Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 313

60 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG VIỆT TRUNG

1.Bến tàu 码头
2.Bến xe 车站
3.Bệnh viện 医院
4.Bưu điện 邮局
5.Chợ xanh 菜市场
6.Công ty bảo hiểm 保险公司
7.Công ty bất động sản 房地产公司
8.Công ty du lịch 旅行社
9.Cửa hàng bách hóa 百货店
10.Cửa hàng bán giầy, mũ 鞋帽店
11.Cửa hàng điện máy 家电商场
12.Cửa hàng đồng hồ 钟表店
13.Cửa hàng hoa quả 水果店
14.Cửa hàng quần áo 服装店
15.Cửa hàng thực phẩm 食品店
16.Cửa hàng vải 布店
17.Cửa hàng văn phòng phẩm 文具店
18.Cửa hàng vật liệu xây dựng, kim khí 五金建材商店
19.Đài khí tượng 气象台
20.Đài phát thanh và truyền hình 电台电视台
21.Đội cứu hỏa 消防队
22.Hải quan 海关
23.Hiệu ảnh 照相馆
24.Hiệu cắt tóc 理发店/发廊
25.Khách sạn 宾馆
26.Lễ nghi 庆典礼仪
27.Mỏ 矿山
28.Mỏ dầu 油田
29.Ngân hàng 银行
30.Ngành kế toán 财会科
31.Nhà ga 火车站
32.Nhà máy điện 发电厂
33.Nhà thờ và chùa chiền 教堂与佛寺
34.Nhà tù 监狱
35.Nơi ở 居所
36.Nơi vui chơi giải trí 娱乐场所
37.Bảo vệ môi trường 环保
38.Sở giao dịch chứng khoán 证券交易所
39.Phòng hòa nhạc 音乐厅
40.Máy tính 计算机
41.Quân đội 军队
42.Rạp hát 剧院
1
43.Rạp xiếc thú 马戏杂技场
44.Sân bay 机场
45.Sở công an 公安局
46.Điện ảnh, xưởng sản xuất phim 电影制片厂
47.Thủy cung 水族馆
48.Tòa án 法院
49.Tòa thị chính 市政厅
50.Vũ trường 舞厅
51.Vườn bách thảo 植物园
52.Vườn thú 动物园
53.Xí nghiệp công nghiệp 工业企业
54.Công ty ngoại thương 外贸公司
55.Công ty quảng cáo và nhà xuất bản 广告与出版社
56.Nhà thi đấu thể thao 体育运动
57.Thư viện 图书馆
58.Tòa soạn báo, tạp chí 报刊杂志社
59.Trường học 学校
60.Viện bảo tàng 博物馆

2
BẾN TÀU THỦY-码头
1. Thuyền độc mộc 独木舟
2. Bè gỗ 木筏
3. Xuồng kayak 皮艇
4. Bơi thuyền 划船
5. Thuyền đáy bằng 平底船
6. Tàu thủy guồng nổi 明轮船
7. Thuyền tam bản 舢板
8. Thuyền buồm ga lê (sàn thấp)单层帆船
9. Thuyền buồm lớn 大型帆船
10. Xà lan 驳船
11. Tàu kéo 拖船
12. Tàu chở dầu 油轮
13. Đò ngang, phà 渡船
14. Tàu đánh cá 渔船
15. Tàu săn cá voi 捕鲸船
16. Tàu chạy trên đệm không khí 气垫船
17. Tàu cánh ngầm 水翼船
18. Bè thuyền đôi 双体船
19. Bè thuyền ba 三体船
20. Tàu phá băng 破冰船
21. Ca nô 汽艇
22. Thuyền đua 赛艇
23. Tàu vét bùn 挖泥船
24. Tàu trục vớt 打捞船
25. Tàu kéo lưới 拖网船
26. Tàu kéo hộ 救助船
27. Tàu hoa tiêu 引水船
28. Tàu du lịch 游览艇
29. Du thuyền 游艇
30. Tàu hàng 货轮
31. Tàu thủy chở hàng rời 散装货船
32. Tàu thủy chở khách 客轮
33. Tàu chở hàng và khách 客货船
34. Tàu buôn 商船
35. Tàu than 煤船
36. Tàu chở container 集装箱船
37. Thuyền buồm 帆船
38. Tàu thủy 轮船
39. Tàu buôn nước ngoài 外轮
40. Tàu viễn dương 远洋船
41. Tàu chạy trên sông 内河船
42. Phà ngang chở đoàn tàu 列车渡轮
3
43. Chiến hạm 军舰
44. Tàu chiến 战舰
45. Cột buồm 桅
46. Buồm 帆
47. Mái chèo 将
48. Mái chèo dài 橹
49. Mái chèo 将叶
50. Giá để mái chèo 将架
51. Bánh lái 舵
52. Sào chống thuyền 篙
53. Sào tre 竹篙
54. Cột buồm chính 主桅
55. Dây néo cột buồm chính 大桅支索
56. Cột buồm trước 前桅
57. Cột buồm trên 商桅
58. Cột buồm sau 后桅
59. Đài quan sát trên cột buồm 桅上瞭望台
60. Cái neo 锚
61. Ròng rọc 绞车
62. Máy kéo neo 起锚机
63. Trụ cần cẩu 起重柱
64. Cần cẩu quay 转臂起重机
65. Xà treo của cần cẩu 起重机吊杆
66. Ống khói 烟囱
67. Đèn trên cột buồm trước 前桅灯
68. Cột cờ mũi tàu 船首旗杆
69. Cột cờ đuôi tàu 船尾旗杆
70. Dây cáp 缆索
71. Chỗ ngồi lái tàu 驾驶座
72. Mô tơ bên ngoài tàu 船外马达
73. Chân vịt 螺旋桨
74. Đèn chạy tàu 航行灯
75. Mũi tàu 船头
76. Thành tàu 舷墙
77. Mớm nước 吃水标
78. Mớm nước 吃水线
79. Mạn tàu bên trái 左舷
80. Mạn tàu bên phải 右舷
81. Cột đỡ bánh lái 乘舵主
82. Bánh lái 舵
83. Lan can mạn tàu 舷栏
84. Cầu thang mạn 舷梯
85. Vật chắn trên mạn tàu 护舷材
86. Miệng khoang tàu 舱口
4
87. Vỏ tàu 船壳
88. Khung tàu thủy 龙骨
89. Khung bên trong tàu 内龙骨
90. Đuôi tàu 船尾
91. Tòa lầu trước cửa tàu 船艏楼
92. Vật đè lên khoang 压舱物
93. Khoang tàu 船舱
94. Khoang để hàng 货舱
95. Khoang chống thấm 防水舱
96. Khoang sau 后舱
97. Mạn sau 后舷
98. Boong tàu 甲板
99. Boong tàu chính 主甲板
100. Boong trên 上甲板
101. Boong dưới 下甲板
102. Boong phía trước 前甲板
103. Boong phía sau 后甲板
104. Boong để đi dạo 散步甲板
105. Boong để tập luyện 运动甲板
106. Phòng trên boong 甲板室
107. Phòng thuyền trưởng 船长室
108. Điều khiển bánh lái 操舵轮
109. Phòng lái tàu 操舵室
110. Bục lái tàu 操舵台
111. Thiết bị điều khiển bánh lái 操舵装置
112. La bàn 罗盘
113. Kính lục phân 六分仪
114. Máy đo đạc 测量仪
115. Máy đo tiếng vọng 回音测声仪
116. Ra đa 雷达
117. Hải đồ 海图
118. Sổ ký hiệu cờ 旗语通信手册
119. Khoang thủy thủ 船员舱
120. Dây cứu hộ 救声带
121. Phà cứu hộ 救生筏
122. Phao cứu hộ 救生圈
123. Dụng cụ cứu hộ 救生器材
124. Xuồng cứu hộ 救生艇
125. Khoang cấp cứu 救生舱
126. Áo phao 救生衣
127. Nơi để áo phao 救生衣放置处
128. Phòng tắm trên tàu 船上浴室
129. Nhà bếp trên tàu 船上厨房
130. Căng tin trên tàu 船上小卖部
5
131. Phòng giải trí 娱乐室
132. Trần của khoang tàu 船舱天花板
133. Ghế nằm trên boong tàu 甲板躺椅
134. Cái võng 吊床
135. Khoang hành khách 客舱
136. Khoang hành khách đặc biệt 特等客舱
137. Khoang hạng nhất 一等舱
138. Khoang hạng hai 二等舱
139. Khoang boong 甲板舱
140. Khoang thuyền lớn 统舱
141. Chỗ nằm 铺位
142. Giường trên 上铺
143. Giường dưới 下铺
144. Thuyền trưởng 船长
145. Thuyền phó 副官
146. Thuyền phó thứ nhất 大副
147. Thuyền phó thứ hai 二副
148. Thuyền phó thứ ba 三副
149. Cơ trưởng 轮机长
150. Người bẻ lái 舵手
151. Thủy thủ 水手
152. Thủy thủ trưởng 水手长
153. Thuyền viên 船员
154. Thợ đốt lò 司炉工
155. Nhân viên trực ban trên khoang 舱面值班员
156. Cảnh sát đi trên tàu 乘警
157. Bến cảng 港口
158. Cảng đến 到达港
159. Cảng thiên nhiên 天然港
160. Cảng được xây dựng 人工港
161. Cảng không đóng băng 不冻港
162. Cảng tự do 自由港
163. Cảng sông 内河港
164. Cảng biển 海港
165. Thương cảng 商港
166. Cảng container 集装箱港
167. Cảng cá 鱼港
168. Lượng xuất nhập của cảng 港口吞吐量
169. Lệ phí neo tàu 啶泊费
170. Hoa tiêu 引水员
171. Đường biển 航道
172. Tuyến đường chủ yếu 主航道
173. Bến tàu 码头
174. Trục buộc dây cáp 系缆柱
6
175. Phao báo hiệu 浮标
176. Phao chỉ đường 航标
177. Phao 浮筒
178. Đê chống sóng 防浪堤
179. Âu tàu, ụ tàu 船坞
180. Ụ tàu cạn 干船坞
181. Ụ tàu nổi 浮坞
182. Ụ nổi 水坞
183. Cầu tàu thẳng 直码头
184. Đèn cảng 港灯
185. Đê chắn song 突堤
186. Container 集装箱
187. Cần cẩu 起重机
188. Thang mạn tàu 舷梯
189. Xe xúc 铲车
190. Tháp đèn 灯塔
191. Vận chuyển đường biển 海云
192. Vận chuyển đường sông 内河航运
193. Bến phà 客运码头
194. Phòng chờ tàu 候船室
195. Vé tàu 船漂
196. Hành khách 乘客
197. Cầu tàu của phà 渡船码头
198. Bến phà 渡口
199. Công nhân trên phà 渡船工
200. Tiền đi phà 摆渡费
201. Số hiệu phà 摆渡筹码
202. Chuyến đi thử 试航
203. Chuyến đi biển đầu tiên 首航
204. Ngày nhổ neo (rời bến)启航日
205. Nhổ neo 起锚
206. Giương buồm 扬帆
207. Khởi hành (rời bến)启航
208. Ra khơi 出航
209. Trong cuộc hành trình 航行中
210. Say sóng 晕船
211. Mở hết tốc lực 全速前进
212. Thả neo 下锚
213. Neo đậu 停泊着
214. Hạ buồm 下帆
215. Vào cảng 进港
216. Mắc cạn 搁浅
217. Va vào đá ngầm 触礁
218. Xảy ra sự cố 失事
7
219. Lật tàu 倾覆
220. Chìm 沉没

BẾN XE-汽车站

1. Công ty giao thông công cộng 公交公司


2. Giao thông công cộng 公共交通
3. Đội xe buýt 公交车队
4. Tuyến xe buýt 公交线路
5. Xe buýt 公共汽车
6. Xe buýt hai tầng 双层公共汽车
7. Xe buýt một tầng 单层公共汽车
8. Xe điện 电车
9. Xe điện bánh lốp, ô tô điện 无轨电车
10. Xe buýt giờ cao điểm 高峰车
11. Xe buýt chạy ban đêm 夜宵车
12. Xe buýt theo ca 定班车
13. Xe buýt bán vé tự động 无人售票车
14. Xe du lịch 游览车
15. Công ty cho thuê ô tô 汽车出租公司
16. Ngành dịch vụ xe taxi 出租汽车服务业
17. Taxi 出租车
18. Xe khách loại nhỏ 小客车
19. Xe ô tô 轿车
20. Bến xe taxi 出租车站
21. Đèn hiệu trên nóc xe taxi 出租车顶灯
22. Máy đo chặng đường tự động 自动计程器
23. Máy đếm tiền tự động 自动计费器
24. Đường ray xe điện 电车路轨
25. Bãi đỗ xe 车场
26. Bến đỗ xe buýt 公共汽车停靠站
27. Trạm chờ xe 招呼站
28. Ga cuối cùng 终点站
29. Trạm chờ xe 公共汽车候车亭
30. Nơi xuống xe 车下处
31. Nhân viên bán vé 售票员
32. Nhân viên soát vé 查票员
33. Hành khách đi vé tháng 月票乘客
34. Khách ở bến 站客
35. Đi xe buýt 乘公交车
36. Lên xe 上车
37. Xuống xe 下车
38. Đi nhầm xe 乘错车
39. Say xe 晕车
8
40. Quầy bán vé 售票台
41. Cái cặp vé 票夹
42. Vé xe 车票
43. Tiền vé 车费
44. Giá vé dành cho trẻ con 儿童半票
45. Số xe ô tô 汽车筹码
46. Thùng thu phí 售费箱
47. Mời mua vé 请买票
48. Vé tháng 月季票
49. Trốn vé 逃票
50. Chỗ ngồi 座位
51. Cửa sổ của xe 车窗
52. Thiết bị nâng hạ cửa sổ 摇窗装置
53. Cái quay để nâng hạ cửa sổ 车窗摇把
54. Cửa trước 前门
55. Cửa giữa 中门
56. Cửa sau 后门
57. Giá hàng lý trên nóc xe 顶篷行李架
58. Giờ cao điểm 交通拥挤时间
59. Ùn tắc giao thông 交通堵塞
60. Sự cố giao thông (tai nạn giao thông)交通事故
61. Khởi động động cơ 发动引擎
62. Nhả phanh 放松手刹车
63. Sang số 换档
64. Tăng ga, lên ga 踩油门
65. Phanh xe 刹车
66. Tăng số 加速
67. Giảm tốc độ 减速
68. Phanh xe gấp, thắng gấp 急刹车
69. Rẽ trái 左转
70. Rẽ phải 右转
71. Quay đầu 掉头
72. Nổ săm xe 爆胎
73. Thay săm xe 换胎
74. Dừng xe 停车
75. Xe bị chết máy 抛锚
76. Tắt máy 熄火
77. Cái chụp động cơ xe 发动机罩
78. Máy biến tốc tự động 自动变速器
79. Thuốc chống đông kết 防冻剂
80. Thuốc giảm nổ 减爆剂
81. Chỗ ngồi ở phía sau xe 后座
82. Bánh lái, vô lăng 方向盘
83. Thùng bảo hiểm 保险杠
9
84. Biển số ô tô 汽车牌照
85. Chạy không tải 空转档
86. Lốp xe 轮胎
87. Van dầu 油门
88. Tay cầm mở cửa xe 门把
89. Lỗ châm thuốc 点烟器
90. Thùng đựng hành lý 行李箱
91. Kính chắn gió 挡风玻璃
92. Lốp dự phòng 备用轮胎
93. Cái gạt nước 刮水器
94. Đèn trước 前灯
95. Đèn phản quang 反光灯
96. Công tơ mét đo tốc độ 速度表
97. Đồng hồ đo cây số 里程表
98. Đồng hồ xăng 汽油表
99. Đèn hiệu rẽ 方向灯
100. Côn xe 离合器
101. Hộp phanh 制动器
102. Cần số 变速杆
103. Hộp phanh tay 手制动器
104. Cái cốp xe 置物盒
105. Khóa cửa 门锁
106. Dây an toàn 安全带
107. Khung xe 底盘
108. Giá để hành lý trên nóc xe 车顶行李架
109. Nóc xe 车顶
110. Cửa sổ hậu 后窗
111. Đèn sau, đèn hậu 尾灯
112. Giấy chứng nhận đã nộp hết thuế 完税证
113. Cửa xe 车门
114. Tấm chắn bùn 挡泥板
115. Kính chiếu hậu 侧镜
116. Đèn bên 侧灯
117. Thùng xăng 油箱
118. Cột thu lôi 避震器
119. Ống xả 排气管
120. Ắc qui, pin 电池
121. Gương chiếu hậu 后视镜
122. Công tắc 点火开关
123. Bảng đồng hồ đo 仪表板
124. Còi 喇叭
125. Công tắc đèn xi nhan 方向灯开关
126. Ghế của tài xế, ghế lái 驾驶座位
127. Ghế hành khách 乘客座位
10
128. Cái tỏa nhiệt 散热器
129. Ghế xếp gập 折叠式加座

BỆNH VIỆN-医院

I. Nhân viên của ngành-部门人员


1. Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa 综合医院
2. Bệnh viện phụ sản 妇产医院
3. Bệnh viện nhi đồng 儿童医院
4. Bệnh viện răng hàm mặt 口腔医院
5. Bệnh viện nha khoa 牙科医院
6. Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm 传染病医院
7. Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình 整形外科医院
8. Bệnh viện lao 结核医院
9. Bệnh viện đông y 中医院
10. Bệnh viện tâm thần 精神病院
11. Bệnh viện ung thư 肿瘤医院
12. Bệnh viện phong (cùi, hủi) 麻风院
13. Bệnh viện dã chiến 野战医院
14. Viện điều dưỡng 疗养院
15. Phòng chẩn trị 诊疗所
16. Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ) 妇女保健站
17. Trạm cấp cứu 急救站
18. Phòng khám 门诊部
19. Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú 住院部
20. Phòng phát số 挂号处
21. Phòng cấp cứu 急诊室
22. Phòng chẩn trị 诊疗室
23. Phòng mổ 手术室
24. Nội khoa 内科
25. Ngoại khoa 外科
26. Khoa sản 妇产科
27. Khoa nhi 儿科
28. Khoa da liễu (bệnh ngoài da) 皮肤科
29. Khoa thần kinh 神经科
30. Nhãn khoa, khoa mắt 眼科
31. Khoa tai mũi họng 耳鼻喉科
32. Khoa răng hàm mặt 口腔科
33. Khoa tiết niệu 泌尿科
34. Khoa ngoại chỉnh hình 矫形外科
35. Khoa xương 骨科
36. Khoa tim 心脏外科
37. Khoa não 脑外科
11
38. Khoa châm cứu 针灸科
39. Khoa xoa bóp 推拿科
40. Phòng hóa nghiệm (xét nghiệm) 化验科
41. Khoa phóng xạ 放射科
42. Phòng vật lý trị liệu 理疗室
43. Phòng điều trị bằng điện 电疗室
44. Phòng hóa trị 化疗室
45. Phòng điện tim 心电图室
46. Phòng kiểm tra sóng siêu âm 超声波检查室
47. Phòng dược, nhà thuốc 药房
48. Ngân hàng máu 血库
49. Phòng hộ lý 护理部
50. Phòng bệnh 病房
51. Phòng sản phụ 产科病房
52. Phòng cách ly 隔离病房
53. Phòng theo dõi 观察室
54. Giường bệnh 病床
55. Nhân viên y tế 医务人员
56. Viện trưởng 院长
57. Trưởng phòng y vụ 医务部主任
58. Trưởng phòng khám 门诊部主任
59. Y tá 护士
60. Y tá trưởng 护士长
61. Y tá, y sĩ hộ sinh 助产士
62. Bác sĩ xét nghiệm 化验师
63. Dược sĩ 药剂师
64. Bác sĩ gây mê 麻醉师
65. Y tá thực tập 实习护士
66. Nhân viên vệ sinh 卫生员
67. Bác sĩ dinh dưỡng 营养师
68. Đông y 中医
69. Tây y 西医
70. Bác sĩ khoa nội 内科医生
71. Bác sĩ khoa ngoại 外科医生
72. Bác sĩ điều trị chính 主治医生
73. Bác sĩ điều trị 住院医生
74. Bác sĩ thực tập 实习医生
75. Chuyên gia về tim mạch 心血管专家
76. Chuyên gia về bệnh tâm thần 精神病专家
II. Một số bệnh thường gặp-常见病症
1. Sốt nhẹ 低热
2. Sốt cao 高热
3. Rét run 寒战
4. Đau đầu 头痛
12
5. Mất ngủ 失眠
6. Hồi hộp 心悸
7. Ngất 昏迷
8. Sốc 休克
9. Đau răng 牙疼
10. Đau dạ dày 胃痛
11. Đau khớp 关节痛
12. Đau lưng 腰痛
13. Tức ngực, đau ngực 胸痛
14. Đau bụng cấp tính 急腹痛
15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛
16. Chán ăn 食欲不振
17. Buồn nôn 恶心
18. Nôn mửa 呕吐
19. Chướng bụng 腹胀
20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện 慢性便泌
22. Gan to 肝肿大
23. Sốt 发烧
24. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花
25. Ù tai 耳鸣
26. Thở gấp 气促
27. Phát lạnh 发冷
28. Viêm họng 嗓子疼
29. Ho khan 干咳
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔
31. Chảy nước mũi 流鼻涕
32. Nôn khan 干呕
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神
34. Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗
35. Tiêu hóa kém 消化不良
36. Trung tiện, đánh rắm 放屁
37. Mạch nhanh 脉速
38. Mạch yếu 脉弱
39. Loạn nhịp tim 心杂音
40. Huyết áp cao 血压高
41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸过多
42. Chuột rút 抽筋
43. Ngất xỉu 惊厥
44. Xuất huyết 出血
45. Xuất huyết nội 内出血
46. Xuất huyết ngoại 外出血
47. Xuất huyết dưới da 皮下出血
48. Nôn ra máu 呕血
13
49. Âm đạo xuất huyết 阴道出血
50. Đi ngoài phân đen 拉黑便
51. Vết thương chảy mủ 伤口流脓
52. Ngứa khắp người 全身发痒
53. Nổi ban đỏ 出疹子
54. Mủ 脓
55. Hôn mê 昏厥
56. Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黄疸
57. Thủy sũng 水肿
58. Phù thủng 浮肿
59. Tê dại 麻木
60. Bệnh ghẻ 疖子
61. Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大
62. Ảo thị 幻视
63. Ảo thính 幻听
64. Ảo giác 幻觉
III. Bệnh tật-疾病
1. Bệnh cấp tính 急性病
2. Bệnh mãn tính 慢性病
3. Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc 接触传染病
4. Bệnh nghề nghiệp 职业病
5. Bệnh tâm thần 精神病
6. Bệnh bội nhiễm 并发症
7. Di chứng 后遗症
8. Bệnh tái phát 复发性疾病
9. Nhiều bệnh, tạp bệnh 多发病
10. Bệnh thường gặp 常见病
11. Bệnh bẩm sinh 先天病
12. Bệnh lây lan 流行病
13. Bệnh về máu 血液病
14. Bệnh da, ngoài da 皮肤病
15. Bệnh ký sinh trùng 寄生虫病
16. Bệnh truyền nhiễm qua không khí 空气传染病
17. Bệnh phụ nữ 妇女病
18. Đau dạ dày 胃病
19. Bệnh tim 心脏病
20. Bệnh gan 肝病
21. Bệnh thận 肾脏病
22. Bệnh phổi 肺病
23. Bệnh nặng 重病
24. Ốm vặt 小病
25. Cảm cúm 流行感胃
26. Bệnh sốt rét 疟疾
27. Bệnh kiết lị 痢疾
14
28. Lị nhiễm khuẩn 菌痢
29. Bệnh thương hàn 伤寒
30. Bệnh bạch hầu 白喉
31. Bệnh sởi 麻疹
32. Bệnh viêm não b 乙型脑炎
33. Viêm mũi 鼻炎
34. Viêm khí quản 气管炎
35. Viêm phế quản (cuống phổi) 支气管炎
36. Viêm phổi 肺炎
37. Viêm màng phổi 胸膜炎
38. Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên 食道炎
39. Viêm dạ dày 胃炎
40. Viêm ruột 肠炎
41. Viêm ruột kết 结肠炎
42. Viêm ruột thừa 阑尾炎
43. Viêm phúc mạt 腹膜炎
44. Viêm tuyến tụy 胰腺炎
45. Viêm khớp 关节炎
46. Thấp khớp 风湿性关节炎
47. Viêm đường tiết niệu 尿道炎
48. Viêm bàng quang 膀胱炎
49. Viêm hố chậu 盆腔炎
50. Viêm âm đạo 阴道炎
51. Viêm tuyến vú 乳腺炎
52. Viêm màng não 脑膜炎
53. Viêm màng tủy, não 脑脊髓膜炎
54. Quai bị 腮腺炎
55. Viêm tai giữa 中耳炎
56. Viêm lỗ tai 耳窦炎
57. Viêm khoang miệng 口腔炎
58. Viêm amiđan 扁桃体炎
59. Viêm thanh quản 喉炎
60. Viêm hầu 咽炎
61. Viêm họng 咽峡炎
62. Viêm kết mạc 结膜炎
63. Viêm túi mật 胆囊炎
64. Bệnh hen suyễn 哮喘
65. Bệnh tràn dịch màng phổi 肺水肿
66. Bệnh dãn phế quản 肺气肿
67. Sưng phổi có mủ 肺脓肿
68. Tức ngực khó thở 气胸
69. Bệnh nhiễm bụi phổi 矽肺
70. Viêm dạ dày và ruột 胃肠炎
71. Viêm loét dạ dày 胃溃炎
15
72. Viêm loét, thủng dạ dày 溃疡穿孔
73. Sa dạ dày 胃下垂
74. Dãn nở dạ dày 胃扩张
75. Xuất huyết đường tiêu hóa 消化道出血
76. Sỏi mật 胆囊结石
77. Sơ gan 肝硬变
78. Tắc ruột 肠梗阻
79. Sỏi thận 肾石
80. Sỏi bàng quang 膀胱结石
81. Xuất huyết đường tiết niệu 尿道出血
82. Bí đái 尿闭
83. Đái són 遗尿
84. Bệnh urê huyết 尿毒症
85. Sa dạ con 子宫脱落
86. Kinh nguyệt không đều 月经不调
87. Hành kinh đau bụng 痛经
88. Đẻ non 早产
89. Sẩy thai 流产
90. Đẻ ra thai nhi bị chết 死产
91. Thai ngược 胎位不正
92. U lành 良性肿瘤
93. U ác 恶性肿瘤
94. Ung thư phổi 肺癌
95. Ung thư hạch bạch huyết 淋巴流
96. U não 脑肿瘤
97. Ung thư xương 骨肿瘤
98. Ung thư dạ dày 胃癌
99. Ung thư thực quản 食道癌
100. Ung thư gan 肝癌
101. Ung thư vú 乳癌
102. Ung thư tử cung 子宫癌
103. Ung thư cơ 肉瘤
104. Ung thư huyết quản 血管瘤
105. Ung thư các tuyến (mồ hôi) 腺瘤
106. U xơ 纤维瘤
107. Tiền ung thư 早期癌
108. Ung thư lan tỏa 癌扩散
109. Ung thư di căn 转移性癌
110. Bệnh sa bìu dái, sa đì 疝气
111. Thoát vị bẹn 腹股沟疝
112. Suy nhược thần kinh 神经衰弱
113. Chứng rối loạn thần kinh chức năng 神经官能症
114. Chứng đau nửa đầu 偏头痛
115. Đau đôi thần kinh não thứ 5 三叉神经痛
16
116. Đau thần kinh tọa 坐骨神经痛
117. Huyết áp cao 高血压
118. Huyết áp thấp 低血压
119. Xơ vữa động mạch 动脉硬化
120. Bệnh tim đau thắt, tim co thắt 心绞痛
121. Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt 心力衰竭
122. Cơ tim tắc nghẽn 心肌梗塞
123. Bệnh tim bẩm sinh 先天性心脏病
124. Bệnh thấp tim 风湿性心脏病
125. Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành 冠心病
126. Bệnh máu chậm đông 血友病
127. Bệnh nhiễm trùng máu 败血病
128. Ung thư máu 白血病
129. Thiếu máu 贫血
130. Thiếu máu ác tính 恶性贫血
131. Trúng gió, trúng phong 中风
132. Say nắng 中暑
133. Bán thân bất toại 半身不遂
134. Xuất huyết não 脑出血
135. Bệnh ký sinh trùng 寄生虫病
136. Bệnh giun móc 钩虫病
137. Bệnh giun đũa 锥虫病
138. Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người 血吸虫病
139. Bệnh giun kim 丝虫病
140. Bệnh giun đũa 蛔虫病
141. Bệnh dịch hạch 鼠疫
142. Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) 丹毒
143. Bệnh dại 狂犬病
144. Bệnh dịch tả 霍乱
145. Bệnh uốn ván 破伤风
146. Bệnh sinh dục 性病
147. Bệnh giang mai 梅毒
148. Bệnh lậu 淋病
149. Bệnh phù chân 脚气病
150. Bệnh than 黑热病
151. Bệnh béo phì 肥胖病
152. Bệnh gù 佝偻病
153. Bệnh vòng kiềng 罗圈腿
154. Bệnh nấm ngoài da 癣
155. Bệnh nấm da trâu 牛皮癣
156. Mụn ghẻ 疥疮
157. Bệnh nẻ do lạnh 冻疮
158. Bệnh trĩ 痔疮
159. Trĩ nội 内痔
17
160. Trĩ ngoại 外痔
161. Mụn cơm 疣
162. Bệnh chai chân 鸡眼
163. Bệnh ngứa 湿疹
164. Hói đầu 秃头
165. Bệnh chốc đầu 瘌痢头
166. Bệnh mề đay 风疹快
167. Ghẻ 疖
168. Vết bỏng 烫伤
169. Bong gân 扭伤
170. Trật khớp 脱臼
171. Gãy xương 骨折
172. Bỏng 烧伤
173. Vết thương do súng đạn gây ra 枪伤
174. Vết thương do dao chém 刀伤
175. Bị thương 受伤
176. Bầm tím (do bị đè, bị đập) 挫伤
177. Chấn thương 创伤
178. Ngộ độc thức ăn 食物中毒
179. Cận thị 近视眼
180. Viễn thị 远视眼
181. Mù màu 色盲
182. Quáng gà 夜盲
183. Mắt loạn thị 散光
184. Bệnh tăng nhãn áp 青光眼
185. Bệnh đau mắt hột 沙眼
186. Bệnh đục thủy tinh thể 白内障
187. Sứt môi 兔唇
188. Sâu răng 蛀牙
189. Viêm lợi, nha chu viêm 牙周炎
190. Chảy máu chân răng 牙龈出血

IV. Thuốc-药物
1. Viên thuốc (bẹt) 药片
2. Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn 药丸
3. Viên thuốc con nhộng 胶囊
4. Thuốc bột 药粉
5. Thuốc nước 药水
6. Thuốc để rửa 洗剂
7. Thuốc bôi 糊剂
8. Dầu xoa bóp, thuốc bóp 搽剂
9. Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) 栓剂
10. Thuốc đắp, cao dán 泥罨剂
18
11. Thuốc tiêm 注射剂
12. Thuốc hít 吸入剂
13. Thuốc nhỏ mũi 滴鼻剂
14. Thuốc rửa mắt 洗眼剂
15. Thuốc nhỏ mắt 滴眼剂
16. Thuốc giảm đau 止痛剂
17. Thuốc sắc, thuốc nấu 煎剂
18. Thuốc gây mê 麻醉剂
19. Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê 催醒剂
20. Thuốc ho 咳嗽合剂
21. Thuốc ho cam thảo 甘草合剂
22. Si rô 糖浆
23. Viên thuốc bọc đường 糖锭
24. Thuốc aspirin 阿斯匹林
25. Thuốc apc 复方阿斯匹林
26. Thuốc analgin 安乃近
27. Thuốc vitamin 维生素
28. Thuốc vitamin b 复方维生素 b
29. Thuốc penicillin 青梅素
30. Thuốc berberine 黄连素
31. Thuốc kháng khuẩn 抗菌素
32. Thuốc tetracyline 四环素
33. Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin 氯霉素
34. Thuốc streptomycin 链霉素
35. Morphine 吗啡
36. Thuốc dolantin 度冷丁
37. Thuốc giảm đau 去痛片
38. Thuốc chữa nhức đầu 头痛片
39. Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày 肠胃消炎片
40. Thuốc an thần 安宁片
41. Thuốc ngủ 安眠药
42. Thuốc ngủ đông 冬眠灵
43. Thuốc bổ mắt 利眠宁
44. Thuốc ngủ 安眠酮
45. Thuốc phenergan 非那根
46. Thuốc tiêu đờm 化痰药
47. Thuốc codeine 可待因
48. Thuốc giảm ho 咳必清
49. Thuốc atropine 阿托品
50. Thuốc chữa lị đặc hiệu 痢特灵
51. Thuốc ký ninh 奎宁
52. Thuốc tẩy 泻药
53. Thuốc chống nôn 吐药
54. Thuốc dự phòng 预防药
19
55. Thuốc hạ sốt 退热药
56. Thuốc bổ 补药
57. Dầu cá 鱼肝油
58. Cao bổ gan 肝浸膏
59. Cao mềm 软膏
60. Cao cứng 硬膏
61. Thuốc khử trùng 防腐剂
62. Thuốc tiêu độc 消毒剂
63. Chất rượu 酒精
64. Axit boric, hàn the 硼酸
65. Thuốc đỏ 红汞
66. Thuốc tím 紫药水
67. I-ôt 碘酊
68. Thuốc tím 高锰酸钾
69. Dung dịch ôxy già 双氧水
70. Nước cất 蒸馏水
71. Dung dịch natri clorua 氯化钠溶液
72. Dung dịch formalin 甲醛溶液
73. Thuốc sát trùng lizon 来苏水
74. Thuốc nước nhỏ mắt penicillin 青梅素眼药水
75. Thuốc mỡ tetracycline 四环素眼膏
76. Thuốc tránh thai 避孕药
77. Thuốc tránh thai loại viên uống 口服避孕药
78. Tránh thai bằng cách dùng thuốc 药物避孕
79. Tránh thai bằng dụng cụ 器具避孕
80. Bao tránh thai (bao cao su) 避孕套
81. Vòng tránh thai 避孕环
82. Vòng tránh thai 避孕栓
83. Thuốc mỡ tránh thai 避孕药膏
84. Mũ tử cung 子宫帽

V. Dụng cụ y tế-医疗用品器具
1. Bông sát trùng 消毒脱脂棉花
2. Băng gạc sát trùng 消毒脱脂纱布
3. Nồi hấp cao áp diệt trùng 高压蒸气灭菌器
4. Nồi đun diệt trùng, nồi hấp 煮沸灭菌器
5. Băng keo 胶布
6. Băng 绷带
7. Cái nẹp, cặp 夹板
8. Nẹp cặp thạch cao, bó bột thạch cao 石膏夹板
9. Khẩu trang y tế 医用口罩
10. Búa gõ phản xạ thần kinh 叩诊槌
11. Dụng cụ đè lưỡi khi khám họng (bằng inox hay gỗ) 压舌板
20
12. Ống nghe 听诊器
13. Máy đo huyết áp 血压计
14. Cái cặp nhiệt độ 体温计
15. Máy đo lượng hô hấp 肺活量计
16. Máy chụp x quang x 光机
17. Xilanh tiêm 注射器
18. Kim tiêm 注射针头
19. Cáng 担架
20. Cái kẹp dùng khi mổ 外科镊
21. Bàn mổ 手术台
22. Đèn mổ 手术灯
23. Dao mổ 手术刀
24. Dao mổ lade 激光刀
25. Dao cấy da 植皮刀
26. Giường khám bệnh 诊断床
27. Bô đựng phân 便盆
28. Chỉ khâu 缝线
29. Dây ruột mèo 肠线
30. Mỏ vịt 扩张器
31. Dụng cụ đưa chất thải ra ngoài 牵开器
32. Ống thải nước tiểu 导尿管
33. Ống truyền oxy 氧气管
34. Máy truyền oxy 氧气吸入器
35. Bảng đo thị lực 视力表
36. Dụng cụ đo thị lực 视力计
37. Kính kiểm tra mũi, gương soi kiểm tra mũi 检鼻镜
38. Soi mắt 检眼镜
39. Kính kiểm tra tai, soi tai 检耳镜
40. Kính hiển vi 显微镜
41. Tử cung 子宫
42. Bàng quang 膀胱
43. Kết tràng(đoạn giữa ruột già)结肠
44. Dạ dày 胃
45. Khí quản 气管
46. Khoang ngực 胸腔
47. Tủ thuốc, hộp thuốc 医药箱
48. Thùng cấp cứu 急救箱
49. Máy trợ thính 助听器
50. Ghế lăn 轮椅
51. Giường đẩy 推病人用的床
52. Bàn đỡ đẻ 分娩椅
53. Bàn đỡ đẻ 分娩台
54. Đèn thủy ngân 水银灯
55. Máy vật lý trị liệu sóng ngắn 短波电疗机
21
56. Dụng cụ chẩn đoán bệnh bằng sóng siêu âm 超声波诊断仪
57. Máy vật lý trị liệu bằng sóng vi ba 微波电疗器
58. Máy soi cắt lớp sử dụng chất đồng vị 同位素扫描仪
59. Máy điện tim 心电图机
60. Máy điện não (đồ) 脑动电流描记器
61. Máy tính huyết cầu điện tử 电子血球计算机
62. Máy đốt bằng nhiệt điện 电热烧灼器

VI. Phương pháp chữa trị-医疗方法


1. Phương pháp chữa bệnhn tổng hợp 综合疗法
2. Phương pháp chữa bệnh bằng thể dục 体育疗法
3. Phương pháp chữa bằng ăn uống 饮食疗法
4. Phương pháp chữa bằng ngủ 睡眠疗法
5. Phương pháp vật lý trị liệu 物理疗法
6. Chữa bệnh bằng điện 电疗
7. Chữa bệnh bằng hóa chất 化疗
8. Chữa bệnh bằng nước 水疗
9. Chữa bệnh bằng ngâm bùn 泥疗
10. Chữa bệnh bằng phơi nắng 日光疗法
11. Chữa bệnh bằng tia phóng xạ 放射线疗法
12. Chữa bệnh bằng nhiệt 热疗法
13. Chẩn đoán 诊断
14. Chẩn đoán giám định 鉴别诊断
15. (thầy thuốc đi) khám bệnh 出诊
16. Sơ chẩn (khám sơ bộ) 初诊
17. Khám cấp cứu 急诊
18. Khám lại 复诊
19. Khám bằng nghe 听诊
20. Khám bằng sờ nắn 触诊
21. Khám bằng gõ 叩诊
22. Chẩn đoán xác thực 确诊
23. Hội chẩn 会诊
24. Chẩn đoán sai 误诊
25. Hẹn trước 预约
26. Bệnh án 病历
27. Lịch sử bệnh tật 病史
28. Biểu hiện lâm sàng 临床表现
29. Quan sát lâm sàng 临床观察
30. Thè lưỡi 伸舌头
31. Đo nhiệt độ cơ thể 量体温
32. Bắt mạch 试脉
33. Xét nghiệm máu 验血
34. Xét nghiệm phân 验大便
22
35. Xét nghiệm nước tiểu 验小便
36. Kiểm tra toàn thân 全身检查
37. Phản ứng dương tính 阳性反应
38. Phản ứng âm tính 阴性反应
39. Máu lắng 血沉
40. Đếm số lượng hồng cầu 红细胞计数
41. Đếm số lượng bạch cầu 白细胞计数
42. Huyết sắc tố 血红蛋白
43. Côlextêrôn 胆固醇
44. Nhóm máu 血型
45. Nhóm máu o o 型
46. Huyết thanh 血清
47. Huyết tương 血浆
48. Chiếu phổi 胸透
49. Phim chụp x quang x 光照片
50. Kết quả xét nghiệm 化验结果
51. Cho đơn thuốc, kê đơn 开处方
52. Điều chế thuốc 配药
53. Uống thuốc (dùng thuốc) 服药
54. Thuốc để uống 内服药
55. Thuốc dùng xoa bóp bên ngoài 外用药
56. Mức độ của liều thuốc 剂量大小
57. Uống thuốc sau khi ăn 饭后服用
58. Uống thuốc lúc đói 空腹服用
59. Mỗi ngày uống hai lần 一天两次
60. Ba giờ uống một lần 每三小时一次
61. Uống thuốc trước khi ngủ 临睡时服用
62. Cấp cứu 急救
63. Tiêm 打针
64. Tiêm dưới da 皮下注射
65. Tiêm để kích thích 激发注射
66. Tiêm tĩnh mạch 静脉注射
67. Tiêm bắp 肌肉注射
68. Dị ứng 过敏反应
69. Hô hấp nhân tạo 进行人工呼吸
70. Tiếp nước, truyền dịch 输液
71. Ống truyền dịch 输液管
72. Giá truyền dịch 输液架
73. Tiếp máu, truyền máu 输血
74. Truyền ôxy 输氧
75. Cầm máu 止血
76. Dẫn nước ra, thông nước tiểu 导尿
77. Rửa dạ dày 洗胃
78. Rửa ruột 灌肠
23
79. Chọc 穿刺
80. Hút dịch màng tủy 脊椎抽液
81. Bệnh phẩm 病理切片
82. Tiến hành phẫu thuật 进行手术
83. Gây mê 麻醉
84. Gây mê bằng thuốc 药物麻醉
85. Gây mê bằng châm cứu 针刺麻醉
86. Gây mê toàn thân 全身麻醉
87. Gây mê cục bộ 局部麻醉
88. Gây mê ở cột sống 脊髓麻醉
89. Rạch, mổ dẫn lưu 切开引流
90. Cắt bỏ 切除
91. Cắt bỏ bộ phận, bộ phận bị cắt bỏ 部分切除
92. Cắt bỏ dạ con 子宫切除
93. Cắt bỏ tụy 脾切除
94. Cắt bỏ khối u vú 乳房切除
95. Cắt bỏ amiđan 扁桃体切除
96. Cắt bỏ phổi 肺切除
97. Cắt bỏ dạ dày 胃切除
98. Cắt bỏ tuyến giáp trạng 甲状腺切除
99. Cắt bỏ đoạn ruột thừa 阑尾切除
100. Mổ hộp sọ 颅骨切开术
101. Hút mủ 抽脓
102. Chữa bệnh sa (đỳ…) 疝气修补
103. Buộc garô 结扎
104. Khâu 缝合
105. Trích đường tiết niệu, mổ niệu đạo, dẫn lưu niệu đạo 尿道切开
106. Nạo vét tử cung, nạo thai 刮宫
107. Triệt sản 绝育
108. Nạo thai 人工流产
109. Mổ đẻ 剖腹产
110. Cắt khối u 摘瘤子
111. Cấy ghép chân tay bị gãy 断肢再植
112. Chữa vết bỏng 治疗烧伤
113. Bỏng độ 4 四度烧伤
114. Cấy da 植皮
115. Ghép da tự thân 真皮
116. Biểu bì (lớp da trên mặt) 表皮
117. Mảnh da 皮瓣
118. Cấy ghép 移植
119. Vảy (đóng ở vết thương) 焦痂
120. Nhiễm khuẩn 细菌感染
121. Cắt chi, cắt bỏ chi 截肢
122. Chườm nóng 热敷
24
123. Chườm lạnh 冷敷
124. Thay thuốc (cho vết thương) 换药
125. Bệnh tình thuyên chuyển 病情好转
126. Bệnh tình xấu đi, chuyển thành ác tính 病情恶化
127. Trở lại bình thường 复原
128. An dưỡng 休养
129. Tỉ lệ chữa khỏi 治愈率
130. Tỉ lệ tử vong 死亡率
131. Tỉ lệ phát bệnh 发病率
132. Bịt răng (vàng) 镶牙
133. Nhổ răng 拔牙
134. Trám răng, đắp răng, hàn răng 补牙
135. Vật liệu hàn răng, xi măng trám răng 补牙料

VII. Thuốc đông y và thuốc pha chế sẵn-中药成药


1. Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật 舒胆丸
2. Đại hoạt lạc đan 大活络丹
3. Thuốc chống viêm 抗炎灵
4. Thuốc cảm hạ nhiệt 感冒退热冲剂
5. Ngân kiều giải độc hoàn 银翘解毒丸
6. Si rô hạnh nhân chữa ho 杏仁止咳糖浆
7. Cao tỳ bà diệp 复方枇杷叶膏
8. Si rô cây bán hạ 半夏露
9. Ngân hoàng phiến 银黄片
10. Viên ngưu hoàng giải độc 牛黄解毒片
11. Viên an thần bổ máu 养血安神片
12. Viên an thần bổ tim 安神补心片
13. Cao giảm đau thấp khớp 关节镇痛膏
14. Cao chữa thấp khớp 伤湿止痛膏
15. Sữa ong chúa 蜂王精
16. Rượu thuốc 药酒
17. Thuốc đông y bằng thảo dược 草药
18. Vỏ quýt 桔皮
19. Gừng 姜
20. Hoa kim ngân 金银花
21. Hoa cúc 菊花
22. Rễ cây lau, lô căn 芦根
23. Đương quy 当归
24. Đảng sâm 党参
25. Nhân sâm 人参
26. Sâm hoa kỳ 西洋参
27. Hoàng liên 黄连
28. Mạch nha 麦芽
25
29. Long đảm thảo 龙胆草
30. Nhung hươu 鹿茸
31. Ngưu hoàng 牛黄
32. Cam thảo 甘草
33. Thỏ ty tử 菟丝子
34. Xạ hương 麝香
35. Tỳ bà diệp 枇杷叶
36. Bạch thược 白芍
37. Ngân hạnh (bạch quả) 白果
38. Ô mai 乌梅
39. Liên hồng 莲蓬
40. Ngó sen, liên ngẫu 藕节
41. Bách hợp 百合
42. Bồ công anh 蒲公英
43. Sơn tra 山楂
44. Bạc hà 薄荷
45. Cau 槟榔
46. Trần bì 陈皮
47. Quế bì, quế 桂皮
48. Đan bì 丹皮
49. Hà thủ ô 何首乌
50. Mật ong 蜂蜜
51. Con rết, ngô công 蜈蚣
52. Hổ cốt (xương hổ) 虎骨
53. Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc 穿山甲
54. Mai ba ba, miết giáp 鳖甲
55. Khâu dẫn, địa long 蚯蚓
56. Xác ve, thuyền thoái 蝉蜕

VIII. Chữa bệnh bằng châm cứu-针灸治疗


1. Thực hiện châm cứu 行针
2. Lưu lại kim châm 留针
3. Vê kim kích thích 捻针
4. Rút kim 退针
5. Diện châm 面针
6. Châm tai, nhĩ châm 耳针
7. Châm đầu, đầu châm 头针
8. Bị choáng, sốc do châm cứu 晕针
9. Châm kim xong băng cố định lại 扎针
10. Châm cố định 滞针
11. Huyệt vị 穴位
12. Đau 发痛
26
13. Mỏi, ê ẩm 发酸
14. Tê 发麻
15. Sưng lên 发胀
16. Thấy nặng 重感
17. Thấy nóng 热感
18. Thấy lạnh 冷感
19. Cảm thấy như điện giật 触电感
20. Cảm thấy như kiến bò 蚁走感
21. Kích thích mạnh 强刺激
22. Kích thích nhẹ 弱刺激
23. Cứu (châm cứu) 灸
24. Cây ngải 艾
25. Mồi ngải để cứu 艾条
26. Cuộn mồi ngải 艾卷
27. Cứu vào huyệt 烧灼
28. Giác hơi 拔火罐
29. Ống giác 火罐
30. Bài thuốc bí mật, bí phương 秘方
31. Bài thuốc dân gian 偏方
32. Bài thuốc đã có sẵn 成方
33. Phương pháp chữa bệnh bằng khí công 气功疗法
34. Cạo gió 括痧
35. Véo lưng (một cách massage) 捏背
36. Bát pháp (tám cách chữa bệnh) 八法
37. Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh) 四诊
38. Bắt mạch 切脉
39. Mạch tượng 脉象
40. Rêu lưỡi 舌苔
41. Triệu chứng bệnh lý 里症
42. Hư chứng 虚症

IX. Các bộ phận của cơ thể-人体器官


1. Đầu 头
2. Da đầu 头皮
3. Gầu đầu (vảy da đầu) 头皮屑
4. Tóc 发
5. Tóc nhờn 油性发
6. Tóc khô 干性发
7. Trán 额
8. Não 脑
9. Đại não 大脑
10. Tiểu não 小脑
11. Huyệt thái dương 太阳穴
27
12. Mặt 脸
13. Xương gò má 颧骨
14. Má 颊
15. Mắt 眼
16. Lông mày 眉毛
17. Lông mi 睫毛
18. Mí mắt 眼皮
19. Nhãn cầu 眼球
20. Đồng tử, con ngươi 瞳孔
21. Củng mạc 虹膜
22. Tai 耳
23. Màng nhĩ 耳鼓膜
24. Mũi 鼻
25. Lỗ mũi 鼻孔
26. Xoang mũi 鼻腔
27. Sống mũi 鼻梁
28. Nhân trung 人中
29. Miệng 口
30. Môi 唇
31. Lưỡi 舌
32. Răng 牙
33. Lợi 牙龈
34. Răng sữa 乳牙
35. Răng cửa 门牙
36. Răng khôn 智牙
37. Chân răng 牙根
38. Men răng 牙珐琅质
39. Vòm miệng (phần cứng) 硬腭
40. Vòm miệng (phần mềm) 软腭
41. Tiểu thiệt (lưỡi gà) 小舌
42. Amiđan 扁桃体
43. Dày thanh quản 声带
44. Yết hầu 咽
45. Cằm 下巴
46. Vòm họng 颌
47. Xương hàm 颚骨
48. Cổ 颈
49. Gáy 颈背
50. Hầu 喉
51. Cuống họng 喉咙
52. Thân người 躯干
53. Lưng 背
54. Vai 肩
55. Nách 腋窝
28
56. Ngực 胸
57. Vú 乳房
58. Đầu vú 乳头
59. Lưng, thắt lưng 腰
60. Cái rốn 肚脐
61. Bụng 腹
62. Bụng dưới 下腹
63. Háng 腹股沟
64. Mông 臀部
65. Bộ phận sinh dục 生殖器
66. Dương vật 阴茎
67. Bao tinh hoàn, bìu dái 阴囊
68. Tinh hoàn (hòn dái) 睾丸
69. Ống dẫn tinh 输精管
70. Tinh dịch 精液
71. Âm hộ 阴部
72. Lông âm hộ, âm mao 阴毛
73. Mép ngoài âm hộ; đại âm thần 大阴唇
74. Mép trong âm hộ; tiểu âm thần 小阴唇
75. Âm đạo 阴道
76. Tử cung (dạ con) 子宫
77. Cổ tử cung 子宫颈
78. Âm vật 阴蒂
79. Buồng trứng 卵巢
80. Màng trinh 处女膜
81. Ống dẫn trứng 输卵管
82. Trứng 卵子
83. Kinh nguyệt 月经
84. Hậu môn 肛门
85. Tứ chi 四肢
86. Cánh tay 臂
87. Cánh tay trên 上臂
88. Cẳng tay 前臂
89. Khuỷu tay 手弯
90. Cánh khuỷu, cùi chỏ 肘
91. Cổ tay 腕
92. Tay 手
93. Mu bàn tay 手背
94. Ngón tay 手指
95. Móng tay 指甲
96. Ngón tay cái 拇指
97. Ngón tay trỏ 食指
98. Ngón tay giữa 中指
99. Ngón tay đeo nhẫn 无名指
29
100. Ngón út 小指
101. Đùi, chân 腿
102. Đùi 大腿
103. Cẳng chân 小腿
104. Chân 足
105. Đầu gối 膝
106. Khớp đầu gối 膝关节
107. Xương bánh chè 膝盖骨
108. Bụng chân, bắp chân 腿肚子
109. Mắt cá chân 踝
110. Gan bàn chân, lòng bàn chân 脚底心
111. Mu bàn chân 脚背
112. Bàn chân 脚掌
113. Gót chân 后跟
114. Ngón chân 趾
115. Móng chân 趾甲
116. Ngón cái 大趾
117. Nội tạng 内脏
118. Đường tiêu hóa 消化道
119. Đường hô hấp 呼吸道
120. Khí quản 气管
121. Thực quản 食管
122. Nhánh khí quản 支气管
123. Tuyến giáp trạng 甲状腺
124. Tuyến hạch lâm ba 淋巴结
125. Phổi 肺
126. Lá phổi 肺叶
127. Đỉnh phổi 肺尖
128. Động mạch phổi 肺动脉
129. Tim 心脏
130. Cơ tim 心肌
131. Tâm nhĩ 心房
132. Màng bọc tim 心包
133. Tâm thất 心室
134. Động mạch 动脉
135. Tĩnh mạch 静脉
136. Mao mạch 毛细血管
137. Huyết quản 血管
138. Hoàng cách (mô) 横膈
139. Dạ dày 胃
140. Vị tràng đạo, đường tiêu hóa dưới 胃肠道
141. Ruột già 大肠
142. Ruột non 小肠
143. Tá tràng; ruột tá 十二指肠
30
144. Ruột thừa 盲肠
145. Ruột thừa 阑尾
146. Trực tràng 直肠
147. Kết tràng 结肠
148. Gan 肝
149. Túi mật 胆囊
150. Tỳ 脾
151. Tụy 胰
152. Thận 肾
153. Tuyến thượng thận 肾上腺
154. Bàng quang 膀胱
155. Đường tiết niệu 尿道
156. Tuyến sinh dục 性腺
157. Tuyến nội tiết 内分泌腺
158. Tuyến yên 垂体
159. Cơ nhục, bắp thịt 肌肉
160. Cơ mặt 面肌
161. Cơ ngực 胸肌
162. Cơ hai đầu 二头肌
163. Cơ ba đầu 三头肌
164. Cơ tam giác 三角肌
165. Cơ bụng 腹肌
166. Cơ mông 臀肌
167. Dây chằng ngang 横韧带
168. Cơ gân 腱
169. Bộ xương 骨骼
170. Xương đầu 头骨
171. Xương trán 额骨
172. Xương mặt 面骨
173. Xương mũi 鼻骨
174. Xương vai 肩胛骨
175. Xương quai xanh 锁骨
176. Xương cổ 颈椎骨
177. Xương sườn 肋骨
178. Xương sườn sụn 肋软骨
179. Xương ngực 胸骨
180. Khớp khuỷu tay, khớp cùi chỏ 肘关节
181. Xương trụ cẳng tay 尺骨
182. Xương chậu 盆骨
183. Xương sống 脊骨
184. Cột sống 脊梁骨
185. Xương cột sống 脊椎
186. Xương đùi 股骨
187. Xương mác 腓骨
31
188. Xương cổ 胫骨
189. Xương đầu gối, xương bánh chè 膝盖骨
190. Xương mắt cá chân 踝骨
191. Đốt ngón tay 指节
192. Khớp 关节
193. Xương mu 耻骨
194. Xương sụn 软骨
195. Thần kinh 神经
196. Hệ thống thần kinh trung ương 中枢神经系统
197. Hệ thống thần kinh ngoại vi 周围神经系统
198. Thần kinh não 脑神经
199. Thần kinh tủy sống 脊髓神经
200. Thần kinh giao cảm 交感神经
201. Cơ quan cảm giác 感觉器官
202. Thần kinh thị giác 视神经
203. Thần kinh khứu giác 嗅神经
204. Thần kinh ròng rọc 滑车神经
205. Thần kinh mặt 面神经
206. Thần kinh thính giác 听神经
207. Thần kinh lưỡi, yết hầu 舌咽神经
208. Thần kinh tam thoa 三叉神经
209. Thần kinh rẽ 展神经
210. Đôi thần kinh thứ 10 của thần kinh não 迷走神经
211. Thần kinh cảm giác 感觉神经
212. Thần kinh vận động 运动神经
213. Phó thần kinh giao cảm 副神经
214. Thần kinh dưới lưỡi 舌下神经
215. Thần kinh cổ 颈神经
216. Thần kinh ngực 胸神经
217. Thần kinh tọa 坐骨神经

BƯU ĐIỆN-邮电局

I. Bưu chính - 邮政
1. Cục trưởng bưu chính (bưu điện) 邮政局长
2. Bộ trưởng bưu chính 邮政部长
3. Tổng cục bưu chính 邮政总局
4. Bưu cục 邮政支局
5. Bộ bưu chính 邮政部
6. Nhân viên bưu điện 邮政人员
7. Bưu tá 邮递员
8. Quầy bán tem 售邮票处
32
9. Máy bán tem tự động 邮票自动出售机
10. Sổ sưu tập tem 集邮簿
11. Người (thích) chơi tem 集邮爱好者
12. Người chơi tem 集邮家
13. Sưu tầm tem (chơi tem) 集邮
14. Tem kỷ niệm 纪念邮票
15. Một bộ tem kỷ niệm 一套邮票
16. Dán tem 贴邮票
17. Nơi gửi thư bảo đảm 寄挂号信处
18. Bưu kiện bảo đảm 挂号邮件
19. Cước phí bảo đảm 挂号费
20. Gửi thư bảo đảm 奇挂号信
21. Nơi gửi gói bưu kiện 奇包裹处
22. Gói bưu kiện 邮包
23. Gói hàng 包裹
24. Nơi đóng gói 包裹间
25. Gói nhỏ 小包
26. Gói bưu kiện trong nước 国内邮包
27. Gói bưu kiện quốc tế 国际邮包
28. Gói bưu kiện bảo đảm 挂号邮包
29. Cân trọng lượng gói hàng 称包裹的磅秤
30. Quá cân 超重
31. Cước phí bưu điện 邮费
32. Giấy gửi gói hàng 奇包裹单
33. Giấy biên nhận gói hàng 包裹收据
34. Cước phí bảo hiểm 保险费
35. Giấy báo gói hàng đã đến nơi 包裹到达通知单
36. Giấy gửi bưu kiện đi 包裹发递单
37. Tờ khai hải quan 海关申报单
38. Vải gói bọc 包裹布
39. Giấy bao xi măng 牛皮纸
40. Thùng gỗ 木箱
41. Dễ vỡ 易碎
42. Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ 小心轻放
43. Đầu này hướng lên trên 此头向上
44. Nơi gửi tiền đi 汇款处
45. Khoản tiền gửi đi 汇款
46. Giấy gửi tiền 汇款单
47. Người gửi tiền 汇款人
48. Người nhận tiền 收款人
49. Phiếu chuyển tiền 汇票
50. Mạng lưới gửi tiền 汇兑网
51. Máy tính bưu phí 邮资机
52. Ngân hàng dự trữ bưu điện 邮政储蓄银行
33
53. Xe bưu chính 邮车
54. Túi bưu điện 邮袋
55. Tàu bưu điện 邮政船
56. Nơi đặt mua báo 订报处
57. Giấy đặt báo tạp chí 报刊订阅单
58. Báo chí địa phương 本地报刊
59. Báo chí nước ngoài 外国报刊
60. Tập san theo kỳ 期刊
61. Kỳ mới nhất 最新一期
62. Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin) 问询处
II. Điện thoại - 电话
1. Điện thoại nội hạt 市内电话
2. Điện thoại công cộng 公用电话
3. Bốt điện thoại công cộng 公用电话亭
4. Điện thoại riêng 私人电话
5. Điện thoại tự động 自动电话
6. Điện thoại di động 移动电话
7. Điện thoại vô tuyến 无线电话
8. Điện thoại truyền hình 电视电话
9. Điện thoại có hình ảnh 可视电话
10. Máy bộ đàm 步话机
11. Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ 对讲电话
12. Điện thoại đường dài 长途电话
13. Điện thoại quốc tế 国际电话
14. Điện thoại ghi âm 录音电话
15. Máy thu phát 录放话机
16. Điện thoại nhắn tin 传呼电话
17. Điện thoại nghe trộm 窃听电话
18. Điện thoại treo tường 墙式电话
19. Điện thoại để bàn 桌用电话
20. Điện thoại chuyên dụng 转用电话
21. Điện thoại khẩn cấp 紧急电话
22. Điện thoại fax 电话传真
23. Hội nghị điện thoại (hội nghị qua điện thoại) 电话会议
24. Hội nghị điện tín (hội nghị qua điện tín) 电信会义
25. Tổng đài điện thoại (máy chủ) 电话总机
26. Tổng đài điện thoại 电话交换机
27. Điện thoại tự động 自动电话机
28. Gọi thẳng trực tiếp 直播
29. Tổng đài điện thoại tự động 自动交换机
30. Máy phụ 分机
31. Người nhận điện thoại 接线员
32. Số điện thoại 电话号码
33. Số điện thoại 电话簿
34
34. Trung tâm điện thoại 电话局
35. Sổ ghi nội dung điện thoại 电话记录本
36. Tai nghe điện thoại 电话耳机
37. Máy điện thoại 电话机
38. Chuông điện thoại 电话铃
39. Ống nghe 电话话筒
40. Bàn phím 拨号盘
41. Bấm số theo mạch xung 脉冲拨号
42. Mã hóa theo mạch xung 脉冲编码
43. Máy chỉ thị âm tần 音频指示器
44. Tiếng ấn số 拨号声
45. Phím câm (không để âm thanh phát ra) 哑音键
46. Phím (nút) gọi lại 重拨键
47. Phím điều chỉnh chuông điện thoại 鸣铃器控制键
48. Cáp điện 电缆
49. Dây điện 电线
50. Người gọi 发话人
51. Nơi nhận điện thoại 受话地
52. Gọi điện thoại 打电话
53. Nhận điện thoại 接电话
54. Đang gọi điện thoại 在打电话
55. Ấn số 拨号
56. Ấn nhầm số 拨错号
57. Xin đừng gác máy 别挂
58. Gác máy (điện thoại) 挂断
59. Tín hiệu báo máy bận 忙音
60. Đường dây rỗi (không có người gọi) 空线
61. Nghe không rõ 听不清
62. Gọi không được 打不通
63. Đường dây bận 占线
64. Không có người nhận 没人接!
65. Ghi lại lời nói 留言
66. Nối dây 接线
67. Ngắt dây 拆线
68. Di chuyển dây 移线
69. Đổi dây 换线
III. Điện báo - 电报
1. Trung tâm điện báo 电报局
2. Điện báo thông thường 普通电报
3. Điện thường 平电
4. Điện khẩn 加急电报
5. Điện khẩn 急电
6. Thư tín (điện thư) 书信电
7. Điện báo quốc tế 国际电报
35
8. Điện báo trong nước 国内电报
9. Điện báo qua fax 传真电报
10. Máy fax 传真机
11. Giấy in cảm quang 传真感光纸
12. Báo chí theo đường fax 传真报纸
13. Truyền điện báo qua fax 传真电报输送
14. Điện báo mật mã 密码电报
15. Điện báo mã số lóng 暗码电报
16. Điện báo văn bản rõ ràng 明文电报
17. Điện báo tải ba (truyền bằng sóng) 载波电报
18. Điện báo theo đường dây riêng 专线电报
19. Điện báo lễ nghi 礼仪电报
20. Điện báo xã giao 交际电报
21. Điện mừng 贺电
22. Điện chia buồn 唁电
23. Điện báo theo sóng phản hồi 回波电报
24. Điện báo tự động 自动电报
25. Máy điện báo đánh chữ 电传打字机
26. Nhân viên điện báo đánh chữ 电传打字电报员
27. Điện báo theo fax vô tuyến điện 无线电传真电报
28. Điện báo vô tuyến 无线电报
29. Điện báo tin tức 新闻电报
30. Đánh điện 打电报
31. Giấy điện báo 电报纸
32. Cước phí điện báo 电报费
33. Biên lai thu tiền điện báo 电报费收据
34. Mã số điện báo 电报挂号
35. Quyền mã điện báo 电码本
36. Giải mã bức điện 译电
37. Người đọc bức điện (giải mã) 译电员
38. Số chữ 字数
39. Nội dung bức điện 电文
40. Phần đầu bức điện 字首
41. Phần chính bức điện 正文
42. Máy điện báo sóng dài 长波发报机
43. Máy điện báo sóng ngắn 短波发报机
44. Máy điện báo xách tay 手提发报机
45. Máy điện báo quân dụng 军用发报机
46. Máy điện báo vi sóng 微波电信网
47. Rada vi sóng 微波雷达
48. Cáp điện 电缆
49. Cáp điện ngầm 地下电缆
50. Cáp điện ngầm dưới biển 海底电缆
51. Cáp quang thông tin 通信纤维
36
52. Ăngten chảo 抛物面天线
53. Thông tin bằng vệ tinh 卫星通信
54. Vệ tinh thông tin 通信卫信
55. Trạm chuyển sóng từ vệ tinh 卫星转播站
56. Trạm điện thoại vô tuyến 无线电话站
57. Truyền dẫn bằng nhiều đường 多路传输

CHỢ THỰC PHẨM - 食品市场


I. Thịt-肉
1. Bì lợn 肉皮
2. Bít tết 牛排
3. Xương nấu canh 汤骨
4. Chân giò lợn 蹄僚
5. Cốt lết 大排
6. Dạ dày bò 牛肚
7. Dạ dày lợn 猪肚
8. Gan lợn 猪肝
9. Gân chân 蹄筋
10. Giăm bông 腿肉
11. Lạp xưởng 腊肠
12. Lạp xưởng 香肠
13. Lòng lợn 猪杂碎
14. Móng giò 猪蹄
15. Mỡ lá 板油
16. Mỡ lợn 猪油
17. Sườn non 小排
18. Thịt bò 牛肉
19. Thịt băm 肉糜
20. Thịt dê 羊肉
21. Thịt đông lạnh 冻肉
22. Thịt đùi bò 牛腿肉
23. Thịt lợn 猪肉
24. Thịt mềm 嫩肉
25. Thịt miếng 肉片
26. Thịt mỡ 肥肉
27. Thịt nạc 瘦肉
28. Thịt sườn sụn 里脊肉
29. Thịt thái hạt lựu 肉丁
30. Thịt thủ (lợn) 猪头肉
31. Thịt tươi 鲜肉
32. Thịt viên 肉丸
33. Thịt ướp mặn 咸肉
37
34. Tim lợn 猪心
35. Xúc xích 火腿
II. Thủy sản-水产
1. Hải sản tươi 海鲜
2. Món ăn hải sản , đồ biển 海味
3. Baba 甲鱼
4. Cá biển 海水鱼
5. Cá chim 鲳鱼
6. Cá đao 刀鱼
7. Cá hoa vàng 黄鱼
8. Cá hoa vàng khô 黄鱼鲞
9. Cá hố 带鱼
10. Cá lạc 海鳗
11. Cá lạc khô 鳗鲞
12. Cá sác đin 沙丁鱼
13. Cá lành canh 凤尾鱼
14. Cá mực 鱿鱼
15. Cá mực 墨鱼
16. Cá tuyết 鳕鱼
17. Con hàu 牧蜊
18. Con mực phủ 章鱼
19. Con nghêu 蛏子
20. Con sứa 海蜇
21. Cua biển 海蟹
22. Đỉa biển (hải sâm) 海参
23. Ốc biển 海螺
24. Ốc sên 蜗牛
25. Rau câu (tảo tía) 紫菜
26. Tảo biển nâu (đông y gọi là côn bố) 海带
27. Tôm 条虾
28. Tôm he 对虾
29. Tôm hùm 龙虾
30. Tôm khô 虾皮
31. Tôm nõn 开洋
32. Tôm nõn tươi 下仁
33. Cá, tôm nước ngọt 河鲜
34. Cá nước ngọt 淡水鱼
35. Cá chép 鲤鱼
36. Cá diếc (cá giếc) 鲫鱼
37. Cá hồi 鲑鱼
38. Cá quả 黑鱼
39. Cá quế 桂鱼
40. Cá vền 鳊鱼
41. Cá nóc 河豚
38
42. Cá mè trắng 白鲢
43. Cá sông 白鱼
44. Cá trạch 泥鳅
45. Cá trắm đen 青鱼
46. Con sò 蛤蜊
47. Cua sông, cua đồng 河蟹
48. Hến, trai sông 河蚌
49. Lươn 黄鳝
50. Lươn sông 河鳗
51. Ốc đồng 田螺
52. Ốc nước ngọt 螺蛳
53. Tôm nước ngọt 清水虾
54. Tôm sông (tôm nước ngọt) 河虾
55. Bong bóng cá 鱼肚
56. Cá xay 鱼糜
57. Mắm cá 咸鱼
58. Vây cá 鱼翅
III. Gia cầm và trứng-禽蛋
1. Thịt gà 鸡肉
2. Thịt vịt 鸭肉
3. Thịt ngỗng 额肉
4. Gà tây 火鸡
5. Gà rừng (chim trĩ) 山鸡
6. Gà ác 乌骨鸡
7. Cánh gà 鸡翅膀
8. Đùi gà 鸡腿
9. Mề gà 鸡肫
10. Ức gà 鸡脯
11. Móng gà 鸡爪
12. Mề vịt 鸭肫
13. Ức vịt 鸭脯
14. Nội tạng của gia cầm 家禽内脏
15. Trứng chim cút 鹌鹑蛋
16. Trứng gà 鸡蛋
17. Trứng vịt 鸭蛋
18. Trứng ngỗng 鹅蛋
19. Trứng chim bồ câu 鸽蛋
20. Trứng muối 皮蛋
21. Trứng muối (trứng bắc thảo) 咸蛋
IV. Rau tươi-蔬菜
1. Cải xanh 青菜
2. Rau chân vịt, cải bó xôi 菠菜
3. Rau xà lách, rau diếp 生菜
4. Rau cần 芹菜
39
5. Cỏ linh lăng 草头
6. Rau thơm 香菜
7. Lá hương thung non 香椿
8. Cây tề thái 荠菜
9. Rau cải dầu 油菜
10. Củ cải đường 甜菜
11. Rau cần nước 水芹
12. Rau rút 莼菜
13. Rau súp lơ (hoa lơ), bông cải 花菜
14. Cây cải bắp 卷心菜
15. Đậu tương non 毛豆
16. Đậu xanh vỏ 青豆
17. Đậu hòa lan 豌豆
18. Đậu cô ve 扁豆
19. Đậu đũa 豇豆
20. Đậu lửa (đậu tây)芸豆
21. Đậu dao 刀豆
22. Đậu tằm 蚕豆
23. Đậu tương(đậu nành) 黄豆
24. Quả đậu 豆荚
25. Bí đao 冬瓜
26. Dưa chuột (dưa leo) 黄瓜
27. Bí ngô (bí đỏ) 南瓜
28. Mướp 丝瓜
29. Mướp đắng (khổ qua) 苦瓜
30. Cà tím 番茄
31. Quả cà 茄子
32. Ớt xanh 青椒
33. Quả ớt, ớt 辣椒
34. Khoai tây 土豆
35. Cây sơn dược (củ nâu) 山药
36. Khoai lang 番薯
37. Sắn 木薯
38. Ngó sen 藕
39. Củ cải 萝卜
40. Cà rốt 胡萝卜
41. Củ niễng non 茭白
42. Khoai môn (khoai sọ) 芋艿
43. Măng mùa đông 冬笋
44. Măng tre 竹笋
45. Măng tre 毛孙
46. Măng khô 笋干
47. Cây măng tây (diếp bẹ) 莴笋
48. Oa cự (thuộc họ rau diếp)莴苣
40
49. Măng tây 芦笋
50. Nấm 蘑菇
51. Nấm rơm 草菇
52. Mã thầy 荸荠
53. Bầu 葫芦
54. Củ từ 慈菇
55. Dưa muối 咸菜
56. Đồ nhắm rượu 酒菜
57. Tỏi 蒜
58. Tỏi tươi 蒜苗
59. Hành tây 洋葱
60. Gừng 姜
V. Chế phẩm của đậu-豆制品
1. Đậu phụ 豆腐
2. Váng sữa đậu nành 豆腐皮
3. Bánh đậu xanh 粉皮
4. Đậu phụ hấp 豆腐干
5. Giá đỗ tương 黄豆芽
6. Giá đỗ xanh 绿豆芽
7. Sợi đậu phụ khô 腐竹
8. Tinh bột mì 面筋
9. Miến (bún tàu) 粉丝
10. Tinh bột mì tẩm dầu 油面筋
11. Đậu phụ tẩm dầu 油豆腐
12. Chè vừng 麻糊

