Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

RĐ:Nguyễn Thị Xuân AnhNgày: . . . . . . . . . . . PD:Nguyễn Tiến DũngNgày . . . . . . . . . . . . . . .

Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

................................................... ...................................................

Kỳ/năm học II 2021-2022


Ngày thi THI CUỐI KỲ
15/05/2022
Môn học Giải Tích 2
Đại học Bách khoa-ĐHQG TPHCM
. Mã môn học MT1005
Khoa Khoa học Ứng dụng Thời gian 100 phút Mã đề 4912
Notes: - Sinh viên không được dùng tài liệu. Nộp lại đề thi cho giám thị.
- Đề thi trắc nghiệm gồm có 18 câu trắc nghiệm và 3 câu trả lời ngắn/4 trang.
∞ ∞
X (−1)n X arctan n
Câu 1. Cho 2 chuỗi số un , un = √ và vn , vn = 2 . Tìm khẳng định ĐÚNG khi khảo sát sự
n+2 n +1
n=1 n=1
hội tụ của 2 chuỗi đã cho.
A. 2 chuỗi cùng hội tụ.
B. 2 chuỗi cùng phân kỳ.

X ∞
X
C. Chuỗi un phân kỳ và chuỗi vn hội tụ.
n=1 n=1
X∞ ∞
X
D. Chuỗi un hội tụ và chuỗi vn phân kỳ.
n=1 n=1
E. Các câu khác sai.
p
Câu 2. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = 4 − x2 − y 2 , 3z = x2 + y 2 . Thể tích của Ω có thể được tính
bởi tích phân nào dưới đây.
√ √ √ √
Z2π Z 3 Z4−r2 Z2π Z3 Z4−r2 Z2π Z 3 rZ2 /3

A. dϕ dr dz. B. dϕ rdr dz. C. dϕ rdr dz.



0 0 r2 /3 0 0 r2 /3 0 0 4−r2
√ √
Z2π Z3 Z4−r2
D. Các câu khác sai. E. dϕ rdr dz.
0 0 r2 /3
x
Câu 3. Cho f (x, y) = ex−y + 2 arctan , tính ∇f (1; 1).
y
A. (1; −1). B. (1; 1). C. (2; 2).
D. (2; −2). E. Các câu khác sai.
ZZZ p
Câu 4. Tính tích phân I = (2xz + 7)dxdydz với Ω giới hạn bởi 0 ≤ z ≤ 49 − x2 − y 2 .

4802 9604 2401
A. I = π. π. B. I =
C. I = π.
3 3 3
D. I = 2401π. E. Các câu khác sai.
∞ √3
X n4 + 1 n
Câu 5. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa x .
3 (n2 + n)
n
Å ò n=1 ï ã
1 1 1 1
A. − , . B. [−3, 3). C. − , .
3 3 3 3
D. (−3, 3]. E. Các câu khác sai.
Câu 6. Tính diện tích phần mặt trụ x2 + y 2 = 1 phần nằm giữa 2 mặt phẳng z = 0, y + 2z = 2.
A. π. B. 3π. C. π/2.
D. 2π. E. Các câu khác sai.
Câu 7. Tính diện tích phần mặt x = y 2 + z 2 ứng với y ≥ 0, y 2 + z 2 ≤ 1. Bỏ qua đơn vị tính.
A. 2.0944. B. 2.6652. C. 1.8972.
D. 1.5708. E. Các câu khác sai.

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 1/4 – 4912


Câu 8. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong x = 4y 2 + 4z 2 , x = 4 có khối lượng riêng là ρ(x, y, z) = y 2 + z 2 . Tính
khối lượng của khối Ω, bỏ qua đơn vị tính.
π 8π 16π
A. I = . B. I = . C. I = .
2 15 15

D. Các câu khác sai. E. .
3

X 3n
Câu 9. Cho chuỗi lũy thừa (x − 2)n . Tìm khẳng định ĐÚNG khi tính tổng S(x) chuỗi đã cho với mọi
22n−1
Å ã n=1
2 10
x∈ ; .
3 3
6(x − 2) 8 3(x − 2)
A. S(x) = . B. S(x) = . C. S(x) = ).
10 − 3x 10 − 3x 10 − 3x
3(x − 2)
D. S(x) = . E. Các câu khác sai.
20 − 6x
ZZ
Câu 10. Cho I = 3ydzdx với S là phía NGOÀI của mặt trụ x2 + y 2 = 1, phần ứng với 0 ≤ z ≤ 2 − x. Tìm
S
đẳng thức đúng dưới đây.
Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p
A. I = dx −3 1 − x2 dz. B. I = dx 3 1 − x2 dz. C. I = dx −6 1 − x2 dz.
−1 0 −1 0 −1 0
Z1 2−x
Z p
D. I = dx 6 1 − x2 dz. E. Các câu khác sai.
−1 0

Câu 11. Tính công của trường lực F~ = (y − x2 , x2 ) khi di chuyển một chất điểm từ điểm O(0; 0) đến điểm
A(1; 3) theo đường cong C có phương trình là x = t, y = 3t2 .
13 13
A. −1. B. − . C. .
6 6
D. 1. E. Các câu khác sai.
Câu 12. Cho mặt √ S là phía 2 2
√ ngoài mặt trụ x + z = 4x, tìm vector pháp đơn vị của mặt cong lần lượt tại 2 điểm
M (2; 2; 2), N (2 − Å 2; 1; 2). ã
1 1
A. (0; 0; 1) và − √ ; 0; √ .
Å 2 ã2
1 1
B. (0; 0; 1) và √ ; 0; √ .
Å2 2 ã
1 1
C. (0; 0; − 1) và − √ ; 0; − √ .
Å 2 ã2
1 1
D. (0; 0; 1) và − √ ; 0; − √ .
2 2
E. Các câu khác sai.

