Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 177

THUỐC TIM MẠCH

ThS.DS. Phạm Thị Huyền Trang

1
1. THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

Huyết áp là gì?

2
1. THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Đại cương

3
ĐIỀU HÒA HUYẾT ÁP

4
ĐIỀU HÒA HUYẾT ÁP
Ngoài còn có sự tham gia:
-Thận (cơ chế điều chỉnh thể dịch nội mạch thông
qua hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron).
- Phản xạ về áp suất (Baroreflexes) qua trung gian
hđ hệ giao cảm

5
6
Hệ Renin-Angiotensin- Aldosteron

*Renin được tăng tiết khi:


- ↓ lượng máu đến thận
- ↓ Na / máu.
- ↑ hđ giao cảm.
7
Note: ACE (Angiotensin Converting Enzyme)
8
1. THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Đại cương

9
THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Đại cương – Nguy cơ của bệnh THA
• Biến chứng THA • Yếu tố nguy cơ

Tiền sử gia đình

Hút thuốc

RLLM

ĐTĐ

Tuổi: 60

Giới tính: nam, nữ sau mãn kinh


10
1. THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

Thuốc chẹn Ca++


Thuốc
huỷ Thuốc giãn mạch
giao
cảm

Hệ
RAA

Thuốc lợi tiểu


Hình: Vị trí tác động của các nhóm thuốc
Hệ quả huyết động khi dùng thuốc hạ áp
lâu dài
Tổng
Thể tích
Cung kháng lực Hoạt tính
Thuốc Nhịp tim huyết
lượng tim ngoại renin
tương
biên
Thuốc lợi tiểu ↔ ↔ ↓ ↓↔ ↑
Trung ương ↓↔ ↓↔ ↓ ↑↔ ↓↔
Thuốc Ức chế thần kinh giao
↓↔ ↓ ↓ ↑ ↑↔
giảm hoạt cảm
động giao Ức chế α ↑↔ ↑↔ ↓ ↑↔ ↔
cảm ISA (-) ↓ ↓ ↓↔ ↑↔ ↑
Ức chế β
ISA (+) ↔ ↔ ↓ ↑↔ ↓↔
Thuốc giãn động mạch ↑ ↑ ↓ ↑ ↓
CCB ↓ hay ↑ ↓ hay ↑ ↓ ↑↔ ↑↔
ACEIs ↔ ↔ ↓ ↔ ↑
Chẹn AT1 ↔ ↔ ↓ ↔ ↑
12
Ức chế renin ↔ ↔ ↓ ↔ ↓ hay ↑
Nhóm thuốc Thuốc
Lợi tiểu - Thiazid: hydroclorothiazid, clorothiazid, indapamide,
metolazon
- Quai: furosemide, bumetanide, tersemid, acid ethacrynic
- Giữ K+: amiloride, triamterene, spironolacton
ACEI Captopril, Enalapril, Lisinopril, quinapril, ramipril, benazepril,
perindopril, trandolapril
Thuốc ức chế
hệ RAA ARB Losartan, Valsartan, Irbesartan, candesartan, telmisartan

Ức chế renin Aliskiren

Trên tim Verapamil, Diltiazem


Chẹn kênh
Calci Trên mạch Nifedipin, Amlodipin

Tác động trung ương Methydopa, clonidine, Reserpin

ức chế hạch Trimethaphan

ức chế tk giao cảm Guanethidin, reserpine, metyrosin


Thuốc giảm
hoạt động Ức chế β Propranolol, Metoprolol, atenolol, bisoprolol, Nadolol,
giao cảm esmolol, nebivolol, penbutolol, pindolol, timolol
Ức chế α Prazosin, terazosin, daxazosin, phenoxybenzamine,
phentolamin
Ức chế α và β Labetalol, carvedilol
Giãn động mạch Hydralazin, Minoxidil, diazoxid, fenoldopam
Giãn mạch
trực tiếp Giãn động mạch và tĩnh mạch Nitroprusid
13
THUỐC LỢI TIỂU

14
Tác dụng

15
THUỐC LỢI TIỂU
Sử dụng trong điều trị:

• Thiazid: tăng HA nhẹ, TB có chức năng tim và thận bình


thường

• LT quai: tăng HA nặng có dùng thuốc gây ứ Na+; suy thận GFR
< 30ml/phút; phù trong suy tim/xơ gan