CÔNG TY BẢO HIỂM-保险公司

I. Loại hình bảo hiểm-保险类别


1. Bảo hiểm tài sản cá nhân 个人财产保险
2. Bảo hiểm sức khỏe 健康保险
3. Bảo hiểm xe hơi 汽车保险
4. Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương 第三者受伤责任保险
5. Bảo hiểm bảo đảm ở tòa án 法庭保证保险
6. Bảo hiểm bảo đảm thuế quan 关税保证保险
7. Bảo hiểm nhân thân 人身保险
8. Bảo hiểm hành lý 行李保险
9. Bảo hiểm trách nhiệm thang máy 电梯责任保险
10. Bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ) 意外事故保险
11. Bảo hiểm sự cố gây thương vong 伤亡事故保险
12. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời 终身人寿保险
13. Bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu 退休所得保险
41
14. Bảo hiểm bệnh tật 疾病保险
15. Bảo hiểm tàn tật 残疾保险
16. Bảo hiểm dưỡng lão 养老保险
17. Bảo hiểm tổng hợp 综合保险
18. Bảo hiểm nhà ở 住宅保险
19. Bảo hiểm lợi ích thuê mướn 租借权宜保险
20. Bảo hiểm trộm cướp 盗窃保险
21. Bảo hiểm an toàn du lịch 旅行平安保险
22. Bảo hiểm toàn bộ 全保险
23. Bảo hiểm sản nghiệp 产业保险
24. Bảo hiểm thế chấp 抵押保险
25. Bảo hiểm hỏa hoạn 火灾保险
26. Bảo hiểm cháy rừng 森林火灾保险
27. Bảo hiểm động đất 地震保险
28. Bảo hiểm mưa bão 雨水保险
29. Bảo hiểm lũ lụt 洪水保险
30. Bảo hiểm mưa đá 冰雹保险
31. Bảo hiểm nạn gió bão 风灾保险
32. Bảo hiểm hàng hóa 货物保险
33. Bảo hiểm bãi công 罢工保险
34. Bảo hiểm loạn lạc 骚乱保险
35. Bảo hiểm chiến tranh 战争保险
36. Bảo hiểm công chức 公务员保险
37. Bảo hiểm vận chuyển 运输保险
38. Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền 内陆运送保险
39. Bảo hiểm gia súc 家畜保险
40. Bảo hiểm lao động 劳工保险
41. Bảo hiểm thất nghiệp 失业保险
42. Bảo hiểm va đập 碰撞保险
43. Bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền 船体保险
44. Bảo hiểm toàn phần 全额保险
45. Bảo hiểm mức thấp 低额保险
46. Bảo hiểm vượt mức 超额保险
47. Bảo hiểm định kỳ 定期保险
48. Bảo hiểm quá hạn 过期保险
49. Bảo hiểm đóng theo năm 年金保险
50. Bảo hiểm trả dần 分期付款保险
51. Bảo hiểm tiền tiết kiệm 存款保险
52. Bảo hiểm chung 共保
53. Bảo hiểm bảo đảm đầu tư 投标保证保险
54. Bảo hiểm hoa màu 农作物保险
55. Bảo hiểm mổ 爆炸保险
56. Bảo hiểm tiền lãi 盈余保险
57. Bảo hiểm tập thể nhi đồng 儿童集体保险
42
58. Bảo hiểm tập thể học sinh 学生集体保险
59. Bảo hiểm học phí 学费保险
60. Bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền 受托人保证保险
61. Bảo hiểm bán buôn 批发保险
62. Bảo hiểm quyền lợi đơn phương 单方利益保险
63. Bảo hiểm bằng (lái xe, tàu…) 执照保险
64. Bảo hiểm giấy phép 许可证保险
65. Bảo hiểm thuê nhà 房租保险
II. Hợp đồng bảo hiểm-保险单
1. Hợp đồng bảo hiểm 保单
2. Giấy chứng nhận bảo hiểm 暂保单
3. Hợp đồng bảo hiểm tạm thời 临时保险单
4. Hợp đồng bảo hiểm tổng quát 总括保险单
5. Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp 综合保险单
6. Làm giả hợp đồng bảo hiểm 伪造保险单
7. Hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị 定值保险单
8. Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn 有限保险单
9. Hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền 船体保险单
10. Giải tỏa hợp đồng bảo hiểm 结冻保险单
11. Hợp đồng bảo hiểm không định mức 不定额保险单
12. Hóa đơn bảo hiểm 保险清单
III. Điều kiện bảo hiểm-保险条款
1. Điều kiện tiên quyết 先决条件
2. Phạm vi bảo hiểm 保险范围
3. Điều khoản cơ bản 基本条款
4. Điều khoản đánh giá chung 公估条款
5. Điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm 保险单附加条款
6. Điều khoản miễn trừ khoản bồi thường 保险免赔额条款
7. Điều khoản qui ước chi trả 给付约定条款
8. Điều khoản bảo hiểm an toàn 平安保险条款
9. Điều khoản chi trả bồi thường 赔偿付给条款
10. Điều khoản bảo đảm thay thế 替代担保条款
11. Điều khoản người nhận tiền 受款人条款
12. Điều khoản giá cả thị trường 市场价格条款
13. Điều khoản chia sẻ trách nhiệm 分担条款
14. Điều khoản bổ sung 附加条款
15. Điều khoản ủy thác quản lý 托管条款
16. Hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo 申报式保险契约
17. Thời gian có hiệu lực 有效日期
18. Thời gian bắt đầu có hiệu lực 生效日期
19. Đến thời hạn 到期日
20. Giấy thông báo hết hạn 满期通知书
IV. Chi phí, phí-费用
1. Phí bảo hiểm 保险费
43
2. Tiền bảo hiểm 保险金
3. Khoản vay bảo hiểm 保险费借款
4. Phí bảo hiểm ngoại hạch (ngoài quy định) 额外保险费
5. Phí bảo hiểm bổ sung 附加保险费
6. Phí bảo hiểm ròng 纯保费
7. Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi 毛保费
8. Phí bảo hiểm cao nhất 最高保费
9. Phí bảo hiểm thấp nhất 最低保费
10. Thanh toán xong phí bảo hiểm 保费清缴
11. Miễn nộp phí bảo hiểm 免交保费
12. Lệ phí đột xuất 或有费
13. Phí thủ tục 手续费
14. Chi phí về nghiệp vụ 业务费用
15. Chi phí ngoại ngạch 额外费用
16. Chi phí bổ sung 附加费用
17. Phí bảo hiểm chênh lệch về mức (bậc, cấp) 级差保险费
18. Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu) 停航退费
19. Phí bảo hiểm tự nhiên 自然保险费
20. Phí bồi thường bảo hiểm 保险赔偿费
21. Phí bảo hiểm bù thêm 补额保费
22. Bảng tính tỉ lệ phí 费率计算表
23. Tỉ lệ phí ngắn hạn 短期费率
24. Tỉ lệ phí bình quân 平均费率
25. Tỉ lệ phí bảo hiểm tổng quát 总括保险费率
26. Thanh toán miễn phí 免费注销
27. Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm 保险费付款期票
28. Mức tiền chi khi rút lui bảo hiểm 退保金额
29. Tiền bồi thường tàn phế 残废补偿金
30. Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt 生存年金
31. Trả lại tiền hoa hồng 退还佣金
32. Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp, bậc) 级差佣金
33. Tiền hồng bảo hiểm 保险佣金
34. Giá trị tiền mặt thực tế 实际现金价值
35. Chiết khấu tiền mặt 现金折扣
36. Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm 年金享受权
37. Khoản tiền bồi thường 赔款
38. Bồi thường toàn bộ 全额赔偿
39. Bồi thường một phần 部分赔偿
40. Bồi thường gấp đôi 加倍赔偿
41. Giảm bồi thường 减赔
42. Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm 险损赔偿额
43. Khoản bồi thường bù đắp 补偿赔款
44. Khoản bồi thường vượt tỉ lệ 超率赔款
45. Đòi bồi thường không đúng 不实索赔
44
46. Đòi bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm 保险索赔
47. Mức chấp nhận 承受额
48. Mức bảo hiểm bổ sung 补足保额
49. Mức tiền bảo lưu 保留款额
50. Tiền hoa hồng bảo hiểm 保险回扣
51. Tiền lãi 红利
52. Giá gốc 净价
53. Lãi ròng 净利
54. Giảm khoản trợ cấp 折贴
55. Điều chỉnh mức tiền 理算…的金额
56. Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm 保险金额理算
57. Giá thành mời chào 招揽成本
58. Bồi thường ưu đãi 优惠补偿
V. Nhân viên bảo hiểm-保险人员
1. Người tham gia bảo hiểm 投保人
2. Người hưởng lợi 受益人
3. Người đòi bồi thường 索赔人
4. Người nhận bảo hiểm 承保人
5. Người được bảo hiểm 被保险人
6. Người đại diện 代理人
7. Trọng tài 仲裁人
8. Người tái bảo hiểm 再保险人
9. Người bảo hiểm trực tiếp 直接保险人
10. Người bồi thường 赔偿者
11. Người nhận bồi thường 接受赔偿者
12. Người tính bảo hiểm 保险计算员
13. Quản lý giám sát nghiệp vụ được ủy nhiệm 代理业务监管
14. Chuyên viên thống kê bảo hiểm 保险精算师
15. Công ty bảo hiểm 保险商
16. Người mối lái bảo hiểm 保险经济人
17. Người được ủy thác 被委付人
18. Người lĩnh tiền trợ cấp năm 年金领取人
19. Người thứ hai được hưởng lợi 第二受益人
20. Người đảm bảo của công ty 公司担保人
21. Người ký ở phía sau (tờ khai) 背签人
22. Người giám hộ nhận ủy thác 受托监护人
23. Người đánh giá thiệt hại 险损估价人
24. Người có quyền lợi 权利人
25. Người có nghĩa vụ 义务人
26. Tư cách người nhận ủy thác 受托人身份
VI. Những từ ngữ thường dùng trong lĩnh vực bảo hiểm -保险一般用语
1. Tạm hoãn bảo hiểm 再分保
2. Rút ra khỏi bảo hiểm 退保
3. Giá cả hoàn hảo 完好价值
45
4. Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm 保单审查处
5. Ngành bảo hiểm trên biển 海上保险业
6. Bảo hiểm cho… 给…保险
7. Phòng nghiệp vụ bảo hiểm 保险业务处
8. Đơn xin bảo hiểm 投保书
9. Giá trị tham gia bảo hiểm 投保价值
10. Mua bảo hiểm 出钱保险
11. Bán bảo hiểm 兜售保险
12. Ủy thác (từ bỏ, giao cho người khác) 委付
13. Quyết toán sổ sách vãng lai 往来清帐
14. Tích lũy, gộp lại 累积
15. Tòa án xét xử sự cố tàu biển 海事法庭
16. Luật về sự cố tàu hàng hải 海事法
17. Hạn chế về tuổi 年龄限制
18. Báo cáo kinh doanh hằng năm 年营业报告
19. Tài sản 资产
20. Chuyển nhượng 转让
21. Trách nhiệm thừa kế 承继责任
22. Thừa kế trái khoán 承继债券
23. Kiểm tra sổ sách 查帐
24. Tự động nhận bảo hiểm 自动承保
25. Tổn thất do chuyên chở đường biển 海损
26. Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển 海损理算
27. Ký thác tiền của, vật tư 财物寄托
28. Hiệp định mua bán 买卖协定
29. Biên lai nhận bảo hiểm 承保收据
30. Đã thanh toán 注销
31. Giấy chứng nhận bảo hiểm 保险证明书
32. Con niêm bảo hiểm 保险印花
33. Giấy ủy quyền 授权书
34. Cam kết 承诺
35. Lừa gạt suy định 推定欺诈
36. Giấy bảo đảm 担保书
37. Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi) 副署
38. Chứng cứ được tích lũy 累积证据
39. Trách nhiệm được gộp lại 累积责任
40. Thuật lại 陈述
41. Khấu hao đối với… 对...折旧
42. Tỉ lệ khấu hao 折旧率
43. Trong thời gian phát hiện 发现期间
44. Phân biệt đối xử 差别对待
45. Tính có thể phân chia 可分性
46. Sự ưu đãi mang tính lựa chọn 选择性优惠
47. Chữ ký trên ngân phiếu định mức 票据签字
46
48. Thời gian trừ ra 除外期间
49. Giá trị kỳ vọng 期望值
50. Đánh giá tổn thất 估计损失
51. Mức dự tính về tuổi thọ 寿命预期数额
52. Tỉ lệ tử vong dự tính 预期死亡率
53. Mở rộng bảo hiểm 扩大承保
54. Quan hệ ủy thác 信托关系
55. Tài sản nhận ủy thác 受托财产
56. Thời gian ưu đãi 优惠期间
57. Bồi thường bằng hàng 物物补偿
58. Báo sai 误报
59. Lợi ích bảo hiểm 保险利益
60. Hạn mức trách nhiệm 责任限额
61. Quyền giam giữ 扣押权
62. Dịch vụ dự phòng tổn thất 预防损失服务
63. Tỉ lệ tổn thất 损失率
64. Công ty bảo hiểm lẫn nhau 相互保险公司
65. Cho phép thay đổi sử dụng 变更使用认可
66. Lựa chọn phương thức chi trả 给付方式选择
67. Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau 互惠业务
68. Quyền gán nợ 代位权
69. Đảm bảo địa vị 担保地位
70. Thời hạn đòi bồi thường 索赔期限
71. Thu nhập phi lao động 非劳动收入
72. Không có hiệu lực 无效
73. Bỏ quyền 弃权
74. Chứng tỏ bảo đảm 担保契据
75. Tổn thất toàn bộ 全损
76. Mức độ tổn thất 损失程度
77. Đánh giá về tổn thất 损失估计
78. Tổn thất trực tiếp 直接损失
79. Đánh giá 估价
80. Điều tra 调查
81. Thông đồng lừa gạt 串通欺骗
82. Che giấu 隐瞒
83. Thao túng 操纵
84. Tạm dừng 暂停
85. Nghề nguy hiểm 危险职业
86. Tàn phế suốt đời 永久残废
87. Trợ cấp thất nghiệp 无受雇能力补助
VII. Khu vực gặp nạn-灾区
1. Thiên tai 天灾
2. Hỏa hoạn 火灾
3. Phóng hỏa 纵火
47
4. Kẻ gây ra hỏa hoạn 纵火犯
5. Tội gây ra hỏa hoạn 纵火罪
6. Làm cho ngôi nhà bốc cháy 使房子着火
7. Hóa chất dễ cháy 易燃化学品
8. Vật liệu dễ cháy 易燃材料
9. Khí gas 煤气
10. Khí đốt 天然气
11. Xăng 汽油
12. Dầu diesel 柴油
13. Dầu hỏa 煤油
14. Chất benzine 松油
15. Nhựa thông 木炭
16. Than củi 烈火
17. Ngọn lửa mạnh 烈火
18. Khói 烟
19. Khói khí gây khó chịu 难闻烟气
20. Tro 灰
21. Than tro 灰烬
22. Tro tàn 余烬
23. Than cháy chưa hết 未燃尽的煤
24. Tia lửa 火花
25. Tiếng chuông báo cháy 火警
26. Dập lửa 扑灭
27. Xối nước dập tắt 泼水熄灭
28. Cấp cứu 抢救
29. Những dấu vết còn lại sau vụ cháy 火烧余迹
30. Tỉ lệ bị thiêu cháy 焚烧率
31. Người sống sót 幸存者
32. Thẻ bảo hiểm hỏa hoạn 火灾保险牌
33. Khám nghiệm thi thể 验尸
34. Tiến hành phẫu thuật xác chết 对…的尸体进行解剖

CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN-房地产公司

I. Mua bán bất động sản-房地产买卖


1. Bán ra 出售
2. Hợp đồng (khế ước) 契约
3. Gia hạn khế ước 续约
4. Vi phạm hợp đồng 违约
5. Bàn về hợp đồng 洽谈契约
6. Bên a trong hợp đồng 契约甲方
7. Bên b trong hợp đồng 契约乙方
48
8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực 契约生效
9. Hợp đồng 合同
10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份
11. Hợp đồng viết làm hai bản 一式两份的合同
12. Viết làm ba bản 一式三分
13. Hợp đồng viết làm ba bản 一式三分的合同
14. Bản sao 副本
15. Quyền sở hữu 所有权
16. Hiện trạng quyền sở hữu 所有权状
17. Tài sản nhà nước 国有财产
18. Tài sản tư nhân 私有财产
19. Nhân chứng 证人
20. Người mối lái (môi giới) 经纪人
21. Người được nhượng 受让人
22. Người nhận đồ cầm cố 受押人
23. Người trông giữ nhà 照管房屋人
24. Giá bán 售价
25. Tiền đặt cọc 定金
26. Diện tích thực của căn phòng 房间净面积
27. Diện tích ở 居住面积
28. Mỗi m2 giá…đồng 每平方米…元
29. Giá qui định 国营牌价
30. Không thu thêm phí 不另收费
31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa 恕不出售
32. Lập tức có thể dọn vào 立可迁入
33. Chuyển nhượng 转让
34. Sang tên 过户
35. Chi (phí) sang tên 过户费
36. Đăng ký sang tên 过户登记
37. Không có quyền chuyển nhượng 无转让权
38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng 转让性付款
39. Giấy chủ quyền nhà 房契
40. Bất động sản 房产
41. Chủ nhà 房主
42. Nền nhà 房基
43. Thiếu nhà ở 房荒
44. Thuế bất động sản 房产税
45. Thế chấp 抵押
46. Cầm cố 质押
47. Cầm, thế chấp 典押
48. Đơn xin thế chấp 质押书
49. Đã thế chấp ngôi nhà 已典押房屋
50. Bán nhà 变卖房屋
51. Bồi hoàn trước 先期偿还
49
52. Bất động sản 地产
53. Thuế nhà đất 地产税
54. Sổ ghi chép đất đai 土地清册的
55. Trưng mua đất đai 土地征购
56. Giá đất ở thành phố 都市地价
57. Tranh chấp nhà cửa 房屋纠纷
58. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷
59. Một hộ 一户
60. Đơn nguyên (nhà) 单元
61. Một phòng một sảnh 一室一厅
62. Bốn phòng hai sảnh 四室二厅
63. Một căn hộ 一套房间
64. Căn hộ tiêu chuẩn 标准套房
65. Tầng hầm 地下室
66. Nhà cầu 联立房屋
67. Địa điểm 地点
68. Một khoảng đất 地段
69. Ngoại ô 郊区
70. Huyện ngoại thành 郊县
71. Khu vực nội thành 市区
72. Khu vực trong thành 城区
73. Trung tâm thành phố 市中心
74. Thành phố trung tâm 中心城市
75. Khu dân cư, cư xá 住宅区
76. Khu biệt thự 别墅区
77. Khu công viên 花园区
78. Khu thương mại 商业区
79. Khu nhà gỗ 木屋区
80. Khu dân nghèo 贫民区
81. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区
82. Khu dân cư mới 新居住区
83. Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段
84. Khu nhà ở cho công nhân 工人住宅区
85. Khu nhà tập thể 公共住宅区
86. Nằm ở… 坐落
87. Ở vào… 位于
88. Hướng 朝向
89. Hướng đông 朝东
90. Hướng tây nam 朝西南
91. Hướng mặt trời 朝阳
92. Hướng nam 朝南
93. Hướng bắc 朝北
94. Nhà hướng tây 西晒房子
95. Phù hợp để ở 适居性
50
96. Điều kiện cư trú 居住条件
97. Khu dân cư 居民点
98. Ủy ban nhân dân 委员会
99. Môi trường đô thị 城市环境
100. Phát triển đô thị 城市发展
101. Qui hoạch đô thị 城市规划
102. Người thành phố 城里人
103. Đô thị hóa 城市化
104. Môi trường 环境
105. Môi trường xã hội 社会环境
106. Nhân vật nổi tiếng xã hội 社会名流
107. Sinh hoạt giao tiếp 社交生活
108. Trật tự xã hội 社会秩序
109. Trị an xã hội 社会治安
110. Đoàn thể xã hội 社团
111. Phường, hội 社区
112. Bộ mặt đô thị 市容
113. Xây dựng chính quyền thành phố 市政建设
114. Mạng lưới điện thoại nội thành 市内电话网
115. Thiết bị tốt nhất 一流设备
116. Đi cửa riêng biệt 独立门户
117. Thông gió riêng biệt 独立通风
118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng 独立供电照明
119. Rộng rãi 宽敞
120. Giao thông công cộng 公共交通
121. Giao thông trong khu phố sầm uất 闹市交通
122. Tàu điện ngầm 地铁
123. Tuyến đường chính 交通要道
124. Tuyến giao thông chính 交通干线
125. Giao thông tiện lợi 交通便利
126. Điện thoại công cộng 公共电话
127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心
128. Phòng karaoke 卡拉 ok 厅
129. Trung tâm thương mại 购物中心
130. Siêu thị 超市
131. Trạm cấp cứu 急救站
132. Bồn hoa 花坛
133. Yên tĩnh, thanh nhã 幽雅
134. Yên tĩnh 幽静
135. Thắng cảnh 胜地
136. Nơi nghỉ mát 度假胜地
137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng 避寒胜地
138. Khu đồi núi nổi tiếng 山区胜地
139. Nơi có bờ biển đẹp 海滨胜地
51
140. Bãi tắm biển 海滨浴场
141. Khu điều dưỡng bên bãi biển 海滨疗养院
142. Gió biển 海风
143. Hoa viên trên mái nhà 屋顶花园
II. Thuê nhà-借房
1. Thuê 租借
2. Hợp đồng thuê 租约
3. Người thuê 租户
4. Thời hạn thuê 租借期
5. Tăng giá thuê 涨租
6. Giảm giá thuê 减租
7. Miễn phí 免租
8. Chuyển nhà cho người khác thuê 转租
9. Nợ tiền thuê 欠租
10. Tiền cược (tiền thế chấp) 押租
11. Tiền thuê nhà 房租
12. Tiền thuê nhà còn chịu lại 房租过租
13. Hiệp định thuê mướn 租借协议
14. Tiền thuê 租金
15. Sổ tiền thuê 租金簿
16. Trả tiền thuê 付租金
17. Chứng từ tiền thuê 租金收据
18. Tiền thuê gồm cả tiền nước 租金包水电
19. Tiền đặt cọc 押金
20. Tiền thuê nhà trả trước 预付房租
21. Dùng để cho thuê 供租用
22. Cho thuê lại 转租出
23. Phòng trống (không có người) 空房
24. Nhà này cho thuê 此屋招租
25. Phòng 房间
26. Phòng một người 单人房间
27. Phòng hai người 双人房间
28. Nơi ở 住宅
29. Nhà có ma (không may mắn) 凶宅
30. Chung cư 公寓
31. Nhà nghỉ chung cư 公寓旅馆
32. Không có người ở 无人住
33. Ăn, nghỉ 膳宿
34. Nhà để ăn và ở 供膳宿舍
35. Có (đủ) dụng cụ gia đình 备家具
36. Không có dụng cụ gia đình 不备家具
37. Thời hạn cư trú 居住期限
38. Đến hạn 到期
39. Gia hạn 宽限日
52
40. Đuổi ra khỏi 逐出
41. Chủ nhà 房东
42. Lái nhà 二房东
43. Bà chủ nhà 房东太太
44. Khách thuê nhà 房客
45. Người thuê 租佣人
46. Cho người khác thuê lại 转租入人
47. Nơi ở không cố định 无固定住所
48. Ở nhờ 寄居
49. Trọ 旅居
50. Định cư 定居
51. Chuyển nhà 搬家

CÔNG TY DU LỊCH- 旅行社

1. Ngành du lịch 旅游业


2. Đại lý du lịch 旅行代理人
3. Dịch vụ du lịch 旅游服务
4. Hướng dẫn viên du lịch 导游
5. Người hướng dẫn du lịch chuyên trách 专职旅游向导
6. Hướng dẫn viên du lịch 生活导游
7. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 国际导游
8. Thẻ du lịch 旅行证件
9. Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch 导游手册
10. Sách chỉ dẫn về du lịch 旅游指南
11. Bản đồ du lịch 游览图
12. Bản đồ du lịch loại gấp 折叠式旅行地图
13. Sách hướng dẫn du lịch 旅行指南
14. Ngân phiếu du lịch 旅行支票
15. Hộ chiếu du lịch 旅游护照
16. Tuyến du lịch 旅游路线
17. Lộ trình chuyến du lịch 旅程
18. Nhật ký du lịch 旅行日志
19. Khoảng cách du lịch 旅行距离
20. Nơi đến du lịch 旅行目的地
21. Tiền chi phí chuyến du lịch 旅费
22. Mùa du lịch, mùa cao điểm (du lịch)旅游旺季
23. Mùa ít khách du lịch 旅游淡季
24. Mùa du lịch bị sa sút 旅游萧条
25. Thời kỳ cao điểm du lịch 旅游高峰时期
26. Vé du lịch khứ hồi 游览来回票
27. Bắt chẹt khách du lịch 敲游客竹杠
28. Hàng lưu niệm, quà lưu niệm du lịch 旅游纪念品
53
29. Điểm tiếp đón du khách 游客接待站
30. Nơi ở của du khách 旅客住宿所
31. Khách sạn du lịch 旅游旅馆
32. Nhà nghỉ 小旅馆
33. Người đi du lịch, du khách 旅行者
34. Bạn du lịch 旅伴
35. Du khách nước ngoài 外国旅游者
36. Du khách đi máy bay 坐飞机旅行者
37. Khách tham quan 远足者
38. Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ 徒步旅行者
39. Khách du lịch ba lô 负重徒步旅行者
40. Người đi du lịch cuối tuần 度假游客
41. Người đi picnic 郊游野餐者
42. Người đi du lịch trên biển 海上旅行者
43. Du khách 游客
44. Người đi ngắm cảnh 观光者
45. Đoàn tham quan 远足队
46. Đoàn tham quan du lịch 观光团
47. Đoàn du lịch 旅游团
48. Đi du lịch theo đoàn 团体旅行
49. Đi du lịch theo đoàn có hướng đẫn 有导游的团体旅行
50. Hành trình du lịch tự chọn điểm 自择旅游地的
51. Du lịch 旅程
52. Du lịch bằng công quĩ 公费旅游
53. Du lịch tập thể được ưu đãi 优惠集体旅行
54. Chuyến du lịch sang trọng 豪华游
55. Chuyến du lịch bình dân 经济游
56. Du lịch bao ăn uống 包餐旅游
57. Du lịch bao giá 包价旅行
58. Du lịch vòng quanh thế giới 环球旅行
59. Chuyến du lịch nước ngoài 国外旅行
60. Tham quan du lịch 观光旅行
61. Cuộc picnic dã ngoại 郊游野餐
62. Đi bộ đường dài 远足
63. Chuyến du lịch một ngày 一日游
64. Chuyến du lịch hai ngày 二日游
65. Du lịch tuần trăng mật 密月旅行
66. Du lịch cuối tuần 周末旅行
67. Du lịch mùa xuân 春游
68. Du lịch mùa hè 夏季旅游
69. Du lịch mùa thu 秋游
70. Du lịch mùa đông 冬季旅游
71. Du ngoạn núi non sông nước 进山玩水
72. Du ngoạn công viên 游园
54
73. Chuyến bay du lịch ngắm cảnh 游览飞行
74. Du lịch hàng không 航空旅行
75. Du ngoạn trên nước 水上游览
76. Du lịch trên biển 海上旅游
77. Tham quan trên biển 海上观光
78. Du lịch bằng ô tô 乘车旅行
79. Du lịch bằng xe đạp 自行车旅游
80. Du lịch đi bộ 徒步旅行
81. Du lịch ba lô 负重徒步旅行
82. Đồ dùng trong du lịch 旅行用品
83. Quần áo du lịch 旅游服
84. Giày du lịch 旅行鞋
85. Giày leo núi 登山鞋
86. Va li du lịch 旅行箱
87. Túi du lịch bằng vải bạt 帆布行李袋
88. Ba lô du lịch 徒步旅行背包
89. Ba lô leo núi 双肩式登山包
90. Túi du lịch gấp 折叠式旅行衣袋
91. Túi du lịch xách tay 手提旅行包
92. Túi da du lịch 旅行皮包
93. Ba lô gấp 折叠式背包
94. Túi du lịch 旅行袋
95. Trang bị leo núi 登山装备
96. Túi ngủ 睡袋
97. Đệm ngủ 睡垫
98. Thảm du lịch 旅行毯
99. Giường gấp 折叠床
100. Ghế gấp 折叠椅
101. Bình du lịch 旅行壶
102. Đồng hồ báo thức du lịch 旅行闹钟
103. Kính râm 太阳镜
104. Hộp đựng dùng cho picnic 野餐用箱
105. Thùng cấp cứu 急救箱
106. Xe hỏa du lịch 游览列车
107. Xe khách du lịch 旅游大客车
108. Xe cáp treo 空中游览车
109. Tàu thủy du lịch 游览船
110. Du thuyền 游船
111. Ca nô du lịch 游艇
112. Ô tô du lịch 游览车
113. Đường cáp treo 高空索道
114. Xe cáp treo 缆车
115. Vé vào cửa tham quan du lịch 景点门票
116. Nơi không thu vé vào cửa 不收门票的
55
117. Tiền vé vào cửa 门票费
118. Khu phong cảnh 景点
119. Khu du lịch 旅进胜地
120. Điểm tham quan du lịch 观光旅游点
121. Danh lam thắng cảnh 名胜古迹
122. Khu danh lam thắng cảnh 名胜古迹区
123. Cảnh quan nhân văn 人文景观
124. Cảnh quan thiên nhiên 自然景观
125. Công viên vui chơi giải trí 进乐园
126. Công viên quốc gia, vườn quốc gia 国家公园
127. Khu phong cảnh thu nhỏ 微缩景区
128. Khu picnic, khu dã ngoại 野餐区
129. Trại giã ngoại ngày nghỉ 假日野营地
130. Nơi có cảnh đẹp để cấm trại 野营胜地
131. Phòng nhỏ trong trại giã ngoại 野营小屋
132. Khách sạn du lịch 旅游客店
133. Trại dành cho tài xế ô tô 汽车宿营地
134. Lều trại của du khách 旅游者宿营帐篷
135. Nơi nghỉ ngơi và nghỉ mát 消暑度假场所
136. Nơi nghỉ mát 避暑胜地
137. Sơn trang dành để nghỉ mát 避暑山庄
138. Khu an dưỡng bên bờ biển 海滨休养地
139. Tắm nắng 太阳浴
140. Tắm biển 海水浴
141. Bãi tắm công cộng 公共海滨
142. Bãi tắm tư nhân 私人海滨
143. Bãi biển 海滨沙滩

CỬA HÀNG BÁCH HÓA-百货店

1. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng 谱面巡视员


2. Người bán hàng 售货员
3. Quầy hướng dẫn (lễ tân)服务台
4. Hàng thịnh hành 时兴货
5. Hàng nổi tiếng 名牌货
6. Hàng hóa truyền thống 传统商品
7. Hàng bền 耐用品
8. Hàng nhái, hàng giả 冒牌货
9. Hàng hóa đẹp và đa dạng 花哨商品
10. Cửa hàng bán đồ cưới 婚礼用品柜台
11. Quầy hàng bán hàng giá rẻ 廉价商品部
56
12. Sản phẩm dệt sợi tổng hợp 化纤品
13. Đồ gỗ (hàng đồ gỗ)木制品
14. Hàng đồ tre 竹制品
15. Hàng mây tre đan 竹编制品
16. Đồ đan bằng liễu gai 柳条制品
17. Hàng mây 藤制品
18. Hàng (sản phẩm) thủy tinh 玻璃制品
19. Đồ sơn bằng gỗ 漆器
20. Hàng (sản phẩm) nhựa 塑料制品
21. Đồ đựng bằng sứ 搪瓷器皿
22. Hàng mỹ nghệ 美术用品
23. Hàng dệt cô-tông 棉织品
24. Hàng dệt len 毛织品
25. Hàng dệt tơ tằm 丝织品
26. Hàng dệt kim 针织品
27. Hàng dệt kim móc 钩针织品
28. Hàng dệt lưới 网眼织品
29. Hàng dệt vải lanh, sợi đay 亚麻织品
30. Hàng dệt hoa 花式织品
31. Nhạc cụ 乐器
32. Văn phòng phẩm 文具
33. Máy ảnh 照相机
34. Quần áo trẻ con 童装
35. Ô gấp 折伞
36. Kéo gấp 折剪
37. Quạt 扇子
38. Quạt gấp 折扇
39. Quạt tre 竹扇
40. Quạt giấy 纸扇
41. Quạt ngà (voi)象牙扇
42. Bót hút thuốc (lá)烟嘴
43. Bót hút thuốc bằng ngà 象牙烟嘴
44. Cái tẩu (thuốc lá)烟斗
45. Túi thuốc lá 烟袋
46. Cái tẩu bằng trúc 竹烟管
47. Diêm 火柴
48. Bật lửa 打火机
49. Bật lửa gas 气体打火机
50. Đèn gas 煤气点火器
51. Lọ hoa 花瓶
52. Chiếu trúc (tre)竹席
53. Chiếu cói 草席
54. Dao xếp 折刀
55. Khăn mùi soa 手帕
57
56. Khăn tay trang sức 装饰手帕
57. Găng tay 手套
58. Găng tay cao su 象胶手套
59. Găng tay liền ngón 连指手套
60. Bao tay bảo vệ ngón tay 护指套
61. Bao đựng 套子
62. Đồ phủ ti vi 电视机套
63. Đồ phủ máy khâu 缝纫机套
64. Cái che sa lông 沙发套子
65. Dụng cụ che mưa 雨具
66. Quần áo che mưa 防雨衣物
67. Cái ô, dù 雨伞
68. Quần áo mưa 雨衣
69. Mũ đi mưa 雨帽
70. Ủng đi mưa 雨靴
71. Giày đi mưa 雨鞋
72. Giày đi mưa, ủng 套鞋
73. Áo mưa (không có ống tay)雨披
74. Gậy chống, batoong 手杖
75. Cái gối 枕头
76. Cái gối bằng tre 竹枕
77. Áo gối 枕套
78. Khăn trải gối 枕巾
79. Chiếu trải gối, chõng tre 枕席
80. Gói kim chỉ 针线包
81. Giỏ đựng kim chỉ 针线篮
82. Cái kim 针
83. Cái kim khâu 缝针
84. Chỉ 线
85. Chỉ khâu bằng tơ 缝纫丝线
86. Chỉ khâu bằng sợi 缝纫棉线
87. Máy khâu 缝纫机
88. Kéo 剪刀
89. Kéo (thợ) may 缝纫剪刀
90. Cái bấm móng tay 指甲钳
91. Kéo nhỏ sửa móng tay 修甲小剪刀
92. Giũa móng tay 指甲刷
93. Nón rộng vành 斗笠
94. Ống nhổ 痰盂
95. Cái sào treo rèm 窗帘杆
96. Cái vòng cuốn rèm cửa sổ 窗帘圈
97. Bàn chải 刷子
98. Bàn chải quần áo 衣刷
99. Cái để móc áo 衣钩
58
100. Cái giá mắc áo 衣架
101. Túi nhựa 塑料袋
102. Đồ gốm 陶器
103. Đồ sứ 瓷器
104. Dụng cụ ăn cơm (dùng bữa)餐具
105. Bộ đồ ăn bằng inox 不锈钢餐具
106. Đồ đựng thức ăn bằng sứ 瓷餐具
107. Cái làn đựng bộ đồ ăn 餐具篮
108. Giá phơi áo quần 晾衣架
109. Dây phơi áo quần 晾衣绳
110. Cái kẹp quần áo 衣夹
111. Giá treo mũ, áo 衣帽架
112. Đồ dùng vệ sinh 卫生用具
113. Cái chổi 扫帚
114. Chổi tre 竹扫帚
115. Chổi cán dài 长柄扫帚
116. Đồ lau sàn nhà 拖把
117. Đồ lau sàn nhà cán dài 长柄拖把
118. Chổi phất trần 鸡毛掸子
119. Đồ che chống bụi 防尘套
120. Thùng gỗ 木桶
121. Tủ lạnh 冰箱
122. Đèn pin 电筒
123. Pin 电池
124. Pin khô 干电池
125. Pin mặt trời 太阳能电池
126. Pin nạp điện 充电电池
127. Máy nạp điện cho pin 电池充电器
128. Đèn bàn 台灯
129. Đèn treo 吊灯
130. Đèn treo hình (cành) cây 枝形吊灯
131. Đèn đổi màu 变色灯
132. Đèn tường 壁灯
133. Đèn đặt ở đầu giường 床头灯
134. Đèn có thể nâng cao hạ thấp 升降灯
135. Bóng đèn tròn 灯泡
136. Đèn huỳnh quang 目光灯
137. Bóng đèn huỳnh quang 目光灯管
138. Nến, đèn cầy 蜡烛
139. Đài (bệ) cắm nến 烛台
140. Rèm, mành (cửa sổ)帘子
141. Mành trúc 竹帘子
142. Rèm cửa sổ 窗帘
143. Rèm phòng ngủ 卧室窗帘
59
144. Rèm nhung 丝绒窗帘
145. Rèm che một nửa 半截窗帘
146. Thảm trải nền 地毯
147. Thảm treo tường 挂毯
148. Nhiệt kế 温度计
149. Xe đẩy trẻ con 婴儿车
150. Cái nôi (cho trẻ con nằm)摇篮
151. Tã trẻ con 尿布
152. Đệm mút 海绵垫子
153. Cái muôi, cái thìa 匙
154. Bát 碗
155. Đũa 筷子
156. Đũa tre 竹筷
157. Đũa ngà 象牙筷
158. Đũa son 红木筷
159. Đũa nhựa 塑料筷
160. Đĩa (mâm)盘
161. Mâm thức ăn 餐盘
162. Chậu 盆
163. Thìa, muôi 勺
164. Bát đựng canh 汤盆
165. Cốc 杯子
166. Đĩa 碟
167. Cốc thủy tinh 玻璃杯
168. Bát đựng súp 汤碗
169. Muôi múc canh 汤勺
170. Thìa múc canh 汤匙
171. Dao ăn 餐刀
172. Cái nĩa, cái xỉa 餐叉
173. Dụng cụ nhà bếp 厨房用具
174. Xoong, nồi 锅
175. Chảo xào thức ăn 炒菜锅
176. Nồi đất, nồi sành 沙锅
177. Xoong đáy bằng 平底锅
178. Ấm nước 水壶
179. Ấm điện 电水壶
180. Dao thái, dao phay 菜刀
181. Cái thớt 砧板
182. Lồng bàn 彩罩
183. Đồ uống bằng trà sứ 瓷茶具
184. Ấm pha trà 茶壶
185. Ly uống trà 茶杯
186. Khay đựng trà 茶盘
187. Bát uống trà 插碗
60
188. Thìa múc trà 茶勺
189. Lọ đựng trà 茶瓶
190. Hộp đựng trà 茶叶盒
191. Phích đựng nước sôi, bình thủy 热水瓶
192. Bộ đồ uống cà phê bằng sứ 全套陶瓷咖啡具
193. Thìa cà phê 咖啡匙
194. Bộ đồ uống cà phê 咖啡具
195. Cốc (tách) uống cà phê 咖啡杯
196. Bình đựng cà phê 咖啡壶
197. Thuốc tẩy 洗涤剂
198. Thuốc tẩy quần áo tổng hợp 合成洗涤剂
199. Ván giặt (quần áo)洗衣板
200. Máy giặt 洗衣机
201. Bàn chải (giặt, đánh giày)板刷
202. Ván vò quần áo 搓衣板
203. Bột giặt (xà phòng bột)洗衣粉
204. Xà phòng miếng 皂片
205. Khăn lau 擦布
206. Giẻ lau 抹布
207. Giẻ lau bụi 擦尘布
208. Giẻ rửa bát 洗碟布
209. Chậu rửa bát 洗碟盆
210. Thùng đựng nước 水桶
211. Khăn ăn 餐巾
212. Giấy ăn 餐巾纸
213. Giấy ăn ướt 湿餐巾纸
214. Cái kẹp tóc 发夹
215. Dầu chải tóc 发油
216. Lưới búi tóc 发网
217. Máy sấy tóc 电吹风
218. Chậu rửa mặt 脸盆
219. Thuốc tẩy vết bẩn 去污器
220. Khăn tay bằng giấy 手帕纸
221. Thuốc tẩy rửa 清洁剂
222. Bột tẩy vết bẩn 去污粉
223. Bột tẩy trắng 漂白粉
224. Mỹ phẩm 化妆品
225. Hộp mỹ phẩm có gương soi 化妆用品小镜匣
226. Nước hoa 香水
227. Cái bơm xịt nước hoa 香水喷射器
228. Phấn thoa mặt 香粉
229. Miếng xốp thoa phấn 粉扑
230. Hộp phấn 香粉盒
231. Kem dưỡng da 美容洁肤膏
61
232. Kem thoa mặt 雪花膏
233. Son môi 口红
234. Kem thoa mí mắt 眼睑膏
235. Bút kẻ mắt 眼线笔
236. Kem kẻ mắt 眼线膏
237. Bút kẻ lông mày 煤笔
238. Mascara 睫毛膏
239. Sơn móng tay 指甲油
240. Phấn phủ 洁肤霜
241. Thuốc nhuộm tóc 染发剂
242. Dầu gội đầu 洗发剂
243. Dầu gội đầu 洗发液
244. Thuốc dưỡng tóc 美发剂
245. Phấn rôm 爽身粉
246. Nước hoa 花露水
247. Xà phòng 肥皂
248. Xà phòng thơm 香皂
249. Xà phòng có chất thuốc 药皂
250. Xà phòng sát trùng 卫生药皂
251. Đĩa đựng xà phòng 肥皂盘
252. Áo tắm 浴衣
253. Áo tắm vải bông mềm 毛巾浴衣
254. Bồn tắm 浴缸
255. Khăn tắm 浴巾
256. Khăn mặt 毛巾
257. Tăm xỉa răng 牙签
258. Ống đựng tăm 牙签筒
259. Cốc để xúc miệng 漱口杯
260. Bàn chải 牙刷
261. Bột đánh răng 牙粉
262. Kem đánh răng 牙膏
263. Gương 镜子
264. Lược 梳子
265. Lược răng nhỏ 细齿梳
266. Bàn chải dùng phủi tóc 发刷
267. Bàn chải đánh giày 鞋刷
268. Áo bơi 游泳衣
269. Quần bơi 游泳裤
270. Mũ bơi 游泳帽
271. Phao bơi 救生圈
272. Va ly 箱子
273. Va ly vải bạt 帆布箱
274. Va ly da 皮箱
275. Va ly da nhân tạo 人造皮箱
62
276. Va ly du lịch 旅行箱
277. Túi du lịch 旅行手提包
278. Cặp sách 书包
279. Cặp sách bằng vải bạt 帆布书包
280. Cặp da 皮书包
281. Dao mở nắp hộp (đồ hộp)开罐刀
282. Thuốc long não 樟脑块
283. Viên long não 樟脑丸
284. Đồ dùng bằng nhôm 铝制器皿
285. Thắt lưng 腰带
286. Thắt lưng 裤带
287. Thắt lưng da (dây nịt da)皮袋
288. Khăn trải giường 床单
289. Chăn chiên 毛巾被
290. Vải phủ giường 床罩
291. Thảm 毯子
292. Túi đựng chăn nệm 杯套
293. Chăn nhung lông vịt 鸭绒被
294. Bình nước nóng cho vào trong chăn để sưởi ấm 汤壶
295. Thảm lông cừu 羊毛毯
296. Tất lông cừu 羊毛袜
297. Áo sơ mi len 羊毛衫
298. Áo len cổ chui 羊毛套衫
299. Áo len không cổ không khuy 羊毛开衫
300. Băng vệ sinh 卫生带
301. Khăn vệ sinh 卫生巾
302. Giấy vệ sinh 卫生纸
303. Tông đơ (dao cạo)剃刀
304. Dao cạo râu điện 电动剃须刀
305. Bếp điện 电炉
306. Bàn là 电熨斗
307. Thảm (đệm) điện 电热毯
308. Cái mền du lịch (dùng đắp khi đi tàu, xe…)旅行毯
309. Áo nhung 羊绒衫
310. Áo thể thao 运动衫
311. Quần áo lót nữ 女式内衣裤
312. Quần áo lót nam 男式短衬裤
313. Áo may ô, áo lót 背心
314. Áo chẽn 紧身胸衣
315. Cái nịt vú, yếm 胸罩
316. Quần áo lót trẻ con 儿童内衣
317. Áo lót 汗背心
318. Áo may ô 汗衫
319. Áo thun t 恤衫
63
320. Quần lót nam 衬裤
321. Áo sơ mi 衬衫
322. Mũ nhung dệt 针织绒线帽
323. Cúc áo, nút áo 纽扣
324. Khuyết (để cài nút áo)扭襻
325. Ca-ra-vat 领带
326. Cái cài ca-ra-vat 领带扣针
327. Phec mơ tuya (khóa kéo)拉链
328. Cái tất 袜子
329. Tất ngắn 短袜
330. Tất dài 长统袜
331. Tất ni lông 尼龙袜
332. Tất sợi tơ tằm 丝袜
333. Tất liền quần 连裤袜
334. Dây đeo (quần, váy)背带
335. Dây đeo tất 吊袜带
336. Cái kẹp dây đeo tất 吊袜带夹子
337. Khăn quàng cổ 围巾
338. Khăn quàng cổ dài 长围巾
339. Rèm cửa 门帘
340. Chuông cửa 门领
341. Khóa cửa 门锁
342. Xích chống trộm 门上的防盗链
343. Thảm chùi giày 门前的擦鞋垫

CỬA HÀNG BÁN GIẦY, MŨ- 鞋帽店

I. Các loại giày -鞋帽店


1. Ủng 靴
2. Ủng nam 男靴
3. Ủng nữ 女靴
4. Ủng đi ngựa 马靴
5. Ủng ngắn cổ 短统靴
6. Ủng cao cổ 长统靴
7. Ủng ngắn cổ của nữ 轻便短统靴
8. Ủng da 皮靴
9. Ủng đi mưa 雨靴
10. Ủng đi mưa cao cổ kiểu wellington 威灵顿长统雨靴
11. Ủng của trẻ con 童靴
12. Giày 鞋子
13. Giày nam 男鞋
14. Giày nữ 女鞋
64
15. Giày trẻ con 童鞋
16. Giày mềm của trẻ sơ sinh 婴儿软鞋
17. Giày da 皮鞋
18. Giày da lộn 绒面革皮鞋
19. Giày da vằn 粒面皮鞋
20. Giày da cừu 羊皮鞋
21. Giày da sơn 漆皮鞋
22. Giày da đế cao su đúc 模压胶底皮鞋
23. Giày thể thao 运动鞋
24. Giày chơi cầu lông 网球鞋
25. Giày đi cát, giày nhẹ có đế cao su 沙地鞋
26. Giày cưỡi ngựa 鞍脊鞋
27. Giày bằng vải oxford 牛津鞋
28. Giày đi tuyết 雪鞋
29. Dép quai hậu nữ 露跟女鞋
30. Giày nữ cao gót 细高跟女鞋
31. Giày vải không dây 无带便鞋
32. Giày vải liền tất 连袜便鞋
33. Giày thắt dây 扣带鞋
34. Giày thuyền, dép xuồng 船鞋
35. Giày đế mềm 软底鞋
36. Giày đế bằng 平跟鞋
37. Giày đế thấp 低跟鞋
38. Giày cao gót 高跟鞋
39. Giày cao gót kiểu gót bè 木屐式坡形高跟鞋
40. Giày mũi thấp 低帮鞋
41. Giày mũi cao 高帮鞋
42. Dép 凉鞋
43. Dép nhựa 塑料凉鞋
44. Giày đi mưa 雨鞋
45. Giày đi mưa 套鞋
46. Giày cỏ 草鞋
47. Giày vải 布鞋
48. Giày nhựa 塑料鞋
49. Giày bông 棉鞋
50. Guốc gỗ 木屐
51. Giày đinh 钉鞋
52. Giày lót nỉ 毡鞋
53. Giày satin (sa tanh)缎子鞋
54. Giày satin thêu 绣花缎子鞋
55. Giày lễ phục, giày tây 礼服鞋
56. Dép lê 拖鞋
57. Dép lê đế bằng 平底拖鞋
58. Dép nhựa xốp 泡沫塑料拖鞋
65
59. Dép lê xốp 海绵拖鞋
60. Giày cao su 胶鞋
61. Giày vải bạt (giày bát kết)帆布鞋
62. Giày vải bạt đế cao su (đế kếp)帆布较低鞋
63. Giày đế cao su 像胶底鞋
64. Ngành đóng giày 制鞋业
65. Hiệu giày, tiệm giày 鞋店
66. Cửa hàng bán giày, ủng 靴鞋店
67. Thợ đóng giày 制鞋工人
68. Thợ sửa giày 补鞋匠
69. Hộp đựng giày 鞋盒
70. Kiểu giày 鞋样
71. Số đo giày 鞋的尺码
72. Mặt giày 鞋面
73. Thành giày, má giày 鞋帮
74. Phần trong giày 鞋里
75. Vải tua viền 沿条
76. Gót giày 鞋跟
77. Gót giày nhiều lớp 叠层鞋跟
78. Gót cao nhọn 细高跟
79. Đế giày 鞋底
80. Lưỡi giày 鞋舌
81. Mũi giày 鞋尖
82. Mõm giày (chỗ cho chân vào)鞋口
83. Bột đánh giày 鞋粉
84. Xi đánh giày 鞋油
85. Cốt khuôn giày 鞋楦
86. Dây giày 鞋带
87. Dây ủng 靴带
88. Dây kéo ủng (kéo chân ra khỏi ủng)拔靴带
89. Sáp vuốt chỉ khâu giày 鞋线蜡
90. Miếng xỏ giày (cái đót giày)鞋拔
91. Lỗ xâu dây giày 鞋扣
92. Miếng lót đáy giày 鞋垫
93. Miếng lót trong giày 鞋内衬垫
II. Các loại mũ -帽类
1. Chùm tua mũ 毛子束带
2. Đai mũ 帽圈
3. Dải trang trí trên mũ 帽饰带
4. Đỉnh mũ 帽顶
5. Gim trang trí trên mũ của nữ 女帽饰针
6. Hộp đựng mũ 帽盒
7. Kích thước của mũ 帽子的尺码
8. Lớp vải lót mũ 帽里
66
9. Mũ ba chỏm 三角帽
10. Mũ gấm, lụa 锦缎帽
11. Mũ nỉ hoa 花呢帽
12. Mũ bê rê 贝雷帽
13. Mũ bông 棉帽
14. Mũ cát che nắng 硬壳太阳帽
15. Mũ che nắng rộng vành 宽边蔗阳帽
16. Mũ che nắng sợi gai 苎麻凉帽
17. Mũ da 皮帽
18. Mũ dạ rộng vành 宽边呢帽
19. Mũ dệt kim 针织帽
20. Mũ đi biển 海滨帽
21. Mũ du lịch 旅行帽
22. Mũ hướng đạo sinh 童子军帽
23. Mũ jean 牛仔帽
24. Mũ không vành 无檐帽
25. Mũ lông thú 毛皮帽子
26. Mũ lưỡi trai 鸭舌帽
27. Lưỡi trai của mũ 帽舌
28. Mũ mưa 雨帽
29. Mũ nghệ nhân 艺人帽
30. Mũ ngủ 睡帽
31. Mũ nhung 丝绒帽
32. Mũ nỉ chóp cao rộng vành 高顶宽边呢帽
33. Mũ nỉ homburg 霍姆堡毡帽
34. Mũ nỉ mềm 软毡帽
35. Mũ nỉ mềm chóp ngắn rộng vành 低顶宽边软毡帽
36. Mũ nỉ rộng vành 宽边毡帽
37. Mũ nồi 无边平顶帽
38. Mũ nữ kiểu khăn chít 头巾式女帽
39. Mũ ống khói 烟囱冒
40. Mũ phòng hộ (bảo hiểm)防护帽
41. Mũ phớt 长礼帽
42. Mũ phớt gấm 缎棉礼帽
43. Mũ phớt loại to của nam 男式大礼帽
44. Mũ (quả dưa) chóp cao 高顶礼帽
45. Mũ rơm 草帽
46. Mũ rơm chóp bằng 平顶硬草帽
47. Mũ rơm panama 巴拿马草帽
48. Mũ rơm rộng vành 宽边草帽
49. Mũ rộng vành 宽边帽
50. Mũ rộng vanh hoa của nữ 宽边花式女帽
51. Mũ tắm 淋浴帽
52. Mũ thể thao 运动帽
67
53. Mũ thường không vành 无檐便帽
54. Mũ thủy thủ 水手帽
55. Mũ trẻ con 童帽
56. Mũ vải 布帽
57. Phù hiệu đeo ở mũ 帽章
58. Quả cầu nhung trang trí mũ 帽章的绒球
59. Thợ may mũ 制帽匠
60. Vành mũ 帽檐
61. Vật liệu làm mũ 制帽材料

CỬA HÀNG ĐIỆN MÁY-电子店

I. Tivi-电视机
1. Tivi đen trắng 黑白电视机
2. Tivi màu 彩色电视机
3. Truyền hình hữu tuyến 有线电视
4. Truyền hình khép kín 闭路电视
5. Bộ phận thu 电视接收器
6. Bóng hình 显像管
7. Vỏ tivi 外壳
8. Phím chuyển kênh 波段选择键
9. Công tắc đóng mở (tivi)电源开关
10. Nút điều chỉnh âm thanh 音量调节键
11. Lỗ cắm tai nghe 耳机插孔
12. Nút điều chỉnh âm lượng 音量控制旋钮
13. Nút điều chỉnh màu 色彩控制旋钮
14. Điều chỉnh âm thanh cao 高音控制
15. Điều chỉnh độ trầm 低音控制
16. Nút giảm thanh 消声钮
17. Nút điều chỉnh độ sáng tối 量度控制旋钮
18. Nút điều chỉnh kích thước hình 对比度控制旋钮
19. Nút điều chỉnh dự phòng 预制控制旋钮
20. Đèn tín hiệu 指示灯
21. Đầu cắm ăngten 天线接头
22. Công tắc chọn chất lượng âm thanh 音响选择开关
23. Tần số cao 甚高频
24. Tần số siêu cao 超高频
25. Điều tiết 调节
26. Lỗ cắm ăngten giàn 连接天线插孔
27. Ăngten trong nhà (ăngten cần)室内天线
28. Cách khắc phục trục trặc kỹ thuật 故障对策
29. Tạp âm 噪音
30. Màn hình rung 画面跳动
68
31. Hình chập chờn 叠影
32. Nhiễu 干扰
33. Dây điện nguồn 电源电线
34. Dây chống sét (cột thu lôi)避雷器
35. Màn hình 屏幕
36. Dụng cụ điều khiển từ xa 遥控器
II. Video cassette màu-盒式彩色录象机
1. Sách hướng dẫn sử dụng 使用说明书
2. Đầu từ góc phương vị đúp (kép)双方位角四磁头
3. Ổ băng hình 录像带室
4. Bộ phận chọn màu 彩色模式选择器
5. Ô tiếp nhận hình 光敏接收保护窗
6. Đồng hồ hiển thị 显示时钟
7. Hộp ghi số (đếm số)计数器
8. Hộp hẹn giờ 定时器
9. Bộ nhớ 记忆显示器
10. Nút vận hành 工作钮
11. Nút nhả băng 弹带钮
12. Bộ phận cài lại số không của máy đếm số 计数器置零器
13. Tua lại 倒带/图像搜索
14. Nút chiếu hình 放像钮
15. Nút dừng 停止钮
16. Nút cho chạy nhanh 快进钮
17. Nút tạm dừng 暂停/静止钮
18. Nút ghi hình 录像钮
19. Hệ secam 色康彩色电视系统
20. Hệ ntsc ntsc 制式
21. Hệ pal pal 制式
22. Nút điều chỉnh thời gian tự động 程控定时控制钮
23. Điều chỉnh sóng 调谐控制
24. Bộ phận đổi tần số rf rf 变频器
25. Bộ phận điều chỉnh kênh 频道调节器
26. Nút cho băng ra rf rf 输出端钮
27. Nút tiếp nhận ăngten 天线输入钮
28. Nút đầu ra, đầu vào video 视频输入/输出端钮
29. Nút đầu ra, đầu vào của audio 声频输入/输出端钮
30. Dây điện nguồn 电源线
31. Công tắc chọn hệ 制式选择开关
32. Loa 发声装置
33. Thiết bị thử và điều chỉnh tín hiệu 调试信号装置
34. Lắp pin 状电池
35. Nguồn điện tiếp nhận tự động 自动接通电源
36. Chiếu chậm 慢速放像
37. Ghi hình ngay (nhanh)即时录像
69
38. Ghi hình chậm 延时录像
39. Kiểm duyệt, lược bớt chương trình 核查/清除程序
III. Máy giặt-洗衣机
1. Chương trình chuẩn 标准程序
2. Chuyên giặt 单独洗衣
3. Giặt khô 干洗
4. Nút giặt vò 漂洗钮
5. Nút tháo nước 脱水钮
6. Nút xả nước 排水钮
7. Ống dẫn nước vào 进水管
8. Ống xả nước 排水管
9. Thước đo mực nước 水位表
10. Trình tự đơn giản 简单程序
VI. Tủ lạnh-电冰箱
1. Nóc tủ lạnh 顶部台面
2. Ngăn đông lạnh 冷冻柜
3. Lưới ngăn cách trong ngăn lạnh 冷冻柜隔网
4. Khay làm đá 制冰盘
5. Giá ngăn bằng kính 玻璃隔板
6. Ngăn đựng rau 蔬菜柜
7. Ngăn cửa tủ lạnh 冰柜门密封垫
8. Ngăn để trứng 蛋架
9. Đèn tủ lạnh 柜内灯
10. Hộp để thực phẩm tươi sống 新鲜食品盒
11. Giá đỡ chuyển động 转动搁架
12. Khử tuyết tự động 自动除霜
13. Cạo tuyết bằng tay 手动除霜
14. Chất làm lạnh 冷冻液
15. Máy ép, máy nén 压缩机
V. Máy điều hòa trong nhà-室内空气调节器
1. Bộ phận trong nhà 遥控器
2. Đèn hiển thị thao tác 操作显示屏
3. Nút ấn chọn phương thức chuyển động 运转方式选择按钮
4. Chuyển động ấm và trừ ẩm 温和除湿运转
5. Nút ấn định nhiệt độ trong phòng 室温设定按钮
6. Nút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí 气流方向手动控制按钮
7. Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ 睡眠方式自动运转按钮
8. Máy đặt trong phòng 室内机
9. Lỗ hút không khí 空气吸入口
10. Cái mở tấm lái 开板器
11. Tấm lái luồng khí nằm 水平气流方向导板
12. Tấm lái luồng khí thẳng đứng 垂直气流方向导板
13. Lỗ phun không khí 空气吹出口
14. Bộ phận nhận tín hiệu 信号接收器
70
15. Đèn hiệu chuyển động 运转指示灯
16. Nút chuyển động thử khí lạnh 冷气试运转按钮
17. Nút chuyển động bắt buộc 强制运转按钮
18. Màng lọc bụi 滤尘网
19. Máy đặt ngoài nhà 室外机
20. Ống xả nước 排水管
21. Đường ống 管路
22. Đoạn tiếp đất 接地端子
23. Cài đặt nhiệt độ trong phòng 设定室温
24. Tốc độ siêu thấp 超低速
25. Tốc độ quạt gió xác định theo yêu cầu 依希望设定风扇速度
26. Chuyển động khởi động nhiệt 热起运动转
27. Chuyển động khử tuyết 除霜运转
28. Thiết bị định giờ 定时器设备
29. Thiết bị loại bỏ 取消设备
30. Đèn hiệu hẹn giờ mở máy 开机定时器指标灯闪烁
31. Hết pin 电池耗完
32. Thay màng lọc 更换清洁滤网
VI. Các đồ dùng điện khác-其他电器
1. Ampe kế 电流表
2. Ampli 扬声器
3. Băng trắng (chưa ghi âm)空白录音带
4. Bếp điện 电热炉
5. Bộ nạp điện 充电器
6. Camera tivi 电视摄象器
7. Cassette 咔式录音机
8. Cassette tai nghe, walkman 步行者录放机
9. Cực âm 阴极
10. Cực dương 阳极
11. Dao cạo râu điện 电动剃须刀
12. Đầu ghi 录音头
13. Đầu xóa 消音头
14. Đèn ba cực 三极管
15. Đèn chân không 真空管
16. Đèn chỉnh lưu 整流管
17. Đèn hai cực 二极管
18. Đèn phóng đại 放达管
19. Đĩa hát 电唱盘
20. Độ nhạy 灵敏度
21. Đoản mạch 断路
22. Dòng một chiều và xoay chiều 直交流两用
23. Không chuẩn 失真
24. Linh kiện 零件
25. Lò điện tử 电磁炉
71
26. Lò vi-ba, lò vi sóng 微波炉
27. Mạch điện 线路图
28. Mạch ngắn 短路
29. Máy chế biến thực phẩm 食品加工器
30. Máy đánh chữ chạy điện 电动打字机
31. Máy đổi dòng điện 电源转换器
32. Máy ghi âm 录音机
33. Máy ghi âm điện thoại 电话录音机
34. Máy hát điện 电唱机
35. Máy hút bụi 吸尘器
36. Máy khử nhiễu 干扰去除器
37. Máy khử từ 去瓷器
38. Máy phát 发射机
39. Máy xếp chữ chạy điện 电排字机
40. Nồi cơm điện 电饭锅
41. Ôm kế 欧姆表
42. Pin 电池
43. Pin khô 干电池
44. Pin mặt trời 太阳能电池
45. Quạt điện 电扇
46. Radio 电唱收音机
47. Radio bán dẫn 半导体收音机
48. Radio có đồng hồ 时钟收音机
49. Radio sóng ngắn, sóng trung 调频/调幅收音机
50. Radio stereo 立体声收音机
51. Radio trên ôtô 汽车收音机
52. Rò rỉ điện 漏电
53. Tai nghe 耳机
54. Thẻ từ 磁卡
55. Tông đơ điện 电动理发刀
56. Trò chơi điện tử 电脑游戏
57. Từ trường 磁场

CỬA HÀNG ĐỒNG HỒ-钟表店

1. Đồng hồ báo thức 闹钟


2. Đồng hồ báo thức 催醒闹钟
3. Đông hồ báo thức du lịch 旅行闹钟
4. Đồng hồ du lịch 旅行钟
5. Đồng hồ treo 落地挂中
6. Đồng hồ điện 电钟
7. Đồng hồ số 数字钟
8. Đồng hồ để bàn 座钟
72
9. Đồng hồ treo tường 挂钟
10. Đồng hồ báo giờ 报时钟
11. Đồng hồ tự động 自动钟
12. Đồng hồ cát 沙漏
13. Đồng hồ mặt trời 日晷
14. Đồng hồ đeo tay cẩn đá thạch anh 石英表
15. Đồng hồ nam 男表
16. Đồng hồ nữ 女表
17. Đồng hồ nổi tiếng 名表
18. Đồng hồ vàng 金表
19. Đồng hồ đeo tay nạm đá quí 宝石手表
20. Đồng hồ đôi 对表
21. Đồng hồ thời trang 时装表
22. Đồng hồ bỏ túi, đeo trước ngực 怀表
23. Đồng hồ bấm giờ 计时机
24. Đông hồ bấm giờ 计时器
25. Đồng hồ bấm giây (đồng hồ tính giây)记秒表
26. Máy định giờ 定时器
27. Đồng hồ đeo tay 手表
28. Đồng hồ đeo tay có kim chỉ giờ 指针式手表
29. Đồng hồ điện tử 电子表
30. Đồng hồ tự động 自动表
31. Đồng hồ không vô nước 防水表
32. Đồng hồ số 数字表
33. Đồng hồ lên giây cót 转柄表
34. Đồng hồ 钟表
35. Đồng hồ lịch 日历表
36. Quả lắc đồng hồ 钟摆
37. Búa đồng hồ 钟锤
38. Mặt đồng hồ 钟面
39. Vỏ đồng hồ 表壳
40. Dây đồng hồ đeo tay 表链
41. Kim giây 秒针
42. Kim giây dài 长秒针
43. Kim phút 分针
44. Vạch chia thời gian (thay chữ số)(代替数字的)短棒状线条
45. Lịch ngày 日历
46. Kim giờ 时针
47. Núm vặn 转柄
48. Dây đeo đồng hồ 表带
49. Dây đồng hồ bỏ túi 怀表链
50. Máy đồng hồ 机芯
51. Dây cót 发条
52. Dây tóc 游丝
73
53. Bánh răng cưa 齿轮
54. Đồng hồ thụy sĩ 瑞士表
55. Đồng hồ rolex 劳莱克士表
56. Đồng hồ omega 欧米茄表
57. Đồng hồ rado 雷达表
58. Đồng hồ citizen 西铁城表
59. Đồng hồ swatch 斯沃琪表
60. Chỉnh đồng hồ 把表拨准

CỬA HÀNG HOA QUẢ -水果店

1. Táo tây 苹果
2. Hạt táo 苹果核
3. Vỏ táo 苹果皮
4. Nước táo 苹果汁
5. Lê táo 苹果梨
6. Táo chuối tiêu 香蕉苹果
7. Quả lê 梨
8. Lê lai dương 莱阳梨
9. Lê đãng sơn 砀山梨
10. Lê tuyết 雪梨
11. Lê mùa đông 冬梨
12. Bạch lê (lê trắng)白梨
13. Hạt lê 梨核
14. Cam quýt 柑桔
15. Quýt đỏ 红桔
16. Quýt không có hạt 无核桔
17. Vỏ cam quýt 柑桔皮
18. Vỏ cam (quýt)桔皮
19. Cam 橙
20. Cam ngọt 甜橙
21. Cam chua 酸橙
22. Cam tề 脐橙
23. Chuối tiêu 香蕉
24. Vỏ chuối 香蕉皮
25. Bóc quả chuối 剥香蕉
26. Chuối tây 芭蕉
27. Dâu tây 草莓
28. Mai đen 黑莓
29. Quả dứa 菠萝
30. Thịt dứa 菠萝肉
31. Quả mận 李子
32. Mận tây 西洋李子
74
33. Mận hạnh 李杏
34. Quả vải 李枝
35. Quả vải tươi 鲜荔枝
36. Vỏ quả vải 荔枝皮
37. Cùi vải 荔枝肉
38. Quýt vàng 金桔
39. Táo crap 花红
40. Quả đào 桃子
41. Cùi đào 桃肉
42. Đào mật 水蜜桃
43. Cây bàn đào (đào tiên)蟠桃
44. Đào lông (đào dại)毛桃
45. Đào khỉ ma các (khế)猕猴桃
46. Hạt đào 桃核
47. Quả nho (cây nho)葡萄
48. Nho không hạt 无核小葡萄
49. Hạt nho 桃核
50. Vỏ nho 葡萄皮
51. Nước nho 葡萄汁
52. Quả tì bà 枇杷
53. Quả chanh 柠檬
54. Anh đào 樱桃
55. Anh đào hình quả tim 心形樱桃
56. Anh đào ngọt 甜樱桃
57. Anh đào chua 酸樱桃
58. Anh đào duke (công tước)杜克樱桃
59. Anh đào đen 黑樱桃
60. Anh đào nguyệt quế 月桂樱桃
61. Thịt quả anh đào 樱桃肉
62. Hạt anh đào 樱桃核
63. Cây mía, mía 柑蔗
64. Dưa bở 香瓜
65. Quả dưa hồng 甜瓜
66. Quả dưa hấu 西瓜
67. Dưa hấu không hạt 无籽西瓜
68. Dưa hấu mùa đông 冰西瓜
69. Vỏ dưa hấu 西瓜皮
70. Hạt dưa hấu 西瓜籽
71. Dưa bở tân cương 哈密瓜
72. Bạch quả, ngân hạnh 白果
73. Mã thầy 荸荠
74. Hạt dẻ 板栗
75. Quả bưởi, cây bưởi 柚子
76. Cây cau 槟榔
75
77. Lí chua 醋栗
78. Xoài 芒果
79. Mơ, mai 梅子
80. (cây, quả) hạnh 杏子
81. Hạt quả hạnh 杏核
82. Thịt quả hạnh 杏肉
83. Sơn trà 山楂
84. Hồ đào rừng 山核桃
85. (cây, quả) hồng 柿子
86. (cây, hạt) thông đỏ hôi 榧子
87. (cây, quả) phỉ 榛子
88. Quả dừa 椰子
89. Nước dừa 椰汁
90. Cơm dừa 椰肉
91. Vỏ dừa 椰壳
92. Táo 枣
93. Hột táo 枣核
94. Quả trám 橄榄
95. Cây thanh mai (mơ xanh)青梅
96. Quả hải đường 海糖果
97. Quả sung 无华果
98. Cây lựu 石榴
99. (cây, quả) dương mai 杨梅
100. Khế 杨桃
101. Hạnh nhân 杏仁
102. Hạt dẻ 栗子
103. Long nhãn 龙眼
104. Cùi nhãn 龙眼肉
105. Quả đu đủ 木瓜
106. Quả có cùi 肉质果
107. Quả có vỏ cứng 坚果
108. Quả sồi rừng 山毛榉坚果
109. Vỏ của quả có vỏ cứng 坚果核
110. Hạt của quả có vỏ cứng 坚果仁
111. Quả có hạt 核果
112. Nhân hồ đào 核桃仁
113. Táo cát (táo trồng ở đất cát)沙枣
114. Hoa quả nhiệt đới 热带水果
115. Hoa quả vùng á nhiệt đới 亚热带水果
116. Loại quả nhỏ 小水果
117. Thuộc về hoa quả 水果的
118. Đúng thời vụ 应时的
119. Dưa quả đúng thời vụ 应时瓜果
120. Hoa quả mùa hè 夏令水果
76
121. Quả không hạt 无核水果
122. Hoa đựng vào túi 袋装水果
123. Hoa quả loại một 一级水果
124. Hoa quả loại đặc biệt 特级水果
125. Hoa quả hái đợt đầu 首批采摘的水果
126. Hoa quả dễ thối dập 易腐烂的水果
127. Chín 成熟的
128. Chưa chín (còn xanh)未成熟的
129. Chín sớm 早熟的
130. Chín muộn 晚熟的
131. Hoa quả đóng hộp 水果罐头
132. Kho đông lạnh chứa hoa quả 水果冷酷
133. Doanh nghiệp mua bán hoa quả 水果商
134. Dao gọt hoa quả 水果刀
135. Gọt vỏ quả …削…的皮
136. Gọt lê 削梨
137. Gọt táo 削苹果
138. Non 嫩的
139. Giòn 脆的
140. Nhiều nước 多汁的
141. Óng ả, bóng mượt 光滑的
142. Non mềm 软嫩的
143. Xốp, mềm 松软的
144. Cứng, rắn 坚硬的
145. Ngọt 甜的
146. Đắng 苦的
147. Chua 酸的
148. Quả ngọt 甜果
149. Quả chua 酸果
150. Quả rụng 落果
151. Quả tươi 鲜果
152. Quả khô 干果
153. Quả giập nát, quả chín 烂果
154. Vỏ 果皮
155. Thịt quả, cùi trái cây 果肉
156. Hạt, hột (của trái cây)果仁
157. Màu vỏ 皮色
158. Mùi vị 味道
159. Vị thơm 香味
160. Vị đắng 苦味
161. Hình dáng 形状
162. Kích thước 大小
163. Trọng lượng 重量
164. Trọng lượng đủ, cân đủ 分量准足
77
165. Cân thiếu 短斤缺两
166. Giá nội bộ (giá ưu đãi)处理价
167. Một pao chuối tiêu (453,6g)磅香蕉
168. Một sọt đào 篓桃子
169. Một chùm nho 串葡萄