Câu 13. Cho một dây không đồng chất hình bán nguyệt x2 + y 2 = 1, x ≥ 0 có mật độ khối lượng tại điểm (x, y)
là ρ(x, y)√= 2 − y. Tính khối lượng của dây (bỏ
√ qua đơn vị tính). √
A. 2 2. B. 2 2π. C. 2π.
D. 2π. E. Các câu khác sai.
Z
Câu 14. Cho I = ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy, với C là biên của miền D giới hạn bởi
C
0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x, lấy theo chiều kim đồng hồ. Dùng công thức Green để đưa I về tích phân kép, ta được
tích phân nào dưới đây?
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
x x
A. − dx ye dy. B. − dx e (y − 2 sin y)dy. C. dx yex dy.
0 0 0 0 0 0
Zπ sin
Z x
D. dx ex (y − 2 sin y)dy. E. Các câu khác sai.
0 0

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 2/4 – 4912


ZZ
Câu 15. Tính giá trị (2x + y)dydz − (y − cos x)dzdx + zdxdy với S là mặt biên phía TRONG của khối Ω
S p
giới hạn bởi 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, 0 ≤ z ≤ x2 + y 2 .
A. −9π. B. −28π. C. 9π.
D. 14π. E. Các câu khác sai.
Câu 16. Cho đường cong C là giao tuyến của nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 4, z ≥ 0 và mặt trụ x2 + y 2 = 2x.
Phương trình tham số của C là.
t
A. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, π].
√ 2
B. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, π].

C. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, 2π].
D. Các câu khác sai.
t
E. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, 2π].
2
∞ Å ãn
X αn
Câu 17. Cho chuỗi số . Tìm khẳng định SAI khi khảo sát sự hội tụ của chuỗi.
2n + 1
n=1
A. Chuỗi phân kỳ khi α = −2. B. Chuỗi hội tụ khi α = 2. C. Chuỗi hội tụ khi |α| < 2.
D. Chuỗi phân kỳ khi |α| > 2. E. Chuỗi hội tụ khi α = −1.
ZZ
Câu 18. Cho I = (x + 2y − 3z)dS, với S là mặt phẳng y = 2x phần ứng với x2 + z 2 ≤ 2x. Chọn đẳng thức
S
đúng. √
Z1 Z 2
2x−x

A. I = dx 5(5x − 3z)dz.

−1 − 2x−x2

Z1 Z 2
2x−x

B. I = dx (5x − 3z)dz.

−1 − 2x−x2

Z2 Z 2
2x−x

C. I = dx 5(5x − 3z)dz.

0 − 2x−x2

Z2 Z 2
2x−x

D. I = dx (5x − 3z)dz.

0 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.

HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 3/4 – 4912


PHẦN II: PHẦN TRẢ LỜI NGẮN Thời gian: 50 phút

Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.

MSSV = . . . . . . . . . M =......


− →
− →

Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.


(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.

λ = ..............................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.

z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D

sin
M
r =ϕ
D
y O x
x

(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z.

V = .............................................................................................
(b) Tính V .

V = .............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + xn . (1)
n! M n
n=0

(a) Tìm bán kính hội tụ R của chuỗi (1).

R = .............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).

D = .............................................................................................

X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................

...................................................................................................
HẾT

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 4/4 – 4912


ĐÁP ÁN đề 4912
PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 A 3 D 5 B 7 B 9 A 11 C 13 D 15 E 17 B

2 E 4 A 6 D 8 E 10 D 12 A 14 C 16 E 18 C

ĐÁP ÁN PHẦN II
ZM ZM
 2  3
−t + (M + 2)t2 − M t dt
 
Câu 1: (a) W (λ) = λt (M − t) − λt(M − 2t) dt = λ
0 0
1
(b) W (λ) = λM 3 (M + 2)
12
12
(c) λ = 3
M (M + 2)
π √ π
Z2 MZsin 2ϕ Z 2 −r2
M Z2
1
Câu 2: (a) V = dϕ rdr dz = − cos3 2ϕ dϕ
2
0 0 0 0
M3
(b) V = (3π − 4)
18
1

Câu 3: (a) R = M
(b) (−M, M )
M
(c) e 2 + 2

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 5/4 – 4912


RĐ:Nguyễn Thị Xuân AnhNgày: . . . . . . . . . . . PD:Nguyễn Tiến DũngNgày . . . . . . . . . . . . . . .
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

................................................... ...................................................

