Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1.

Phương pháp thực chất là pp sử dụng các QP thực chất trong PLQG để giải
quyết trực tiếp các quan hệ dân sự có YTNN
Sai -> chủ yếu trong ĐƯQT, TQQT
2. Các hiệp định tương trợ tư pháp giữa VN và các QG chỉ có QP Thực chất
Sai -> chủ yếu là quy phạm xung đột, có qp thực chất nhưng ít
3. Tất cả QH có yếu tố nước ngoài đều thuộc ĐTĐC của TPQT
Sai -> chỉ có dân sự với ttds
4. Nguồn của TPQT VN chỉ được quy định tại Bộ luật Dân sự 2015
Sai -> còn có TTDS, HN&GĐ, Lao động, Thương Mại,…. Các ĐƯQT, TQQT
5. QP thực chất trong nước không phải là quy phạm điều chỉnh quan hệ TPQT
Sai -> nếu QP xung đột dẫn đến luật của một QG thì áp dụng QP thực chất
6. Nếu 1 QG k công nhận 1 TQQT đã được công nhận rộng rãi thì TQQT đó
không phải là nguồn của TPQT QG đó
Sai -> TQQT có thể trở thành ĐƯQT. TQ mang tính chất k bắt buộc (có thể thỏa
thuận lựa chọn,…). 1 QG Có thể thừa nhận hoặc không.
Giả sử nếu kí kết vs 1 bên thừa nhận TQQT đó thì vẫn phải tuân theo. (???)
7. QP xung đột là QPPL trực tiếp điều chỉnh quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
Sai -> Gián tiếp. dùng QP xung đột để lựa chọn luật để điều chỉnh QHDS có yếu
tố nước ngoài
8. Người nước ngoài là người mang quốc tịch nước ngoài
Sai -> là ng k có quốc tịch VN, hoặc k có quốc tịch
9. Các QPTC chỉ có trong ĐƯQT
Sai -> Còn có TQQT, Luật của QG
10. PLQG là nguồn có vai trò quan trọng sau ĐƯQT
Đúng (???) -> Luật QG có phạm vi rộng hơn,… ĐƯQT khó xây dựng, ít hơn so
với LQG. Chủ yếu là về KT, Thương mại,.. (có thể tính được). Chỉ những nước là
thành viên thì mới sử dụng được ĐƯQT (??)
LQG có giá trị pháp lý cao
11. Liệt kê 5 VB là nguồn của TPQT?
1. BLDS 2015
2. Hiệp định tương trợ tư pháp Việt Nga
3. BLTTDS
4. Luật HN&GĐ
5. CƯ cho thi hành… New York
12. Theo PLVN, năng lực PL của PN được xác định theo PL nước nơi thành lập
Sai –> K2, K3 Điều 676 BLDS
13. Theo PLVN, NLPL cá nhân luôn được xác định theo PL của nước người đó
mang quốc tịch
 Đ673 blds 2015
14. QHTS giữa CP nước A và chính phủ nước B có thuộc đối tượng ĐC của TPQT
k
Cả 2 bên là QG: cho vay -> về bản chất là có. Nhưng thực tế là được điều chỉnh
bởi CPQT.
1 bên là QG – 1 bên là tổ chức QT: đi vay tiền của các tổ chức TG; (??)
Di sản ở nước ngoài k người thừa kế, ai? QG nào? TPQTe điều chỉnh
15. Sự kiện pháp lý là một trong các căn cứ để xác định yếu tố nước ngoài
Đúng -> 663
16. Điều 673 k2 BLDS là quy phạm thể hiện nguyên tắc tối huệ quốc
Sai -> Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
17. TQQT biểu hiện dưới hình thức bất thành văn
Sai -> Được chấp nhận rộng rãi thì là dưới dạng thành văn. Vì Qte rất rộng rãi,..
VD: INCOTERMS,…
18. Chỉ có ĐƯQT mà VN ký kết hoặc tgia mới là nguồn của TPQT VN
Sai -> VN vẫn có thể áp dụng ĐƯQT mà VN chưa là thành viên dưới dạng
TQQT
Còn có thể là luật trong nước
Các bên thỏa thuận lựa chọn mà nếu VN chưa ký kết thì vẫn sử dụng được
19. SSSS

You might also like