Professional Documents
Culture Documents
Finaltest 2
Finaltest 2
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
................................................... ...................................................
Câu 11. Tính công của trường lực F~ = (y − x2 , x2 ) khi di chuyển một chất điểm từ điểm O(0; 0) đến điểm
A(1; 3) theo đường cong C có phương trình là x = t, y = 3t2 .
13 13
A. −1. B. − . C. .
6 6
D. 1. E. Các câu khác sai.
Câu 12. Cho mặt √ S là phía 2 2
√ ngoài mặt trụ x + z = 4x, tìm vector pháp đơn vị của mặt cong lần lượt tại 2 điểm
M (2; 2; 2), N (2 − Å 2; 1; 2). ã
1 1
A. (0; 0; 1) và − √ ; 0; √ .
Å 2 ã2
1 1
B. (0; 0; 1) và √ ; 0; √ .
Å2 2 ã
1 1
C. (0; 0; − 1) và − √ ; 0; − √ .
Å 2 ã2
1 1
D. (0; 0; 1) và − √ ; 0; − √ .
2 2
E. Các câu khác sai.
Câu 13. Cho một dây không đồng chất hình bán nguyệt x2 + y 2 = 1, x ≥ 0 có mật độ khối lượng tại điểm (x, y)
là ρ(x, y)√= 2 − y. Tính khối lượng của dây (bỏ
√ qua đơn vị tính). √
A. 2 2. B. 2 2π. C. 2π.
D. 2π. E. Các câu khác sai.
Z
Câu 14. Cho I = ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy, với C là biên của miền D giới hạn bởi
C
0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x, lấy theo chiều kim đồng hồ. Dùng công thức Green để đưa I về tích phân kép, ta được
tích phân nào dưới đây?
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
x x
A. − dx ye dy. B. − dx e (y − 2 sin y)dy. C. dx yex dy.
0 0 0 0 0 0
Zπ sin
Z x
D. dx ex (y − 2 sin y)dy. E. Các câu khác sai.
0 0
B. I = dx (5x − 3z)dz.
√
−1 − 2x−x2
√
Z2 Z 2
2x−x
√
C. I = dx 5(5x − 3z)dz.
√
0 − 2x−x2
√
Z2 Z 2
2x−x
D. I = dx (5x − 3z)dz.
√
0 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.
Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.
MSSV = . . . . . . . . . M =......
→
− →
− →
−
Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.
→
−
(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.
λ = ..............................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.
z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D
2ϕ
sin
M
r =ϕ
D
y O x
x
(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z.
V = .............................................................................................
(b) Tính V .
V = .............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + xn . (1)
n! M n
n=0
R = .............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).
D = .............................................................................................
∞
X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
HẾT
1 A 3 D 5 B 7 B 9 A 11 C 13 D 15 E 17 B
2 E 4 A 6 D 8 E 10 D 12 A 14 C 16 E 18 C
ĐÁP ÁN PHẦN II
ZM ZM
2 3
−t + (M + 2)t2 − M t dt
Câu 1: (a) W (λ) = λt (M − t) − λt(M − 2t) dt = λ
0 0
1
(b) W (λ) = λM 3 (M + 2)
12
12
(c) λ = 3
M (M + 2)
π √ π
Z2 MZsin 2ϕ Z 2 −r2
M Z2
1
Câu 2: (a) V = dϕ rdr dz = − cos3 2ϕ dϕ
2
0 0 0 0
M3
(b) V = (3π − 4)
18
1
Câu 3: (a) R = M
(b) (−M, M )
M
(c) e 2 + 2
................................................... ...................................................
A. dϕ r dr dz . B. dϕ dr dz . C. dϕ r dr dz .
√
0 0 r2 /3 0 0 r2 /3 0 0 4−r2
√
Z2π Z3 Z4−r2
D. dϕ r dr dz . E. Các câu khác sai.
0 0 2
r /3
ZZ
Câu 10. Cho I = (x + 2y − 3z)dS, với S là mặt phẳng y = 2x phần ứng với x2 + z 2 ≤ 2x. Chọn đẳng thức
S
đúng. √
Z2 Z 2
2x−x
√
A. I = dx 5(5x − 3z)dz .
√
0 − 2x−x2
√
Z1 Z 2
2x−x
B. I = dx (5x − 3z)dz .
√
−1 − 2x−x2
√
Z2 Z 2
2x−x
C. I = dx (5x − 3z)dz .
√
0 − 2x−x2
√
Z1 Z 2
2x−x
√
D. I = dx 5(5x − 3z)dz .
√
−1 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 11. Tính giá trị I = (2x + y)dy dz − (y − cos x)dz dx + z dxdy với S là mặt biên phía TRONG của khối Ω
S p
giới hạn bởi 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, 0 ≤ z ≤ x2 + y 2 .