• LT giảm K+: điều hòa nồng độ K+ và tang td thuốc lợi tiểu khác

• LT kháng aldosterone: có lợi cho cn tim ở bn suy tim

16
THUỐC LỢI TIỂU
Độc tính:

• Mất K+, Mg2+ (-LT tiết kiệm K+)

• Giảm dung nạp glucose

• Tăng lipid máu, acid uric máu

• Chứng vú to ở nam (spironolactone)

• Độc tính với dây VIII, có thể gây điếc (LT quai)

Tương tác thuốc:

• Sd chung với Aminoglcosid →  độc tính trên tai (LT quai)

• Dễ gây ngộ độc Digital khi dùng chung


17
THUỐC LỢI TIỂU

18
THUỐC GIẢM HOẠT ĐỘNG GIAO CẢM
Trên receptor
➢ Alpha
➢ Beta
Trên hạch
➢ Trimethaphan

Trên TT vận mạch


➢ Methylldopa
➢ Clonidin
➢ Guanfacin Trên tận cùng TK giao cảm
➢ Guanethidin
➢ Guanabenz
➢ Reserpin

19
Thuốc liệt giao cảm tác động trung ương- Methyldopa

20
Thuốc liệt giao cảm tác động trung ương-
Methyldopa

Chảy sữa

Thiếu máu tán


huyết, viêm gan, TDP Coombs test
dương tính
sốt

An thần,
trầm cảm

21
Thuốc liệt giao cảm tác động trung ương-
Methyldopa

Ưa chuộng để điều trị  HA / người suy thận, mang thai.

Hquả tối ưu đạt được sau 4-6h, tồn tại 24h → có thể dùng 1 lần/ngày.
Liều điều trị: 1-2g/ngày.

Chế phẩm: viên nén, dịch treo (125mg/ml); dạng tiêm


Thuốc liệt giao cảm tác động trung ương-
Clonidin; Guanabenz

23
Thuốc liệt giao cảm tác động trung ương-
Clonidin; Guanabenz

Khô miệng,
buồn nôn

RL chức năng
Thích hợp cho
người già TDP sinh dục

Tăng HA trở lại

24
Thuốc ức chế hạch

Hiện nay chỉ còn TRIMETHAPAN được sd

25
Thuốc ức chế thần kinh giao cảm -
reserpin
Cơ chế: ngăn phóng thích NE từ neuron hậu
hạch giao cảm → hạ áp

Tdp: an thần, giảm tập trung, trầm cảm,tự sát…

→ Ít dùng

26
Thuốc tác động lên thụ thể adrenergic

Rc Cơ quan đáp ứng Đáp ứng


1 - Cơ trơn : mạch máu, đường niệu sinh - Co
dục, cơ tia mống mắt
- Cơ trơn đường ruột - Giãn
- Gan - Ly giải Glycogen,  tân tạo đường
- Tim - Tăng sức co bóp
2 - Tận cùng thần kinh  phóng thích NE
- Cơ trơn mạch máu co
- Tb  tuyến tụy  tiết Insulin
1 Tim  sức co bóp cơ tim,  nhịp tim,  tốc độ
dẫn truyền
Juxtaglomerullar cells (tb cận cầu thận)  bài tiết Renin
2 - Cơ trơn nói chung (kể cả cơ trơn mạch - giãn
máu/ cơ vân)
- Cơ xương - ly giải glycogen,  tái hấp thu K+ vào cơ
- Gan - giống 1
3 - Mô chất bã nhờn - Ly giải Lipid

27
Thuốc tác động lên thụ thể adrenergic

• Ức chế β:
-ức chế β1 : METOPROLOL, ATENOLOL, ACEBUTALOL,
BISOPROLOL
-ức chế β1,2 : PROPRANOLOL, NADOLOL, TIMOLOL,
PINDOLOL, SOTALOL, BETAXOLOL, CARTEOLOL
• Ức chế α :

- ức chế α1: PRAZOSIN, PHENOXYBENZAMIN.


