Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập cuối học kì II lớp 3 KNTT
Đề cương ôn tập cuối học kì II lớp 3 KNTT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 6. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau
bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao
nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 26 000 kg B. 33 000 kg
C. 31 000 kg D. 52 000 kg
Câu 7. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu
vi của hình vuông đó bằng:
A. 31 580 mm B. 31 940 mm
C. 31 490 mm D. 31 850 mm
1
Câu 8. Một cửa hàng có 2406 l dầu, biết cửa hàng đã bán số dầu đó. Số dầu
6
mà cửa hàng đó đã bán là:
A. 50 B. 1000 C. 10 D. 100
Câu 13. Dưới đây là bảng số liệu vế số lượng ngôi sao mà bốn bạn Linh, Tuyết,
Vân và Nhi gấp được trong cùng một khoảng thời gian:
A. 32 cm2 B. 40 cm C. 26 cm D. 40 cm2
Câu 15. Mua 2 cái bút hết 5000 đồng. Giá tiền mua một cái bút là:
B. Tú có thể lấy lấy được 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.
Câu 17. Giá trị của biểu thức: 32 865 12 946 4 500 là:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 19. Năm nay Mai 9 tuổi, Mai hơn em Mai 6 tuổi. Hỏi năm nay, tuổi Mai gấp
mấy lần tuổi em Mai?
A. 19 cm B. 29 C. 25 cm D. 29 cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây
a)
b)
c)
Viết số Đọc số
78 436
Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba
23 868
95 741
Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư
Bài 3. Viết các số theo mẫu: 1234 1000 200 30 4.
5896 8507
13 000 27 082
55 901 92 999
Bài 4. Viết các tổng theo mẫu: 1000 200 30 4 1234 .
Bài 9.
a) 9 m ... dm b) 5 m ... cm
c) 3 dm ... mm d) 8 dm ... cm
e) 2 cm ... mm f) 4 m ... dm ... cm ... mm
Bài 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
a) 20 m 31 m b) 45 cm 17 cm
c) 21 dm 9 d) 84 dm : 3
e) 3 m 6 dm f) 5 dm 2 cm 8 mm
Bài 20. Điền dấu ; ; vào chỗ chấm.
2. Em hãy cho biết những tháng có 30 ngày; những tháng có 31 ngày là những
tháng nào?
Bài 23. Thực hiện khảo sát về đồ uống yêu thích của một số bạn học sinh trong
lớp 3A với số lượng được ghi chép lại như sau:
a) Các bạn lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích những loại đồ uống nào?
b) Số bạn học sinh lớp 3A yêu thích đồ uống mỗi loại là bao nhiêu?
c) Tổng số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát là bao nhiêu?
Bài 24. Dưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong một trang trại.
Số lượng (con) 45 50 28 30
a) Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại có bao nhiên con?
b) Trong trang trại, loại vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi nào nhiều nhất?
Bài 25. Trong hộp có bốn quả bóng gồm các màu xanh, đỏ, vàng và trắng. Bạn
Nam lấy một quả bóng trong hộp và quan sát thì những sự kiện nào có thể xảy
ra?
Lan có 6 cái bút: trong đó 3 bút đen; 2 bút đỏ và 1 bút xanh. Lan nhắm mắt và lấy
2 cái bút.
Bài 27. Minh có một con xúc xắc 6 mặt. Khi quan sát từ hai
hướng ta thấy 6 mặt của xúc xắc đó như hình vẽ dưới đây.
Nếu Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của
xúc xắc thì sự kiện nào có thể xảy ra? Sự kiện nào chắc chắn
xảy ra?
Bài 28. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong có có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu
xanh. Bạn Minh nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự
kiện có thể xảy ra là gì?
Bài 29. Một tấm vải dài 7 m , người ta lấy ra để may 5 cái túi. Biết mỗi
cái túi cần 4 dm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề - xi – mét?
Bài 30. Một con chó nặng 25 kg con mèo nhẹ hơn con chó 20 kg . Hỏi
con chó nặng gấp mấy lần con mèo?
Bài 31. Đoạn thẳng AB dài 4 cm , đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng AB là
6 dm. Hỏi đoạn thẳng MN dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB ?
Bài 32. Bao thứ nhất đựng 21 kg gạo, bao thứ hai đựng gấp 4 lần bao thứ nhất.
Hỏi cả hai bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 33. Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 35 000 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở
như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 34. 3 xe tải chở được 42 096 kg rau củ. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao
nhiêu ki-lô-gam rau củ?
1
Bài 35. Một cửa hàng dầu có 39 380 l dầu, của hàng đã bán số dầu. Hỏi cửa
4
hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài 36. Trong giỏ có 36 quả mít. Sau khi bán, số quả trong giỏ giảm đi 2 lần. Hỏi
đã bán được bao nhiêu quả mít?
Câu 37. Một người có 82 kg gạo. Sau khi bán 22 kg gạo, người đó san đều số gạo
còn lại vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 39. Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi hình vẽ đó có bao nhiêu hình
tam giác, bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật?
Bài 40. Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
Bài 41. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm. Chiều dài gấp 2 lần
chiều rộng. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.