Professional Documents
Culture Documents
Bai 7.Thuốc Tác Động Trên Hệ Tiêu Hóa
Bai 7.Thuốc Tác Động Trên Hệ Tiêu Hóa
Bai 7.Thuốc Tác Động Trên Hệ Tiêu Hóa
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng:
Trình bày được DĐH, TD, cơ chế TD, chỉ định, TDP,
2 CCĐ của các thuốc điều trị viêm, loét DD-TT
3
PHẦN I: ĐẠI CƯƠNG
4
5
PHẦN I: ĐẠI CƯƠNG
6
PHẦN I: ĐẠI CƯƠNG
7
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
1. NGUYÊN TẮC:
8
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
9
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
10
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
• Dược động học: Mức độ hấp thu khác nhau: Mg++, Al+++
hấp thu kém
- Mg(OH)2:
- Al(OH)3:
- Táo bón
- Nhuyễn xương
→ Khắc phục?
13
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
2.1. Thuốc kháng acid = Antacid:
Giảm hấp thu của một số thuốc dùng chung: digoxin, ketoconazol,
phenyltoin, INH, tetracyclin, ciprofloxacin → khắc phục?
• Chế phẩm:
15
Thuốc Tiềm Liều ức Loét DD-TT GERD Phòng ngừa
lực chế > cấp tính loét do
tương 50% stress
đương trong
10h (mg)
Cimetidin 1 400-800 800mg trước 800mg 50mg/h truyền
ngủ hoặc (bid) liên tục
400mg (bid)
Ranitidin 4-10 150 300mg trước 150mg 6,25mg/h
ngủ hoặc (bid) truyền liên tục
150mg (bid) hoặc 50mg
(IV) mỗi 6-8h
• Chỉ định:
SKD giảm 50% nếu bụng no, t1/2 1,5 giờ, kéo dài 24 giờ
Sau 3-4 ngày hiệu quả tiết acid tối đa, sau 3-4 ngày
ngừng thuốc sự tiết acid mới trở lại bình thường.
20
21
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
22
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
• Chỉ định:
– Trị loét DD do HP
25
The Maastricht V/Florence Consensus Report -2016
26
LIỀU PPIs TRONG DIỆT TRỪ H pylori
L/O/G/O
L/O/G/O
L/O/G/O
L/O/G/O
L/O/G/O
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
– RL tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, táo bón, tiêu chảy
– Mẫn cảm
– PNCT&CCB
32
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
2.4. Sucrafat
• Tác dụng:
– Tăng pH dịch vị
Lưu ý: làm giảm hấp thu của nhiều thuốc khác nên dùng cách
2 giờ
2.4. Sucrafat
• Liều dùng:
35
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
– Diệt HP
• Phản ứng với H2S của VK tạo bismuth sulfit: gây đen
miệng
36
PHẦN II. ĐIỀU TRỊ VIÊM LOÉT DD-TT
C. Thuốc antacid
D. A và B đúng
38
PHẦN III. LƯỢNG GIÁ
A. Streptomycin
B. Kanamycin
C. Omeprazol
D. Nizatidin
39
PHẦN III. LƯỢNG GIÁ
A. Streptomycin
B. Kanamycin
C. Omeprazol
D. Nizatidin
40
PHẦN III. LƯỢNG GIÁ
A. Rẻ tiền
B. Để loại trừ tác dụng phụ như táo bón và tiêu chảy
41
PHẦN III. LƯỢNG GIÁ
Company Logo
Táo bón
Nguyên nhân: 08 loại
- NSAIDS
- Thuốc trị tiêu chảy, giảm nhu động ruột,…
Táo bón
• Ngăn chặn bệnh xảy ra: giáo dục cho bệnh nhân
Tập thể dục thường xuyên và đều đặn giúp kích
thích nhu động ruột kết, thúc đẩy đi đại tiện, cho
bệnh nhân đi tới lui và ở vị trí đứng thẳng
ĐỊNH NGHĨA:
Đặc điểm:
55
56
Nhuận tràng thẩm thấu
• Thuốc đạn, dung dịch thụt: khởi phát tác dụng 15-30
phút
58
Nhuận tràng thẩm thấu
LACTULOSE ( DUPHALAC)
• Chỉ định
– Trị táo bón
– Chứng hôn mê não gan
• Chống chỉ định
– Đau bụng không rõ nguyên nhân
– Viêm loét đại tràng
Nhuận tràng thẩm thấu
• CCĐ: bệnh kết tràng, tắc nghẽn ruột, không dung nạp
fructose
• Đặt trực tiếp vào kết tràng bằng viên đặt hoặc bơm thụt,
có làm tăng co thắt ruột
Tác dụng
• Hấp thu đường uống, thải trừ theo mật qua phân
thuật trực tràng, bệnh cấp tính quanh hậu môn, bệnh
• Làm tăng hấp thu của các thuốc dùng uống chung →
• Ít hấp thu, chuyển hóa ở gan, thải trừ qua nước tiểu
và phân
• Tác động ở ruột già, kích thích đám rối thần kinh của
cơ trơn ruột, hoặc kích thích niêm mạc ruột → kích
thích tạo nhu động ruột
• Dài hạn trong rối loạn chức năng thần kinh cơ như liệt
hai chi dưới, đái tháo đường và do thuốc opioid
• Làm rỗng ruột trước khi phẫu thuật đường tiêu hóa
như soi đại tràng, trực tràng, x-quang
• Bisacodyl:
+ Không được nhai vì gây kích ứng dạ dày
+ Cấu trúc tương tự phenolphthalein → đang nghiên
cứu thêm về tác động gây ung thư
• Phenolphthalein
+ Qua chu kỳ gan ruột
+ Nhuộm hồng nước tiểu
+ Hạn chế sử dụng do có thể gây ung thư với liều
bình thường trên người
Nhuận tràng kích thích
• Uống gây ức chế sự hấp thu, ảnh hưởng sinh khả dụng
của vitamin tan trong dầu, thuốc tránh thai dạng uống và
thuốc chống đông máu
• Dùng trong điều trị phân đóng cứng, tránh căng thẳng sau
nhồi máu cơ tim, phẫu thuật ,…
LƯỢNG GIÁ
a. Al(OH)3
b. Diphenoxylat
c. Mg(OH)2
d. Drotaverin
LƯỢNG GIÁ
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng với nhuận tràng
tạo khối
a. Làm giảm táo bón hoàn toàn hơn loại nhuận tràng
kích thích
a. Glycerin
c. Hemicellulose
d. phenophtalein
LƯỢNG GIÁ
a. Nhuận tràng tạo khối kích thích nhu động do tăng khối
lượng trong ruột
d. a và c đúng
THUỐC TRỊ TIÊU
CHẢY L/O/G/O
77
1. Bệnh tiêu chảy
NN tiêu chảy:
• Tiêu chảy do phóng thích các chất gây bài tiết nước và chất
điện giải: histamin, PG, serotonin,…
• Tử vong
Calci polycarbophil
- NL: 1g x 1-4l/n
Kaolin, pectin
Smecta (Diosmectite)
LOPERAMID
Diphenoxylat
Somatostatin và Octreotid
Tác dụng:
+ Diệt khuẩn.