Professional Documents
Culture Documents
viết các cấu trúc task 1 - ielts writing
viết các cấu trúc task 1 - ielts writing
viết các cấu trúc task 1 - ielts writing
(*phương tiện giao thông công cộng = public transport, *hành khách =
passenger)
Lượng khách tham quan các công viên giải trí ở thành phố này tăng nhanh, đặc
biệt là vào các dịp lễ.
2. Tăng xấp xỉ/gần như gấp đôi (hai lần): Chủ ngữ + approximately/almost
double
Số người sử dụng Internet tại Đan Mạch tăng xấp xỉ hai lần, từ 22.000 lên 45.000
người.
The number of Internet users in Denmark approximately doubled from
22,000 to 45,000.
Số lượng người tham gia các khóa học trực tuyến tăng xấp xỉ gấp đôi, từ 20.000
lên 39.000 trong vòng 5 năm qua.
Tốc độ tăng trưởng dân số ở thị trấn nhỏ này tăng chậm từ năm 2000 đến 2010,
nhưng sau đó tăng nhanh với sự phát triển của các dự án nhà ở mới.
Tăng trưởng sản xuất nông sản tại vùng nông thôn đang diễn ra chậm, nhưng dự
kiến sẽ tăng nhanh trong những năm tới do việc áp dụng công nghệ mới.
(Đáng kể = considerably)
Số lượng người dùng Internet tại Việt Nam đã đạt tới đỉnh điểm ở mức 60
triệu vào năm 2020 trước khi giảm nhẹ.
6. Đạt tới mức cao nhất là … vào năm… : Chủ ngữ + REACH THE HIGHEST
POINT OF + số lượng/ phần trăm IN + số năm
Lượng khách du lịch Mỹ tới Anh đạt tới mức cao nhất là 3.2 triệu người
vào năm 2015.
The number of US tourists traveling to the UK REACHED THE
HIGHEST POINT OF 3.2 MILLION in 2015.
Dân số thành phố Hồ Chí Minh đạt tới mức cao nhất là 9 triệu người vào
năm 2021.
8. Tăng lên nhất thời/ liên tục: Chủ ngữ + ASCEND
TEMPORARILY/CONTINUALLY
Năm 2000, hài kịch nhất thời tăng lên lên vị trí đầu tiên trong bảng xếp
hạng, sau đó rớt hạng trong năm tiếp theo.
In 2000, comedy ASCENDED temporarily to the top spot, before falling in
the following year.
Sự quan tâm đến du lịch thiên nhiên đã tăng lên nhất thời trong giai đoạn
đại dịch.
9. Tăng nhanh/ đột ngột: Chủ ngữ + SURGE QUICKLY/DRAMATICALLY
Lượng người sử dụng tàu điện tăng nhanh từ năm 2003 đến năm 2005, gần
như gấp đôi trong vòng ba năm.
Tram usage SURGED QUICKLY from 2003 to 2005, almost doubling
over the three-year period.
Doanh số bán hàng trực tuyến đã tăng đột ngột trong quý cuối năm.
10. Tăng đáng kể/ đều đặn: Chủ ngữ + GROW SIGNIFICANTLY/STEADILY
Sự đóng góp về mặt kinh tế của các du học sinh cho nước Mỹ đã tăng đáng
kể .
The economic contribution of students from overseas in the US has
GROWN SIGNIFICANTLY.
Năng suất nông nghiệp ổn định và tăng đáng kể sau khi áp dụng công nghệ
mới.