Chiến Thuật Làm Bài PART 5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 55

Be patient and tough; someday this pain

will be useful to you.

Trong phần này, bạn sẽ ôn tập lại các vị trí thường gặp nhất của
tính từ và thực hành qua các bài tập minh họa. Đừng quên xem
bài giảng của khóa học trước để nắm kiến thức cơ bản nhé.
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
01 Các vị trí thường gặp nhất của tính từ

1 Đứng trước danh từ

PART 5
Đây là vị trí thường gặp nhất của tính từ. Đề thi thường cho khuyết vị trí ngay trước danh từ. Nhiệm vụ của
bạn là nhận ra được phương án nào là tính từ dựa vào các hậu tố thường gặp của nó.

Anh đứng yên để em


Em sẽ bổ nghĩa
bổ nghĩa đấy. ahihi
cho anh.

“ Em như “tính”, anh như “danh”


Như mây với núi, chia ly không đành. ”

Tính từ và danh từ là cặp đôi thể hiện tình


cảm quá “lố” trong giới ngữ pháp tiếng
Anh vì chúng quá thường đi chung với
nhau.

◉ The necessary documents for the weekly meeting were sent to


Các tài liệu cần thiết cho cuộc họp hàng tuần đã được gửi đến người quản lý.

Trong ví dụ này thì tính từ necessary đang bổ nghĩa cho danh từ documents, tính từ weekly
bổ nghĩa cho meeting.

◉ Mr. Johnson sent relevant documents to the accounting department.


Ông John đã gửi các tài liệu liên quan đến bộ phận kế toán.

Trong ví dụ này thì tính từ relevant đang bổ nghĩa cho danh từ documents.

◉ Regular inspections can help identify needed maintenance and repairs.

Kiểm tra thường xuyên có thể giúp xác định bảo trì và sửa chữa cần thiết.

Trong ví dụ này thì tính từ regular đang bổ nghĩa cho danh từ inspection và tính từ needed bổ
nghĩa cho hai danh từ phía sau.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
2 Đứng sau linking verb và đóng vai trò bổ ngữ

Linking Verb

PART 5
◉ The plant will be fully operational on October 15.

Nhà máy sẽ hoàn toàn đi vào hoạt động vào ngày 15 tháng 10.

Tính từ operational đứng sau động từ liên kết "be" và bổ nghĩa


cho chủ ngữ the plant. Bạn cũng sẽ gặp nhiều trường hợp có
thêm trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa thêm.

Linking Verb

◉ Your personal information in your résumé remains confidential.

Thông tin cá nhân của bạn trong sơ yếu lý lịch của bạn vẫn được bảo mật.

Tính từ confidential đứng sau linking verb remain và bổ nghĩa


cho chủ ngữ "Your personal information in your résumé "

Linking Verb

◉ Consumer trends have become predictable through analyzing data.

Xu hướng tiêu dùng đã trở nên dễ đoán thông qua việc


phân tích dữ liệu.

Tính từ predictable đứng sau linking verb become


và bổ nghĩa cho chủ ngữ "Consumer trends"

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
3 Đứng ở vị trí bổ ngữ tân ngữ

Khi bạn thấy trước chỗ trống có các động từ có dạng “V O C” như make, find, consider, keep,
call...thì khả năng cao sau đó là điền một tính từ. Các bạn hãy xem các ví dụ bên dưới để hiểu rõ hơn
nha. Đề thi rất hay để khuyết những chỗ tính từ.

PART 5
Object

◉ Students found the professor's lecture lengthy.


Các sinh viên cảm thấy bài giảng của giáo sư dài dòng.

Trong ví dụ này, tính từ lengthy đứng sau và bổ nghĩa cho


tân ngữ the professor's lecture.

Cấu trúc find something adjective ~ cảm thấy, cho rằng thứ
gì đó như thế nào

Object

◉ Our bookshelf is designed to keep your room tidy.


Giá sách của chúng tôi được thiết kế để giữ cho phòng của bạn gọn gàng.

Trong ví dụ này, tính từ tidy đứng sau và bổ nghĩa cho tân ngữ your
room .

Cấu trúc keep something adjective ~ giữ cho thứ gì ở trạng thái nào đó

Object

◉ I love him because he makes me happy.


Tôi yêu anh ấy bởi vì anh ấy làm tôi hạnh phúc.

Cấu trúc make somebody adjective ~ làm cho ai đó


cảm thấy như thế nào đó

4 Đứng sau danh từ khi rút gọn mệnh đề quan hệ

◉ They are the technicians responsible for software applications.

They are the technicians who are responsible for software applications.

Họ là những kỹ thuật viên chịu trách nhiệm cho các ứng dụng phần mềm.

◉ He is a manager capable of making difficult decisions.

He is a manager who is capable of making difficult decisions.


Anh ấy là vị quản lý người mà có khả năng đưa ra các quyết định khó khăn.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
Sam Walker would be____for the job Chỗ trống sau “be” nên loại phương án động từ dạng số
01
since she works diligently and has
nhiều A và dạng số ít D.
integrity.
Suit là một ngoại động từ nên nếu chọn tiếp diễn thì nó
(A) suit (B) suiting
(C) suitable ✓ (D) suits đang ở thể chủ động nên cần tân ngữ (cụm danh từ) phía
sau nên loại B vì sau chỗ trống đang là cụm giới từ “for the

PART 5
job” không đóng vai trò tân ngữ được.
Cụm be suitable for something ~ phù hợp cho thứ gì đó
Vocab
• suitable (a) phù hợp
Tạm dịch: Sam Walker sẽ phù hợp cho công việc đó vì cô
• diligently (adv) cần cù, chăm chỉ
ấy làm việc chăm chỉ và chính trực.

The results of the study should


02
remain____until they are released to Chỗ trống đang đứng sau động từ liên kết remain nên bạn
the public.
sẽ điền một tính từ. Dựa vào hậu tố -ity (danh từ), -ly
(A) confidential ✓ (B) confidentiality
(trạng từ) và –al (tính từ) bạn chọn được A. Dĩ nhiên loại D
(C) confidentially (D) confide
vì confide là một động từ.

Vocab Tạm dịch: Những kết quả nghiên cứu nên giữ tuyệt mật
• confidential (a) bí mật
cho đến khi chúng được công bố đến công chúng.
• result (n) kết quả

After ------ consideration with


03
team members, we decided to Chỗ trống đang đứng trước danh từ consideration nên bạn
decline the project offer. có thể điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ này. Dựa vào
(A) cared (B) care hậu tố tính từ -ful bạn chọn được D.
(C) carefully (D) careful ✓
Tạm dịch: Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng với các thành viên
Vocab trong nhóm, chúng tôi quyết định từ chối lời đề nghị dự
• decline (v) từ chối
án.
• careful (a) cẩn thận

Before any employee can visit Chỗ trống đang đứng trước danh từ documents bạn có
04
clients overseas, the ------ docu- thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
ments must be filed with HR.
-ate cũng là hậu tố của động từ như donate, allocate. Vậy
(A) appropriately
làm sao để biết appropriate đang là động từ hay tính từ?
(B) more appropriate
(C) appropriateness Lúc này, bạn sẽ nhìn lên phương án A, bạn thấy người ta
(D) appropriate ✓ thêm -ly để hình thành trạng từ và thêm hậu tố -ness để
hình thành danh từ appropriateness nên bạn biết được
Vocab phương án D chính là tính từ.
• appropriate (a) thích hợp

• appropriate (v) chiếm đoạt (rất ít Tạm dịch: Trước khi bất kỳ nhân viên nào đến thăm khách
gặp) hàng ở nước ngoài, các tài liệu phù hợp phải được nộp
đến phòng nhân sự.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
Many of the employees at Jupitor
Cấu trúc consider something adjective ~ nghĩ/cho rằng một
05 Corporation consider the leader-
ship training programs quite ------ điều gì như thế nào đó
. ◉ something = the leadership training programs
(A) use (B) usefulness
◉ adjective = useful
(C) uses (D) useful ✓

PART 5
=> consider the leadership training programs useful ~ cho rằng
các chương trình đào tạo lãnh đạo hữu ích.

Vocab Trạng từ quite ở đó là để bổ nghĩa thêm cho tính từ useful


• useful (a) hữu ích
Tạm dịch: Nhiều nhân viên tại Jupitor Corporation đánh giá các
• quite (adv) khá
chương trình đào tạo lãnh đạo khá hữu ích.

06 According to the employment con-


tract, our employees should keep com-
pany information ------ . Áp dụng lý thuyết trên, bạn biết sẽ cần điền một tính từ.
Dựa vào hậu tố tính từ -al bạn dễ dàng chọn được A.
(A) confidential ✓ (B) confidence
(C) confidentially (D) confide ◉ keep company information confidential: giữ thông tin
công ty ở trạng thái bí mật

Vocab Tạm dịch: Theo hợp đồng lao động, nhân viên của chúng
• confidential (a) bí mật tôi phải giữ bí mật thông tin của công ty.
• according to (prep) theo như

07 It is not easy to keep wireless Internet Cấu trúc keep something adjective ~ giữ cho thứ gì ở trong
connections fast and ----- on subways. trạng thái nào đó
(A) stability (B) stabilize ◉ something = wireless Internet connections ~ các kết nối in-
ternet không dây
(C) stable ✓ (D) stably
◉ adjective = fast and stable ~ nhanh và ổn định (ở đây có hai
tính từ nên người ta dùng liên từ and liên kết chúng lại và cả
Vocab
• connection (n) sự kết nối hai cùng bổ nghĩa cho "wireless Internet connections "
• stable (a) ổn định Tạm dịch: Không dễ để giữ cho kết nối Internet không dây
nhanh và ổn định trên tàu điện ngầm.

08 In order to make the blood dona-


tion process more ------ , please Cấu trúc make something adjective ~ làm cho thứ gì đó có tính
follow the directions below. chất gì
(A) convenient ✓
◉ something = the blood donation process ~ quá trình hiến
(B) conveniently
máu
(C) convenience
◉ adjective = convenient ~ tiện lợi
(D) conveniences
Ở đây người ta dùng thêm trạng từ more ~ hơn để bổ nghĩa
Vocab thêm cho tính từ convenient.
• convenient (a) tiện lợi
Tạm dịch: Nhằm để quá trình hiến máu diễn ra thuận lợi hơn,
• donation (n) sự quyên góp, hiến
tặng vui lòng tuân thủ những chỉ dẫn bên dưới.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
All passengers should be———of
09
others by speaking softly when talk- Khi gặp câu này, đa phần các bạn đều chọn A hoặc B vì nghĩ rằng
ing on mobile phones.
sau động từ “to be” thường điền một tính từ (thường có hậu tố –
(A) considerable
able, -tive) hoặc dạng Ving để tạo thành thể tiếp diễn.
(B) considering
(C) considerate ✓ ◉ Consider khi là động từ thì bạn chỉ hay gặp consider something

PART 5
(D) consideration (xem xét điều gì) hoặc consider doing something (cân nhắc làm điều
gì) chứ không có consider of nên bạn loại B.

