Buổi 6 - bài Tập Về Nhà

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

LỚP HỌC THẦY TÙNG TOÁN KHÓA HỌC TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ

Học là phiêu, học là siêu và học là yêu  Hotline: 0367.035.954 – 0947.141.139




BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1. Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.
A. R  3a . B. R  a . C. 100 . D. R  2 3a .
Câu 2. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3R 2 3R
A. a  . B. a  . C. a  2R . D. a  2 3R .
3 3

Câu 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4a 2 . C. 16a 2 . D. 8a 2 .
Câu 4. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1 , 2 , 3 là
9 7 14 9
A. 36 . B. . C. . D. .
2 3 8
Câu 5. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy
ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABCD .

A. 8a 2 . B. a 2 2 . C. 2a 2 . D. 2a 2 .
Câu 6. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a , BC  4a , SA  12a và SA vuông
góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
13a 5a 17a
A. R  . B. R  6a . C. R  . D. R  .
2 2 2
Câu 7. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a , cạnh bên SC  2a và SC vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
2a a 13
A. R  . B. R  3a . C. R  . D. R  2a .
3 2
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A B C  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao 2a . Tính thể tích
V của khối cầu ngoại tiếp hình lằng trụ ABC .A B C  :
32 3a 3 32 3a 3 8 3a 3 32 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
27 9 27 81

Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , AB  AC  a , AA '  a 2 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' BB 'C là
4 a 2
B. 4a 2 . C. 12a 2 . D. 4 3a .
2
A. .
3
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB  a, AD  2a và AA '  3a . Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB ' D ' .
a 3 a 14 a 6 a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2 4
Câu 11. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a là
a 3 a 3 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4

“Hãy học tập hết mình, những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn” facebook.com/thaytungtoan Trang 1
LỚP HỌC THẦY TÙNG TOÁN KHÓA HỌC TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ
Học là phiêu, học là siêu và học là yêu  Hotline: 0367.035.954 – 0947.141.139

Câu 12. Hình chóp đều S .ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 4a 2 . B. a 2 . C. 2a 2 . D. 2a 2 .

Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài
bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD ?
a 6 a 6 2a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 12
Câu 14. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính diện tích mặt cầu đi qua 4
đỉnh của hình chóp S .ABC .
32a 2  8a 2 
A. 8a 2  . B. . C. . D. 4a 2  .
3 3
Câu 15.  
Hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, SA  ABCD , SC tạo với mặt đáy góc 45 0 .

Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD có bán kính bằng a 2 . Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng
a3 3 2a 3 3
B. 2a 3.
3
A. 2a 3 . C. . D. .
3 3
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên
SBC và đáy bằng 60 0 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC bằng bao nhiêu?
43 43 43 43
A. . B. . C. . D. .
48 36 4 12

Câu 17.

Cho hình lăng trụ đứng ABC .A  B C  có AB  AA  2a , AC  a , BAC  120 . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC B  bằng
30a 10a 30a 33a
A. . B. . C. . D. .
3 3 10 3
Câu 18. Trong không gian cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với
AB  AD  2 , CD  1 , cạnh bên SA  2 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AB .
Tính diện tích S mc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCE .
14 41
A. Smc  41 . B. Smc  . C. Smc  . D. Smc  14 .
4 2
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD .A B C D  có diện tích các mặt ABCD, ABB A, ADD A lần lượt bằng
30 cm2, 40 cm2, 48 cm2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng
5 5 2 5
A. 3 10 cm. B. 5 10 cm. C. cm. D. cm.
2 5

Câu 20. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA  CB  a, SA  a 3,
SB  a 5 và SC  a 2 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp chóp S .ABC ?
a 11 a 11 a 11 a 11
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
6 2 3 4

Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều có diện tích bằng 9 3a . Biết SA vuông
2
Câu 21.
góc với đáy (ABCD ) và SA  a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là
343 49 7 49 7 343
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 2

“Hãy học tập hết mình, những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn” facebook.com/thaytungtoan Trang 2
LỚP HỌC THẦY TÙNG TOÁN KHÓA HỌC TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ
Học là phiêu, học là siêu và học là yêu  Hotline: 0367.035.954 – 0947.141.139


Câu 22.
 
Cho hình chóp S .ABCD có SA  (ABCD ) và ABC  ADC  90 , góc tạo bởi SC và đáy
0

3a 2
ABCD bằng 60 0 ,CD  a và tam giác ADC có diện tích bằng . Diện tích mặt cầu S mc ngoại
2
tiếp hình chóp S .ABCD là
A. Smc  16a . B. Smc  4a . C. Smc  32a . D. Smc  8a .
2 2 2 2

Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD có SA  SB  SC  SD  5a và ABCD là hình chữ nhật, AC  8a .
Tính diện tích mặt cầu Smc ngoại tiếp hình chóp S .ABCD .
625a 2 25a 2 25a 2 625a 2
A. Smc  . B. Smc  . C. Smc  . D. Smc  .
9 9 4 16