- ức chế α1,2: PHENTOLAMIN.
• Ức chế α, β: LABETALOL, CARVEDILOL.
Thuốc tác động lên thụ thể - ức chế alpha
adrenergic

29
Thuốc tác động lên thụ thể - ức chế alpha
adrenergic

30
Thuốc tác động lên thụ thể - ức chế alpha
adrenergic

THA kèm phì đại tuyền liệt tuyến,


tiểu khó, Raynaud

Tăng lipid huyết

31
Thuốc tác động lên thụ thể - ức chế alpha
adrenergic

TDKMM

Hạ HA tư thế đứng

Hội chứng liều đầu

Giảm liều ở bn suy gan

Tăng lưu lượng thận → bn suy thận

32
Thuốc tác động lên thụ thể -  -blocker

• Tác dụng:

– ↓ CO

– ↓ tiết Renin

• Chỉ định:

– Tăng huyết áp nhẹ và trung bình

– Rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Thuốc tác động lên thụ thể -  -blocker

Lưu ý

- Không ngưng thuốc đột ngột


- BB không chọn lọc CCĐ cho bệnh nhân
HPQ, suy tim có triệu chứng
- BB không chọn lọc: có lợi cho BN đau
nửa đầu, cường giáp, run
- CCĐ: ĐTĐ type 1
- Gây tim chậm phụ thuộc liều
- Có thể làm giảm khả năng vận động
45
46
47
48
Thuốc giãn mạch trực tiếp

Hydralazin
Minoxidil
Diazoxid
Nitroprussiat

49
Thuốc giãn mạch trực tiếp –
Hydralazin(Apresolin)
• Tăng HA trung bình, nặng + β- blocker
Chỉ định (uống); ác tính (IM, IV) Methyldopa
Clonidin

• Nhức đầu, ói mửa, tim


TDKMM nhanh, h/c lupus ban đỏ < = 200mg/ngày

50
Thuốc giãn mạch trực tiếp – Minoxidil

Chỉ định TDKMM

THA nặng và khó chữa Tăng cân, giữ muối, nước

Thay thế hydralazin/ ST Rậm lông

Tăng phản xạ giao cảm


Giãn mạch hiệu quả khi PO

+ β- blocker/ TLT
51
Thuốc giãn mạch trực tiếp –Diazoxid

Liều cao/ tiêm


nhanh gây hạ HA
nặng

Hạ HA nhanh và
kéo dài (4-12h)

Giãn mạch dùng


đường tiêm

52
Thuốc giãn mạch trực tiếp –Diazoxid

• Tăng cơn HA nặng (ít dùng)


Chỉ định

• px giao cảm,  đường huyết


TDKMM • Giữ muối, nước, gây phù ở người suy tim

53
Thuốc giãn mạch trực tiếp – Natri
nitroprussiat

Chỉ định: Cấp cứu các cơn TDKMM

THA Nôn, buồn nôn


Nhức đầu, hồi hộp, chảy mồ
Suy tim
hôi
Người già dùng liều thấp
Phù phổi nặng

Độc tính của thiocynat


54
Nhóm ức chế kênh calci-CCB

55
Nhóm ức chế kênh calci-CCB

Cơ chế tác dụng:

Ức chế dòng Ca2+ →  sự co


cơ tim và  dẫn truyền.

Ức chế dòng Calci vào cơ


trơn động mạch → gây giãn
tiểu động mạch.
Nhóm ức chế kênh calci-CCB
Tác dụng giãn T/d giảm sức co bóp cơ
mạch tim

NIFEDIPINE ++++ +

VERAPAMIL + ++++

DILTIAZEM ++ ++

* Dựa vào tác động dược lý, chia ra 2 nhóm:


-Tác động ưu thế trên tim: nhóm Non-Dihydropyridin.
-Tác động ưu thế trên mạch: nhóm Dihydropyridin.
Nhóm ức chế kênh calci-CCB

58
1. THUỐCTRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Nhóm ức chế kênh calci
Nhóm ức chế kênh calci-CCB
Tác dụng

Giãn mạch vành, mạch ngoại vi (động mạch hơn tĩnh mạch)

Ức chế Ca2+ tại L làm giảm co cơ tim, giảm dẫn truyền


Nhóm ức chế kênh calci – Chỉ định

THA

• Tâm thu đơn độc ở người cao tuổi


• Thích hợp người THA không tuân thủ chế độ ăn kiêng
• Thích hợp cho người THA đang dùng NSAIDs

ĐTN: amlodipine, nifedipin

Loạn nhịp tim: verapamil

H/c Raynaud: nifedipin (kéo dài), diltiazem


Nhóm ức chế kênh calci – TDKMM

DHP: nhịp tim nhanh, phù , đỏ bừng, nhức đầu

Không DHP: Tim chậm, suy tim, táo bón, ức chế nhĩ-
thấtThích hợp cho người THA đang dùng NSAIDs
Nhóm ức chế kênh calci