Vocab E.g. Some employees are considering attending the training


• considerable (a) lớn, đáng kể
session.
• softly (adv) nhẹ nhàng, êm ái
➤ Một số nhân viên đang cân nhắc tham dự buổi tập huấn.

◉ Còn tính từ considerable có nghĩa là “đáng kể”, bạn thường hay


gặp trong cụm “have a considerable impact ~ có tác động đáng kể”
nên bạn loại luôn A vì không hợp nghĩa.

◉ Considerate tuy có hậu tố –ate giống động từ nhưng nó là một


tính từ giống moderate (vừa phải) vậy.
Cấu trúc be considerate of somebody – lưu tâm đến ai đó
Tạm dịch: Tất cả hành khách nên lưu tâm để những người khác
bằng cách nói chuyện nhẹ nhàng/nói khẽ khi nói chuyện điện thoại.

The study on the diets of the region’s


10 Chỗ trống đang đứng sau động từ liên kết là "was" nên
children found that consumption of
fresh foods was surprisingly ------ . bạn điền một tính từ đóng vai trò bổ ngữ.

(A) lowest (B) lowly Trạng từ surprisingly ở đây là để bổ nghĩa cho tính từ low
(C) low ✓ (D) lows (thấp) này.

Vocab Tạm dịch: Nghiên cứu về chế độ ăn của trẻ em trong vùng
• fresh (a) tươi
cho thấy mức tiêu thụ thực phẩm tươi thấp một cách
• donation (n) sự quyên góp, hiến
đáng kinh ngạc.
tặng

Regulations have been enacted to Chỗ trống đang đứng sau linking verb "are" nên bạn có thể điền
11
ensure that labels on all medica-
tion are easily ------ . một tính từ để đóng vai trò bổ ngữ cho chủ ngữ "labels on all
medication"
(A) understand
(B) understanding Dựa vào hậu tố tính từ -able nên bạn chọn được phương án D.
(C) understandably ◉ labels on all medication are understandable.
(D) understandable ✓
◉ labels on all medication are easily understandable.

Trạng từ easily ở đây bổ nghĩa thêm cho tính từ understandable


Vocab

• regulation (n) quy định (dễ hiểu).

• label (n) nhãn dán Tạm dịch: Các quy định đã được ban hành nhằm đảm bảo rằng
nhãn dán trên tất cả các loại thuốc dễ hiểu.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
12 The executive committee agrees Cấu trúc find something (to be) adjective ~ nhận thấy/cho rằng
that they have found the new một điều gì như thế nào đó
computer system to be quite------.
◉something = the new computer system ~ hệ thống máy tính
(A) benefit (B) benefits mới

(D) beneficial ✓ ◉ adjective = beneficial ~ có lợi

PART 5
(C) benefiting
=> find the new computer system to be quite ~ cho rằng hệ
thống máy tính mới có lợi.
Vocab
• beneficial (a) có lợi, có ích Trạng từ quite ở đó là để bổ nghĩa thêm cho tính từ beneficial
• quite (adv) khá Tạm dịch: Uỷ ban điều hành thừa nhận rằng họ nhận thấy hệ
thống máy tính mới khá có lợi/hữu ích.

13 You will find the experience of Cấu trúc find something (to be) adjective ~ nhận thấy/cho rằng
working on a volunteer project in một điều gì như thế nào đó
South Africa truly ------ .
◉ something = the experience of working on a volunteer pro-
(A) to reward (B) rewarding ✓
ject in South Africa ~ trải nghiệm làm việc trong một dự án tình
(C) rewardingly (D) reward nguyện ở Nam Phi

◉ adjective = rewarding ~ hữu ích


Vocab
• rewarding (a) có lợi, có ích Trạng từ truly ở đó là để bổ nghĩa thêm cho tính từ rewarding
• truly (adv) thực sự Tạm dịch: Bạn sẽ nhận thấy trải nghiệm làm việc trong một dự
án tình nguyện ở Nam Phi thực sự bổ ích.

The conference's keynote speaker


14
addressed ------ impacts of digital Chỗ trống đang đứng trước danh từ impacts nên có thể điền sẽ
technology on the current music
một tính từ. Dựa vào hậu tố tính từ -ous bạn chọn được D.
industry.
Dĩ nhiên bạn không chọn C vì danh từ ghép “variation impacts ~
(A) variety (B) variably
những tác động sự khác nhau” không hợp lý.
(C) variation (D) various ✓
Tạm dịch: Diễn giả chính của hội nghị đề cập những tác động
Vocab khác nhau của công nghệ kỹ thuật số tới nền công nghiệp âm
• address (v) diễn thuyết
nhạc hiện nay.
• address (n) địa chỉ

15 Because of a ------ increase in Chỗ trống đứng trước danh từ increase nên bạn có thể điền một
profits this quarter, Tyro Sports-
tính từ bổ nghĩa cho nó. Dựa vào hậu tố tính từ -ic bạn chọn
wear employees will receive their
được C.
first-ever year-end bonus.
◉ Danh từ increase thì dùng tính từ dramatic
(A) dramatically (B) dramatize
(C) dramatic ✓ (D) drama ◉ Động từ increase thì dùng trạng từ dramatically

Vocab Tạm dịch: Do lợi nhuận quý này tăng đáng kể, nên những nhân
• address (v) diễn thuyết viên của Tyro Sportswear sẽ lần đầu tiên nhận được tiền thưởng
• address (n) địa chỉ cuối năm.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
16 To keep ------ park beautiful, Chỗ trống đang đứng trước một danh từ park bạn có thể điền
please place your non-recyclables tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ phía sau. Trong các
in the available trash cans.
phương án chỉ có A là tính từ.
(A) our ✓ (B) we
Lưu ý cấu trúc: keep something adj ~ giữ cho thứ gì đó có tính

PART 5
(C) us (D) ours
chất gì

keep our park beautiful – giữ cho công viên của chúng ta xinh
Vocab
• park (v) đỗ xe đẹp
• park (n) công viên
◉ something = our park ~ công viên của chúng ta

◉ adj = beautiful ~ xinh đẹp

Tạm dịch: Để giữ cho công viên của chúng ta xinh đẹp, vui lòng
hãy bỏ những thứ không thể tái chế được vào thùng rác có sẵn.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .

PART 5

Trong phần này các bạn sẽ ôn tập lại


các vị trí quen thuộc của danh từ và
một số mẹo làm bài hữu ích.

Để hiểu tường tận hơn tài liệu này các


bạn nên xem lại bài giảng Cụm danh
từ và ứng dụng trong khóa học nhé.

Bấm vào đây để xem lại bài giảng


“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
01 Các vị trí thường gặp của danh từ

1 Đứng ở vị trí chủ ngữ của câu

Động từ sẽ được chia theo danh từ chính

PART 5
Subject

◉ Instructions for resume submission are posted on


our official website.

Hướng dẫn nộp hồ sơ xin việc được đăng trên trang web
chính thức của chúng tôi.

Cụm danh từ Instructions for resume submission với


danh từ chính là Instructions đang đóng vai trò chủ ngữ
của câu.

Subject

◉ The current schedule is valid until tomorrow.

Lịch trình hiện tại có giá trị cho đến ngày mai.

Cụm danh từ the current schedule với danh từ chính là


schedule đang đóng vai trò chủ ngữ của câu.

Subject

◉ The company's headquarters are currently located in Osaka.

Trụ sở chính của công ty hiện được đặt tại Osaka.

Cụm danh từ the company's headquarters với


danh từ chính là headquarters đang đóng vai trò
chủ ngữ của câu.

Subject

◉ The extension of the deadline allowed the Tobin


Group to finish its proposal on time.

Việc gia hạn thời hạn giúp Tobin Group hoàn thành kế
hoạch/đề xuất của mình đúng hạn.

Cụm danh từ the extension of the deadline với


danh từ chính là extension đang đóng vai trò chủ
ngữ của câu.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
2 Làm tân ngữ của giới từ

If you have questions regarding appropriate attire,


please discuss them with my assistant.

PART 5
Object

Nếu bạn có câu hỏi liên quan đến trang phục phù hợp,
vui lòng thảo luận với trợ lý của tôi.

Cụm danh từ my assistant với danh từ chính là


assistant đang đóng vai trò tân ngữ của giới từ
WITH.

◉ The Museum of Natural History will be closed for


six months for a complete renovation .
Object
Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên sẽ đóng cửa trong sáu
tháng để cải tạo hoàn toàn/toàn diện.

Cụm danh từ a complete renovation với danh từ


chính là renovation đang đóng vai trò tân ngữ của
giới từ FOR.

3 Làm tân ngữ của ngoại động từ

Object

◉ Please submit your reports by March 9.


Xin vui lòng nộp báo cáo của bạn trước ngày 9 tháng 3.

Cụm danh từ your reports đang đóng vài trò tân


ngữ của ngoại động từ submit.

◉ To order replacement parts for broken machines,


please contact the manufacturer.

Object

Để đặt hàng linh kiện thay thế cho máy móc bị hỏng, vui
lòng liên hệ với nhà sản xuất.

Cụm danh từ the manufacturer đang đóng vài trò


tân ngữ của ngoại động từ contact.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
02 Nhận dạng khi nào cần điền danh từ

Qua các ví dụ ở trên, bạn thấy khi chỗ trống đứng đầu câu hoặc đứng sau các ngoại động từ, giới từ
và có các dấu hiệu như bên dưới thì bạn sẽ điền một danh từ để đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ

PART 5
của chúng. Để biết phương án nào là danh từ, bạn có thể dựa vào hậu tố của chúng. Bảng hậu tố sẽ
được cung cấp ở cuối tài liệu này.

❗ Lưu ý:
◉ Giới từ + (tính từ) ------ giới từ:
Để áp dụng tuyệt chiêu cho dạng bài này, bạn cần hiểu khái
◉ Hạn định từ + (tính từ) ------ giới từ
niệm cụm danh từ, chủ ngữ, tân ngữ, ngoại động từ, cụm
◉ (tính từ) ------ giới từ giới từ để có thể đưa ra lựa chọn chính xác nhất. Các bạn nhớ
xem kỹ các bài đó trong khóa học nha.

VD1 David Kasai announced his ------ from the Trong ví dụ này bạn thấy chỗ trống đang nằm sau một
position of NIDE President. ngoại động từ announce nên cần điền một danh từ
đóng vai trò tân ngữ của nó. Dựa vào hậu tố danh từ -
(A) resignation ✓
tion bạn chọn được phương án A.
(B) resign
Tạm dịch: David Kasai đã thông báo từ chức Chủ tịch
NIDE.

Trong ví dụ này, chỗ trống đang đứng đầu câu và có


VD2 The ------ of the national economy will last dạng "hạn định từ ------ giới từ"
longer than two years, according to recent
economic research. Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh
từ "the expansion of the national economy". Dựa vào
(A) expandable
hậu tố -sion bạn chọn được phương án B.
(B) expansion ✓
Tạm dịch: Theo nghiên cứu kinh tế gần đây, sự mở
rộng của nền kinh tế quốc gia sẽ kéo dài hơn hai năm.

