Professional Documents
Culture Documents
D NG 2
D NG 2
Câu 1: xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng d1 : x – 2y + 1 = 0 và d2: -3x + 6y –
10 = 0
3m = 0.
Câu 3 : Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :(x = −3 + 4t ;y = 2 – 6t)
Câu 5 : Cho bốn điểm A (4; −3), B (5; 1), C (2; 3) và D (−2; 2). Xác định vị trí
Câu 6 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình
Câu 8 : Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng d1 : 2x − 4y + 1 = 0 và
Câu 9 : Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng ∆ 1 : 2x−3my+10 = 0 và ∆2 :
mx+4y+1 = 0
cắt nhau.
Câu 10 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ∆1 : mx + y − 19 = 0 và
Câu 11 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 3mx + 2y + 6 = 0 và d2 : (m2
+ 2)x + 2my + 6 = 0
cắt nhau?
Câu 12 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : 3mx+2y−6 = 0 và d2 : (m2
+ 2) x+2my−3 =
0 song song?
Câu 13 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1 : (m − 3)x + 2y + m2 − 1 = 0
và
d2 : − x + my + m2 − 2m + 1 = 0 cắt nhau?
Câu 14 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 0), B(1; 4) và
đường thẳng
Câu 15 : Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d 1
: x + 3y −1 = 0,
Câu 16 : trong mp Oxy cho ba đường thẳng lần lượt là d1: 3x – 4y + 15 = 0; d2: 5x