63
Nhóm ức chế kênh calci
Lưu ý

- Không DHP: tác động trên tim > mạch


- Thường dùng dạng phóng thích chậm
- Có lợi với BN loạn nhịp nhanh nhĩ
- DHP: tác động trên tim < mạch
- Không dùng DHP tác dụng nhanh để trị
tăng HA (nifedipin và nicardipin phóng
thích nhanh)
- TDP: đỏ bừng, phù ngoại biên
- CCĐ: BN rối loạn chức năng thất trái ( trừ
amlodipine, felodipin)
64
Nhóm thuốc can thiệp hệ RAA

65
Nhóm thuốc can thiệp hệ RAA

GAN Angiotensinogen

THẬN Renin
Angiotensin I
↑ BP Co mạch
ACE
↑ CO Angiotensin II

↑ thể tích máu Giữ muối, nuớc


Tuần hoàn Aldosterone

Hệ Renin-Angiotensin
Nhóm thuốc ức chế men chuyển– cơ chế tác động

Angiotensinogen Kininogen
Kalikrein
Renin
↑ Tổng hợp
Angiotensin I Bradykinin Prostaglandin
1
Angiotensin II
X
Converting Enzyme 1
Bất hoạt
2 2
Co mạch Bài tiết Giãn mạch
Aldosterone

↑ sức đề kháng ↑ Giữ muối, nước ↓ sức đề kháng


ngoại biên ngoại biên

↑ HUYẾT ÁP ↓ HUYẾT ÁP
1. THUỐCTRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Nhóm thuốc ức chế men chuyển – Tác dụng

Trên mạch: giãn mạch → giảm huyết áp.

Do làm giảm Angiotensin II → thuốc có t/d ngăn cản quá trình


phì đại và xơ hóa thất trái, xơ hóa thành mạch máu.

Thận: tăng dòng máu đến thận


1. THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Nhóm thuốc ức chế men chuyển – Chỉ định

Tăng huyết áp.

Suy tim sung huyết mãn tính.


Nhóm thuốc ức chế men chuyển - TDKMM

Gây tụt HA với liều khởi đầu

Tăng K+ / máu

Phù mạch

Ho khan

Suy thận cấp ở bệnh nhân hẹp động mạch


thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận trên 1
thận duy nhất

Captopril gây rối lọan vị giác.


Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Chống chỉ định

Phụ nữ có thai, đang cho con bú.

Hẹp đm thận

Độ lọc cầu thận <30ml/phút (Creatinin/ máu >3,4 mg/dL)

Kali/máu >5,5mmol/L.
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Thuốc Biệt dược Hàm lượng T1/2 Tác dụng kéo dài

CAPTOPRIL Capoten*, 25- 50 mg 1,7h 6-10h


(-SH) Lopril* 9- 12h
ENALAPRIL Vasotec* 5- 10mg 11h 18-30h
(Prodrug) 30-35h
LISINOPRIL Zestril* 5- 10mg 12h 18-30h
(Not a prodrug)
PERINDOPRIL Coversyl* 4- 8mg 3-5h 24h
(Prodrug) 25h
QUINALAPRIL Accupril* 5-20mg 1h 24h
(Prodrug) 3h
RAMIPRIL Triatec* 2,5- 5mg 11h 24- 60h
(Prodrug) 13- 17h
BENAZEPRIL Cibacene* 5- 10mg 1h 24h
(Prodrug) 22,3h
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Lưu ý

- CCĐ: PNCT, BN hẹp ĐM thận 2 bên


- Định kỳ kiểm tra K, creatinin huyết
- Liều khởi đầu giảm 50%
- Dùng kèm thuốc LT
- Người lớn
- Ho khan, phù mạch (captopril)
- TE: (FDA)
- ≥ 6 tuôỉ
- ClCr ≥ 30 ml/phút
Hiệp hội tim mạch học VN 2018
73
Nhóm thuốc ứcANGIOTENSINOGEN
chế angiotensin II receptor-Chẹn AT1
(Gan)
RENIN (thận)

ANGIOTENSIN I BRADYKININ

ACE
(Kininase II)

ANGIOTENSIN II
Phân chất
bất hoạt

AT1 AT2 AT3 AT4 ATn

TÁC ĐỘNG
TRÊN THẬN
GIẢI PHÓNG CO MẠCH
ADH
ALDOSTERONE TĂNG TRƯỞNG
TẾ BÀO
Nhóm thuốc ức chế angiotensin II receptor-Chẹn AT1