VD3 When you go on a business trip, Cấu trúc send something to somebody ~ gửi thứ gì đến ai đó

please send a written ------ to your ◉ something = a written confirmation ~ sự xác nhận bằng
manager. văn bản

(A) confirm ◉ somebody = your manager ~ quản lý của bạn

(B) confirming Cần điền một danh từ để hoàn thiện cụm danh từ "a written
------ " này. Dựa vào hậu tố danh từ -tion bạn chọn được
(C) confirmation ✓ phương án C.

(D) confirmed Tạm dịch: Khi bạn đi công tác, vui lòng gửi văn bản xác nhận
cho người quản lý của bạn.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
03 Danh từ không đếm được (uncountable noun)

Những danh từ không đếm được thường không đi


với mạo từ a/an và cũng không có dạng số nhiều.
“ Tình yêu không thể cân đo đong đếm

PART 5
Danh từ không đếm được có thể đứng một mình
mà không cần hạn định từ trước nó nhưng có thể cảm nhận được. ”

◉ Alib Holdings and Marot Inc. announced the establishment


of a joint venture.

❌ Không dùng establishments

Alip Holdings và Maruta tuyên bố thành lập doanh nghiệp liên doanh.

◉ Mr. Nguyen has submitted a design for approval.


love là một danh từ không đếm được
❌ Không dùng approvals

Anh Nguyên đã gửi bản thiết kế để được duyệt.

➤ Một số danh từ không đếm được thường gặp:

access (n) sự truy cập, có quyền sử dụng equipment (n) trang thiết bị

approval (n) sự chấp thuận/phê duyệt advice (n) lời khuyên

research (n) sự nghiên cứu work (n) công việc/việc làm

permission (n) sự cho phép consent (n) sự chấp thuận

information (n) thông tin interest (n) sự quan tâm, hứng thú

merchandise (n) hàng hóa money (n) tiền

baggage/luggage (n) hành lý furniture (n) đồ nội thất

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .

04 Danh từ đếm được rất sợ cô đơn

Hạn định từ ơi,


em bỏ nhà đi
Khi bạn phân vân giữa hai phương án: danh từ

PART 5
tìm anh đây. đếm được dạng số ít và danh từ đếm được dạng
số nhiều thì bạn hãy nhớ đến quy tắc sau:

Các danh từ đếm được thường sẽ không đứng


trơ trơ một mình. Chúng luôn có hạn định từ (các
từ như a, an, his, her, some…) đứng phía trước
hoặc phải ở dạng danh từ số nhiều.

Hãy cùng xem ví dụ sau:

VD1 We are committed to providing the most Trong câu ví dụ này, trước chỗ trống bạn không thấy
accurate price information to ------ . một hạn định từ nào nên bạn sẽ không chọn B mà phải
chọn A (dạng danh từ số nhiều).
(A) consumers ✓
Tạm dịch: Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin giá
(B) consumer chính xác nhất cho những người tiêu dùng.

Bạn thấy phía sau là "attempted to answer ques-


VD2 ------ attempted to answer questions tions - đã cố gắng trả lời các câu hỏi" nên bạn đoán
about local and national history. được chủ ngữ đang chỉ người. Do đó, bạn loại được
phương án A (Contest ~ cuộc thi).
(A) Contests

(B) Contestant Còn phương án B và D thì bạn dựa vào kiến thức vừa
học bạn sẽ chọn được phương án danh từ số nhiều
(C) Contesting Contestants (những người dự thi).

(D) Contestants ✓ Tạm dịch: Các thí sinh đã cố gắng trả lời các câu hỏi
về lịch sử địa phương và quốc gia.

VD3 Retail sales in apparel declined in Bạn nhìn thấy phía trước có mạo từ "a" - mạo từ hay đi
August after a significant ------ in July. với danh từ đếm được số ít nên bạn chọn A thay vì B.

(A) increase ✓ Tạm dịch: Doanh số bán lẻ hàng may mặc giảm trong
(B) increases tháng 8 sau khi đợt tăng mạnh trong tháng 7.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
Danh từ chỉ người Danh từ chỉ vật

advisor (n) người cố vấn advice (n) lời khuyên

applicant (n) người nộp đơn application (n) đơn xin dự tuyển

PART 5
competitor (n) đối thủ cạnh tranh competition (n) sự cạnh tranh, cuộc thi đấu

employer (n) người sử dụng lao động employment (n) sự tuyển dụng

guide (n) người hướng dẫn guide (n) sách hướng dẫn

supplier (n) nhà cung cấp supply (n) sự cung cấp

participant (n) người tham gia participation (n) sự tham gia

visitor (n) người viếng thăm visit (n) chuyến viếng thăm

architect (n) kiến trúc sư architecture (n) nghệ thuật kiến trúc

assistant (n) trợ lý assistance (n) sự hỗ trợ

resident (n) cư dân residence (n) sự cư ngụ, quá trình cư trú, dinh thự

entrant (n) người dự thi, người mới vào làm entrance (n) lối vào

recipient (n) người nhận receipt (n) biên lai

specialist (n) chuyên gia specialty (n) chuyên môn, đặc sản

investor (n) nhà đầu tư investment (n) sự đầu tư

inspector (n) thanh tra viên inspection (n) sự kiểm tra

technician (n) kỹ thuật viên technology (n) công nghệ

manufacturer (n) nhà sản xuất manufacture (n) sự sản xuất, chế tạo

operator (n) người vận hành, tổng đài viên operation (n) sự vận hành, hoạt động

correspondent (n) phóng viên correspondence (n) quan hệ thư từ, sự tương ứng

instructor (n) người hướng dẫn instruction (n) lời hướng dẫn

authority (n) nhà chức trách authorization (n) sự cho phép, giấy phép

user (n) người dùng use (n) sự sử dụng

performer (n) người trình diễn performance (n) màn trình diễn

interviewer (n) người phỏng vấn interview (n) cuộc phỏng vấn

distributor (n) nhà phân phối distribution (n) sự phân phối

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
05 Sở hữu cách

Khi bạn thấy phía trước chỗ trống có dấu hiệu ‘s thì khả năng cao là bạn sẽ điền một danh từ.
Hãy cùng xem ví dụ sau:

PART 5
The organization's employees Riviera Hotel's renovation
Các nhân viên của tổ chức Việc sửa sang của khách sạn Riviera

Phía sau có danh từ số nhiều employees Phía sau có danh từ renovation

The cat's tail is long. George’s brother was there.


Đuôi của con mèo dài. Anh trai của George đã ở đó.

Phía sau có danh từ tail Phía sau có danh từ brother

Khi bạn gặp ‘s sẽ có 3 khả năng thường gặp nhất:


Lưu ý
1. Nó đang chỉ sở hữu cách
2. Nó là dạng rút gọn của “is”
3. Nó là dạng rút gọn của “has”
Đối với trường hợp thứ 2 và 3, nó liên quan đến khái niệm contraction

How much juice should I buy for the staff meeting?


Tôi nên mua bao nhiêu nước trái cây cho cuộc họp
A Sure, I'll take the receipt to accounting. nhân viên?
(A) Chắc chắn, tôi sẽ mang biên lai đến phòng kế toán.
B Everyone from the department's attending. (B) Tất cả mọi người từ bộ phận đó sẽ tham dự.
C (C) Bạn có muốn ăn trưa ngay bây giờ không?
Do you want to get some lunch now?

Trong ví dụ này, nhiều bạn hiểu nhầm ‘s là sở hữu cách nhưng thực tế nó là dạng rút gọn của “is”
Everyone from the department is attending. “be + Ving” ở đây chỉ sự việc xảy ra trong tương lai gần.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
VD1 A signed order form indicates the Chỗ trống đứng sau sở hữu cách ‘s nên bạn điền một danh từ
advertiser's-----of all stated terms (N1’s N2). Dựa vào hậu tố danh từ -ance bạn chọn D.
and conditions.
Cả cụm danh từ “the advertiser's acceptance of all stated
(A) accept (B) accepts
terms and conditions” với danh từ chính là acceptance đang
(C) accepted (D) acceptance ✓
đóng vai trò tân ngữ của động từ indicate.

PART 5
Tạm dịch: Mẫu đơn đặt hàng đã được ký thể hiện sự chấp
thuận của công ty quảng cáo đối với tất cả các điều khoản và
điều kiện đã nêu.

VD2 Recent tests of the vitamin formula Phía trước có sở hữu cách ‘s nên phía sau cần có một
conducted by an external laboratory danh từ. Sau đó chỉ mới có tính từ original thôi nên bạn
align with Dr. Chan’s original------. sẽ điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ
(A) analytical “Dr. Chan’s original analysis”
Lưu ý: Đề thi có thể cho sẵn danh từ analysis và yêu
(B) analyzes
cầu bạn chọn một tính từ trước đó.
(C) analyzed
Tạm dịch: Các thử nghiệm gần đây về công thức vitamin
(D) analysis ✓ được tiến hành bởi một phòng thí nghiệm bên ngoài phù
hợp với phân tích ban đầu của Tiến Sỹ Chan.

Whenever he is away from the office,


VD3
Chỗ trống đang đứng sau một sở hữu cách ‘s nên bạn sẽ
Director Clement’s-----takes over any điền một danh từ sau đó.
necessary duties that arise.
Tạm dịch: Bất cứ khi nào ông ấy không ở phòng làm việc,
(A) assistant ✓ (B) assistance trợ lý của Giám đốc Clement tiếp nhận bất kỳ công việc
cần thiết nào phát sinh.
(C) assisted (D) assisting

VD4 Mr. Albrecht’s ------ in replying to the Áp dụng kiến thức trên bạn tiếp tục chọn được A dựa vào
HR director’s e-mail demonstrated hậu tố danh từ -ness. Còn hậu tố -less là của tính từ nha.
that he was highly interested in the
position. Lưu ý: prompt ngoài là tính từ ra thì nó còn là một danh từ.
Khi là danh từ nó mang nghĩa là “lời nhắc đoạn thoại cho
(A) promptness ✓
diễn viên” hoặc “một tính hiệu trên màn hình máy tính cho
(B) prompted biết đã hoàn thành xong một hoạt động”. Cả 2 nghĩa đó đều
không phù hợp nên bạn không chọn danh từ prompt. Hai
(C) prompt nghĩa này cũng hiếm gặp nên bạn không cần học cũng được
nha.
(D) promptly
Tạm dịch: Hồi đáp mau chóng của ông Albrech tới email của
giám đốc HR thể hiện rằng ông rất quan tâm tới vị trí.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
Over the years, ------ has enjoyed
01 Chỗ trống cần điền một danh từ đóng vai trò chủ ngữ nên bạn
steady growth and become one of the
fastest growing economic sectors in loại được phương án D.
the world. ◉ tourism (n) ngành du lịch
(A) tourism ✓
(B) tours ◉ tour (n) chuyến tham quan

PART 5
(C) tourists
(D) toured ◉ tourist (n) du khách
Cả 3 phương án còn lại đều là danh từ nhưng bạn để ý trợ động
Vocab
• enjoy (v) có, thích thú từ phía sau đang chia ở dạng số ít là "has" nên chủ ngữ trước đó
cũng phải ở dạng số ít.
• steady (a) ổn định
Tạm dịch: Trong những năm qua, ngành du lịch đã có sự tăng
trưởng ổn định và trở thành một trong những khu vực kinh tế
phát triển nhanh nhất trên thế giới.

