. Căn cứ vào phạm vi biểu hiện
.c
* Triệu chứng cục bộ:
ng
Biểu hiện ở cơ quan hay bộ phận bệnh.
co
Ví dụ:
an
- Âm đục ở vùng ngực trong bệnh viêm phổi
th
ng
- Âm trống vùng hõm hông trái của trâu bò trong
o
Do phản ứng của toàn thân đối với nguyên nhân gây
bệnh.
Ví dụ: Sốt, tim đập nhanh, bỏ ăn, tinh thần ủ rũ…
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Xét về giá trị chẩn đoán:
om
4.1. Triệu chứng đặc thù: là triệu chứng chỉ có ở
.c
một bệnh mà bệnh khác không có. Nếu phát hiện
ng
được thì chẩn đoán đúng bệnh ngay.
co
an
Ví dụ: th
o ng
- Tĩnh mạch cổ dương tính trong bệnh tim hở van 3
du
u
lá.
cu
om
- Viêm bao tim do ngoại vật ở trâu bò:
.c
* Triệu chứng chủ yếu
ng
Vùng âm đục của tim mở rộng (gõ), âm vỗ nước,
co
tiếng cọ vùng tim (nghe).
an
* Triệu chứng thứ yếu
th
Sốt, bỏ ăn, uể oải, phù ở một số bộ phận
o ng
du
om
Một quá trình bệnh lý thường phát triển theo
.c
một qui luật nhất định và những hiện tượng
ng
co
bệnh lý đó cũng thể hiện ra bên ngoài theo một
an
triệu chứng nhất định. th
o ng
du
om
.c
Giai đoạn 2: Hóa gan
ng
co
Giai đoạn 3: Tiêu tan
an
th
ng
Triệu chứng thể hiện rõ và đầy đủ các giai đoạn gọi
o
du
om
* Triệu chứng cố định: là trong một bệnh lúc
.c
nào cũng có triệu chứng đó.
ng
Ví dụ: - Âm ran trong bệnh phổi
co
- Tiêu chảy trong bệnh viêm dạ dày ruột
an
th
* Triệu chứng ngẫu nhiên: lúc có lúc không.
ng
Ví dụ: Hoàng đản trong bệnh viêm ruột cata: do
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5. Triệu chứng thường xuyên (trường diễn)
và triệu chứng tạm thời
om
Triệu chứng thường xuyên
.c
Xảy ra trong suốt quá trình bệnh (lưu ý dùng
ng
co
thuốc trị T.C)
an
Triệu chứng tạm thời
th
ng
Xảy ra trong một giai đoạn nào đó của quá
o
du
trình bệnh
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hội chứng
om
Trong 1 số bệnh, những triệu chứng
.c
khác nhau xuất hiện chồng chéo lên nhau
ng
kết hợp với nhau gọi là hội chứng
co
(Syndrome).
an
Ví dụ: Hội chứng đau bụng, hội chứng hoàng
th
ng
đản, hội chứng M.M.A (Metritis Mastitis
o
Agalactia)…
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Một ca bệnh dù nặng hay nhẹ đều có
nhiều triệu chứng.
Do đó, ngƣời khám ngoài việc phát hiện đầy
om
đủ các triệu chứng phải có kinh nghiệm, năng lực
.c
phân tích, phải hiểu biết về bệnh lý và triệu
ng
chứng của từng bệnh để việc chẩn đoán bệnh
co
đƣợc nhanh chóng và chính xác
an
Triệu chứng: th
o ng
* Lâm sàng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
IV/ KHÁI NIỆM VỀ CHẨN ĐOÁN BỆNH
(khám bệnh, định bệnh)
om
* Nghiên cứu các phƣơng pháp để tìm hiểu gia
.c
súc trƣớc và khi mắc bệnh nhằm thu nhập và
ng
phân tích, tổng hợp các triệu chứng để chẩn
co
đoán là bệnh gì
an
th
ng
* Thông qua: hỏi bệnh, kiểm tra lâm sàng và
o
du
om
giá triệu chứng.