Kỳ/năm học II 2021-2022


Ngày thi THI CUỐI KỲ
15/05/2022
Môn học Giải Tích 2
Đại học Bách khoa-ĐHQG TPHCM
.. Mã môn học MT1005
Khoa Khoa học Ứng dụng Thời gian 100 phút Mã đề 4913
Notes: - Sinh viên không được dùng tài liệu. Nộp lại đề thi cho giám thị.
- Đề thi trắc nghiệm gồm có 18 câu trắc nghiệm và 3 câu trả lời ngắn/4 trang.
Câu 1. Tính công của trường lực F~ = (y − x2 , x2 ) khi di chuyển một chất điểm từ điểm O(0; 0) đến điểm A(1; 3)
theo đường cong C có phương trình là x = t, y = 3t2 .
13
A. . B. −1. C. 1.
6
13
D. − . E. Các câu khác sai.
6
∞ √3
X n4 + 1 n
Câu 2. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa x .
3n (n2 + n)
ï n=1 ã Å ò
1 1 1 1
A. (−3, 3]. B. − , . C. − , .
3 3 3 3
D. [−3, 3). E. Các câu khác sai.
∞ ∞
(−1)n
X X arctan n
Câu 3. Cho 2 chuỗi số un , un = √ và vn , vn = 2 . Tìm khẳng định ĐÚNG khi khảo sát sự hội
n+2 n +1
n=1 n=1
tụ của 2 chuỗi đã cho.
X∞ ∞
X
A. Chuỗi un phân kỳ và chuỗi vn hội tụ.
n=1 n=1
B. 2 chuỗi cùng phân kỳ.
X∞ ∞
X
C. Chuỗi un hội tụ và chuỗi vn phân kỳ.
n=1 n=1
D. Các câu khác sai.
E. 2 chuỗi cùng hội tụ.
Z
Câu 4. Cho I = ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy, với C là biên của miền D giới hạn bởi
C
0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x, lấy theo chiều kim đồng hồ. Dùng công thức Green để đưa I về tích phân kép, ta được
tích phân nào dưới đây?
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
x x
A. − dx e (y − 2 sin y)dy . B. − dx y e dy . C. dx y ex dy .
0 0 0 0 0 0
Zπ sin
Z x
D. dx ex (y − 2 sin y)dy . E. Các câu khác sai.
0 0
∞ Å ãn
X αn
Câu 5. Cho chuỗi số . Tìm khẳng định SAI khi khảo sát sự hội tụ của chuỗi.
2n + 1
n=1
A. Chuỗi hội tụ khi α = 2. B. Chuỗi phân kỳ khi |α| > 2. C. Chuỗi hội tụ khi |α| < 2.
D. Chuỗi phân kỳ khi α = −2. E. Chuỗi hội tụ khi α = −1.
Câu 6. Tính diện tích phần mặt x = y 2 + z 2 ứng với y ≥ 0, y 2 + z 2 ≤ 1. Bỏ qua đơn vị tính.
A. 1.8972. B. 1.5708. C. 2.6652.
D. 2.0944. E. Các câu khác sai.

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 1/4 – 4913


Câu 7. Cho đường cong C là giao tuyến của nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 4, z ≥ 0 và mặt trụ x2 + y 2 = 2x. Phương
trình tham số của C là. √
A. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, 2π].
t
B. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, π].
√ 2
C. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, π].
D. Các câu khác sai.
t
E. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, 2π].
2
Câu 8. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong x = 4y 2 + 4z 2 , x = 4 có khối lượng riêng là ρ(x, y, z) = y 2 + z 2 . Tính
khối lượng của khối Ω, bỏ qua đơn vị tính.
16π 8π 2π
A. I = . B. I = . C. .
15 15 3
π
D. I = . E. Các câu khác sai.
2
p
Câu 9. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = 4 − x2 − y 2 , 3z = x2 + y 2 . Thể tích của Ω có thể được tính bởi
tích phân nào√dưới đây.
√ √ √ √
Z2π Z 3 Z4−r2 Z2π Z 3 Z4−r2 Z2π Z 3 rZ2 /3

A. dϕ r dr dz . B. dϕ dr dz . C. dϕ r dr dz .

0 0 r2 /3 0 0 r2 /3 0 0 4−r2

Z2π Z3 Z4−r2
D. dϕ r dr dz . E. Các câu khác sai.
0 0 2
r /3
ZZ
Câu 10. Cho I = (x + 2y − 3z)dS, với S là mặt phẳng y = 2x phần ứng với x2 + z 2 ≤ 2x. Chọn đẳng thức
S
đúng. √
Z2 Z 2
2x−x

A. I = dx 5(5x − 3z)dz .

0 − 2x−x2

Z1 Z 2
2x−x

B. I = dx (5x − 3z)dz .

−1 − 2x−x2

Z2 Z 2
2x−x

C. I = dx (5x − 3z)dz .

0 − 2x−x2

Z1 Z 2
2x−x

D. I = dx 5(5x − 3z)dz .

−1 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 11. Tính giá trị I = (2x + y)dy dz − (y − cos x)dz dx + z dxdy với S là mặt biên phía TRONG của khối Ω
S p
giới hạn bởi 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, 0 ≤ z ≤ x2 + y 2 .
A. −9π . B. 14π . C. 9π .
D. −28π . E. Các câu khác sai.
Câu 12. Cho mặt √ S là phía 2 2
√ ngoài mặt trụ x + z = 4x, tìm vector pháp đơn vị của mặt cong lần lượt tại 2 điểm
M (2; 2; 2), N (2 − Å 2; 1; 2). ã
1 1
A. (0; 0; 1) và − √ ; 0; − √ .
Å 2 ã2
1 1
B. (0; 0; 1) và − √ ; 0; √ .
Å 2 2 ã
1 1
C. (0; 0; − 1) và − √ ; 0; − √ .
2 2

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 2/4 – 4913


Å ã
1 1
D. (0; 0; 1) và √ ; 0; √ .
2 2
E. Các câu khác sai.
x
Câu 13. Cho hàm f (x, y) = ex−y + 2 arctan , tính ∇f (1; 1).
y
A. (1; −1). B. (1; 1). C. (2; 2).
D. (2; −2). E. Các câu khác sai.
Câu 14. Cho một dây không đồng chất hình bán nguyệt x2 + y 2 = 1, x ≥ 0 có mật độ khối lượng tại điểm (x, y)
y) = 2 − y . Tính khối lượng của dây (bỏ
là ρ(x, √ √ qua đơn vị tính).
A. √2π . B. 2 2. C. 2π .
D. 2 2π . E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 15. Cho I = 3y dz dx với S là phía NGOÀI của mặt trụ x2 + y 2 = 1, phần ứng với 0 ≤ z ≤ 2 − x. Tìm
S
đẳng thức đúng dưới đây.
Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p
A. Các câu khác sai. B. I = dx 3 1 − x2 dz . C. I = dx −3 1 − x2 dz .
−1 0 −1 0
Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p
D. I = dx −6 1 − x2 dz . E. I = dx 6 1 − x2 dz .
−1 0 −1 0

Câu 16. Tính diện tích phần mặt trụ x2 y2


+ = 1 phần nằm giữa 2 mặt phẳng z = 0, y + 2z = 2.
A. π/2. B. 2π . C. 3π .
D. π . E. Các câu khác sai.

