Professional Documents
Culture Documents
Bài 8. Thuoc Tim Mach
Bài 8. Thuoc Tim Mach
1
1. THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Huyết áp là gì?
2
1. THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Đại cương
3
ĐIỀU HÒA HUYẾT ÁP
4
ĐIỀU HÒA HUYẾT ÁP
Ngoài còn có sự tham gia:
-Thận (cơ chế điều chỉnh thể dịch nội mạch thông
qua hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron).
- Phản xạ về áp suất (Baroreflexes) qua trung gian
hđ hệ giao cảm
5
6
Hệ Renin-Angiotensin- Aldosteron
9
THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Đại cương – Nguy cơ của bệnh THA
• Biến chứng THA • Yếu tố nguy cơ
Hút thuốc
RLLM
ĐTĐ
Tuổi: 60
Hệ
RAA
14
Tác dụng
15
THUỐC LỢI TIỂU
Sử dụng trong điều trị:
• LT quai: tăng HA nặng có dùng thuốc gây ứ Na+; suy thận GFR
< 30ml/phút; phù trong suy tim/xơ gan
• LT giảm K+: điều hòa nồng độ K+ và tang td thuốc lợi tiểu khác
16
THUỐC LỢI TIỂU
Độc tính:
• Độc tính với dây VIII, có thể gây điếc (LT quai)
18
THUỐC GIẢM HOẠT ĐỘNG GIAO CẢM
Trên receptor
➢ Alpha
➢ Beta
Trên hạch
➢ Trimethaphan
19
Thuốc liệt giao cảm tác động trung ương- Methyldopa
20
Thuốc liệt giao cảm tác động trung ương-
Methyldopa
Chảy sữa
An thần,
trầm cảm
21
Thuốc liệt giao cảm tác động trung ương-
Methyldopa
Hquả tối ưu đạt được sau 4-6h, tồn tại 24h → có thể dùng 1 lần/ngày.
Liều điều trị: 1-2g/ngày.
23
Thuốc liệt giao cảm tác động trung ương-
Clonidin; Guanabenz
Khô miệng,
buồn nôn
RL chức năng
Thích hợp cho
người già TDP sinh dục
24
Thuốc ức chế hạch
25
Thuốc ức chế thần kinh giao cảm -
reserpin
Cơ chế: ngăn phóng thích NE từ neuron hậu
hạch giao cảm → hạ áp
→ Ít dùng
26
Thuốc tác động lên thụ thể adrenergic
27
Thuốc tác động lên thụ thể adrenergic
• Ức chế β:
-ức chế β1 : METOPROLOL, ATENOLOL, ACEBUTALOL,
BISOPROLOL
-ức chế β1,2 : PROPRANOLOL, NADOLOL, TIMOLOL,
PINDOLOL, SOTALOL, BETAXOLOL, CARTEOLOL
• Ức chế α :
29
Thuốc tác động lên thụ thể - ức chế alpha
adrenergic
30
Thuốc tác động lên thụ thể - ức chế alpha
adrenergic
31
Thuốc tác động lên thụ thể - ức chế alpha
adrenergic
TDKMM
Hạ HA tư thế đứng
32
Thuốc tác động lên thụ thể - -blocker
• Tác dụng:
– ↓ CO
– ↓ tiết Renin
• Chỉ định:
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Thuốc tác động lên thụ thể - -blocker
Lưu ý
Hydralazin
Minoxidil
Diazoxid
Nitroprussiat
49
Thuốc giãn mạch trực tiếp –
Hydralazin(Apresolin)
• Tăng HA trung bình, nặng + β- blocker
Chỉ định (uống); ác tính (IM, IV) Methyldopa
Clonidin
50
Thuốc giãn mạch trực tiếp – Minoxidil
+ β- blocker/ TLT
51
Thuốc giãn mạch trực tiếp –Diazoxid
Hạ HA nhanh và
kéo dài (4-12h)
52
Thuốc giãn mạch trực tiếp –Diazoxid
53
Thuốc giãn mạch trực tiếp – Natri
nitroprussiat
55
Nhóm ức chế kênh calci-CCB
NIFEDIPINE ++++ +
VERAPAMIL + ++++
DILTIAZEM ++ ++
58
1. THUỐCTRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Nhóm ức chế kênh calci
Nhóm ức chế kênh calci-CCB
Tác dụng
Giãn mạch vành, mạch ngoại vi (động mạch hơn tĩnh mạch)
THA
Không DHP: Tim chậm, suy tim, táo bón, ức chế nhĩ-
thấtThích hợp cho người THA đang dùng NSAIDs
Nhóm ức chế kênh calci
63