CỬA HÀNG QUẦN ÁO -服装店

1. Quần áo 服装
2. Áo lót 内衣
3. Áo lót của nữ 女式内衣
4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ 女式花边胸衣
5. Áo yếm, áo lót của nữ 金胸女衬衣
6. Áo lót rộng không có tay của nữ 女式无袖宽内衣
7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ 女式宽松外穿背心
8. Áo may ô mắt lưới 网眼背心
9. Áo lót bên trong 衬里背心
10. Áo gi-lê 西装背心
11. Áo cánh 上衣
12. Áo jacket 茄克衫
13. Áo cộc tay của nam 男式便装短上衣
14. Áo cổ đứng 立领上衣
15. Áo thể thao 运动上衣
16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)双面式商议
17. Áo veston hai mặt 双面式茄克衫
18. Áo ngắn bó sát người 紧身短上衣
19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng)宽松短上衣
20. Áo khoác ngoài bó hông 束腰外衣
21. Áo khoác ngoài kiểu thụng 宽松外衣
22. Áo choàng 卡曲衫
23. Áo kiểu thể thao 运动衫
24. Áo kiểu cánh dơi 蝙蝠衫
25. Áo kiểu cánh bướm 蝴蝶山
26. Áo thun t 恤衫
27. Áo bành-tô 大衣
28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ)轻便大衣
29. Áo khoác dày 厚大衣
30. Áo khoác bằng nỉ dày 厚呢大衣
31. Áo khoác siêu dày 特长大衣
32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ 女式织锦长外套
33. Áo tơi 斗蓬
34. Tấm khoác vai 披肩
35. Áo gió 风衣
78
36. Áo khoác, áo choàng 罩衫
37. Áo dài của nữ 长衫
38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm 晨衣
39. Sườn xám 旗袍
40. Áo khoác thụng 宽松罩衣
41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam 仿男士女衬衫
42. Áo sơ mi cộc tay 短袖衬衫
43. Áo sơ mi dài tay 长袖衬衫
44. Áo sơ mi vải dệt lưới 网眼衬衫
45. Áo sơ mi bó 紧身衬衫
46. Quần áo thường ngày 家常便服
47. Quần áo mặc ở nhà của nữ 女式家庭便服
48. Thường phục của nữ 女式便服
49. Quần áo ngủ (pyjamas)睡衣裤
50. Áo ngủ, váy ngủ 睡衣
51. Quần pyjamas 睡裤
52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi 衬衫式长睡衣
53. Áo ngủ của trẻ con 儿童水衣
54. Áo jacket da 皮茄克
55. Áo jacket dày liền mũ 带风帽的厚茄克
56. Bộ quần áo chẽn 紧身衣裤
57. Quần cộc, quần đùi 短裤
58. Quần dài 长裤
59. Quần liền áo 连衫裤
60. Quần rộng 宽松裤
61. Quần thụng dài 宽松长裤
62. Quần ống loe 喇叭裤
63. Quần vải oxford 牛津裤
64. Quần ống túm 灯笼裤
65. Quần váy 裙裤
66. Quần váy liền áo 连衫裙裤
67. Quần thụng của nữ 宽松式女裤
68. Quần ống chẽn, quần ống bó 瘦腿紧身裤
69. Quần ống chẽn lửng của nữ 紧身半长女裤
70. Quần bò, quần jean 牛仔裤
71. Quần cưỡi ngựa 马裤
72. Quần lót ngắn 短衬裤
73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con)开裆裤
74. Quần thun 弹力裤
75. Quần lót 三角裤
76. Quần liền tất 连袜裤
77. Quần nhung kẻ 灯心绒裤子
78. Quần ka ki 卡其裤
79. Quần nhung sợi bông 棉绒裤子
79
80. Quần vải bạt, quần vải thô 帆布裤
81. Quần áo vải dầu 油布衣裤
82. Váy 裙裤
83. Váy liền áo 连衣裙
84. Váy nhiều nếp gấp 褶裥裙
85. Váy ngắn vừa 中长裙
86. Váy ngắn 超短裙
87. Váy siêu ngắn 超超短裙
88. Váy liền áo ngắn 超短连衣裤
89. Váy liền áo hở ngực 大袒胸式连衣裙
90. Váy nữ hở lưng 裸背女裙
91. Váy dài chấm đất 拖地长裙
92. Váy quây 围裙
93. Váy lót dài 衬裙
94. Váy liền áo kiểu sơ mi 衬衫式连衣裙
95. Váy ống thẳng 直统裙
96. Váy có dây đeo 背带裙
97. Váy dài 旗袍裙
98. Váy đuôi cá 鱼尾裙
99. Váy hula 呼拉舞裙
100. Váy lá sen 荷叶边裙
101. Váy thêu hoa 绣花裙
102. Váy liền áo không tay 无袖连衣裙
103. Váy liền áo bó người 紧身连衣裙
104. Bộ váy nữ 女裙服
105. Áo hai lớp 夹袄
106. Quần hai lớp 夹裤
107. Áo có lớp lót bằng bông 棉袄
108. Áo khoác có lớp lót bông tơ 丝棉袄
109. Áo khoác có lớp lót da 皮袄
110. Áo bông 棉衣
111. Áo khoác bông 棉大衣
112. Quần bông 棉裤
113. Áo may ô bông, áo trấn thủ 棉背心
114. Bộ quần áo liền quần 裤套装
115. Bộ quần áo thường ngày 便服套装
116. Bộ quần áo jean 牛仔套装
117. Áo đuôi nhạn 燕尾服
118. Lễ phục 礼服
119. Quần áo dạ hội 夜礼服
120. Lễ phục buổi sớm của nam 男士晨礼服
121. Lễ phục của nữ 女式礼服
122. Lễ phục thường của nữ 女士常礼服
123. Áo không đuôi tôm (lễ phục)无尾礼服
80
124. Lễ phục quân đội 军礼服
125. Quần áo cưới 婚礼服
126. Quần áo công sở 工作服
127. Bộ làm việc áo liền quần 连衫裤工作服
128. Đầm bầu 孕妇服
129. Quần áo trẻ sơ sinh 婴儿服
130. Đồng phục học sinh 学生服
131. Trang phục hải quân 海军装
132. Trang phục lính dù 伞宾服
133. Áo bơi 游泳衣
134. Áo bơi kiểu váy 裙式泳装
135. Áo tắm nữ có dây đeo 有肩带的女式泳装
136. Quần áo ăn 餐服
137. Tang phục 丧服
138. Áo thọ 寿衣
139. Âu phục, com lê 西装
140. Âu phục một hàng khuy 单排纽扣的西服
141. Âu phục hai hàng khuy 双排纽扣的西服
142. Âu phục thường ngày 日常西装
143. Y phục trung quốc 中装
144. Thường phục 便装
145. Bộ quần áo săn 猎装
146. Trang phục kiểu tôn trung sơn 中山装
147. Áo khoác ngoài 马褂
148. Áo mặc trong kiểu trung quốc 中式小褂
149. Áo kimono (nhật bản)和服
150. Trang phục truyền thống 传统服装
151. Trang phục dân tộc 民族服装
152. Quần áo vải sợi bông 毛巾布服装
153. Quần áo da 皮革服装
154. Áo có tay 有袖服装
155. Áo không có tay 无袖服装
156. Quần áo may sẵn 现成服装
157. Quần áo đặt may 钉制的服装
158. Quần áo cắt may bằng máy 机器缝制的衣服
159. Quần áo may bằng thủ công 手工缝制的衣服
160. Quần áo da lông 毛皮衣服
161. Áo khoác da lông 毛皮外衣
162. Quần áo thêu hoa 绣花衣服
163. Trang phục lễ hội 节日服装
164. Trang phục nông dân 农民服装
165. Quần áo biển 海滨服装
166. Áo hở lưng 裸背式服装
167. Quần áo vải mỏng 透明的衣服
81
168. Quần áo vải hoa 花衣服
169. Quần áo một màu (quần áo trơn)单色衣服
170. Kiểu quần áo 服装式样
171. Kiểu 款式
172. Thời trang 时装
173. Quần áo tết (mùa xuân)春装
174. Quần áo mùa hè 夏服
175. Quần áo mùa thu 秋服
176. Quần áo mùa đông 冬装
177. Quần áo trẻ con 童装
178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi 袋式直统女装
179. Vải vóc 衣料
180. Vải sợi bông 棉布
181. Vai ka ki 咔叽布
182. Pô pơ lin 毛葛
183. Tơ lụa 丝绸
184. Lụa thê phi tơ 塔夫绸
185. Vải pô pơ lin 府绸
186. Lụa tơ tằm 茧绸
187. Vải nhung 绒布
188. Nhung 法兰绒
189. Vải crepe blister 泡泡纱
190. Vải kếp hoa 乔其纱
191. Da lộn (da mềm),da thuộc 绒面革
192. Nhung lông vịt 鸭绒
193. Nhung tơ 丝绒
194. Nhung kẻ 灯心绒
195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung)平绒
196. Sợi terylen 涤纶
197. Terylen ( sợi tổng hợp anh)绉丝
198. Sợi dacron 的确凉
199. Sợi len tổng hợp 毛的确凉
200. Vải bạt 帆布
201. Hàng len dạ 毛料,呢子
202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…花呢
203. Vải gabardin 花达呢
204. Dạ melton 麦尔登呢
205. Dạ hoa văn dích dắc 人字呢
206. Vải xéc (beige)哔叽
207. Cắt nay, thợ may 裁缝
208. Đường khâu 线缝
209. Viền 折边
210. Cuốn biên, viền vàng 金银花边
211. Túi 口袋
82
212. Vái túi 袋布
213. Túi phụ 插袋
214. Túi ngực 上衣胸带
215. Túi trong (túi chìm)暗袋
216. Túi có nắp 有盖口袋
217. Nắp túi 口袋盖
218. Túi quần 裤袋
219. Túi sau của quần 裤子后袋
220. Túi để đồng hồ 表袋
221. Túi sau của váy 裙子后袋
222. Lót vai, đệm vai 垫肩
223. Ống tay áo 袖子
224. Tay áo nắp 装袖
225. Bao tay áo 套袖
226. Cổ tay 领子
227. Cổ (áo)领口
228. Khuy cổ 领扣
229. Cổ chữ v v 字领
230. Cổ chữ u u 字领
231. Cổ thìa 汤匙领
232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ 小圆领
233. Cổ nhọn 尖领
234. Cổ áo dài, cổ tàu 旗袍领
235. Cổ thuyền 船领
236. Cổ vuông 方口领
237. Cổ bẻ 翻领
238. Cổ mềm 软领
239. Cổ cứng 硬领
240. Vạt áo 下摆
241. Ống quần 裤腿
242. Phần dưới của ống quần 裤腿下部
243. Chiều dài áo 腰身
244. Vòng eo 腰围
245. Vòng ngực 胸围
246. Vòng mông 臀围
247. Dây đeo tạp dề 围裙带
248. Mũ liền áo 风帽
249. Khuy áo 纽扣
250. Khuyết áo 扭襻
251. Phec mơ tuya, dây kéo 拉链
252. Phec mơ tuya quần 裤子拉链
253. Cửa tay áo, măng sét 袖口
254. Ống tay 袖孔
255. Tay áo 衬袖
83
256. Vải ngoài (của áo hai lớp)衬布
257. Vải lót 衬里
258. Miếng vải lót ống tay 袖衬
259. Miếng vải lót cổ áo 领衬
260. Lót ngực của áo sơ mi 衬衫的硬前胸
261. Đường chân kim 针脚
262. Chiều dài tay áo 袖长
263. Chiều dài váy 裙长
264. Chiều rộng của vai 肩宽

CỬA HÀNG VẢI-布店

1. Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt đay 亚麻织品零售商


2. Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ 呢绒商
3. Êtikét, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)衣物使用须知标签
4. Bản mẫu hàng dệt 织物样本
5. Bông thô 原棉
6. Bông tơ 丝棉
7. Card găm mẫu vải 衣料样品卡
8. Dạ (nỉ) mỏng 堡呢
9. Dạ có vân hoa cương 花岗纹呢
10. Dacron (sợi tổng hợp)的确凉
11. Đăng ten lưới 珠罗纱花边
12. Dệt kép 双绉
13. Đốm hoa 花形点子
14. Gabadinbe 原色哔叽
15. Gấm 织锦
16. Gấm thun 绉缎
17. Gấm vóc 织锦缎
18. Hàng dệt bông 棉织物
19. Hàng dệt khổ rộng 宽幅织物
20. Hàng dệt kim mắt lưới 网眼针织物
21. Hàng dệt len 毛织物
22. Hàng dệt mỏng viền thun 绉边薄织物
23. Hàng dệt tơ 丝织物
24. Hang flanen 法兰绒
25. Hàng tơ lụa 绢丝织物
26. Khổ vải 单幅
27. Len casơmia 羊绒
28. Len nhung anh cao cấp 英国优质呢绒
29. Len pha cotton 羽纱
30. Lông cừu loại xấu 劣等羊毛
84
31. Lông thú chưa gia công 原毛
32. Lụa cơ-rếp 乔其纱
33. Lụa hoa kẻ 花格绸
34. Lụa kếp 绉纱
35. Lụa sợi chéo 斜纹绸
36. Lụa the phi tơ 塔夫绸
37. Lụa the phi tơ cứng 硬挺塔夫绸
38. Lụa tơ tằm mỏng 蚕丝细薄绸
39. Lụa tơ vàng mỏng 金丝透明绸
40. Người bán vải 布商
41. Người king doanh hàng tơ lụa 丝织品经销人
42. Nhung kẻ 灯心绒
43. Nhung tơ 丝绒
44. Nhuộm ngay từ sợi 原纤染色
45. Nỉ ăng-gô-la 安哥拉呢
46. Nỉ ba ga din be 哔叽呢
47. Nỉ sọc màu 彩格呢
48. Nilông 尼龙
49. Sợi nhân tạo 人造纤维
50. Terylen (sợi tổng hợp của anh)涤纶
51. Thêu lanh hoa 花缎刺绣
52. Tơ nhân tạo 人造丝
53. Tơ tổng hợp 醋酯人造丝
54. Vải ba lớp sợi 三层织物
55. Vải bò 马裤呢
56. Vải bông ánh lụa 仿丝薄棉布
57. Vải bông cứng 硬挺织物
58. Vải bông dày 厚棉麻平纹布
59. Vải bông dày kẻ chéo 粗斜纹棉布
60. Vải cashmere 开士米
61. Vải có vân mắt lưới 网眼纹织物
62. Vải đăng ten 花边织物
63. Vải dày 厚重织物
64. Vải ga-ba-gin 花达呢
65. Vải kaki 咔叽布
66. Vải kẻ 格子布
67. Vải kẻ sọc uyên ương 鸳鸯条子织物
68. Vải khổ đúp 双幅布
69. Vải khổ hẹp 夏幅布
70. Vải khổ rộng 宽幅布
71. Vải lanh 亚麻织物
72. Vải lỗi 疵布
73. Vải mắt lưới 网眼织物
74. Vải mặt thun 绉棉织物
85
75. Vải mịn 质地细的织物
76. Vải muxơlin 平纹细布
77. Vải nhăn 绉纹织物
78. Vải nhung 棉绒
79. Vải nhung dày 2 mặt (như nhau)厚双面绒布
80. Vải palếtxơ 派力司绉
81. Vải pôpơlin 府绸
82. Vải pôpơlin 毛葛
83. Vải pôpơlin hoa 花府绸
84. Vải rèm cửa sổ mắt lưới 网眼窗帘布
85. Vải ren 花边纱
86. Vải satanh 缎子
87. Vải sọc, vải kẻ sọc 条子布
88. Vải sợi bông in hoa 印花棉布
89. Vải sợi chéo 斜纹布
90. Vải the, gạc mỏng 薄纱
91. Vải the 雪纺绸
92. Vải thô 质地粗的织物
93. Vải thun xốp 泡泡纱
94. Vải vân mây 云斑织物
95. Vải xéc 哔叽
96. Vóc (lụa) mỏng 薄缎

CỬA HÀNG THỰC PHẨM-食品店

I. Kẹo -糖果
1. Kẹo thập cẩm 十锦糖果
2. Kẹo dẹt 扁形糖果
3. Kẹo cứng 硬糖
4. Kẹo hoa quả 水果硬糖
5. Kẹo mềm có nhân 夹心软糖
6. Kẹo dừa 椰子糖
7. Kẹo mềm nhân ( lòng trắng )trứng hạnh nhân 杏仁蛋白软糖
8. Kẹo sữa mềm 乳脂软糖
9. Kẹo chanh 柠檬水果糖
10. Kẹo bơ sữa 奶油夹心糖
11. Kẹo bơ mềm 奶油软糖
12. Kẹo bông 棉花糖
13. Kẹo cao su 口香糖
14. Kẹo lạc sôcôla 可可花生糖
15. Kẹo xốp 炒米糖
16. Kẹo lạc ( kẹo đậu phộng )花生糖
86
17. Kẹo có mùi rượu brandy 白兰地酒味糖
18. Kẹo sôcôla 巧克力糖
19. Kẹo sôcôla sữa 巧克力奶糖
20. Kẹo sôcôla viên 巧克力粒糖
21. Kẹo sôcôla mềm 巧克力软糖
22. Kẹo mềm nhân sôcôla 巧克力夹心软糖
23. Kẹo sôcôla thỏi 条形巧克力
24. Kẹo sôcôla hình trứng 蛋形巧克力
25. Kẹo sôcôla nhân rượu 酒心巧克力
26. Kẹo sôcôla đồng tiền vàng 金币巧克力
27. Kẹo sôcôla hạt tròn 园形巧克力粒糖
28. Kẹo sôcôla nhân bơ sữa 奶油夹心巧克力糖
II. Bánh ga tô-糕饼
1. Bánh bích quy 饼干
2. Bánh quy ngọt 甜饼干
3. Bánh quy thập cẩm 什锦饼干
4. Bánh quy giòn 脆饼干
5. Bánh quy mỏng 薄脆饼干
6. Bánh quế, bánh thánh 华夫饼干
7. Bánh quy mùi rượu 酒香饼干
8. Bánh quy kẹp bơ 奶油夹心饼干
9. Bánh quy cream 奶油梳打饼干
10. Bánh quy sôcôla 巧克力饼干
11. Bánh quy ngọt 曲奇饼
12. Bánh quy nước gừng brandy 白兰地姜汁饼干
13. Bánh mì 面包
14. Bánh mì bơ 奶油面包
15. Bánh mì tròn nhỏ 小圆面包
16. Bánh mì trắng 白面包
17. Bánh mì đen 黑面包
18. Bánh sừng bò 羊角面包
19. Bánh mì kẹp xúc xích nóng 红肠面包
20. Bánh mì batoong 短棍面包
21. Bánh mì kiểu pháp 法式小面包
22. Bánh mì lên men tự nhiên 自然发酵面包
23. Ổ bánh mì 面包卷
24. Ổ bánh mì pho mát 奶酪面包卷
25. Ổ bánh mì cà phê 咖啡面包卷
26. Ổ bánh mì dài 棒状面包卷
27. Bánh ga tô 蛋糕
28. Bánh ga tô tầng 夹层蛋糕
29. Bánh ga tô nhân hạt dẻ 栗子蛋糕
30. Bánh ga tô kem 冰淇淋蛋糕
31. Bánh ga tô hạnh nhân 果仁蛋糕
87
32. Bánh ga tô nhân hoa quả 水果蛋糕
33. Bánh ga tô hình cây 树形蛋糕
34. Bánh ga tô béo ngọt 马德拉蛋糕
35. Bánh tráng 薄饼
36. Bánh rán 煎饼
37. Bánh gừng 姜饼
38. Bánh ga tô bạc hà 薄荷糕
39. Bánh ga tô sơn tra 山楂糕
40. Bánh ga tô cà phê 咖啡糕
41. Bánh nướng mặn không nhân 烙饼
42. Bánh quế 花夫饼
43. Bánh mì khô 面包干
44. Bánh xốp 炮夫
45. Bánh xốp bơ 奶油炮夫
46. Bánh xốp sôcôla 巧克力酥
47. Bánh xốp sôcôla bơ 巧克力奶油酥
48. Bánh có nhân 馅儿并
49. Bánh nhân thịt 肉饼
50. Bánh trung thu 月饼
51. Cây xúc xích 香肠肉卷
52. Bánh kẹp thịt ( hot dog )热狗
53. Bánh hamburger 牛肉饼
54. Bánh cam vòng 炸面卷
55. Bánh cuộn bơ 奶油卷
III. Đồ uống-饮料
1. Đồ uống nhẹ (không cồn)软性饮料
2. Đồ uống liền 方便饮料
3. Nước sôcôla 巧克力饮料
4. Nước ngọt 汽水
5. Nước khoáng 矿泉水
6. Nước hoa quả có ga 果汁汽水
7. Nước cam có ga 桔子汽水
8. Nước cam 桔子汁
9. Nước chanh có ga 柠檬汽水
10. Nước dừa 椰子汁
11. Sữa bò 牛奶
12. Nước uống mạch nha 麦乳精饮料
13. Sô đa kem 冰淇淋苏打水
14. Bia 啤酒
15. Bia chai 瓶装啤酒
16. Bia lon 一听啤酒
17. Bia đen 黑啤酒
18. Bia mạch nha 麦芽啤酒
19. Bia đắng 苦啤酒
88
20. Loại bia nhẹ 贮陈啤酒
21. Bia gừng 姜啤
22. Bia nhạt 淡啤酒
23. Bia gạo 大米啤酒
24. Nước gừng khô 干姜水
25. Rượu 酒
26. Rượu chai 瓶装酒
27. Rượu khai vị 开胃酒
28. Rượu gừng 姜酒
29. Rượu cam 桔子酒
30. Rượu apsin (rượu ngải trắng)苦艾酒
31. Rượu gin pha với rượu martini 马提尼酒
32. Rượu mạch nha 麦芽酒
33. Rượu gạo 米酒
34. Rượu ngọt brandy 白兰地甜酒
35. Rượu vang hoa điêu 花雕酒
36. Rượu vang trắng nguyên chất 夏布利酒
37. Rượu sâm banh 香槟酒
38. Rượu tây ban nha 雪利酒
39. Rượu vecmut 味美思酒
40. Rựou gin 杜松子酒
41. Rượu gin có ga 杜松子汽酒
42. Rượu hoa quả 果味酒
43. Rượu táo 苹果酒
44. Rượu nho (rượu vang)葡萄酒
45. Rượu vang đỏ 红葡萄酒
46. Rượu vang trắng 白葡萄酒
47. Rượu mạnh 烈性酒
48. Rượu whisky ngọt 威士忌酒
49. Rượu vodka martini 伏特加马提尼酒
50. Rượu vodka 伏特加酒
51. Rượu brandy 白兰地酒
52. Rượu mao đài 茅台酒
VI. Đặc sản-土产品
1. Đặc sản 土特产品
2. Đường ăn 食糖
3. Đường cát 砂糖
4. Đường trắng 棉白糖
5. Đường tinh chế, đường tinh luyện 精制糖
6. Đường miếng 方糖
7. Đường phèn 冰糖
8. Viên đường hình tròn 圆锥形糖块
9. Đườnh bột, đường xay 糖粉
10. Muối ăn 食盐
89
11. Muối ăn thêm (muối để trên bàn)佐餐盐
12. Dầu ăn 石油
13. Dầu tinh chế 精制油
14. Dầu thực vật 植物油
15. Dầu đậu nành 豆油
16. Dầu lạc 花生油
17. Dầu ăn 菜油
18. Dầu salad 色拉油
19. Dầu dừa 椰子油
20. Dầu trám, dầu ôliu 橄榄油
21. Dầu chanh 柠檬油
22. Bơ chanh 柠檬黄油
23. Dầu vừng 麻油
24. Thực phẩm ăn liền 方便食品
25. Mì ăn liền 方便面
26. Mứt hoa quả ướt, công-fi-tuya 果酱
27. Mứt hoa quả thập cẩm 什锦果酱
28. Nước cam đặc (công-fi-tuya cam)柑子酱
29. Nước ép mơ (công-fi-tuya mơ)梅子酱
30. Công-fi-tuya chanh 柠檬酱
31. Công-fi-tuya dâu tây 草莓酱
32. Nước táo đặc (công-fi-tuya táo)苹果酱
33. Tương cải 芥子酱
34. Tương cà 番茄酱
35. Nước lạc đặc 花生酱
36. Tương vừng 芝麻酱
37. Tương (đậu nành)豆瓣酱
38. Gạo 大米
39. Đại mạch trân châu 珍珠大麦
40. Yến mạch 燕麦片
41. Bột mì thô 粗面粉
42. Cọ sagu 西米
43. Bột cọ sagu 西米粉
44. Mì sợi 面条
45. Mì ống 通心面
46. Gạo nếp 糯米
47. Bún, bánh phở, bột gạo 米粉
48. Hạt 果仁
49. Đậu xanh 绿豆
50. Đậu đỏ 赤豆
51. Đậu nành 大豆
52. Lạc (đậu phộng)花生
53. Mứt 蜜饯
54. Mứt hoa quả 蜜饯果皮
90
55. Mứt hoa quả 蜜饯果品
56. Mứt trái cây 果脯
57. Mứt quất 糖金桔
58. Mứt sen 糖莲心
59. Ô mai trần bì 陈皮梅
60. Mứt táo 密枣
61. Nho khô 葡萄干
62. Táo hồng, táo đỏ 红枣
63. Táo tàu 黑枣
64. Cùi nhãn 桂圆肉
65. Bột ngó sen 藕粉
66. Miến 粉丝
67. Mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ 银耳
68. Cây bách hợp 百合
69. Hạt sen 莲心
70. Hoa hiên 金针菜
71. Mộc nhĩ đen 黑木耳
72. Nấm hương 香菇
73. Nấm đông cô (nấm hương) 冻菇
74. Nấm rơm 草菇
75. Măng khô 笋干
76. Con sò (con trai) khô 淡菜干
77. Lạp xưởng 香肠
78. Mì chính (bột ngọt)味精
79. Dấm 醋
80. Quế 桂皮
81. Vỏ quýt 陈皮
82. Cháy cơm 锅巴
83. Bột đậu 豆沙
84. Dưa muối băng xì dầu hoặc tương 酱菜
85. Dưa muối thập cẩm 什锦酱菜
86. Củ cải muối tương 酱萝卜
87. Dưa chuột ri 乳瓜
88. Chao 豆豉
89. Sữa đậu 乳腐
90. Cọng cải tẩm ớt và hương liệu 榨菜
91. Váng sữa đậu nành 豆腐皮
92. Dưa chuột muối 腌黄瓜
93. Rau trộn giấm 泡菜
94. Cá trích muối 腌鲱鱼
95. Trứng muối 咸蛋
96. Cá mắm 咸鱼
97. Thịt muối 咸肉
V. Các thực phẩm khác-其他食品
91
1. Thức ăn ngọt 甜食
2. Kem 冰淇淋
3. Kem có tinh dầu thơm 香草冰淇淋
4. Kem ốc quế 蛋卷冰淇淋
5. Mạch nha 麦乳精
6. Trà cô ca 可可茶
7. Bột cô ca 可可粉
8. Tinh bột hoa cúc 菊花精
9. Cà phê 咖啡
10. Cà phê tan 速溶咖啡
11. Tinh dầu cà phê 咖啡精
12. Hạt cà phê 咖啡豆
13. Trà chanh 柠檬茶
14. Sữa bò chưa tách bơ 全脂牛奶
15. Sữa bò không béo, sữa tách bơ 脱脂牛奶
16. Sữa bột 奶粉
17. Sữa bột chưa tách bơ 全脂奶粉
18. Sữa bột không béo 脱脂奶粉
19. Sữa đặc 炼乳
20. Sữa đặc tách bơ (phó mát không béo)脱脂干酪
21. Phó mát hương chanh 柠檬酪
22. Bơ 奶油
23. Phó mát 奶油干酪
24. Nước xốt bơ 奶油沙司
25. Ma-ga-rin (giống như bơ)麦淇淋
26. Thuốc lá 香烟
27. Thuốc lá hộp 盒装香烟
28. Thuốc lá đóng hộp 听装香烟
29. Xì gà 雪茄
30. Đồ hộp 罐头
31. Thực phẩm đóng hộp 罐头食品
32. Hoa quả đóng hộp 水果罐头
33. Một lon hoa quả (đóng hộp)一听水果
34. Rau đóng hộp 蔬菜罐头
35. Thịt hộp 肉罐头
36. Cá hộp 鱼罐头
37. Súp hộp 罐头汤
38. Cá sadin đóng hộp 听装沙丁鱼
39. Sữa bò đóng hộp 听装牛奶
40. Chế phẩm của đường 糖制的
41. Thức ăn rán 油炸的
42. Thức ăn hòa tan nhanh 速溶的
43. Chế phẩm sôcôla 巧克力的
44. Có vị bơ 油奶油味的
92
45. Làm bằng sôcôla 巧克力制的
46. Đóng chai 瓶装的
47. Đóng hộp 罐装的
48. Đóng gói bịt kín 密封包装
49. Thơm ngon hợp khẩu vị 美味可口的

CỬA HÀNG VĂN PHÒNG PHẨM-文具店

1. Người buôn bán văn phòng phẩm 文具商


2. Văn phòng phẩm 文具
3. Bút chì 铅笔
4. Bút máy 钢笔
5. Bút lông 毛笔
6. Bút vẽ 画笔
7. Bút nến màu (bút sáp)蜡笔
8. Bút màu 彩色笔
9. Bút bi 圆珠笔
10. Bút chì bấm 活动铅笔
11. Bút để ký 签名笔
12. Bút chấm mực 蘸水笔
13. Bút dạ quang 荧光笔
14. Bút lông ngỗng 鹅管笔
15. Bút kiểu ngòi pháo 芯式笔
16. Phấn viết 粉笔
17. Chổi quét sơn, quét vôi 排笔
18. Bút than 炭笔
19. Mực 墨水
20. Mực các bon 炭素墨水
21. Mực tàu 墨汁
22. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết)墨盒
23. Nghiên 砚台
24. Giá bút 笔架
25. Ống bút 笔筒
26. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên)文房四宝
27. Giấy 纸
28. Giấy vẽ 画纸
29. Giấy màu 彩纸
30. Giấy có nếp nhăn 绉纹纸
31. Giấy bản 毛边纸
32. Giấy nến 蜡光纸
33. Giấy tuyên thành 宣纸
34. Giấy viết thư 信纸
35. Phong bì 信封
93
36. Giấy đánh máy 打字纸
37. Giấy than 复写纸
38. Giấy in (photocopy)复印纸
39. Cái chặn giấy 镇纸
40. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖
41. Sách bài tập 练习本
42. Sách làm văn 作文本
43. Vở ghi, sổ ghi 笔记本
44. Sổ nhật ký 日记本
45. Sổ giấy rời 活页本
46. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹
47. Tập giấy rời 活页簿纸
48. Bút xóa 改正笔
49. Mực xóa 改正液
50. Thước kẻ thẳng 直尺
51. Ê ke 三角尺
52. Thước đo độ 量角器
53. Cục tẩy, gôm 像皮
54. Lưỡi lam 刀片
55. Đồ chuốt chì 卷笔刀
56. Dao rọc giấy 裁纸刀
57. Hồ keo 浆糊
58. Compa 圆规
59. Bàn tính 算盘
60. Máy tính 计算器
61. Máy tính điện tử 电子计算器
62. Hộp đồ dùng học tập 文具盒
63. Cặp sách 书包
64. Ghim, cái kẹp giấy 回形针
65. Đinh ghim 大头针
66. Đinh mũ 图钉
67. Giấy dán 黏贴纸
68. Keo trong suốt 透明胶
69. Keo dán hai mặt 双面胶
70. Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹
71. Túi đựng tài liệu 文件袋
72. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến)刻字钢板
73. Bút sắt (để viết giấy nến)铁笔
74. Giấy nến 蜡纸
75. Ruy băng 色带
76. Mực in 油墨
77. Ghim đóng sách 订书钉
78. Máy đóng sách 订书机
79. Máy đục lỗ 打孔机
94
80. Máy đánh chữ 打字机
81. Máy in ronéo 油印机
82. Máy photocopy 复印机
83. Máy vi tính 计算机
84. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘
85. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本
86. Bản đồ treo tường 教学挂图
87. Bản đồ 地图
88. Tấm bản đồ 地图板
89. Bản đồ ba chiều 立体地图
90. Quả địa cầu 地球仪
91. Sổ ghi thông tin 通讯录
92. Album tem 集邮本
93. Album ảnh 相册
94. Sổ ký tên 签名册
95. Dụng cụ hội họa 绘画仪器
96. Chất liệu màu 颜料
97. Chất liệu màu nước 水彩颜料
98. Vải để vẽ 油画布
99. Bảng pha màu 调色板
100. Dao trộn thuốc màu 调色刀
101. Bàn trộn thuốc màu 调色碟
102. Bảng vẽ 画板
103. Giá vẽ 画架
104. Tượng thạch cao 石膏像
105. Người mẫu 模特儿
106. Dao điêu khắc 雕刻刀
107. Hộp mực dấu 印台
108. Mực dấu 印泥
109. Hộp đựng con dấu 印盒
110. Mực in 印油
111. Mực màu 彩色油墨
112. Mực tàu màu đỏ 珠墨
113. Bát rửa bút 洗笔盂
114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀
115. Cái kéo 剪刀
116. Khung gương (kính)镜框

CỬA HÀNG XÂY DỰNG VẬT LIỆU NGŨ KIM-五金建材商店

1. Khóa 锁
2. Khóa treo 挂锁
95
3. Cái móc khóa 扣锁
4. Khóa số (khóa mật mã)暗码锁
5. Khóa bảo hiểm 安全锁
6. Khóa mộng 嵌锁
7. Then cửa 门闩
8. Then cửa sổ 窗闩
9. Then sắt 插销
10. Khóa ngầm 暗销
11. Chốt chẻ 开口销
12. Khóa lò xo 弹簧锁
13. Cái vòng khóa 锁环
14. Lò xo khóa 锁簧
15. Chốt khóa 锁键
16. Lỗ khóa 锁孔
17. Dây khóa 锁链
18. Chìa khóa của loại khóa lò xo 弹簧锁钥匙
19. Tay cầm 门把
20. Tay nắm tròn 球形把手
21. Tay nắm cửa 门拉手
22. Lỗ quan sát (ở cửa)窥孔
23. Xích cửa chống trộm 防盗门链
24. Cửa sắt 铁门
25. Bản lề 铰链
26. Bản lề kiểu tháo gỡ 拆卸式铰链
27. Bản lề co giãn 伸缩铰链
28. Cái đinh 钉子
29. Đinh lớn, đinh đế giày 大钉
30. Đinh vít 螺钉
31. Mũ đinh vít 钉帽
32. Rãnh trượt 开槽
33. Bù loong 螺栓
34. Bù loong đầu lục giác 六角螺栓
35. Thân vít 螺丝杆
36. Đinh ốc dài 长螺丝钉
37. Mũ ốc, êcu 螺帽
38. Ren (của bù loong)螺纹
39. Đinh tán 铆钉
40. Tua vít 螺丝刀
41. Cờ lê 板手
42. Mỏ lết 活动扳手
43. Mỏ cặp, êtô 虎头钳
44. Đòn bẩy 杠杆
45. Xà beng 撬棍
46. Thước kẻ 直尺
96
47. Thước đo góc, đo độ 分度规
48. Thước chữ t 丁字尺
49. Kính lục phân 六分仪
50. Dao con 小刀
51. Dao thái rau 菜刀
52. Dao gập 折叠刀
53. Dao nhíp 双开小刀
54. Dao bỏ túi 单开小刀
55. Kéo 剪刀
56. Kéo tỉa cành 果园用大剪刀
57. Dao cạo 剃刀
58. Lưỡi lam 保险刀片
59. Kìm 钳子
60. Kìm sắt 铁钳
61. Cái cưa 锯子
62. Cái cưa kim loại 钢锯
63. Cưa tròn 圆锯
64. Cưa điện 电锯
65. Cái giũa 锉刀
66. Cái rìu 斧子
67. Cái cuốc 镐
68. Cái rìu cán ngắn 短柄小斧
69. Cái rìu 斧头
70. Cái bào 刨子
71. Cái búa 榔头
72. Cái dùi, chày gỗ 小木槌
73. Cái búa 锤头
74. Cái cán 柄
75. Cái khoan 钻子
76. Cái khoan quay tay 手摇钻
77. Khoan điện 电钻
78. Khoan gió 风钻
79. Mũi khoan 钻头
80. Tay quay 曲柄
81. Cái dùi, mũi khoan 锥子
82. Máy đục lỗ 大孔器
83. Cái xẻng 铲
84. Cái xẻng sắt 铁铲
85. Cái bừa sắt 钉齿耙
86. Cái cuốc 锄头
87. Cái nĩa 叉子
88. Máy cắt cỏ 剪草器
89. Cái liềm chuôi ngắn 短柄镰刀
90. Cái liềm chuôi dài 长柄镰刀
97
91. Bao dao 刀鞘
92. Kìm nhổ đinh 起顶钳
93. Đinh mũ bán nguyệt 板圆头钉
94. Đinh không mũ 无头钉
95. Đinh ẩn mũ 隐头钉
96. Đinh móc 钩头钉
97. Đinh chữ u 形钉
98. Đinh đầu to 大帽钉
99. Đinh bao đầu 包头钉
100. Đinh đầu bằng 平头钉
101. Đinh gỗ 木钉
102. Chông sắt có ba mũi, đinh ba 三角钉
103. Chốt, then 栓钉
104. Dây điện 电线
105. Dây bọc cao su 皮线
106. Dây điện lõi nhiều đầu 花线
107. Phích cắm 插头
108. Phích ba chạc 三角插头
109. Phích cắm nối tiếp nhau 插头联接
110. Cái ổ cắm 插座
111. Cái ổ cắm có lò xo 弹簧插座
112. Cái chân cắm 插脚
113. Lỗ cắm, ổ cắm 插口
114. Đầu dây của lỗ cắm 插口线头
115. Hộp cầu dao 闸盒
116. Dây chì trong cầu chì 保险丝
117. Hộp cầu chì 保险盒
118. Cầu dao 保险开关
119. Xi măng 水泥
120. Xi măng trắng 白水泥
121. Xi măng khô nhanh (xi măng mác cao) 块干水泥
122. Xi măng xanh 青水泥
123. Xi măng xám 灰质水泥
124. Xi măng chống thấm 防潮水泥
125. Xi măng chịu lửa 耐火水泥
126. Ngói 瓦
127. Ngói amiăng (ngói thạch miên)石棉瓦
128. Ngói nóc, ngói bò 脊瓦
129. Ngói lồi 凸瓦
130. Ngói lõm 凹瓦
131. Ngói bằng 平瓦
132. Ngói màu 彩瓦
133. Ngói trang trí 饰瓦
134. Ngói thủy tinh 玻璃瓦
98
135. Ngói máng 槽瓦
136. Ngói lượn sóng 波形瓦
137. Ngói rìa 沿口瓦
138. Ngói vụn 瓦砾
139. Gạch 砖
140. Gạch chưa nung 砖坯
141. Gạch đỏ 红砖
142. Gạch xanh 青砖
143. Gạch lỗ 空心砖
144. Gạch chịu mòn 水磨砖
145. Gạch chịu lửa 耐火砖
146. Than bánh 煤砖
147. Gạch màu 彩砖
148. Gạch trang trí 饰砖
149. Gạch men lát nền 面砖
150. Gạch sứ 瓷砖
151. Gạch ốp tường 雕壁砖
152. Gạch thủy tinh 玻璃砖
153. Gạch lưu ly 琉璃砖
154. Gạch lát sàn 铺地砖
155. Gạch lát bậc thang 阶砖
156. Gạch khảm 镶嵌砖
157. Cục đá 石头
158. Gạch cát 砂头
159. Đá sỏi 卵石
160. Đá hoa cương 花岗石
161. Đá vôi 石灰石
162. Pha lê 水晶石
163. Đá nhẵn 光面石
164. Đá hoa cương ,đá cẩm thạch 大理石
165. Đá xanh 青石
166. Đá xanh lục 绿石
167. Sỏi, cuội 磨光石
168. Đá phiến 石片
169. Vôi 石灰
170. Vôi sống 生石灰
171. Vôi đã tôi 熟石灰
172. Vữa vôi 石灰灰砂
173. Vữa xi măng 水泥灰砂
174. Bê tông 混凝土
175. Vữa trát tường 灰浆
176. Bùn nhão 泥浆
177. Nước vôi 石灰浆
178. Nước vôi trắng 白灰水
99
179. Nước vôi dính 胶灰水
180. Cát mịn 细沙
181. Cát thô 粗沙
182. Gỗ nguyên cây chưa xẻ 原木
183. Vật liệu gỗ 木料
184. Gỗ vuông 方木
185. Gỗ ván 板条
186. Gỗ miếng 块木
187. Gỗ trang trí 饰木
188. Gỗ khảm 镶嵌木
189. Gỗ mềm 软木
190. Gỗ dán 镶板
191. Ván ô 三夹板
192. Ván gỗ dán 胶合板
193. Ván tường 壁板
194. Vân gỗ 木纹
195. Vân mịn, vân nhỏ 细纹
196. Đường vằn 斑纹
197. Đốt gỗ, thớ gỗ 木节
198. Chỗ khớp của mộng 企口接合
199. Sàn nhựa 塑料地板
200. Sàn gỗ tếch 柚木地板
201. Sàn ván lót 板条地板
202. Sàn gỗ kiểu vẩy cá 鱼鳞地板
203. Sàn xi măng 水泥地
204. Sàn gạch men, gạch bông 瓷砖地
205. Sàn gạch mozic 马赛克地
206. Đường rãnh nổi 雌缝
207. Đường rãnh chìm 雄缝
208. Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép 无缝
209. Đường viền 镶边
210. Đồ sơn 涂料
211. Keo dán 胶水
212. Chất thuốc làm khô nhanh 快干剂
213. Sơn pha loãng 稀释液
214. Sơn nhựa cao su 塑胶漆
215. Sơn chống ẩm 防潮漆
216. Sơn xenluloit 透明漆
217. Dầu trẩu 桐油
218. Mat-tit 油灰
219. Giấy ráp, giấy nhám 砂皮纸
220. Sáp bôi sàn (sáp đánh sàn)地板蜡
221. Đánh bóng 擦亮
222. Máy phun sơn 喷漆器
100
223. Dao cạo sơn 刮漆刀
224. Trang trí nội thất 室内装饰
225. Vách ngăn, ván ngăn 隔板
226. Kính 玻璃
227. Kính phẳng 平板玻璃
228. Kính bóng láng 磨光玻璃
229. Kính nổi 浮法玻璃
230. Kính phù điêu 浮雕玻璃
231. Kính pha sợi thép 钢丝玻璃
232. Kính mài, kính mờ 磨砂玻璃
233. Kính hoa 花式玻璃
234. Kính chịu lực 强化玻璃
235. Kính màu 有色玻璃
236. Kính hoa ghép 拼花玻璃
237. Cửa sổ nhôm 铝窗
238. Cửa sổ lưới dây thép 铁丝网窗
239. Cửa lưới 纱窗
240. Cửa sổ trượt 滑动窗
241. Cửa sổ hoa tròn 圆花窗
242. Cửa sổ trên nóc nhà 屋顶窗
243. Rèm cửa sổ 窗帘
244. Rèm cửa chớp thanh mềm 软百叶窗帘
245. Rèm cửa chớp thanh cứng 硬百叶窗帘
246. Thanh gỗ mảnh để làm mành 白叶板
247. Rèm cuốn 卷帘
248. Dây kéo 拉锁
249. Ròng rọc rèm cửa sổ 窗帘所滑帘
250. Vòng (đai) rèm cửa sổ 窗帘圈
251. Giấy dán tường 墙纸
252. Vải rán tường 墙布
253. Sơn tường 墙面涂料
254. Ván ốp tường 护墙板
255. Công tắc âm tường 墙上开关
256. Ổ cắm âm tường 墙上电插头

ĐÀI KHÍ TƯỢNG - 气象台

1. Khí áp kế 气压计
2. Nhiệt kế 温度计
3. Pha ren hai 华氏
4. Xen-si-uyt 摄氏
5. Khí áp kế thủy ngân 水银气压计
6. Máy đo tốc độ gió 风速计
101
7. Cột hướng gió 风向标
8. Vệ tinh khí tượng 气象卫星
9. Tàu quan trắc khí tượng 气象观测船
10. Tên lửa khí tượng 气象火箭
11. Quan trắc bằng ra đa 雷达观测
12. Chòi khí tượng 百页箱
13. Máy đo lượng mưa 雨量器
14. Máy đo lượng mưa tuyết rơi 雪量器
15. Trạm khí tượng 气象观测站
16. Trạm động đất 地震观测站
17. Bản đồ thời tiết 气象图
18. Bản đồ khí hậu 气候图
19. Bản đồ sao 星图
20. Bản đồ mây 云图
21. Khí tượng kế 气象计
22. Máy đo thủy triều 潮位测量仪
23. Khí hậu lục địa 大陆性气候
24. Khí hậu đại dương 海洋性气候
25. Khí hậu nhiệt đới 热带气候
26. Khí hậu cận nhiệt đới 亚热带气候
27. Khí hậu ôn đới 温带气候
28. Khí hậu gió mùa 季风气候
29. (trời) nắng,hửng 晴
30. Nhiều mây 多云
31. Trời âm u 阴天
32. Mưa nhỏ 小雨
33. Mưa rào nhỏ 小阵雨
34. Cơn mưa (mưa rào)阵雨
35. Mưa 雨
36. Sấm 雷
37. Chớp 闪电
38. Mưa rào có sấm chớp 雷阵雨
39. Sương mù nhẹ 薄雾
40. (sương) mù 雾
41. Khí quyển 大气
42. Khí áp (áp lực không khí)压气
43. Áp cao 高气压
44. Áp thấp 低气压
45. Ôn lưu 暖流
46. Hàn lưu 寒流
47. Lãnh phong (vùng không khí lạnh chiếm ưu thế)冷锋
48. Noãn phong (vùng không khí nóng chiếm ưu thế)暖锋
49. Vùng tĩnh lặng 静止锋
50. Vùng ngột ngạt 锢囚锋
102
51. Luồng nước nóng 热浪
52. Luồng nước lạnh 寒潮
53. Giải mưa 雨带
54. Mây mưa 雨云
55. Lượng mưa 降雨量
56. Cường độ lượng mưa 雨量强度
57. Mưa phùn 毛毛雨
58. Mưa rào 暴雨
59. Mưa thiên thạch 陨石雨
60. Mưa tuyết 雨夹雪
61. Sương 露
62. Sương 霜
63. Băng 冰
64. Tuyết 雪
65. Cơn dông mưa đá 冰暴
66. Cầu vồng 虹
67. Cực quang 极光
68. Ảo ảnh 海市蜃楼
69. Lượng tuyết rơi 降雪量
70. Gió bão 风暴
71. Mưa bão 雨暴
72. Bão tuyết 雪暴
73. Bão cát 沙暴
74. Sấm chớp mưa bão 雷暴
75. Gió mùa 季风
76. Lốc xoáy, vòi rồng 龙卷风
77. Xoáy 旋风
78. Bão 台风
79. Gió mùa 信风
80. Lặng gió 无风,零级风
81. Gió cấp 1 软风,一级风
82. Gió nhẹ, gió cấp 3 微风,三级风
83. Gió mạnh, gió cấp 6 强风,六级风
84. Gió mạnh, gió cấp 7 疾风,七级风
85. Gió to, gió cấp 8 大风,八级风
86. Gió giật, gió cấp 9 烈风,九级风
87. Cuồng phong, gió cấp 10 狂风,十级风
88. Gió bão, gió cấp 11 暴风,十一级风
89. Gió lốc, gió cấp 12 飓风,十二级风
90. Sức gió 风力
91. Cấp gió 风级
92. Bản đồ về gió 风图
93. Núi lở 山崩
94. Biển động 海啸
103
95. Hải chấn (động đất dưới đáy biển)海震
96. Động đất 地震
97. Tâm động đất 震中
98. Nơi phát ra động đất 震源
99. Cấp độ động đất 震级
100. Tuyết lở 雪崩
101. Đất đá trôi 泥石流
102. Núi lửa phun 火山喷发
103. Núi lửa 火山
104. Núi lửa đang hoạt động 活火山
105. Núi lửa ngừng hoạt động 休火山
106. Núi lửa ngừng hoạt động hẳn 死火山
107. Miệng núi lửa 火山口
108. Tro bụi núi lửa 火山灰
109. Hạn hán 干旱
110. Nước lũ 洪水
111. Lưu lượng nước lũ 洪水流量
112. Mức nước lũ 洪水水位
113. Dự báo nước lũ 洪水预报
114. Đỉnh lũ 洪峰
115. Đài thiên văn 天文台
116. Kính thiên văn 天文望远镜
117. Đồng hồ thiên văn 天文钟
118. Kính hiện hình quang học 天象仪
119. Vũ trụ 宇宙
120. Đường vũ trụ 宇宙线
121. Bụi vũ trụ 宇宙尘
122. Dải ngân hà 银河系
123. Tinh vân (mây sao)星云
124. Mây sao ngân hà 银河星云
125. Chùm sao 星座
126. Sao (tinh tú)星
127. Hằng tinh (sao hằng)恒星
128. Vệ tinh 卫星
129. Hành tinh 行星
130. Ngôi sao mới xuất hiện 新星
131. Tuệ tinh 慧星
132. Đầu tuệ tinh 慧星头
133. Đuôi tuệ tinh 慧星尾
134. Sao băng 流星
135. Thiên thạch 陨石
136. Sao sa 陨星
137. Năm ánh sáng 光年
138. Hệ mặt trời 太阳系
104
139. Vệt mặt trời 太阳黑子
140. Ngôi sao đã tắt 黑洞
141. Quỹ đạo 轨道
142. Mặt trời 太阳
143. Sao thủy 水星
144. Sao kim 金星
145. Trái đất 地球
146. Sao hỏa 火星
147. Sao mộc 木星
148. Sao thổ 土星
149. Sao thiên vương 天王星
150. Sao hải vương 海王星
151. Sao minh vương 冥王星
152. Xoay quanh mặt trời 公转
153. Tự xoay 自转
154. Nhật thực vòng 日环食
155. Kim thực vòng 金环食
156. Nhật thực một phần 日偏食
157. Nhật thực toàn phần 日全食
158. Mặt trời mọc 日出
159. Mặt trời lặn 日落
160. Trăng non 新月
161. Trăng lưỡi liềm 蛾眉月
162. Bán nguyệt (nửa vầng trăng) 半月
163. Trăng khuyết 凸月
164. Trăng tròn 满月
165. Trăng thượng huyền (lưỡi liềm)上弦月
166. Trăng hạ huyền 下弦月
167. Nguyệt thực 月食
168. Quầng trăng 月晕
169. (nước) triều lên triều xuống 潮涨潮落
170. Nước triều rút 落潮
171. Nước triều lên 涨潮
172. Vỏ trái đất 地壳
173. Lòng đất 地幔
174. Tâm trái đất 地核
175. Trục trái đất 地轴
176. Vĩ tuyến 纬线
177. Kinh tuyến 经线
178. Vĩ độ 纬度
179. Kinh độ 经度
180. Đông bán cầu 东半球
181. Tây bán cầu 西半球
182. Bắc bán cầu 北半球
105
183. Nam bán cầu 南半球
184. Vùng khí hậu 气候带
185. Ôn đới 温带
186. Hàn đới 寒带
187. Nhiệt đới 热带
188. Cận hàn đới 亚寒带
189. Cận nhiệt đới 亚热带
190. Xích đạo 赤道
191. Chí tuyến bắc 北回归线
192. Chí tuyến nam 南回归线
193. Bắc cực 北极
194. Nam cực 南极

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH - 电台和电视台

1. Máy in vô tuyến 无线电广播


2. Mạng lưới phát thanh 广播网
3. Hệ thống phát thanh 广播系统
4. Trung tâm phát thanh 广播中心
5. Nghe đài 收听广播
6. Thính giả (nghe đài)广播听众
7. Phát thanh viên 广播员
8. Trạm tiếp sóng vô tuyến điện 无线电广播转播台
9. Đài phát thanh điều tiết tần số 调频广播电台
10. Đài phát thanh nước ngoài 外国电台
11. Đài phát thanh tư nhân 私人广播电台
12. Trạm gây nhiễu 干扰台
13. Đài phát thanh liên kết phát sóng 电台联播
14. Vệ tinh dùng trong phát thanh 广播卫星
15. Phát thanh hữu tuyến (truyền thanh) 有限广播
16. Tiếp sóng hữu tuyến 有线转播
17. Sóng dài 长波
18. Sóng trung 中波
19. Sóng ngắn 短波
20. Phát thanh truyền hình 电视广播
21. Mạng lưới truyền hình 电视网
22. Truyền hình cáp 有线电视台
23. Đài truyền hình tw 中央电视台
24. Đài truyền hình tỉnh 省电视台
25. Truyền hình thu phí 收费电视
26. Đài truyền hình liên kết phát sóng 电视台联播
27. Phòng phát thanh 播音室
28. Trường quay 摄制场
29. Người mê truyền hình 电视迷
106
30. Phát thanh viên truyền hình 电台播音员
31. Nữ phát thanh viên 女播音员
32. Người phụ trách theo dõi hình ảnh 图像监看员
33. Kỹ thuật viên thu âm 录音师
34. Người điều chỉnh âm thanh 调音员
35. Người quay camera 电视摄像师
36. Kỹ sư truyền hình 电视工程师
37. Người điều chỉnh hình 调像员
38. Kỹ thuật viên âm thanh 音响技师
39. Kỹ sư âm thanh 音响工程师
40. Phóng viên đài phát thanh 电台记者
41. Phóng viên đài truyền hình 电视台记者
42. Phóng viên phỏng vấn trên truyền hình 电视采访记者
43. Người phụ trách (giám đốc) sản xuất phim truyền hình 电视片的监制人
44. Người bình luận truyền hình 电视评论家
45. Đoàn hợp xướng đài phát thanh 广播合唱团
46. Giám sát sân khấu chương trình tivi 电视节目的舞台监督
47. Đạo diễn 导演
48. Diễn viên nghiệp dư 业余演员
49. Ngôi sao truyền hình 电视明星
50. Nhà tài trợ chương trình 节目赞助人
51. Biên tập bản thảo phát thanh 广播稿编辑
52. Biên tập bản thảo truyền hình 电视稿编辑
53. Người viết bản thảo chương trình phát thanh 广播节目撰稿者
54. Người viết bản thảo chương trình truyền hình 电视节目撰稿者
55. Tòa nhà phát thanh 广播大楼
56. Tòa nhà truyền hình 电视大楼
57. Phát thanh truyền trực tiếp 实况广播
58. Buổi biểu diễn được truyền trực tiếp 现场直播的表演
59. Tiếp sóng, chuyển tiếp 转播
60. Vệ tinh truyền hình 电视卫星
61. Vệ tinh trung chuyển 中继卫星
62. Tháp phát thanh 广播塔
63. Tháp truyền hình 电视塔
64. Phòng điều khiển 控制室
65. Phòng ghi âm 录音室
66. Đài hòa âm 调音台
67. Máy kiểm tra âm 监听器
68. Máy camera theo dõi 监视器
69. Màn hình của máy camera 监视器荧光屏
70. Phòng ghi hình (trường quay) 录像室
71. Trường quay 演播室
72. Trò chơi video-games 电视遊戏
73. Màn hình 电视屏幕
107
74. Nhóm quay phim ti vi 电视摄制组
75. Đĩa hát 唱片
76. Đĩa cd 激光唱片
77. Đĩa hát nhiều rãnh 密纹唱片
78. Đĩa hát stereo 立体声唱片
79. Đĩa ca nhạc 音乐唱片
80. Đĩa nhạc kịch 歌剧唱片
81. Micro 话筒
82. Loa phát thanh 扬声器
83. Loa stereo 立体声扬声器
84. Ống nghe 耳机
85. Ống nghe stereo 立体声耳机
86. Radio 无限电收音机
87. Radio bán dẫn 晶体管收音机
88. Radio stereo 立体声收音机
89. Hiệu quả của stereo 立体声效果
90. Thiết bị cách âm 隔音装置
91. Phạm vi âm thanh 音响范围
92. Hiệu quả âm thanh 音响效果
93. Thu hình chương trình 节目的录制
94. Ghi âm 录音
95. Ghi hỗn hợp 混录
96. Ghi âm trực tiếp 实况录音
97. Ghi âm bằng băng cassette 磁带录音
98. Ghi âm bằng dây cáp 钢丝录音
99. Máy ghi âm 录音机
100. Máy ghi âm hai tape (hai hộp) 双卡录音机
101. Băng cassette ghi âm 录音磁带
102. Băng cassette hifi-stereo 立体声磁带
103. Đĩa hình 影渫
104. Ti vi 电祝机
105. Ti vi màu màn hình phẳng 直角平面彩色电视机
106. Mở ti vi 开电视机
107. Xem ti vi 看电视
108. Lên truyền hình 上电视
109. Hệ thống truyền hình riêng bằng cáp 闭路电视
110. Truyền hình cáp 有线电视
111. Truyền hình với tư cách là phương tiện thông tin đại chúng 电视媒体
112. Nghệ thuật truyền hình 电视艺术
113. Phát chương trình ti vi 电视播放
114. Phòng xem ti vi (phòng lớn) 电视厅
115. Phòng xem ti vi 电视室
116. Máy quay camera 电视摄像机
117. Bóng hình 电视摄像管
108
118. Ăngten ti vi 电视天线
119. Bóng hình ti vi 电视显像管
120. Máy phát hình ti vi 电视发射机
121. Băng video 录像磁带
122. Ghi hình bằng băng video 磁带录像
123. Máy ghi hình dùng băng video 磁带录像机
124. Băng video kiểu hộp 盒式录像带
125. Đầu video 放像机
126. Ghi hình ti vi 电视录像
127. Máy ghi hình ti vi 电视录像机
128. Người phụ trách ghi hình ti vi 电视录像制作人
129. Ghi hình tại chỗ 实况录像
130. Ghi hình, quay phim 摄像
131. Máy ghi hình riêng biệt 缓冲摄像机
132. Hình ảnh ti vi 电视图像
133. Tín hiệu truyền hình 电视信号
134. Kênh 频道
135. Là thích hợp (đồng bộ) 兼容制的
136. Hệ thống truyền hình màu đồng bộ 兼容制的彩色电视系统
137. Chương trình 节目
138. Chương trình truyền hình vô tuyến 无线电节目
139. Chương trình ti vi 电视节目
140. Biên soạn chương trình 节目的编排
141. Bảng chương trình phát thanh 广播节目单
142. Bảng chương trình ti vi 电视节目单
143. Giám đốc ban chương trình 节目部经理
144. Chương trình thời sự 新闻节目
145. Tin thời sự của đài truyền hình 电视新闻报道
146. Thời sự trong nước 国内新闻
147. Thời sự quốc tế 国际新闻
148. Thời sự thế giới 世界新闻
149. Nội dung chính của tin tức 新闻提要
150. Toát yếu tin tức 新闻概要
151. Đưa tin (bản tin) 新闻报道
152. Đưa tin tổng hợp (bản tin tổng hợp) 综合新闻报道
153. Tin vắn 简明新闻
154. Giới thiệu sơ lược tin 新闻简报
155. Bản tin buổi sáng 早晨新闻
156. Tin cuối ngày 晚间新闻
157. Hòm thư thính giả 听众信箱
158. Chương trình giải trí 娱乐性节目
159. Chương trình phỏng vấn 采访节目
160. Chương trình âm nhạc 音乐节目
161. Quảng cáo 广告
109
162. Chương trình văn hóa 文化节目
163. Tiểu phẩm truyền hình 电视小品
164. Phát thanh về thương mại 商业广播
165. Chương trình tọa đàm 访谈节目
166. Chương trình tiếp âm 联播节目
167. Chương trình thương mại 商业节目
168. Chương trình truyền trực tiếp 观众来电直播
169. Hộp thư khán giả 节目
170. Đàm thoại qua phát thanh 广播谈话
171. Thể dục thể thao qua phát thanh 广播体操
172. Dự báo thời tiết 天气预报
173. Báo cáo về khí tượng 气象报告
174. Chương trình đặc biệt 特别节目
175. Chương trình phát theo yêu cầu 点播节目
176. Chương trình phát liêntiếp 连播节目
177. Kịch truyền hình 广播剧
178. Phim truyền hình 电视剧
179. Phim truyền hình nhiều tập 电视连续剧
180. Phim truyền hình 电视片
181. Băng hình đồi trụy 黄色录像
182. Bình luận về phát thanh 广播评论
183. Tỉ lệ người nghe đài 收听率
184. Tỉ lệ người xem ti vi 收视率
185. Giờ bắt đầu phát thanh 开始广播的时刻
186. Thời gian ngừng phát 停播期间

ĐỘI CỨU HỎA-消防队

1. Cứu hỏa 消防
2. Trung tâm phòng cháy 防火中心
3. Trạm cứu hỏa 消防站
4. Phòng cứu hỏa (pccc)消防处
5. Cục phòng cháy chữa cháy 消防局
6. Nhân viên phòng cháy chữa cháy 消防官员
7. Đội trưởng cứu hỏa 消防队长
8. Trưởng phòng pccc 消防处长
9. Cục trưởng cục pccc 消防局长
10. Đội viên pccc 消防员
11. Huấn luyện pccc 消防训练
12. Diễn tập pccc 消防演习
13. Thiết bị pccc 消防设备
14. Xe cứu hỏa 消防车
15. Xe cứu hỏa trang bị thang 云梯消防车
110
16. Thang cứu hỏa 消防梯
17. Thang cứu hỏa trên không 架空消防梯
18. Thang đưa ra kéo vào tự động 自动伸缩梯
19. Thang móc cứu hỏa 消防钩梯
20. Bơm nước cứu hỏa 消防水泵
21. Bơm nước dập lửa 灭火水泵
22. Ống cao su dẫn nước cứu hỏa 消防水带
23. Chốt cứu hỏa 消防栓
24. Thiết bị dập lửa 灭火器
25. Thiết bị dập lửa dùng tay ép 手压式灭火器
26. Thiết bị dập lửa kiểu tay quay 轮式灭火器
27. Bọt dập lửa 消防泡沫
28. Súng dập lửa bằng bọt 泡沫灭火枪
29. Van của thiết bị dập lửa 灭火器的扳阀
30. Cột trượt 滑杆
31. Sào dài cứu hỏa 救火长杆
32. Tấm vải cứu hộ 救生布单
33. Võng cứu sinh 救生网
34. Thừng cứu sinh 救生绳
35. Xe vòi rồng cứu hỏa 消防水龙车
36. Cần cẩu cứu hỏa 消防起重车
37. Ca nô cứu hỏa 消防艇
38. Tàu thủy cứu hỏa 消防船
39. Thùng nước cứu hỏa 消防水桶
40. Cát dự phòng để dập lửa 灭火备用沙
41. Nước dự phòng để dập lửa 灭火备用水
42. Đèn pha 探照灯
43. Xe cứu thương 救护车
44. Áo bảo hộ bằng kim loại 金属防护服
45. Quần áo cứu hỏa 消防服
46. Mũ của lính pccc 消防帽
47. Áo bằng sợi đá thạch miên 石棉衣
48. Mặt nạ phòng cháy chữa cháy 消防面罩
49. Ủng cứu hỏa 消防靴
50. Thắt lưng da móc 挂钩皮带
51. Rìu cứu hỏa 消防斧
52. Đèn cứu hỏa cầm tay 消防提灯
53. Xà beng 撬棒
54. Dụng cụ nậy cửa 开门器
55. Máy bộ đàm 步话机
56. Hỏa hoạn 火灾
57. Hỏa hoạn bất ngờ 意外火灾
58. Hỏa hoạn lớn 大火灾
59. Cháy rừng 森林火灾
111
60. Phòng chống hỏa hoạn 火灾预防
61. Khống chế hỏa hoạn 火灾控制
62. Nạn nhân của hỏa hoạn 火灾受害人
63. Người cảnh giới hỏa hoạn 火灾警戒员
64. Hiện trường hỏa hoạn 火灾现场
65. Ngọn lửa lan rộng 火势的蔓延
66. Vụ cháy tái phát 续发性火灾
67. Bảo hiểm hỏa hoạn 火灾保险
68. Phóng hỏa 纵火
69. Kẻ gây ra vụ cháy 纵火者
70. Bén lửa 着火
71. Đốm lửa 火星
72. Ngọn lửa 火苗
73. Dập lửa 灭火
74. Ngọn lửa bị dập tắt 火的熄灭
75. Tháp huấn luyện cứu hỏa 消防训练塔
76. Nhà để xe cứu hỏa 消防车库
77. Tòa nhà của phòng pccc 消防处大楼
78. Phòng hỏa 防火
79. Vật liệu phòng hỏa 防火材料
80. Thiết bị phòng hỏa 防火装置
81. Cái chắn lửa 火挡
82. Tường chắn lửa, hàng rào lửa 防火墙
83. Hàng rào ngăn lửa 防火障
84. Tuyến phòng lửa 防火线
85. Quần áo phòng hộ chống lửa 防火工作服
86. Báo cháy 火警
87. Thiết bị báo cháy 火警报警器
88. Thiết bị tiếp nhận báo cháy 警报接收器
89. Chuông báo cháy 火警警钟
90. Tiếng chuông báo cháy 火警铃声
91. Đài quan sát báo cháy từ xa 火警瞭望塔

HẢI QUAN-海关

I. Thủ tục hải quan - 海关手续


1. Tổng cục hải quan 海关总署
2. Nhân viên hải quan 海关人员
3. Kiểm tra hải quan 海关检查
4. Khai báo hải quan 海关报关
5. Đăng ký hải quan 海关登记
6. Giấy phép thông quan 海关放行
112
7. Giấy phép hải quan 海关结关
8. Kiểm tra hải quan 海关验关
9. Quy định thuế hải quan 海关税则
10. Giấy thông hành hải quan 海关通行证
11. Giấy chứng nhận hải quan 海关证明书
12. Tờ khai hải quan 海关申报表
13. Trạm kiểm tra biên phòng 边防检查站
14. Quản lý xuất nhập cảnh 出入境管理
15. Thủ tục nhập cảnh 入境手续
16. Visa (thị thực) nhập cảnh 入境签证
17. Visa tái nhập cảnh 再入境签证
18. Visa quá cảnh 过境签证
19. Visa xuất cảnh 出境签证
20. Visa đã đăng ký 登记签证
21. Visa khách đến thăm 访问签证
22. Kéo dài thời hạn visa 签证延期
23. Hộ chiếu 护照
24. Hộ chiếu ngoại giao 外交护照
25. Hộ chiếu công chức 官员护照
26. Hộ chiếu công vụ 公事护照
27. Tờ khai (báo) ngoại tệ 外币申报表
28. Tờ khai hành lý 行李申报表
29. Giấy chứng nhận sức khỏe 健康证书
30. Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids 艾滋病,梅毒检测报告单
31. Ngày lấy máu 采血日期
32. Phương pháp xét nghiệm 检验方法
33. Kết quả 结果
34. Quốc tịch 国籍
35. Tiêu bản kiểm nghiệm 检验标本
36. Người kiểm nghiệm 检验人
37. Xác nhận…兹证明
38. Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ 初种完成
39. Tiêm chủng lại 复种
40. Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận 证书有效期
41. Giấy chứng nhận được miễn xét nghiệm 免验证
42. Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh 入境旅客物品申报表
II. Thuế quan - 关税
1. Thuế 税
2. Cục thuế 税务局
3. Cơ quan thuế vụ 税务机关
4. Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng 关税与消费税局
5. Nhân viên thuế vụ 税务员
6. Luật thuế 税法
7. Khoản thuế, số thuế 税款
113
8. Thuế suất 税率
9. Biểu thuế 税目
10. Chính sách thuế 税收政策
11. Thất thoát trong thu thuế 税收漏洞
12. Thuế 税收
13. Quy định thuế 税则
14. Mức thuế 税额
15. Thu nhập sau (khi đóng) thuế 税后所得
16. Nhân viên kiểm tra 检查人员
17. Tính thuế (ấn định thuế) 估税
18. Nhân viên tính thuế 估税员
19. Thẻ thu thuế 收税卡
20. Đường thu thuế 收税路
21. Thuế chu chuyển (quay vòng) 周转税
22. Thuế vào cảng 入港税
23. Thuế con niêm 印花税
24. Tem thuế con niêm, tem lệ phí 印花税票
25. Thuế quan tài chính 财政关税
26. Thuế thu hoạch năm 岁入税
27. Thuế doanh nghiệp 营业税
28. Thuế nhập khẩu 进口税
29. Thuế xuất khẩu 出口税
30. Thuế lũy tiến 累进税
31. Thuế lũy thoái (tính thuế lùi lại liên tục) 累退税
32. Thuế danh lợi (tiền lãi) 盈利税
33. Thuế thu nhập 收入税
34. Thuế tài sản 财产税
35. Thuế di sản 遗产税
36. Thuế giao dịch 交易税
37. Tờ khai thuế thu nhập 所得税申报表
38. Thuế đặc chủng 特种税
39. Thuế hàng hóa 商品税
40. Thuế giấy phép 牌照税
41. Thuế tiêu dùng 消费税
42. Thuế hàng hóa trong nước 国内货物税
43. Thuế thuốc lá 烟税
44. Thuế rượu 酒税
45. Thuế hàng xa xỉ 奢侈品税
46. Thuế hoạt động dịch vụ vui chơi giải trí 娱乐税
47. Thuế giáo dục 教育税
48. Thuế liên bang 联邦税
49. Thuế bang 州税
50. Lệ phí bảo dưỡng đường 养路费
51. Lệ phí thông hành (qua lại) 通行费
114
52. Thuế hai lần 双重课税
53. Thuế nhiều lần 多重税
54. Thuế phức hợp 复合税
55. Sưu cao thuế nặng 苛捐杂税
56. Giảm thuế 减税
57. Giảm thuế cá nhân 个人减税
58. Giảm thuế nói chung 一般减税
59. Giảm thuế đặc biệt 特殊减税
60. Phân chia thu nhập năm 岁入分享
61. Người nộp thuế 纳税人
62. Người trốn thuế 逃税人
63. Miễn thuế 免税
64. Cửa hàng miễn thuế 免税商店
65. Kho bảo lưu thuế 保税仓库
66. Hàng bảo lưu thuế 保税货物
67. Thu thuế thuốc lá 征收烟税
68. Hàng hóa chịu thuế (cần đánh thuế) 应上税物品
69. Hàng miễn thuế 免税物品
70. Vật dụng sử dụng cá nhân 自用物品
71. Hàng cấm 违禁物品
72. Di vật văn hóa 文物
73. Đồ cổ 古董
74. Đồ vật nhỏ quí hiếm (đồ cổ)古玩
75. Tranh chữ 字画
76. Châu báu 珠宝
77. Kim cương 钻石
78. Tịch thu 没收
III. Nhập cư - 移民
1. Rời khỏi 移出
2. Rời vào 移进
3. Cục nhập cư 移民局
4. Luật nhập cư 移民法
5. Visa nhập cư 移民签证
6. Chính sách nhập cư 移民政策
7. Nơi nhập cư 移民点
8. Nhập cư 移民
9. Họ tên 姓名
10. Họ 姓
11. Tên 名
12. Tên đầy đủ 全名
13. Giới tính 性别
14. Ngày sinh 出生日期
15. Nơi sinh 出生地点
16. Chiều cao 身高
115
17. Cân nặng 体重
18. Giấy khai sinh 出身证
19. Giấy hôn thú 结婚证
20. Giấy li hôn 离婚证
21. Thẻ bảo hiểm xã hội 社会保险证
22. Sổ bảo hiểm xã hội 社会保险号码
23. Số chứng minh nhân dân 身份证号码
24. Vân tay 指纹
25. Học bạ 学校证件
26. Giấy chứng nhận quá trình công tác 工作经历证明
27. Thư giới thiệu 推荐信
28. Giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng 银行存款证明
29. Tài sản cá nhân 个人财产
30. Giá trị bất động sản 不动产价值
31. Giấy chứng nhận công ty 公司证明
32. Giấy chứng nhận có cổ phiếu 拥有股票证明
33. Gốc biên lai đã chi séc 已付支票存根
34. Địa ước (văn tự ruộng đất) 地契
35. Chứng từ 收据
36. Báo cáo về tình hình tài chính 财务情况报告
37. Chứng từ về sản nghiệp 产业契据
38. Giấy phép hành nghề 营业执照
39. Giấy chứng nhận tư cách 资历证明
40. Giấy giới thiệu của chủ cũ 前雇主推荐信
41. Tính chất công việc 工作性质
42. Năng lực quản lý 管理能力
43. Giấy chứng nhận nghề 职业训练证明
44. Lương 工资
IV. Buôn lậu - 走私
1. Trốn thuế 偷漏税
2. Hàng lậu 走私货
3. Buôn lậu ma túy 走私毒品
4. Băng đảng buôn lậu 走私集团
5. Kẻ buôn lậu 走私者
6. Truy bắt buôn lậu 缉私
7. Tàu bắt buôn lậu 缉私船
8. Quan chức truy bắt buôn lậu 缉私官员
9. Ca nô tuần tiễu truy bắt buôn lậu 缉私巡逻艇

HIỆU ẢNH-照相馆

I. Dụng cụ chụp ảnh - 照相器材


1. Bàn chải 刷子
116
2. Bánh tám răng cưa 八牙轮
3. Bao da 皮袋
4. Biểu thị nạp điện cho đèn chớp 闪光充电指示
5. Bộ phận biểu thị chiếu thấp 低照指示器
6. Bộ phận kiểm tra tiếng máy 检查蜂鸣器
7. Bóng đèn chớp 闪光灯泡
8. Cái bầu phim 快门胶球
9. Cái chụp ống kính 太阳罩
10. Căng phim 胶卷张数
11. Con suốt trục 心轴
12. Công tắc đèn chớp 闪光灯开关
13. Công tắc lắp sau 后盖开关
14. Công tắc tua ngược phim 倒片开关
15. Cửa chớp biến tốc 变速快门
16. Dây đeo 皮带
17. Đèn chớp 闪光灯
18. Đèn chớp điện tử 电子闪光灯
19. Đèn chớp gắn liền vào máy 暗藏式闪光灯
20. Đèn kiểm tra pin 电池检查灯
21. Đèn ma-giê 镁光灯
22. Đĩa điều chỉnh tốc độ cửa chớp 快门调谐盘
23. Giá ba chân 三脚架
24. Giá ba chân co giuỗi 伸缩三脚架
25. Giấy lau ống kính 擦镜纸
26. Hiển thị phim chạy 走片显示
27. Hộp đựng phim 电池盒
28. Lắp sau 后盖
29. Lò xo nhận điện dx dx 接电簧
30. Lỗ nhìn nắp phía sau 后盖视窗
31. Máy ảnh 照相机
32. Máy ảnh nhỏ chụp trộm 微型照像机
33. Máy ảnh tự động 傻瓜机
34. Máy ảnh tự động 自动测量照相机
35. Máy chụp ảnh dưới nước 水下照相机
36. Máy chụp ảnh ghi âm 录音照相机
37. Máy chụp ảnh kiểu gấp 折叠式照相机
38. Máy chụp ảnh nổi 立体照相机
39. Máy chụp ảnh phản quang 反光照相机
40. Máy chụp ảnh tia hồng ngoại 红外照相机
41. Máy chụp có ảnh liền 一步照相机
42. Máy đo tiêu cự 测焦器
43. Nút ấn để tháo ống kính 镜头脱卸按钮
44. Nút ấn để xem trước 预观按钮
45. Nút bấm 快门按钮
117
46. Ổ cắm phụ kiện 附件插座
47. Ổ để pin 电池室
48. Ổ phim 胶片室
49. Ống kính 镜头
50. Ống kính 镜筒
51. Ống kính chụp xa (ống kính têlê)摄远镜头
52. Ống kính đơn 单镜头
53. Ống kinh góc rộng 广角镜
54. Ống kính kép 双镜头
55. Ống kính kép 加膜镜
56. Ống kính lọc ánh sáng 滤光镜
57. Ống kính lọc tia tử ngoại 紫外线滤光镜
58. Ống kính mắt cá 鱼眼镜头
59. Ống kính phản quang 反光镜
60. Ống kính quan sát 观景镜
61. Ống kính tiêu cự thay đổi (thay đổi độ phóng đại)可变焦距镜头
62. Phim cực nhỏ 缩微胶卷
63. Phim trắng đen 黑白胶片
64. Phim hạt nhỏ 微粒胶卷
65. Phim màu 彩色胶片
66. Phim nhạy 快速胶卷
67. Phim nhựa đơn 单张胶片
68. Phim tia hồng ngoại 红外胶片
69. Tấm chắn tiêu cự 对焦屏
70. Tay đòn chọn kiểu 模式选择杆
71. Tay đòn vào phim 进片杆
72. Tay quay để tua ngược phim 倒片曲柄
73. Thân máy 机体
74. Tháo phim 散装胶片
75. Thiết bị chụp tự động 自拍装置
76. Thiết bị đếm số 计数器
77. Thiết bị điều chỉnh tiêu cự 调焦装置
78. Thiết bị đo cự ly 测距器
79. Thước đo ánh sáng 测光表
80. Thước têlê (thước đo cự ly)测距表
81. Trục cuốn phim 胶片卷轴
82. Vỏ cuộn phim (để nạp vào máy)胶卷暗盒
83. Vòng ánh sáng 光圈
II. Chụp ảnh - 拍照
1. Tư thế đứng chụp 摆姿势
2. Chụp ngang 横拍
3. Chụp thẳng 直拍
4. Chụp nhanh 快拍
5. Chụp lắc 摇摄
118
6. Chụp rượt theo 跟摄
7. Động tác chậm 慢动作
8. Tiêu cự 焦距
9. Tiêu điểm 焦点
10. Ngắm tiêu điểm 对焦点
11. Tiêu cự chuẩn xác 焦距准确
12. Tiêu cự không chuẩn 焦距不准
13. Nâng ống kính 上镜头
14. Ống kính gần 近镜头
15. Ống kính xa 远镜头
16. Toàn cảnh 全景
17. Cảnh xa 远景
18. Cảnh đêm 夜景
19. Ấn cửa chớp 按快门
20. Chuyển động cửa chớp 转动快门
21. Ánh sáng chiếu 曝光
22. Ánh sáng chiếu đúp 双重曝光
23. Độ tương phản 反差
24. Chụp ảnh trên không 空中摄影
25. Ảnh chân dung 人物像
26. Cận cảnh 近影
27. Ảnh bán thân (nửa người)半身像
28. Ảnh chụp nghiêng 测面像
29. Ảnh toàn thân 全身像
30. Ảnh cả gia đình 全家福
31. Chụp ảnh khỏa thân 裸体照
32. Chụp ảnh khiêu dâm 色情照
III. Buồng tối - 暗房
1. Buồng tối làm ảnh 照相加工暗室
2. Kính bông sương 毛玻璃
3. Bóng đèn ruby (đỏ thẫm)深红灯泡
4. Âm bản 低片
5. Bảng cảm quang 感光版
6. Giấy cảm quang 感光纸
7. Tấm hiện ảnh 显影平版
8. Nền kính 玻璃底片
9. Thuốc nhũ cảm quang 感光乳剂
10. Thuốc hiện hình 显影剂
11. Thuốc định hình 定影剂
12. Đĩa định hình 定影盘
13. Đĩa hiện hình 显影盘
14. Rửa phim 冲洗胶卷
15. Giấy ảnh bóng láng 打光相纸
16. Giấy ảnh bóng láng vừa 半光相纸
119
17. Giấy ảnh không bóng láng 无光相纸
18. Ảnh sáu phân (4x6)六寸照片
19. Ảnh bốn phân (3x4)四寸照片
20. Ảnh chứng minh thư 身份证照片
21. Máy in ảnh 印相机
22. Máy in chụp 影印机
23. Máy phóng đại 放大机
24. Chân máy phóng đại 放大机支架
25. Máy làm bóng (đánh bóng)上光机
26. Tấm gỗ (kính) để đánh bóng 上关板
27. Thùng sấy 烘箱
28. Máy sấy khô 烘干机
29. Giá để hong phim 晾片架
30. Thu nhỏ 缩小
31. Lồng hình 叠印
32. Sửa ảnh 修整相片
33. Giấy bromua 溴化银纸
34. Dao cắt giấy 切纸刀
35. Lời thuyết minh tấm ảnh 照片说明
36. Khung kính 镜框
37. Album ảnh 照相集
38. Ghép ảnh 照相拼接
39. Tin ảnh 摄影新闻
40. Thợ chụp ảnh 摄影师

