Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Học online tại: https://mapstudy.

vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

ĐỀ TỦ SÂU QUAN TRỌNG


ĐỀ SỐ 3

Câu 1: [VNA] Điện áp xoay chiều u = 220 cos ( 100πt + φ ) ( V ) có tần số góc bằng
A. 100π rad/s. B. 100 rad/s. C. 50 rad/s. D. 220 rad/s.
Câu 2: [VNA] Trong chân không, cho bốn ánh sáng: đỏ, vàng, lam, tím. Ánh sáng có bước sóng lớn
nhất là
A. lam. B. vàng. C. tím. D. đỏ.
Câu 3: [VNA] Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, đang dao động điều hòa với biên độ A = 7 cm. Độ
dãn cực đại của lò xo là
A. 7 cm. B. 4 cm. C. 14 cm. D. 28 cm.
Câu 4: [VNA] Hạt tải điện dương trong chất bán dẫn là
A. proton. B. electron. C. ion dương. D. lỗ trống.
Câu 5: [VNA] Đâu không phải là một đặc trưng sinh lý của âm?
A. Biên độ âm. B. Độ to. C. Độ cao. D. Âm sắc.
Câu 6: [VNA] Hạt nhân của nguyên tử nào sau đây có ít nuclôn nhất?
A. 136C . 23
B. 11 Na . 37
C. 17 Ar . 27
D. 13 Al .
Câu 7: [VNA] Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh
dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. micro. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. anten phát.
Câu 8: [VNA] Tia X có bản chất là
A. dòng các electron. B. dòng các hạt 24 He . C. sóng điện từ. D. sóng cơ.
Câu 9: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Khoảng cách
giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Trên màn, khoảng
cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng
Da Dλ Da Dλ
A. . B. . C. . D. .
λ a 2λ 2a
Câu 10: [VNA] Thiết kế võng đưa tự động dành cho em bé là một ứng dụng của
A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần.
C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng bức.
Câu 11: [VNA] Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC .
Hệ số công suất của đoạn mạch là
ZC Z R R
A. . B. C . C. . D. .
R2 + Z 2 R
C
ZC R 2 + ZC2
Câu 12: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là I 0 . Tại điểm M có cường độ âm I thì đo được mức cường
độ âm tại điểm đó là
I I
A. L = log (B). B. L = 10 log (B).
I0 I0
I0 I0
C. L = log (B). D. L = 10 log (B).
I I

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

1
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 13: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tia X có khả năng làm phát quang một số chất.
B. Tia X được ứng dụng trong y học vào việc chiếu điện, chụp điện.
C. Tia X có năng lượng xấp xỉ bằng so với tia hồng ngoại.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
Câu 14: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 70 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ
chứa điện trở R thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 100 W. Giá trị của R là
A. 100 Ω. B. 70 Ω. C. 49 Ω. D. 98 Ω.
Câu 15: [VNA] Mạch tạo sóng điện từ có cấu tạo gồm cuộn thuần cảm L = 5 μH và tụ điện có điện
dung C = 1,8 nF. Lấy π2 = 10 . Trong chân không, mạch trên có thể tạo ra sóng điện từ có bước sóng
bằng
A. 160 m. B. 80 m. C. 90 m. D. 180 m.
Câu 16: [VNA] Chiếu một chùm sáng hẹp đi từ môi trường có chiết suất n = 1,52 ra ngoài không
khí. Lấy chiết suất của không khí bằng 1. Góc tới giới hạn để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

A. 41,14 o . B. 37,97 o . C. 44,53o . D. 39,71o .
Câu 17: [VNA] Để dao động điện từ của mạch dao động LC không bị tắt dần, người ta thường dùng
biện pháp nào sau đây?
A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B. Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
C. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động.
D. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
Câu 18: [VNA] Tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s2 . Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng
m = 70 g đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9 o . Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc

