Professional Documents
Culture Documents
Bài tập TĐG
Bài tập TĐG
4. Phân tích:
Xét về chiều rộng:
- TSS1 và TSS3 có chiều rộng kém thuận lợi hơn TSTĐG nên điều chỉnh
ĐGQSDĐ của TSSS giảm với tỷ lệ là:
100−95
x 100% = 5.26%
95
- TSS2 có chiều rộng tương tự với TSTĐG nên không điều chỉnh
Xét về quy mô:
- TSSS 1, TSSS 3 và TSSS 3 có cùng quy mô và kém thuận lợi hơn
TSTĐG nên điều chỉnh ĐGQSDĐ của TSSS giảm với tỷ lệ là:
115−100
x 100% = 15%
100
Xét về vị trí:
- TSSS 1 có vị trí kém thuận lợi hơn TSTĐG nên điều chỉnh ĐGQSDĐ
của TSSS giảm với tỷ lệ là:
100−85
x 100% = 17.65%
85
- TSSS 2 có vị trí kém thuận lợi hơn TSTĐG nên điều chỉnh ĐGQSDĐ
của TSSS giảm với tỷ lệ là:
100−90
x 100% = 11.11%
90
- TSS3 có vị trí tương tự nên với TSTĐG nên không điều chỉnh
5. Điều chỉnh:
STT Yếu tố Đơn vị TSTĐG TSSS1 TSSS2 TSSS3
A Đơn giá trước điều chỉnh trđ/m2 57.5 72.9 67.05
B Điều chỉnh các yếu tố so sánh
Chiều rộng m 5 3.5 4 3.5
Tỷ lệ đánh giá 100% 95% 100% 95%
B1 Tỷ lệ điều chỉnh 5.26% 0.00% 5.26%
Mức điều chỉnh 1 3.03 0.00 3.53
Giá sau điều chỉnh 1 60.53 72.90 70.58
2
Quy mô m 100 63 72 63
Tỷ lệ đánh giá 115% 100% 100% 100%
B2 Tỷ lệ điều chỉnh 15.00% 15.00% 15.00%
Mức điều chỉnh 2 8.62 10.94 10.06
Giá sau điều chỉnh 2 69.15 83.84 80.64
Vị trí Mặt tiền X Hẻm 456 Hẻm 820 Mặt tiền X
Tỷ lệ đánh giá 100% 85% 90% 100%
B3 Tỷ lệ điều chỉnh 17.65% 11.11% 0.00%
Mức giá điều chỉnh 3 10.15 8.10 0.00
Giá sau điều chỉnh 3 79.30 91.94 80.64
C Mức giá chỉ dẫn (sau điều chỉnh) 79.30 91.94 80.64
C1 Giá trị trung bình của mức giá chỉ dẫn 83.96
Mức độ chênh lệch với giá trị
C2 -0.06 0.10 -0.04
trung bình của các mức giá chỉ dẫn
D Tổng hợp các số liệu điều chỉnh tại mục C
D1 Tổng số lần điều chỉnh lần 3 2 2
D2 Tổng giá trị điều chỉnh thuần 21.80 19.04 13.59
D3 Tổng giá trị điều chỉnh gộp 21.80 19.04 13.59
D4 Biên độ điều chỉnh 37.91% 26.11% 20.26%