Professional Documents
Culture Documents
Tu Dien Thuat Ngu Chuyen Nganh Viet Trung
Tu Dien Thuat Ngu Chuyen Nganh Viet Trung
1.Bến tàu 码头
2.Bến xe 车站
3.Bệnh viện 医院
4.Bưu điện 邮局
5.Chợ xanh 菜市场
6.Công ty bảo hiểm 保险公司
7.Công ty bất động sản 房地产公司
8.Công ty du lịch 旅行社
9.Cửa hàng bách hóa 百货店
10.Cửa hàng bán giầy, mũ 鞋帽店
11.Cửa hàng điện máy 家电商场
12.Cửa hàng đồng hồ 钟表店
13.Cửa hàng hoa quả 水果店
14.Cửa hàng quần áo 服装店
15.Cửa hàng thực phẩm 食品店
16.Cửa hàng vải 布店
17.Cửa hàng văn phòng phẩm 文具店
18.Cửa hàng vật liệu xây dựng, kim khí 五金建材商店
19.Đài khí tượng 气象台
20.Đài phát thanh và truyền hình 电台电视台
21.Đội cứu hỏa 消防队
22.Hải quan 海关
23.Hiệu ảnh 照相馆
24.Hiệu cắt tóc 理发店/发廊
25.Khách sạn 宾馆
26.Lễ nghi 庆典礼仪
27.Mỏ 矿山
28.Mỏ dầu 油田
29.Ngân hàng 银行
30.Ngành kế toán 财会科
31.Nhà ga 火车站
32.Nhà máy điện 发电厂
33.Nhà thờ và chùa chiền 教堂与佛寺
34.Nhà tù 监狱
35.Nơi ở 居所
36.Nơi vui chơi giải trí 娱乐场所
37.Bảo vệ môi trường 环保
38.Sở giao dịch chứng khoán 证券交易所
39.Phòng hòa nhạc 音乐厅
40.Máy tính 计算机
41.Quân đội 军队
42.Rạp hát 剧院
1
43.Rạp xiếc thú 马戏杂技场
44.Sân bay 机场
45.Sở công an 公安局
46.Điện ảnh, xưởng sản xuất phim 电影制片厂
47.Thủy cung 水族馆
48.Tòa án 法院
49.Tòa thị chính 市政厅
50.Vũ trường 舞厅
51.Vườn bách thảo 植物园
52.Vườn thú 动物园
53.Xí nghiệp công nghiệp 工业企业
54.Công ty ngoại thương 外贸公司
55.Công ty quảng cáo và nhà xuất bản 广告与出版社
56.Nhà thi đấu thể thao 体育运动
57.Thư viện 图书馆
58.Tòa soạn báo, tạp chí 报刊杂志社
59.Trường học 学校
60.Viện bảo tàng 博物馆
2
BẾN TÀU THỦY-码头
1. Thuyền độc mộc 独木舟
2. Bè gỗ 木筏
3. Xuồng kayak 皮艇
4. Bơi thuyền 划船
5. Thuyền đáy bằng 平底船
6. Tàu thủy guồng nổi 明轮船
7. Thuyền tam bản 舢板
8. Thuyền buồm ga lê (sàn thấp)单层帆船
9. Thuyền buồm lớn 大型帆船
10. Xà lan 驳船
11. Tàu kéo 拖船
12. Tàu chở dầu 油轮
13. Đò ngang, phà 渡船
14. Tàu đánh cá 渔船
15. Tàu săn cá voi 捕鲸船
16. Tàu chạy trên đệm không khí 气垫船
17. Tàu cánh ngầm 水翼船
18. Bè thuyền đôi 双体船
19. Bè thuyền ba 三体船
20. Tàu phá băng 破冰船
21. Ca nô 汽艇
22. Thuyền đua 赛艇
23. Tàu vét bùn 挖泥船
24. Tàu trục vớt 打捞船
25. Tàu kéo lưới 拖网船
26. Tàu kéo hộ 救助船
27. Tàu hoa tiêu 引水船
28. Tàu du lịch 游览艇
29. Du thuyền 游艇
30. Tàu hàng 货轮
31. Tàu thủy chở hàng rời 散装货船
32. Tàu thủy chở khách 客轮
33. Tàu chở hàng và khách 客货船
34. Tàu buôn 商船
35. Tàu than 煤船
36. Tàu chở container 集装箱船
37. Thuyền buồm 帆船
38. Tàu thủy 轮船
39. Tàu buôn nước ngoài 外轮
40. Tàu viễn dương 远洋船
41. Tàu chạy trên sông 内河船
42. Phà ngang chở đoàn tàu 列车渡轮
3
43. Chiến hạm 军舰
44. Tàu chiến 战舰
45. Cột buồm 桅
46. Buồm 帆
47. Mái chèo 将
48. Mái chèo dài 橹
49. Mái chèo 将叶
50. Giá để mái chèo 将架
51. Bánh lái 舵
52. Sào chống thuyền 篙
53. Sào tre 竹篙
54. Cột buồm chính 主桅
55. Dây néo cột buồm chính 大桅支索
56. Cột buồm trước 前桅
57. Cột buồm trên 商桅
58. Cột buồm sau 后桅
59. Đài quan sát trên cột buồm 桅上瞭望台
60. Cái neo 锚
61. Ròng rọc 绞车
62. Máy kéo neo 起锚机
63. Trụ cần cẩu 起重柱
64. Cần cẩu quay 转臂起重机
65. Xà treo của cần cẩu 起重机吊杆
66. Ống khói 烟囱
67. Đèn trên cột buồm trước 前桅灯
68. Cột cờ mũi tàu 船首旗杆
69. Cột cờ đuôi tàu 船尾旗杆
70. Dây cáp 缆索
71. Chỗ ngồi lái tàu 驾驶座
72. Mô tơ bên ngoài tàu 船外马达
73. Chân vịt 螺旋桨
74. Đèn chạy tàu 航行灯
75. Mũi tàu 船头
76. Thành tàu 舷墙
77. Mớm nước 吃水标
78. Mớm nước 吃水线
79. Mạn tàu bên trái 左舷
80. Mạn tàu bên phải 右舷
81. Cột đỡ bánh lái 乘舵主
82. Bánh lái 舵
83. Lan can mạn tàu 舷栏
84. Cầu thang mạn 舷梯
85. Vật chắn trên mạn tàu 护舷材
86. Miệng khoang tàu 舱口
4
87. Vỏ tàu 船壳
88. Khung tàu thủy 龙骨
89. Khung bên trong tàu 内龙骨
90. Đuôi tàu 船尾
91. Tòa lầu trước cửa tàu 船艏楼
92. Vật đè lên khoang 压舱物
93. Khoang tàu 船舱
94. Khoang để hàng 货舱
95. Khoang chống thấm 防水舱
96. Khoang sau 后舱
97. Mạn sau 后舷
98. Boong tàu 甲板
99. Boong tàu chính 主甲板
100. Boong trên 上甲板
101. Boong dưới 下甲板
102. Boong phía trước 前甲板
103. Boong phía sau 后甲板
104. Boong để đi dạo 散步甲板
105. Boong để tập luyện 运动甲板
106. Phòng trên boong 甲板室
107. Phòng thuyền trưởng 船长室
108. Điều khiển bánh lái 操舵轮
109. Phòng lái tàu 操舵室
110. Bục lái tàu 操舵台
111. Thiết bị điều khiển bánh lái 操舵装置
112. La bàn 罗盘
113. Kính lục phân 六分仪
114. Máy đo đạc 测量仪
115. Máy đo tiếng vọng 回音测声仪
116. Ra đa 雷达
117. Hải đồ 海图
118. Sổ ký hiệu cờ 旗语通信手册
119. Khoang thủy thủ 船员舱
120. Dây cứu hộ 救声带
121. Phà cứu hộ 救生筏
122. Phao cứu hộ 救生圈
123. Dụng cụ cứu hộ 救生器材
124. Xuồng cứu hộ 救生艇
125. Khoang cấp cứu 救生舱
126. Áo phao 救生衣
127. Nơi để áo phao 救生衣放置处
128. Phòng tắm trên tàu 船上浴室
129. Nhà bếp trên tàu 船上厨房
130. Căng tin trên tàu 船上小卖部
5
131. Phòng giải trí 娱乐室
132. Trần của khoang tàu 船舱天花板
133. Ghế nằm trên boong tàu 甲板躺椅
134. Cái võng 吊床
135. Khoang hành khách 客舱
136. Khoang hành khách đặc biệt 特等客舱
137. Khoang hạng nhất 一等舱
138. Khoang hạng hai 二等舱
139. Khoang boong 甲板舱
140. Khoang thuyền lớn 统舱
141. Chỗ nằm 铺位
142. Giường trên 上铺
143. Giường dưới 下铺
144. Thuyền trưởng 船长
145. Thuyền phó 副官
146. Thuyền phó thứ nhất 大副
147. Thuyền phó thứ hai 二副
148. Thuyền phó thứ ba 三副
149. Cơ trưởng 轮机长
150. Người bẻ lái 舵手
151. Thủy thủ 水手
152. Thủy thủ trưởng 水手长
153. Thuyền viên 船员
154. Thợ đốt lò 司炉工
155. Nhân viên trực ban trên khoang 舱面值班员
156. Cảnh sát đi trên tàu 乘警
157. Bến cảng 港口
158. Cảng đến 到达港
159. Cảng thiên nhiên 天然港
160. Cảng được xây dựng 人工港
161. Cảng không đóng băng 不冻港
162. Cảng tự do 自由港
163. Cảng sông 内河港
164. Cảng biển 海港
165. Thương cảng 商港
166. Cảng container 集装箱港
167. Cảng cá 鱼港
168. Lượng xuất nhập của cảng 港口吞吐量
169. Lệ phí neo tàu 啶泊费
170. Hoa tiêu 引水员
171. Đường biển 航道
172. Tuyến đường chủ yếu 主航道
173. Bến tàu 码头
174. Trục buộc dây cáp 系缆柱
6
175. Phao báo hiệu 浮标
176. Phao chỉ đường 航标
177. Phao 浮筒
178. Đê chống sóng 防浪堤
179. Âu tàu, ụ tàu 船坞
180. Ụ tàu cạn 干船坞
181. Ụ tàu nổi 浮坞
182. Ụ nổi 水坞
183. Cầu tàu thẳng 直码头
184. Đèn cảng 港灯
185. Đê chắn song 突堤
186. Container 集装箱
187. Cần cẩu 起重机
188. Thang mạn tàu 舷梯
189. Xe xúc 铲车
190. Tháp đèn 灯塔
191. Vận chuyển đường biển 海云
192. Vận chuyển đường sông 内河航运
193. Bến phà 客运码头
194. Phòng chờ tàu 候船室
195. Vé tàu 船漂
196. Hành khách 乘客
197. Cầu tàu của phà 渡船码头
198. Bến phà 渡口
199. Công nhân trên phà 渡船工
200. Tiền đi phà 摆渡费
201. Số hiệu phà 摆渡筹码
202. Chuyến đi thử 试航
203. Chuyến đi biển đầu tiên 首航
204. Ngày nhổ neo (rời bến)启航日
205. Nhổ neo 起锚
206. Giương buồm 扬帆
207. Khởi hành (rời bến)启航
208. Ra khơi 出航
209. Trong cuộc hành trình 航行中
210. Say sóng 晕船
211. Mở hết tốc lực 全速前进
212. Thả neo 下锚
213. Neo đậu 停泊着
214. Hạ buồm 下帆
215. Vào cảng 进港
216. Mắc cạn 搁浅
217. Va vào đá ngầm 触礁
218. Xảy ra sự cố 失事
7
219. Lật tàu 倾覆
220. Chìm 沉没
BẾN XE-汽车站
BỆNH VIỆN-医院
IV. Thuốc-药物
1. Viên thuốc (bẹt) 药片
2. Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn 药丸
3. Viên thuốc con nhộng 胶囊
4. Thuốc bột 药粉
5. Thuốc nước 药水
6. Thuốc để rửa 洗剂
7. Thuốc bôi 糊剂
8. Dầu xoa bóp, thuốc bóp 搽剂
9. Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) 栓剂
10. Thuốc đắp, cao dán 泥罨剂
18
11. Thuốc tiêm 注射剂
12. Thuốc hít 吸入剂
13. Thuốc nhỏ mũi 滴鼻剂
14. Thuốc rửa mắt 洗眼剂
15. Thuốc nhỏ mắt 滴眼剂
16. Thuốc giảm đau 止痛剂
17. Thuốc sắc, thuốc nấu 煎剂
18. Thuốc gây mê 麻醉剂
19. Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê 催醒剂
20. Thuốc ho 咳嗽合剂
21. Thuốc ho cam thảo 甘草合剂
22. Si rô 糖浆
23. Viên thuốc bọc đường 糖锭
24. Thuốc aspirin 阿斯匹林
25. Thuốc apc 复方阿斯匹林
26. Thuốc analgin 安乃近
27. Thuốc vitamin 维生素
28. Thuốc vitamin b 复方维生素 b
29. Thuốc penicillin 青梅素
30. Thuốc berberine 黄连素
31. Thuốc kháng khuẩn 抗菌素
32. Thuốc tetracyline 四环素
33. Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin 氯霉素
34. Thuốc streptomycin 链霉素
35. Morphine 吗啡
36. Thuốc dolantin 度冷丁
37. Thuốc giảm đau 去痛片
38. Thuốc chữa nhức đầu 头痛片
39. Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày 肠胃消炎片
40. Thuốc an thần 安宁片
41. Thuốc ngủ 安眠药
42. Thuốc ngủ đông 冬眠灵
43. Thuốc bổ mắt 利眠宁
44. Thuốc ngủ 安眠酮
45. Thuốc phenergan 非那根
46. Thuốc tiêu đờm 化痰药
47. Thuốc codeine 可待因
48. Thuốc giảm ho 咳必清
49. Thuốc atropine 阿托品
50. Thuốc chữa lị đặc hiệu 痢特灵
51. Thuốc ký ninh 奎宁
52. Thuốc tẩy 泻药
53. Thuốc chống nôn 吐药
54. Thuốc dự phòng 预防药
19
55. Thuốc hạ sốt 退热药
56. Thuốc bổ 补药
57. Dầu cá 鱼肝油
58. Cao bổ gan 肝浸膏
59. Cao mềm 软膏
60. Cao cứng 硬膏
61. Thuốc khử trùng 防腐剂
62. Thuốc tiêu độc 消毒剂
63. Chất rượu 酒精
64. Axit boric, hàn the 硼酸
65. Thuốc đỏ 红汞
66. Thuốc tím 紫药水
67. I-ôt 碘酊
68. Thuốc tím 高锰酸钾
69. Dung dịch ôxy già 双氧水
70. Nước cất 蒸馏水
71. Dung dịch natri clorua 氯化钠溶液
72. Dung dịch formalin 甲醛溶液
73. Thuốc sát trùng lizon 来苏水
74. Thuốc nước nhỏ mắt penicillin 青梅素眼药水
75. Thuốc mỡ tetracycline 四环素眼膏
76. Thuốc tránh thai 避孕药
77. Thuốc tránh thai loại viên uống 口服避孕药
78. Tránh thai bằng cách dùng thuốc 药物避孕
79. Tránh thai bằng dụng cụ 器具避孕
80. Bao tránh thai (bao cao su) 避孕套
81. Vòng tránh thai 避孕环
82. Vòng tránh thai 避孕栓
83. Thuốc mỡ tránh thai 避孕药膏
84. Mũ tử cung 子宫帽
V. Dụng cụ y tế-医疗用品器具
1. Bông sát trùng 消毒脱脂棉花
2. Băng gạc sát trùng 消毒脱脂纱布
3. Nồi hấp cao áp diệt trùng 高压蒸气灭菌器
4. Nồi đun diệt trùng, nồi hấp 煮沸灭菌器
5. Băng keo 胶布
6. Băng 绷带
7. Cái nẹp, cặp 夹板
8. Nẹp cặp thạch cao, bó bột thạch cao 石膏夹板
9. Khẩu trang y tế 医用口罩
10. Búa gõ phản xạ thần kinh 叩诊槌
11. Dụng cụ đè lưỡi khi khám họng (bằng inox hay gỗ) 压舌板
20
12. Ống nghe 听诊器
13. Máy đo huyết áp 血压计
14. Cái cặp nhiệt độ 体温计
15. Máy đo lượng hô hấp 肺活量计
16. Máy chụp x quang x 光机
17. Xilanh tiêm 注射器
18. Kim tiêm 注射针头
19. Cáng 担架
20. Cái kẹp dùng khi mổ 外科镊
21. Bàn mổ 手术台
22. Đèn mổ 手术灯
23. Dao mổ 手术刀
24. Dao mổ lade 激光刀
25. Dao cấy da 植皮刀
26. Giường khám bệnh 诊断床
27. Bô đựng phân 便盆
28. Chỉ khâu 缝线
29. Dây ruột mèo 肠线
30. Mỏ vịt 扩张器
31. Dụng cụ đưa chất thải ra ngoài 牵开器
32. Ống thải nước tiểu 导尿管
33. Ống truyền oxy 氧气管
34. Máy truyền oxy 氧气吸入器
35. Bảng đo thị lực 视力表
