Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

NỘI DUNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, nếu các bên không có thỏa thuận dung
sai…tập quán TMQT, dung sai của mặt hàng cafe là:
( Cách tính dung sai về số lượng hàng hóa, theo thỏa thuận, do bên bán đề xuất:
A. +/-2%
B. +/- 3%
C. +/- 5%
D. +/- 10%
Câu 2: Giá trị bảo hiểm là lô hàng 500.000USD, sôd tiền bảo hiểm là 200.000USD, tỷ suất
giá trị bảo hiểm của mặt hàng phân bón đóng bao để trong container theo điều kiện bảo
hiểm A là 0,12, vậy giá trị bảo hiểm sẽ là: ( Số tiền bảo hiểm là toàn bộ hay một phần giá
trị bảo hiểm theo yêu cấu của người được bảo hiểm)
A. 24.000 USD
B. 36.000 USD
C. 48.000 USD
D. 60.000 USD
Câu 3: Trách nhiệm đóng gói bao bì, đánh dấu ký mã hiệu hàng hóa thuộc về:
A. Người bán
B. Người mua
C. Người vận chuyển
D. Công ty giám định hàng hóa
Câu 4: Vận đơn được Ngân hàng chấp nhận để thanh toán L/C là
A. Vận đơn gốc.
B. Vận đơn sạch
C. Vân đơn hoàn hảo
D. A, B, C đều đúng
Câu 5: Theo quy định của Luật Thương mại Việt Nam, hình thức của hợp đồng nhượng
quyền thương mại quốc tế là:
A. Lời nói
B. Văn bản
C. Hành vi
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Công ước Vienna 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế không áp dụng cho
các trường hợp:
Mua hàng hóa để thực hiện một hợp đồng bán hàng hóa khác.
A. Mua sắm cho Chính phủ
B. Hợp đồng cung ứng dịch vụ
C. Tất cả đều sai
Câu 7: Lô hàng gạo đóng bao trị giá 100.000 USD xuất đi Úc, được mua bảo hiểm ngang
giá trị với tỷ suất phí bảo hiểm theo điều kiện C là 0,05. Khi hàng đến cảng đích, kết quả
giám định cho thấy lỗ hàng bị giám giá trị 20% do nguyên nhân đổ vỡ. Vậy công ty bảo
hiểm sẽ:
A. Bồi thường 5.000 USD
B. Bồi thường 20.000 USD
C. Bồi thường 25.000 USD
D. Không bồi thường
Câu 8: Trong phương thức thuê tàu chợ, ĐUQT nào có lợi cho người thuê chở:
A. Brussels 1924
B. Hamburg 1978
C. Nghị định thư 1979
D. Tất cả A, B, C
Câu 9: Trong hợp đồng chuyên chở hàng hóa, điều khoản về miễn đã nghĩa là
A. Người chuyên chở san, xếp, bốc; người thuê đỡ
B. Người chuyên chở san, xếp, đó, người thuê bốc
C. Người chuyên chở san, xếp, người thuê bắc, đô
D. Người chuyên chở san, xếp, bốc, dờ; người thuê trả phí
Câu 10: Tiêu chí để xác định yếu tố quốc tế của hợp đồng mua bán hàng hóa theo công
ước Vienna
A. Vốn của pháp nhân nước nào nhiều nhất
B. Nơi thường trả cơ quan điều hành của pháp nhân
C. Nơi đăng ký trụ sở kinh doanh chính của pháp nhân
D. Tất cả đều Sai
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là Sai (về vấn đề gì? của hợp đồng gì?
A. Tổn thất riêng xảy ra do ngẫu nhiên
B. Không có sự đóng góp cho việc bồi thường tổn thất
C. Tổn thất riêng có thể được bồi thường hoặc không
D. Tổn thất riêng chỉ xảy ra trên biển
Câu 12: Hợp đồng xuất khẩu hàng đi Úc ghi phương thức giao hàng “FOB, cảng Hải
Phòng" Nghĩa vụ của người bán bắt đầu từ khi xuất hàng từ cảng Hải Phòng và chấm dứt
khi giao hàng đến Úc cho người mua.
