G1 Kaiwa

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

GROUP 1:

Nguyễn Võ Minh Đạt (QE180070) Nguyễn Quốc Nhựt (QE181753)


Võ Mai Khả Vi (QE180048) Phạm Thị Kim Oanh (QE180218)

なつやす なに

Vi: みんな、夏休みに何をしますか。
Mọi người, kì nghỉ hè tới mọi người có ý định làm gì?
なつやす

Oanh: 夏休みはいつですか?
Kì nghỉ hè bắt đầu từ lúc nào thế?
がつ がつ にち
Vi: 7 月1 日から 7 月7 日までです。
Từ ngày 1/7 đến 7/7.
Oanh: そうですか。
Vậy à.
うみ い こうえん い かんが
Đạt: 海に行くか公園に行くか 考 えています。
Tớ sẽ đang suy nghĩ nên đi biển hay công viên.
わたし いえ かえ いえ かえ
Nhựt: 私 は家に帰ります。Oanh さんも家に帰りますか。
Tớ sẽ về nhà. Oanh chắc cũng về chứ?
かえ としょかん べんきょう
Oanh: いいえ、帰りません。図書館で勉強します。
Không, tớ không về. Thay vào đó tớ sẽ lên thư viện học.
としょかん なつやす へいかん
Đạt: 図書館も夏休みに閉館します。
Thư viện cũng sẽ đóng cửa vào kì nghỉ hè.
ほんとう わたし まいにちなに
Oanh: 本当に。それで 私 は毎日何をしますか。
Thật luôn! Vậy tớ sẽ làm gì mỗi ngày đây?
うみ
Vi: 海でバーベキューをしませんか。
Hay chúng ta mở tiệc BBQ ở bãi biển nhé?
わたし さ ん か
Oanh: いいですね、 私 も参加します。では、Dat さん、Nhut さんはどうですか?
Nghe hay đấy, tớ cũng sẽ tham gia. Đạt, Nhựt, còn 2 ông thì sao?
い わたし うみ す こんかい なつやす よ て い
Đạt: もちろん行かなきゃ、 私 も海が好きで、それが今回の夏休みの予定なんです。
Tất nhiên phải đi chứ, tớ cũng thích đi biển và đó cũng là dự định của tớ trong kì nghỉ hè này mà.
い よ て い わたし さ ん か らいしゅう もくようび もど よ て い
Nhựt: みんな、いつ行く予定ですか? 私 も参加したいですが、来週の木曜日に Quy Nhon に戻る予定です。
Mọi người tính đi khi nào vậy ? Tớ cũng muốn tham gia nhưng chắc phỉa thứ 5 tuần sau tớ mới trở
lại Quy Nhơn.
ど よ う び ゆうがた い ひ て ん き よる なが ぼし み
Đạt: じゃあ、土曜日の夕方に行こう。その日は天気もいいし、夜に流れ星が見えるんだって。
Vậy thì chúng ta đi vào chiều thứ 7 nhé. Thời tiết hôm ấy cũng đẹp, nghe đâu có thể ngắm sao băng
vào buổi tối nữa đấy.
ほんとう わたし なが ぼし だいす ひ き
Oanh: わぁ、本当ですか。それはすごいですね、 私 は流れ星が大好きなんです。その日を決めましょう。
Wow, thật vậy sao. Thế thì tuyệt quá, tớ rất thích ngắm sao băng đấy. Chúng ta chốt hôm đó nhé.
Nhựt, Vi: はい。
Đáp lại (đông ý)
なに じゅんび
Vi: でも、何を準備したらいいですか?
Nhưng mà, chúng ta cần chuẩn bị những gì nhỉ?
よる ひつよう ど う ぐ じゅんび
Đạt: その夜のためにテントと必要な道具を準備します。
Tớ sẽ chuẩn bị lều và vật dụng cần thiết cho tối hôm đó.
わたし やきにく くだもの の もの か
Oanh: じゃあ、 私 と Vy はスーパーで焼肉や果物や飲み物などを買います。
Vậy thì tớ và Vy sẽ đi siêu thị mua đồ nướng, trái cây, đồ uống,…
にちようび な ん じ じ か ん
Vi さん、日曜日は何時にお時間ありますか?
Vy, chủ nhật cậu rảnh lúc mấy giờ?
ご ご じ
Vi: 午後4時からです。
Tớ rảnh từ 4h chiều.
とき いっしょ い
Oanh: それでは、その時にスーパーに一緒に行きましょう。
Vậy chúng ta hẹn nhau lúc đó cùng đi siêu thị nhé.
Vi: はい。

Nhựt: ギターを持って行きます。
Tớ sẽ mang theo đàn guita.
う み べ おんがく ほんとう す ば
海辺での音楽は本当に素晴らしいですね。
Âm nhạc bên bờ biển thực sự rất tuyệt.
ど う い
Đạt: はは、同意です。
Haha, tôi đồng ý (với ý kiến trên).
しゃしん と わす
写真を撮るためにカメラを忘れません。
Đừng quên mang theo máy ảnh đẻ chụp hình nhé.
まか
Nhựt: もちろん、任せて。
Tất nhiên rồi, cứ giao cho tớ.
らいしゅう ど よ う び ご ご じ あ
Đạt: では、来週の土曜日の午後4時にまた会いましょう。
Vậy hẹn gặp lại mọi người vào 4h chiều thứ 7 tuần sau nhé.
Nhựt, Vi, Oanh: はい。

You might also like