A510 - Phan Tich So Bo BCTC

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

A510 1/4

CÔNG TY Tên Ngày

Tên khách hàng: Người thực hiện

Ngày kết thúc kỳ kế toán: Người soát xét 1

Nội dung: PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC Người soát xét 2

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: VND
Ph¹m Gia §¹t 12/31/2013 12/31/2012 BiếnH­
NguyÔn ThÞ động
¬ng
Tài sản Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN - - - -


I. Tiền và các khoản tương đương tiền - - - -
1. Tiền - - - -
2. Các khoản tương đương tiền - - - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - - - -
1. Đầu tư ngắn hạn - - - - [1]
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn - - - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn - - - -
1. Phải thu của khách hàng - - - - [2]
2. Trả trước cho người bán - - - -
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn - - - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD - - - -
5. Các khoản phải thu khác - - - -
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi - - - -
IV. Hàng tồn kho - - - -
1. Hàng tồn kho - - - -
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - - -
V. Tài sản ngắn hạn khác - - - -
1. Chi phí trả trước ngắn hạn - - - -
2. Thuế GTGT được khấu trừ - - - -
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - - - -
4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ - - - -
5. Tài sản ngắn hạn khác - - - -

B. TÀI SẢN DÀI HẠN - - - -


I. Các khoản phải thu dài hạn - - - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng - - - -
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc - - - -
3. Phải thu dài hạn nội bộ - - - -
4. Phải thu dài hạn khác - - - -
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi - - - -
II. Tài sản cố định - - - -
1. Tài sản cố định hữu hình - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
2. Tài sản cố định thuê tài chính - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
3. Tài sản cố định vô hình - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - - - -
III. Bất động sản đầu tư - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế - - - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - - - -
1. Đầu tư vào công ty con - - - -
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - - - -
3. Đầu tư dài hạn khác - - - -
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn - - - -
V. Tài sản dài hạn khác - - - -
1. Chi phí trả trước dài hạn - - - -
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - - -
3. Tài sản dài hạn khác - - - -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 268/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 268/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 2/4
12/31/2013 12/31/2012 Biến động
Nguồn vốn Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

A. NỢ PHẢI TRẢ - - - -
I. Nợ ngắn hạn - - - -
1. Vay và nợ ngắn hạn - - - -
2. Phải trả người bán - - - -
3. Người mua trả tiền trước - - - -
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - - - -
5. Phải trả người lao động - - - -
6. Chi phí phải trả - - - - [3]
7. Phải trả nội bộ - - - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD - - - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác - - - -
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - - -
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - - - -
12. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ - - - -
II. Nợ dài hạn - - - -
1. Phải trả dài hạn người bán - - - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ - - - -
3. Phải trả dài hạn khác - - - -
4. Vay và nợ dài hạn - - - -
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - - - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - - - -
7. Dự phòng phải trả dài hạn - - - -
8. Doanh thu chưa thực hiện - - - -
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - - - -
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU - - - -
I. Vốn chủ sở hữu - - - -
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - - - - [4]
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - - [5]
3. Vốn khác của chủ sở hữu - - - -
4. Cổ phiếu quỹ - - - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - -
7. Quỹ đầu tư phát triển - - - -
8. Quỹ dự phòng tài chính - - - -
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - - - -
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - - -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp - - - -
II. Nguồn kinh phí và quĩ khác - - - -
1. Nguồn kinh phí - - - -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - - - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn KH để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản
mục có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi
thực hiện kiểm toán.

[1] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[2] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[3] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[4] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 1/4

CÔNG TY TNHH Kiểm toán APC Tên Ngày

Tên khách hàng: Người thực hiện 10/13/2021

Ngày kết thúc kỳ kế toán: 31/12/2020 Người soát xét 1

Nội dung: PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC Người soát xét 2

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31/12/2020
Đơn vị tính: VND
Ph¹m Gia §¹t 12/31/2020 12/31/2019NguyÔn ThÞ H­
Biến
¬ng động
Tài sản Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 15,107,461,335 13,548,533,699 1,558,927,636 11.51%