A. Nghĩa vụ của người bán bắt đầu từ cảng Hải Phòng và chấm dứt khi hàng đến cảng đích
tại Úc
B. Nghĩa vụ của người bán bắt đầu từ khi hàng rời kho cho đến khi hàng được giao qua lan
can tàu tại cảng Hải Phòng
C. Nghĩa vụ của người bán bắt đầu từ khi hàng rời kho người bán và chấm dứt khi hàng
đến kho người mua
Câu 13: Chọn nhận định Đúng:
A. Ngay khi mở công ty, xây dựng được hệ thống kinh doanh thì ta có thể nhượng quyền
B. Hệ thống kinh doanh dự định dùng để nhượng quyền đã được hoạt động ít nhất 01 năm
C. Hệ thống kinh doanh dự định dùng để nhượng quyền đã được hoạt động ít nhất 02 năm.
D. Hệ thống kinh doanh dự định dùng để nhượng quyền đã được hoạt động ít nhất 03 năm.
Câu 14: Tái bảo hiểm là
A. Việc mua bảo hiểm của các công ty bảo hiểm chứ không phải việc của chủ hàng
B. Việc người mua bảo hiểm chuyển nhượng lại hợp đồng bảo hiểm
C. Việc nhiều công ty bảo hiểm cùng bảo hiểm cho một đối tượng bảo hiểm
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Theo Công ước Vienna 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa , nếu người mua
chậm trễ trong việc nhận hàng thì…
A. Người bán không có nghĩa vụ phải bảo quản hàng hóa mà người mua đã mua
B. Người bán phải thực hiện những biện pháp hợp lý để bảo quản hàng hóa
C. Người bán có quyền cầm giữ hàng hóa
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Chọn nhận định đúng:
A. Trong TMQT, khi bên A nhập hàng từ một nước khác thì phải đợi lô hàng đó vì đến
nước của bên A thì bên A mới có thể bán được
B. Trong TMQT, khi bên A nhập hàng từ một nước khác thì không cần phải đợi lô hàng đó
về đến nước của bên A thì bên A mới có thể bán được
C. Trong TMQT, khi bên A nhập hàng từ một nước khác thì phải đợi lô hàng đó với cảng
đi thì bên A mới có thể bán được
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Về hình thức của ký mã hiệu, để ký hiệu cho hàng hóa thông thường của hợp đồng
mua bán hàng hóa quốc tế, người ta thường dùng:
A. Màu xanh
B. Mẫu cam
C. Màu tím
D. Tất cả đều sai
Câu 18 : Điều khoản về thời gian và địa điểm giao hàng trong hợp đồng mua bán hàng hóa
quốc tế liên quan đến
A. Một số quyền và nghĩa vụ của các bên
B. Thời điểm chuyển dịch quyền sở hữu và rủi ro
C. Giá cả hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Luật áp dụng cho hợp đồng có thể là luật quốc gia của người bán người mua n