Nhóm ức chế kênh calci
Lưu ý
65
Nhóm thuốc can thiệp hệ RAA
GAN Angiotensinogen
THẬN Renin
Angiotensin I
↑ BP Co mạch
ACE
↑ CO Angiotensin II
Hệ Renin-Angiotensin
Nhóm thuốc ức chế men chuyển– cơ chế tác động
Angiotensinogen Kininogen
Kalikrein
Renin
↑ Tổng hợp
Angiotensin I Bradykinin Prostaglandin
1
Angiotensin II
X
Converting Enzyme 1
Bất hoạt
2 2
Co mạch Bài tiết Giãn mạch
Aldosterone
↑ HUYẾT ÁP ↓ HUYẾT ÁP
1. THUỐCTRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
Nhóm thuốc ức chế men chuyển – Tác dụng
Tăng K+ / máu
Phù mạch
Ho khan
Hẹp đm thận
Kali/máu >5,5mmol/L.
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Thuốc Biệt dược Hàm lượng T1/2 Tác dụng kéo dài
ANGIOTENSIN I BRADYKININ
ACE
(Kininase II)
ANGIOTENSIN II
Phân chất
bất hoạt
TÁC ĐỘNG
TRÊN THẬN
GIẢI PHÓNG CO MẠCH
ADH
ALDOSTERONE TĂNG TRƯỞNG
TẾ BÀO
Nhóm thuốc ức chế angiotensin II receptor-Chẹn AT1
75
Nhóm thuốc ức chế angiotensin II receptor-Chẹn AT1
Lưu ý
77
Nhóm thuốc ức chế renin
150-300mg/ngày
TDKMM: tiêu chảy, tăng K+, viêm mạch đầu cổ, rối loạn
thận
78
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM
79
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Sinh lý tim
• Tim không cung cấp đủ sự tưới máu theo nhu cầu cho
các cơ quan, đặc trưng bởi:
• Phù phổi.
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM
81
THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM
Điều trị
-
Thuốc điều trị suy tim
Giãn mạch:
ACEI, Thuốc sức co
Lợi tiểu. bóp cơ tim
Hydralazin,
Nitrate…. (Inotropic (+)):
Ức chế men
Glycosides tim Catecholamins Phosphodiester
(Digoxin…) (Dopamin…) ase(Amrinon,Mi
lrinon)
Thuốc lợi tiểu
83
Thuốc lợi tiểu
84
CÁC LOẠI THUỐC LỢI TIỂU
Liều trung bình Thời gian bắt đầu tác
Loại Vị trí tác dụng Cách dùng (mg/ngày) Thời gian tác dụng
dụng
Thiazide
1 giờ
Uống TM, 20-80 6-8 giờ
Furosemide 5
TB 10-80 2-4 giờ
phút
Coversyl Coversyl 2 4
❑ Được chứng minh mang lại hiệu quả tương đương UCMC bằng
nghiên cứu ONTARGET 2008
❑ Việc kết hợp UCMC và UCTT không mang lại lợi ích thêm
Telmisartan, Ramipril, or Both in Patients at High Risk for Vascular Events The ONTARGET
Investigators
Bisoprolol 1.25 10
Carvedilol 3.125 25 x 2
Nebivolol 1.25 5
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β
THUỐC ỨC CHẾ BETA TRONG CÁC CÔNG TRÌNH LỚN
Liều Liều mục
Loại đầu Chỉnh liều-tổng liều hằng ngày (mg) tiêu (mg)
(mg)
Metoprolol 150
(MDC TRIAL) 5 W1 W2 W3 W4 W575 W6 W7
10 15 30 50 100 150
Bisoprolol 10
(CIBIS-II) W1 W2 W3 W4-7
(cần 12
1.25
1.25 2.5 3.75 5 tuần)
Carvedilol
W 2-3-4 W5-6
W1 W7
3.125 6.25 12.5 50 50
25
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β
Các nhóm thuốc 4. Chẹn thụ thể β
Các nhóm thuốc Chẹn thụ thể β
❑ CCĐ:
➢ Nhịp tim < 60 l/p
Thận:
lợi tiểu (giảm phù trong suy tim)
Thần kinh:
kích thích trung tâm nôn/sàn não thất 4
Thuốc trợ tim – Glycosid – Dược động học
136
Thuốc làm tăng sức co bóp cơ tim – Cơ chế
ADC Phosphodiesterase
ATP AMP C 5’-AMP(không tác dụng)
Hiệu ứng: -tăng co bóp cơ tim
- g i ả n m ạ c h
Bệnh nhân suy tim không đáp ứng đầy đủ với Digitalis,
thuốc lợi tiểu và dãn mạch.