75
Nhóm thuốc ức chế angiotensin II receptor-Chẹn AT1

Thuốc Biệt dược Hàm lượng T1/2 Liều dùng/ ngày


(lần)

CANDESARTAN Atacand 4mg 3- 11h 8- 32mg (1)

IRBESARTAN Avapro 150mg 11- 15h 150-300 (1)

LOSARTAN Cozaar 25- 50mg 6- 9h 50-100 (1-2)

TELMISARTAN Micardis  40- 80mg 24h 40-80 (1)

VALSARTAN Diovan 80mg 9h 80-320 (1)

OLMESARTAN Benicar 20mg 13h 20-40 (1)

EPROSARTAN Teveten 400mg 5- 7h 400- 800 (1-2)


Nhóm thuốc ức chế angiotensin II receptor-Chẹn AT1

Lưu ý

- CCĐ: PNCT, BN hẹp ĐM thận 2 bên


- Định kỳ kiểm tra K, creatinin huyết
- Liều khởi đầu giảm 50%
- Dùng kèm thuốc LT
- Người lớn
- Phù mạch (hiếm)
- TE: (FDA): ≥ 6 tuổi; ClCr ≥ 30 ml/phút
- Dùng cho BN THA có renin cao (aliskiren)

77
Nhóm thuốc ức chế renin

Aliskiren: FDA (2007)

Giảm HA tương đương thuốc khác

150-300mg/ngày

Thải trừ qua gan

TDKMM: tiêu chảy, tăng K+, viêm mạch đầu cổ, rối loạn
thận
78
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM
79
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Sinh lý tim

• Tim không cung cấp đủ sự tưới máu theo nhu cầu cho
các cơ quan, đặc trưng bởi:

– Cung lượng tim giảm.

– Tăng sức đề kháng ngọai biên.

– SUY TIM tiến triển:

• Tăng áp lực tĩnh mạch ngọai biên → phù

• Phù phổi.
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM

81
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Điều trị
-
Thuốc điều trị suy tim

Giãn mạch:
ACEI, Thuốc  sức co
Lợi tiểu. bóp cơ tim
Hydralazin,
Nitrate…. (Inotropic (+)):

Ức chế men
Glycosides tim Catecholamins Phosphodiester
(Digoxin…) (Dopamin…) ase(Amrinon,Mi
lrinon)
Thuốc lợi tiểu

83
Thuốc lợi tiểu

84
CÁC LOẠI THUỐC LỢI TIỂU
Liều trung bình Thời gian bắt đầu tác
Loại Vị trí tác dụng Cách dùng (mg/ngày) Thời gian tác dụng
dụng

Thiazide

Uống 250-500 2 giờ 6-12 giờ


Chlorothiazide TM 500 15’ 1 giờ

Hydrochlorothiazide Ống lượn xa Uống 25-100 2 giờ 12 giờ

Chlorthalidone Uống 25-100 2 giờ 48 giờ


Indapamide Uống 2.5-5 2 giờ 24 giờ
Lợi tiểu quai

1 giờ
Uống TM, 20-80 6-8 giờ
Furosemide 5
TB 10-80 2-4 giờ
phút

Quai Henle Uống 25-100 30 phút 6-8 giờ


Ethacrynic acid TM 50 5 phút 3 giờ

Uống TM, 0.5-2 30’ 2 giờ


Bumetanide TB 0.5-2 5’ 30’

Torsemide Uống, TM 20-100 5’ 4-6 giờ

Lợi tiểu tiết kiệm Kali (kháng aldosterone)


Spironolactone Uống 50-200 1-2 ngày 2-3 ngày
Ống lượng
Triamterene xa, ống góp Uống 100-200 2-4 ngày 7-9 ngày
Các nhóm thuốc
Các nhóm thuốc Lợi tiểu
Các nhóm thuốc Lợi tiểu
Các nhóm thuốc Lợi tiểu
Các nhóm thuốc Lợi tiểu
Các nhóm thuốc Lợi tiểu
Các nhóm thuốc Lợi tiểu
Các nhóm thuốc Lợi tiểu
Các nhóm thuốc Lợi tiểu
Các nhóm thuốc Lợi tiểu
Các nhóm thuốc Ức chế men chuyển (ACEI)
Các nhóm thuốc Ức chế men chuyển (ACEI)