X 3n
Câu 17. Cho chuỗi lũy thừa (x − 2)n . Tìm khẳng định ĐÚNG khi tính tổng S(x) chuỗi đã cho với mọi
22n−1
Å ã n=1
2 10
x∈ ; .
3 3
8 3(x − 2)
A. S(x) = . B. S(x) = . C. Các câu khác sai.
10 − 3x 20 − 6x
3(x − 2) 6(x − 2)
D. S(x) = ). E. S(x) = .
10 − 3x 10 − 3x
ZZZ p
Câu 18. Tính tích phân I = (2xz + 7)dxdy dz với Ω giới hạn bởi 0 ≤ z ≤ 49 − x2 − y 2 .

9604 4802
A. I = π. B. I = π. C. I = 2401π .
3 3
2401
D. I = π. E. Các câu khác sai.
3

HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 3/4 – 4913


PHẦN II: PHẦN TRẢ LỜI NGẮN Thời gian: 50 phút

Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.
MSSV = . . . . . . . . . M =......


− →
− →

Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.


(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.

λ = ................................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.
z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D

sin
M
r =ϕ
D
y O x
x

(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z .

V = ...............................................................................................
(b) Tính V .

V = ...............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + n xn . (1)
n! M
n=0

(a) Tìm bán kính hội tụ R của chuỗi (1).

R = ...............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).

D = ...............................................................................................

X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................
HẾT

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 4/4 – 4913


ĐÁP ÁN đề 4913
PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 A 3 E 5 A 7 E 9 A 11 E 13 D 15 E 17 E

2 D 4 C 6 C 8 C 10 A 12 B 14 C 16 B 18 B

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 5/4 – 4913


RĐ:Nguyễn Thị Xuân AnhNgày: . . . . . . . . . . . PD:Nguyễn Tiến DũngNgày . . . . . . . . . . . . . . .
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

................................................... ...................................................

Kỳ/năm học II 2021-2022


Ngày thi THI CUỐI KỲ
15/05/2022
Môn học Giải Tích 2
Đại học Bách khoa-ĐHQG TPHCM
.. Mã môn học MT1005
Khoa Khoa học Ứng dụng Thời gian 100 phút Mã đề 4914
Notes: - Sinh viên không được dùng tài liệu. Nộp lại đề thi cho giám thị.
- Đề thi trắc nghiệm gồm có 18 câu trắc nghiệm và 3 câu trả lời ngắn/4 trang.
Câu 1. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong x = 4y 2 + 4z 2 , x = 4 có khối lượng riêng là ρ(x, y, z) = y 2 + z 2 . Tính
khối lượng của khối Ω, bỏ qua đơn vị tính.
16π π 8π
A. I = . B. I = . C. I = .
15 2 15

D. Các câu khác sai. E. .
3
Câu 2. Cho mặt S√là phía√ngoài mặt trụ x2 + z 2 = 4x, tìm vector pháp đơn vị của mặt cong lần lượt tại 2 điểm
M (2; 2; 2), N (2 − Å 2; 1; 2). ã
1 1
A. (0; 0; 1) và √ ; 0; √ .
Å2 2 ã
1 1
B. (0; 0; − 1) và − √ ; 0; − √ .
Å 2 ã2
1 1
C. (0; 0; 1) và − √ ; 0; − √ .
Å 2 ã2
1 1
D. (0; 0; 1) và − √ ; 0; √ .
2 2
E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 3. Cho I = 3y dz dx với S là phía NGOÀI của mặt trụ x2 + y 2 = 1, phần ứng với 0 ≤ z ≤ 2 − x. Tìm
S
đẳng thức đúng dưới đây.
Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p
A. I = dx 6 1 − x2 dz . B. I = dx 3 1 − x2 dz . C. I = dx −3 1 − x2 dz .
−1 0 −1 0 −1 0
Z1 2−x
Z p
D. I = dx −6 1 − x2 dz . E. Các câu khác sai.
−1 0

Câu 4. Cho đường cong C là giao tuyến của nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 4, z ≥ 0 và mặt trụ x2 + y 2 = 2x. Phương
trình tham số của C là. √
A. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, π].
t
B. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, 2π].
√ 2
C. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, 2π].
t
D. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, π].
2
E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 5. Cho I = (x + 2y − 3z)dS, với S là mặt phẳng y = 2x phần ứng với x2 + z 2 ≤ 2x. Chọn đẳng thức
S
đúng. √
Z1 Z 2
2x−x

A. I = dx (5x − 3z)dz .

−1 − 2x−x2

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 1/4 – 4914



Z2 Z 2
2x−x

B. I = dx (5x − 3z)dz .

0 − 2x−x2

Z2 Z 2
2x−x

C. I = dx 5(5x − 3z)dz .

0 − 2x−x2

Z1 Z 2
2x−x

D. I = dx 5(5x − 3z)dz .

−1 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.
Z
Câu 6. Cho I = ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy, với C là biên của miền D giới hạn bởi
C
0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x, lấy theo chiều kim đồng hồ. Dùng công thức Green để đưa I về tích phân kép, ta được
tích phân nào dưới đây?
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
A. dx ex (y − 2 sin y)dy . B. Các câu khác sai. C. − dx ex (y − 2 sin y)dy .
0 0 0 0
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
D. − dx y ex dy . E. dx y ex dy .
0 0 0 0

Câu 7. Tính diện tích phần mặt x = y 2 + z 2 ứng với y ≥ 0, y 2 + z 2 ≤ 1. Bỏ qua đơn vị tính.
A. 2.6652. B. 1.8972. C. 2.0944.
D. 1.5708. E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 8. Tính giá trị (2x + y)dy dz − (y − cos x)dz dx + z dxdy với S là mặt biên phía TRONG của khối Ω giới
S p
hạn bởi 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, 0 ≤ z ≤ x2 + y 2 .
A. −28π . B. −9π . C. 9π .
D. 14π . E. Các câu khác sai.
p
Câu 9. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = 4 − x2 − y 2 , 3z = x2 + y 2 . Thể tích của Ω có thể được tính bởi
tích phân nào dưới đây.
√ √ √ √ √
Z2π Z3 Z4−r2 Z2π Z 3 Z4−r2 Z2π Z 3 Z4−r2
A. dϕ r dr dz . B. dϕ r dr dz . C. dϕ dr dz .
0 0 r2 /3 0 0 r2 /3 0 0 r2 /3

