Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

BÀI 3.

PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Phép nhân phân thức đại số


a) Quy tắc nhân hai phân thức:
- Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
A C AC
 =
B D BD
- Chú ý: Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích . Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
b) Tính chất cơ của phép nhân phân thức:
A C C A
- Giao hoán : . = . ;
B D D B

- Kết hợp :  .  . = .  . 
A C M A C M
;
B D N B D N 
A C M  A C A M
- Phân phối đối với phép cộng : . + = . + . ;
B D N  B D B N
A A A
- Nhân với số 1: .1 = 1. = ;
B B B
- Chú ý: Nhờ tính chất kết hợp nên trong một số dãy phép tính nhân nhiều phân thức, ta có thể không cần đặt dấu ngoặc.

2. Phép chia phân thức đại số


a) Phân thức nghịch đảo:
B A
- Phân thức được gọi là phân thức nghịch đảo của phân thức với A, B là các đa thức khác đa thức 0.
A B
b) Phép chia phân thức đại số:
A C A C
- Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo của .
B D B D
A C A D C
: = . ;  0.
B D B C D
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép nhân, chia phân thức.
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

6x 5y 2 x 1 x2 4
a) . b) .
15y 3 3x 2 x 2 (x 1)2

3 3x x 3 6x 4 x 2 2x
c) . d) .
x2 9 x 1 x2 4 3x 2
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

1 x2 x 1 x3 1
a) : . b) : x2 x 1 .
x 2 2x x x 2

x2 1 x2 2x 1 x 2y x 2 4xy 4y 2
c) : . d) : .
x2 x 2 x2 3x 2 x2 xy y 2 x 3 y3

Dạng 2: Rút gọn biểu thức


- Phân tích tử và mẫu thức thành nhân tử.
- Triệt tiêu các biểu thức ở trên tử và mẫu (ưu tiên tối giản phân thức ngay từ đầu).

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:

x 2 2x 2 5x 3 2x 4 x3 3x 2 3x 1
a) . b) .
x 1 x 2 5x 6 x2 1 x 2

x2 2x 5 x2 6 x x2 3x 2 x2 x 6
c) . d) 2 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 5x 6 x2 2x 1
Bài 2: Rút gọn biểu thức:

x4 2x 2 1 x 1 2x 2 4 1 x x3
a) . b) x2 x 1 .
x2 2 2x 2 x 2
1
2
x3 x 1

Bài 3: Rút gọn biểu thức:

x2 2x 2x x2 2x 2x
a) A : : . b) B : : .
(y 1)2 y 1 y 1 (y 1)2 y 1 y 1

Bài 4: Rút gọn biểu thức P xy , biết

(2a 3 2b 3 )x b a và (2a 2b)y 3(a b)2 (a b, a b) .

PHẦN III. BÀI TẬP VẬN DỤNG


Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

x2 1 1 x 2 1 x3
a) . b) .
x 2 1 x x 1 x3 8

x 4 x2 x 12 x2
c) . d) (8 2x ) .
x 3 x2 5x 4 x2 4x
Bài 2: Rút gọn biểu thức:

x 4 x 5 x 6 x 7 x 7 x 8
a) : : . b) : : .
x 5 x 6 x 4 x 8 x 9 x 9
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:

x3 1 1 x 1 x3 8 10 2x x3 8 x 9
a) 2 . b) .
x 4 x 1 x 2
x 1 x 1 x 2 x 1 x 2

x2 2x 1 x2 4 x 1 x3
c) 2 . d) x2 x 1.
x x 2 x2 x 2 2 x 1 x

Bài 4: Thực hiện các phép tính sau:

2x 6 xy x 2y 2
a) x 2 9 : . b) : .
x 3 2x 3 6 4x

x2 2x x2 4 2x 3y 4x 2 12xy 9y 2
c) : . d) : .
x2 2x 1 x 2 x 2 x x3 8
Câu 5: Thực hiện phép tính

x2 25 x 2 5x 25x 2y 5
a) : . b) : 15xy 2 ;
x2 3x x 2 9 3x

x 3y xy 3 x 1 x3
c) x 2 y 2
: . d) x2 x 1 .
x 4y x3 x 1

Câu 6: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

x2 1 2x 10
P với x 99.
x 5 x2 x

x 1 x 1 x2 4x 1 x 2003
Câu 7: Cho K 2
x 1 x 1 x 1 x

a) Rút gọn K .
b) Tìm số nguyên x để K nhận giá trị nguyên.

You might also like