Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG

Chương I - NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG


Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng Luật Đầu tư công, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Đối tượng đầu tư công
Điều 6. Phân loại dự án đầu tư công
Điều 7. Tiêu chí phân loại dự án quan trọng quốc gia
Điều 8. Tiêu chí phân loại dự án nhóm A
Điều 9. Tiêu chí phân loại dự án nhóm B
Điều 10. Tiêu chí phân loại dự án nhóm C
Điều 11. Điều chỉnh tiêu chí phân loại dự án đầu tư công
Điều 12. Nguyên tắc quản lý đầu tư công
Điều 13. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư công
Điều 14. Công khai, minh bạch trong đầu tư công
Điều 15. Chi phí lập, thẩm định, theo dõi, kiểm tra, đánh giá, thanh tra kế hoạch, chương trình, dự án
đầu tư công
Điều 16. Các hành vi bị nghiêm cấm trong đầu tư công
Chương II – CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU
TƯ CÔNG
Mục 1: Lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư
Điều 17. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
Điều 18. Điều kiện quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
Điều 19. Trình từ, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan
trọng quốc gia
Điều 20. Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia
Điều 21. Thủ tục và nội dung thẩm tra chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan
trọng quốc gia
Điều 22. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công thuộc thẩm quyền của
Chính phủ
Điều 23. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ
Điều 24. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
Điều 25. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
Điều 26. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công
do Bộ, cơ quan trung ương quản lý
Điều 27. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B, nhóm C sử dụng
vốn đầu tư công do địa phương quản lý
Điều 28. Nguyên tắc, thẩm quyền, trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại
nước ngoài và dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
Điều 29. Nội dung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công
Điều 30. Nội dung báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
Điều 31. Nội dung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C
Điều 32. Hồ sơ, nội dung và thời gian thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
Điều 33. Phân cấp thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án
Điều 34. Điều chỉnh chủ trương đầu tư
Mục 2. LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
Điều 35. Thẩm quyền quyết định đầu tư chương trình, dự án
Điều 36. Căn cứ lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án
Điều 37. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia
Điều 38. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình đầu tư công do Chính phủ quyết định
chủ trương đầu tư
Điều 39. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân
quyết định chủ trương đầu tư
Điều 40. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án
Điều 41. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
Điều 42. Trình tự, thủ tục quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư công khẩn cấp
Điều 43. Điều chỉnh chương trình, dự án
Điều 44. Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án
Điều 45. Hồ sơ, nội dung, thời gian thẩm định, quyết định chương trình, dự án
Chương III - LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 46. Phân loại kế hoạch đầu tư công
Điều 47. Căn cứ lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
Điều 48. Nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
Điều 49. Nội dung báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Điều 50. Nội dung báo cáo kế hoạch đầu tư công hằng năm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
Điều 51. Nguyên tắc bố trí vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm cho chương trình, dự án
Điều 52. Điều kiện để chương trình, dự án, nhiệm vụ, đối tượng đầu tư công khác được đưa vào kế
hoạch đầu tư công trung hạn
Điều 53. Điều kiện để chương trình, dự án, nhiệm vụ, đối tượng đầu tư công khác được bố trí vốn kế
hoạch đầu tư công hằng năm
Điều 54. Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch và vốn thực hiện dự án trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hằng năm
Điều 55. Trình tư lập, thẩm định kế hoạch đầu tư công trung hạn
Điều 56. Trình tự lập, thẩm định kế hoạch đầu tư công hằng năm
Mục 2. LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
Điều 57. Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án, dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hằng năm vốn ngân sách nhà nước
Điều 58. Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án, dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hằng năm vốn ngân sách địa phương
Điều 59. Lập, thẩm định, phê duyệt, giao kế hoạch vốn trung hạn và hằng năm vốn từ nguồn thu hợp
pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư
Điều 60. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước
Điều 61. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước
Điều 62. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương
Điều 63. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách địa phương
Chương IV - THỰC HIỆN VÀ THEO DÕI, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, THANH TRA, GIÁM SÁT KẾ
HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
Mục 1. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
Điều 64. Tổ chức điều hành kế hoạch đầu tư công
Điều 65. Chấp hành kế hoạch đầu tư công
Điều 66. Triển khai kế hoạch đầu tư công
Điều 67. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
Điều 68. Thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
Mục 2. THEO DÕI, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, THANH TRA, GIÁM SÁT KẾ HOẠCH, CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
Điều 69. Theo dõi, kiểm tra kế hoạch đầu tư công
Điều 70. Đánh giá kế hoạch đầu tư công
Điều 71. Theo dõi, kiểm tra chương trình, dự án
Điều 72. Đánh giá chương trình, dự án
Điều 73. Nội dung đánh giá chương trình, dự án
Điều 74. Giám sát đầu tư của cộng đồng
Điều 75. Trình tự, thủ tục, quy trình giám sát đầu tư của cộng đồng
Điều 76. Tổ chức thực hiện theo dõi, kiểm tra, đánh giá kế hoạch, chương trình, dự án
Điều 77. Thanh tra đầu tư công
Chương V - NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÔNG
Điều 78. Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội
Điều 79. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
Điều 80. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Điều 81. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính
Điều 82. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ, cơ quan trung ương
Điều 83. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân các cấp
Điều 84. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Điều 85. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
Điều 86. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước
Điều 87. Nhiệm vụ, quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Điều 88. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc đề xuất chủ trương đầu tư
Điều 89. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quyết định chủ trương đầu