A. −9π . B. 14π . C. 9π .
D. −28π . E. Các câu khác sai.
Câu 12. Cho mặt √ S là phía 2 2
√ ngoài mặt trụ x + z = 4x, tìm vector pháp đơn vị của mặt cong lần lượt tại 2 điểm
M (2; 2; 2), N (2 − Å 2; 1; 2). ã
1 1
A. (0; 0; 1) và − √ ; 0; − √ .
Å 2 ã2
1 1
B. (0; 0; 1) và − √ ; 0; √ .
Å 2 2 ã
1 1
C. (0; 0; − 1) và − √ ; 0; − √ .
2 2
Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.
MSSV = . . . . . . . . . M =......
→
− →
− →
−
Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.
→
−
(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.
λ = ................................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.
z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D
2ϕ
sin
M
r =ϕ
D
y O x
x
(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z .
V = ...............................................................................................
(b) Tính V .
V = ...............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + n xn . (1)
n! M
n=0
R = ...............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).
D = ...............................................................................................
∞
X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
HẾT
1 A 3 E 5 A 7 E 9 A 11 E 13 D 15 E 17 E
2 D 4 C 6 C 8 C 10 A 12 B 14 C 16 B 18 B
................................................... ...................................................
Câu 4. Cho đường cong C là giao tuyến của nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 4, z ≥ 0 và mặt trụ x2 + y 2 = 2x. Phương
trình tham số của C là. √
A. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, π].
t
B. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, 2π].
√ 2
C. x = cos t, y = sin t, z = 3, t ∈ [0, 2π].
t
D. x = 1 + cos t, y = sin t, z = 2 sin , t ∈ [0, π].
2
E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 5. Cho I = (x + 2y − 3z)dS, với S là mặt phẳng y = 2x phần ứng với x2 + z 2 ≤ 2x. Chọn đẳng thức
S
đúng. √
Z1 Z 2
2x−x
A. I = dx (5x − 3z)dz .
√
−1 − 2x−x2
B. I = dx (5x − 3z)dz .
√
0 − 2x−x2
√
Z2 Z 2
2x−x
√
C. I = dx 5(5x − 3z)dz .
√
0 − 2x−x2
√
Z1 Z 2
2x−x
√
D. I = dx 5(5x − 3z)dz .
√
−1 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.
Z
Câu 6. Cho I = ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy, với C là biên của miền D giới hạn bởi
C
0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x, lấy theo chiều kim đồng hồ. Dùng công thức Green để đưa I về tích phân kép, ta được
tích phân nào dưới đây?
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
A. dx ex (y − 2 sin y)dy . B. Các câu khác sai. C. − dx ex (y − 2 sin y)dy .
0 0 0 0
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
D. − dx y ex dy . E. dx y ex dy .
0 0 0 0
Câu 7. Tính diện tích phần mặt x = y 2 + z 2 ứng với y ≥ 0, y 2 + z 2 ≤ 1. Bỏ qua đơn vị tính.
A. 2.6652. B. 1.8972. C. 2.0944.
D. 1.5708. E. Các câu khác sai.
ZZ
Câu 8. Tính giá trị (2x + y)dy dz − (y − cos x)dz dx + z dxdy với S là mặt biên phía TRONG của khối Ω giới
S p
hạn bởi 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, 0 ≤ z ≤ x2 + y 2 .
A. −28π . B. −9π . C. 9π .
D. 14π . E. Các câu khác sai.
p
Câu 9. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong z = 4 − x2 − y 2 , 3z = x2 + y 2 . Thể tích của Ω có thể được tính bởi
tích phân nào dưới đây.