Z2π Z 3 rZ2 /3

D. dϕ r dr dz . E. Các câu khác sai.



0 0 4−r2

Câu 10. Tính diện tích phần mặt trụ x2 + y 2 = 1 phần nằm giữa 2 mặt phẳng z = 0, y + 2z = 2.
A. π . B. 3π . C. 2π .
D. π/2. E. Các câu khác sai.
ZZZ p
Câu 11. Tính giá trị (2xz + 7)dxdy dz với Ω giới hạn bởi 0 ≤ z ≤ 49 − x2 − y 2 .

4802 2401
A. π. B. 2401π . C. π.
3 3
9604
D. π. E. Các câu khác sai.
3
∞ ∞
X (−1)n X arctan n
Câu 12. Cho 2 chuỗi số un , un = √ và vn , vn = 2 . Tìm khẳng định ĐÚNG khi khảo sát sự
n+2 n +1
n=1 n=1
hội tụ của 2 chuỗi đã cho.
X∞ ∞
X
A. Chuỗi un hội tụ và chuỗi vn phân kỳ.
n=1 n=1

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 2/4 – 4914


B. 2 chuỗi cùng phân kỳ.
X∞ ∞
X
C. Chuỗi un phân kỳ và chuỗi vn hội tụ.
n=1 n=1
D. 2 chuỗi cùng hội tụ.
E. Các câu khác sai.
∞ √
3
n4 + 1 n
X
Câu 13. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa x .
3n (n2 + n)
Å ò ï n=1 ã
1 1 1 1
A. − , . B. − , . C. (−3, 3].
3 3 3 3
D. [−3, 3). E. Các câu khác sai.

X 3n
Câu 14. Cho chuỗi lũy thừa (x − 2)n . Tìm khẳng định ĐÚNG khi tính tổng S(x) chuỗi đã cho với mọi
22n−1
Å ã n=1
2 10
x∈ ; .
3 3
3(x − 2) 6(x − 2) 3(x − 2)
A. S(x) = . B. S(x) = . C. S(x) = ).
20 − 6x 10 − 3x 10 − 3x
8
D. S(x) = . E. Các câu khác sai.
10 − 3x
Câu 15. Tính công của trường lực F~ = (y − x2 , x2 ) khi di chuyển một chất điểm từ điểm O(0; 0) đến điểm
A(1; 3) theo đường cong C có phương trình là x = t, y = 3t2 .
13
A. 1. B. Các câu khác sai. C. − .
6
13
D. −1. E. .
6
Câu 16. Cho một dây không đồng chất hình bán nguyệt x2 + y 2 = 1, x ≥ 0 có mật độ khối lượng tại điểm (x, y)
là ρ(x, y)√= 2 − y . Tính khối lượng của dây (bỏ
√ qua đơn vị tính).
A. 2√ 2. B. 2 2π . C. 2π .
D. 2π . E. Các câu khác sai.
x
Câu 17. Cho hàm f (x, y) = ex−y + 2 arctan , tính ∇f (1; 1).
y
A. (1; −1). B. (2; 2). C. (2; −2).
D. (1; 1). E. Các câu khác sai.
∞ Å ãn
X αn
Câu 18. Cho chuỗi số . Tìm khẳng định SAI khi khảo sát sự hội tụ của chuỗi.
2n + 1
n=1
A. Chuỗi hội tụ khi |α| < 2. B. Chuỗi phân kỳ khi α = −2. C. Chuỗi phân kỳ khi |α| > 2.
D. Chuỗi hội tụ khi α = 2. E. Chuỗi hội tụ khi α = −1.

HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 3/4 – 4914


PHẦN II: PHẦN TRẢ LỜI NGẮN Thời gian: 50 phút

Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.
MSSV = . . . . . . . . . M =......


− →
− →

Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.


(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.

λ = ................................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.
z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D

sin
M
r =ϕ
D
y O x
x

(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z .

V = ...............................................................................................
(b) Tính V .

V = ...............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + n xn . (1)
n! M
n=0

(a) Tìm bán kính hội tụ R của chuỗi (1).

R = ...............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).

D = ...............................................................................................

X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................
HẾT

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 4/4 – 4914


ĐÁP ÁN đề 4914
PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 E 3 A 5 C 7 A 9 B 11 A 13 D 15 E 17 C

2 D 4 B 6 E 8 E 10 C 12 D 14 B 16 C 18 D

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 5/4 – 4914


RĐ:Nguyễn Thị Xuân AnhNgày: . . . . . . . . . . . PD:Nguyễn Tiến DũngNgày . . . . . . . . . . . . . . .
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

................................................... ...................................................