MingCentral Inc. has attracted ------ Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ này "------
02
from several cloud-based software from several cloud-based software providers".
providers after its revenue rose
◉ interest khi là danh từ KHÔNG đếm được nó có nghĩa là "sự
significantly.
quan tâm, thích thú"
(A) interested
(B) interests ◉ interest khi là danh từ đếm được nó có nghĩa là "sở thích"
(C) interesting E.g. Her interests include walking and cooking.
(D) interest ✓ Sở thích của cô ấy bao gồm việc đi bộ và nấu nướng.
Trong câu này, bạn phải chọn nghĩa "sự quan tâm, thích thú" thì
Vocab nghĩa của câu mới hợp lý.
• revenue (n) doanh thu
Tạm dịch: Ming Central đã thu hút sự quan tâm từ các nhà cung
• rise (v) tăng lên cấp phần mềm điện toán đám mây sau khi doanh thu của nó đã tăng
đáng kể.

Candidates must demonstrate a high


03
------ of expertise in international Chỗ trống cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh
policy.
từ này "a high ------ of expertise in international policy."
(A) level ✓ (C) leveling
(B) levels (D) leveled Do phía trước bạn thấy mạo từ "a" nên bạn chọn danh từ đếm
được ở dạng số ít.
Vocab
• level (n) mức độ Tạm dịch: Các ứng cử viên phải thể hiện mức độ chuyên môn
• expertise (n) chuyên môn cao về chính sách quốc tế.

Beth’s Bazaar has received ------ from Chỗ trống cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ này "--
04
customers on the beautiful displays in ---- from customers" và nó sẽ đóng vai trò tân ngữ của động từ re-
the store window. ceived. Dựa vào hậu tố danh từ -ment nên chỉ có phương án A và B là
(A) compliments ✓ (B) compliment khả thi. Danh từ compliment ~ lời khen là một danh từ đếm được.
(C) complimented (D) complimentary
Hậu tố -ary là hậu tố điển hình của tính từ nên bạn loại phương án

Vocab complimentary ~ miễn phí.


• compliment (n) lời khen
Dựa vào mẹo làm bài "danh từ đếm được rất sợ cô đơn" được học ở trên
• compliment (v) khen ngợi bạn chọn được phương án A thay vì B.
Tạm dịch: Beth’s Bazaar đã nhận được những lời khen ngợi từ khách
hàng về những món đồ trưng bày đẹp mắt ở tủ kính bày hàng.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
05 Ahmed Hunter has a worldwide ------
as an expert in business journalism. Chỗ trống có dạng "hạn định từ + tính từ ------ cụm giới từ"
(A) reputes (B) reputation ✓ => Chỗ trống còn thiếu một danh từ để hoàn thiện cụm
(C) reputable (D) reputably danh từ này.
Dựa vào hậu tố danh từ -tion bạn chọn được B.

PART 5
Vocab
• reputation (n) danh tiếng Tạm dịch: Ahmed Hunter có danh tiếng trên thế giới với
• reputable (a) có danh tiếng tư cách là một chuyên gia báo chí kinh doanh.

06 We decided to include some tests to


see how well our prospective interns Cấu trúc follow something ~ tuân thủ điều gì
would follow ------ .
Chỗ trống còn thiếu một danh từ đóng vai trò tân ngữ
(A) instructions ✓ (B) instruct
của động từ follow. Dựa vào hậu tố -tion bạn chọn được A.
(C) instinctive (D) instructively
Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định thực hiện một số bài
Vocab
• instruction (n) lời hướng dẫn kiểm tra để theo dõi các thực tập sinh tiềm năng của
• intern (n) thực tập sinh chúng tôi sẽ tuân theo các hướng dẫn tốt như thế nào.

The corporation claims that it has no -


07 Cấu trúc To have something ~ có cái gì đó nên vị trí cần điền là
----- to peaceful protest.
một danh từ.
(A) objection ✓
(B) object Dựa vào hậu tố -tion bạn chọn được phương án A. Object cũng
là một danh từ nhưng nó có nghĩa là “đồ vật, vật thể”
(C) objected
No là hạn định từ, đứng trước danh từ để phủ định danh từ đó.
(D) objectify
◉ have objection to peaceful protest ~ có sự phản đối cuộc
Vocab biểu tình ôn hòa.
• objection (n) sự phản đối
◉ have NO objection to peaceful protest ~ KHÔNG có sự
• object to (v) phản đối
phản đối cuộc biểu tình ôn hòa.
Tạm dịch: Tập đoàn khẳng định nó không phản đối cuộc biểu
tình ôn hòa.

The personnel director offered his


08 sincere ------ to Ms. Ellis on winning Chỗ trống có dạng "hạn định từ + tính từ ------ giới từ" => Thiếu
the company’s Most Outstanding Em- một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ này “his sincere ---
ployee Award. ---”.
(A) congratulate
Dựa vào hậu tố danh từ -tion nên bạn chọn được phương án B.
(B) congratulations ✓
(C) congratulated ◉ offer something to somebody ~ cung cấp, mang đến cho ai
(D) congratulatory đó thứ gì

Vocab Tạm dịch: Giám đốc nhân sự đã gửi lời chúc mừng chân thành
• sincere (a) chân thành
của ông tới cô Ellis vì đã giành được giải thưởng Nhân viên xuất
• congratulate (v) chúc mừng sắc nhất của công ty.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
09 Following the ------ of a yearlong pro-
Chỗ trống có dạng "hạn định từ ------ giới từ" nên bạn cần điền
ject to establish a new management
thêm một danh từ. Dựa vào hậu tố -tion bạn chọn được phương
process, all team members will re-
án A.
ceive a paid holiday.
Cụm danh từ dài này the completion of a yearlong project to
(A) completion ✓ (B) completed

PART 5
establish a new management process đóng vai trò tân ngữ của
(C) complete (D) completely
giới từ following.
Vocab
• completion (n) sự hoàn thành Tạm dịch: Sau khi hoàn thành dự án kéo dài một năm để xây
dựng quy trình quản lý mới, tất cả thành viên nhóm sẽ hưởng
• following (prep) sau khi
một kỳ nghỉ có trả lương.

Consumers want food authorities to


10 Chỗ trống cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh
conduct a thorough ------ of all meat
từ này "a thorough ------ of all meat products" và cụm danh từ
products.
này sẽ đóng vai trò tân ngữ của động từ conduct.
(A) inspects (B) inspection ✓
(C) inspector (D) inspected Dựa vào hậu tố danh từ -tion và -or nên chỉ có phương án B và C
khả thi. Trước đó cũng có hạn định từ "a" nên bạn không dùng
Vocab
nguyên tắc "danh từ đếm được số ít sợ cô đơn" nữa rồi. Lúc này
• thorough (a) cẩn thận, toàn diện bạn cần xét thêm sự hòa hợp về nghĩa với động từ trước đó.
• thoroughly (adv) cẩn thận ◉ conduct a thorough inspection ~ tiến hành kiểm tra kỹ lưỡng
◉ conduct a thorough inspector ~ tiến hành người thanh tra
kỹ lưỡng => không hợp lý
Tạm dịch: Người tiêu dùng mong muốn các cơ quan quản lý
thực phẩm tiến hành kiểm tra toàn diện tất cả các sản phẩm

11 The ------- initiative aims to pro-


vide public transportation for Câu này bạn cần biết initiative tuy có đuôi -ative nhưng nó là
commuters living in the outer một danh từ và có nghĩa là “sáng kiến”.
suburbs. Chỗ trống đứng trước một danh từ bạn có thể điền:
(A) proposed ✓ (B) proposing (1) Tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau (thường chiếm
(C) proposal (D) propose đa số các trường hợp trong TOEIC)
(2) Danh từ để tạo thành danh từ ghép
Vocab
• on time ~ đúng thời hạn Thử trường hợp danh từ “proposal ~ bản đề xuất, sự đề xuất”
thì chỗ đó sẽ thành “proposal initiative – sáng kiến bản đề
• proposed (a) được đề xuất
xuất” => không hợp nghĩa nên loại C.
Tính từ thì A và B đều có thể làm tính từ nhưng tính chất “đề
xuất” này phải là “được đề xuất” nên bạn phải chọn tính từ
phân từ dạng bị động là Ved
Tạm dịch: Sáng kiến được đề xuất nhằm cung cấp phương tiện
giao thông công cộng cho các hành khách sống ở vùng ngoại ô.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
To confirm your ------ at the training
12 Chỗ trống cần điền một danh từ để đóng vai trò tân ngữ của
session, you are required to sign a
form. động từ confirm. Dựa vào hậu tố danh từ -ance bạn chọn được
(A) attendee B.
(B) attendance ✓ Bạn không chọn A vì bạn không nói "To confirm your attendee ~
(C) attend

PART 5
để xác nhận người tham dự của bạn".
(D) attended
Bạn cũng nên lưu ý thêm tính từ "well-attended ~ được tham dự
Vocab đầy đủ, có nhiều người tham gia"
• sign (v) ký tên
Tạm dịch: Để xác nhận việc tham dự buổi đào tạo, bạn phải ký
• signature (n) chữ ký
vào một mẫu đơn.

Miriad Materials is currently looking


13 Khi bạn thấy các tính từ như skilled (có kinh nghiệm, lành nghề),
for a skilled excavator ------ to work on
civil projects. experienced (có kinh nghiệm), skilful (giỏi, xuất sắc)…thì danh
(A) operator ✓ từ phía sau nó gần như là danh từ chỉ người. Hậu tố của danh từ
(B) operation chỉ người thì thường là -er, -or, -ant, -ee.
(C) operate
Dựa vào đó bạn chọn được phương án A. excavator có nghĩa là
(D) operational
máy đào, máy xúc và khi kết hợp với danh từ operator (người

Vocab
vận hành, điều khiến máy móc) sẽ tạo thành danh từ ghép
• look for (v) tìm kiếm "excavator operator ~ người điều khiển máy đào"
• operational (a) sẵn sàng để dùng Tạm dịch: Miriad Materials hiện đang tìm kiếm một nhân viên
vận hành máy xúc lành nghề để làm việc trong các dự án dân
dụng.

------ at the KeepLearn Systems are


14 provided with continuing education Chỗ trống cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh
courses on leadership development. từ này "------ at the KeepLearn Systems". Do đó, bạn loại được
(A) Employ phương án D vì Employed là động từ được thêm -ed và phương
(B) Employees ✓ án A (động từ nguyên mẫu)
(C) Employment
Dựa vào trợ động từ phía sau là "are", nó đang được chia ở dạng
(D) Employed
số nhiều nên danh từ chính trong chủ ngữ phía trước phải ở
Vocab
dạng số nhiều nên chọn B.
• employ (v) tuyển dụng, sử dụng Tạm dịch: Nhân viên tại Hệ thống KeepLearn được cung cấp các
• course (n) khóa học khóa học liên tục về phát triển năng lực lãnh đạo.