Câu 24. Cho hình chóp đều S .ABC cạnh đáy bằng a , góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 600 . Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
a 2a a 3 4a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
3 3 3 3
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a. B. 2a . C. a . D. a .
5 2 4

a 3
Câu 26. Cho hình chóp S .ABC có SA  , các cạnh còn lại cùng bằng a . Bán kính R của mặt cầu ngoại
2
tiếp hình chóp S .ABC là:
a 13 a a 13 a 13
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 3 6
Câu 27. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 15 4 3 5
A.V  . B.V  . C.V  . D.V  .
18 54 27 3
Câu 28. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp
có thể tích lớn nhất.
A.V  144 . B.V  576 . C.V  576 2 . D.V  144 6 .
Câu 29. Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình chữ nhật; AB  a, AD  2a . Biết SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD
3a 2 2a 2 2a 3 3a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 3 2

Câu 30. Cho tứ diện ABCD có AB  BC  AC  BD  2a, AD  a 3 ; hai mặt phẳng (ACD ) và
(BCD ) vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64a 2 4a 2 16a 2 64a 2
A. B. C. D.
27 27 9 9

Câu 31. Cho tứ diện ABCD có AB  2a , độ dài tất cả các cạnh còn lại cùng bằng a 2 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện đã cho bằng?
A. a 2 . B. 3a 2 . C. 16a 2 . D. 4a 2 .

“Hãy học tập hết mình, những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn” facebook.com/thaytungtoan Trang 3
LỚP HỌC THẦY TÙNG TOÁN KHÓA HỌC TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ
Học là phiêu, học là siêu và học là yêu  Hotline: 0367.035.954 – 0947.141.139

Câu 32. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2a , BC  a . Hình chiếu của S lên mặt đáy
a 3
(ABCD ) là trung điểm H của AD , SH  . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S .ABCD bằng
2
16a 2 16a 2 4a 2 4a 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9

Câu 33.

Cho hình chóp S .ABC có AB  a, ACB  300 . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng

 
vuông góc với đáy ABC . Tính diện tích mặt cầu Smc ngoại tiếp hình chóp S .ABC .

7 a 2 13a 2 7 a 2
A. Smc  B. Smc  C. S mc  D. Smc  4a .
2
. . .
3 3 12

Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng 6 cm,
AB  4 cm. Khi thể tích khối chóp S .ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
S .ABCD ?
A. 36 cm2. B. 4 cm2. C. 9 cm2. D. 12 cm2.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  SB  SC  SD ,
AB  a, AD  2a . Góc giữa hai mặt phẳng SAB  và SCD  là 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S .ABCD .
17a 3 17a 3 17a 3 17a 3
A. . B. . C. . D. .
6 24 4 18
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có CD  x , tất cả các cạnh còn lại bằng 1. Tìm x biết mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
13
có diện tích bằng .
9
3 120 42
A. x  1. B. x  . C. x  . D. x  .
2 43 17

Câu 37.

Cho tam giác vuông cân ABC ( B  900 ), cạnh góc vuông bằng a . Một đường thẳng   (ABC ) tại

A . Trên  lấy điểm S sao cho SB tạo với (ABC ) một góc 600 . Mặt phẳng (P ) đi qua A vuông góc
với SC và cắt SB, SC lần lượt tại H , K . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm S , A, H , K .
a 3 a 3 a 3
A. R  . B. R  . C. R  a 3 . D. R  .
4 2 3
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABC ) . Mặt phẳng (P ) đi qua A vuông góc với SC và cắt SB, SC lần lượt tại H , K .

Tính diện tích mặt cầu S mc đi qua 5 điểm A, B,C , K , H .


a 2 4a 2
A. S mc  . B. S mc  a 2 . C. Smc  2a 2 . D. Smc  .
2 3

Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Mặt phẳng () qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại các điểm

M , N , P . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .
64 2 125 32 108
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 3

“Hãy học tập hết mình, những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn” facebook.com/thaytungtoan Trang 4
LỚP HỌC THẦY TÙNG TOÁN KHÓA HỌC TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ
Học là phiêu, học là siêu và học là yêu  Hotline: 0367.035.954 – 0947.141.139

Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a ,
AD  2a , SA  ABCD  và SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Kẻ EK  SD tại K .
Tính bán kính mặt cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C , E , K .
1 6 3
A. R  a. B. R  a. C. R  a. D. R  a .
2 2 2

Câu 41. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB  AC  a, BAC  120 . Biết

SA  (ABC ) và SA  a 3 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh
SB, SC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCKH .
A. 4 a 2 . B. a 2 . C. 16a 2 . D. 8a 2 .
Câu 42. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên (SAC ) là tam giác cân tại S và
3
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  SC  . Gọi D là điểm đối xứng với B qua C . Tính
2
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABD .
34 3 34 3 34 3 34
A. . B. . C. . D. .
8 4 16 8
Câu 43. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm AB , gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc
của K lên AD , AC . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K .CDMN .

a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8
Câu 44. Một khối đồ chơi gồm một khối trụ và một khối nón có cùng
bán kính được chồng lên nhau, độ dài đường sinh khối trụ bằng
độ dài đường sinh khối nón và bằng đường kính khối trụ, khối
nón (tham khảo hình vẽ ). Biết thể tích toàn bộ khối đồ chơi là

50cm 3 , thể tích khối trụ gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 38, 8cm 3 . B. 38, 2cm 3 .
C. 36, 5cm 3 . D. 40, 5cm 3 .