HIỆU CẮT TÓC-理发店

1. Nghề cắt tóc 理发业


2. Cắt tóc 理发
3. Thợ cắt tóc 理发师
4. Cột màu quay của hiệu cắt tóc 理发店旋转标志彩柱
5. Hiệu cắt tóc làm đầu 美发厅
6. Thợ cắt tóc thời trang 发式师
7. Tóc 头发
8. Bộ tóc đẹp 秀发
9. Bộ tóc mượt 细发
10. Bộ tóc khô, tóc xù 粗发
11. Tóc thề 垂发
12. Tóc bạc 白发
13. Tóc xoăn 鬈发
14. Tóc quăn trước trán 前额卷发
15. Mớ tóc, lọn tóc 头发的一簇
16. Một lọn tóc 一束头发
17. Tóc đen nhánh 乌亮的头发
120
18. Đầu tóc rối bù 蓬乱的头发
19. Tóc thưa 稀疏的头发
20. Hói đỉnh đầu 秃顶
21. Tóc bờm 刘海儿
22. Để tóc bờm, để tóc ngang trán 使剪成刘海式
23. Cái bím tóc 辫子
24. Đuôi sam 辨稍
25. Người tóc xoăn 头发鬈曲的人
26. Rẽ ngôi 分缝
27. Rẽ ngôi giữa 中分缝
28. Rẽ ngôi bên 边分缝
29. Dụng cụ cắt tóc 理发工具
30. Cái tông đơ 理发推子
31. Cái lược 梳子
32. Kéo 剪刀
33. Kéo tỉa tóc 削发剪
34. Dao cạo 剃刀
35. Dao cạo râu điện 电动剃刀
36. Bàn chải dùng phủi tóc 发刷
37. Bàn chải phủi mặt 修面刷
38. Máy sấy tóc 吹风机
39. Cái uốn tóc 卷发杠子
40. Cái kẹp uốn tóc 卷发钳
41. Dụng cụ uốn tóc 卷发器
42. Cái đệm giấy uốn tóc 卷发垫纸
43. Cái kẹp tóc 发夹
44. Cắt tóc 尖发
45. Xịt gôm, keo 喷胶
46. Dầu gội đầu 洗发剂
47. Nước gội đầu 洗发液
48. Keo, mouse, gel 喷发定形剂
49. Thuốc nhuộm tóc 染发剂
50. Thuốc làm đẹp tóc 美发剂
51. Thuốc dưỡng tóc 生发剂
52. Dầu uốn tóc 卷发液
53. Dầu chải tóc 发油
54. Mạng chùm tóc 发网
55. Sáp chải tóc 发蜡
56. Râu ở hai bên mép 髯
57. Ria mép 髭
58. Râu quai nón 络腮胡子
59. Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến 八字须
60. Râu xồm 连鬓胡子
61. Râu dài 长胡子
121
62. Râu rậm 大胡子
63. Râu dê 山羊胡子
64. Râu mọc lởm chởm 须茬
65. Tóc mai 鬓脚
66. Gội đầu 洗发
67. Gội khô 干洗
68. Gội đầu bằng dầu gội 油洗
69. Uốn tóc 烫发
70. Uốn tóc nguội (không dùng điện)冷烫
71. Sấy tóc ướt 水烫
72. Uốn tóc bằng thuốc 化学烫发
73. Sấy 吹风
74. Nhuộm tóc 染发
75. Nhuộm một phần tóc 局部染发
76. Cạo mặt 修面
77. Thợ cạo 修面人
78. Xà phòng cạo râu 剃须皂
79. Dầu cạo râu 剃须香液
80. Kem cạo râu 剃须膏
81. Cắt sửa 修剪
82. Cắt tóc sát tới chân tóc 头发剪到齐根
83. Tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc 把头发削薄
84. Cạo râu 修胡子
85. Kiểu tóc 发式
86. Đường nét kiểu tóc 发型轮廓
87. Kiểu tóc vòng hoa đội đầu 花冠发式
88. Búi tóc tròn (búi tó)圆发髻
89. Kiểu tóc uốn ướt 水烫波浪式
90. Kiểu tóc húi cua, kiểu tóc bằng 平顶头发式
91. Khăn trùm đầu lớn 大包头
92. Kiểu tóc thẳng đứng 平直式发型
93. Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc 螺旋式卷发
94. Kiểu tóc xoăn cao 高卷式发型
95. Bím tóc đuôi ngựa 马尾辫发型
96. Kiểu tóc xù 鬈毛狗式发型
97. Kiểu tóc lượn sóng 波浪式发型
98. Kiểu tóc tỉa đuôi 墙面板式短发型
99. Búi tóc trên đỉnh đầu 顶髻
100. Tóc giả 假发
101. Tóc giả làm bằng sợi len 毛线制的假发
102. Tóc giả trùm của nữ 女子笑束假发
103. Chải tóc 梳理
104. Trang điểm (dung nhan)整容
105. Sơn móng tay 髯指甲
122
106. Massage mặt 面部按摩

KHÁCH SẠN-宾馆

I. Quầy tiếp tân - 接待处


1. Giám đốc khách sạn 宾馆经理
2. Nhân viên phục vụ 服务员
3. Nhân viên trực ban 值班服务员
4. Hầu bàn (餐厅) 服务员
5. Phòng tiếp đón của khách sạn 宾馆接待厅
6. Nhân viên tiếp tân 接待员
7. Nhân viên bốc vác 搬运工
8. Valy 箱子
9. Cửa lớn 大门口
10. Tiền sảnh 门厅
11. Phòng lớn 大堂
12. Phòng nghỉ ngơi 休息室
13. Hành lang 走廊
14. Hành lang ngoài 外廊
15. Phòng khách 客厅
16. Cầu thang 楼梯
17. Thang máy 电梯
18. Quầy hàng trong khách sạn 小卖部
19. Nơi cung cấp thông tin 温询处
20. Sổ đăng ký của khách 旅客登记簿
21. Bảng đăng ký, mẫu đăng ký 登记表
22. Số phòng 房间号码
23. Chìa khóa phòng 房间钥匙
24. Phòng để áo, mũ 衣帽间
25. Phòng ăn nhỏ 小餐厅
26. Phòng café 咖啡室
27. Quầy bán báo 售报处
28. Thảm cỏ 草坪
29. Bể phun nước 喷水池
30. Sân 院子
31. Vườn hoa trên nóc nhà 屋顶花园
32. Phòng đơn 单人房间
33. Phòng đôi 双人房间
34. Phòng hai giường 双床房间
35. Phòng ở cao cấp 豪华套间
36. Phòng tổng thống 总统套房
37. Gian chái 套间
38. Phòng sinh hoạt 起居室
123
39. Ban công 阳台
40. Bệ cửa sổ 窗台
41. Buồng tắm 浴室
42. Buồng tắm có vòi hoa sen 淋浴
43. Bồn tắm 浴盆
44. Vòi phun 喷头
45. Vòi hoa sen 莲蓬头
46. Chậu rửa mặt 脸盆
47. Khăn tắm 浴巾
48. Áo tắm 浴衣
49. Giá treo khăn mặt 毛巾架
50. (bàn), tủ trang điểm 梳妆台
51. Gương 镜子
52. Mắc áo 衣钩
53. Giá áo 衣架
54. Tủ đứng 壁柜
55. Tủ bát đĩa 餐具柜
56. Phòng rửa mặt, rửa tay 盥洗室
57. Khăn tay 手纸
58. Khăn tay phòng rèn luyện thân thể 健身房
59. Phòng chơi bida 弹子房
60. Rèm cửa sổ 窗帘
61. Cửa sổ tấm chớp 百叶窗
62. Tủ áo 依柜
63. Giá sách 书架
64. Tủ đầu giường 床头柜
65. Bức bình phong 屏风
66. Ghế tay ngai, ghế bành 扶手椅
67. Ghế xích đu 摇椅
68. Sofa (salông)沙发
69. Ghế đệm dài, ghế salông nệm 长沙发
70. Giá treo mũ 帽架
71. Giá treo áo 衣架
72. Bàn trà 茶几
73. Ống nhổ 痰盂
74. Đệm giường, gối đệm 床垫
75. Khăn trải giường 床罩
76. Thảm 毯子
77. Gối 枕头
78. Áo gối 枕套
79. Vỏ chăn 被单
80. Chăn bông 棉被
81. Thảm nhỏ (chùi chân)小地毯
82. Thảm trải nền 地毯
124
83. Phích nước nóng 热水瓶
84. Đồng hồ điện 电钟
85. Quạt điện 电扇
86. Quạt trần 吊扇
87. Quạt bàn 台扇
88. Quạt thông gió 通风机
89. Thiết bị sưởi 暖气设备
90. Máy điều hòa không khí 空调
91. Đèn tường 壁灯
92. Đèn bàn 台灯
93. Đèn sàn 落地灯
94. Chao đèn 灯罩
95. Bóng đèn tròn 灯泡
96. Nhiệt kế 气温表
97. Lọ hoa 花瓶
98. Đế (giá) lọ hoa 花瓶架
99. Cắm hoa 插花
100. Chìa khóa 钥匙
101. Cái gạt tàn thuốc lá 烟灰缸
II. Phòng tiệc - 宴会厅
1. Ghế ngồi trong quán bar 酒吧座椅
2. Bộ đồ ăn 餐具
3. Cốc uống trà 茶杯
4. Đĩa, khay đựng ấm chén 茶碟
5. Chậu 盆
6. Tô canh 汤盆
7. Phóng sét, cái nĩa 叉
8. Dao 刀
9. Thìa cà phê 茶匙
10. Thìa canh 汤匙
11. Cốc thủy tinh 玻璃杯
12. Bát 碗
13. Đũa 筷
14. Ấm trà 茶壶
15. Bình pha cà phê 咖啡壶
16. Khăn ăn 餐巾
17. Giấy ăn 餐巾纸
18. Khăn trải bàn 桌布
19. Tăm 牙签
20. Góc dành cho người sành ăn 美食角
21. Quầy bar mini 迷你酒吧
22. Phòng ăn xoay tròn 旋转餐厅
23. Món ăn các vùng 菜系
24. Món ăn (cơm) italy 意大利菜
125
25. Thực phẩm mỹ 美式食品
26. Món ăn (cơm) pháp 法国菜
27. Món ăn (cơm) quảng đông 广式菜
28. Cơm tây 西餐
29. Bữa ăn tự chọn kiểu tây 西式自助菜
30. Salad tôm nõn 虾仁色拉
31. Salad gà 鸡色拉
32. Canh (súp) măng lau bơ 奶油芦笋唐
33. Súp cà bớ 奶油番茄唐
34. Súp đặc 浓汤
35. Nước dùng 清汤
36. Súp rau 蔬菜汤
37. Cá yên xương 胭鲳鱼
38. Tôm pandan 炸明虾
39. Cua nướng 烙蟹斗
40. Gà quay 烤鸡
41. Gà hầm 煨鸡
42. Sườn lợn 猪排
43. Sườn bò, bò bít tết 牛排
44. Bánh thịt bò 牛肉饼
45. Món sườn bò thăn 腓利牛排
46. Cá nướng 鱼排
47. Cơm tàu 中餐
48. Đĩa đồ nguội 冷盘
49. Món đồ nguội khai vị 八小蝶
50. Đĩa đồ nguội thập cẩm 十锦冷盘
51. Món gà xào thập cẩm 釜蓉鸡片
52. Món gà nấu măng và nấm 笋菇鸡丁
53. Gà non rán giòn 脆皮嫩鸡
54. Gà hầm hạt dẻ 炖栗子鸡
55. Món gà hạt dẻ hầm bằng nồi đất 沙锅栗子鸡
56. Tôm áp chảo tẩm hạt tiêu 灯笼虾仁
57. Tôm chiên cháy 虾仁锅巴
58. Măng cua 蟹肉竹笋
59. Bột tôm đậu phụ 蟹粉豆腐
60. Cá mandarin hấp 葱油桂鱼
61. Cá trích hấp 清篜鲥鱼
62. Cá sốt cà chua 茄汁鱼片
63. Món vây cá 鱼翅
64. Vịt quay bắc kinh 北京烤鸭
65. Vịt rán giòn 香酥鸭
66. Món vịt bát bảo 八宝鸭
67. Thịt bò xiên nướng 串烤牛肉
68. Thịt bò xào dầu hào 蚝油牛肉
126
69. Thịt lợn xào chua ngọt 古老肉
70. Món lẩu 火锅
71. Món bắp cải nấm hương 冬菇菜心
72. Canh sò khô 干贝汤
73. Canh baba với chân giò hun khói 火腿甲鱼汤
74. Súp yến 燕窝汤
75. Súp gà vây cá 鸡汤鱼翅
76. Món tráng miệng 点心
77. Bánh nhân tôm 虾仁饺
78. Món gà và thịt hun khói cuốn 金银酥卷
79. Tâm sen đường phèn 冰糖莲心
80. Canh hạnh nhân 杏仁羹
81. Cơm bát bảo 八宝饭
82. Kem sundae 冰淇淋圣代
83. Salad hoa quả 水果色拉
84. Bánh pudding bơ 奶油布丁
85. Bánh pudding nhân trứng 蛋布丁
86. Kem bơ thảo quả 鲜奶油草莓
87. Bánh nướng nhân táo 苹果攀
88. Bánh sandwich 总会三明治
89. Rượu sâm banh 香槟酒
90. Rượu whisky 威士忌
91. Rượu nho trắng 白葡萄酒
92. Rượu nho ngọt 甜葡萄酒
93. Rượu nho đỏ pháp 法国红葡萄酒
94. Rượu brandy 白兰地
95. Rượu gin 杜松子酒
96. Rượu punch (rượu mạnh pha nước nóng, đường, sữa, chanh)潘趣酒
97. Rượu vermouth 苦艾酒
98. Rượu vodka 伏特加酒
99. Coca-cola 可口可乐
100. Nước 7-up 七喜
101. Nước sprite 雪碧
102. Pepsi 百事可乐
103. Rượu mao đài 茅台酒
104. Rượu trúc diệp thanh 竹叶青
105. Rượu thiệu hưng 绍兴酒
106. Bia thanh đảo 青岛啤酒
107. Nước dừa tươi 天然椰子汁
108. Nước quả đại hạnh 大亨果茶
109. Trà đen 红茶
110. Trà hoa 花茶
111. Trà hoa cúc 菊花茶
112. Nước chanh 柠檬水
127
113. Nước soda 苏打水
114. Đồ uống nhẹ 软饮料
115. Nước khoáng 矿泉水
116. Phiếu thu chi 帐单
117. Biên lai nhận tiền 收据
III. Khách sạn được xếp hạng(sao) - 星级饭店
1. Khách sạn năm sao 五星级饭店
2. Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ 健身中心
3. Trung tâm thương vụ 商务中心
4. Thẩm mỹ viện 美容院
5. Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí 康乐中心
6. Dịch vụ thư ký 秘书服务
7. Telex 电传
8. Fax 传真
9. Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế 国际直拨电话
10. Phòng hội nghị 会议室
11. Sân tennis ngoài trời 室外网球场
12. Tắm hơi 桑拿浴
13. Dịch vụ xoa bóp 按摩服务
14. Dịch vụ xe taxi 出租车服务
15. Cửa hàng bán tặng phẩm 礼品店
16. Cửa hàng bán hoa 花店
17. Bể bơi trong nhà 室内游泳池
18. Thiết bị âm thanh hi-fi 高保真音响设备
19. Phòng chơi bóng 壁求室
20. Karaoke 卡拉 ok
21. Hệ thống thu tivi vệ tinh 卫星电视接收系统
22. Tắm hơi 蒸汽浴
23. Phòng ăn thịt nướng 扒房
24. Món ăn nhẹ phương đông 东方小吃
25. Tắm ngâm bồn 泡泡浴
26. Dịch vụ đặt vé hộ 代订票服务
27. Thu đổi ngoại tệ 外币兑换
28. Truyền hình cáp 闭路电视
29. Vũ trường đa chức năng 多功能舞厅
30. Quán ăn sân vườn 花园饭店

LỄ NGHI-庆典礼仪

I. Lễ tết bốn mùa - 四季节庆


1. Nguyên đán (tết dương lịch)元邑
2. Tết (tết ta)春节
3. Ăn tết 过年
4. Pháo 爆竹
128
5. Pháo, bánh pháo 鞭炮
6. Pháo thăng thiên 高升
7. Pháo hoa 焰火
8. Giao thừa 除夕
9. Thức đêm 30 đón giao thừa 守岁
10. Bữa tiệc đêm giao thừa 年夜饭
11. Đi chúc tết 拜年
12. Rập đầu lạy 磕头
13. Ăn sủi cảo 吃饺子
14. Đoàn viên (đoàn tụ)团圆
15. Bánh tết 年糕
16. Nem rán 春卷
17. Cúng tổ tiên 祭祖
18. Bài vị của tổ tiên 祖宗牌位
19. Bàn thờ 供桌
20. Hàng tết 年货
21. Đèn lồng 灯笼
22. Câu đối tết 春联
23. Liên hoan mừng năm mới 春节联欢
24. Tiền mừng tuổi 压岁钱
25. Chúc mừng năm mới 恭贺新禧
26. Ngày lễ hội bốn mùa 四季节日
27. Tết nguyên tiêu 元宵节
28. Nguyên tiêu 元宵
29. Hội hoa đăng 灯会
30. Hoa đăng 花灯
31. Đi cà kheo 踩高跷
32. Đi trẩy hội 赶庙会
33. Ngày quốc tế phụ nữ 国际妇女节
34. Tết trồng cây 植树节
35. Tết thanh minh 清明节
36. Đạp thanh 踏青
37. Tảo mộ 扫墓
38. Bánh màu xanh 青团
39. Ngày giỗ 忌辰
40. Đồ cúng 祭品
41. Cúng tế 祭祀
42. Văn tế 祭文
43. Tết đoan ngọ 端午节
44. Bánh chưng 粽子
45. Chơi đèn rồng 耍龙灯
46. Múa sư tử 狮子舞
47. Đua thuyền rồng 赛龙舟
48. Ngày quốc tế lao động 国际劳动节
129
49. Ngày thanh niên 青年节
50. Ngày quốc tế thiếu nhi 国际儿童节
51. Ngày thành lập quân đội 建军节
52. Tết trung thu 中秋节
53. Bánh trung thu 月饼
54. Ngắm trăng 赏月
55. Ngày quốc khánh 国庆节
56. Tết trùng dương (ngày 9/9 âm lịch)重阳节
57. Lễ giáng sinh 圣诞节
58. Đêm giáng sinh 圣涎夜
59. Cây noel 圣诞树
60. Ông già noel 圣诞老人
61. Quà noel 圣诞礼物
62. Thiệp noel 圣诞卡
63. Quà tết 新年礼物
64. Thiệp chúc mừng năm mới 贺年卡
65. Ngày nghỉ do nhà nước qui định 国定假日
66. Ngày vui 喜庆日
67. Nghỉ theo thường lệ 例假
68. Ngày hội tôn giáo 宗教节日
69. Nghỉ nửa ngày 半日休假
70. Ngày nghỉ chung 公共假日
71. Sinh nhật 生日
72. Tổ chức sinh nhật 过生日
73. Tiệc đầy tháng 满月酒
74. Thôi nôi 周岁生日
75. Thôi nôi 周岁酒
76. Bánh ga tô mừng sinh nhật 生日蛋糕
77. Nến sinh nhật 生日蜡烛
78. Quà sinh nhật 生日礼物
79. Thiệp mừng sinh nhật 生日卡
80. Vũ hội sinh nhật 生日舞会
81. Tiệc sinh nhật 生日宴会
82. Lời chúc sinh nhật 生日贺辞
83. Ngày mừng thọ 寿辰
84. Mừng thọ 拜寿
85. Chúc thọ 祝寿
86. Món mì mừng thọ 寿面
87. Quà mừng thọ 寿礼
88. Thọ tinh 寿星
89. Nến mừng thọ 寿烛
90. Cây đào mừng thọ 寿桃
91. Bức tượng mừng thọ 寿幛
92. Ngày sinh 诞辰
130
93. Thiệp mời 请柬
94. Lễ khai mạc 开幕式
95. Cắt băng khánh thành 剪彩
96. Dải lụa khánh thành 剪彩用彩带
97. Lễ khánh thành 落成典礼
98. Lễ trao giải 颁奖典礼
99. Lễ nhậm chức 就职典礼
100. Lễ động thổ 奠基礼
101. Lễ chào cờ 升旗典礼
102. Lễ hạ cờ 降旗典礼
103. Chào cờ 向国旗致敬
104. Lễ bế mạc 闭幕式
105. Lời chào mừng 欢迎辞
106. Diễn văn khai mạc 开幕辞
107. Diễn văn bế mạc 闭幕辞
108. Người điều hành buổi lễ 司仪
109. Chủ trì 主持
110. Người đón khách 领兵员
111. Khách mời 宾客
112. Quí khách 贵宾
113. Khách đặt tiệc 嘉宾
114. Thượng khách 上宾
115. Khách của nhà nước 国宾
116. Quốc yến 国宴
117. Tiệc chào đón 欢迎宴会
118. Tiệc tiễn đưa 饯行宴会
119. Lễ duyệt binh 阅兵式
120. Đội danh dự 仪仗队
121. Ban quân nhạc 军乐队
122. Gậy chỉ huy dàn nhạc 指挥杖
123. Bắn pháo chào mừng 呜礼炮
124. Lễ đài duyệt binh 检阅台
125. Thảm đỏ 红地毯
126. Đặt nền tảng, đổ móng 奠基
127. Đá đặt móng 奠基石
128. Diễu hành trong ngày hội 节日游行
129. Giương quyền trượng trong đội diễu hành 持权杖者
130. Xe hoa 彩车
131. Bóng màu 彩球
132. Cờ màu 彩旗
133. Dải lụa màu 彩带
134. Treo đèn kết hoa 张灯结彩
II. Lễ cưới - 婚礼
1. Kết hôn 结婚
131
2. Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ 指腹为婚
3. Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch)生辰八字
4. Kết thân 相亲
5. Cầu hôn 求婚
6. Đính hôn 订婚
7. Ăn hỏi 订亲
8. Sính lễ 聘礼
9. Quà cưới 彩礼
10. Nhẫn cưới 订婚戒指
11. Chồng chưa cưới 未婚夫
12. Vợ chưa cưới 未婚妻
13. Chú rể tương lai 准新郎
14. Cô dâu tương lai 准新娘
15. Cưới thử 试婚
16. Cưỡng hôn 抢婚
17. Nam nữ tư thông đi lại với nhau 私奔
18. Hôn nhân do sắp đặt 包办婚姻
19. Tự do hôn nhân 自由婚姻
20. Tảo hôn 早婚
21. Lập gia đình muộn 晚婚
22. Tái hôn 再婚
23. Người mai mối 婚姻介绍人
24. Phòng môi giới hôn nhân 婚姻介绍所
25. Hướng dẫn hôn nhân 婚姻指导
26. Tuổi kết hôn 婚龄
27. Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới 婚前体检
28. Giấy phép kết hôn 结婚许可证
29. Đăng ký kết hôn 结婚登记
30. Giấy hôn thú 结婚证书
31. Trùng hôn (lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng)重婚
32. Ly hôn 离婚
33. Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng 夫妻财产协议
34. Giấy chứng nhận ly hôn 离婚证书
35. Cô dâu 新娘
36. Chú rể 新郎
37. Người kết hôn 结婚者
38. Vợ chồng mới cưới 新婚夫妇
39. Phù rể 男傧相
40. Người nâng váy cưới cho cô dâu 挽新娘裙裾者
41. Phù dâu 女傧相
42. Cô gái ôm hoa 女花童
43. Chủ hôn 主婚人
44. Người điều khiển buổi lễ 司仪
45. Người đón khách 迎宾员
132
46. Khách đến chúc mừng 贺客
47. Ông mai bà mối 媒人
48. Bà mai 媒婆
49. Bố chồng 公公
50. Mẹ chồng 婆婆
51. Bố vợ 岳父
52. Mẹ vợ 岳母
53. Nhà trai 男方
54. Nhà gái 女方
55. Nhà chồng 婆家
56. Nhà vợ 岳家
57. Thông gia 亲家
58. Thiệp cưới 喜帖
59. Lễ cưới 婚礼
60. Hôn lễ ở nhà thờ 教堂婚礼
61. Phòng tiệc cưới 婚宴厅
62. Tiệc cưới 喜酒
63. Bánh cưới 喜饼
64. Chữ song hỉ đỏ 红双喜字
65. Trướng mừng 喜幛
66. Kiệu hoa 花轿
67. Hoa giấy vụn ngũ sắc 五彩碎纸
68. Rắc gạo 撒米
69. Bánh ga tô trong lễ cưới 婚礼蛋糕
70. Xe đón dâu 婚礼用车
71. Bài ca trong hôn lễ 婚礼颂歌
72. Vợ chồng vái lạy nhau 夫妻对拜
73. Động phòng 洞房
74. Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn) 花烛
75. Động phòng 闹新房
76. Nhẫn cưới 结婚戒指
77. Quần áo mặc trong ngày cưới 结婚礼服
78. Khăn đội đầu của cô dâu 红盖头
79. Áo cưới 嫁衣
80. Mạng che mặt 婚纱
81. Giày cưới 婚礼鞋
82. Quần áo của phù dâu 女傧相服
83. Quần áo của phù rể 男傧相服
84. Cưới vợ 娶媳妇
85. Lấy chồng 嫁人
86. Hòm đồ cưới 嫁装箱
87. Đồ cưới 嫁妆
88. Quà cưới 贺礼
89. Quà cưới 结婚礼品
133
90. Tuần trăng mật 蜜月
91. Lễ cưới giấy (lễmột năm tròn sau khi cưới) 结婚一周年纸婚
92. Lễ cưới vải bông (2 năm) 结婚二周年棉婚
93. Lễ cưới da (3 năm)结婚三周年皮革婚
94. Lễ cưới gỗ (5 năm)结婚五周年木婚
95. Lễ cưới pha lê(15 năm) 结婚十五周年水晶婚
96. Lễ cưới bạc (25 năm) 结婚二十五周年银婚
97. Lễ cưới vàng (50 năm)结婚五十周年金婚
98. Lễ cưới kim cương (60 năm) 结婚六十周年钻石婚
III. Tang lễ - 葬礼
1. Quàn và mai táng 殡葬
2. Tang lễ 葬礼
3. Hỏa táng 火葬
4. Hải táng (thả xác xuống biển)海葬
5. Thủy táng 水葬
6. Thiên táng (rắc tro xương từ trên máy bay xuống)天葬
7. Lễ an táng theo nghi lễ quân đội 军葬礼
8. Lễ an táng theo nghi lễ tôn giáo 教葬
9. Quốc táng 国葬
10. Treo cờ rủ 下半旗
11. Quốc tang 国丧
12. Đi dự đám tang 奔丧
13. Nơi hỏa táng 火葬场
14. Lò thiêu xác 焚尸炉
15. Nhà quàn 殡仪馆
16. Giấy chứng tử 死亡证书
17. Cáo phó 讣告
18. Tổ chức tang lễ 治丧
19. Ban tang lễ 治丧委员会
20. Tổ chức lễ truy điệu 开追悼会
21. Lời điếu 悼词
22. Mặc niệm 默哀
23. Cúi mình, nghiêng mình 鞠躬
24. Ảnh người quá cố (chân dung)遗像
25. Vòng hoa 花圈
26. Giải băng tang trong vòng hoa 花圈缎带
27. Bức trướng viếng 挽幛
28. Câu đối viếng 挽联
29. Nến thờ (nến đặt trên quan tài)素烛
30. Bài hát đưa đám 挽歌
31. Nhạc buồn 哀乐
32. Nhạc hiếu 葬礼曲
33. Chuông báo tang 丧钟
34. Tang quyền 死者家属
134
35. Mặc để tang 披麻戴孝
36. Để trọng tang 戴重孝
37. Chịu tang (thọ tang)服丧
38. Băng đen 黑纱
39. Túc trực bên linh cữu 守灵
40. Điện chia buồn 唁电
41. Thư chi buồn 唁函
42. Phúng viếng 吊唁
43. Chia buồn với 致哀
44. Thi thể 遗体
45. Tro xương 骨灰
46. Hộp tro 骨灰盒
47. Quan tài 寿材
48. Áo liệm 寿衣
49. Về chầu tiên tổ 寿终正寝
50. Linh sàng (giường người chết nằm)灵床
51. Phí tổn mai táng 丧葬费用
52. Lăng mộ 陵墓
53. Khu mộ 陵园
54. Nghĩa địa công cộng 公墓
55. Nghĩa địa 墓地
56. Bia mộ 墓碑
57. Đường vào mộ 墓道
58. Nhà mồ 墓室
59. Huyệt 墓穴
60. Bãi tha ma 墓冢
61. Mộ chí 墓志
62. Khắc mộ chí 墓志铭
63. Người đào huyệt 掘墓人
64. Liệm 大殓
65. Khâm liệm 殡殓
66. Chôn 落葬
67. Quan tài 棺材
68. Giá để quan tài 棺袈
69. Nắp quan tài 棺盖
70. Đồ chôn theo người chết 冥器
71. Vàng mã 锡箔
72. Tiền chôn theo người chết 冥币
73. Vật chôn theo 陪葬品
74. Đàn tràng (nơi làm pháp thuật của hòa thượng hoặc đạo sĩ) 道场
75. Việc phật (việc cúng bái của tăng ni)佛事
76. Tiền giấy 纸钱

135
MỎ - 矿山

I. Tham dò và khai thác - 勘探与采矿


1. Tổng điều tra 普查
2. Điều tra 查勘
3. Tham dò dưới lòng đất 地下勘探
4. Tham dò địa chất 地质勘探
5. Đội thăm dò địa chất 地质勘探队
6. Cấu tạo dưới lòng đất 地下构造
7. Trữ lượng được xác định 探明储量
8. Trữ lượng tiềm tàng 远景储量
9. Vỉa quặng 储集层
10. Trữ lượng có thể khai thác 可采储量
11. Sự khí hóa 气化
12. Khí sulphur 硫分
13. Lượng tro, muội 灰分
14. Lượng carbon 炭分
15. Lượng nước 水分
16. Lượng bốc hơi 挥发分
17. Giá trị tỏa nhiệt 热值
18. Khí mêtan 沼气
19. Nổ khí mêtan 沼气爆炸
20. Thuốc nổ 炸药
21. Nổ tung 爆破
22. Phá vụn 破碎
23. Xay vụn 磨碎
24. Mêtan 甲烷
25. Lỗ, hố 坑
26. Hầm ngầm 坑道
27. Đường hầm ngầm 平巷
28. Đường vào 平峒
29. Mỏ 矿
30. Quặng 矿石
31. Khoáng sản 矿物
32. Quặng sắt 铁矿石
33. Mỏ lộ thiên 露天矿
34. Mỏ dưới đáy biển 海底矿
35. Mặt bằng làm việc 工作面
36. Khu vực mỏ họat động 矿内工作区
37. Miệng giếng 井口
38. Đáy giếng 井底
39. Bãi xe dưới đáy giếng 井底车场
40. Thành giếng xây 砌井壁
41. Giếng gió 风井
136
42. Giếng chủ 主井
43. Giếng phụ 副井
44. Giếng đứng 立井
45. Giếng nghiêng 斜井
46. Giếng tháo nước 排水井
47. Tháo nước 排水
48. Mỏ khai thác bằng giếng đứng 竖井开采矿
49. Mỏ khai thác ngầm 地下开采矿
50. Khai thác ngầm 地下开采
51. Phương pháp khai thác ngầm 地下开采法
52. Phương pháp khai thác phân vỉa 分层开采法
53. Phương pháp khai thác thủy lực 水力开采法
54. Phương pháp đào nóc 顶部掘进法
55. Phương pháp nổ rỗng ruột 空心爆炸法
56. Giếng ngầm 暗井
57. Thông gió ở giếng khai thác 矿井通风
58. Báo hỏng ở giếng khai thác 矿井报废
59. Tổn thất trong khai thác 开采损失
60. Khai thác lại 回采
61. Tỉ lệ khai thác lại 回采率
62. Bãi khai thác 采场
63. Khai thác quặng 采矿
64. Khai mỏ 开矿
65. Khai thác quặng bằng thủy lực 水力采矿
66. Mỏ kim loại 金属矿
67. Quặng giàu 富矿石
68. Quặng nghèo 贫矿石
69. Thợ mỏ, công nhân mỏ 矿工
70. Bùn đặc 矿泥
71. Bột quặng 矿浆
72. Hầm mỏ 矿体
73. Khoáng sản 矿产
74. Chất thải 矿渣
75. Cục cặn (sỉ) 矿渣石
76. Xi măng cặn 矿渣水泥
77. Khoa học về mỏ 矿相学
78. Khoáng vật học 矿物学
79. Hóa học khoáng vật 矿物化学
80. Mạch hầm mỏ 矿脉
81. Đỉnh mạch hầm mỏ 矿脉顶
82. Bùn hầm mỏ 矿泥水
83. Nhiệt độ trên mỏ 矿山温度
84. Tuổi thọ của mỏ 矿山寿命
85. Sự cố ở mỏ 矿山事故
137
86. Tàu chở quặng 矿石船
87. Phối liệu của quặng 矿石配料
88. Hàm lượng sắt của quặng 矿石含铁量
89. Sơ đồ vỉa quặng 矿层图
90. Hướng vỉa quặng 矿层方向
91. Hướng đi của vỉa quặng 矿层走向
92. Vỉa quặng nghiêng lệch 矿层倾斜
93. Sự phân bố vỉa quặng 矿层分布
94. Độ dày của vỉa quặng 矿层厚度
95. Tuyển quặng 选矿
96. Nhà máy tuyển quặng 选矿厂
97. Nhà máy nung kết 烧结厂
98. Nhà máy tuyển quặng bằng nam châm 磁选厂
99. Tuyển kỹ 精选
100. Rửa sạch để chọn 洗选
101. Sàng giần để chọn 筛选
102. Tuyển lọc sơ bộ 粗浮选
103. Phương pháp tuyển quặng bằng sức hút của từ 磁力选矿法
104. Phương pháp tuyển quặng bằng nam chân ướt 湿法磁选法
105. Phương pháp tuyển quặng trôi nổi 浮游选矿法
106. Phương pháp tuyển quặng bằng tĩnh điện 静电选矿法
107. Phương pháp tuyển quặng bằng trọng lực 重力选矿法
108. Niên hạn sử dụng 使用年限
109. Thu hồi cột chống hầm 回柱
110. Cột chống 支柱
111. Giá đỡ 支架
112. Cột chống bằng kim loại 金属支柱
113. Hạ nóc 放顶
114. Nóc vỉa 顶板
115. Nóc vỉa sụt xuống 顶板陷落
116. Quản lí nóc vỉa 顶板管理
117. Đổ sụp 塌落
118. Sụp hầm mỏ 冒顶
119. Khu vực sập hầm mỏ 冒顶区
120. Sự cố sập hầm mỏ 冒顶事故
121. Nâng lên 提升
122. Khoét lỗ 打眼
123. Cắt 割进
124. Đào hầm lò 掘进
125. Hiệu suất đào hầm lò 掘进效率
126. Máy đào đất 掘土机
127. Máy đào hầm 掘进机
128. Khai thác 开拓
129. Đường hầm khai thác 开拓巷道
138
130. Khu mỏ khai thác 开拓矿区
131. Vận chuyển theo đường hầm 大巷运输
132. Đường cáp trên không 架空索道
133. Xe ô tô mỏ 矿车
134. Ròng rọc 绞车
135. Xe chạy điện 电机车
136. Xe chạy pin 电池机车
137. Cần cẩu động lực 动力吊车
138. Xẻng động lực 动力铲
139. Máy khoan lỗ 钻孔机
140. Máy cẩu 卷扬机
141. Máy khoan lỗ 钻眼机
142. Máy đục đá 凿石机
143. Máy xếp chuyển tự động 自动装载机
144. Máy vận chuyển băng chuyền 皮带运输机
145. Máy đào kiểu tiến bước 迈步式挖掘机
146. Máy đào kiểu bánh xích 履带式挖掘机
147. Súng bắn nước khai thác than 水采水枪
148. Miệng phun của súng bắn nước 水枪喷嘴
149. Chiếu sáng 照明
150. Đèn mỏ 矿灯
151. Máy phối liệu 配料器
152. Tính toán phối liệu 配料计算
153. Thông gió 通风
154. Ống thông gió chung 通风总管
155. Hệ thống thông gió 通风系统
156. Thùng đựng 箕斗
157. Cái cuốc 镐
158. Cuốc hơi 风镐
159. Khoan hơi 风钻
160. Khoan điện 电钻
II. Mỏ than - 煤矿
1. Than trắng 白煤
2. Than béo, than mỡ 焦煤
3. Than nâu 褐煤
4. Than 泥煤
5. Than cục 块煤
6. Than bùn 烟煤
7. Than không có khói 无烟煤
8. Than vụn 碎焦煤
9. Than khoáng sản 矿产煤
10. Trầm tích than 煤藏
11. Vỉa than 煤层
12. Vỉa than dày 厚煤层
139
13. Than quả bàng 煤球
14. Mạt than 煤屑
15. Khí gas 煤气
16. Bùn than 煤泥
17. Bụi than 煤尘
18. Tro than 煤灰
19. Thiếu than (đói than)煤荒
20. Gầu than 煤斗
21. Hố than 煤坑
22. Trạng thái than 煤相
23. Tàu chở than 煤船
24. Lò than 煤窑
25. Bãi than 煤场
26. Loại than 煤系
27. Hắc ín 煤焦油
28. Đá ngọc đen 煤玉岩
29. Đá sỏi than 煤矸石
30. Trầm tích than 煤炭沉积
31. Vỉa đất có than 煤系地层
32. Tác dụng của than hóa 煤化作用
33. Đào hầm than, khai thác than 煤房采掘
34. Phương pháp phân loại than 煤炭分类法
35. Công nghiệp than 煤炭工业
36. Cột bảo hiểm trong mỏ than 保安煤矿柱
37. Xí nghiệp rửa than 洗煤厂
38. Xí nghiệp tuyển than 选煤场
39. Xếp than 装煤
40. Chuyển than 运煤
41. Máy chuyển than 运煤机
42. Chuyển than trong lòng giếng 井下运煤
43. Máy đào than 刨煤机
44. Máy xếp than 装煤机
45. Máy chặt than 截煤机
46. Máy khai thác than liên hợp 联合采煤机
47. Máy móc vận chuyển 运输机械
48. Máy khai thác than kiểu ống lăn 滚筒式采煤机

MỎ DẦU - 油田

I. Công nghiệp dầu khí - 石油工业


1. Nhà máy hóa dầu 石油化工厂
2. Thăm dò 勘探
3. Thăm dò hóa học địa cầu 地球化学勘探
4. Thăm dò vật lý địa cầu 地球物理勘探
140
5. Tư liệu khoa học 科学资料
6. Tư liệu địa chất 地质资料
7. Máy đo trọng lực 重力仪
8. Máy đo lực từ 磁力仪
9. Máy đo nghiêng 测斜仪
10. Máy đo động đất 地震仪
11. Máy đo tỉ trọng khí 气体比重计
12. Vỉa mỏ lộ trên mặt đất 矿苗露头
13. Biển 海相
14. Lục địa 陆相
15. Thềm lục địa 大陆架
16. Trầm tích lục địa 陆相沉积
17. Đồng bằng phì nhiêu 三角洲相
18. Thung lũng trầm tích 沉积盆地
19. Trầm tích biển 海相沉积
20. Mỏ dầu dưới đáy biển 海上油田
21. Khí đốt 天然气
22. Lượng lưu huỳnh 含硫量
23. Trữ lượng có thể khai thác 可采储量
24. Khai thác 开采
25. Chiết xuất 提取
26. Khai thác dầu bằng khí nâng 气举采油
27. Dấu vết khí đốt 油气苗
28. Dấu vết dầu mỏ 油苗
29. Cát dầu 油砂
30. Cặn dầu 油渣
31. Suối dầu 油泉
32. Tầng dầu, vỉa dầu (trong lòng đất)油层
33. Túi dầu, tầng dầu (trong lòng đất)油藏
34. Nham thạch lớp mỏng chứa dầu 油页岩
35. Mặt tiếp xúc với khí đốt 油气界面
36. Đường ống dẫn dầu chính 油管干线
37. Đường ống dẫn dầu nhánh 油管支线
38. Trữ lượng dầu 储油量
39. Cấu tạo trữ dầu 储油构造
40. Vỉa dầu 含油层
41. Nham thạch lớp mỏng chứa dầu 含油页岩
42. Tinh thạch nặng baso4 重晶石
43. Lõi khoan 岩心
44. Mẫu cát đặc 砂样
45. Tính thẩm thấu 渗透性
46. Áp lực thẩm thấu 渗透压力
47. Áp lực vỉa dầu 油层压力
48. Tỉ lệ dầu và khí 气油比
141
49. Giếng dầu 油井
50. Giếng ít dầu 贫井
51. Giếng bỏ 废井
52. Giếng khoan thăm dò 探井
53. Giếng cạn 于井
54. Giếng hút dầu 抽油井
55. Giếng dầu sản lượng thấp 低产井
56. Giếng tự phun 自喷井
57. Giếng phun dầu 喷油井
58. Giếng khoan mới 新钻井
59. Giếng sản xuất 生产井
60. Giếng khoan 钻井
61. Bệ khoan 钻台
62. Bệ (dàn khoan) trên biển 海上平台
63. Dụng cụ khoan 钻具
64. Máy khoan thăm dò 钻机
65. Đòn khoan 钻杆
66. Mũi khoan 钻头
67. Mũi khoan lấy mẫu vật 取芯钻头
68. Tiến độ 进尺
69. Biên bản khoan giếng 钻井记录
70. Tốc độ khoan giếng 钻井速度
71. Khoan lấy lõi ra 取芯钻进
72. Dàn khoan 井架
73. Bãi giếng 井场
74. Giếng phun (dầu)井喷
75. Miệng giếng 井口
76. Nổ dưới giếng 井下爆炸
77. Lượng tuôn của giếng 井涌量
78. Khí phun lên 气喷
79. Tự phun 自喷
80. Máy chống phun 防喷器
81. Tiêm nước 注水
82. Bùn 泥浆
83. Bể chứa bùn 泥浆池
84. Máy hút bùn 泥浆泵
85. Trạm bơm dầu thô 原油泵房
86. Kho chứa dầu thô 原油库
87. Chứa dầu 储油
88. Bệ chứa 储罐
89. Thùng đựng dầu 油罐
90. Xe bồn chở dầu 油罐汽车
91. Tàu chở dầu 油轮
92. Máy nhỏ dầu 滴油器
142
93. Cầu tàu 装油栈桥
94. Ròng rọc 绞车
95. Ống dẫn 套管
96. Lắp đặt đường ống 敷设管线
97. Thu gom vận chuyển khí 集输气
98. Thu gom vận chuyển dầu 集输油
99. Trạm tăng áp lực 增压站
100. Trạm liên hợp 联合站
101. Năng lực lọc dầu 炼油能力
102. Thiết bị lọc dầu 炼油设备
103. Khí oxy dự trữ trong dầu 油内预加氧
104. Bể cách ly dầu 隔油池
105. Tháp chưng cất 蒸发塔
106. Tháp chắt lọc 提取塔
107. Tháp làm lỏng 流化塔
108. Tháp làm sạch 净化塔
109. Tháp phản ứng 反应塔
110. Lò oxy hóa 氧化炉
111. Lò chiết xuất 裂化炉
112. Máy làm bão hòa 饱和器
113. Máy làm lạnh 冷凝器
114. Chiết xuất, craking 裂化
115. Chiết xuất nóng 热裂化
116. Chiết xuất nhiệt độ cao 高温裂化
117. Chiết xuất 分馏
118. Thùng chưng cất 蒸馏釜
119. Thiết bị chưng cất 蒸馏设备
120. Thùng chưng cất kiểu ống 管式蒸馏釜
121. Tháp chiết xuất chân không 真空分馏塔
122. Tăng thêm hydro 加氢
123. Tách hydro 脱氢
124. Tách lưu huỳnh 脱硫
125. Tách sáp 脱蜡
126. Hút tách sáp 吸收脱蜡
127. Tách nước 脱水
128. Tách nước khỏi dầu khô 原油脱水
129. Tách hắc ín 脱沥青
130. Tách khí 脱气
131. Tác dụng tách nhũ 脱乳作用
132. Tác dụng kết tủa 乳化作用
133. Tác dụng xúc tác 催化作用
134. Làm sạch 净化
135. Oxy hóa 氧化
136. Điểm ngưng 凝点
143
137. Hỗn hợp 聚合
138. Tổng hợp 合成
139. Chỉnh lại mảnh bạch kim 铂重整
140. Phân dải hydrocarbon 烃的分解
141. Carbon hóa ở nhiệt độ thấp 低温碳化
142. Lấy ra hydrocarbon thơm 芳香烃抽提
II. Dầu và sản phẩm phụ - 油类和副产品
1. Dầu mỏ 石油
2. Dầu thô 原油
3. Xăng 汽油
4. Xăng nhân tạo 人造汽油
5. Xăng chống nổ 抗暴汽油
6. Xăng máy bay 航空汽油
7. Xăng pha thêm oxy 加氧汽油
8. Dầu mazut, dầu diezen 柴油
9. Dầu mazut nặng 重油
10. Dầu hỏa 煤油
11. Dầu máy 机油
12. Dầu hòa tan 溶解油
13. Dầu bốc hơi 挥发油
14. Hắc ín 煤焦油
15. Than cốc chứa dầu 石油焦
16. Dầu bôi trơn 润滑油
17. Dầu nhiên liệu 燃料油
18. Dầu phanh 制动器油
19. Dầu base paraffin 石蜡基石油
20. Dầu mỏ asphalt-base 沥青基石油
21. Sáp 蜡
22. Paraffin 石蜡
23. Benden 苯
24. Ê-ti-la-min 乙胺
25. Êtan 乙烷
26. A-xê-ti-len 乙炔
27. Ê-ty-len 乙烯
28. Styren 苯乙烯
29. Ê-ty-len oxide 乙烯化氧
30. Rượu cồn 醇
31. Rượu êtyla 乙醇
32. Ê-ty-len glycol 乙二醇
33. An-đê-hít 醛
34. Axêtan đêhit-ê-ta-na-la 乙醛
35. Fomanđehyt 甲醛
36. Toluen 甲苯
37. Metan 甲烷
144
38. Axêtôn 丙酮
39. Propylen 丙烯
40. Acrylonitrile 丙烯腈
41. Butylene 丁烯
42. Butadien c4h6 丁二烯
43. Dầu mỡ 矿脂
44. Hắc ín, nhựa đường 沥青
45. Than đen 炭黑
46. Vadơlin, sáp 凡士林
47. Khí chiết xuất 裂化气

NGÂN HÀNG - 银行

1. Ngân hàng quốc gia 国家银行


2. Ngân hàng thương mại 商业银行
3. Ngân hàng trung ương 中央银行
4. Ngân hàng đầu tư 投资银行
5. Ngân hàng thương mại 贸易银行
6. Ngân hàng thác quản 信托银行
7. Ngân hàng dự trữ 储备银行
8. Ngân hàng tiết kiệm 储蓄银行
9. Ngân hàng đại lý 代理银行
10. Chi nhánh ngân hàng 分行
11. Ngân hàng tiết kiệm 储蓄所
12. (quỹ) hợp tác xã tín dụng 信用社
13. (quỹ) hợp tác xã tín dụng nông nghiệp 农业信用社
14. Quỹ tín dụng thành phố 城市信用社
15. Máy rút tiền tự động 自动提款机
16. Chủ ngân hàng 银行家
17. Chủ tịch ngân hàng 银行总裁
18. Giám đốc ngân hàng 银行经理
19. Trợ lý giám đốc ngân hàng 银行襄理
20. Nhân viên cao cấp ngân hàng 银行高级职员
21. Nhân viên ngân hàng 银行职员
22. Nhân viên điều tra tín dụng 信用调查员
23. Trưởng thủ quỹ ngân hàng 出纳主任
24. Thủ quỹ, nhân viên thu ngân 出纳员
25. Người thu tiền 收帐员
26. Người xét duyệt 审核员
27. Người được trả tiền 收款人
28. Người chi tiền, người trả tiền 支付人
29. Khách hàng 顾客
30. Nhân viên bảo vệ 警卫人员
145
31. Thời gian làm việc của ngân hàng 银行营业时间
32. Quầy gửi tiền 存款柜台
33. Rào chắn 柜自格栅
34. Phòng chờ 等候厅
35. Kho bạc 金库
36. Két sắt 安全信托柜
37. Máy báo động 报警器
38. Séc , chi phiếu 支票
39. Séc còn hạn 有效支票
40. Séc để trống, séc khống chi 空白支票
41. Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại 空头支票
42. Séc tiền mặt 现金支票
43. Séc du lịch, séc lữ hành 旅行支票
44. Séc cá nhân 个人用支票
45. Séc bị từ chối 拒付支票
46. Séc đã được trả tiền 付讫支票
47. Bản phiếu (séc thanh toán) 本票
48. Sổ séc, sổ chi phiếu 支票簿
49. Card séc (card bảo đảm mức chi của séc) 支票保付限额卡
50. Tiền dự trữ 储备货币
51. Tiền dự trữ của ngân hàng 银行储备金
52. Phiếu chuyển tiền ngân hàng 银行承兑汇票
53. Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng 银行存款冻结
54. Thẻ ngân hàng 银行信用卡
55. Đồng tiền cơ bản 基本货币
56. Đồng tiền thông dụng 通用货币
57. Tiền phụ trợ 辅助货币
58. Đồng tiền quốc tế 国际货币
59. Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng 纸币,钞票
60. Tiền kim loại 金属货币
61. Ngoại tệ 外币
62. Tiền (bằng) kim loại 硬币
63. Tiền giả 假钞
64. Tiền cũ 旧币
65. Ngân phiếu định mức 银行票据
66. Tiền mặt 现金
67. Đồng tiền mạnh 硬通货
68. Lãi suất ngân hàng 银行利率
69. Lãi suất tiền mặt 现金利率
70. Tỉ giá ngoại tệ 外汇汇率
71. Tỉ giá 汇率
72. Lãi suất năm 年息
73. Lãi suất tháng 月息
74. Lãi suất cố định 定息
146
75. Lãi suất không cố định 不固定利息
76. Lãi suất thấp 低息
77. Lãi ròng 纯利息
78. Trương mục ngân hàng, khoản tiền gửi ở ngân hàng 银行存款
79. Khoản tiền gửi tiết kiệm 储蓄存款
80. Sổ tiết kiệm 储蓄存折
81. Sổ dư 储蓄额
82. Sổ tiết kiệm đóng dấu đặc biệt 贴花储蓄簿
83. Tiền gửi định kỳ 定期存款
84. Tiền gửi hoạt kỳ 活期存款
85. Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn dưới hình thức séc 支票活期存款帐户
86. Tài khoản hoạt kỳ 活期存款帐户
87. Tài khoản vãng lai 往来帐户
88. Người gửi tiết kiệm 存款人
89. Chủ sổ (tiết kiệm) chung 共同户头
90. Tài khoản bị phong tỏa 冻结帐户
91. Người vay 借款人
92. Gửi vào 存款
93. Rút ra 取款
94. Mở tài khoản 开户头
95. Trả cả vốn lẫn lãi 还本付息
96. Đổi ngang 平价兑换货币
97. Sổ tiết kiệm ngân hàng 银行存折
98. Giấy gửi tiển, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi 存款单
99. Giấy lĩnh tiền 取款单
100. Ngày đáo hạn, ngày hết hạn thanh toán 存款到期
101. Thông báo mất sổ tiết kiệm 存折挂失
102. Chen nhau đổi tiền mặt 挤兑
103. Tiền khấu đổi 银行贴现
104. Báo cáo ngân hàng 银行结单
105. Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng 银行信贷
106. Tiền vay bằng ngân phiếu 支票贷款
107. Khoản tiền vay không lãi 无息贷款
108. Khoản vay không được bảo đảm 无担保贷款
109. Khoản vay tiền dài hạn 长期贷款
110. Tiền vay ngắn hạn 短期贷款
111. Tín dụng tiền vay 信用,信贷
112. Chuyển khoản 银行转帐
113. Thẻ tín dụng 信用卡

NGÀNH KẾ TOÁN - 会计科

I. Tên gọi về kế toán - 会计名称


1. Kế toán giá thành 成本会计
147
2. Văn phòng kế toán 单位会计
3. Kế toán nhà máy 工厂会计
4. Kế toán công nghiệp 工业会计
5. Kế toán sản xuất 制造会计
6. Thủ tục kế toán 会计程序
7. Quy trình kế toán 会计规程
8. Năm tài chính 会计年度
9. Kì kế toán 会计期间
10. Pháp quy kế toán thống kê 主计法规
11. Kế toán trưởng 会计主任
12. Kiểm soát viên 主管会计
13. Nhân viên kế toán 会计员
14. Trợ lý kế toán 助理会计
15. Kế toán 会计
16. Kiểm toán trưởng 主计主任
17. Người giữ sổ sách 簿计员
18. Người giữ sổ cái 计账员
19. Thủ quỹ 出纳
20. Người quản lý hồ sơ, nhân viên lưu trữ 档案管理员
II. Kiểm toán (kiểm tra kế toán) - 查帐
1. Chủ nhiệm kiểm toán 审计主任
2. Kiểm toán trưởng 审计长
3. Kiểm toán 审计
4. Tiếp tục kiểm toán 继续审计
5. Kiểm toán hàng năm 常年审计
6. Kiểm toán cuối kỳ 期末审计
7. Kiểm toán định kỳ 定期审计
8. Kiểm toán đặc biệt 特别审计
9. Kiểm toán lưu động 巡回审计
10. Kiểm toán thuận chiều 顺查
11. Kiểm tra điểm 抽查
12. Kiểm tra theo 跟查
13. Kiểm tra ngược 逆查
14. Thanh tra 清查
15. Kiểm tra tỉ mỉ 精查
16. Tìm lỗi 找错
17. Thẩm tra đối chiếu 复核
18. Trình tự kiểm toán 查帐程序
19. Kiểm toán đột xuất 突击检查
20. Ý kiến của người kiểm toán 查帐人意见
21. Ngày kiểm tra sổ sách 查帐日期
22. Chứng nhận kiểm tra sổ sách 查帐证明
23. Kiểm tra nội bộ 内部核查
24. Kiểm tra toàn bộ 全部审查
148
25. Chứng cứ kiểm toán 查帐证据
26. Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau 相互核对
27. Thu thập tài liệu 搜集材料
III. Tài khoản - 帐户
1. Sổ cái 总帐
2. Chuyển sổ nợ 过帐
3. Nợ đọng (nợ không thu hồi lại được)倒帐
4. Chuyển khoản (thu hoặc chi)转帐
5. Vào tài khoản 登帐
6. Sổ đen 假帐
7. Tài khoản đáng ngờ 坏帐
8. Kết toán sổ sách 结帐
9. Một món nợ 一笔帐
10. Sổ sách kế toán hàng hóa 商品帐
11. Sổ thu chi tiền mặt 现金帐
12. Tài khoản phụ 辅助帐
13. Tài khoản cá nhân 人名帐
14. Sổ kế toán ghi nhớ 备查帐
15. Sổ cái cổ đông 股东帐
16. Tài khoản hoán chuyển 转换帐
17. Tài khoản ghi tạm 暂计帐
18. Sổ nhật kí kế toán 流水帐
19. Nợ đến hạn phải trả 旧欠帐
20. Tài khoản đáng tin cậy 可靠帐
21. Tài khoản của khách hàng 客户帐
22. Nhận tài khoản (của một người nào đó)收某人帐
23. Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ 记某人帐
24. Ghi một món nợ 记一笔帐
25. Tài khoản vãng lai 往来帐户
26. Sổ cái 总分类帐
27. Tài khoản tạm ghi 暂计帐户
28. Tài khoản hỗn hợp 混合帐户
29. Tài khoản giá thành 成本帐户
30. Tên tài khoản 帐户名称
31. Tài khoản doanh nghiệp 营业帐户
32. Sổ cái nhập hàng 进货分类帐
33. Sổ cái chi tiết 明细分类帐
34. Sổ cái chi phí sản xuất 制造费用帐
35. Sổ cái giá thành 成本分类帐
36. Sổ cái tài sản 财产分类帐
37. Sổ cái nguyên liệu 原料分类帐
38. Ghi chép sổ sách (kế toán) 簿记
39. Sổ mua hàng 购买簿
40. Sổ cái 主帐簿
149
41. Các sổ phụ 转帐簿
42. Sổ đăng kí 登记簿
43. Sổ nhận mua cổ phiếu 认股簿
44. Sổ cổ phiếu 股票簿
45. Sổ hóa đơn, sổ biên lai 票据簿
46. Sổ gửi bán (kí gửi)寄销簿
47. Sổ lưu giữ hàng hóa 存货簿
48. Sổ nhập hàng 进货簿
49. Sổ giấy rời 活页簿
50. Sổ kế toán ghi nhớ 备查簿
51. Tập ngân phiếu 支票簿
52. Sổ nhật kí 日记簿
53. Sổ gốc 原始帐簿
54. Kế toán đơn 单式簿记
55. Kế toán kép 复式簿记
56. Sổ nhật kí tiền mặt 现金日记簿
57. Sổ đăng kí chứng từ 票据登记簿
58. Sổ ghi hàng mua trả lại 购货退出簿
59. Sổ đăng kí cổ phiếu 股票登记簿
60. Báo cáo năm 年报
61. Báo cáo tháng 月报
62. Báo cáo tuần 旬报
63. Báo cáo ngày 日报
64. Báo cáo công việc theo ngày 工作日报
65. Bảng phụ lục 附表
66. Bảng ghi tiền tồn kho 库存表
67. Bảng quyết toán 决算表
68. Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ 汇总表
69. Bảng biên tập 编报表
70. Bảng cân đối kế toán 试算表
71. Bảng so sánh 比较表
72. Bảng kê khai tăng giảm 损益表
73. Bảng tiền lương 工资表
74. Phụ lục chính 主要附表
75. Bảng ghi nợ vốn 资产负债表
76. Bảng quyết toán hợp nhất 合并决算表
77. Bảng khai báo tài vụ 财务报表
78. Bảng kế toán giá thành 成本计算表
79. Bảng tổng hợp tiền lương 工资汇总表
80. Bảng phân tích tiền lương 工资分析表
81. Bảng đối chiếu thu chi 收支对照表
82. Biểu đồ thống kê 统计图表
83. Bảng kê khai chi tiết 列单
84. Hóa đơn ba liên 三联单
150
85. Bảng thanh toán tiền 解款单
86. Bảng lương 工资单
87. Phiếu kiểm tra đối chiếu 对帐单
88. Hóa đơn vật liệu 用料单
89. Phiếu lĩnh vật liệu 领料单
90. Hóa đơn bao tiêu 承销清单
91. Hóa đơn thanh toán nợ 结欠清单
92. Bảng kết toán của ngân hàng 银行结单
93. Giấy thông báo nộp tiền 缴款通知单
94. Số hiệu tài khoản (khoản mục) 科目代号
95. Kí hiệu ghi nợ 记帐符号
96. Số hiệu chứng từ thanh toán 传票编号
97. Số hiệu hoạt động 活动编号
98. Kí hiệu khoản mục 科目符号
99. Số hiệu khoản mục 科目编号
100. Khoản mục chi tiết 明细科目
101. Khoản mục kế toán 会计科目
IV. Kết toán - -结算
1. Kết toán tài vụ 财务结算
2. Thu nhập 收入
3. Thu nhập năm 岁入
4. Thu nhập từ bán hàng 销货收入
5. Thu nhập ngoại ngạch 额外收入
6. Thu nhập bất thường 非常收入
7. Thu nhập từ tiền hoa hồng 佣金收入
8. Thu nhập từ tiền lãi 利息收入
9. Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán)营业外收入
10. Thu nhập phi thuế quan (không phải nộp thuế) 非税收收入
11. Số phân phối thu nhập năm 岁入分配数
12. Số dự toán thu nhập năm 岁入预算数
13. Lợi nhuận 利润
14. Lãi ròng 纯利
15. Phần lãi gộp 毛利
16. Số dư 余额
17. Lãi (lợi tức)利息
18. Khoản lãi được kiểm kê 盘盈
19. Khoản dư của kỳ trước 上期结余
20. Tăng giá trị tiền vốn 资产增值
21. Tích lũy đặc biệt 特别公积
22. Tích lũy theo pháp định 法定公积
23. Giá trị còn lại 净值
24. Khoản thu nhập 收益
25. Khoản thu nhập từ lãi 纯收益
26. Khoản thu nhập từ ròng 利息收益
151
27. Khoản thu nhập từ bất động sản 地产收益
28. Khoản thu nhập từ buôn bán 营业收益
29. Khoản thu nhập bán hàng 销售收益
30. Khoản thu nhập tài vụ 财务收益
31. Khoản thu nhập từ vốn 资本收益
32. Chi 支
33. Chi trừ dần (tọa chi)坐支
34. Chuyển khoản (bát chi)拨支
35. Cấp 直票
36. Chi tiêu hàng năm 岁出
37. Mức chi tiêu 支出额
38. Khấu tạm chi lương 扣借支
39. Tạm ứng lương 借支
40. Chi tiêu ngoài định mức 额外支出
41. Khoản chi đặc biệt 非常支出
42. Cách thức chi 支付手段
43. Lệnh chi 支付命令
44. Dự chi 预付
45. Chuẩn bị dự toán 预算法
46. Khoản mục dự toán 编预算科目
47. Dự toán nhà nước 国家预算
48. Dự toán vượt mức 超出预算
49. Bàn dự thảo dự toán 预算草案
50. Dự toán tạm thời 临时预算
51. Giảm bớt dự toán 追减预算
52. Tăng thêm dự toán 追加预算
53. Tăng và giảm dự toán 追加减预算
54. Món nợ 债务
55. Chủ nợ 债权
56. Tổn thất tính gộp 毛损
57. Hao hụt ở kho 仓耗
58. Chiết khấu, khấu hao 折耗
59. Tổn thất được xác định 盘损
60. Mắc nợ 负债
61. Số thâm hụt 赤字
62. Lỗ vốn 蚀本
63. Phá sản 破产
64. Lỗ lãi 损益
65. Tổn thất do đình chỉ sản xuất 停业损失
66. Lỗ lãi ở thời kì trước 前期损益
67. Lỗ lãi ở thời kì sau 本期损益
68. Khoản nợ không có lãi 无息债务
69. Khoản nợ đến kì trả 到期负债
70. Khoản nợ lưu động 流动负债
152
71. Khoản nợ kéo dài 递延负债
72. Trích bù lỗ lãi 盈亏拨补
73. Tính toán nhầm 误算
74. Ghi sót 漏记
75. Liệt kê nhầm 误列
76. Khai man, báo cáo láo 虚报
77. Chi trội 浮支
78. Lãng phí 浪费
79. Không phù hợp 不符
80. Sổ sách có sai sót 错帐
81. Vứt bỏ 刮擦
82. Chương mục chưa hoàn thành 未清帐
83. Lập số giả 做假帐
84. Lãi giả lỗ thật 虚抬利益
85. Tìm cách ăn bớt 从中揩油
86. Sai sót trong ghi chép 记录错误
87. Khoản mục vào sai 入错科目
88. Sai số 数字颠倒
89. Sai sót kỹ thuật 技术错误
90. Sai sót về tính toán 计算错误
91. Vết sửa 涂改痕迹
92. Xóa bằng thuốc tẩy xóa 药水擦改
93. Sửa chữa sai sót 冲销错误
94. Khoản mục lộn xộn 混乱帐目
95. Sự ghi chép sai sự thực 失实记录
96. Làm giả biên lai 伪造单据
97. Bảo lưu quyền được sửa sai 保留改错权
V. Lương bổng phúc lợi - 工资福利
1. Phúc lợi 福利
2. Phúc lợi của nhân viên 员工福利
3. Trợ cấp chữa bệnh 医疗补助
4. Trợ cấp sinh đẻ 生育补助
5. Thưởng chuyên cần 全勤奖
6. Thưởng vuợt kế hoạch 超产奖
7. Lương và tiền lương 红利工资
8. Tiền lương tăng ca 加班工资
9. Nâng cao mức lương 提高工资
10. Hạ thấp mức lương 减低工资
11. Phong tỏa tiền lương 工资冻结
12. Sai biệt về tiền lương 工资差额
13. Bậc lương 工资等级
14. Tiền trợ cấp 津贴
15. Tiền trợ cấp về nhà ở 房帖
16. Tiền trợ cấp ngoại ngạch 额外津贴
153
17. Tiền trợ cấp về giáo dục 教育津贴
18. Tiền trợ cấp về ăn uống 伙食补贴
19. Tiền trợ cấp đi công tác 出差补贴
20. Tiền trợ cấp chức vụ 职务津贴
VI. Giá thành - 成本
1. Tổng giá thành 总成本
2. Giá thành bình quân 平均成本
3. Giá thành chủ yếu 主要成本
4. Giá gốc 原始成本
5. Giá thành thực tế 实际成本
6. Giá thành nguyên liệu 原料成本
7. Phí tổn thay thế 重置成本
8. Giá thành theo lô 分批成本
9. Giá thành trực tiếp 直接成本
10. Giá thành dự tính 预计成本
11. Giá thành gián tiếp 间接成本
12. Giá thành đơn vị 单位成本
13. Giá thành bộ phận 分部成本
14. Giá vận chuyển tiêu dùng 运销成本
15. Giá thành lắp ráp 装配成本
16. Phí tổn gia công 分步成本
17. Giá thành tái phân phối 再分配成本
18. Giá thành tái gia công 再加工成本
19. Phí tổn tách khoản 分摊成本
VII. Khoản tiền - 款项
1. Tiền gửi (ngân hàng)存款
2. Kinh phí ngân sách 拨款
3. Khoản tiền cho vay 贷款
4. Khoản tiền thu hộ 代收款
5. Khoản tiền trù bị 筹备款
6. Khoản tiền tạm thu 暂收款
7. Ngân sách tài chính 财政拨款
8. Trả tiền trợ cấp 补贴付款
9. Tiền mặt trong kho (tiền gởi)专户存款
10. Khoản thu kê khai giả 伪应收款
11. Khoản tiền vay tuần hòan 循环贷款
12. Khoản tiền nên trả 应付帐款
13. Khoản tiền nên thu 应收帐款
14. Khoản nợ thu ngay 催收帐款
15. Lương đúp 兼薪
16. Lương căn bản 底薪
17. Nửa lương 半薪
18. Lương đúp 双薪
19. Tiền thuê 租金
154
20. Tiền mặt 现金
21. Tiền đặt cọc 押金
22. Tiền dự trữ 公积金
23. Tiền chu chuyển 周转金
24. Tiền công ích 公益金
25. Tiền lẻ 零用金
26. Tiền trợ cấp 补助金
27. Tiền trợ cấp thôi việc 退职金
28. Tiền phạt vì nộp chậm 滞纳金
29. Quĩ đặc biệt 特种基金
30. Quĩ tiền lương 工资基金
31. Tiền vốn hiện có 现存资金
32. Tiền lương ứng trước 预支薪金
33. Hoa hồng thu nợ 收帐佣金
34. Tiền bảo hiểm 保险金
35. Tiền phúc lợi 福利金
36. Tiền gửi tiết kiệm 储蓄金
37. Tiền ký quĩ 存入保证金
38. Tiền cứu trợ khẩn cấp 紧急救济金
39. Lương hưu 退休金
40. Hội phí 会费
41. Chi phí phụ, tiền tiêu vặt 杂费
42. Chi phí do nhà nước cung cấp 公费
43. Chi phí tổ chức 开办费
44. Chi phí giao thiệp 交际费
45. Chi phí quảng cáo 广告费
46. Chi phí điện nước 水电费
47. Chi phí vận chuyển 运输费
48. Chi phí đóng gói 包装费
49. Chi phí bảo quản 寄存费
50. Phụ cấp thôi việc 遣散费
51. Phụ cấp làm việc 办公费
52. Phụ cấp xe cộ 车马费
53. Tiền sách báo 书报费
54. Phí duy tu bảo dưỡng 维持费
55. Tiền quần áo 服装费
56. Tiền trợ cấp gia đình 安家费
57. Tiền lưu trú 驻留费
58. Tiền phúc lợi 福利费
59. Sinh hoạt phí 生活费
60. Tiền làm thêm ca 加班费
61. Lệ phí thủ tục 手续费
62. Phí tổn trù bị 起动费
63. Chi phí tạm thời 临时费
155
64. Chi phí thường xuyên 经常费
65. Chi phí chế tạo 制造费用
66. Kinh phí lâu dài 恒久经费
67. Chi phí về nhân sự 人事费用
68. Phí tổn kiểm toán 查帐费用
69. Nhận kinh phí ứng trước 预领经费
70. Kinh phí hằng năm 岁定经费
71. Phí tổn trả lại hàng 退货费用
72. Chi phí tiền lãi 利息费用
73. Chi phí nghiệp vụ 业务费用
74. Chi phí quản lý 管理费用
75. Chi phí quảng cáo 推广费用
76. Chi phí phụ 附加费用
77. Công tác phí hàng ngày 每日出差费
78. Tiền trợ cấp sinh hoạt 生活补助费
79. Tiền trợ cấp hiếu hỉ 婚丧补助费
80. Chi phí quản lí tư liệu 材料管理费
81. Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy 工厂维持费
82. Chi phí phân bố 摊派费用
VIII. Con số - 数字
1. Số lẻ 零数
2. Số thập phân 小数
3. Số chẵn 整数
4. Số không 无数字
5. Hàng đơn vị 个位
6. Hàng chục 十位
7. Hàng trăm 百位
8. Hàng ngàn 千位
9. 4,3 (không chia hết)四点三(除不尽)
10. Tỉ lệ phần trăm 百分比
11. Hệ thập phân 十进制
12. Phép thập lục tiến 十六进制
13. Làm tròn số 四舍五入
14. Triệt tiêu lẫn nhau 相互抵消
15. Thiếu 5 đồng 少五元钱

NHÀ GA-火车站

1. Phòng chờ tàu 候车室


2. Đường để lên xuống tàu (上下) 车道
3. Thềm ga, sân ga 站台
4. Thềm, bục xuống tàu 下客站台
156
5. Sân ga (nơi tàu lăn bánh)发车站台
6. Thang truyền tự động 自动人行道
7. Cầu thang có tay vịn tự động 自动扶梯
8. Hành lý 行李
9. Hành lý xách tay 手提轻便行李
10. Hành lý mang theo người 随身行李
11. Hành lý quá trọng lượng quy định 超重行李
12. Hành lý gửi theo xe (máy bay)托运的行李
13. Ê-ti-két hành lý 行李标签
14. Nơi gửi hành lý 行李寄存处
15. Phòng hành lý 行李房
16. Giấy gửi hành lý 行李寄存正
17. Hóa đơn hành lý 行李票
18. Xe vận chuyển hành lý 行李运送车
19. Nơi hỏi thông tin 问询处
20. Bảng thời gian tàu chạy 行车时刻表
21. Bảng thời gian 时刻表
22. Bảng thông báo của nhà ga 车站布告栏
23. Nơi trả đồ thất lạc 失物招领处
24. Phòng trà trong nhà ga 车站茶点室
25. Quầy bar trong nhà ga 车站酒吧
26. Biển báo trong nhà ga 车站指示牌
27. Căng tin 小卖部
28. Người bán hàng rong trong nhà ga 车站小贩
29. Quầy bán vé 售票处
30. Máy bán vé tự động 自动售票机
31. Người bán vé 售票员
32. Vé tàu 车票
33. Vé hành khách thường 普通客票
34. Vé một lượt 单程票
35. Vé khứ hồi 往返票
36. Vé tàu nhanh 快车票
37. Vé giường nằm 卧铺票
38. Vé tàu định kỳ 定期车票
39. Vé vào ga 站台票
40. Sổ vé tàu 火车票簿
41. Thẻ số tàu điện ngầm 地铁筹码
42. Kiểm (soát) vé 检票
43. Cửa soát vé 检票口
44. Nhân viên soát vé 检票员
45. Kiểm tra vé 查票
46. Nhân viên kiểm tra vé 查票员
47. Trưởng ga 站长
48. Công nhân viên chức đường sắt 铁路职工
157
49. Nhân viên điều độ xe hỏa 列车调度员
50. Nhân viên sân bãi 车场工作人员
51. Chủ nhiệm chạy tàu 行车主任
52. Công nhân kiểm tra sửa chữa tàu 车辆检修工
53. Công nhân bảo vệ đường sắt 铁路护路工
54. Công nhân bẻ ghi 扳道工
55. Nhân viên báo tín hiệu 信号工
56. Nhân viên quản lý kho hành lý 行李寄存处管理员
57. Nhân viên bốc vác 搬运工
58. Công nhân bốc vác ở nhà ga 红帽子
59. Người lái tàu 火车司机
60. Trưởng tàu 列车长
61. Nhân viên trên tàu 列车员
62. Nhân viên phục vụ trên tàu 乘务员
63. Cảnh sát trên tàu 乘警
64. Rú (kéo) còi 鸣笛
65. Vào ga 进站
66. Khởi hành 发车
67. Chạy vào ga 开进车站
68. Chạy ra khỏi ga 开出车站
69. Thời gian đến 到达时间
70. Thời gian tàu chuyển bánh 开车时间
71. Đúng giờ 准点
72. Muộn giờ 晚点
73. Ga đến 到达站
74. Ga cuối cùng 终点站
75. Đặt vé ghế cứng 订硬席票
76. Đặt vé nằm 订卧铺票
77. Kịp chuyến tàu 赶上火车
78. Nhỡ tàu 误车
79. Xin mời đi tàu 欢迎乘坐
80. Say xe 晕火车
81. Trốn vé đi tàu 乘火车逃票
82. Người đi tàu trốn vé 乘火车逃票者
83. Tàu chệch bánh 火车出轨
84. Đường sắt bị gián đoạn 铁路交通的中断
85. Đường sắt 铁路
86. Đường tàu chạy 铁路车道
87. Đường ray 铁轨
88. Gối đường ray 轨座
89. Thanh ray 轨头
90. Khoảng cách đường ray 轨距
91. Đường ray khổ rộng 宽轨
92. Đường ray khổ hẹp 窄轨
158
93. Khoảng cách đường ray chuẩn 标准轨距
94. Tà vẹt gỗ 枕木
95. Đèn tín hiệu 信号灯
96. Đèn xanh 绿灯
97. Khung đèn tín hiệu 信号灯灯框
98. Máy báo chỗ rẽ 道口信号机
99. Nền đường 路基
100. Máy quang trắc tự động phát hiện sự cố nền đường 路基故障自动侦测器
101. Đường sắt trên cao 高架铁路
102. Cầu đường sắt 铁路桥
103. Chỗ giao nhau trên đường sắt 铁路交叉点
104. Chỗ rẽ 道口
105. Ghi tàu 道岔
106. Cần bẻ ghi 道岔连接杆
107. Đèn hiệu chỗ có ghi tàu 道岔标志灯
108. Đinh tà vẹt 铁路道钉
109. Bãi ghi tàu 编组场
110. Ga đầu mối 枢纽站
111. Tuyến đường sắt chính 铁路干线
112. Bãi (sân) điều độ 调车场
113. Trưởng bãi điều độ 调车场场长
114. Bãi tàu xuất phát 发车场
115. Tàu hỏa 火车
116. Tàu liên vận quốc tế 国际列车
117. Tàu bưu chính 邮政专列
118. Tàu hàng nhỏ chở bưu kiện 邮件小货车
119. Tàu quân sự 军列
120. Xe chở hàng 货车
121. Tàu chở hàng 货物列车
122. Toa (xe) chở hàng không có mui 敞棚货车
123. Toa chở hàng 货车车厢
124. Tàu chở dầu 油槽车
125. Xe chở hàng theo kiểu dốc ngược thùng xe 底卸式车
126. Xe chở conterner 集装箱车
127. Đoàn tàu conterner 集装箱列车
128. Xe chở hàng có mui 棚车
129. Toa (xe) đông lạnh 冷藏车
130. Buồng lái tàu 列车司机室
131. Máy kéo 牵引车
132. Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tàu 乘务员车
133. Đầu máy không toa 单机
134. Đầu máy xe lửa trong khu vực ga 调车机车
135. Đầu máy diesel (đốt trong) 内燃机车
136. Đầu máy hơi nước 蒸汽机车
159
137. Đầu máy diesel 柴油汽车
138. Đầu máy chạy điện 电气机车
139. Ván nạo tuyết 扫雪板
140. Móc toa tàu 车钩
141. Xi lanh 气缸
142. Bánh đà 主动轮
143. Ống khói 烟囱
144. Đèn trước 前灯
145. Toa than toa nước 煤水车
146. Nhóm đoàn tàu 列车组
147. Tàu khách 客车
148. Tàu chậm 慢车
149. Tàu nhanh 快车
150. Tàu tốc hành 特快列车
151. Tàu suốt 直达列车
152. Tàu hỏa chạy quanh thành phố 市郊往返列车
153. Tàu hỏa cao tốc 高速列车
154. Tàu hỏa chuyên biệt 专列
155. Tàu điện ngầm 地铁
156. Toa xe 车厢
157. Toa xe cấm hút thuốc 无烟车厢
158. Toa thường 普通车厢
159. Hành lang 过道
160. Giá để hành lý 行李架
161. Ghế cứng 硬席
162. Chỗ ngồi sát lối đi 靠通道的座位
163. Chỗ ngồi cạnh cửa sổ 靠窗座位
164. Xe có chỗ nằm 卧车
165. Giường nằm 铺位
166. Giường trên 上铺
167. Giường dưới 下铺
168. Giường nằm 卧铺
169. Ghế cứng, giường cứng 硬席卧铺
170. Giường mềm 软卧
171. Giường hạng nhất 头等卧铺
172. Phòng đơn có giường nằm 卧铺单间
173. Xe có chỗ nằm tạm 简易卧车
174. Toa ăn 餐车
175. Toa ăn nhẹ 便餐餐车
176. Toa ăn nhanh 快餐餐车
177. Phòng vui chơi giải trí 娱乐室
178. Toa hành lý 行李车