------ will get complimentary shuttle


15
service from the airport and vouchers Câu đang thiếu chủ ngữ nên bạn cần điền một danh từ đóng vai
for meals at the hotel. trò này.
(A) Attendee Dựa thêm vào nghĩa thì bạn biết chủ ngữ chỗ đó phải chỉ người
(B) Attendance nên loại Attendance (sự tham dự) và attending (việc tham dự)
(C) Attending
Dựa vào mẹo "danh từ đếm được số ít rất sợ cô đơn" nên bạn
(D) Attendees ✓
loại được phương án A.
Vocab
• complimentary (a) miễn phí
Tạm dịch: Người tham dự sẽ nhận được dịch vụ đưa đón miễn
• shuttle service (n) dịch vụ đưa
phí từ sân bay và phiếu ăn uống tại khách sạn.
đón

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
A____from Jensen-Colmes Corpora-
16
tion will be happy to meet with Chỗ trống có dạng “hạn định từ__ giới từ” nên cần điền một danh từ
prospective job applicants at the chính để hoàn thiện cụm danh từ này “A____from Jensen-Colmes
Westborough Job Fair. Corporation”.
(A) represent Representation là danh từ không đếm được nên bị loại vì trước đó
(B) representing

PART 5
có mạo từ “a”.
(C) representative ✓
Phương án đúng là C (representative ~ người đại diện, tuy có hậu tố
(D) representation
-ative nhưng nó cũng là danh từ). Từ này rất hay gặp trong đề nha.
Vocab Tạm dịch: Người đại diện của tổng công ty Jensen-Colmes rất vui
• applicant (n) ứng viên khi gặp được các ứng viên tiềm năng tại hội chợ việc làm
• prospective (a) tiềm năng Westborough.

17 The extension of the deadline has


enabled most of the sales repre- Chỗ trống đang có dạng “V adj____” nên bạn biết cần điền một
sentatives to complete their danh từ để đóng vai trò tân ngữ của động từ complete. Giống
____on time. với approval, proposal và appraisal (sự đánh giá) tuy có hậu tố -
(A) propose (B) proposing al nhưng nó là một danh từ.
(C) proposal ✓ (D) proposed
Tạm dịch: Việc gia hạn thêm thời hạn cuối cùng đã cho phép hầu
Vocab
hết các đại diện bán hàng hoàn thành kế hoạch/bản đề xuất
• on time ~ đúng thời hạn
của họ đúng thời hạn.
• proposed (a) được đề xuất

18 An insightful-----in the Boston Daily


Post suggests that offering opportuni- Câu này đánh lừa các bạn có thói quen luôn nghĩ từ có hậu tố -al
ties for professional development is a luôn là tính từ. Editorial tuy có hậu tố -al nhưng nó là một danh
valuable method of motivating em- từ và mang nghĩa là “một bài xã luận”
ployees. Ngoài ra còn có 2 danh từ proposal, disposal cũng rất hay gặp.
(A) editorial ✓ (B) novel
Danh từ novel (tiểu thuyết) là một câu chuyện dài và có các nhân
(C) catalog (D) directory
vật và cốt truyện nên bạn loại B.
Vocab Tạm dịch: Một bài xã luận sâu sắc trong tờ Boston Daily Post chỉ
• valuable (a) có giá trị lớn ra rằng cung cấp cơ hội phát triển nghề nghiệp là một phương
• directory (n) danh bạ điện thoại pháp quý giá tạo động lực cho nhân viên.

Ms. Brendon received a------to see


19
a skilled accountant specializing
in tax preparation from her
Khi chỗ trống có dạng “mạo từ”____”giới từ” hoặc “giới từ”____”giới
coworker. từ” thì bạn sẽ điền một danh từ. Referral tuy có hậu tố -al nhưng
(A) refer (B) referral ✓ nó là một danh từ.
(C) refers (D) referable

Vocab Tạm dịch: Cô Brendon nhận được giới thiệu từ đồng nghiệp của
• accountant (n) kế toán viên mình tới gặp kế toán viên giỏi chuyên về kê khai thuế.
• coworker (n) đồng nghiệp

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .

PART 5
Tính từ bổ nghĩa cho một danh từ.
Trạng từ có thể bổ nghĩa cho tính từ, động từ và trạng từ khác.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
01 Các vị trí của trạng từ

1 Trước động từ

PART 5
[Ví dụ đơn giản] Subject

The flooding adversely affected this year's coffee crops.


Mưa lũ đã ảnh hưởng xấu đến vụ mùa cà phê năm nay.

[Đề thi thực tế]

01 Skymills Insurance ------ grew from a


small business to a midsize company
with 350 employees. Khi chỗ trống đứng giữ chủ ngữ và động từ thì bạn sẽ điền một
(A) quick (B) quickly trạng từ để bổ nghĩa cho động từ phía sau

(C) quicker (D) quickest
Tạm dịch: Bảo hiểm Skymills nhanh chóng phát triển từ một
Vocab doanh nghiệp nhỏ thành một công ty quy mô vừa với 350 nhân
• grow (v) phát triển
viên.
• quickly (adv) nhanh chóng

02 The city council ------ approved the


highway extension project pending the
results of an environmental review. Khi chỗ trống đứng giữa chủ ngữ và động từ chính bạn có thể
(A) conditions (B) conditioned điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ phía sau.
(C) conditional (D) conditionally ✓
Tạm dịch: Hội đồng thành phố đã chấp thuận có điều kiện đối
dự án mở rộng đường cao tốc trong khi chờ kết quả từ đánh giá
Vocab
• approve (v) phê duyệt (tác động) môi trường.
• review (n) sự đánh giá

The software is easy to learn and ------ Câu trên mình chia thành 2 câu đơn để dễ nhìn hơn:
03
increases employee productivity.
(1) The software is easy to learn.
(A) great (B) greater
(2) The software ------increases employee productivity.
(C) greatly ✓ (D) greatness
Trong câu số (2) chỗ trống đứng giữa chủ ngữ và động từ chính

Vocab
nên bạn chỉ cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ sau
• increase (v) tăng đó (increase).
• productivity (n) năng suất
Tạm dịch: Phần mềm thì dễ học và làm tăng rất nhiều năng
suất nhân viên.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
Companies that ------- screen job
04
applicants have a higher rate of Mấu chốt của câu này là bạn cần biết screen là động từ chứ
employee retention. không phải danh từ screen ~ màn hình như bạn thường biết.
(A) cares
Phân tích lại câu để bạn dễ nhìn hơn:
(B) careful

PART 5
Companies [that carefully screen job applicants] have a high-
(C) carefully ✓
er rate of employee retention.
(D) caring
Mệnh đề trong ngoặc là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ
Vocab
• retention (n) sự giữ lại companies.
• care about (v) quan tâm về
Trong mệnh đề quan hệ này "that carefully screen job appli-
• care for (v) chăm sóc
cants", THAT đang đóng vai trò là chủ ngữ, screen ~ tìm hiểu,
sàng lọc là động từ chính của mệnh đề này. Vị trí chỗ trống đang
đứng giữa chủ ngữ và động từ nên bạn có thể điền một trạng từ
để bổ nghĩa cho động từ screen sau đó.

Tạm dịch: Các công ty tìm hiểu cẩn thận những người xin việc
có tỷ lệ giữ chân nhân viên cao hơn.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
2 Giữa trợ động từ và động từ

[Ví dụ đơn giản]

PART 5
Object
Subject

◉ Body Fit Fitness Club is urgently recruiting highly qualified yoga instructors.
Câu lạc bộ thể hình Body Fit đang cần tuyển gấp giảng viên yoga có trình độ chuyên môn cao.

[Đề thi thực tế]

01 Please be sure that all food


items are ------ sealed in plastic
containers. Khi chỗ trống nằm giữa trợ động từ “to be” và Ved/Ving thì
bạn sẽ điền vào 1 trạng từ để bổ nghĩa cho VingVed phía
(A) tightening (B) tight
sau.
(C) tighten (D) tightly ✓
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng tất cả các mặt hàng thực
Vocab
• tight (a) chật, khít phẩm được đóng kín trong các thùng/hộp nhựa.
• tighten (v) siết chặt

All stock received from the new


02
distributor must be ------ labeled.

Chỗ trống đứng giữa trợ động từ be và động từ label nên


(A) clearer (B) clearest
bạn có thể điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ này.
(C) clear (D) clearly ✓
Tạm dịch: Tất cả hàng hóa nhận được từ nhà phân phối
Vocab
• distributor (n) nhà phân phối mới phải được dán nhãn rõ ràng.
• label (v) dán nhãn

Amateur theatrical performances by


03
locals were ------ reviewed by journal-
Chỗ trống đứng giữa trợ động từ were và động từ review
ists in the Eberfein County Daily.
nên bạn có thể điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ
(A) positive (B) positively ✓
này.
(C) positivity (D) positiveness
Tạm dịch: Các buổi biểu diễn sân khấu không chuyên của
Vocab người dân địa phương đã được các nhà báo của ở Eberfein
• positively (adv) tích cực
County Daily đánh giá tích cực.
• negatively (adv) tiêu cực

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
3 Trước động từ ở dạng Ving

[Ví dụ đơn giản]


Gerund phrase

You can improve your English speaking skills by regularly practicing with a native speaker.

PART 5

Bạn có thể cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh của mình bằng cách thường xuyên luyện tập với người bản ngữ.

Trong ví dụ này thì trạng từ “regularly” đứng trước và bổ nghĩa cho cụm danh động từ “practicing
with a native speaker”.

[Đề thi thực tế]

01 Mr. Ben Shipley will be promoted next


month for ------ managing production Khi chỗ trống đứng giữa một giới từ và một cụm gerund
at our facility in Kansas City. (managing production) thì chỗ trống đó có thể điền một
(A) effective (B) effectively ✓ trạng từ để bổ nghĩa cho “gerund” đó.

(C) more effective (D) most effective Tạm dịch: Ông Ben Shipley sẽ được thăng chức vào tháng
Vocab tới vì quản lý hiệu quả việc sản xuất tại nhà máy của
• promote (v) thăng chức
chúng tôi ở Kansa.
• promote (v) quảng cáo

After ------ interviewing more than


02 Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ interviewing.
fifty candidates for the position of
Xét câu đầy đủ:
manager of the Biotechnology
Department, the committee After (the committee) carefully interviewed more than fifty can-
chose Dr. Alan Liu. didates….., the committee chose Dr. Alan Liu.

(A) carefully ✓ (B) to care Do 2 vế cùng chủ ngữ the committee, nên bạn có thể lược bỏ chủ
ngữ trùng ở mệnh đề trạng ngữ và chuyển động từ về dạng Ving
(C) most careful (D) careful nếu động từ này đang ở thể chủ động.
Vocab
• candidate (n) ứng cử viên Tạm dịch: Sau khi tiến hành phỏng vấn một cách cẩn thận hơn
50 ứng cử viên cho vị trí quản lý bộ phận công nghệ sinh học, hội
• interview (v) phỏng vấn
đồng đã chọn ra Tiến sĩ Alan Lui.