36. Dụng cụ đo thị lực 视力计
37. Kính kiểm tra mũi, gương soi kiểm tra mũi 检鼻镜
38. Soi mắt 检眼镜
39. Kính kiểm tra tai, soi tai 检耳镜
40. Kính hiển vi 显微镜
41. Tử cung 子宫
42. Bàng quang 膀胱
43. Kết tràng(đoạn giữa ruột già)结肠
44. Dạ dày 胃
45. Khí quản 气管
46. Khoang ngực 胸腔
47. Tủ thuốc, hộp thuốc 医药箱
48. Thùng cấp cứu 急救箱
49. Máy trợ thính 助听器
50. Ghế lăn 轮椅
51. Giường đẩy 推病人用的床
52. Bàn đỡ đẻ 分娩椅
53. Bàn đỡ đẻ 分娩台
54. Đèn thủy ngân 水银灯
55. Máy vật lý trị liệu sóng ngắn 短波电疗机
21
56. Dụng cụ chẩn đoán bệnh bằng sóng siêu âm 超声波诊断仪
57. Máy vật lý trị liệu bằng sóng vi ba 微波电疗器
58. Máy soi cắt lớp sử dụng chất đồng vị 同位素扫描仪
59. Máy điện tim 心电图机
60. Máy điện não (đồ) 脑动电流描记器
61. Máy tính huyết cầu điện tử 电子血球计算机
62. Máy đốt bằng nhiệt điện 电热烧灼器
BƯU ĐIỆN-邮电局
I. Bưu chính - 邮政
1. Cục trưởng bưu chính (bưu điện) 邮政局长
2. Bộ trưởng bưu chính 邮政部长
3. Tổng cục bưu chính 邮政总局
4. Bưu cục 邮政支局
5. Bộ bưu chính 邮政部
6. Nhân viên bưu điện 邮政人员
7. Bưu tá 邮递员
8. Quầy bán tem 售邮票处
32
9. Máy bán tem tự động 邮票自动出售机
10. Sổ sưu tập tem 集邮簿
11. Người (thích) chơi tem 集邮爱好者
12. Người chơi tem 集邮家
13. Sưu tầm tem (chơi tem) 集邮
14. Tem kỷ niệm 纪念邮票
15. Một bộ tem kỷ niệm 一套邮票
16. Dán tem 贴邮票
17. Nơi gửi thư bảo đảm 寄挂号信处
18. Bưu kiện bảo đảm 挂号邮件
19. Cước phí bảo đảm 挂号费
20. Gửi thư bảo đảm 奇挂号信
21. Nơi gửi gói bưu kiện 奇包裹处
22. Gói bưu kiện 邮包
23. Gói hàng 包裹
24. Nơi đóng gói 包裹间
25. Gói nhỏ 小包
26. Gói bưu kiện trong nước 国内邮包
27. Gói bưu kiện quốc tế 国际邮包
28. Gói bưu kiện bảo đảm 挂号邮包
29. Cân trọng lượng gói hàng 称包裹的磅秤
30. Quá cân 超重
31. Cước phí bưu điện 邮费
32. Giấy gửi gói hàng 奇包裹单
33. Giấy biên nhận gói hàng 包裹收据
34. Cước phí bảo hiểm 保险费
35. Giấy báo gói hàng đã đến nơi 包裹到达通知单
36. Giấy gửi bưu kiện đi 包裹发递单
37. Tờ khai hải quan 海关申报单
38. Vải gói bọc 包裹布
39. Giấy bao xi măng 牛皮纸
40. Thùng gỗ 木箱
41. Dễ vỡ 易碎
42. Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ 小心轻放
43. Đầu này hướng lên trên 此头向上
44. Nơi gửi tiền đi 汇款处
45. Khoản tiền gửi đi 汇款
46. Giấy gửi tiền 汇款单
47. Người gửi tiền 汇款人
48. Người nhận tiền 收款人
49. Phiếu chuyển tiền 汇票
50. Mạng lưới gửi tiền 汇兑网
51. Máy tính bưu phí 邮资机
52. Ngân hàng dự trữ bưu điện 邮政储蓄银行
33
53. Xe bưu chính 邮车
54. Túi bưu điện 邮袋
55. Tàu bưu điện 邮政船
56. Nơi đặt mua báo 订报处
57. Giấy đặt báo tạp chí 报刊订阅单
58. Báo chí địa phương 本地报刊
59. Báo chí nước ngoài 外国报刊
60. Tập san theo kỳ 期刊
61. Kỳ mới nhất 最新一期
62. Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin) 问询处
II. Điện thoại - 电话
1. Điện thoại nội hạt 市内电话
2. Điện thoại công cộng 公用电话
3. Bốt điện thoại công cộng 公用电话亭
4. Điện thoại riêng 私人电话
5. Điện thoại tự động 自动电话
6. Điện thoại di động 移动电话
7. Điện thoại vô tuyến 无线电话
8. Điện thoại truyền hình 电视电话
9. Điện thoại có hình ảnh 可视电话
10. Máy bộ đàm 步话机
11. Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ 对讲电话
12. Điện thoại đường dài 长途电话
13. Điện thoại quốc tế 国际电话
14. Điện thoại ghi âm 录音电话
15. Máy thu phát 录放话机
16. Điện thoại nhắn tin 传呼电话
17. Điện thoại nghe trộm 窃听电话
18. Điện thoại treo tường 墙式电话
19. Điện thoại để bàn 桌用电话
20. Điện thoại chuyên dụng 转用电话
21. Điện thoại khẩn cấp 紧急电话
22. Điện thoại fax 电话传真
23. Hội nghị điện thoại (hội nghị qua điện thoại) 电话会议
24. Hội nghị điện tín (hội nghị qua điện tín) 电信会义
25. Tổng đài điện thoại (máy chủ) 电话总机
26. Tổng đài điện thoại 电话交换机
27. Điện thoại tự động 自动电话机
28. Gọi thẳng trực tiếp 直播
29. Tổng đài điện thoại tự động 自动交换机
30. Máy phụ 分机
31. Người nhận điện thoại 接线员
32. Số điện thoại 电话号码
33. Số điện thoại 电话簿
34
34. Trung tâm điện thoại 电话局
35. Sổ ghi nội dung điện thoại 电话记录本
36. Tai nghe điện thoại 电话耳机
37. Máy điện thoại 电话机
38. Chuông điện thoại 电话铃
39. Ống nghe 电话话筒
40. Bàn phím 拨号盘
41. Bấm số theo mạch xung 脉冲拨号
42. Mã hóa theo mạch xung 脉冲编码
43. Máy chỉ thị âm tần 音频指示器
44. Tiếng ấn số 拨号声
45. Phím câm (không để âm thanh phát ra) 哑音键
46. Phím (nút) gọi lại 重拨键
47. Phím điều chỉnh chuông điện thoại 鸣铃器控制键
48. Cáp điện 电缆
49. Dây điện 电线
50. Người gọi 发话人
51. Nơi nhận điện thoại 受话地
52. Gọi điện thoại 打电话
53. Nhận điện thoại 接电话
54. Đang gọi điện thoại 在打电话
55. Ấn số 拨号
56. Ấn nhầm số 拨错号
57. Xin đừng gác máy 别挂
58. Gác máy (điện thoại) 挂断
59. Tín hiệu báo máy bận 忙音
60. Đường dây rỗi (không có người gọi) 空线
61. Nghe không rõ 听不清
62. Gọi không được 打不通
63. Đường dây bận 占线
64. Không có người nhận 没人接!
65. Ghi lại lời nói 留言
66. Nối dây 接线
67. Ngắt dây 拆线
68. Di chuyển dây 移线
69. Đổi dây 换线
III. Điện báo - 电报
1. Trung tâm điện báo 电报局
2. Điện báo thông thường 普通电报
3. Điện thường 平电
4. Điện khẩn 加急电报
5. Điện khẩn 急电
6. Thư tín (điện thư) 书信电
7. Điện báo quốc tế 国际电报
35
8. Điện báo trong nước 国内电报
9. Điện báo qua fax 传真电报
10. Máy fax 传真机
11. Giấy in cảm quang 传真感光纸
12. Báo chí theo đường fax 传真报纸
13. Truyền điện báo qua fax 传真电报输送
14. Điện báo mật mã 密码电报
15. Điện báo mã số lóng 暗码电报
16. Điện báo văn bản rõ ràng 明文电报
17. Điện báo tải ba (truyền bằng sóng) 载波电报
18. Điện báo theo đường dây riêng 专线电报
19. Điện báo lễ nghi 礼仪电报
20. Điện báo xã giao 交际电报
21. Điện mừng 贺电
22. Điện chia buồn 唁电
23. Điện báo theo sóng phản hồi 回波电报
24. Điện báo tự động 自动电报
25. Máy điện báo đánh chữ 电传打字机
26. Nhân viên điện báo đánh chữ 电传打字电报员
27. Điện báo theo fax vô tuyến điện 无线电传真电报
28. Điện báo vô tuyến 无线电报
29. Điện báo tin tức 新闻电报
30. Đánh điện 打电报
31. Giấy điện báo 电报纸
32. Cước phí điện báo 电报费
33. Biên lai thu tiền điện báo 电报费收据
34. Mã số điện báo 电报挂号
35. Quyền mã điện báo 电码本
36. Giải mã bức điện 译电
37. Người đọc bức điện (giải mã) 译电员
38. Số chữ 字数
39. Nội dung bức điện 电文
40. Phần đầu bức điện 字首
41. Phần chính bức điện 正文
42. Máy điện báo sóng dài 长波发报机
43. Máy điện báo sóng ngắn 短波发报机
44. Máy điện báo xách tay 手提发报机
45. Máy điện báo quân dụng 军用发报机
46. Máy điện báo vi sóng 微波电信网
47. Rada vi sóng 微波雷达
48. Cáp điện 电缆
49. Cáp điện ngầm 地下电缆
50. Cáp điện ngầm dưới biển 海底电缆
51. Cáp quang thông tin 通信纤维
36
52. Ăngten chảo 抛物面天线
53. Thông tin bằng vệ tinh 卫星通信
54. Vệ tinh thông tin 通信卫信
55. Trạm chuyển sóng từ vệ tinh 卫星转播站
56. Trạm điện thoại vô tuyến 无线电话站
57. Truyền dẫn bằng nhiều đường 多路传输
I. Tivi-电视机
1. Tivi đen trắng 黑白电视机
2. Tivi màu 彩色电视机
3. Truyền hình hữu tuyến 有线电视
4. Truyền hình khép kín 闭路电视
5. Bộ phận thu 电视接收器
6. Bóng hình 显像管
7. Vỏ tivi 外壳
8. Phím chuyển kênh 波段选择键
9. Công tắc đóng mở (tivi)电源开关
10. Nút điều chỉnh âm thanh 音量调节键
11. Lỗ cắm tai nghe 耳机插孔
12. Nút điều chỉnh âm lượng 音量控制旋钮
13. Nút điều chỉnh màu 色彩控制旋钮
14. Điều chỉnh âm thanh cao 高音控制
15. Điều chỉnh độ trầm 低音控制
16. Nút giảm thanh 消声钮
17. Nút điều chỉnh độ sáng tối 量度控制旋钮
18. Nút điều chỉnh kích thước hình 对比度控制旋钮
19. Nút điều chỉnh dự phòng 预制控制旋钮
20. Đèn tín hiệu 指示灯
21. Đầu cắm ăngten 天线接头
22. Công tắc chọn chất lượng âm thanh 音响选择开关
23. Tần số cao 甚高频
24. Tần số siêu cao 超高频
25. Điều tiết 调节
26. Lỗ cắm ăngten giàn 连接天线插孔
27. Ăngten trong nhà (ăngten cần)室内天线
28. Cách khắc phục trục trặc kỹ thuật 故障对策
29. Tạp âm 噪音
30. Màn hình rung 画面跳动
68
31. Hình chập chờn 叠影
32. Nhiễu 干扰
33. Dây điện nguồn 电源电线
34. Dây chống sét (cột thu lôi)避雷器
35. Màn hình 屏幕
36. Dụng cụ điều khiển từ xa 遥控器
II. Video cassette màu-盒式彩色录象机
1. Sách hướng dẫn sử dụng 使用说明书
2. Đầu từ góc phương vị đúp (kép)双方位角四磁头
3. Ổ băng hình 录像带室
4. Bộ phận chọn màu 彩色模式选择器
5. Ô tiếp nhận hình 光敏接收保护窗
6. Đồng hồ hiển thị 显示时钟
7. Hộp ghi số (đếm số)计数器
8. Hộp hẹn giờ 定时器
9. Bộ nhớ 记忆显示器
10. Nút vận hành 工作钮
11. Nút nhả băng 弹带钮
12. Bộ phận cài lại số không của máy đếm số 计数器置零器
13. Tua lại 倒带/图像搜索
14. Nút chiếu hình 放像钮
15. Nút dừng 停止钮
16. Nút cho chạy nhanh 快进钮
17. Nút tạm dừng 暂停/静止钮
18. Nút ghi hình 录像钮
19. Hệ secam 色康彩色电视系统
20. Hệ ntsc ntsc 制式
21. Hệ pal pal 制式
22. Nút điều chỉnh thời gian tự động 程控定时控制钮
23. Điều chỉnh sóng 调谐控制
24. Bộ phận đổi tần số rf rf 变频器
25. Bộ phận điều chỉnh kênh 频道调节器
26. Nút cho băng ra rf rf 输出端钮
27. Nút tiếp nhận ăngten 天线输入钮
28. Nút đầu ra, đầu vào video 视频输入/输出端钮
29. Nút đầu ra, đầu vào của audio 声频输入/输出端钮
30. Dây điện nguồn 电源线
31. Công tắc chọn hệ 制式选择开关
32. Loa 发声装置
33. Thiết bị thử và điều chỉnh tín hiệu 调试信号装置
34. Lắp pin 状电池
35. Nguồn điện tiếp nhận tự động 自动接通电源
36. Chiếu chậm 慢速放像
37. Ghi hình ngay (nhanh)即时录像
69
38. Ghi hình chậm 延时录像
39. Kiểm duyệt, lược bớt chương trình 核查/清除程序
III. Máy giặt-洗衣机
1. Chương trình chuẩn 标准程序
2. Chuyên giặt 单独洗衣
3. Giặt khô 干洗
4. Nút giặt vò 漂洗钮
5. Nút tháo nước 脱水钮
6. Nút xả nước 排水钮
7. Ống dẫn nước vào 进水管
8. Ống xả nước 排水管
9. Thước đo mực nước 水位表
10. Trình tự đơn giản 简单程序
VI. Tủ lạnh-电冰箱
1. Nóc tủ lạnh 顶部台面
2. Ngăn đông lạnh 冷冻柜
3. Lưới ngăn cách trong ngăn lạnh 冷冻柜隔网
4. Khay làm đá 制冰盘
5. Giá ngăn bằng kính 玻璃隔板
6. Ngăn đựng rau 蔬菜柜
7. Ngăn cửa tủ lạnh 冰柜门密封垫
8. Ngăn để trứng 蛋架
9. Đèn tủ lạnh 柜内灯
10. Hộp để thực phẩm tươi sống 新鲜食品盒
11. Giá đỡ chuyển động 转动搁架
12. Khử tuyết tự động 自动除霜
13. Cạo tuyết bằng tay 手动除霜
14. Chất làm lạnh 冷冻液
15. Máy ép, máy nén 压缩机
V. Máy điều hòa trong nhà-室内空气调节器
1. Bộ phận trong nhà 遥控器
2. Đèn hiển thị thao tác 操作显示屏
3. Nút ấn chọn phương thức chuyển động 运转方式选择按钮
4. Chuyển động ấm và trừ ẩm 温和除湿运转
5. Nút ấn định nhiệt độ trong phòng 室温设定按钮
6. Nút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí 气流方向手动控制按钮
7. Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ 睡眠方式自动运转按钮
8. Máy đặt trong phòng 室内机
9. Lỗ hút không khí 空气吸入口
10. Cái mở tấm lái 开板器
11. Tấm lái luồng khí nằm 水平气流方向导板
12. Tấm lái luồng khí thẳng đứng 垂直气流方向导板
13. Lỗ phun không khí 空气吹出口
14. Bộ phận nhận tín hiệu 信号接收器
70
15. Đèn hiệu chuyển động 运转指示灯
16. Nút chuyển động thử khí lạnh 冷气试运转按钮