Điều 90. Quyền và trách nhiệm của chủ chương trình, chủ đầu tư liên quan đến lập chương trình, dự án
Điều 91. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân quyết định đầu tư chương trình, dự án
Điều 92. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến tư vấn thiết kế chương trình,
dự án
Điều 93. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thẩm định kế hoạch, chương
trình, dự án
Điều 94. Quyền và trách nhiệm của chủ chương trình, chủ đầu tư trong quản lý, thực hiện chương trình,
dự án
Điều 95. Quyền và trách nhiệm của Ban quản lý chương trình, dự án
Điều 96. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện theo dõi, đánh giá và kiểm tra
kế hoạch, chương trình, dự án
Điều 97. Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư công
Điều 98. Xử lý vi phạm
Chương VI - ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 99. Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 25 của Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 35/2018/QH14
Điều 100. Hiệu lực thi hành
Điều 101. Quy định chuyển tiếp

LUẬT ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ


Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Lĩnh vực đầu tư, quy mô và phân loại dự án PPP
Điều 5. Cơ quan có thẩm quyền và cơ quan ký kết hợp đồng dự án PPP
Điều 6. Hội đồng thẩm định dự án PPP
Điều 7. Nguyên tắc quản lý đầu tư theo phương thức PPP
Điều 8. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP

Điều 9. Công khai, minh bạch trong đầu tư theo phương thức PPP

Điều 10. Các hành vi bị nghiêm cấm trong đầu tư theo phương thức PPP

Điều 11. Quy trình dự án PPP

Chương II

CHUẨN BỊ DỰ ÁN PPP

Mục 1. DỰ ÁN PPP DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN LẬP

Điều 12. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 13. Trình tự quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 14. Lựa chọn dự án và lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP

Điều 15. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP

Điều 16. Hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 17. Nội dung quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 18. Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 19. Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP

Điều 20. Hồ sơ, nội dung thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP

Điều 21. Thẩm quyền phê duyệt dự án PPP

Điều 22. Hồ sơ đề nghị phê duyệt dự án PPP

Điều 23. Nội dung quyết định phê duyệt dự án PPP

Điều 24. Điều chỉnh dự án PPP

Điều 25. Công bố thông tin dự án PPP

Mục 2. DỰ ÁN PPP DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT

Điều 26. Điều kiện đối với dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Điều 27. Trình tự chuẩn bị dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất


Chương III

LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

Điều 28. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư

Điều 29. Tư cách hợp lệ của nhà đầu tư

Điều 30. Bảo đảm cạnh tranh trong lựa chọn nhà đầu tư

Điều 31. Lựa chọn nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư quốc tế

Điều 32. Ngôn ngữ sử dụng trong lựa chọn nhà đầu tư

Điều 33. Bảo đảm dự thầu

Điều 34. Hủy thầu

Điều 35. Trách nhiệm của bên mời thầu trong quá trình lụa chọn nhà đầu tư

Điều 36. Xử lý tình huống lựa chọn nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án

Mục 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

Điều 37. Đấu thầu rộng rãi

Điều 38. Đàm phán cạnh tranh

Điều 39. Chỉ định nhà đầu tư

Điều 40. Lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt

Mục 3. PHƯƠNG PHÁP VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN, HỒ SƠ DỰ


THẦU

Điều 41. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển

Điều 42. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Điều 43. Xét duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Chương IV

THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP DỰ ÁN PPP; HỢP ĐỒNG DỰ ÁN PPP

Điều 44. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp dự án PPP
Điều 45. Phân loại hợp đồng dự án PPP