❑ Ức chế tác dụng tăng sinh tế bào cơ trơn mạch máu


và nội mạc của angiotensin II
❑ Giảm tính không ổn định của các mảng xơ vữa
❑ Giảm tiết aldosterone → giảm giữ Na và nước →
giảm tải cho tim
❑ Hạ HA → giảm tải cho tim
Các nhóm thuốc Ức chế men chuyển (ACEI)
Các nhóm thuốc Ức chế men chuyển (ACEI)

CÁC THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN

Tên thương Liều khởi đầu Liều duy trì


Loại (mg)
mại (mg)

Benazepril Cibacen 2.5 x 3 5-10 x 2

Captopril Lopril 6.25 x 3 25-50 x 3

Enanlapril Renitec 2.5 10 x 2

Lisinopril Zestril 2.5 5-20

Quinapril Accupril 2.5-5 5-10 x 2

Coversyl Coversyl 2 4

Ramipril Triatec 1.5-2.5 5-10


Các nhóm thuốc Ức chế men chuyển (ACEI)
Các nhóm thuốc Ức chế men chuyển (ACEI)
Các nhóm thuốc Ức chế men chuyển (ACEI)
Các nhóm thuốc Ức chế men chuyển (ACEI)
Các nhóm thuốc Ức chế thụ thể AT1 (ARB)
Các nhóm thuốc Ức chế thụ thể AT1 (ARB)

❑ Thuốc chặn đứng con đường bài tiết hệ Renin-angiotensin-


aldosterone bằng việc: Ức chế chọn lọc lên thụ thể AT1 của
angiotensin II

❑ Khi ko dung nạp được UCMC

❑ Được chứng minh mang lại hiệu quả tương đương UCMC bằng
nghiên cứu ONTARGET 2008

❑ Việc kết hợp UCMC và UCTT không mang lại lợi ích thêm

Telmisartan, Ramipril, or Both in Patients at High Risk for Vascular Events The ONTARGET

Investigators

N Engl J Med 2008; 358:1547-1559 April 10, 2008 DOI: 10.1056/NEJMoa0801317


Các nhóm thuốc 3. Ức chế thụ thể AT1 (ARB)
Các nhóm thuốc Ức chế thụ thể AT1 (ARB)
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β

❑ Sự hoạt hóa hệ giao cảm có vai trò quan trọng trong


sinh lý bệnh suy tim, làm suy tim nặng hơn
❑ Đặc tính chống loạn nhịp, chống thiếu máu cục bộ cơ
tim đã chứng minh lợi ích
❑ Làm giảm tỷ lệ tử vong, tiến triển suy tim, số lần nhập
viên vì suy tim
❑ Dùng cho bn suy tim ổn định với thuốc lợi tiểu, UCMC
❑ Không có CCĐ
Các nhóm thuốc 4. Chẹn thụ thể β
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β

❑ Sử dụng khi suy tim đã ổn định


❑ Dùng liều thấp tăng dần
❑ Duy trì phối hợp các thuốc khác: lợi tiểu, digoxin,
UCMC, UCTT.
❑ Ức chế beta KHÔNG THỂ THAY THẾ CÁC
THUỐC TRÊN
❑ Chỉnh liều từ từ vài tuần đến vài tháng, tùy theo sự
dung nạp của bệnh nhân
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β

THUỐC ỨC CHẾ BETA


Liều khởi đầu
Loại Liều tối đa
(mg)

Bisoprolol 1.25 10

Carvedilol 3.125 25 x 2

Metoprolol 12.5 200


(succinate extended release)

Nebivolol 1.25 5
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β
THUỐC ỨC CHẾ BETA TRONG CÁC CÔNG TRÌNH LỚN
Liều Liều mục
Loại đầu Chỉnh liều-tổng liều hằng ngày (mg) tiêu (mg)
(mg)

Metoprolol 150
(MDC TRIAL) 5 W1 W2 W3 W4 W575 W6 W7
10 15 30 50 100 150

Bisoprolol 10
(CIBIS-II) W1 W2 W3 W4-7
(cần 12
1.25
1.25 2.5 3.75 5 tuần)

Carvedilol
W 2-3-4 W5-6
W1 W7
3.125 6.25 12.5 50 50
25
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β
Các nhóm thuốc 4. Chẹn thụ thể β
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β