17. Nút chuyển động bắt buộc 强制运转按钮
18. Màng lọc bụi 滤尘网
19. Máy đặt ngoài nhà 室外机
20. Ống xả nước 排水管
21. Đường ống 管路
22. Đoạn tiếp đất 接地端子
23. Cài đặt nhiệt độ trong phòng 设定室温
24. Tốc độ siêu thấp 超低速
25. Tốc độ quạt gió xác định theo yêu cầu 依希望设定风扇速度
26. Chuyển động khởi động nhiệt 热起运动转
27. Chuyển động khử tuyết 除霜运转
28. Thiết bị định giờ 定时器设备
29. Thiết bị loại bỏ 取消设备
30. Đèn hiệu hẹn giờ mở máy 开机定时器指标灯闪烁
31. Hết pin 电池耗完
32. Thay màng lọc 更换清洁滤网
VI. Các đồ dùng điện khác-其他电器
1. Ampe kế 电流表
2. Ampli 扬声器
3. Băng trắng (chưa ghi âm)空白录音带
4. Bếp điện 电热炉
5. Bộ nạp điện 充电器
6. Camera tivi 电视摄象器
7. Cassette 咔式录音机
8. Cassette tai nghe, walkman 步行者录放机
9. Cực âm 阴极
10. Cực dương 阳极
11. Dao cạo râu điện 电动剃须刀
12. Đầu ghi 录音头
13. Đầu xóa 消音头
14. Đèn ba cực 三极管
15. Đèn chân không 真空管
16. Đèn chỉnh lưu 整流管
17. Đèn hai cực 二极管
18. Đèn phóng đại 放达管
19. Đĩa hát 电唱盘
20. Độ nhạy 灵敏度
21. Đoản mạch 断路
22. Dòng một chiều và xoay chiều 直交流两用
23. Không chuẩn 失真
24. Linh kiện 零件
25. Lò điện tử 电磁炉
71
26. Lò vi-ba, lò vi sóng 微波炉
27. Mạch điện 线路图
28. Mạch ngắn 短路
29. Máy chế biến thực phẩm 食品加工器
30. Máy đánh chữ chạy điện 电动打字机
31. Máy đổi dòng điện 电源转换器
32. Máy ghi âm 录音机
33. Máy ghi âm điện thoại 电话录音机
34. Máy hát điện 电唱机
35. Máy hút bụi 吸尘器
36. Máy khử nhiễu 干扰去除器
37. Máy khử từ 去瓷器
38. Máy phát 发射机
39. Máy xếp chữ chạy điện 电排字机
40. Nồi cơm điện 电饭锅
41. Ôm kế 欧姆表
42. Pin 电池
43. Pin khô 干电池
44. Pin mặt trời 太阳能电池
45. Quạt điện 电扇
46. Radio 电唱收音机
47. Radio bán dẫn 半导体收音机
48. Radio có đồng hồ 时钟收音机
49. Radio sóng ngắn, sóng trung 调频/调幅收音机
50. Radio stereo 立体声收音机
51. Radio trên ôtô 汽车收音机
52. Rò rỉ điện 漏电
53. Tai nghe 耳机
54. Thẻ từ 磁卡
55. Tông đơ điện 电动理发刀
56. Trò chơi điện tử 电脑游戏
57. Từ trường 磁场
1. Táo tây 苹果
2. Hạt táo 苹果核
3. Vỏ táo 苹果皮
4. Nước táo 苹果汁
5. Lê táo 苹果梨
6. Táo chuối tiêu 香蕉苹果
7. Quả lê 梨
8. Lê lai dương 莱阳梨
9. Lê đãng sơn 砀山梨
10. Lê tuyết 雪梨
11. Lê mùa đông 冬梨
12. Bạch lê (lê trắng)白梨
13. Hạt lê 梨核
14. Cam quýt 柑桔
15. Quýt đỏ 红桔
16. Quýt không có hạt 无核桔
17. Vỏ cam quýt 柑桔皮
18. Vỏ cam (quýt)桔皮
19. Cam 橙
20. Cam ngọt 甜橙
21. Cam chua 酸橙
22. Cam tề 脐橙
23. Chuối tiêu 香蕉
24. Vỏ chuối 香蕉皮
25. Bóc quả chuối 剥香蕉
26. Chuối tây 芭蕉
27. Dâu tây 草莓
28. Mai đen 黑莓
29. Quả dứa 菠萝
30. Thịt dứa 菠萝肉
31. Quả mận 李子
32. Mận tây 西洋李子
74
33. Mận hạnh 李杏
34. Quả vải 李枝
35. Quả vải tươi 鲜荔枝
36. Vỏ quả vải 荔枝皮
37. Cùi vải 荔枝肉
38. Quýt vàng 金桔
39. Táo crap 花红
40. Quả đào 桃子
41. Cùi đào 桃肉
42. Đào mật 水蜜桃
43. Cây bàn đào (đào tiên)蟠桃
44. Đào lông (đào dại)毛桃
45. Đào khỉ ma các (khế)猕猴桃
46. Hạt đào 桃核
47. Quả nho (cây nho)葡萄
48. Nho không hạt 无核小葡萄
49. Hạt nho 桃核
50. Vỏ nho 葡萄皮
51. Nước nho 葡萄汁
52. Quả tì bà 枇杷
53. Quả chanh 柠檬
54. Anh đào 樱桃
55. Anh đào hình quả tim 心形樱桃
56. Anh đào ngọt 甜樱桃
57. Anh đào chua 酸樱桃
58. Anh đào duke (công tước)杜克樱桃
59. Anh đào đen 黑樱桃
60. Anh đào nguyệt quế 月桂樱桃
61. Thịt quả anh đào 樱桃肉
62. Hạt anh đào 樱桃核
63. Cây mía, mía 柑蔗
64. Dưa bở 香瓜
65. Quả dưa hồng 甜瓜
66. Quả dưa hấu 西瓜
67. Dưa hấu không hạt 无籽西瓜
68. Dưa hấu mùa đông 冰西瓜
69. Vỏ dưa hấu 西瓜皮
70. Hạt dưa hấu 西瓜籽
71. Dưa bở tân cương 哈密瓜
72. Bạch quả, ngân hạnh 白果
73. Mã thầy 荸荠
74. Hạt dẻ 板栗
75. Quả bưởi, cây bưởi 柚子
76. Cây cau 槟榔
75
77. Lí chua 醋栗
78. Xoài 芒果
79. Mơ, mai 梅子
80. (cây, quả) hạnh 杏子
81. Hạt quả hạnh 杏核
82. Thịt quả hạnh 杏肉
83. Sơn trà 山楂
84. Hồ đào rừng 山核桃
85. (cây, quả) hồng 柿子
86. (cây, hạt) thông đỏ hôi 榧子
87. (cây, quả) phỉ 榛子
88. Quả dừa 椰子
89. Nước dừa 椰汁
90. Cơm dừa 椰肉
91. Vỏ dừa 椰壳
92. Táo 枣
93. Hột táo 枣核
94. Quả trám 橄榄
95. Cây thanh mai (mơ xanh)青梅
96. Quả hải đường 海糖果
97. Quả sung 无华果
98. Cây lựu 石榴
99. (cây, quả) dương mai 杨梅
100. Khế 杨桃
101. Hạnh nhân 杏仁
102. Hạt dẻ 栗子
103. Long nhãn 龙眼
104. Cùi nhãn 龙眼肉
105. Quả đu đủ 木瓜
106. Quả có cùi 肉质果
107. Quả có vỏ cứng 坚果
108. Quả sồi rừng 山毛榉坚果
109. Vỏ của quả có vỏ cứng 坚果核
110. Hạt của quả có vỏ cứng 坚果仁
111. Quả có hạt 核果
112. Nhân hồ đào 核桃仁
113. Táo cát (táo trồng ở đất cát)沙枣
114. Hoa quả nhiệt đới 热带水果
115. Hoa quả vùng á nhiệt đới 亚热带水果
116. Loại quả nhỏ 小水果
117. Thuộc về hoa quả 水果的
118. Đúng thời vụ 应时的
119. Dưa quả đúng thời vụ 应时瓜果
120. Hoa quả mùa hè 夏令水果
76
121. Quả không hạt 无核水果
122. Hoa đựng vào túi 袋装水果
123. Hoa quả loại một 一级水果
124. Hoa quả loại đặc biệt 特级水果
125. Hoa quả hái đợt đầu 首批采摘的水果
126. Hoa quả dễ thối dập 易腐烂的水果
127. Chín 成熟的
128. Chưa chín (còn xanh)未成熟的
129. Chín sớm 早熟的
130. Chín muộn 晚熟的
131. Hoa quả đóng hộp 水果罐头
132. Kho đông lạnh chứa hoa quả 水果冷酷
133. Doanh nghiệp mua bán hoa quả 水果商
134. Dao gọt hoa quả 水果刀
135. Gọt vỏ quả …削…的皮
136. Gọt lê 削梨
137. Gọt táo 削苹果
138. Non 嫩的
139. Giòn 脆的
140. Nhiều nước 多汁的
141. Óng ả, bóng mượt 光滑的
142. Non mềm 软嫩的
143. Xốp, mềm 松软的
144. Cứng, rắn 坚硬的
145. Ngọt 甜的
146. Đắng 苦的
147. Chua 酸的
148. Quả ngọt 甜果
149. Quả chua 酸果
150. Quả rụng 落果
151. Quả tươi 鲜果
152. Quả khô 干果
153. Quả giập nát, quả chín 烂果
154. Vỏ 果皮
155. Thịt quả, cùi trái cây 果肉
156. Hạt, hột (của trái cây)果仁
157. Màu vỏ 皮色
158. Mùi vị 味道
159. Vị thơm 香味
160. Vị đắng 苦味
161. Hình dáng 形状
162. Kích thước 大小
163. Trọng lượng 重量
164. Trọng lượng đủ, cân đủ 分量准足
77
165. Cân thiếu 短斤缺两
166. Giá nội bộ (giá ưu đãi)处理价
167. Một pao chuối tiêu (453,6g)磅香蕉
168. Một sọt đào 篓桃子
169. Một chùm nho 串葡萄
1. Quần áo 服装
2. Áo lót 内衣
3. Áo lót của nữ 女式内衣
4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ 女式花边胸衣
5. Áo yếm, áo lót của nữ 金胸女衬衣
6. Áo lót rộng không có tay của nữ 女式无袖宽内衣
7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ 女式宽松外穿背心
8. Áo may ô mắt lưới 网眼背心
9. Áo lót bên trong 衬里背心
10. Áo gi-lê 西装背心
11. Áo cánh 上衣
12. Áo jacket 茄克衫
13. Áo cộc tay của nam 男式便装短上衣
14. Áo cổ đứng 立领上衣
15. Áo thể thao 运动上衣
16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)双面式商议
17. Áo veston hai mặt 双面式茄克衫
18. Áo ngắn bó sát người 紧身短上衣
19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng)宽松短上衣
20. Áo khoác ngoài bó hông 束腰外衣
21. Áo khoác ngoài kiểu thụng 宽松外衣
22. Áo choàng 卡曲衫
23. Áo kiểu thể thao 运动衫
24. Áo kiểu cánh dơi 蝙蝠衫
25. Áo kiểu cánh bướm 蝴蝶山
26. Áo thun t 恤衫
27. Áo bành-tô 大衣
28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ)轻便大衣
29. Áo khoác dày 厚大衣
30. Áo khoác bằng nỉ dày 厚呢大衣
31. Áo khoác siêu dày 特长大衣
32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ 女式织锦长外套
33. Áo tơi 斗蓬
34. Tấm khoác vai 披肩
35. Áo gió 风衣
78
36. Áo khoác, áo choàng 罩衫
37. Áo dài của nữ 长衫
38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm 晨衣
39. Sườn xám 旗袍
40. Áo khoác thụng 宽松罩衣
41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam 仿男士女衬衫
42. Áo sơ mi cộc tay 短袖衬衫
43. Áo sơ mi dài tay 长袖衬衫
44. Áo sơ mi vải dệt lưới 网眼衬衫
45. Áo sơ mi bó 紧身衬衫
46. Quần áo thường ngày 家常便服
47. Quần áo mặc ở nhà của nữ 女式家庭便服
48. Thường phục của nữ 女式便服
49. Quần áo ngủ (pyjamas)睡衣裤
50. Áo ngủ, váy ngủ 睡衣
51. Quần pyjamas 睡裤
52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi 衬衫式长睡衣
53. Áo ngủ của trẻ con 儿童水衣
54. Áo jacket da 皮茄克
55. Áo jacket dày liền mũ 带风帽的厚茄克
56. Bộ quần áo chẽn 紧身衣裤
57. Quần cộc, quần đùi 短裤
58. Quần dài 长裤
59. Quần liền áo 连衫裤
60. Quần rộng 宽松裤
61. Quần thụng dài 宽松长裤
62. Quần ống loe 喇叭裤
63. Quần vải oxford 牛津裤
64. Quần ống túm 灯笼裤
65. Quần váy 裙裤
66. Quần váy liền áo 连衫裙裤
67. Quần thụng của nữ 宽松式女裤
68. Quần ống chẽn, quần ống bó 瘦腿紧身裤
69. Quần ống chẽn lửng của nữ 紧身半长女裤
70. Quần bò, quần jean 牛仔裤
71. Quần cưỡi ngựa 马裤
72. Quần lót ngắn 短衬裤
73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con)开裆裤
74. Quần thun 弹力裤
75. Quần lót 三角裤
76. Quần liền tất 连袜裤
77. Quần nhung kẻ 灯心绒裤子
78. Quần ka ki 卡其裤
79. Quần nhung sợi bông 棉绒裤子
79
80. Quần vải bạt, quần vải thô 帆布裤
81. Quần áo vải dầu 油布衣裤
82. Váy 裙裤
83. Váy liền áo 连衣裙
84. Váy nhiều nếp gấp 褶裥裙
85. Váy ngắn vừa 中长裙
86. Váy ngắn 超短裙
87. Váy siêu ngắn 超超短裙
88. Váy liền áo ngắn 超短连衣裤
89. Váy liền áo hở ngực 大袒胸式连衣裙
90. Váy nữ hở lưng 裸背女裙
91. Váy dài chấm đất 拖地长裙
92. Váy quây 围裙
93. Váy lót dài 衬裙
94. Váy liền áo kiểu sơ mi 衬衫式连衣裙
95. Váy ống thẳng 直统裙
96. Váy có dây đeo 背带裙
97. Váy dài 旗袍裙
98. Váy đuôi cá 鱼尾裙
99. Váy hula 呼拉舞裙
100. Váy lá sen 荷叶边裙
101. Váy thêu hoa 绣花裙
102. Váy liền áo không tay 无袖连衣裙
103. Váy liền áo bó người 紧身连衣裙
104. Bộ váy nữ 女裙服
105. Áo hai lớp 夹袄
106. Quần hai lớp 夹裤
107. Áo có lớp lót bằng bông 棉袄
108. Áo khoác có lớp lót bông tơ 丝棉袄
109. Áo khoác có lớp lót da 皮袄
110. Áo bông 棉衣
111. Áo khoác bông 棉大衣
112. Quần bông 棉裤
113. Áo may ô bông, áo trấn thủ 棉背心
114. Bộ quần áo liền quần 裤套装
115. Bộ quần áo thường ngày 便服套装
116. Bộ quần áo jean 牛仔套装
117. Áo đuôi nhạn 燕尾服
118. Lễ phục 礼服
119. Quần áo dạ hội 夜礼服
120. Lễ phục buổi sớm của nam 男士晨礼服
121. Lễ phục của nữ 女式礼服
122. Lễ phục thường của nữ 女士常礼服
123. Áo không đuôi tôm (lễ phục)无尾礼服
80
124. Lễ phục quân đội 军礼服
125. Quần áo cưới 婚礼服
126. Quần áo công sở 工作服
127. Bộ làm việc áo liền quần 连衫裤工作服
128. Đầm bầu 孕妇服
129. Quần áo trẻ sơ sinh 婴儿服
130. Đồng phục học sinh 学生服
131. Trang phục hải quân 海军装
132. Trang phục lính dù 伞宾服
133. Áo bơi 游泳衣
134. Áo bơi kiểu váy 裙式泳装
135. Áo tắm nữ có dây đeo 有肩带的女式泳装
136. Quần áo ăn 餐服
137. Tang phục 丧服
138. Áo thọ 寿衣
139. Âu phục, com lê 西装
140. Âu phục một hàng khuy 单排纽扣的西服
141. Âu phục hai hàng khuy 双排纽扣的西服
142. Âu phục thường ngày 日常西装
143. Y phục trung quốc 中装
144. Thường phục 便装
145. Bộ quần áo săn 猎装
146. Trang phục kiểu tôn trung sơn 中山装
147. Áo khoác ngoài 马褂
148. Áo mặc trong kiểu trung quốc 中式小褂
149. Áo kimono (nhật bản)和服
150. Trang phục truyền thống 传统服装
151. Trang phục dân tộc 民族服装
152. Quần áo vải sợi bông 毛巾布服装
153. Quần áo da 皮革服装