160
NHÀ MÁY ĐIỆN-发电厂

1. Nhà máy điện 发电站


2. Nhà máy nhiệt điện 火力发电厂
3. Nhà máy thủy điện 水力发电厂
4. Nhà máy nhiệt điện 热电厂
5. Nhà máy điện hạt nhân 核电站
6. Nhà máy điện dùng năng lượng mặt trời 太阳能发电站
7. Điện hạt nhân 核电力
8. Năng lượng hạt nhân 核动力
9. Năng lượng hạt nhân 核能
10. Năng lượng nguyên tử 原子能
11. Nhiên liệu hạt nhân 核燃料
12. Lò phản ứng hạt nhân 核反应堆
13. Tính phóng xạ hạt nhân 核放射性
14. Lò phản ứng động lực 动力反应堆
15. Tính năng gia tốc 加速性能
16. Công nhân nhà máy điện 发电厂工人
17. Nhà máy phát điện chính 主发电机室
18. Máy phát điện 发电机
19. Máy phát điện một chiều 直流发电机
20. Máy phát điện xoay chiều 交流发电机
21. Máy phát điện motor 电动发电机
22. Máy phát điện đồng bộ 同步发电机
23. Máy phát điện không đồng bộ 异步发电机
24. Máy phát điện gia đình 自用发电机
25. Máy phát điện xoay chiều một pha 单相交流发电机
26. Máy phát điện xoay chiều ba pha 三相交流发电机
27. Tuabin phát điện 涡轮发电机
28. Than thô 原煤
29. Máy chuyển than 输煤机
30. Máy nghiền than 碎煤机
31. Kho than 煤仓
32. Lò đun 锅炉
33. Phòng đặt đun 锅炉房
34. Phụ kiện lò hơi 锅炉附件
35. Đế lò đun 锅炉底座
36. Ghi lò 炉条
37. Xà ngang ghi lò 炉条横梁
38. Vỉ lò 炉排
39. Khung giá vỉ lò 炉排框架
40. Vòi phun nhiên liệu 燃料喷嘴
41. Đổ nguyên liệu vào 填料
42. Chịu lửa 耐火的
161
43. Bịt kín 密封性
44. Lò hơi kiểu ống nước 水管锅炉
45. Lò hơi hơi nước 蒸气锅炉
46. Lò đốt dầu 燃油锅炉
47. Lò để sưởi 供暖锅炉
48. Lò đun cao áp 高压锅炉
49. Lò nước nóng 热水锅炉
50. Lò đun công nghiệp 工业锅炉
51. Lò cỡ lớn 大型锅炉
52. Lò loại nhỏ 小型锅炉
53. Lò động lực 动力锅炉
54. Lò hình tháp 塔式锅炉
55. Lò kiểu đứng 立式锅炉
56. Bụng lò 锅炉炉膛
57. Cặn nước trong lò 锅炉水垢
58. Tấm thép trong lò 锅炉钢板
59. Ống khói 烟囱
60. Ống dẫn khói 烟道
61. Hệ thống ống dẫn khói 烟道系统
62. Điểm hỏa trước 点火提前
63. Nạp khí hữu hiệu 有效进气
64. Nạp khí trước thời hạn 提前进气
65. Thải khí 排气
66. Thải khí trước thời hạn 提前排气
67. Khí thải 废气
68. Máy thông gió 鼓风机
69. Cửa thông gió 通风口
70. Bảng tốc độ thông hơi 气流速度表
71. Ảnh hưởng của khí động lực 气动力影响
72. Hiệu ứng thông gió 鼓风效应
73. Tự hút gió 自引封
74. Tác dụng của sức gió 风力作用
75. Phun không khí 空气喷射
76. Không khí nén 压缩空气
77. Không khí trợ đốt 助燃空气
78. Nguồn điện 电源
79. Dòng điện 电流
80. Điện trở 电阻
81. Điện áp 电压
82. Ampere 安培
83. Ampere kế 安培计
84. Volt 伏特
85. Volt kế 伏特表
86. Watt 瓦特
162
87. Watt kế 瓦特计
88. Watt giờ 瓦时
89. Kilowatt 千瓦
90. Kwh 千瓦时
91. Điện xoay chiều 交流电
92. Điện một chiều 直流电
93. Khởi động dòng điện 起动电流
94. Dòng điện cảm ứng 感应电流
95. Mắc nối tiếp 串联
96. Mắc song song 并联
97. Một pha 单相的
98. Dòng điện một pha 单相电流
99. Mạch điện một pha 单相电路
100. Hai pha 二相的,双相的
101. Dòng điện hai pha 双相电流
102. Mạch điện hai pha 双相电路
103. Động cơ điện hai pha 双相电动机
104. Ba pha 三相的
105. Dòng điện ba pha 三相电流
106. Mạch điện ba pha 三相电路
107. Cáp điện 电缆
108. Lõi cáp điện 电缆芯
109. Cáp điện một lõi 单芯电缆
110. Rãnh cáp điện 电缆沟
111. Tháp cáp điện 电缆塔
112. Cuộn dây 线圈
113. Cuộn dây sơ cấp 初级线圈
114. Cuộn dây thứ cấp 次级线圈
115. Cuộn dây nam châm điện 电磁线圈
116. Đường ống 管道
117. Hệ thống đường ống 管道系统
118. Phụ kiện của đường ống 管道附件
119. Ống nước 水管
120. Ống nước tuần hòan 循环水管
121. Ngăn đốt nhiên liệu, bụng lò 燃烧室,炉膛
122. Thiết bị khoan lò 炉膛设备
123. Khoan lò đốt than 燃煤炉膛
124. Nước sôi (trong lò)炉水
125. Diện tích hữu hiệu của ghi lò 炉排有效面积
126. Diện tích đốt cháy 燃烧表面积
127. Diện tích ngọn lửa 火焰面积
128. Lò đốt 燃烧炉
129. Lò phản xạ 反射炉
130. Lò mang tính acid 酸性炉
163
131. Lò kiềm tính 碱性炉
132. Máy (lò) hâm nóng sơ bộ 预热器
133. Máy (lò) hâm nóng không khí 空气预热器
134. Máy hâm nóng sơ bộ áp thấp 低压预热器
135. Máy hâm nóng cao áp 高压预热器
136. Lò hâm nước nóng 水预热器
137. Bộ phận làm nóng 过热器
138. Làm nóng già hơi nước 蒸汽过热
139. Thiết bị đông lạnh 冷凝器
140. Làm lạnh 冷却
141. Làm lạnh (nguội) thêm 再次冷却
142. Thiết bị làm nguội 冷却设备
143. Tháp làm nguội 冷却塔
144. Máy làm nguội 冷却器
145. Máy làm lạnh không khí 空气冷却器
146. Máy làm lạnh nước 水冷却器
147. Máy làm lạnh hydro 氢冷却器
148. Nước làm lạnh 冷却水
149. Diện tích làm lạnh 冷却面积
150. Máy làm lạnh dầu 冷油器
151. Két nước (thùng nước)水箱
152. Két cung cấp nước 给水箱
153. Két tích trữ nước 贮水箱
154. Hệ thống cấp nước 供水系统
155. Vật cách điện 绝缘体
156. Đường ống ngắt điện 绝缘套管
157. Thiết bị ngắt điện 断路器
158. Máy ghép nối 按合器
159. Máy điều tiết 调节器
160. Thiết bị điều chỉnh công suất 功率调节器
161. Máy điều chỉnh điện áp 电压调节器
162. Thiết bị điều chỉnh lưu lượng 流量调节器
163. Thiết bị điều chỉnh nhiên liệu 燃料调节器
164. Thiết bị điều chỉnh mức nước 水位调节器
165. Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ 温度调节器
166. Thiết bị điều chỉnh tự động 自动调节器
167. Thiết bị điều chỉnh tốc độ 调速器
168. Máy ổn áp 稳压器
169. Van 阀
170. Van điều chỉnh 调节阀
171. Dây dẫn cao áp 高压导线
172. Cần cẩu hình khung cửa 龙门起重机
173. Dàn cần cẩu 起重龙门架
174. Máy bơm 泉
164
175. Máy bơm tua bin 涡轮泵
176. Máy bơm cấp nước cho lò hơi 锅炉给水泵
177. Máy bơm áp thấp 低压泵
178. Máy bơm trung áp 中压泵
179. Máy bơm cao áp 高压泵
180. Máy bơm dầu 油泵
181. Máy bơm không khí 空气泵
182. Máy bơm tuần hoàn 循环泵
183. Máy bơm phụ trợ 辅助泵
184. Máy bơm dự phòng 备用泵
185. Máy thử oxy 脱氧器
186. Máy thông gió 鼓风机
187. Máy hút gió 吸风机
188. Tua bin 涡轮机
189. Động cơ chạy bằng hơi nước 汽轮机
190. Xilanh 汽缸
191. Xilanh chính 主汽缸
192. Xilanh động lực 动力缸
193. Xilanh áp thấp 低压缸
194. Xilanh trung áp 中压缸
195. Xilanh cao áp 高压缸
196. Thiết bị tăng áp của tua bin 涡轮增压气
197. Máy biến áp 变压器
198. Thiết bị biến áp điện lực (dùng điện) 电力变压器
199. Thiết bị biến áp của máy phát điện 发电机变压器
200. Thiết bị biến áp hạ áp 降压变压器
201. Thiết bị biến áp tăng áp 升压变压器
202. Chỗ nối máy biến áp 变压器连接
203. Cách mắc kiểu tam giác 三角形接法
204. Cách mắc theo hình sao 星形接法
205. Máy hổ trợ cảm điện lưu 电流互感器
206. Bộ phận tiếp xúc 接触器
207. Điện trở 电阻器
208. Đường dây trục 母线
209. Phòng điều khiển 控制室
210. Bàn điều khiển 控制台
211. Bánh lái điều khiển (vô lăng)控制盘
212. Bánh lái điều khiển chính 主控制盘
213. Nút điều khiển 控制按纽
214. Tín hiệu 信号盘
215. Bánh lái (bánh quay)操作盘
216. Bánh quay khí cụ 仪表盘
217. Bảng biểu đồ 图表板
218. Mạch điện 电路
165
219. Sơ đồ mạch điện 电路图
220. Ký hiệu 标记
221. Ký hiệu báo nguy hiểm 危险标记
222. Tín hiệu 信号
223. Tín hiệu khống chế 控制信号
224. Tín hiệu bằng tia chớp 闪光信号
225. Đèn tín hiệu 信号灯
226. Thiết bị phát điện 发电装置
227. Thiết bị giám sát điều hành 监控装置
228. Thiết bị điều khiển từ xa 遥控装置
229. Thiết bị an toàn 安全装置
230. Thiết bị tự động 自动装置
231. Thiết bị hút hơi 抽气装置
232. Thiết bị hút tro, muội 除灰装置
233. Thiết bị hút bụi 除尘装置
234. Thiết bị báo động 报警装置
235. Thiết bị đồng bộ 同步装置
236. Thiết bị công tắc điện 开关装置
237. Công tắc 按钮开关
238. Công tắc điều khiển 控制开关
239. Công tắc điều khiển từ xa 遥控开关
240. Công tắc điểm hỏa 点火开关
241. Công tắc ngắt mạch 切断开关
242. Công tắc điều khiển áp lực 压力操纵开关
243. Công tắc bảo hộ áp lực 压力保护开关
244. Thiết bị phân phối điện 配电设备
245. Thiết bị dự phòng 备用设备
246. Cặn bã nhiên liệu 燃料残渣
247. Tro 燃料灰
248. Muội than 煤灰
249. Xỉ than 炉渣
250. Tác dụng của xỉ than 炉渣作用
251. Xỉ than 熔渣
252. Hố tro 灰坑
253. Nước cặn 冲渣水
254. Mức độ ô nhiễm 污染程度
255. Luợng bốc hơi 蒸发量
256. Nhiệt lượng 热量
257. Nhiệt năng 热能
258. Cân bằng nhiệt 热平衡
259. Trao đổi nhiệt 热交换
260. Thiết bị trao đổi nhiệt 热交换器
261. Diện tích tăng nhiệt 加热面积
262. Hấp nhiệt 吸热
166
263. Cung cấp nhiệt 供热
264. Nhiệt thừa 余热
265. Tính toán sức nóng 热力计算

NHÀ THỜ VÀ CHÙA CHIỀN-教堂与佛寺

I. Đạo cơ đốc 基督教


1. Nhà thờ 礼拜堂
2. Bệ giảng đạo 讲道坛
3. Bàn thờ (đàn tế)祭坛
4. Đường cái 通道
5. Cổng vòm 门廊
6. Phòng chính 正厅
7. Tháp 塔
8. Đỉnh tháp 塔尖
9. Nền nhà 墓地
10. Bia mộ 墓碑
11. Cửa vào nhà mồ 基地门
12. Kính màu 彩色玻璃
13. Song cửa sổ 竖窗框
14. Chậu nước thánh 圣水盆
15. Cây nến 蜡烛
16. Bục giảng 讲台
17. Hòm bố thí 布施箱
18. Gác chuông 尖阁
19. Chong chóng gió 信风鸡
20. Cột vòm 拱柱
21. Tường vòm 拱壁
22. Thánh giá 十字架
23. Ghế dài 长凳
24. Tháp nhọn 尖塔
25. Tháp chuông 钟塔
26. Cánh ngang 袖廊
27. Phòng xưng tội 忏悔室
28. Phòng để áo lễ 法衣间
29. Thánh đường 圣坛所
30. Cốc to dùng trong tiệc thánh 圣餐杯
31. Ghế dài có chỗ dựa 靠背长凳
32. Mái vòm của nhà thờ 教堂圆顶
33. Điện thờ, thánh đường 神殿
34. Áo tế ở nhà thờ 教堂法衣
35. Đệm quỳ gối 膝垫
36. Tượng thánh 圣像
37. Thiên chúa giáo la mã 罗马天主教
167
38. Giáo hoàng la mã 罗马教皇
39. Hồng y giáo chủ 红衣主教
40. Đại giáo chủ 大主教
41. Giáo chủ 主教
42. Phó giáo chủ 副主教
43. Đại tu viện 大修道院
44. Tu viện 修道院
45. Tu sĩ 修士
46. Nữ tu sĩ 修女
47. Mục sư 牧师
48. Chấp sự 执事
49. Cha cố rửa tội 忏悔神父
50. Nữ chấp sự 女执事
51. Dàn đồng ca của nhà thờ 唱诗班
52. Ty sự (giáo sĩ)司事
53. Tín đồ, con chiên 教徒
54. Người cầu nguyện 祷告人
55. Người ban lộc 布施者
56. Nguời xưng tội 忏悔者
57. Người hành hương về đất thánh 朝圣者
58. Đạo sĩ truyền giáo 传教士
59. Cha đỡ đầu 教父
60. Mẹ đỡ đầu 教母
61. Kẻ phản đạo 叛教者
62. Kẻ phản lại chúa 渎神者
63. Người không theo đạo 不信教者
64. Thiên đường 天堂
65. Địa ngục 地狱
66. Đức chúa ba ngôi 三位一体
67. Đức cha 圣父
68. Con chiên 圣子
69. Phần hồn 圣灵
70. Đức mẹ maria 圣母玛利亚
71. 12 sứ đồ (12 vị thánh)十二使徒
72. Các thầy pháp 东方三博士
73. Tòa án tôn giáo 宗教法庭
74. 7 tội lớn 七大罪
75. Tội báng bổ thánh 渎圣罪
76. Bỏ đạo 叛教
77. Kinh thánh 圣经
78. Kinh cựu ước 旧约全书
79. Kinh tân ước 新约全书
80. Truyện về các vị thánh 圣徒传
81. Đi lễ 上教堂
168
82. Việc thánh 圣事
83. Bánh thánh 圣餐
84. Thánh ca 圣歌
85. Tiếng chuông báo hỉ 喜庆钟声
86. Sách cầu nguyện 祈祷书
87. Giết súc vật để cúng tế 祭神的牺牲
88. Nghi lể cắt da bọc qui đầu 割礼
89. Lễ xức dầu thánh 涂油礼
90. Rửa tội 受洗
91. Lễ rửa tội 洗礼
92. Cầu nguyện 做祷告
93. Cầu xin thần phật phù hộ 祷告
94. Cầu nguyện buổi sáng 早祷
95. Cầu nguyện buổi tối 晚祷
96. Lời cầu nguyện 主祷文
97. Lời xưng tội 忏悔祷文
98. Lễ bái 礼拜
99. Xưng tội 忏悔
100. Truyền giáo 传教
101. Giảng kinh 说教
102. Truyền đạo 传道
103. Chúc phúc, cầu phúc 祝福
104. Xá tội 赦罪
105. Kiêng khem 禁食
II. Phật giáo 佛教
1. Kinh phật 佛经
2. Kinh niết bàn 涅槃经
3. Kinh kim cương 金刚经
4. Kinh liên hoa diệu pháp 妙法莲华经
5. Tam tạng (kinh, luật, luận)三藏
6. Kinh lá bối 贝叶经
7. Tam muội 三昧
8. Viên tịch 圆寂
9. Luân hồi 轮回
10. Tái thế 转世
11. Niết bàn 涅槃
12. Nghiệp báo 业报
13. Tấm lòng bồ tát 菩提心
14. Hư không 虚空
15. Giác ngộ triệt để 彻悟
16. Cõi phật 佛境
17. Phật pháp 法
18. Hương dây 线香
19. Tràng hạt 念珠
169
20. Chuỗi tràng hạt 念珠串
21. Thẻ hương 香袋
22. Đèn nhang 香火
23. Lư hương 香炉
24. Hương án 香案
25. Hương nến 香烛
26. Tàn hương 香灰
27. Đệm hương bố 蒲团
28. Chân nến 烛台
29. Nhà để chuông 钟亭
30. Cái mõ gỗ 木鱼
31. Cái săm 签
32. Ống săm 签筒
33. Thẻ ghi lời thánh dạy 签语簿
34. Cái bát của sư 化缘钵盂
35. Thiền trượng 禅杖
36. Áo sư 僧衣
37. Áo cà sa 袈裟
38. Áo cà sa 百钠衣
39. Gậy tích trượng 锡杖
40. Chùa lạt ma 喇嘛寺
41. Miếu lạt ma 喇嘛庙
42. Điện quan âm 观音院
43. Chùa phật thờ 佛寺
44. Am ni cô 尼姑庵
45. Chùa cổ 古刹
46. Chùa nổi tiếng 名刹
47. Miếu 庙
48. Thánh địa phật giáo 佛教圣地
49. Bình phong chắn cổng 照壁
50. Cửa chùa 山门
51. Sư tử đá 石狮
52. Tháp chuông 钟楼
53. Tháp trống 鼓楼
54. Điện thiên vương 天王殿
55. Bảo đỉnh 宝鼎
56. Đại hùng bảo điện 大雄宝殿
57. Tầng gác để kinh phật 藏经楼
58. Khám thờ phật 佛龛
59. Tro xương nhà phật 舍利
60. Xương phật 佛骨
61. Tháp xá lị 舍利塔
62. Nhà ở của người trụ trì 方丈室
63. Điện thờ la hán 罗汉堂
170
64. Điện quan âm 观音殿
65. Phòng thiền 禅室
66. Nhà ở của sư 僧寮
67. Phòng khách 知客寮
68. Trai đường 斋堂
69. Phòng công đức 功德堂
70. Phòng khách 客房
71. Đại điện 大殿
72. Hậu điện 后殿
73. Tháp 塔
74. Bảo tháp 宝塔
75. Nhà sư 浮屠
76. Tháp 7 bậc 七级浮屠
77. Cờ phướn 幡
78. Đài hoa sen 莲花座
79. Khách hành hương 香客
80. Thí chủ 施主
81. Cư sĩ 居士
82. Thiện nam tín nữ 善男信女
83. Thắp nén nhang đầu 烧头香
84. Lễ tạ thần 还愿
85. Ăn chay 吃素
86. Phật, bụt 佛陀
87. Phật tổ 佛祖
88. Bồ tát 菩萨
89. Thiên vương 天王
90. La hán 罗汉
91. 18 vị la hán 十八罗汉
92. Chư thiên 诸天
93. Thần hộ pháp 护法神
94. Kim cương 金刚
95. Thích ca mâu ni phật 释迦牟尼佛
96. A di đà phật 阿弥陀佛
97. Phật dược sư 药师佛
98. Phật đại nhật như lai 大日如来佛
99. Quan thế âm bồ tát 观世音菩萨
100. Di lặc bồ tát 弥勒菩萨
101. Văn thù bồ tát 文殊菩萨
102. Phật sống 活佛
103. Đạt lai lạt ma 达赖喇嘛
104. Ban thiền lạt ma 班禅喇嘛
105. Tượng phật 佛像
106. Tượng bồ tát 菩萨像
107. Tượng quan âm 观音像
171
108. Tượng thần 神像
109. Bồ tát bằng đất sét 泥菩萨
110. Tín đồ đạo phật 佛教徒
111. Người trụ trì ở chùa 方丈
112. Trụ trì 主持
113. Pháp sư 法师
114. Đại sư 大师
115. Cao tăng 高僧
116. Tỷ khưu, tỷ kheo 比丘
117. Hòa thượng 和尚
118. Ni cô 尼姑
119. Sa di 沙弥
120. Sư đi chân đất 行脚僧
121. Thầy tu đi vãn du 4 phương 游方僧
122. Người khổ hạnh 苦行者
123. Đầu đà 头陀
124. Vái phật 拜佛
125. Niệm phật 念佛
126. Đọc kinh 念经
127. Thụ giới (tiếp nhận giới luật) 受戒
128. Chắp tay trước ngực 合十
129. Hóa duyên, khuyến giáo 化缘
130. Giảng kinh 讲经
131. Tĩnh tọa 打坐
132. Tu hành 修行
133. Bài buổi sáng 早课
134. Bài buổi tối 晚课
135. Nghi thức 法会
136. Buổi lễ hiến dâng 开光典礼

NHÀ TÙ-监狱

1. Nhà tù trung ương 中央监狱


2. Nhà giam của tỉnh 省监狱
3. Nhà giam của thành phố 市监狱
4. Nhà giam của huyện 县监狱
5. Nhà tù đặc biệt 特别监狱
6. Nhà tù mẫu 模范监狱
7. Tạm tha 假释
8. Tạm tha 暂时假释
9. Người được tạm tha 获假释者
10. Phòng giam 牢房
11. Ngục tối 黑牢
12. Thủy lao 水牢
172
13. Phòng giam tử tù 死囚牢房
14. Ngục ngầm (chuồng cọp)地牢
15. Song sắt của phòng giam 牢房的铁窗
16. Còng tay 手铐
17. Còng 镣铐
18. Đeo gông, đeo còng 戴镣铐的
19. Gông chân 上脚镣
20. Áo tù 囚衣
21. Mũ tù 囚帽
22. Hình phạt nghiêm khắc 严刑
23. Hình phạt tàn khốc 酷刑
24. Tù nhân 囚犯
25. Người bị thu gom 被收容者
26. Tù nhân 监犯
27. Phạm nhân lần đầu thụ án 初次服刑犯
28. Phạm nhân mẫu mực 模范犯人
29. Phạm nhân nhỏ tuổi 少年犯
30. Tù nhân chính trị 政治犯
31. Phạm nhân tù chung thân 无期徒刑犯
32. Tù nhân trốn trại 逃犯
33. Phạm nhân chuyên nghiệp 惯犯
34. Giam cầm 监禁
35. Trại giam giữ 拘禁营地
36. Giam giữ riêng 单独监禁
37. Giám thị trại giam 监狱长
38. Cảnh sát trại giam 狱警
39. Bác sĩ trại giam 狱医
40. Thợ cắt tóc của trại giam 监狱理发师
41. Trại tạm giam 看守所
42. Cai ngục 监狱看守
43. Phòng của cai ngục 看守室
44. Từng khu của nhà tù 监狱分区
45. Tường bao quanh của nhà tù 监狱围墙
46. Chòi gác của nhà tù 监狱的岗楼
47. Nhà ăn của nhà tù 监狱饭厅
48. Thư viện của nhà tù 监狱图书馆
49. Lớp học của nhà tù 监狱教室
50. Cửa hàng của nhà tù 监狱商店
51. Trạm xá của nhà tù 监狱医务所
52. Bệnh viện của nhà tù 监狱医院
53. Nông trường của nhà tù 监狱农场
54. Nhà máy của nhà tù 监狱工厂
55. Sân tập của phạm nhân 犯人操场
56. Thăm nuôi tù nhân 探监
173
57. Ngày thăm nuôi 探监日
58. Thời gian thăm nuôi 探视时间
59. Phòng gặp gỡ phạm nhân 监狱的探视室
60. Nội qui nhà tù 狱规
61. Khu tử tù 死囚区
62. Nông trường lao động cải tạo 劳改农场
63. Vào trại giam 入狱
64. Trốn ngục 越狱
65. Kẻ vuợt ngục 越狱者
66. Thời kỳ thụ án 刑期
67. Tăng nặng hình phạt 附加刑
68. Giảm nhẹ hình phạt 减刑
69. Hết hạn tù 刑满
70. Thả 释放
71. Hành quyết 处决
72. Lệnh thi hành án tử hình 死刑执行令
73. Lập tức thi hành án tử hình 死刑立即执行
74. Tạm hoãn thi hành án tử hình 死刑缓期执行
75. Pháp trường 刑场
76. Phòng thi hành án tử hình 死囚行刑室
77. Ghế điện 电椅
78. Giá treo cổ 绞架
79. Đao phủ 死刑执行人
80. Xe tù 囚车
81. Tàu chở tù 囚船

NƠI Ở-居所

I. Sắp đặt đồ đạc trong nhà - 家具陈设


1. Bàn nhỏ 小桌
2. Bàn vuông 方桌
3. Bàn tròn 圆桌
4. Bàn chữ nhật 长方桌
5. Bàn bầu dục 腰型圆桌
6. Bàn tháo rời 活板桌
7. Bàn di động 活动桌
8. Bàn gấp 折面桌
9. Bàn mở rộng thu hẹp 可伸缩桌
10. Bàn một chân 独脚桌
11. Bàn liền tường 嵌强桌
12. Bàn mạt chược 麻将桌
13. Bàn cờ 棋卓
14. Bàn để bể cá cảnh 金鱼缸桌
15. Bàn ăn quay tròn 餐桌转盘
174
16. Bàn thờ 供桌
17. Khăn trải bàn 桌布
18. Mặt bàn 桌面
19. Bàn làm việc 写字台
20. Bàn trang điểm 梳妆台
21. Bàn làm việc của thợ máy, thợ mộc 工作台
22. Khăn trải bàn 台布
23. Đèn bàn 台灯
24. Bàn trà 茶几
25. Bộ bàn 套几
26. Bàn trà có ngăn kéo 有抽屉茶几
27. Ghế vuông, ghế đẩu 方凳
28. Ghế dài 张凳
29. Ghế tròn, ghế đôn 圆凳
30. Ghế sứ 瓷灯
31. Ghế đá 石凳
32. Ghế bậc thang 梯凳
33. Ghế mây (tre)竹凳
34. Ghế băng 板条凳
35. Ghế xoay 转动凳
36. Ghế có đệm để chân 软垫搁脚凳
37. Ghế trong phòng tắm 浴室凳子
38. Ghế tựa 椅子
39. Ghế có tay vịn 扶手椅
40. Ghế tựa dài 长椅
41. Ghế xích đu, ghế chao 摇椅
42. Ghế xoay 转椅
43. Ghế tựa lưng 靠背椅
44. Ghế nằm 躺椅
45. Ghế ngủ, ghế bố 睡椅
46. Ghế trẻ con 小孩坐椅
47. Ghế mây 藤椅
48. Ghế mây hình chậu 盆形滕椅
49. Ghế nhựa 塑料椅
50. Ghế có thể lộn ngược 可翻动椅
51. Ghế gập 折叠椅
52. Xe lăn, xe đẩy 轮椅
53. Ghế xoay có tay vịn 扶手转椅
54. Ghế cạnh (ghế xếp) 边椅
55. Ghế thẳng không có tay vịn 无靠手直椅
56. Ghế bành 太师椅
57. Ghế ngồi trang điểm 梳妆椅
58. Khăn trải ghế 椅套
59. Đệm ghế 椅垫
175
60. Ghế sô pha 沙发
61. Sô pha hai khúc 两节沙发
62. Sô pha tam dụng (ba tác dụng)三用沙发
63. Sô pha nằm ngồi 坐卧两用沙发
64. Sô pha góc xoay 转角沙发
65. Khăn trải sô pha 沙发套
66. Gối dựa 靠枕
67. Tủ 柜子
68. Tủ quần áo 衣柜
69. Tủ đựng bát đĩa 碗碟柜
70. Tủ đầu giường 床头柜
71. Tủ thuốc 药品柜
72. Tủ đựng dụng cụ ăn uống 餐具柜
73. Tủ kính 玻璃柜
74. Tủ đựng bộ dàn (cassette)音响柜
75. Tủ đứng 墙柜
76. Tủ vuông 方柜
77. Tủ âm tường 壁橱
78. Tủ đựng giấy tờ 文件柜
79. Tủ bày đồ cổ 古玩柜
80. Tủ sách 书柜
81. Tủ sách, quầy sách 书橱
82. Giá sách 书架
83. Va ly da 皮箱
84. Thùng bằng tre (hòm)竹箱
85. Hòm gỗ long não 樟木箱
86. Thùng sắt (hòm sắt)铁皮箱
87. Thùng hai đáy 夹底箱
88. Va ly du lịch 旅行箱
89. Hộp trang điểm 梳妆箱
90. Va ly hành lý có bánh 轮式行李箱
91. Két sắt 保险箱
92. Nắp hòm 箱套
93. Giá để ô 伞架
94. Giá để giày 鞋架
95. Giá để mũ 帽架
96. Giá mắc áo 衣架
97. Mắc treo áo 衣钩
98. Túi đựng áo 罩衣袋
99. Túi du lịch 旅行袋
100. Cặp đựng giấy tờ 公文包
II. Đồ ngủ - 寝具
1. Giường 床
2. Cái nôi 婴儿摇床
176
3. Giường ngủ của trẻ con 童床
4. Giường cũi 轻便床
5. Giường hành quân (dã chiến)行军床
6. Võng 吊床
7. Giường cơ động 活动床
8. Giường nước 睡床
9. Giường bằng đồng 铜床
10. Giường lò xo 钢丝床
11. Giường sô pha 沙发床
12. Giường tầng 双层床
13. Giường gấp có bánh lăn 滚移式折叠床
14. Giường gấp 折叠床
15. Giường mở rộng 加阔床
16. Giường cá nhân 单人床
17. Giường đôi 双人床
18. Giường tròn 圆床
19. Giá để giường 床架
20. Tấm ván đầu giường 床头板
21. Đèn giường 床头灯
22. Mạn giường 床沿
23. Ván giường 床板
24. Đệm giường 床垫
25. Giát giường bằng thừng cọ căng trong khung gỗ 棕绷
26. Giát giường bằng mây 藤绷
27. Đệm lò xo 钢丝垫
28. Đệm gấp 可折垫
29. Đệm điện 电热垫
30. Bao đệm 垫套
31. Thảm điện 电热毯
32. Thảm len 毛毯
33. Thảm bông 棉毯
34. Chăn bông 棉被
35. Chiếc gối 枕头
36. Gối bằng xốp 海绵枕
37. Gối bông 棉枕
38. Ruột gối 枕心
39. Áo gối 枕套
40. Khăn gối 枕巾
41. Chiếu gối 枕席
42. Chiếu cói 草席
43. Chiếu trúc 竹席
44. Chiếu cọ 棕席
45. Ráp trải giường 床单
46. Khăn phủ giường 床罩
177
47. Mùng 蚊帐
48. Thảm trải nền nhà 地毯
49. Thảm len trải nền 羊毛地毯
50. Thảm trải bậu cửa 门毯
51. Thảm treo 挂毯
52. Bách họa, tranh vẽ trên tường 壁画
53. Đèn tường 壁灯
54. Trang trí tường 墙饰
55. Giấy dán tường 墙纸
56. Vải dán tường 墙布
57. Rèm cửa 窗帘
58. Hoa văn trang trí trên song cửa sổ 窗花
59. Rèm cửa sổ (loại lớn)窗幔
60. Màn cửa 门帘
61. Rèm the chống muỗi 纱帘
62. Rèm trúc 竹帘
63. Rèm lá gió 百叶窗帘
64. Bức bình phong 屏风
65. Đèn treo 指形吊灯
66. Sàn nhà bằng ván ghép mộng 企口地板
III. Phòng tắm - 盥洗室
1. Tắm bồn 盆浴
2. Tắm vòi hoa sen 淋浴
3. Màn che để tắm vòi sen 淋浴幕
4. Hộp đựng xà phòng 肥皂缸
5. Cái hõm trên tường đựng xà phòng 肥皂壁凹
6. Cái giá treo khăn 毛巾架
7. Chậu rửa mặt 洗脸盆
8. Gương soi trong buồng tắm 浴室镜子
9. Dép đi trong buồng tắm 浴室拖鞋
10. Khăn tắm 浴巾
11. Xà phòng tắm 浴皂
12. Cái cân trong buồng tắm 浴室帮秤
13. Miếng bọt biển 海绵浴擦
14. Bàn chải chải lưng (kỳ)背刷
15. Bàn chải massage 按摩刷
16. Bàn chải móng tay 指甲刷
17. Cái lược 梳子
18. Cái lược gỗ 木梳
19. Chải tóc 梳头发
20. Bàn chải phủi tóc 发刷
21. Bàn chải đánh răng 牙刷
22. Cái giá để bàn chải đánh răng 牙刷架
23. Kem đánh răng 牙膏
178
24. Nước xúc miệng 漱口剂
25. Dao cạo râu 剃须刀
26. Kem cạo râu 剃须膏
27. Dao cạo râu điện 电动剃须刀
28. Lưỡi dao cạo 剃须刀片
29. Mouse định hình tóc 发型泡沫油
30. Kem chải tóc 发乳
31. Kem tắm 浴露
32. Nước gội đầu hai trong một 二合一洗发水
33. Thuốc chống mùi hôi 防臭剂
34. Thuốc xịt tẩy mùi hôi 除臭喷雾机
35. Cái bô (toa lét) 马桶
36. Bình chứa nước của hố xí 抽水马桶
37. Bô ngồi xổm kéo nước xối 抽水马桶座
38. Nắp đậy bô 抽水马桶盖
39. Tay kéo xối nước 冲水扳手
40. Vòi nước 水龙头
41. Giấy vệ sinh 手纸
42. Tay quay để giấy vệ sinh 手纸架
43. Bình đáy 小便器
44. Cái ống nhổ 痰盂
IV. Nhà bếp - 厨房
1. Khí ga truyền theo đường ống 管道煤气
2. Khí ga lỏng 液化气
3. Bếp ga 煤气灶
4. Bình nóng lạnh dùng ga 煤气热水器
5. Bếp điện 电炉
6. Diêm 火柴
7. Bình chữa cháy 灭火器
8. Quạt hút gió 排风扇
9. Lò vi ba 微波炉
10. Lò nướng bánh mì 烤面包机
11. Nồi cơm điện 电饭锅
12. Nồi đất 砂锅
13. Nồi hầm 炖锅
14. Nồi gang 生铁锅
15. Nồi nhôm 铝锅
16. Lẩu 火锅
17. Nồi hai tầng 双层锅
18. Nồi áp suất 高压锅
19. Lò (đun nước, hâm thức ăn)暖锅
20. Chảo rán 平底煎锅
21. Xoong sâu đáy bằng 沈平底锅
22. Xoong nông 平底锅
179
23. Chảo xào rau 炒菜锅
24. Chảo rán chống dính 不粘底平底煎锅
25. Xẻng cơm 锅铲
26. Nắp xoong 锅盖
27. Nồi chưng 篜锅
28. Lồng hấp 蒸笼
29. Cái sàng, cái rây 筛子
30. Phễu lọc 滤斗
31. Cái phễu 漏斗
32. Khuôn làm bánh 饼模
33. Nồi canh 汤灌
34. Vại muối dưa 泡菜罐子
35. Máy ép hoa quả 榨果汁机
36. Máy ép 压榨机
37. Tủ lạnh 电冰箱
38. Tủ đá 冷冻柜
39. Khay đựng đá 储冰块器
40. Thuốc khử mùi hôi trong tủ lạnh 冰箱除臭剂
41. Máy bào đá 刨冰机
42. Giá đựng đồ gia vị 调味品架
43. Bình đựng đồ gia vị 调味品瓶
44. Bộ đồ gia vị 调味品全套
45. Hộp cơm 饭盒
46. Tủ đựng dụng cụ ăn uống (đồ ăn)餐具柜
47. Một bộ đồ ăn 一套餐具
48. Bát ăn cơm 饭碗
49. Tủ để bát 碗橱
50. Cái đĩa, cái mâm 盘子
51. Đĩa salad 色拉盘
52. Đĩa gia vị 调味盘
53. Mâm tre 竹盘
54. Mâm giấy 纸盘
55. Khay 托盘
56. Khay chân cao 高脚果盘
57. Khay hình bầu dục 椭圆盘
58. Khay tròn 圆盘
59. Khay vuông 方盘
60. Đĩa bẹt 大浅盘
61. Đĩa nhỏ 碟子
62. Đĩa ngăn ô để món nguội 冷盘分格碟
63. Đĩa thức ăn gia vị 作料碟
64. Khay nhỏ để bình nước 托碟
65. Đĩa (để cốc, tách…)茶碟
66. Đũa 筷子
180
67. Giá để đũa 筷子架
68. Đũa tre 竹筷
69. Đũa nhựa 塑料筷
70. Đũa ngà 象牙筷
71. Đũa bạc 银筷
72. Thìa canh 调羹
73. Thìa súp 汤匙
74. Muôi súp 汤勺
75. Muôi cán dài 长柄勺
76. Thìa thông lỗ 通眼匙
77. Nĩa 餐叉
78. Xiên nướng thịt 烤肉叉
79. Dao ăn 餐刀
80. Dao ăn món tráng miệng 甜点刀
81. Dao thái rau 菜刀
82. Dao gọt vỏ 削皮刀
83. Dao cắt bánh mì 面包刀
84. Dao nhíp 折叠刀
85. Dao thái thịt 切肉刀
86. Đá mài dao 磨刀石
87. Dụng cụ mài dao 磨刀器
88. Cái đập quả có vỏ cứng 坚果轧碎器
89. Dụng cụ thái miếng 切片器
90. Dụng cụ ép thịt 绞肉器
91. Dụng cụ quay thịt 烤肉器
92. Dụng cụ nhào trộn 搅拌器
93. Cái mở nút chai 开瓶器
94. Cái mở nắp hộp 开罐器
95. Dụng cụ nghiền (máy nghiền)捣碎器
96. Máy làm mì dẹt 制面器
97. Máy nhào trộn chạy điện 电动搅拌器
98. Máy đánh trứng 打蛋器
99. Cái thớt 砧板
100. Tấm gỗ cán bột mì 擀面板
101. Cái thớt 案板
102. Ấm đun nước 煮水壶
103. Bình lọc bằng thủy tinh 玻璃滤壶
104. Bình cà phê 咖啡壶
105. Bình cà phê phin 滴流咖啡壶
106. Vò, chậu nước 水缸
107. Gáo múc nước 水瓢
108. Muôi múc nước 水勺
109. Bình nước miệng loe 大口水壶
110. Bình trà gốm 紫砂茶壶
181
111. Bình trà sứ 瓷茶壶
112. Dụng cụ uống trà 茶具
113. Cốc sứ 搪瓷杯
114. Cốc đựng bia 啤酒杯
115. Cốc có nắp 有盖杯
116. Chén uống rượu hạt mít 小酒杯
117. Cốc dùng trong coctail 鸡尾酒杯
118. Chén vại uống rượu 大酒杯
119. Ly có chân, cốc nhỏ có chân 高脚杯
120. Cốc cà phê 咖啡杯
121. Cốc đựng súp 汤杯
122. Đĩa súp 汤盆
123. Đĩa bánh mì 面包盆
124. Đĩa giấy 纸盆
125. Lọ đựng nước phèn 卤汁缸
126. Lọ đường 糖缸
127. Phích nước nóng 热水瓶
128. Nút phích 热水瓶塞
129. Dụng cụ đựng bơ 黄油容器
130. Bao đựng gạo 米袋
131. Tủ đựng gạo 米柜
132. Tăm 牙签
133. Khăn ăn 餐巾
134. Giá để khăn ăn 餐巾架
135. Giấy ăn 纸巾
136. Khăn trải bàn viền hoa 花边台布
137. Khăn trải bàn bằng gấm 印花台布
138. Khăn rửa mặt 洗碗布
139. Khăn lau 抹布
140. Tạp dề 围裙
141. Thuốc tẩy 清洁机
142. Cái bồn rửa trong nhà bếp 厨房洗涤槽
143. Máy rửa bát 洗碗机
144. Ván trích thủy 滴水板
145. Cái gầu, sảy 畚箕
146. Cái chổi 扫帚
147. Thùng rác 垃圾桶
148. Máy sử lý rác 垃圾处理机
149. Lồng bàn, chao đèn 纱罩
150. Lồng bàn 菜罩
151. Cái lò, cái bếp 炉子
152. Than nắm, than quả bàng 煤球
153. Than tổ ong 蜂窝煤
154. Bùn than 煤泥
182
155. Cục than 煤块
156. Củi đóm, mồi nhen 引火柴
157. Diêm 火柴
158. Cái kẹp gắp than 火钳
159. Cái xẻng xúc than 火铲
160. Găng tay nhóm lò 生炉手套
161. Cái làn đựng đồ ăn 菜篮子
162. Túi nhựa 塑料袋
163. Cái cân 秤
164. Cân lò xo 弹簧秤
165. Cân đòn 杆秤
166. Cân điện tử 电子秤
V. Đồ dùng hàng ngày - 日常用品
1. Hòm thư 信箱
2. Chuông cửa 门铃
3. Chìa khóa 钥匙
4. Vòng, chùm chìa khóa 钥匙圈
5. Chìa khóa vạn năng 万能钥匙
6. Cái khóa 锁
7. Khóa lò xo 弹簧锁
8. Khóa số 号码锁
9. Chốt sắt cài cửa 插销
10. Xích cửa chống trộm 防盗门链
11. Ô đi mưa 雨伞
12. Mũ che nắng 太阳帽
13. Kính râm 太阳镜
14. Lò sưởi 暖炉
15. Lò sưởi bụng 怀炉
16. Lò sưởi chân 脚炉
17. Lò sưởi điện 电暖炉
18. Máy hút bụi 吸尘器
19. Bàn là, bàn ủi 熨斗
20. Bàn ủi hơi nước 蒸汽熨斗
21. Máy là quần áo 熨衣机
22. Giá hong quần áo 晒衣架
23. Giá mắc áo 衣架
24. Cái kẹp quần áo 衣夹
25. Cái mắc áo 衣钩
26. Cái sào phơi quần áo 晒衣杆
27. Dây phơi quần áo 晒衣绳
28. Máy giặt 洗衣机
29. Nhiệt kế 温度计
30. Quạt để bàn 台扇
31. Quạt trần 吊扇
183
32. Quạt điện 电扇
33. Quạt xoay tròn 摇头扇
34. Quạt sàn 落地扇
35. Quạt cói 蒲扇
36. Quạt xếp 折扇
37. Quạt lông 羽毛扇
38. Máy điều hòa không khí 空调
39. Thiết bị sưởi ấm 暖气装置
VI. Nội ngoại thất - 居室内外
1. Phòng sinh hoạt 起居室
2. Phòng khách 客厅
3. Tiền sảnh 前屋
4. Phòng tiếp khách 会客室
5. Thư phòng 书房
6. Phòng làm việc 工作室
7. Thư viện 图书室
8. Phòng ngủ 卧室
9. Phòng ăn 餐室
10. Nhà bếp 厨房
11. Bếp 灶间
12. Buồng để thực phẩm 食品室
13. Buồng rửa mặt, nhà tắm 盥洗室
14. Nhà vệ sinh 厕所
15. Kho 储藏室
16. tầng hầm 地下室
17. Tầng gác 阁楼
18. Phòng ngủ dự trữ 闲置卧室
19. Sân 院子
20. Sân trước ngôi nhà chính 庭院
21. Sân sau 后院
22. Hoa viên 花园
23. Thảm cỏ 草坪
24. Ga ra 车库

NƠI VUI CHƠI GIẢI TRÍ-娱乐场所

1. Nơi vui chơi giải trí 娱乐场


2. Phòng giải trí 娱乐厅
3. Câu lạc bộ vui chơi giải trí 游乐宫
4. Nơi giải trí 游乐场
5. Vũ trường 舞厅
6. Vũ hội 舞会
7. Khiêu vũ 跳舞
8. Người khiêu vũ 跳舞者
184
9. Vũ nữ 舞女
10. Sàn nhảy 舞池
11. Nhạc nhảy 舞曲
12. Bước (nhảy)舞步
13. Liên hoan được tổ chức trong công viên 游园会
14. Rạp xiếc thú ngoài trời 露天马戏场
15. Nơi vui chơi giải trí ngoài trời 露天游乐场
16. Bơi thuyền 划船
17. Du thuyền 游艇
18. Du thuyền 游船
19. Đi săn (săn bắn)打猎
20. Bắn bia 打靶
21. Trường bắn 打靶场
22. Thả diều 放风筝
23. Cà kheo 高跷
24. Đi cà kheo 踩高跷
25. Chiếc cà kheo 跷跷板
26. Chơi cà kheo 玩跷跷板
27. Nhảy dây 跳绳
28. Quay ngựa gỗ 旋转木马
29. Ghế quay 旋转飞椅
30. Ghế quay feris 费里斯转椅
31. Xe trượt vòng tròn 环滑列车
32. Đường sắt mini (ngắm cảnh)观景小铁路
33. Cái đu quay 秋千
34. Đu quay hình thuyền 船形秋千
35. Chơi đu quay 荡秋千
36. (thùng) hòm chiếu phim 西洋景箱
37. Máy đo lực đẩy 测力机
38. Máy đánh bạc 吃角子老虎
39. Ôtô đụng, xe đụng 碰碰车
40. Phòng soi gương dị dạng 哈哈镜室
41. Gương lõm 凹镜
42. Gương lồi 凸镜
43. Biểu diễn ôtô húc tường 飞车走壁表演
44. Trò chơi ném vòng 掷环套桩游戏
45. Bãi biểu diễn cưỡi ngựa 马术表演场
46. Triển lãm động vật dị dạng 畸形动物展览
47. Trò chơi bánh xe gió 玩具风车
48. Phòng billiard 台球房
49. Trò chơi billiard 台球戏
50. Trò chơi pun(billiard)彩色台球戏
51. Viên billiard (bóng bàn)台球
52. Bàn billiard 台球台
185
53. Dạ xanh trải trên bàn billiard 台球盘面绿呢
54. Vải lót đàn hồi ở4 mặt trên bàn billiard 台球台四周的弹性衬里
55. Người chơi billiard 打台球者
56. Người ghi điểm trong cuộc chơi billiard 台球记分员
57. Máy ghi điểm chơi billiard 台球记分器
58. Đồng hồ chơi billiard 台球计时钟
59. Máy ghi giờ chơi billiard 台球计时器
60. Gậy chơi billiard 台球的击球
61. Chọc ngang 平击球
62. Chọc thẳng 顶击球
63. Chọc nghiêng 侧击球
64. Chọc xoáy 旋转球
65. Chọc xoáy ngang 横向旋转球
66. Bắn trúng nhiều hòn billiard cùng một lúc 双球连击
67. Cú chọc (bắn) đưa billiard vào lỗ 撞球进袋的一击
68. Gậy chơi billiard 台球的球杆
69. Giá để gậy chơi billiard 球杆架
70. Người sử dụng gậy chơi billiard 用球杆者
71. Viên billiard chính 主球
72. Billiard màu đỏ 红球
73. Billiard trắng đốm đen 黑点白球
74. Trò chơi bowling 保龄球戏
75. Người chơi bowling 玩保龄球戏的人
76. Sân chơi bowling 保龄球场
77. Đường lăn của quả bowling 保龄球戏球道
78. Trụ cầu trong trò chơi bowling 保龄球中的球柱
79. Trò chơi ky 9 con 九柱戏
80. Trò chơi ky 10 con 十柱戏
81. Trò chơi bóng gỗ 草地滚木球戏
82. Bãi đánh bóng gỗ 草地滚木球场
83. Bóng gỗ dùng trong trò chơi bowling 草地滚木球戏中用的木球
84. Phòng chơi bài 玩牌室
85. Con bài 纸牌
86. Một bộ bài 一副纸牌
87. Trò chơi đánh bài 纸牌戏
88. Chơi bài 玩牌
89. Bài hoa cao cấp 高级花色
90. Bài hoa cấp thấp 低级花色
91. Con pích 黑桃’
92. Con cơ 红桃
93. Con hoa rô 方块
94. Quân nhép (con chuồn)草花
95. Xếp bài cùng hoa 同花
96. Cùng hoa suốt 同花顺子
186
97. Cùng hoa thuận 同花大顺
98. Con bài to (tốt)大牌
99. Con bài nhỏ (kém)小牌
100. Trên tay toàn con bài kém 一手小牌
101. Át chủ bài 王牌
102. Chủ bài nhỏ nhất 最小的王牌
103. Người chơi bài được điểm kém nhất 最低得分的牌手
104. Người thắng cuộc 赢家
105. Xáo bài, trang bài 洗牌
106. Đảo cỗ bài 切牌
107. Chia bài 发牌
108. Hộp chia bài 发牌盒
109. Phía bên trái của người chia bài 发牌者的左手方
110. 4 người chia 2 phe chơi bài tú lơ khơ 桥牌
111. Chơi bài tú lơ khơ 打桥牌
112. Gọi lấy bài trong trò chơi tú lơ khơ 桥牌戏中的叫牌
113. Mánh khóe trong trò chơi tú lơ khơ 桥牌中的飞牌
114. Tranh nhau gọi 争叫
115. Gọi nhảy cóc 跳叫
116. Đưa (xòe) bài ra trước 率先出牌
117. Chui, dập (bài)垫牌
118. Ngả bài 摊牌
119. Con bài độc nhất 单张
120. Một nước bài trong tú lơ khơ 桥牌中的一墩牌
121. Cắt bằng bài chủ 出将牌
122. Người phải hạ bài xuống 牌戏中的明手
123. Số bài của người phải hạ bài 桥牌戏中的明手牌
124. Phạt điểm trong trò chơi tú lơ khơ 桥牌中的罚分
125. Thắng vừa, thắng nhỏ 桥牌戏中的小满贯
126. Thắng lớn 桥牌戏中的大满贯
127. Tú lơ khơ kiểu đánh vòng 盘式桥牌
128. Một ván bài thắng 一盘胜局
129. Bãi cắm trại(khu trại)露营园
130. Bãi cắm trại quốc gia 国家露营园
131. Bãi cắm trại công cộng 公共露营园
132. Bãi cắm trại thu tiền 营利性露营园
133. Cắm trại 露营
134. Cắm trại viên 露营者
135. Trại 营地
136. Bữa cơm ở trại 野餐
137. Lửa trại 篝火
138. Bao ngủ 睡袋
139. Ba lô 背包
140. Lều bạt 帐篷
187
141. Vải chống ẩm trải trên nền đất 铺地防潮布
142. Sân đấu bò 斗牛场
143. Đấu bò 斗牛
144. Võ sĩ đấu bò 斗牛士
145. Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò 骑马斗牛士
146. Dũng sĩ đi bộ đấu bò 徒步斗牛土
147. Nơi nghỉ mát ở bờ biển 海滨度假胜地
148. Khách sạn trên bãi biển 海滨旅馆
149. Trang phục tắm biển 海滨服装
150. Túi đi biển 海滨袋
151. Bãi tắm biển 海滨浴场
152. Ô che nắng 大遮阳伞
153. Phòng đánh cờ 棋室
154. Người chơi cờ 下棋者
155. Cờ vua 国际象棋
156. Quân cờ vua 国际象棋棋子
157. Quân trắng 白子
158. Quân đen 黑子
159. Bàn cờ 国际象棋棋盘
160. Ô cờ quân trắng 棋盘上的白方格
161. Ô cờ quân đen 棋盘上的黑方格
162. Chơi một ván cờ 下一盘棋
163. Đang chơi cờ 在下棋
164. Cờ tướng trung quốc 中国象棋
165. Cờ nhảy 跳棋
166. Cờ quốc tế 国际跳棋
167. Quân cờ quốc tế 国际跳棋棋子
168. Bàn cờ quốc tế 国际跳棋棋盘
169. Cờ nhảy tây dương 西洋跳棋
170. Quân cờ nhảy tây dương 西洋跳棋棋子
171. Bàn cờ nhảy tây dương 西洋跳棋棋盘
172. Cờ nhảy trung quốc 中国跳棋
173. Cờ ngũ tử, cờ năm quân 五子棋
174. Cờ tào cáo 十五子棋
175. Bàn cờ cờ tào cáo 十五子棋棋盘
176. Trò chơi đôminô 多米诺骨牌戏
177. Trò chơi súc sắc 掷骰游戏
178. Chơi trò chơi súc sắc 玩掷骰游戏
179. Một bộ súc sắc 一副骰子
180. Các điểm chấm trên con súc sắc 骰子上的点
181. Thả súc sắc 掷骰子
182. Mạt chược 麻将
183. Chơi mạt chược 打麻将
184. Người chơi mạt chược 打麻将者
188
185. Một quân bài trong mạt chược 麻将中的一张牌
186. Một vòng trong trò chơi mạt chược 打麻将中的一圈
187. Bàn mạt chược 麻将桌

PHÒNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG-环境保护所


I. Ô nhiễm - 污染
1. Chất thải công nghiệp 工业废物
2. Nước thải công nghiệp 工业污水
3. Bụi công nghiệp 工业粉尘
4. Hóa chất dẫn đến ung thư 化学致癌物
5. Hơi độc 有毒气体
6. Hóa chất độc hại 有毒化学品
7. Tầng ozone 臭氧层
8. Lỗ thủng tầng ozone 臭氧洞
9. Ô nhiễm bầu khí quyển 大气污染
10. Chất thải trong khí quyển 大气排放物
11. Ô nhiễm hạt nhân 核污染
12. Bức xạ hạt nhân 核辐射
13. Chất thải hạt nhân 核废料
14. Nguyên liệu hạt nhân 核材料
15. Thử hạt nhân 核试验
16. Nhà máy điện nguyên tử 核电厂
17. Nhiễm phóng xạ 核微粒沾染
18. Đất sụt 地面下沉
19. Bụi bay 飘尘
20. Ô nhiễm bụi 飘尘污染
21. Ô nhiễm dầu 油污
22. Dầu tràn trên diện rộng 大片溢油
23. Rò rỉ 泄漏
24. Phát ra tiếng ồn 发噪声
25. Ô nhiễm do tiếng ồn gây ra 噪声污染
26. Phá hoại môi trường 环境的破坏
27. Môi trường thoái hóa 环境退化
28. Ô nhiễm 污染
29. Nước bẩn 污水
30. Bùn bẩn 污泥
31. Bụi bẩn 污垢
32. Vật ô nhiễm 污染物
33. Ống nước ô nhiễm 污水管
34. Giếng nước ô nhiễm 污水井
35. Bệnnh ô nhiễm 污染病
36. Vùng đất ô nhiễm 污染地带
37. Ô nhiễm sông 河流污染
189
38. Ô nhiễm sông 河道污染
39. Sự ô nhiễm đất 土壤污染
40. Ô nhiễm không khí 空气污染
41. Ô nhiễm do hút thuốc 吸烟污染
42. Biển lục địa ô nhiễm 陆海污染
43. Nước ô nhiễm của thành phố 城镇污水
44. Tiếng ồn trong thành phố 城市噪声
45. Ô nhiễm đô thị 城市污染
46. Rác đô thị 城市垃圾
47. Phân rác đô thị 城市粪便
48. Phân nước tiểu người 人粪尿
49. Chất độc trong nước 水中毒
50. Ô nhiễm nguồn nước 水污染
51. Thiếu nước 水短缺
52. Rác thải 垃圾
53. Đống rác 垃圾堆
54. Nước sinh hoạt 生活用水
55. Rác thải sinh hoạt 生活废弃物
56. Chất thải 废物
57. Nhiệt thải ra 废热
58. Phế phẩm 废品
59. Phế liệu 废料
60. Chất kiềm phế thải 废碱
61. Thép phế thải 废钢
62. Chất dịch phế thải 废液
63. Dầu phế thải 废油
64. Chất thải công nghiệp 废渣
65. Giấy lộn 废纸
66. Khí thải 废气
67. Gang phế thải 废铸铁
68. Thùng đựng chất thải 废物箱
69. Ống đựng khí thải 废气管
70. Đống phế thải 废料堆
71. Mưa acid 酸雨
72. Khói acid 酸烟
73. Dân số dày đặc 人口过密
74. Đốn chặt quá mức 过伐
75. Khai thác quá mức 过度开采
76. Săn bắn, tàn sát quá mức 过度乱捕杀
77. Trái đất nóng lên 全球变暖
78. Khô cạn năng lượng 能源枯竭
79. Hủy diệt 灭绝
80. Hủy diệt sinh thái 生态灭绝
81. Ngày tận thế của nhân loại 人类的末日
190
82. Hiệu ứng nhà kính 温室效应
II. Bảo vệ môi trường - 环境的保护
1. Chống ô nhiễm 防污染
2. Loại trừ ô nhiễm 消除污染
3. Khống chế ô nhiễm 污染控制
4. Máy đo độ ô nhiễm 污染监测器
5. Trị số tiêu chuẩn ô nhiễm 污染标准指数
6. Vệ sinh môi trường 环境卫生
7. Thí nghiệm môi trường 环境试验
8. Nhiệt độ môi trường 环境温度
9. Hiệu ứng môi trường 环境效应
10. Giám sát môi trường 环境监测
11. Làm sạch môi trường 环境净化
12. Không khí trong môi trường 环境空气
13. Chứng cứ môi trường 环境证据
14. Môi trường đô thị 城市环境
15. Môi trường trái đất 地球环境
16. Tiêu diệt 清除
17. Tổng vệ sinh 大扫除
18. Tẩy rửa bằng hóa chất 化学清洗
19. Xử lý bằng hóa chất 化学处理
20. Xử lý phế liệu 废料处理
21. Xử lý sinh vật học 生物学处理
22. Xử lý rác thải 垃圾处理
23. Giữ độ phì của đất 地力保持
24. Năm vật lý địa cầu 地球物理年
25. Ngày bảo vệ trái đất 地球保护日
26. Sinh thái 生态
27. Phân bố sinh thái 生态分布
28. Quần thể sinh thái 生态群
29. Loại hình sinh thái 生态型
30. Môi trường sinh thái 生态环境
31. Hệ thống sinh thái 生态系统
32. Thí nghiệm sinh hóa 生化试验
33. Dải sinh vật 生物带
34. Vùng sinh vật 生物区
35. Vòng sinh vật 生物圈
36. Tài nguyên sinh thái 生态资源
37. Oxy hóa sinh vật 生物氧化
38. Luật bảo vệ sinh vật 生物保护法
39. Kỹ thuật quan trắc từ xa 遥测术
40. Duy trì sự sống 生命维持
41. Cai thuốc lá 戒烟
42. Khu vực cấm hút thuốc 禁烟区
191
43. Người không hút thuốc 非吸烟者
44. Ngày cấm hút thuốc 禁烟日
45. Máy đo bụi khói 烟尘探测器
46. Máy đo bụi 测尘器
47. Thiết bị xử lý bụi khói 烟尘处理装置
48. Xe chở rác (xe rác)垃圾车
49. Thùng rác 垃圾箱
50. Phát điện bằng rác thải 垃圾发电
51. Lò thiêu rác 垃圾焚化炉
52. Cấm đổ rác 禁止倒垃圾
53. Cấm săn bắn 禁猎
54. Lệnh cấm 禁令
55. Khu vực cấm bắt cá 禁渔区
56. Thời kỳ cấm săn bắn 禁猎期
57. Khu vực cấm săn bắn 禁猎区
58. Khu vực cấm chặt đốn 禁伐区
59. Rừng cấm 禁伐林
60. Nghiêm cấm bằng sắc lệnh 明令禁止
61. Làm sạch 净化
62. Máy lọc nước 净水器
63. Nhà máy nước 净水厂
64. Máy làm sạch 净化器
65. Thuốc làm sạch 净化剂
66. Chỉ số làm sạch 净化指数
67. Quay vòng làm sạch 净化循环
68. Làm sạch nước sông 河水净化
69. Hồ lắng 沉淀池
70. Xử lý nước 水处理
71. Làm sạch nước 水净化
72. Môi trường thủy văn 水文环境
73. Tác dụng của thủy văn 水化作用
74. Máy lấy mẫu nước 水采样器
75. Thiết bị thu hồi nước 水回收设备
76. Nhà máy xử lý nước thải 污水处理厂
77. Hệ thống xử lý nước thải 污水处理系统
78. Chỉ số mật độ nước thải 污水密度指数
79. Trạm xử lý nước thải 废水处理场
80. Hồ xử lý nước thải 废水处理池
81. Thu hồi chất thải 废物回收
82. Trạm thu mua phế phẩm 废品收购站
83. Thiết bị làm sạch khí thải 废气净化设备
84. Làm sạch không khí 空气净化
85. Phương pháp lấy mẩu không khí 空气采样法
86. Máy thu gom không khí 空气收集器
192
87. Máy thu thập không khí 空气采集器
88. Máy lấy mẫu không khí 空气采样器
89. Máy tẩy rửa không khí 空气洗涤器
90. Máy lọc không khí 空气过滤器
91. Máy làm sạch không khí 空气净化器
92. Đề-xi-ben 分贝
93. Đề-xi-ben kế (thước đo đề-xi-ben)分贝计
94. Tỉ lệ tiếng ồn 噪声比
95. Thước đo tiếng ồn 噪声计
96. Khống chế tiếng ồn 噪声控制
97. Hạn chế tạp âm 噪音抑制
98. Giảm thấp tạp âm 减低噪音
99. Cách ly tiếng ồn 噪声的隔绝
100. Thiết bị thu hồi 回收装置
101. Thiết bị chống bụi 防尘装置
102. Thu hồi nhiệt thừa 余热回收
103. Tài nguyên nước ngọt 淡水资源
104. Khống chế đánh bắt (cá)捕捞控制
105. Bảo hộ rừng 护林
106. Tết trồng cây 植树节
107. Rừng cản gió 防风林
108. (lục hóa) xanh hóa 绿化
109. Đảng xanh 绿党
110. Tổ chức “hòa bình xanh” “绿色和平”组织
111. Công trình xanh 绿化工程
112. Dải đất xanh hóa 绿色地带
113. Xanh hóa tổ quốc 绿化祖国
114. Động vật hoang dã 野生动物
115. Thực vật hoang dã 野生植物
116. Bảo vệ thiên nhiên 自然保护
117. Khu bảo hộ thiên nhiên 自然保护区
118. Vệ sinh cá nhân 个人卫生
119. Vệ sinh chung 公共卫生
120. Nhà xí công cộng 公共厕所
121. Thiết bị vệ sinh 卫生设备
122. Kiến thức vệ sinh 卫生知识
123. Phân tích vệ sinh học 卫生学分析
124. Trạm phòng dịch vệ sinh 卫生防疫站
125. Vệ sinh học 卫生学
126. Khoa học về nước 水科学
127. Hóa học môi trường 环境化学
128. Khoa học môi trường 环境科学
129. Địa chất học môi trường 环境地质学
130. Môn môi trường sinh thái 环境生态学
193
131. Địa lý học sinh vật 生物地理学
132. Nhà địa lý học 地理学家
133. Nhà khí tượng học 气象学家
134. Nhà khí hậu học 气候学家
135. Nhà vật lý hải dương học 海洋物理学家
136. Nhà sinh vật lục địa học 陆地生物学家

PHÒNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN - 证券交易所


I. Chứng khoán - 证券
1. Chứng khoán (có thể) đổi 可换证券
2. Chứng khoán được niêm yết, chứng khoán trong doanh mục 上市的证券
3. Chứng khoán lưu động 流通证券
4. Chứng khoán bán chậm 滞价证券
5. Chứng khoán ưu tiên 优先证券
6. Chứng khoán hợp pháp 合法证券
7. Chứng khoán viền vàng, chứng khoán hảo hạng, chứng khoán có bảo đảm 金边证

8. Giá cố định cơ bản của chứng khoán 证券基价
9. Đầu cơ chứng khoán 证券投机
10. Hiệu buôn đầu cơ chứng khoán 证券投机商号
11. Bán non 证券的买空
12. Ký kèm trên chứng khoán 证券的附签
13. Người thu mua chứng khoán 收买证券者
14. Người bán chứng khoán 出卖证券者
15. Vốn đầu tư chứng khoán 证券投资资本
16. Tổng vốn, quỹ đầu tư 投资组合
17. Phá sản 破产
18. Người bị phá sản 破产者
19. Giao dịch chứng khoán 证券交易
20. Pháp qui quản lí giao dịch chứng khoán 证券交易管理法规
21. Sàn giao dịch 交易场地
22. Giá thị trường 市价
23. Bản báo cáo tình hình thương trường 商情报告单
24. Người môi giới chứng khoán 证券经人
25. Phòng giao dịch 交易所
26. Bàn giao dịch 交易台
27. Tiền hoa hồng 佣金
28. Cho…tiền hoa hồng 佣金让予
29. Tiền bảo đảm 保证金
30. Khoản vay 贷款
31. Công ty chứng khoán 证券公司
32. Công ty giao dịch chứng khoán 证券交易公司
33. Công ty môi giới chứng khoán 证券经纪公司
34. Tình hình thị trường chứng khoán 证券行情
194
35. Sở giao dịch chứng khoán, thị trường chứng khoán 证券市场
36. Giá cả mua bán chứng khoán 证券交易价格
37. Nhà phân tích chứng khoán 证券分析家
38. Mua lại chứng khoán 证券回买
II. Cổ phiếu - 股票
1. Cổ phiếu thường 普通股
2. Cổ phiếu có đủ tư cách pháp nhân 法人股
3. Cổ phần ưu đãi 优先股
4. Cổ phiếu hấp dẫn 热门股票
5. Cổ phiếu tín dụng 存信股票
6. Cổ phiếu ghi sổ 记名股票
7. Cổ phiếu vô danh (không ghi tên) 无记名股票
8. Cổ phiếu công nghiệp 工业股票
9. Cổ phiếu thương mại 商业股票
10. Vốn cổ phần, vốn góp 股本
11. Vốn cổ phần định mức 额定股本
12. Phòng giao dịch cổ phiếu 股票交易所
13. Mua bán cổ phiếu 股票交易
14. Tình hình thị trường cổ phiếu 股票行情
15. Thị trường cổ phiếu 股票市场
16. Mở cửa 开盘
17. Đóng cửa 收盘
18. (nghiệp vụ) mua bán cổ phiếu, kinh doanh chứng khoán 股票买卖
19. Người môi giới cổ phiếu 股票经纪人
20. Người môi giới độc lập 独立经纪人
21. Nghiệp vụ môi giới cổ phiếu 股票经纪业务
22. Nhân viên bán cổ phiếu 股票推销员
23. Chỉ số cổ phiếu 股票指数
24. Giá cổ phiếu 股票价格
25. Giá (cổ phiếu) lúc mở cửa 开盘价格
26. Giá lúc đóng cửa 收盘价格
27. Mức được giữ 支持水平
28. Tỉ giá mới nhất 最新牌价
29. Mua (vào) cổ phiếu 股票的购进
30. Bán tháo cổ phiếu 股票的抛售
31. Mua khống 空头补进
32. Bị ép bán tháo 被迫抛出
33. Mức giao dịch cổ phiếu 股票交易额
34. Ngày thanh toán 交割日
35. Ngày chuẩn bị giao nhận 交割准备日
36. Ngày thanh toán hoa hồng triển hạn, ngày lãi diên kỳ 交割限期日
37. Hoa hồng xuống giá sai kim, hoa hồng buôn bán chứng khoán giá xuống 延期交
割费
38. Hoa hồng triển hạn, hoa hồng bù hoãn thanh toán, lợi tức diên kỳ 交易延期费
195
39. Sang tên (thay tên chủ sở hữu), chuyển ngân quỹ 过户
40. Chứng từ sang tên 过户凭单
41. Cơ quan chuyển giao 过户代理人
42. Sổ (kế toán) sang tên, hồ sơ đăng ký 过户帐
43. Lệ phí thủ tục sang tên, phí chuyển nhượng 过户手续费
44. Người nhượng cổ phần, người chuyển nhượng 让股人
45. Người tiếp nhận cổ phần, người thu nhượng 受股人
46. Phân chia chứng khoán 分股
47. Mệnh giá 票面价值
48. Lợi tức cổ phiếu(cổ tức) 股息
49. Cổ tức chuyển tiếp, cổ tức tạm thời 期中股利
50. Cổ phần tạm thời, cổ tức cổ phần tạm thời 股利票
51. Trốn thuế cổ tức 股息税逃避
52. Cổ đông (người góp cổ phần) 股东
53. Danh sách cổ đông 股东名册
54. Đại hội cổ đông 股东大会
55. Quyền nắm cổ phần, số cổ phần nắm giữ 股权
56. Thực vốn 股本权益
57. Giấy chứng nhận cổ phiếu, chứng chỉ cổ phiếu 股份证书
58. Mua bán chứng khoán 股票套利
59. Kẻ đầu cơ giá lên 多头
60. Kẻ đầu cơ giá xuống 空头
III. Trái phiếu - 债券
1. Người có phiếu công trái 债券持有人
2. Công trái 公债
3. Trái phiếu nhà nước 政府债券
4. Tín phiếu nhà nước, trái phiếu kho bạc 国库券
5. Trái phiếu kho bạc 国库债券
6. Trái phiếu xây dựng 建设债券
7. Công trái thị chính 市政公债
8. Trái phiếu địa phương 地方债券
9. Trái phiếu có thể đổi thành tiền 可兑换债券
10. Trái phiếu lợi tức 受益债券
11. Trái phiếu có thế chấp 抵押债券
12. Trái phiếu tiền tệ 货币债券
13. Trái phiếu tín dụng, chứng khoán dưới dạng nợ, cổ phiếu vay vốn 信用债券
14. Trái phiếu công nghiệp 工业债券
15. Trái phiếu không có lãi, trái phiếu thụ động 无息债券
16. Trái phiếu đảo nợ 替续债券
17. Trái phiếu vô ký danh 无记名债券
18. Trái phiếu dài hạn 长期债券
19. Trái phiếu ngắn hạn 短期债券
20. Trái phiếu có chênh lệch giá cao hơn 债券溢价
21. Hoàn vốn trái phiếu 债券还本
196
22. Phiếu tiền lãi trái phiếu, phiếu lãi 债券息票
23. Giấy chuyển đổi phiếu lợi tức 息票掉换券

