Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT ………..

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1


TRƯỜNG THPT…………. MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 90 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
290
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
 
3 8
A. B. . C. . D. .
Câu 3: Cho và . Khi đó tập là:
A. B. C. (0;5) D.
Câu 4: Cho ba điểm phân biệt A, B, C , Đẳng thức nào đúng?
A. B. + = C. D.
Câu 5: Cho hàm số bậc hai có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
Y

1 2
O X

-2
I

Hàm số nghịch biến trong khoảng :


A. B. C. R D.
Câu 6: Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối là
đỉnh A, B, C ?
A. 3 B. 4 C. 9 D. 6
Câu 7: Cho tập hợp . Hãy viết tập dưới dạng khoảng, đoạn.
A. B. C.
D.
Câu 8: Cho mệnh đề: “ ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. .
B. .
C. .
D. .

Trang 1/5 - Mã đề thi 290


Câu 9: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y

O 1 x

A. B. C. D.
Câu 10: Cho tập hợp . Tập có mấy tập con?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho . Chọn khẳng định đúng.
A. có phần tử. B. có phần tử. C. có phần tử. D. có phần tử.
Câu 12: Cho tập . Tập là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hàm số bậc hai có đồ thị , đỉnh của được xác định bởi
công thức nào?
A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho các phát biểu sau đây:


(I): “13 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật ”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

O 1 x
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hàm số . Giả sử S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số f là hàm số lẻ trên R. Tính tổng các phần tử của S
A. 0 B. -3 C. D.
Câu 17: Cho parabol (P): y = x2 -2x + m – 1. Giá trị m để (P) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ dương là
A. B. C. D.

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có tập xác định là R

Trang 2/5 - Mã đề thi 290


A. m < -2 B. m > -2 C. m = - 2 D. - 4 <m < 4
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017] để hàm số
đồng biến trên R
A. 2015 B. 4030 C. 4034 D. Vô số
Câu 20: Cho tam giác ABC có I là trung điểm BC, Gọi M là điểm thỏa mãn . Xác
định vị trí của điểm M.
A. M là điểm thuộc đọan thẳng AI và MA = 2MI
B. M là trọng tâm tam giác ABC
C. M là điểm thuộc đoạn thẳng AI và MI = 2MA
D. M là trung điểm AI
Câu 21: Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của AB và CD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. B.
C. D.
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có các điểm M, I, N lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD sao cho

, Gọi G là trọng tâm tam giác BMN. Xác định k để AI qua G.

A. B. C. D.

Câu 23: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đặt . Khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 24: Đo độ cao một ngọn cây là . Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13
A. 347 B. 347,2 C. 350 D. 347,1
Câu 25: Cho tập hợp Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. B.
C. D.
Câu 26: Cho tập hợp A= [m;m+1]; B = [1;3]. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để là
A. B. C. hoặc D.
Câu 27: Cho ba đường thẳng (d1): 3x - 2y + 5 =0 ; (d 2): 2x + 4y -7 =0; (d3): 3x + 4y -1 =0. Viết phương
trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (d1) và (d2) đồng thời song song với (d3)
A. B. C. D.

Câu 28: Tìm giá trị thực cuả tham số để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
-10 trên R
A. m = -2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = -1
Câu 29: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và . Tính độ dài của ( )
A. B. C. D.

Câu 31: Parabol có phương trình đi qua có hoành độ lần lượt là và . Cho
là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác là tam giác đều. B. Tam giác là tam giác có một góc tù.
C. Tam giác là tam giác vuông. D. Tam giác là tam giác nhọn.

Trang 3/5 - Mã đề thi 290


Câu 32: Cho 2 tập khác rỗng . Tìm m để
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: ]
Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10
bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc
hạnh kiểm tốt?
A. 15. B. 25. C. 20. D. 10.
Câu 34: Cho tam giác và thỏa , Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?

A. B. C. D.

Câu 35: Hàm số xác định trên 0;1 khi:

A. . B. . C. hoặc . D. hoặc .

Câu 36: Cho tam giác , có bao nhiêu điểm thỏa ?


A. 1.
B. vô số.
C. Không có điểm nào.
D. 2.
Câu 37: Cho hàm số

. Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên [-2;3 ) là

A. B. m > 0 C. m < -9 D. -9≤ m<0

Câu 38: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 15 học sinh thích chơi đá bóng, 12 học sinh thích chơi bóng
rổ, 6 học sinh thích chơi cả 2 môn. Số học sinh không thích chơi cả 2 môn thể thao trên là:
A. 18 B. 24 C. 39 D. 12
Câu 39: Cho . Tìm tập hợp các điểm sao cho:
A. Tập hợp các điểm chỉ là một điểm trùng với
B. Tập hợp của các điểm là một đường thẳng
C. Tập hợp các điểm là một đường tròn
D. Tập hợp các điểm là tập rỗng
Câu 40: Cho hàm số . Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số xác định trên
khoảng (5; +∞) là:
A. 5 B. 6 C. 9 D. 10
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 290


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1 B
2 D
3 A
4 B
5 D
6 D
7 D
8 A
9 C
10 B
11 D
12 C
13 C
14 C
15 A
16 A
17 A
18 A
19 B
20 D
21 D
22 C
23 C
24 A
25 D
26 B
27 D
28 C
29 D
30 B
31 A
32 A
33 C
34 B
35 C
36 B
37 A
38 B
39 C
40 B

Trang 5/5 - Mã đề thi 290

You might also like