154. Áo có tay 有袖服装
155. Áo không có tay 无袖服装
156. Quần áo may sẵn 现成服装
157. Quần áo đặt may 钉制的服装
158. Quần áo cắt may bằng máy 机器缝制的衣服
159. Quần áo may bằng thủ công 手工缝制的衣服
160. Quần áo da lông 毛皮衣服
161. Áo khoác da lông 毛皮外衣
162. Quần áo thêu hoa 绣花衣服
163. Trang phục lễ hội 节日服装
164. Trang phục nông dân 农民服装
165. Quần áo biển 海滨服装
166. Áo hở lưng 裸背式服装
167. Quần áo vải mỏng 透明的衣服
81
168. Quần áo vải hoa 花衣服
169. Quần áo một màu (quần áo trơn)单色衣服
170. Kiểu quần áo 服装式样
171. Kiểu 款式
172. Thời trang 时装
173. Quần áo tết (mùa xuân)春装
174. Quần áo mùa hè 夏服
175. Quần áo mùa thu 秋服
176. Quần áo mùa đông 冬装
177. Quần áo trẻ con 童装
178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi 袋式直统女装
179. Vải vóc 衣料
180. Vải sợi bông 棉布
181. Vai ka ki 咔叽布
182. Pô pơ lin 毛葛
183. Tơ lụa 丝绸
184. Lụa thê phi tơ 塔夫绸
185. Vải pô pơ lin 府绸
186. Lụa tơ tằm 茧绸
187. Vải nhung 绒布
188. Nhung 法兰绒
189. Vải crepe blister 泡泡纱
190. Vải kếp hoa 乔其纱
191. Da lộn (da mềm),da thuộc 绒面革
192. Nhung lông vịt 鸭绒
193. Nhung tơ 丝绒
194. Nhung kẻ 灯心绒
195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung)平绒
196. Sợi terylen 涤纶
197. Terylen ( sợi tổng hợp anh)绉丝
198. Sợi dacron 的确凉
199. Sợi len tổng hợp 毛的确凉
200. Vải bạt 帆布
201. Hàng len dạ 毛料,呢子
202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…花呢
203. Vải gabardin 花达呢
204. Dạ melton 麦尔登呢
205. Dạ hoa văn dích dắc 人字呢
206. Vải xéc (beige)哔叽
207. Cắt nay, thợ may 裁缝
208. Đường khâu 线缝
209. Viền 折边
210. Cuốn biên, viền vàng 金银花边
211. Túi 口袋
82
212. Vái túi 袋布
213. Túi phụ 插袋
214. Túi ngực 上衣胸带
215. Túi trong (túi chìm)暗袋
216. Túi có nắp 有盖口袋
217. Nắp túi 口袋盖
218. Túi quần 裤袋
219. Túi sau của quần 裤子后袋
220. Túi để đồng hồ 表袋
221. Túi sau của váy 裙子后袋
222. Lót vai, đệm vai 垫肩
223. Ống tay áo 袖子
224. Tay áo nắp 装袖
225. Bao tay áo 套袖
226. Cổ tay 领子
227. Cổ (áo)领口
228. Khuy cổ 领扣
229. Cổ chữ v v 字领
230. Cổ chữ u u 字领
231. Cổ thìa 汤匙领
232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ 小圆领
233. Cổ nhọn 尖领
234. Cổ áo dài, cổ tàu 旗袍领
235. Cổ thuyền 船领
236. Cổ vuông 方口领
237. Cổ bẻ 翻领
238. Cổ mềm 软领
239. Cổ cứng 硬领
240. Vạt áo 下摆
241. Ống quần 裤腿
242. Phần dưới của ống quần 裤腿下部
243. Chiều dài áo 腰身
244. Vòng eo 腰围
245. Vòng ngực 胸围
246. Vòng mông 臀围
247. Dây đeo tạp dề 围裙带
248. Mũ liền áo 风帽
249. Khuy áo 纽扣
250. Khuyết áo 扭襻
251. Phec mơ tuya, dây kéo 拉链
252. Phec mơ tuya quần 裤子拉链
253. Cửa tay áo, măng sét 袖口
254. Ống tay 袖孔
255. Tay áo 衬袖
83
256. Vải ngoài (của áo hai lớp)衬布
257. Vải lót 衬里
258. Miếng vải lót ống tay 袖衬
259. Miếng vải lót cổ áo 领衬
260. Lót ngực của áo sơ mi 衬衫的硬前胸
261. Đường chân kim 针脚
262. Chiều dài tay áo 袖长
263. Chiều dài váy 裙长
264. Chiều rộng của vai 肩宽
I. Kẹo -糖果
1. Kẹo thập cẩm 十锦糖果
2. Kẹo dẹt 扁形糖果
3. Kẹo cứng 硬糖
4. Kẹo hoa quả 水果硬糖
5. Kẹo mềm có nhân 夹心软糖
6. Kẹo dừa 椰子糖
7. Kẹo mềm nhân ( lòng trắng )trứng hạnh nhân 杏仁蛋白软糖
8. Kẹo sữa mềm 乳脂软糖
9. Kẹo chanh 柠檬水果糖
10. Kẹo bơ sữa 奶油夹心糖
11. Kẹo bơ mềm 奶油软糖
12. Kẹo bông 棉花糖
13. Kẹo cao su 口香糖
14. Kẹo lạc sôcôla 可可花生糖
15. Kẹo xốp 炒米糖
16. Kẹo lạc ( kẹo đậu phộng )花生糖
86
17. Kẹo có mùi rượu brandy 白兰地酒味糖
18. Kẹo sôcôla 巧克力糖
19. Kẹo sôcôla sữa 巧克力奶糖
20. Kẹo sôcôla viên 巧克力粒糖
21. Kẹo sôcôla mềm 巧克力软糖
22. Kẹo mềm nhân sôcôla 巧克力夹心软糖
23. Kẹo sôcôla thỏi 条形巧克力
24. Kẹo sôcôla hình trứng 蛋形巧克力
25. Kẹo sôcôla nhân rượu 酒心巧克力
26. Kẹo sôcôla đồng tiền vàng 金币巧克力
27. Kẹo sôcôla hạt tròn 园形巧克力粒糖
28. Kẹo sôcôla nhân bơ sữa 奶油夹心巧克力糖
II. Bánh ga tô-糕饼
1. Bánh bích quy 饼干
2. Bánh quy ngọt 甜饼干
3. Bánh quy thập cẩm 什锦饼干
4. Bánh quy giòn 脆饼干
5. Bánh quy mỏng 薄脆饼干
6. Bánh quế, bánh thánh 华夫饼干
7. Bánh quy mùi rượu 酒香饼干
8. Bánh quy kẹp bơ 奶油夹心饼干
9. Bánh quy cream 奶油梳打饼干
10. Bánh quy sôcôla 巧克力饼干
11. Bánh quy ngọt 曲奇饼
12. Bánh quy nước gừng brandy 白兰地姜汁饼干
13. Bánh mì 面包
14. Bánh mì bơ 奶油面包
15. Bánh mì tròn nhỏ 小圆面包
16. Bánh mì trắng 白面包
17. Bánh mì đen 黑面包
18. Bánh sừng bò 羊角面包
19. Bánh mì kẹp xúc xích nóng 红肠面包
20. Bánh mì batoong 短棍面包
21. Bánh mì kiểu pháp 法式小面包
22. Bánh mì lên men tự nhiên 自然发酵面包
23. Ổ bánh mì 面包卷
24. Ổ bánh mì pho mát 奶酪面包卷
25. Ổ bánh mì cà phê 咖啡面包卷
26. Ổ bánh mì dài 棒状面包卷
27. Bánh ga tô 蛋糕
28. Bánh ga tô tầng 夹层蛋糕
29. Bánh ga tô nhân hạt dẻ 栗子蛋糕
30. Bánh ga tô kem 冰淇淋蛋糕
31. Bánh ga tô hạnh nhân 果仁蛋糕
87
32. Bánh ga tô nhân hoa quả 水果蛋糕
33. Bánh ga tô hình cây 树形蛋糕
34. Bánh ga tô béo ngọt 马德拉蛋糕
35. Bánh tráng 薄饼
36. Bánh rán 煎饼
37. Bánh gừng 姜饼
38. Bánh ga tô bạc hà 薄荷糕
39. Bánh ga tô sơn tra 山楂糕
40. Bánh ga tô cà phê 咖啡糕
41. Bánh nướng mặn không nhân 烙饼
42. Bánh quế 花夫饼
43. Bánh mì khô 面包干
44. Bánh xốp 炮夫
45. Bánh xốp bơ 奶油炮夫
46. Bánh xốp sôcôla 巧克力酥
47. Bánh xốp sôcôla bơ 巧克力奶油酥
48. Bánh có nhân 馅儿并
49. Bánh nhân thịt 肉饼
50. Bánh trung thu 月饼
51. Cây xúc xích 香肠肉卷
52. Bánh kẹp thịt ( hot dog )热狗
53. Bánh hamburger 牛肉饼
54. Bánh cam vòng 炸面卷
55. Bánh cuộn bơ 奶油卷
III. Đồ uống-饮料
1. Đồ uống nhẹ (không cồn)软性饮料
2. Đồ uống liền 方便饮料
3. Nước sôcôla 巧克力饮料
4. Nước ngọt 汽水
5. Nước khoáng 矿泉水
6. Nước hoa quả có ga 果汁汽水
7. Nước cam có ga 桔子汽水
8. Nước cam 桔子汁
9. Nước chanh có ga 柠檬汽水
10. Nước dừa 椰子汁
11. Sữa bò 牛奶
12. Nước uống mạch nha 麦乳精饮料
13. Sô đa kem 冰淇淋苏打水
14. Bia 啤酒
15. Bia chai 瓶装啤酒
16. Bia lon 一听啤酒
17. Bia đen 黑啤酒
18. Bia mạch nha 麦芽啤酒
19. Bia đắng 苦啤酒
88
20. Loại bia nhẹ 贮陈啤酒
21. Bia gừng 姜啤
22. Bia nhạt 淡啤酒
23. Bia gạo 大米啤酒
24. Nước gừng khô 干姜水
25. Rượu 酒
26. Rượu chai 瓶装酒
27. Rượu khai vị 开胃酒
28. Rượu gừng 姜酒
29. Rượu cam 桔子酒
30. Rượu apsin (rượu ngải trắng)苦艾酒
31. Rượu gin pha với rượu martini 马提尼酒
32. Rượu mạch nha 麦芽酒
33. Rượu gạo 米酒
34. Rượu ngọt brandy 白兰地甜酒
35. Rượu vang hoa điêu 花雕酒
36. Rượu vang trắng nguyên chất 夏布利酒
37. Rượu sâm banh 香槟酒
38. Rượu tây ban nha 雪利酒
39. Rượu vecmut 味美思酒
40. Rựou gin 杜松子酒
41. Rượu gin có ga 杜松子汽酒
42. Rượu hoa quả 果味酒
43. Rượu táo 苹果酒
44. Rượu nho (rượu vang)葡萄酒
45. Rượu vang đỏ 红葡萄酒
46. Rượu vang trắng 白葡萄酒
47. Rượu mạnh 烈性酒
48. Rượu whisky ngọt 威士忌酒
49. Rượu vodka martini 伏特加马提尼酒
50. Rượu vodka 伏特加酒
51. Rượu brandy 白兰地酒
52. Rượu mao đài 茅台酒
VI. Đặc sản-土产品
1. Đặc sản 土特产品
2. Đường ăn 食糖
3. Đường cát 砂糖
4. Đường trắng 棉白糖
5. Đường tinh chế, đường tinh luyện 精制糖
6. Đường miếng 方糖
7. Đường phèn 冰糖
8. Viên đường hình tròn 圆锥形糖块
9. Đườnh bột, đường xay 糖粉
10. Muối ăn 食盐
89
11. Muối ăn thêm (muối để trên bàn)佐餐盐
12. Dầu ăn 石油
13. Dầu tinh chế 精制油
14. Dầu thực vật 植物油
15. Dầu đậu nành 豆油
16. Dầu lạc 花生油
17. Dầu ăn 菜油
18. Dầu salad 色拉油
19. Dầu dừa 椰子油
20. Dầu trám, dầu ôliu 橄榄油
21. Dầu chanh 柠檬油
22. Bơ chanh 柠檬黄油
23. Dầu vừng 麻油
24. Thực phẩm ăn liền 方便食品
25. Mì ăn liền 方便面
26. Mứt hoa quả ướt, công-fi-tuya 果酱
27. Mứt hoa quả thập cẩm 什锦果酱
28. Nước cam đặc (công-fi-tuya cam)柑子酱
29. Nước ép mơ (công-fi-tuya mơ)梅子酱
30. Công-fi-tuya chanh 柠檬酱
31. Công-fi-tuya dâu tây 草莓酱
32. Nước táo đặc (công-fi-tuya táo)苹果酱
33. Tương cải 芥子酱
34. Tương cà 番茄酱
35. Nước lạc đặc 花生酱
36. Tương vừng 芝麻酱
37. Tương (đậu nành)豆瓣酱
38. Gạo 大米
39. Đại mạch trân châu 珍珠大麦
40. Yến mạch 燕麦片
41. Bột mì thô 粗面粉
42. Cọ sagu 西米
43. Bột cọ sagu 西米粉
44. Mì sợi 面条
45. Mì ống 通心面
46. Gạo nếp 糯米
47. Bún, bánh phở, bột gạo 米粉
48. Hạt 果仁
49. Đậu xanh 绿豆
50. Đậu đỏ 赤豆
51. Đậu nành 大豆
52. Lạc (đậu phộng)花生
53. Mứt 蜜饯
54. Mứt hoa quả 蜜饯果皮
90
55. Mứt hoa quả 蜜饯果品
56. Mứt trái cây 果脯
57. Mứt quất 糖金桔
58. Mứt sen 糖莲心
59. Ô mai trần bì 陈皮梅
60. Mứt táo 密枣
61. Nho khô 葡萄干
62. Táo hồng, táo đỏ 红枣
63. Táo tàu 黑枣
64. Cùi nhãn 桂圆肉
65. Bột ngó sen 藕粉
66. Miến 粉丝
67. Mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ 银耳
68. Cây bách hợp 百合
69. Hạt sen 莲心
70. Hoa hiên 金针菜
71. Mộc nhĩ đen 黑木耳
72. Nấm hương 香菇
73. Nấm đông cô (nấm hương) 冻菇
74. Nấm rơm 草菇
75. Măng khô 笋干
76. Con sò (con trai) khô 淡菜干
77. Lạp xưởng 香肠
78. Mì chính (bột ngọt)味精
79. Dấm 醋
80. Quế 桂皮
81. Vỏ quýt 陈皮
82. Cháy cơm 锅巴
83. Bột đậu 豆沙
84. Dưa muối băng xì dầu hoặc tương 酱菜
85. Dưa muối thập cẩm 什锦酱菜
86. Củ cải muối tương 酱萝卜
87. Dưa chuột ri 乳瓜
88. Chao 豆豉
89. Sữa đậu 乳腐
90. Cọng cải tẩm ớt và hương liệu 榨菜
91. Váng sữa đậu nành 豆腐皮
92. Dưa chuột muối 腌黄瓜
93. Rau trộn giấm 泡菜
94. Cá trích muối 腌鲱鱼
95. Trứng muối 咸蛋
96. Cá mắm 咸鱼
97. Thịt muối 咸肉
V. Các thực phẩm khác-其他食品
91
1. Thức ăn ngọt 甜食
2. Kem 冰淇淋
3. Kem có tinh dầu thơm 香草冰淇淋
4. Kem ốc quế 蛋卷冰淇淋
5. Mạch nha 麦乳精
6. Trà cô ca 可可茶
7. Bột cô ca 可可粉
8. Tinh bột hoa cúc 菊花精
9. Cà phê 咖啡
10. Cà phê tan 速溶咖啡
11. Tinh dầu cà phê 咖啡精
12. Hạt cà phê 咖啡豆
13. Trà chanh 柠檬茶
14. Sữa bò chưa tách bơ 全脂牛奶
15. Sữa bò không béo, sữa tách bơ 脱脂牛奶
16. Sữa bột 奶粉
17. Sữa bột chưa tách bơ 全脂奶粉
18. Sữa bột không béo 脱脂奶粉
19. Sữa đặc 炼乳
20. Sữa đặc tách bơ (phó mát không béo)脱脂干酪
21. Phó mát hương chanh 柠檬酪
22. Bơ 奶油
23. Phó mát 奶油干酪
24. Nước xốt bơ 奶油沙司
25. Ma-ga-rin (giống như bơ)麦淇淋
26. Thuốc lá 香烟
27. Thuốc lá hộp 盒装香烟
28. Thuốc lá đóng hộp 听装香烟
29. Xì gà 雪茄
30. Đồ hộp 罐头
31. Thực phẩm đóng hộp 罐头食品
32. Hoa quả đóng hộp 水果罐头
33. Một lon hoa quả (đóng hộp)一听水果
34. Rau đóng hộp 蔬菜罐头
35. Thịt hộp 肉罐头
36. Cá hộp 鱼罐头
37. Súp hộp 罐头汤
38. Cá sadin đóng hộp 听装沙丁鱼
39. Sữa bò đóng hộp 听装牛奶
40. Chế phẩm của đường 糖制的
41. Thức ăn rán 油炸的
42. Thức ăn hòa tan nhanh 速溶的
43. Chế phẩm sôcôla 巧克力的
44. Có vị bơ 油奶油味的
92
45. Làm bằng sôcôla 巧克力制的
46. Đóng chai 瓶装的
47. Đóng hộp 罐装的
48. Đóng gói bịt kín 密封包装
49. Thơm ngon hợp khẩu vị 美味可口的
1. Khóa 锁
2. Khóa treo 挂锁
95
3. Cái móc khóa 扣锁
4. Khóa số (khóa mật mã)暗码锁
5. Khóa bảo hiểm 安全锁
6. Khóa mộng 嵌锁
7. Then cửa 门闩
8. Then cửa sổ 窗闩
9. Then sắt 插销
10. Khóa ngầm 暗销
11. Chốt chẻ 开口销
12. Khóa lò xo 弹簧锁
13. Cái vòng khóa 锁环
14. Lò xo khóa 锁簧
15. Chốt khóa 锁键
16. Lỗ khóa 锁孔
17. Dây khóa 锁链