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 4,198,799,887 4,909,278,786 (710,478,899) -14.47%
1. Tiền 4,198,799,887 4,909,278,786 (710,478,899) -14.47%
2. Các khoản tương đương tiền - - - -
- -
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn - - - -
1. Chứng khoán kinh doanh - - - -
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - - - -
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - - - -
- -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 6,345,108,379 3,872,776,663 2,472,331,716 63.84%
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 5,869,313,287 3,799,892,776 2,069,420,511 54.46% [1]
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 394,176,894 63,521,894 330,655,000 520.54% [2]
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn - - - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - - - -
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn - - - -
6. Phải thu ngắn hạn khác 81,618,198 9,361,993 72,256,205 771.80% [3]
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi - - - -
8. Tài sản thiếu chờ xử lý - - - -
- -
IV. Hàng tồn kho 4,441,117,235 4,766,478,250 (325,361,015) -6.83%
1. Hàng tồn kho 4,441,117,235 4,766,478,250 (325,361,015) -6.83%
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - - -
- -
V. Tài sản ngắn hạn khác 122,435,834 - 122,435,834 -
1. Chi phí trả trước ngắn hạn - - - -
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 122,435,834 - 122,435,834 -
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - - - -
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - - - -
5. Tài sản ngắn hạn khác - - - -
- -
B- TÀI SẢN DÀI HẠN 13,662,358,823 9,236,712,571 4,425,646,252 47.91%
- -
I. Các khoản phải thu dài hạn - - - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng - - - -
2. Trả trước cho người bán dài hạn - - - -
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc - - - -
4. Phải thu nội bộ dài hạn - - - -
5. Phải thu về cho vay dài hạn - - - -
6. Phải thu dài hạn khác - - - -
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi - - - -
- -
II. Tài sản cố định 12,820,362,146 8,550,863,590 4,269,498,556 49.93%

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
1. Tài sản cố định hữu hình 8,765,130,064 8,495,631,508 269,498,556 3.17%
- Nguyên giá 11,229,039,762 9,619,785,311 1,609,254,451 16.73%
- Giá trị hao mòn lũy kế -2,463,909,698 -1,124,153,803 (1,339,755,895) 119.18% [4]
2. Tài sản cố định thuê tài chính - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn lũy kế - - - -
3. Tài sản cố định vô hình 4,055,232,082 55,232,082 4,000,000,000 7242.17% [5]
- Nguyên giá 4,083,190,000 83,190,000 4,000,000,000 4808.27%
- Giá trị hao mòn lũy kế -27,957,918 -27,957,918 - 0.00%
- -
III. Bất động sản đầu tư - - - -
- Nguyên giá - - - -
- Giá trị hao mòn lũy kế - - - -
- -
IV. Tài sản dở dang dài hạn 100,000,000 - 100,000,000 -
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn - - - -
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 100,000,000 - 100,000,000 -
- -
V. Đầu tư tài chính dài hạn - - - -
1. Đầu tư vào công ty con - - - -
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết - - - -
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - - - -
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn - - - -
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - - - -
- -
VI. Tài sản dài hạn khác 741,996,677 685,848,981 56,147,696 8.19%
1. Chi phí trả trước dài hạn 741,996,677 685,848,981 56,147,696 8.19%
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - - -
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn - - - -
4. Tài sản dài hạn khác - - - -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 28,769,820,158 22,785,246,270


A510 2/4
12/31/2019 12/31/2018 Biến động
Nguồn vốn Ghi chú
Trước KT Sau KT VND %

C - NỢ PHẢI TRẢ 11,218,545,339 7,749,256,140 3,469,289,199 44.77%


- -
I. Nợ ngắn hạn 11,218,545,339 7,749,256,140 3,469,289,199 44.77%
1. Phải trả người bán ngắn hạn 5,765,804,209 3,524,065,214 2,241,738,995 63.61% [6]
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn - - - -
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 25,555,765 66,113,416 (40,557,651) -61.35% [7]
4. Phải trả người lao động 991,770,248 768,975,343 222,794,905 28.97%
5. Chi phí phải trả ngắn hạn - - - -
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn - - - -
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - - - -
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn - - - -
9. Phải trả ngắn hạn khác 535,415,117 190,102,167 345,312,950 181.65% [8]
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 3,900,000,000 3,200,000,000 700,000,000 21.88%