A. 0,15 N. B. 0,21 N. C. 0,11 N. D. 0,18 N.
Câu 19: [VNA] Một sóng cơ hình sin đang lan truyền trong một môi trường đàn hồi theo trục Ox
với tốc độ v. Xét điểm M nằm trên phương truyền sóng có tọa độ x (x > 0). Khoảng thời gian sóng
truyền từ O đến M là
v x
A. . B. vx. C. 2vx. D. .
x v
Câu 20: [VNA] Đặt điện áp u = U 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua được tụ điện
B. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng không
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là UCω
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
Câu 21: [VNA] Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82 μm. Lấy h = 6,625.10 −34 Js và c = 3.108 m / s .
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (Năng lượng kích hoạt)

A. 8,08.10 −24 J. B. 2, 42.10 −24 J. C. 2, 42.10 −19 J. D. 8,08.10 −22 J.

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

2
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 22: [VNA] Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung
nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 23: [VNA] Điện năng được truyền đi từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng một đường dây tải
điện có điện trở tổng cộng R = 24 Ω, biết công suất và hiêu điện thế nơi phát là P = 200 kW và U = 40
kV. Biết công suất hao phí trên đường dây tải điện là ΔP = 792,7 W. Hệ số công suất nơi phát là
A. 0,85. B. 0,87. C. 0,83. D. 0,89.
Câu 24: [VNA] Một vật có khối lượng m = 0,13 kg đang dao động điều hòa với biên độ A và tần số
góc bằng 12 rad/s. Vào thời điểm t, động năng và thế năng của vật lần lượt là 18 mJ và 42 mJ. Giá trị
của A là
A. 7 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 8 cm
Câu 25: [VNA] Một đoạn dây dẫn hình tròn có bán kính R = 20 cm đang có dòng điện cường độ I =
5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là
A. 7,85.10 −5 T. B. 39,3.10 −5 T. C. 1, 57.10 −5 T. D. 0,50.10 −5 T.
Câu 26: [VNA] Trong chân không, bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 27: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T = 0,2
s. Nếu khối lượng quả nặng của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì dao động của nó lúc này là
A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s.
Câu 28: [VNA] Phản ứng phóng xạ nào dưới đây thu được hạt nhân con giống hệt hạt nhân mẹ?
A. α. B. β+ . C. γ . D. β− .
Câu 29: [VNA] Dạng phóng điện nào xảy ra trong không khí ở điều kiện thường?
A. Sự phóng điện thành miền. B. Tia lửa điện và hồ quang điện.
C. Sự phóng điện thành miền và tia lửa điện. D. Sự phóng điện thành miền và hồ quang điện.
Câu 30: [VNA] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Biết khoảng cách
giữa hai đầu dây đúng bằng bước sóng trên dây. Số bó sóng quan sát được là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 31: [VNA] Một sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương
truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Tại thời điểm t = 0, li độ của phần tử sóng tại M và
N lần lượt là + 4 cm và – 4 cm. Biết chu kì truyền sóng bằng 1 s. Thời điểm gần nhất kể từ lúc t = 0,
điểm N lên vị trí cao nhất là
1 1 1 5
A. s. B. s. C. s. D. s.
3 6 12 12
Câu 32: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 30 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
1 3
thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị (H) hoặc (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai
π π
đầu đoạn mạch chứa R và C có cùng giá trị và bằng 40 V. Giá trị của R bằng
A. 169 Ω. B. 144 Ω. C. 125 Ω. D. 196 Ω.