.c
3) Kết luận chẩn đoán.
ng
co
* Thu thập triệu chứng: toàn diện, tỉ mỉ, chính xác
an
và khách quan.
th
=> B.S thú y phải thành thạo các phƣơng pháp
ng
khám, xét nghiệm đồng thời nắm rõ những đặc
o
du
om
Bệnh lây Bệnh không lây
.c
Dịch tể: *** *
ng
co
Lâm sàng: ** ***
an
th
- Triệu chứng: **
ng ***
- Bệnh tích: *** *
o
du
u
om
những thay đổi hình thái của các tổ chức và cơ
.c
quan để xác định bệnh.
ng
co
Chẩn đoán phải nói rõ các nội dung sau:
an
+ Vị trí có bệnh
th
ng
+ Tính chất của bệnh
o
du
om
nhiều mặt thì chẩn đoán càng hoàn thiện.
.c
ng
co
Kết luận chẩn đoán không phải bất di, bất dịch
an
mà có thể thay đổi theo quá trình bệnh phát
th
ng
triển.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PHÂN LOẠI CHẨN ĐOÁN
1 Theo phƣơng pháp chẩn đoán
1.1 Chẩn đoán trực tiếp: căn cứ vào triệu
om
chứng đặc thù để xác định bệnh
.c
ng
Ví dụ: tiếng thổi tiền tâm thu trong bệnh hẹp lỗ
co
nhĩ thất ( nghe: xì- pùm- tắc)
an
th
1.2 Chẩn đoán phân biệt: ng
Loại dần những bệnh có những điểm không phù
o
du
năng nhất.
Ví dụ: Phân biệt giữa viêm phổi đốm và viêm
phổi thùy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Chẩn đoán bằng phương pháp điều trị
2 bệnh có những triệu chứng gần giống
nhau, nhưng nguyên nhân và cách điều trị khác
om
nhau => căn cứ vào kết quả điều trị để chẩn
.c
đoán.
ng
co
Ví dụ: Dịch tả và phó thương hàn heo
an
1.4 Chẩn đoán qua một thời gian quan sát
th
ng
Có những ca bệnh triệu chứng biểu lộ không
o
du
om
ở thời kỳ đầu của bệnh.
.c
Chẩn đoán sớm thì khó vì triệu chứng chưa lộ rõ
ng
và đầy đủ, nhưng nếu chẩn đoán đúng thì việc
co
điều trị có hiệu quả cao.
an
th
Đây là yêu cầu đối với bác sĩ thú y
o ng
du
om
Kết luận sơ bộ để điều trị và tiếp tục theo dõi.
.c
ng
co
3.2 Chẩn đoán cuối cùng: sau khi đã kiểm tra toàn
an
diện hoặc đƣợc chứng minh qua kết quả điều trị
th
ng
3.3 Chẩn đoán nghi vấn bằng giả định : ca bệnh diễn
o
du
om
4.1 Chẩn đoán theo triệu chứng: dựa vào
.c
triệu chứng bệnh để xác định bệnh
ng
co
an
4.2 Chẩn đoán giải phẫu học: phát hiện bệnh
th
lý ở các tổ chức, cơ quan khi mổ khám.
o ng
Phương pháp này không toàn diện vì có
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3 Chẩn đoán cơ năng: dùng mọi biện pháp để biết
đƣợc cơ năng của cơ quan nào đó có bình thƣờng
không.
om
.c
4.4 Chẩn đoán theo bệnh nguyên: thƣờng đƣợc áp
ng
co
dụng trong chẩn đoán các bệnh truyền nhiễm và
an
kí sinh trùng (tìm vi trùng, kí sinh trùng)
th
ng
4.5 Chẩn đoán bằng phương pháp gây bệnh: xác
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRÌNH TỰ KHÁM BỆNH
om
.c
2. Khám lâm sàng
ng
– Khám chung
co
– Khám các hệ thống: tuần hoàn, hô hấp, tiêu
an
th
hóa, tiết niệu, thần kinh, máu và cơ quan tạo máu.
ng
o
du
* Xét nghiệm
cu
om
A/ Phƣơng pháp kiểm tra lâm sàng
.c
* Quan sát
ng
co
* Sờ nắn
an
* Gõ
th
ng
* Nghe
o
du
* Ngửi
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.Quan sát (Inspectio):
Nhìn = mắt thƣờng hay kính soi để phát hiện dấu
hiệu bệnh hay tìm nguyên nhân gây bệnh
om
Cách nhìn: từ tổng quát đến cục bộ.