Điều 46. Hồ sơ hợp đồng dự án PPP

Điều 47. Nội dung cơ bản của hợp đồng dự án PPP

Điều 48. Bảo đảm thực hiện hợp đồng dự án PPP

Điều 49. Ký kết hợp đồng dự án PPP

Điều 50. Sửa đổi hợp đồng dự án PPP

Điều 51. Thời hạn hợp đồng dự án PPP

Điều 52. Chấm dứt hợp đồng dự án PPP

Điều 53. Quyền của bên cho vay

Điều 54. Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp, quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng dự án PPP

Điều 55. Pháp luật điều chỉnh hợp đồng dự án PPP

Chương V

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG DỰ ÁN PPP

Mục 1. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, HỆ THỐNG CƠ SỞ HẠ TẦNG

Điều 56. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Điều 57. Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế sau thiết kế cơ sở và dự toán

Điều 58. Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án PPP

Điều 59. Quản lý, giám sát chất lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 60. Quyết toán vốn đầu tư công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 61. Xác nhận hoàn thành công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Mục 2. QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, KINH DOANH CÔNG TRÌNH, HỆ THỐNG CƠ SỞ HẠ
TẦNG

Điều 62. Quản lý dự án PPP

Điều 63. Điều kiện vận hành, kinh doanh công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 64. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công


Điều 65. Giá, phí sản phẩm, dịch vụ công

Điều 66. Giám sát chất lượng sản phẩm, dịch vụ công

Mục 3. CHUYỂN GIAO CÔNG TRÌNH, HỆ THỐNG CƠ SỞ HẠ TẦNG, THANH LÝ HỢP


ĐỒNG DỰ ÁN PPP

Điều 67. Chuyển giao công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 68. Thanh lý hợp đồng dự án PPP

Chương VI

NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN PPP

Mục 1. VỐN NHÀ NƯỚC TRONG DỰ ÁN PPP

Điều 69. Sử dụng vốn nhà nước trong dự án PPP

Điều 70. Vốn nhà nước hỗ trợ xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 71. Vốn nhà nước thanh toán cho doanh nghiệp dự án PPP cung cấp sản phẩm, dịch vụ công

Điều 72. Vốn nhà nước bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư; hỗ trợ xây dựng công trình
tạm

Điều 73. Chi phí của cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết hợp đồng, đơn vị chuẩn bị dự án PPP, bên
mời thầu, Hội đồng thẩm định dự án PPP, đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP

Điều 74. Lập kế hoạch vốn đầu tư công sử dụng trong dự án PPP

Điều 75. Lập dự toán nguồn vốn chi thường xuyên và nguồn thu hợp pháp dành để chi thường xuyên
của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

Mục 2. VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN PPP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ, DOANH NGHIỆP DỰ ÁN PPP

Điều 76. Thu xếp tài chính thực hiện dự án PPP

Điều 77. Góp vốn chủ sở hữu

Điều 78. Phát hành trái phiếu của doanh nghiệp dự án PPP

Chương VII

ƯU ĐÃI VÀ BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ

Điều 79. Ưu đãi đầu tư


Điều 80. Bảo đảm đầu tư

Điều 81. Bảo đảm cân đối ngoại tệ đối với dự án PPP quan trọng

Điều 82. Cơ chế chia sẻ phần tăng, giảm doanh thu

Chương VIII

KIỂM TRA, THANH TRA, KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC VÀ GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ THEO PHƯƠNG THỨC PPP

Mục 1. KIỂM TRA, THANH TRA, KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ THEO PHƯƠNG THỨC PPP

Điều 83. Kiểm tra hoạt động đầu tư theo phương thức PPP

Điều 84. Thanh tra hoạt động đầu tư theo phương thức PPP

Điều 85. Kiểm toán nhà nước trong hoạt động đầu tư theo phương thức PPP

Mục 2. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC PPP

Điều 86. Giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP

Điều 87. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP

Điều 88. Giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và cộng đồng

Chương IX

NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
TRONG ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC PPP

Điều 89. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

Điều 90. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Điều 91. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính

Điều 92. Nhiệm vụ, quyền hạn của các Bộ, cơ quan trung ương, cơ quan khác

Điều 93. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 94. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền

Chương X
GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ, TRANH CHẤP VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 95. Giải quyết kiến nghị trong lựa chọn nhà đầu tư

Điều 96. Quy trình giải quyết kiến nghị trong lựa chọn nhà đầu tư

Điều 97. Giải quyết tranh chấp

Điều 98. Xử lý vi phạm trong đầu tư theo phương thức PPP

Chương XI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 99. Sửa đổi, bổ sung các luật có liên quan

Điều 100. Hiệu lực thi hành

Điều 101. Quy định chuyển tiếp

You might also like