The head chef at Boldoni's Restaurant


03
has been commended for----
introducing dishes that are both crea- Điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “introduce”
tive and delicious. Loại D vì điền tính từ ở đây nó không bổ nghĩa cho danh từ
nào cả vì không thể nói “continual dishes: những món ăn
(A) continue (B) continues
liên tục” được.
(C) continually✓ (D) continual
Tạm dịch: Các bếp trưởng tại nhà hàng Baldini đã được
Vocab
• continue (v) tiếp tục khen thưởng về việc liên tục giới thiệu các món ăn vừa
• commend (v) khen ngợi sáng tạo vừa ngon miệng.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
The museum successfully held a spe- Cụm gerund "displaying traditional costumes" đang
04
cial exhibit by ------ displaying tradi-
tional costumes. đóng vai trò tân ngữ của giới từ "by"

(A) innovational Chỗ trống đang đứng trước một cụm gerund nên bạn có

(B) innovatively ✓ thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ trong cụm

PART 5
gerund đó.
(C) innovative
(D) innovation Trạng từ innovatively bổ nghĩa cho display => innova-
tively display ~ trưng bày một cách đổi mới, sáng tạo,
cách tân
Vocab
• exhibit (n) buổi triển lãm
Tạm dịch: Bảo tàng đã tổ chức thành công cuộc triển lãm
• exhibit (v) triển lãm, phô bày
đặc biệt bằng cách trưng bày cách tân trang phục truyền
thống.

After ------ reviewing many re-


05
sumes, we have chosen Mr. Jones Viết lại câu hoàn chỉnh để bạn dễ hiểu hơn:
as the regional manager. After we carefully reviewed many resumes, we have cho-
(A) carefully ✓ sen Mr. Jones as the regional manager.
(B) to care Lúc này chỗ trạng từ carefully đứng giữa chủ ngữ we và
(C) careful động từ review.
(D) most careful
Sau khi rút gọn mệnh đề trạng ngữ:
After carefully reviewing many resumes, we have chosen
Vocab Mr. Jones as the regional manager.
• careful (a) cẩn thận

• choose (v) lựa chọn Tạm dịch: Sau khi xem xét kỹ lưỡng nhiều hồ sơ xin việc,
chúng tôi đã chọn ông Jones làm quản lý khu vực.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
4 Ngay sau động từ

Transitive verb

PART 5
◉ My laptop needs to be repaired immediately so that I
can finish the report on time.
Có 2 trường hợp phổ biến khi trạng
từ đứng ngay sau động từ. Máy tính xách tay của tôi cần được sửa chữa ngay lập
tức để tôi có thể hoàn thành báo cáo đúng hạn.
(1) Khi đứng sau một ngoại động từ
đang ở thể bị động

(2) Đứng sau một nội động từ Intransitive verb

◉ Corporate profits continue to increase markedly.


Lợi nhuận doanh nghiệp tiếp tục tăng rõ rệt.

[Đề thi thực tế]

The chemistry lab managers are


01
concerned that new employees have Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ train.
not been trained ------ in the latest
Cấu trúc: to train somebody in something – đào tạo ai đó về điều
emergency procedures.
gì”.
(A) adequate (B) adequacy
(C) adequately ✓ (D) adequateness Do đang ở thể bị động nên somebody (new employees) đã được
chuyển thành chủ ngữ.

Vocab Tạm dịch: Những quản lí phòng thí nghiệm hóa học lo ngại
• adequate (a) đầy đủ những nhân viên mới chưa được đào tạo đầy đủ về quy trình
• procedure (n) thủ tục, quy trình khẩn cấp mới nhất.

Drivers on the Partan Expressway Khi chỗ trống có dạng “động từ hành động-----cụm giới từ” thì
02
are reminded to drive ------- thường có 2 khả năng thường gặp:
throughout July because of the (1) Điền danh từ để đóng vai trò tân ngữ của động từ trước đó
ongoing construction work.
(2) Điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó
(A) caution (B) cautiously ✓
Nếu bạn chọn danh từ A (caution - sự cẩn trọng) hay D
(C) cautious (D) cautiousness (cautiousness - tính cẩn trọng) thì kết hợp với động từ drive sẽ
Vocab không hợp nghĩa nên loại A, D. Trạng từ cautiously (cẩn thận) bổ
• driver (n) tài xế
nghĩa cho động từ drive (lái xe)
• ongoing (a) đang diễn ra
Tạm dịch: Các tài xế trên đường cao tốc Partan được nhắc nhở
lái xe thận trọng/cẩn thận trong suốt tháng 7 vì có công trình
xây dựng đang thi công.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
03 If every beaker in the laboratory is not
labeled ------ ,the test results will not
be accurate. Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động
từ label.
(A) correctly ✓ (B) correcting
Tạm dịch: Nếu mọi cốc bêse trong phòng thí nghiệm

PART 5
(C) correctable (D) corrected
không được dán nhãn đúng thì kết quả thử nghiệm sẽ
Vocab
• laboratory (n) phòng thí nghiệm không chính xác.
• accurate (a) chính xác

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
Lưu ý quan trọng

Trạng từ thường đứng trước động từ hoặc (a) We carefully checked the packages.
sau tân ngữ như 2 ví dụ (a) và (b)

PART 5
Trạng từ sẽ không đứng giữa ngoại động từ
và tân ngữ của nó như ví dụ (c) trừ một số
(b) We checked the packages carefully.
trường hợp đặc biệt mà bạn hiếm gặp
trong TOEIC. (c) We checked carefully
❌ the packages.

Trạng từ đôi khi trở thành “trà

Transitive verb
❌ Object
xanh” nếu không xuất hiện đúng
địa điểm và thời điểm.

Adverb

Khi chỗ trống nằm giữa ngoại động từ và một danh từ thì khả năng cao là
Mẹo
điền một tính từ. Sau đó, bạn dựa vào các hậu tố thường gặp của tính từ
như -tive, -al, -ous...để chọn được phương án đúng. Hãy xem các ví dụ bên
dưới để hiểu rõ hơn nhé.

The event planner determined


01 Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ chairs bạn sẽ điền
that Tuesday’s forum will require -
một tính từ additional (bổ sung, thêm) để bổ nghĩa cho danh từ
----- chairs.
phía sau.
(A) addition (B) additions
Nhiều bạn chọn trạng từ bổ nghĩa cho động từ là sai. Các bạn
(C) additional ✓ (D) additionally nên nhớ là trạng từ thường không nằm giữa ngoại động từ và tân
ngữ
Vocab
• additional (a) bổ sung
Tạm dịch: Người lập kế hoạch sự kiện xác định rằng cuộc họp
• require (v) yêu cầu hôm thứ ba sẽ cần thêm ghế/bổ sung thêm ghế.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
02 Since the implementation of the new Trạng từ sẽ thường không đứng giữa ngoại động từ và tân ngữ
fire protection standards, Wiltshire
nên bạn có thể loại A đầu tiên. Động từ nguyên mẫu thường
Towers has undergone-----safety in-
spections. không đứng sau “have/has” nên bạn loại D (hậu tố -ize là hậu tố
điển hình của động từ).
(A) randomly (B) random ✓

PART 5
Danh từ randomness (tính ngẫu nhiên) cũng không phù hợp.
(C) randomness (D) randomize
Một mẹo nhỏ là các danh từ có hậu tố -ness ít khi nào là đáp án
đúng.
Vocab Tạm dịch: Kể từ khi triển khai thực hiện các tiêu chuẩn phòng
• random (a) ngẫu nhiên
chống cháy nổ mới, Wiltshire Towers đã trải qua nhiều đợt thanh
• randomly (adv) ngẫu nhiên
tra an toàn ngẫu nhiên (tức không có lên kế hoạch trước).

03 At Hemdom Beds, our goal is to de-


sign___furniture while maintaining
Chỗ trống đứng trước danh từ nên bạn điền một tính từ.
comfort and function.
Dựa vào hậu tố -ative bạn chọn được D. Loại A vì trạng từ
(A) innovatively (B) innovations
không nằm giữa động từ và tân ngữ.
(C) innovates (D) innovative ✓
Tạm dịch: Tại Hemdom Beds, mục tiêu của chúng tôi là
Vocab
• innovation (n) sự đổi mới thiết kế nội thất sáng tạo nhưng vẫn duy trì được sự thoải
• comfort (n) sự thoải mái mái cũng như chức năng.

04 Whether you are a seasoned mara-


thoner or a recreational jogger, it is
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ “steps” nên bạn có thể
important to take____steps to avoid
điền một tính từ. Dựa vào hậu tố -tive nên bạn biết C là một tính
common running injuries.
từ.
(A) prevent (B) prevents
Tạm dịch: Cho dù bạn là một vận động viên marathon dày dặn
(C) preventive ✓ (D) prevented
kinh nghiệm hay một người chạy bộ tiêu khiển, thì điều quan
Vocab trọng là thực hiện các biện pháp phòng ngừa để tránh bị các tổn
• avoid (v) tránh điều gì
thương phổ biến khi chạy.
• injury (n) tổn thương

05 Call-Tech Plus offers____cell phone


Áp dụng kiến thức ở trên, bạn sẽ thấy chỗ trống đang nằm giữa
service at low monthly rates.
ngoại động từ offer và cụm danh từ “cell phone service” nên
(A) reliable ✓ (B) reliability
bạn sẽ điền một tính từ. Dựa vào hậu tố -able (tính từ) bạn chọn
(C) reliably (D) reliableness được A.
Vocab
• monthly (a) hàng tháng Tạm dịch: Call-Tech Plus cung cấp dịch vụ điện thoại di động

• reliable (n) đáng tin cậy


đáng tin cậy ở mức giá hàng tháng thấp.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
5 Đứng trước tính từ khi tính từ ở sau linking verb

Linking Verb

PART 5
◉ We know that a healthy diet is increasingly important to consumers.

Chúng tôi biết rằng chế độ ăn kiêng tốt cho sức khỏe
ngày càng quan trọng đối với người tiêu dùng.

Đề thi rất thường hay cho khuyết ở vị trí tính


từ hoặc trạng từ. Nếu chỗ đứng sau động
từ liên kết và chưa có tính từ thì bạn sẽ điền
một tính từ.
Nếu đã có tính từ rồi thì bạn điền trạng từ để
bổ nghĩa cho tính từ đó.

Linking Verb

◉ Compared to other smartphones, the Redmi 5 has remained relatively inexpensive.

So với các điện thoại thông minh khác, Redmi 5 vẫn tương đối rẻ.

Remain là một linking verb, inexpensive là tính từ


nên bạn có thể điền một trạng từ bổ nghĩa cho nó.

Linking Verb

◉ The new location of the company is easily accessible by bus.

Vị trí mới của công ty có thể dễ dàng tới lui bằng xe buýt.