.c
* Trước tiên đứng cách khoảng 2-5 mét về phía trước và
ng
bên trái thú rồi lùi dần về phía sau để nhìn trạng thái
co
chung như mập/ ốm, hưng phấn hay mệt mỏi uể oải,
an
lông da thô hay mượt, có thương tích không.
th
* Sau đó đứng phía sau quan sát, so sánh sự cân đối hai bên
o ng
rồi di chuyển quan sát bên phải thú.
du
om
Đơn giản, dễ thực hiện.
.c
- Sờ nắn để xác định: nhiệt độ, ẩm độ, độ cứng
ng
mềm, thể tích to nhỏ, cảm giác đau, tính chất
co
di động, bắt mạch…
an
th
o ng
- Sờ nắn: bằng ngón tay, đầu ngón tay, nắm tay
du
u
om
.c
- Kiểm tra sức tim đập va vào vách ngực
ng
co
- Kiểm tra nhiệt độ ngoại biên (dùng lƣng bàn tay)
an
th
ẩm độ của da, độ cảm ứng của da, lực căng của cơ
ng
o
du
om
vuông góc với bề mặt da rồi ấn từ nhẹ đến mạnh.
.c
ng
* Dùng hai tay (hay 2 ngón) ấn vào hai phía đối diện để
co
cho khoảng cách hai tay gần lại xem thể tích nội tạng.
an
Ví dụ: khám họng, tử cung, bàng quang, khối u và
th
ng
phân táo bón của gia súc nhỏ…
o
du
u
om
Cho ngón tay (thú nhỏ) hay tay (trâu, bò,
.c
ngựa) vào trực tràng sờ nắn các bộ phận như
ng
hệ tiết niệu, sinh dục, gan, dạ dày, ruột, phúc
co
mạc.
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Khi sờ nắn tùy theo sự biến đổi bệnh lý của tổ chức
hay cơ quan mà tay có những cảm giác như sau:
a. Dạng bột nhão: Khi ấn tay vào có cảm giác mềm
om
như dạng bột nhão, nơi đó để lại vết ấn lâu mới
.c
nhất
ng
co
Ví dụ: da thủy thũng, dạ cỏ bội thực.
an
th
ng
b. Dạng ba động (bùng nhùng): Lấy ngón tay đập
o
du
nhẹ vào vùng khám thấy dịch thể bên trong ba động
u
cu
om
đẩy mạnh vào thì nghe lép bép (lào xào như âm
.c
vò tóc)
ng
Ví dụ: ung khí thán, khí thũng dưới da, chọc
co
trocart vào dạ cỏ không đúng kỹ thuật làm hơi
an
thoát ra tích tụ lại dưới da (dễ gây nhiễm trùng)
th
ng
d. Dạng cứng (chắc): Lấy tay ép vào thấy chắc.
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Gõ (Percussio)
Dùng tay hay búa và phiến gõ để gõ vào bề mặt cơ thể
gia súc, nhận xét âm thanh phát ra từ cơ quan đƣợc
om
khám có bình thƣờng không.
.c
ng
Do cấu tạo và tính chất của các tổ chức, cơ quan khác
co
nhau nên khi gõ sẽ phát ra những âm thanh khác
an
th
nhau. o ng
Trong trƣờng hợp bệnh lý các tổ chức bị thay đổi thì
du
âm thanh phát ra cũng thay đổi.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1 Kỹ thuật gõ: Tùy theo gia súc lớn hay nhỏ
mà có thể gõ theo các cách sau:
om
.c
ng
a. Gõ trực tiếp bằng tay
co
an
Chụm ngón trỏ và giữa hay cả 4 ngón (trừ
th
ngón cái) của tay phải gõ vào vùng khám.
