Tài liệu - Phương trình đường thẳng (Phần 2)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (PHẦN 2)

LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG CÓ YẾU TỐ GIAO ĐIỂM


 x  1  3t

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2t  t   và mặt phẳng
z  1 t

 P  : 2 x  y  z  9  0 . Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là:
A.  5; 4;3 B.  5; 4; 1 C.  7; 4;1 D.  5;4;3
x  3 y 1 z  3
Câu 2: Cho đường thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 . Tìm tọa độ giao điểm
2 1 1
của đường thằng d và mặt phẳng  P  .
 7 5 17 
A.  5; 2; 2  B.  1;0;4  C. 1;0; 4  D.  ; ; 
5 3 3 
x y 1 z
Câu 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;2; 2) , vuông góc và cắt đường thẳng  :  
1 1 2
 x  1  5t  x  1  5t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  2  2t  z  2  2t  z  2  2t  z  2  2t
   
x  3 y 1 z  3
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;1; 1 và đường thẳng d :   .
4 1 4
Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A , vuông góc và cắt đường thẳng d .
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A.   . B.   .
13 28 20 13 28 20
x y 1 z 1 x y 1 z 1
C.   . D.   .
13 28 20 13 28 20
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai đường thẳng
x2 y  2 z 3 x 1 y 1 z 1
(d1 ) :   , (d 2 ) :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , vuông góc
2 1 1 1 2 1
với d1 và cắt d 2 .
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 3 5 1 3 5
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
x 1 y z  3
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d :   .
2 1 2
Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 2 3 2 2 3
x 2 y 2 z 3 x2 y2 z 3
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Câu 7: (ĐỀ MINH HỌA 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3;3 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  0 . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với  P  có phương trình là

x4 y 3 z 3 x  4 y 3 z 3
A.   B.  
4 3 7 4 3 1
x  4 y 3 z 3 x  8 y  6 z  10
C.   D.  
4 3 1 4 3 7
x y z 1
Câu 8: Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng  R  : x  y  2 z  2  0 và đường thẳng 1 :
  .
2 1 1
Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 1 có phương
trình là
x  2  t  x  2  3t x  t x  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  3t . D.  y  2t .
z  t z  t z  1 t z  1 t
   
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0, điểm A 1;3; 2 
 x  2  2t

và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm
z  1 t

M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN .
x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
x  3 y  2 z 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d :   và
4 1 1
x y 1 z  2
d ':   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc chung của d và d ' ?
6 1 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z
A.   . B.   .
1 2 2 1 2 2
x  1 y 1 z x 1 y 1 z
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2
Câu 11: (ĐỀ MINH HỌA 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  2 y  z  3  0 và hai
x 1 y z 1 x  2 y z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  , đồng thời cắt
2 1 2 1 2 1
cả d1 và d 2 có phương trình là:
x 3 y 2 z  2 x  2 y  2 z 1
A.   B.  
2 2 1 3 2 2
x 1 y z 1 x  2 y 1 z  2
C.   D.  
2 2 1 2 2 1

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.D 5.B 6.A 7.D 8.C 9.D 10.D 11.A

You might also like