Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ THANH HÓA NĂM HỌC 2023-2024

Môn: Toán lớp 8


Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………..…...… Lớp……… Trường THCS ……………………………...

Số báo danh Họ tên, chữ ký người coi thi Số phách


Số 1 Số 2

.............................................................................đường cắt phách..................................................................................

Điểm bài thi Họ tên, chữ ký người chấm thi Số phách


Bằng số: Số 1 Số 2
Bằng chữ:

(Bài làm gồm …..…. tờ)


ĐỀ LẺ (Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi này)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

A. B. C. D.

Câu 2. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là

A. B. C. D.

Câu 3. Phép tính có kết quả là

A. B. C. D.

Câu 4. Phép tính có kết quả là

A. B. C. D.
Câu 5. Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 6. Đường thẳng song song với đường thẳng có hệ số
góc a bằng:
A. 2023 B. -2024 C. 2024 D. -1
Câu 7. Phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn nếu
1
A. B. C. D.

Học sinh không viết vào phần này

.........................................................................đường cắt
phách...........................................................................................

Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm A có y


tọa độ là
A. A(2;1) B. A(1;2) 2
A

C. A(2;0) D. A(1;0)
Câu 9. Đồ thị hàm số đi qua O 1
x
A. điểm B. điểm
C. gốc tọa độ D. điểm
Câu 10. Nếu có

thì
A. vuông tại B.
vuông tại
C. vuông tại D.
không phải là tam giác vuông

Câu 11. Đường cao S

của hình chóp tứ giác


đều là
A. E H

B. I

C. F G

D.

2
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều có S

, trung đoạn . Diện tích xung


quanh của hình chóp tam giác đều là
A. B. 10cm

C. D. A C

8cm
H
B

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (1,0 điểm) Cho biểu thức với


a) Rút gọn biểu thức b) Tính giá trị của biểu thức M khi
Câu 14. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:

a) b)
Câu 15. (1,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là
km/h. Lúc về vận tốc trung bình của người đó tăng thêm km/h nữa nên thời gian
lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 16. (0,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): (với m là tham
số). Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 5x + 2
Câu 17. (0,5 điểm) S
Một cái lều trại hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy ,
chiều cao . Tính thể tích
không khí bên trong lều trại đó. A
D

O
B
C

Câu 18. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, AB<AC. Các đường cao AD, BE, CF
của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh đồng dạng với
b) Chứng minh AE.AC = AF.AB và đồng dạng với
c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng EF với đường thẳng BC
Chứng minh rằng CD.BK = CK.BD
Câu 19. (0,5 điểm) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng:

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….

HƯỚNG DẪN CHẤM


KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C A D D C B B A B A D

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Câu Đáp án Điểm
13
0,25

0,25
0,25

Vậy với
b) Thay x = -5 thỏa mãn điều kiện xác định vào biểu thức ta được
0,25

Vậy khi x=-5


14
2x -12+x = 3
3x = 15 0,5
x=5
Vậy phương trình có nghiệm x = 5
5
0,5

Vậy phương trình có nghiệm


15
Đổi phút giờ.
Gọi quãng đường AB là (km) 0,25

Thời gian đi từ A đến B là (giờ).


Lúc về người đó tăng vận tốc thêm 10 km/h nên vận tốc lúc về của người 0,25
đó là (km/h).

Thời gian đi từ B về A là (giờ).

Vì thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là phút giờ) nên ta có
phương trình:
0,25

0,25

(thỏa mãn).
Vậy quãng đường AB là km.
16
Vì đường thẳng (d): (với m là tham số) song song với
đường thẳng y = 5x + 2 nên:
0,5

Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.

17 Thể tích không khí bên trong lều trại đó là:


0,5

6
A

18
0,25
E

K
B D C

a) Chứng minh đồng dạng với


Xét và có
0,75
(đối đỉnh);
Suy ra (g.g) đpcm

b) Chứng minh AE.AC=AF.AB và đồng dạng với

+ Chứng minh được 0,75

0,25
+ Chứng minh được
c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng EF với đường thẳng BC. Chứng
minh rằng
Ta có: (theo câu b)
(1)
Chứng minh tương tự ta được (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0,25
Lại có

0,25
Do đó tia FC là tia phân giác của góc EFD.
Mặt khác là tia phân giác của góc KFD
Suy ra FB và FC là các đường phân giác trong và ngoài tại đỉnh F của tam
giác KFD.
Áp dụng tính chất đường phân giác trong và ngoài của ta được

7
(Đpcm)
18 Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng:

Ta có

0,25

0,25

(Vì a, b là các số thực dương).

Do đó (Đpcm)

Chú ý: - HS làm cách khác đũng vẫn cho điểm tối đa


- HS không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.

You might also like