PHÒNG HÒA NHẠC - 音乐厅


I. Nhạc cụ - 乐器
1. Nhạc cụ phương tây 西洋乐器
2. Nhạc cụ khí, bộ kèn hơi 管乐器
3. Bộ kèn đồng 铜管乐器
4. Bộ kèn gỗ 木管乐器
5. Nhạc cụ gõ, bộ gõ 打击乐器
6. Nhạc cụ dây 弦乐器
7. Nhạc cụ phím, đàn phím 键盘乐器
8. Nhạc cụ hiện đại 现代乐器
9. Nhạc cụ điện tử 电子乐器
10. Nhạc cụ cổ điển 古乐器
11. Miệng kèn 喇叭嘴
12. Phím 键
13. Cái lưỡi gà (của kèn) 簧
14. Kèn trombone 伸缩喇叭
15. Ống kèn kéo ra thụt vào 伸缩管
16. Miệng kèn 喇叭口
17. Lỗ thổi 吹口
18. Cái van kèn 栓塞
19. Kèn âm nhỏ 弱音器
20. Kèn tu ba 低音号
21. Kèn trobone 长号
22. Kèn trumpet 小号
23. Kèn sousaphone 大号
24. Kèn hiệu, tù và 号角
25. Kèn co pháp 法国圆号
26. Kèn co anh 英国管
27. Sáo dài (flute)长笛
28. Kèn clarinet 单簧管
29. Kèn oboe 双簧管
30. Sáo ngắn (piccolo)短笛
31. Sáo bè, khèn 排箫
32. Kèn bassoon 巴松管
33. Sáo dọc 直笛
34. Kèn cornet 短号
35. Kèn saxophone 萨克斯管
36. Kèn ác mônica 口鬈
37. Trống lục lạc 铃鼓
38. Trống jazz 爵士鼓
39. Cái phách hình tam giác 三角铁
197
40. Trống định âm 定音鼓
41. Cái phách 响板
42. Trống bass 低音鼓
43. Trống căng dây ruột mèo 响弦鼓
44. (chuông ống) nhạc cụ tubular 管钟
45. Cái chũm chọe 铜钹
46. Đàn xylo phone – mộc cầm 木琴
47. Đàn chuông 钟琴
48. Dùi trống 鼓槌
49. Da trống 鼓皮
50. Bàn đạp 踏板
51. Đinh ốc cố định âm 定音螺丝
52. Cung đàn 琴弓
53. Dây đàn 琴弦
54. Cầu ngựa (trên đàn viôlông)琴桥
55. Cổ đàn 琴颈
56. Móng gẩy (đàn dây)琴拨
57. Trụ dây 弦柱
58. Khóa điều chỉnh dây 调音栓
59. Viôlông 小提琴
60. Viôla 中提琴
61. Đàn cello 大提琴
62. Viôlông âm trầm 低音提琴
63. Đàn hạc 竖琴
64. Đàn xita 锡他琴
65. Đàn man do lin 曼陀林
66. Đàn pianô 钢琴
67. Đàn piano tự động 自动钢琴
68. Đàn piano cỡ lớn 大钢琴
69. Đàn piano biểu diễn 平台钢琴
70. Đàn phong cầm 簧风琴
71. Đàn organ 管风琴
72. Đàn celesta 钢片琴
73. Đàn accordion 手风琴
74. Đàn phong cầm hình lục giác 六角形手风琴
75. Đàn piano kiểu đứng 竖型钢琴
76. Đàn phong cầm cổ 古风琴
77. Bàn phím 键盘
78. Giá để bản nhạc 琴谱架
79. Khóa âm 音栓
80. Ống đàn (bộ hơi đàn)琴管
81. Bản nhạc 乐谱
82. Ghế ngồi chơi đàn 琴凳
83. Đàn ghi ta 吉他
198
84. Ghi ta điện 电吉他
85. Đàn ban jo 班桌琴
86. Đàn tiểu phong cầm lục giác 小六角手风琴
87. Đàn tăng rung 电子打击乐器
88. Đàn tỳ bà 琵琶
89. Nhị 二胡
90. Nhị âm cao 高胡
91. Đàn viôlông 提琴
92. Đàn xim ba lum(đàn dương cầm)扬琴
93. Ống sáo 笛子
94. Đàn tranh 筝
95. Cái khèn 笙
96. Ống tiêu 箫
97. Đàn một dây 单弦
98. Đàn hai dây 二弦
99. Đàn ba dây 三弦
100. Kèn xô na 唢呐
101. Đàn nguyệt 月琴
102. Phách tre 竹板
103. Trung nguyễn (nhạc cụ)中阮
104. Không hầu (đàn cổ)箜篌
105. Chuông hòa âm 编钟
106. Cồng 锣
107. Dùi đánh cồng 锣槌
108. Trống 鼓
109. Tang trống – trống cơm 腰鼓
110. Cái chũm chọe 钹
II. Nhạc sĩ - 音乐家
1. Hướng dẫn khách ngồi 客座指挥
2. Chỉ huy dàn nhạc 乐队指挥
3. Chỉ huy dàn hợp xướng 合唱队指挥
4. Gậy chỉ huy 指挥棒
5. Người sáng tác nhạc 作曲家
6. Người độc tấu 独奏者
7. Người đứng đầu dàn nhạc 乐队首席
8. Cây vĩ cầm hàng đầu 首席小提琴
9. Nghệ sĩ viôlông số một 第一小提琴手
10. Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí 管弦乐队演奏者
11. Người diễn tấu bằng nhạc dây 弦乐器演奏者
12. Người biểu diễn đàn phím 键盘乐器演奏者
13. Người chơi viôlông sel 低音提琴手
14. Người chơi đàn pianô (nghệ sĩ pianô)钢琴手
15. Nghệ sĩ pianô trong buổi hòa nhạc 音乐会钢琴家
16. Nghệ sĩ thổi sáo 长笛手
199
17. Nghệ sĩ đàn harper (đàn hạt)竖琴手
18. Nghệ sĩ kèn ôboa 双簧管手
19. Nghệ sĩ đàn organ 风琴师
20. Người lĩnh tấu 领奏者
21. Độc tấu, đơn ca 独奏、独唱
22. Song tấu, song ca 二重奏、二重唱
23. Tam tấu, tam ca 三重奏、三重唱
24. Tứ tấu, tứ ca 四重奏、四重唱
25. Ngũ tấu, ngũ ca 五重奏、五重唱
26. Đệm nhạc, hát đệm 伴奏、伴唱
27. Hợp tấu 合奏
28. Hợp xướng, đồng ca 合唱
29. Người lĩnh xướng 领唱者
30. Giọng nam trầm 男低音
31. Giọng nam trung 男中音
32. Giọng nam cao 男高音
33. Giọng nữ trầm 女低音
34. Giọng nữ trung 女中音
35. Giọng nữ cao 女高音
III. Tổ chức âm nhạc - 音乐团体
1. Đội nhạc 乐队
2. Đội kèn đồng 铜管乐队
3. Đội nhạc cụ dây và nhạc cụ hơi 管弦乐队
4. Đội nhạc cụ hơi 管乐队
5. Đội nhạc cụ dây 弦乐队
6. Giàn nhạc giao hưởng 交响乐队
7. Đội quân nhạc 军乐队
8. Đội nhạc dân tộc 民乐队
9. Đội nhạc nhẹ 轻音乐队
10. Đoàn văn công 文工团
11. Ban nhạc thịnh hành 流行乐队
12. Người cầm đầu ban nhạc 乐队领队
13. Ban nhạc jazz 爵士乐队
14. Ban nhạc rock 摇滚乐队
15. Ban nhạc hard rock 重金属乐队
16. Ban nhạc chuyên nghiệp 专业乐队
17. Ban nhạc nghiệp dư 业余乐队
18. Ban nhạc lưu động 巡回乐队
iv]IV. Âm nhạc - 音乐[/b]
1. Festival âm nhạc 音乐节
2. Âm nhạc thuần khiết 纯音乐
3. Nhạc cổ điển 古典音乐
4. Âm nhạc giáo hội 教会音乐
5. Khí nhạc 器乐
200
6. Thanh nhạc 声乐
7. Nhạc dùng cho đàn dây và hơi 管弦乐
8. Nhạc dùng cho đàn dây 弦乐
9. Nhạc dùng cho nhạc cụ thổi 管乐
10. Nhạc thính phòng 室内乐
11. Bản nhạc cầu siêu 安魂曲
12. Bản nhạc lễ mass 弥撒曲
13. Ca kịch 歌剧
14. Ca kịch mini 小歌剧
15. Ca kịch nhẹ 轻歌剧
16. Oratô 清唱剧
17. Vở ca kịch lớn 大歌剧
18. Nhạc dạo 序曲
19. Khúc dạo 前奏曲
20. Khúc gian tấu 间奏曲
21. Khúc giao hưởng, bản giao hưởng 交响曲
22. Thơ giao hưởng 交响诗
23. Bản concerto 协奏曲
24. Bản concerto ngắn 小协奏曲
25. Bản concerto dài 大协奏曲
26. Bản sonata 奏鸣曲
27. Bản rapxôdi 狂想曲
28. Khúc phóng túng 幻想曲
29. Bản capriccio 随想曲
30. Dạ khúc 夜曲
31. Nhạc ru 摇篮曲
32. Tổ khúc 组曲
33. Điệu nhảy mơnuet 小步舞曲
34. Điệu waltz 华尔兹
35. Khúc nhạc chiều 小夜曲
36. Hành khúc 进行曲
37. Điệu aria (khúc đơn ca trữ tình)咏叹调
38. Khúc ngẫu hứng 即兴曲
39. Nhạc giao hưởng pop 通俗交响乐
40. Nhạc pop 通俗音乐
41. Thánh ca của người da đen 黑人灵歌
42. Điệu ragtime 莱格泰姆
43. Điệu nhảy blu 布鲁斯
44. Phúc âm ca (bài thánh ca của đạo tin lành)福音歌
45. Nhạc jazz 爵士乐
46. Nhạc bibôp 疯狂爵士乐
47. Nhạc jazz tự do 自由爵士乐
48. Nhạc đồng quê 乡村音乐
49. Nhạc rock 摇滚乐
201
50. Âm nhạc của người da đen 黑人音乐
51. Nhạc nhẹ 轻音乐
52. Nhạc điện tử 电子音乐
53. Nhạc rock mới 新摇滚
54. Bài hát 歌
55. Giai điệu 旋律
56. Làn điệu 曲凋
57. Bài hát được yêu thích 流行歌曲
58. Dân ca 民歌
59. Ca khúc nghệ thuật 艺术歌曲
60. Nhạc dân tộc 民乐
61. Nhạc cổ điển 古乐
62. Soạn nhạc 编曲
63. Diễn tấu ngẫu hứng 即兴演奏
64. Người đánh trống, tay trống 鼓手
65. Ca sĩ được ưa thích 流行歌手
66. Tác giả bài hát được ưa thích 流行歌曲作者
67. Ca sĩ tự biên tự diễn 自编自唱的歌手
68. Ca sĩ 歌唱演员
69. Buổi hòa nhạc 音乐会
70. Buổi liên hoan văn nghệ có đơn ca độc tấu 独唱、独奏音乐会
71. Buổi hòa nhạc lưu động 巡回音乐会
72. Buổi hòa nhạc ngoài trời 露天音乐会
73. Người mê nhạc jazz 爵士乐迷

PHÒNG MÁY TÍNH- 计算机房


1. Máy tính điện tử 电子计算机
2. Máy tính tương tự 模拟计算机
3. Máy tính số 数字计算机
4. Máy tính quang học 光学计算机
5. Máy tính đục lỗ 穿孔计算机
6. Thiết bị đầu cuối 终端计算机
7. Máy tính phóng sinh 仿生计算机
8. Máy tính cỡ lớn 巨型计算机
9. Siêu máy tính 超级计算机
10. Máy tính cỡ trung 中型计算机
11. Máy vi tính 微型计算机
12. Bộ vi xử lý 微处理机
13. Máy tính cá nhân 家用计算机
14. Máy tính xách tay 笔记本电脑(移动 pc)
15. Máy server, máy chủ 服务器
16. Máy trợ giúp kỹ thuật số, máy pda 个人数字助理
17. Máy palm-top, hand-held 掌上电脑
18. Ngôn ngữ máy tính 计算机语言
202
19. Ngôn ngữ fortran 公式翻译程序语言
20. Ngôn ngữ nhân tạo 人工语言
21. Ngôn ngữ thông minh nhân tạo 人工智能语言
22. Ngôn ngữ toán học, ngôn ngữ algol 算法语言
23. Thiết bị xử lý số liệu bằng điện tử 电子数据处理机
24. Máy đục lỗ chữ cái 字母穿孔机
25. Máy bấm thẻ 打卡机
26. Trí thức máy tính 计算机知识
27. Khoa học máy tính 计算机科学
28. Người làm công tác máy tính 计算机工作者
29. Chuyên gia máy tính 计算机专家
30. Người say mê (sử dụng) máy tính 计算机迷
31. Chương trình 程序
32. Chương trình chính, thường trình chính 主程序
33. Chương trình con,thường trình con 子程序
34. Vi trình 微程序
35. Lập trình 程序设计
36. Dữ liệu 资讯
37. Số liệu, dữ liệu 数据
38. Bảng dữ liệu 数据表
39. Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu 数据库
40. Tập dữ liệu 数据集
41. An toàn dữ liệu 数据安全
42. Xử lý dữ liệu 数据处理
43. Ghi chép số liệu 数据登录
44. Máy ghi chép số liệu 数据记录器
45. Thông tin, thông điệp 信息
46. Mã hóa thông tin 信息编码
47. Biến đổi thông tin 信息变换
48. Xử lý thông tin 信息处理
49. Truyền tin 信息传送
50. Lưu giữ thông tin 信息存储
51. Phản hồi thông tin 信息反馈
52. Thu lượm thông tin 信息检索
53. Trao đổi thông tin 信息交换
54. Lượng thông tin 信息量
55. Hệ thống thông tin 信息系统
56. Ô, khối, ô nhớ 单元
57. Kênh 通道
58. Ký tự 字符
59. Lệnh 指令
60. Vi lệnh 微指令
61. Công năng, chức năng, hàm 功能
62. Phím chức năng 功能键
203
63. Thiết bị đầu cuối 终端
64. Đĩa mềm 软磁盘
65. Đĩa cứng 硬磁盘
66. Thiết bị điều khiển, mạch điều khiển 控制器
67. Bàn chỉ huy (điều khiển), bàn giao tiếp người máy 控制台
68. Chương trình mồi khởi động, chương trình mồi ban đầu 引导装入程序
69. Lượng bộ nhớ 存储量
70. Thiết bị lưu trữ 存储设备
71. Bộ nhớ, bộ tích lũy, thanh tổng 存储器
72. Thiết bị tính (số)计数器
73. Thiết bị đo thời gian 计时器
74. Bộ xử lý trung ương, bộ xử lý trung tâm 中央处理器
75. Thanh ghi 寄存器
76. Dung lượng thanh ghi 寄存器容量
77. Thao tác máy tính 计算机操作
78. Hệ điều hành 操作系统
79. Hệ điều hành windows 视窗操作系统
80. Giao diện người dùng 用户界面
81. Nút lệnh, nút bấm 按钮
82. Giấy dán tường 墙纸
83. Desktop, bàn làm việc 桌面
84. Tập tin 文件
85. Gỡ rối 调试
86. Nhập liệu 输入
87. Chương trình nhập liệu 输入程序
88. Thâu thập thông tin 输入信息
89. Kết xuất 输出
90. Chương trình ra, chương trình kết xuất 输出程序
91. Phần mềm 软件
92. Chương trình phần mềm 软件程序
93. Thiết kế phần mềm 软件设计
94. Phần cứng 硬件
95. Thiế kế phần cứng 硬件设计
96. Con chuột 鼠标
97. Phím mềm 软键
98. Bàn phím 键盘
99. Bàn phím mềm 软键盘
100. Cáp điện máy tính 计算机电缆
101. Đầu cắm của máy tính 计算机插头
102. Ổ cắm của máy tính 计算机插口
103. Mã, mật mã 代码
104. Mã big 5, đại ngũ mã 大五码
105. Vi mã 微代码
106. Mã quốc gia 国家代码
204
107. Mã quốc tế 国际号码
108. Thay đổi, chuyển hoán, đổi mã, chuyển mã 代码转换
109. Toán tử and“与”
110. Toán tử not“非”
111. Toán tửnand“与非”
112. Toán tửor“或”
113. Trình bày (maket), bố trí, xếp đặt 版面编排
114. Ký hiệu bách phân 百进位符号
115. Tỷ lệ phần trăm,百分比
116. Ký hiệu tỉ lệ phần trăm 百分比符号
117. (động tác) gõ phím, nhấn phím 按键
118. Thao tác theo từng bước 按步操作
119. Thiết lập, cài đặt, lập biểu 安排
120. Máy in 打印机
121. Máy in laser 激瓠
122. Máy in laser 激光打印机
123. Máy in phun 彩喷
124. Máy in phun 针打(喷墨打印机)
125. Xử lý từ, xử lý văn bản 文字信息处理
126. Chương trình xử lý văn bản 文字信息处理机
127. Thiết bị ngoại vi 外围设备
128. Nguồn điện 电源
129. Hệ thống nguồn điện 电源系统
130. Bộ lưu điện, ups 不间断电源
131. Giám sát 监督
132. Chương trình giám sát 监督程序
133. Máy (thiết bị) giám sát 监测器
134. Màn hình 显示器
135. Máy chính, máy tính lớn 主机
136. Máy chủ, máy tính lớn 主机计算机
137. Đĩa từ 磁盘
138. Ổ đĩa cd 光驱
139. Đĩa quang 光盘
140. Ổ đĩa mềm 软驱
141. Ổ đĩa mềm 软磁盘驱动器
142. Đĩa mềm 软盘
143. Ổ đĩa cứng 硬磁盘驱动器
144. Đĩa cứng 硬盘
145. Thẻ nhớ, flash memory 闪盘
146. Cd-rom 只读光盘
147. Dvd-rom 高密度只读光盘
148. Đĩa cd-r 可录光盘
149. Đĩa cd-rw 可重写光盘
150. Đĩa cd, đĩa nhạc 音频压缩光盘
205
151. Đĩa vcd, đĩa hình 视频压缩光盘
152. Đĩa dvd 数字式激光视频光盘
153. Băng cassette 磁带
154. Thẻ từ 磁卡
155. Phần sụn, vi chương trình,chương trình cơ sở 固件
156. Phần mềm basic 初学者通用符号指令码
157. Nhãn, mác 标号
158. Tiêu đề 标题
159. Mô phỏng người 人的模拟
160. Độ thông minh của người 人的智能
161. Thao tác nhân tạo 人工操作
162. Trí tuệ nhân tạo 人工智能
163. Hệ thống người máy 人机系统
164. Địa chỉ 地址
165. Mật mã địa chỉ 地址代码
166. Card, thẻ 卡片
167. Chương trình card 卡片程序
168. Mật mã card 卡片代码
169. Phân loại card 卡片分类
170. Mục lục card 卡片目隶
171. Hợp ngữ 汇编
172. Chương trình hợp ngữ 汇编程序
173. Hợp ngữ 汇编语言
174. Xử lý theo lô 成批处理
175. Mạng máy tính 计算机网络
176. Mạng đô thị, man 城域网
177. Mạng diện rộng, wan 广域网
178. Mạng cục bộ, mạng lan 局域网
179. Mạng internet 因特网
180. Siêu liên kết, hyperlink 超链接
181. Băng thông (bandwidth)带宽
182. Thư điện tử, email 电子函件
183. Thư điện tử, email 电子邮件
184. Chữ ký điện tử 电子签名
185. Thương mại điện tử 电子商务
186. Sách điện tử 电子图书
187. Trò chơi điện tử 电子游戏
188. Đa phương tiện 多媒体
189. Bức tường lửa 防火墙
190. Tin tặc, hacker 黑客
191. Virus máy tính 计算机病毒
192. Phòng tán gẫu trên mạng 聊天室
193. Trình duyệt (browser)浏览器
194. Lên mạng 上网
206
195. Tải lên (trên mạng) (upload)上载
196. Www, world wide web 万维网
197. Card mạng 网卡
198. An toàn trên mạng 网络安全
199. Điện thoại internet 网络电话
200. Hội nghị qua mạng 网络会议
201. Trang web 网页
202. Website 网站
203. Địa chỉ mạng 网址
204. Tải xuống (download)下载
205. Tên miền 域名
206. Trang chủ 王贞

QUÂN ĐỘI - 军队
1. Bộ quốc phòng 国防部
2. Bộ trưởng bộ quốc phòng 国防部长
3. Tổng cục chính trị 总政治部
4. Bộ tổng tham mưu 总参谋部
5. Tổng cục hậu cần 总后勤部
6. Bộ tư lệnh quân khu 军区司令部
7. Bộ tư lệnh cảnh bị 警备司令部
8. Bộ tư lệnh hiến binh 宪兵司令部
9. Tổng tư lệnh 总司令
10. Tư lệnh 司令官
11. Sĩ quan chỉ huy 指挥官
12. Tham mưu trưởng 参谋长
13. Tham mưu 参谋
14. Phó quan 副官
15. Lục quân 陆军
16. Hải quân 海军
17. Không quân 空军
18. Sĩ quan 军官
19. Sĩ quan lục quân 陆军军官
20. Sĩ quan hải quân 海军军官
21. Sĩ quan không quân 空军军官
22. Binh lính 士兵
23. Lính thủy 水兵
24. Phi công 飞行员
25. Kế hoạch quốc phòng 国防计划
26. Ngân sách quốc phòng 国防预算
27. Chi tiêu quốc phòng 国防开支
28. Mục tiêu quân sự 军事目标
29. Can thiệp quân sự 军事干涉
30. Căn cứ quân sự 军事基地
207
31. Huấn luyện quân sự 军事训练
32. Diễn tập quân sự 军事演习
33. Ngân sách quân sự 军事预算
34. Kinh phí quân sự 军事拨款
35. Học viện quân sự 军事学院
36. Quân vụ 军务
37. Quân nhạc 军乐队
38. Nhạc tiến quân 军队进行曲
39. Quân pháp 军法
40. Kiểm soát quân nhân 宪兵队
41. Tiền vốn của quân đội 军队资金
42. Quân bị 军备
43. Hàng quân nhu 军需品
44. Xí nghiệp quân nhu 军需工厂
45. Nhà máy quốc phòng 兵工厂
46. Vũ khí 军火
47. Kho vũ khí 军火库
48. Quân lương 军粮
49. Quân mã 军马
50. Chó nghiệp vụ của quân đội 军犬
51. Xe quân đội 军车
52. Quân hiệu 军号
53. Quân trang 军装
54. Kỷ luật quân đội 军纪
55. Chi phí quân sự 军费
56. Gia đình quân nhân 军属
57. Tuyển quân 征兵
58. Luật nghĩa vụ quân sự 征兵法
59. Chế độ nghĩa vụ quân sự 征兵制
60. Nghĩa vụ quân sự 兵役
61. Nghĩa vụ quân sự 义务兵役
62. Chế độ nghĩa vụ quân sự 义务兵役制
63. Cán bộ tuyển quân 征兵人员
64. Tuyển chọn tân binh 选拔征兵
65. Tòng quân 服兵役
66. Điều kiện tòng quân 服役条件
67. Tuổi quân 兵役年龄
68. Thời hạn phục dịch 服役期限
69. Tham gia quân đội 参军
70. Đang làm nghĩa vụ quân sự 现役
71. Đang làm nghĩa vụ quân sự 正服现役
72. Ngạch quân dịch dự bị 预备役
73. Doanh trại quân đội 士兵营房
74. Câu lạc bộ sĩ quan 军官俱乐部
208
75. Câu lạc bộ chiến sĩ 士兵俱乐部
76. Đạn 子弹
77. Đạn pháo 炮弹
78. Lưỡi lê 刺刀
79. Dao găm 匕首
80. Dao quân dụng 军刀
81. Bom 炸弹
82. Thuốc nổ 炸药
83. Hơi ngạt 毒气
84. Hơi cay 催泪毒气
85. Mìn 地雷
86. Thủy lôi 水雷
87. Xe tăng 坦克
88. Xe tăng hạng nặng 重型坦克
89. Xe tăng hạng nhẹ 轻型坦克
90. Xe bọc thép 装甲车
91. Tàu sân bay 航空母舰
92. Tuần dương hạm 巡洋舰
93. Khu trục hạm 驱逐舰
94. Tàu hộ tống 护卫舰
95. Tàu đổ bộ 登陆艇
96. Tàu ngầm 潜艇
97. Tàu vận tải 运输舰
98. Tàu chở quân 运兵船
99. Tàu quân nhu 军需船
100. Tàu cứu viện 救援艇
101. Tàu tuẫn tiễu 巡逻艇
102. Ngư lôi 鱼雷
103. Máy bay quân sự 军用飞机
104. Máy bay tác chiến 作战飞机
105. Máy bay chiến đấu 战斗机
106. Máy bay phản lực chiến đấu 喷气式战斗机
107. Máy bay hộ tống 护航战斗机
108. Máy bay ném bom 轰炸机
109. Máy bay cường kích 截击机
110. Máy bay săn tàu ngầm 反潜飞机
111. Máy bay trinh sát 侦察机
112. Máy bay trinh sát không người lái 无人驾驶侦察机
113. Máy bay vận tải 运输机
114. Máy bay trực thăng 直升机
115. Máy bay trực thăng bọc thép 装甲直升机
116. Tàu lượn 滑翔机
117. Dù 降落伞
118. Vệ tinh trinh sát 侦察卫星
209
119. Tư lệnh tập đoàn quân 集团军司令
120. Chính ủy 政委
121. Tư lệnh hạm đội 舰队司令
122. Hạm trưởng 舰长
123. Đại đội không quân 空军大队长
124. Quân đoàn trưởng 军长
125. Sư đoàn trưởng 师长
126. Lữ đoàn trưởng 旅长
127. Trung đoàn trưởng 团长
128. Tiểu đoàn trưởng 营长
129. Đại đội trưởng 连长
130. Trung đội trưởng 排长
131. Tiểu đội trưởng 班长
132. Hạm đội 舰队
133. Hạm đội tác chiến 作战舰队
134. Hạm đội liên hợp 联合舰队
135. Hạm đội hộ tống 护卫舰队
136. Hạm đội chủ lực 主力舰队
137. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt 特混舰队
138. Hạm đội đặc phái 特遷舰队
139. Hạm đội huấn luyện 训练舰队
140. Lính thủy đánh bộ 海军陆战队
141. Quân y 军医
142. Bệnh viện lục quân 陆军医院
143. Bệnh viện hải quân 海军医院
144. Bệnh viện không quân 空军医院
145. Bệnh viện chung 总医院
146. Bệnh viện dã chiến 野战医院
147. Bệnh viện hậu phương 后方医院
148. Bệnh viện hành quân 随军医院
149. Bệnh viện nơi đóng quân 驻地医院
150. Vũ khí 武器
151. Súng trường 步枪
152. Súng trường tự động 自动步枪
153. Súng carbine 卡宾枪
154. Súng trọng liên 重机枪
155. Súng tiểu liên 冲锋枪
156. Súng lục 手枪
157. Lựu đạn 手榴弹
158. Đại pháo 大炮
159. Súng cối 迫击炮
160. Pháo dã chiến 野战炮
161. Súng cao xạ 高射炮
162. Phục viên 复员
210
163. Quân chính quy 正规军
164. Quân không chính quy 非正规军
165. Quân thường trực 常备军
166. Quân dự bị 后备军
167. Quân chính phủ 政府军
168. Quân tình nguyện 志愿军
169. Quân đánh thuê 雇佣军
170. Quân viễn chinh 远征军
171. Quân đảo chính 叛军
172. Quân thảo phạt (trừng trị)讨伐军
173. Bộ đội 部队
174. Bộ đội tác chiến 作战部队
175. Bộ đội xung kích 突击部队
176. Bộ đội đi chi viện 支援部队
177. Bộ đội nước ngoài 外国部队
178. Vận chuyển quân đội 部队的运送
179. Tàu thủy chở quân 部队运输船
180. Quân nhân 军人
181. Phong cách quân nhân 军人风度
182. Sĩ khí 士气
183. Quân tịch 军籍
184. Tuổi quân 军龄
185. Mũ lính 军帽
186. Nghi lễ quân đội 军礼
187. Quân kỳ 军旗
188. Quân lệnh 军令
189. Quân cảng 军港
190. Quân khu 军区
191. Quân khu của tỉnh 省军区
192. Phân khu của quân đội 军分区
193. Quân chủng 军种
194. Binh chủng 兵种
195. Bộ đội hàng không 航空兵
196. Bộ binh 步兵
197. Bộ binh nhẹ 轻步兵
198. Bộ binh mô tô 摩托化步兵
199. Bộ binh cơ giới 机械化步兵
200. Bộ đội cơ giới 机械化部队
201. Kỵ binh 骑兵
202. Kỵ binh nặng 重骑兵
203. Kỵ binh nhẹ 轻骑兵
204. Pháo binh 炮兵
205. Pháo binh hạng nặng 重炮兵
206. Pháo binh hạng nhẹ 轻炮兵
211
207. Lính cao su 高射炮兵
208. Pháo binh dã chiến 野战炮兵
209. Lính thiết giáp 装甲兵
210. Lính quân giới 军械兵
211. Lính vận tải 运输兵
212. Công binh 工兵
213. Công binh nhẹ 轻工兵
214. Lính thông tin 通信兵
215. Lính đường sắt 铁道兵
216. Lính y tế 卫生兵
217. Lính trinh sát 侦察兵
218. Bộ đội chiến đấu 战斗部队
219. Bộ đội tinh nhuệ 精锐部队
220. Bộ đội chủ lực 主力部队
221. Bộ đội địa phương 地方部队
222. Bộ đội độc lập 独立部队
223. Bộ đội mặt đất 地面部队
224. Bộ đội công binh 工兵部队
225. Bộ đội xe tăng 坦克部队
226. Bộ đội thiết giáp 装甲部队
227. Bộ đội nhảy dù 伞兵部队
228. Bộ đội đổ bộ 登陆部队
229. Bộ đội hỗn hợp 混合部队
230. Bộ đội phòng ngự 防御部队
231. Bộ đội thông tin 通信部队
232. Bộ đội vận tải 运输部队
233. Bộ đội đặc biệt 特遷部队
234. Bộ đội trinh sát 侦察部队
235. Bộ đội ra đa 雷达部队
236. Bộ đội tên lửa 火箭部队
237. Bộ đội đường sắt 铁道部队
238. Bộ đội hậu cần 后勤部队
239. Bộ đội trị an 治安部队
240. Bộ đội phòng thủ 卫戍部队
241. Bộ đội biên phòng 边防部队
242. Tập đoàn quân 集团军
243. Quân đoàn 军团
244. Quân đoàn 军
245. Binh đoàn 兵团
246. Sư đoàn 师
247. Lữ đoàn 旅
248. Trung đoàn 团
249. Tiểu toàn 营
250. Đại đội 连
212
251. Trung đội 排
252. Tiểu đội 班
253. Ra đa 雷达
254. Cáng 担架
255. Tên lửa 火箭
256. Hỏa tiễn chống tên lửa 反导弹火箭
257. Tên lửa vũ trụ 宇宙火箭
258. Tên lửa chống tăng 反坦克火箭
259. Tên lửa một tầng 单级火箭
260. Tên lửa hai tầng 两级火箭
261. Tên lửa ba tầng 三级火箭
262. Đạn đạo 导弹
263. Tên lửa đất đối không 地对空导弹
264. Tên lửa đất đối đất 地对地导弹
265. Tên lửa đất đối hạm 地对舰导弹
266. Tên lửa hạm đối hạm 舰对舰导弹
267. Tên lửa tầm xa 远程导弹
268. Tên lửa tầm trung 中程导弹
269. Tên lửa tầm gần 近程导弹
270. Tên lửa chiến lược 战略导弹
271. Tên lửa chiến thuật 战术导弹
272. Tên lửa bắn chặn 截击导弹
273. Tên lửa phòng không 防空导弹
274. Tên lửa vũ trụ 航天导弹
275. Tên lửa hành trình 巡航导弹
276. Tên lửa chống tăng 反坦克导弹
277. Tên lửa đạn đạo 弹道导弹
278. Tên lửa đầu đạn hạt nhân 核弹头导弹
279. Bom nguyên tử 原子导弹
280. Tên lửa tầm thấp 低空导弹
281. Tên lửa patriot 爱国者导弹
282. Tên lửa send 飞毛腿导弹
283. Tên lửa rắn đuôi kêu 响尾蛇导弹
284. Vũ khí thông thường 常规武器
285. Vũ khí hóa học 化学武器
286. Vũ khí sinh học 生物武器
287. Vũ khí vi trùng 细菌武器
288. Vũ khí nguyên tử 原子武器
289. Vũ khí hạt nhân 核武器
290. Quân hàm 军衔
291. Nguyên soái 元帅
292. Tướng quân 将军
293. Đại tướng 大奖
294. Thượng tướng 上将
213
295. Thượng tướng hải quân 海军上将
296. Trung tướng 中将
297. Thiếu tướng 少将
298. Đại tá 大校
299. Thượng tá 上校
300. Trung tá 中校
301. Thiếu tá 少校
302. Đại úy 大尉
303. Thượng úy 上尉
304. Trung úy 中尉
305. Thiếu úy 少尉
306. Thượng sĩ lục quân 陆军上士
307. Trung sĩ lục quân 陆军中士
308. Hạ sĩ lục quân 陆军下士
309. Binh nhất lục quân 陆军一等兵
310. Binh nhì lục quân 陆军二等兵
311. Tân binh lục quân 陆军新兵
312. Thượng sĩ hải quân 海军上士
313. Trung sĩ hải quân 海军中士
314. Hạ sĩ hải quân 海军下士
315. Thủy binh bậc cao 上等水兵
316. Thủy binh bậc 1 一等水兵
317. Thủy binh bậc 2 二等水兵
318. Binh nhất hải quân 海军一等兵
319. Binh nhì hải quân 海军二等兵
320. Thượng sĩ không quân 空军上士
321. Trung sĩ không quân 空军中士
322. Hạ sĩ không quân 空军下士
323. Binh nhất không quân 空军一等兵
324. Binh nhì không quân 空军二等兵
325. Tân binh không quân 空军新兵

SỞ CÔNG AN - 公安局
1. Bộ công an 公安部
2. Bộ trưởng công an 公安部长
3. Ty công an tỉnh 省公安厅
4. Giám đốc công an tỉnh 厅长
5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长
6. Công an thành phố 市公安局
7. Giám đốc, cục trưởng 局长
8. Phó giám đốc, phó cục trưởng 副局长
9. Công an huyện 县公安局
214
10. Công an phường 公安分局
11. Lực lượng cảnh sát 警方
12. Sĩ quan cảnh sát 警官
13. Cảnh sát 警察
14. Bộ đội cảnh sát 警察部队
15. Bộ đội trị an 治安部队
16. Tổ chức cảnh sát quốc tế 国际刑警组织
17. Dân cảnh 民警
18. Tuần cảnh 巡警
19. Cảnh sát đặc biệt 特警
20. Đồn cảnh sát 警署
21. Cục trưởng cảnh sát 警察局长
22. Đồn 派出所
23. Đồn trưởng 派出所所长
24. Cục phòng cháy chữa cháy 消防署
25. Phòng tạm giam 拘留室
26. Trạm tạm giam 拘留所
27. Trạm thu nhận 收容所
28. Phòng trao trả 遣返站
29. Phòng hành chính 行政科
30. Phòng trinh sát hình sự 刑事侦察科
31. Phòng cảnh vụ 警务科
32. Phòng trị an 治安科
33. Phòng quản lý giao thông 交通管理科
34. Phòng cấp phát hộ chiếu 护照签发科
35. Phòng đối ngoại 外事科
36. Phòng bảo vệ chính trị 政保科
37. Đại đội cảnh sát 警察大队
38. Đội hình sự 刑警队
39. Cảnh sát bảo vệ 门警
40. Cảnh sát võ trang 武装警察
41. Cảnh sát biên phòng 边防警察
42. Cảnh sát kinh tế 经济警察
43. Cảnh sát đường sắt 铁路警察
44. Cảnh sát chống bạo loạn 防暴警察
45. Cảnh sát mật 便衣警察
46. Hộ tịch viên 户籍警察
47. Cảnh sát giao thông 交通警察
48. Cảnh sát viên 侦察员
49. Sĩ quan quân cảnh 警察巡官
50. Sĩ quan cảnh sát 警长
51. Xe quân cảnh 警车
52. Xe quân cảnh tuần tra 巡逻警车
53. Chó nghiệp vụ 警犬
215
54. Quyền lực cảnh sát 警察权力
55. Ngành cảnh sát 警察部门
56. Tổ cảnh sát chống báo loạn 防暴警察小队
57. Xe mô tô cảnh sát 警用摩托车
58. Trực thăng cảnh sát 警用直升机
59. Chướng ngại vật 路障
60. Máy đo độ cồn 测醉器
61. Máy kiểm tra nói dối 测谎器
62. In dấu vân tay 指纹印
63. Phù hiệu cảnh sát 警徽
64. Đồng phục cảnh sát 警察制服
65. Phù hiệu trên mũ 帽章
66. Phủ hiệu trên cổ áo 领章
67. Phù hiệu trên vai 肩章
68. Súng lục 手枪
69. Bao súng lục 手枪皮套
70. Dùi cui 警棍
71. Dùi cui điện 电警棍
72. Còi cảnh sát 警笛
73. Lá chắn chống bạo loạn 防暴盾牌
74. Bình xịt hơi cay 催泪瓦斯
75. Đạn cay 催泪弹
76. Lựu đạn cay 催泪手榴弹
77. Máy bộ đàm 步话机
78. Đăng ký hộ khẩu 户籍登记
79. Chứng minh thư 身份证
80. Giấy khai tử 死亡证明书
81. Bắt cóc 绑架
82. Tang vật 赃物
83. Tàng trữ tang vật 窝赃
84. Phi tang 销赃
85. Thư khủng bố 恐吓信
86. Thư nặc danh 匿名信
87. Thư vu cáo 匿名信
88. Thư tố giác 检举信
89. Đánh bạc 赌博
90. Đi ăn xin 行乞
91. Cưỡng dâm 强奸
92. Mưu sát 谋杀
93. Ám sát 暗杀
94. Lưu manh 流氓
95. Băng nhóm lưu manh 流氓团伙
96. Cao bồi 阿飞
97. Tên móc túi 扒手
216
98. Tên trộm 小偷
99. Tên trộm chuyên nghiệp 惯偷
100. Kẻ gây rối 聚众闹事者
101. Tên lừa lọc 拐骗者
102. Kẻ cố ý gây hỏa hoạn 纵火者
103. Kẻ buôn lậu 走私者
104. Gái điếm 妓女
105. Gái mát-xa 按摩女郎
106. Gái hát phòng trà 歌妓
107. Ma cô (kẻ dắt gái)拉皮条者
108. Gái gọi 应召女郎
109. Băng nhóm mại dâm 卖淫团伙
110. Khách làng chơi 嫖客
111. Chơi ma túy 吸毒
112. Kẻ nghiện ma túy 吸毒者
113. Mua bán ma túy 毒品买卖
114. Lừa gạt 敲诈
115. Kẻ buôn ma túy 毒品贩子
116. Thổ phỉ 土匪
117. Cướp 强盗
118. Tướng cướp 强盗头子
119. Kẻ xấu 歹徒
120. Tên lừa đảo 骗子
121. Kẻ làm dấu giả 私刻公章者
122. Giám định nét chữ 笔迹鉴定
123. Cảnh cáo, nhắc nhở 警告
124. Biển báo giao thông 交通标志
125. Đèn xanh đèn đỏ 红绿灯
126. Chỉ huy (quản lý) giao thông 交通管制
127. Luật giao thông 交通规则
128. Giao thông một chiều 单向交通
129. Giao thông hai chiều 双向交通
130. Ùn tắc giao thông 交通阻塞
131. Tai nạn giao thông 交通事故
132. Tai nạn xe cộ 车祸
133. Phạm lụât giao thông 违反交通规则
134. Điều lệ quản lý trị an 治安管理条例
135. Sưu tra 搜查
136. Khẩu cung 口供
137. Thu nhận 收容
138. Thả về 遣返
139. Bắt giữ 逮捕
140. Bắt giữ tại chỗ 当场逮捕
141. Tạm giữ 拘留
217
142. Tạm giữ vì lý do hình sự 刑事拘留
143. Tạm giữ vì lý do trị an 治安拘留
144. Truy nã 通缉
145. Kẻ bị truy nã 被通缉者
146. Thông báo truy nã 通缉布告
147. Người tố cáo 告密者
148. Người tố giác 检举人
149. Người khai báo thành khẩn 坦白者
150. Tội phạm 罪犯
151. Tù chạy trốn 逃犯
152. Kẻ chạy trốn 逃亡者
153. Phần tử xấu 坏分子
154. Phần tử phản cách mạng 反革命分子
155. Đặc vụ 特务分子
156. Gián điệp 间谍
157. Kẻ phản quốc 叛国者
158. Phần tử phản loạn 叛乱分子
159. Không tặc 空中劫机者
160. Nơi trả của rơi 失物招领处
161. Nhóm trị an 治安小组
162. Ban an ninh 治保委员会

SÂN BAY - 飞机场


1. Đầu máy bay 机手
2. Cái chụp ăng ten của ra đa 雷达天线罩
3. Buồng lái 驾驶舱
4. Đồng hồ tốc độ 空速机
5. Máy đo thăng bằng 人工水平仪
6. Máy đo độ cao 高度仪
7. Máy xác định hướng 侧向仪
8. Máy lái tự động 自动驾驶仪
9. Bàn đạp của bánh lái 方向舵踏板
10. Bánh lái 驾驶论
11. Cần lái 驾驶杆
12. Khoang động cơ 引擎舱
13. Đèn bay 航行灯
14. Cánh phụ 副翼
15. Cánh phụ (có tác dụng thay đổi hướng, thay độ cao)襟翼
16. Cánh chủ 主翼
17. Tấm ngăn luồng khí 阻流板
18. Bánh lái để cất cánh và hạ cánh 升降舵
19. Bánh lái 方向舵
20. Bộ bánh máy bay 主起落架
218
21. Động cơ máy bay 引擎
22. Cái chụp che động cơ máy bay 引擎罩
23. Lốp trước 前论
24. Cánh quạt 螺旋桨
25. Cánh quạt, rô to 旋转翼
26. Thanh chống cánh máy bay 机翼翼撑
27. Máy bay hai cánh (cánh kép)双翼飞机
28. Máy bay cánh đơn 单翼飞机
29. Tàu lượn 滑翔机
30. Khinh khí cầu 热气球
31. Máy bay lên thẳng 直升飞机
32. Tàu vũ trụ, phi thuyền 飞船
33. Máy bay phản lực 喷气机
34. Máy bay chiến đấu 战斗机
35. Máy bay oanh tạc (ném bom)轰炸机
36. Thủy phi cơ 水上飞机
37. Máy bay airbus 空中巴士
38. Máy bay vận tải siêu âm tốc 超音速运输机
39. Máy bay boeing 波音式飞机
40. Máy bay concorde 协和式飞机
41. Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời 水陆两用飞机
42. Máy bay chở khách 客机
43. Máy bay vận tải 运输机
44. Máy bay chở hàng 运货班机
45. Máy bay một động cơ 单发动机飞机
46. Máy bay hai động cơ 双发动机飞机
47. Máy bay hạng nhẹ 轻型飞机
48. Khoang hàng hóa 货舱
49. Cửa khoang 舱门
50. Khoang hành khách 客舱
51. Cửa sổ trên máy bay 舷窗口
52. Khoang hạng nhất 一等舱
53. Khoang hạng hai 二等舱
54. Ghế ngồi cơ động 活动座椅
55. Ghế ngồi có bệ phóng 弹射座椅
56. Dây an toàn 安全带
57. Nhà bếp 厨房
58. Phòng rửa mặt ở khoang sau 后舱盥洗室
59. Cầu thang lên máy bay 舷梯
60. Thân máy bay 机身
61. Cánh định vị 安定翼
62. Dây lưng cứu hộ 救生背带
63. Áo cứu hộ 救生背心
64. Mặt nạ oxy 氧气面罩
219
65. Dù cứu hộ 救生伞
66. Khoang treo bằng khinh khí cầu 热气球吊艙
67. Khoang có bệ phóng 弹射舱
68. Trạm tập kết hàng không 航空集散站
69. Sân bay 飞机场
70. Bản đồ tuyến bay hạ cánh cất cánh 起落航线图
71. Đèn bay 航行灯
72. Đường băng 跑道
73. Hầm, kho để máy bay 飞机库
74. Đường băng 滑行道
75. Đài chỉ huy 指挥塔台
76. Máy nâng 升降机
77. Đường băng tạm thời 临时飞机跑道
78. Đèn hiệu trên sân bay 机场灯标
79. Mốc hiệu vô tuyến điện 无线电航空信标
80. Dụng cụ chỉ thị hướng gió hình chữ t t 型风向指示标
81. Đèn soi vào sân bay 进场灯
82. Nhân viên làm việc trên máy bay 空勤人员
83. Nhân viên làm việc trên sân bay 地勤人员
84. Nhân viên quản lý không lưu 航空管制员
85. Bãi đậu của máy bay 停机坪
86. Tòa lầu trên sân bay 机场大楼
87. Phòng chờ máy bay 候机室
88. Phòng chờ để chuyển máy bay 中转候机厅
89. Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay 下机旅客休息室
90. Khu vực khách xuống máy bay 下客区
91. Phòng nghỉ của khách đi máy bay 上机旅客休息室
92. Khách chuyển máy bay 中转旅客
93. Thang có tay vịn tự động 自动扶梯
94. Nơi nhận hành lý 行李领取处
95. Băng truyền hành lý 行李传送带
96. Quầy kiểm tra vé 验票台
97. Công nhân bốc vác ở sân bay 机场搬运工
98. Xe vận chuyển hành lý 行李搬运车
99. Cầu thang lên máy bay 登机梯
100. Cửa lên máy bay 登机口
101. Thẻ lên máy bay 登机牌
102. Giá vé máy bay 飞机票价
103. Định mức hành lý mang theo miễn phí 免费携带行李限额
104. Công ty hàng không 航空公司
105. Tuyến hàng không 航线
106. Trọng lượng máy bay 飞机的全重
107. Xe bus trên không 空中班车
108. Máy bay hành khách bình thường 普通客机
220
109. Máy bay chở khách cỡ lớn, sang trọng 豪华大型客机
110. Máy bay chở khách phản lực 喷气式客机
111. chuyến bay thứ…班次
112. Thành viên tổ lái 机组成员
113. Phi công 驾驶员
114. Cơ trưởng 机长
115. Lái phụ 副驾驶员
116. Kỹ sư máy 机械师
117. Nhân viên phục vụ 服务员
118. Tiếp viên hàng không 空中小姐
119. Người quản lý trên máy bay 事务长
120. Khách đi máy bay 乘客
121. Khách cùng ngồi 同座乘客
122. Trạng thái bay 飞行状况
123. Cất cánh 起飞
124. Bay lên cao 爬升
125. Bổ nhào 俯冲
126. Lao xuống, hạ xuống 俯冲下降
127. Lăn bánh đi vào bãi đỗ 下滑进场
128. Bay lượn vòng đợi hạ cánh 盘旋等待着陆
129. Tiếp đất 罩底
130. Hạ xuống mặt đất 着陆
131. Hạ cánh khẩn cấp 紧急降落
132. Hạ cánh bắt buộc 强迫降落
133. Tai nạn trên không 空难
134. Rơi 坠落
135. Đụng độ trên không 空中相撞
136. Say máy bay 晕机
137. Cướp máy bay 劫机
138. Thủ tục đi máy bay 乘机手续
139. Chuyến bay đúng giờ 航班正点
140. Chuyến bay sai giờ 航班不正点
141. Sân bay (cất cánh) bay đi 始发机场
142. Sân bay đến 到达机场
143. Tín hiệu dẫn đường 引导标志
144. Kiểm tra an toàn 安全检查
145. Hành lý xách tay 提取行李
146. Số hiệu chuyến bay 航班号
147. Nơi bán vé 售票处

RẠP HÁT - 剧院
I. Kịch - 戏剧
221
1. Hài kịch 喜剧
2. Bi kịch 悲剧
3. Bi hài kịch 悲喜剧
4. Chính kịch 正剧
5. Kịch lịch sử 历史剧
6. Kịch vui 笑剧
7. Kịch một màn 独幕剧
8. Kịch nhiều màn 多幕剧
9. Nhạc kịch 音乐剧
10. Kịch câm 哑剧
11. Phần mở màn 开场白
12. Lời thoại của diễn viên với khán giả 旁白
13. Độc thoại 独白
14. Lời thoại kết thúc 收场百
15. Lên sân khấu 登场
16. Xuống sân khấu 退场
17. Phông cảnh thay đổi 变换的场景
18. Kéo màn (phông kéo lên)幕启
19. Hạ màn (phông hạ xuống)幕落
20. Rung chuông hạ màn 响铃落幕
21. Rung chuông kéo màn 响铃启幕
22. Diễn xuất, biểu diễn 演出
23. Nghỉ giải lao giữa buổi xem 幕间休息
24. Chào cám ơn 谢幕
25. Chào hạ màn 谢幕礼
26. Hạ màn 落幕
27. Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời màn đầu trước buổi diễn 开场小戏,序曲,引子
28. Buổi đọc kịch bản 剧本朗诵会
29. Dàn dựng và luyện tập tiết mục 排练
30. Buổi tập đầu 初排
31. Diễn thử có hóa trang 彩排
32. Diễn thử trước khi công diễn 预演
33. Buổi diễn đầu tiên 初演
34. Buổi diễn dàng riêng cho (một đối tượng…)专场演出
35. Biểu diễn lưu động 巡回演出
36. Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi 长期连演的戏
37. Vai chính 主角
38. Vai mang tên vở kịch (nhân vật)剧名角色
39. Vai nam chính 男主角
40. Vai nữ chính 女主角
41. Vai chính diện 正面角色
42. Vai phản diện 反面角色
43. Vai phụ 配角
44. Vai nam phụ 男配角
222
45. Vai nữ phụ 女配角
46. Vai thứ 次要角色
II. Nhà hát, rạp hát - 剧场
1. Rạp hát hình tròn 圆形剧场
2. Rạp hát ngoài trời 露天剧场
3. Rạp hát trung ương 中央剧场
4. Rạp hát thực nghiệm 实验剧场
5. Sân khấu 舞台
6. Sân khấu quay 旋转舞台
7. Phần sau sân khấu 舞台后方
8. Phần trước sân khấu 舞台前方
9. Hai cánh gà của sân khấu 舞台侧翼
10. Thềm sân khấu 台口
11. Thềm trước của sân khấu 舞台前部
12. Phông trên sân khấu 布景
13. Đạo cụ trên sân khấu 舞台道具
14. Trang phục diễn kịch 戏装
15. Bối cảnh 舞台背景
16. Máy tạo ra tiếng gió 风声模拟器
17. Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị)垂暮布景
18. Phông hình bán nguyệt 半圆形天幕
19. Màn kéo trên sân khấu 舞台吊幕
20. Ánh sáng (đèn) trên sân khấu 舞台灯光
21. Màn, phông, phông màn 幕
22. Hậu cảnh, cảnh vật nền 后景
23. Hậu đài 后台
24. Cửa hậu đài 后台门
25. Đèn chân 脚灯
26. Đèn tụ quang 聚光灯
27. Phông làm nền trời 天幕
28. Phòng hóa trang 化装室
29. Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát 剧院的图片展览橱窗
30. Áp phích quảng cáo 海报
31. Biển đèn tên diễn viên 演员姓名灯光牌
32. Đầu bảng, át chủ bài 挂头牌,领衔
33. Cảnh kịch, phim 剧照
34. Nghệ danh 艺名
35. Chương trình biểu diễn 节目单
36. Tiết mục bảo lưu 保留节目
37. Phòng bán vé 票房
38. Vé xem kịch 戏票
39. Vé mời 招待票
40. Vé xem hòa nhạc theo quí 音乐会季票
41. Vé ở dãy ghế đầu 前排漂
223
42. Vé ở dãy ghế sau 后排漂
43. Cuống vé 票根
44. Vé bỏ đi 废票
45. Người buôn vé (phe vé)戏票贩子
46. Khoang dàn nhạc 乐池
47. Ban công, chuồng gà 楼座
48. Ban công, chuồng gà trên tầng thượng 顶层楼座
49. Ghế khán giả 观众席
50. Lối đi giữa các hàng ghế 席间通道
51. Lô ghế riêng 包厢
52. Chỗ ngồi theo lô 包厢座
53. Lô trên gác 楼厅包厢
54. Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn 楼厅梯级座
55. Người xếp chỗ ngồi 引座员
56. Người trực lô 包厢侍者
57. Lối thoát hiểm 安全门
58. Phòng để quần áo 衣帽间
59. Phòng nghỉ của rạp hát 剧场休息厅
60. Bạn diễn trò 票友
61. Người mê xem kịch 戏迷
62. Vỗ tay 鼓掌
63. Đứng dậy vỗ tay 起立鼓掌
64. Reo hò khen hay 喝彩
65. Khen giễu 喝道彩
66. Đập tay khen giễu 拍手喝道彩
67. Khán giả ra về trước 观众中途退场
68. Tác giả kịch bản 剧作家
69. Nhà bình luận kịch 戏剧评论家
70. Diễn viên trên sân khấu 舞台演员
71. Nữ diễn viên trên sân khấu 舞台女演员
72. Diễn viên hài kịch 喜剧演员
73. Diễn viên bi kịch 悲剧演员
74. Diễn viên kịch câm 哑剧演员
75. Diễn viên quần chúng 群众演员
76. Người phụ trách trang phục 服装师
77. Người bố trí cảnh 布景员
78. Đạo diễn sân khấu 舞台导演
79. Người phụ trách sân khấu 舞台监督
80. Nhà thiết kế mỹ thuật của sân khấu 舞美设计师
81. Nhân viên phục vụ sân khấu 舞台工作人员
82. Vở diễn xuất trên sân khấu 舞台演出本
83. Bảng nhân vật trong vở kịch 剧中人物表
84. Điều độ sân khấu 舞台调度
85. Thuyết minh sân khấu 舞台说明
224
86. Biểu diễn trên sân khấu 舞台表演
87. Hiệu quả sân khấu 舞台效果
88. Luống cuống, mất bình tĩnh 怯场
89. Sân khấu vắng lặng 冷场
III. Nhạc kịch địa phương Trung Quốc - 中国地方戏曲
1. Kinh kịch 京剧
2. Hộ kịch (kịch thượng hải)沪剧
3. Việt kịch (thiệu hưng)越剧
4. Tích kịch ( vô tích)锡剧
5. Việt kịch (quảng đông)粤剧
6. Xuyên kịch (tứ xuyên)川剧
7. Huy kịch ( vùng an huy)徽剧
8. Sở kịch (ở vùng hồ bắc)楚剧
9. Cán kịch (kịch giang tây)赣剧
10. Quế kịch (kịch quảng tây)桂剧
11. Dự kịch (kịch hà nam)豫剧
12. Hoài kịch (kịch vùng hoài hà)淮剧
13. Tương kịch (kịch hồ nam)湘剧
14. Tấn kịch (kịch sơn tây)晋剧
15. Lã kịch (kịch lã)吕剧
16. Bình kịch (kịch vùng đông bắc, hoa bắc)评剧
17. Kiềm kịch (kịch quý châu)黔剧
18. Kịch thiểm tây 秦腔
19. Thiệu kịch 绍剧
20. Côn kịch 昆剧
21. Hán kịch (kịch vũ hán)汉剧
22. Vụ kịch (kịch vùng vụ giang)婺剧
23. Kịch tibetan (kịch tây tạng)藏剧
24. Kịch dương châu 扬剧
25. Kịch choong (kịch dân tộc choong)僮剧
26. Nhạc kịch hoa cổ 花鼓戏
27. Nhạc kịch hoàng mai 黄梅戏
28. Kịch truyền thống của đất nước 国剧
29. Tấu hài 相声
30. Hài kịch 滑稽戏
31. Vai thanh y (vai phụ nữ trung niên hay thanh niên trang nghiêm trong hý khúc)青

32. Hóa đán (diễn viên đóng vai con gái…)花旦
33. Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc)老旦
34. Vai nam trẻ (trong hý khúc)小生
35. Vai nam trung niên (trong tuồng cổ)老生
36. Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo 花脸,净
37. Vai hề 丑角
38. Vai nam võ 武生
225
39. Vai đào võ 武旦
40. Vai đào 旦角
41. Vai nam 生角
42. Vẻ mặt, bộ mặt 脸谱
43. Dài tay áo 水袖
44. Hát 唱
45. Hành động, cử chỉ 做
46. Đọc 念
47. Đánh 打
48. Tiếng chiêng trống lúc mở màn 开场锣鼓声
49. Làm nổi bật hình ảnh 亮相
50. Làm điệu 唱腔
51. Vẫy tay áo 甩水袖

RẠP XIẾC THÚ - 马戏杂技场


1. Rạp xiếc 杂技场
2. Xiếc 杂技
3. Diễn viên xiếc 杂技演员
4. Nghệ thuật xiếc 杂技艺术
5. Xiếc hiện đại 现代杂技
6. Xiếc dân gian 民间杂技
7. Kĩ nghệ xiếc 杂技技艺
8. Thi xiếc 杂技比赛
9. Giải sư tử vàng 金狮奖
10. Liên hoan xiếc 杂技节
11. Đoàn xiếc 杂技团
12. Diễn viên đoàn xiếc 杂技团团员
13. Trưởng đoàn xiếc 杂技团团长
14. Đội xiếc 杂技队
15. Xiếc thú 马戏
16. Sân thú biểu diễn 马戏场
17. Đoàn xiếc thú 马戏团
18. Thành viên đoàn xiếc thú 马戏团团员
19. Lãnh đạo đoàn xiếc thú 马戏团指导
20. Giám đốc đoàn xiếc thú 马戏团经理
21. Chỉ huy biểu diễn xiếc thú 马戏演出指挥
22. Người đại diện của diễn viên 演员代理人
23. Người chủ trì biểu diễn 演出主持人
24. Nhân viên tuyên truyền quảng cáo 广告宣传员
25. Nhân viên phục vụ trong rạp 场内服务员
26. Nhà biểu diễn hình tròn 圆形表演场
27. Khán giả 观众
28. Chỗ khán giả 观众席
226
29. Người mê xiếc 杂技迷
30. Người mê xiếc thú 马戏迷
31. Lô được mua hết trong rạp xiếc thú 马戏场包厢
32. Những hàng rào quanh sân biểu diễn hình tròn 圆形表演场的围栏
33. Ban nhạc của đoàn xiếc 马戏团乐队
34. Lều bạt của chủ gánh xiếc thú 马戏团主帐篷
35. Cột lều 帐篷支柱
36. Giá đỡ lều 帐篷的支撑架
37. Đèn pha 聚光灯
38. Ban nhạc của đoàn xiếc 杂技团乐队
39. Cửa diễn viên vào rạp 演员入场口
40. Âm nhạc đệm 音乐伴奏
41. Chỗ ban nhạc ngồi 乐池
42. Ảo thuật 魔术
43. Người làm ảo thuật 魔术师
44. Nhà ảo thuật nuốt lửa 吞火魔术师
45. Dụng cụ ảo thuật 魔术用具
46. Đoàn ảo thuật 魔术团
47. Hề, hài 小丑
48. Tiết mục hài 滑稽节目
49. Biểu diễn hài 滑稽表演
50. Kĩ xảo đặc biệt 特技
51. Biểu diễn xiếc 表演杂技
52. Biểu diễn xiếc thú 马戏表演
53. Biểu diễn ném 投掷表演
54. Biểu diễn đan xen 穿插表演
55. Trò (ca hát, tạp kĩ, xiếc )杂耍
56. Diễn viên trò 杂耍演员
57. Biểu diễn trò 杂耍表演
58. Nhà hát trò 杂耍剧场
59. Diễn viên xiếc miệng 口技演员
60. (khẩu kĩ) xiếc miệng (bắt chước tiếng kêu, tiếng động)口技
61. Uốn dẻo (nhu thuật)柔术
62. Diễn viên uốn dẻo 柔体杂技演员
63. Kĩ thuật cưỡi ngựa 马术
64. Biểu diễn nghệ thuật cưỡi ngựa 特技马术表演
65. Diễn viên biểu diễn nghệ thuật cưỡi ngựa không dùng yên 不用鞍的马术演员
66. Tài tử dạy thú 驯兽员
67. Tài tử dạy hổ 驯虎员
68. Tài tử dạy sư tử 驯狮员
69. Tài tử dạy voi 驯象员
70. Tài tử dạy báo 驯豹员
71. Tài tử dạy gấu 驯熊员
72. Tài tử dạy mèo 驯猫员
227
73. Tài tử dạy chó 驯狗员
74. Tài tử dạy khỉ 驯猴员
75. Tài tử dạy rắn 耍蛇的演员
76. Khỉ biểu diễn 猴戏
77. Diễn viên biểu diễn mô tô bay 飞车走壁的演员
78. Diễn viên phi đao 飞刀演员
79. Diễn viên đội gậy trong tiết mục đòn bẩy 杠杆节目中的顶杆演员
80. Đại lực sĩ 大力士
81. Diễn viên đi dây thăng bằng 走钢丝演员
82. Diễn viên biểu diễn người bay trong không trung 空中飞人演员
83. Diễn viên làm viên đạn trong tiết mục đại bác bắn ra người 火炮飞人节目中充当
炮弹的演员
84. Diễn viên xiếc nhảy cầu 跳板杂技演员
85. Diễn viên xiếc nhào lộn 滚翻杂技演员
86. Diễn viên bắn súng 神枪演员
87. Diễn viên xiếc nhào lộn 翻筋斗的杂技演员
88. Diễn viên nuốt kiếm 吞剑演员
89. Diễn viên nuốt bi thép 吞铁球演员
90. Diễn viên lùn 侏儒演员
91. Chiếc ghế 椅子
92. Quả bóng 球
93. Bóng màu 彩球
94. Vòng sắt 铁圈
95. Ba ton hoa 花棍
96. Con dao 刀
97. Cái thang 梯子
98. Tấm gỗ 木板
99. Cái bát 碗
100. Cái đĩa 碟子
101. Cái đòn 杆子
102. Đòn thăng bằng 平衡杆
103. Trò chơi đĩa bô bô 扯铃
104. Vòng kim loại 金属环
105. Cái xiên 叉
106. Dây thừng, chão 绳索
107. Dây an toàn 安全索
108. Đuốc 火把
109. Cầu nhảy 跳板
110. Cái ô 伞
111. Cái đinh ba 三齿鱼叉
112. Xe đạp một bánh 独轮脚踏车
113. Cái chum 缸
114. Dây thép 钢丝绳
115. Viên gạch bằng gỗ 木砖
228
116. Thang dây 绳梯
117. Cầu bập bênh 跷跷板
118. Roi dạy thú 驯鞭
119. Cà kheo 高跷
120. Cái đu trên không 高空秋千
121. Bục đỗ xe ở trên cao 高台停车的台子
122. Thùng gỗ trong tiết mục mô tô bay 飞车走壁的木桶
123. Bàn (ván) đạp trong tiết mục người bay 空中飞人的踏板
124. Lưới an toàn 安全网
125. Cái đinh ba bảo vệ để tài tử dạy thú sử dụng 驯兽员使用的保护叉
126. Chỗ ngồi trên cao khi thú biểu diễn 动物表演时蹲坐的高座
127. Cái cũi nhốt thú 兽笼车
128. Xe có mui của đoàn xiếc thú 马戏团的大篷车
129. Quần áo bó sát người 紧身连衣裤
130. Cái đòn để trèo 爬杆
131. Quay đĩa 转碟
132. Múa sư tử 狮子舞
133. Biểu diễn lồng dây 套索表演
134. Nhảy qua vòng 穿环
135. Nhảy qua vòng 穿圈
136. Nằm ngửa chuyền chum bằng bàn chân 蹬缸
137. Đội vò 顶坛子
138. Xếp ghế ngược 倒立椅子造型
139. Ném đinh ba 飞叉
140. Ném đuốc 抛火把
141. Ném đao 飞刀
142. Biểu diễn trò diabolo 耍扯铃
143. Múa quả lửa 火流星
144. Múa bát nước 水流星
145. Tiết mục biểu diễn của đại lực sĩ 大力士表演
146. Chồng người 叠罗汉
147. Biểu diễn nhảy ván 跳板表演
148. Nhảy dù 踏伞
149. Biểu diễn roi 鞭技
150. Biểu diễn xe đạp 车技
151. Giữ thăng bằng xe đạp 定车
152. Giữ thăng bằng xe đạp trên bục cao 高台定车
153. Đi xe đạp trên dây 高空白行车走钢丝
154. Đi xe trên ô 伞上走车
155. Trò tráo bài 纸牌戏法
156. Tung bát 耍碗
157. Đội bát 顶碗
158. Tạo hình bằng gạch gỗ 木砖造型
159. Tạo hình bằng ghế 椅子造型
229
160. Làm thăng bằng trên ván 晃板
161. Làm thăng bằng trên thang 晃梯
162. Đòn bẩy 杠杆
163. Biểu diễn thăng bằng đội gậy 顶杆平衡表演
164. Kĩ xảo (sự khéo léo)技巧
165. Nhào lộn 翻筋斗
166. Lộn ngược 倒翻筋斗
167. Nhào lộn liên hoàn 连环筋斗
168. Lộn về phía trước 前空翻
169. Nhảy lộn nhào bằng tay 前手翻腾越
170. Nhảy lộn nhào về phía sau 后空翻
171. Trồng cây chuối một tay 单手倒立
172. Đi trên dây 走钢丝
173. Ô tô bay qua tường 汽车飞车走壁
174. Xe đạp bay qua tường 自行车飞车走壁
175. Mô tô bay qua tường 摩托车飞车走壁
176. Người bay 空中飞人
177. Người bay từ lòng đại bác ra 火炮飞人

ĐIỆN ẢNH, XƯỞNG SẢN XUẤT PHIM - 影城


1. Xưởng phim 电影制片厂
2. Công ty nghe nhìn 音像公司
3. Xưởng dịch phim 电影译制片厂
4. Sản xuất phim 电影摄制
5. Máy quay phim 电影摄影机
6. Phim nhựa 电影胶片
7. Chuyển thể từ tiểu thuyết thành phim 把小说拍摄成电影
8. Làm phim, quay phim 拍电影
9. Bắt đầu làm phim 开始拍摄
10. Diễn thử 试演
11. Pha chiếu thử 试镜头
12. Dàn dựng và diễn tập 排练
13. Lên màn ảnh 上银幕
14. Ngôi sao điện ảnh 主演
15. Sự xuất hiện của diễn viên phụ 客串演出
16. Ngôi sao màn bạc 明星
17. Quay ngoại cảnh 拍外景
18. Kịch bản phim 电影剧本
19. Kịch bản cho từng cảnh 分镜头剧本
20. Chiếu sáng 照明
21. Cảnh trong phim 电影布景
22. Cắt nối biên tập phim 剪辑
23. Cắt nối biên tập nhảy cóc 跳越剪辑
230
24. Phần phụ đề giới thiệu phim (hãng phim, đạo diễn, diễn viên)片头字幕
25. Pha quay lại 重拍镜头
26. Chữ thuyết minh (phụ đề)字幕
27. Phim gốc có hình và tiếng 声画合成拷贝
28. Pha quay đặc tả 特写镜头
29. Cảnh quay xa 远景
30. Toàn cảnh 全景
31. Pha quay láy lại chớp nhoáng 闪回镜头
32. Lời thuyết minh 解说词
33. Thuyết minh 解说
34. Người thuyết minh 解说者
35. Nhạc nền 背景音乐
36. Âm thanh ngoài hình ảnh 画外音
37. Đối thoại 对话
38. Bài hát chủ đề 主题歌
39. Cảnh bên trong 内景
40. Cảnh bên ngoài 外景
41. Thiết bộ đồng bộ âm hình 音像同步装置
42. Làm hình ảnh, âm thanh tăng dần hoặc giảm dần độ nét 淡出
43. Làm hình ảnh, âm thanh tăng dần hoặc giảm dần độ nét 淡入
44. Tua đi 跳叙
45. Cố định hình ảnh 定格
46. Pha lướt nhanh 快镜头
47. Pha quay chậm 慢镜头
48. Điều chỉnh ống kính 推进镜头
49. Cảnh quần chúng 群众场面
50. Hình ảnh với kỹ thuật đặc biệt 特技画面
51. Pha quay mờ ảo 梦幻镜头
52. Cảnh nhấp nháy 闪景
53. Pha hỗn hợp 混合镜头
54. Pha kết thúc 结束镜头
55. Phim mẫu 工作样片
56. Người làm phim 电影摄制者
57. Người sản xuất phim 制片人
58. Chủ nhiệm phim 制片主任
59. Đạo diễn 导演
60. Tổng đạo diễn 总导演
61. Đạo diễn phim tài liệu 纪录片导演
62. Kỹ thuật viên âm thanh 音响师
63. Kỹ thuật viên ghi âm 录音师
64. Người quay phim 摄影师
65. Chỉ đạo mỹ thuật 美术指导
66. Người dàn cảnh 布景师
67. Người phụ trách hóa trang 化装师
231
68. Chiếu sáng 照明
69. Thư ký trường quay 场记
70. Tác giả kịch bản gốc của phim 电影脚本作家
71. Nhà thiết kế trang phục 服装设计师
72. Cắt nối biên tập 剪辑
73. Sáng tác nhạc 作曲
74. Chỉ huy dàn nhạc 乐队指挥
75. Quy chế về minh tinh màn bạc 明星制
76. Cuộc biểu diễn của các ngôi sao 明星荟萃的演出
77. Trận địa của các ngôi sao 全明星阵容的
78. Minh tinh màn bạc 电影明星
79. Diễn viên điện ảnh 电影演员
80. Diễn viên ăn khách 叫座演员
81. Ngôi sao được trọng vọng 特邀明星
82. Ngôi sao siêu hạng 超级明星
83. Vua điện ảnh 影帝
84. Nữ hoàng điện ảnh 影后
85. Ngôi sao trẻ 小明星
86. Vai diễn 电影角色
87. Vai diễn có tước hiệu 片名角色
88. Nhân vật chính 主角
89. Nhân vật nam chính 男主角
90. Nhân vật nữ chính 女主角
91. Vai phụ 配角
92. Vai nam phụ 男配角
93. Vai nữ phụ 女配角
94. Vai diễn tạm thời 反串角色
95. Diễn viên tạm thời 临时演员
96. Đóng thế 替身
97. Diễn viên đặc biệt 特技演员
98. Thư viện phim 影片库
99. Phim câm 无声片
100. Phim có tiếng 有声片
101. Phim đen trắng 黑白影片
102. Phim màu 彩色电影
103. Phim màn ảnh rộng 宽银幕影片
104. Phim lập thể màn ảnh rộng 宽银幕立体声电影
105. Phim viễn tưởng 深景影片
106. Phim toàn cảnh 全景影片
107. Phim nổi 立体影片
108. Phim chưởng, hài 打斗喜剧片
109. Phim hoạt hình 动画片
110. Phim cao bồi 西部电影
111. Phim kinh dị 惊险恐怖片
232
112. Phim trinh thám 侦探片
113. Phim ca nhạc 音乐片
114. Phim nghệ thuật 艺术影片
115. Phim chiến tranh 战争片
116. Phim lịch sử 历史影片
117. Phim giáo dục 教育影片
118. Phim khoa học viễn tưởng 科幻影片
119. Phim thám hiểm vũ trụ 太空探险片
120. Phim tai nạn 灾难片
121. Phim thời sự 新闻片
122. Phim tài liệu du lịch 旅游纪录片
123. Phim tài liệu 纪录片
124. Phim tài liệu chiến tranh 战争纪录片
125. Phim ngắn 电影短片
126. Phim ngắn nhiều tập 系列短片
127. Phim chiến sự 故事片
128. Phim hành động 情节电影
129. Phim bí mật 地下电影
130. Phim đồi trụy 色情电影
131. Phim “mì ăn liền”粗制滥造的影片
132. Phim dành cho người lớn 成人电影
133. Phim giải trí 轻松的影片
134. Phim dịch từ tiếng nước ngoài 外郭译制片
135. Bộ phim hoành tráng 豪华巨片
136. Phim hợp tác xây dựng 合拍片
137. Phim chiếu đợt đầu 首论影片
138. Phim phụ 加片
139. Phim chiếu lại 重映片
140. Phim cũ 旧片
141. Thứ bậc của phim 电影等级
142. Loại bình thường 普通级
143. Loại hạn chế (cấp hạn chế)限制级
144. Cấp phụ đạo 辅导级
145. Liên hoan phim 电影节
146. Liên hoan phim quốc tế cannes 嘎纳国际电影节
147. Liên hoan phim quốc tế venice 威尼斯国际电影节
148. Liên hoan phim quốc tế beclin 柏林国际电影节
149. Liên hoan phim quốc tế sanfanciscô 旧金山国际电影节
150. Liên hoan phim quốc tế tokyo 东京国际电影节
151. Liên hoan phim quốc tế thượng hải 上海国际电影节
152. Liên hoan phim tranh giải thưởng kim mã 金马将影展
153. Giải tượng vàng oscar 奥斯卡金像奖
154. Giải gary cooper 加莱古柏将
155. Giải sư tử vàng 金狮将
233
156. Giải gấu vàng 金熊奖
157. Giải cổng vàng 进门将
158. Giải kim mã 金马将
159. Giải kim kê 金鸡将
160. Giải trăm hoa 百花奖
161. Giải lớn 大奖
162. Giải đặc biệt 特别奖
163. Giải danh dự 荣誉奖
164. Giải phim hay nhất 最佳影片奖
165. Giải thưởng phim ưu tú 优秀影片奖
166. Giải phim truyện hay nhất 最佳故事片奖
167. Giải phim tài liệu hay nhất 最佳纪录片奖
168. Giải phim giáo khoa hay nhất 最佳科教片奖
169. Giải phim nước ngoài hay nhất 最佳外国片将
170. Giải nhất đạo diễn 最佳导演奖
171. Giải nhất nam diễn viên 最佳男演员奖
172. Giải nhất nữ diễn viên 最佳女演员奖
173. Giải nhất nam diễn viên phụ 最佳男配角奖
174. Giải nhất nữ diễn viên phụ 最佳女配角奖
175. Giải biên kịch giỏi nhất 最佳编剧奖
176. Giải quay phim giỏi nhất 最佳摄影奖
177. Giải biên tập giỏi nhất 最佳剪辑奖
178. Giải âm nhạc hay nhất 最佳音乐奖
179. Giải hóa trang giỏi nhất 最佳化妆奖
180. Giải thiết kế trang phục đẹp nhất 最佳服装设计奖
181. Giải chỉ đạo nghệ thuật giỏi nhất 最佳艺术指导将
182. Giải phối âm hay nhất 最佳配音将
183. Giải ghi âm hay nhất 最佳录音奖
184. Giải cao nhất dành cho đạo cụ 最佳道具将
185. Giải thiết kế dàn cảnh giỏi nhất 最佳布景设计将
186. Giải hiệu quả âm thanh hay nhất 最佳音响效果将
187. Giải kỹ xảo hay nhất 最佳特技将
188. Giải diễn xuất 演出奖
189. Đưa danh sách đề cử 提名
190. Chương trình phim 排片表
191. Người gác cửa 看门人
192. Người bán vé 售票员
193. Người soát vé 检票员
194. Vé xem phim 电影票
195. Giá vé 票价
196. Phòng bán vé 票房
197. Thu nhập của phòng vé 票房收入
198. Biên bản của phòng vé 票房纪录
199. Người phụ trách chiếu phim 放映员
234
200. Giám đốc 经理
201. Người thuê phim 租片员
202. Màn ảnh (phông)银幕
203. Máy chiếu phim 放映机
204. Người xếp chỗ 引座员
205. Chiếu phim công cộng 公映
206. Chiếu liền hai bộ phim 两片连映
207. Chiếu thử trong nội bộ 内部预映
208. Cuộc triển lãm hồi cố (nhìn lại quá khứ)回顾展
209. Chiếu sớm 早场
210. Buổi chiếu ban ngày 日场
211. Buổi chiếu tối 夜场
212. Buổi chiếu muộn (đêm)午夜场
213. Người đầu cơ vé 高价倒卖戏票者
214. Rạp chiếu phim thời sự 新闻电影院
215. Rạp chiếu phim quay vòng 轮回上映的电影院
216. Rạp chiếu phim vòng đầu (phim mới)首论电影院
217. Rạp mini chiếu phim thí nghiệm 实验小影院
218. Rạp chiếu phim cao cấp (sang trọng)豪华影院
219. Nhà chiếu phim văn kiện 文献电影馆
220. Phòng video 录像馆
221. Phòng chiếu phim gia đình (tư nhân)私人放映间
222. Rạp chiếu phim ngoài trời có chỗ đậu ô tô 露天汽车影院
223. Khán giả điện ảnh 电影观众
224. Quảng cáo phim 电影广告
225. Ảnh phim 电影剧照
226. Tạp chí điện ảnh 电影杂志
227. Giới thiệu tóm tắt về phim 电影简介
228. Người mê phim 影迷
229. Bình luận phim 影评
230. Bộ sưu tập phim 影片集锦