“is” là một linking verb, accessible là tính từ nên


bạn có thể điền trạng từ easily bổ nghĩa cho nó.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
6 Đứng trước tính từ trong một cụm danh từ

Adjective

◉ Due to unusually high demand, some supplies

PART 5
need to be restocked.
Do nhu cầu cao bất thường, một số nhu yếu phẩm cần
được bổ sung thêm.

Adjective

◉ Build a mutually beneficial relationship with clients


Xây dựng mối quan hệ đôi bên cùng có lợi với khách hàng

Adjective

◉ He is one of recently hired workers.


Anh ấy là một trong số các nhân viên được thuê gần đây.

◉ I'm very excited to be the first instructor offering an exercise


class here in the newly renovated fitness center.

Tôi rất vui mừng vì là người hướng dẫn đầu tiên tổ chức dạy một lớp
thể dục ở tại trung tâm thể dục vừa mới được tân trang lại này.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
01 Poor road construction is ------ respon-
sible for the traffic problems in Gapa-
ville.
Chỗ trống đang đứng giữa động từ “to be” và tính từ nên bạn có
(A) parting (B) parts thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ responsible phía
(C) partly ✓ (D) parted sau.

PART 5
Tạm dịch: Việc xây dựng đường kém một phần là nguyên nhân
Vocab
gây ra các vấn đề giao thông ở Gapaville.
• construction (n) sự xây dựng
• partly (adv) một phần

02 The layout for the book was ------ fin-


ished when the editor-in-chief decided Chỗ trống đang đứng giữa động từ “to be” và tính từ nên bạn có
to make some changes. thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ finished (hoan
(A) neared (B) nearest thành) phía sau.

(C) nearly ✓ (D) nearer Bạn hay gặp nearly finished và almost finished đều có nghĩa là
“gần xong”
Vocab
• finished (a) hoàn tất Tạm dịch: Lúc tổng biên tập quyết định thực hiện một số thay
• layout (n) bố cục đổi thì bố cục cho cuốn sách gần như sắp/gần xong rồi.

03 Ms. Maria Perreira is ------ responsible


for some of our company's most suc-
Chỗ trống đang đứng giữa động từ “to be” và tính từ
cessful marketing campaigns.
nên bạn có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho
(A) large (B) largely ✓
tính từ responsible phía sau.
(C) largest (D) larger

Vocab
• large (a) lớn Tạm dịch: Một số chiến dịch tiếp thị thành công nhất của
• largely (adv) hầu như, phần lớn công ty chúng tôi phần lớn là nhờ bà Maria Perreira.

04 The two competing software programs


were determined to be ------ effective
in making tiling taxes from home an Chỗ trống đang đứng giữa động từ “to be” và tính từ effec-
easy task. tive nên bạn có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho
(A) equal (B) equally ✓ tính từ phía sau.

(C) equaled (D) equality Tạm dịch: Hai chương trình phần mềm đang cạnh tranh

Vocab
được xác định là có hiệu quả như nhau khi biến việc nộp
• equally (adv) ngang nhau thuế từ nhà thành một nhiệm vụ dễ dàng.
• equal (a) bằng nhau

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
05 We are pleased to announce that Nếu bạn chọn eager (tính từ) thì tính từ này sẽ bổ nghĩa
the___anticipated tablet computer cho danh từ “brochure” nên chỗ đó sẽ thành “eager
brochure has now been launched brochure – cuốn sách háo hức” nên sai nghĩa.
on our website. Chỗ đó ta phải điền một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ
(A) most eager (B) eagerness “anticipated”. (eagerly anticipated – được mong đợi một

PART 5
(C) eagerly ✓ (D) eager cách háo hức).

Vocab Tạm dịch: Chúng tôi vui mừng thông báo rằng cuốn sách
• launch (v) ra mắt sản phẩm
hướng dẫn máy tính bảng háo hức được mong đợi đã
• eager (a) háo hức
được ra mắt trên trang web của chúng tôi.

Aurora Furnishings is finding it diffi-


06
cult to make a profit in its ------ Ở đây trạng từ “increasingly” bổ nghĩa cho tính từ com-
competitive market. petitive để nói rằng “tính chất cạnh tranh đó ngày càng
(A) increases (B) increased tăng” chứ bạn không điền tính từ “increased – được tăng”
(C) increasingly ✓ (D) increase để bổ nghĩa cho danh từ market.

Vocab Tạm dịch: Aurora Furnishings đang nhận thấy khó để thu
• increasingly (adv) ngày càng tăng được lợi nhuận từ thị trường ngày càng cạnh tranh .
• competitive (a) tính cạnh tranh

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
7 Đứng sau tân ngữ của động từ và bổ nghĩa cho động từ trước đó

[Ví dụ đơn giản] ◉ Telephone representatives should know how to


handle customer complaints appropriately.

PART 5
Các đại diện qua điện thoại nên biết cách xử lý các
khiếu nại của khách hàng một cách thích hợp.

Trạng từ appropriately đứng sau tân ngữ “customer complaints” và bổ nghĩa cho động từ
handle trước đó

Candidates for positions at Pereira Chỗ trống đang đứng sau tân ngữ của động từ perform là “the
01
Consulting should answer the ques- questions on the application form“ nên bạn có thể điền một
tions on the application form -----. trạng từ để bổ nghĩa cho động từ answer trước đó.
(A) accurate (B) accuracy
Để kiểm tra cho chắc chắn, bạn có thể dịch kết hợp động từ và
(C) accuracies (D) accurately ✓
trạng từ để coi chúng kết hợp với nhau nghe có tự nhiên không.
Ở đây bạn dịch thử trạng từ accurately (chính xác) bổ nghĩa cho
Vocab
động từ answer (trả lời) => trả lời một cách chính xác => hợp lý
• accurate (a) chính xác Tạm dịch: Ứng viên cho các vị trí tại Pereira Consulting cần trả lời
• answer (v) trả lời chính xác các câu hỏi trong đơn dự tuyển.

Toucan Database System is de-


Chỗ trống đang đứng sau tân ngữ của động từ perform là “a de-
02 signed to perform a detailed finan-
tailed financial analysis “ nên bạn có thể điền một trạng từ để bổ
cial analysis ------ . nghĩa cho động từ trước đó.
Để kiểm tra cho chắc chắn, bạn có thể dịch kết hợp động từ và
(A) automate (B) automatic
trạng từ để coi chúng kết hợp với nhau nghe có tự nhiên không.
(C) automated (D) automatically ✓ Ở đây bạn dịch thử trạng từ automatically (tự động) bổ nghĩa
cho động từ perform (thực hiện) => thực hiện một cách tự động
Vocab => hợp lý
• detailed (a) chi tiết
Tạm dịch: Hệ thống dữ liệu Toucan được thiết kế để tự động
• perform (v) thực hiện
tiến hành phân tích tài chính chi tiết.

While our representatives try to reply to


03
all e-mails-----, responses may be de-
layed by weekends and public holidays. Chỗ trống đang đứng cuối mệnh đề “our representatives try to
reply to all e-mails” nên bạn có thể điền 1 trạng từ bổ nghĩa cho
(A) prompting (B) promptly ✓ động từ reply trước đó.
(C) prompts (D) prompt
Tạm dịch: Mặc dù đại diện của chúng tôi cố gắng trả lời tất cả các
Vocab e-mail nhanh chóng, nhưng việc phản hồi (trả lời) có thể bị chậm
• reply to (v) phản hồi, trả lời
trễ vào dịp cuối tuần và những ngày lễ.
• response (n) câu trả lời

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
8 Trạng từ bổ nghĩa cho một trạng từ khác

PART 5
◉ She solved problems very easily.
Cô ấy đã giải quyết vấn đề rất dễ dàng.

◉ He worked extremely diligently and always


finished his assignments on time.

Anh ấy đã làm việc cực kỳ chăm chỉ và luôn luôn


hoàn thành những nhiệm vụ đúng hạn.

9 Đứng đầu câu

◉ Unfortunately, when the hurricane hit the


area, the residents were completely unpre-

Thật không may, khi cơn bão ập đến khu vực,


cư dân không được chuẩn bị đầy đủ.

◉ Obviously, this is the best choice for sending


our reports to them.

Rõ ràng, đây là sự lựa chọn tốt nhất để gửi báo cáo của
chúng ta cho họ.

◉ Typically, items sold at the Scottville Craft Fair


are unique and of very high quality.

Thông thường, các mặt hàng được bán tại Hội chợ Hàng
Thủ công Scottville là độc đáo và có chất lượng rất cao.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
10 Đứng giữa TO và động từ nguyên mẫu

Verb

◉ National Express is planning to extensively remodel its bus terminals.

PART 5
National Express đang có kế hoạch tu sửa khắp các bến xe buýt của mình.

Khi chỗ trống đứng giữa “to” và động từ


nguyên mẫu bạn có thể điền một trạng
từ để bổ nghĩa cho động từ phía sau

11 Trạng từ liên kết (Linking adverbs)

Trạng từ liên kết thường được dùng để liên kết ý giữa hai câu với nhau. Chúng có thể dùng để
bổ sung thêm thông tin, nêu ra nguyên nhân và hệ quả, sự tương phản, nhấn mạnh...Trước
loại trạng từ này thường là dấu chấm hoặc dấu chấm phẩy và sau đó là dấu phẩy.

◉ Some drugs remain effective after the expiry date.


However, you are advised not to take them.

Một số loại thuốc vẫn có hiệu lực sau khi hết hạn.
Tuy nhiên, bạn không nên dùng chúng.

◉ That problem needs to be addressed urgently.


Otherwise, it will lead to worse results.

Vấn đề đó cần được giải quyết khẩn cấp. Nếu


không, nó sẽ dẫn đến kết quả tồi tệ hơn.

◉ Lisa has lived abroad for many years; therefore,


she speaks multiple languages.

Lisa đã sống ở nước ngoài trong nhiều năm; do đó,


cô nói được nhiều ngôn ngữ.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
➤ Một số trạng từ hay gặp trong PART 6

accordingly theo đó besides ngoài ra, bên cạnh đó

PART 5
for example ví dụ consequently do đó

furthermore hơn nữa for instance ví dụ như

undoubtedly không nghi ngờ gì nữa however tuy nhiên

in conclusion tóm lại, kết luận likewise tương tự như vậy

incidentally nhân tiện đây namely cụ thể là

moreover hơn nữa nonetheless dẫu vậy

next kế tiếp on the other hand mặt khác

therefore vì thế still dù vậy

conversely ngược lại then sau đó, kế đó

finally cuối cùng thus do đó

hence vì lẽ đó meanwhile trong khi đó

in addition ngoài ra nevertheless tuy nhiên

in summary nói tóm lại otherwise nếu không thì

additionally ngoài ra, thêm nữa similarly tương tự như vậy

also cũng vậy subsequently rồi sau đó

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
12 Cấu trúc so...that ~ quá...đến nỗi mà

Khi bạn thấy xung quanh chỗ trống có So và That thì bạn hãy nghĩ ngay đến cấu trúc này. Giữa so
và that bạn có thể điền một tính từ hay trạng từ tùy thuộc vào đối tượng mà nó bổ nghĩa trước đó.