❑ CCĐ:
➢ Nhịp tim < 60 l/p

➢ HA tâm thu < 90 mmHg


➢Khoảng PR > 0.25s
➢ Block nhĩ-thất II-III
➢Bệnh lý co thắt phế quản nặng
➢ Bệnh lý ĐM ngoại biên nặng
Các nhóm thuốc Thuốc ức chế thụ thể angiotensin-
neprilysin ARNI
5. Thuốc ức chế thụ thể angiotensin-neprilysin ARNI
Các nhóm thuốc Thuốc ức chế thụ thể angiotensin-
neprilysin ARNI
Các nhóm thuốc Thuốc ức chế thụ thể angiotensin-
neprilysin ARNI
Các nhóm thuốc Ivabradin
Ivabradin
Thuốc trợ tim – Glycosid – Cơ chế
Thuốc trợ tim – Glycosid – Tác dụng dược lý

Tăng sức co bóp cơ tim/ Giảm dẫn truyền nhĩ


Tại tim:
thất.

Thận:
lợi tiểu (giảm phù trong suy tim)

 co bóp cơ trơn đặc biệt cơ trơn tiêu hóa, khí


Cơ trơn:
quản, tử cung (liều độc).

Thần kinh:
kích thích trung tâm nôn/sàn não thất 4
Thuốc trợ tim – Glycosid – Dược động học

Hiệu quả Hấp thu Thải trừ Chuyển T1/2


cực đại qua hóa
(đường đường
uống) tiêu hóa

DIGOXIN 4-6h 75 % Thận 5% 1,5 ngày


(DIGITALIN)

DIGITOXIN 6 - 12 h 90 - 100 % Thận Gan 7 ngày

OUABAIN Không hấp Thận (dạng Không 6 giờ


thu còn hoạt chuyển
tính) hoá
Các nhóm thuốc Digoxin
Các nhóm thuốc Digoxin
Các nhóm thuốc Digoxin
Các nhóm thuốc Digoxin
Các nhóm thuốc Digoxin
Các nhóm thuốc Dẫn xuất Nitơ
Các nhóm thuốc Dẫn xuất Nitơ
Các nhóm thuốc Dapagliflozin

• Giảm tỉ lệ tử vong và tiến triển suy tim EF giảm có hoặc


không có đái tháo đường

• Dùng cho bn suy tim EF giảm vẫn còn triệu chứng dù đã


điều trị căn bản với thuốc nền và các biện pháp cơ học
Thuốc làm tăng sức co bóp cơ tim – ức chế
phosphodiesterase

136
Thuốc làm tăng sức co bóp cơ tim – Cơ chế

ADC Phosphodiesterase
 
ATP AMP C 5’-AMP(không tác dụng)

Hiệu ứng: -tăng co bóp cơ tim
- g i ả n m ạ c h

Gồm : AMRINON ( Inocor* )


MILRINON ( Corotrope * )

Bệnh nhân suy tim không đáp ứng đầy đủ với Digitalis,
thuốc lợi tiểu và dãn mạch.
Thuốc làm tăng sức co bóp cơ tim – cường beta

138
Thuốc làm tăng sức co bóp cơ tim
– đồng vận giao cảm

Dopamin, Dobutamin

Kích thích RC  làm tăng sức co bóp cơ tim


Thuốc làm tăng sức co bóp cơ tim – đồng
vận giao cảm
• Dopamin :
+Liều thấp 2 - 5 g/kg/phút → kích thích chuyên biệt Rc
Dopaminergic trong thận → lưu lượng thận và  lượng
nước tiểu.

+Liều 5 - 10 g/kg/phút làm tăng lưu lượng tim (tác dụng )

+Liều cao > 10 g/kg/phút → có hoạt tính  → sức cản


ngoại biên (phải hết sức cẩn trọng, theo dõi nhịp tim nhanh
khi sd liều > 8 -9g/kg/phút)
NHỮNG THUỐC LÀM  SCBCT

Dobutamin (Dobutrex):
kích thích chọn lọc RC 1/ tim

Chú ý:
không có t/d trực tiếp trên thận → không làm
dãn mạch thận ( lượng nước tiểu do  lưu
lượng tim)
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Đại cương

143
144
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Đại cương

145
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Đại cương

146
147
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Đại cương
150
151
152
153
154
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Statin
156
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Statin
- Giảm LDL từ 25-45% (phụ thuộc vào liều)

- Tăng HDL từ 5-15%

- Hạ TG 10-30%

CĐ:

+ Tăng Cholesterol nguyên phát (Iia, Iib)