√ √ √ √ √
Z2π Z3 Z4−r2 Z2π Z 3 Z4−r2 Z2π Z 3 Z4−r2
A. dϕ r dr dz . B. dϕ r dr dz . C. dϕ dr dz .
0 0 r2 /3 0 0 r2 /3 0 0 r2 /3
√
Z2π Z 3 rZ2 /3
Câu 10. Tính diện tích phần mặt trụ x2 + y 2 = 1 phần nằm giữa 2 mặt phẳng z = 0, y + 2z = 2.
A. π . B. 3π . C. 2π .
D. π/2. E. Các câu khác sai.
ZZZ p
Câu 11. Tính giá trị (2xz + 7)dxdy dz với Ω giới hạn bởi 0 ≤ z ≤ 49 − x2 − y 2 .
Ω
4802 2401
A. π. B. 2401π . C. π.
3 3
9604
D. π. E. Các câu khác sai.
3
∞ ∞
X (−1)n X arctan n
Câu 12. Cho 2 chuỗi số un , un = √ và vn , vn = 2 . Tìm khẳng định ĐÚNG khi khảo sát sự
n+2 n +1
n=1 n=1
hội tụ của 2 chuỗi đã cho.
X∞ ∞
X
A. Chuỗi un hội tụ và chuỗi vn phân kỳ.
n=1 n=1
Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.
MSSV = . . . . . . . . . M =......
→
− →
− →
−
Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.
→
−
(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.
λ = ................................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.
z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D
2ϕ
sin
M
r =ϕ
D
y O x
x
(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z .
V = ...............................................................................................
(b) Tính V .
V = ...............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + n xn . (1)
n! M
n=0
R = ...............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).
D = ...............................................................................................
∞
X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
HẾT
1 E 3 A 5 C 7 A 9 B 11 A 13 D 15 E 17 C
2 D 4 B 6 E 8 E 10 C 12 D 14 B 16 C 18 D
................................................... ...................................................
C. I = dx (5x − 3z)dz .
√
0 − 2x−x2
√
Z1 Z 2
2x−x
D. I = dx (5x − 3z)dz .
√
−1 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.
Câu 9. Tính diện tích phần mặt trụ x2 + y 2 = 1 phần nằm giữa 2 mặt phẳng z = 0, y + 2z = 2.
A. π . B. π/2. C. 3π .
D. 2π . E. Các câu khác sai.
Câu 10. Tính công của trường lực F~ = (y − x2 , x2 ) khi di chuyển một chất điểm từ điểm O(0; 0) đến điểm
A(1; 3) theo đường cong C có phương trình là x = t, y = 3t2 .
13
A. −1. B. 1. C. .
6
13
D. − . E. Các câu khác sai.
6
Câu 11. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong x = 4y 2 + 4z 2 , x = 4 có khối lượng riêng là ρ(x, y, z) = y 2 + z 2 . Tính
khối lượng của khối Ω, bỏ qua đơn vị tính.
π 16π 2π
A. I = . B. I = . C. .
2 15 3
8π
D. I = . E. Các câu khác sai.
15
x
Câu 12. Cho hàm f (x, y) = ex−y + 2 arctan , tính ∇f (1; 1).
y
A. Các câu khác sai. B. (1; −1). C. (1; 1).
D. (2; 2). E. (2; −2).
Z
Câu 13. Cho I = ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy, với C là biên của miền D giới hạn bởi
C
0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x, lấy theo chiều kim đồng hồ. Dùng công thức Green để đưa I về tích phân kép, ta được
tích phân nào dưới đây?
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
x x
A. dx e (y − 2 sin y)dy . B. − dx e (y − 2 sin y)dy . C. − dx y ex dy .
0 0 0 0 0 0
Zπ sin
Z x
D. dx y ex dy . E. Các câu khác sai.
0 0
∞ √
3
X n4 + 1 n
Câu 14. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa x .
3n (n2 + n)
n=1 ï ã
1 1
A. [−3, 3). B. (−3, 3]. C. − , .
Å ò 3 3
1 1
D. − , . E. Các câu khác sai.
3 3
Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.
MSSV = . . . . . . . . . M =......
→
− →
− →
−
Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.
→
−
(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.
λ = ................................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.
z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D
2ϕ
sin
M
r =ϕ
D
y O x
x
(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z .
V = ...............................................................................................
(b) Tính V .
V = ...............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + n xn . (1)
n! M
n=0
R = ...............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).