Kỳ/năm học II 2021-2022


Ngày thi THI CUỐI KỲ
15/05/2022
Môn học Giải Tích 2
Đại học Bách khoa-ĐHQG TPHCM
.. Mã môn học MT1005
Khoa Khoa học Ứng dụng Thời gian 100 phút Mã đề 4915
Notes: - Sinh viên không được dùng tài liệu. Nộp lại đề thi cho giám thị.
- Đề thi trắc nghiệm gồm có 18 câu trắc nghiệm và 3 câu trả lời ngắn/4 trang.
Câu 1. Cho mặt S√là phía√ngoài mặt trụ x2 + z 2 = 4x, tìm vector pháp đơn vị của mặt cong lần lượt tại 2 điểm
M (2; 2; 2), N (2 − 2;Å 1; 2). ã Å ã
1 1 1 1
A. (0; 0; − 1) và − √ ; 0; − √ . B. (0; 0; 1) và − √ ; 0; − √ .
Å 2 ã 2 Å ã 2 2
1 1 1 1
C. (0; 0; 1) và − √ ; 0; √ . D. (0; 0; 1) và √ ; 0; √ . E. Các câu khác sai.
2 2 2 2
ZZ
Câu 2. Cho I = 3y dz dx với S là phía NGOÀI của mặt trụ x2 + y 2 = 1, phần ứng với 0 ≤ z ≤ 2 − x. Tìm
S
đẳng thức đúng dưới đây.
Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p
A. I = dx −6 1 − x2 dz . B. I = dx −3 1 − x2 dz . C. I = dx 3 1 − x2 dz .
−1 0 −1 0 −1 0
Z1 2−x
Z p
D. I = dx 6 1 − x2 dz . E. Các câu khác sai.
−1 0
∞ Å ãn
X αn
Câu 3. Cho chuỗi số . Tìm khẳng định SAI khi khảo sát sự hội tụ của chuỗi.
2n + 1
n=1
A. Chuỗi hội tụ khi |α| < 2. B. Chuỗi phân kỳ khi |α| > 2. C. Chuỗi phân kỳ khi α = −2.
D. Chuỗi hội tụ khi α = −1. E. Chuỗi hội tụ khi α = 2.
p
Câu 4. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = 4 − x2 − y 2 , 3z = x2 + y 2 . Thể tích của Ω có thể được tính bởi
tích phân nào√dưới √đây. √ √ √
Z2π Z 3 Z4−r2 Z2π Z3 Z4−r2 Z2π Z 3 Z4−r2
A. dϕ dr dz . B. dϕ r dr dz . C. dϕ r dr dz .
0 0 r2 /3 0 0 r2 /3 0 0 r2 /3

Z2π Z3 rZ2 /3

D. dϕ r dr dz . E. Các câu khác sai.



0 0 4−r2
ZZ
Câu 5. Tính giá trị (2x + y)dy dz − (y − cos x)dz dx + z dxdy với S là mặt biên phía TRONG của khối Ω giới
S p
hạn bởi 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, 0 ≤ z ≤ x2 + y 2 .
A. −9π . B. −28π . C. 14π .
D. 9π . E. Các câu khác sai.
Câu 6. Cho một dây không đồng chất hình bán nguyệt x2 + y 2 = 1, x ≥ 0 có mật độ khối lượng tại điểm (x, y) là
= 2 − y . Tính khối lượng của dây (bỏ qua đơn vị tính).
ρ(x, y) √ √
A. 2π . B. Các câu khác sai.√ C. 2 2π .
D. 2π . E. 2 2.
Câu 7. Tính diện tích phần mặt x = y 2 + z 2 ứng với y ≥ 0, y 2 + z 2 ≤ 1. Bỏ qua đơn vị tính.
A. 2.0944. B. 2.6652. C. 1.8972.

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 1/4 – 4915


D. 1.5708. E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 8. Cho I = (x + 2y − 3z)dS, với S là mặt phẳng y = 2x phần ứng với x2 + z 2 ≤ 2x. Chọn đẳng thức
S
đúng. √
Z2 Z 2
2x−x

A. I = dx 5(5x − 3z)dz .

0 − 2x−x2

Z1 Z 2
2x−x

B. I = dx 5(5x − 3z)dz .

−1 − 2x−x2

Z2 Z 2
2x−x

C. I = dx (5x − 3z)dz .

0 − 2x−x2

Z1 Z 2
2x−x

D. I = dx (5x − 3z)dz .

−1 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.
Câu 9. Tính diện tích phần mặt trụ x2 + y 2 = 1 phần nằm giữa 2 mặt phẳng z = 0, y + 2z = 2.
A. π . B. π/2. C. 3π .
D. 2π . E. Các câu khác sai.
Câu 10. Tính công của trường lực F~ = (y − x2 , x2 ) khi di chuyển một chất điểm từ điểm O(0; 0) đến điểm
A(1; 3) theo đường cong C có phương trình là x = t, y = 3t2 .
13
A. −1. B. 1. C. .
6
13
D. − . E. Các câu khác sai.
6
Câu 11. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong x = 4y 2 + 4z 2 , x = 4 có khối lượng riêng là ρ(x, y, z) = y 2 + z 2 . Tính
khối lượng của khối Ω, bỏ qua đơn vị tính.
π 16π 2π
A. I = . B. I = . C. .
2 15 3

D. I = . E. Các câu khác sai.
15
x
Câu 12. Cho hàm f (x, y) = ex−y + 2 arctan , tính ∇f (1; 1).
y
A. Các câu khác sai. B. (1; −1). C. (1; 1).
D. (2; 2). E. (2; −2).
Z
Câu 13. Cho I = ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy, với C là biên của miền D giới hạn bởi
C
0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x, lấy theo chiều kim đồng hồ. Dùng công thức Green để đưa I về tích phân kép, ta được
tích phân nào dưới đây?
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
x x
A. dx e (y − 2 sin y)dy . B. − dx e (y − 2 sin y)dy . C. − dx y ex dy .
0 0 0 0 0 0
Zπ sin
Z x
D. dx y ex dy . E. Các câu khác sai.
0 0
∞ √
3
X n4 + 1 n
Câu 14. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa x .
3n (n2 + n)
n=1 ï ã
1 1
A. [−3, 3). B. (−3, 3]. C. − , .
Å ò 3 3
1 1
D. − , . E. Các câu khác sai.
3 3

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 2/4 – 4915


∞ ∞
X (−1)n X arctan n
Câu 15. Cho 2 chuỗi số un , un = √ và vn , vn = 2 . Tìm khẳng định ĐÚNG khi khảo sát sự
n+2 n +1
n=1 n=1
hội tụ của 2 chuỗi đã cho.
X∞ ∞
X
A. Chuỗi un phân kỳ và chuỗi vn hội tụ.
n=1 n=1
B. 2 chuỗi cùng hội tụ.
X∞ ∞
X
C. Chuỗi un hội tụ và chuỗi vn phân kỳ.
n=1 n=1
D. 2 chuỗi cùng phân kỳ.
E. Các câu khác sai.
Câu 16. Cho đường cong C là giao tuyến của nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 4, z ≥ 0 và mặt trụ x2 + y 2 = 2x.
Phương trình tham số của C là.√
A. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, 2π].
t
B. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, 2π].
√ 2
C. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, π].
t
D. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, π].
2
E. Các câu khác sai.