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

3
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 33: [VNA] Ở một nơi trên mặt đất có g = 9,85 m / s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ s0 . Quan sát con lắc dao động thì thấy khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp con
lắc có cùng li độ góc 4o là 0,6 s và khoảng thời gian ngắn nhất con lắc đi từ vị trí có li độ góc 8 o đến
vị trí có li độ góc −8o vẫn là 0,6 s. Giá trị của s0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,5 cm. B. 11,0 cm. C. 11,5 cm. D. 12,0 cm.
Câu 34: [VNA] Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20 mH và tụ điện có điện
dung C = 5 μF. Vì trong mạch có điện trở trong nên để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị
cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U 0 = 12 V phải cung cấp cho mạch trong khoảng
thời gian t = 0,5 giờ một năng lượng bằng 129,6 mJ. Điện trở thuần của mạch có giá trị là
A. 10 −2 Ω . B. 10 −1 Ω . C. 5.10 −2 Ω . D. 4.10 −3 Ω .
Câu 35: [VNA] Một đoạn mạch AB các phần tử gồm cuộn cảm
u
thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có uRC
uRL
biểu thức u = U0 cos ( ωt ) , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện O
t
thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch RL và
RC, ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công
suất của đoạn mạch AB.
A. cosφ = 0,86. B. cosφ = 0,71. C. cosφ = 0,50. D. cosφ = 0,55.
210
Câu 36: [VNA] Pôlini 84 Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân
206
chì Pb bền. Lúc t = 0, một mẫu có khối lượng m chứa hoàn toàn chất phóng xạ pôlini 210
82 84
Po . Giả
sử toàn bộ hạt α sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu, các hạt nhân con được
giữ lại trong mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại
thời điểm t1 = 276 ngày, khối lượng của mẫu còn lại là 165,6 g. Tại thời điểm t 2 = 690 ngày, khối
lượng của mẫu còn lại là
A. 164,9 g. B. 165,0 g. C. 164,8 g. D. 165,2 g.
Câu 37: [VNA] Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với hai khe cách nhau một khoảng
không đổi và màn quan sát được giữa cố định. Nếu chiếu sáng hai khe bằng bức xạ đơn sắc có bước
sóng λ1 thì tại O là vân sáng trung tâm, M là vị trí của một vân sáng, giữa M và O có 9 vân sáng đơn
sắc. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 và λ2 thì M là vị
trí trùng của hai vân sáng, giữa M và O quan sát thấy có 18 vân sáng đơn sắc của cả hai bức xạ. Nếu
chiếu sáng đồng thời hai khe bằng ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 , λ2 và λ3 thì M là vị trí trùng
gần O nhất của ba vân sáng, giữa M và O quan sát thấy có 6 loại vân sáng, mỗi loại có một màu sắc
khác nhau. Lúc này, giữa M và O quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc của cả ba bức xạ?
A. 22. B. 17. C. 20. D. 26.
Câu 38: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật M khối lượng 80 g và lò xo nhẹ độ cứng k1 = 30 M’
N/m có một đầu được gắn vào điểm O trên sàn nằm ngang. Một sợi dây cao su nhẹ có hệ
số đàn hồi k2 = 20 N/m được gắn đồng trục với lò xo vào điểm O và vật M thì khi hệ ở
k2 k1
trạng thái cân bằng thì dây cao su dãn 2 cm. Từ vị trí cân bằng, đưa vật M theo phương
thẳng đứng đến vị trí lò xo nén 8 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi buông nhẹ. Khi
vật M lên vị trí cao nhất, độ dãn của dây cao su là Δl0 . Bỏ qua lực cản của môi trường,
O
lấy g = 10 m/s2. Giá trị của Δl0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,8 cm. B. 5,7 cm. C. 6,1 cm. D. 6,6 cm.
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

4
Học online tại: https://mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Câu 39: [VNA] Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt
tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước
với bước sóng λ . Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là đường tròn nhận AB làm đường kính. Trên (C) quan
sát thấy số điểm cực tiểu giao thoa ít hơn số điểm cực đại giao thoa. Giữ cố định nguồn sóng tại A,
cho nguồn sóng tại B di chuyển đến điểm M nằm trên (C) sao cho số điểm cực đại giao thoa trên (C)
không thay đổi. Biết MB = 2,8λ. Số điểm cực tiểu ít nhất quan sát được trên (C) là
A. 28. B. 24. C. 32. D. 36.
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 30 cos ( ωt + φ ) L, r R C
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối (H1)
A M B
tiếp như hình (H1), trong đó tụ điện có điện dung C thay
uAM1, uAM2 (V)
đổi được và R = 2r. Khi C = C1 và khi C = C2 thì điện áp 30
tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM tương ứng là uAM1 (H2)
15
và uAM2. Hình (H2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của t
O
uAM1 và uAM2 theo thời gian t. Hệ số công suất của cuộn
–15
dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,53. B. 0,60. –30
C. 0,47. D. 0,65.

–––HẾT–––

--- HẾT ---

LỊCH CHỮA: 16h00 – Chiều 20/06/2024

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _____________________________________

You might also like