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Gõ gián tiếp
b.1. Gõ qua ngón tay:
om
Dùng 2 ngón trỏ và giữa của tay trái để khít
.c
nhau đè sát vào vùng gõ rồi dùng ngón giữa
ng
tay phải gõ mạnh lên theo hướng vuông góc
co
an
th
Lúc gõ chủ yếu dùng sức bật của cổ tay. Gõ
ng
nhanh và mạnh sẽ nghe âm vang và rõ.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b.2. Gõ bằng búa và phiến gõ
Búa gõ: có đầu bằng cao su và trọng lượng nặng
nhẹ tùy theo thể vóc gia súc.
om
.c
* Loại nhẹ: 60-100g dùng để gõ gia súc nhỏ.
ng
co
* Loại nặng: 200-400g dùng để gõ gia súc lớn.
an
th
ng
Phiến gõ: cấu tạo bằng xương, sừng, gỗ, nhựa
o
du
om
một.
.c
ng
co
* Tùy tổ chức nhỏ hay lớn, cạn hay sâu mà gõ mạnh hay
an
nhẹ.
th
- Gõ mạnh: chấn động lan trên bề mặt 4-6 cm, sâu đến
ng
7cm.
o
du
- Gõ nhẹ chấn động lan trên bề mặt 2-3cm, sâu đến 4 cm.
u
cu
* Khi gõ nên đặt gia súc trong một phòng rộng vừa phải,
cửa đóng lại và yên tĩnh.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Khi gõ gia súc nhỏ (chó, mèo, thỏ) thì để nằm, còn gia
súc lớn thì cho đứng.
om
* Phiến gõ phải đặt sát bề mặt cơ thể thú, không ép quá
.c
mạnh, nhưng cũng không để hở vì làm âm bị thay đổi,
ng
búa và phiến phải tốt.
co
an
th
* Búa gõ phải vuông góc với phiến gõ để âm gọn và rõ.
o ng
du
* Lúc gõ, tai người nghe nên ngang tầm với phiến gõ.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2 Âm gõ
a. Âm trong: âm phát ra vang to và dài, rõ
ràng khi gõ vào tổ chức có chứa khí.
om
Các loại âm trong:
.c
* Phế âm: là âm bình thường của vùng phổi
ng
* Âm bùng hơi: nghe to nhưng không vang
co
như âm trống.
an
th
* Âm hộp: gõ vào xoang mũi, xoang trán
ng
* Âm trống: khi gõ vào những bộ phận bên
o
du
om
* Âm đục tuyệt đối: âm phát ra yếu và ngắn.
.c
Khi gõ vào những tổ chức bên trong không có
ng
chứa khí như vùng tim, gan.
co
an
th
* Âm đục tương đối: là âm trung gian giữa
o ng
âm trong và âm đục tuyệt đối. Âm này phát ra
du
om
=> âm trong
.c
ng
co
* Âm trong => âm trong khác
an
=> âm đục
th
o ng
du
các âm gõ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
4. Nghe (Ausculatio)
.c
Một số cơ quan khi hoạt động sẽ phát ra âm
ng
co
thanh (tim, phổi, dạ dày, ruột…) nhất định.
an
th
ng
Khi thú bệnh các tổ chức bị biến đổi sẽ có
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương pháp nghe:
a. Nghe trực tiếp:
Phủ vải sạch rồi áp sát lỗ tai vào nghe.
+ Nghe phần trƣớc (phổi) thì quay mặt về phía đầu
om
gia súc, tay đặt lên sống lƣng hay u vai làm điểm tựa.
.c
+ Nghe phần sau thì quay mặt lại phần sau gia súc,
ng
một tay đặt lên lƣng làm điểm tựa.
co
an
Phƣơng pháp này dùng để nghe gia súc lớn.
th
ng
Ƣu điểm: Đơn giản, ít lẫn tạp âm, nghe đƣợc một
o
du
vùng rộng.
u
cu
Khuyết điểm:
- Bệnh lây sang ngƣời, gia súc dữ, khó tính.