D = ...............................................................................................
∞
X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
HẾT
1 C 3 E 5 E 7 B 9 D 11 C 13 D 15 B 17 E
2 D 4 C 6 D 8 A 10 C 12 E 14 A 16 B 18 A
................................................... ...................................................
C. I = dx (5x − 3z)dz .
√
0 − 2x−x2
√
Z1 Z 2
2x−x
D. I = dx (5x − 3z)dz .
√
−1 − 2x−x2
E. Các câu khác sai.
Câu 9. Tính diện tích phần mặt trụ x2 + y 2 = 1 phần nằm giữa 2 mặt phẳng z = 0, y + 2z = 2.
A. π . B. π/2. C. 3π .
D. 2π . E. Các câu khác sai.
Câu 10. Tính công của trường lực F~ = (y − x2 , x2 ) khi di chuyển một chất điểm từ điểm O(0; 0) đến điểm
A(1; 3) theo đường cong C có phương trình là x = t, y = 3t2 .
13
A. −1. B. 1. C. .
6
13
D. − . E. Các câu khác sai.
6
Câu 11. Cho khối Ω giới hạn bởi 2 mặt cong x = 4y 2 + 4z 2 , x = 4 có khối lượng riêng là ρ(x, y, z) = y 2 + z 2 . Tính
khối lượng của khối Ω, bỏ qua đơn vị tính.
π 16π 2π
A. I = . B. I = . C. .
2 15 3
8π
D. I = . E. Các câu khác sai.
15
x
Câu 12. Cho hàm f (x, y) = ex−y + 2 arctan , tính ∇f (1; 1).
y
A. Các câu khác sai. B. (1; −1). C. (1; 1).
D. (2; 2). E. (2; −2).
Z
Câu 13. Cho I = ex (1 − cos y)dx − ex (y − sin y)dy, với C là biên của miền D giới hạn bởi
C
0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x, lấy theo chiều kim đồng hồ. Dùng công thức Green để đưa I về tích phân kép, ta được
tích phân nào dưới đây?
Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x Zπ sin
Z x
x x
A. dx e (y − 2 sin y)dy . B. − dx e (y − 2 sin y)dy . C. − dx y ex dy .
0 0 0 0 0 0
Zπ sin
Z x
D. dx y ex dy . E. Các câu khác sai.
0 0
∞ √
3
X n4 + 1 n
Câu 14. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa x .
3n (n2 + n)
n=1 ï ã
1 1
A. [−3, 3). B. (−3, 3]. C. − , .
Å ò 3 3
1 1
D. − , . E. Các câu khác sai.
3 3
Gọi a là chữ số cuối của Mã Số Sinh Viên, đặt M là 2 cộng với số dư khi chia a cho 4.
MSSV = . . . . . . . . . M =......
→
− →
− →
−
Câu 1: Một chất điểm chuyển động dưới tác động của lực F (x, y) = xy i − x j theo đường cong tham số
(C) : x = t, y = λt(M − t), với λ là một số thực.
→
−
(a) Viết một tích phân tính công của F theo λ khi chất điểm di chuyển từ (0, 0) đến (M, 0).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(b) Tính A(λ).
A(λ) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(c) Tìm λ để A(λ) = 1.
λ = ................................................................................................
Câu 2: Vật thể Ω được mô tả trong hình sau.
z
x2 + y 2 + z 2 = M2 y
D
2ϕ
sin
M
r =ϕ
D
y O x
x
(a) Viết một công thức tính thể tích V của vật thể trong tọa độ trụ x = r cos ϕ, y = r sin ϕ, z = z .
V = ...............................................................................................
(b) Tính V .
V = ...............................................................................................
∞ Å ã
X 1 1
Câu 3: Cho chuỗi lũy thừa + n xn . (1)
n! M
n=0
R = ...............................................................................................
(b) Tìm miền hội tụ D của chuỗi (1).
D = ...............................................................................................
∞
X xn M
(c) Nếu biết = ex , tính tổng của chuỗi (1) khi x = , yêu cầu trình bày cách tính.
n! 2
n=0
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
. ...................................................................................................
HẾT
1 C 3 E 5 E 7 B 9 D 11 C 13 D 15 B 17 E
2 D 4 C 6 D 8 A 10 C 12 E 14 A 16 B 18 A