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - - -
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - - - -
13. Quỹ bình ổn giá - - - -
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - - - -
-
II. Nợ dài hạn - - - -
1. Phải trả người bán dài hạn - - - -
2. Người mua trả tiền trước dài hạn - - - -
3. Chi phí phải trả dài hạn - - - -
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh - - - -
5. Phải trả nội bộ dài hạn - - - -
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn - - - -
7. Phải trả dài hạn khác - - - -
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn - - - -
9. Trái phiếu chuyển đổi - - - -
10. Cổ phiếu ưu đãi - - - -
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - - - -
12. Dự phòng phải trả dài hạn - - - -
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - - - -
-
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 17,551,274,819 15,035,990,130 2,515,284,689 14.33%
-
I. Vốn chủ sở hữu 17,551,274,819 15,035,990,130 2,515,284,689 16.73%
1. Vốn góp của chủ sở hữu 17,000,000,000 14,500,000,000 2,500,000,000 17.24%
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 17,000,000,000 14,500,000,000 2,500,000,000 17.24%
- Cổ phiếu ưu đãi - - - -
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - -
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu - - - -
4. Vốn khác của chủ sở hữu - - - -
5. Cổ phiếu quỹ - - - -
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - - -
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - -
8. Quỹ đầu tư phát triển - - - -
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp - - - -
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - -
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 551,274,819 535,990,130 15,284,689 2.85%
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 164,609,856 -146,571,378 311,181,234 -212.31%
lũy kế đến cuối kỳ trước
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này 386,664,963 682,561,508 (295,896,545) -43.35% [9]
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - - -
- -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - - -
1. Nguồn kinh phí - - - -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định - - - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 28,769,820,158 22,785,246,270

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn khách hàng để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các
khoản mục có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm
khi thực hiện kiểm toán.

[1] Khoản mục Phải thu ngắn hạn khách hàng tăng 54,46%, (có thể) do công ty nới lỏng chính sách bán chịu.

[2] Khoản mục Trả trước cho người bán ngắn hạn tăng 520,54%, (có thể) do trong năm Công ty thực hiện ứng trước tiền cho bên bán

[3] Khoản mục Phải thu ngắn hạn khác tăng 771,8%%, (có thể) do doanh nghiệp thu tiền bồi thường của nhân viên khi hàng hóa bị mất
mát, hư hỏng và thu từ lãi hoạt động tài chính.

[4] Khoản mục Giá trị hao mòn lỹ kế của tài sản cố định hữu hình tăng 119,18%, (có thể) do khai khống chi phí để giảm lợi nhuận, tránh
nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cao.

[5] Khoản mục Tài sản cố định vô hình tăng 7242,17%, (có thể) do mua sắm mới TSCĐ vô hình hoặc cũng có thể là khai khống tài sản cố
định để gia tăng tài sản.

[6] Khoản mục Phải trả người bán ngắn hạn tăng 63,61%, (có thể) do doanh nghiệp mua nhiều nguyên vật liệu để phục vụ sản xuất

[7] Khoản mục Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước giảm 61,35%, (có thể) do doanh nghiệp thanh toán các khoản thuế cũng như các
khoản thuế phải nộp trong năm của doanh nghiệp thấp hơn năm trước.

[8] Khoản mục Phải trả ngắn hạn khác tăng 181,65%, (có thể) do doanh nghiệp triển khai chính sách hỗ trợ cho người lao động, hoặc là
doanh nghiệp công bố chi trả cổ tức cho cổ đông.

[9] Khoản mục Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này giảm 43,35%, (có thể) do doanh nghiệp thay đổi phương thức sản xuất, làm
tăng chi phí, làm giảm lợi nhuận.

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A510 3/4

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: VND
Ph¹m Gia §¹t Năm 2013 Tỷ lệ trên Năm 2012 Tỷ lệ trên
NguyÔn ThÞ H­¬ng Biến động
Ghi chú
Trước KT DT thuần Sau KT DT thuần VND %

1. Doanh thu bán hàng - - - - [1]


2. Các khoản giảm trừ - - - -
3. Doanh thu thuần bán hàng - #DIV/0! - #DIV/0! - -
4. Giá vốn hàng bán - #DIV/0! - #DIV/0! - - [3]
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng - #DIV/0! - #DIV/0! - -
6. Doanh thu hoạt động tài chính - #DIV/0! - #DIV/0! - - [2]
7. Chi phí tài chính - #DIV/0! - #DIV/0! - -
Trong đó: chi phí lãi vay - - - -
8. Chi phí bán hàng - #DIV/0! - #DIV/0! - - [4]
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp - #DIV/0! - #DIV/0! - -
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - #DIV/0! - #DIV/0! - -
11. Thu nhập khác - #DIV/0! - #DIV/0! - -
12. Chi phí khác - #DIV/0! - #DIV/0! - -
13. Lợi nhuận khác - #DIV/0! - #DIV/0! - -
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - #DIV/0! - #DIV/0! - -
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - #DIV/0! - #DIV/0! - -
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - #DIV/0! - #DIV/0! - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - #DIV/0! - #DIV/0! - -
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn KH để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ, các khoản mục
có biến động (tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện
kiểm toán.

[1] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[2] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[3] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

[4] Khoản mục …………tăng/giảm…………., (có thể) do…………………..