- Khó giới hạn vùng bệnh chính xác.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ống nghe
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b.Nghe gián tiếp: Dùng ống nghe
om
- Stethoscope (mặt chuông): hình loa kèn, không làm
.c
thay đổi âm hưởng, không có tạp âm nhưng độ
ng
phóng đại (âm) nhỏ.
co
an
th
- Phonendoscope (mặt trống): có độ phóng đại âm lớn,
ng
nghe được vùng rộng nhưng có thể làm thay đổi tính
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý khi nghe:
Để gia súc nơi yên tĩnh
Gia súc phải đứng yên
om
.c
ng
Loa nghe phải đặt sát bề mặt cơ thể gia súc
co
Có thể dùng khăn ướt lau cho lông nằm sát
an
th
xuống để dễ nghe. ng
o
du
chuyện.
Phải luyện nghe nhiều lần âm sinh lý bình
thường để dễ dàng phát hiện âm bệnh lý.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Ngửi (olfactio)
Phát hiện những mùi khác thường
om
.c
Ví dụ: * Viêm phổi hoại thư: gia súc thở ra có
ng
mùi thối.
co
* Chứng Acetonemia (Xeton huyết): hơi
an
th
thở, nước tiểu, mồ hôi có mùi Choroforme
ng
(aceton).
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
B/ Phƣơng pháp chẩn đoán trong phòng
thí nghiệm
Phương pháp này cho kết quả chẩn đoán
om
bệnh khách quan và chính xác, nhưng
.c
thường cần có thời gian mới có kết quả.
ng
co
Kiểm tra lí tính, hóa tính: máu, nước tiểu, dịch
an
vị, dịch thẩm xuất.
th
Kiểm tra bằng kính hiển vi: hính thái và số
ng
lượng huyết cầu, cặn nước tiểu, thành phần hữu
o
du
vi trùng…
Xét nghiệm vi sinh vật: phân lập, nuôi cấy định
danh, PCR…
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
C/ Phƣơng pháp chẩn đoán đặc biệt và
cơ năng
om
Dùng kính soi trực tràng, âm đạo, xoang
.c
mũi.
ng
co
Dùng ống thông thực quản, dạ dày, niệu
an
đạo.
th
Chọc dò xoang ngực, xoang bụng, tủy sống.
ng
o
tim
u
cu
om
Có khi bệnh đƣợc tìm ra ở cơ quan này
.c
nhƣng vẫn kiểm tra ở các cơ quan khác vì
ng
các cơ quan có liên hệ với nhau.
co
an
th
Có ca bệnh khi khám phát hiện ngay, nhƣng
ng
o
cũng có ca phải khám đi khám lại nhiều lần.
du
cu
om
(lâm sàng, cận lâm sàng) ngƣời khám sẽ dự
.c
kiến:
ng
co
an
- Thời gian bệnh có thể kéo dài
th
ng
- Bệnh khác có thể kế phát
o
du
u
om
của thú
.c
ng
- Điều kiện thuốc men…
co
an
- Khả năng chuyên môn (BSTY)
th
ng
- Công tác hộ lý
o
du
u
- Hiệu quả kinh tế: phí tổn điều trị và sau khi
cu
điều trị khỏi thì con thú còn giá trị kinh tế nữa
không ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tiên lƣợng:
Thú y cần có kiến thức vững vàng và giàu
kinh nghiệm, đồng thời cần phải biết giá trị
om
kinh tế của từng loại gia súc (để quyết định
.c
điều trị hay không)
ng
co
an
Mức tiên lƣợng:
th
ng
* Tốt
o
du
* Xấu
u
cu
* Thận trọng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu hỏi thảo luận:
om
1/ Các bƣớc (tiến trình) khám bệnh
.c
2/ Các phƣơng pháp khám bệnh
ng
co
3/ Làm sao biết thú có bệnh, bệnh
an
nặng hay nhẹ
th
ng
4/ Tiên lƣợng
o
du
u
cu