Professional Documents
Culture Documents
BỘ CÂU HỎI
BỘ CÂU HỎI
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
Câu 2:Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu
trường
A. 256
B. 10
C. 128
D. 255
Câu 3: Tên Table
A. Có khoảng trắng
B. Có chiều dài tên tùy ý
C. Không có khoảng trắng
D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên
sử dụng tiếng Việt có dấu
Câu 4: Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
A. 1 chữ số
B. 7 chữ số
C. 15 chữ số
D. 0 chữ số
Câu 5: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu phân tán
B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 6: Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
A. 64
B. 255
C. 1024
D. Không giới hạn
Câu 7: Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng
với SubForm
A. Link SubForm và Link MainForm
B. Relationship SubForm và Relationship MainForm
C. Link Child Field và Link Master Field
D. Casecade Relate Field
Câu 8: Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau
trong khi Form A đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tính
A. Popup = yes, Modal = yes
B. Popup = no, Modal = no
C. Popup = yes, Modal =no
D. Popup = no, Madal = yes
Câu 9: Khi xóa Form “Nhanvien”
A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
B. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất
C. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
D. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân
viên không bị mất
Câu 10: Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần
A. Một thành phần duy nhất là Table
B. 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros
C. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
D. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules
Câu 11: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
A. Short Date
B. Medium Date
C. Long Date
D. General
Câu 14; Khi một bảng T được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo
A. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng T
B. . Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng T
C. Trường được chọn làm khóa chính của bảng T
D. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào
Câu 15: Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10,
hãy chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEM
A. >0 or <=10
B. >=0 and <=10
C. >[diem]>0 or [diem]<=10
D. 0<=[diem]<=10
Câu 16: Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định
A. Các trường mà Form sẽ gắn kết
B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
C. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
D. Không quy định bất cứ điều gì
Câu 17: Kính thước tối đa của một Table là
A. 1 Mega byte
B. 1 KB
C. 1 Giga byte
D. Không giới hạn
Câu 18: Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường
HOTEN thì ta phải đặt các thuộc tính
A. Name=HOTEN
B. Control Source=HOTEN
C. Name=HOTEN và Control Source=HOTEN
D. Đặt Name và Control Source bất kỳ
Câu 53: Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột
B. Qui định số cột chứa số lẻ
C. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
D. Đặt tên nhãn cho cột
Câu 54: Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
Câu 55: Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó
A. Validation Rule
B. Validation Text
C. Default Value
D. Required
Câu 56: Tính chất Caption dùng để:
A. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới
dạng Datasheet view
B. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
C. Qui định số cột chứa số lẻ
D. Định dạng ký tự gõ vào trong cột
Câu 57: Muốn tổng hợp dữ liệu theo chủng loại (tổng số, số lượng, trị trung
bình,…)
A. Update Query
B. CrossTab Query
C. Make Table Query
D. Deleta Query
Câu 58: Đối với Query có tham số cần nhập thì
A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria
D. Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria
Câu 59. Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của
Access:
A. MID(MAPHIEU,2,3)
B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3)
D. MID(MAPHIEU,2,4)
Câu 60: Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ
có thể là
A. 5
B. 5;6;7
C. 5;7
D. 7
Câu 61: Dấu * là ký tự đại diện cho
A. Một ký tự
B. Nhiều ký tự
C. Một số
D. Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự
Câu 62: Giả sử trong Table DIEM có các trường: Mot_tiet, Hoc_ky. Để tìm
những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong dòng
Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. [Mot_Tiet] > 7 AND [Hoc_Ky]>5
B. Mot_Tiet > 7 AND Hoc_Ky >5
C. [Mot_Tiet] > 7 OR [Hoc_Ky]>5
D. [Mot_Tiet] > "7" AND [Hoc_Ky]>"5"
Câu 63: # là ký tự đại diện cho
A. Một ký tự
B. Nhiều ký tự
C. Một số