+ Dự phòng tai biến mạch vành, nhồi máu cơ tim, xơ vữa động mạch

CCĐ: PNCT & CCB, TE<18t, Suy gan, suy thận


5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Statin
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Statin - TDKMM
Hội chứng cơ niệu -> myoglobulin niệu, đau khớp, ban da

Tăng transaminase, tăng creatininkinase

RLTH, suy thận

Đau đầu, chóng mặt, mắt mờ


5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Statin – tương tác thuốc

- Tăng nồng độ digoxin/máu

- Khi dùng chung Fribrat, Niacin hoặc cyclosporin: simvastatin ≤


10mg/ ngày

- Tăng tác dụng khi dùng chung với các thuốc ức chế enzym chuyển
hóa qua gan: kháng sinh họ macrolid, cyclosporin, ketoconazol,
verapamil…
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Fibric – Cơ chế tác động
Gemfibrozil và fenofibrat
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Fibric

- Hiệu quả: TG 20-50%, TC 15%, LDL-C 5-20% (có thể tăng lên

ở bệnh nhân kèm theo tăng TG), HDL-C 10-20%,

CCĐ: RL chức năng gan, thận. PNCT và trẻ em


THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Fibric – Tác dụng không mong muốn

Bệnh cơ, RLCN gan, bắt buộc phải theo dõi transaminase

RLTH

Làm nặng thêm suy thận


THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Resin chelat hóa (nhựa gom acid mật)

Cholestyramin, colestipol, colesevelam


THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Resin chelat hóa (nhựa gom acid mật)
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Resin chelat hóa (nhựa gom acid mật)

✓ Hiệu quả: TC 20%, LDL-C  15-30%, HDL-C 3-5%, TG không

thay đổi hoặc .

✓ Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa, giảm hấp thu nhiều chất nhất là

các vitamin tan trong mỡ…

✓ CCĐ: cường tuyến cận giáp, tăng Calci niệu, tắc mật hoàn

toàn, TG > 4,5 mmol/l

✓ Tương tác thuốc: giảm hấp thu khi dùng chung (Digitoxin,

Phenylbutazon, Phenobarbital, Dicoumarin, Clorothiazid,


Thyroxin,…)
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Niacin
Tác dụng:

- Giảm TG 20-50%.

- Tăng HDL 15-35%, liều cao có thể giảm LDL-c 15-30%

- Giảm Lp ≈ 30%

 RL lipid hỗn hợp

CĐ: tất cả các dạng tăng lipid/máu, đặc biệt tăng TG nặng
kèm tăng chylomicron huyết
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Niacin

CCĐ: suy gan, loét dạ dày, Gout cấp

Tác dụng phụ: dung nạp kém

- Tăng transamin, phosphat kiềm

- Chảy máu bất thường

- Tăng acid uric/huyết


THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Ezetimib
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Ezetimib

Dược động học:

• hấp thu dễ dàng rồi chuyển hóa thành glucuronid còn hoạt
tính, thải qua phân

Chống chỉ định:

• Suy gan, thận, dị ứng thuốc

Tác dụng phụ:

• Tiêu chảy, TC đường hô hấp trên, ho… tăng tỉ lệ viêm gan


khi kết hợp với statin
Omega 3
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU

Anacetrapib
Evacetrapib
Torcetrapib
Dalcetrapib

Ức chế cholesterol ester transfer protein


173
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU

Evolocumab (7/2015)
Alirocumab (8/2015)

Ức chế PCSK9
(proprotein convertase subtilisin kexin type 9)
TDKMM: ngứa chỗ tiêm, hội chứng giống cảm cúm
174
SC 150mg/ cách tuần
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU

175
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Các thuốc %HDL-C ↑
Nicotinic acid 15-35% HDL ↑
Fibrates 5-20% TG ↓
Statins 5-15% LDL ↓
Prescr. Om-3* 2-10% TG ↓
Bile-acid resins* 2-5% LDL ↓
Ezetimibe* 1-3% LDL ↓
Pioglitazone* 5-20% Glucose ↓
Estrogens* 10-25% Hot flashes
-blockers* 10-20% BPH
.
*Lacking FDA-approved indication for HDL-raising.
Belalcazar LM, Ballantyne CM. Prog Cardiovasc Dis. 1998;41:151-174.
Insull W et al. Mayo Clin Proc. 2001;76:971-982.
McKenney JM et al. Pharmacother. 2007;27:715-728.

You might also like