THỦY CUNG - 水施馆


1. Cá hồng 红鱼
2. Cá phèn 刀鱼
3. Cá nhu 柔鱼
4. Bào ngư 鲍鱼
5. Cá nheo 鲇鱼
6. Cá quả, cá chuối 乌鱼
7. Cá sao 星鱼
8. Con bạch tuộc 章鱼
9. Cá mo ruy 鳕鱼
10. Cá sư tử 狮子鱼
235
11. Cá thanh ngư 鲭鱼
12. Cá diêu 鳐鱼
13. Cá bạc 银鱼
14. Cá chim trắng 银鲳
15. Cá chim 鲳鱼
16. Cá cờ 旗鱼
17. Cá tin ca(họ cá chép)鲩鱼
18. Cá tuế(họ cá chép)鲦鱼
19. Cá hồi 鲑鱼
20. Cá bơn 鲽鱼
21. Cá đối 鲻鱼
22. Cá sộp 狗鱼
23. Cá hồi 鳟鱼
24. Cá chó 梭鱼
25. Cá hố 带鱼
26. Cá bơn 板鱼
27. Cá chuồn 飞鱼
28. Cá mực 鱿鱼
29. Cá vì 鲔鱼
30. Cá sấu 鳄鱼
31. Cá mập 鲨鱼
32. Cá đuối 鹞鱼
33. Cá kình 鲸鱼
34. Cá nhám góc 鳍鱼
35. Cá trống 零鱼
36. Cá trích dày mình 鲥鱼
37. Cá pecca 鲈鱼
38. Cá tầm 鲟鱼
39. Cá trèn 鲡鱼
40. Cá chép 鲫鱼
41. Cá trích 鲱鱼
42. Cá chép 鲤鱼
43. Con lươn 鳝鱼
44. Cá ba đuôi 金鱼
45. Cá trắm cỏ 草鱼
46. Cá mè 鲢鱼
47. Cá trắng 白鱼
48. Cá vên 鳊鱼
49. Cá đầu to 胖头鱼
50. Cá sòng 竹荚鱼
51. Cá be be 曹白鱼
52. Cá thu 秋刀鱼
53. Cá long tỉnh 龙井鱼
54. Cá chép đỏ 红鲤鱼
236
55. Cá ngừ california 金枪鱼
56. Cá hoa vàng 黄花鱼
57. Cá nha tuyết 牙鳕鱼
58. Cá đối 比目鱼
59. Cá đuôi phượng 凤尾鱼
60. Cá sardine 沙丁鱼
61. Cá bơn 箬鳎鱼
62. Cá lược 梳子鱼
63. Cá miệng tròn 八目鱼
64. Cá chào mào 竹麦鱼
65. Cá rutilut (thuộc họ cá chép)石斑鱼
66. Cá hồi 大马哈鱼
67. Cá đối lớn 大比目鱼
68. Cá ê phin 黑线鳕鱼
69. Cá mực 乌贼
70. Cá trạch 泥鳅
71. Con lươn 黄鳝
72. Cá trèn, cá chình 白鳝
73. Cá chép 白鲢
74. Cá chép hoa 花鲢
75. Đuôi cá 鱼尾
76. Xương cá 鱼刺
77. Mồm cá 鱼唇
78. Vây cá 鱼翅
79. Trứng cá 鱼卵
80. Bong bóng cá 鱼鳔
81. Vẩy cá 鱼鳞
82. Bụng cá 鱼肚
83. Lưới đánh cá 鱼网
84. Khoang cá 鱼舱
85. Cá giống 鱼苗
86. Giỏ cá 鱼篓
87. Cái xiên cá 鱼叉
88. Thủy tảo 鱼虫
89. Đập cá 鱼闸
90. Mồi câu cá 鱼饵
91. Lưỡi câu 鱼钩
92. Hàng rào ngăn cá 鱼栅
93. Mùa cá 鱼汛
94. Độc tố của cá 鱼毒素
95. Sự di trú của loài cá 鱼类回游
96. Khu vực của loài cá 鱼类区系
97. Tài nguyên cá 鱼类资源
98. Hải ngưu 海牛
237
99. Hải đới (tảo)海带
100. Hải cẩu 海熊
101. Vịt biển 海鸭
102. Cá voi 海象
103. Con sứa 海刺
104. Hải quỳ 海葵
105. Cá biển 海鱼
106. Thỏ biển (hải thố)海兔
107. Cá heo, lợn biển 海豚
108. Báo biển 海豹
109. Sư tử biển 海狮
110. Con rái cá 海獭
111. Hải đai 海袋
112. Hải tôn 海鳟
113. Hải tiệu 海鞘
114. Bút biển 海笔
115. Hải song 海葱
116. Cá trèn biển 海鳗
117. Hải đảm 海胆
118. Con sứa 海蜇
119. Cá nẹp khô 海蜒
120. Món ăn hải sản 海菜
121. Rùa biển 海龟
122. Hải cẩu 海狗
123. Hải miên 海绵
124. Hải sâm 海参
125. Cỏ sữa biển 海乳草
126. Huệ biển 海百合
127. Dương xỉ biển 海羊齿
128. Nhện biển 海蜘蛛
129. Cầu gai biển 海滨刺芹
130. Cá nhám bẹt 扁鲨
131. Cá nhám sao 星鲨
132. Cá nhám có góc 角鲨
133. Cá nhám đuôi dài 长尾鲨
134. Cá kình một sừng 独角鲸
135. Tôm lân 磷虾
136. Tôm hùm 龙虾
137. Tôm nhỏ 小虾
138. Tôm he 对虾
139. Tôm he 明虾
140. Tôm sông 河虾
141. Tôm pan dan 斑节虾
142. Con sò 扇贝
238
143. Con hà 藤壶贝
144. Con hào 蚝
145. Con đỉa 蛭
146. Cá miếng sành 鲷
147. Mang cá 鳃
148. Sò 马哈
149. Con đỉa 蛭子
150. Con hầu 牡蛎
151. Cá bơn vỉ 菱鲆
152. Con sò 鸟蛤
153. Cá cóc 蝾螈
154. Rắn mối 蜥蜴
155. Con trai 淡菜
156. Cá trúc mạch 鲂
157. Cá chích 鳗鳄
158. Báo biển vằn 斑海豹
159. Con rêu biển 苔藓虫
160. Con tảo biển 藻苔虫
161. Con san hô 珊瑚虫
162. San hô 珊瑚
163. Cá sấu mỹ 短吻鳄
164. Rồng đổi màu 变色龙
165. Con thằn lằn đổi màu 变色蜥蜴
166. Cỏ sanbit 圣彼得草
167. Con ếch 蛙
168. Trứng ếch 蛙卵
169. Con nòng nọc 蝌蚪
170. Con cóc 蟾蜍
171. Con cóc, con ếch 蛤蟆
172. Ếch 田鸡
173. Con ba ba 田鳖
174. Ốc đồng, ốc rạ 田螺
175. Ốc tù và 法螺
176. Ốc tía 响螺
177. Ốc sên 蜗牛
178. Đầm nuôi hầu 牡蛎养殖场
179. Con cua 蟹
180. Cua lông 毛蟹
181. Cua ký sinh 寄居蟹
182. Con rùa 龟
183. Con baba 鳖
184. Con rùa 乌龟
185. Con hà li 河狸
186. Con trai sông 河蚌
239
187. Con cá nóc 河豚
188. Con hải ly 河狸鼠
189. Cua sông 河螃蟹
190. Hải lưu học 河流学
191. Sông đổi dòng 河流改道
192. Con sứa 水母
193. Sứa biển 栉水母
194. Sứa bàn tay nghiêng 侧腕水母
195. Sứa hình khối 立方水母
196. Con chồn nước 水貂
197. Bèo rong, tảo 水草
198. Đầm nước 水池
199. Bèo cái 水浮莲
200. Sinh vật dưới nước 水底生物
201. Thực vật dưới nước 水底植物
202. Ngành cá nước ngọt 淡水渔业
203. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt 淡水养殖
204. Nuôi cá nước ngọt 淡水养鱼
205. Nuôi trai sò nước ngọt 淡水育珠蚌类
206. Hồ nuôi cá 养鱼池
207. Nơi nuôi cá 养鱼场
208. Phương pháp nuôi cá 养鱼法
209. Ngư dân (dân chài)渔民
210. Bài hát đánh cá 渔歌
211. Thuyền đánh cá 渔船
212. Tàu đánh cá 渔轮
213. Ngư trường 渔场
214. Bắt cá 捕鱼
215. Săn cá voi 捕鲸
216. Tàu săn cá voi 捕鲸船
217. Loài có vỏ cứng 甲壳类
218. Loài lưỡng thê (sống trên cạn và dưới nước)两栖类
219. Các loài khác 其他类
220. Loài thân mềm 软体类

TOÀ ÁN - 法院
1. Bộ tư pháp 司法部
2. Tòa án nhân dân tối cao 最高人民法院
3. Tòa án địa phương 地方法院
4. Tòa án nhân dân huyện 县人民法院
5. Viện kiểm sát 检察院
6. Viện kiểm sát nhân dân tối cao 最高人民检察院
7. Tòa án cơ sở 基层法院
240
8. Tòa án cấp dưới 下级法院
9. Tòa án cấp trên 上级法院
10. Tòa án sơ cấp (sơ thẩm)初级法院
11. Tòa án cấp thấp 低级法院
12. Tòa án cấp trung 中级法院
13. Tòa án cấp cao 高级法院
14. Tòa án tối cao 高等法院
15. Tòa án dụng thông pháp 普通法院
16. Tòa án sơ thẩm 初审法院
17. Tòa án chung thẩm 终审法院
18. Tòa án ghi biên bản 记录法院
19. Tòa án phúc thẩm 上诉法院
20. Tòa án điều tra 调查法庭
21. Tòa án binh 军事法庭
22. Phòng khám bệnh của tòa án 法院诊所
23. Phiên tòa án 法庭
24. Ngày mở phiên tòa 开庭日
25. Kỳ hạn mở phiên tòa 开庭期
26. Ra tòa 出庭
27. Phiên tòa đặc biệt 特别法庭
28. Phiên tòa lâm thời 临时法庭
29. Tòa án địa phương 地方法庭
30. Tòa án thẩm 合仪庭
31. Tòa án dân sự 民事庭
32. Tòa hình sự 刑事庭
33. Tòa án hành chính 行政庭
34. Tòa án bản quyền 版权法庭
35. Tòa án trọng tài 仲裁法庭
36. Phòng xét xử 审判室
37. Lệnh của tòa án 法院指令
38. Giam lỏng 软禁
39. Luật dân sự 民法
40. Luật hình sự 刑法
41. Luật thương mại 商法
42. Luật hành chính 行政法
43. Luật hàng hải 海事法
44. Tòa án về hàng hải 海事法庭
45. Tòa án chuyên môn 专门法院
46. Tòa án hành chính 行政法院
47. Tòa án lưu động 巡回法院
48. Tòa án thuế vụ 税务法院
49. Tòa án đất đai 上地法院
50. Tòa án thiếu niên 少年法院
51. Tòa án lao công 劳工法院
241
52. Tòa án giải quyết việc ly hôn 离婚法院
53. Bộ trưởng tư pháp 司法部长
54. Viện trưởng viện kiểm sát 检察长
55. Cán bộ kiểm sát 检察官
56. Quan tòa 法官
57. Quan tòa hàng đầu 首席法官
58. Bồi thẩm 陪审员
59. Bồi thẩm đoàn 陪审团
60. Cảnh sát tòa án 法警
61. Thư ký 书记员
62. Thư ký phiên tòa 法庭记录员
63. Nhân viên tống đạt 传票送达员
64. Mõ tòa (nhân viên thông báo của tòa án)法庭传呼员
65. Giám định viên tư pháp 司法鉴定员
66. Bác sĩ tòa án 庭医
67. Pháp y 法医
68. Luật sư 律师
69. Luật sư sơ cấp 初级律师
70. Luật sư chuyên nghiệp 专门律师
71. Luật sư bào chữa 辩护律师
72. Tội 罪行
73. Phạm tội hình sự 刑事犯罪
74. Phạm tội kinh tế 经济犯罪
75. Phạm tội tức thì 即决犯罪
76. Tội nhẹ 轻罪
77. Tội nặng 重罪
78. Tội do sơ suất 过失罪
79. Tội chết 死罪
80. Giết người do sơ suất 过失杀人
81. Ngộ sát 偶发杀人
82. Xác chết 尸体
83. Tội phạm 罪犯
84. Sơ phạm, can phạm lần đầu, phạm tội sơ kỳ 初犯
85. Tội phạm chuyên nghiệp 惯犯
86. Chính phạm (chủ mưu)主犯
87. Tòng phạm 从犯
88. Đồng phạm 同谋犯
89. Tội phạm vị thành niên 少年犯
90. Kẻ tình nghi 嫌疑犯
91. Tù chính trị 政治犯
92. Kẻ tái phạm tội 重新犯罪者
93. Kẻ phạm tội chưa thành 犯罪未遂者
94. Phạm nhân hoãn thi hành án 缓刑犯
95. Trọng phạm 要犯
242
96. Tù nhân bị đi đày 流放犯
97. Tội phạm đã thành án 已决犯
98. Phạm nhân trọng tội 重罪犯
99. Phạm nhân đang chạy trốn 在逃犯
100. Phạm nhân có tiền án 前罪犯
101. Người thiếu trách nhiệm 渎职者
102. Kẻ lừa gạt sách nhiễu 敲诈勒索者
103. Kẻ đưa hối lộ 行贿者
104. Kẻ nhận hối lộ 受贿者
105. Tội phạm tham ô 贪污犯
106. Kẻ trấn lột 拦路强盗
107. Kẻ chặn đường cướp bóc 拦路抢劫者
108. Giặc cướp 土匪
109. Kẻ cướp 强盗
110. Tên móc túi 扒手
111. Tên trộm 小偷
112. Kẻ gây ra hỏa hoạn 纵火者
113. Kẻ buôn lậu 走私者
114. Kẻ lừa lọc 诈骗者
115. Kẻ cậy cửa ăn trộm 破门盗窃者
116. Bắt cóc 绑架
117. Kẻ bắt cóc 绑架者
118. Kẻ buôn bán ma túy 贩毒者
119. Kẻ chích hút ma túy 吸毒者
120. Người hút thuốc phiện 吸鸦片者
121. Lưu manh 流氓
122. Cao bồi 阿飞
123. Băng nhóm lưu manh 流氓团伙
124. Gái điếm 妓女
125. Gái gọi 电话应召妓女
126. Khách làng chơi 嫖客
127. Băng nhóm mại dâm 卖淫团伙
128. Cưỡng hiếp, cưỡng dâm 强奸
129. Kẻ hiếp dâm 强奸者
130. Thông dâm 通奸
131. Kẻ thông dâm 通奸者
132. Đồng tính luyến ái 鸡奸
133. Kẻ đồng tính luyến ái 鸡奸者
134. Trùng hôn 重婚
135. Người trùng hôn 重婚者
136. Phi báng, chửi bơi 诽谤
137. Người phỉ báng, người nói xấu 诽谤者
138. Lấy cắp, ăn cắp (tác phẩm)剽窃
139. Kẻ lấy cắp 剽窃者
243
140. Chứng cứ giả 伪证
141. Kẻ tạo ra chứng cứ giả 作伪证者
142. Xúi bẩy 教唆
143. Tội phạm xúi bẩy 教唆犯
144. Vu cáo 诬告
145. Phá sản 破产
146. Người phá sản 破产者
147. Chủ nợ 债权人
148. Con nợ 债务人
149. Kẻ quịt nợ 赖债者
150. Kết hôn 结婚
151. Tảo hôn 早婚
152. Kết hôn muộn 晚婚
153. Giấy giá thú 结婚证书
154. Đính hôn 订婚
155. Ly thân 分居
156. Ly hôn 离婚
157. Hôn nhân cùng huyết thống 近亲婚姻
158. Hôn nhân mua bán 买卖婚姻
159. Hôn nhân ép buộc 强迫婚姻
160. Hôn nhân hợp pháp 公证结婚
161. Vợ chồng 夫妇
162. Chồng 丈夫
163. Vợ 妻子
164. Chồng chưa cưới 未婚夫
165. Vợ chưa cưới 未婚妻
166. Bố mẹ đẻ 亲生父母
167. Bố mẹ nuôi 养父母
168. Con trai nuôi 养子
169. Con gái nuôi 养女
170. Động sản 动产
171. Bất động sản 不动产
172. Di sản 遗产
173. Di chúc 遗嘱
174. Quyền thừa kế 继承权
175. Người thừa kế 继承人
176. Người được thừa kế 被继承人
177. Người thừa kế hạn định 限定继承人
178. Người thừa kế giả định 假定继承人
179. Người được nhượng 受让人
180. Người trao tặng 授予人
181. Người đuợc nhận di sản 受遗赠人
182. Người để lại di sản 遗赠人
183. Người quản lý di sản 遗产管理人
244
184. Người được giám hộ 被监护人
185. Người giám hộ 监护人
186. Nguyên cáo, nguyên đơn 原告
187. Bên nguyên 原告方
188. Bị cáo, bị can 被告
189. Bên bị 被告方
190. Công tố viên 公诉人
191. Người khởi tố 起诉人
192. Người chống án 申诉人
193. Người khiếu nại 上诉人
194. Người bị khiếu nại 被上诉人
195. Phản tố 反诉
196. Án kiện, án 案件
197. Vụ án tự khởi tố 自诉案件
198. Vụ án công tố 公诉案件
199. Án dân sự 民事案件
200. Án hình sự 刑事案件
201. Án đưa hối lộ 行贿案件
202. Án giết người 凶杀案件
203. Án buôn lậu 走私案件
204. Án đặc biệt 特殊案件
205. Án sai 错案
206. Án treo 悬案
207. Tố tụng 诉讼
208. Tố tụng dân sự 民事诉讼
209. Tố tụng hình sự 刑事诉讼
210. Tố tụng ly hôn 离婚诉讼
211. Tố tụng phỉ báng 诽谤诉讼
212. Khởi tố chung 共同起诉
213. Tố tụng hợp nhất 合并诉讼
214. Tố tụng đơn giản 简易诉讼
215. Kết án ngay 即决裁定
216. Xét xử ngay 即决裁判
217. Thắng kiện 胜诉
218. Bên thắng kiện 胜诉一方
219. Thua kiện 败诉
220. Bên thua kiện 败诉一方
221. Biện hộ 辩护
222. Người ủy nhiệm 委托人
223. Người công chứng 公证人
224. Thám tử tư 私人侦探
225. Người bảo lãnh 保释人
226. Tiền bão lãnh 保释金
227. Giấy bão lãnh 保释保证书
245
228. Đơn kháng án 申诉状
229. Đơn khởi tố 起诉书
230. Người làm chứng 证人
231. Người làm chứng tuyên thệ 宣誓证人
232. Chứng cứ 证据
233. Lời làm chứng 证词
234. Vật bị mất 失物
235. Hàng buôn lậu 走私品
236. Tang vật 赃物
237. Trình tự tư pháp 司法程序
238. Trát gọi 传讯
239. Lệnh truyền 传票
240. Lệnh bắt của tòa án 法院拘票
241. Lệnh khám xét 搜查令
242. Hỏi cung 审讯
243. Phán quyết 判决
244. Tòa án quyết định 裁定
245. Trọng tài 仲裁
246. Cân nhắc mức hình phạt 量刑
247. Tiền phạt 罚金
248. Miễn khởi tố 免于起诉
249. Được phóng thích vì vô tội 无罪开释
250. Bão lãnh để thả 保释
251. Xử lý một cách khoan hồng 宽大处理
252. Tử hình 死刑
253. Tù chung thân 无期徒刑
254. Tù giam 有期徒刑
255. Trong thời gian thụ án 刑期
256. Hoãn thi hành án 缓刑
257. Lao động cải tạo 劳动改造
258. Quản chế lao động 管制劳动

TÒA SOẠN BÁO, TẠP CHÍ - 报刊杂志社


1. Giới báo chí 报界
2. Giới báo chí 新闻界
3. Hiệp hội ngành báo chí 报业协会
4. Tòa soạn 报社
5. Thông tấn xã 通讯社
6. Ngành báo chí 新闻业
7. Viên chức làm việc trong tòa báo 报社从业人员
8. Hội nhà báo 记者协会
9. Người đứng đầu ngành báo chí 报业巨头
10. Chủ tòa báo 报社业主
246
11. Người phát hành 发行人
12. Ban biên tập 编辑部
13. Tổng biên tập 总编辑
14. Chủ biên 主编
15. Phó chủ biên 副主编
16. Chủ nhiệm ban biên tập 编辑部主任
17. Biên tập viên cao cấp 高级编辑
18. Biên tập viên mời riêng 特约编辑
19. Biên tập tin tức 新闻编辑
20. Bình luận viên tin tức 新闻评论员
21. Bình luận viên thời sự 时事评论员
22. Biên tập tin tức tại chỗ 本地新闻编辑
23. Biên tập tin tức từ ngoài điện về 外电新闻编(辑
24. Biên tập trích yếu 摘报编辑
25. Họa sĩ tranh biếm họa 漫画家
26. Biên tập chuyên mục 专栏编辑
27. Biên tập chữ viết 文字编辑
28. Biên tập mặt báo 版面 编辑
29. Trợ lí biên tập 助理编辑
30. Thông tín viên 通讯员
31. Thông tín viên kiêm chức 特约通讯员
32. Người viết bản thảo 撰稿人
33. Thợ viết 雇佣文人
34. Phóng viên tin tức 新闻记者
35. Phóng viên chiến trường 战地记者
36. Phóng viên đặc biệt 特派记者
37. Phóng viên thực tập 实习记者
38. Phóng viên mời riêng 特约记者
39. Phóng viên thường trú ở nước ngoài 驻外地记者
40. Phóng viên phỏng vấn tại chỗ 现场采访记者
41. Tổ phóng viên 记者团
42. Phóng viên nhiếp ảnh 摄影记者
43. Phóng viên truyền hình 影视记者
44. Phóng viên thể dục thể thao 体育记者
45. Phóng viên chính pháp 政法记者
46. Phóng viên báo lá cải 小报记者
47. Khu vực phóng viên phỏng vấn 记者采访的区域
48. Ngày nhà báo 记者采访日
49. Huy hiệu nhà báo 记者徽章
50. Thẻ phóng viên 记者证
51. Ấn phẩm 印刷品
52. Báo một trang 单张报纸
53. Tập san có thêm phụ trương 增刊
54. Số báo đặc biệt 号外
247
55. Đặc san 特刊
56. Số báo đặc biệt 特别号外
57. Bản (báo) chữ nổi 盲文版
58. Bản (báo) phát hành trong nước 国内版
59. Bản hải ngoại 海外版
60. Nhật báo 日报
61. Tờ báo buổi sớm 晨报
62. Tờ báo buổi tối 晚报
63. Báo tuần 周报
64. Báo đưa tin nhanh 快报
65. Báo chí địa phương 地方报纸
66. Báo cơ quan 机关报
67. Báo ngành 行业报纸
68. Báo tiếng nước ngoài 外文报纸
69. Tạp chí tin tức 新闻杂志
70. Tờ báo lớn nghiêm túc 严肃大(报
71. Báo chí đồi trụy 黄色报刊
72. Tuần san 周刊
73. Bán nguyệt san 双周刊
74. Bán nguyệt san 半月刊
75. Nguyệt san 月刊
76. Tập san quý 季刊
77. Tập san năm 年刊
78. Tập san có ảnh 画刊
79. Tạp chí ngành 行业杂志
80. Tập san học thuật 学术期刊
81. Tập san hợp nhất 合刊
82. Ấn phẩm công khai 公开出版物
83. Ấn phẩm nội bộ 内部出版物
84. Ấn phẩm bất hợp pháp 非法出版物
85. Ấn phẩm quá hạn 过期出版物
86. Xuất bản đầu tiên 头版
87. Xuất bản lần hai 第二版
88. Tăng thêm trang 增页
89. Tiêu đề 标题
90. Tiêu đề chạy hết cả trang báo 通栏大标题
91. Nhóm tiêu đề 标题组
92. Tiêu đề phụ 副标题
93. Tiêu đề nhỏ 小标题
94. Tiêu đề trong khung kẻ (tiêu đề phụ) 眉题
95. Ký tên 署名
96. Chữ trong khung 加框文字
97. Lời dẫn 导语
98. Văn báo chí 新闻文体
248
99. Kim tự tháp ngược 倒金字塔
100. Viết bản tin 新闻写作
101. Tên báo 报名,报头
102. Dự báo thời tiết 天气预报
103. Chuyên mục 专栏
104. Nửa cột báo 半栏
105. Bìa, trang bìa một 封面
106. Cô gái có ảnh ở bìa báo ảnh 封面女郎
107. Trang bìa hai 封二
108. Mục lục 目录
109. Ra báo 创刊
110. Số báo đầu tiên 创刊号
111. Phần giới thiệu nội dung trên bìa 封面故事
112. Lời nói đầu 发刊词
113. Trang bìa ba 封三
114. Trang bìa bốn 封底
115. Mã số tập san ra từng kỳ 期刊编号
116. Xã luận 社论
117. Lời tòa soạn 编者按
118. Tin ở dòng đầu 头条新闻
119. Tin ở trang đầu 头版新闻
120. Tin ở dòng đầu trang đầu 头版头条新闻
121. Tin tức độc quyền 独家新闻
122. Bản thảo đặc riêng 特约稿
123. Đưa tin bổ sung 从属报道
124. Đặc tả, mục đặc biệt 特写
125. Tin ngắn 简讯
126. Tin mang tính đột phá 突发性新闻
127. Một bản tin 一条新闻
128. Đưa tin, tin cho biết 新闻报道
129. Tin chính trị, ngoại giao 政治,外交新闻
130. Nhân vật được giới báo chí quan tâm 新闻人物
131. Sự kiện được giới báo chí quan tâm 新闻事件
132. Đề tài được giới báo chí quan tâm 新闻题材
133. Tin giật gân 耸人听闻的报道
134. Tin bên lề 花边新闻
135. Tin quốc tế 国际新闻
136. Tin tức trong nước 国内新闻
137. Tin tức về chuyện trăng hoa 桃色新闻
138. Tin ảnh 新闻照片
139. Ảnh fax 传真照片
140. Phỏng vấn riêng 专访
141. Phỏng vấn riêng 独家采访
142. Thông tấn 通讯
249
143. Văn phóng sự 报告文学
144. Bình luận báo chí 报刊评论
145. Bình luận sách 书评
146. Bình luận văn nghệ 文艺评论
147. Bình luận kịch 剧评
148. Ảnh sân khấu 剧照
149. Tuyển tập báo chí 报刊文摘
150. Tin quan trọng về nhân sự 人事要闻
151. Truyện nhiều kỳ 连载故事
152. Ký (du ký)游记
153. Bài lấp chỗ trống 补白
154. Quảng cáo thương mại 商业广告
155. Quảng cáo theo loại 分类广告
156. Chuyên mục xã luận 社论栏
157. Mục thư bạn đọc 读者来信栏
158. Mục chuyện phím 闲话栏
159. Chuyên mục thương mại 商业栏
160. Trang xã luận 社论版
161. Trang khoa học kỹ thuật 科技版
162. Trang giải trí 娱乐版
163. Trang tin tức 新闻版
164. Trang ngân hàng tài chính 金融版
165. Trang thời sự 社会新闻版
166. Phụ san 副刊
167. Trang quảng cáo 广告版
168. Làm báo 办报
169. Biên tập báo 编报纸
170. Gửi bài 投稿
171. Tổng hợp bản thảo 组稿
172. Bản thảo tin tức 新闻稿
173. Tin tức nghiêm trọng 硬新闻
174. Tin tức hàng ngày 日常新闻
175. Lên khuôn (in) 拼版
176. Sắp xếp trang in 版面编排
177. Giữ lại trang in 保留版面
178. Người đưa bản thảo 送稿员
179. Người biên tập lại bản thảo 稿件剪辑员
180. Người đối chiếu sửa morat 校对员
181. Trợ lý sửa morat 校对助手
182. Phòng sửa bản in 校对室
183. Đối chiếu 校对
184. Bản in thử 校样
185. Phân xưởng in 印刷车间
186. Thời gian in 开印时间
250
187. In lần thứ nhất 第一次开印
188. Giấy in báo 新闻纸
189. Ban phát hành 发行部
190. Lượng phát hành trong ngày 日发行量
191. Tổng số phát hành 发行份额
192. Người đặt mua báo 订户
193. Người đặt mua báo quen 老订户
194. Quầy bán báo chí (bán lẻ)报刊零售处
195. Máy bán báo tự động 自动售报机
196. Người bán báo 报刊经售人
197. Người bán báo rong 报贩
198. Trẻ bán báo 报童
199. Phòng báo chí 新闻处
200. Cơ quan báo chí 新闻社
201. Thông tấn xã nước ngoài 外国通讯社
202. Hãng thông tin tin điện 电讯新闻社
203. Buổi họp báo 记者招待会
204. Thông tin tin tức 发布新闻
205. Phong tỏa thông tin 新闻封锁
206. Tự do ngôn luận 言论自由
207. Báo chí đưa tin 报纸报道
208. Tự do báo chí 新闻自由
209. Thu thập tin tức 采集新闻
210. Đưa tin 出新闻

VŨ TRƯỜNG - 舞厅
1. Vũ ba lê 芭蕾舞
2. Người thiết kế múa ba lê 芭蕾舞设计者
3. Diễn viên múa ba lê 芭蕾舞演员
4. Trang phục múa ba lê 芭蕾舞衣
5. Giày múa ba lê 芭蕾舞鞋
6. Múa dân tộc 民间舞
7. Điệu múa xã giao 交际舞
8. Múa đơn 独舞
9. Múa đôi 双人舞
10. Ương ca 秧歌
11. Đôi ương ca 秧歌队
12. Điệu rock 摇滚舞
13. Điệu soul 吉特巴舞
14. Điệu waltz (khiêu vũ)华尔兹舞
15. Điệu rumba (khiêu vũ)伦巴舞
16. Điệu samba (khiêu vũ)桑巴舞
17. Điệu tango 探戈舞
251
18. Điệu foxtrot 狐步舞(四步)
19. Điệu polka 波尔卡舞
20. Điệu chacha 恰恰舞
21. Điệu conga 康茄舞
22. Trống đệm cho điệu múa conga 康茄舞伴鼓
23. Điệu mambo 曼博舞
24. Điệu limbo 林波舞
25. Điệu múa theo 3 chữ vuông 方形舞
26. Điệu agogo 阿戈戈
27. Điệu soul 灵歌舞
28. Điệu múa hustle 哈斯尔舞
29. Điệu disco 迪斯科
30. Người mê disco 迪斯科舞迷
31. Điệu múa vặn vẹo 扭摆舞
32. Điệu múa bossa nova 波萨诺伐舞
33. Điệu múa calypso 卡里普索舞
34. Vũ hội hóa trang 化装舞会
35. Vũ hội từ thiện 慈善舞会
36. Điệu cheek (điệu múa mặt kề mặt)贴面舞
37. Điệu múa đèn tối 黑灯舞
38. Múa bhơ 猴舞
39. Điệu múa ngựa 马舞
40. Điệu múa đồng quê 四对方阵舞
41. Điệu charleston 查尔斯顿舞
42. Điệu nhảy clacket 踢挞舞
43. Điệu múa hula 草裙舞
44. Váy cỏ 草裙
45. Điệu múa của thổ dân 山地舞
46. Chiến vũ 战舞
47. Điệu múa belly 肚皮舞
48. Thoát y vũ 脱衣舞
49. Vũ nữ thoát y vũ 脱衣舞女
50. Điệu múa trống 花鼓舞
51. Điệu múa đồng quê 乡村舞
52. Điệu cancan 坎坎舞
53. Điệu cake walk 阔步舞
54. Điệu boloro 波莱罗舞
55. Điệu stom(dậm chân)顿足舞
56. Sàn nhảy 舞池
57. Quả cầu thủy tinh màu 彩色玻璃球
58. Sân khấu quay 旋转舞台
59. Vũ nữ 舞女
60. Người đàn ông chuyên đi nhảy thuê 舞男
61. Người mê khiêu vũ 舞迷
252
62. Không có bạn nhảy 无舞伴者
63. Hộp đêm 夜总会
64. Vé vào nhảy 舞票
65. Bước nhảy 舞步
66. Bước nhảy đầu tiên (bước bắt đầu )起步
67. Bước tiến (về phía trước)前进步
68. Bước lùi (về phía sau)后退步
69. Bước giao thoa 交叉步
70. Bước nhanh 快步
71. Bước chậm 慢步
72. Bước ngắn 紧密步
73. Bước zigzag 曲折步
74. Quay nhanh 快速旋转
75. Uốn gối 屈膝
76. Tư thế batman 巴特曼
77. Tư thế phát triển 代弗洛佩
78. Tư thế lượn 阿拉贝斯克
79. Tư thế múa (kiểu hạc đứng)鹤立舞姿
80. Quay gót 足跟转
81. Quay 1/4 四分之一转
82. Quay quanh trụ 轴转
83. Ngồi xoạc chân (dạng hai chân )劈叉
84. Bước nhảy ngắn 小跳
85. Điệu fouette 弗韦泰
86. Đội múa minh họa 伴舞队
87. Múa ba người 三人舞
88. Múa hiện đại 现代舞
89. Bạn nhảy 舞伴
90. Nhạc nhảy (múa)舞曲
91. Thầy dạy múa 舞蹈教师
92. Nghệ thuật múa 舞蹈艺术
93. Biên đạo múa 舞蹈编导
94. Môn múa 舞蹈学

VƯỜN BÁCH THẢO - 植物园


I. Cây cối - 树木
1. Cây cao to 乔木
2. Cây lá kim 针叶树
3. Tùng rụng lá (thông)落叶松
4. Tùng lá xanh (thông)长青松
5. Thông đuôi ngựa 马尾松
6. Thông kim tiền 金钱松
7. Thông tây 洋松
8. Thông đỗ 杜松
253
9. Thông đồi 岗松
10. Thông hương 香松
11. Tùng tuyết 雪松
12. Tùng đỏ 红松
13. Cây thông nhựa 油松
14. Cây sam, cây thông liễu 杉树
15. Cây tây dương 西洋杉
16. Cây tuyết sam 雪杉
17. Cây vân sam 云杉
18. Vân sam canada 加拿大云杉
19. Cây thủy sam 水杉
20. Cây liễu sam 柳杉
21. Cây sam tím 紫杉
22. Cây sam vàng 黄杉
23. Cây bách 柏树
24. Cây hương bách 香柏
25. Cây thông 枞树
26. Cây sơn 漆树
27. Cây trẩu 桐树
28. Cây cao su 橡皮树
29. Cây cọ 棕榈树
30. Cây cọ lấy dầu 油棕
31. Cây bạch dương 白杨
32. Cây dương đỏ 赤杨
33. Cây dương trắng 银白杨
34. Cây hồng dương 红树
35. Cây bưởi 柚树
36. Cây dâu 桑树
37. Cây hòe 槐树
38. Cây ngô đồng 梧桐树
39. Cây ngô đồng pháp 法国梧桐
40. Cây hoa gạo 木棉树
41. Cây hải đường 海棠树
42. Cây sơn trà 山楂树
43. Cây sơn kê tiêu 山鸡椒
44. Cây hồ đào rừng 山核桃
45. Cây cau 槟榔树
46. Cây hạch đào 胡桃树
47. Cây sung 无花果
48. Cây hồ nhân 杏仁树
49. Cây mơ 梅子树
50. Cây mận 李子树
51. Cây đào 桃树
52. Cây anh đào 樱桃树
254
53. Cây dừa 椰树
54. Cây táo 苹果树
55. Cây thạch lựu 石榴树
56. Cây lê 梨树
57. Cây táo tàu 枣树
58. Cây hồng 柿子树
59. Cây trám 橄榄树
60. Cây ngân hạnh 银杏树
61. Cây hạt dẻ 栗子树
62. Cây sơn trà 枇把树
63. Cây tô thiết 铁树
64. Cây gỗ mun 黑檀,鸟木
65. Cây đàn hương 檀香木
66. Cây gỗ hồng hột tím 紫檀
67. Cây trầm hương 沉香木
68. Cây liễu 柳树
69. Liễu thủy khúc 水曲柳
70. Cành liễu 柳条
71. Cây bu lô, cây bạch hoa 白桦
72. Cây du 榆树
73. Cây bồ dề 菩提树
74. Cây đoạn dương 锻树
75. Cây long não 樟树
76. Cây quế 桂树
77. Cây thanh thất 臭椿
78. Cây hương nhung 香椿
79. Cây li e 黄皮树
80. Cây hoàng lư 黄栌
81. Cây hoàng liên 黄连木
82. Cây hòe gai 洋槐树
83. Cây hòe nhật bản 龙爪槐
84. Cây dạ hợp 合欢
85. Cây phong 枫树
86. Cây mơ trân châu 珍珠梅
87. Cây mai gai vàng 黄刺梅
88. Cây tử kinh 紫荆
89. Cây anh đào 樱树
90. Cây đinh hương 丁香
91. Cây mây 藤萝
92. Cây dâm bụt 木槿
93. Cây mạt dược 没药树
94. Cây tân 辛树
95. Cây phượng hoàng 凤凰树
96. Cây cối 桧树
255
97. Cây đu đủ 番木瓜树
98. Cây ca cao 可可树
99. Cây cao su 橡胶树
100. Cây nhựa ruồi 冬青树
101. Cây mai vàng 腊梅
102. Cây hồ đào pê can 大胡桃
103. Cây tương tư 相思树
104. Cây hương bồ 菖蒲
105. Cây bông 棉树
106. Cây hoàng dương 黄杨
107. Cây sơn trà 山茶
108. Bụi cây 灌木丛
109. Bụi cây đỗ quyên 石楠树丛
110. Đỗ quyên 石楠
111. Cây nho 葡萄
112. Cây đậu đỏ 红豆树
113. Cây nhục quế 肉桂树
114. Cây nguyệt quế 月桂
115. Cây phù dung 芙蓉树
116. Cây giống 树苗
117. Mầm cây 树芽
118. Thân cây 树干
119. Gốc cây 树桩
120. Vỏ cây 树皮
121. Bóng râm 树阴
122. Hình cây 树形
123. Cụm cây 树群
124. Bướu cây 树瘤
125. Rừng cây 树林
126. Nhựa cây 树胶
127. Tán cây 树冠
128. Vành đai cây 树带
129. Bụi cây 树丛
130. Chạc cây 树权
131. Lá cây 树叶
132. Nhựa cây 树液
133. Vòng tuổi 年轮
134. Lớp vỏ cây 皮层
135. Cành cây 分枝
136. Cành cây 粗树枝
137. Cành kép 连理枝
138. Cành non 嫩枝
139. Lông ngứa 刺毛
140. Mấu, đốt 节
256
141. Đầu mấu 节疤
142. Ngành học về bệnh của cây 树病学
143. Ngành học về nghề trồng cây 树艺学
II. Hoa tươi - 鲜花
1. Hoa thủy tiên 水仙花
2. Hoa hồng tây tạng 藏红花
3. Hoa cúc non 雏菊
4. Hoa hồng vàng 黄剌玫
5. Hoa hồng 玫瑰
6. Cây mao hương hoa vàng 金凤花
7. Hoa lan 兰花
8. Cỏ linh lăng 苜蓿
9. Cây huệ dạ hương 风信子
10. Hoa bách hợp 百合
11. Hoa tulip 郁金香
12. Hoa violet 紫罗兰
13. Hoa cúc 菊花
14. Hoa sen tuyết 雪花莲
15. Hoa mai 梅花
16. Mai mùa đông 腊梅
17. Mai nghênh xuân 报春梅
18. Hoa sơn trà 山茶花
19. Hoa đào 桃花
20. Hoa thạch lựu 石榴花
21. Hoa thược dược 大丽花
22. Hoa giáp trúc 夹竹桃
23. Đinh hương 丁香
24. Hoa nhài tím 紫茉莉
25. Tử hoa địa đinh 紫花地丁
26. Đinh hương tím 紫丁香
27. Tử vân anh 紫云英
28. Hoa tử vi 紫薇
29. Hoa tử uyển (cúc sao)紫苑
30. Hoa tử đằng (đằng la)紫藤
31. Cây hoa bướm 三色堇
32. Hoa linh lan 铃兰
33. Hoa nhài 茉莉
34. Cây hoa hồng 月季
35. Hoa tường vi 蔷薇
36. Hoa mẫu đơn 牡丹
37. Hoa thược dược 芍药
38. Hoa đỗ quyên 杜鹊花
39. Hoa ngọc lan 玉兰花
40. Hoa kim tước 金雀花
257
41. Hoa đồng tiền 金钱花
42. Hoa bạch lan 白兰花
43. Hoa xương rồng 仙人掌
44. Hoa nghênh xuân 报春花
45. Hoa anh đào 樱挑花
46. Hoa súng 睡莲
47. Hoa súng 子午莲
48. Cây hoa hiên 萱花
49. Hoa dạ lai hương 夜来香
50. Hoa kim ngân 金银花
51. Cây dương tú cầu 天竺葵
52. Hoa phượng tiên 风仙花
53. Hoa huệ 晚香玉
54. Hoa sen 荷花
55. Hoa anh túc 虞美人
56. Hoa xô đỏ 一串红
57. Hoa quỳnh 昙花
58. Hoa mào gà 鸡冠花
59. Hoa nghệ tây 番红花
60. Hoa cẩm chướng 康乃馨
61. Hoa khiên ngưu, loa kèn 牵牛花
62. Hoa tán vàng 金盏花
63. Hoa hướng dương 向日葵
64. Hoa bồ công anh 蒲公英
65. Hoa anh túc 罂粟花
66. Hoa chuối 美人蕉
67. Cây tiên khách lai 仙客来
68. Hoa anh thảo 兔子花
69. Hoa cúc lá dưa 瓜叶菊
70. Hoa cẩm chướng 十样锦
71. Cây đậu hoa 香豌豆
72. Cây quỳ tứ xuyên 蜀葵
73. Hoa mộc phù dung 木芙蓉
74. Cây hoa vãn anh 挂金钟
75. Hoa vân hương 芸香
76. Hoa lan kiếm 剑兰
77. Hoa lan hồ điệp 蝴蝶兰
78. Hoa lan nhật quang 日光兰
79. Cây hoa bướm 三色紫罗兰
80. Cúc dại 野菊
81. Hoa tường vi dại 野蔷薇
82. Hoa đỗ quyên núi 山杜鹊
83. Cây sơn đan 山丹
84. Cây nguyệt quế 月桂
258
85. Hoa trà 茶花
86. Cỏ long đảm 龙胆
87. Hoa huệ phục sinh 春莲
88. Cây long đờm 黄莲
89. Hoa hải đường 海棠
90. Hoa hải đường mùa thu 秋海棠
91. Hoa thủy tiên mùa thu 秋水仙
92. Hoa loa kèn 喇叭花
93. Hoa lưu ly, forget me not 勿忘我
94. Hoa hồng bốn mùa 四时春
95. Hoa sơn peru 胭脂花
96. Hoa hỏa lạc (lan hoàng hạc)火鹤花
97. Cây nhất phẩm hồng (cây trạng nguyên)一品红
98. Hoa ngũ nguyệt 五月花
99. Cúc bắc nhật 千日红
100. Hoa trạng nguyên hồng 状元红
101. Hoa quế 佳花
102. Cách xếp hoa 花序
103. Nụ hoa 花蕾
104. Cành nhỏ có hoa 花枝
105. Tràng hoa 花冠
106. Cuống hoa 花蒂
107. Nhụy hoa 花蕊
108. Nhụy đực 雄蕊
109. Nhụy cái 雌蕊
110. Ống nhị cái hoa 花柱
111. Phấn hoa 花粉
112. Bao phấn nhị đực của hoa 花药
113. Bầu nhụy hoa 子房
114. Mật hoa 花蜜
115. Cánh hoa 花瓣
116. Cánh của đài hoa 萼片
117. Đài hoa 花萼
118. Cuống hoa 花梗
119. Hương hoa 花香
120. Đế hoa 花托
121. Bó hoa 花束
122. Vòng hoa 花环
123. Vòng hoa 花圈
124. Chuỗi hoa 花串
125. Bình hoa 花瓶
126. Giỏ hoa, lẵng hoa 花篮
127. Chậu hoa 花盆
128. Giá để hoa 花架
259
129. Luống hoa 花床
130. Cọng hoa 花轴
131. Nghề trồng hoa 华艺
132. Luống hoa 花坛
133. Tơ như nhụy hoa 花丝
134. Thời kỳ nở hoa 花期
135. Vườn hoa 花圃
136. Thợ trồng hoa 花匠
137. Hoa cỏ 花卉
138. Vụ trồng hoa 花候
139. Nhà kính trồng hoa 花房
140. Bụi hoa 花丛
141. Cuống hoa 花柄
142. Ống dẫn phấn hoa 花粉管
143. Vật trung gian truyền phấn 传粉媒介
144. Thụ phấn nhờ gió 风媒
145. Thụ phấn nhờ côn trùng 虫媒
146. Thụ phấn từ hoa khác 异花传粉
147. Hoa tự thụ phấn 白花传粉
148. Cắm hoa 插花
III. Cỏ - 草
1. Cỏ xanh 青草
2. Cỏ khô 枯草
3. Cỏ lau 茅草
4. Cỏ nước 水草
5. Rong nước,tảo 水藻
6. Cỏ chớ quên nhau 勿忘草
7. Cây mã đề 车前草
8. Cỏ cá vàng 金鱼草
9. Cỏ năm ngón 五指草
10. Cỏ dương xỉ 羊齿草
11. Cỏ phượng vĩ 凤尾草
12. Cỏ bấc đèn 灯心草
13. Cỏ mắc cỡ, trinh nữ 含羞草
14. Cỏ đuôi ngựa 马尾草
15. Cỏ tiên hạc 仙鹤草
16. Cỏ răng rồng 龙牙草
17. Cỏ râu rồng 龙须草
18. Lau sậy 芦苇
19. Cây leo 葛藤
20. Cây gai 荨麻
21. Rêu 苔藓
22. Cây đuôi chồn 狗脊蕨
23. Một loại dây leo vách núi 爬山虎
260
24. Vầng cỏ 草皮
25. Cỏ dại 野草
26. Cỏ thơm 芳草
27. Cỏ tạp 杂草
28. Cây me chua đất 酢浆草
29. Cây oải hương 薰衣草
30. Cỏ long đảm 龙胆草
31. Cỏ ba lá 三叶革
32. Cỏ tơ vàng 金丝草
33. Cỏ đuôi chó 狗尾草
34. Cỏ chè vè 芒草
35. Cỏ xạ hương 麝香草
36. Cỏ bách nhật 百日草
37. Cây bầu 葫芦
38. Cây thường xuân
39. Địa y 地以
40. Rêu xanh 青苔
41. Cây leo 攀藤
42. Bồn cỏ 草坪
43. Hạt giống cỏ 草籽
IV. Cây tre - 竹子
1. Văn trúc 文竹
2. Tre xanh 翠竹
3. Trúc tía 紫竹
4. Măng tre 竹笋
5. Hàng thủ công đan bằng tre 竹编
6. Trúc tương phi 湘妃竹
7. Tre,trúc 毛竹
8. Sào tre 竹竿

VƯỜN THÚ - 动物园


I. Chim muông - 禽
1. Lồng chim 鸟笼
2. Chim 飞禽
3. Loài chim dữ 猛禽
4. Loại chim biết hót 鸣禽
5. Gia cầm 家禽
6. Chim hoang 野禽
7. Loài chim di cư 候鸟
8. Chim họa mi 画眉
9. Chim ưng 鹰
10. Chim đại bàng 雕
11. Thiên nga 天鹅
12. Chim cuốc 杜鹃
261
13. Con cú mèo 猫头鹰
14. Chim cổ đỏ 知更鸟
15. Con vẹt 鹦鹉
16. Dạ canh 夜莺
17. Đà điểu châu phi 鸵鸟
18. Con hạc 鹤
19. Kền kền khoang cổ 秃鹰
20. Con kên kên 秃鹫
21. Chim hải âu 海鸥
22. Chim công 孔雀
23. Chim gõ kiến 啄木鸟
24. Vịt trời 野鸭
25. Con diệc mốc 苍鹭
26. Con quạ 乌鸦
27. Chim bồ câu 鸽子
28. Bồ câu nuôi 家鸽
29. Chim hoàng yến 黄雀
30. Chim bạch yến 金丝雀
31. Chim chích - chim oanh 营
32. Chim chiền chiện 云雀
33. Chim sẻ, chim gi 麻雀
34. Chim sẻ ngô 山雀
35. Chim ngói 斑鸠
36. Chim hét 黑鸟
37. Chim trả, chim bói cá 翠鸟
38. Chim yến 燕子
39. Chim én 褐雨燕
40. Chim sáo đá 燕八哥
41. Gà tây 火鸡
42. Chim cút 鹌鹑
43. Chim sáo cờ 极乐鸟
44. Chim cắt 猎鹰,隼
45. Chim kền kền 兀鹰
46. Chim sáo 八哥
47. Vẹt mào 白鹦
48. Quạ xám 灰鸦
49. Chim tiêu liêu-chim sâu 鹪鹩
50. Chim choi choi 麦鸡
51. Chim emberrida 鹀鸟
52. Chim cốc 鸬鹚
53. Con diều hâu 鸢
54. Vịt trời 绿头鸭
55. Vẹt đuôi dài 金刚鹦鹉
56. Chim hồng hạc 火烈鸟
262
57. Chim đàn lia 琴鸟
58. Chim sẻ ức đỏ 红腹灰雀
59. Chim vẹt 鹦哥
60. Chim nhạn 雁
61. Chim hoàng oanh 黄鹂
II. Thú - 兽
1. Động vật có vú 哺乳动物
2. Động vật lưỡng thê 两栖动物
3. Động vật bò sát 爬行动物
4. Động vật thuộc loài nhai lại 反刍类动物
5. Động vật linh trưởng 灵长类动物
6. Động vật bốn chân 四足动物
7. Thú hoang 野兽
8. Lồng nuôi động vật 动物饲养箱
9. Con thỏ 兔
10. Con ếch 青蛙
11. Con nòng nọc 蝌蚪
12. Ếch trâu 牛蛙
13. Ếch nhái 雨蛙
14. Con cóc 蟾蜍
15. Con dơi 蝙蝠
16. Con lạc đà 骆驼
17. Con lạc đà hai bướu 双峰骆驼
18. Con lạc đà một bướu ả rập 阿拉伯单峰骆驼
19. Con voi 象
20. Gấu mèo, gấu trúc 熊猫
21. Con gấu 熊
22. Con khỉ 猴
23. Khỉ đuôi dài 长尾猴
24. Khỉ lông vàng 金丝猴
25. Con chồn hôi 黄鼠狼
26. (đười ươi) đại tinh tinh 大猩猩
27. Hắc tinh tinh 黑猩猩
28. Vượn người 类人猿
29. Con vượn 猿
30. Con hươu 鹿
31. Hươu đực 公鹿
32. Con đa ma 扁角鹿
33. Hươu mẹ 母鹿
34. Hươu con 小鹿
35. Hươu cổ dài 长颈鹿
36. Con nai 麇
37. Con dê 山羊
38. Con cừu 绵羊
263
39. Linh dương 羚羊
40. Con ngựa 马
41. Ngựa vằn 斑马
42. Con hà mã 河马
43. Con hải li 河狸
44. Con lừa 驴
45. Con la 骡
46. Con bò 牛
47. Con trâu 水牛
48. Con bò 黄牛
49. Trâu rừng 野牛
50. Con tê giác 犀牛
51. Trâu lùn 牦牛
52. Con lợn 猪
53. Con nhím 豪猪
54. Con khỉ đầu chó 狒狒
55. Chồn vi zon 水貂
56. Con chó 狗
57. Con mèo 猫
58. Mèo đực 雄猫
59. Mèo thái lan 暹罗猫
60. Mèo rừng 山猫
61. Con hổ 虎
62. Con báo 豹
63. Loài báo gepa 猎豹
64. Con sư tử 狮
65. Chồn chó 獾
66. Con chuột 鼠
67. Chuột đồng 田鼠
68. Chuột chù 地鼠
69. Chuột đồng 仓鼠
70. Chuột hoang 野鼠
71. Con sóc 松鼠
72. Con nhím 剌猬
73. Chuột túi 袋鼠
74. Con rái cá 水獭
75. Chồn zibelin 黑貂
76. Chồn hôi 臭鼬
77. Con rồng lửa 巨蝾螈
78. Con sa giông 水蜥
79. Chồn ecmin 白鼬
80. Con cáo 狐狸
81. Chó sói 狼
82. Linh cẩu (một loài chó)鬣狗
264
83. Chó rừng 胡狼
84. Chồn sương 雪貂
85. Con ba ba 鳖
86. Con rùa 龟
87. Rùa lông xanh 绿毛龟
88. Rùa biển 海龟
89. Rùa tượng (voi)象龟
90. Rùa nghiết (gậm nhấm)啮龟
91. Con trăn 蟒蛇
92. Rắn hổ mang 蝮蛇
93. Rắn san hô 珊瑚蛇
94. Rắn chuông 响尾蛇
95. Rắn hổ mang 眼镜蛇
96. Rắn cạp nong 蝰蛇
97. Rồng đổi màu 变色龙
98. Con thạch sùng 壁虎
99. Con thằn lằn, rắn mối, tắc kè 蜥蜴
100. Loài thú ăn kiến 食蚁兽
101. Cá sấu ấn độ 印度鳄
102. Cá sấu mồm ngắn 美洲鳄,短吻鳄
103. Cự đà sông nil 尼罗河巨蜥
104. Thằn lằn độc châu mỹ 美国大毒蜥
105. Con cự đà 鬣蜥
III. Côn trùng - 昆虫
1. Con ruồi 苍蝇
2. Con muỗi 蚊子
3. Con bướm 蝴蝶
4. Con chuồn chuồn 蜻蜒
5. Sâu bướm (con thiêu thân)飞蛾
6. Con châu chấu 蝗虫
7. Con sên 蛞蝓
8. Con ve 蝉
9. Con bọ nhảy, bọ chó 跳蚤
10. Con gián 蟑螂
11. Con bọ xít 臭虫
12. Con mối 白蚁
13. Con đom đóm 萤火虫
14. Con kiến 蚂蚁
15. Con châu chấu 蚱蜢
16. Con bò cạp 蝎子
17. Nha trùng (sâu bông, thuốc lá)蚜虫
18. Con ruồi giấm 果蝇
19. Con trùng cánh cứng 甲虫
20. Con cào cào 螳螂
265
21. Con ong 蜂
22. Ong nghệ 黄蜂
23. Con giun 蚯蚓
24. Con nhện 蜘蛛
25. Con tằm 蚕
26. Con đỉa 蛭
27. Con bọ rùa 瓢虫

XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP -工业企业


I. Loại hình công nghiệp- 工业类型
1. Công nghiệp hiện đại 现代工业
2. Công nghiệp chủ yếu 主要工业
3. Công nghiệp quốc doanh 国有工业
4. Công nghiệp dân dụng 民用工业
5. Công nghiệp quân sự 军事工业
6. Công nghiệp nhẹ 轻工业
7. Công nghiệp nặng 重工业
8. Thủ công nghiệp 手工业
9. Công nghiệp duyên hải 沿海工业
10. Công nghiệp nội địa 内地工业
11. Công nghiệp địa phương 地方工业
12. Công nghiệp huyện 县办工业
13. Công nghiệp phường 街道工业
14. Công nghiệp gia đình 家庭工业
15. Công nghiệp vô tuyến điện 无线电工业
16. Công nghiệp điện tín 电信工业
17. Công nghiệp gỗ 木材工业
18. Công nghiệp dệt 纺织工业
19. Công nghiệp tơ tằm 丝绸工业
20. Công nghiệp dệt len 毛纺工业
21. Công nghiệp dệt kim 针织工业
22. Công nghiệp nhựa 塑料工业
23. Công nghiệp giấy 造纸工业
24. Công nghiệp thực phẩm 食品工业
25. Công nghiệp chế biến thịt 肉类加工工业
26. Công nghiệp chế biến cá 鱼类加工工业
27. Công nghiệp chế biến sữa 乳制品工业
28. Công nghiệp lên men 发酵工业
29. Công nghiệp nấu rượu 酿酒工业
30. Công nghiệp sản xuất đường 制糖工业
31. Công nghiệp sản xuất muối 制盐工业
32. Công nghiệp thủy sản 水产工业
33. Công nghiệp dược phẩm 制药工业
266
34. Công nghiệp sản xuất da 制革工业
35. Công nghiệp thuốc lá 卷烟工业
36. Công nghiệp may 服装工业
37. Công nghiệp nhuộm 染料工业
38. Công nghiệp in nhuộm 印染工业
39. Công nghiệp in 印刷工业
40. Công nghiệp điện tử 电子工业
41. Công nghiệp máy tính 计算机工业
42. Công nghiệp chế tạo khí cụ 仪表工业
43. Công nghiệp thiết bị y tế 医疗设备工业
44. Công nghiệp cao su 橡胶工业
45. Công nghiệp silicate 硅酸盐工业
46. Công nghiệp thủy tinh 玻璃工业
47. Công nghiệp cơ khí dệt 纺织机械工业
48. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng 建材工业
49. Công nghiệp hóa chất 化学工业
50. Công nghiệp phân bón 化肥工业
51. Công nghiệp xi măng 水泥工业
52. Công nghiệp gốm sứ 陶瓷工业
53. Công nghiệp điện khí 电气工业
54. Công nghiệp điện phân 电解工业
55. Công nghiệp cơ khí 机械工业
56. Công nghiệp điện cơ 电机工业
57. Công nghiệp chế tạo cơ khí 机器制造工业
58. Công nghiệp chế tạo xe cơ giới 机车制造工业
59. Công nghiệp máy nông nghiệp 农机工业
60. Công nghiệp chế tạo ô tô 汽车制造工业
61. Công nghiệp đóng tàu 造船工业
62. Công nghiệp nhiên liệu 燃料工业
63. Công nghiệp dầu mỏ 石油工业
64. Công nghiệp hóa dầu 石化工业
65. Công nghiệp lọc dầu 炼油工业
66. Công nghiệp luyện kim 冶金工业
67. Công nghiệp gang thép 钢铁工业
68. Công nghiệp kim loại đen 黑色金属工业
69. Công nghiệp kim loại màu 有色金属工业
70. Công nghiệp kim loại hiếm 稀有金属工业
71. Công nghiệp hàng không 航空工业
72. Công nghiệp vũ trụ 航天工业
73. Công nghiệp điện lực 电力工业
74. Công nghiệp nguyên vật liệu 原材料工业
75. Công nghiệp quốc phòng 军火工业
76. Công nghiệp năng lượng nguyên tử 原子能工业
77. Công nghiệp hạt nhân 核工业
267
78. Phòng công tác chính trị 政工科
79. Phòng tuyên truyền 宣传科
80. Văn phòng đoàn thanh niên 团委办公室
81. Phòng bảo vệ môi trường 环保科
82. Phòng bảo vệ 保卫科
83. Phòng vận tải 运输科
84. Đội cứu hỏa nhà máy 厂消防队
85. Đội thanh niên xung kích 青年突击队
86. Đội vận tải 运输队
87. Viện nghiên cứu kỹ thuật 技术研究所
88. Kho 仓库
89. Tổ cải tiến kỹ thuật 技术革新小组
90. Công đoàn nhà máy 厂工会
91. Ban phân phối nhà 分房委员会
92. Phân xưởng 车间
II. Cơ cấu nhà máy - 工厂机构
1. Nhân viên quản lí xí nghiệp 企业管理人员
2. Giám đốc nhà máy 厂长
3. Giám đốc 经理
4. Tổng giám đốc 总经理
5. Ban giám đốc 董事会
6. Trưởng phòng 科长
7. Nhân viên 科员
8. Kế toán 会计师
9. Nhà kinh tế 经济师
10. Kỹ sư 工程师
11. Tổng công trình sư 总工程师
12. Văn phòng giám đốc 厂长办公室
13. Văn phòng đảng ủy 党委办公室
14. Phòng công nghệ 工艺科
15. Phòng sản xuất 生产科
16. Phòng cung tiêu 供销科
17. Phòng thiết kế 设计科
18. Phòng tài vụ 财务科
19. Phòng kế toán 会计室
20. Phòng lao động tiền lương 劳动工资科
21. Phòng nhân sự 人事科
22. Phòng tổ chức 组织科
23. Quản đốc phân xưởng 车间主任
24. Công đoạn 工段
25. Tổ trưởng công đoạn 工段长
26. Tổ ca 班组
27. Ca trưởng 班组长
28. Phòng đọc của nhà máy 工厂阅览室
268
29. Câu lạc bộ nhà máy 工厂俱乐部
30. Rạp hát nhà máy 工厂剧场
31. Trạm xá nhà máy 工厂医务室
32. Bệnh viện nhà máy 工厂医院
33. Bếp ăn nhà máy 工厂食堂
34. Phòng tắm nhà máy 工厂浴室
35. Căn tin nhà máy 工厂小卖部
36. Nhà gửi trẻ của nhà máy 工厂托儿所
37. Thư ký 秘书
38. Nhân viên đối ngoại 公关员
39. Kế toán 会计
40. Thủ quỹ 出纳员
41. Nhân viên đồ họa 绘图员
42. Nhân viên chấm công 出勤计时员
43. Bác sĩ nhà máy 厂医
44. Nhân viên nhà bếp 炊事员
45. Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员
46. Nhân viên kiểm tra chất lượng 质量检验员
47. Thủ kho 仓库保管员
48. Nhân viên cung ứng 采购员
49. Nhân viên bán hàng 推销员
50. Bảo vệ 门卫
51. Cảnh vệ 警卫员
52. Công nhân 工人
53. Công nhân hợp đồng 合同工
54. Công nhân làm theo sản phẩm 计件工
55. Công nhân tạm tuyển 临时工
56. Công nhân già 老工人
57. Nữ công nhân 女工
58. Công nhân trẻ 青工
59. Công nhân nhỏ tuổi 童工
60. Học trò 学徒
61. Công nhân kỹ thuật 技工
62. Cán bộ kỹ thuật 技师
63. Cố vấn kỹ thuật 技术顾问
64. Công nhân tiên tiến 先进工人
65. Chiến sĩ thi đua 劳动模范
66. Nhân viên kiểm tra 检验工
67. Công nhân sửa chữa 维修工
III. Quản lý nhà máy - 工厂管理
1. Qui chế xí nghiệp 规章制度
2. Chế độ thi sát hạch 考核制度
3. Phương pháp quản lý 管理方法
4. Kỹ năng quản lý 管理技能
269
5. Hiệu quả quản lý 管理效率
6. Nhân viên quản lý 管理人员
7. Quản lý khoa học 科学管理
8. Quản lý dân chủ 民主管理
9. Quản lý kế hoạch 计划管理
10. Quản lý kỹ thuật 技术管理
11. Quản lý sản xuất 生产管理
12. Quản lý chất lượng 质量管理
13. Chế độ sản xuất 生产制度
14. Chế độ định mức 定额制度
15. Chế độ kiểm tra chuyên cần 考勤制度
16. Chế độ thưởng phạt 奖惩制度
17. Chế độ làm việc ba ca 三班工作制
18. Chế độ tiếp khách 会客制度
19. Chế độ tiền lương 工资制度
20. Các bậc lương 工资级别
21. Tiêu chuẩn lương 工资标准
22. Mức lương 工资水平
23. Quỹ lương 工资基金
24. Mức chênh lệch về lương 工资差额
25. Phong tỏa lương 工资冻结
26. Danh sách lương 工资名单
27. Tỉ lệ lương 工资率
28. Túi tiền lương 工资袋
29. Lương theo ngày 日工资
30. Lương theo tuần 周工资
31. Lương tháng 月工资
32. Lương tính theo năm 年工资
33. Lương sản phẩm 计件工资
34. Nửa lương 半薪
35. Cả suất lương 全薪
36. Chi phí cho tăng ca 加班费
37. Lương làm thêm ca 加班工资
38. Tiền bồi dưỡng ca đêm 夜班津贴
39. Tiền bảo vệ sức khỏe 保健费
40. Tiền giải khát 冷饮费
41. Chế độ tiền thưởng 奖金制度
42. Bào hiểm lao động 劳动保险
43. An toàn lao động 劳动安全
44. An toàn sản xuất 生产安全
45. Thao tác an toàn 安全操作
46. Viện pháp an toàn 安全措施
47. Tai nạn lao động 工伤
48. Sự cố tai nạn lao động 工伤事故
270
49. Đi làm 出勤
50. Tỉ lệ đi làm 出勤率
51. Nghỉ làm 缺勤
52. Tỉ lệ nghỉ đi làm 缺勤率
53. Bỏ việc 旷工
54. Nghỉ việc riêng 事假
55. Nghỉ cưới 婚假
56. Nghỉ đẻ 产假
57. Nghỉ ốm 病假
58. Giấy xin nghỉ ốm 病假条
59. Giấy ra vào cổng 外出单
60. Ca ngày 日班
61. Ca sớm 早班
62. Ca giữa 中班
63. Ca đêm 夜班
64. Ngày nghỉ của nhà máy 厂休日
65. Tuổi về hưu 退休年龄
66. Có việc làm 就业
67. Thất nghiệp 失业
68. Đuổi việc, sa thải 解雇
69. Tạm thời đuổi việc 临时解雇
70. Chế độ làm việc ngày 8 giờ 八小时工作制
71. Thưởng 奖励
72. Khen thưởng vật chất 物质奖励
73. Tiền thưởng 奖金
74. Bằng khen 奖状
75. Xử lý kỷ luật 处分
76. Kỷ luật cảnh cáo 警告处分
77. Ghi tội 记过
78. Khai trừ 开除
79. Phép năm 年假

CÔNG TY NGOẠI THƯƠNG-外贸公司


1. Công ty ngoại thương của tỉnh 省外贸公司
2. Công ty ngoại thương của thành phố 市外贸公司
3. Công ty ngoại thương của huyện 县外贸公司
4. Công ty ngoại thương quốc tế 国际贸易公司
5. Cục ngoại thương 外贸局
6. Cục kiểm nghiệm hàng hóa 商品检验局
7. Công ty xuất nhập khẩu 进出口公司
8. Mậu dịch trong nước 国内贸易
9. Mậu dịch đối ngoại 对外贸易
10. Khu mậu dịch đối ngoại 对外贸易区
11. Nước buôn bán lớn (cường quốc mậu dịch) 贸易大国
271
12. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu 进出口商行
13. Nước nhập khẩu 进口国
14. Nước xuất khẩu 出口国
15. Bạn hàng 贸易伙伴
16. Đối thủ cạnh tranh mậu dịch 贸易竞争对手
17. Đoàn đại biểu mậu dịch, phái đoàn thương mại 贸易代表团
18. Người đàm phán 谈判人
19. Đoàn đại biểu đàm phán 谈判代表
20. Giá bán buôn (bán sỉ) 批发价
21. Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm 商标名
22. Xuất siêu (mậu dịch), cán cân thương mại dư thừa 贸易顺差
23. Nhập siêu, thâm hụt thương mại, cán cân thương mại thiếu hụt 贸易逆差
24. Xuất siêu (ngoại thương) 外贸顺差
25. Nhập siêu 外贸逆差
26. Doanh nghiệp đại lý 代理商
27. Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất 制造商
28. Hãng bán buôn, nhà phân phối 批发商
29. Doanh nghiệp nhập khẩu, nhà nhập khẩu 进口商
30. Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu 出口商
31. Bên mua 买方
32. Bên bán 卖方
33. Người gửi hàng, người bán hàng, người ủy thác bán hàng ra nước ngoài 发货人
34. Người nhận hàng 收货人
35. Tự do mậu dịch 自由贸易
36. Khu vực tự do mậu dịch 自由贸易区
37. Mậu dịch thương mại nhập khẩu 进口贸易
38. Mậu dịch thương mại xuất khẩu 出口贸易
39. Mậu dịch chuyển khẩu, thương mại tái xuất 转口贸易
40. Mậu dịch song phương 双边贸易
41. Mậu dịch đa phương 多边贸易
42. Mậu dịch tương hỗ, buôn bán đối lưu 互惠贸易
43. Mậu dịch hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng 易货贸易
44. Mậu dịch bù trừ 补偿贸易
45. Biên mậu (mậu dịch biên giới) 边境贸易
46. Mậu dịch qua trung gian 中介贸易
47. Mậu dịch đường biển 海运贸易
48. Mậu dịch vô hình 无形贸易
49. Mậu dịch hữu hình 有形贸易
50. Mậu dịch quá cảnh 过境贸易
51. Cảng tự do 自由港
52. Cửa khẩu thông thương, cửa khẩu thương mại 通商口岸
53. Cửa khẩu theo hiệp ước 条约口岸
54. Cửa khẩu xếp hàng, cảng xếp hàng 装货口岸
55. Cảng xếp hàng vận chuyển 装运港
272
56. Cảng xuất phát 出发港
57. Cảng đến 到达港
58. Cảng giao hàng 交货港
59. Cảng nhập khẩu 进口港
60. Cảng đăng ký (tàu thuyền) 船籍港
61. Thị trường ngoài nước 海外市场
62. Thị trường quốc tế 国际市场
63. Thị trường thế giới 世界市场
64. Thị trường nhập khẩu 进口市场
65. Hàng hóa nhập khẩu 进口商品
66. Hàng nhập khẩu 进口货物
67. Thị trường xuất khẩu 出口市场
68. Hàng hóa xuất khẩu 出口商品
69. Hàng xuất khẩu 出口货物
70. Trung tâm thương mại 贸易中心
71. Trung tâm ngoại thương 外贸中心
72. Trung tâm mậu dịch quốc tế 国际贸易中心
73. Trung tâm mậu dịch thế giới 世界贸易中心
74. Trung tâm mậu dịch biên giới 边境贸易中心
75. Thuế nhập khẩu 进口税
76. Thuế xuất khẩu 出口税
77. Hội chợ giao dịch hàng hóa 商品交易会
78. Trung quốc sản xuất 中国制造的
79. Trong nước sản xuất 本国制造的
80. Nước ngoài sản xuất 外国制造的
81. Sản xuất ngay tại chỗ 当地制造的
82. Nông sản 农产品
83. Sản phẩm địa phương 土产品
84. Hàng súc sản 畜产品
85. Đặc sản 特产品
86. Hàng thủ công mỹ nghệ 工艺美术品
87. Hàng công nghiệp 工业品
88. Hàng công nghiệp nặng 重工业品
89. Hàng công nghiệp nhẹ 轻工业品
90. (hàng) khoáng sản 矿产品
91. Hàng ngoại 外国商品
92. Hàng sản xuất xuất khẩu 出口的制造品
93. Hàng quá cảnh 过境货物
94. Thuế chuyển khẩu 转口税
95. Hạng mục nhập khẩu 进口项目
96. Phương thức nhập khẩu 进口方式
97. Trực tiếp nhập khẩu 直接进口
98. Gián tiếp nhập khẩu 间接进口
99. Nhập khẩu miễn thuế 免税进口
273
100. Danh mục hàng hóa nhập khẩu 进口商品目录
101. Mức nhập khẩu 进口额
102. Chế độ hạn ngạch nhập khẩu 进口限额制度
103. Giấy phép nhập khẩu 进口许可证
104. Quản lý khống chế nhập khẩu 进口管制
105. Giá trị nhập khẩu 进口值
106. Tổng giá trị nhập khẩu 进口总值
107. Hạng mục xuất khẩu 出口项目
108. Phương thức xuất khẩu 出口方式
109. Xuất khẩu trực tiếp 直接出口
110. Xuất khẩu gián tiếp 间接出口
111. Danh mục hàng xuất khẩu 出口商品目录
112. Mức xuất khẩu 出口额
113. Chế độ hạn chế mức xuất khẩu 出口限额制度
114. Giấy phép xuất khẩu 出口许可证
115. Quản chế xuất khẩu 出口管制
116. Gái trị xuất khẩu 出口值
117. Tổng giá trị xuất khẩu 出口总值
118. Nhập siêu 入超
119. Xuất siêu 出超
120. Giá cả hàng hóa 商品价格
121. Báo giá 报价
122. Định giá 定价
123. Giá cif (đến cảng) 到岸价格
124. Giá fob, giá giao hàng trên tàu, giá rời cảng, giá không tính phí vận chuyển 离岸
价格
125. Giá giao hàng 交货价格
126. Giá ưu đãi 优惠价格
127. Kiểm nghiệm hàng hóa 商品检验
128. Kiểm nghiệm nhập khẩu 进口检验
129. Kiểm nghiệm xuất khẩu 出口检验
130. Số lượng 数量
131. Chất lượng 质量
132. Qui cách 规格
133. Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa 商品检验证明书
134. Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm 检验合格证书
135. Lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa 商品检验费
136. Hiệp định mậu dịch song phương 双边贸易协定
137. Hợp đồng ngoại thương 外贸合同
138. Đàm phán giá cả 价格谈判
139. Đơn đặt hàng 定单
140. Đơn đặt hàng dài hạn 长期定单
141. Đơn đặt hàng tơ lụa 丝绸定货单
142. Hợp đồng mua hàng 购货合同
274
143. Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán 销售合同
144. Hợp đồng tương hỗ 互惠合同
145. Ký kết hợp đồng 合同的签订
146. Vi phạm hợp đồng 合同的违反
147. Đình chỉ hợp đồng 合同的终止
148. Tờ khai hàng hóa, danh sách hàng hóa 货物清单
149. Bảng kê khai hàng hóa, manifest 舱单
150. Vận chuyển hàng bằng container 集装箱货运
151. Giao hàng tại xưởng 工厂交货
152. Giao dọc mạn tàu (启运港)船边交货
153. Giao hàng trên tàu 船上交货
154. Giao cho người vận tải 货交承运人(指定地点)
155. Giao hàng tại kho 仓库交货
156. Giao tại biên giới 边境交货
157. Giao hàng vào thời gian gần, giao hạn gần 近期交货
158. Giao hàng về sau, giao sau 远期交货
159. Giao hàng định kỳ 定期交货
160. Thời gian giao hàng 交货时间
161. Địa điểm giao hàng 交货地点
162. Phương thức giao hàng 交货方式
163. Phí vận chuyển hàng hóa 货物运费
164. Phí bảo quản hàng hóa 货物保管费
165. Vận đơn (b/l) 提(货)单
166. Vận đơn liên hiệp 联运提单
167. Phiếu vận chuyển (承运人的)发货通知书;托运单;寄售通知书
168. Chứng nhận bảo hiểm 保险单;保单
169. Chứng nhận xuất xứ 产地证书;原产地证明书
170. Chứng nhận chất lượng (货物)品质证明书
171. Danh sách đóng gói 装箱单;包装清单;花色码单
172. Đòi bồi thường 索赔
173. Thời hạn (kỳ hạn) đòi bồi thường 索赔期
174. Phiếu đòi bồi thường 索赔清单
175. Bồi thường 赔偿
176. Kết toán 结算
177. Phương thức kết toán 结算方式
178. Kết toán tiền mặt 现金结算
179. Kết toán song phương 双边结算
180. Kết toán đa phương 多边结算
181. Kết toán quốc tế 国际结算
182. Tiền đã kết toán 结算货币
183. Chi trả 支付
184. Phương thức chi trả 支付方式
185. Chi trả bằng tiền mặt 现金支付
186. Chi trả bằng tín dụng 信用支付
275
187. Chi trả bằng đổi hàng 易货支付
188. Tiền đã chi trả 支付货币
189. Hóa đơn 发票;发单;装货清单
190. Hóa đơn thương mại 商业发票
191. Hóa đơn tạm 临时发票
192. Hóa đơn chính thức 确定发票
193. Hóa đơn chính thức 最终发票
194. Hóa đơn chiếu lệ 形式发票
195. Hóa đơn chiếu lệ 假定发票
196. Hóa đơn lãnh sự 领事发票
197. Hóa đơn lãnh sự 领事签证发票
198. Hối phiếu 汇票
199. Hối phiếu có kỳ hạn 远期汇票
200. Hối phiếu trơn 光票
201. Hối phiếu kèm chứng từ 跟单汇票
202. Hối phiếu trả cho người cầm phiếu 执票人汇票;执票人票据
203. Chấp nhận hối phiếu 承兑;接受
204. Ký hậu hối phiếu 背书;批单
205. Ký hậu để trắng 空白背书;不记名背书
206. Ký hậu hạn chế 限制性背书
207. Thư tín dụng 信用证;信用状
208. Thư tín dụng có thể hủy ngang 可撤销的信用证
209. Thư tín dụng không thể hủy ngang 不可撤销的信用证
210. Thư tín dụng không thể hủy ngang miễn truy đòi 不可撤销的无追索权信用证
211. Thư tín dụng tuần hoàn 回复信用证;循环信用证
212. Thư tín dụng giáp lưng 背对背信用证;转开信用证
213. Thư tín dụng đối ứng 互开信用证
214. Thư tín dụng có điều khoản đỏ 红条款信用证
215. Thư tín dụng dự phòng 备用信用证
216. Chuyển tiền thư 信汇
217. Chuyển tiền điện 电汇
218. Nhờ thu kèm chứng từ 跟单托受
219. Tín dụng chứng từ 跟单信用证
220. Lệnh phiếu 本票;期票
221. Séc, chi phiếu 支票
222. Séc theo lệnh 记名支票;指定人支票
223. Séc gạch chéo 划线支票
224. Séc gạch chéo thông thường 普通划线支票
225. Séc gạch chéo đặc biệt 特别划线支票
226. Séc xác nhận 保付支票;保兑支票
227. Séc du lịch 旅行支票
228. Thẻ tín dụng 信用卡
229. Đàm phán mậu dịch 贸易谈判
230. Điều kiện mậu dịch 贸易条件
276
231. Chiến tranh thương mại (mậu dịch)贸易战
232. Con đường mậu dịch 贸易途径
233. Bán hàng ra ngoài 外销
234. Chỉ số ngoại thương 外贸指数
235. Tổng kim ngạch ngoại thương 外贸总额
236. Điều khoản tối huệ quốc 最惠国条款
237. Ưu đãi tối huệ quốc 最惠国待遇