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 64: Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu
nhóm:
A. 10
B. 2
C. 3
D. Không có
Câu 65: Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải
của Form thì chọn thuộc tính nào
A. Close Button: No
B. Control Box: No
C. Min/Max Button: None
D. Không chọn thuộc tính được
Câu 66: Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu
tin, ta chọn lệnh nào sau đây
A. Record Navigation, Find Record
B. Record Navigation, Find Next
C. Record Operations, Find Record
D. Record Operations, Find Next
Câu 67: Một Auto Form chỉ dụng để tạo một Form liên quan đến
A. Một Table hay một Query duy nhất
B. Nhiều Table
C. Nhiều Query
D. Phải kết hợp từ nhiều Table và Query
Câu 68: Trong một Textbox ta có thể đưa vàO
A. Một biểu thức tính toán
B. Một hàm có sẳn của Access
C. Một hàm tự tạo
D. Các câu trên đều đúng
Câu 69: Form được thiết kế nhằm:
A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Sử dụng các thao tác thông qua nút lệnh
C. Thay đổi cấu trúc của bảng nguồn
D. Thay đổi kiểu dữ liệu của các trường trong bảng nguồn
Câu 70: Form trong hệ quản trị cở sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
A. Tổng hợp dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Nhập dữ liệu
D. Lập báo cáo [<br>]
Câu 71: Có mấy cách để tạo Form
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 72: Trong Acees Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box,
Toggle Button dạng gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiển
A. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number
B. Tùy thuộc người sử dụng
C. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No
D. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text
Câu 73: Để không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào một Control ta sử
dụng thuộc tính nào sau đây:
A. Visiable = No
B. Locked = Yes
C. Enable = No
Câu 74: Để ẩn một Control trên Form ta dùng thuộc tính nào
A. Visiable = No
B. Locked = Yes
C. Enable = No
D. Các câu trên đều sai [<br>]
Câu 75: Đối với biến cố của một Control ta có thể đưa vào:
A. Một hàm tự tạo của người dùng
B. Một hàm có sẳn của Acces
C. Một thủ tục
D. Các câu trên đều đúng
Câu 76: Trong thuộc tính Control Source của một đối tượng trên Form ta
phải chọn:
A. Tên một trường (Field)
B. Tên một Table
C. Tên một Query
D. Tên một Macro
Câu 77: Một Auto Report chỉ dùng để tạo một Report liên quan đến
A. Một Table hay một Query duy nhất
B. Nhiều Table
C. Nhiều Query
D. Phải kết hợp từ nhiều Table và Query
Câu 78: Report có thể làm việc ở chế độ sau:
A. DataSheet view
B. Design View
C. Report View
D. Cả 3 câu trên đúng
Câu 79: Hàm nào được dùng để tổng hợp dữ liệu trong công đoạn tạo báo cáo
bằng Wizard:
A. Min, Max
B. Round, Count
C. Sum, Avg
D. Min, Max Sum, Avg
Câu 80: Để tự động thiết kế Report ta nên chọn lệnh nào sau đây
A. Report Wizard
B. AutoReport: Datasheet
C. AutoReport: Tabular
D. AutoReport: PovotTable
Câu 81; Báo cáo là
A. Hình thức hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Hình thức tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc câu truy vấn
C. Hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày va in dữ liệu theo
khuôn dạng
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 82: Trong Aceess Tên Table
A. Có khoảng trắng
B. Có chiều dài tên tùy ý
C. Không có khoảng trắng
D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên
sử dụng tiếng Việt có dấu
Câu 83: Access là hệ QT CSDL dành cho:
A. Máy tính cá nhân
B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D. Cả A và C
Câu 84: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field
GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
Câu 85:Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn,
muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Insert/New Record
D. Edit/ Sort Ascending
Câu 86: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Báo cáo
B. Bảng
C. Mẫu hỏi
D. Biểu mẫu
Câu 87: Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta
ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệ
A. LIKE “BC*” OR “HD*”
B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”
C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”)
D. Các câu trên đều sai
ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.D 5.C 6.C 7.C 8.B 9.B 10.D 11.A14.C
15.B 16.C 17.C 18.B 19.A 21.B 22.D 24.A
25.D 26.D 27.A 28.C 29.A 30.D 31.D 32.C
33.D 34.D 35.C 36.B 37.C 38.D 39.B 40.C
41.A 42.C 43.B 44.D 45.B 46.C 47.C 48.A
49.A 50.A 51.D 52.A 53.C 54.A 55.A 56.A
57.B 58.A 59.A 60.C 61.B 62.A 63.C 64.D
65.B 66.A 67.A 68.A 69.A 70.C 71.C 72.C
73.C 74.A 75.D 76.A 77.A 78.B 79.D 80.C
81.C 82.C 83.D 84.A 85.D 86.A 87.B