18. Chìa khóa của loại khóa lò xo 弹簧锁钥匙
19. Tay cầm 门把
20. Tay nắm tròn 球形把手
21. Tay nắm cửa 门拉手
22. Lỗ quan sát (ở cửa)窥孔
23. Xích cửa chống trộm 防盗门链
24. Cửa sắt 铁门
25. Bản lề 铰链
26. Bản lề kiểu tháo gỡ 拆卸式铰链
27. Bản lề co giãn 伸缩铰链
28. Cái đinh 钉子
29. Đinh lớn, đinh đế giày 大钉
30. Đinh vít 螺钉
31. Mũ đinh vít 钉帽
32. Rãnh trượt 开槽
33. Bù loong 螺栓
34. Bù loong đầu lục giác 六角螺栓
35. Thân vít 螺丝杆
36. Đinh ốc dài 长螺丝钉
37. Mũ ốc, êcu 螺帽
38. Ren (của bù loong)螺纹
39. Đinh tán 铆钉
40. Tua vít 螺丝刀
41. Cờ lê 板手
42. Mỏ lết 活动扳手
43. Mỏ cặp, êtô 虎头钳
44. Đòn bẩy 杠杆
45. Xà beng 撬棍
46. Thước kẻ 直尺
96
47. Thước đo góc, đo độ 分度规
48. Thước chữ t 丁字尺
49. Kính lục phân 六分仪
50. Dao con 小刀
51. Dao thái rau 菜刀
52. Dao gập 折叠刀
53. Dao nhíp 双开小刀
54. Dao bỏ túi 单开小刀
55. Kéo 剪刀
56. Kéo tỉa cành 果园用大剪刀
57. Dao cạo 剃刀
58. Lưỡi lam 保险刀片
59. Kìm 钳子
60. Kìm sắt 铁钳
61. Cái cưa 锯子
62. Cái cưa kim loại 钢锯
63. Cưa tròn 圆锯
64. Cưa điện 电锯
65. Cái giũa 锉刀
66. Cái rìu 斧子
67. Cái cuốc 镐
68. Cái rìu cán ngắn 短柄小斧
69. Cái rìu 斧头
70. Cái bào 刨子
71. Cái búa 榔头
72. Cái dùi, chày gỗ 小木槌
73. Cái búa 锤头
74. Cái cán 柄
75. Cái khoan 钻子
76. Cái khoan quay tay 手摇钻
77. Khoan điện 电钻
78. Khoan gió 风钻
79. Mũi khoan 钻头
80. Tay quay 曲柄
81. Cái dùi, mũi khoan 锥子
82. Máy đục lỗ 大孔器
83. Cái xẻng 铲
84. Cái xẻng sắt 铁铲
85. Cái bừa sắt 钉齿耙
86. Cái cuốc 锄头
87. Cái nĩa 叉子
88. Máy cắt cỏ 剪草器
89. Cái liềm chuôi ngắn 短柄镰刀
90. Cái liềm chuôi dài 长柄镰刀
97
91. Bao dao 刀鞘
92. Kìm nhổ đinh 起顶钳
93. Đinh mũ bán nguyệt 板圆头钉
94. Đinh không mũ 无头钉
95. Đinh ẩn mũ 隐头钉
96. Đinh móc 钩头钉
97. Đinh chữ u 形钉
98. Đinh đầu to 大帽钉
99. Đinh bao đầu 包头钉
100. Đinh đầu bằng 平头钉
101. Đinh gỗ 木钉
102. Chông sắt có ba mũi, đinh ba 三角钉
103. Chốt, then 栓钉
104. Dây điện 电线
105. Dây bọc cao su 皮线
106. Dây điện lõi nhiều đầu 花线
107. Phích cắm 插头
108. Phích ba chạc 三角插头
109. Phích cắm nối tiếp nhau 插头联接
110. Cái ổ cắm 插座
111. Cái ổ cắm có lò xo 弹簧插座
112. Cái chân cắm 插脚
113. Lỗ cắm, ổ cắm 插口
114. Đầu dây của lỗ cắm 插口线头
115. Hộp cầu dao 闸盒
116. Dây chì trong cầu chì 保险丝
117. Hộp cầu chì 保险盒
118. Cầu dao 保险开关
119. Xi măng 水泥
120. Xi măng trắng 白水泥
121. Xi măng khô nhanh (xi măng mác cao) 块干水泥
122. Xi măng xanh 青水泥
123. Xi măng xám 灰质水泥
124. Xi măng chống thấm 防潮水泥
125. Xi măng chịu lửa 耐火水泥
126. Ngói 瓦
127. Ngói amiăng (ngói thạch miên)石棉瓦
128. Ngói nóc, ngói bò 脊瓦
129. Ngói lồi 凸瓦
130. Ngói lõm 凹瓦
131. Ngói bằng 平瓦
132. Ngói màu 彩瓦
133. Ngói trang trí 饰瓦
134. Ngói thủy tinh 玻璃瓦
98
135. Ngói máng 槽瓦
136. Ngói lượn sóng 波形瓦
137. Ngói rìa 沿口瓦
138. Ngói vụn 瓦砾
139. Gạch 砖
140. Gạch chưa nung 砖坯
141. Gạch đỏ 红砖
142. Gạch xanh 青砖
143. Gạch lỗ 空心砖
144. Gạch chịu mòn 水磨砖
145. Gạch chịu lửa 耐火砖
146. Than bánh 煤砖
147. Gạch màu 彩砖
148. Gạch trang trí 饰砖
149. Gạch men lát nền 面砖
150. Gạch sứ 瓷砖
151. Gạch ốp tường 雕壁砖
152. Gạch thủy tinh 玻璃砖
153. Gạch lưu ly 琉璃砖
154. Gạch lát sàn 铺地砖
155. Gạch lát bậc thang 阶砖
156. Gạch khảm 镶嵌砖
157. Cục đá 石头
158. Gạch cát 砂头
159. Đá sỏi 卵石
160. Đá hoa cương 花岗石
161. Đá vôi 石灰石
162. Pha lê 水晶石
163. Đá nhẵn 光面石
164. Đá hoa cương ,đá cẩm thạch 大理石
165. Đá xanh 青石
166. Đá xanh lục 绿石
167. Sỏi, cuội 磨光石
168. Đá phiến 石片
169. Vôi 石灰
170. Vôi sống 生石灰
171. Vôi đã tôi 熟石灰
172. Vữa vôi 石灰灰砂
173. Vữa xi măng 水泥灰砂
174. Bê tông 混凝土
175. Vữa trát tường 灰浆
176. Bùn nhão 泥浆
177. Nước vôi 石灰浆
178. Nước vôi trắng 白灰水
99
179. Nước vôi dính 胶灰水
180. Cát mịn 细沙
181. Cát thô 粗沙
182. Gỗ nguyên cây chưa xẻ 原木
183. Vật liệu gỗ 木料
184. Gỗ vuông 方木
185. Gỗ ván 板条
186. Gỗ miếng 块木
187. Gỗ trang trí 饰木
188. Gỗ khảm 镶嵌木
189. Gỗ mềm 软木
190. Gỗ dán 镶板
191. Ván ô 三夹板
192. Ván gỗ dán 胶合板
193. Ván tường 壁板
194. Vân gỗ 木纹
195. Vân mịn, vân nhỏ 细纹
196. Đường vằn 斑纹
197. Đốt gỗ, thớ gỗ 木节
198. Chỗ khớp của mộng 企口接合
199. Sàn nhựa 塑料地板
200. Sàn gỗ tếch 柚木地板
201. Sàn ván lót 板条地板
202. Sàn gỗ kiểu vẩy cá 鱼鳞地板
203. Sàn xi măng 水泥地
204. Sàn gạch men, gạch bông 瓷砖地
205. Sàn gạch mozic 马赛克地
206. Đường rãnh nổi 雌缝
207. Đường rãnh chìm 雄缝
208. Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép 无缝
209. Đường viền 镶边
210. Đồ sơn 涂料
211. Keo dán 胶水
212. Chất thuốc làm khô nhanh 快干剂
213. Sơn pha loãng 稀释液
214. Sơn nhựa cao su 塑胶漆
215. Sơn chống ẩm 防潮漆
216. Sơn xenluloit 透明漆
217. Dầu trẩu 桐油
218. Mat-tit 油灰
219. Giấy ráp, giấy nhám 砂皮纸
220. Sáp bôi sàn (sáp đánh sàn)地板蜡
221. Đánh bóng 擦亮
222. Máy phun sơn 喷漆器
100
223. Dao cạo sơn 刮漆刀
224. Trang trí nội thất 室内装饰
225. Vách ngăn, ván ngăn 隔板
226. Kính 玻璃
227. Kính phẳng 平板玻璃
228. Kính bóng láng 磨光玻璃
229. Kính nổi 浮法玻璃
230. Kính phù điêu 浮雕玻璃
231. Kính pha sợi thép 钢丝玻璃
232. Kính mài, kính mờ 磨砂玻璃
233. Kính hoa 花式玻璃
234. Kính chịu lực 强化玻璃
235. Kính màu 有色玻璃
236. Kính hoa ghép 拼花玻璃
237. Cửa sổ nhôm 铝窗
238. Cửa sổ lưới dây thép 铁丝网窗
239. Cửa lưới 纱窗
240. Cửa sổ trượt 滑动窗
241. Cửa sổ hoa tròn 圆花窗
242. Cửa sổ trên nóc nhà 屋顶窗
243. Rèm cửa sổ 窗帘
244. Rèm cửa chớp thanh mềm 软百叶窗帘
245. Rèm cửa chớp thanh cứng 硬百叶窗帘
246. Thanh gỗ mảnh để làm mành 白叶板
247. Rèm cuốn 卷帘
248. Dây kéo 拉锁
249. Ròng rọc rèm cửa sổ 窗帘所滑帘
250. Vòng (đai) rèm cửa sổ 窗帘圈
251. Giấy dán tường 墙纸
252. Vải rán tường 墙布
253. Sơn tường 墙面涂料
254. Ván ốp tường 护墙板
255. Công tắc âm tường 墙上开关
256. Ổ cắm âm tường 墙上电插头
1. Khí áp kế 气压计
2. Nhiệt kế 温度计
3. Pha ren hai 华氏
4. Xen-si-uyt 摄氏
5. Khí áp kế thủy ngân 水银气压计
6. Máy đo tốc độ gió 风速计
101
7. Cột hướng gió 风向标
8. Vệ tinh khí tượng 气象卫星
9. Tàu quan trắc khí tượng 气象观测船
10. Tên lửa khí tượng 气象火箭
11. Quan trắc bằng ra đa 雷达观测
12. Chòi khí tượng 百页箱
13. Máy đo lượng mưa 雨量器
14. Máy đo lượng mưa tuyết rơi 雪量器
15. Trạm khí tượng 气象观测站
16. Trạm động đất 地震观测站
17. Bản đồ thời tiết 气象图
18. Bản đồ khí hậu 气候图
19. Bản đồ sao 星图
20. Bản đồ mây 云图
21. Khí tượng kế 气象计
22. Máy đo thủy triều 潮位测量仪
23. Khí hậu lục địa 大陆性气候
24. Khí hậu đại dương 海洋性气候
25. Khí hậu nhiệt đới 热带气候
26. Khí hậu cận nhiệt đới 亚热带气候
27. Khí hậu ôn đới 温带气候
28. Khí hậu gió mùa 季风气候
29. (trời) nắng,hửng 晴
30. Nhiều mây 多云
31. Trời âm u 阴天
32. Mưa nhỏ 小雨
33. Mưa rào nhỏ 小阵雨
34. Cơn mưa (mưa rào)阵雨
35. Mưa 雨
36. Sấm 雷
37. Chớp 闪电
38. Mưa rào có sấm chớp 雷阵雨
39. Sương mù nhẹ 薄雾
40. (sương) mù 雾
41. Khí quyển 大气
42. Khí áp (áp lực không khí)压气
43. Áp cao 高气压
44. Áp thấp 低气压
45. Ôn lưu 暖流
46. Hàn lưu 寒流
47. Lãnh phong (vùng không khí lạnh chiếm ưu thế)冷锋
48. Noãn phong (vùng không khí nóng chiếm ưu thế)暖锋
49. Vùng tĩnh lặng 静止锋
50. Vùng ngột ngạt 锢囚锋
102
51. Luồng nước nóng 热浪
52. Luồng nước lạnh 寒潮
53. Giải mưa 雨带
54. Mây mưa 雨云
55. Lượng mưa 降雨量
56. Cường độ lượng mưa 雨量强度
57. Mưa phùn 毛毛雨
58. Mưa rào 暴雨
59. Mưa thiên thạch 陨石雨
60. Mưa tuyết 雨夹雪
61. Sương 露
62. Sương 霜
63. Băng 冰
64. Tuyết 雪
65. Cơn dông mưa đá 冰暴
66. Cầu vồng 虹
67. Cực quang 极光
68. Ảo ảnh 海市蜃楼
69. Lượng tuyết rơi 降雪量
70. Gió bão 风暴
71. Mưa bão 雨暴
72. Bão tuyết 雪暴
73. Bão cát 沙暴
74. Sấm chớp mưa bão 雷暴
75. Gió mùa 季风
76. Lốc xoáy, vòi rồng 龙卷风
77. Xoáy 旋风
78. Bão 台风
79. Gió mùa 信风
80. Lặng gió 无风,零级风
81. Gió cấp 1 软风,一级风
82. Gió nhẹ, gió cấp 3 微风,三级风
83. Gió mạnh, gió cấp 6 强风,六级风
84. Gió mạnh, gió cấp 7 疾风,七级风
85. Gió to, gió cấp 8 大风,八级风
86. Gió giật, gió cấp 9 烈风,九级风
87. Cuồng phong, gió cấp 10 狂风,十级风
88. Gió bão, gió cấp 11 暴风,十一级风
89. Gió lốc, gió cấp 12 飓风,十二级风
90. Sức gió 风力
91. Cấp gió 风级
92. Bản đồ về gió 风图
93. Núi lở 山崩
94. Biển động 海啸
103
95. Hải chấn (động đất dưới đáy biển)海震
96. Động đất 地震
97. Tâm động đất 震中
98. Nơi phát ra động đất 震源
99. Cấp độ động đất 震级
100. Tuyết lở 雪崩
101. Đất đá trôi 泥石流
102. Núi lửa phun 火山喷发
103. Núi lửa 火山
104. Núi lửa đang hoạt động 活火山
105. Núi lửa ngừng hoạt động 休火山
106. Núi lửa ngừng hoạt động hẳn 死火山
107. Miệng núi lửa 火山口
108. Tro bụi núi lửa 火山灰
109. Hạn hán 干旱
110. Nước lũ 洪水
111. Lưu lượng nước lũ 洪水流量
112. Mức nước lũ 洪水水位
113. Dự báo nước lũ 洪水预报
114. Đỉnh lũ 洪峰
115. Đài thiên văn 天文台
116. Kính thiên văn 天文望远镜
117. Đồng hồ thiên văn 天文钟
118. Kính hiện hình quang học 天象仪
119. Vũ trụ 宇宙
120. Đường vũ trụ 宇宙线
121. Bụi vũ trụ 宇宙尘
122. Dải ngân hà 银河系
123. Tinh vân (mây sao)星云
124. Mây sao ngân hà 银河星云
125. Chùm sao 星座
126. Sao (tinh tú)星
127. Hằng tinh (sao hằng)恒星
128. Vệ tinh 卫星
129. Hành tinh 行星
130. Ngôi sao mới xuất hiện 新星
131. Tuệ tinh 慧星
132. Đầu tuệ tinh 慧星头
133. Đuôi tuệ tinh 慧星尾
134. Sao băng 流星
135. Thiên thạch 陨石
136. Sao sa 陨星
137. Năm ánh sáng 光年
138. Hệ mặt trời 太阳系
104
139. Vệt mặt trời 太阳黑子
140. Ngôi sao đã tắt 黑洞
141. Quỹ đạo 轨道
142. Mặt trời 太阳
143. Sao thủy 水星
144. Sao kim 金星
145. Trái đất 地球
146. Sao hỏa 火星
147. Sao mộc 木星
148. Sao thổ 土星
149. Sao thiên vương 天王星
150. Sao hải vương 海王星
151. Sao minh vương 冥王星
152. Xoay quanh mặt trời 公转
153. Tự xoay 自转
154. Nhật thực vòng 日环食
155. Kim thực vòng 金环食
156. Nhật thực một phần 日偏食
157. Nhật thực toàn phần 日全食
158. Mặt trời mọc 日出
159. Mặt trời lặn 日落
160. Trăng non 新月
161. Trăng lưỡi liềm 蛾眉月
162. Bán nguyệt (nửa vầng trăng) 半月
163. Trăng khuyết 凸月
164. Trăng tròn 满月
165. Trăng thượng huyền (lưỡi liềm)上弦月
166. Trăng hạ huyền 下弦月
167. Nguyệt thực 月食
168. Quầng trăng 月晕
169. (nước) triều lên triều xuống 潮涨潮落
170. Nước triều rút 落潮
171. Nước triều lên 涨潮
172. Vỏ trái đất 地壳
173. Lòng đất 地幔
174. Tâm trái đất 地核
175. Trục trái đất 地轴
176. Vĩ tuyến 纬线
177. Kinh tuyến 经线
178. Vĩ độ 纬度
179. Kinh độ 经度
180. Đông bán cầu 东半球
181. Tây bán cầu 西半球
182. Bắc bán cầu 北半球
105
183. Nam bán cầu 南半球
184. Vùng khí hậu 气候带
185. Ôn đới 温带
186. Hàn đới 寒带
187. Nhiệt đới 热带
188. Cận hàn đới 亚寒带
189. Cận nhiệt đới 亚热带
190. Xích đạo 赤道
191. Chí tuyến bắc 北回归线
192. Chí tuyến nam 南回归线
193. Bắc cực 北极
194. Nam cực 南极
1. Cứu hỏa 消防