Câu 45. Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc
hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng
(tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực

nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm . Bán kính của viên billiards đó bằng?

A. 4,2 cm . B. 3,6 cm . C. 2,7 cm . D. 2, 6 cm .

“Hãy học tập hết mình, những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn” facebook.com/thaytungtoan Trang 5
LỚP HỌC THẦY TÙNG TOÁN KHÓA HỌC TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ
Học là phiêu, học là siêu và học là yêu  Hotline: 0367.035.954 – 0947.141.139

Câu 46. Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối trụ làm tay
   
cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T1 và khối trụ làm tay cầm là T2 lần lượt có bán kính và chiều
1
cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1  4r2 , h1  h (tham khảo hình vẽ).
2 2

   
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm T2 bằng 30 cm 3 và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng

là D  7, 7g / cm 3 . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng

 
A. 3, 927 kg .  
B. 2, 927 kg .  
C. 3, 279 kg .  
D. 2, 279 kg .

Câu 47. Một khối lập phương có cạnh 1m chứa đầy nước. Đặt vào B C

trong khối đó một khối nón có đỉnh trùng với tâm một mặt
của lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt A D
đối diện. Tính tỉ số thể tích lượng nước trào ra ngoài và thể
tích lượng nước ban đầu của khối lập phương.
4  B
C
A. . B. .
 12
12 3
C. . D. . A D
 
Câu 48. Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao
1
cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi
3
nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước
xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.
 
A. 0, 501 cm .  
B. 0, 302 cm .

C. 0, 216 cm . D. 0,188 cm .

Câu 49. Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng
chiều cao của cốc. Đổ đầy nước rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn
ra bằng một phần ba lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp
xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của miệng cốc và đáy cốc
(bỏ qua độ dày của cốc).
5  21 5
A. . B. .
2 2
21  5
C. 21 . D. .
2

“Hãy học tập hết mình, những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn” facebook.com/thaytungtoan Trang 6
LỚP HỌC THẦY TÙNG TOÁN KHÓA HỌC TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ
Học là phiêu, học là siêu và học là yêu  Hotline: 0367.035.954 – 0947.141.139

Câu 50. Người ta chế tạo một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn sau:

Trước tiên tạo ra hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh 2  60 0 bằng
thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán
kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều
tiếp xúc với mặt nón quả cầu lớn tiếp xúc với mặt đáy của hình nón
(hình vẽ). Biết rằng chiều cao của hình nón bằng 9cm . Bỏ qua bề dày
các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể tích của hai khối cầu bằng
100 112 40 38
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
CHỨNG MINH CÁC CÔNG THỨC
h 
2

 Mô hình 1: Cạnh bên vuông góc với mặt đáy: R  R 2


   (đã chứng minh ở phần bài giảng)
 2 
đáy

l2
 Mô hình 2: Chóp có các cạnh bên bằng nhau: R  (đã chứng minh ở phần bài giảng)
2h
 AB 
2

 Mô hình 3: Chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy: Rc  R  R    2 2


 2  1 2

với AB là đoạn giao tuyến chung của mặt bên (vuông góc) và mặt đáy (đã chứng minh ở phần bài giảng)
 Mô hình 4: Mặt cầu đi qua n điểm A1, A2 ,...An 2 , An 1, An
trong đó n  2 điểm A1, A2 ,..., An 2 cùng nhìn đoạn thẳng A2
A1

An 1An An-1 An
nối 2 còn lại An 1An dưới một góc vuông. Khi đó: R  I
2
(Công thức này đã giải thích ở phần bài giảng) Ak

An-2
 Mô hình 5: Chóp đỉnh S , chiều cao h  SH , tâm đường tròn
ngoại tiếp đáy là O là: Rc  Rđ2áy  x 2
S
SH  OH  R
2 2 2
SO  R 2 2
d
với x  
đáy đáy
.
2SH 2h
K
CHỨNG MINH I
Không mất tính tổng quát, giả sử I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp x
chóp S .ABC (hình vẽ). Khi đó: I  d với d là trục của tam giác ABC . A C
Kẻ IK  SH (K  SH )  OHKI là hình chữ nhật.
H
O
Đặt KH  x  OI  x . Khi đó: IA  OA  OI 2 2
 Rc  R 2
đáy
x .
2

Ta có: Rc2  IA2  IS 2  OA2  OI 2  IK 2  SK 2 B


R 2
đáy
 x  OH  (SH  x )  2xSH  SH  OH 2  Rđ2áy
2 2 2 2

SH 2  OH 2  Rđ2áy SO 2  Rđ2áy
x   (đpcm).
2SH 2h

--------------------------HẾT-----------------------

“Hãy học tập hết mình, những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn” facebook.com/thaytungtoan Trang 7

You might also like