B. Nếu luật của các bên có nhiều xung đột thể áp dụng tập quán quốc tế.
C. Luật áp dụng cho hợp đồng có thể là luật của nước thứ ba
D. Nếu quốc gia của người bán/người mua là thành viên của Điều ước quốc tế điều chỉnh
hợp
đồng thì luật áp dụng cho hợp đồng là Điều ước quốc tế
Câu 20: Đặc điểm của Hợp đồng thuê tàu chuyến là sự quy định sẵn và công bố công khai:
A. Lịch trình
B. Tuyến đường
C. Biểu cước phí
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Tập quán hàng hải được áp dụng khi:
A. Luật và vận đơn đường biển không điều chỉnh nội dung tranh chấp
B. Luật và vận đơn đường biên điều chỉnh không đầy đủ nội dung tranh chấp
C. Các bên thỏa thuận áp dụng Tập quán hàng hải trong hợp đồng
D. Câu A và B đúng
Câu 22: Chọn đáp án đúng:
A. Mọi tranh chấp phát sinh giữa các bên trong hợp đồng thuê tàu đều phải căn cứ vào
điều khoản của hợp đồng để giải quyết
B. Mọi tranh chấp phát sinh giữa các bên trong hợp đồng thuê tàu đều phải căn cứ vào vận
đơn để giải quyết
C. Mọi tranh chấp phát sinh giữa các bên trong hợp đồng thuê tàu đều phải căn cứ vào điều
khoản của hợp đồng và vận đơn để giải quyết
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Nhượng quyền thương mại từ Khu chế xuất ra khỏi Khu chế xuất phải thực hiện
đăng ký hoạt động tại:
A. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
B. Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
C. Sở Thương mại
D. Bộ Công Thương
Câu 24: Sự cần mẫn hợp lý của người chuyên chở được hiều:
A. Làm cho tàu có đủ khả năng đi biển
B. Trang bị và cung ứng trang thiết bị cho tàu
C. Làm cho cả con tàu thích ứng và an toàn cho việc tiếp nhận, chuyên chở và bảo quản
hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Theo Công ước Brussels 1924, thời hiệu khởi kiện đối với người chuyên chở về
mất mát và hư hỏng đối với hàng hóa là:
A. 01 năm kể từ ngày giao hàng
B. 01 năm kể từ ngày đáng lẽ phải giao hàng
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu hỏi 26: Điều khoản về miễn bốc:
a. Người chuyên chở san, xếp; người thuê bốc, dỡ
b. Người chuyên chở san, xếp, dỡ; người thuê bốc
c. Người chuyên chở san, xếp, bốc, dỡ; người thuê trả phí
d. Người chuyên chở san, xếp, bốc; người thuê dỡ
Câu hỏi 27: Theo Công ước Hamburg 1978, mức bồi thường cho 1 kiện hàng là:
a. 835 SDR
b. 666,67 SDR
c. Tất cả đều sai
d. 10.000 franc vàng
Câu hỏi 28: Hàng hóa bị hư hao do lỗi ẩn tỳ là
a. Rủi ro loại trừ
b. Rủi ro được bảo hiểm riêng
c. Rủi ro thông thường
d. Rủi ro do bản chất
Câu hỏi 29: Điều kiện bảo hiểm B,C giống nhau về
a. Tất cả đều đúng
b. Một phần trong “Rủi ro bảo hiểm”
c. Rủi ro loại trừ
d. Những trách nhiệm khác của người bảo hiểm
Câu hỏi 30: Hợp đồng bảo hiểm sẽ vô hiệu nếu các bên vi phạm:
a. Nguyên tắc đóng góp
b. Nguyên tắc bồi thường
c. Nguyên tắc thế quyền
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 31: Trong những loại sau đây, cái nào có thể là Offer
a. Hứa thưởng
b. Cách thức thu hút sự quan tâm
c. Đăng báo cam kết bán hàng với giá gốc.