2. Trung tâm phòng cháy 防火中心
3. Trạm cứu hỏa 消防站
4. Phòng cứu hỏa (pccc)消防处
5. Cục phòng cháy chữa cháy 消防局
6. Nhân viên phòng cháy chữa cháy 消防官员
7. Đội trưởng cứu hỏa 消防队长
8. Trưởng phòng pccc 消防处长
9. Cục trưởng cục pccc 消防局长
10. Đội viên pccc 消防员
11. Huấn luyện pccc 消防训练
12. Diễn tập pccc 消防演习
13. Thiết bị pccc 消防设备
14. Xe cứu hỏa 消防车
15. Xe cứu hỏa trang bị thang 云梯消防车
110
16. Thang cứu hỏa 消防梯
17. Thang cứu hỏa trên không 架空消防梯
18. Thang đưa ra kéo vào tự động 自动伸缩梯
19. Thang móc cứu hỏa 消防钩梯
20. Bơm nước cứu hỏa 消防水泵
21. Bơm nước dập lửa 灭火水泵
22. Ống cao su dẫn nước cứu hỏa 消防水带
23. Chốt cứu hỏa 消防栓
24. Thiết bị dập lửa 灭火器
25. Thiết bị dập lửa dùng tay ép 手压式灭火器
26. Thiết bị dập lửa kiểu tay quay 轮式灭火器
27. Bọt dập lửa 消防泡沫
28. Súng dập lửa bằng bọt 泡沫灭火枪
29. Van của thiết bị dập lửa 灭火器的扳阀
30. Cột trượt 滑杆
31. Sào dài cứu hỏa 救火长杆
32. Tấm vải cứu hộ 救生布单
33. Võng cứu sinh 救生网
34. Thừng cứu sinh 救生绳
35. Xe vòi rồng cứu hỏa 消防水龙车
36. Cần cẩu cứu hỏa 消防起重车
37. Ca nô cứu hỏa 消防艇
38. Tàu thủy cứu hỏa 消防船
39. Thùng nước cứu hỏa 消防水桶
40. Cát dự phòng để dập lửa 灭火备用沙
41. Nước dự phòng để dập lửa 灭火备用水
42. Đèn pha 探照灯
43. Xe cứu thương 救护车
44. Áo bảo hộ bằng kim loại 金属防护服
45. Quần áo cứu hỏa 消防服
46. Mũ của lính pccc 消防帽
47. Áo bằng sợi đá thạch miên 石棉衣
48. Mặt nạ phòng cháy chữa cháy 消防面罩
49. Ủng cứu hỏa 消防靴
50. Thắt lưng da móc 挂钩皮带
51. Rìu cứu hỏa 消防斧
52. Đèn cứu hỏa cầm tay 消防提灯
53. Xà beng 撬棒
54. Dụng cụ nậy cửa 开门器
55. Máy bộ đàm 步话机
56. Hỏa hoạn 火灾
57. Hỏa hoạn bất ngờ 意外火灾
58. Hỏa hoạn lớn 大火灾
59. Cháy rừng 森林火灾
111
60. Phòng chống hỏa hoạn 火灾预防
61. Khống chế hỏa hoạn 火灾控制
62. Nạn nhân của hỏa hoạn 火灾受害人
63. Người cảnh giới hỏa hoạn 火灾警戒员
64. Hiện trường hỏa hoạn 火灾现场
65. Ngọn lửa lan rộng 火势的蔓延
66. Vụ cháy tái phát 续发性火灾
67. Bảo hiểm hỏa hoạn 火灾保险
68. Phóng hỏa 纵火
69. Kẻ gây ra vụ cháy 纵火者
70. Bén lửa 着火
71. Đốm lửa 火星
72. Ngọn lửa 火苗
73. Dập lửa 灭火
74. Ngọn lửa bị dập tắt 火的熄灭
75. Tháp huấn luyện cứu hỏa 消防训练塔
76. Nhà để xe cứu hỏa 消防车库
77. Tòa nhà của phòng pccc 消防处大楼
78. Phòng hỏa 防火
79. Vật liệu phòng hỏa 防火材料
80. Thiết bị phòng hỏa 防火装置
81. Cái chắn lửa 火挡
82. Tường chắn lửa, hàng rào lửa 防火墙
83. Hàng rào ngăn lửa 防火障
84. Tuyến phòng lửa 防火线
85. Quần áo phòng hộ chống lửa 防火工作服
86. Báo cháy 火警
87. Thiết bị báo cháy 火警报警器
88. Thiết bị tiếp nhận báo cháy 警报接收器
89. Chuông báo cháy 火警警钟
90. Tiếng chuông báo cháy 火警铃声
91. Đài quan sát báo cháy từ xa 火警瞭望塔
HẢI QUAN-海关
HIỆU ẢNH-照相馆
KHÁCH SẠN-宾馆
LỄ NGHI-庆典礼仪
135
MỎ - 矿山
MỎ DẦU - 油田
NGÂN HÀNG - 银行
NHÀ GA-火车站
160
NHÀ MÁY ĐIỆN-发电厂
NHÀ TÙ-监狱
NƠI Ở-居所
QUÂN ĐỘI - 军队
1. Bộ quốc phòng 国防部
2. Bộ trưởng bộ quốc phòng 国防部长
3. Tổng cục chính trị 总政治部
4. Bộ tổng tham mưu 总参谋部
5. Tổng cục hậu cần 总后勤部
6. Bộ tư lệnh quân khu 军区司令部
7. Bộ tư lệnh cảnh bị 警备司令部
8. Bộ tư lệnh hiến binh 宪兵司令部
9. Tổng tư lệnh 总司令
10. Tư lệnh 司令官
11. Sĩ quan chỉ huy 指挥官
12. Tham mưu trưởng 参谋长
13. Tham mưu 参谋
14. Phó quan 副官
15. Lục quân 陆军
16. Hải quân 海军
17. Không quân 空军
18. Sĩ quan 军官
19. Sĩ quan lục quân 陆军军官
20. Sĩ quan hải quân 海军军官
21. Sĩ quan không quân 空军军官
22. Binh lính 士兵
23. Lính thủy 水兵
24. Phi công 飞行员
25. Kế hoạch quốc phòng 国防计划
26. Ngân sách quốc phòng 国防预算
27. Chi tiêu quốc phòng 国防开支
28. Mục tiêu quân sự 军事目标
29. Can thiệp quân sự 军事干涉
30. Căn cứ quân sự 军事基地
207
31. Huấn luyện quân sự 军事训练
32. Diễn tập quân sự 军事演习
33. Ngân sách quân sự 军事预算
34. Kinh phí quân sự 军事拨款
35. Học viện quân sự 军事学院
36. Quân vụ 军务
37. Quân nhạc 军乐队
38. Nhạc tiến quân 军队进行曲
39. Quân pháp 军法
40. Kiểm soát quân nhân 宪兵队
41. Tiền vốn của quân đội 军队资金
42. Quân bị 军备
43. Hàng quân nhu 军需品
44. Xí nghiệp quân nhu 军需工厂
45. Nhà máy quốc phòng 兵工厂
46. Vũ khí 军火
47. Kho vũ khí 军火库
48. Quân lương 军粮
49. Quân mã 军马
50. Chó nghiệp vụ của quân đội 军犬
51. Xe quân đội 军车
52. Quân hiệu 军号
53. Quân trang 军装
54. Kỷ luật quân đội 军纪
55. Chi phí quân sự 军费
56. Gia đình quân nhân 军属
57. Tuyển quân 征兵
58. Luật nghĩa vụ quân sự 征兵法
59. Chế độ nghĩa vụ quân sự 征兵制
60. Nghĩa vụ quân sự 兵役
61. Nghĩa vụ quân sự 义务兵役
62. Chế độ nghĩa vụ quân sự 义务兵役制
63. Cán bộ tuyển quân 征兵人员
64. Tuyển chọn tân binh 选拔征兵
65. Tòng quân 服兵役
66. Điều kiện tòng quân 服役条件
67. Tuổi quân 兵役年龄
68. Thời hạn phục dịch 服役期限
69. Tham gia quân đội 参军
70. Đang làm nghĩa vụ quân sự 现役
71. Đang làm nghĩa vụ quân sự 正服现役
72. Ngạch quân dịch dự bị 预备役
73. Doanh trại quân đội 士兵营房
74. Câu lạc bộ sĩ quan 军官俱乐部
208
75. Câu lạc bộ chiến sĩ 士兵俱乐部
76. Đạn 子弹
77. Đạn pháo 炮弹
78. Lưỡi lê 刺刀
79. Dao găm 匕首
80. Dao quân dụng 军刀
81. Bom 炸弹
82. Thuốc nổ 炸药
83. Hơi ngạt 毒气
84. Hơi cay 催泪毒气
85. Mìn 地雷
86. Thủy lôi 水雷
87. Xe tăng 坦克
88. Xe tăng hạng nặng 重型坦克
89. Xe tăng hạng nhẹ 轻型坦克
90. Xe bọc thép 装甲车
91. Tàu sân bay 航空母舰
92. Tuần dương hạm 巡洋舰
93. Khu trục hạm 驱逐舰
94. Tàu hộ tống 护卫舰
95. Tàu đổ bộ 登陆艇
96. Tàu ngầm 潜艇
97. Tàu vận tải 运输舰
98. Tàu chở quân 运兵船
99. Tàu quân nhu 军需船
100. Tàu cứu viện 救援艇
101. Tàu tuẫn tiễu 巡逻艇
102. Ngư lôi 鱼雷
103. Máy bay quân sự 军用飞机
104. Máy bay tác chiến 作战飞机
105. Máy bay chiến đấu 战斗机
106. Máy bay phản lực chiến đấu 喷气式战斗机
107. Máy bay hộ tống 护航战斗机
108. Máy bay ném bom 轰炸机
109. Máy bay cường kích 截击机
110. Máy bay săn tàu ngầm 反潜飞机
111. Máy bay trinh sát 侦察机
112. Máy bay trinh sát không người lái 无人驾驶侦察机
113. Máy bay vận tải 运输机
114. Máy bay trực thăng 直升机
115. Máy bay trực thăng bọc thép 装甲直升机
116. Tàu lượn 滑翔机
117. Dù 降落伞
118. Vệ tinh trinh sát 侦察卫星
209
119. Tư lệnh tập đoàn quân 集团军司令
120. Chính ủy 政委
121. Tư lệnh hạm đội 舰队司令
122. Hạm trưởng 舰长
123. Đại đội không quân 空军大队长
124. Quân đoàn trưởng 军长
125. Sư đoàn trưởng 师长
126. Lữ đoàn trưởng 旅长
127. Trung đoàn trưởng 团长
128. Tiểu đoàn trưởng 营长
129. Đại đội trưởng 连长
130. Trung đội trưởng 排长
131. Tiểu đội trưởng 班长
132. Hạm đội 舰队
133. Hạm đội tác chiến 作战舰队
134. Hạm đội liên hợp 联合舰队
135. Hạm đội hộ tống 护卫舰队
136. Hạm đội chủ lực 主力舰队
137. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt 特混舰队
138. Hạm đội đặc phái 特遷舰队
139. Hạm đội huấn luyện 训练舰队
140. Lính thủy đánh bộ 海军陆战队
141. Quân y 军医
142. Bệnh viện lục quân 陆军医院
143. Bệnh viện hải quân 海军医院
144. Bệnh viện không quân 空军医院
145. Bệnh viện chung 总医院
146. Bệnh viện dã chiến 野战医院
147. Bệnh viện hậu phương 后方医院
148. Bệnh viện hành quân 随军医院
149. Bệnh viện nơi đóng quân 驻地医院
150. Vũ khí 武器
151. Súng trường 步枪
152. Súng trường tự động 自动步枪
153. Súng carbine 卡宾枪
154. Súng trọng liên 重机枪
155. Súng tiểu liên 冲锋枪
156. Súng lục 手枪
157. Lựu đạn 手榴弹
158. Đại pháo 大炮
159. Súng cối 迫击炮
160. Pháo dã chiến 野战炮
161. Súng cao xạ 高射炮
162. Phục viên 复员
210
163. Quân chính quy 正规军
164. Quân không chính quy 非正规军
165. Quân thường trực 常备军
166. Quân dự bị 后备军
167. Quân chính phủ 政府军
168. Quân tình nguyện 志愿军
169. Quân đánh thuê 雇佣军
170. Quân viễn chinh 远征军
171. Quân đảo chính 叛军
172. Quân thảo phạt (trừng trị)讨伐军
173. Bộ đội 部队
174. Bộ đội tác chiến 作战部队
175. Bộ đội xung kích 突击部队
176. Bộ đội đi chi viện 支援部队
177. Bộ đội nước ngoài 外国部队
178. Vận chuyển quân đội 部队的运送
179. Tàu thủy chở quân 部队运输船
180. Quân nhân 军人
181. Phong cách quân nhân 军人风度
182. Sĩ khí 士气
183. Quân tịch 军籍
184. Tuổi quân 军龄
185. Mũ lính 军帽
186. Nghi lễ quân đội 军礼
187. Quân kỳ 军旗
188. Quân lệnh 军令
189. Quân cảng 军港
190. Quân khu 军区
191. Quân khu của tỉnh 省军区
192. Phân khu của quân đội 军分区
193. Quân chủng 军种
194. Binh chủng 兵种
195. Bộ đội hàng không 航空兵
196. Bộ binh 步兵
197. Bộ binh nhẹ 轻步兵
198. Bộ binh mô tô 摩托化步兵
199. Bộ binh cơ giới 机械化步兵
200. Bộ đội cơ giới 机械化部队
201. Kỵ binh 骑兵
202. Kỵ binh nặng 重骑兵
203. Kỵ binh nhẹ 轻骑兵
204. Pháo binh 炮兵
205. Pháo binh hạng nặng 重炮兵
206. Pháo binh hạng nhẹ 轻炮兵
211
207. Lính cao su 高射炮兵
208. Pháo binh dã chiến 野战炮兵
209. Lính thiết giáp 装甲兵
210. Lính quân giới 军械兵
211. Lính vận tải 运输兵
212. Công binh 工兵
213. Công binh nhẹ 轻工兵
214. Lính thông tin 通信兵
215. Lính đường sắt 铁道兵
216. Lính y tế 卫生兵
217. Lính trinh sát 侦察兵
218. Bộ đội chiến đấu 战斗部队
219. Bộ đội tinh nhuệ 精锐部队
220. Bộ đội chủ lực 主力部队
221. Bộ đội địa phương 地方部队
222. Bộ đội độc lập 独立部队
223. Bộ đội mặt đất 地面部队
224. Bộ đội công binh 工兵部队
225. Bộ đội xe tăng 坦克部队
226. Bộ đội thiết giáp 装甲部队
227. Bộ đội nhảy dù 伞兵部队
228. Bộ đội đổ bộ 登陆部队
229. Bộ đội hỗn hợp 混合部队
230. Bộ đội phòng ngự 防御部队
231. Bộ đội thông tin 通信部队
232. Bộ đội vận tải 运输部队
233. Bộ đội đặc biệt 特遷部队
234. Bộ đội trinh sát 侦察部队
235. Bộ đội ra đa 雷达部队
236. Bộ đội tên lửa 火箭部队
237. Bộ đội đường sắt 铁道部队
238. Bộ đội hậu cần 后勤部队
239. Bộ đội trị an 治安部队
240. Bộ đội phòng thủ 卫戍部队
241. Bộ đội biên phòng 边防部队
242. Tập đoàn quân 集团军
243. Quân đoàn 军团
244. Quân đoàn 军
245. Binh đoàn 兵团
246. Sư đoàn 师
247. Lữ đoàn 旅
248. Trung đoàn 团
249. Tiểu toàn 营
250. Đại đội 连
212
251. Trung đội 排
252. Tiểu đội 班
253. Ra đa 雷达
254. Cáng 担架
255. Tên lửa 火箭
256. Hỏa tiễn chống tên lửa 反导弹火箭
257. Tên lửa vũ trụ 宇宙火箭
258. Tên lửa chống tăng 反坦克火箭
259. Tên lửa một tầng 单级火箭
260. Tên lửa hai tầng 两级火箭
261. Tên lửa ba tầng 三级火箭
262. Đạn đạo 导弹
263. Tên lửa đất đối không 地对空导弹
264. Tên lửa đất đối đất 地对地导弹
265. Tên lửa đất đối hạm 地对舰导弹
266. Tên lửa hạm đối hạm 舰对舰导弹
267. Tên lửa tầm xa 远程导弹
268. Tên lửa tầm trung 中程导弹
269. Tên lửa tầm gần 近程导弹
270. Tên lửa chiến lược 战略导弹
271. Tên lửa chiến thuật 战术导弹
272. Tên lửa bắn chặn 截击导弹
273. Tên lửa phòng không 防空导弹
274. Tên lửa vũ trụ 航天导弹
275. Tên lửa hành trình 巡航导弹
276. Tên lửa chống tăng 反坦克导弹
277. Tên lửa đạn đạo 弹道导弹
278. Tên lửa đầu đạn hạt nhân 核弹头导弹
279. Bom nguyên tử 原子导弹
280. Tên lửa tầm thấp 低空导弹
281. Tên lửa patriot 爱国者导弹
282. Tên lửa send 飞毛腿导弹
283. Tên lửa rắn đuôi kêu 响尾蛇导弹