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
A510 3/4

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2019
Đơn vị tính: VND
Ph¹m Gia §¹t NguyÔn ThÞ H­¬ng
Năm 2019 Tỷ lệ trên Năm 2018 Tỷ lệ trên Biến động
Chỉ tiêu Ghi chú
Trước KT DT thuần Sau KT DT thuần VND %

1. Doanh thu bán hàng 21,762,873,757 23,895,635,385 (2,132,761,628) -8.93%


2. Các khoản giảm trừ - - - -
3. Doanh thu thuần bán hàng 21,762,873,757 100.00% 23,895,635,385 100.00% (2,132,761,628) -8.93%
4. Giá vốn hàng bán 15,136,855,475 69.55% 16,484,035,612 68.98% (1,347,180,137) -8.17%
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 6,626,018,282 30.45% 7,411,599,773 31.02% (785,581,491) -10.60%
6. Doanh thu hoạt động tài chính 209,573,112 0.96% 478,112,174 2.00% (268,539,062) -56.17% [1]
7. Chi phí tài chính 756,808,061 3.48% 806,313,877 3.37% (49,505,816) -6.14%
Trong đó: chi phí lãi vay 334,027,970 286,780,344 47,247,626 16.48%
8. Chi phí bán hàng 549,837,773 2.53% 629,564,250 2.63% (79,726,477) -12.66%
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 5,045,614,355 23.18% 5,600,631,934 23.44% (555,017,579) -9.91%
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 483,331,205 2.22% 853,201,886 3.57% (369,870,681) -43.35% [2]
11. Thu nhập khác 0 0.00% 0 0.00% - -
12. Chi phí khác 0 0.00% 0 0.00% - -
13. Lợi nhuận khác 0 0.00% 0 0.00% - -
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 483,331,205 2.22% 853,201,886 3.57% (369,870,681) -43.35%
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 96,666,242 0.44% 170,640,377 0.71% (73,974,135) -43.35% [3]
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 0.00% 0 0.00% - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 386,664,963 1.78% 682,561,508 2.86% (295,896,545) -43.35% [4]
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0 0
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 0 0

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
Lưu ý: KTV phải tìm hiểu và phỏng vấn khách hàng để tìm hiểu nguyên nhân và đánh giá tính hợp lý của các khoản mục có biến động lớn, biến động bất thường (ví dụ: Các khoản mục có biến động
(tăng/giảm) lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc trên 100% giá trị). Các biến động chưa thể giải thích được (nếu có) là vấn đề KTV cần quan tâm khi thực hiện kiểm toán.

[1] Khoản mục Doanh thu hoạt động tài chính giảm 56,17%, (có thể) do doanh nghiệp giảm đầu tư tài chính vào các đơn vị bên ngoài để tập trung nguồn lực
cho việc phát triển thị trường.

[2] Khoản mục Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm 43,35%, (có thể) do doanh thu từ hoạt động tài chính giảm mạnh cùng với việc gia tăng chi phí
trong năm.

[3] Khoản mục Chi phí thuế thu nhập hiện hành giảm 43,35%, (có thể) do giảm lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh.

[4] Khoản mục Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp giảm 43,35%, (có thể) do lợi nhuận trước thuế giảm cũng như thuế thu nhập doanh nghiệp giảm so
với năm 2019.

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A510 4/4

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ

Ph¹m Gia §¹t 31/12/2020 31/12/2019


Các hệ số thông thường Biến động
Công thức áp dụng /Năm 2020 /Năm 2019 Ghi chú
sử dụng
Trước KT Sau KT VND %
Hệ số thanh toán
Hệ số thanh toán hiện hành TS ngắn hạn/Nợ ngắn hạn 1.35 1.75 -0.4 -40.17%

Hệ số thanh toán nhanh (TS ngắn hạn - HTK)/ Nợ ngắn hạn 0.95 1.13 -0.2 -18.25%
Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/ Nợ ngắn hạn 0.37 0.63 -0.3 -25.92%
Ý kiến nhận xét về khả năng thanh toán:
Các hệ số khả năng thanh toán đều giảm so với năm 2019 nhưng ở mức thấp, do nợ ngắn hạn trong năm tăng so với năm
trước, cụ thể là khoản phải trả người bán ngắn hạn tăng 3,5 tỷ so với số dư năm 2019.
Hệ số thanh toán hiện hành năm nay lớn hơn 1 (cụ thể là 1,35) chứng tỏ doanh nghiệp vẫn đáp ứng khả năng thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn. Tuy nhiên hệ số thanh toán nhanh và hệ số thanh toán bằng tiền nhỏ hơn 1 chứng
tỏ các chỉ số này của doanh nghiệp là không tốt.

