ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ K44 - watermark

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

1

Khóa học Đại học – MOS, IC3, TOEIC ra trường

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ K44


KHOA TOÁN THỐNG KÊ MÔN TOÁN DÀNH CHO KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ.
(không sử dụng tài liệu) Thời gian làm bài: 75 phút

THÍ SINH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI ĐÁNH DẤU CHÉO (X) VÀO BẢNG TRẢ LỜI:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐIỂM
A X X
B X X X
C X X X
D X X X X X X

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm)


Câu 1: Cho ma trận vuông cấp 3 A33 có A = −1. Chọn đáp án đúng trong các đáp án
sau:
A. P−3 A = −3PA B. P−3 A = 9 PA

C. PA = −1 D. P−3 A = −1

1 3 2
Câu 2: Cho ma trận: A =  3 m 3  . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau đây.
 2 3 4
 

A. AX = I có nghiệm m 
B. m để A khả nghịch
C. Rank(A) không phụ thuộc vào m
D. m để rank(A) = 2

Câu 3: Trong mô hình Input – Output, cho ma trận hệ số đầu vào A = ( aij )33 với
i+ j
aij = , i, j = 1,3 . Biết sản lượng của 3 ngành lần lượt là 100, 120, 140. Khi đó yêu
20
cầu của ngành mở đối với 3 ngành lần lượt là:
A. 44, 46, 48 B. 48, 44, 46
C. 92, 74, 56 D. 56, 74, 92
Câu 4: Cho An , Bn khả nghịch và AB = BA . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau:

A. AB 2 = B 2 A B. ( AB ) = A3 B 3 C. AB −1 = B −1 A D. ABT = BT A
3

ThiDiemCao.com
2
Khóa học Đại học – MOS, IC3, TOEIC ra trường

  1  −1 
Câu 5: Cho ma trận vuông cấp 3 thoả mãn AAT A = 3I 3 . Khi đó det  A   là:
3   

1 1
A. 9 B. 3 C. D.
3 9

Câu 6: Cho hệ PTTT n ẩn là AX = B (I) và AX = 0 (II) với An thoả A2 = 0.


Cho kết luận sai:
A. Hệ PTTT (II) vô nghiệm
B. Hệ PTTT (I) có nghiệm duy nhất
C. (AT)2
D. A + 2In là khả nghịch
f ( x) − 3 3
Câu 7: Hàm f khả vi trên thoả lim = . Chọn đáp án đúng trong các đáp
x →0 x +x
2
2
án sau:
3
A. lim f ( x ) = 0 B. lim f ( x ) =
x →0 x →0 2
3
C. lim f  ( x ) = 0 D. lim f  ( x ) =
x →0 x →0 2

Câu 8: Cho phương trình x 4 − xy − xe y + y − 1 = 0

A. y  ( 0 ) = 1 B. y  ( 0) = 1 − e

C. y  ( 0) = e + 1 D. y  ( 0) = e − 1

Câu 9: Hàm chi phí C ( q ) = q2 + 20q + 200 (q là sản lượng). Cho hệ số co giãn của
4
C ( q ) tại q0 là . Chi phí biên Cq0  tại q0 là:
5

A. 80 B. 40 C. 20 D. 10

Câu 10: Cho hàm cầu QD ( P ) = 300 − P . Giả sử  Q ( P ) = 1 khi Q = Q0 . Chọn đáp án
P

đúng:
A. Q0 = 20 B. Q0 = 15 C. Q0 = 10 D. Q0 = 5

Câu 11: Hàm sản lượng Q ( L, K ) = 2 L + 3 LK (L: lực lượng lao động, K: tiền vốn).
Gọi A, B lần lượt là biên tế của Q theo L, theo K tại ( L, K ) = ( 25,100) . Chọn câu đúng:

ThiDiemCao.com
3
Khóa học Đại học – MOS, IC3, TOEIC ra trường

15 A 3 20 17
A. AB = B. = C. A + B = D. A − B =
2 B 20 3 4

Câu 12: Cho hàm số f ( x, y ) = x3 + y 4 − 3ax − 4 y + 1, ( a  0) . Chọn câu sai:

A. Trên miền x  0, y  0 thì f đạt cực trị toàn cục

B. Hàm f đạt cực tiểu


C. Hàm f đạt cực đại
D. Hàm f chỉ có một cực trị
Câu 13: Cho 3 y 2 y  = 2 x () . Biết f ( x ) là một nghiệm riêng của () ta có f  ( 0) = 1 .