284. Vũ khí thông thường 常规武器
285. Vũ khí hóa học 化学武器
286. Vũ khí sinh học 生物武器
287. Vũ khí vi trùng 细菌武器
288. Vũ khí nguyên tử 原子武器
289. Vũ khí hạt nhân 核武器
290. Quân hàm 军衔
291. Nguyên soái 元帅
292. Tướng quân 将军
293. Đại tướng 大奖
294. Thượng tướng 上将
213
295. Thượng tướng hải quân 海军上将
296. Trung tướng 中将
297. Thiếu tướng 少将
298. Đại tá 大校
299. Thượng tá 上校
300. Trung tá 中校
301. Thiếu tá 少校
302. Đại úy 大尉
303. Thượng úy 上尉
304. Trung úy 中尉
305. Thiếu úy 少尉
306. Thượng sĩ lục quân 陆军上士
307. Trung sĩ lục quân 陆军中士
308. Hạ sĩ lục quân 陆军下士
309. Binh nhất lục quân 陆军一等兵
310. Binh nhì lục quân 陆军二等兵
311. Tân binh lục quân 陆军新兵
312. Thượng sĩ hải quân 海军上士
313. Trung sĩ hải quân 海军中士
314. Hạ sĩ hải quân 海军下士
315. Thủy binh bậc cao 上等水兵
316. Thủy binh bậc 1 一等水兵
317. Thủy binh bậc 2 二等水兵
318. Binh nhất hải quân 海军一等兵
319. Binh nhì hải quân 海军二等兵
320. Thượng sĩ không quân 空军上士
321. Trung sĩ không quân 空军中士
322. Hạ sĩ không quân 空军下士
323. Binh nhất không quân 空军一等兵
324. Binh nhì không quân 空军二等兵
325. Tân binh không quân 空军新兵
SỞ CÔNG AN - 公安局
1. Bộ công an 公安部
2. Bộ trưởng công an 公安部长
3. Ty công an tỉnh 省公安厅
4. Giám đốc công an tỉnh 厅长
5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长
6. Công an thành phố 市公安局
7. Giám đốc, cục trưởng 局长
8. Phó giám đốc, phó cục trưởng 副局长
9. Công an huyện 县公安局
214
10. Công an phường 公安分局
11. Lực lượng cảnh sát 警方
12. Sĩ quan cảnh sát 警官
13. Cảnh sát 警察
14. Bộ đội cảnh sát 警察部队
15. Bộ đội trị an 治安部队
16. Tổ chức cảnh sát quốc tế 国际刑警组织
17. Dân cảnh 民警
18. Tuần cảnh 巡警
19. Cảnh sát đặc biệt 特警
20. Đồn cảnh sát 警署
21. Cục trưởng cảnh sát 警察局长
22. Đồn 派出所
23. Đồn trưởng 派出所所长
24. Cục phòng cháy chữa cháy 消防署
25. Phòng tạm giam 拘留室
26. Trạm tạm giam 拘留所
27. Trạm thu nhận 收容所
28. Phòng trao trả 遣返站
29. Phòng hành chính 行政科
30. Phòng trinh sát hình sự 刑事侦察科
31. Phòng cảnh vụ 警务科
32. Phòng trị an 治安科
33. Phòng quản lý giao thông 交通管理科
34. Phòng cấp phát hộ chiếu 护照签发科
35. Phòng đối ngoại 外事科
36. Phòng bảo vệ chính trị 政保科
37. Đại đội cảnh sát 警察大队
38. Đội hình sự 刑警队
39. Cảnh sát bảo vệ 门警
40. Cảnh sát võ trang 武装警察
41. Cảnh sát biên phòng 边防警察
42. Cảnh sát kinh tế 经济警察
43. Cảnh sát đường sắt 铁路警察
44. Cảnh sát chống bạo loạn 防暴警察
45. Cảnh sát mật 便衣警察
46. Hộ tịch viên 户籍警察
47. Cảnh sát giao thông 交通警察
48. Cảnh sát viên 侦察员
49. Sĩ quan quân cảnh 警察巡官
50. Sĩ quan cảnh sát 警长
51. Xe quân cảnh 警车
52. Xe quân cảnh tuần tra 巡逻警车
53. Chó nghiệp vụ 警犬
215
54. Quyền lực cảnh sát 警察权力
55. Ngành cảnh sát 警察部门
56. Tổ cảnh sát chống báo loạn 防暴警察小队
57. Xe mô tô cảnh sát 警用摩托车
58. Trực thăng cảnh sát 警用直升机
59. Chướng ngại vật 路障
60. Máy đo độ cồn 测醉器
61. Máy kiểm tra nói dối 测谎器
62. In dấu vân tay 指纹印
63. Phù hiệu cảnh sát 警徽
64. Đồng phục cảnh sát 警察制服
65. Phù hiệu trên mũ 帽章
66. Phủ hiệu trên cổ áo 领章
67. Phù hiệu trên vai 肩章
68. Súng lục 手枪
69. Bao súng lục 手枪皮套
70. Dùi cui 警棍
71. Dùi cui điện 电警棍
72. Còi cảnh sát 警笛
73. Lá chắn chống bạo loạn 防暴盾牌
74. Bình xịt hơi cay 催泪瓦斯
75. Đạn cay 催泪弹
76. Lựu đạn cay 催泪手榴弹
77. Máy bộ đàm 步话机
78. Đăng ký hộ khẩu 户籍登记
79. Chứng minh thư 身份证
80. Giấy khai tử 死亡证明书
81. Bắt cóc 绑架
82. Tang vật 赃物
83. Tàng trữ tang vật 窝赃
84. Phi tang 销赃
85. Thư khủng bố 恐吓信
86. Thư nặc danh 匿名信
87. Thư vu cáo 匿名信
88. Thư tố giác 检举信
89. Đánh bạc 赌博
90. Đi ăn xin 行乞
91. Cưỡng dâm 强奸
92. Mưu sát 谋杀
93. Ám sát 暗杀
94. Lưu manh 流氓
95. Băng nhóm lưu manh 流氓团伙
96. Cao bồi 阿飞
97. Tên móc túi 扒手
216
98. Tên trộm 小偷
99. Tên trộm chuyên nghiệp 惯偷
100. Kẻ gây rối 聚众闹事者
101. Tên lừa lọc 拐骗者
102. Kẻ cố ý gây hỏa hoạn 纵火者
103. Kẻ buôn lậu 走私者
104. Gái điếm 妓女
105. Gái mát-xa 按摩女郎
106. Gái hát phòng trà 歌妓
107. Ma cô (kẻ dắt gái)拉皮条者
108. Gái gọi 应召女郎
109. Băng nhóm mại dâm 卖淫团伙
110. Khách làng chơi 嫖客
111. Chơi ma túy 吸毒
112. Kẻ nghiện ma túy 吸毒者
113. Mua bán ma túy 毒品买卖
114. Lừa gạt 敲诈
115. Kẻ buôn ma túy 毒品贩子
116. Thổ phỉ 土匪
117. Cướp 强盗
118. Tướng cướp 强盗头子
119. Kẻ xấu 歹徒
120. Tên lừa đảo 骗子
121. Kẻ làm dấu giả 私刻公章者
122. Giám định nét chữ 笔迹鉴定
123. Cảnh cáo, nhắc nhở 警告
124. Biển báo giao thông 交通标志
125. Đèn xanh đèn đỏ 红绿灯
126. Chỉ huy (quản lý) giao thông 交通管制
127. Luật giao thông 交通规则
128. Giao thông một chiều 单向交通
129. Giao thông hai chiều 双向交通
130. Ùn tắc giao thông 交通阻塞
131. Tai nạn giao thông 交通事故
132. Tai nạn xe cộ 车祸
133. Phạm lụât giao thông 违反交通规则
134. Điều lệ quản lý trị an 治安管理条例
135. Sưu tra 搜查
136. Khẩu cung 口供
137. Thu nhận 收容
138. Thả về 遣返
139. Bắt giữ 逮捕
140. Bắt giữ tại chỗ 当场逮捕
141. Tạm giữ 拘留
217
142. Tạm giữ vì lý do hình sự 刑事拘留
143. Tạm giữ vì lý do trị an 治安拘留
144. Truy nã 通缉
145. Kẻ bị truy nã 被通缉者
146. Thông báo truy nã 通缉布告
147. Người tố cáo 告密者
148. Người tố giác 检举人
149. Người khai báo thành khẩn 坦白者
150. Tội phạm 罪犯
151. Tù chạy trốn 逃犯
152. Kẻ chạy trốn 逃亡者
153. Phần tử xấu 坏分子
154. Phần tử phản cách mạng 反革命分子
155. Đặc vụ 特务分子
156. Gián điệp 间谍
157. Kẻ phản quốc 叛国者
158. Phần tử phản loạn 叛乱分子
159. Không tặc 空中劫机者
160. Nơi trả của rơi 失物招领处
161. Nhóm trị an 治安小组
162. Ban an ninh 治保委员会
RẠP HÁT - 剧院
I. Kịch - 戏剧
221
1. Hài kịch 喜剧
2. Bi kịch 悲剧
3. Bi hài kịch 悲喜剧
4. Chính kịch 正剧
5. Kịch lịch sử 历史剧
6. Kịch vui 笑剧
7. Kịch một màn 独幕剧
8. Kịch nhiều màn 多幕剧
9. Nhạc kịch 音乐剧
10. Kịch câm 哑剧
11. Phần mở màn 开场白
12. Lời thoại của diễn viên với khán giả 旁白
13. Độc thoại 独白
14. Lời thoại kết thúc 收场百
15. Lên sân khấu 登场
16. Xuống sân khấu 退场
17. Phông cảnh thay đổi 变换的场景
18. Kéo màn (phông kéo lên)幕启
19. Hạ màn (phông hạ xuống)幕落
20. Rung chuông hạ màn 响铃落幕
21. Rung chuông kéo màn 响铃启幕
22. Diễn xuất, biểu diễn 演出
23. Nghỉ giải lao giữa buổi xem 幕间休息
24. Chào cám ơn 谢幕
25. Chào hạ màn 谢幕礼
26. Hạ màn 落幕
27. Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời màn đầu trước buổi diễn 开场小戏,序曲,引子
28. Buổi đọc kịch bản 剧本朗诵会
29. Dàn dựng và luyện tập tiết mục 排练
30. Buổi tập đầu 初排
31. Diễn thử có hóa trang 彩排
32. Diễn thử trước khi công diễn 预演
33. Buổi diễn đầu tiên 初演
34. Buổi diễn dàng riêng cho (một đối tượng…)专场演出
35. Biểu diễn lưu động 巡回演出
36. Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi 长期连演的戏
37. Vai chính 主角
38. Vai mang tên vở kịch (nhân vật)剧名角色
39. Vai nam chính 男主角
40. Vai nữ chính 女主角
41. Vai chính diện 正面角色
42. Vai phản diện 反面角色
43. Vai phụ 配角
44. Vai nam phụ 男配角
222
45. Vai nữ phụ 女配角
46. Vai thứ 次要角色
II. Nhà hát, rạp hát - 剧场
1. Rạp hát hình tròn 圆形剧场
2. Rạp hát ngoài trời 露天剧场
3. Rạp hát trung ương 中央剧场
4. Rạp hát thực nghiệm 实验剧场
5. Sân khấu 舞台
6. Sân khấu quay 旋转舞台
7. Phần sau sân khấu 舞台后方
8. Phần trước sân khấu 舞台前方
9. Hai cánh gà của sân khấu 舞台侧翼
10. Thềm sân khấu 台口
11. Thềm trước của sân khấu 舞台前部
12. Phông trên sân khấu 布景
13. Đạo cụ trên sân khấu 舞台道具
14. Trang phục diễn kịch 戏装
15. Bối cảnh 舞台背景
16. Máy tạo ra tiếng gió 风声模拟器
17. Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị)垂暮布景
18. Phông hình bán nguyệt 半圆形天幕
19. Màn kéo trên sân khấu 舞台吊幕
20. Ánh sáng (đèn) trên sân khấu 舞台灯光
21. Màn, phông, phông màn 幕
22. Hậu cảnh, cảnh vật nền 后景
23. Hậu đài 后台
24. Cửa hậu đài 后台门
25. Đèn chân 脚灯
26. Đèn tụ quang 聚光灯
27. Phông làm nền trời 天幕
28. Phòng hóa trang 化装室
29. Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát 剧院的图片展览橱窗
30. Áp phích quảng cáo 海报
31. Biển đèn tên diễn viên 演员姓名灯光牌
32. Đầu bảng, át chủ bài 挂头牌,领衔
33. Cảnh kịch, phim 剧照
34. Nghệ danh 艺名
35. Chương trình biểu diễn 节目单
36. Tiết mục bảo lưu 保留节目
37. Phòng bán vé 票房
38. Vé xem kịch 戏票
39. Vé mời 招待票
40. Vé xem hòa nhạc theo quí 音乐会季票
41. Vé ở dãy ghế đầu 前排漂
223
42. Vé ở dãy ghế sau 后排漂
43. Cuống vé 票根
44. Vé bỏ đi 废票
45. Người buôn vé (phe vé)戏票贩子
46. Khoang dàn nhạc 乐池
47. Ban công, chuồng gà 楼座
48. Ban công, chuồng gà trên tầng thượng 顶层楼座
49. Ghế khán giả 观众席
50. Lối đi giữa các hàng ghế 席间通道
51. Lô ghế riêng 包厢
52. Chỗ ngồi theo lô 包厢座
53. Lô trên gác 楼厅包厢
54. Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn 楼厅梯级座
55. Người xếp chỗ ngồi 引座员
56. Người trực lô 包厢侍者
57. Lối thoát hiểm 安全门
58. Phòng để quần áo 衣帽间
59. Phòng nghỉ của rạp hát 剧场休息厅
60. Bạn diễn trò 票友
61. Người mê xem kịch 戏迷
62. Vỗ tay 鼓掌
63. Đứng dậy vỗ tay 起立鼓掌
64. Reo hò khen hay 喝彩
65. Khen giễu 喝道彩
66. Đập tay khen giễu 拍手喝道彩
67. Khán giả ra về trước 观众中途退场
68. Tác giả kịch bản 剧作家
69. Nhà bình luận kịch 戏剧评论家
70. Diễn viên trên sân khấu 舞台演员
71. Nữ diễn viên trên sân khấu 舞台女演员
72. Diễn viên hài kịch 喜剧演员
73. Diễn viên bi kịch 悲剧演员
74. Diễn viên kịch câm 哑剧演员
75. Diễn viên quần chúng 群众演员
76. Người phụ trách trang phục 服装师
77. Người bố trí cảnh 布景员
78. Đạo diễn sân khấu 舞台导演
79. Người phụ trách sân khấu 舞台监督
80. Nhà thiết kế mỹ thuật của sân khấu 舞美设计师
81. Nhân viên phục vụ sân khấu 舞台工作人员
82. Vở diễn xuất trên sân khấu 舞台演出本
83. Bảng nhân vật trong vở kịch 剧中人物表
84. Điều độ sân khấu 舞台调度
85. Thuyết minh sân khấu 舞台说明
224
86. Biểu diễn trên sân khấu 舞台表演
87. Hiệu quả sân khấu 舞台效果
88. Luống cuống, mất bình tĩnh 怯场
89. Sân khấu vắng lặng 冷场
III. Nhạc kịch địa phương Trung Quốc - 中国地方戏曲
1. Kinh kịch 京剧
2. Hộ kịch (kịch thượng hải)沪剧
3. Việt kịch (thiệu hưng)越剧
4. Tích kịch ( vô tích)锡剧
5. Việt kịch (quảng đông)粤剧
6. Xuyên kịch (tứ xuyên)川剧
7. Huy kịch ( vùng an huy)徽剧
8. Sở kịch (ở vùng hồ bắc)楚剧
9. Cán kịch (kịch giang tây)赣剧
10. Quế kịch (kịch quảng tây)桂剧
11. Dự kịch (kịch hà nam)豫剧
12. Hoài kịch (kịch vùng hoài hà)淮剧
13. Tương kịch (kịch hồ nam)湘剧
14. Tấn kịch (kịch sơn tây)晋剧
15. Lã kịch (kịch lã)吕剧
16. Bình kịch (kịch vùng đông bắc, hoa bắc)评剧
17. Kiềm kịch (kịch quý châu)黔剧
18. Kịch thiểm tây 秦腔
19. Thiệu kịch 绍剧
20. Côn kịch 昆剧
21. Hán kịch (kịch vũ hán)汉剧