CÔNG TY QUẢNG CÁO VÀ NHÀ XUẤT BẢN -广告社和出版社


I. Công ty quảng cáo- 广告社
1. Đại lý quảng cáo 广告代理人
2. Hãng quảng cáo 广告商
3. Người mối lái quảng cáo 广告经纪人
4. Nhân viên quảng cáo 广告从业人员
5. Người đăng quảng cáo 刊登广告者
6. Quảng cáo viên 广告员
7. Bố cục quảng cáo 广告布局
8. Người biên soạn chữ quảng cáo 广告文字撰稿人
9. Thiết kế quảng cáo 广告设计
10. Sơ đồ phác thảo quảng cáo 广告草图
11. Quảng cáo công ích xã hội 社会公益广告
12. Lời quảng cáo hay 广告妙语
13. Phim quảng cáo 广告片
14. Quảng cáo bằng đèn nê-ông 霓虹灯广告
15. Quảng cáo bên ngoài nhà 户外广告
16. Xe quảng cáo 广告车
17. Người quảng cáo lưu động 流动广告人
18. Bảng quảng cáo liên hoàn 三明治式广告牌
19. Tấm áp phích lớn trưng bày nơi công cộng 广告招贴画
20. Biển quảng cáo 广告牌
21. Bài hát quảng cáo 广告歌
22. Quảng cáo thương mại 商业广告
23. Quảng cáo xen kẽ khi phát thanh, truyền hình 广告插播
24. Khí cầu quảng cáo 广告气球
25. Tháp quảng cáo 广告塔
26. Biển quảng cáo trên cao 高空广告牌
27. Quảng cáo theo kiểu xã luận 社论式广告
28. Quảng cáo theo kiểu bình luận 评论式广告
29. Tranh chữ quảng cáo trên không 空中广告文字图案
30. Quảng cáo qua bưu điện 邮寄广告宣传品
31. Quảng cáo hết cả trang 整版广告
32. Trang quảng cáo xen kẽ 广告插页
33. Mục (cột) quảng cáo 广告栏
277
34. Quảng cáo trong tạp chí 杂志(广告
35. Quảng cáo phần loại 分类广告
36. Quảng cáo tìm bạn đời 征婚广告
37. Thông báo kết hôn 结婚启事
38. Mục quảng cáo nhân sự 人事广告栏
39. Mục cáo phó 讣告栏
40. Quảng cáo tuyển người 招聘广告
41. Thông báo tuyển nhân công 雇佣启事
42. Thông báo đến nhận đồ bị mất 失物招领启事
43. Quảng cáo bán hàng 待售广告
44. Quảng cáo cho thuê 待租广告
II. Nhà xuất bản-出版社
1. Giới xuất bản 出版界
2. Nhà xuất bản nhi đồng 儿童出版社
3. Nhà xuất bản sách cổ 古籍出版社
4. Nhà xuất bản chữ nổi 盲文出版社
5. Người xuất bản 出版者
6. Người đại diện cho tác phẩm 著作代理人
7. Ban biên tập 编辑部
8. Tổng biên tập 总编辑
9. Chủ biên 主编
10. Biên tập 编辑
11. Trợ lý biên tập 助理编辑
12. Biên tập bản thảo gốc 原稿编辑
13. Họa sĩ vẽ tranh minh họa 插图画家
14. Tác giả 作者
15. Người viết thuê cho nhà văn 代笔人
16. Tổng hợp bản thảo 组稿
17. Bản thảo gốc 原稿
18. Bản thảo viết tin 誊清稿
19. Gửi bản thảo tới 来稿
20. Xem xét bản thảo 审稿
21. Trả lại bản thảo 退稿
22. Ý kiến kèm theo bản thảo bị trả lại 退稿附条
23. Hiệu đính bản thảo 校订原稿
24. Thiết kế trang in 版面设计
25. Trang in 版面
26. Bản mẫu 样本
27. Đối chiếu 校对
28. Đối chiếu sơ bộ 初校
29. Bản sửa morat cuối cùng 清样
30. Người làm công tác đối chiếu 校对员
31. Người đối chiếu và sửa morat 清样 校对人
32. Xuất bản 出版
278
33. Xuất bản lần đầu 初版
34. Tái bản 重版
35. Sách đóng bìa cứng 精装本
36. Sách đóng bìa cứng mạ vàng 豪华本
37. Sách đóng bìa mềm 平装本
38. Loại sách phổ thông 普通版
39. Sách bỏ túi 袖珍本
40. Sách in thành tập đặc biệt 单行本
41. Sách hợp đính 合订本
42. Sách tặng (sách biếu) 赠阅本
43. Sách độc bản 单眷本
44. Sách tái bản lậu 海盗版
45. Sách biếu 赠订版
46. Bản in xếp lại 重排版
47. Sách đẹp có tranh minh họa 插图精美的书
48. Tủ sách (tùng thư)丛书
49. Sách khổ giấy 32 三十二开本
50. Sách khổ giấy 16 十六开本
51. Bìa ngoài 封面
52. Dải đóng gáy sách 缀带
53. Gáy sách 书脊
54. Dây nối 折合线
55. In chìm tên sách ở bìa sách 封面标题烫印
56. Bìa bọc 护封
57. Nắp 勒口
58. Đóng gáy sách 衬背
59. Tờ để trắng ở đầu và cuối sách 封里衬页
60. Trang bìa trước 前扉页
61. Trang bìa 扉页
62. Dải làm dấu khi đọc sách 丝带
63. Tiêu đề đầu trang 页首标题
64. Chương 章
65. Đoạn 段
66. Tiêu đề 标题
67. Mép trên của trang sách 天头
68. Mép trắng cuối trang 地脚
69. Lề trên 上边
70. Lề dưới 底边
71. Đường kẻ mép dưới trang 页底横线
72. Khoảng trống ở giữa trang sách 中缝空白处
73. Mép sách, lề sách 边缘
74. Lề rộng 宽边
75. Lề hẹp 狭边
76. Hình trang trí đầu trang 页头花饰
279
77. Hoa văn trang trí đầu chương 章首花饰
78. Trang trí đơn giản 小花饰
79. Hoa văn trang trí cuối chương 章尾花饰
80. Lề màu 色边
81. Gáy, lề sách mạ vàng 烫金的书边
82. Mép trên mạ vàng 烫金的顶端
83. Số trang 页码
84. Trang số lẻ 单数页
85. Trang số chẳn 双数页
86. Trang phụ bản 插页
87. Trang phụ bản gấp nhỏ 折叠插页
88. Hộp đựng sách 书壳
89. Lời giới thiệu sách 护封评介广告
90. Tên sách 书名
91. Bản quyền 版权
92. Lời tựa 序言
93. Mục lục 目录
94. Tranh minh họa 卷首插图
95. Phần nội dung chính 正文
96. Tranh minh họa 插图
97. Phụ lục 附录
98. Lời cảm ơn 鸣谢
99. Lời nói đầu 题辞
100. Thể lệ chung 凡例
101. Thư mục tham khảo 参考书目
102. Cước chú 脚注
103. Hướng dẫn tra cứu 索引
104. Lời bạt (lời tựa)跋
105. Bản đính chính 勘误表
106. Số hiệu tiêu chuẩn thư tịch quốc tế 国际书籍标准编号
107. Phân xưởng xếp chữ 排字车间
108. Công nhân xếp chữ 排字工
109. Công nhân chế bản vẽ thiết kế 制图工
110. Máy xếp chữ 排字机
111. Máy in linotip 整行排铸机
112. Con chữ bằng chì 铅字
113. Dòng kẻ bằng chì 铅条
114. Một bộ con chữ cùng kiểu, cùng cỡ 同样大小和式样的一副铅字
115. Chữ in rời đặc biệt 特殊活字
116. Hộp chữ in 铅盘
117. Công nhân sắp chữ 排版工
118. Xếp đặc biệt 特排
119. Xếp lại 重排
120. Chữ chì đúc 浇铸铅字
280
121. Công nhân làm khuôn đúc chữ 字模工
122. Công nhân đúc con chữ 铸字工
123. Phân xưởng đúc chữ 铸字车间
124. Giữ lại bản in 存版
125. Chữ kiểu tống thư 宋体
126. Thể chữ đậm nét 黑体
127. Chữ kiểu khải thư 楷体
128. Kiểu chữ nghiêng 斜体
129. Kiểu chữ la mã 罗马体
130. Kiểu chữ hoa 花体
131. Chữ rời kiểu nhỏ 细体活字
132. Phân xưởng in 印刷车间
133. Công nhân in 印刷工人
134. Máy in 印刷机
135. In nổi 凸版印刷
136. In theo bản in gốc bằng cao su 胶版印刷
137. In theo bản in chìm 照相凹板印刷
138. In màu 彩色印刷
139. In màu chìm 彩色凹印
140. In lụa 加网印刷
141. In theo bản in 3 màu 三色版印刷
142. In theo bản in 4 màu 四色分版印刷
143. Giấy in bản in 新闻纸
144. Giấy in thánh kinh 圣经纸
145. Giấy in trơn 油光纸
146. Giấy dowling 道林纸

THƯ VIỆN - 图书馆


1. Thư viện thành phố 城市图书馆
2. Thư viện làng 农村图书馆
3. Thư viện tỉnh 省图书馆
4. Thư viện khu 区图书馆
5. Thư viện huyện 县图书馆
6. Thư viện nhà máy 厂图书馆
7. Thư viện nhà trường 学校图书馆
8. Thư viện trường đại học 大学图书馆
9. Thư viện khoa học xã hội 文科图书馆
10. Thư viện khoa học tự nhiên 理科图书馆
11. Thư viện công cộng 公共图书馆
12. Thư viện tư nhân 私人图书馆
13. Thư viện gia đình 家庭图书馆
14. Thư viện học thuật 学术图书馆
15. Thư viện văn bản 版本 图书馆
281
16. Thư viện lưu động 流动图书馆
17. Thư viện cho mượn (về nhà)巡回图书馆
18. Thư viện cho thuê sách 收费的租书图书馆
19. Thư viện nhi đồng 儿童图书馆
20. Thư viện nông nghiệp 农业图书馆
21. Thư viện tự chọn 开架图书馆
22. Văn phòng 办公室
23. Phòng biên tập thư mục 采编部
24. Phòng bổ sung 采集部
25. Phòng thư mục, phòng biên mục 编目部
26. Phòng tạp chí 报刊部
27. Phòng công tác bạn đọc 流通部
28. Phòng mượn (sách)借书部
29. Phòng thông tin tư liệu 情报资料部
30. Phòng thông tin thư viện 图书情报部
31. Phòng đọc tham khảo 参考阅览部
32. Phòng sách quý hiếm 珍本部
33. Phòng đóng và tu bổ sách 装订部
34. Trung tâm tư liệu 资料中心
35. Phòng mục lục (thư mục)目录室
36. Quầy cho mượn sách 借书服务台
37. Kho sách 书库
38. Phòng đọc sách khoa học xã hội 文科阅览室
39. Phòng đọc sách khoa học tự nhiên 理科阅览室
40. Phòng đọc sách khoa học kỹ thuật 科技阅览室
41. Phòng đọc (dành cho) giáo viên 教师阅览室
42. Phòng đọc báo tạp chí 报刊阅览室
43. Phòng đọc báo 阅报室
44. Phòng đọc tạp chí 期刊阅览室
45. Phòng đọc dành cho người khiếm thị 盲人阅览室
46. Đọc giả 读者
47. Công tác phục vụ và mượn thư tịch 图书借阅服务
48. Êtikét, nhãn (sách)标签
49. Phiếu tra tên sách (fix)书名卡
50. Ký hiệu phân loại 类号
51. Hướng dẫn tra cứu thư mục 目录索引
52. Mục lục văn hiến 文献目录
53. Hướng dẫn tra cứu tên sách 书名索引
54. Bạn đọc, người mượn sách 借书人
55. Thẻ mượn 借书证
56. Người có thẻ mượn 持有借书者
57. Phiếu yêu cầu (phiếu mượn sách)借书单
58. Thời hạn đọc và mượn sách 借阅期限
59. Trả sách 书的归还
282
60. Đến hạn 到期的
61. Quá hạn 逾期的
62. Giấy báo quá hạn 逾期通知单
63. Mượn tiếp (gia hạn) 续借
64. Tiền phạt quá hạn 过期罚款
65. Bồi thường 赔偿
66. Phạt tiền do làm hỏng sách 损坏罚款
67. Thư viện liên hoàn 馆际互借
68. Thông báo sách mới 新书预告
69. Triển lãm sách 书展
70. Cậu lạc bộ đọc sách (bạn đọc)读书俱乐部
71. Người lấy trộm sách 偷(tōu)书人
72. Mục lục theo fix 卡片目录
73. Tủ mục lục theo fix 卡片目录柜
74. Phát hành thư tịch 图书馆版
75. Tem thư tịch 图书馆章
76. Ngăn nhỏ trong kho sách thư viện 图书馆书库的小单间
77. Thư viện học 图书馆学
78. Giám đốc thư viện (chủ nhiệm thư viện)图书馆馆长
79. Phó giám đốc thư viện 图书馆副馆长
80. Thủ thư 图书馆理员
81. Người soạn thư mục 编目员
82. Người làm fix 打卡员
83. Người phân loại thư tịch 图书分类员
84. Phòng photocopy 复印室
85. Máy photocopy 复印机
86. Máy photocopy tĩnh điện 静电复印机
87. Máy in chụp trực tiếp 直接影印机
88. Thang máy chuyển sách 运书电梯
89. Xe chuyển sách 运书小车
90. Nhân viên mua sắm thư tịch 图书采购员
91. Tạp chí đang còn hạn 当期杂志
92. Báo chí quá hạn 过期报纸
93. Tập san hằng kỳ quá hạn 过期期刊
94. Bìa bọc (sách) 护封
95. Nắp túi bọc sách 书的护封的内折变
96. Trang sách 书页
97. Trang tên sách 书名页
98. Trang bản quyền 版权页
99. Thẻ đánh dấu trang sách 书签
100. Nhãn sách của người giữ sách 藏书者标签
101. Kệ sách 书立
102. Giá sách 书架
103. Giá sách nhiều tầng 多层书架
283
104. Giá sách hai mặt 双面书架
105. Giá sách kiểu chữ v v 形书架
106. Tủ sách 书橱
107. Giá xem sách 看书架
108. Giá để đọc sách 阅览架
109. Giá sách xoay 旋转阅览架
110. Giá để sách quí hiếm 珍本书架
111. Giá để sách tham khảo 参考书书架
112. Giá để thư tịch 图书上架
113. Tủ bày thư tịch 书籍陈列柜
114. Đọc tự chọn 开架阅览
115. Thẻ vào đọc tại kho sách 入书库阅览证
116. Cái kẹp báo 报夹
117. Cái kẹp tạp chí 杂志夹
118. Giá báo 报(bào)架
119. Giá tập san 期刊架
120. Thẻ từ 磁卡
121. Máy đọc micro phim 显微阅读器
122. Máy đục lỗ fix 卡片穿孔机
123. Đóng cửa sách 装订
124. Cất giữ sách 藏(cánɡ)书
125. Sách quý 珍本
126. Sách độc bản 孤本
127. Sách quý hiếm 秘本
128. Sách hướng dẫn 索引本
129. Sách đã sửa đổi, cắt bỏ 删改本
130. Bản in chụp trực tiếp 直接影印本
131. Sách in ôp-set, bản in ôp-set 照相平版胶印本
132. Sách hợp đính 合订本
133. Sách biểu 赠阅本
134. Sách dùng chữ giản thể 简写本
135. Sách viết lại 改写本
136. Sách chú thích 注释本
137. Sách in thành tập đặc biệt 单行本
138. Sách trích đoạn 节选本
139. Sách in nhỏ lại 缩印本
140. Sách mẫu 新书样本
141. Sách đóng bìa cứng nạm vàng 豪华精装本
142. Sách độc bản 绝版书
143. Sách đóng bìa mềm 平装书
144. Sách đóng bìa cứng 精装书
145. Sách bìa bọc vải 布面书
146. Sách đóng buộc chỉ 线装书
147. Bản mới 新版
284
148. Nguyên bản 原版
149. Xuất bản lần đầu 初版
150. Tái bản 再版
151. Bàn in thử, sách in thử 试用版
152. Sách đã chỉnh lý 修订版
153. Sách đã bổ sung và hiệu đính 增订版
154. Sách bỏ túi 袖珍版
155. Sách phổ cập 普及版
156. Bản quốc tế 国际版
157. Bản hải ngoại 海外版
158. Bản in lậu 盗印版
159. Bìa ngoài 封面
160. Bìa sau 内封面
161. Trang bìa bốn 封底
162. Mục lục 目录
163. Sách đọc có âm thanh 有声读物
164. Sách đọc tham khảo 预约的书
165. Sách có tranh minh họa 有插图的书
166. Sách giới thiệu 推荐的书
167. Bách khoa toàn thư 百科全书
168. Từ điển 词典
169. Tranh ảnh 图片
170. Bản thảo 手稿
171. Bản đồ 地图
172. Tập bản đồ 地图集
173. Tác phẩm chuyên ngành 专著
174. Tập thơ 诗集
175. Tập ca khúc 歌曲集
176. Sách giáo khoa 教科书
177. Sổ tay 手册
178. Tập sách nhỏ 小册子
179. Sách ngữ pháp 语法书
180. Kịch 戏剧
181. Tản văn (ký), văn xuôi 散文
182. Thơ ca 诗歌
183. Tiểu thuyết 小说
184. Bình luận 评论
185. Bình luận ngắn 短评
186. Bình luận sách 书评
187. Bình luận kịch 剧评
188. Bình luận tin tức 新闻评论
189. Phê bình văn nghệ 文艺评论
190. Xã luận 社论
191. Tùy bút 随笔
285
192. Biên niên sử 编年史
193. Lịch ghi chép những sự kiện lớn 大事记
194. Toàn tập 全集
195. Tuyển tập 选集
196. Tập hợp và biên tập 汇编
197. Văn tuyển 文选
198. Văn tuyển để riêng từng tờ rời, không đóng thành sách 活页文选
199. Sách lịch 历书
200. Phim đèn chiếu 幻灯片
201. Băng hình 录像带
202. Sách tham khảo 参考书籍
203. Sách khoa học kỹ thuật 科技书籍
204. Sách phổ cập khoa học 科普书籍
205. Sách nông nghiệp 农业书籍
206. Sách tôn giáo 宗教书籍
207. Sách nghệ thuật 艺术书籍
208. Sách cấm 禁书
209. Báo tạp chí (báo chí)报刊
210. Báo chí mang tính toàn quốc 全国性报刊
211. Báo chí địa phương 地方报刊
212. Báo chí nước ngoài 外国报刊
213. Báo 报纸
214. Nhật báo 日报
215. Báo chí đại chúng 通俗报刊
216. Báo tuần 周报
217. Báo chí ngoại văn 外文报纸
218. Báo chí nhà nước 官方报纸
219. Báo cơ quan chính phủ 政府机关报
220. Báo của cơ quan đảng và chính quyền 政党机关报
221. Báo quân đội 军报
222. Tạp chí 杂志
223. Tập san theo kỳ 定期刊物
224. Tập san không theo kỳ 不定期刊物
225. Tạp chí tổng hợp 综合性杂志
226. Tạp chí kinh tế 经济杂志
227. Tạp chí học thuật 学术性刊物
228. Tạp chí văn học 文学杂志
229. Học báo 学报
230. Tạp chí giáo dục 教育杂志
231. Tạp chí phổ thông 通俗杂志
232. Tạp chí thể dục thể thao 体育杂志
233. Tạp chí nhi đồng 儿童杂志
234. Tạp chí phụ nữ 妇女杂志
235. Tạp chí thời trang 时装杂志
286
236. Tạp chí hài 幽默杂志
237. Tạp chí quân sự 军事杂志
238. Tạp chí tin tức 新闻杂志
239. Tạp chí tiếng nước ngoài 外文杂志
240. Tập san của đảng 党刊
241. Sách tranh 画册
242. Họa báo, báo ảnh 画报
243. Tập san tranh 画刊
244. Truyện tranh 连环漫画册
245. Phụ trương báo 增刊
246. Báo tăng phụ trương ngày chủ nhật 星期日增刊
247. Niên giám 年鉴
248. Sổ ghi cảm tưởng 来宾留言簿

VIỆN BẢO TÀNG - 博物馆


I. Danh sách các viện bảo tàng - 馆名
1. Viện bảo tàng cố cung 故宫博物馆
2. Viện bảo tàng lịch sử 历史博物馆
3. Viện bảo tàng thiên nhiên 自然博物馆
4. Viện bảo tàng quân đội 军事博物馆
5. Nhà trưng bày tác phẩm mỹ thuật 美术馆
6. Viện bảo tàng thiên văn 天文馆
7. Khu triển lãm công nghiệp 工业展览会
8. Viện bảo tàng tượng sáp 蜡像馆
9. Nhà trưng bày hàng không vũ trụ quốc gia 国家宇航馆
10. Viện bảo tàng lưu giữ mỹ nghệ quốc gia 国家美艺收藏馆
11. Nhà trưng bày tiêu bản động vật quốc gia 国家动物标本陈列馆
12. Viện bảo tàng khoa học kỹ thuật quốc gia 国家科技馆
13. Viện bảo tàng nghệ thuật trang trí và thiết kế 装饰艺术和设计博物馆
14. Vườn điêu khắc quốc gia 国家雕塑园
15. Nhà trưng bày tiêu bản thực vật 植物标本馆
16. Giám đốc bảo tàng 馆长
17. Nhà sưu tầm 收藏家
18. Chuyên gia đánh giá 鉴赏家
19. Chuyên gia giám định 鉴定家
20. Đồ cổ 古董
21. Thẻ tham quan 参观证
II. Khảo cổ và cổ vật -考古与古物
1. Thời kỳ băng hà 冰河时代
2. Thời kỳ đồ đá cũ 旧石器时代
3. Thời kỳ đồ đá mới 新石器时代
4. Thời kỳ đồ đá trung kỳ 中石器时代
5. Thời kỳ đồ đồng 青铜时代
287
6. Thời kỳ đồ sắt 铁器时代
7. Xã hội thị tộc 氏族社会
8. Xã hội bộ lạc 部落社会
9. Loài linh trưởng 灵长类
10. Người vượn cổ 古猿
11. Voi ma mút 剑齿象
12. Vượn người 类人猿
13. Hổ răng kiếm 剑齿虎
14. Khủng long 恐龙
15. Thằn lằn bay (dực long) 翼龙
16. Kiếm long 剑龙
17. Ngư long 鱼龙
18. Khủng long mỏ vịt 鸭嘴龙
19. Hóa thạch 化石
20. Hóa thạch người 人类化石
21. Động vật hóa thạch 动物化石
22. Động vật đẻ trứng 卵生动物
23. Động vật thai sinh (sinh bằng bào thai) 胎生动物
24. Động vật không có xương sống 无脊椎动物
25. Động vật có xương sống 脊椎动物
26. Động vật ăn thịt 食肉类动物
27. Động vật ăn côn trùng 食虫类动物
28. Động vật lưỡng cư (lưỡng thê) 两栖动物
29. Động vật ăn cỏ 食草动物
30. Động vật có vú 哺乳动物
31. Động vật gặm nhấm 啮齿动物
32. Động vật bò sát 爬行动物
33. Di vật văn hóa khai quật được 出土文物
34. Di chỉ văn hóa 文化遗址
35. Di tích 遗迹
36. Mộ cổ 古墓
37. Đường vào mộ 墓道
38. Vách mộ 墓壁
39. Huyệt 墓穴
40. Hào vây quanh mộ 围墓沟
41. Mộ chí 墓志
42. Tường ngoài thành 外城墙
43. Tháp trên cổng (tầng lầu trên cổng) 门楼
44. Minh lâu 明楼
45. Quách 椁室
46. Bệ quan tài bằng đá trạm trổ 浮雕石棺床
47. Vật chôn theo người 殉葬品
48. Mai táng bằng hũ 瓮葬
49. Áo quan bằng hũ 瓮棺
288
50. Nô lệ chôn theo 殉葬奴隶
51. Lăng mộ trong quần thể 陪陵
52. Binh mã bằng hình nộm 兵马俑
53. Hình nộm bằng gỗ 木俑
54. Hình nộm bằng gốm 陶俑
55. Hình nộm dũng sĩ 武士俑
56. Hình nộm đang biểu diễn xiếc 杂技俑
57. Hình nộm đang tấu nhạc 乐俑
58. Hình nộm đang múa 舞俑
59. Hình nộm đội quân danh dự khắc bằng gỗ 木雕仪仗俑
60. Vật tế 祭器
61. Đồ đá 石器
62. Đồ đá tinh xảo 细石器
63. Rìu đá 石斧
64. Cối đá 石臼
65. Khung cửu đá 石纺轮
66. Cối xay đá 石磨盘
67. Khánh đá 石磬
68. Cột đá điêu khắc 石雕柱座
69. Đồ gốm 陶器
70. Gốm màu 彩陶
71. Màu xanh men 釉下蓝
72. Xanh màu đậu cô-ve 绿豆青
73. Xanh trắng 青花
74. Màu tổng hợp 粉彩
75. Men ba màu của gốm đời đường 唐三彩
76. Gốm màu đất nung 赤陶
77. Đĩa gốm vẽ màu 彩绘陶盘
78. Cốc gốm vẽ màu 彩绘陶钟
79. Đỉnh gốm đỏ 红陶鼎
80. Mũ ô sa 乌纱帽
81. Triều phục (áo chầu) 朝服
82. Long bào 龙袍
83. Vương miện 王冠
III. Tranh chữ - 字画
1. Thư pháp (cách viết chữ hán) 书法
2. Thư pháp gia 书法家
3. Khải thư 楷书
4. Lệ thư 隶书
5. Chữ thảo 草书
6. Chữ triện 篆字
7. Hành thư 行书
8. Kiểu chữ nòng nọc 蝌蚪体
9. Chữ triện kiểu chim muông 鸟篆
289
10. Trục cuộn tranh chữ 字画卷轴
11. Tác phẩm thật 真品
12. Tác phẩm gốc 原作
13. Kiệt tác 杰作
14. Bản in lại 临本
15. Tác phẩm phục chế 复制品
16. Tác phẩm phỏng chế 仿制品
17. Đồ giả, tác phẩm rởm 假的
18. Tranh vẽ chân dung 肖像画
19. Tranh sơn dầu 油画
20. Tranh màu nước 水彩画
21. Tranh tĩnh vật 静物画
22. Tranh khắc gỗ 木刻画
23. Tranh tết 年画
24. Tranh châm biếm 漫画
25. Tranh than gỗ 木炭画
26. Bích họa, tranh vẽ trên tường 壁画
27. Tranh (vẽ) phấn 粉笔画
28. Tranh màu nhạt 蛋彩画
29. Tranh vẽ trên vỏ trứng 蛋壳画
30. Tranh khỏa thân 裸体画
31. Tranh khiêu dâm 春宫画
32. Tranh bột nước 水粉画
33. Tranh khắc bản 版画
34. Tranh khắc bản đá 石版画
35. Tranh thủy mặc 水墨画
36. Tranh vẽ bằng ngón tay 手指画
37. Tranh vẽ bằng bút mực 钢笔画
38. Tranh vẽ bằng bút chì 铅笔画
39. Tranh phong tục 风俗画
40. Tranh khắc bản phết keo 麻胶版画
41. Tranh khắc bằng axit 蚀刻画
42. Tranh tượng phật 佛像画
43. Tranh phác họa 素描
44. Tranh phác thảo 画稿
45. Khung tranh 画框
46. Giá tranh 画架
47. Trang hoàng 装裱
48. Bạt, lời tựa 题跋
49. Đề thơ 题诗
50. Bát tiên quá hải 八仙过海
51. Điêu khắc 雕刻
52. Điêu khắc đá 石雕
53. Phù điêu (khắc nổi) 浮雕
290
54. Chạm ngà 牙雕
55. Khắc xương 骨雕
56. Tượng đất sét 泥塑
57. Phù điêu khắc gỗ 浮雕木刻
58. Tượng nặn 塑像
59. Tượng khắc bán thân 半身雕像
60. Chạm trổ hoa văn 雕花
61. Khắc gạch 砖刻
62. Phù điêu trên vỏ sò 玉石贝壳浮雕
63. Khắc tre 竹刻
64. Sách thẻ tre 竹简
65. Chữ tượng hình 象形文字
66. Màu lam cảnh thái 景泰蓝
67. Quạt xếp 折扇
68. Quạt (gỗ) đàn hương 檀香扇
69. Giấy cắt 剪纸
70. Thác phiến 拓片
71. Thạch thác 石拓
72. Con dấu 印章
73. Con dấu bằng đá 石章
74. Con dấu bằng ngọc 玉章
75. Con dấu nổi 阳章
76. Con dấu chìm 阴章
77. Khắc nổi 凹雕
78. Khắc chìm 凸雕
79. Dao khắc 刻刀
80. Đá đông kết 冻石
81. Đá tiết gà 鸡血石
82. Đá điền hoàng 田黄石
83. Trường phái cổ điển 古典派
84. Trường phái hiện đại 现代派
85. Trường phái lãng mạn 浪漫派
86. Trường phái tự nhiên 自然派
87. Trường phái ấn tượng 印象派
88. Trường phái tạo hình mới 新造型派
89. Chủ nghĩa hiện thực 现实主义
90. Chủ nghĩa hiện thực mới 新现实主义
91. Trường phái theo quan điểm thuần túy 纯粹派
92. Trường phái lập thể 立体派
93. Chủ nghĩa siêu hiện thực 超现实主义
94. Trường phái tương lai 未来派
95. Trường phái dã thú 野兽派
96. Trường phái trừu tượng 抽象派

291
97. Trường phái biểu hiện 表现派
98. Hướng dẫn du lịch miễn phí 免费导游

NHÀ THI ĐẤU THỂ THAO-体育场馆


I. Bóng đá - 足球
1. Sân bóng đá 足球场
2. Cầu môn 球门
3. Lưới cầu môn 球门网
4. Cột cầu môn 球门柱
5. Vạch khung thành 端线
6. Đường biên 边线
7. Trung tuyến 中线
8. Khu phạt bóng 罚球区
9. Điểm phạt bóng 罚球点
10. Phạt trực tiếp 罚任意球
11. Phạt 11 mét 罚点球
12. Khu đá phạt góc 角球区
13. Cờ góc sân 角旗
14. Bóng đá phạt góc 角球
15. Khai cuộc 开球
16. Chuyền bóng 传球
17. Chuyền dài 长传
18. Chuyền ngắn 短传
19. Đánh đầu 头顶传球
20. Chuyền bóng bằng má trong 脚内侧传球
21. Chuyền bóng bằng má ngoài 脚外侧传球
22. Đón bóng 接球
23. Cắt bóng 截球
24. Đá bóng đi 踢球
25. Dừng bóng 停球
26. Dùng tay chạm bóng 手球
27. Đánh đầu 顶球
28. Bóng trong cầu môn 球门球
29. Dắt bóng, chuyền bóng 带球,盘球
30. Móc bóng 勾球
31. Chuyền bóng trên không 空中传球
32. Bật tường 三角传球
33. Tranh bóng 争球
34. Móc bóng trong 内勾球
35. Móc bóng ngoài 外勾球
36. Bóng ngoài biên 界外球
37. Bóng xuôi gió 顺风球
38. Bóng ngược gió 逆风球
292
39. Bóng chết 死球
40. Chặn cản 阻截
41. Xoạc bóng 卧地铲球
42. Vừa chạy vừa chuyền bóng 随停随带球
43. Sút vào gôn 射门
44. Đá volley (câu bóng) 踢凌空球
45. Động tác giả 假动作
46. Đá vào cẳng chân 踢腿
47. Cố ý chèn chân làm ngã đối phương 故意绊腿
48. Hỗn chiến 混战
49. Việt vị 越位
50. Va chạm 撞人
51. Va chạm đúng luật 合法撞人
52. Dùng vai hích 肩膀撞人
53. Đeo bám 盯人
54. Né tránh 躲闪
55. Động tác nguy hiểm 危险动作
56. Động tác thô bạo 粗鲁动作
57. Nhắc nhở 警告
58. Đội chuyên nghiệp 职业队
59. Đội nghiệp dư 业余队
60. Cầu thủ 足球队员
61. Cầu thủ ra sân (thi đấu)出场队员
62. Cầu thủ dự bị 替补队员
63. Đồng đội 队友
64. Cánh tả (bên trái)左翼
65. Cánh hữu (bên phải)右翼
66. Tiền đạo trái 左前锋
67. Tiền đạo phải 右前锋
68. Tiền đạo giữa (trung phong) 中锋
69. Tiền đạo giữa trái 左内锋
70. Tiền đạo giữa phải 右内锋
71. Tiền đạo bên trái 左边锋
72. Tiền đạo bên phải 右边锋
73. Tiền vệ 前卫
74. Tiền vệ trái 左前卫
75. Tiền vệ phải 右前卫
76. Trung vệ 中卫
77. Hậu vệ 后卫
78. Thủ môn 守门员
79. Hiệp 1 上半时
80. Hiệp 2 下半时
81. Huấn luyện viên 教练
82. Trọng tài 裁判
293
83. Trọng tài biên 巡边员
84. Trọng tài bàn 计分员
85. Đội trưởng 队长
86. Ông bầu 领队
87. Đấu loại 预赛
88. Bán kết 半决赛
89. Chung kết 决赛
90. Tập huấn trước khi thi đấu 赛前练习
91. Cái bảo vệ cổ 护胫
92. Bao che ống quyển 护腿
93. Cái bảo vệ đầu gối 护膝
94. Giày đá bóng 足球鞋
95. Giày đinh 鞋底钉
96. Tất đá bóng 足球袜
97. Áo cầu thủ 球衣
98. Quần cầu thủ 球裤
II. Bóng rổ-篮球
1. Sân bóng rổ 篮球场
2. Giá treo rổ 篮架
3. Bảng rổ 篮板
4. Vòng rổ 篮圈
5. Lưới rổ 篮网
6. Cột rổ 篮柱
7. Trung tuyến 中线
8. Vòng giữa 中圈
9. Vạch cuối bãi ở hai đầu sân 端线
10. Ranh giới 界线
11. Đường biên 边线
12. Khu vực cấm 禁区
13. Đường phạt bóng 罚球线
14. Giẫm vào vạch 踩线
15. 3 giây 三秒
16. Va chạm 撞人
17. Kéo người 拉人
18. Lỗi đánh tay 打手
19. Cản người 阻人
20. Đánh người 打人
21. Dẫn bóng va chạm vào người khác 带球撞人
22. Nảy bóng 跳球
23. Dẫn bóng đi 带球走
24. Hai lần chuyển bóng 两次运球
25. Chạm người 触人
26. Phạm qui về kĩ thuật 技术犯规
27. Hai bên đều phạm qui 双方犯规
294
28. Chuyển tay 易手
29. Tranh bóng 争球
30. Phạm qui tập thể 集体犯规
31. Phạt ném rổ 罚球
32. Phạt buộc ra ngoài(truất quyền thi đấu)罚出场
33. Trung phong 中锋
34. Tiền đạo trái 左锋
35. Tiền đạo phải 右锋
36. Tiền vệ 前卫
37. Hậu vệ 后卫
38. Giải lao 休息
39. Tạm dừng 暂停
40. Thay người 换人
41. Thay người vào đấu 替补入场
42. Tiếp tục thi đấu 恢复比赛
43. Thêm giờ 加时比赛
44. Kéo dài trận đấu 延长比赛
45. Đổi sân 交换场地
46. Khai cuộc 开球
47. Ném rổ 投篮
48. Cong tay ném rổ 钩手投篮
49. Ném rổ 1 tay 单手投篮
50. Nhảy lên ném rổ 跳起投篮
51. Bóng không 空心球
52. Sạt bảng lọt vào rổ 擦板入篮
53. Ném rổ trượt 投篮不中
54. Ném vào rổ 投中
55. Ném rổ không chuẩn 投篮不准
56. Tỉ lệ ném trúng 命中率
57. Đập thấp dẫn bóng 低拍带球
58. Vừa đập vừa chuyền bóng 拍打传球
59. Cong tay chuyền bóng 钩手传球
60. Chuyền bóng trên không 空中传球
61. Nhảy lên chuyền bóng 跳起传球
62. Chuyền dài 长传
63. Chuyền ngắn 短传
64. Chuyền nghiêng (bên cạnh)侧传
65. Chuyền bóng sau lưng 背传
66. Chuyền bóng hình vòng cung 弧形传球
67. 3 người chuyền cho nhau 三人传
68. Chuyền trả lại 回传
69. Chuyền thấp 低传
70. Chuyền bóng 运球
71. Cắt 切入
295
72. Đi theo 跟进
73. Quay người ném rổ 转身投篮
74. Nhảy ném 跳投
75. Che rổ 扣篮
76. Ném thêm một lần 补篮
77. Định vị ném rổ 定位投篮
78. Xoạc chân (đi dài bước) lên rổ 跨步上篮
79. Ném gần 近投
80. Đưa bóng vào rổ 将球塞进篮里
81. Ném vào rổ (tính điểm)投篮有效
82. Ném vào rổ (không tính điểm)投篮无效
83. Tay ném rổ thần kỳ 神投手
84. Che không cho ném rổ 抢篮板球
85. Yểm trợ 掩护
86. Nhìn người 盯人
87. Tấn công nhanh 快攻
88. Động tác giả 假动作
89. Phối hợp 配合
90. Cả trận đều khẩn trương 全场紧逼
91. Chiến thuật kéo dài thời gian 拖延战术
92. Hiệp đầu được điểm 上半时得分
93. Trận thi đấu hòa nhau 和局
III. Bóng chuyền - 排球
1. Sân bóng chuyền 排球场
2. Lưới bóng chuyền 排球网
3. Cột lưới 排球网柱
4. Khu vực phát bóng 发球区
5. Khu vực công kích 攻击区
6. Nửa sân sau 后区
7. Góc chết 死角
8. Vị trí số 1 一号位
9. Vị trí số 2 二号位
10. Đổi vị trí 换位
11. Phát bóng 发球
12. Người phát bóng 发球人
13. Phát bóng tay trên 上手发球
14. Phát bóng tay dưới 下手发球
15. Phát bóng nghiêng 侧面发球
16. Phát bóng bổng 发高球
17. Phát bóng mạnh 大力发球
18. Phát bóng xoáy 发勾手大力球
19. Phát bóng hỏng 发下坠球
20. Phát bóng gần lưới 发近网吊球
21. Phát bóng theo kiểu cắt 扣球式发球
296
22. Chạy phát bóng 助跑发球
23. Phát bóng an toàn 发保险球
24. Quyền phát bóng 发球权
25. Mất quyền phát bóng 失去发球权
26. Tấn công nhanh 快攻
27. Đập bóng mạnh 大力扣杀
28. Liên tục đập bóng 连续扣杀
29. Bóng đi thẳng 直线球
30. Đập bóng chếch 斜线扣球
31. Đập bóng 1 lần 一次扣球
32. Đập bóng 2 lần 二次扣球
33. Chặn lưới 拦网,封网
34. Chặn lưới được điểm 封网得分
35. Hai người chặn lưới 双人封网
36. Chặn lưới thành công 拦网成功
37. Đỡ bóng 托球
38. Một tay đỡ bóng 单手托球
39. Treo bóng 吊球
40. Đập mạnh, treo bóng nhẹ 重扣轻吊
41. Vớt bóng 捞球
42. Đẩy bóng 推球
43. Ném bóng 抛球
44. Lăn ra đất để chuyền bóng 倒地传球
45. Chuyền bóng sát lưới 传近网球
46. Chuyền bóng xa lưới 传远网球
47. Nhảy vọt cứu bóng 鱼跃救球
48. Cứu bóng 救球
49. Bóng sát lưới 擦网球
50. Phạm quy 犯规
51. Chạm lưới 触网
52. Liên tục tấn công 连击
53. Ra ngoài 出界
54. Giữ bóng 持球
55. Bóng vào lưới 入网球
56. Luân chuyển 轮转
57. Cầu thủ hàng trước 前排队员
58. Cầu thủ hàng sau 后排队员
59. Cầu thủ chủ công 主攻手
60. Cầu thủ đập bóng 扣手
61. Cầu thủ chuyền hai 二传手
IV. Bóng chày, bóng gậy - 棒球 (垒球)
1. Sân bóng chày 棒球场
2. Trong sân 内场
3. Ngoài sân 外场
297
4. Trong giới hạn 界内
5. Ngoài giới hạn 界外
6. Tầng nền 本垒
7. Tầng 1 一垒
8. Tầng 2 二垒
9. Tầng 3 三垒
10. Khu vực để đấu thủ tấn công 击球员区
11. Khu vực của người bắt bóng 捕手区
12. Khu vực chờ 等待区
13. Khu vực huấn luyện 教练区
14. Trọng tài chính 主裁判
15. Trọng tài 司垒裁判
16. Cầu thủ công kích 击球员
17. Cầu thủ ném bóng 投手
18. Cầu thủ đuổi bắt 捕手
19. Cầu thủ rượt đánh 游击手
20. Cầu thủ trong bãi 内场手
21. Cầu thủ ngoài bãi 外场手
22. Cầu thủ chạy 跑垒员
23. Cầu thủ giữ thành 守垒员
24. Người bên trái ở ngoài sân 左外场员
25. Người bên phải ở ngoài sân 右外场员
26. Người đứng giữa ở ngoài 中外场员
27. Cầu thủ đánh thành 1 一垒手
28. Cầu thủ đánh thành 2 二垒手
29. Cầu thủ đánh thành 3 三垒手
30. Đánh bóng 击球
31. Đường bóng hay 好球
32. Đường bóng tồi 坏球
33. Bóng trong giới hạn 界内球
34. Bóng ngoài giới hạn 界外球
35. Bóng thẳng 直球
36. Bóng đường vòng cung 弧线球
37. Bóng lăn trên sân 滚地球
38. Tư thế phát bóng 发球姿势
39. Thuận chiều đánh bóng 击球顺序
40. 3 lần đánh bóng không trúng 三击未中
41. Bị mất quyền thi đấu 出局
42. Buộc ra ngoài 封杀
43. Đánh ngay ở gôn của mình 本垒打
44. Lên lũy an toàn 安全上垒
45. Cướp lũy (thành)偷垒
46. Chuyền bóng tự do 野传球
47. Găng tay 手套
298
48. Mặt nạ 护面具
49. Mảnh giáp che ngực 胸甲
50. Bao bảo vệ cổ 护胫
51. Giày đinh 钉鞋
52. Bảng ghi điểm 得分板
53. Gậy 球棒
54. Thế trận của cầu thủ vào cuộc 上场队员阵容
V. Bóng bầu dục -橄榄球
1. Sân chơi bóng bầu dục 橄榄球场
2. Quả bóng bầu dục 橄榄球
3. Cầu môn 球门
4. Cột cầu môn 球门柱
5. Xà ngang cầu môn 球门横木
6. Đường cầu môn 球门线
7. Vùng được điểm sau cầu môn 球门后得分区
8. Đường biên 边线
9. Trung tuyến 中线
10. Đuờng 25 yard 码线
11. Đuờng 10 yard 码线
12. Tiêu điểm 标点
13. Tiền vệ 前卫
14. Hậu vệ 后卫
15. Hậu vệ tấn công 进攻后卫
16. Tiền vệ ¼ sân 四分卫
17. Trung vệ 中卫
18. Ở chính giữa, chính phong 正锋
19. Tiền vệ tranh bóng 争球前卫
20. Tiền vệ cánh gà ngoài 外侧前卫
21. Mũ bảo hiểm 头盔
22. Mặt nạ 护面罩
23. Giáp che vai 护肩
24. Giáp che gối 护膝
25. Phát bóng 开球
26. Cắt bóng 截球
27. Chuyền giả vờ 诈传
28. Tranh bóng dày đặc 密集争球
29. Né tránh 躲闪
30. Việt vị 越位
31. Bóng phạt 罚球
32. Ép bóng chạm đất 压球触地
33. Trực tiếp chạm đất 直接触地
VI. Môn quần vợt -网球
1. Sân quần vợt 网球场
2. Sân quần vợt cỏ 草地网球场
299
3. Sân quần vợt nền đất cứng 硬地网球场
4. Đường biên đánh đôi 双打边线
5. Đường biên đánh đơn 单打边线
6. Tuyến phát bóng 发球线
7. Đuờng chia đôi sân 半场线
8. Đánh đơn nam 男子单打
9. Đánh đôi nam 男子双打
10. Đánh đơn nữ 女子单打
11. Đánh đôi nữ 女子双打
12. Đánh đôi hỗn hợp 混合双打
13. Vợt tennis 网球拍
14. Cán vợt tennis 球拍柄
15. Dây vợt tennis 球拍弦
16. Cái kẹp vợt tennis 球拍夹
17. Cái bao vợt tennis 球拍套
18. Lưới tennis 球网
19. Cái chỉnh lưới 球网调节器
20. Cột lưới 网柱
21. Ghế của trọng tài 裁判椅
22. Trọng tài 裁判
23. Trọng tài quản lý bóng 司足裁判
24. Người phát bóng 发球员
25. Nguời nhặt bóng 拾球员
26. Tuyển thủ tennis 网球选手
27. Phát bóng 发球
28. Phát bóng hỏng 发球失误
29. Hai lần phát bóng hỏng 两次失误
30. Phát bóng lại 再发球
31. Phát bóng chạm lưới 发球触网
32. Cầm vợt trái tay 正手握拍
33. Cầm vợt ngược tay 反手握拍
34. Đánh bóng thuận tay 正手击球
35. Đánh bóng trái tay 反手击球
36. Líp bóng 抽球
37. Nhảy lên líp bóng 跃起抽球
38. Ném bóng lên cao 抛高球
39. Cắt bóng 切球
40. Đường bóng dài 长球
41. Đường bóng ngắn 短球
42. Quật bóng trên không 拦击空中球
43. Bóng lăn 滚球
44. Bóng xoáy lên 上旋球
45. Líp ngang 平抽
46. Công kích gần lưới 近网攻击
300
47. Thay đổi vị trí 换位
48. Đổi bên 换边
49. 1 ván 一盘
50. 1 trận 一局
51. Áo chơi tennis 网球衣
52. Váy chơi tennis 网球裙
53. Giày chơi tennis 网球鞋
54. Giải davis 戴维斯杯
VII. Môn cầu lông-羽毛球
1. Cầu lông 羽毛球
2. Vợt cầu lông 羽毛球拍
3. Lưới cầu lông 羽毛球网
4. Sân cầu lông 羽毛球场
5. Tuyến giữa 中线
6. Trước sân 前场
7. Sau sân 后场
8. Giữa sân 中场
9. Đường biên ngang 底线
10. Đường biên dọc 边线
11. Bên phát cầu 开球一方
12. Bên đỡ cầu 接球一方
13. Phát cầu 开球
14. Phát lại 重发球
15. Quả cầu kéo dài 拉长球
16. Cầu nằm ngang trên cao 平高球
17. Bỏ nhỏ 网前推托
18. Đập mạnh 大力扣杀
19. Đập tay trái 反手扣杀
20. Quất tay trái 反手击
21. Quất thuận tay 正手击
22. Quất đúp 连击
23. Chạm lưới 触网
24. Giữ cầu 持球
25. Phát cầu sai chỗ 发球错区
26. Ra ngoài 出界
27. Được điểm 得分
VIII. Gofl - 高尔夫球
1. Sân golf 高尔夫球场
2. Khu vực phát bóng 发球区
3. Bãi cỏ 深草区
4. Chướng ngại 障碍
5. Vùng đánh nhẹ 轻击区
6. Vùng có lỗ bóng 球穴区
7. Lỗ bóng 球穴
301
8. Cột cờ 旗杆
9. Khu vực đất trũng 凹地
10. Trẻ nhặt bóng 球童
11. Người giữ bóng 球员
12. Gậy đánh số 11 号球棒
13. Gậy đánh số 22 号球棒
14. Gậy đánh bóng đầu sắt số 44 号铁头球棒
15. Gậy phát bóng 发球棒
16. Gậy đánh nhẹ 轻击棒
17. Cán gậy 球棒柄
18. Đầu gậy 球棒头
19. Nắp (bao) đầu gậy 棒头套
20. Túi bóng 球袋
21. Bóng đánh nhẹ 轻击球
22. Đánh cắt 切击
23. Đánh bóng trên bệ để bóng 从球座上击球
24. Trận đánh hòa 和局
25. Xe đẩy dụng cụ đánh bóng 球具推车
26. Xe chở đến sân golf 球场座车
IX. Bóng bàn- 乒乓球
1. Bàn bóng bàn 乒乓台
2. Mặt bàn 台面
3. Nửa bàn bên trái 左半区
4. Nửa bàn bên phải 右半区
5. Góc bàn 台角
6. Mép bàn 台边
7. Lưới 网
8. Giá lưới 网架
9. Vợt bóng bàn 球拍
10. Thân vợt 拍身
11. Vợt mút 海绵拍
12. Vợt cao su 橡胶拍
13. Cách cầm vợt chuẩn 正确握拍法
14. Cách cầm vợt dọc 直拍握法
15. Cách cầm vợt ngang 横拍握法
16. Tay cầm vợt 执拍手
17. Tay không cầm vợt 不执拍手
18. Vào trận 上场
19. Phát bóng 发球
20. Phát bóng kỹ thuật 巧妙发球
21. Người phát bóng 发球员
22. Phát bóng hỏng 发球失误
23. Phát lại 重发
24. Đổi giao bóng 换发球
302
25. Giao bóng thắng điểm trực tiếp 发球得分
26. Bóng sạt mép bàn 擦边球
27. Bóng lăn qua lưới 滚网球
28. Bạt (vụt) đúp 连击
29. Ra ngoài 出界
30. Chạm lưới 触网
31. Bóng xoáy lên 上旋球
32. Bóng xoáy chìm 下旋球
33. Bóng xoáy ngang 侧旋球
34. Bóng xoáy vòng cung 弧旋球
35. Bạt, đập 扣杀
36. Líp bóng thuận tay 正手抽球
37. Líp bóng trái tay 反手抽球
38. Vuốt bóng 拉球
39. Thả cao bóng 放高球
40. Đẩy, chặn (nửa volley) 推挡
41. Cắt gần 近削
42. Bóng dài 长球
43. Bóng ngắn 短球
44. Giật 提拉
45. Bóng chếch nghiêng 斜线球
46. Tấn công nhanh gần bàn 近台快攻
47. Vụt lái 对抽
48. Phòng thủ xa bàn 远台防守
49. Cắt bóng trái tay xa bàn 反手远削
50. Tấn công hai bên 左右开弓
51. Vớt bóng 救险球
52. Đồng đội nam 男子团体
53. Đồng đội nữ 女子团体
54. Đánh đơn 单打
55. Đánh đôi 双打
56. Đánh hỗn hợp nam nữ 混合双打
57. Tuyển thủ hạt giống 种子选手
X. Môn khúc côn cầu - 曲棍球
1. Gậy chơi khúc côn cầu 曲棍球棒
2. Thủ thành a 护甲
3. Khung thành 三柱门
XI. Billards- 台球
1. Bàn billiards 台球台
2. Tấm nỉ xanh trên mặt bàn billiards 台球盘面绿呢
3. Phòng chơi billiards 台球房
4. Gậy chơi billiards 球棒
5. Giá để gậy 球棒架
6. Lớp lót có tính đàn hồi 弹性衬里
303
7. Túi để viên billiards 球袋
8. Viên đỏ 红球
9. Thục viên đỏ rơi vào lỗ 击红球落袋
10. Viên billiards chính 主球
11. Viên billiards trắng đốm đen 黑点白球
12. Billiards màu 彩色台球
13. Máy đếm giờ 计时器
14. Viên billiards mục tiêu 目标球
15. Bảng ghi điểm 计分板
16. (3 viên) rơi xuống lỗ 落袋(三球)
17. Viên billiards lăn tròn 旋转球
18. Viên xoáy lên 上旋球
19. Đam ngang 平击
20. Thục liền 2 viên 连击二球
XII. Môn crickê- 板球
1. Sân chơi crickê 板球场
2. Gậy đánh bóng crickê 板球球棒
3. Bao đựng gậy 球棒袋
4. Khung thành 三门柱
5. Cột khung thành 门直柱
6. Xà ngang 横木
7. Đường (tuyến) ném bóng 投球线
8. Đường hạn chế 限制线
9. Biển ghi điểm 计分牌
10. Bảng thống kê ném bóng được điểm 投手得分统计表
11. Tỉ lệ ném bóng được điểm 投手得分率
12. Trọng tài 裁判员
13. Người ném bóng 投球手
14. Thủ thành 守门员
15. Nguời quật bóng 击球手
16. Người phòng thủ ngoài sân 外场防守员
17. Hậu vệ 后卫
18. Người ở ngoài sân bên trái cầu thủ ném bóng 投手左侧的外场员
19. Người ở ngoài sân bên phải cầu thủ ném bóng 投手右侧的外场员
20. Cầu thủ ngoài bãi bên phải 远右外场员
21. Cầu thủ ở ngoài bãi 外场手
XIII. Môn bóng vồ - 槌球
1. Cổng vòm 拱门
2. Cái vồ gỗ 木槌
3. Cột xuất phát 起点柱
4. Cột chuyển ngoặt 转折柱
XIV. Trò chơi bowling (bóng gỗ) - 保龄球
1. Bãi chơi bowling 保龄球场
2. Cột đập 撞柱
304
3. Đường bóng lăn 球道
4. Cái chai 瓶
5. Bóng chạy theo đường thẳng 直线球
6. Bóng chạy theo đường gấp 曲线球
7. Bóng chạy theo đường hình cung 弧线球
8. Một lần đánh là hạ toàn bộ chai 一次击倒全部瓶
XV. Môn hockey - 冰球
1. Quả hockey 冰球
2. Gậy chơi hockey 冰球杆
3. Cầu môn hockey 冰球门
4. Vận động viên hockey 冰球运动员
5. Tay cầm 杆把
6. Đầu gậy 杆头
7. Tấm gỗ cách ly 隔离板
8. Bao cổ 护胫
9. Thủ môn 守门员
XVI. Bóng nước - 水球
1. Hậu vệ 后卫
2. Tiền đạo 前锋
3. Thủ môn 守门员
4. Quả bóng nước 水球
5. Cầu môn bóng nước 水球门
XVII. Các môn bóng khác - 其他球类运动
1. Môn bóng ngựa (cưỡi ngựa đánh bóng)马球
2. Vận động viên bóng ngựa 马球运动员
3. Tiền đạo 前锋
4. Gậy đánh bóng 球棍
5. Quả bóng ngựa 马球
6. Bóng ném 手球
7. Khúc côn cầu cán dài 长柄曲棍球
8. Bóng đàn hồi 回力球
XVIII. Thể thao trên nước - 水上运动
1. Bơi lội 游泳
2. Bể bơi 游泳池
3. Bể bơi ngoài trời 室外游泳池
4. Bể bơi trong nhà 室内游泳池
5. Thiết bị về bơi lội 游泳设备
6. Bể bơi 游泳馆
7. Kỹ thuật bơi lội 游泳术
8. Phòng thay quần áo 更衣室
9. Mũ bơi 游泳帽
10. Quần bơi 游泳裤
11. Áo bơi 游泳衣
12. Bikini 比基尼
305
13. Đường bơi 泳道
14. Ngồi xổm ôm gối nhảy xuống nước 下蹲抱膝入水
15. Nhảy cầu, ván 跳水
16. Vùng vẩy đập nước 打水
17. Bơi đứng (đứng nước)踩水
18. Ván nhảy 跳板
19. Bệ nhảy 跳台
20. Nhảy cầu ván từ cầu nhảy 跳板跳水
21. Nhảy cầu từ bệ nhảy 跳台跳水
22. Bệ nhảy cao 10 mét 十米跳台
23. Nhảy cầu từ phía trước 向前跳水
24. Nhảy cầu từ phía sau 向后跳水
25. Nhảy ván nghệ thuật 花式跳水
26. Nhảy ván khum người 屈体跳水
27. Nhảy ván lật người 反身跳水
28. Nhảy ván quay người 转体跳水
29. Nhảy ván kiểu chim yến 燕式跳水
30. Lộn hai vòng về phía sau 向后翻腾两周
31. Nhảy ván chống tay 臂立跳水
32. Bơi tự do (bơi sải)自由泳
33. Bơi ếch 蛙泳
34. Bơi ngửa 仰泳
35. Bơi bướm 蝶泳
36. Bơi nghiêng 侧泳
37. Bơi chó 狗刨式
38. Bơi lặn 潜泳
39. Lặn 潜水
40. Lặn xuống nước 潜水镜
41. Kính lặn 混合接力
42. Tiếp sức hỗn hợp 个人混合泳
43. Bơi hỗn hợp cá nhân 触边
44. Chạm đích 转身
45. Quay người 换气
46. Lấy hơi 吸气
47. Hít 呼气
48. Thở 抽筋
49. Chuột rút 救生船
50. Thuyền cứu hộ 救生员
51. Nhân viên cứu hộ 人工呼吸
52. Hô hấp nhân tạo 救生设备
53. Thiết bị cứu hộ 救生圈
54. Phao 潜水区
55. Khu vực lặn 深水区
56. Khu vực nước sâu 划船
306
57. Bơi thuyền 摩托艇
58. Ca nô 舵手
59. Người bẻ lái 桨手
60. Người bơi chèo 全体船员
61. Toàn thể thuyền viên 桨
62. Mái chèo 舵
63. Bánh lái 双面桨
64. Mái chèo hai mặt 冲浪运动
65. Môn lướt sóng 冲浪运动员
66. Vận động viên lướt sóng 冲浪板
67. Ván lướt sóng 滑水
68. Lướt ván 滑水橇
69. Ván trượt 滑水运动员
70. Vận động viên lướt ván
XIX. Thể thao mùa đông - 冬季运动
1. Trượt băng 滑冰运动
2. Giày trượt băng 冰鞋
3. Giày trượt băng khô 旱冰鞋
4. Lưỡi trượt 跑刀
5. Lưỡi trượt băng nghệ thuật 花样冰刀
6. Lưỡi dao 刀锋
7. Vỏ bọc 刀套
8. Sân trượt băng 滑冰场
9. Người trượt băng 滑冰者
10. Sân trượt băng nhân tạo 人造冰场
11. Trượt băng nghệ thuật 花样滑冰
12. Trượt băng kiểu bánh xe 轮式滑冰
13. Trượt băng đôi 双人滑冰
14. Trượt băng tốc độ 速度滑冰
15. Trượt băng tốc độ toàn năng 全能速度滑冰
16. Trượt băng đơn 单人滑冰
17. Kiểu phi yến 飞燕式
18. Kiểu đại bàng 飞鹰式
19. Kiểu số 8 滑“8”字
20. Kiểu gió lốc 旋风式
21. Trượt tuyết 滑雪运动
22. Ván trượt 雪撬
23. Trang phục trượt tuyết 滑雪装
24. Giày trượt tuyết 滑雪鞋
25. Cần trượt tuyết 滑雪杆
26. Ván trượt tuyết 滑雪板
27. Một đôi ván trượt tuyết 一副滑雪板
28. Trượt từ núi xuống 滑雪下山
29. Trượt tuyết từ bệ 跳台滑雪
307
30. Trượt tuyết đường dài 马拉滑雪
31. Trượt tuyết việt dã 越野滑雪
32. Bay từ bệ cao 跳台飞跃
33. Móc khóa treo khi leo núi 上山吊椅
34. Đường trượt 滑道
35. Đích 终点
36. Trượt tuyết bay 滑雪飞跳
37. Thi trượt tuyết vượt chướng ngại vật 障碍滑雪赛横滑
38. Trượt ngang 横滑
39. Trượt giật lùi 后滑
40. Ngoặt theo hình cung 弓步式转弯
41. Chỗ ngoặc có hãm 制动转弯
42. Môn trượt tuyết có xe trượt lớn 滑大雪撬运动
43. Xe trượt lớn 大雪撬
44. Đường trượt của xe trượt 大雪撬滑道
45. Người bẻ lái 舵手
46. Người giữ phanh 司闸员
47. Đường vòng an toàn 安全弯道
48. Môn chơi xe trượt đáy bằng 平底雪撬运动
XX. Môn điền kinh - 田径运动
1. 10 môn điền kinh toàn năng 十项全能运动
2. Thi điền kinh 田赛
3. Thi đấu điền kinh 径赛
4. Vòng loại 预赛
5. Vòng chung kết 决赛
6. Hội thao 运动会
7. Thế vận hội olympic 奥林匹克运动会
8. Á vận hội 亚运会
9. Sea games 东亚运动会
10. Đại hội thể dục thể thao toàn quốc 全国运动会
11. Nhảy cao 跳高
12. Nhảy sào 撑杆跳高
13. Nhảy xa 跳远
14. Nhảy 3 bước 三级跳远
15. Ném lao 标枪
16. Đẩy tạ 铅球
17. Ném đĩa 铁饼
18. Tạ xích 链球
19. Hố cát 沙坑
20. Bàn nhảy 起跳板
21. Xà ngang 横杆
22. Nhảy thử 试跳
23. Nhảy qua … Mét 跳过…米
24. Thi chạy (chạy đua)赛跑
308
25. Chạy cự li ngắn 短跑
26. Vận động viên chạy cự li ngắn 短跑运动员
27. Chạy 100 mét100 米赛跑
28. Chạy 400 mét400 米赛跑
29. Chạy cự li trung bình 中距离赛跑
30. Chạy cự li dài 长跑
31. Chạy việt dã 越野赛跑
32. Chạy maratông 马拉松赛跑
33. Chạy vượt chướng ngại vật 障碍赛跑
34. Thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét 3000 米障碍赛跑
35. Chạy tiếp sức 接力赛跑
36. Gậy tiếp sức 接力棒
37. Tiếp sức hỗn hợp 混合接力
38. Chạy tiếp sức 400 mét 400 米接力赛
39. Nhận gậy 接棒
40. Chạy vượt rào 跨栏赛跑
41. Rào cao 高栏
42. Rào trung bình 中栏
43. Rào thấp 低栏
44. 200 mét rào thấp 200 米低栏
45. Thi đi bộ 竞走
46. Vào chỗ 各就各位
47. Sẵn sàng 预备
48. Chạy 跑
49. Tín hiệu xuất phát 起跑信号
50. Đường xuất phát 起跑线
51. Đích 终点
52. Dây đích 终点带
53. Bứt lên trước 冲刺
54. Bứt phá 抢跑
55. Đường chạy 跑道
56. Vòng trong 里圈
57. Vòng ngoài 外圈
58. Vòng cuối cùng 最后一圈
59. Khúc ngoặt 弯道
60. Giày đinh 钉鞋
61. Đồng hồ bấm giờ 马表
62. Người phát lệnh 发令员
63. Người tính giờ 计时员
XXI. Thể thao - 体操
1. Vận động viên thể thao 体操运动员
2. Xà đơn 单杠
3. Xà kép 双杠
4. Xà lệch 高低杠
309
5. Cầu thăng bằng 平衡木
6. Vòng treo 吊环
7. Nhảy ngựa 跳马
8. Yên ngựa 鞍马
9. Thùng nhảy 跳箱
10. Bàn đạp 跳板
11. Thể dục tự do 自由体操
12. Thể dục mềm dẻo 软体操
13. Thể dục thẩm mỹ 健美操
14. Môn lắc vòng 藤圈操
15. Môn tạ tay 哑铃操
16. Môn động tác tay tự do 徒手操
17. Động tác quy định 规定动作
18. Động tác tự chọn 自选动作
19. Động tác trên nệm 垫上运动
20. Xếp người 叠罗汉
21. Độ khó 难度
22. Hài hòa 协调
23. Đẹp 优美
24. Chuẩn xác 准确
25. Thành thục 熟练
26. Trồng cây chuối bằng tay 手倒立
27. Trồng cây chuối bằng đầu 头倒立
28. Xoạc chân 劈叉
29. Giang chân 分腿
30. Nhún nhảy 摆动
31. Quay người 转体
32. Lộn 腾翻
33. Chạy lấy đà 助跑
34. Rướn người 引体向上
35. Nằm sấp chống tay 俯卧撑
36. Điểm tối đa 满分
37. Thêm điểm 加分
XXII. Võ thuật -武术
1. Hầu quyền 猴拳
2. Kích 戟
3. Kiếm 剑
4. Gậy 9 đốt 九节鞭
5. Xích chùy 流星锤
6. Thương thuật 枪术
7. Thanh long đao 青龙刀
8. Quyền pháp 拳法
9. Binh khí mềm 软兵器
10. Tam khúc côn 三节棍
310
11. Võ thiếu lâm 少林拳
12. Mũi tiêu có dây 绳镖
13. Song tiêu (2 chiếc gậy) 双鞭
14. Song câu (2 chiếc móc) 双钩
15. Song kiếm (2 chiếc kiếm) 双剑
16. Thái cực quyền 太极拳
17. Võ bọ ngựa 螳螂拳
18. Võ ngũ cầm 五禽戏
19. Hệ thống bài võ 套路
20. Cái khiên, lá chắn 盾牌
21. Nhảy 跳跃
22. Vặn người 扭身
23. Đá 踢腿
24. Quét đất 扫地
25. Đâm thẳng 直刺
26. Đâm nghiêng 斜刺
27. Tấn công bên cạnh 侧击
XXIII. Đấu kiếm - 击剑
1. Kiếm nhẹ 轻剑
2. Kiếm nặng 重剑
3. Kiếm lưỡi mảnh 花剑
4. Kiếm sư 剑师
5. Người huấn luyện đấu kiếm 击剑教练
6. Người tấn công 进攻者
7. Người phòng thủ 防守者
8. Nơi, khu vực đấu kiếm 击剑场(道)
9. Mặt nạ 面具
10. Cán kiếm 剑柄
11. Lưỡi kiếm 剑刃
12. Mũ phòng hộ mũi kiếm 剑头防护帽
13. Găng tay dùng để cầm kiếm 击剑手套
XXIV. Đấu quyền - 拳击
1. Quyền thái 泰国拳
2. Võ karatê 空手道
3. Võ sĩ đấu quyền 拳击手
4. Võ sĩ đấu quyền chuyên nghiệp 职业拳击手
5. Hạng cân nặng 重量级
6. Hạng cân nặng vừa 次重量级
7. Hạng cân trung bình 中量级
8. Hạng cân nhẹ 轻量级
9. Hạng giấy 次轻量级
10. Găng tay đấm bốc 拳击手套
11. Bao bảo vệ đầu 护头套
12. Cái vòng bảo vệ răng 护齿
311
13. Cách bước chân (bộ pháp) 步法
14. Đấm thẳng 直击
15. Đấm ngắn 短击
16. Đấm ngang (nhanh) 速击
17. Đấm ngã (knock down) 击倒
18. Đấm ngất (knock out) 击昏
19. Hiệp đấu 回合
20. Trọng tài 裁判
21. Võ đài 拳击台
22. Chuẩn bị tư thế 摆好架势
23. Đấm vờ 虚击
24. Kẹp chặt đối phương 钳住对手
25. Đấm trước 先击拳
26. Đấm tay trái 左手拳
27. Đấm tay phải 右手拳
28. Chọc 刺拳
29. Đấm móc 钩拳
XXV. Môn thể thao khác - 其他
1. Đua xe đạp 自行车比赛
2. Đua xe đạp đường trường 公路自行车比赛
3. Đua xe đạp trên sân đua 赛场自行车比赛
4. Bắn súng (xạ kích)射击
5. Bắn tên 射箭
6. Trượt bay 滑翔
7. Vật 摔交
8. Vật tự do 自由式摔交
9. Vật cổ điển 古典式摔交
10. Vận động viên môn vật 摔交运动员
11. Môn võ su mô 相扑
12. Môn võ ju đô 柔道
13. Cử tạ 举重
14. Nhảy dù 跳伞
15. Khu vực nhảy dù 跳伞区
16. Tháp nhảy dù 跳伞塔
17. Vận động viên nhảy dù 跳伞运动员
18. Thi ô tô việt dã 汽车越野赛
19. Đấu cờ 棋赛
20. Cờ tướng 象棋
21. Cờ vua 国际象棋
22. Bàn cờ 棋盘
23. Leo núi 登山
24. Môn thể thao leo núi 登山运动
25. Vận động viên lao núi 登山运动员
26. Thi đấu quốc tế 国际比赛
312
27. Giải đấu công khai 公开赛
28. Giải đấu biểu diễn 表演赛
29. Giải đấu hữu nghị (mời) 邀请赛
30. Giải vô địch 锦标赛
31. Giải hữu nghị 友谊赛
32. Giải an ủi 安慰赛

313

You might also like