Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CHUYÊN ĐỀ 1: TENSE (THÌ)

1.1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


A. Cách dùng
- Thì hiện tại đơn được dùng để mô tả:
+ Sự thật hiển nhiên, luôn luôn đúng: Water boils at 100oC
+ Lịch trình, thời gian biểu: The class starts at 7:30
+ Thói quen, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại: I always go shopping on the weekend
+ Tính cách/ trạng thái của con người ở hiện tại: She is friendly/ She is beautiful

B. Công thức thì hiện tại đơn


Động từ to be Động từ thường
LƯU Ý Mỗi thì sẽ có các dạng động từ to be khác nhau, Mỗi thì sẽ có các dạng trợ động từ khác nhau, đối
đối với thì hiện tại đơn, cần nhớ động từ to be với thì hiện tại đơn, cần nhớ trợ động từ do/does
am/is/are
(+) S + am/ is/ are + N/ Adj S + V(s/es)
I + am +…. - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều:
He/she/it/ danh từ số ít + is +….. V (không chia)
We/ They/ danh từ số nhiều + are + …. - He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)

VD: She goes to school every day.


VD: I am a student - They go shopping on the weekend.
- The car is expensive.
- They are friendly.
(-) S + am/are/is + not + N/ Adj S + do/does + not + V(không chia)
I + __________ + N/ Adj - I/ We/ You/ They + do not + V (bare)
________________ + is not + N/ Adj - He/ She/ It/Danh từ số ít + does not + V(bare)
_____________________ + are not + N/ Adj

Lưu ý: is not -> isn’t Lưu ý: do not -> don’t


Are not -> aren’t does not -> doesn’t

VD: I am not a student VD: She doesn’t go to school every day.


- ______________________ - __________________________
- ______________________

(?) am/are/is + S +N / Adj? (?) Do / Does + S + V (không chia)?


Am + _______ + N/ Adj Do + ________________ + V (bare)
___ + He/she/it/ danh từ số ít + N/Adj ______ + He/ She/ It/Danh từ số ít + V (bare)
Are + _______________________ + N/Adj

VD: Am I a student? VD: Does she go to school every day?


- ______________________ - __________________________
- ______________________

Câu trả lời: Câu trả lời:


(+) Yes, S + V (+) Yes, S + do/does
(-) No, S + V + not (-) No, S + do/does + not
->
Yes, I _____ ->
No, I __________
Yes, I/you/we/they ___________
Yes, he/she/it ___________ No, I/you/we/they ___________
No, he/she/it ___________
Yes, he/she/it + _____________
Yes, we/they + _____________ No, he/she/it + ____________
No, we/they + ____________

EXERCISE 1: Đặt am/is/are

EXERCISE 2: Đặt câu hỏi cho các câu dưới đây


EXERCISE 3: Chia động từ phù hợp

Phân biệt giữa đuôi s/es

- Ta thường sẽ thêm đuôi “-s” sau động từ cần chia:


o VD: drink -> drinks
- Đối với một số trường hợp đặc biệt, ta sẽ thêm đuôi “-es”
o Thêm đuôi es vào các động từ kết thúc bằng: o, s, ss, ch, x, sh, z (“Ông sáu sung sướng
chạy xe sh zởm”)
o VD: go - > goes ; pass -> passes ; watch -> __________
- Trường hợp đặc biệt: động từ kết thúc bằng “y”:
o Nếu động từ có dạng phụ âm + y (VD: study), ta bỏ chữ y, thêm đuôi “-ies”
 VD: study -> studies, copy -> ________________
o Nếu động từ có dạng nguyên âm (ue oai) + y (VD: buy), ta chỉ thêm “s”
 VD: buy -> buys, see -> ___________ , play -> __________

EXERCISE 4:

EXERCISE 5:

EXERCISE 6:

C. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn


- Every + day/week/month/year
- Once/ twice/ three times + khoảng thời gian
- Trạng từ tần suất: never (không bao giờ), rarely (hiếm khi), seldom (ít khi),
occasionally (đôi khi), sometimes (thỉnh thoảng), often (thường), frequently (nhiều khi),
usually (thường xuyên), always (luôn luôn).
-
-
-

D. BÀI TẬP
Task 1: Chia động từ dạng hiện tại đơn

Task 2: Viết lại các câu sau theo thể phủ định
Task 3: Mô tả tranh vẽ bằng cách hoàn thiện các câu sau

Task 3: Sử dụng các trạng từ chỉ tần suất để mô tả về bản thân em


VD: (watch TV): I usually watch TV

Task 4: Đặt câu hỏi

You might also like