Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem hk2
Trac Nghiem hk2
Trac Nghiem hk2
x x
x 1 1
A. y 3 . x
B. y 3 .
C. y .
3
D. y .
3
Câu 11. Nếu hai biến cố A và B độc lập với nhau thì P AB bằng
P A
A. P A P B . B. P A .P B . C. P A P B . D. .
P B
Câu 12. Nếu hai biến cố A và B xung khắc thì P A B bằng
P A
A. P A P B . B. P A .P B . C. P A P B . D. .
P B
Câu 13. Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết P A 0,5, P A B 0, 2 . Khi đó P A B là
A. 0,3 . B. 0,5 . C. 0, 6 . D. 0, 7 .
1 1
Câu 14. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P A , P A B . Khi đó P B bằng
5 3
3 8 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 15
Câu 15. Hai xạ thủ A và B thi bắn súng một cách độc lập với nhau. Xác suất để A và B bắn trúng bia lần
lượt là 0, 7 và 0,8 . Xác suất để có đúng một xạ thủ bắn trúng là
A. 0,38 . B. 0,385 . C. 0,37 . D. 0,374 .
Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C của hàm số y f x tại điểm M 0 x0 ; f x0 là
A. y f x0 x x0 f x0 . B. y f x0 x x0 f x0 .
C. y f x0 x x0 f x0 . D. y f x0 x x0 f x0 .
f x f 4
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định trên tập số thực và thỏa mãn lim 3 . Khẳng định
x4 x4
nào sau đây đúng?
A. f x 4 . B. f 3 4 . C. f 4 3 . D. f x 3 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị C và điểm M x0 ; y0 C . Khi đó tiếp tuyến của C tại điểm
M có hệ số góc là
A. f x0 . B. f x . C. f x x0 . D. f x x0 .
Câu 19. Giả sử u u x , v v x là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. u.v u .v vu . B. u.v u .v v.u .
A.
1
. B.
2 x 1 .ln 3 . C.
2x 1
. D.
ln 3
.
x x . ln 3
2 2
x x x x .ln 3
2
x2 x
A. vô số. B. 7 . C. 6 . D. 5 .
1 2
Câu 32. Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động là s gt trong đó g 9,8 m / s 2 là gia tốc trọng
2
trường và t được tính bằng giây. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 5 s là :
49 5
A. m / s . B. m / s . C. 98 m / s . D. 49 m / s .
2 2
x 1
Câu 33. Cho hàm số y của đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song song
x 1
với đường thẳng d có phương trình y 2 x 1 .
A. y 2 x 1 . B. y 2x 7 . C. y 2 x 1 . D. y 2 x 7 .
2x
Câu 34. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y tại tiếp điểm có hoành độ bằng 1 là
x 1
1 1 1
A. k 1 . B. k . C. k . D. k .
4 2 2
5
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y 4 x bằng biểu thức nào dưới đây?
x
4 4 5 2 5 2 5
A. 5. B. 2. C. 2. D. 2.
x x x x x x x
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 40. Giả sử hàm số f x có đạo hàm trên và thỏa mãn điều kiện f 2 1, f ' 2 1 . Giới hạn
x2 f x x 6
lim bằng
x2 x2 4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 41. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hình lập phương là lăng trụ đều.
B. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng.
C. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy là lăng trụ đứng.
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB AD . Đường thẳng SA
vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) . Gọi I là trung điểm của SC.
S
I
A D
O
B C
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. IO ( ABCD ). B. BC SB
C. Tam giác SCD vuông ở D. D. ( SAC ) là mặt phẳng trung trực của BD.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD.
E
D
A
B C
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD và đáy ABCD là hình vuông. Gọi O là giao điểm của
AC và BD . Một góc phẳng của góc nhị diện S , BD, C là
.
A. SOA .
B. SOC .
C. SCA .
D. SAC
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
A D
B
C
A'
D'
B'
C'
A. a 2 . B. 2a . C. a . D. a 3 .
Câu 58. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA a . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SAB) bằng
a 2
A. 2a . B. a . C. a 2 . D..
2
Câu 59. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt đáy và
SA AB 3 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng SBC bằng
6 6 6
A. . B. . C. 3. D. .
3 6 2
Câu 60. Cho lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt
phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
a 3
. Thể tích của khối lăng trụ bằng
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 24 6