d. Các nguồn cung cấp thông tin
Câu hỏi 32: Luật hàng hải Việt Nam quy định trách nhiệm của người chuyên chở giống với
cách quy định của
a. Công ước Brussels 1924
b. Công ước Hamburg 1978
c. Luật hàng hải Anh
d. Luật hàng hải Ba Lan
Câu hỏi 33: Nếu điều khoản bao bì có thỏa thuận "gross weight for net" thì
a. người mua gửi bao bì của mình sang cho người bán
b. người mua được cung cấp miễn phí bao bì
c. giá của bao bì đã được tính vào giá hàng hóa
d. người mua phải trả tiền bao bì riêng
Câu hỏi 34: Điều kiện nào chỉ áp dụng cho vận tải đường biển
a. CIP
b. EXW
c. CIF
d. DDP
Câu hỏi 35: Tiêu chí để xác định yếu tố quốc tế của hợp đồng mua bán hàng hóa theo công
ước Vienna
a. Tất cả đều Sai
b. Nơi thường trú cơ quan điều hành của pháp nhân
c. Vốn của pháp nhân nước nào nhiều nhất
d. Nơi đăng ký trụ sở kinh doanh chính của pháp nhân
Câu hỏi 36: Phát biểu nào sau đây Sai:
a. Nếu luật của các bên có nhiều xung đột thì áp dụng tập quán quốc tế
b. Luật áp dụng cho hợp đồng có thể là luật của nước thứ ba
c. Luật áp dụng cho hợp đồng có thể là luật quốc gia của người bán/người mua
d. Nếu quốc gia của người bán/người mua là thành viên của Điều ước quốc tế điều chỉnh
hợp
đông thì luật áp dụng cho hợp đồng là Điều ước quốc tế
Câu hỏi 37: Trong những thương vụ mua bán hàng chiến lược, mức độ biến động giá lớn,
người ta không dùng phương pháp định giá
a. Tất cả đều Sai
b. Giá quy định sau
c. Giá cố định
d. Giá có thể xét lại
Câu hỏi 38: Tập quán hàng hải được áp dụng khi
a. Các bên thỏa thuận áp dụng Tập quán hàng hải trong hợp đồng
b. Luật và vận đơn đường biển không điều chỉnh nội dung tranh chấp
c. Câu a và b đúng
d. Luật và vận đơn đường biển điều chỉnh không đầy đủ nội dung tranh chấp
Câu hỏi 39: Hàng bị mất do tàu bị đắm là
a. Tổn thất toàn bộ ước tính
b. Tổn thất bộ phận
c. Tổn thất toàn bộ thực sự
d. Tổn thất chung
Câu hỏi 40: Sự kiện tàu mất tích là
a. Rủi ro được bảo hiểm riêng
b. Rủi ro do tai họa của biển
c. Rủi ro thông thường
d. Rủi ro loại trừ
Câu hỏi 41: “Từ bỏ hàng” là điều kiện bắt buộc đối với
a. Tổn thất bộ phận
b. Tổn thất riêng
c. Tổn thất toàn bộ ước tính
d. Tổn thất chung
Câu hỏi 42: Phát biểu nào sau đây là Sai:
a. Tổn thất riêng chỉ xảy ra trên biển
b. Tổn thất riêng có thể được bồi thường hoặc không
c. Không có sự đóng góp cho việc bồi thường tổn thất
d. Tổn thất riêng xảy ra do ngẫu nhiên
Câu hỏi 43: Trong trường hợp tàu bị mắc bão không đi trên hành trình thông thường, chi
phí và rủi ro do người mua chịu trong điều kiện nào?
a. CPT
b. DDU
c. EXW
d. DES
Câu hỏi 44: Công ước Vienna áp dụng cho
a. Mua sắm cho Chính phủ
b. Tất cả các trường hợp trên
c. Mua hàng hóa để thực hiện một hợp đồng bán hàng hóa khác
d. Bán đấu giá hàng hóa để thi hành luật
Câu hỏi 45: Phát biểu nào sau đây là Sai:
a. Hy sinh hoặc chi phí tổn thất chung phải hợp lý
b. Tổn thất chung chỉ xảy ra trên biển
c. Tổn thất chung xảy ra do những rủi ro bất ngờ trên biển
d. Có sự đóng góp cho việc bù đắp tổn thất chung
1.Điều kiện nào không áp dụng cho mọi phương tiện vận tải
a. CPT
b. FCA
c. DES
d. DDU

2. Về hình thức của ký mã hiệu, để ký hiệu cho hàng hóa thông thường, người ta dùng
a. Màu xanh
b. Màu đỏ
c. Màu cam
d. Màu tím

3. Đồng SDR được sử dụng trong:


a. Đơn vị tiền tệ của IMF
b. Đơn vị tính bồi thường thiệt hại trong vận chuyển đường biển
c. Đơn vị tiền tệ trong thanh toán quốc tế
d. Đơn vị tiền tệ chung của các quốc gia có nền kinh tế mạnh trên thế giới

4. Phát biểu nào sau đây Đúng


a. Luật áp dụng cho hợp đồng là một điều khoản đặc trưng của Hợp đồng mua bán
hàng hóa quốc tế.