X 3n
Câu 17. Cho chuỗi lũy thừa (x − 2)n . Tìm khẳng định ĐÚNG khi tính tổng S(x) chuỗi đã cho với mọi
22n−1
Å ã n=1
2 10
x∈ ; .
3 3
8 3(x − 2) 3(x − 2)
A. S(x) = . B. S(x) = ). C. S(x) = .
10 − 3x 10 − 3x 20 − 6x
6(x − 2)
D. Các câu khác sai. E. S(x) = .
10 − 3x
ZZZ p
Câu 18. Tính giá trị (2xz + 7)dxdy dz với Ω giới hạn bởi 0 ≤ z ≤ 49 − x2 − y 2 .

4802 9604
A. π. B. π. C. 2401π .
3 3
2401
D. π. E. Các câu khác sai.
3

HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 3/4 – 4915


PHẦN II: PHẦN TRẢ LỜI NGẮN Thời gian: 50 phút

Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.
MSSV = . . . . . . . . . M =......


− →
− →

Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.


(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.

λ = ................................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.
z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D

sin
M
r =ϕ
D
y O x
x

(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z .

V = ...............................................................................................
(b) Tính V .

V = ...............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + n xn . (1)
n! M
n=0

(a) Tìm bán kính hội tụ R của chuỗi (1).

R = ...............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).

D = ...............................................................................................

X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................
HẾT

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 4/4 – 4915


ĐÁP ÁN đề 4915
PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 C 3 E 5 E 7 B 9 D 11 C 13 D 15 B 17 E

2 D 4 C 6 D 8 A 10 C 12 E 14 A 16 B 18 A

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 5/4 – 4915


RĐ:Nguyễn Thị Xuân AnhNgày: . . . . . . . . . . . PD:Nguyễn Tiến DũngNgày . . . . . . . . . . . . . . .
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

................................................... ...................................................

Kỳ/năm học II 2021-2022


Ngày thi THI CUỐI KỲ
15/05/2022
Môn học Giải Tích 2
Đại học Bách khoa-ĐHQG TPHCM
.. Mã môn học MT1005
Khoa Khoa học Ứng dụng Thời gian 100 phút Mã đề 4916
Notes: - Sinh viên không được dùng tài liệu. Nộp lại đề thi cho giám thị.
- Đề thi trắc nghiệm gồm có 18 câu trắc nghiệm và 3 câu trả lời ngắn/4 trang.
Câu 1. Cho mặt S√là phía√ngoài mặt trụ x2 + z 2 = 4x, tìm vector pháp đơn vị của mặt cong lần lượt tại 2 điểm
M (2; 2; 2), N (2 − 2;Å 1; 2). ã Å ã
1 1 1 1
A. (0; 0; − 1) và − √ ; 0; − √ . B. (0; 0; 1) và − √ ; 0; − √ .
Å 2 ã 2 Å ã 2 2
1 1 1 1
C. (0; 0; 1) và − √ ; 0; √ . D. (0; 0; 1) và √ ; 0; √ . E. Các câu khác sai.
2 2 2 2
ZZ
Câu 2. Cho I = 3y dz dx với S là phía NGOÀI của mặt trụ x2 + y 2 = 1, phần ứng với 0 ≤ z ≤ 2 − x. Tìm
S
đẳng thức đúng dưới đây.
Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p Z1 2−x
Z p
A. I = dx −6 1 − x2 dz . B. I = dx −3 1 − x2 dz . C. I = dx 3 1 − x2 dz .
−1 0 −1 0 −1 0
Z1 2−x
Z p
D. I = dx 6 1 − x2 dz . E. Các câu khác sai.
−1 0
∞ Å ãn
X αn
Câu 3. Cho chuỗi số . Tìm khẳng định SAI khi khảo sát sự hội tụ của chuỗi.
2n + 1
n=1
A. Chuỗi hội tụ khi |α| < 2. B. Chuỗi phân kỳ khi |α| > 2. C. Chuỗi phân kỳ khi α = −2.
D. Chuỗi hội tụ khi α = −1. E. Chuỗi hội tụ khi α = 2.
p
Câu 4. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = 4 − x2 − y 2 , 3z = x2 + y 2 . Thể tích của Ω có thể được tính bởi
tích phân nào√dưới √đây. √ √ √
Z2π Z 3 Z4−r2 Z2π Z3 Z4−r2 Z2π Z 3 Z4−r2
A. dϕ dr dz . B. dϕ r dr dz . C. dϕ r dr dz .
0 0 r2 /3 0 0 r2 /3 0 0 r2 /3

Z2π Z3 rZ2 /3

D. dϕ r dr dz . E. Các câu khác sai.



0 0 4−r2
ZZ
Câu 5. Tính giá trị (2x + y)dy dz − (y − cos x)dz dx + z dxdy với S là mặt biên phía TRONG của khối Ω giới
S p
hạn bởi 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, 0 ≤ z ≤ x2 + y 2 .
A. −9π . B. −28π . C. 14π .
D. 9π . E. Các câu khác sai.
Câu 6. Cho một dây không đồng chất hình bán nguyệt x2 + y 2 = 1, x ≥ 0 có mật độ khối lượng tại điểm (x, y) là
= 2 − y . Tính khối lượng của dây (bỏ qua đơn vị tính).
ρ(x, y) √ √
A. 2π . B. Các câu khác sai.√ C. 2 2π .
D. 2π . E. 2 2.
Câu 7. Tính diện tích phần mặt x = y 2 + z 2 ứng với y ≥ 0, y 2 + z 2 ≤ 1. Bỏ qua đơn vị tính.
A. 2.0944. B. 2.6652. C. 1.8972.