Hệ số đo lường hiệu quả hoạt động


Doanh thu thuần/Phải thu khách hàng
Vòng quay các khoản phải thu bình quân
3.43 6.17 -2.74 -44.41% [2]

Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân 3.41 3.46 -0.05 -1.45%
Doanh thu thuần/(Tài sản ngắn hạn -
Vòng quay vốn lưu động Nợ ngắn hạn)
5.60 4.12 1.48 35.81%
Ý kiến nhận xét về hiệu quả hoạt động:
Có hai hệ số đo lường kết quả hoạt động giảm so với năm trước, cụ thể:
- Hệ số vòng quay các khoản phải thu giảm 44,41%, điều này có thể hiểu vì doanh thu thuần trong năm không thay đổi đáng kể
so với năm 2019 nhưng khoản phải thu khách hàng tăng vợt trội so với năm trước làm chỉ số này giảm xuống.
- Hệ số vòng quay hàng tồn kho giảm 1,45%, mức giảm không đáng kể so với năm trước nhưng đây cũng là một dấu hiệu xấu
vì hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp giảm qua các năm.
Có một hệ số tăng là hệ số vòng quay vốn lưu động với mức tăng 35,81%. Thể hiện doanh nghiệp sử dụng vốn lưu động tốt
hơn so với năm 2019.

Hệ số khả năng sinh lời


Tỷ suất lợi nhuận gộp Lãi gộp/Doanh thu thuần 0.30 0.31 -0.01 -1.84%

Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần 0.02 0.03 -0.01 -37.80% [3]

Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/Tổng tài sản 0.76 1.05 -0.29 -27.87%

(LN trước thuế + chi phí lãi vay)/ Tài


Tỷ suất sinh lời trên tài sản sản
0.03 0.05 -0.02 -43.22%

LN trước thuế cho cổ đông


Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH thường/Vốn chủ sở hữu thường
0.02 0.05 -0.02 -51.68% [4]

Ý kiến nhận xét về khả năng sinh lời của Cty:


Hệ số khả năng sinh lời năm 2020 của công ty giảm đáng kể so với năm 2019 tuy rằng doanh thu giữa các năm không chênh
lệch quá lớn.

Hệ số nợ

Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn chủ sở hữu 0.00 0.00 0.00 -

Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Nợ phải trả/ Vốn chủ sở hữu 0.64 0.52 0.12 24.02%
Nợ dài hạn trên tổng tài sản Nợ dài hạn/ Tổng tài sản 0.00 0.00 0.00 -
Tổng nợ trên tổng tài sản Nợ phải trả/ Tổng tài sản 0.39 0.34 0.05 14.66%
Ý kiến nhận xét về sự dụng đòn bẩy tài chính của Cty
Hệ số nợ năm 2020 tăng 24,02% so với năm 2019 vì doanh nghiệp có khoản phải trả người bán tăng 3,5 tỷ so với năm 2019.

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
A510 4/4

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ

Các hệPh¹m Gia §¹t


số thông thường Năm 2013 Năm 2012 Biến động
Công thức áp dụng Ghi chú
sử dụng Trước KT Sau KT VND %
Hệ số thanh toán
Hệ số thanh toán hiện hành TS ngắn hạn/Nợ ngắn hạn [1]

Hệ số thanh toán nhanh (TS ngắn hạn - HTK)/ Nợ ngắn hạn

Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/ Nợ ngắn hạn


Ý kiến nhận xét về khả năng thanh toán

Hệ số đo lường hiệu quả hoạt động


Doanh thu thuần/Phải thu KH bình
Vòng quay các khoản phải thu quân
[2]

Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán/HTK bình quân
Doanh thu thuần/ (TS ngắn hạn - Nợ
Vòng quay vốn lưu động NH)
Ý kiến nhận xét về hiệu quả hoạt động

Hệ số khả năng sinh lời


Tỷ suất lợi nhuận gộp Lãi gộp/ Doanh thu thuần

Tỷ suất lợi nhuận thuần Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần [3]

Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/ Tổng tài sản

(LN trước thuế + chi phí lãi vay)/ tài


Tỷ suất sinh lời trên tài sản sản

(LN trước thuế cho CĐ thường/vốn


Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH CSH thường
[4]

Ý kiến nhận xét về khả năng sinh lời của Cty

Hệ số nợ

Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn CSH

Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Nợ phải trả/ Vốn CSH

Nợ dài hạn trên tổng tài sản Nợ dài hạn/ Tổng TS

Tổng nợ trên tổng tài sản Nợ phải trả/ Tổng TS


Ý kiến nhận xét về sự dụng đòn bẩy tài chính của Cty

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2013/2014)
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-VACPA ngày 23/12/2013 của Chủ tịch VACPA)

You might also like