Thuốc làm tăng sức co bóp cơ tim – cường beta
138
Thuốc làm tăng sức co bóp cơ tim
– đồng vận giao cảm
Dopamin, Dobutamin
Dobutamin (Dobutrex):
kích thích chọn lọc RC 1/ tim
Chú ý:
không có t/d trực tiếp trên thận → không làm
dãn mạch thận ( lượng nước tiểu do lưu
lượng tim)
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Đại cương
143
144
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Đại cương
145
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Đại cương
146
147
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Đại cương
150
151
152
153
154
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Statin
156
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Statin
- Giảm LDL từ 25-45% (phụ thuộc vào liều)
- Hạ TG 10-30%
CĐ:
+ Dự phòng tai biến mạch vành, nhồi máu cơ tim, xơ vữa động mạch
- Tăng tác dụng khi dùng chung với các thuốc ức chế enzym chuyển
hóa qua gan: kháng sinh họ macrolid, cyclosporin, ketoconazol,
verapamil…
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Fibric – Cơ chế tác động
Gemfibrozil và fenofibrat
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Fibric
- Hiệu quả: TG 20-50%, TC 15%, LDL-C 5-20% (có thể tăng lên
Bệnh cơ, RLCN gan, bắt buộc phải theo dõi transaminase
RLTH
✓ Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa, giảm hấp thu nhiều chất nhất là
✓ CCĐ: cường tuyến cận giáp, tăng Calci niệu, tắc mật hoàn
✓ Tương tác thuốc: giảm hấp thu khi dùng chung (Digitoxin,
- Giảm TG 20-50%.
- Giảm Lp ≈ 30%
CĐ: tất cả các dạng tăng lipid/máu, đặc biệt tăng TG nặng
kèm tăng chylomicron huyết
THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Niacin
• hấp thu dễ dàng rồi chuyển hóa thành glucuronid còn hoạt
tính, thải qua phân
Anacetrapib
Evacetrapib
Torcetrapib
Dalcetrapib
Evolocumab (7/2015)
Alirocumab (8/2015)
Ức chế PCSK9
(proprotein convertase subtilisin kexin type 9)
TDKMM: ngứa chỗ tiêm, hội chứng giống cảm cúm
174
SC 150mg/ cách tuần
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
175
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU
Các thuốc %HDL-C ↑
Nicotinic acid 15-35% HDL ↑
Fibrates 5-20% TG ↓
Statins 5-15% LDL ↓
Prescr. Om-3* 2-10% TG ↓
Bile-acid resins* 2-5% LDL ↓
Ezetimibe* 1-3% LDL ↓
Pioglitazone* 5-20% Glucose ↓
Estrogens* 10-25% Hot flashes
-blockers* 10-20% BPH
.
*Lacking FDA-approved indication for HDL-raising.
Belalcazar LM, Ballantyne CM. Prog Cardiovasc Dis. 1998;41:151-174.
Insull W et al. Mayo Clin Proc. 2001;76:971-982.
McKenney JM et al. Pharmacother. 2007;27:715-728.