PART 5
Đề bài sẽ cho khuyết chỗ này

◉ The book is so thick that I can't finish reading it in a night.

Quyển sách quá dày đến nổi tôi không thể đọc xong nó trong một đêm.

Nếu chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho một cụm
danh từ thì bạn sẽ điền tính từ.
Bạn có thể nhận biết dễ dàng bằng cách xem trước đó có
các động từ liên kết như “to be”, become, feel, sound…
hay không. Nếu có thì đáp án sẽ đa phần là tính từ.
Trong ví dụ trên, tính từ thick đang bổ nghĩa cho danh từ
book và đứng sau động từ liên kết “is”.

Đề bài sẽ cho khuyết chỗ này

◉ The young man drives so carelessly that


he often causes accidents.

Người thanh niên đó lái xe quá bất cẩn


đến nỗi anh ấy thường gây tai nạn.

Nếu trước đó là động từ hành động, thì bạn sẽ điền


một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ này. Trạng từ
carelessly đang bổ nghĩa cho động từ drive.

Mobile phones have become so ------


01
that telecommunications companies Chỗ trống đang đứng phía sau động từ liên kết become nên bạn
are establishing service in areas điền một tính từ để bổ nghĩa cho “mobile phones”
previously thought too remote.
Dựa vào hậu tố tính từ -ent bạn chọn được A.
(A) prevalent ✓ (B) prevention
preventable ~ có thể ngăn ngừa bị loại do không hợp nghĩa
(C) prevent (D) preventable
Tạm dịch: Những chiếc điện thoại di động đã trở bên quá phổ
Vocab
• prevention (n) sự phòng ngừa biến đến nỗi mà các công ty viễn thông đang thiết lập dịch vụ ở
• prevent (v) ngăn ngừa những khu vực mà trước đó được cho là vùng sâu vùng xa.

He worked so ------- that he got a


02
promotion after the first three
months.
Trước chỗ trống là động từ hành động work ~ làm việc
(A) effective (B) effectively ✓ nên bạn điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ này.
(C) effect (D) effectiveness Tạm dịch: Anh ấy làm việc quá hiệu quả đến nỗi anh ấy
Vocab được thăng chức sau ba tháng đầu tiên.
• promotion (n) sự thăng chức

• effect (n) ảnh hưởng

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
13 Dạng nhấn mạnh trạng từ và tính từ với However ~ dù thế nào đi nữa

Ở dạng này chỗ trống nằm sau “however” như 2 ví dụ bên dưới.

01 You cannot buy true friendship however ------- you are.

PART 5
02 She would still love him however-------- he behaved.

Nhiệm vụ của bạn là phải biết được nên điền tính từ hay trạng từ vào chỗ trống đó. Bạn dùng
mẹo chuyển chỗ trống ra phía sau 2 động từ như bên dưới:

01 You cannot buy true friendship however you are -------.

02 She would still love him however he behaved -------- .

Tới đây, dựa vào kiến thức đã học ở trên bạn đã nhìn ra vấn đề dễ hơn rồi đấy. Trong ví dụ (1) chỗ
trống đang đứng sau động từ liên kết "are" nên bạn điền một tính từ. Trong ví dụ (2) chỗ trống đứng
sau động từ hành động behave ~ cư xử nên bạn chỉ cần điền trạng từ bổ nghĩa cho nó.

◉ You cannot buy true friendship however rich you are.

Bạn không thể mua tình bạn thật sự dù bạn có giàu thế nào đi nữa.

◉ She would still love him however badly he behaved.

Cô ấy vẫn sẽ yêu anh ấy dù anh ấy cư xử tệ như thế nào đi nữa.

01 ------ gently the criticism of a staff


member is made, it could still cause Đôi khi đề thi không yêu cầu bạn điền tính từ hay trạng từ
offense to a sensitive person.
mà người ta sẽ cho sẵn tính từ và trạng từ sau đó và
(A) Somewhat (B) However ✓ nhiệm vụ của bạn là phải nhận ra dạng bài này. Sau đó,
(C) Entirely (D) Seldom bạn chỉ cần lựa chọn phương án However.
Tạm dịch: Dù một nhân viên bị chỉ trích nhẹ nhàng thế
Vocab
• gently (adv) hòa nhã, nhẹ nhàng nào đi nữa, nó vẫn có thể gây xúc phạm/làm phật ý đối
• criticism (n) sự chỉ trích với một người nhạy cảm.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
➤ Các động từ và trạng từ hay đi chung với nhau

regularly verify xác nhận/kiểm tra thường xuyên

PART 5
thoroughly review xem xét kỹ lưỡng

generously donate quyên góp hào phóng

strictly forbid cấm nghiêm ngặt

punctually arrive đến đúng giờ

regularly check kiểm tra thường xuyên

thoroughly read đọc cẩn thận

continually update cập nhật liên tục

clearly show chỉ ra rõ ràng

temporarily close đóng cửa tạm thời

regularly inspect kiểm tra thường xuyên

promptly answer trả lời nhanh chóng

adversely affect ảnh hưởng xấu

explicitly state tuyên bố dứt khoát

collaboratively work làm việc cộng tác

eagerly await háo hức chờ đợi

directly send gửi trực tiếp

just release vừa ra mắt/công bố

tightly seal đóng thật kín

automatically perform thực hiện tự động

sharply rise tăng mạnh

urgently recruit tuyển dụng gấp rút

arrive early đến sớm

run smoothly vận hành trơn tru

record accurately ghi nhận chính xác

completely sold out (vé) được bán hết sạch

reasonably price định giá hợp lý

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
➤ Các động từ và trạng từ hay đi chung với nhau

be conveniently located nằm ở vị trí thuận lợi

significantly reduce expenses giảm chi phí đáng kể

PART 5
overwhelmingly approve nhất trí đồng ý

be delivered separately được giao riêng

operates separately hoạt động riêng/tách biệt

automatically shut down tự động tắt

clearly indicate chỉ rõ ra

closely monitor theo dõi cẩn thận

immediately repair sửa chữa ngay lập tức

openly express bày tỏ công khai/thẳng thắn

work effectively làm việc hiệu quả

successfully submit nộp thành công

annually organize tổ chức hàng năm

officially announce chính thức thông báo

positively influence ảnh hưởng tích cực

independently work làm việc độc lập

periodically update cập nhật định kỳ

briefly introduce giới thiệu ngắn gọn

effectively evaluate đánh giá hiệu quả

randomly select chọn ngẫu nhiên

be specifically designed for được thiết kế dành riêng cho

be widely recognized được công nhận rộng rãi

regularly use sử dụng thường xuyên

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Không phải lúc nào bạn cũng nhớ chính xác một từ thuộc từ
loại nào. Do đó, nhớ những hậu tố thường gặp sẽ giúp bạn đưa
ra phương án chính xác trong trường hợp bạn bị “mất trí nhớ
tạm thời”
Giống như mọi quy tắc ngữ pháp khác, nó cũng có nhiều ngoại
lệ nên bạn cũng nên lưu ý các ngoại lệ đó nhé.
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
01 Hậu tố thường gặp của danh từ

PART 5
Sự đến Sự chấp thuận Bản đề xuất

Sự tham dự Sự chấp nhận Sở thích

Nền giáo dục Thông tin Sự kết hợp

Bản sửa đổi Bộ phận Sự quyết định

Sự khởi hành Sự thất bại Áp lực

Sự đồng ý Sự thanh toán Công việc

Hành lý Bưu kiện Bưu phí

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .

PART 5
sự hữu ích sử tử tế sự nhanh chóng

Hoạt động Cơ hội Sự ưu tiên

Chiều rộng Độ dài Sức khỏe

Sự an toàn Sự trung thành sự đa dạng

Người phục vụ Phóng viên người nhận

Người tham dự người lao động Người được đào tạo

Người quảng cáo Người mua nhà sản xuất

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .

PART 5
tư cách hội viên quá trình thực tập sinh mối quan hệ

nhạc sĩ kỹ thuật viên thủ thư

nhà khoa học nhân viên tiếp tân khách du lịch

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
02 Hậu tố thường gặp của tính từ

PART 5
Tình cờ Cá nhân bổ sung

Tạm thời Chế độ ăn kiêng Miễn phí

Xinh đẹp Điệu nghệ, lành nghề Thành công

Cơ bản cụ thể nội địa

Thực tế y khoa kỹ thuật

Vô gia cư Vô dụng “sa mạc lời” ^^

Thân thiện Tốn kém Hàng tháng

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
03 Hậu tố thường gặp của động từ

PART 5
Tổ chức Chuyên về Cho phép, ủy quyền

Quảng cáo Khuyên bảo Đọc lại, sửa lại

Sửa đổi Thông báo Làm hài lòng

siết chặt Mở rộng Củng cố

Quyên góp Phân bổ đáp ứng, chứa

phá hủy hoàn thành công bố, xuất bản

trả lời chuyển phát bước vào nơi nào đó

Lưu ý: hậu tố -er cũng là hậu tố thường gặp của danh từ chỉ người

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Em không thể biến mùa hạ thành đông nhưng
có thể biến anh từ “có” thành “không”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .
01 Một số tiền tố phủ định thường gặp

-un -im

PART 5
có thể chấp nhận không thể chấp nhận lịch sự bất lịch sự

hạnh phúc buồn rầu có thể xảy ra không thể xảy ra

tiện lợi bất tiện hoàn hảo không hoàn hảo

cần thiết không cần thiết

có thể không thể

Hậu tố có thể giúp bạn đoán được từ loại của một từ trong khi
tiền tố sẽ giúp bạn đoán được ý nghĩa của một từ dựa vào từ gốc.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Tài liệu bổ trợ cho các học viên trực tuyến tại passtoeic com .

in- dis-

PART 5
trực tiếp gián tiếp thích không thích

trang trọng thân mật xuất hiện biến mất

chính xác không chính xác lợi thế bất lợi

phụ thuộc không phụ thuộc thành thật không thành thật

có kinh nghiệm thiếu kinh nghiệm đồng ý không đồng ý

non- ir-

tồn tại không tồn tại thường xuyên không thường xuyên

lợi nhuận phi lợi nhuận liên quan không liên quan

Trong giới hạn trong chương trình TOEIC, mình chỉ liệt kê một số tiền tố
thông dụng để các bạn suy luận nghĩa của một số từ khi bạn không biết từ
đó nghĩa gì. Các bạn có thể google gõ A List of Prefixes and Suffixes để
tìm hiểu thêm nhé.

“ Không biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một

chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là họ sẽ đạt được thành công. ”
Sau khi học xong tài liệu này, các bạn nhớ tải
các tài liệu từ vựng danh từ, động từ, tính từ
và trạng từ thường gặp nhất về học nha.
Trong lúc học, ngoài nhớ nghĩa và cách dùng,
bạn hãy để ý các vị trí của nó nữa nhé. Hẹn
gặp các bạn trong tài liệu kế tiếp. ^o^

You might also like