Khi đó:

A. f (1) = 3 3 B. f (1) = 3 2 C. f (1) = 3 D. f (1) = 3 2

Câu 14: Cho y "− 4 y  + 4 y = 3xe2 x sin x . Phương trình có nghiệm riêng dưới dạng:

A. y = xe2 x ( a cos x + b sin x )

A. y = xe2 x ( ax + b ) sin x

A. y = xe2 x ( ax + b ) cos x + ( cx + d ) sin x 

A. y = e2 x ( ax + b ) cos x + ( cx + d ) sin x 

B. PHẦN LỜI GIẢI.


Câu 1:
Ta có:

3
 A3x3 −1 1 −1 −1 −1
A
→ =  =  = = = = A =1
3 2
 −1
A .P P A . A P A . A A . A
 A = −1  0 → A
A A A
 A A

Mà P−3 A = ( −3)
3−1
PA = 9 PA = 9

→ B.
Câu 2:
1 3 2
Ta có: A =  3 m 3  → rank ( A) = 3, m  → Không tồn tại m để Rank(a) = 2
 2 3 4
 

→ D.
Câu 3:

ThiDiemCao.com
4
Khóa học Đại học – MOS, IC3, TOEIC ra trường

Yêu cầu của ngành mở đối với ngành 1, 2, 3 lần lượt là:
1+1 1+ 2 1+ 3
d1 = x1 − a11 .x1 − a12 x2 − a13 x3 = 100 − .100 − .120 − .140 = 44
20 20 20
2 +1 2+2 2+3
d 2 = x2 − a21 .x1 − a22 x2 − a23 x3 = 120 − .100 − .120 − .140 = 46
20 20 20
3 +1 3+ 2 3+3
d3 = x3 − a31 .x1 − a32 x2 − a33 x3 = 140 − .100 − .120 − .140 = 48
20 20 20

→ A.
Câu 4:
 A = BAB −1  AB −1 = B −1 A


Ta có: AB = BA   AB 2 = ABB = BAB = BBA = B 2 A

( AB ) = A B
3 3 3

→ D.
Câu 5:

Ta có: AAT A = 3I 3 → det ( AAT A) = ( det ( A) ) = det ( 3I3 ) = 33  det ( A) = 3


3

 1 −1

Khi đó: det  A   =
1 1 1
= = =9
3   1  1 3
3
det  A    det ( A)
3  3 33

→ A.
Câu 6:
→ B.
Câu 7:
f ( x) − 3
 f ( x ) − 3 = ( x2 + x )  f ( x ) = ( x2 + x + 2)
3 3 3
Ta có: lim =
x →0 x +x
2
2 2 2

3 3 3
 f ( x) = ( 2 x + 1) → lim f  ( x ) = lim ( 2 x + 1) =
2 x →0 x →0 2 2

→ D.
Câu 8:
4 x3 − e y − y x =0
Ta có: x 4 − xy − xe y + y − 1 = 0 → y  ( x ) = ⎯⎯→ y  ( 0 ) = e + 1
xe y + x − 1
→ C.

ThiDiemCao.com
5
Khóa học Đại học – MOS, IC3, TOEIC ra trường

Câu 9:
q0 q0 4
Ta có:  Cq = C  ( q0 ) . = ( 2q0 + 20 ) . 2 = → q0 = 10
C ( q0 ) q0 + 20q0 + 200 5

→ Cq0 = 2q0 + 20 = 2.10 + 20 = 40

→ B.
Câu 10:

Ta có: QD ( P ) = 300 − P  P = 300 − Q2


P 1 P P
 Q ( P ) = QP . =− . = = 1  P = 200 → Q0 = 10
P
Q ( P) 2 300 − P 300 − P 2 ( 300 − P )

→ C.
Câu 11:
3.100 3.25 3
Ta có: A = QL = 2 + = 5; B = QK  = =
2 25.100 2 25.100 4

3 17
→ A− B = 5− =
4 4

→ D.
Câu 12:
+) Tìm các điểm dừng:
 z  = 3x 2 − 3a = 0 x = a, y = 1
 x
Xét HPT  
 z y = 4 y − 4 = 0  x = − a , y = 1
3

Vậy hàm số đã cho có 2 điểm dừng ( )( )


a ,1 , − a ,1 .

+) Tính các đạo hàm riêng cấp 2:


 A = z  = 6 x
 xx

 B = z xy = z yx = 0   = AC − B = 72 xy
2 2


C = z yy = 12 y
2

+) Khảo sát các điểm dừng

ThiDiemCao.com
6
Khóa học Đại học – MOS, IC3, TOEIC ra trường

 A = a  0
Tại ( )
a ,1 thì 
 = 72 a  0
nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại ( )
a ,1 và

zCT = z ( )
a ,1 = −2 a 3 − 2

 A = − a  0
(
Tại − a ,1 thì  )  = −72 a  0
nên hàm số đã cho không đạt cực trị tại − a ,1 ( )
+) Kết luận

Vậy hàm số f ( x, y ) đạt cực tiểu tại ( )


a ,1 và zCT = z ( )
a ,1 = −2 a 3 − 2.

→ C.
Câu 13:
Ta có:
3 y 2 y  = 2 x → y = 3 C + x2 ⎯⎯→
x =0
y ( 0) = 3 C = 1 → C = 1 → y = 3 1 + x 2 ⎯⎯
x =1
→ y (1) = 3 2

→ D.
Câu 14:
Ta có: y  − 4 y  + 4 y = 3xe2 x sin x → Nghiệm riêng: y = e2 x ( ax + b ) cos x + ( cx + d ) sin x 

→ D.

ThiDiemCao.com

You might also like