b. Nếu luật của các bên có nhiều xung đột thì áp dụng tập quán quốc tế.
c. Luật áp dụng cho hợp đồng là luật của quốc gia người bán/người mua
d. Luật áp dụng cho hợp đồng là luật của nước thứ ba
e. Luật áp dụng cho hợp đồng là Điều ước quốc tế có liên quan đến hợp đồng
5. Điều kiện bảo hiểm A, B, C giống nhau về
a. Rủi ro bảo hiểm
b. Những trách nhiệm khác của người bảo hiểm
c. Rủi ro loại trừ
d. Rủi ro được bảo hiểm riêng
6. Nếu hợp đồng thuê tàu chuyến có quy định điều khoản về miễn bốc, dỡ thì:
a. Người chuyên chở san, xếp; người thuê bốc, dỡ
b. Người chuyên chở san, xếp, bốc; người thuê dỡ
c. Người chuyên chở san, xếp, dỡ; người thuê bốc
d. Người chuyên chở san, xếp, bốc, dỡ; người thuê trả phí
7. Trong trường hợp không có thỏa thuận dung sai, theo tập quán TMQT, dung sai của gạo
sẽ là
a. +/-2,5%
b. +/-3%
c. +/-5%
d. +/-10%
Nếu điều khoản bao bì có thỏa thuận "gross weight for net" thì
Select one:
a. giá của bao bì đã được tính vào giá hàng hóa
b. người mua được cung cấp miễn phí bao bì
c. người mua phải trả tiền bao bì riêng
d. người mua gửi bao bì của mình sang cho người bán
The correct answer is: người mua được cung cấp miễn phí bao bì
Phát biểu nào sau đây Sai:
Select one:
a. Nếu quốc gia của người bán/người mua là thành viên của Điều ước quốc tế điều chỉnh
hợp đông thì luật áp dụng cho hợp
đồng là Điều ước quốc tế
b. Luật áp dụng cho hợp đồng có thể là luật của nước thứ ba
c. Nếu luật của các bên có nhiều xung đột thì áp dụng tập quán quốc tế.
d. Luật áp dụng cho hợp đồng có thể là luật quốc gia của người bán/người mua
The correct answer is: Nếu luật của các bên có nhiều xung đột thì áp dụng tập quán quốc
tế.
Hợp đồng bảo hiểm sẽ vô hiệu nếu các bên vi phạm:
Select one:
a. Nguyên tắc thế quyền
b. Nguyên tắc đóng góp
c. Tất cả đều sai
d. Nguyên tắc bồi thường
The correct answer is: Tất cả đều sai
Trong trường hợp tàu bị mắc bão không đi trên hành trình thông thường, chi phí và rủi ro
do người mua chịu trong điều
kiện nào
Select one:
a. CPT
b. DES
c. EXW
d. DDU
The correct answer is: CPT
Phát biểu nào sau đây là Sai:
Select one:
a. Không có sự đóng góp cho việc bồi thường tổn thất
b. Tổn thất riêng xảy ra do ngẫu nhiên
c. Tổn thất riêng có thể được bồi thường hoặc không
d. Tổn thất riêng chỉ xảy ra trên biển
The correct answer is: Tổn thất riêng chỉ xảy ra trên biển
Phát biểu nào sau đây là Sai:
Select one:
a. Tổn thất chung chỉ xảy ra trên biển
b. Hy sinh hoặc chi phí tổn thất chung phải hợp lý
c. Tổn thất chung xảy ra do những rủi ro bất ngờ trên biển
d. Có sự đóng góp cho việc bù đắp tổn thất chung
The correct answer is: Tổn thất chung xảy ra do những rủi ro bất ngờ trên biển
Hàng hóa bị hư hao do lỗi ẩn tỳ là
Select one:
a. Rủi ro được bảo hiểm riêng
b. Rủi ro thông thường
c. Rủi ro do bản chất
d. Rủi ro loại trừ
The correct answer is: Rủi ro loại trừ
Điều kiện bảo hiểm B, C giống nhau về
Select one:
a. Một phần trong “Rủi ro bảo hiểm”
b. Rủi ro loại trừ