22. Vụ kịch (kịch vùng vụ giang)婺剧
23. Kịch tibetan (kịch tây tạng)藏剧
24. Kịch dương châu 扬剧
25. Kịch choong (kịch dân tộc choong)僮剧
26. Nhạc kịch hoa cổ 花鼓戏
27. Nhạc kịch hoàng mai 黄梅戏
28. Kịch truyền thống của đất nước 国剧
29. Tấu hài 相声
30. Hài kịch 滑稽戏
31. Vai thanh y (vai phụ nữ trung niên hay thanh niên trang nghiêm trong hý khúc)青
衣
32. Hóa đán (diễn viên đóng vai con gái…)花旦
33. Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc)老旦
34. Vai nam trẻ (trong hý khúc)小生
35. Vai nam trung niên (trong tuồng cổ)老生
36. Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo 花脸,净
37. Vai hề 丑角
38. Vai nam võ 武生
225
39. Vai đào võ 武旦
40. Vai đào 旦角
41. Vai nam 生角
42. Vẻ mặt, bộ mặt 脸谱
43. Dài tay áo 水袖
44. Hát 唱
45. Hành động, cử chỉ 做
46. Đọc 念
47. Đánh 打
48. Tiếng chiêng trống lúc mở màn 开场锣鼓声
49. Làm nổi bật hình ảnh 亮相
50. Làm điệu 唱腔
51. Vẫy tay áo 甩水袖
TOÀ ÁN - 法院
1. Bộ tư pháp 司法部
2. Tòa án nhân dân tối cao 最高人民法院
3. Tòa án địa phương 地方法院
4. Tòa án nhân dân huyện 县人民法院
5. Viện kiểm sát 检察院
6. Viện kiểm sát nhân dân tối cao 最高人民检察院
7. Tòa án cơ sở 基层法院
240
8. Tòa án cấp dưới 下级法院
9. Tòa án cấp trên 上级法院
10. Tòa án sơ cấp (sơ thẩm)初级法院
11. Tòa án cấp thấp 低级法院
12. Tòa án cấp trung 中级法院
13. Tòa án cấp cao 高级法院
14. Tòa án tối cao 高等法院
15. Tòa án dụng thông pháp 普通法院
16. Tòa án sơ thẩm 初审法院
17. Tòa án chung thẩm 终审法院
18. Tòa án ghi biên bản 记录法院
19. Tòa án phúc thẩm 上诉法院
20. Tòa án điều tra 调查法庭
21. Tòa án binh 军事法庭
22. Phòng khám bệnh của tòa án 法院诊所
23. Phiên tòa án 法庭
24. Ngày mở phiên tòa 开庭日
25. Kỳ hạn mở phiên tòa 开庭期
26. Ra tòa 出庭
27. Phiên tòa đặc biệt 特别法庭
28. Phiên tòa lâm thời 临时法庭
29. Tòa án địa phương 地方法庭
30. Tòa án thẩm 合仪庭
31. Tòa án dân sự 民事庭
32. Tòa hình sự 刑事庭
33. Tòa án hành chính 行政庭
34. Tòa án bản quyền 版权法庭
35. Tòa án trọng tài 仲裁法庭
36. Phòng xét xử 审判室
37. Lệnh của tòa án 法院指令
38. Giam lỏng 软禁
39. Luật dân sự 民法
40. Luật hình sự 刑法
41. Luật thương mại 商法
42. Luật hành chính 行政法
43. Luật hàng hải 海事法
44. Tòa án về hàng hải 海事法庭
45. Tòa án chuyên môn 专门法院
46. Tòa án hành chính 行政法院
47. Tòa án lưu động 巡回法院
48. Tòa án thuế vụ 税务法院
49. Tòa án đất đai 上地法院
50. Tòa án thiếu niên 少年法院
51. Tòa án lao công 劳工法院
241
52. Tòa án giải quyết việc ly hôn 离婚法院
53. Bộ trưởng tư pháp 司法部长
54. Viện trưởng viện kiểm sát 检察长
55. Cán bộ kiểm sát 检察官
56. Quan tòa 法官
57. Quan tòa hàng đầu 首席法官
58. Bồi thẩm 陪审员
59. Bồi thẩm đoàn 陪审团
60. Cảnh sát tòa án 法警
61. Thư ký 书记员
62. Thư ký phiên tòa 法庭记录员
63. Nhân viên tống đạt 传票送达员
64. Mõ tòa (nhân viên thông báo của tòa án)法庭传呼员
65. Giám định viên tư pháp 司法鉴定员
66. Bác sĩ tòa án 庭医
67. Pháp y 法医
68. Luật sư 律师
69. Luật sư sơ cấp 初级律师
70. Luật sư chuyên nghiệp 专门律师
71. Luật sư bào chữa 辩护律师
72. Tội 罪行
73. Phạm tội hình sự 刑事犯罪
74. Phạm tội kinh tế 经济犯罪
75. Phạm tội tức thì 即决犯罪
76. Tội nhẹ 轻罪
77. Tội nặng 重罪
78. Tội do sơ suất 过失罪
79. Tội chết 死罪
80. Giết người do sơ suất 过失杀人
81. Ngộ sát 偶发杀人
82. Xác chết 尸体
83. Tội phạm 罪犯
84. Sơ phạm, can phạm lần đầu, phạm tội sơ kỳ 初犯
85. Tội phạm chuyên nghiệp 惯犯
86. Chính phạm (chủ mưu)主犯
87. Tòng phạm 从犯
88. Đồng phạm 同谋犯
89. Tội phạm vị thành niên 少年犯
90. Kẻ tình nghi 嫌疑犯
91. Tù chính trị 政治犯
92. Kẻ tái phạm tội 重新犯罪者
93. Kẻ phạm tội chưa thành 犯罪未遂者
94. Phạm nhân hoãn thi hành án 缓刑犯
95. Trọng phạm 要犯
242
96. Tù nhân bị đi đày 流放犯
97. Tội phạm đã thành án 已决犯
98. Phạm nhân trọng tội 重罪犯
99. Phạm nhân đang chạy trốn 在逃犯
100. Phạm nhân có tiền án 前罪犯
101. Người thiếu trách nhiệm 渎职者
102. Kẻ lừa gạt sách nhiễu 敲诈勒索者
103. Kẻ đưa hối lộ 行贿者
104. Kẻ nhận hối lộ 受贿者
105. Tội phạm tham ô 贪污犯
106. Kẻ trấn lột 拦路强盗
107. Kẻ chặn đường cướp bóc 拦路抢劫者
108. Giặc cướp 土匪
109. Kẻ cướp 强盗
110. Tên móc túi 扒手
111. Tên trộm 小偷
112. Kẻ gây ra hỏa hoạn 纵火者
113. Kẻ buôn lậu 走私者
114. Kẻ lừa lọc 诈骗者
115. Kẻ cậy cửa ăn trộm 破门盗窃者
116. Bắt cóc 绑架
117. Kẻ bắt cóc 绑架者
118. Kẻ buôn bán ma túy 贩毒者
119. Kẻ chích hút ma túy 吸毒者
120. Người hút thuốc phiện 吸鸦片者
121. Lưu manh 流氓
122. Cao bồi 阿飞
123. Băng nhóm lưu manh 流氓团伙
124. Gái điếm 妓女
125. Gái gọi 电话应召妓女
126. Khách làng chơi 嫖客
127. Băng nhóm mại dâm 卖淫团伙
128. Cưỡng hiếp, cưỡng dâm 强奸
129. Kẻ hiếp dâm 强奸者
130. Thông dâm 通奸
131. Kẻ thông dâm 通奸者
132. Đồng tính luyến ái 鸡奸
133. Kẻ đồng tính luyến ái 鸡奸者
134. Trùng hôn 重婚
135. Người trùng hôn 重婚者
136. Phi báng, chửi bơi 诽谤
137. Người phỉ báng, người nói xấu 诽谤者
138. Lấy cắp, ăn cắp (tác phẩm)剽窃
139. Kẻ lấy cắp 剽窃者
243
140. Chứng cứ giả 伪证
141. Kẻ tạo ra chứng cứ giả 作伪证者
142. Xúi bẩy 教唆
143. Tội phạm xúi bẩy 教唆犯
144. Vu cáo 诬告
145. Phá sản 破产
146. Người phá sản 破产者
147. Chủ nợ 债权人
148. Con nợ 债务人
149. Kẻ quịt nợ 赖债者
150. Kết hôn 结婚
151. Tảo hôn 早婚
152. Kết hôn muộn 晚婚
153. Giấy giá thú 结婚证书
154. Đính hôn 订婚
155. Ly thân 分居
156. Ly hôn 离婚
157. Hôn nhân cùng huyết thống 近亲婚姻
158. Hôn nhân mua bán 买卖婚姻
159. Hôn nhân ép buộc 强迫婚姻
160. Hôn nhân hợp pháp 公证结婚
161. Vợ chồng 夫妇
162. Chồng 丈夫
163. Vợ 妻子
164. Chồng chưa cưới 未婚夫
165. Vợ chưa cưới 未婚妻
166. Bố mẹ đẻ 亲生父母
167. Bố mẹ nuôi 养父母
168. Con trai nuôi 养子
169. Con gái nuôi 养女
170. Động sản 动产
171. Bất động sản 不动产
172. Di sản 遗产
173. Di chúc 遗嘱
174. Quyền thừa kế 继承权
175. Người thừa kế 继承人
176. Người được thừa kế 被继承人
177. Người thừa kế hạn định 限定继承人
178. Người thừa kế giả định 假定继承人
179. Người được nhượng 受让人
180. Người trao tặng 授予人
181. Người đuợc nhận di sản 受遗赠人
182. Người để lại di sản 遗赠人
183. Người quản lý di sản 遗产管理人
244
184. Người được giám hộ 被监护人
185. Người giám hộ 监护人
186. Nguyên cáo, nguyên đơn 原告
187. Bên nguyên 原告方
188. Bị cáo, bị can 被告
189. Bên bị 被告方
190. Công tố viên 公诉人
191. Người khởi tố 起诉人
192. Người chống án 申诉人
193. Người khiếu nại 上诉人
194. Người bị khiếu nại 被上诉人
195. Phản tố 反诉
196. Án kiện, án 案件
197. Vụ án tự khởi tố 自诉案件
198. Vụ án công tố 公诉案件
199. Án dân sự 民事案件
200. Án hình sự 刑事案件
201. Án đưa hối lộ 行贿案件
202. Án giết người 凶杀案件
203. Án buôn lậu 走私案件
204. Án đặc biệt 特殊案件
205. Án sai 错案
206. Án treo 悬案
207. Tố tụng 诉讼
208. Tố tụng dân sự 民事诉讼
209. Tố tụng hình sự 刑事诉讼
210. Tố tụng ly hôn 离婚诉讼
211. Tố tụng phỉ báng 诽谤诉讼
212. Khởi tố chung 共同起诉
213. Tố tụng hợp nhất 合并诉讼
214. Tố tụng đơn giản 简易诉讼
215. Kết án ngay 即决裁定
216. Xét xử ngay 即决裁判
217. Thắng kiện 胜诉
218. Bên thắng kiện 胜诉一方
219. Thua kiện 败诉
220. Bên thua kiện 败诉一方
221. Biện hộ 辩护
222. Người ủy nhiệm 委托人
223. Người công chứng 公证人
224. Thám tử tư 私人侦探
225. Người bảo lãnh 保释人
226. Tiền bão lãnh 保释金
227. Giấy bão lãnh 保释保证书
245
228. Đơn kháng án 申诉状
229. Đơn khởi tố 起诉书
230. Người làm chứng 证人
231. Người làm chứng tuyên thệ 宣誓证人
232. Chứng cứ 证据
233. Lời làm chứng 证词
234. Vật bị mất 失物
235. Hàng buôn lậu 走私品
236. Tang vật 赃物
237. Trình tự tư pháp 司法程序
238. Trát gọi 传讯
239. Lệnh truyền 传票
240. Lệnh bắt của tòa án 法院拘票
241. Lệnh khám xét 搜查令
242. Hỏi cung 审讯
243. Phán quyết 判决
244. Tòa án quyết định 裁定
245. Trọng tài 仲裁
246. Cân nhắc mức hình phạt 量刑
247. Tiền phạt 罚金
248. Miễn khởi tố 免于起诉
249. Được phóng thích vì vô tội 无罪开释
250. Bão lãnh để thả 保释
251. Xử lý một cách khoan hồng 宽大处理
252. Tử hình 死刑
253. Tù chung thân 无期徒刑
254. Tù giam 有期徒刑
255. Trong thời gian thụ án 刑期
256. Hoãn thi hành án 缓刑
257. Lao động cải tạo 劳动改造
258. Quản chế lao động 管制劳动
VŨ TRƯỜNG - 舞厅
1. Vũ ba lê 芭蕾舞
2. Người thiết kế múa ba lê 芭蕾舞设计者
3. Diễn viên múa ba lê 芭蕾舞演员
4. Trang phục múa ba lê 芭蕾舞衣
5. Giày múa ba lê 芭蕾舞鞋
6. Múa dân tộc 民间舞
7. Điệu múa xã giao 交际舞
8. Múa đơn 独舞
9. Múa đôi 双人舞
10. Ương ca 秧歌
11. Đôi ương ca 秧歌队
12. Điệu rock 摇滚舞
13. Điệu soul 吉特巴舞
14. Điệu waltz (khiêu vũ)华尔兹舞
15. Điệu rumba (khiêu vũ)伦巴舞
16. Điệu samba (khiêu vũ)桑巴舞
17. Điệu tango 探戈舞
251
18. Điệu foxtrot 狐步舞(四步)
19. Điệu polka 波尔卡舞
20. Điệu chacha 恰恰舞
21. Điệu conga 康茄舞
22. Trống đệm cho điệu múa conga 康茄舞伴鼓
23. Điệu mambo 曼博舞
24. Điệu limbo 林波舞
25. Điệu múa theo 3 chữ vuông 方形舞
26. Điệu agogo 阿戈戈
27. Điệu soul 灵歌舞
28. Điệu múa hustle 哈斯尔舞
29. Điệu disco 迪斯科
30. Người mê disco 迪斯科舞迷
31. Điệu múa vặn vẹo 扭摆舞
32. Điệu múa bossa nova 波萨诺伐舞
33. Điệu múa calypso 卡里普索舞
34. Vũ hội hóa trang 化装舞会
35. Vũ hội từ thiện 慈善舞会
36. Điệu cheek (điệu múa mặt kề mặt)贴面舞
37. Điệu múa đèn tối 黑灯舞
38. Múa bhơ 猴舞
39. Điệu múa ngựa 马舞
40. Điệu múa đồng quê 四对方阵舞
41. Điệu charleston 查尔斯顿舞
42. Điệu nhảy clacket 踢挞舞
43. Điệu múa hula 草裙舞
44. Váy cỏ 草裙
45. Điệu múa của thổ dân 山地舞
46. Chiến vũ 战舞
47. Điệu múa belly 肚皮舞
48. Thoát y vũ 脱衣舞
49. Vũ nữ thoát y vũ 脱衣舞女
50. Điệu múa trống 花鼓舞
51. Điệu múa đồng quê 乡村舞
52. Điệu cancan 坎坎舞
53. Điệu cake walk 阔步舞
54. Điệu boloro 波莱罗舞
55. Điệu stom(dậm chân)顿足舞
56. Sàn nhảy 舞池
57. Quả cầu thủy tinh màu 彩色玻璃球
58. Sân khấu quay 旋转舞台
59. Vũ nữ 舞女
60. Người đàn ông chuyên đi nhảy thuê 舞男
61. Người mê khiêu vũ 舞迷
252
62. Không có bạn nhảy 无舞伴者
63. Hộp đêm 夜总会
64. Vé vào nhảy 舞票
65. Bước nhảy 舞步
66. Bước nhảy đầu tiên (bước bắt đầu )起步
67. Bước tiến (về phía trước)前进步
68. Bước lùi (về phía sau)后退步
69. Bước giao thoa 交叉步
70. Bước nhanh 快步
71. Bước chậm 慢步
72. Bước ngắn 紧密步
73. Bước zigzag 曲折步
74. Quay nhanh 快速旋转
75. Uốn gối 屈膝
76. Tư thế batman 巴特曼
77. Tư thế phát triển 代弗洛佩
78. Tư thế lượn 阿拉贝斯克
79. Tư thế múa (kiểu hạc đứng)鹤立舞姿
80. Quay gót 足跟转
81. Quay 1/4 四分之一转
82. Quay quanh trụ 轴转
83. Ngồi xoạc chân (dạng hai chân )劈叉
84. Bước nhảy ngắn 小跳
85. Điệu fouette 弗韦泰
86. Đội múa minh họa 伴舞队
87. Múa ba người 三人舞
88. Múa hiện đại 现代舞
89. Bạn nhảy 舞伴
90. Nhạc nhảy (múa)舞曲
91. Thầy dạy múa 舞蹈教师
92. Nghệ thuật múa 舞蹈艺术
93. Biên đạo múa 舞蹈编导
94. Môn múa 舞蹈学
291
97. Trường phái biểu hiện 表现派
98. Hướng dẫn du lịch miễn phí 免费导游
313