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 1/4 – 4916


D. 1.5708. E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 8. Cho I = (x + 2y − 3z)dS, với S là mặt phẳng y = 2x phần ứng với x2 + z 2 ≤ 2x. Chọn đẳng thức
S
đúng. √
Z2 Z 2
2x−x

A. I = dx 5(5x − 3z)dz .

0 − 2x−x2

Z1 Z 2
2x−x

B. I = dx 5(5x − 3z)dz .

−1 − 2x−x2

Z2 Z 2
2x−x

C. I = dx (5x − 3z)dz .

0 − 2x−x2

Z1 Z 2
2x−x

D. I = dx (5x − 3z)dz .

−1 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.
Câu 9. Tính diện tích phần mặt trụ x2 + y 2 = 1 phần nằm giữa 2 mặt phẳng z = 0, y + 2z = 2.
A. π . B. π/2. C. 3π .
D. 2π . E. Các câu khác sai.
Câu 10. Tính công của trường lực F~ = (y − x2 , x2 ) khi di chuyển một chất điểm từ điểm O(0; 0) đến điểm
A(1; 3) theo đường cong C có phương trình là x = t, y = 3t2 .
13
A. −1. B. 1. C. .
6
13
D. − . E. Các câu khác sai.
6
Câu 11. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong x = 4y 2 + 4z 2 , x = 4 có khối lượng riêng là ρ(x, y, z) = y 2 + z 2 . Tính
khối lượng của khối Ω, bỏ qua đơn vị tính.
π 16π 2π
A. I = . B. I = . C. .
2 15 3

D. I = . E. Các câu khác sai.
15
x
Câu 12. Cho hàm f (x, y) = ex−y + 2 arctan , tính ∇f (1; 1).
y
A. Các câu khác sai. B. (1; −1). C. (1; 1).
D. (2; 2). E. (2; −2).
Z
Câu 13. Cho I = ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy, với C là biên của miền D giới hạn bởi
C
0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x, lấy theo chiều kim đồng hồ. Dùng công thức Green để đưa I về tích phân kép, ta được
tích phân nào dưới đây?
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
x x
A. dx e (y − 2 sin y)dy . B. − dx e (y − 2 sin y)dy . C. − dx y ex dy .
0 0 0 0 0 0
Zπ sin
Z x
D. dx y ex dy . E. Các câu khác sai.
0 0
∞ √
3
X n4 + 1 n
Câu 14. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa x .
3n (n2 + n)
n=1 ï ã
1 1
A. [−3, 3). B. (−3, 3]. C. − , .
Å ò 3 3
1 1
D. − , . E. Các câu khác sai.
3 3

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 2/4 – 4916


∞ ∞
X (−1)n X arctan n
Câu 15. Cho 2 chuỗi số un , un = √ và vn , vn = 2 . Tìm khẳng định ĐÚNG khi khảo sát sự
n+2 n +1
n=1 n=1
hội tụ của 2 chuỗi đã cho.
X∞ ∞
X
A. Chuỗi un phân kỳ và chuỗi vn hội tụ.
n=1 n=1
B. 2 chuỗi cùng hội tụ.
X∞ ∞
X
C. Chuỗi un hội tụ và chuỗi vn phân kỳ.
n=1 n=1
D. 2 chuỗi cùng phân kỳ.
E. Các câu khác sai.
Câu 16. Cho đường cong C là giao tuyến của nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 4, z ≥ 0 và mặt trụ x2 + y 2 = 2x.
Phương trình tham số của C là.√
A. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, 2π].
t
B. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, 2π].
√ 2
C. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, π].
t
D. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, π].
2
E. Các câu khác sai.

X 3n
Câu 17. Cho chuỗi lũy thừa (x − 2)n . Tìm khẳng định ĐÚNG khi tính tổng S(x) chuỗi đã cho với mọi
22n−1
Å ã n=1
2 10
x∈ ; .
3 3
8 3(x − 2) 3(x − 2)
A. S(x) = . B. S(x) = ). C. S(x) = .
10 − 3x 10 − 3x 20 − 6x
6(x − 2)
D. Các câu khác sai. E. S(x) = .
10 − 3x
ZZZ p
Câu 18. Tính giá trị (2xz + 7)dxdy dz với Ω giới hạn bởi 0 ≤ z ≤ 49 − x2 − y 2 .

4802 9604
A. π. B. π. C. 2401π .
3 3
2401
D. π. E. Các câu khác sai.
3

HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 3/4 – 4916


PHẦN II: PHẦN TRẢ LỜI NGẮN Thời gian: 50 phút

Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.
MSSV = . . . . . . . . . M =......


− →
− →

Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.


(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).

A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.

λ = ................................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.
z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D

sin
M
r =ϕ
D
y O x
x

(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z .

V = ...............................................................................................
(b) Tính V .

V = ...............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + n xn . (1)
n! M
n=0

(a) Tìm bán kính hội tụ R của chuỗi (1).

R = ...............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).

D = ...............................................................................................

X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................

. ...................................................................................................
HẾT

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 4/4 – 4916


ĐÁP ÁN đề 4916
PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 C 3 E 5 E 7 B 9 D 11 C 13 D 15 B 17 E

2 D 4 C 6 D 8 A 10 C 12 E 14 A 16 B 18 A

MSSV: .................Họ và tên SV:.......................................... Trang 5/4 – 4916

You might also like