c. Những trách nhiệm khác của người bảo hiểm
d. Tất cả đều đúng
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Sự kiện tàu mất tích là
Select one:
a. Rủi ro do tai họa của biển
b. Rủi ro được bảo hiểm riêng
c. Rủi ro loại trừ
d. Rủi ro thông thường
The correct answer is: Rủi ro thông thường
Công ước Vienna áp dụng cho
Select one:
a. Bán đấu giá hàng hóa để thi hành luật
b. Tất cả các trường hợp trên
c. Mua sắm cho Chính phủ
d. Mua hàng hóa để thực hiện một hợp đồng bán hàng hóa khác
The correct answer is: Mua hàng hóa để thực hiện một hợp đồng bán hàng hóa khác
Điều khoản về miễn bốc:
Select one:
a. Người chuyên chở san, xếp, bốc; người thuê dỡ
b. Người chuyên chở san, xếp, bốc, dỡ; người thuê trả phí
c. Người chuyên chở san, xếp, dỡ; người thuê bốc
d. Người chuyên chở san, xếp; người thuê bốc, dỡ
The correct answer is: Người chuyên chở san, xếp, dỡ; người thuê bốc
Trong những loại sau đây, cái nào có thể là Offer
Select one:
a. Đăng báo cam kết bán hàng với giá gốc.
b. Các nguồn cung cấp thông tin
c. Hứa thưởng
d. Cách thức thu hút sự quan tâm
The correct answer is: Hứa thưởng
“Từ bỏ hàng” là điều kiện bắt buộc đối với
Select one:
a. Tổn thất chung
b. Tổn thất riêng
c. Tổn thất toàn bộ ước tính
d. Tổn thất bộ phận
The correct answer is: Tổn thất toàn bộ ước tính
Luật hàng hải Việt Nam quy định trách nhiệm của người chuyên chở giống với cách quy
định của
Select one:
a. Công ước Hamburg 1978
b. Luật hàng hải Ba Lan
c. Công ước Brussels 1924
d. Luật hàng hải Anh
The correct answer is: Công ước Brussels 1924
Trong những thương vụ mua bán hàng chiến lược, mức độ biến động giá lớn, người ta
không dùng phương pháp định
giá
Select one:
a. Tất cả đều Sai
b. Giá cố định
c. Giá quy định sau
d. Giá có thể xét lại
The correct answer is: Giá cố định
Theo Công ước Hamburg 1978, mức bồi thường cho 1 kiện hàng là:
Select one:
a. 835 SDR
b. 10.000 franc vàng
c. 666,67 SDR
d. Tất cả đều sai
The correct answer is: 835 SDR
Tập quán hàng hải được áp dụng khi
Select one:
a. Luật và vận đơn đường biển điều chỉnh không đầy đủ nội dung tranh chấp
b. Các bên thỏa thuận áp dụng Tập quán hàng hải trong hợp đồng
c. Câu a và b đúng
d. Luật và vận đơn đường biển không điều chỉnh nội dung tranh chấp
The correct answer is: Câu a và b đúng
Điều kiện nào chỉ áp dụng cho vận tải đường biển
Select one:
a. CIF
b. DDP
c. EXW
d. CIP
The correct answer is: CIF
Tiêu chí để xác định yếu tố quốc tế của hợp đồng mua bán hàng hóa theo công ước Vienna
Select one:
a. Nơi thường trú cơ quan điều hành của pháp nhân
b. Vốn của pháp nhân nước nào nhiều nhất
c. Nơi đăng ký trụ sở kinh doanh chính của pháp nhân
d. Tất cả đều Sai
The correct answer is: Nơi đăng ký trụ sở kinh doanh chính của pháp nhân
Hàng bị mất do tàu bị đắm là
Select one:
a. Tổn thất bộ phận
b. Tổn thất toàn bộ thực sự
c. Tổn thất chung
d. Tổn thất toàn bộ ước tính
The correct answer is: Tổn thất toàn bộ thực sự

You might also like